[ {"id": "cb2a991e6385cfe3e879db6eddbb3047", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-57-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 57: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66816 em hãy viết vào vở:\na. Các số chia hết cho 3;\nb. Các số chia hết cho 9;\nc. Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.\nCâu 2: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nTìm 3 chữ số thích hợp viết vào mỗi ô trống đê được các số chia hếtcho 3:\nCâu 3: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số:\nEm hãy viết vào vở:\na. Các số chia hết cho 2;\nb. Các số chia hết cho 3;\nc. Các số chia hết cho 5;\nd. Các số chia hết cho 9.\nCâu 4: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số:\nEm hãy viết vào vở:\na. Các số chia hết cho 2 và 5;\nb. Các số chia hết cho 2 và 3\nc. Các số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9\nCâu 5: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nVới 4 chữ số 0; 6; 1; 2, em hãy viết vào vở:\na. Ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3;\nb. Một số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9;\nc. Ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) đồng thời chia hết cho 2 và 3;\nd. Ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) đồng thời chia hết cho 2 và 5.\nCâu 6: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nMột lớp học có ít hơn 35 học sinh và nhiều hơn 20 học sinh. Nếu học sinh trong lớp xếp đều thành 3 hàng hoặc thành 5 hàng thì không thừa, không thiếu bạn nào. Tìm số học sinh của lớp đó.\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 2: Trang 133 sách VNEN toán 4 tập 1\nEm hãy nói cho người lớn nghe dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3."]}, {"id": "c2d6db949f1c1c616020df4537bafedb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-58-em-da-hoc-duoc-nhung-gi.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 58: Em đã học được những gì?", "contents": ["", "Câu 1: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nViết các số sau:\nBảy triệu hai trăm ba mươi tư nghìn năm trăm linh tám.\nHai trăm mười ba triệu sáu trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm bảy mươi lăm.\nTám triệu không trăm ba mươi nghìn ba trăm bảy mươi.\nCâu 2: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 426 x 213; b. 3124 x 231;\nc. 7168 : 56; d. 66178 : 203.\nCâu 3: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nTìm $x$:\na. $x$ x 45 = 5715; b. 12615 : $x$ = 29\nCâu 4: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nViết chữ số thích hợp vào ô trống:\nCâu 5: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nGiải bài toán:Hai bao đường nặng 1 tạ 70kg. Bao nhỏ ít hơn bao lớn 30kg. Tính mỗi bao đường cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?\nCâu 6: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nCho hình tứ giác ABCD:\na. Viết tên cặp cạnh song song với nhau;\nb. Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau;\nc. Viết tên các góc vuông, góc nhọn, góc tù trên hình vẽ."]}, {"id": "a52312d56abece2b7cdcaa178e22fd8c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-56-dau-hieu-chia-het-cho-9-dau-hieu-chia-het-cho-3.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 56: Dấu hiệu chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n* Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9\nVí dụ:Trong các số sau: 99; 1999; 108; 5643; 29385, em hãy viết vào vở:\nCác số chia hết cho 9;\nCác số không chia hết cho 9.\nTrả lời:\nCác số chia hết cho 9 là: 99, 108, 5643, 29385\nCác số không chia hết cho 9 là: 1999\n* Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3\nVí dụ:Trong các số sau, em hãy viết các số chia hết cho 3: 213; 109; 1872; 8225\nTrả lời:\nCác số chia hết cho 3 là: 213, 1872", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nEm hãy viết vào vở:\na. Hai số có ba chữ số chia hết cho 9;\nb. Bốn số có ba chữ số chia hết cho 3.\nCâu 2: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nTìm chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm, để được các số chia hết cho 9:\n23... ; ...78 ; 4...6.\nCâu 3: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nTìm chữ số thích hợp điền vào ô trống, để được các số chia hết cho 3.\nCâu 4: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số sau: 231; 109; 1872; 8225; 92313, em hãy viết vào vở.\na. Các số chia hết cho 3;\nb. Các số không chia hết cho 3.\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nBác Tư có đàn gà 410 con. Bác Tư nói đã nhốt đều số gà đó vào 3 chuồng. Hỏi Bác Tư nói đúng hay sai?\nCâu 2: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nMột đàn gà có nhiều hơn 30 con và ít hơn 40 con. Biết rằng số con gà là một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3. Tìm số con gà."]}, {"id": "f6a36afb678965f983e6153687882e75", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-52-luyen-tap.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 52: Luyện tập", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 122 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\na. 5625 : 625 26345 : 752\nb. 88434 : 289 72118 : 176\nCâu 3: Trang 122 sách VNEN toán 4\nTính giá trị biểu thức:\n3602 x 27 - 9060 : 453\nCâu 4: Trang 122 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán:Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140$m^{2}$, chiều dài 105m.\na. Tìm chiều rộng của sân bóng đá.\nb. Tính chu vi của sân bóng đá.\nB. Hoạt động ứng dụng\na. Mua 350g thịt lợn hết 42 000đ. Hỏi 1kg thịt lợn giá bao nhiêu tiền?\nb. Em hỏi người lớn giá tiền 1kg thịt lợn, giá tiền 1kg thịt bò. Em ghi lại và tính xem nếu mua 500g thịt lợn, 200g thịt bò thì hết bao nhiêu tiền?"]}, {"id": "05a8769b0b3b9fdc53dc560c4f4c0bfb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-49-chia-cho-so-co-hai-chu-so-tiep-theo-2.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 49: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo 2)", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"ai nhanh, ai đúng\"\nNhững tấm thẻ viết phép chia có thương lớn hơn 20 là:\n2. Đọc và làm theo từng bước (sgk)\n3. Đặt tính rồi tính:\na. 87678 : 18 b. 45568 : 23\nTrả lời:\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 116 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tinh:\n855 : 45 9009 : 33 9276 : 39\n35967 : 19 40152 : 24 33695 : 17\nCâu 2: Trang 116 sách VNEN toán 4\nTính giá trị của biểu thức:\na. 4657 + 3444 : 28 b. 601759 - 1988 : 17\nCâu 3: Trang 116 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Một vận động viên đua xe đạp, trong một giờ 15 phút đi được 38km 400m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?\nC. Hoạt động ứng dụng\na. Em đọc bảng tổng hợp ngày công của một người thợ dưới đây và viết số thích hợp vào ô trống:\nb. Trung bình mỗi ngày người thợ nói trên làm được bao nhiêu sản phẩm?"]}, {"id": "3e5c35f15f48c1a4997d747c1e15f2b1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-112-em-da-hoc-duoc-nhung-gi.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 112: Em đã học được những gì?", "contents": ["", "Câu 1: Trang 120 toán VNEN 4 tập 2\nCho các phân số:$\\frac{2}{5}$,$\\frac{6}{5}$,$\\frac{3}{3}$\na. Ghi cách đọc các phân số trên, nêu rõ tử số và mẫu số của phân số$\\frac{2}{5}$.\nb. Trong các phân số trên, phân số nào lớn hơn 1? Phân số nào bé hơn 1?? Phân số nào bằng 1?\nCâu 2: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2\nTìm các phân số sau bằng phân số$\\frac{4}{12}$ trong các phân số sau:\n$\\frac{2}{3}$;$\\frac{1}{3}$;$\\frac{8}{24}$;$\\frac{3}{5}$\nCâu 3: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 3cm = ...... dm \nb. 7kg = ...... yến \nc. 5$cm^{2}$\nCâu 4: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\n$\\frac{3}{5}$ +$\\frac{1}{3}$ $\\frac{7}{16}$ -$\\frac{3}{8}$\n$\\frac{5}{6}$ :$\\frac{2}{3}$ $\\frac{15}{11}$ -$\\frac{3}{11}$ x 4\nCâu 5: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2\nMột hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là$\\frac{3}{4}$m và$\\frac{2}{5}$m. Tính diện tích hình thoi đó.\nCâu 6: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 120m, chiều dài bằng$\\frac{7}{5}$ chiều rộng. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó."]}, {"id": "bfa98c0582da39d61c1d8508741e0e12", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-73-tap-chung.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 73 Ôn tập chung", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 (trang 122 VBT toán 4 tập 2): Viết, đọc số (theo mẫu)\nSố gồm có\nViết số\nĐọc số\n5 triệu, 1 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm và 5 đơn vị\n5 137 605\nnăm triệu một trăm ba mươi bảy nghìn sáu trăm linh năm\n3 chục nghìn, 7 nghìn, 7 chục và 1 đơn vị\n2 triệu, 5 chục nghìn, 8 trăm, 3 chục và 9 đơn vị\n8 nghìn, 5 trăm, 6 chục và 1 đơn vị\nĐáp án\nSố gồm có\nViết số\nĐọc số\n5 triệu, 1 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm và 5 đơn vị\n5 137 605\nnăm triệu một trăm ba mươi bảy nghìn sáu trăm linh năm\n3 chục nghìn, 7 nghìn, 7 chục và 1 đơn vị\n37 071\nba mươi bảy nghìn không trăm bảy mươi mốt\n2 triệu, 5 chục nghìn, 8 trăm, 3 chục và 9 đơn vị\n2 050 839\nhai triệu không năm mươi nghìn tám trăm ba mươi chín\n8 nghìn, 5 trăm, 6 chục và 1 đơn vị\n8 561\ntám nghìn năm trăm sáu mươi mốt\nBài 2 (trang 122 VBT toán 4 tập 2): Đặt tính rồi tính.\n12 667 + 30 825 89 162 - 8 407 2 824 x 23 20 710 : 5\nĐáp án\n12 667 + 30 825\n89 162 - 8 407\n2 824 x 23\n20 710 : 5\nBài 3 (trang 123 VBT toán 4 tập 2): Viết các số 4 253 ; 3 524; 3 542; 4 532\na, Theo thứ tự từ bé đến lớn:.....\nb, Theo thứ tự từ lớn đến bé:....\nĐáp án\na, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 3 524; 3 542; 4 253; 4 532\nb, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 4 532; 4 253; 3 542; 3 524\nBài 4 (trang 123 VBT toán 4 tập 2): Trong ba ngày, mỗi ngày cửa hàng bán được số ki - lô - gam đường lần lượt là 52 kg, 45 kg, 59 kg. Hỏi trung bình mỗi ngày của hàng bán được bao nhiêu ki - lô - gram đường?\nĐáp án\nTrung bình mỗi ngày của hàng bán được số kg đường là:\n( 52 + 45 + 59) : 3 = 52 (kg)\nĐáp số: 52 kg.\nBài 5 (trang 123 VBT toán 4 tập 2): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 54 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó.\nĐáp án\nChiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:\n54 : 3 = 18 (m)\nChu vi mảnh đất hình chữ nhật là:\n(54 + 18) x 2 = 142 (m)\nDiện tích mảnh đất hình chữ nhật là:\n54 x 18 = 972 ($m^{2}$)\nĐáp số: chu vi mảnh đất : 142 m\ndiện tích manh đất: 972 $m^{2}$\nTiết 2\nBài 1 (trang 124 VBT toán 4 tập 2): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.\nHình nào dưới đay đã tô màu $\\frac{3}{8}$ hình đó\nĐáp án\nChon đáp án C\nBài 2 (trang 124 VBT toán 4 tập 2): Rút gọn các phân số\n1535 = …… 2745 = ………..\n2436 = …… 75100 = ……..\nĐáp án\n1535 = 15 : 535 : 5 = 37 2745 = 27 : 945 : 9 = 35\n2436 = 24 : 436 : 4 = 69 = 23 75100 = 75 : 5100 : 5 = 1520 = 34\nBài 3 (trang 124 VBT toán 4 tập 2): Tính\nĐáp án\na, $\\frac{4}{7}$ + $\\frac{8}{21}$ = $\\frac{12}{21}$ + $\\frac{8}{21}$\n= $\\frac{20}{21}$\nb, $\\frac{9}{16}$ - $\\frac{7}{48}$ = $\\frac{27}{48}$ - $\\frac{7}{48}$\n= $\\frac{20}{48}$ = $\\frac{5}{12}$\nc, $\\frac{16}{39}$ - $\\frac{13}{5}$ = $\\frac{16}{15}$\nd, $\\frac{25}{33}$ : $\\frac{25}{27}$ = $\\frac{25}{33}$ x $\\frac{27}{25}$ = $\\frac{27}{33}$ = $\\frac{9}{11}$\nBài 4 (trang 124 VBT toán 4 tập 2): Có 45 bạn tham gia lớp học bơi. Trong đó, số bạn nam hơn số bạn nữ là 7 bạn. Hỏi lớp học bơi đó bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?\nĐáp án\nSố bạn nam trong lớp học bơi là:\n(45 + 7) : 2 = 52 : 2 = 26 ( học sinh)\nSố bạn nữ trong lớp học bơi là:\n45 - 26 = 19 (học sinh)\nĐáp số: 26 học sinh nam\n19 học sinh nữ\nBài 5 (trang 124 VBT toán 4 tập 2): Việt đo chiều dài mặt bàn được 1 m 20 cm. Biết chiều rộng mặt bằng 23 chiều dài mặt bàn. Hỏi chu vi mặt bàn đó bằng bao nhiêu xăng - ti - mét?\nĐáp án\nĐổi 1 m 20 cm = 120 cm\nChiều rộng mặt bàn là:\n$\\frac{2}{3}$ x 120 = 80 (cm)\nChu vi mặt bàn là:\n(80 + 120) x 2 = 400 (cm)\nĐáp án: 400 cm\nTiết 3\nBài 1 (trang 125 VBT toán 4 tập 2): Đặt tính rồi tính\nĐáp án\n45 278 + 37 305\n82 405 - 37 284\n51 605 x 4\n7 224 : 24\nBài 2 (trang 125 + 126 VBT toán 4 tập 2): Biểu đồ sau cho biết số người tham gia đồng diễn của bốn đội trong một hội thể thao.\nDựa vào biểu đồ, hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:\na, Mỗi đội có bao nhiêu người tham gia đồng diễn?\nb, Trung bình mỗi đội có bao nhiêu người tham gia đồng diễn?\nc, Hai đội nào có số lượng người tham gia đồng diễn bằng nhau?\nd, Hai đội nào có số lượng người tham gia đồng diễn hơn kém nhau 40 người?\nĐáp án\na, Mỗi đội có số người than gia đồng diễn là:\nĐội Một: 120\nĐội Hai: 140\nĐội Ba: 100\nĐội Bốn: 120\nb, Trung bình mỗi đội có số người tham gia đồng diễn là:\n(120 + 120 + 140 + 100) : 4 = 120 (người)\nc, Đội Một và Đội Bốn là hai đội có số người tham gia đồng diễn bằng nhau.\nd, Đội Hai và Đội Ba là hai đội có số ngừoi tham gia đồng diễn hơn kém nhau 40 người.\nBài 3 (trang 126 VBT toán 4 tập 2): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.\nCùng đi một quãng đường, ô tô đỏ đi hết $\\frac{2}{3}$ giờ, ô tô màu xanh đi hết 2400 giây, ô tô màu đen đi hết $\\frac{7}{12}$ giờ, ô tô màu trắng đi hết 42 phút. HỎi ô tô nào đi hết ít thời gian nhất ?\nA. Ô tô màu đỏ\nB. Ô tô màu xanh\nC. Ô tô màu đen\nD. Ô tô màu trắng\nĐáp án\nÔ tô màu đỏ đi được số phút là:\n$\\frac{2}{3}$ x 60 = 40 (phút)\nÔ tô màu xanh đi được số phút là:\n2 400 : 60 = 40 (phút)\nÔ tô màu đen đi được số phút là:\n$\\frac{7}{12}$ x 60 = 35 (phút)\nÔ tô màu trắng đi hết 42 phút.\nVậy ô tô màu đen đi hết số thời gian ít nhất\nChọn đáp án C.\nBài 4 (trang 126 + 127 VBT toán 4 tập 2): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nCho ABCD là hình vuông, MNPQ là hình thoi, AEQM và MNGB là hai hình bình hành. Bốn hình đó tạo thành hình H.\nTrong hình H có:\na, Hai đoạn thẳng vuông góc với nhau là: ...\nb, Các đoạn thẳng bằng đoạn AE là: ...\nc, Các đoạn thẳng song song với đoạn AB là: ...\nĐáp án\na, Hai đoạn thẳng vuông góc với nhau là: AB và CB, DA và DC\nb, Các đoạn thẳng bằng đoạn AE là: MQ, NP, QP, MN\nc, Các đoạn thẳng song song với đoạn AB là: EQ, NG\nBài 5 (trang 127 VBT toán 4 tập 2): Trong thùng có 128 cái bánh. Người ta lấy ra $\\frac{3}{4}$ số cái bánh trong thùng để chia đều vào hộp. Hỏi 16 hộp như vậy có bao nhiêu cái bánh?\nĐáp án\nMỗi hộp có số cái bánh là:\n128 x $\\frac{3}{4}$= 96 (cái bánh)\n16 hộp có số cái bánh là:\n96 x 16 = 1 536 (cái bánh)\nĐáp số: 1536 cái bánh."]}, {"id": "810c2a637d485b99ba02a63ac458c3e8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-111-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 111: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 118 toán VNEN 4 tập 2\na. Thỏ và Rùa cùng nhau thi chạy. Mỗi bước chạy của thỏ được$\\frac{1}{5}$m, mỗi bước chạy của rùa bằng$\\frac{1}{20}$ bước chạy của Thỏ. Đố em nếu quãng đường thi chạy là 100m thì thỏ phải chạy bao nhiêu bước và Rùa phải chạy bao nhiêu bước?\nb. Em hãy nêu nhanh số thích hợp vào chỗ chấm:\n1 tạ = ..... kg 1 tấn = ..... kg 1 tạ = ..... yến\n1 yến = ..... kg 1 tấn = ..... tạ 1 tấn = ..... yến\nCâu 2: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\na. Đọc các số:975 368 6 020 975 94 351 708 80 606 090\nb. Trong mỗi số trên, chữ số 9 ở hàng nào, có giá trị là bao nhiêu?\nc. Viết các số:\nBa trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy\nMười sáu triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sáu mươi tư\nMột trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín.\nCâu 3: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\na. 86204 - 35246; 197148 : 84; 101598 : 287\nb.\n$\\frac{9}{20} - \\frac{8}{15}\\times \\frac{5}{12}$\n$\\frac{2}{3}:\\frac{4}{5}:\\frac{7}{12}$\n$\\frac{4}{9}+\\frac{11}{8}-\\frac{5}{6}$\nCâu 4: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nĐiền dấu < = >:\n$\\frac{5}{7}$ .....$\\frac{7}{9}$ $\\frac{7}{8}$ ......$\\frac{5}{6}$ \n$\\frac{10}{15}$ ......$\\frac{16}{24}$ $\\frac{19}{43}$ .....$\\frac{19}{34}$\nCâu 5: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nThay chữ a, b bằng chữ số thích hợp:\nCâu 6: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n2 yến 6kg= ..... kg 5 tạ 75kg = ...... kg $\\frac{2}{5}$tấn = ..... kg\n800kg = ...... tạ 12000kg = ...... tấn 40kg = ..... yến\nCâu 7: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nBố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng$\\frac{1}{6}$ tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.\nCâu 8: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nMột lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng$\\frac{3}{4}$ số học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 120 toán VNEN 4 tập 2\nNhà bác Tâm nuôi 3 con lợn. Con thứ nhất cân nặng 5 yến, con thứ hai cân nặng$\\frac{3}{4}$ tạ, con thứ ba cân nặng$\\frac{17}{20}$ tạ. Hỏi cả 3 con lợn nhà bác Tâm cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?"]}, {"id": "47a2a18f05a24dff7338b5129e18094c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-72-tap-mot-so-yeu-thong-ke-va-xac-suat.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 72 Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 (trang 120 VBT toán 4 tập 2): Cho biết chiều cao của bốn vận động viên Tùng, Hòa, Việt, Bình theo thứ tự là: 182 cm, 187 cm, 178 cm, 185 cm.\na, SỐ?\nTên vận động viên\nHòa\nBình\nViệt\nTùng\nChiều cao (cm)\nb, Viết số đo chiều cao của các vận động viên theo thứ thự từ lớn đến bé:\nc, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nVận động viên thấp nhấp là: …….\nVận động viên thấp nhấp là: …….\nCác vận động viên cao hơn 182 cm là: …….\nCác vận động viên cao hơn 182 cm là: …….\nĐáp án\na,\nTên vận động viên\nHòa\nBình\nViệt\nTùng\nChiều cao (cm)\n187\n185\n178\n182\nb, Thứ tự từ lớn đến bé là: 187 cm, 185 cm, 182 cm , 178 cm.\nc,\nVận động viên thấp nhấp là: 178 cm\nVận động viên thấp nhấp là: 178 cm\nCác vận động viên cao hơn 182 cm là: 187 cm, 185 cm.\nCác vận động viên cao hơn 182 cm là: 187 cm, 185 cm.\nBài 2 (trang 120 + 121 VBT toán 4 tập 2): Biểu đồ dưới đây cho biết số học sinh tham gia các lớp ngoại khóa của một trường tiểu học.\na, Mỗi lớp ngoại khóa có bao nhiêu học sinh?\nb, Các lớp ngoại khóa nào có nhiều hơn 30 học sinh?\nc, Trung bình mỗi lớp ngoại khóa có bao nhiêu học sinh?\nĐáp án\na, Mỗi lớp ngoại khóa có số học sinh là:\nLớp Bơi: 65 học sinh\nLớp Võ: 45 học sinh\nLớp Cờ: 30 học sinh\nLớp Múa: 40 học sinh\nb, Các lớp ngoại khóa có nhiều hơn 30 học sinh là:\nLớp Bơi: 65 học sinh\nLớp Võ: 45 học sinh\nLớp Múa: 40 học sinh\nc, Trung bình mỗi lớp ngoại khóa có số học sinh là:\n( 65 + 45 + 30 + 40 ) : 4 = 45 (học sinh)\nBài 2 (trang 121 VBT toán 4 tập 2): Trong một hộp có 4 quả bóng gồm 1 quả màu đỏ, 1 quả màu vàng, 1 quả màu trắng và 1 quả màu xanh. Không nhìn vào hộp, Rô - bốt lấy ra 1 quả bóng bất kỳ, ghi lại màu của quả bóng đó rồi trả lại vào hộp. Bóng màu đỏ ghi Đ, bóng màu canh ghi X, bóng màu vàng ghi V, bóng màu trắng ghi T.\nRô - bốt đã thực hiện 40 lần lấy bóng như trên và ghi lại két quả xuất hiện màu của mỗi quả bóng, được bảng sau:\nDựa vào bảng trên, hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau.\na, Mỗi loại bóng (theo màu) xuất hiện bao nhiêu lần?\nb, Bóng màu nào xuất hiện nhiều nhất?\nc, Bóng màu nào xuất hiện ít nhất?\nĐáp án\na, Mỗi loại bóng (theo màu) xuất hiện số lần là:\nQuả bóng màu đỏ: 11\nQuả bóng màu xanh: 8\nQuả bóng màu vàng: 9\nQuả bóng màu trắng: 12\nb, Bóng màu trắng xuất hiện nhiều nhất\nc, Bóng màu vàng xuất hiện ít nhất"]}, {"id": "ac1e876eca35f59fba5b316ca1cb6d23", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-50-thuong-co-chu-so-0.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 50: Thương có chữ số 0", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"ghép thẻ\".\nGhép thẻ phép tính với kết quả của phép tính đó:\n2. Đọc và làm theo từng bước hướng dẫn (sgk)\n3. Đặt tính rồi tính:\na. 8750 : 35 b. 3654 : 18\nTrả lời:\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 118 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\n7680 : 64 7318 : 36 13870 : 45\n4674 : 82 18408 : 52 12345 : 67\nCâu 2: Trang 119 sách VNEN toán 4\nSai ở đâu?\nCâu 3: Trang 119 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Một ô tô cứ đi 15km thì tiêu hao hết 1 lít xăng. Giá tiền 1 lít xăng là 22000 đồng. Tính số tiền phải mua xăng để ô tô đi được quãng đường dài 60km.\nC. Hoạt động ứng dụng\na. Năm nay bác Minh thu hoạch được 4 tấn 750kg cả thóc và ngô. Số thóc được bác Minh đóng vào 42 bao, số ngô được bác đóng vào 53 bao. Hỏi Bác Minh thu hoạch được bao nhiêu kg ngô, bao nhiêu kg thóc (biết rằng khối lượng mỗi bao bằng nhau)\nb. Cứ 25 viên gạch men thì lát được 1$m^{2}$ nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 1050 viên gạch loại đó thì lát được bao nhiêu $m^{2}$ nền nhà?"]}, {"id": "92c164d276665d8695469a9bbc33d7f2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-71-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 71 Ôn tập hình học và đo lường", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 (trang 117 VBT toán 4 tập 2): Viết tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù trong hình dưới đây (theo mẫu).\nTrong hình bên có:\nGóc nhọn đỉnh B; cạnh BA, BH\nĐáp án\nGóc nhọn A, cạnh AB; AC\nGóc nhọn C, cạnh CA; CB\nGóc vuông H, cạnh HB; HC hoặc cạnh HB; HA\nBài 2 (trang 117 VBT toán 4 tập 2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na, 5 yến = … kg 6 tạ = … kg 8 tấn = …. kg\n7 tạ = … yến 3 tấn = … tạ 4 tấn = …. yến\nb, 90 kg = … yến 400 kg = … tạ 5 000 kg = …. kg\nc, 3 tấn 5 tạ = … tạ 2 tạ 8 kg = …. kg 4 tấn 40 kg = …. kg\nĐáp án\na, 5 yến = 50 kg 6 tạ = 60 kg 8 tấn = 8 000 kg\n7 tạ = 70 yến 3 tấn = 30 tạ 4 tấn = 400 yến\nb, 90 kg = 9 yến 400 kg = 4 tạ 5 000 kg = 5 tấn\nc, 3 tấn 5 tạ = 305 tạ 2 tạ 8 kg = 208 kg 4 tấn 40 kg =4040 kg\nBài 3 (trang 117 VBT toán 4 tập 2): Đo góc rồi viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.\nGóc đỉnh A; cạnh AD, AB bằng…. \nGóc đỉnh B; cạnh BA, BC bằng…\nGóc đỉnh C;; cạnh CB, CD bằng…\nGóc đỉnh D; cạnh DA, DC bằng…\nĐáp án\nGóc đỉnh A; cạnh AD, AB bằng 150°\nGóc đỉnh B; cạnh BA, BC bằng 30°\nGóc đỉnh C;; cạnh CB, CD bằng 150°\nGóc đỉnh D; cạnh DA, DC bằng 30°\nBài 4 (trang 117 VBT toán 4 tập 2): Một cửa hàng có 1 tấn 710 kg bột mì và số bột gạo bằng $\\frac{4}{9}$ số bột mì. Hỏi cửa hàng đó có tất cả bao nhiêu ki - lô - gam bột mì và bột gạo?\nĐáp án\nĐổi 1 tấn 710 kg = 1 710 kg\nCửa hàng có số kg bột mì là 1 710 kg\nCửa hàng có số kg bột gạo là:\n1 710 x $\\frac{4}{9}$ = 1260 (kg)\nSố kg bột mì và bột gạo cửa hàng có là:\n1 710 + 1260 = 2 970 (kg)\nĐáp số: 2 970 kg.\nBài 5 (trang 118 VBT toán 4 tập 2): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nSố khối lập phương nhỏ dùng để xếp thành hình bên là:\nA. 25 B. 56\nC. 54 D. 55\nĐáp án\nChọn đáp án A\nTiết 2\nBài 1 (trang 118 VBT toán 4 tập 2): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\n- Các hình bình hành có trong hình bên là: ...\n- Cạnh AB song song với các cạnh: ...\nĐáp án\n- Các hình bình hành có trong hình bên là: ABMN; MNDC; ABCD\n- Cạnh AB song song với các cạnh: MN và DC\nBài 2 (trang 118 VBT toán 4 tập 2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na, 5 giờ = …. phút 15 phút = … giây 4 thế kỉ = … năm\nb, 2 giờ 37 phút = … phút 8 giờ 5 phút = …. phút\n12 phút 15 giây = …. giây\nc, $\\frac{1}{6}$ giờ = … phút\n$\\frac{1}{2}$ phút = … giây\n$\\frac{1}{5}$ thế kỉ = … năm\nĐáp án\na, 5 giờ = 300 phút 15 phút = 900 giây 4 thế kỉ = 400 năm\nb, 2 giờ 37 phút = 157 phút 8 giờ 5 phút = 405 phút\n12 phút 15 giây = 87 giây\nc, $\\frac{1}{6}$ giờ = 10 phút\n$\\frac{1}{2}$ phút = 30 giây\n$\\frac{1}{5}$ thế kỉ = 20 năm\nBài 3 (trang 118 VBT toán 4 tập 2): Năm nay chị Lan 13 tuổi, chị Lan kém mẹ 28 tuổi. Hỏi mẹ của chị Lan sinh năm nào và năm đó thuộc thế kỷ bao nhiêu?\nĐáp án\nMẹ Lan có số tuổi là:\n13 + 28 = 41 (tuổi)\nVậy mẹ Lan sinh năm 1982 thuộc thế kỷ 20\nBài 4 (trang 119 VBT toán 4 tập 2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na, 4 $m^{2}$ = …$dm^{2}$ b, 300 $cm^{2}$= ….$dm^{2}$\n16 $cm^{2}$ = …. $mm^{2}$ 90 000 $cm^{2}$ = …. $dm^{2}$\n21 $dm^{2}$= …. $cm^{2}$ 4 500 $mm^{2}$= …. $cm^{2}$\nc, 3 $m^{2}$ 26 $dm^{2}$= …. $dm^{2}$\n8 $cm^{2}$ 8 $mm^{2}$ = … $mm^{2}$\n9 $dm^{2}$ 30 $cm^{2}$= ….. $cm^{2}$\n7 $m^{2}$ 50 $cm^{2}$= …$cm^{2}$\nĐáp án\na, 4 $m^{2}$ = 400 $dm^{2}$ b, 300 $cm^{2}$= 3 $dm^{2}$\n16 $cm^{2}$ = 1600 $mm^{2}$ 90 000 $cm^{2}$ = 900 $dm^{2}$ \n21 $dm^{2}$= 2100 $cm^{2}$ 4 500 $mm^{2}$= 45. $cm^{2}$\nc, 3 $m^{2}$ 26 $dm^{2}$= 326 $dm^{2}$\n8 $cm^{2}$ 8 $mm^{2}$ = 808 $mm^{2}$\n9 $dm^{2}$ 30 $cm^{2}$= 930 $cm^{2}$\n7 $m^{2}$ 50 $cm^{2}$= 7050 $cm^{2}$\nBài 5 (trang 119 VBT toán 4 tập 2):\na, Người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 60 cm để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9 m , chiều rộng 6 m hỏi cần bao nhiêu viên gạch men loại đó để vừa đủ lát kín nền căn phòng? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).\nb, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nNếu dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30 cm thì số viên gạch men cần dùng để lát kín nền căng phòng ở câu a là:\nA. 300 viên B. 400 viên C. 500 viên D. 600 viên\nĐáp án\na, Đổi 9 m = 900 cm\n6 m = 600 cm\nDiện tích căn phòng hình chữ nhật là:\n900 x 600 = 540 000 (cm$^{2}$)\nDiện tích một ô gạch hình vuông là:\n60 x 60 = 3600 (cm$^{2}$)\nSố viên gạch cần dùng để lát kín căn phòng là:\n540 000 : 3600 = 150 (viên gạch)\nb,\nDiện tích hình vuông có cạnh 30 cm là:\n30 x 30 = 900 (cm$^{2}$)\nSố viên gạch cần dùng là:\n540 000 : 900 = 600 (viên)\nChọn đáp án D"]}, {"id": "f23cc3760be54c1efb57ccf72e07afbc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-51-uoc-luong-thuong-cho-phep-chia.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 51 Ước lượng thương cho phép chia ", "contents": ["Viết vào chỗ chấm.\nVí dụ 1: Ước lượng thương của phép chia 273 : 90.\nLàm tròn 273 đến hàng chục thì được 270\n270 : 90 = 27 : 9 = 3\nVậy thương của phép chia 273 : 90 là 3\nVí dụ 2: Ước lượng thương của phép chia 98 : 24.\nLàm tròn các số 98 và 24 đến hàng chục thì được 100 và 20.\n100 : 20 = 10 : 2 = 5\nThử với thương là 5:\n24 × 5 = 120, 120 > 98 nên 5khônglà thương.\nThử với thương là 4:\n24 x 4 = 96, 96 < 98.\nVậy thương của phép chia 98 : 24 là 4\nVí dụ 3: Ước lượng thương của phép chia 144 : 35.\nLàm tròn các số 144 và 35 đến hàng chục thì được 140 và 40.\n140 : 40 = 3 (dư 20)\nThử với thương là 4: 35 x 4 = 140, 140 < 144\nThử với thương là5 : 35 x3=175 , 175 > 144 nên 5 không là thương\nVậy thương của phép chia 144 : 35 là 4\nCâu hỏi 1 (trang 29 + 30 VBT toán 4 tập 2): Ước lượng thương rồi viết số vào chỗ chấm.\na)\nPhép chia\n56 : 23\n84 : 32\n77 : 18\n68 : 59\nThương\n…….\n……..\n……….\n………\nb)\nPhép chia\n695 : 75\n110 : 36\n167 : 87\n292 : 41\nThương\n……\n……..\n………\n……..\nTrả lời\na)\n56 : 23\nLàm tròn các số 56 và 23 đến hàng chục thì được 60 và 20\n60 : 20 = 3\nThử với thương là 3: 23 x 3 = 69, 69 > 56 nên 3 không là thương\nThử với thương là 2: 23 x 2 = 46, 46 < 56\nVậy thương của phép chia 56 : 23 là 2\n84 : 32\nLàm tròn các số 84 và 32 đến hàng chục thì được 80 và 30\n80 : 30 = 2 (dư 20)\nThử với thương là 2: 32 x 2 = 64, 64 < 84\nVậy thương của phép chia 84 : 32 là 2\n77 : 18\nLàm tròn các số 77 và 18 đến hàng chục thì được 80 và 20\n80 : 20 = 4\nThử với thương là 4: 18 x 4 = 72, 72 < 77\nVậy thương của phép chia 77 : 18 là 4\n68 : 59\nLàm tròn các số 68 và 59 đến hàng chục thì được 70 và 60\n70 : 60 = 1 (dư 10)\nThử với thương là 1: 59 x 1 = 59, 59 < 68\nVậy thương của phép chia 68 : 59 là 1\nb)\n695 : 75\nLàm tròn các số 695 và 75 đến hàng chục thì được 700 và 80\n700 : 80 = 8 (dư 60)\nThử với thương là 9: 75 x 9 = 675 < 695\nVậy thương của phép chia 695 : 75 là 9\n110 : 36\nLàm tròn số 36 đến hàng chục thì được số 40\n110 : 40 = 2 (dư 30)\nThử với thương là 3: 36 x 3 = 108, 108 < 110\nVậy thương của phép chia 110 : 36 là 3\n167 : 87\nLàm tròn các số 167 và 87 đến hàng chục thì được 170 và 90\n170 : 90 = 1 (dư 80)\nThử với thương là 1: 87 x 1 = 87, 87 < 167\nThử với thương là 2: 87 x 2 = 174 > 167, vậy 2 không là thương của phép chia 167 : 87\nVậy thương của phép chia 167 : 87 là 1\n292 : 41\nLàm tròn các số 292 và 41 đến hàng chục thì được 290 và 40\n290 : 40 = 7 (dư 10)\nThử với thương là 7: 41 x 7 = 287, 287 < 292\nVậy thương của phép chia 292 : 41 là 7\nBài 1 (trang 30 VBT toán 4 tập 2) Số?\nMột trường tiểu học cần thuê một số xe ô tô để chở hết 232 học sinh lớp 4 đi tham quan.\na) Nếu mỗi xe chở được 45 học sinh thì trường tiểu học đó cần thuê ít nhất …….. xe.\nb) Nếu mỗi xe chở được 26 học sinh thì trường tiểu học đó cần thuê ít nhất …… xe để chở hết học sinh.\nTrả lời\na) Ta có 232 : 45 = 5 (dư 7)\nVậy nếu mỗi xe chở được 45 học sinh thì trường tiểu học đó cần thuê ít nhất 6 xe.\nb) Ta có 232 : 26 = 8 (dư 24)\nNếu mỗi xe chở được 26 học sinh thì trường tiểu học đó cần thuê ít nhất 9 xe để chở hết học sinh.\nBài 2 (trang 30 VBT toán 4 tập 2): Một tổng chia cho một số.\na) Tính rồi so sánh giá trị của hai biểu thức:\n(63 + 49) : 7 ……. 63 : 7 + 49 : 7\nb) Tính.\n(48 + 24) : 4\n(81 + 27) : 9\n(600 + 90 + 3) : 3\nTrả lời\na) (63 + 49) : 7 = 112 : 7 = 16\n63 : 7 + 49 : 7 = 9 + 7 = 16\nVậy (63 + 49) : 7 = 63 : 7 + 49 : 7\nb)\n(48 + 24) : 4 = 48 : 4 + 24 : 4\n= 12 + 6 = 18\n(81 + 27) : 9 = 81 : 9 + 27 : 9\n= 9 + 3 = 12\n(600 + 90 + 3) : 3 = 600 : 3 + 90 : 3 + 3 : 3\n= 200 + 30 + 1 = 231\nKhám phá (trang 30 VBT toán 4 tập 2): Đọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.\n532 : 65 Ước lượng thương là…..\n532 : 65 Ước lượng thương là…..\n 645 : 83 Ước lượng thương là……\nHải li đẻ ra……..\nHải li đẻ ra……..\n Thú mỏ vịt đẻ ra……..\nTrả lời\n532 : 65\nLàm tròn các số 532 và 65 đến hàng chục thì được 530 và 70\n530 : 70 = 7 (dư 40)\nThử với thương là 8: 65 x 8 = 520, 520 < 532\nVậy thương của phép chia 532 : 65 là 8\n645 : 83\nLàm tròn các số 645 và 83 đến hàng chục thì được 650 và 80\n650 : 80 = 8 (dư 10)\nThử với thương là 8: 83 x 8 = 664, 664 > 645 nên 8 không là thương\nThử với thương là 7: 83 x 7 = 581 , 581 < 645\nVậy thương của phép chia 645 : 83 là 7\nVậy hải li đẻ ra con và thú mỏ vịt đẻ ra trứng."]}, {"id": "aed52c4b6fde6e9f12f7417a46dbad9a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-51-chia-so-co-3-chu-so.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 51: Chia số có 3 chữ số", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"hái hóa toán học\".\n2. Nghe thầy/ cô hướng dẫn cách tính (sgk)\n3. Đặt tính rồi tính:\na. 708 : 345 b. 6420 : 321\nTrả lời:\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 120 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\na. 1158 : 193 b. 6324 : 186\nCâu 2: Trang 120 sách VNEN toán 4\nTính rồi viết (theo mẫu):\nCâu 3: Trang 121 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Người ta xếp 8750 quyển sách vào các giá sách. Nếu mỗi giá sách đều chứa 250 quyển sách thì cần có bao nhiêu giá sách để xếp hết số sách đó?\nC. Hoạt động ứng dụng\nĐội sản xuất của một nông trường nhập về 567 bao ngô giống, mỗi bao có 30kg ngô. Người ta chia đều số ngô giống đó cho 378 gia đình để trồng ngô vào vụ tới. Hỏi mỗi gia đình nhận được bao nhiêu kg ngô giống?"]}, {"id": "28fa2181b198368ff36eb2fdea5d8341", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-67-chia-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 67: Chia cho số có một chữ số", "contents": ["Câu 1: Trang 78 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n256075 : 5 369090 : 6 498479 : 7\n.............................................................\n.............................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 78 - vbt toán 4 tập 1\nMột kho chứa 305 080 kg thóc. Người ta đã lấy ra$\\frac{1}{8}$ số thóc ở kho đó. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam thóc?\nTrả lời:\nSố kg thóc người ta đã lấy đi là:\n305 080 : 8 = 38 135 (kg)\nSố thóc còn lại trong kho là:\n305 080 - 38135 = 266 945 (kg)\nĐáp số: 266 945kg.\nCâu 3: Trang 78 - vbt toán 4 tập 1\nTìm $x$:\na) $x$ x 5 = 106570\nb) 450906 : $x$ = 6\nTrả lời:\na) $x$ x 5 = 106570\n$x$ = 106570 : 5\n$x$ = 21314\nb) 450906 : $x$ = 6\n$x$ = 450906 : 6\n$x$ = 75151"]}, {"id": "2db9b55f774c2d9ca156ea95901389fe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-134-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 6 trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nCho hình tứ giác ABCD:\na. Viết tên cặp cạnh song song với nhau;\nb. Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau;\nc. Viết tên các góc vuông, góc nhọn, góc tù trên hình vẽ.\n02 Bài giải:\n \nQuan sát hình thang ABCD ta thấy:\na. Cặp cạnh song song với nhau là: AB và CD\nb. Cặp cạnh vuông góc với nhau là: BA và AD, AD và DC\nc. Các góc vuông, góc nhọn, góc tù trên hình vẽ:\nGóc vuông đỉnh A, cạnh AB, AD; góc vuông đỉnh D, cạnh DA, DC\nGóc nhọn đỉnh C, cạnh CB, CD\nGóc tù đinh B, cạnh BA, BC."]}, {"id": "4696b4a485415d166fa04f0ac838f3f6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/de-thi-toan-hoc-ki-2-lop-4-so-6.html", "title": "Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 6", "contents": ["Bài 1: Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?\nA. 105 B.5643 C.2718 D.345\nBài 2:Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:\nA. 4 B.40 C.400 D.4000\nBài 3:Phân số 75/300 được rút gọn thành phân số tối giản là:\nBài 4:Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x 2 là:\nA. 232 B.322 C.323 D.324\nBài 5:Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:\n1m225cm2= … cm2\n195 phút = ……. giờ …… phút\nBài 6:Tính:\nBài 7:Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 5 x 36 x 2\nb) 127 + 1 + 73 + 39\nBài 8:Trên hình vẽ sau:\na. Đoạn thẳng nào song song với AB?.\nb. Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?.\nBài 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng 4/6 chiều dài.\na) Tính chu vi của thửa ruộng đó.\nb) Tính diện tích của thửa ruộng đó.\nBài 10:Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?\nHướng dẫn giải:\nBài 1:C.2718\nBài 2:C.400\nBài 3:A. 25/100\nBài 4:B.322\nBài 5:\n1m225cm2= 10025 cm2\n195 phút = 3 giờ 15 phút\nBài 6:\n\\\nBài 7:\na) 5 x 36 x 2 = (5 x 2) x 36 \n= 10 x 36 = 360 \nb) 127 + 1 + 73 + 39 = (127 + 73) + (1 + 39)\n = 200 + 40 = 240\nBài 8:\na. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng DE\nb. Đoạn thẳng ED vuông góc với đoạn thẳng DC\nBài 9:\nChiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)\n36 : 6 x 4 = 24 (m) (0,25 điểm)\nChu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)\n(36 + 24) x 2 = 120 (m) (0,25 điểm)\nDiện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)\n36 x 24 = 864 (m2) (0,5 điểm)\nĐáp số:\na. 24m (0,25 điểm)\nb. 864 m2\nBài 10:\nBài giải\nTổng số phần bằng nhau là:\n1 + 2 = 3 (phần) (0,25 điểm)\nSố bé là: 30 : 3 = 10 (0, 25 điểm)\nSố lớn là: 10 x 2 = 20\nĐáp số: 10; 20 (0,25 điểm)"]}, {"id": "56bf31c8159cc946960b53dfe6a95125", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-134-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nGiải bài toán:Hai bao đường nặng 1 tạ 70kg. Bao nhỏ ít hơn bao lớn 30kg. Tính mỗi bao đường cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?\n02 Bài giải:\n \nĐổi 1 tạ 70kg = 170 kg\nBao đường nhỏ nặng số kg là:\n (170 - 30) : 2 = 70 (kg)\nBao đường to nặng số kg là:\n 170 - 70 = 100 (kg)\n Đáp số: Bao nhỏ 70 kg\n Bao lớn 100 kg"]}, {"id": "a012bf22c3f4147bafb82a4615f0ff28", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-hai-duong-thang-vuong-goc-two-perpendicular-lines.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Hai đường thẳng vuông góc| two perpendicular lines", "contents": ["", "Câu 1: Trang 50 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nUse ellipse to check whether two lines are perpendicular to each other?\nDùng ê ke để kiểm tra hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không?\na)\nb)\nCâu 2: Trang 50 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nGiven a rectangle ABCD, AB and BC are a pair of sides perpendicular to each other. Name each pair of perpendicular sides that are in the rectangle.\nCho hình chữ nhật ABCD, AB và BC là một cặp cạnh vuông góc với nhau. Hãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật đó.\nCâu 3: Trang 50 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nUse the checker to check the perpendicular angle and then point out the pairs of perpendicular segments that are in each of the following figures:\nDùng ê ke để kiểm tra góc vuông rồi nêu từng cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau có trong mỗi hình sau:\nCâu 4: Trang 50 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe quadrilateral ABCD have vertices A and D vertices are right angles.\nCho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông.\na) Name each pair of sides that are perpendicular to each other.\nHãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau.\nb)Name each pair of edges that are not perpendicular to each other\nHãy nêu tên từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau."]}, {"id": "44dd1a264b195b57e503ddc5421dd7b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-122-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 122 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\na. Mua 350g thịt lợn hết 42 000đ. Hỏi 1kg thịt lợn giá bao nhiêu tiền?\nb. Em hỏi người lớn giá tiền 1kg thịt lợn, giá tiền 1kg thịt bò. Em ghi lại và tính xem nếu mua 500g thịt lợn, 200g thịt bò thì hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \na. Đổi 1kg = 1000g\nVậy 1kg thịt lợn có giá tiền là:(42000 : 350) x 1000= 120 000 (đồng)\nb. Ví dụ: 1kg thịt bò 250 000 đồng, 1kg thịt lợn 120 000 đồng\nTa có:\n500 g =$\\frac{1}{2}$ kg\n200 g =$\\frac{1}{5}$kg\nNếu mua 500 g thịt lợn và 200 g thịt bò thì hết số tiền là:\n(250000 x $\\frac{1}{2}$) + (120000 x$\\frac{1}{5}$)= 125000 + 24000 = 149000 (đồng)"]}, {"id": "5c1ce45069defef0872dc540800733c1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-117-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 117 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\na. Em đọc bảng tổng hợp ngày công của một người thợ dưới đây và viết số thích hợp vào ô trống:\nb. Trung bình mỗi ngày người thợ nói trên làm được bao nhiêu sản phẩm?\n02 Bài giải:\n \na. Em đọc bảng tổng hợp ngày công của một người thợ dưới đây và viết số thích hợp vào ô trống:\nb. Trung bình mỗi ngày người thợ nói trên làm được số sản phẩm là:\n 15745 : 67 = 235 (sản phẩm)\n Đáp số: 235 sản phẩm"]}, {"id": "9c7a0f0f627df9441c832727ad9c7f6c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-116-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 116 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 116 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Một vận động viên đua xe đạp, trong một giờ 15 phút đi được 38km 400m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1giờ 15 phút = 75 phút\n 38km 400m = 38400m\nMột phút người đó đi được số m là:\n 38400 : 75 = 512 (m)\n Đáp số: 512m"]}, {"id": "880d74f2af90c08b9f4845738f6014ca", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-53-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 53: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 123 sách VNEN toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 38376 : 312 50399 : 57\nb. 152 x 134 27 x 23\nCâu 3: Trang 123 sách VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 4: Trang 123 sách VNEN toán 4 tập 1\nGiải bài toán:Một đội sản xuất có 25 người. Tháng 1 đội đó làm được 855 sản phẩm, tháng 2 làm được 920 sản phẩm, tháng 3 làm được 1350 sản phẩm. Hỏi trong cả ba tháng đó, trung bình mỗi người của đội làm được bao nhiêu sản phẩm?\nCâu 5: Trang 124 sách VNEN toán 4 tập 1\nBiểu đồ dưới đây nói về số giờ nắng trong tháng 6 năm 2008 ở một số địa phương:\nSố giờ nắng trong tháng 6 năm 2008\nDựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vào chỗ chấm:\na. Tháng 6 ở Hà Nội có ... giờ nắng.\nb. Tháng 6 ở .... có nhiều giờ nắng nhất. .\nc. Tháng 6 ở .... có ít giờ năng nhất.\nd. Số giờ nắng trong tháng 6 ở Pleiku nhiểu hơn ở Cà Mau là ... giờ\nC. Hoạt động ứng dụng\nEm hỏi người lớn xem mỗi tháng gia đình em dùng hết khoảng bao nhiêu ki-lô-gam gạo. Em hỏi giá tiền 1kg gạo và tính xem mổi tháng nhà em phải chi hết khoảng bao nhiêu tiền gạo?"]}, {"id": "b1093d0a978e58febffee1351b55d474", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-121-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 121 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 120m, chiều dài bằng$\\frac{7}{5}$ chiều rộng. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nNửa chu vi hình chữ nhật là:120 : 2 = 60 (m)\nTổng số phần bằng nhau là: 7 + 5 = 12 (phần)\nChiều dài của hình chữ nhật là: (60 : 12) x 7 = 35 (m)\nChiều rộng của hình chữ nhật là: 60 - 35 = 25 (m)\nDiện tích hình chữ nhật là: 35 x 25 = 875 ($m^{2}$)\nĐáp số:875 $m^{2}$"]}, {"id": "ebe192b5c985e2d330a91d93b81ab8a9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-121-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 121 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2\nMột hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là$\\frac{3}{4}$m và$\\frac{2}{5}$m. Tính diện tích hình thoi đó.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của hình thoi là:\n$\\frac{3}{4}\\times \\frac{2}{5}:2 = \\frac{3}{20}m^{2}$\nĐáp số: $\\frac{3}{20}m^{2}$"]}, {"id": "3c3a610fa193e0609b5b5227cf74820c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-116-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 116 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 116 sách VNEN toán 4\nTính giá trị của biểu thức:\na. 4657 + 3444 : 28 b. 601759 - 1988 : 17\n02 Bài giải:\n \na. 4657 + 3444 : 28 b. 601759 - 1988 : 14\n= 4657 + 123 = 601759 - 142\n= 4780 = 601617"]}, {"id": "9e2ce7bce859472b4ab89b25d7a1b2eb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-121-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 121 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\n$\\frac{3}{5}$ +$\\frac{1}{3}$ $\\frac{7}{16}$ -$\\frac{3}{8}$\n$\\frac{5}{6}$ :$\\frac{2}{3}$ $\\frac{15}{11}$ -$\\frac{3}{11}$ x 4\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{5} + \\frac{1}{3} =\\frac{3}{5}+\\frac{1}{3}=\\frac{9}{15}+\\frac{5}{15}=\\frac{14}{15}$ \n$\\frac{7}{16} - \\frac{3}{8}=\\frac{7}{16}-\\frac{6}{8}=\\frac{1}{16}$\n$\\frac{5}{6} : \\frac{2}{3}=\\frac{5}{6} : \\frac{2}{3}= \\frac{5}{6}\\times \\frac{3}{2}=\\frac{15}{12}=\\frac{5}{4}$\n$\\frac{15}{11}-\\frac{3}{11}\\times 4=\\frac{15}{11}-\\frac{12}{11}=\\frac{3}{11}$"]}, {"id": "0ab1c15afffc8eca8a029e8e2ffd8e3b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-121-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 121 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 3cm = ...... dm \nb. 7kg = ...... yến \nc. 5$cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \na. 3cm = $\\frac{3}{10}$dm \nb. 7kg = $\\frac{7}{10}$yến \nc. 5$cm^{2}$ =$\\frac{5}{100}$$dm^{2}$"]}, {"id": "d465198756b446bee4fd75a8503296cb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-8-trang-119-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 8 trang 119 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 8: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nMột lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng$\\frac{3}{4}$ số học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái?\n02 Bài giải:\n \nTổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần)\nSố học sinh nam của lớp học là: (35 : 7) x 3 = 15 (học sinh)\nSố học sinh nữ của lớp học là: 35 - 15 = 20 (học sinh)\nĐáp số: Nam 15 học sinh; Nữ 20 học sinh"]}, {"id": "afca55f983d4687ea817c586a3f38b9c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-120-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 120 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 120 toán VNEN 4 tập 2\nNhà bác Tâm nuôi 3 con lợn. Con thứ nhất cân nặng 5 yến, con thứ hai cân nặng$\\frac{3}{4}$ tạ, con thứ ba cân nặng$\\frac{17}{20}$ tạ. Hỏi cả 3 con lợn nhà bác Tâm cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \nĐổi:\n5 yến = 50 kg\n$\\frac{3}{4}$ tạ = 75 kg;\n$\\frac{17}{20}$ tạ = 85 kg\nCả 3 con lợn nhà bác Tâm cân bặng số kg là:\n50 + 75 + 85 = 210 (kg)\nĐáp số: 210 kg"]}, {"id": "e51f659146976c51e82d5f0530ddfcc1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-119-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 119 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\na. Năm nay bác Minh thu hoạch được 4 tấn 750kg cả thóc và ngô. Số thóc được bác Minh đóng vào 42 bao, số ngô được bác đóng vào 53 bao. Hỏi Bác Minh thu hoạch được bao nhiêu kg ngô, bao nhiêu kg thóc (biết rằng khối lượng mỗi bao bằng nhau)\nb. Cứ 25 viên gạch men thì lát được 1$m^{2}$ nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 1050 viên gạch loại đó thì lát được bao nhiêu $m^{2}$ nền nhà?\n02 Bài giải:\n \na. Đổi 4 tấn 750 kg = 4750 kg\nMỗi bao đựng được số kg là:4750 : (42 + 53) = 50 (kg)\nSố ngô bác Minh thu hoạch được là: 50 x 53 = 2650 (kg)\nSố thóc bác Minh thu hoạch được là: 4750 - 2650 = 2100 (kg)\n Đáp số: ngô 2650 kg\n thóc 2100 kg\nb.Dùng hết 1050 viên gạch loại đó thì lát được số $m^{2}$nền nhà là:\n 1050 : 25 = 42 ($m^{2}$)\n Đáp số: 42$m^{2}$"]}, {"id": "f3ec79dd24b0452bebce227f9844283c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-121-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 121 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 121 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Người ta xếp 8750 quyển sách vào các giá sách. Nếu mỗi giá sách đều chứa 250 quyển sách thì cần có bao nhiêu giá sách để xếp hết số sách đó?\n02 Bài giải:\n \nSố giá sách cần để xếp hết số sách đó là:\n 8750 : 250 = 35 (giá sách)\n Đáp số: 35 giá sách"]}, {"id": "f14aaea662d9c522be67fc1697b901a0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-121-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 121 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nĐội sản xuất của một nông trường nhập về 567 bao ngô giống, mỗi bao có 30kg ngô. Người ta chia đều số ngô giống đó cho 378 gia đình để trồng ngô vào vụ tới. Hỏi mỗi gia đình nhận được bao nhiêu kg ngô giống?\n02 Bài giải:\n \nCó tất cả số kg ngô là:\n 567 x 30 = 17010 (kg)\nVậy mỗi nhà nhận được số kg ngô là:\n 17010 : 378 = 45 (kg)\n Đáp số: 45 kg\n"]}, {"id": "f1dfa85235d6b55e00d2e70fc241dd8e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-120-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 120 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 120 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\na. 1158 : 193 b. 6324 : 186\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1522b218cf9198dd06351f6d71f88c13", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-120-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 120 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 120 sách VNEN toán 4\nTính rồi viết (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "930d556742358911fa7d8606dc44e55b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-119-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 119 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 119 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Một ô tô cứ đi 15km thì tiêu hao hết 1 lít xăng. Giá tiền 1 lít xăng là 22000 đồng. Tính số tiền phải mua xăng để ô tô đi được quãng đường dài 60km.\n02 Bài giải:\n \nĐể di chuyển được quãng đường 60km, xe đó cần số lít xăng là:\n 60 : 15 = 4 (lít)\nVậy số tiền mua xăng để ô tô đi hết quãng đường 60km là:\n 22000 x 4 = 88000 (đồng)\n Đáp số: 88000 đồng"]}, {"id": "963b5446d9ff6ce155d1e97b50334a7d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-119-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 119 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 119 sách VNEN toán 4\nSai ở đâu?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "efb88f15508f11d96f16eeac822e85ab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-118-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 118 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 118 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\n7680 : 64 7318 : 36 13870 : 45\n4674 : 82 18408 : 52 12345 : 67\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0e3374de1661ace25f4d339b8ad4d094", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-119-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 7 trang 119 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nBố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng$\\frac{1}{6}$ tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.\n02 Bài giải:\n \nHiệu số phần bằng nhau là: 6 - 1 = 5 (phần)\nTuổi của con là: (30 : 6) x 1 = 5 (tuổi)\nTuổi của cha là: 30 + 5 = 35 (tuổi)\nĐáp số: Con 5 tuổi; Cha 35 tuổi"]}, {"id": "5ff5dcf8be4015b2541b079565fc5c9a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-119-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 119 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n2 yến 6kg= ..... kg 5 tạ 75kg = ...... kg $\\frac{2}{5}$tấn = ..... kg\n800kg = ...... tạ 12000kg = ...... tấn 40kg = ..... yến\n02 Bài giải:\n \n2 yến 6kg= 26 kg 5 tạ 75kg = 575 kg $\\frac{2}{5}$tấn = 400 kg\n800kg = 8 tạ 12000kg = 12 tấn 40kg = 4 yến"]}, {"id": "3e8d5877a50081be7b39f9d1293571c4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-50-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 50 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 50 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nUse the checker to check the perpendicular angle and then point out the pairs of perpendicular segments that are in each of the following figures:\nDùng ê ke để kiểm tra góc vuông rồi nêu từng cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau có trong mỗi hình sau:\n02 Bài giải:\n \na) The vertex E is perpendicular, so the lines EA and ED are perpendicular to each other\n Góc đỉnh E là góc vuông nên hai đoạn thẳng EA và ED vuông góc với nhau\n The vertex D is perpendicular, so the lines DE and DC are perpendicular to each other.\n Góc đỉnh D là góc vuông nên hai đoạn thẳng DE và DC vuông góc với nhau.\nb) The vertex N is perpendicular, so the segments MN and NP are perpendicular to each other.\n Góc đỉnh N là góc vuông nên hai đoạn thẳng MN và NP vuông góc với nhau.\n The vertex P is a right angle, so the lines PN and PQ are perpendicular to each other.\n Góc đỉnh P là góc vuông nên hai đoạn thẳng PN và PQ vuông góc với nhau."]}, {"id": "f627c2c7aca32f1e21a49880f7d8c2eb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-119-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 119 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nThay chữ a, b bằng chữ số thích hợp:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e4e1b22a09a135c1835353a56d435c63", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-124-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 124 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 124 sách VNEN toán 4 tập 1\nBiểu đồ dưới đây nói về số giờ nắng trong tháng 6 năm 2008 ở một số địa phương:\nSố giờ nắng trong tháng 6 năm 2008\nDựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vào chỗ chấm:\na. Tháng 6 ở Hà Nội có ... giờ nắng.\nb. Tháng 6 ở .... có nhiều giờ nắng nhất. .\nc. Tháng 6 ở .... có ít giờ năng nhất.\nd. Số giờ nắng trong tháng 6 ở Pleiku nhiểu hơn ở Cà Mau là ... giờ\n02 Bài giải:\n \nĐiền vào chỗ chấm:\na. Tháng 6 ở Hà Nội có 116 giờ nắng.\nb. Tháng 6 ở Nha Trang có nhiều giờ nắng nhất. .\nc. Tháng 6 ở Lai Châu có ít giờ năng nhất.\nd. Số giờ nắng trong tháng 6 ở Pleiku nhiểu hơn ở Cà Mau là 73 giờ"]}, {"id": "d25a00532f052c4d6732f12f77bd31c6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-50-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 50 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 50 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nGiven a rectangle ABCD, AB and BC are a pair of sides perpendicular to each other. Name each pair of perpendicular sides that are in the rectangle.\nCho hình chữ nhật ABCD, AB và BC là một cặp cạnh vuông góc với nhau. Hãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nThe pairs of sides perpendicular to each other in the rectangle ABCD are\nCác cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật ABCD là\nAB and BC are perpendicular to each other.\nBC and CD are perpendicular to each other\nCD and DA are perpendicular to each other.\nDA and AB are perpendicular to each other.\nAB và BC vuông góc với nhau.\nBC và CD vuông góc với nhau\nCD và DA vuông góc với nhau.\nDA và AB vuông góc với nhau."]}, {"id": "9b8dfa4ad7a1ae0041096e602ca04de8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-124-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 124 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nEm hỏi người lớn xem mỗi tháng gia đình em dùng hết khoảng bao nhiêu ki-lô-gam gạo. Em hỏi giá tiền 1kg gạo và tính xem mổi tháng nhà em phải chi hết khoảng bao nhiêu tiền gạo?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nGia đình em gốm có 6 người: ông bà, bố mẹ, em và em trai\nMỗi tháng, gia đình em dùng hết khoảng 45kg.\nMỗi cân gạo có giá 19000 đồng\n=>Như vậy, mỗi tháng số tiền mua gạo mà gia đình em phải trả là: 19000 x 45 = 855000 (đồng)"]}, {"id": "64a1cd87a71d854edefce87446bdd83e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-123-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 123 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 123 sách VNEN toán 4 tập 1\nGiải bài toán:Một đội sản xuất có 25 người. Tháng 1 đội đó làm được 855 sản phẩm, tháng 2 làm được 920 sản phẩm, tháng 3 làm được 1350 sản phẩm. Hỏi trong cả ba tháng đó, trung bình mỗi người của đội làm được bao nhiêu sản phẩm?\n02 Bài giải:\n \nTrong ba tháng, đội sản xuất đã làm được số sản phẩm là:\n 855 + 920 + 1350 = 3125 (sản phẩm)\nTrong ba tháng đó, trung bình mỗi người của đội làm được số sản phẩm là:\n 3125 : 25 = 125 (sản phẩm) Đáp số: 125 sản phẩm"]}, {"id": "993f76dc9e19e29aa8a718f425beda98", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-123-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 123 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 123 sách VNEN toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 38376 : 312 50399 : 57\nb. 152 x 134 27 x 23\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "16250a18d9871aac852238932c1a138b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-123-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 123 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 123 sách VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nViết số thích hợp vào ô trống:"]}, {"id": "525c0033cf356d7df74a565a2d31ff1e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-119-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 119 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nĐiền dấu < = >:\n$\\frac{5}{7}$ .....$\\frac{7}{9}$ $\\frac{7}{8}$ ......$\\frac{5}{6}$ \n$\\frac{10}{15}$ ......$\\frac{16}{24}$ $\\frac{19}{43}$ .....$\\frac{19}{34}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{5}{7}$ .....$\\frac{7}{9}$ $\\frac{7}{8}$ ......$\\frac{5}{6}$\n=>$\\frac{45}{63}$>$\\frac{42}{63}$ =>$\\frac{21}{24}$ >$\\frac{20}{24}$\n$\\frac{10}{15}$ ......$\\frac{16}{24}$ $\\frac{19}{43}$ .....$\\frac{19}{34}$\n=>$\\frac{240}{360}$ =$\\frac{240}{360}$ =>$\\frac{19}{43}$ <$\\frac{19}{34}$"]}, {"id": "519b85916e5bb530f26bfe76f26672fc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-50-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 50 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 50 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nUse ellipse to check whether two lines are perpendicular to each other?\nDùng ê ke để kiểm tra hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không?\na)\nb)\n02 Bài giải:\n \na) Using aellipse, we find that: The vertex I is next to IH and IK is the right angle\nDùng thước ê- ke kiểm tra,ta thấy: Góc đỉnh I cạnh IH và IK là góc vuông\nSo the two lines IH and IK are perpendicular to each other.\nVậy hai đường thẳng IH và IK vuông góc với nhau.\nb)The vertex angle M is at the side of MP, MQ is the acute angle\nGóc đỉnh M cạnh MP, MQ là góc nhọn\nSo the two lines MP and MQ are not perpendicular to each other\nVậy hai đường thẳng MP và MQ không vuông góc với nhau"]}, {"id": "980f59cf73934987f0050bf1173d14c2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-119-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 119 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\na. 86204 - 35246; 197148 : 84; 101598 : 287\nb.\n$\\frac{9}{20} - \\frac{8}{15}\\times \\frac{5}{12}$\n$\\frac{2}{3}:\\frac{4}{5}:\\frac{7}{12}$\n$\\frac{4}{9}+\\frac{11}{8}-\\frac{5}{6}$\n02 Bài giải:\n \na.\nb.\n$\\frac{9}{20} - \\frac{8}{15}\\times \\frac{5}{12}=\\frac{9}{20}-\\frac{40}{180}=\\frac{81}{180}-\\frac{40}{180}=\\frac{41}{180}$\n$\\frac{2}{3}:\\frac{4}{5}:\\frac{7}{12}=\\frac{2}{3}\\times \\frac{5}{4}\\times \\frac{12}{7}=\\frac{120}{84}=\\frac{20}{14}$\n$\\frac{4}{9}+\\frac{11}{8}-\\frac{5}{6}= \\frac{32}{72}+\\frac{99}{72}- \\frac{60}{72}=\\frac{51}{72}=\\frac{17}{24}$\n"]}, {"id": "2049cff806ad5633df8db08f9b70cb31", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-118-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 118 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\na. Đọc các số:975 368 6 020 975 94 351 708 80 606 090\nb. Trong mỗi số trên, chữ số 9 ở hàng nào, có giá trị là bao nhiêu?\nc. Viết các số:\nBa trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy\nMười sáu triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sáu mươi tư\nMột trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín.\n02 Bài giải:\n \na. Đọc số:\n975 368: Chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tám\n6 020 975: Sáu triệu không trăm hai mươi nghìn chín trăm bảy mươi lăm\n94 351 708: Chín mươi bốn triệu ba trăm năm mươi mốt nghìn bảy trăm linh tám\n80 606 090: Tám mươi triệu sáu trăm linh sáu nghìn không trăm chín mươi.\nb.\n975 368 -> số 9 hàng trăm nghìn\n6 020 975 -> Số 9 hàng nghìn\n94 351 708 -> Số 9 hàng chục triệu\n80 606 090 -> Số 9 hàng chục\nc.\nBa trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy => 365 847\nMười sáu triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sáu mươi tư => 16 530 464\nMột trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín => 105 072 009"]}, {"id": "9c9ddf89f51a6d72a51fdb3620989060", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-50-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 50 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 50 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe quadrilateral ABCD have vertices A and D vertices are right angles.\nCho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông.\na) Name each pair of sides that are perpendicular to each other.\nHãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau.\nb)Name each pair of edges that are not perpendicular to each other\nHãy nêu tên từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau.\n02 Bài giải:\n \na) AD and AB are perpendicular to each other because the vertex A is perpendicular.\n AD và AB vuông góc với nhau vì góc đỉnh A là góc vuông.\n AD and DC are perpendicular to each other because the vertex D is perpendicular.\n AD và DC vuông góc với nhau vì góc đỉnh D là góc vuông.\nb) AB and BC intersect without perpendicular to each other because the vertex B is not perpendicular.\n AB và BC cắt nhau mà không vuông góc với nhau vì góc đỉnh B không phải là góc vuông.\n BC and CD intersect without being perpendicular to each other because the vertex angle C is not perpendicular.\n BC và CDcắt nhau mà không vuông góc với nhau vì góc đỉnh C không phải là góc vuông."]}, {"id": "16678701b81c12c28e0f59b9feb815d5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-121-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 121 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2\nTìm các phân số sau bằng phân số$\\frac{4}{12}$ trong các phân số sau:\n$\\frac{2}{3}$;$\\frac{1}{3}$;$\\frac{8}{24}$;$\\frac{3}{5}$\n02 Bài giải:\n \nPhân số bằng phân số$\\frac{4}{12}$ là:$\\frac{1}{3}$;$\\frac{8}{24}$;"]}, {"id": "b56debf82d914da92c53237f99eb06ee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-118-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 118 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 118 toán VNEN 4 tập 2\na. Thỏ và Rùa cùng nhau thi chạy. Mỗi bước chạy của thỏ được$\\frac{1}{5}$m, mỗi bước chạy của rùa bằng$\\frac{1}{20}$ bước chạy của Thỏ. Đố em nếu quãng đường thi chạy là 100m thì thỏ phải chạy bao nhiêu bước và Rùa phải chạy bao nhiêu bước?\nb. Em hãy nêu nhanh số thích hợp vào chỗ chấm:\n1 tạ = ..... kg 1 tấn = ..... kg 1 tạ = ..... yến\n1 yến = ..... kg 1 tấn = ..... tạ 1 tấn = ..... yến\n02 Bài giải:\n \na. Bài giải:\nMỗi bước đi của Rùa dài:\n$\\frac{1}{5}$ x$\\frac{1}{20}$=$\\frac{1}{100}$ (m)\nSố bước của Thỏ là:\n100 :$\\frac{1}{5}$ = 500 (bước)\nSố bước của Rùa là:\n100 :$\\frac{1}{100}$ = 10 000 (bước)\nĐáp số: Thỏ 500 bước\n Rùa 10000 bước\nb. Điền vào chỗ trống:\n1 tạ = 100 kg 1 tấn = 1000 kg 1 tạ = 10 yến\n1 yến = 10 kg 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 100 yến"]}, {"id": "47a6f9a9217a92d2c070ce16619d2962", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-120-bai-112-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 120 bài 112 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 120 toán VNEN 4 tập 2\nCho các phân số:$\\frac{2}{5}$,$\\frac{6}{5}$,$\\frac{3}{3}$\na. Ghi cách đọc các phân số trên, nêu rõ tử số và mẫu số của phân số$\\frac{2}{5}$.\nb. Trong các phân số trên, phân số nào lớn hơn 1? Phân số nào bé hơn 1?? Phân số nào bằng 1?\n02 Bài giải:\n \na. Cách đọc các phân số trên:\n$\\frac{2}{5}$: Hai phần năm\n$\\frac{6}{5}$: Sáu phần năm\n$\\frac{3}{3}$: Ba phần ba\nTrong phân số$\\frac{2}{5}$ có: 2 là tử số, 5 là mẫu số.\nb. Trong các phân số trên:\nPhân số$\\frac{6}{5}$lớn hơn 1\nPhân số$\\frac{2}{5}$bé hơn 1\nPhân số$\\frac{3}{3}$bằng 1"]}, {"id": "6aa192dbb9a27543d4c59772651bdc2d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-116-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 116 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 116 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tinh:\n855 : 45 9009 : 33 9276 : 39\n35967 : 19 40152 : 24 33695 : 17\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "2985ca98499d508bebf135c9db23938c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-54-dau-hieu-chia-het-cho-2-dau-hieu-chia-het-cho-5.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 54: Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"ai nhanh hơn\".\nChia thành các nhóm, mỗi bạn trong nhóm lần lượt chọn:\na. Số chia hết cho 2\nb. Số chia hết cho 5\nTrả lời:\nNhững ô khoanh tròn màu XANH là chia hết cho 2, những ô khoanh tròn màu ĐỎ là chia hết cho 5\n2. Thực hiện các hoạt động sau:\na. Tính (trang 125 sgk)\nb. Em hãy đọc các số các số chia hết cho 2 và dọc các chữ số tận cùng của các số chia hết cho 2\nTrả lời:\n10 : 2 = 5 \n32 : 2 = 16 \n14 : 2 = 7 \n36 : 2 = 18 \n28 : 2 = 14\n11 : 2 = 5 (dư 1) \n33 : 2 = 16 (dư 1) \n15 : 2 = 7 (dư 1) \n37 : 2 = 18 (dư 1) \n29 : 2 = 14 (dư 1)\nb. Các số chia hết cho 2 là: 10, 32, 14, 36, 28 => Những số chia hết cho 2 là những số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8.\n3.Thực hiện các hoạt động sau: \na. Tính (SGK/126)\nb. Đọc các số chia hết cho 5 và đọc chữ số tận cùng của các số chia hết cho 5.\nTrả lời:\n20 : 5 = 4 \n30 : 5 = 6 \n40 : 5 = 8 \n25 : 5 = 5 \n35 : 5 = 7\n41 : 5 = 8 (dư 1) \n32 : 5 = 6 (dư 2) \n53 : 5 = 10 (dư 3) \n44 : 5 = 8 (dư 4) \n46 ; 5 = 9 (dư 1) \n37 : 5 = 7 (dư 2) \n58 : 5 = 11 (dư 3) \n19 : 5 = 3 (dư 4)\nb. Các số chia hết cho 5 là 20, 30, 40, 25, 35 =>Những số chia hết cho 2 là những số có tận cùng là 0 hoặc 5.\n4. Trong các số 35; 89; 98; 326; 1000; 767; 7536; 8401; 84683, em hãy viết vào vở: \na. Các số chia hết cho 2;\nb. Các số không chia hết cho 2.\nTrả lời:\na. Các số chia hết cho 2 là: 98, 326, 1000, 7536\nb. Các số không chia hết cho 2 là: 35, 89, 767, 8401 và 84683\n5.Trong các số 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5353, em hãy viết vào vở: \na. Các số chia hết cho 5;\nb. Các số không chia hết cho 5.\nTrả lời:\na. Các số chia hết cho 5 là: 35, 660, 3000, 945\nb. Các số không chia hết cho 5 là: 8, 57, 4674, 5353", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1\nEm hãy viết vào vở:\na. Bốn số có hai chữ số, các số đó đều chia hết cho 2;\nb. Hai số có ba chữ số, các số đó đều không chia hết cho 2;\nc. Bốn số có ba chữ số, các số đó đều chia hết cho 5.\nCâu 2: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số sau:\nTìm và viết vào vở:\na. Các số chia hết cho 2;\nb. Các số chia hê't cho 5 nhưng không chia hết cho 2\nc. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.\nCâu 3: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1\nVới ba chữ số 0; 6; 5, em hãy viết vào vở:\na. Ba số có ba chữ số khác nhau là số chẵn;\nb. Ba số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5;\nc. Hai số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 10.\nCâu 4: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số từ 1 đến 20, em hãy viết vào vở:\na. Các số chia hết cho 5;\nb. Các số chẵn;\nc. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 128 sách VNEN toán 4 tập 1\nEm hỏi mẹ số tuổi của ông, bà, bố, mẹ, anh, chị (em) và tuổi của em. Em hãy viết tên, tuổi của những người có số tuổi là số chẵn; những người có số tuổi là số chia hết cho 5.\nCâu 2: Trang 128 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số từ 1 đến 100, có bao nhiêu số chẩn, có bao nhiêu số chia hết cho 5 có bao nhiêu số chia hết cho 2 và 5?"]}, {"id": "0038104add9972daf5efdad4981f8bde", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-55-luyen-tap.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 55: Luyện tập", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 128 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số: 3457; 4568; 66814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355, em hãyviết vào vở:\na. Các số chẵn;\nb. Các số lẻ;\nc. Các số chia hết cho 5.\nCâu 3: Trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1\nEm hãy viết vào vở:\na. Bốn số có ba chữ số và chia hết cho 2;\nb. Bốn số có bốn chữ số và chia hết cho 5.\nCâu 4: Trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số: 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324, em hãy viếtvào vở:\na. Các số chia hết cho 2;\nb. Các số chia hết cho 5;\nc. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.\nCâu 5: Trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1\nVới các chữ số 8; 0; 5, em hãy viết vào vở:\na. Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2;\nb. Các số có ba chừ số khác nhau chia hết cho 5;\nc. Các số có ba chữ số khác nhau, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.\nC. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy đọc các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong các số từ 1 đến 100 cho mẹ nghe."]}, {"id": "49837b0704293a80b922e42c27bc8f7c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-toan-dang-tim-phan-so-cua-mot-so-toan-lop-4.html", "title": "Cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số Toán lớp 4", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nMuốn tìm phân số của một số ta lấy số đó nhân với phân số\nBước 1: Nhân số đó với phân số\nBước 2: Viết số đó dưới dạng phân số có mẫu số là 1\nBước 3: Thực hiện phép nhân hai phân số\nBước 4: Kết luận đáp số\nVí dụ:Lớp 4A có 18 học sinh nam. Số học sinh nữ bằng$\\frac{13}{9}$số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có tất cả bao nhiêu học sinh?\nGiải:\nLớp 4A có số học sinh nữ là:\n18 x $\\frac{13}{9}$ = 26 (học sinh)\nLớp 4A có tất cả số học sinh là:\n18 + 26 = 44 (học sinh)\nĐáp số: 44 học sinh", "Bài 1:Một lớp học có 32 học sinh, trong đó $\\frac{1}{2}$ số học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi, $\\frac{3}{4}$ số học sinh còn lại đạt danh hiệu học sinh khá. Tính số học sinh đạt danh hiệu học sinh trung bình.\nBài 2:Một cửa hàng nhập về 2 tấn gạo, cửa hàng đã bán được$\\frac{5}{8}$số gạo đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài 3:Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, rộng 18m. Người ta sử dụng $\\frac{2}{5}$diện tích để đào ao, phần đất còn lại để làm vườn. Tính diện tích phần đất để làm vườn?\nBài 4: Trong đợt kiểm tra học kì vừa qua ở khối 4 cô giáo nhận thấy: $\\frac{1}{2}$ số học sinh đạt điểm giỏi, $\\frac{1}{3}$ số học sinh đạt điểm khá, $\\frac{1}{10}$ số học sinh đạt điểm trung bình, còn lai là số học sinh đạt điểm yếu. Tính số học sinh đạt điểm yếu biết số học sinh giỏi là 45 em.\nBài 5: Hai bể chứa 4500 lít nước. Người ta tháo bể thứ nhất $\\frac{2}{5}$ bể. Tháo bể thứ hai là $\\frac{1}{4}$ bể thì số nước còn lại ở hai bể bằng nhau. Hỏi mỗi bể chứa bao nhiêu lít nước?"]}, {"id": "ae5e12e73e6d8b288a9fc0c191125d19", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-tim-2-so-khi-biet-tong-va-hieu-toan-lop-4.html", "title": "Cách giải bài dạng: tìm 2 số khi biết tổng và hiệu toán lớp 4", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. Phương pháp giải\nTìm 2 số khi biết tổng và hiệu của chúng. Có 2 cách:\nCách 1:\nBước 1: Số lớn = (Tổng + hiệu ) : 2\nBước 2: Số bé = Tổng - số lớn\nCách 2:\nBước 1: Số bé = (Tổng - hiệu ): 2\nBước 2: Số lớn = tổng - số bé\nVí dụ: Tìm 2 số viết tổng của chúng bằng 7, hiệu của chúng bàng 1.\nGiải:\nSố lớn = (tổng + hiệu) : 2 = (7 + 1): 2 = 4\nSố bé = tổng - số lớn = 7 - 4 = 3", "Bài 1: Một thư viện trường học cho học sinh mượn 65 quyển sách gồm 2 loại: Sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 17 quyển. Hỏi thư viện đó đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách?\nBài 2:Hai thùng dầu có tất cả 116 lít. Nếu chuyển 6 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?\nBài 3:Hai người thợ dệt dệt được 270 m vải. Nếu người thứ nhất dệt thêm 12m và người thứ hai dệt thêm 8 m thì người thứ nhất sẽ dệt nhiều hơn người thứ hai 10 m. hỏi mỗi người đã dệt được bao nhiêu m vải?\nBài 4:Hồng có nhiều hơn Huệ 16000 đồng. Nếu Hồng cho đi 5000 đồng và Huệ cho 11000 đồng thì cả hai bạn sẽ có tất cả 70000 đồng. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu tiền ?\nBài 5:Trên một bãi cỏ người ta đếm được 100 cái chân vừa gà vừa chó. Biết số chân chó nhiều hơn chân gà là 12 chiếc. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con chó?\nBài 6:Tìm hai số biết tổng của chúng gấp 5 lần số lớn nhất có hai chữ số và hiệu của chúng kém số lớn nhất có ba chữ số 9 lần.\nBài 7:Lớp 4A, 4B, 4C của một trường tiểu học có 95 học sinh. Biết rằng nếu thêm 7 học sinh nữa vào lớp 4C thì sẽ bằng số học sinh lớp 4B và số học sinh lớp 4A là 32 em. Hỏi lớp 4B và 4C mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?\nBài 8:An và Bình mua chung 45 quyển vở và phải trả hết số tiền là 72000 đồng. Biết An phải trả nhiều hơn Bình 11200 đồng. Hỏi mỗi bạn đã mua bao nhiêu quyển vở."]}, {"id": "30554e030be6f97852b0348b416916ad", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-tap-dang-trung-binh-cong-toan-lop-4.html", "title": "Cách giải bài tập dạng trung bình cộng Toán lớp 4", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nLý thuyết và phương pháp giải bài trung bình cộng\nBài tập áp dụng và hướng dẫn giải\nA. Lý thuyết và phương pháp giải\nMuốn tìm trung bình cộng của nhiều số, ta tính tổng các số đó, rồi đem tổng vừa tính chia cho số các số hạng\nVí dụ: Tìm trung bình cộng của các số: 1, 5, 8, 10,\nGiải:\nTổng của các số là: 1 + 5 + 8 + 10 = 24\nSố các số hạng là : 4\nVậy, trung bình cộng của các số đã cho là: 24 : 4 = 6\nPhương pháp giải bài toán trung bình cộng:\nBước 1: Xác định các số hạng có trong bài toán\nBước 2: Tính tổng các số hạng vừa tìm được\nBước 3: Trung bình cộng = Tổng các số hạng vừa tìm được : số các số hạng có trong bài toán\nVí dụ:\nKhối 4 của trường em gồm lớp 4A, 4B và 4C. Lớp 4A có 21 học sinh, lớp 4B có 23 học sinh, lớp 4C có 22 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?\nGiải:\nSố các số hạng ở đây là 3.\nTổng các số hạng bằng tổng học sinh của 3 lớp cộng lại = 21 + 23 + 22 = 66\nVậy trung bình mỗi lớp có: 66 : 3 = 22 (học sinh)", "Câu 1:Đội I sửa được 45m đường, đội II sửa được 49m đường. Đội III sửa được số mét đường bằng trung bình cộng số mét đường của đội I và đội II đã sửa. Hỏi cả ba đội sửa được bao nhiêu mét đường?\nCâu 2: Lần thứ nhất lấy ra 15 lít dầu; lần thứ 2 lấy nhiều hơn lần thứ nhất 9 lít dầu; lần thứ 3 lấy ít hơn tổng 2 lần trước 6 lít dầu. Hỏi trung bình mỗi lần lấy ra bao nhiêu lít dầu?\nCâu 3:Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 39. Trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 30. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 36. Tìm ba số đó?\nCâu 4:\nMột cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán được 12 yến gạo; ngày thứ 2 bạn được 9 yên gạo; ngày thứ 3 bán được nhiều hơn ngày đầu 3 yến gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu yến gạo?\nCâu 5:\nNhà bạn An thu hoạch được 75kg lạc. Nhà bạn Ngọc thu được nhiều hơn nhà bạn An 10 kg lạc. Nhà bạn Huệ thu được nhiều hơn trung bình cộng của nhà An và Ngọc là 15 kg lạc. Hỏi mỗi nhà thu hoạch trung bình được bao nhiêu kg lạc?"]}, {"id": "84841982cdaac3e68a93fb61db07b7cd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-122-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 122 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 122 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán:Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140$m^{2}$, chiều dài 105m.\na. Tìm chiều rộng của sân bóng đá.\nb. Tính chu vi của sân bóng đá.\n02 Bài giải:\n \na. Chiều rộng của sân bóng đá hình chữ nhật là:\n 7140 : 105 = 68 (m)\nb. Chu vi của sân bóng đá hình chữ nhật là:\n (105 + 68) x 2 = 346 (m)\n Đáp số: a. 68 m\n b. 346 m"]}, {"id": "2c00f0e970f72d15d19276db2c20f703", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-122-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 122 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 122 sách VNEN toán 4\nTính giá trị biểu thức:\n3602 x 27 - 9060 : 453\n02 Bài giải:\n \n 3602 x 27 - 9060 : 453\n= 97254 - 9060 : 453\n= 97254 - 20\n= 97234"]}, {"id": "02f4428b282dadb6ce17ecf53e262e8e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-122-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 122 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 122 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\na. 5625 : 625 26345 : 752\nb. 88434 : 289 72118 : 176\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "18ea95e11894a8fb702998eb5951b150", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-phan-c-trang-131-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 phần C trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nMột đàn gà có nhiều hơn 30 con và ít hơn 40 con. Biết rằng số con gà là một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3. Tìm số con gà.\n02 Bài giải:\n \nTa có:\nSố chia hết cho 2 thì tận cùng chữ số đó phải là số chẵn\nSố chia hết cho 3 thì tổng các chữ số phải chia hết cho 3\n=> Số con gà vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 thì số đó phải vừa tận cùng là chữ số chẵn, vừa có tổng các số chia hết cho 3.\nXét lần lượt các số ta thấy:\n31 -> ko chia hết cho 2 và 3 (loại)\n32 -> chia hết cho 2, không chia hết cho 3 (loại)\n33 -> chia hết cho 3 không chia hết cho 2 (loại)\n34 -> chia hết cho 2, không chia hết cho 3 (loại)\n35 -> không chia hết cho 2 và 3 (loại)\n36 -> chia hết cho cả 2 và 3 (thỏa mãn)\n37 -> không chia hết cho cả 2 và 3 (loại)\n38 -> chia hết cho 2, không chia hết cho 3 (loại)\n39 -> chia hết cho 3, không chia hết cho 2 (loại)\n=> Số cần tìm đó chính là số 36."]}, {"id": "1af77637af97ee240b873a3a1bf89124", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-bai-toan-ve-tinh-tuoi-toan-lop-4.html", "title": "Cách giải bài dạng: Bài toán vê tính tuổi Toán lớp 4", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nĐể giải các bài toán dạng này ta áp dụng cách giải của các bài toán điển hình:\nBài toán tổng hiệu\nBài toán Tổng - tỉ\nBài toán Hiệu - tỉ\nNgoài ra tacó thể áp dụng cách giải bằng sơ đồ đoạn thẳng hoặc so sánh với đại lượng không đổi.\n* Chú ý:Hiệu số tuổi của hai người không thay đổi theo thời gian.\nVí dụ 1: Tổng số tuổi của hai bố con là 52 tuổi. Biết rằng bố 28 tuổi mới sinh con. Tính tuổi bố, tuổi con.\nGiải:\nVì bố 28 tuổi mới sinh con nên bố hơn con 28 tuổi.\nTuổi của bố là:\n(52 + 28) : 2 = 40 (tuổi)\nTuổi của con là:\n52 - 40 = 12 (tuổi)\nĐáp số: Bố 40 tuổi, con 12 tuổi\nVí dụ 2:Năm nay anh 17 tuổi và em 8 tuổi. Hỏi cách đây mấy năm thì tuổi anh gấp 4 lần tuổi em?\nGiải:\nHiệu số tuổi của anh và em là: 17 – 8 = 9 (tuổi)\nVì hiệu số tuổi của hai anh em không đổi theo thời gian nên theo đề bài ta có sơ đồ biểu thị tuổi anh và em khi tuổi anh gấp 4 lần tuổi em:\nTuổi em khi tuổi anh gấp 4 lần tuổi em là:\n 9 : (4 – 1) = 3 (tuổi)\nThời gian từ khi tuổi anh gấp 4 lần tuổi em cho đến nay là:\n 8 – 3 = 5 (năm)\nĐáp số:5 năm", "Bài 1:Năm nay, anh 11 tuổi còn em 5 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì tổng số tuổi của hai anh em là 28 tuổi?\nBài 2:Tổng số tuổi của bố, mẹ và con gái là 120 tuổi. Biết rằng tổng số tuổi của bố và con gái hơn mẹ 20 tuổi, hiểu giữa tuổi bố và con gái là 40 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.\nBài 3:Cách đây 8 năm tổng tuổi của hai chị em là 24 tuổi. Hiện nay, tuổi em bằng $\\frac{3}{5}$ tuổi chị. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay.\nBài 4:Tổng số tuổi của hai anh em là 27 tuổi. Biết$\\frac{2}{3}$số tuổi cua em bằng$\\frac{1}{3}$số tuổi của anh. Tính tuổi của anh, tuổi em.\nBài 5: Cha hiện nay 43 tuổi. Nếu tính sang năm thì tuổi cha vừa gấp 4 lần tuổi con hiện nay. Hỏi lúc con mấy tuổi thì tuổi cha gấp 5 lần tuổi con? Có bao giờ tuổi cha gấp 4 lần tuổi con không? Vì sao\nBài 6:Hiện nay tuổi anh gấp 1,5 lần tuổi em. Biết rằng từ khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay đến khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay là 10 năm. Tính tuổi anh và tuổi em hiện nay.\nBài 7:Năm nay, tuổi của bố gấp 4 lần tuổi của con. Biết rằng tuổi của con sau 10 năm nữa thì bằng $\\frac{1}{2}$ tuổi của bố sau 4 năm nữa. Tính tuổi của bố và tuổi của con hiện nay."]}, {"id": "04fdfa6a6e07d21222cab4b5bb0f1cea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-c-trang-131-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 phần C trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nBác Tư có đàn gà 410 con. Bác Tư nói đã nhốt đều số gà đó vào 3 chuồng. Hỏi Bác Tư nói đúng hay sai?\n02 Bài giải:\n \nBác Tư có đàn gà 410 con, Bác Tư nói đã nhốt đều số gà đó vào 3 chuồng => Bác Tư nói sai\nVì: 410 có tổng các chữ số bằng 5 không chia hết cho 3."]}, {"id": "e2a5da0c3208018539ac2713fbd96467", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-toan-ve-khoi-luong-va-thoi-gian-toan-lop-4.html", "title": "Cách giải bài toán về khối lượng và thời gian Toán lớp 4", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nKiến thức cần nhớ\nBài tập vận dụng\nA . Kiến thức cần nhớ\n1. Đo khối lượng\nKhi nói tới vật nặng bao nhiêu thì mình nghĩ ngay tới khối lượng.\nCác đơn vị đo khối lượng thường dùng: Tấn, tạ ,yến, ki-lo-gam viết tắt là kg, gam viết tắt là g. Ít dùng hơn còn có héc-tô-gam viết tắt là hg, Đề-ca-gam viết tắt là: dag.\nThứ tự của chúng là: Tấn > tạ > yến > kg > hg > dag > g\n1 tấn = 10 tạ\n1 tạ = 10 yến\n1 yến = 10 kg\n1 kg = 10 hg\n1 hg = 10 dag\n1 dag = 10 g\nTừ các công thức trên, mình có thể suy ra\n1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000kg\n1kg = 1000 gam\n2. Đơn vị đo thời gian\nĐơn vị đo thời gian bao gồm: giờ, phút, giây, ngày, tháng, năm, thập kỷ, thế kỷ, thiên niên kỷ\n1 giờ = 60 phút\n1 phút = 60 giây\n1 ngày = 24 giờ\n1 tháng có 30 ngày\n1 năm có 365 ngày\n10 năm = 1 thập kỷ\n100 năm = 1 thế kỷ\n1000 năm = 1 thiên niên kỷ", "Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống\nCâu 2: Điền dấu \">\"; \"<\" hoặc \"= \" vào chỗ chấm cho thích hợp\na) 4 tạ 20 kg ... 4 tạ 36 kg\nb) 4 phút 12 giây ... 120 giây\nc) 34 tấn + 12 tấn ... 80 tấn - 15 tấn\nCâu 3: Trả lời những câu hỏi sau\nNăm 2017 thuộc thế kỷ thứ mấy?\nNăm 1600 thuộc thế kỷ mấy?\nThế kỷ thứ 10 bắt đầu từ năm nào đến năm nào?"]}, {"id": "7f6c4424fc1a001b63b757ff56a3af2a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-131-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số sau: 231; 109; 1872; 8225; 92313, em hãy viết vào vở.\na. Các số chia hết cho 3;\nb. Các số không chia hết cho 3.\n02 Bài giải:\n \nTrong các số:231; 109; 1872; 8225; 92313, ta có:\na. Số chia hết cho 3 là: 231, 1872, 92313\nb. Số không chia hết cho 3 là: 109, 8225"]}, {"id": "bb02e6e724fd04ff414e76ea9bd250c9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-131-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nTìm chữ số thích hợp điền vào ô trống, để được các số chia hết cho 3.\n02 Bài giải:\n \n29....: Ta có thể điền vào ô trống các số 1, 4, 7 => tương ứng với các số: 291; 294 và 297\n5 ... 8: Ta có thể điền vào ô trống các số 2 và 5 => tương ứng với các số: 528 và 558\n.... 27: Ta có thể điền vào ô trống các số 3, 6, 9 => tương ứng với các số: 327, 627, 927"]}, {"id": "31f3cb1ec006b2099c0149390e4e2a1b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-131-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nTìm chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm, để được các số chia hết cho 9:\n23... ; ...78 ; 4...6.\n02 Bài giải:\n \nĐiền chữ số thích hợp:\n234; 378; 486"]}, {"id": "5583ff40e7a16983bcfc75ef9dcfe48b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-131-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nEm hãy viết vào vở:\na. Hai số có ba chữ số chia hết cho 9;\nb. Bốn số có ba chữ số chia hết cho 3.\n02 Bài giải:\n \nTa có:\na. Hai số có ba chữ số chia hết cho 9 là: 369 và 973\nb. Bốn số có ba chữ số chia hết cho 3 là: 342, 873, 684 và 195"]}, {"id": "14c64c0762ff6a621a89804f44c55f0e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-tinh-chu-vi-dien-tich-cua-mot-hinh-toan-lop-4.html", "title": "Cách giải bài dạng: Tính chu vi, diện tích của một hình Toán lớp 4", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nCách giải:\nHình chữ nhật có: Chiều dài: a; Chiều rộng: b\nChu vi hình chữ nhật: P = (a + b) x 2\nDiện tích hình chữ nhật: S = a x b\nHình vuông có cạnh là a\nChu vi hình vuông: P = a x 4\nDiện tích hình vuông: S = a x a\nVí dụ:Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 18cm và chiều rộng kém chiều dài 2cm.\nGiải:\nChiều rộng hình chữ nhật là:\n18 - 2 =16 (cm)\nChu vi hình chữ nhật là:\n(18 + 16) x 2 = 68 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n18 x 16 = 288 (cm2)\nĐáp số: Chu vi: 68 cm\n Diện tích: 288 cm2", "Bài 1:Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 8cm và bằng$\\frac{5}{3}$ chiều rộng.\na, Tính chu vi hình chữ nhật.\nb, Tính diện tích hình chữ nhật.\nBài 2:Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200m. Chiều dài hình chữ nhật hơn hai lần chiều rộng là 10m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nBài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài 5m và giảm chiều rộng 5m thì được một mảnh vườn mới có diện tích nhỏ hơn diện tích mảnh vườn ban đầu là 250m2. Tính diện tích mảnh vườn ban đầu.\nBài 4: Sân trường em hình vuông. Để tăng thêm diện tích nhà trường mở rộng về mỗi phía 3m thì diện tích tăng thêm 192m2. Hỏi trước đây sân trường em có diện tích là bao nhiêum2?"]}, {"id": "74873e1644591672e29580472eb9a024", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-phan-c-trang-128-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 phần C trang 128 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 128 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số từ 1 đến 100, có bao nhiêu số chẩn, có bao nhiêu số chia hết cho 5 có bao nhiêu số chia hết cho 2 và 5?\n02 Bài giải:\n \nTrong các số từ 1 đến 100, có:\n50 số chẵn\n20 số chia hết cho 5\n10 số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5."]}, {"id": "0d260fb6d7cfd129b16b14f13f473e6a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-c-trang-128-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 phần C trang 128 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 128 sách VNEN toán 4 tập 1\nEm hỏi mẹ số tuổi của ông, bà, bố, mẹ, anh, chị (em) và tuổi của em. Em hãy viết tên, tuổi của những người có số tuổi là số chẵn; những người có số tuổi là số chia hết cho 5.\n02 Bài giải:\n \nTên và tuổi của những người có số tuổi là số chẵn:\nÔng nội: Nguyễn Trường Sơn - 86 tuổi\nMẹ: Đặng Diễm Quỳnh Hoa - 42 tuổi\nEm trai: Nguyễn Gia Bảo - 6 tuổi\nNhững người có số tuổi là số chia hết cho 5 là:\nBố: Nguyễn Trường Minh - 45 tuổi"]}, {"id": "335128298be6410308f4e7583c2e73ce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-127-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số từ 1 đến 20, em hãy viết vào vở:\na. Các số chia hết cho 5;\nb. Các số chẵn;\nc. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.\n02 Bài giải:\n \nTa có:\na. Các số chia hết cho 5 là: 5, 10, 15 và 20\nb. Các số chẵn là: 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18 và 20\nc. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 10, 20"]}, {"id": "ad1bc0058edf99c7f0e01ec6b2ffcac3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoi-moi-be-chua-bao-nhieu-lit-nuoc.html", "title": "Hỏi mỗi bể chứa bao nhiêu lít nước?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Hai bể chứa 4500 lít nước. Người ta tháo bể thứ nhất $\\frac{2}{5}$ bể. Tháo bể thứ hai là $\\frac{1}{4}$ bể thì số nước còn lại ở hai bể bằng nhau. Hỏi mỗi bể chứa bao nhiêu lít nước?\n02 Bài giải:\n \nBài 5:\nPhân số chỉ số nước còn lại của bể thứ nhất là:\n1 - $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{3}{5}$ (bể)\nPhân số chỉ số nước còn lại của bể thứ hai là:\n1 - $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{3}{4}$ (bể)\nTheo bài ra: $\\frac{3}{5}$ bể thứ nhất = $\\frac{3}{4}$ bể thứ hai\nCọi bể 1 là 5 phần thì bể hai là 4 phần như thế\nTổng số phần bằng nhau là:\n 5 + 4 = 9 (phần)\nBể thứ nhất chứa số lít nước là:\n4500 : 9 x 5 = 2500 (lít nước)\nBể thứ hai chứa số lít nước là:\n4500 - 2500 = 2000 (lít nước)\nĐáp số: Bể thứ nhất 2500 lít nước\n Bể thứ hai 2000 lít nước"]}, {"id": "38cb76b18e0547b71f70bcb6451755ab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-tong-hop.html", "title": "Bài toán tổng hợp", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 7:Lớp 4A, 4B, 4C của một trường tiểu học có 95 học sinh. Biết rằng nếu thêm 7 học sinh nữa vào lớp 4C thì sẽ bằng số học sinh lớp 4B và số học sinh lớp 4A là 32 em. Hỏi lớp 4B và 4C mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?\nBài 8:An và Bình mua chung 45 quyển vở và phải trả hết số tiền là 72000 đồng. Biết An phải trả nhiều hơn Bình 11200 đồng. Hỏi mỗi bạn đã mua bao nhiêu quyển vở.\n02 Bài giải:\n \nBài 7:\nTổng số học sinh của lớp 4B và 4C là:\n95 - 32 = 63 (học sinh)\nSố học sinh của lớp 4B là:\n(63 + 7) : 2 = 35 (học sinh)\nSố học sinh lớp 4C là:\n63 - 35 = 28 (học sinh)\nĐáp số: Lớp 4B có 35 học sinh\n Lớp 4C có 28 học sinh\nBài 8:\nGiá tiền của mỗi quyển vở là:\n72000 : 45 = 1600 (đồng)\nAn hơn Bình số quyển vở là:\n11200 : 1600 = 7 (quyển)\nAn mua số quyển vở là:\n(45 + 7 ) : 2 = 26 (quyển vở)\nBình mua số quyển vở là:\n45 - 26 = 19 (quyển vở)\nĐáp số: An mua 26 quyển vở\n Bình mua 19 quyển vở"]}, {"id": "1c9e76e458d715e07c184cfdbf0c420f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-dau-ca-tong-lan-hieu.html", "title": "Bài toán dấu cả tổng lẫn hiệu", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 6:Tìm hai số biết tổng của chúng gấp 5 lần số lớn nhất có hai chữ số và hiệu của chúng kém số lớn nhất có ba chữ số 9 lần.\n02 Bài giải:\n \nBài 6:\nSố lớn nhất có hai chữ số là số 99.\nsố lớn nhất có bai chữ số là số 999.\nTổng của hai số cần tìm là: 99 x 5 = 495\nHiệu của hai số phải tìm là: 999 : 9 = 111\nSố lớn là: (495 + 111) : 2 = 303\nSố bé là: 495 - 303 = 192\nĐáp số: hai số cần tìm là 303 và 192"]}, {"id": "a5e18540e58550cbed874a4566d6b70b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-cho-biet-hieu-nhung-dau-tong.html", "title": "Bài toán cho biết hiệu nhưng dấu tổng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4:Hồng có nhiều hơn Huệ 16000 đồng. Nếu Hồng cho đi 5000 đồng và Huệ cho 11000 đồng thì cả hai bạn sẽ có tất cả 70000 đồng. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu tiền ?\nBài 5:Trên một bãi cỏ người ta đếm được 100 cái chân vừa gà vừa chó. Biết số chân chó nhiều hơn chân gà là 12 chiếc. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con chó?\n02 Bài giải:\n \nBài 4: \nTổng số tiền của hai bạn cho đi là :\n5000 + 11000 = 16000 (đồng)\nTổng số tiền của hai bạn có ban đầu là:\n70000 + 16000 = 86000 (đồng)\nSố tiền của Hồng có ban đầu là:\n(86000 +16000) : 2 = 51000 (đồng)\nSố tiền của Huệ có ban đầu là:\n51000 - 16000 = 35000 (đồng)\nĐáp số: Hồng 51000 đồng\n Huệ 35000 đồng\nBài 5:\nSố chân chó là:\n(100 + 12) : 2 = 56 (chân)\nSố con chó là:\n56 : 4 = 14 (con)\nSố con gà là:\n(100 - 56) : 2 = 22 (con)\nĐáp số: 14 con chó\n 22 con gà"]}, {"id": "c09cd85e793755817b4d06c7e17b47f1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-so-ki-lo-gam-lac-nha-hue-thu-duoc.html", "title": "Tính số ki-lo-gam lác nhà Huệ thu được", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:\nNhà bạn An thu hoạch được 75kg lạc. Nhà bạn Ngọc thu được nhiều hơn nhà bạn An 10 kg lạc. Nhà bạn Huệ thu được nhiều hơn trung bình cộng của nhà An và Ngọc là 15 kg lạc. Hỏi mỗi nhà thu hoạch trung bình được bao nhiêu kg lạc?\n02 Bài giải:\n \nSố kg lạc nhà bạn Ngọc thu hoạch được:\n75 + 10 = 85 (kg)\nTổng số kg nhà An và Ngọc thu hoạch là:\n75 + 85 = 160 (kg)\nTrung bình nhà bạn An và Ngọc thu hoạch được:\n160 : 2 = 80 (kg)\nSô kg lạc nhà bạn huệ thu hoạch được:\n80 + 15 = 95 (kg)\nTrung bình mỗi nhà thu hoạch được:\n(75 + 85 + 95) : 3 = 255 : 3 = 85 (kg)\nĐáp số: 85 ki-lo-gam lạc"]}, {"id": "31b4e33b9e308e1422bc489b61dfff6e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mot-so-bai-tap-mau-tim-trung-binh-cong.html", "title": "Một số bài tập mẫu tìm trung bình cộng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Đội I sửa được 45m đường, đội II sửa được 49m đường. Đội III sửa được số mét đường bằng trung bình cộng số mét đường của đội I và đội II đã sửa. Hỏi cả ba đội sửa được bao nhiêu mét đường?\nCâu 2: Lần thứ nhất lấy ra 15 lít dầu; lần thứ 2 lấy nhiều hơn lần thứ nhất 9 lít dầu; lần thứ 3 lấy ít hơn tổng 2 lần trước 6 lít dầu. Hỏi trung bình mỗi lần lấy ra bao nhiêu lít dầu?\nCâu 3:Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 39. Trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 30. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 36. Tìm ba số đó?\n02 Bài giải:\n \nGiải câu 1:\nSố mét đường đội III sửa được là: (45 + 49) : 2 = 47 (m).\nCả ba đội sửa được số mét đường là: 45 + 47 + 49 = 141 (m).\nĐáp số:141 m đường.\nGiải câu 2:\nSố dầu lấy ra lần thứ 2 là:\n15 + 9 = 24 (lít)\nTổng số lít dầu lần 1 và lần 2 lấy ra là:\n15 + 24 = 39(lít)\nSố lít dầu lấy ra lần thứ 3 là:\n39 - 6 = 33 (lít)\nTrung bình mỗi lần lấy ra được:\n(15 + 24 + 33) : 3 = 24 (lít)\nĐáp số: 24 lít dầu\nGiải câu 3:\nTổng số thứ nhất và số thứ hai là: 39 x 2 = 78.\nTổng số thứ hai và số thứ ba là: 30 x 2 = 60.\nTổng số thứ nhất và số thứ ba là: 36 x 2 = 72.\nHai lần tổng của ba số là: 78 + 60 + 72 = 210.\nTổng của ba số là: 210 : 2 = 105.\nSố thứ nhất là: 105 – 60 = 45.\nSố thứ hai là: 105 – 72 = 33.\nSố thứ ba là: 105 – 78 = 27.\nĐáp số:45; 33 và 27"]}, {"id": "59f7618b1dfcc4cfa51ab371bf40c8aa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoi-trung-binh-moi-ngay-ban-duoc-bao-nhieu-yen-gao.html", "title": "Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu yến gạo?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:\nMột cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán được 12 yến gạo; ngày thứ 2 bạn được 9 yên gạo; ngày thứ 3 bán được nhiều hơn ngày đầu 3 yến gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu yến gạo?\n02 Bài giải:\n \nSố gạo của hàng bạn được ngày thứ 3 là:\n12 + 3 = 15 (yến)\nSố gạo bán được cả 3 ngày là:\n12 + 9 + 15 = 36 (yến)\nTrung bình mỗi ngày cửa hàng bạn được\n36 : 3 = 12 (yến)\nĐáp số: 12 yến gạo"]}, {"id": "350d562b88c3b5d554c63c4cedcd1faa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-cho-biet-tong-nhung-dau-hieu.html", "title": "Bài toán cho biết tổng nhưng dấu hiệu", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2:Hai thùng dầu có tất cả 116 lít. Nếu chuyển 6 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?\nBài 3:Hai người thợ dệt dệt được 270 m vải. Nếu người thứ nhất dệt thêm 12m và người thứ hai dệt thêm 8 m thì người thứ nhất sẽ dệt nhiều hơn người thứ hai 10 m. hỏi mỗi người đã dệt được bao nhiêu m vải?\n02 Bài giải:\n \nBài 2:\nSố lít dầu ở mỗi thùng khi bằng nhau là:\n116 : 2 = 58 (l)\nBan đầu tùng thứ nhất có số lít dầu là:\n58 + 6 = 64 (lít)\nBan dầu thùng thứ hai có số lít dầu là:\n116 - 64 = 52 ( lít)\nĐáp số: Thùng thứ nhất 64 lít\n Thùng thứ hai 52 lít\nBài 3:\nNếu người thứ nhất dệt thêm 2 mét vải, người thứ hai dệt thêm 8m vải thì tổng hai người dệt được số mét vải là:\n270 + 12 + 8 = 290 (mét vải)\nBan đầu người thứ nhất dệt được số mét vải là:\n(290 + 10) : 2 - 12 = 138 (mét vải)\nBan đầu người thứ hai dệt được số mét vải là:\n270 - 138 = 132 (mét vải)\nĐáp số: Người thứ nhất dệt được 138 mét vải\n Người thứ hai dệt được 132 mét vải"]}, {"id": "b02da1d19377761cdb9f017e5edf799c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-tim-2-so-khi-biet-tong-va-ti-so-toan-lop-4.html", "title": "Cách giải bài dạng: tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số toán lớp 4", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. Phương pháp giải\nCác bước giải bài toán:\nBước 1: Vẽ sơ đồ\nBước 2: Tìm số phần bằng nhau\nBứớc 3: Tìm số lớn, số bé\nCách 1: Số lớn = (Tổng : số phần bằng nhau) x số phần của số lớn\n Số bé = Tổng - số lớn\nCách 2: Số bé = (Tổng : số phần bằng nhau) x số phần của số bé\n Số lớn = Tổng - số bé\nBước 4: Kết luận đáp số\nVí dụ:Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đó là $\\frac{3}{5}$. Tìm hai số đó?\nGiải:\nSơ đồ đoạn thẳng:\nTổng số phần bằng nhau là:\n3 + 5 = 8 (phần)\nSố bé là:\n96 : 8 x 3 = 36\nSố lớn là:\n96 – 36 = 6\nĐáp số: Số bé: 36\n Số lớn: 60", "Bài 1:Dũng và Hùng sưu tầm được 180 cái tem. Số tem dũng sưu tầm được bằng 5/7 số tem của Hùng. Hỏi mỗi bạn sưu tầm được bao nhiêu cái tem?\nBài 2:Hai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng gấp 7 lần số thứ hai thì được số thứ nhất.\nBài 3: Tìm hai số biết số thứ nhất bằng $\\frac{3}{4}$ số thứ hai. Biết rằng nếu thêm vào số thứ hai 28 đơn vị thì được tổng mới là 357.\nBài 4: Bác Năm nuôi cả gà và vịt tổng 80 con. Bác Năm đã bán hết 10 con gà và 7 con vịt nên còn lại số gà bằng$\\frac{2}{5}$ số vịt. Hỏi lúc chưa bán, bác Năm có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt?\nBài 5: Tìm hai số tự nhiên. Biết trung bình cộng của hai số bằng 143 và$\\frac{1}{6}$ số thứ nhất bằng$\\frac{1}{7}$ số thứ hai.\nBài 6: Một hộp bi có 48 viên bi gồm 3 màu xanh, đỏ, vàng. Biết số bi xanh bằng tổng số bi đỏ và vàng, số bi xanh cộng số bi đỏ gấp 5 lần số bi vàng. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu viên bi?"]}, {"id": "3834e4b59a393084b851a783180fd801", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-cho-biet-ca-hieu-va-tong.html", "title": "Bài toán cho biết cả hiệu và tổng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Một thư viện trường học cho học sinh mượn 65 quyển sách gồm 2 loại: Sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 17 quyển. Hỏi thư viện đó đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách?\n02 Bài giải:\n \nBài 1:\nThư viện cho học sinh mượn số quyển sách giáo khoa là:\n(65 + 17) : 2 = 41 (quyển sách)\nThư viện cho học sinh mượn số quyển sách tham khảo là:\n62 - 41 = 21 (quyến sách)\nĐáp số: Sách giáo khoa 41 quyển\n Sách tham khảo 21 quyển\n"]}, {"id": "5576e861342d3bbc9e3e69e7e1efd5c8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-tuoi-bang-cach-so-sanh-voi-dai-luong-khong-doi.html", "title": "Tính tuổi bằng cách so sánh với đại lượng không đổi.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 7:Năm nay, tuổi của bố gấp 4 lần tuổi của con. Biết rằng tuổi của con sau 10 năm nữa thì bằng $\\frac{1}{2}$ tuổi của bố sau 4 năm nữa. Tính tuổi của bố và tuổi của con hiện nay.\n02 Bài giải:\n \nBài 7:\nVì hiện nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con nên tuổi bố 4 năm sau sẽ gấp 4 lần tuổi con 1 năm sau hay tuổi con 1 năm sau so với tuổi bố 4 năm sau thì bằng: $\\frac{1}{4}$(tuổi bố 4 năm sau )\nTuổi con 10 năm sau so với tuổi bố 4 năm sau thì bằng: $\\frac{1}{2}$(tuổi bố 4 năm sau)\nTuổi bố 4 năm sau là:\n(10 - 1 ) : ($\\frac{1}{2}$- $\\frac{1}{4}$) = 36 ( tuổi )\nTuổi bố hiện nay là:\n 36 - 4 = 32 (tuổi)\nTuổi con hiện nay là:\n 32 : 4 = 8 (tuổi)\nĐáp số: Bố: 32 tuổi; con: 8 tuổi."]}, {"id": "0676cf89802ed1940c3bcd58336db9b0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/thuc-hien-phep-so-sanh-voi-cac-don-vi-khoi-luong-sau.html", "title": "Thực hiện phép so sánh với các đơn vị khối lượng sau", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Điền dấu \">\"; \"<\" hoặc \"= \" vào chỗ chấm cho thích hợp\na) 4 tạ 20 kg ... 4 tạ 36 kg\nb) 4 phút 12 giây ... 120 giây\nc) 34 tấn + 12 tấn ... 80 tấn - 15 tấn\n02 Bài giải:\n \nCâu 2: Điền dấu \">\"; \"<\" hoặc \"= \" vào chỗ chấm cho thích hợp\na) 4 tạ 20 kg < 4 tạ 36 kg\nb) 4 phút 12 giây > 120 giây\nc) 34 tấn + 12 tấn < 80 tấn - 15 tấn"]}, {"id": "45de6fadc4b042a9e2ac1f4abb22c32b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/xac-dinh-ky-thu-may.html", "title": "Xác định thế kỷ thứ mấy", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trả lời những câu hỏi sau\nNăm 2017 thuộc thế kỷ thứ mấy?\nNăm 1600 thuộc thế kỷ mấy?\nThế kỷ thứ 10 bắt đầu từ năm nào đến năm nào?\n02 Bài giải:\n \nCâu 3: Trả lời những câu hỏi sau\nNăm 2017 thuộc thế kỷ thứ XXI\nNăm 1600 thuộc thế kỷ mấy XVI\nThế kỷ thứ X bắt đầu từ năm nào đến năm 901 đến 1000"]}, {"id": "1fda22945cd57bceaaa438c8a97c4b41", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-tuoi-bang-cach-ve-so-do-doan-thang.html", "title": "Tính tuổi bằng cách vẽ sơ đồ đoạn thẳng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 6:Hiện nay tuổi anh gấp 1,5 lần tuổi em. Biết rằng từ khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay đến khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay là 10 năm. Tính tuổi anh và tuổi em hiện nay.\n02 Bài giải:\n \nBài 6:\nTừ sơ đồ ta có:\nAnh hơn em số tuổi là:\n 10 : 2 = 5 (tuổi)\nTuổi em hiện nay là:\n5: (3 – 2) x 2 = 10 (tuổi)\nTuổi anh hiện nay là:\n10 + 5 = 15 (tuổi)\nĐáp số: Anh: 15 tuổi, em: 10 tuổi."]}, {"id": "a1d134a5d5951f5b54f021c1c8527ef2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-so-thich-hop-vao-cho-trong-bai-tap-ve-khoi-luong.html", "title": "Điền số thích hợp vào chỗ trống bài tập về khổi lượng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống\n02 Bài giải:\n \nCâu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống"]}, {"id": "9a5a3ca05ce7142ece6e6eb45163b267", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-tuoi-khi-biet-hieu-va-ti-so-tuoi-cua-hai-nguoi.html", "title": "Tính tuổi khi biết hiệu và tỉ số tuổi của hai người", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Cha hiện nay 43 tuổi. Nếu tính sang năm thì tuổi cha vừa gấp 4 lần tuổi con hiện nay. Hỏi lúc con mấy tuổi thì tuổi cha gấp 5 lần tuổi con? Có bao giờ tuổi cha gấp 4 lần tuổi con không? Vì sao\n02 Bài giải:\n \nBài 5:\nTuổi cha sang năm là: 43 +1 = 44 (tuổi)\nTuổi con hiện nay là: 44 : 4 = 11 (tuổi)\nTuooircha hơn tuổi con là: 43 - 11 = 32 (tuổi)\nKhi tuổi cha gấp 5 lần tuổi con thì cha vẫn hơn con 32 tuổi.\nCoi tuổi con là 1 phần thì tuổi cha là 5 phần như thế, suy ra tuổi cha hơn tuổi con số phần là:\n 5 - 1 = 4 (phần)\nTuổi con là: \n 32 : 4 = 8 (tuổi)\nVậy khi con 8 tuổi thì tuổi cha gấp 5 lần tuổi con.\nNếu tuổi cha gấp 4 lần tuổi con\nKhi đó coi tuổi con là 1 phần thì tuổi cha là 4 phần như thế, suy ra tuổi cha hơn tuổi con số phần là:\n4 – 1 = 3 (phần).\nKhi đó cha vẫn hơn con 32 tuổi nhưng vì 32 không chia hết cho 3 nên tuổi cha không bao giờ gấp 4 lần tuổi con (tuổi của mỗi người hằng năm là một số tự nhiên).\nĐáp số: 8 tuổi ; không xảy ra"]}, {"id": "8827d5aa776e90d699b656d5753e1b23", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-tim-2-so-khi-biet-hieu-va-ti-so-toan-lop-4.html", "title": "Cách giải bài dạng: tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số toán lớp 4", "contents": ["Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nCác bước giải bài toán:\nBước 1: Vẽ sơ đồ\nBước 2: Tìm hiệu sô phần bằng nhau\nBước 3: Tìm số lớn, số bé\nSố bé = Hiệu : Hiệu số phần x số phần của số béSố lớn bằng = Số bé + Hiệu\nBước 4: Kết luận đáp số\nVí dụ:Hiệu của hai số là 36. Tỉ số của hai số đó là $\\frac{8}{5}$. Tìm hai số đó.\nTheo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:\n8 - 5 = 3 (phần)\nSố bé là :\n36: 3 x 5 = 60\nSố lớn là :\n60 + 36 = 96\nĐáp số: Số bé: 60; Số lớn : 96.", "Bài 1: An có nhiều hơn Bình 18 quyển vở. Tìm số vở của mỗi bạn biết rằng, số vở của An gấp 4 lần số vở của Bình.\nBài 2: Số thứ nhất bằng$\\frac{2}{5}$ số thứ hai. Tìm hai số biết rằng nếu viết thêm vào số thứ nhất 120 đơn vị và bớt đi số thứ hai 243 đơn vị thì hai số bằng nhau.\nBài 3: Một nửa số thóc kho A bằng $\\frac{1}{3}$ số thóc kho B. Biết rằng số thóc ở kho B nhiều hơn số thóc của kho A là 17350kg. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu kilogam thóc?\nBài 4: Tìm hai số có hiệu bằng 165, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 7 và có số dư là 3.\nBài 5: Hiện nay An 8 tuổi và chị Mai 28 tuổi. Sau bao nhiêu năm nữa thì $\\frac{1}{3}$ tuổi An bằng $\\frac{1}{7}$ tuổi chị Mai?"]}, {"id": "c6f39e2323b66209eaab9bc490efce5d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoi-truoc-day-san-truong-em-co-dien-tich-la-bao-nhieu.html", "title": "Hỏi trước đây sân trường em có diện tích là bao nhiêu?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Sân trường em hình vuông. Để tăng thêm diện tích nhà trường mở rộng về mỗi phía 3m thì diện tích tăng thêm 192m2. Hỏi trước đây sân trường em có diện tích là bao nhiêum2?\n02 Bài giải:\n \nBài 4:\n \nDiện tích tăng thêm bằng diện tích 4 hình vuông nhỏ cạnh bằng 4m và 4 hình chữ nhật có 1 cạnh bằng 4 m và 1 cạnh bằng cạnh hình vuông\nDiện tích 4 hình vuông nhỏ là: 4 x (4 x 4) = 64 m\nDiện tích 4 hình chữ nhật là: 192 - 64 = 128m2\nDiện tích 1 hình chữ nhật là 128 : 4 = 32m2\nCạnh hình vuông đã cho là: 32 : 4 = 8 m\nDiện tích sân trường lúc chưa mở rộng là: 8 x 8 = 64m2\nĐáp số: 64m2"]}, {"id": "bb8499bfba9e1cf02e36645fbdb8e485", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-tuoi-khi-biet-tong-va-ti-so-tuoi-cua-hai-nguoi.html", "title": "Tính tuổi khi biết tổng và tỉ số tuổi của hai người", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3:Cách đây 8 năm tổng tuổi của hai chị em là 24 tuổi. Hiện nay, tuổi em bằng $\\frac{3}{5}$ tuổi chị. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay.\nBài 4:Tổng số tuổi của hai anh em là 27 tuổi. Biết$\\frac{2}{3}$số tuổi cua em bằng$\\frac{1}{3}$số tuổi của anh. Tính tuổi của anh, tuổi em.\n02 Bài giải:\n \nBài 3:Sau mỗi năm, mỗi người tăng lên 1 tuổi nên tổng số tuổi của hai chị em hiện nay là:\n 24 + 8 x 2 = 40 (tuổi)\nTa có sơ đồ:\nTuổi em hiện nay là:\n40 : (3+5) x 3 = 15 (tuổi)\nTuổi chị hiện nay là:\n40 – 15 = 25 (tuổi)\nĐáp số: Chị 25 tuổi và em 15 tuổi.\nBài 4: Ta có:$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{2}{6}$. Suy ra$\\frac{2}{3}$ số tuổi của em bằng$\\frac{2}{6}$ số tuổi của anh, hay$\\frac{1}{3}$ số tuổi của em bằng$\\frac{1}{6}$ số tuổi của anh. Do đó nếu ta coi số tuổi của em là 3 phần bằng nhau thì số tuổi của anh là 6 phần như thế.\nTổng số tuổi của hai anh em gồm:\n3 + 6 = 9 (phần)\nTuổi của em là:\n27 : 9 x 3 = 9 (tuổi)\nTuổi của anh là:\n27 - 9 = 18 (tuổi)\nĐáp số: anh: 18 tuổi; em: 9 tuổi"]}, {"id": "75183b6b656b5324b2af78a371644419", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-tuoi-khi-cho-biet-tong-va-hieu-so-tuoi-cua-hai-nguoi.html", "title": "Tính tuổi khi cho biết tổng và hiệu số tuổi của hai người", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1:Năm nay, anh 11 tuổi còn em 5 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì tổng số tuổi của hai anh em là 28 tuổi?\nBài 2:Tổng số tuổi của bố, mẹ và con gái là 120 tuổi. Biết rằng tổng số tuổi của bố và con gái hơn mẹ 20 tuổi, hiểu giữa tuổi bố và con gái là 40 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.\n02 Bài giải:\n \nBài 1:\nHiệu số tuổi của hai anh em hiện nay là:\n 11 - 5 = 6 (tuổi)\nDo hiệu số tuổi của hai người luôn không thay đổi nên hiệu số tuổi của hai anh em khi tổng số tuổỉ của hai anh em là 28 tuổi cũng vẫn như hiện nay và là 6 tuổi.\nTuổi của anh khi tổng số tuổi của hai anh em là 28 tuổi là:\n (28 + 6) : 2 = 17 (tuổi)\nThời gian từ nay đến khi tổng số tuổi của hai anh em là 28 tuổi là:\n 17 - 11 = 6 (năm)\nĐáp số: 6 năm\nBài 2:\nCoi tổng số tuổi của bố và con gái là số lớn, tuổi mẹ là số bé ta có:\nTuổi của mẹ là:\n(120 - 20) : 2 = 50 (tuổi)\nTổng số tuổi của bố và con gái là:\n120 - 50 = 70 (tuổi)\nTuổi của bố là:\n(70 + 40) : 2 = 55 (tuổi)\nTuổi của con gái là:\n70 - 55 = 15 (tuổi)\nĐáp số: bố: 55 tuổi, mẹ: 50 tuổi, con gái: 15 tuổi"]}, {"id": "d85f992f37e6d4eaeec0f2aaf4f5f0b8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-dien-tich-manh-vuon-ban-dau.html", "title": "Tính diện tích mảnh vườn ban đầu", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài 5m và giảm chiều rộng 5m thì được một mảnh vườn mới có diện tích nhỏ hơn diện tích mảnh vườn ban đầu là 250m2. Tính diện tích mảnh vườn ban đầu.\n02 Bài giải:\n \nBài 3:\n \nKhi tăng chiều dài5m và giảm chiều rộng5m thì diện tích giảm đi chính bằng diện tích hình A trừ đi diện tích hình B.\nDiện tích hình B bằng:(chiều rộng- 5)x 5hay diện tích hình B bằng: chiều rộng x 5 - 25\nDiện tích hình A bằng:chiều dài x 5\nVậy hiệu giữa5 lần chiều dài ban đầu với5 lần chiều rộng ban đầu là:\n 250 - 25 = 225 (m)\nBan đầu chiều dài hơn chiều rộng là:\n 225 : 5 = 40 (m)\nNếu coichiều rộng ban đầu là1phần thì chiều dài là4phần bằng nhau như thế\nHiệu số phần bằng nhau là:\n 4 - 1 = 3 (phần)\nChiều rộng mảnh vườn là:\n 45 : 3 = 15 (m)\nChiều dài mảnh vườn là:\n 15 x 4 = 60 (m)\nDiện tích mảnh vườn ban đầu là:\n 15 x 60 = 900 (m2)\nĐáp số: 900m2"]}, {"id": "ff68976e37f70a14fb07154e65b01a67", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mot-so-bai-tap-mau-tinh-chu-vi-dien-tich-cua-mot-hinh.html", "title": "Một số bài tập mẫu tính chu vi diện tích của một hình", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1:Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 8cm và bằng$\\frac{5}{3}$ chiều rộng.\na, Tính chu vi hình chữ nhật.\nb, Tính diện tích hình chữ nhật.\nBài 2:Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200m. Chiều dài hình chữ nhật hơn hai lần chiều rộng là 10m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nBài 1:\nHiệu số phần bằng nhau là:\n5 - 3 = 2 (phần)\nChiều rộng hình chữ nhật là:\n8 : 2 x 3 = 12 (cm)\nChiều dài hình chữ nhật là:\n12 + 8 = 20 (cm)\na, Chu vi hình chữ nhật là:\n(12 + 20) x 2 = 64 (cm)\nb, Diện tích hình chữ nhật là:\n12 x 20 = 240 (cm2)\nĐáp số: a, Chu vi: 64cm\n b, Diện tích: 240cm2\nBài 2: \nNửa chu vi thửa ruộng là:\n 200 : 2 = 100 (m)\nChiều rộng của thửa ruộng là:\n (100 - 10) : 3 = 30 (m)\nChiều dài của thửa ruộng là:\n 100 - 30 = 70 (m)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n70 x 30 = 2100 (m2)\nĐáp số: 2100 m2"]}, {"id": "07499ec63cace8c3cbf0855c6a228486", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-129-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy đọc các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong các số từ 1 đến 100 cho mẹ nghe.\n02 Bài giải:\n \nCác số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là những số có tận cùng là chữ số 0.\nVậy các số đó là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100."]}, {"id": "29a9d22fb16a0d0ebef22befdb93a3c3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mot-so-bai-tap-dang-tim-phan-so-cua-mot-so-toan-lop-4.html", "title": "Một số bài tập dạng tìm phân số của một số toán lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1:Một lớp học có 32 học sinh, trong đó $\\frac{1}{2}$ số học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi, $\\frac{3}{4}$ số học sinh còn lại đạt danh hiệu học sinh khá. Tính số học sinh đạt danh hiệu học sinh trung bình.\nBài 2:Một cửa hàng nhập về 2 tấn gạo, cửa hàng đã bán được$\\frac{5}{8}$số gạo đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài 3:Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, rộng 18m. Người ta sử dụng $\\frac{2}{5}$diện tích để đào ao, phần đất còn lại để làm vườn. Tính diện tích phần đất để làm vườn?\n02 Bài giải:\n \nBài 1:Số học sinh giỏi của lớp học là:\n 32 x $\\frac{1}{2}$= 16 (học sinh)\nSố học sinh khá và trung bình của lớp học là:\n 32 - 16 = 16 (học sinh)\nSố học sinh khá của lớp học là:\n16 x $\\frac{3}{4}$= 12 (học sinh)\nSố học sinh trung bình của lớp học là:\n 16 - 12 = 4 (học sinh)\nĐáp số: 4 học sinh\nBài 2: Đổi 2 tấn = 2000 kg\nCửa hàng đã bán được số ki-lô-gam gạo là:\n 2000 x $\\frac{5}{8}$ = 1250 (kg)\nCửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là:\n 2000 - 1250 = 750 (kg)\nĐáp số: 750kg\nBài 3: Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là:\n 25 x 18 = 450 (m2)\nDiện tích để đào ao là:\n450 x $\\frac{2}{5}$= 180 (m2)\nDiện tích để làm vườn là:\n450 - 180 = 270 (m2)\nĐáp số: 270m2"]}, {"id": "9d21ac945eff688f16b00018c56a22e6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-129-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số: 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324, em hãy viếtvào vở:\na. Các số chia hết cho 2;\nb. Các số chia hết cho 5;\nc. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.\n02 Bài giải:\n \nTrong các số: 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324:\na. Các số chia hết cho 2 là 480, 296, 2000, 9010 và 324\nb. Các số chia hết cho 5 là 345, 480, 2000, 3995, 9010\nc. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là 480, 2000, 9010"]}, {"id": "57e9d2cb399628077715ab04169b206c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-127-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1\nVới ba chữ số 0; 6; 5, em hãy viết vào vở:\na. Ba số có ba chữ số khác nhau là số chẵn;\nb. Ba số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5;\nc. Hai số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 10.\n02 Bài giải:\n \nTa có:\na. Ba số có ba chữ số khác nhau là số chẵn là: 650, 560 và 506\nb. Ba số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5 là: 650, 605 và 560\nc. Hai số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 10 là: 650 và 560,"]}, {"id": "0eb14f8b849667ac1f0f07b1e327a80d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-129-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1\nVới các chữ số 8; 0; 5, em hãy viết vào vở:\na. Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2;\nb. Các số có ba chừ số khác nhau chia hết cho 5;\nc. Các số có ba chữ số khác nhau, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.\n02 Bài giải:\n \nVới 3 số: 8, 0, 5 ta có:\na. Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2 là: 508, 580, 850\nb. Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5 là: 805, 850, 580\nc. Các số có ba chữ số khác nhau, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 850 và 580"]}, {"id": "2c7c02b293a5d69d7751404c40a367cd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-129-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1\nEm hãy viết vào vở:\na. Bốn số có ba chữ số và chia hết cho 2;\nb. Bốn số có bốn chữ số và chia hết cho 5.\n02 Bài giải:\n \nTa có:\na. Bốn số có ba chữ số và chia hết cho 2 là 346, 648 và 100\nb. Bốn số có bốn chữ số và chia hết cho 5 là: 3215, 5000, 4670"]}, {"id": "c4f8a82f8f6ea992609b004318c49629", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-128-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 128 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 128 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số: 3457; 4568; 66814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355, em hãyviết vào vở:\na. Các số chẵn;\nb. Các số lẻ;\nc. Các số chia hết cho 5.\n02 Bài giải:\n \nTrong các số: 3457; 4568; 66814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355\na. Các số chẵn là: 4568, 66814, 2050, 3576, 900\nb. Các số lẻ là: 3457, 2229, 2355\nc. Các số chia hết cho 5 là: 2050, 900 và 2355"]}, {"id": "831a17d60943b609eb994ad5adb91896", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-127-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số sau:\nTìm và viết vào vở:\na. Các số chia hết cho 2;\nb. Các số chia hê't cho 5 nhưng không chia hết cho 2\nc. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.\n02 Bài giải:\n \nTa có:\na. Các số chia hết cho 2 là 100, 48, 70\nb. Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 45 , 215\nc. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 100, 70"]}, {"id": "15c338aa615ae956aadc4fb24f15a571", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-127-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1\nEm hãy viết vào vở:\na. Bốn số có hai chữ số, các số đó đều chia hết cho 2;\nb. Hai số có ba chữ số, các số đó đều không chia hết cho 2;\nc. Bốn số có ba chữ số, các số đó đều chia hết cho 5.\n02 Bài giải:\n \na. Bốn số có hai chữ số, các số đó đều chia hết cho 2 là: 48, 56, 72, 64\nb. Hai số có ba chữ số, các số đó đều không chia hết cho 2 là: 367, 675\nc. Bốn số có ba chữ số, các số đó đều chia hết cho 5 là: 355, 490, 985"]}, {"id": "2f2c45d768a4adffd90b7716c8e6fc7c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-ca-tong-va-ti-so.html", "title": "Bài toán ẩn cả tổng và tỉ số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Tìm hai số tự nhiên. Biết trung bình cộng của hai số bằng 143 và$\\frac{1}{6}$ số thứ nhất bằng$\\frac{1}{7}$ số thứ hai.\n02 Bài giải:\n \nBài 5: Tổng của hai số là: 143 x 2 = 286\nTỏng số phần bằng nhau là:\n6 + 7 = 13\nSố thứ nhất là:\n286 : 13 x 6 = 132\nSố thứ hai là:\n286 - 132 = 154\nĐáp số: Số thứ nhất: 132\n Số thứ hai: 154"]}, {"id": "fe464deddfe8b860607f9780a1b18409", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-134-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nViết chữ số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "fd10a76f480591f141346f45d57a0c75", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-moi-quan-he.html", "title": "Bài toán ẩn mối quan hệ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 6: Một hộp bi có 48 viên bi gồm 3 màu xanh, đỏ, vàng. Biết số bi xanh bằng tổng số bi đỏ và vàng, số bi xanh cộng số bi đỏ gấp 5 lần số bi vàng. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu viên bi?\n02 Bài giải:\n \nBài 6:Theo dề bài ta có:\nGọi số bi vàng là 1 phần thì số bi xanh + số bi đỏ = 5 phần\nSố bi xanh = số bi đỏ + số bi vàng\nsố bi xanh - số bi đỏ = số bi vàng\nVậy số bi vàng = 1 phần\nTa tìm hai số: số bi xanh và số bi đỏ biết tổng bằng 5 và hiệu bằng 1\nSố bi đỏ = (5 -1) : 2 = 2 phần\nSố bi xanh = 5 - 2 = 3 phần\nTổng số phần của số bi xanh, bi đỏ và bi vàng là: 1 + 2 + 3 = 6 (phần)\nSố bi vàng là: 48 : 6 x 1 = 8 (viên)\nSố bi đỏ là: 48 : 6 x 2 = 16 (viên)\nSố bi xanh là: 48 - 8 - 16 = 24 (viên)\nĐáp số: Số bi vàng: 8 viên\n Số bi đỏ: 16 viên\n Số bi xanh: 24 viên"]}, {"id": "7e8503090ba9b71b35b86ff44a35b511", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-cho-biet-ti-so-nhung-tong.html", "title": "Bài toán cho biết tỉ số nhưng ẩn tổng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Tìm hai số biết số thứ nhất bằng $\\frac{3}{4}$ số thứ hai. Biết rằng nếu thêm vào số thứ hai 28 đơn vị thì được tổng mới là 357.\nBài 4: Bác Năm nuôi cả gà và vịt tổng 80 con. Bác Năm đã bán hết 10 con gà và 7 con vịt nên còn lại số gà bằng$\\frac{2}{5}$ số vịt. Hỏi lúc chưa bán, bác Năm có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt?\n02 Bài giải:\n \nBài 3: \nTổng cũ là: 357 - 28 = 329\nTổng số phần bằng nhau là:\n 3 + 4 = 7 (phần)\nSố thứ nhất là:\n329 : 7 x 3 = 141\nSố thứ hai là:\n329 - 141= 188\nĐáo số: Số thứ nhất: 141\n Số thứ hai: 188\nBài 4:\nTổng số gà và số vịt còn lại sau khi bán là:\n 80 - (10 + 7) = 63\nTổng số phần bằng nhau là:\n5 + 2 = 7 (phần)\nSố gà sau khi bán là:\n63 : 7 x 2 = 18 (con)\nSố gà ban đầu là:\n18 + 10 = 28 (con)\nSố vịt ban đầu là:\n80 - 28 = 52 (con)\nĐáp số: 28 con gà; 52 con vịt"]}, {"id": "86bedf78d11af1d3e7857847180b58dc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-cho-biet-ca-tong-va-ti.html", "title": "Bài toán cho biết cả tổng và tỉ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1:Dũng và Hùng sưu tầm được 180 cái tem. Số tem dũng sưu tầm được bằng 5/7 số tem của Hùng. Hỏi mỗi bạn sưu tầm được bao nhiêu cái tem?\n02 Bài giải:\n \nBài 1:\nTheo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là :\n 5 + 7 = 12 (phần)\nSố tem Dũng sưu tầm được là:\n 180 : 12 x 5 = 75 (cái tem)\nSố tem Hùng sưu tầm được là:\n 180 - 75 = 105 (cái tem)\nĐáp số: Dũng sưu tầm được 75 cái tem\n Hùng sưu tầm được 105 cái tem"]}, {"id": "bc2934d57032638fba12c01edb1bb830", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-cho-biet-tong-nhung-ti.html", "title": "Bài toán cho biết tổng nhưng ẩn tỉ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2:Hai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng gấp 7 lần số thứ hai thì được số thứ nhất.\n02 Bài giải:\n \nBài 2:\nTheo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là :\n 7+ 1 = 8 (phần)\nSố thứ hai là :\n1080 : 8 = 135\nSố thứ nhất là :\n1080 – 135 = 945\nĐáp số: Số thứ nhất: 945\n Số thứ hai: 135"]}, {"id": "910e117803df7d83215a933311587785", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-134-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 426 x 213; b. 3124 x 231;\nc. 7168 : 56; d. 66178 : 203.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "47830769badabb941fd127f8fdc0396d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-134-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nTìm $x$:\na. $x$ x 45 = 5715; b. 12615 : $x$ = 29\n02 Bài giải:\n \na. $x$ x 45 = 5715; b. 12615 : $x$ = 29\n $x$ = 5715 : 45 $x$ = 12615 : 29\n $x$ = 127 $x$ = 435"]}, {"id": "b2056668486d0d253aaeab8b0349b9b5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-so-hoc-sinh-dat-diem-yeu-biet-so-hoc-sinh-gioi-la-45-em.html", "title": "Tính số học sinh đạt điểm yếu biết số học sinh giỏi là 45 em.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trong đợt kiểm tra học kì vừa qua ở khối 4 cô giáo nhận thấy: $\\frac{1}{2}$ số học sinh đạt điểm giỏi, $\\frac{1}{3}$ số học sinh đạt điểm khá, $\\frac{1}{10}$ số học sinh đạt điểm trung bình, còn lai là số học sinh đạt điểm yếu. Tính số học sinh đạt điểm yếu biết số học sinh giỏi là 45 em.\n02 Bài giải:\n \nBài 4:\nPhân số chỉ số học sinh đạt điểm yếu là:\n1 - $\\frac{1}{2}$ - $\\frac{1}{3}$ - $\\frac{1}{10}$ = $\\frac{1}{15}$\nPhấn số chỉ số học sinh đạt điểm yếu so với số học sinh đạt điểm giỏi là:\n$\\frac{1}{15}$ : $\\frac{1}{2}$ = $\\frac{2}{15}$\nSố học sinh đạt điểm yếu là:\n$\\frac{1}{15}$ x 45 = 3 (học sinh)\nĐáp số: 3 học sinh"]}, {"id": "257068c4de1b7e4f8d262039bc09d544", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-133-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 133 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 2: Trang 133 sách VNEN toán 4 tập 1\nEm hãy nói cho người lớn nghe dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3.\n02 Bài giải:\n \nDấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 là:\nCác số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2\nCác số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5\nSố có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9\nSố có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3"]}, {"id": "295ced3e754b2445483a1fe07e002a62", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-134-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nViết các số sau:\nBảy triệu hai trăm ba mươi tư nghìn năm trăm linh tám.\nHai trăm mười ba triệu sáu trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm bảy mươi lăm.\nTám triệu không trăm ba mươi nghìn ba trăm bảy mươi.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9b148dc00445be2ead7e1c13ae9b2f9a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-133-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 6 trang 133 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nMột lớp học có ít hơn 35 học sinh và nhiều hơn 20 học sinh. Nếu học sinh trong lớp xếp đều thành 3 hàng hoặc thành 5 hàng thì không thừa, không thiếu bạn nào. Tìm số học sinh của lớp đó.\n02 Bài giải:\n \nTa có: Số học sinh xếp hết 3 hàng hoặc 5 hàng nghĩa là số đó vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5\nTrong khoảng từ 20 đến 35 có các số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là: 30\n=> Vậy lớp đó có 30 học sinh"]}, {"id": "00285b8ddc4102d9c78a382ae11d5ab4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-hieu-nhung-cho-ti-so.html", "title": "Bài toán ẩn hiệu nhưng cho tỉ số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Số thứ nhất bằng$\\frac{2}{5}$ số thứ hai. Tìm hai số biết rằng nếu viết thêm vào số thứ nhất 120 đơn vị và bớt đi số thứ hai 243 đơn vị thì hai số bằng nhau.\n02 Bài giải:\n \nBài 2:\nHiệu hai số đó là:\n120 + 243 = 363\nHiệu số phần bằng nhau là:\n5 - 2 = 3 (phần)\nSố thứ nhất là:\n363 : 3 x 2 = 242\nSố thứ hai là:\n242 + 363 = 605\nĐáp số: Số thứ nhất: 242\n Số thứ hai: 605"]}, {"id": "c620e0e5ef2e007bcd90e00ef37a84d5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-cho-hieu-nhung-ti-so.html", "title": "Bài toán cho hiệu nhưng ẩn tỉ số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Một nửa số thóc kho A bằng $\\frac{1}{3}$ số thóc kho B. Biết rằng số thóc ở kho B nhiều hơn số thóc của kho A là 17350kg. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu kilogam thóc?\nBài 4: Tìm hai số có hiệu bằng 165, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 7 và có số dư là 3.\n02 Bài giải:\n \nBài 3: Đổi một nửa bằng$\\frac{1}{2}$\nTỉ số thóc của kho A só với kho B là:\n$\\frac{1}{2}$ :$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{2}{3}$\nHiệu số phần bằng nhau là:\n3 - 2 = 1 (phần)\nSố thóc kho A là:\n17350 : 1 x 2 = 34700 (kg)\nSố thóc kho B là:\n34700 + 17350 = 52050 (kg)\nĐáp số: Kho A: 34700 kg thóc\n Kho B: 52050 kg thóc\nBài 4: Ta có sơ đồ:\n- Số bé: 1 phần\n- Số lớn là: 7 phần 3 đơn vị\nHiệu số phần bằng nhau là:\n7 - 1 = 6 (phần)\nSố bé là:\n(165 - 3) : 6 x 1 = 27\nSố lớn là:\n165 + 27 = 192\nĐáp số: Số lớn: 192; số bé 27"]}, {"id": "c6da2bf5ace4b5e51bbd654c2e3f9d8d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-ca-hieu-va-ti-so.html", "title": "Bài toán ẩn cả hiệu và tỉ số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Hiện nay An 8 tuổi và chị Mai 28 tuổi. Sau bao nhiêu năm nữa thì $\\frac{1}{3}$ tuổi An bằng $\\frac{1}{7}$ tuổi chị Mai?\n02 Bài giải:\n \nBài 5:\nChị Mai lớn hơn An số tuổi là:\n28 - 8 = 20 (tuổi)\nSố tuổi của An bằng số phần tuổi của chị An là:\n$\\frac{1}{3}$ : $\\frac{1}{7}$ = $\\frac{3}{7}$\nHiệu số phần bằng nhau là:\n 7 - 3 = 4 (phần)\nSố tuổi của An khi đó là:\n20 : 4 x 3 = 15 (tuổi)\nSố năm đề $\\frac{1}{3}$ tuổi An bằng $\\frac{1}{7}$ tuổi chị Mai là:\n15 - 8 = 7 (năm)\nĐáp số: 7 năm"]}, {"id": "c1c68c30de004ee5e9cf45e55ebe2443", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-cho-biet-ca-hieu-va-ti-so.html", "title": "Bài toán cho biết cả hiệu và tỉ số", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: An có nhiều hơn Bình 18 quyển vở. Tìm số vở của mỗi bạn biết rằng, số vở của An gấp 4 lần số vở của Bình.\n02 Bài giải:\n \nBài 1:\nHiệu số phần bằng nhau là:\n4 - 1 = 3 (phần)\nSố vở của Bình là:\n18 : 3 x 1 = 6 (quyển)\nSố vở của An là:\n18 + 6 = 24 (quyển)\nĐáp số: Bình: 6 quyển vở\n An: 24 quyển vở"]}, {"id": "c1dc9c625f8cf8f5abbb3f4501c8ca59", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-133-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 133 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nVới 4 chữ số 0; 6; 1; 2, em hãy viết vào vở:\na. Ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3;\nb. Một số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9;\nc. Ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) đồng thời chia hết cho 2 và 3;\nd. Ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) đồng thời chia hết cho 2 và 5.\n02 Bài giải:\n \nTa có:\na. Ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3 là: 126; 216; 612\nb. Một số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 210\nc. Ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) đồng thời chia hết cho 2 và 3 là: 210, 120, 102\nd. Ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) đồng thời chia hết cho 2 và 5 là: 210, 620 và 120"]}, {"id": "6d361ec4e3a5fed0e2ee80acc34d6e03", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-132-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số:\nEm hãy viết vào vở:\na. Các số chia hết cho 2 và 5;\nb. Các số chia hết cho 2 và 3\nc. Các số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9\n02 Bài giải:\n \nTrong các số, ta có:\na. Các số chia hết cho 2 và 5 là: 5270 và 64620\nb. Các số chia hết cho 2 và 3 là: 64620 và 57234\nc. Các số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là: 64620"]}, {"id": "f0b2f698d693af8cfab1a8e23e1c59e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-132-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số:\nEm hãy viết vào vở:\na. Các số chia hết cho 2;\nb. Các số chia hết cho 3;\nc. Các số chia hết cho 5;\nd. Các số chia hết cho 9.\n02 Bài giải:\n \nTrong các số trên, ta có:\na. Các số chia hết cho 2 là: 4518, 35766 và 2050\nb. Các số chia hết cho 3 là: 4518, 2229 và 35766\nc. Các số chia hết cho 5 là: 7435 và 2050\nd. Các số chia hết cho 9 là: 4518 và 35766"]}, {"id": "060b9b4af70105d868b391ac36634744", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-132-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nTìm 3 chữ số thích hợp viết vào mỗi ô trống đê được các số chia hếtcho 3:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d85633b254d9ed9893c0bae5f684a3b4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/de-thi-toan-hoc-ki-2-lop-4-so-5.html", "title": "Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 5", "contents": ["I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)\nBài 1(3đ)Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để $\\frac{4}{7} = \\frac{8}{...}$\nA. 7 B.14 C.17\nb)Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 3 thế kỉ = ….. năm:\nA. 3 B . 30C.300\nc)Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m24dm2 =….. dm2\nA. 304 B. 340 C.3.400\nd)Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để giờ = …. phút\nA. 15 B . 20 C.25\ne)Cho hình thoi có chiều dài hai đường chéo lần lượt là 15 cm và 2 dm thì diện tích của hình thoi đó là:\nA. 200 cm2 B.250 cm2 C.300 cm2\nBài 2(1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :\na) $\\frac{3}{4} \\times \\frac{3}{4} \\times \\frac{3}{4} \\times \\frac{3}{4} = \\frac{3}{4} \\times 8$\nb) $\\frac{5}{8} = \\frac{5\\times 7}{8\\times 7} = \\frac{35}{56}$\nPHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm ).\nBài 1(2 điểm) Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm.\na) $\\frac{2}{7} + \\frac{4}{3}$\nb) $\\frac{23}{15} - \\frac{3}{5}$\nc) $\\frac{3}{5} \\times 4$\nd) $\\frac{4}{9} \\div \\frac{2}{5}$\nBài 2 Tính(1điểm)\n$\\frac{7}{6} + \\frac{3}{2} + \\frac{11}{6}$\nBài 3(1đ) Cho hình bình hành với độ dài cạnh đáy là 7cm và chiều cao 9cm. Tính diện tích hình bình đó.\nBài 4.(2đ)Một trường tiểu học có 567 học sinh, số học sinh nam bằng 2/5 số học sinh nữ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?\nHướng dẫn giải:\nPHẦN I :TRẮC NGHIỆM (4 điểm)\nBài 1.(3 điểm)\nMỗi câu khoanh đúng đạt 0,5đ, riêng câu c đạt 1đ.\na.D(0,5đ); b.C(0,5đ); c.C(1đ); d.A(0,5đ); e.D(0,5đ);\nBài 2.( 1 điểm)\nGhi đúng mỗi câu được 0,5 điểm.\na. S;b. Đ\nPHẦN II : Tự Luận\nBài 1(2 điểm) Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm.\na) $\\frac{2}{7} + \\frac{4}{3} = \\frac{6 + 28}{21} = \\frac{34}{21}$\nb) $\\frac{23}{15} - \\frac{3}{5} = \\frac{23 - 9}{15} = \\frac{14}{15}$\nc) $\\frac{3}{5} \\times 4 = \\frac{12}{5}$\nd) $\\frac{4}{9} \\div \\frac{2}{5} = \\frac{4}{9} \\times \\frac{5}{2} = \\frac{20}{18} = \\frac{10}{9}$\nBài 2(1điểm)\n$\\frac{7}{6} + \\frac{3}{2} + \\frac{11}{6} = \\frac{18}{6} + \\frac{3}{2} = 3 +\\frac{3}{2} = \\frac{9}{2}$\nBài 3( 1 điểm) Tính đúng và ghi được đáp số cho 1 điểm.\nDiện tích hình bình hành là: (0,25đ)\n7 x 9 = 63 (cm2) (0,5đ)\nĐáp số: 63 cm2 (0.25đ)\nBài 4( 2 điểm) \nTổng số phần bằng nhau là:\n5 + 2 = 7 (phần) (0,25đ)\nSố học sinh nữ là:\n567 : 7 2 = 162 ( học sinh) (0,5 đ)\nSố học sinh nam là:\n567 – 162 = 405 ( học sinh) (0,5đ)\nĐáp số:\nNữ: 162 học sinh\nNam: 405 học sinh. (0,25đ)"]}, {"id": "9ebb0f1682a36678f9e044216460f1e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-132-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66816 em hãy viết vào vở:\na. Các số chia hết cho 3;\nb. Các số chia hết cho 9;\nc. Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.\n02 Bài giải:\n \nTrong các số3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66816 ta có:\na. Các số chia hết cho 3 là: 4563; 2229; 3576; 66816\nb. Các số chia hết cho 9 là: 4563 và 66816\nc. Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 2229 và 3576"]}, {"id": "810f413ddf0f07964569e4eb3138b72c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/de-thi-toan-hoc-ki-2-lop-4-so-3.html", "title": "Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 3", "contents": ["Bài 1.Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:\na) Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là:\nA. 60 B.600 C.6000 D.60000\nb) Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\nc) Phân số bằng phân số 5/6 là:\nd) 15dm24cm2= ………cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:\nA. 154 B.1540 C.1504 D.15040\ne) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để phút 1/4 = ……. giây là:\nA. 20 B. 15 C. 15 giây D. 10\ng) Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:\nA. 56 B.192 C. 86 D. 96\nBài 2. Tính :\nBài 3. Tìm y:\na) 124 x y = 4829 – 365\nb) 2652 : y = 26\nBài 4.Một lớp có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng 3/4 số học sinh gái. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?\nBài 5.Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 30 m và chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Trung bình cứ 1m2thu hoạch được 3/5 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?\nBài 6: Hiện nay tuổi cháu kém tổng số tuổi của ông và bố là 86 tuổi, tuổi ông hơn tuổi bố 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay, biết tổng số tuổi của ông, bố và cháu là 98 tuổi.\nHướng dẫn giải:\nBài 1 :3 điểm (0,5 đ/câu)\nBài 2 :2 điểm ( tính đúng kết quả mỗi phép tính được: 0,5 điểm)\na. 7/4 b. 5/6 c. 9/4 d. 1/2\nBài 3:1 điểm ( Thực hiện và đúng các bước tìm y mỗi bài: 0,5 điểm)\na)\n124 x y = 4829 – 365\n124 x y = 4464\ny = 4464 : 124\ny = 36\nb)\n2652 : y = 26\ny = 2652 : 26\ny = 102\nBài 4 : 1 điểm: \nTổng số phần bằng nhau là: \n3 + 4 =7 (phần) \nLớp có số học sinh nam là: \n35 : 7 x 3 = 15 (bạn ) \nSố học sinh gái của lớp là: \n35 – 15 =20 ( bạn) \nĐáp số: \n15 bạn trai;\n20 bạn gái \nBài 5: (2 điểm)\nHiệu số phần bằng nhau là:\n5 – 2 = 3 (phần) \nChiều rộng thửa ruộng là:\n30 : 3 x 2 = 20m \nChiều dài thửa ruộng là: \n20 + 30 = 50 (m ) \nDiện tích thửa ruộng là: \n50 x 20 = 1000 (m2)\nSố thóc thu hoạch được trên thửa ruộng là:\n1000 x 3/5 = 600kg = 6 tạ \nĐáp số: 6 tạ \nBài 6. (1 điểm)\nTuổi cháu hiện nay là:\n(98 – 86): 2 = 6 (tuổi) \nTổng số tuổi của ông và bố hiện nay là:\n98 – 6 = 92 (tuổi) \nTuổi của ông hiện nay là:\n(92 – 28): 2 = 60 (tuổi) \nTuổi bố hiện nay là:\n60 – 28 = 32 (tuổi) \nĐáp số:\nÔng: 60tuổi;\nBố: 32 tuổi;\nCháu: 6 tuổi "]}, {"id": "3041faad2b37c1c25975cfd5312a2331", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/de-thi-toan-hoc-ki-2-lop-4-so-4.html", "title": "Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 4", "contents": ["I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)\nHãy khoanh vào mỗi chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc viết vào chỗ chấm kết quả chính xác nhất trong mỗi yêu cầu dưới đây:\nCâu 1. Số “Hai trăm tám mươi mốt nghìn bảy trăm tám mươi” được viết là:\nA. 281 870 B.281 780 C. 218 780 D. 128 780\nCâu 2. Rút gọn phân số 12/28 ta được kết quả là:\nCâu 3. Phép chia 43 659 : 63 có thương là:\nA. 596 B. 639 C. 693 D.722\nCâu 4. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ….kg…..g là:\nA. 73; 38 B.7; 3038 C.73; 83 D.7303; 8\nCâu 5: Trong khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất:\nA. 85 phút B.2 giờ 5 phút C.1 giờ 5 phút D.128 phút\nCâu 6. Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là:\nA. 24 cm2 B.126 cm2 C.135 cm2 D.720 cm2\nCâu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng nhất:\nĐể lát nền một phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 20 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần mạch vữa không đáng kể?\nTrả lời: Người ta phải dùng ………..viên gạch để lát kín phòng học trên.\nII.PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)\nCâu 8. (1 điểm)\nMột trường học có tất cả 405 học sinh. Biết số học sinh nữ của trường đó bằng 2/3 số học sinh nam. Tính số học sinh nữ, số học sinh nam của trường học đó?\nCâu 9 (1 điểm):\nThửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1070 ki-lô gam thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoặc được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 386 ki – lô gam thóc. Hỏi trung bình mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam thóc?\nCâu 10: (1 điểm) Tìm X biết:\nx x 2 + x x 3 + x x 4 + x = 2130\nHướng dẫn giải:\nI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm\nII. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm\nCâu 8: (1,0điểm)\nTheo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:\n2 + 3 = 5 (phần) \nSố học sinh nữ của trường học đó là:\n405 : 5 x 2 = 162 (học sinh) \nSố học sinh nam của trường học đó là:\n405- 162 = 243 (học sinh) \nĐáp số: \nnữ: 162 học sinh;\nnam: 243 học sinh\nCâu 9: (1,0điểm)\nThửa ruộng thứ hai thu hoạch được số ki – lô – gam thóc là:\n1070 + 386 = 1456 (kg) (0,5 điểm)\nTrung bình mỗi thửa ruộng thu hoạch được số ki – lô – gam thóc là:\n1456 : 2 = 728 (kg) (0,25 điểm)\nĐáp số: 728 kg thóc (0,25 điểm)\nCâu 10: (1,0 điểm) Tìmxbiết:\nxx 2 +xx 3 +xx 4 +x= 2130\nxx 2 +xx 3 +xx 4 +xx 1= 2130\nxx (2 + 3 + 4 + 1) = 2130\nxx 10 = 2130\nx= 2130 : 10\nx =213"]}, {"id": "db9a64cc01c4cbb527d89d31b3567fd9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/de-thi-toan-hoc-ki-2-lop-4-so-2.html", "title": "Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 2", "contents": ["I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)\nHãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng :\nBài 1: Chữ số 9 trong số 294836 có giá trị là:(0,5 đ)\nA.90\nB.9000\nC.90000\nD.900000\nBài 2:Nối cột A với cột B sao cho đúng: (0,5 đ)\nBài 3: .Kết quả của phép nhân 255 x 63 là:(0,5 đ)\nA.15605\nB.16065\nC.16055\nD.115600\nBài 4:Đúng ghi Đ, sai ghi S:0,5 đ)\nA. 1 tấn 32 kg = 1032 kg [….] B. 4 kg = 400 g [ ….]\nC. 2 thế kỉ = 200 năm [….] D. 5 yến = 500 kg [….]\nBài 5: Kết quả của phép chia 5888: 23 là:(0,5 đ) M2\nA.265\nB.256\nC.556\nD.324\nBài 6:Điền số thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ chấm:(0,5 đ)\n5 dm2 4cm2= ……..cm2\nII. PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm)\nBài 1: Tính:(1 đ)\n$\\frac{2}{5} + \\frac{2}{3}$\nBài 2: Tính diện tích của hình bình hành sau: (1 đ)\nBài 3: Hiệu của hai số là 120. Tỉ số của hai số là 1/5.Tìm 2 số đó.\nBài 4:Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 40m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó?(2 đ)\nBài 5:Trước đây 5 năm mẹ hơn con 28 tuổi. Năm nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?(1 đ)\nHướng dẫn giải:\nI.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 đ\nBài 1: C.90000\nBài 2:\n1a; 2c; 3d.\nBài 3:B\nBài 4: A – Đ; B – S; C – Đ; D – S\nBài 5: B\nBài 6: 5 dm23 cm2=504 cm2\nII. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)\nBài 1\n$\\frac{2}{5} + \\frac{2}{3} = \\frac{6 + 10}{15} = \\frac{16}{15}$\nBài 2: (1đ)\nDiện tích hình bình hành là:\n10 x 12 = 120 (cm2)\nĐáp số: 120 (cm2)\nBài 3: (2 đ)\nHiệu số phần bằng nhau là:\n5 – 1 = 4 (phần)\nSố bé là:\n120 : 4 = 30\nSố lớn là:\n120 + 30 = 150\nĐ/S: số bé 30; số lớn 150\nBài 4: (2 đ)\nTổng số phần bằng nhau là:\n2 + 3 = 5 (phần)\nChiều rộng hình chữ nhật là:\n40 : 5 x 2 = 16 (m)\nChiều dài hình chữ nhật là:\n40 – 16 = 24 (m)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n24 x 16 =384 (m2)\nĐ/S: 384 m2\nBài 5: (1đ) \nTuổi con hiện nay là:\n(46 – 28) : 2 = 9 (tuổi)\nĐ/S: con 9 tuổi."]}, {"id": "94a23b19e5259a1c6e7e76ebf8d7cc4f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-ve-dai-luong-trang-102103.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập về đại lượng Trang 102,103", "contents": ["Bài tập 1: Trang 102 vbt toán 4 tập 2\nViết tên, kí hiệu, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học vào chỗ chấm trong bảng sau:\nTên\nKí hiệu\nQuan hệ giữa các đơn vị\nMét vuông\n...\n...\n...\n...\n\\(d{m^2}\\)\n\\(c{m^2}\\)\n\\(k{m^2}\\)\n\\(1{m^2} =...d{m^2} =...c{m^2}\\)\n\\(1d{m^2} =...c{m^2}\\)\n\\(100c{m^2} =...d{m^2}\\)\n\\(1k{m^2} =...{m^2}\\)\nHướng dẫn giải:\nTên\nKí hiêu\nQuan hệ giữa các đơn vị\nMét vuông\n\\({m^2}\\)\n\\(1{m^2} = 100d{m^2} = 10000c{m^2}\\)\nĐề-xi-mét vuông\n\\(d{m^2}\\)\n\\(1d{m^2} = 100c{m^2}\\)\nXăng-ti-mét vuông\n\\(c{m^2}\\)\n\\(100c{m^2} = 1d{m^2}\\)\nKi-lô-mét vuông\n\\(k{m^2}\\)\n\\(1k{m^2} = 1000000{m^2}\\)\nBài tập 2: Trang 102 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) \\(4{m^2} = ... c{m^2}\\)\n\\(16{m^2} = ...d{m^2}\\)\n\\(308d{m^2} = ...c{m^2}\\)\n\\({1 \\over 2}{m^2} = ...d{m^2}\\)\n\\({1 \\over 2}d{m^2} = ...c{m^2}\\)\n\\({1 \\over {100}}{m^2} = ...c{m^2}\\)\nb) \\(700c{m^2} = ...d{m^2}\\)\n\\(3400d{m^2} = ...{m^2}\\)\n\\(50000c{m^2} = ...{m^2}\\)\n\\(15{m^2}9d{m^2} =...d{m^2}\\)\n\\(7d{m^2}25c{m^2} = ...c{m^2}\\)\n\\(28{m^2}50c{m^2} = ...c{m^2}\\)\nc) \\(948d{m^2} = ...{m^2}....d{m^2}\\)\n\\(705c{m^2} = ....d{m^2}....c{m^2}\\)\n\\(8791d{m^2} = ...{m^2}....d{m^2}\\)\n\\(30045c{m^2} = ....{m^2}...c{m^2}\\)\nHướng dẫn giải:\na) \\(4{m^2} = 40000 c{m^2}\\)\n\\(16{m^2} = 1600d{m^2}\\)\n\\(308d{m^2} = 30800c{m^2}\\)\n\\({1 \\over 2}{m^2} = 50 d{m^2}\\)\n\\({1 \\over 2}d{m^2} = 50 c{m^2}\\)\n\\({1 \\over {100}}{m^2} = 100 c{m^2}\\)\nb) \\(700c{m^2} = 7d{m^2}\\)\n\\(3400d{m^2} = 34{m^2}\\)\n\\(50000c{m^2} = 5{m^2}\\)\n\\(15{m^2}9d{m^2} =1509 d{m^2}\\)\n\\(7d{m^2}25c{m^2} = 725 c{m^2}\\)\n\\(28{m^2}50c{m^2} = 280050 c{m^2}\\)\nc) \\(948d{m^2} = 9{m^2}48d{m^2}\\)\n\\(705c{m^2} = 7d{m^2}5c{m^2}\\)\n\\(8791d{m^2} = 87{m^2}91d{m^2}\\)\n\\(30045c{m^2} = 3{m^2}45c{m^2}\\)\nBài tập 3: Trang 103 vbt toán 4 tập 2\nĐiền dấu >, <, =\n\\(3{m^2}6d{m^2}...36d{m^2}\\)\n\\(5d{m^2}99c{m^2}...6d{m^2}\\)\n\\(2d{m^2}8c{m^2}...208c{m^2}\\)\n\\(24{m^2}...240000c{m^2}\\)\nHướng dẫn giải:\n\\(3{m^2}6d{m^2} > 36d{m^2}\\)\n\\(5d{m^2}99c{m^2} < 6d{m^2}\\)\n\\(2d{m^2}8c{m^2} = 208c{m^2}\\)\n\\(24{m^2} = 240000c{m^2}\\)\nBài tập 4: Trang 103 vbt toán 4 tập 2\nNgười ta trồng chè và cà phê trên một khu đất hình vuông có cạnh là 3km. Diện tích trồng cà phê gấp đôi diện tích trồng chè. Tính diện tích trồng chè và diện tích trồng cà phê.\nHướng dẫn giải\nTừ sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau:\n2 + 1 = 3 (phần)\nDiện tích của khu đất hình vuông là:\n\\(3 \\times 3 = 9(k{m^2})\\)\nNhư vậy diện tích trồng cà phê là:\n\\(9:3 \\times 2 = 6(k{m^2})\\)\nVà diện tích trồng chè là :\n6 : 2 = 3 (km)\nĐáp số :\nCà phê: 6km\nChè: 3km"]}, {"id": "b7952be10328767a88fdb73e270298ce", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-ve-dai-luong-trang-101.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập về đại lượng Trang 101", "contents": ["Bài tập 1: Trang 101 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1 thế kỉ = …. năm\n1 ngày = …. giờ\n1 năm = …. tháng\n = … (hay ….) ngày\n1 giờ = …phút\n1 tháng = …. (hay ….) ngày\n1 phút = …. giây\n(tháng hai có… ngày hay…. ngày)\nHướng dẫn giải:\n1 thế kỉ = 100 năm\n1 ngày = 24 giờ\n1 năm = 12 tháng\n = 365 (hay 366) ngày\n1 giờ = 60 phút\n1 tháng = 30 (hay 31) ngày\n1 phút = 60 giây\n(tháng hai có 28 ngày hay 29 ngày)\nBài tập 2: Trang 101 vbt toán 4 tập 2\na) 6 giờ = …. phút\n1 giờ 36 phút =… phút\n9600 giây = …. phút\n$\\frac{1}{4}$ giờ = …phút\nb) 12 phút = …. giây\n2 phút 15 giây = …giây\n1 giờ = ….. giây\n$\\frac{1}{3}$ phút =… giây\n10 thế kỉ = ….năm\n6 năm 6 tháng = …. tháng\n100 năm = …. thế kỉ\n$\\frac{1}{2}$ ngày = …. giờ\nHướng dẫn giải:\na) 6 giờ = 360 phút\n1 giờ 36 phút = 96 phút\n9600 giây = 160 phút\n$\\frac{1}{4}$giờ = 15 phút\nb) 12 phút = 720 giây\n2 phút 15 giây = 135 giây\n1 giờ = 3600 giây\n$\\frac{1}{4}$ phút = 20 giây\n10 thế kỉ = 1000 năm\n6 năm 6 tháng = 78 tháng\n100 năm = 1 thế kỉ\n$\\frac{1}{2}$ ngày = 12 giờ\nBài tập 3: Trang 101 vbt toán 4 tập 2\nĐiền dấu >, <, =\n2 giờ 30 phút …. 180 phút\n450 giây …. 7 phút 0 giây\n$\\frac{1}{10}$ thế kỉ …. 10 năm\n36 tháng …. 3 năm 2 tháng\nHướng dẫn giải:\n2 giờ 30 phút < 180 phút\n450 giây > 7 phút 0 giây\n$\\frac{1}{10}$ thế kỉ = 10 năm\n36 tháng < 3 năm 2 tháng\nBài tập 4: Trang 101 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng\nMột đồng hồ bị chạy chậm 7 phút. Hiện tại đang là 11 giờ 5 phút.\nHỏi đồng hồ đó đang chỉ mấy giờ ?\nA. 11 giờ 12 phút\nB. 11 giờ\nC. 10 giờ 58phút\nD. 11 giờ 19 phút\nHướng dẫn giải:\nĐồng hồ bị chạy chậm 7 phút mà hiện tại đang là 11 giờ 5 phút nênđồng hồ đó đang chỉ :11 giờ 5 phút. + 7 phút = 11h 12 phút => A"]}, {"id": "4a7266c565343ec4b2e3a174e8101263", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/de-thi-toan-hoc-ki-2-lop-4-so-1.html", "title": "Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 1", "contents": ["Phần I:Trắc nghiệm\nBài 1.Trong các phân số sau đây phân số nào là phân số tối giản:(0,5đ)\nBài 2.Cho các số: 2010 ; 1785 ; 1209 ; 4250. Số vừa chia hết cho 2, 3 và 5 là:(0,5đ)\na. 1209 b. 1785 c. 2010 d. 4250\nBài 3.Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg =…… kg là:(0,5đ)\na. 250 b. 2005 c. 25 d. 20005\nBài 4.Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:(0,5đ)\na. 1 b. 2 c. 3 d. 4\nBài 5.Giá trị của biểu thức là: (0,5đ)\nBài 6.Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000 quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là :(0,5đ)\na) 10000m b) 1000000dm c) 10km d) 100000cm\nBài 7. 23dm224 cm2= …….cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:(0,5đ)\na. 2324 b. 23024 c. 23424 d. 230024\nPhần II:Tự luận\nBài 8.Hãy tính diện tích hình thoi. Biết độ dài hai đường chéo lần lượt là 4cm, 6cm.(0,5đ). Diện tích hình thoi là:…\nBài 9.Tìm x : (1đ)\nBài 10.Tính bằng cách thuận tiện.(1đ)\nBài 11.Một cửa hàng bán vải. Ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 450m vải. Ngày thứ hai bán bằng 7/4 ngày thứ nhất . Ngày thứ nhất cửa hàng bán được là………….m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được là…………m vải.(1đ)\nBài 12.Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136m; biết chiều dài bằng 5/3 chiều rộng.(3đ)\na) Tính diện tích của thửa ruộng.\nb) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 3m2diện tích thì thu được 5 kg thóc. Tính số thóc thu được.\nHướng dẫn giải\nI Trắc nghiệm:\n1a; 2c; 3c; 4b; 5a; 6c; 7a;\nII. Tự luận\nBài 8.\nDiện tích hình thoi là :\n4 × 6 : 2 = 12 (cm2)\nĐáp số: 12cm2\nBài 9.\nBài 10.\nBài 11.\n. …600m….1050m\nBài 12.\nTa có sơ đồ tóm tắt như sau:\nTổng số phần bằng nhau là:\n5 + 3 = 8 (phần)\nChiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:\n136 : 8 x 5 = 85 (m)\nChiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:\n136 – 85 = 51 (m)\nDiện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:\n85 x 51 = 4335 (m2)\nCứ 3m2diện tích thì thu được 5 kg thóc vậy thu được số thóc là:\n4335 x 5 : 3 = 7225 (kg)\nĐáp số:\na) 4335 m2\nb) 7225 kg"]}, {"id": "4670ebf05b083af743483ca0534163fa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-ve-dai-luong-trang-99100.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập về đại lượng Trang 99,100", "contents": ["Bài tập 1: Trang 99 vbt toán 4 tập 2\nViết đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:\nLớn hơn ki – lô - gam\nKi – lô - gam\nBé hơn ki – lô - gam\nkg\n1kg\n= 10 hg\n= 1000 g\nHướng dẫn giải:\nLớn hơn ki – lô - gam\nKi – lô - gam\nBé hơn ki – lô - gam\nTấn\nTạ\nYến\nkg\nHg\nDag\nGam\n1 tấn\n=10 tạ\n= 1000kg\n1 tạ\n= 10 yến\n= 100 kg\n1 yến\n= 10kg\n1kg\n= 10 hg\n= 1000 g\n1 hg\n= 1000g\n1 hg\n= 10g\n1g\nBài tập 2: Trang 99 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ trống:\na) 7 yến = ….kg\n$\\frac{1}{5}$ yến = …kg\n 60kg = …. yến\n4 yến 5 kg = ….kg\nb) 6 tạ = … yến\n$\\frac{1}{2}$ tạ = …kg\n200 yến = … tạ\n5 tạ 5 kg = …kg\nc) 21 tấn = ….tạ\n$\\frac{1}{10}$ tấn= ….kg\n530 tạ = …. tấn\n4 tấn 25 kg = ….kg\nd) 1032kg = … tấn …kg\n5890 kg = …tạ …..kg\nHướng dẫn giải:\na)\n7 yến = 70kg\n$\\frac{1}{5}$yến = 2kg\n60kg = 6 yến\n4 yến 5 kg = 45 kg\nb)\n6 tạ = 60 yến\n$\\frac{1}{2}$tạ = 50kg\n200 yến = 20 tạ\n5 tạ 5 kg = 505kg\nc)\n21 tấn = 210 tạ\n$\\frac{1}{10}$tấn= 100kg\n530 tạ = 53 tấn\n4 tấn 25 kg = 4025kg\nd)\n1032kg = 1 tấn 32kg \n5890 kg = 50 tạ 890kg\nBài tập 3: Trang 100 vbt toán 4 tập 2\nĐiền dấu >, <, =\n5 kg 35g ......5035g\n1 tạ 50kg ...... 150 yến\n4 tấn 25kg ...... 425kg\n100g......$\\frac{1}{4}$kg\nHướng dẫn giải:\n5 kg 35g = 5035g\n1 tạ 50kg < 150 yến\n4 tấn 25kg > 425kg\n100g <$\\frac{1}{4}$kg\nBài tập 4: Trang 100 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\n12kg 45g = .............g\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 1245\nB. 10 245\nC. 12 045\nD. 12 450\nHướng dẫn giải:\n1 kg = 1000 g\n12kg 45g =12 045.g nên ta chọn đáp án C\nBài tập 5: Trang 100 vbt toán 4 tập 2\nCân nặng của bố và con là 91kg. Bố cân nặng hơn con là 41kg. Hỏi bố cân nặng bao nhiêu, con cân nặng bao nhiêu?\nHướng dẫn giải:\nCân nặng của con là:\n( 91 -41 ) : 2 = 25 (kg)\nCân nặng của bố là:\n91 - 25 = 66 (kg)\nĐáp án:\nCon: 25 kg\nBố: 66 kg.\nĐáp số : Con cân nặng là 25kg Bố cân nặng là 66"]}, {"id": "e6640e861f3059dc74a135f347474c76", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-cac-phep-tinh-voi-phan-so-trang-98.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập các phép tính với phân số Trang 98", "contents": ["Bài tập 1: Trang 98 vbt toán 4 tập 2\nViết phân số thích hợp vào ô trống:\na)\nThừa số\n$\\frac{4}{5}$\n$\\frac{12}{13}$\nThừa số\n$\\frac{1}{15}$\n$\\frac{2}{5}$\nTích\n$\\frac{1}{6}$\n$\\frac{4}{13}$\nThừa số\n$\\frac{2}{5}$\n$\\frac{4}{11}$\nThừa số\n$\\frac{4}{7}$\n$\\frac{1}{2}$\nTích\n$\\frac{1}{6}$\n$\\frac{7}{9}$\nHướng dẫn giải:\nThừa số\n$\\frac{4}{5}$\n$\\frac{17}{30}$\n$\\frac{12}{13}$\nThừa số\n$\\frac{1}{15}$\n$\\frac{2}{5}$\n$\\frac{8}{13}$\nTích\n$\\frac{11}{15}$\n$\\frac{1}{6}$\n$\\frac{4}{13}$\nThừa số\n$\\frac{2}{5}$\n$\\frac{1}{3}$\n$\\frac{4}{11}$\nThừa số\n$\\frac{4}{7}$\n$\\frac{1}{2}$\n$\\frac{77}{36}$\nTích\n$\\frac{8}{35}$\n$\\frac{1}{6}$\n$\\frac{7}{9}$\nBài tập 2: Trang 98 vbt toán 4 tập 2\nTính:\na) $\\frac{2}{3} + \\frac{5}{9} - \\frac{3}{4}$\nb) $\\frac{2}{7} \\div \\frac{2}{3} - \\frac{1}{7}$\nc) $\\frac{2}{5} \\times \\frac{1}{4} \\div \\frac{3}{8}$\nHướng dẫn giải:\na) $\\frac{2}{3} + \\frac{5}{9} - \\frac{3}{4} = \\frac{24 + 20 - 27}{36} = \\frac{17}{36}$\nb) $\\frac{2}{7} \\div \\frac{2}{3} - \\frac{1}{7} = \\frac{2}{7} \\times \\frac{3}{2} - \\frac{1}{7}= \\frac{3}{7} - \\frac{1}{7} = \\frac{2}{7}$\nc) $\\frac{2}{5} \\times \\frac{1}{4} \\div \\frac{3}{8} =\\frac{2\\times 1 \\times 8}{5 \\times 4 \\times 3} = \\frac{16}{60} = \\frac{4}{15}$\nBài tập 3: Trang 98 vbt toán 4 tập 2\nNgười ta cho vòi nước chảy vào bể chưa có nước, giờ thứ nhất chảy được $\\frac{2}{7}$bể; giờ thứ hai chảy tiếp được $\\frac{2}{7}$bể.\na) Hỏi sau hai giờ vòi nước chảy vào được mấy phần bể?\nb) Nếu đã dùng hết một lượng nước bằng $\\frac{1}{3}$bể thì số nước còn lại là mấy phần bể?\nHướng dẫn giải:\na) Sau hai giờ vòi nước chảy được số phần của bể là:\n$\\frac{2}{7} + \\frac{2}{7} = \\frac{4}{7}$(bể)\nb)Nếu đã dùng hết một lượng nước bằng $\\frac{1}{3}$bể thì số nước còn lại là số phần bể là:\n$\\frac{4}{7} - \\frac{1}{3} = \\frac{5}{21}$ (bể)\nĐáp số:\na)$\\frac{4}{7}$ bể\nb) $\\frac{5}{21}$\nBài tập 4: Trang 98 vbt toán 4 tập 2\nĐiền dấu >, <, =\n$\\frac{4}{5} + \\frac{4}{5} + \\frac{4}{5} + \\frac{4}{5} ....\\frac{4}{5} \\times 5$\nHướng dẫn giải:\n$\\frac{4}{5} + \\frac{4}{5} + \\frac{4}{5} + \\frac{4}{5} = \\frac{4+4+4+4}{5} = \\frac{16}{5}$\n$\\frac{4}{5} \\times 5= \\frac{4\\times 5}{5} = \\frac{20}{5} = 4$\nVậy ta có: $\\frac{4}{5} + \\frac{4}{5} + \\frac{4}{5} + \\frac{4}{5} < \\frac{4}{5} \\times 5$\n"]}, {"id": "384f2c317fd78db5aec0a82a1b355938", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-cac-phep-tinh-voi-phan-so-trang-97.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập các phép tính với phân số Trang 97", "contents": ["Bài tập 1: Trang 97 vbt toán 4 tập 2\nTính bằng 2 cách\na)\nCách 1:\n$(\\frac{6}{11} +\\frac{5}{11}) \\times \\frac{3}{7} = \\frac{11}{11} \\times \\frac{3}{7} = \\frac{3}{7}$\nCách 2:\n$(\\frac{6}{11} +\\frac{5}{11}) \\times \\frac{3}{7}$\n=$\\frac{6}{11} \\times \\frac{3}{7} + \\frac{5}{11} \\times \\frac{3}{7}$\n= $\\frac{18}{77} + \\frac{15}{77} = \\frac{33}{77} = \\frac{3}{7}$\nb)\nCách 1:\n$\\frac{3}{5} \\times \\frac{7}{9} - \\frac{3}{5} \\times \\frac{2}{9}$\n= $\\frac{3}{5} \\times (\\frac{7}{9} - \\frac{2}{9}) = \\frac{3}{5} \\times \\frac{5}{9} = \\frac{1}{3}$\nCách 2:\n$\\frac{3}{5} \\times \\frac{7}{9} - \\frac{3}{5} \\times \\frac{2}{9} =\\frac{21}{45} - \\frac{6}{45} = \\frac{15}{45}= \\frac{1}{3}$\nBài tập 2: Trang 97 vbt toán 4 tập 2\nTính\na)\n$\\frac{2\\times 3\\times 4}{3\\times 4\\times 5} = \\frac{2}{5}$\nb)\n$\\frac{2}{3} \\times \\frac{3}{4} \\times \\frac{4}{5} \\div \\frac{1}{5}$\n=$\\frac{2\\times 3\\times 4\\times 5}{3\\times 4\\times 5\\times 1} = 2$\nBài tập 3: Trang 97 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\nSố thích hợp để viết vào ô trống của $\\frac{4}{5} \\div \\frac{...}{5} = \\frac{1}{5}$ làA.1 \nB.4 \nC. 5 \nD . 20\nHướng dẫn giải:\n$\\frac{4}{5} \\div \\frac{1}{5} = 4 = \\frac{20}{5}$\nDo đó chỗ trống cần tìm là 20. Đáp án D.\nBài tập 4: Trang 97 vbt toán 4 tập 2\nMột tấm vải dài 25m. Đã may quần áo hết $\\frac{4}{5}$ tấm vải. Số vải đó còn lại người ta đem may cái túi, mỗi túi hết $\\frac{5}{8}$m vải.\nHỏi may được tất cả mấy cái túi như vậy?\nHướng dẫn giải:\nSố vải đã may quần áo là:\n25 : 5 ×4 = 20 (m)\nSố vải còn lại là:\n25 – 20 = 5 (m)\nSố túi vải may được là:\n$5 \\div \\frac{5}{8} = 8$ ( túi)\nĐáp số :8 túi"]}, {"id": "9ebb69c2668c1b42d48781b7218a04bc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-cac-phep-tinh-voi-phan-so-trang-939495.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập các phép tính với phân số Trang 93,94,95", "contents": ["Bài tập 1: Trang 93 vbt toán 4 tập 2\nTính:\na)\n$\\frac{2}{5} + \\frac{1}{5}$\n$\\frac{3}{5} - \\frac{2}{5}$\n$\\frac{3}{5} - \\frac{1}{5}$\n$\\frac{1}{5} + \\frac{2}{5}$\nb)\n$\\frac{1}{3} + \\frac{5}{12}$\n$\\frac{9}{12} - \\frac{1}{3}$\n$\\frac{9}{12} - \\frac{5}{12}$\n$\\frac{5}{12} + \\frac{1}{3} $\nHướng dẫn giải\na)\n$\\frac{2}{5} + \\frac{1}{5} = \\frac{1+2}{5} =\\frac{3}{5}$\n$\\frac{3}{5} - \\frac{2}{5} = \\frac{3-2}{5} =\\frac{1}{5}$\n$\\frac{3}{5} - \\frac{1}{5} = \\frac{3-1}{5} =\\frac{2}{5}$\n$\\frac{1}{5} + \\frac{2}{5} = \\frac{1+2}{5} =\\frac{3}{5}$\nb)\n$\\frac{1}{3} + \\frac{5}{12} = \\frac{4}{12} + \\frac{5}{12} = \\frac{4+5}{12} =\\frac{9}{12} =\\frac{3}{4}$\n$\\frac{9}{12} - \\frac{1}{3} = \\frac{9}{12} + \\frac{4}{12} = \\frac{9-4}{12} =\\frac{5}{12}$\n$\\frac{9}{12} - \\frac{5}{12} = \\frac{9-5}{12} =\\frac{4}{12} =\\frac{1}{3}$\n$\\frac{5}{12} + \\frac{1}{3} = \\frac{5}{12} + \\frac{4}{12} = \\frac{4+5}{12} =\\frac{9}{12} =\\frac{3}{4}$\nBài tập 2: Trang 94 vbt toán 4 tập 2\nTính\na)\n$\\frac{2}{7} + \\frac{3}{8}$\n$\\frac{4}{8} - \\frac{2}{6}$\nb)\n$\\frac{3}{4} + \\frac{1}{6}$\n$\\frac{3}{4} - \\frac{2}{5}$\nHướng dẫn giải:\na)\n$\\frac{2}{7} + \\frac{3}{8} = \\frac{16}{56} + \\frac{21}{56} = \\frac{16+21}{56} =\\frac{37}{56}$\n$\\frac{4}{8} - \\frac{2}{6} = \\frac{24}{48} - \\frac{16}{48} = \\frac{24-16}{48} =\\frac{8}{48} =\\frac{1}{6}$\nb)\n$\\frac{3}{4} + \\frac{1}{6} = \\frac{9}{12} + \\frac{2}{12} = \\frac{11}{12}$\n$\\frac{3}{4} - \\frac{2}{5} = \\frac{15}{20} - \\frac{8}{20} = \\frac{7}{20}$\nBài tập 3: Trang 94 vbt toán 4 tập 2\nTìm x:\na)\n$x + \\frac{1}{3}=\\frac{4}{5}$\n$x = \\frac{4}{5} - \\frac{1}{3} = \\frac{12-5}{15}$\nx = $\\frac{7}{15}$\nb)\n$x - \\frac{1}{2} = \\frac{2}{7}$\nx= $\\frac{2}{7} + \\frac{1}{2} = \\frac{4 + 7}{14}$\nx= $\\frac{11}{14}$\nBài tập 4: Trang 94 vbt toán 4 tập 2\nDiện tích một vườn hoa sử dụng như sau:\n$\\frac{3}{4}$diện tích dùng để trồng hoa\n$\\frac{1}{5}$ diện tích vườn dùng để làm đường đi.\na) Diện tích phần còn lại để xây bể nước bằng bao nhiêu phần diện tích của vườn hoa?\nb) Tính diện tích phần xây dựng bể nước, biết vườn hoa là hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều rộng là 15m.\nHướng dẫn giải:\na) Diện tích còn lại để xây bể nước bằng số phần diện tích của vườn hoa là:\n$1 -( \\frac{3}{4} + \\frac{1}{5}) = 1- \\frac{19}{20} = \\frac{1}{20}$(diện tích vườn hoa)\nb) Diên tích vườn hoa hình chữ nhật là:\n20×15=300(m2)\nDiện tích phần để xây bể nước là :\n300 : 20 = 15(m2)\nĐáp số:\na) $\\frac{1}{20}$ diện tích vườn hoa\nb) 15m2diện tích phần xây bể nước\nBài tập 5: Trang 95 vbt toán 4 tập 2\nCon sên thứ nhất trong 15 phút bò được$\\frac{2}{5}$m. Con sên thứ hai trong$\\frac{1}{4}$giờ bò được 45cm. Hỏi con sên nào bò nhanh hơn và bao nhiêu?\nHướng dẫn giải:\nTa đổi:\n$\\frac{1}{4}$giờ = 15 phút;\n$\\frac{2}{5}$m = 40cm\nTa thấy:\nCon sên thứ nhất 15 phút bò được 40cm.\nCon sên thứ hai 15 phút bò được 45cm.\nDo đó con sên thứ hai bò nhanh hơn con sên thứ nhất là 45 – 40 = 5(cm)\nĐáp số: 5cm\n"]}, {"id": "78cd1aec72841fd1d7fcdd7757aab359", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-cac-phep-tinh-voi-phan-so-trang-9596.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập các phép tính với phân số Trang 95,96", "contents": ["Bài tập 1: Trang 95 vbt toán 4 tập 2\nTính\na)\n$\\frac{3}{5} \\times \\frac{4}{7} = \\frac{3\\times 5}{4\\times 7} =\\frac{15}{28}$\n$\\frac{12}{35} \\div \\frac{3}{5} = \\frac{12 \\times 5}{35\\times 3} = \\frac{60}{105} = \\frac{4}{7}$\n$\\frac{12}{35} \\div \\frac{4}{7} = \\frac{12 \\times 7}{35\\times 4} = \\frac{84}{140} = \\frac{3}{5}$\n$\\frac{4}{7} \\times \\frac{3}{5} = \\frac{4\\times 3}{7\\times 5} = \\frac{12}{35}$\nb)\n$\\frac{13}{11} \\times 2 = \\frac{13\\times 2}{11} = \\frac{26}{11}$\n$\\frac{26}{11} \\div \\frac{13}{11} = \\frac{26\\times 11}{13 \\times 11} = 2$\n$\\frac{26}{11} \\div 2 = \\frac{26\\times 1}{11 \\times 2} = \\frac{26}{22} = \\frac{13}{11}$\n$2\\times \\frac{13}{11} = \\frac{2\\times 13}{11} = \\frac{26}{11}$\nBài tập 2: Trang 95 vbt toán 4 tập 2\nTìm x:\na) $\\frac{4}{7} \\times X = \\frac{1}{3}$\nb) $x\\div \\frac{2}{5} =\\frac{2}{9}$\nHướng dẫn giải:\na)\n$\\frac{4}{7} \\times X = \\frac{1}{3}$\n$x = \\frac{1}{3} \\div \\frac{4}{7} = \\frac{1}{3} \\times \\frac{7}{4}$\n$x=\\frac{7}{12}$\nb)\n$x\\div \\frac{2}{5} =\\frac{2}{9}$\n$x = \\frac{2}{9} \\times \\frac{2}{5}$\n$x = \\frac{4}{45}$\nBài tập 3: Trang 96 vbt toán 4 tập 2\nTính\na) $\\frac{2}{3} \\times \\frac{1}{6} \\times \\frac{1}{9}$\n$\\frac{2}{3} \\times \\frac{1}{6} \\times \\frac{1}{9}$\n= $\\frac{2}{3} \\times \\frac{1}{6} \\times \\frac{1}{9} =\\frac{2\\times 1\\times 1}{3\\times 6\\times 9}$\n=$\\frac{2}{162}$ =$\\frac{1}{81}$\nb)\n$\\frac{2\\times 3\\times 4}{2\\times 3\\times 4\\times 5} = \\frac{1}{5}$\nBài tập 4: Trang 96 vbt toán 4 tập 2\nMột tờ giấy hình vuông có cạnh$\\frac{2}{5}$m.\na) Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vuông đó\nb) Bạn An cắt tờ giấy hình vuông đó thành các ô vuông, mỗi ô vuông có cạnh $\\frac{2}{25}$m thì cắt được tất cả bao nhiêu hình vuông?\nc) Một tờ giấy hình chữ nhật có cùng diện tích với tờ giấy hình vuông đó và có chiều dài$\\frac{4}{5}$m. Tính chiều rộng hình chữ nhật.\nHướng dẫn giải\na)\nChu vi hình vuông đó là:\n$\\frac{2}{5} \\times 4 = \\frac{2\\times 4}{5}= \\frac{8}{5}$ (m)\nDiện tích hình vuông đó là:\n$\\frac{2}{5} \\times \\frac{2}{5} = \\frac{4}{25}$ (m2)\nb)\nDiện tích mỗi ô vuông nhỏ là:\n$\\frac{2}{25} \\times \\frac{2}{25} = \\frac{4}{625}$ (m2)\nCắt được số hình vuông nhỏ là:\n$\\frac{4}{25} \\div \\frac{4}{625} = \\frac{4\\times 625}{4 \\times 25} = \\frac{625}{25}$ = 25 ( hình)\nc) Chiều rộng hình chữ nhật là:\n$\\frac{4}{25} \\div \\frac{4}{5} = \\frac{4\\times 5}{25 \\times 4} = \\frac{1}{5}$(m)\nĐáp số:\na)\nChu vi hình vuông là: $\\frac{8}{5}$ (m)\nDiện tích hình vuông là: $\\frac{4}{25}$ (m2)\nb) Số hình vuông nhỏ là: 25 hình\nc) Chiều rộng hình chữ nhật là: $\\frac{1}{5}$ (m)"]}, {"id": "4464d252f01a5a4344a50b07765fd7e3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-ve-phan-so-trang-9293.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập về phân số Trang 92,93", "contents": ["Bài tập 1: Trang 92,93 vbt toán 4 tập 2\nNối phân số$\\frac{2}{5}$với hình biểu thị phân số đó\nHướng dẫn giải:\nVì $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{4}{10}$ nên ta có:\nBài tập 2: Trang 92,93 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào ô trống:\nHướng dẫn giải:\nTử số là các số tự nhiên từ 1 đến 9. Mẫu số là 10.\nBài tập 3: Trang 92,93 vbt toán 4 tập 2\nRút gọn phân số:\n$\\frac{15}{18}$ ; $\\frac{14}{40}$ ;$\\frac{18}{24}$ ;$\\frac{25}{35}$ ;$\\frac{60}{20}$ ;$\\frac{100}{1000}$\nHướng dẫn giải:\nBài tập 4: Trang 92,93 vbt toán 4 tập 2\nQuy đồng mẫu số các phân số:\na)$\\frac{3}{5}$và $\\frac{4}{7}$\nb) $\\frac{1}{4}$, $\\frac{1}{5}$ và $\\frac{1}{2}$\nHướng dẫn giải:\na)\n$\\frac{3}{5} = \\frac{3 \\times 7}{5\\times 7} = \\frac{21}{35}$\n$\\frac{4}{7} = \\frac{4 \\times 5}{7\\times 5} = \\frac{20}{35}$\nVậy quy đồngmẫu số các phân số:$\\frac{3}{5}$và $\\frac{4}{7}$ta được các phân số mới là $\\frac{21}{35}$ và $\\frac{20}{35}$ \nb)\n$\\frac{1}{4} = \\frac{1\\times 5}{4\\times 5} = \\frac{5}{20}$\n$\\frac{1}{5} = \\frac{1 \\times 4}{5\\times 4} = \\frac{4}{20}$\n$\\frac{1}{2} = \\frac{1 \\times 10}{2\\times 10} = \\frac{10}{20}$\nVậy quy đồngmẫu số các phân số:$\\frac{1}{4}$, $\\frac{1}{5}$ và $\\frac{1}{2}$ta được các phân số mới là $\\frac{5}{20}$ , $\\frac{4}{20}$ và $\\frac{10}{20}$ \nBài tập 5: Trang 92,93 vbt toán 4 tập 2\nSắp xếp các phân số$\\frac{1}{3}$, $\\frac{1}{6}$ , $\\frac{2}{5}$ ,$\\frac{3}{2}$ theo thứ tự từ bé đến lớn.\nHướng dẫn giải:\nTa có:\n$\\frac{1}{3} = \\frac{1 \\times 10}{3\\times 10} = \\frac{10}{30}$\n$\\frac{1}{6} = \\frac{1 \\times 5}{6\\times 5} = \\frac{5}{30}$\n$\\frac{2}{5} = \\frac{2 \\times 6}{5\\times 6} = \\frac{12}{30}$\n$\\frac{3}{2} = \\frac{3 \\times 15}{2\\times 15} = \\frac{45}{30}$\nVì $\\frac{5}{30}$ < $\\frac{10}{30}$ < $\\frac{12}{30}$ < $\\frac{45}{30}$ nên $\\frac{1}{6}$ < $\\frac{1}{3}$ < $\\frac{2}{5}$ < $\\frac{3}{2}$\n"]}, {"id": "aa62daf5e292cccc4f35b5dcb8c36434", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-ve-bieu-do-trang-91.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập về biểu đồ Trang 91", "contents": ["Bài tập 1: Trang 91 vbt toán 4 tập 2\nNhìn vào biểu đồ dưới đây hãy khoanh tròn vào các chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Cả 4 tổ cắt được:\nA. 3 hình B.14 hình C. 10 hình\nb) Tổ 1 cắt được nhiều hơn tổ 2:\nA. 1 hình B. 2 hình tam giác C. 2 hình vuông\nc) Tổ 2 cắt được:\nA. Nhiều hình tam giác nhất \nB. Nhiều hình chữ nhật nhất\nHướng dẫn giải:\na) Đáp án B\nb) Đáp án A\nc) Đáp án A\nBài tập 2: Trang 91 vbt toán 4 tập 2\nMột cửa hàng bán vải trong tháng 10 bán được 3250m, tháng 11 bán được 2500m và tháng 12 bán được 3500m vải. Hãy viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm trong biểu đồ dưới đây.\nSỐ MÉT VẢI CỬA HÀNG BÁN ĐƯỢC TRONG BA THÁNG\nHướng dẫn giải:\nTa có biểu đồ như sau:\nBài tập 3: Trang 91 vbt toán 4 tập 2\nDựa vào biểu đồ dưới đây, hãy trả lời các câu hỏi sau:\nSỐ LỚP MỘT CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒA BÌNH\na) Số lớp Một của Trường Tiểu học Hòa Bình năm học 2012 – 2013 nhiều hơn năm học 2010 – 2011 là bao nhiêu?\nb) Năm học 2013 – 2014 mỗi lớp Một có 30 học sinh. Hỏi trong năm học đó Trường Tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp Một?\nc) Năm 2011 – 2012 mỗi lớp Một có 35 học sinh. Năm học đó trường đó có ít hơn năm học 2013 – 2014 bao nhiêu học sinh lớp Một?\nHướng dẫn giải\na) Số lớp Một của Trường Tiểu học Hòa Bình năm học 2012 – 2013 nhiều hơn năm học 2010 – 2011 là :1 lớp ( 7-6 =1)\nb) Năm học 2013 – 2014 mỗi lớp Một có 30 học sinh. Trong năm học đó Trường Tiểu học Hòa Bình có180học sinh lớp Một. (30 x6 =180)\nc) Năm 2011 – 2012 mỗi lớp Một có 35 học sinh. Năm học đó trường đó có ít hơn năm học 2013 – 2014 là5học sinh lớp Một. ( 30 x 6 - 35 x5 = 5)"]}, {"id": "6b24fbf9858554a54f6a290310a887fe", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-cac-phep-tinh-voi-so-tu-nhien-trang-8990.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập các phép tính với số tự nhiên Trang 89,90", "contents": ["Bài tập 1: Trang 89,90 vbt toán 4 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nHướng dẫn giải:\nBài tập 2: Trang 89,90 vbt toán 4 tập 2\nTính\na) 39275 - 306× 25 = \nb) 6720 : 120 + 25× 100 =\nHướng dẫn giải:\na) 39275 - 306× 25\n= 39275 - 7650\n= 31625 \nb) 6720 : 120 + 25× 100\n= 56 + 2500\n= 2556\nBài tập 3: Trang 89,90 vbt toán 4 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 25× 34× 4 \nb) 128× 93 + 128× 7\nc) 57× 63 - 47× 63\nHướng dẫn giải:\na) 25× 34× 4\n= 25× 4× 34\n= 100× 34\n= 3400\nb) 128× 93 + 128× 7\n= 128× (93 + 7)\n= 128× 100\n= 12800\nc) 57× 63 - 47× 63\n= 63× (57 - 47)\n= 63× 10\n= 630\nBài tập 4: Trang 89,90 vbt toán 4 tập 2\nCô giáo mua 20 quyển truyện và một số bút làm phần thưởng cho học sinh. Biết rằng giá tiền trung bình mỗi quyển truyện là 15 000 đồng, Số tiền mua bút bằng $\\frac{1}{3}$số tiền mua truyện. Hỏi cô giáo mua phần thưởng hết bao nhiêu tiền?\nHướng dẫn giải:\nSố tiền để cô giáo mua truyện là:\n15000 × 20 = 300000(đồng)\nSố tiền để cô giáo mua bút bằng $\\frac{1}{3}$ số tiền để cô giáo mua truyện và bằng:\n300000 : 3 = 100000(đồng)\nSố tiền để cô giáo mua bút và truyện là:\n300000 + 100000 = 400000 (đồng)\nĐáp số : 400000 đồng"]}, {"id": "75c5f4fc872621d8c247f4fc883453e4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-cac-phep-tinh-voi-so-tu-nhien-trang-8889.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập các phép tính với số tự nhiên Trang 88,89", "contents": ["Bài tập 1: Trang 88,89 vbt toán 4 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na) 1806× 23 \nb) 326× 142\nc) 13840 : 24 \nd) 28832 : 272\nHướng dẫn giải:\nBài tập 2: Trang 88,89 vbt toán 4 tập 2\nTìm x :\na) x ×30 = 1320 \nb) x : 24 = 65\nHướng dẫn giải:\na) x × 30 = 1320\nx = 1320 : 30\nx = 44\nb) x : 24 = 65\nx = 65 ×24\nx = 1560\nBài tập 3: Trang 88,89 vbt toán 4 tập 2\nViết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:\na×3 = ....×a a : 1 = .....\n(a×b)×5 = ....×(b×5) a : a = ..... (a khác 0)\na×1 = 1×.... = ..... 0 : a = .... (a khác 0)\n2 × (m + n) = 2 × m + 2 x....\nHướng dẫn giải:\na×3 =3×a a : 1 =a\n(a×b)×5 =a×(b×5) a : a =1(a khác 0)\na×1 = 1×a=a 0 : a =0(a khác 0)\n2 × (m + n) = 2 × m + 2 ×n\nBài tập 4: Trang 88,89 vbt toán 4 tập 2\nĐiền dấu >, <, =\n1600 : 10 .... 106\n24 .... 2400 : 100\nHướng dẫn giải:\n1600 : 10>106\n24 =2400 : 100\nBài tập 5: Trang 88,89 vbt toán 4 tập 2\nBạn An đi bộ từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 84m thì hết 15 phút. Nếu bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 180m thì hết bao nhiêu phút?\nHướng dẫn giải:\nKhoảng cách từ nhà An đến trường là:\n85 ×15 = 1260 (m)\nNếu bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường thì hết số phút là:\n1260 : 180 = 7 (phút)\nĐáp số: 7 phút"]}, {"id": "09ce092024cb2ee01160f75951e77bbc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-cac-phep-tinh-voi-so-tu-nhien-trang-8788.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập các phép tính với số tự nhiên Trang 87,88", "contents": ["Bài tập 1: Trang 87,88 vbt toán 4 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na) 134752 + 2408 \nb) 84752 - 18736\nc) 35981 + 81037 \nd) 618360 - 25813\nHướng dẫn giải:\nBài tập 2: Trang 87,88 vbt toán 4 tập 2\nTìm x\na) x + 216 = 570 \nb) x - 129 = 427\nHướng dẫn giải:\na) x + 216 = 570\nx = 570 – 216\nx = 354\nb) x – 129 = 427\nx = 427 + 129\nx = 556\nBài tập 3: Trang 87,88 vbt toán 4 tập 2\nViết chữ hoặc sô thích hợp vào chỗ chấm:\n7 + a = ..... + 7 \na – 0 =.....\n( a + b ) + 5 = a + ( b + .....) \na – a =.....\n0 + m = m + .....=.....\nHướng dẫn giải:\n7 + a = a + 7\na – 0 = a\n( a + b ) + 5 = a + ( b + 5 )\na – a = 0\n0 + m = m + 0 = m\nBài tập 4: Trang 87,88 vbt toán 4 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 68 + 95 + 32 + 5 =.................\n =.................\n =.................\nb) 102 + 7 +243 + 98 =.................\n =.................\n =.................\nHướng dẫn giải:\na) 68 + 95 + 32 + 5\n= (68 + 32 ) + (95 + 5)\n= 100 + 100\n= 200\nb) 102 + 7 +243 + 98\n= (102 + 98) + (7 + 243)\n= 200 + 250\n= 450\nBài tập 5: Trang 87,88 vbt toán 4 tập 2\nAnh tiết kiệm được 135 000 đồng. Số tiền tiết kiệm của em ít hơn của anh là 28 000 đồng. Hỏi cả 2 anh em tiết kiệm được bao nhiêu tiền ?\nHướng dẫn giải:\nSố tiền tiết kiệm của em ít hơn của anh 28000 đồng nên số tiền tiết kiệm của em là:\n135000 – 28000 = 107000 ( dồng )\nNhư vậy số tiền tiết kiệm của hai anh em là:\n135000 + 107000 = 242000 (đồng)\nĐáp số: 242000 đồng"]}, {"id": "10694f00d51b6cc56ace0c6e08563507", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-ve-so-tu-nhien-trang-8586.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập về số tự nhiên Trang 85,86", "contents": ["Bài tập 1: Trang 85,86 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nTrong các số 615 ; 524 ; 1080 ; 2056 ; 9207 ; 10 221 ; 31 025:\na) Các số chia hết cho 2 là : ............\n Các số chia hết cho 3 là :............\n Các số chia hết cho 9 là :............\nb) Các số chia hết cho cả 5 và 3 là :............\nc) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: ............\nHướng dẫn giải:\na)\nCác số chia hết cho 2 là :524 ; 1080 ; 2056\n( Đều là các số chẵn có tận cùng là 0,2,4,6,8)\nCác số chia hết cho 3 là :615 ; 1080 ; 9207 ; 10221\n( Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3)\nCác số chia hết cho 5 là :615 ; 1080 ; 31 025\n( Số chia hết cho 5 là số có tận cùng là 0 hoặc 5)\nCác số chia hết cho 9 là :1080 ; 9207\n(Số chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chia hết cho 9)\nb) Các số chia hết cho cả 5 và 3 là :615 ; 1080\n( Số chia hết cho cả 3 và 5 là số có tận cùng là 0 hoặc 5 và có tổng các chữu số chia hết cho 3)\nc) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là :10221 ; 615\n( Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9)\nBài tập 2: Trang 85,86 vbt toán 4 tập 2\nViết hai số, mỗi số có ba chữ số và :\na) Chia hết cho 2:............\n Chia hết cho 5:............\n Chia hết cho 3:............\n Chia hết cho 9:............\nb) Vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5:............\nc) Vừa chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2:............\nHướng dẫn giải:\na) Chia hết cho 2:900 ; 360\n Chia hết cho 5:125 ; 500\n Chia hết cho 3:126 ; 531\n Chia hết cho 9:810 ; 540.\nb) Vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5:100;200.\nc) Vừa chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2:205 ;305.\nBài tập 3: Trang 85,86 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nChữ số cần viết vào ô trống của 21□để được một số chia hết cho cả 2 và 3 là:\nA. 2C. 6\nB. 4 D. 9\nHướng dẫn giải:\nĐể được một số chia hết cho cả 2 và 3 thì số đó phải là số chẵn và có tổng các chữ số chia hết cho 3.\nĐáp án C ( Tận cùng là 6 và có tổng các chữ số là 9 chia hết cho 3)\nBài tập 4: Trang 85,86 vbt toán 4 tập 2\nVới ba chữ số 0 ; 3 ; 5 ; hãy viết một số lẻ có ba chữ số ( có cả ba chữ số đó ) và chia hết cho 5:\nHướng dẫn giải:\nSố cần viết là số lẻ và chia hết cho 5 nên số đó có tận cùng là 5.\nDo đó số có 3 chữ số cần tìm là 305.\nBài tập 5: Trang 85,86 vbt toán 4 tập 2\nLan có một số bánh ít hơn 30 và nhiều hơn 12 cái. Nếu chia đều số bánh đó cho 2 bạn hoăc 5 bạn thì đều vừa hết. Hỏi Lan có bao nhiêu cái bánh ?\nHướng dẫn giải:\nSố bánh Lan có nằm trong khoảng từ 12 đến 30.\nVì số bánh của Lan chia hết cho cả 2 và 5 nên sẽ có tận cùng là chữ số 0.\nDo đó Lan đang có 20 cái bánh."]}, {"id": "de58574aad2e26ddc0fae8588bf25bde", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-ve-so-tu-nhien-trang-8485.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập về số tự nhiên Trang 84,85", "contents": ["Bài tập 1: Trang 84,85 vbt toán 4 tập 2\nĐiền dấu >, < =\n1201 .....999 \n24 601 .....2461\n43 658 .....43 690 \n138 579 .....138 701\n5178 .....51 00 + 78 \n520 000 .......419 999\nHướng dẫn giải:\nTa có đáp án như sau:\n1201 > 999 \n24601 > 2461\n3658 < 43690 \n138579 > 138701\n5178 = 5100 + 78 \n520000 > 419 99\nBài tập 2: Trang 84,85 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nChữ số thích hợp vào ô trống để có : 6425... > 64 258 là:\nA. 6 B. 7 C. 8 D. 9\nHướng dẫn giải: \nTa có đáp án cần tìm là đáp án D ( 64259 > 64258 )\nBài tập 3: Trang 84,85 vbt toán 4 tập 2\nSố liệu điều tra dân số của một tỉnh, thành phố ở nước ta vào tháng 4 năm 2011 được viết ở bảng sau:\nTỉnh (thành phố)\nSố dân\nHà Nội\n6 699 600\nHải Phòng\n1 878 500\nThanh Hóa\n3 412 600\nĐà Nẵng\n951 700\nTP. Hồ Chí Minh\n7 521 138\nVĩnh Long\n1 028 600\na) Viết tiếp vào chỗ chấm:\nTrong các tỉnh, thành phố trên, nơi có số dân ít nhất là....; Nơi có dân số nhiều nhất là .....\nb) Viết tên các tỉnh thành phố theo thứ tự tăng dần: ......\nHướng dẫn giải:\na) Trong các tỉnh, thành phố trên, nơi có số dân ít nhất làĐà Nẵng; nơi có dân số nhiều nhất làTP Hồ Chí Minh.\nb) Các tỉnh thành phố được viết theo thứ tự tăng dần là:Đà Nẵng ; Vĩnh Long ; Hải Phòng ; Thanh Hóa ; Hà Nội ; TP Hồ Chí Minh.\nBài tập 4: Trang 84,85 vbt toán 4 tập 2\nTìm các số tròn trăm x, biết: 190 < x < 410:.\nHướng dẫn giải:\nCác số tròn trăm lớn hơn 190 và nhỏ hơn 410 là: 200; 300 và 400\nBài tập 5: Trang 84,85 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n- Số lớn nhất có ba chữ số là : ........\n- Số chẵn lớn nhất cs ba chữ số là :........\n- Số bé nhất có ba chữ số là :........\n- Số lẻ bé nhất có ba chữ số là :........\nHướng dẫn giải:\n- Số lớn nhất có ba chữ số là :999\n- Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là :998\n- Số bé nhất có ba chữ số là :100\n- Số lẻ bé nhất có ba chữ số là :101"]}, {"id": "e84ce65da58c8e96da4f3771f5652ae6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-ve-so-tu-nhien-trang-8384.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập về số tự nhiên Trang 83,84", "contents": ["Bài tập 1: Trang 83,84 vbt toán 4 tập 2\nViết vào ô trống(theo mẫu):\nĐọc số\nViết số\nSố gồm có\nMười tám nghìn không trăm bảy mươi hai\n18 072\n1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị\nMột trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi\n900 871\n7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn , 8 trăm, 2 chục\nHai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm\nHướng dẫn giải:\nĐọc số\nViết số\nSố gồm có\nMười tám nghìn không trăm bảy mươi hai\n18 072\n1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị\nMột trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi\n170 390\n1 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 3 trăm , 9 chục, 4 đơn vị\nChín trăm nghìn tám trăm bảy mươi mốt\n900 871\n9 trăm nghìn, 8 trăm, 7 chục, 1 đơn vị\nBảy triệu năm trăm linh một nghìn tám trăm hai mươi\n7 501 820\n7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn , 8 trăm, 2 chục\nHai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm\n204 705 600\n2 trăm triệu, 4 triệu, 7 trăm nghìn, 5 nghìn, 6 trăm\nBài tập 2: Trang 84 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng.\nSố 70 508 có thể viết thành:\nA. 70000 + 500 + 50 + 8\nB. 70000 + 50 + 8\nC.70000 + 500 +8\nD. 7000 + 500 + 8.\nHướng dẫn giải:\n70508= 70000 + 500 +8\nĐáp án C\nBài tập 3: Trang 84 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nTrong số 18 072 645, chữ 4 ở hàng chục, lớp đơn vị.\nchữ 8 ở hàng …., lớp ….\nchữ 0 ở hàng ….., lớp …..\nchữ 6 ở hàng ….., lớp …..\nHướng dẫn giải:\nSố 18 072 645 có:\nchữ 4 ở hàng chục, lớp đơn vị.\nchữ 8 ở hàngtriệu, lớptriệu\nchữ 0 ở hàngtrăm nghìn, lớpnghìn\nchữ 6 ở hàngtrăm, lớpđơn vị.\nBài tập 4: Trang 84 vbt toán 4 tập 2\nGiá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):\nSố\n736\n1365\n51713\n103679\n3900270\nGiá trị của chữ số 3\n30\nHướng dẫn giải:\nSố\n736\n1365\n51713\n103679\n3900270\nGiá trị của chữ số 3\n30\n300\n3\n3000\n3000000\nBài tập 5: Trang 84 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\nHướng dẫn giải:\n"]}, {"id": "5af794e09402ddbb4d43f04efac8d975", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-thuc-hanh-trang-82.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Thực hành Trang 82", "contents": ["Bài tập 1: Trang 82 vbt toán 4 tập 2\nChiều dài bảng của lớp học là 3m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50\nTính\n3m = ……….cm\nChiều dài bảng của lớp học trên bản đồ là:……..\nVẽ\n(Đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng của lớp học)\nHướng dẫn giải:\nĐổi: 3m = 300cm\nChiều dài bảng của lớp học trên bản đồ là :\n300 : 50 = 6 (cm)\nTa có hình vẽ sau:\nBài tập 2: Trang 82 vbt toán 4 tập 2\nNền của một phòng học là hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Em hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị nền phòng học đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 200.\nTính\n8m = ………….cm\n6m = ………….cm\nChiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là:…….\nChiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ là:………\nVẽ\n(Hình chữ nhật biểu thị trên nền phòng học)\nHướng dẫn giải:\nĐổi:\n8m = 800cm\n6m = 600cm\nTa có chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là:\n800 : 200 = 4 (cm)\nTa có chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ là :\n600 : 200 = 3 (cm)\nTa có hình vẽ sau:\n"]}, {"id": "519905b0639d60e6788d592bfdc28ac2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-thuc-hanh-trang-81.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài :Thực hành Trang 81", "contents": ["Bài tập 1: Trang 81 vbt toán 4 tập 2\nThực hành đo độ dài\nYêu cầu: Đo độ dài đoạn thẳng (khoảng cách giữa hai điểm) trong thực tế\nChẳng hạn: Đo chiều dài, chiều rộng phòng học hoặc chiều dài bảng lớp học, khoảng cách giữa hai cây\nChuẩn bị: Thước dây cuộn (hai đoạn dây có đánh dấu từng mét)\n Một số cọc để cắm mốc\n Giấy, bút để ghi chép\nThực hiện: Mỗi học sinh đo trực tiếp rồi ghi kết quả\nHướng dẫn giải:\nTùy theo từng đối tượng các em đo chúng ta sẽ có những kết quả khác nhau. Đây là 1 ví dụ cụ thể:\nChiều dài của bảng\nChiều rộng của bảng\nChiều rộng phòng học\nChiều dài phòng học\n3m\n1,5 m\n8 m\n12m\nBài tập 2: Trang 81 vbt toán 4 tập 2\nTập ước lượng độ dài\nNhiệm vụ:\nĐi 10 bước dọc thẳng sân trường rồi ước lượng độ dài đoạn thẳng đi được\nThực hiện:\nMỗi học sinh thực hiện nhiệm vụ trên rồi ghi kết quả\n10 bước cân của em đi được quãng đường dài khoảng ......\nHướng dẫn giải:\nMỗi bước chân em khoảng 30cm thì 10 bước chân sẽ có khoảng cách là 10 x 30 = 300 (cm)"]}, {"id": "fb51af38076240b86590dfb02c615604", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-ti-le-ban-do-trang-7778.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Tỉ lệ bản đồ Trang 77,78", "contents": ["Bài tập 1: Trang 77,78 vbt toán 4 tập 2\nViết vào chỗ chấm:\nBản đồ Việt Nam được vẽ theo tỉ lệ là .....\nĐộ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là ....\nHướng dẫn giải:\nBản đồ Việt Nam được vẽ theo tỉ lệ là1 : 10 000 000\nĐộ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là:10 000 000cm.\nBài tập 2: Trang 77,78 vbt toán 4 tập 2\nNối tương ứng giữa độ dài \"thu nhỏ\" trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 với “độ dài thật”:\nTa có kết quả như sau:\nBài tập 3: Trang 77,78 vbt toán 4 tập 2\nViết vào ô trống:\nTỉ lệ bản đồ\n1 : 1000\n1 : 300\n1 : 10 000\n1 : 500\nĐộ dài thu nhỏ\n1mm\n1cm\n1dm\nĐộ dài thật\n500m\nHướng dẫn giải:\nTỉ lệ bản đồ\n1 : 1000\n1 : 300\n1 : 10 000\n1 : 500\nĐộ dài thu nhỏ\n1mm\n1cm\n1dm\n1m\nĐộ dài thật\n1000mm\n300cm\n10 000dm\n500m\nBài tập 4: Trang 77,78 vbt toán 4 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nTrên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là:\nHướng dẫn giải:\nDo trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm nên thực tế độ dài quãng đường AB là:\n1 x 10000 = 10000 dm = 1km\nTa có kết quả như sau:\n"]}, {"id": "f5f6d5369a5d5e53433b10a8df4dc481", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-ung-dung-cua-ti-le-ban-do-trang-79.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Trang 79", "contents": ["Bài tập 1: Trang 79 vbt toán 4 tập 2\nViết vào ô trống\nTỉ lệ bản đồ\n1 : 500 000\n1 : 15 000\n1 : 2000\nĐộ dài trên bản đồ\n2cm\n3dm\n50mm\nĐộ dài thật\nHướng dẫn giải:\nTacó bảng sau:\nTỉ lệ bản đồ\n1 : 500 000\n1 : 15 000\n1 : 2000\nĐộ dài trên bản đồ\n2cm\n3dm\n50mm\nĐộ dài thật\n1 000 000cm\n45 000dm\n100 000mm\nBài tập 2: Trang 79 vbt toán 4 tập 2\nTrên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 500 000, quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh - Quy Nhơn đo được 27cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh- Quy Nhơn là bao nhiêu ki-lô-mét?\nHướng dẫn giải:\nĐộ dài thật của quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh- Quy Nhơn là số ki-lô-mét là:\n27×2500000=67500000(cm)\n67500000cm = 675km\nĐáp số: 675km\nBài tập 3: Trang 79 vbt toán 4 tập 2\nMột mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ kích thước như hình bên:\nTính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất.\nHướng dẫn giải:\nTa có: tỉ lệ là 1:500 nên\nChiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là:\n5×500=2500(cm)\nChiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:\n2×500=1000(cm)\nĐáp số:\nChiều rộng: 1000cm\nChiều dài: 2500cm"]}, {"id": "2e4e0ef65d1a81152300286ab829338a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-ung-dung-cua-ti-le-ban-do-trang-80.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Trang 80", "contents": ["Bài tập 1: Trang 80 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTỉ lệ bản đồ\n1 : 10 000\n1 : 5000\n1 : 20 000\nĐộ dài thật\n5km\n25m\n2km\nĐô dài trên bản đồ\n….cm\n….mm\n….dm\nHướng dẫn giải:\nTa có bảng sau\nTỉ lệ bản đồ\n1 : 10 000\n1 : 5000\n1 : 20 000\nĐộ dài thật\n5km\n25m\n2km\nĐô dài trên bản đồ\n50cm\n5mm\n1dm\nBài tập 2: Trang 80 vbt toán 4 tập 2\nQuãng đường từ A đến B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài mấy xăng-ti-mét?\nHướng dẫn giải:\n12km = 1 200 000cm\nTrên bản đồ quãng đường từ bản A đến bản B dài số xăng-ti-mét là:\n1200000 : 100000 = 12 (cm)\nĐáp số: 12cm\nBài tập 3: Trang 80 vbt toán 4 tập 2\nSân khấu trường em là hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 6m. Bạn An đã vẽ sân khấu tên bản đồ có tỉ lệ là 1 : 200. Hỏi trên bản đồ, độ dài mỗi cạnh sân khấu là mấy xăng-ti-mét?\nHướng dẫn giải:\nTa đổi:\n10m = 1000cm \n6m = 600cm\nTrên bản đồ sân khấu có chiều dài là:\n1000 : 200 = 5 (cm)\nTrên bản đồ sân khấu có chiều rộng là:\n600 : 200 = 3 (cm)\nĐáp số:\nChiều dài trên bản đồ: 5cm\nChiều rộng trên bản đồ: 3cm\n"]}, {"id": "014fc6f84f46331a6e75f4c037f95acd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-7576.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Luyện tập chung Trang 75,76", "contents": ["Bài tập 1: Trang 75,76 vbt toán 4 tập 2\nTính\na)$\\frac{5}{8} + \\frac{9}{32} = \\frac{20 +9}{32} = \\frac{29}{32}$\nb) $\\frac{4}{5} + \\frac{4}{7} = \\frac{28 - 20}{35} = \\frac{8}{35}$\nc)$\\frac{9}{14} + \\frac{7}{6} = \\frac{9\\times 7}{14\\times 6} = \\frac{63}{84} =\\frac{63\\div 21}{84\\div 21} = \\frac{3}{4}$\nd)$\\frac{5}{9} \\div \\frac{10}{21} = \\frac{5}{9}\\times \\frac{21}{10} = \\frac{5\\times 21}{9\\times 10} =\\frac{105}{90} = \\frac{7}{6}$\n( Chia cả tử số và mẫu số cho 15 )\ne)$ \\frac{8}{15} + \\frac{4}{15} \\div \\frac{2}{5}=\\frac{8}{15} + \\frac{4}{15} \\times \\frac{5}{2} =\\frac{8}{15} + \\frac{20}{30} =\\frac{8}{15} + \\frac{10}{15} = \\frac{18}{15} = \\frac{6}{5}$(Chia cả tử số và mẫu số cho 3)\nBài tập 2: Trang 75,76 vbt toán 4 tập 2\nTính diện tích một hình bình hành có dộ dài đáy là 20cm, chiều cao bằng $\\frac{2}{5}$ độ dài đáy\nHướng dẫn giải:\nTa có sơ đồ sau:\nVìchiều cao bằng $\\frac{2}{5}$ độ dài đáy nên số đo của chiều cao là:\n$\\frac{2}{5} \\times 20 = \\frac{2\\times 20}{5} = \\frac{40}{5} = 8$\nDo đó diện tích của hình bình hành là:\n20 x 8 = 160 (m2)\nĐáp số: 160 m2\nBài tập 3: Trang 75,76 vbt toán 4 tập 2\nMẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi của con bằng $\\frac{2}{7}$tuổi mẹ. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?\nHướng dẫn giải:\nTa có sơ đồ như sau:\nTheo đề bài ra ta tính được hiệu số phần bằng nhau là:\n7-2= 5 ( phần)\nMẹ hơn con 25 tuổi nên tuổi của mẹ là:\n25 : 5 x 7 = 35 ( tuổi)\nĐáp số: Tuổi mẹ : 35 tuổi.\nBài tập 4: Trang 75,76 vbt toán 4 tập 2\nViết phân số tối giản chỉ phần đã tô đậm của mỗi hinh sau:\nHướng dẫn giải:\n"]}, {"id": "5a90ea90492d8f20514451db6d16c40f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-7374.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Luyện tập chung Trang 73,74", "contents": ["Bài tập 1: Trang 73,74 vbt toán 4 tập 2\nTổng của hai số 150. Tìm hai số đó biết:\na) Tỉ số của hai số đó là $\\frac{4}{6}$.\nb) Tỉ số của hai số đó là $\\frac{2}{3}$\nHướng dẫn giải:\na)\nTa có sơ đồ sau:\nTheo sơ đồ ta tính được tổng số phần bằng nhau là:\n4+ 6 =10 ( phần)\nTổng của 2 số là 150 nên ta tính được số lớn là:\n150 : 10 x 6 = 90\nSố bé là:\n150 - 90 = 60\nVậy số lớn là 90 và số bé là 60.\nb)\nTa có sơ đồ sau:\nTheo sơ đồ ta tính được tổng số phần bằng nhau là:\n2+ 3=5 ( phần)\nTổng của 2 số là 150 nên ta tính được số lớn là:\n150 : 5 x 3 = 90\nSố bé là:\n150 - 90 = 60\nVậy số lớn là 90 và số bé là 60.\nBài tập 2: Trang 73,74 vbt toán 4 tập 2\nHiệu của hai số là 20. Tìm hai số đó biết:\na) Tỉ số của hai số đó là 6 : 2\nb) Số lớn gấp 3 lần số bé.\nHướng dẫn giải:\na)\nTa có sơ đồ sau:\nTheo sơ đồ ta tính được hiệu số phần bằng nhau là:\n6 - 2 = 4 ( phần)\nHiệu của 2 số là 20 nên ta tính được số lớn là:\n20 : 4 x 6 = 30\nSố bé là:\n30 - 20 = 10\nVậy số lớn là 30 và số bé là 10.\nb) Ta có sơ đồ sau:\nTheo sơ đồ ta tính được hiệu số phần bằng nhau là:\n3 - 1 = 2 ( phần)\nHiệu của 2 số là 20 nên ta tính được số lớn là:\n20 : 2 x 3 = 30\nSố bé là:\n30 - 20 = 10\nVậy số lớn là 30 và số bé là 10.\nBài tập 3: Trang 73,74 vbt toán 4 tập 2\nViết tỉ số vào ô trống:\na\n3\n10\n6\n2\nb\n5\n20\n10\n6\nTỉ số của a và b\nTỉ số của b và a\nHướng dẫn giải:\na\n3\n10\n6\n2\nb\n5\n20\n10\n6\nTỉ số của a và b\n$\\frac{3}{5}$\n$\\frac{10}{20}$\n$\\frac{6}{10}$\n$\\frac{2}{6}$\nTỉ số của b và a\n$\\frac{5}{3}$\n$\\frac{20}{10}$\n$\\frac{10}{6}$\n$\\frac{6}{2}$"]}, {"id": "89f22c79f1e367b562f9acc15788887a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-70.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 70", "contents": ["Bài tập 1: Trang 70 vbt toán 4 tập 2\nTỉ số của hai số là \\({4 \\over 7}\\). Hiệu của hai số đó là 15. Tìm hai số đó.\nHướng dẫn giải:\nTa có hiệu số phần bằng nhau là:\n7 – 4 = 3 (phần)\nTa có số bé là:\n\\(15:3 \\times 4 = 20\\)\nTa có số lớn là:\n20 + 15 = 35\nĐáp số:\nSố bé là: 20\nSố lớn là: 3\nBài tập 2: Trang 70 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\nHiệu\n23\n18\n56\n123\n108\nTỉ số\n2 : 3\n3 : 5\n3 : 7\n5 : 2\n7 : 3\nSố bé\nSố lớn\nHướng dẫn giải:\nHiệu\n23\n18\n56\n123\n108\nTỉ số\n2 : 3\n3 : 5\n3 : 7\n5 : 2\n7 : 3\nSố bé\n46\n27\n42\n82\n81\nSố lớn\n69\n45\n98\n205\n189\nBài tập 3: Trang 70 vbt toán 4 tập 2\nDiện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông là \\(36{m^2}\\) .Tính diện tích của mỗi hình, Biết diện tích hình vuông bằng \\({3 \\over 5}\\) diện tích hình chữ nhật.\nHướng dẫn giải:\nTa có hiệu số phần bằng nhau là:\n5 – 3 = 2 (phần)\nDo đó diện tích hình vuông là:\n\\(36:2 \\times 3 = 54({m^2})\\)\nDo đó diện tích hình chữ nhật là:\n54 + 36 = 90 (\\({m^2}\\) )\nĐáp số:\nDiện tích hình vuông là \\(54{m^2}\\)\nDiện tích hình chữ nhật là \\(90{m^2}\\)"]}, {"id": "45edca2d33805ed81c99bbbfbf405aed", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-7172.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Luyện tập Trang 71,72", "contents": ["Bài tập 1: Trang 71,72 vbt toán 4 tập 2\nViết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải:\na)\nHiệu của hai số bằng12.\nSố lớn được biểu thị là4phần bằng nhau\nSố bé được biểu thị là1phần như thế.\nTỉ số của số lớn và số bé là4 : 1 hay \\({4 \\over 1}\\) .\nHiệu số phần bằng nhau là3phần\nb)\nHiệu số của hai số bằng35.\nSố bé được biểu thị là1phần.\nSố lớn được biêu thị là2phần như thế.\nTỉ số của số bé và số lớn là1 : 2 hay \\({1 \\over 2}\\) .\nHiệu số phần bằng nhau là1phần.\nBài tập 2: Trang 71,72 vbt toán 4 tập 2\nMẹ hơn con 26 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết rằng tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con.\nHướng dẫn giải:\nTheo sơ đồ ta thấy hiệu số phần bằng nhau:\n3 – 1 = 2 (phần)\nTuổi của con là:\n\\(26:2 \\times 1 = 13\\) (tuổi)\nTuổi của mẹ là:\n13 + 26 = 39 (tuổi)\nĐáp số:\nTuổi con: 13\nTuổi mẹ: 39\nBài tập 3: Trang 71,72 vbt toán 4 tập 2\nDựa vào sơ đồ giải bài toán\nHướng dẫn giải:\nTheo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là:\n5 – 1 = 4 (phần)\nCó số con trâu là:\n\\(72:4 \\times 1 = 18\\) (con)\nCó số con bò là:\n18 + 72 = 90 (con)\nĐáp số:\nTrâu: 18 con\nBò: 90 con"]}, {"id": "aeef2d9b5db107d894ed73f44071ba30", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tim-hai-so-khi-biet-hieu-va-ti-so-cua-hai-so-trang-6869.html", "title": "Giải VBT toán 4 tâp 2 bài: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số Trang 68,69", "contents": ["Bài tập 1: Trang 68,69 vbt toán 4 tập 2\nViết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải\na)\nHiệu của hai số bằng12.\nSố lớn được biểu thị là5phần bằng nhau.\nSố bé được biểu thị là2phần như thế.\nTỉ số của số lớn và số bé là5 : 2 hay\\({5 \\over 2}\\)\nHiếu số phần bằng nhau là3phần.\nb)\nHiệu của hai số bằng8.\nSố bé được biểu thị là3phần bằng nhau.\nSố lớn được biểu thị là4phần như thế.\nTỉ số của số bé và số lớn là3 : 4 hay \\({3 \\over 4}\\)\nHiệu số phần bằng nhau là1phần.\nBài tập 2: Trang 68,69 vbt toán 4 tập 2\nHiệu hai số là 34. Tỉ số của hai số đó là \\({5 \\over 3}\\). Tìm hai số đó.\nHướng dẫn giải\nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau:\n5 – 3 = 2 (phần)\nTìm được số lớn là :\n\\(34:2 \\times 5 = 85\\)\nTìm được số bé là:\n85 – 34 = 51\nĐáp số :\nSố lớn : 85\nSố bé : 5\nBà tập 3: Trang 68,69 vbt toán 4 tập 2\nĐoạn đường AB ngắn hơn đoạn đường CD là 2km. Tìm chiều dài mỗi đoạn đường đó, biết ràng chiều dài của đoạn thẳng AB bằng \\({3 \\over 4}\\) chiều dài đoạn thẳng CD.\nHướng dẫn giải\nTa thấy theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:\n4 – 3 = 1 (phần)\nĐoạn đường AB dài số ki-lô-mét là:\n\\(2:1 \\times 3 = 6\\) (km)\nĐoạn đường CD dài số ki-lô-mét là:\n6 + 2 = 8 (km)\nĐáp số:\nAB: 6km\nCD: 8km"]}, {"id": "7eabc6716795cc715b8d060c8c1479e1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-6768.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 67,68", "contents": ["Bài tập 1: Trang 67,68 vbt toán 4 tập 2\nViết tỉ số vào ô trống:\n3\n2m\n4kg\n3l\n4 giờ\nb\n8\n5m\n9kg\n7l\n5 giờ\nTỉ số của a và b\nTỉ số của b và a\nHướng dẫn giải\na\n3\n2m\n4kg\n3l\n4 giờ\n\\(1{m^2}\\)\nb\n8\n5m\n9kg\n7l\n5 giờ\n\\(3{m^2}\\)\nTỉ số của a và b\n\\({3 \\over 8}\\)\n\\({2 \\over 5}\\)\n\\({4 \\over 9}\\)\n\\({3 \\over 7}\\)\n\\({4 \\over 5}\\)\n\\({1 \\over 3}\\)\nTỉ số của b và a\n\\({8 \\over 3}\\)\n\\({5 \\over 2}\\)\n\\({9 \\over 4}\\)\n\\({7 \\over 3}\\)\n\\({5 \\over 4}\\)\n\\({3 \\over 1}\\)\nBài tập 2: Trang 67,68 vbt toán 4 tập 2\nHai túi gạo cân nặng 54kg. Túi thứ nhất cân nặng bằng \\({4 \\over 5}\\)túi thứ hai. Hỏi mỗi túi cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nHướng dẫn giải\nTa có tổng số phần bằng nhau:\n4 + 5 = 9 (phần)\nTúi thứ nhất có số ki-lô-gam gạo là:\n\\(54:9 \\times 4 = 24\\) (kg)\nTúi thứ hai có số ki-lô-gam gạo là:\n\\(54:9 \\times 5 = 30\\) (kg)\nĐáp số:\nTúi 1 : 24kg\nTúi 2 : 30kg\nBài tập 3: Trang 67,68 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống\nTổng\n360\n392\n1692\n11 256\nTỉ số\n1 : 7\n5 : 9\n19 : 17\n123 : 45\nSố thứ nhất\nSố thứ hai\nHướng dẫn giải\nTổng\n360\n392\n1692\n11 256\nTỉ số\n1 : 7\n5 : 9\n19 : 17\n123 : 45\nSố thứ nhất\n45\n140\n893\n8241\nSố thứ hai\n315\n252\n799\n3015\nBài tập 4: Trang 67,68 vbt toán 4 tập 2\nHình vuông có cạnh là 3m. Hình chữ nhật có chiều rộng là 3m và chiều dài là 5m. Tìm tỉ số của diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật.\nHướng dẫn giải\nTa có diện tích hình vuông là:\n\\(3 \\times 3 = 9({m^2})\\)\nTa có diện tích hình chữ nhật là:\n\\(5 \\times 3 = 15({m^2})\\)\nDo đó tỉ số diện tích hình vuông và hình chữ nhật là:\n9 : 15 = \\({3 \\over 5}\\)\nĐáp số: \\({3 \\over 5}\\)"]}, {"id": "e2bfff7a4ed3da43b816ac5eae07df93", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-6566.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 65,66", "contents": ["Bài tập 1: Trang 65,66 vbt toán 4 tập 2\nViết số hoặc tỉ số thích hợp vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải\na)\nTổng của 2 số bằng12.\nSố lớn được biểu thị là3phần bằng nhau\nSố bé được biểu thị là1phần như thế.\nTỉ số của số lớn và số bé là3 : 1 hay \\({3 \\over 1}\\) .\nTổng số phần bằng nhau là4phần\nb)\nTổng của hai số bằng21.\nSố bé được biểu thị là1phần.\nSố lớn được biểu thị là2phần như thế.\nTỉ số của số bé và số lớn là1 : 2 hay \\({1 \\over 2}\\)\nTổng số phần bằng nhau là 3 phần.\nBài tập 2: Trang 65,66 vbt toán 4 tập 2\nBuổi sáng và buổi chiều cửa hàng bán được 24 xe đạp. Số xe bán buổi sáng gấp đôi số xe bán buổi chiều. Hỏi mỗi buổi cửa hàng bán được bao nhiêu xe đạp?\nHướng dẫn giải\nTa có tổng số phần bằng nhau:\n2 + 1 = 3 (phần)\nTrong buổi sáng cửa hàng bán được số xe là:\n\\(24:3 \\times 2 = 16\\) (chiếc xe)\nTrong buổi chiều cửa hàng bán được số xe là:\n24 – 16 = 8 (chiếc xe)\nĐáp số:\nBuổi sáng bán: 16 xe\nBuổi chiều bán: 8 xe\nBài tập 3: Trang 65,66 vbt toán 4 tập 2\nDựa vào sơ đồ, giải bài toán:\nHướng dẫn giải\nTheo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau:\n1 + 5 = 6 (phần)\nCó số gà trống là:\n\\(72:6 \\times 1 = 12\\) (con)\nCó số gà mái là:\n72 – 12 = 60 (con)\nĐáp số :\nGà trống: 12 con\nGà mái: 60 con"]}, {"id": "afdbbbfd32823f27a7e0416fd0c688f8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-64.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 64", "contents": ["Bài tập 1: Trang 64 vbt toán 4 tập 2\nTỉ số của hai số là \\({3 \\over 4}\\) . Tổng của hai số đó là 658. Tìm hai số đó\nHướng dẫn giải\nTheo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là:\n3 + 4 = 7 (phần)\nTa tìm được số bé là:\n\\(658:7 \\times 3 = 282\\)\nTa được số lớn là:\n658 – 282 = 376\nĐáp số :\nSố bé: 282\nSố lớn: 376.\nBài tập 2: Trang 64 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\nTổng\n15\n91\n672\n1368\n3780\nTỉ số\n2 : 3\n2 : 5\n5 : 7\n8 : 11\n12 : 15\nSố bé\n6\n26\n280\n576\n1680\nSố lớn\n9\n65\n392\n792\n2100\nBài tập 3: Trang 64 vbt toán 4 tập 2\nChu vi hình chữ nhật là 630m, chiều dài gấp đôi chiều rưỡi chiều rộng. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.\nHướng dẫn giải\nTheo bài ra, ta có sơ đồ:\nTheo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là:\n3 +2 = 5 (phần)\nTổng độ dài của chiều dài và chiều rộng là:\n630 : 2 = 315 (m)\nTa được chiều rộng là:\n\\(315:5 \\times 2 = 126\\) (m)\nTa được chiều dài là:\n315 – 126 = 189 (m)\nĐáp số :\nChiều dài: 189m\nChiều rộng: 126m"]}, {"id": "399809a2a2e5a7e108aed55acfdc0c80", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-ti-so-cua-hai-so-do-trang-6263.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Trang 62,63", "contents": ["Bài tập 1: Trang 62,63 vbt toán 4 tập 2\nViết số hoặc tỉ số thích hợp vào chỗ chấm\nHướng dẫn giải:\na)\nTổng của hai số bằng35.\nSố bé được biểu thị là3phần bằng nhau.\nSố lớn được biểu thị la4phần bằng như thế.\nTỉ số của số bé và số lớn là3 : 4 hay \\({3 \\over 4}\\) .\nTổng số phần bằng nhau là7phần.\nb)\nTổng của hai số bằng63.\nSố lớn được biểu thị là5phần bằng nhau.\nSố bé được biểu thị là4phần như thế.\nTỉ số của số lớn và số bé là5 : 4 hay \\({5 \\over 4}\\) .\nTổng số phần bằng nhau là9phần.\nBài tập 2: Trang 62,63 vbt toán 4 tập 2\nTổng của hai số là 45. Tỉ số của hai số đó là2323. Tìm hai số đó.\nHướng dẫn giải:\nTheo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là:\n2 + 3 = 5 ( phần)\nTa có số bé là :\n\\(45:5 \\times 2 = 18\\)\nTa có số lớn là :\n45 – 18 = 27\nĐáp số :\nSố bé là: 18\nSố lớn là: 27\nBài tập 3: Trang 62,63 vbt toán 4 tập 2\nMột cửa hàng đã bán 49kg gạo, trong đó số gạo nếp bằng2/5số gạo tẻ.Hỏi cửa hàng đó bán đươc bao nhiêu ki-lô-gam mỗi loại?\nHướng dẫn giải:\nTheo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là:\n2 + 5 = 7 (phần)\nCửa hàng bán đươc số ki-lô-gam gạo nếp là:\n\\(49:2 \\times 7 = 14\\) (kg)\nCửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo tẻ là\n49 – 14 = 35 (kg)\nĐáp số:\nGạo nếp: 14kg\nGạo tẻ :35kg"]}, {"id": "64be7beacdd4fb6f4afd9a1877f1b694", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-gioi-thieu-ti-so-trang-6162.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Giới thiệu tỉ số Trang 61,62", "contents": ["Bài tập 1: Trang 61,62 vbt toán 4 tập 2\nViết tỉ số của hai số vào ô trống\nHướng dẫn giải\na\n2\n4\n5\n4\n1\nb\n3\n7\n4\n6\n2\na : b\n2 : 3\n4 : 7\n5 : 4\n4 : 6\n1 : 4\nb : a\n3 : 2\n7 : 4\n4 : 5\n6 : 4\n2 : 1\nBài tập 2: Trang 61,62 vbt toán 4 tập 2\nViết tỉ số của hai số và viết sơ đồ minh họa:\nHướng dẫn giải\na)\nLớp học có 3 bạn học sinhnam và 5 học sinh nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ là:\n3 : 5 hay \\({3 \\over 5}\\) .\nVậy số bạn nam bằng \\({3 \\over 5}\\) số bạn nữ.\nhay số bạn nữ bằng \\({5 \\over 3}\\) số bạn nam.\nb)\nSố gà mái nhiều gấp 3 lần số gà trống\nTỉ số của số gà trống và số gà mái là: 3 : 9 hay \\({1 \\over 3}\\) .\nVậy số gà trống bằng \\({1 \\over 3}\\) số gà mái\nHay số gà mái bằng \\({3 \\over 1}\\) số gà trống.\nc)\nHình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3m.\nTỉ số của số đo chiều dài và số đo chiều rộng là: 6 : 3 hay \\({6 \\over 3}\\) .\nChiều dài bằng \\({6 \\over 3}\\) chiều rộng.\nChiều rộng bằng \\({3 \\over 6}\\) chiều dài.\nBài tập 3: Trang 61,62 vbt toán 4 tập 2\nLớp có 15 học sinh nữ và 17 học sinh nam.\na) Lớp có tất cả……… học sinh.\nb) Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh của lớp là: …………\nc) Tỉ số của số học snh nam và số học sinh nữ của lớp là: …………\nHướng dẫn giải\na) Lớp học có tất cả 32 học sinh.\nb) Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh của lớp là 15 : 32 hay \\({{15} \\over {32}}\\) .\nc) Tỉ số của số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp là 17 : 15 hay \\({{17} \\over {15}}\\)."]}, {"id": "8a98f5080b4769484be4afb5cb8fc8f3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-60.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 60", "contents": ["Bài tập 1: Trang 60 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nTrong hình chữ nhật ABCD:\nHướng dẫn giải\na) AB song song với DC\nb) BC song song với AD\nc) DA vuông góc với AB, DC\nd) DC vuông góc với CB, DA\nBài tập 2: Trang 60 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nTrong hình thoi PQRS:\nHướng dẫn giải\na) PQ là cạnh đối diện với SR\nb) PQ song song với SR\nc) PQ = QR = RS = SP\nd) PQ không song song với QR và PS\nBài tập 3: Trang 60 vbt toán 4 tập 2\nTrong các hình sau, hình nào có diện tích khác với diện tích của các hình còn lại:\nHướng dẫn giải\nDiện tích hình vuông là: 6 x 6 = 36 (cm2)\nDiện tích hình chữ nhật là: 6 x 9 =54(cm2)\ndiện tích hình thoi là : 18 x 6 :2 = 54 (cm2)\nVậy diện tích hình vuông khác với diện tích các hình còn lại.\nBài tập 4: Trang 56 vbt toán 4 tập 2\nMột hình chữ nhật có chiều dài là 16m, chiều rộng 10m. Nếu chiều dài tăng thêm 4m thì diện tích của hình chữ nhật sẽ tăng lên bao nhiêu mét vuông?\nHướng dẫn giải\nDiện tích hình chữ nhật ban đầu là:\n16 ×10 = 160 (m2)\nDiện tích hình chữ nhật sau khi thay đổi là:\n(16 + 4) ×10 = 200 (m2)\nDiện tích hình chữ nhật sau khi tăng lên là:\n200 – 160 = 40 (m2)\nĐáp số: 40 m2"]}, {"id": "028eef51f9ed25ba2f0b8f1b4a576900", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-58.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 58", "contents": ["Bài tập 1: Trang 58 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải\nHình thoi\nĐường chéo\nĐường chéo\nDiện tích\n14dm\n7dm\n49 dm2\n6dm\n30 dm\n90 dm2\n24dm\n5 dm\n60 dm2\nBài tập 2: Trang 58 vbt toán 4 tập 2\nMột hình thoi có diện tích 360 cm2, độ dài đường chéo là 24cm. Tính độ dài đường chéo thứ hai.\nHướng dẫn giải\nChú ý: Diện tích hình thoi = Độ dài đường chéo 1 nhân độ dài đường chéo 2 rồi chia cho 2\nDo đó ta có :\nTích độ dài 2 đường chéo là:\n360 ×2 = 720 ( cm)\nĐộ dài đường chéo thứ hai là:\n720: 24 = 30 (cm)\nĐáp số: 30 cm\nBài tập 3: Trang 58 vbt toán 4 tập 2\nDiện tích hình thoi bằng một nửa diện tích hình chữ nhật. Tính chu vi hình chữ nhật.\nHướng dẫn giải\nTa có: diện tích hình thoi bằng \\({1 \\over 2}\\)diện tích hình chữ nhật\nDo đó diện tích hình chữ nhật là:\n36 ×2 = 72 (cm2)\nChiều rộng hình chữ nhật là:\n72 : 12 = 6 (cm)\nChu vi hình chữ nhật là:\n(12 + 6) ×2 = 36 (cm)\nĐáp số: 36 cm\nBài tập 4: Trang 58 vbt toán 4 tập 2\nNgười ta xếp 4 hình tam giác. Mỗi hình như hình bên thành hình chữ nhật sau:\nTính diện tích hình chữ nhật.\nHướng dẫn giải:\nTa thấy hình chữ nhật bằng 4 hình tam giác vuông ghép lại\nNhìn hình ta thấy chiều dài hình chữ nhật là: 3 + 3 = 6 (cm)\nNhìn hình ta thấy chiều rộng hình chữ nhật là: 2 (cm)\nDo đó diện tích hình chữ nhật là:\n6 ×2 = 12 (cm2)\nĐáp số : 12 cm2"]}, {"id": "b1b601b400951c86e613195a359f5db4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-5455.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 54,55", "contents": ["Bài tập 1: Trang 54,55vbt toán 4 tập 2\nCho các phân số: \\({7 \\over 8};{{19} \\over {40}};{{14} \\over {16}};{7 \\over 5};{{14} \\over {10}}\\)\na) Rút gọn phân số: $\\frac{14}{16}$=… ; $\\frac{14}{10}$ =…………..\nb) Viết các phân số đều có mẫu số là 40 và bằng các phân số đã cho:\n$\\frac{7}{8}$ ; $\\frac{19}{40}$ ; $\\frac{14}{16}$ ; $\\frac{7}{5}$ ; $\\frac{14}{10}$\nc) Trong các phân số trên có những phân số bằng nhau là\nHướng dẫn giải\na)\n$\\frac{14}{16} = \\frac{14\\div 2}{16\\div 2} = \\frac{7}{8}$\n$\\frac{14}{10} = \\frac{14\\div 2}{10\\div 2} = \\frac{7}{5}$\nb)\n$\\frac{7}{8} = \\frac{7\\times 5}{8 \\times 5 } = \\frac{35}{40}$\n$\\frac{19}{40}$ ta giữ nguyên vì đã có mẫu số là 40.\n$\\frac{19}{40}$ ta giữ nguyên vì đã có mẫu số là 40.\n$\\frac{14}{16} = \\frac{14\\div 2}{16\\div 2} = \\frac{7}{8}$ ; $\\frac{7}{8} = \\frac{7\\times 5}{8 \\times 5 } = \\frac{35}{40}$\n$\\frac{14}{16} = \\frac{14\\div 2}{16\\div 2} = \\frac{7}{8}$ ; $\\frac{7}{8} = \\frac{7\\times 5}{8 \\times 5 } = \\frac{35}{40}$\n$\\frac{7}{5} = \\frac{7\\times 8}{5 \\times 8 } = \\frac{56}{40}$\n$\\frac{7}{5} = \\frac{7\\times 8}{5 \\times 8 } = \\frac{56}{40}$\n$\\frac{14}{10} = \\frac{14\\times 4}{10 \\times 4 } = \\frac{56}{40}$\nc)Trong các phân số trên có những phân số bằng nhau là:\n$\\frac{14}{16} = \\frac{7}{8}$\n$\\frac{14}{10} = \\frac{7}{5}$\nBài tập 2: Trang 54,55vbt toán 4 tập 2\nLớp 4A có 32 học sinh được chia đều cho 4 tổ. Hỏi:\na) 3 tổ chiếm mấy phân số học sinh của lớp?\nb) 3 tổ có bao nhiêu học sinh?\nHướng dẫn giải\na) Trong lớp chia thành 4 tổ.\n1 tổ chiếm số phần của lớp là: $\\frac{1}{4}$\nDo đó 3 tổ chia chiếm $\\frac{3}{4}$số học sinh của lớp.\nb)\nMỗi tổ của lớp có số học sinh là:\n32 :4 = 8 (học sinh)\nDo đó 3 tổ có số học sinh là:\n8 x 3 =24 (học sinh)\nĐáp số:\na) $\\frac{3}{4}$ \nb) 24 học sinh\nBài tập 3: Trang 54,55vbt toán 4 tập 2\nMột tàu vũ trụ chở 20 tấn hàng lên trạm vũ trụ. Biết 3/5 khối lượng hàng là thiết bị thay thế. Hỏi tàu vũ trụ đó chở bao nhiêu tấn thiết bị thay thế?\nHướng dẫn giải\nTàu vũ trụ đó chởsố tấn thiết bị thay thế là:\n20 x $\\frac{3}{5} = \\frac{20\\times 3}{5} =\\frac{60}{5}$ = 12 (tấn)\nĐáp số: 12 tấn\nBài tập 4: Trang 54,55vbt toán 4 tập 2\nCó một kho gạo, lần đầu người ta lấy ra 25 500 kg gạo, lần sau lấy ra số gạo bằng 2/5 số gạo lấy lần đầu thì trong kho còn lại 14 300kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu tấn gạo?\nHướng dẫn giải\nSố gạo lần sau lấy đi là:\n$\\frac{25500\\times 2}{5} =10200$ (kg)\nLúc đầu trong kho có số kg gạo là:\n25500 + 10200 + 14300 = 50000(kg)\n50000(kg) = 50 tấn\nĐáp số: 50 tấn gạo"]}, {"id": "3b1848f7a43e35f44454e486435e09ee", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-53.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 53", "contents": ["Bài tập 1: Trang 53 vbt toán 4 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S vào :\nHướng dẫn giải\na) S\nb) S\nc) Đ\nd) S\nBài tập 2: Trang 53 vbt toán 4 tập 2\nTính:\na) \\({4 \\over 3} + {1 \\over 3} + {1 \\over 5} = {5 \\over 3} + {1 \\over 5} = {{25 + 3} \\over {15}} = {{28} \\over {15}}\\)\nb) \\({4 \\over 3} + {1 \\over 3} – {1 \\over 5} = {5 \\over 3} – {1 \\over 5} = {{25 – 3} \\over {15}} = {{22} \\over {15}}\\)\nc) \\({1 \\over 2} \\times {1 \\over 3}:{1 \\over 4} = {1 \\over 6} \\times {4 \\over 1} = {2 \\over 3}\\)\nd) \\({1 \\over 2}:{1 \\over 3}:{1 \\over 4} = {1 \\over 2} \\times {3 \\over 1} \\times {4 \\over 1} = 6\\)\nBài tập 3: Trang 53 vbt toán 4 tập 2\nHướng dẫn giải\na) \\({5 \\over 2} \\times {1 \\over 4} – {1 \\over 8} = {5 \\over 8} – {1 \\over 8} = {4 \\over 8} ={1 \\over 2}\\) {1 \\over 2}\\)\nb) \\({5 \\over 2} + {1 \\over 4} \\times {1 \\over 8} = {5 \\over 2} + {1 \\over {32}} = {{80 + 1} \\over {32}} = {{81} \\over {32}}\\)\nc) \\({5 \\over 2}:{1 \\over 4} – {1 \\over 8} = {5 \\over 2} \\times {4 \\over 1} – {1 \\over 8} = {{10} \\over 1} – {1 \\over 8} = {{80 – 1} \\over 8} = {{79} \\over 8}\\)\nd) \\({5 \\over 2} + {1 \\over 4}:{1 \\over 8} = {5 \\over 2} + {1 \\over 4} \\times {8 \\over 1} = {5 \\over 2} + {2 \\over 1} = {{5 + 4} \\over 2} = {9 \\over 2}\\)\nBài tập 4: Trang 53 vbt toán 4 tập 2\nNgười ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy được \\({2 \\over 5}\\)bể. Lần thứ hai chảy thêm \\({1 \\over 3}\\)bể. Hỏi còn mấy phần của bể chưa có nước?\nHướng dẫn giải\nHai lần vòi nước chảy được vào trong bể là:\n$\\frac{2}{5} + \\frac{1}{3} = \\frac{6}{15} + \\frac{5}{15} = \\frac{11}{15}$ (bể)\nSố phần bể chưa có nước là:\n$1- \\frac{11}{15} = \\frac{4}{15}$(bể)\nĐáp số:\nSố phần nước chưa đầy bể: $\\frac{4}{15}$bể."]}, {"id": "1dd0d0ef206ee6b1cc242a3d7834511b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-hinh-thoi-trang-56.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Hình thoi Trang 56", "contents": ["Bài tập 1: Trang 56 vbt toán 4 tập 2\nNối mỗi tên gọi của hình với hình vẽ tương ứng:\nHướng dẫn giải\nBài tập 2: Trang 56 vbt toán 4 tập 2\nHãy vẽ hai đường chéo của hình thoi số (2) ở bài 1\nDùng ê kê để kiểm tra xem hai đường chéo đó có vuông góc với nhau hay không rồi viết vào chỗ chấm:\nHai đường chéo của hình thoi………………với nhau\nHướng dẫn giải\nHai đường chéo của hình thoivuông gócvới nhau\nBài tập 3: Trang 56 vbt toán 4 tập 2\nVẽ thêm hai đường thẳng để được một hình thoi hoặc một hình vuông\nHướng dẫn giải\nBài tập 4: Trang 56 vbt toán 4 tập 2\nVẽ theo mẫu:\nHướng dẫn giải\n"]}, {"id": "6f7688fd44dfe92148a79659161d8a8a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-dien-tich-hinh-thoi-trang-57.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Diện tích hình thoi Trang 57", "contents": ["Bài tập 1: Trang 57 vbt toán 4 tập 2\nĐánh dấu (x) vào ô trống đặt dưới hình thoi có diện tích bé hơn \\(20cm^2\\)\nHướng dẫn giải\nDiện tích hình số 1 là: 9 x 6 : 2 = 27 (cm2)\nDiện tích hình số 2 là: 5 x 8:2 = 20 (cm2)\nDiện tích hình số 3 là: 6 x5 : 2= 15( cm2)\nDo đó ta chọn:\nBài tập 2: Trang 57 vbt toán 4 tập 2\nViết vào ô trống\nHình thoi\n(1)\n(2)\n(3)\nĐường chéo\n12cm\n16dm\n20m\nĐường chéo\n7cm\n27dm\n5m\nDiện tích\n42cm2\n216cm2\n50m2\nBài tập 3: Trang 57 vbt toán 4 tập 2\nMột mảnh bìa hình thoi có độ dài đường chéo là 10cm và 24cm. Tính diện tích mảnh bìa đó:\nHướng dẫn giải\nTa tính được diện tích của mảnh bìa là:\n\\({{10 \\times 24} \\over 2} = 120\\) cm2\nĐáp số: 120 cm2"]}, {"id": "fd74149f7be8f04ca0163cc4e359c7e4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-5051.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 50,51", "contents": ["Bài tập 1: Trang 50,51vbt toán 4 tập 2\nTính:\na)\n\\({4 \\over 9}:{5 \\over 7} = {4 \\over 9} \\times {7 \\over 5} = \\frac{4\\times 7}{9\\times 5} ={{28} \\over {45}}\\) \n\\({5 \\over 7}:{4 \\over 9} = {5 \\over 7} \\times {9 \\over 4} = \\frac{5\\times 9}{7\\times 4} = {{45} \\over {28}}\\) \nb)\n\\({1 \\over 3}:{1 \\over 4} = {1 \\over 3} \\times {4 \\over 1} = {4 \\over 3}\\)\n\\({1 \\over 4}:{1 \\over 3} = {1 \\over 4} \\times {3 \\over 1} = {3 \\over 4}\\) \nBài tập 2: Trang 50,51vbt toán 4 tập 2\nTính (theo mẫu):\nMẫu: \\({2 \\over 3}:5 = {2 \\over {3 \\times 5}} = {2 \\over {15}}\\)\na) \\({7 \\over 8}:2 = {7 \\over {8 \\times 2}} = {7 \\over {16}}\\) \nb) \\({1 \\over 2}:3 = {1 \\over {2 \\times 3}} = {1 \\over 6}\\)\nc)\\({4 \\over 3}:5 = {4 \\over {3 \\times 5}} = {4 \\over {15}}\\) \nd) \\({1 \\over 3}:5 = {1 \\over {3 \\times 5}} = {1 \\over {15}}\\)\nBài tập 3: Trang 50,51vbt toán 4 tập 2\nTính:\na) \\({3 \\over 4} \\times {5 \\over 6} – {1 \\over 6} = {{15} \\over {24}} – {1 \\over 6} = {{15 – 4} \\over {24}} = {{11} \\over {24}}\\)\nb) \\({1 \\over 2} + {1 \\over 3}:{1 \\over 4} = {1 \\over 2} + {1 \\over 3} \\times {4 \\over 1} = {1 \\over 2} + {4 \\over 3} = {{3 + 8} \\over 6} = {{11} \\over 6}\\)\nBài tập 4: Trang 50,51vbt toán 4 tập 2\nMột người bán hàng chia đều \\({3 \\over {10}}\\)kg kẹo vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu gam kẹo?\nHướng dẫn giải :\nMỗi túi có số gam kẹo là:\n\\( 3 \\over 10\\) : 3 =\\( 3 \\over 10\\) x \\(1 \\over 3\\) = \\(1 \\over 10\\) (kg)\n\\(1 \\over 10\\) (kg) = 100 (g)\nĐáp số: 100g kẹo."]}, {"id": "1df82a8d9a08002ec258bb556126912f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-5152.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 51,52", "contents": ["Bài tập 1: Trang 51,52vbt toán 4 tập 2\nTính\na) \\({4 \\over 7} + {3 \\over 7} = {4 + 3 \\over 7} ={7 \\over 7} = 1\\) \nb) \\({3 \\over 8} + {3 \\over 4} = {{3 + 6} \\over 8} = {9 \\over 8}\\)\nc) \\({1 \\over 6} – {1 \\over {12}} = {{2 – 1} \\over {12}} = {1 \\over {12}}\\) \nd) \\({{13} \\over 7} – {9 \\over 5} = {{65 – 63} \\over {35}} = {2 \\over {35}}\\)\nBài tập 2: Trang 51,52vbt toán 4 tập 2\nTính\na) $\\frac{2}{3} \\times \\frac{5}{6} = \\frac{2 \\times 5}{3\\times 6} =\\frac{10}{18} = \\frac{5}{9}$\nb) $\\frac{3}{4}\\times 12 = \\frac{3\\times 12}{4} =\\frac{36}{4} = 9$\nc) \\({6 \\over 5}:{2 \\over 3} = {6 \\over 5} \\times {3 \\over 2} = \\frac{6 \\times 3}{5\\times 2} = \\frac{18}{10} = {9 \\over 5}\\) \nd) \\({3 \\over 8}:2 = {3 \\over {8 \\times 2}} = {3 \\over {16}}\\)\nBài tập 3: Trang 51,52vbt toán 4 tập 2\nMột tấm vải được chia thành ba phần. Phần thứ nhất bằng \\({5 \\over {13}}\\)tấm vải, phần thứ hai bằng \\({2 \\over 7}\\)tấm vải. Hỏi:\na) Cả hai phần góp lại bằng mấy phần của tấm vải?\nb) Phần thứ ba bằng mấy phần của tấm vải?\nHướng dẫn giải:\na) Hai phần gộp lại bằng số phần của tấm vải:\n\\({5 \\over {13}} + {2 \\over 7} = {{35 + 26} \\over {91}} = {{61} \\over {91}}\\) (tấm vải)\nb) Phần thứ ba bằng số phần của tấm vải là:\n\\(1 – {{61} \\over {91}} = {{91 – 61} \\over {91}} = {{30} \\over {91}}\\) (tấm vải)\nĐáp số:\na) $\\frac{61}{91}$ tấm vải;\nb) $\\frac{30}{91}$ tấm vải.\nBài tập 4: Trang 51,52vbt toán 4 tập 2\nCó 9 chai, mỗi chai chứa \\({1 \\over 2}\\)lít mật ong. Người ta chia đều số mật ong cho 4 người. Hỏi mỗi người được mấy lít mật ong?\nHướng dẫn giải:\n9 chai chứa số lít mật ong là:\n\\(9 \\times {1 \\over 2} = {9 \\over 2}\\) (lít)\nMỗi người được số lít mật ong là:\n\\({9 \\over 2}:4 = {9 \\over {2 \\times 4}} = {9 \\over 8}\\) (lít)\nĐáp số: \\({9 \\over 8}\\)lít mật ong"]}, {"id": "d13364c14e4bc6363534ea39a954688d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-phep-chia-phan-so-trang-47.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Phép chia phân số Trang 47", "contents": ["Bài tập 1: Trang 47 vbt toán 4 tập 2\nViết phân số đảo ngược của mỗi phân số cho dưới đây vào ô trống (theo mẫu):\n\\({8 \\over 5}\\)\n\\({3 \\over 1}\\)\n\\({5 \\over 3}\\)\n\\({4 \\over 7}\\)\n\\({{10} \\over 3}\\)\n\\({2 \\over 1}\\)\nBài tập 2: Trang 47 vbt toán 4 tập 2\nTính ( theo mẫu):\nMẫu: \\({4 \\over 5}:{7 \\over 3} = {4 \\over 5} \\times {3 \\over 7} = {{12} \\over {35}}\\)\na) \\({2 \\over 3}:{3 \\over 4} = {2 \\over 3} \\times {4 \\over 3} = {8 \\over 9}\\) \nb) \\({1 \\over 5}:{1 \\over 3} = {1 \\over 5} \\times {3 \\over 1} = {3 \\over 5}\\)\nc) \\({5 \\over 9}:{6 \\over 7} = {5 \\over 9} \\times {7 \\over 6} = {{35} \\over {54}}\\) \nd) \\({1 \\over 4}:{1 \\over 7} = {1 \\over 4} \\times {7 \\over 1} = {7 \\over 4}\\) \nBài tập 3: Trang 47 vbt toán 4 tập 2\nTính:\na) \\({3 \\over 4} \\times {5 \\over 7} = {{3 \\times 5} \\over {4 \\times 7}} = {{15} \\over {28}}\\) \n \\({{15} \\over {28}}:{5 \\over 7} = {{15} \\over {28}} \\times {7 \\over 5} = {{21} \\over {28}} = {3 \\over 4}\\)\n \\({{15} \\over {28}}:{3 \\over 4} = {{15} \\over {28}} \\times {4 \\over 3} = {5 \\over 7}\\)\n \\({1 \\over {35}}:{1 \\over 7} = {1 \\over {35}} \\times {7 \\over 1} = {1 \\over 5}\\)\nb) \\({1 \\over 7} \\times {1 \\over 5} = {{1 \\times 1} \\over {7 \\times 5}} = {1 \\over {35}}\\)\n \\({1 \\over {35}}:{1 \\over 7} = {1 \\over {35}} \\times {7 \\over 1} = {1 \\over 5}\\)\n \\({1 \\over {35}}:{1 \\over 5} = {1 \\over {35}} \\times {5 \\over 1} = {1 \\over 7}\\)"]}, {"id": "8c1d981f9be09ed0d1ab5020d52f7f98", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-48.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 48", "contents": ["Bài tập 1: Trang 48 vbt toán 4 tập 2\nTính rồi rút gọn\na) \\({2 \\over 5}:{2 \\over 3} = {2 \\over 5} \\times {3 \\over 2} = {6 \\over {10}} = {3 \\over 5}\\) \n( Chia cả tử số và mẫu số cho 2)\nb) \\({4 \\over 7}:{4 \\over 5} = {4 \\over 7} \\times {5 \\over 4} = {{20} \\over {28}} = {5 \\over 7}\\)\n( Chia cả tử số và mẫu số cho 4)\nc) \\({1 \\over 6}:{1 \\over 3} = {1 \\over 6} \\times {3 \\over 1} = {3 \\over 6} = {1 \\over 2}\\) \n( Chia cả tử số và mẫu số cho 3) \nd) \\({1 \\over 4}:{1 \\over 8} = {1 \\over 4} \\times {8 \\over 1} = {8 \\over 4} = 2\\) \n( Chia cả tử số và mẫu số cho 4)\nBài tập 2: Trang 48 vbt toán 4 tập 2\nTìm x:\na) $\\frac{3}{8} \\times X = \\frac{4}{7}$ \nb) \\({1 \\over 7}:x = {1 \\over 3}\\)\nHướng dẫngiải:\na)\n$\\frac{3}{8} \\times X = \\frac{4}{7}$\nX = $\\frac{4}{7}$ : $\\frac{3}{8}$ = $\\frac{4}{7}$ x $\\frac{8}{3}$\nX= $\\frac{32}{21}$\nb)\n\\({1 \\over 7}:x = {1 \\over 3}\\)\nX= \\({1 \\over 7} : {1 \\over 3}\\) =$\\frac{1}{7} \\times 3 $\nX= $\\frac{3}{7}$\nBài tập 3: Trang 48 vbt toán 4 tập 2\nMột hình bình hành có diện tích \\({1 \\over 6}\\)m2. Chiều cao \\({1 \\over 3}\\)m. Tính độ dài đáy của hình bình hành.\nHướng dẫn giải:\nĐộ dài cạnh đáy hình bình hành là:\n\\({1 \\over 6}:{1 \\over 3} = {1 \\over 6} \\times {3 \\over 1} = {1 \\over 2}(m)\\)\nĐáp số: \\({1 \\over 2}\\)(m)\nBài tập 4: Trang 48 vbt toán 4 tập 2\nNối phép chia và nhân (theo mẫu)\nHướng dẫn giải:\n"]}, {"id": "e7043c7e1e2296cb2adb184e1714d765", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-49.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 49", "contents": ["Bài tập 1: Trang 49 vbt toán 4 tập 2\nViết kết quả vào ô trống:\nHướng dẫn giải:\nPhân số thứ nhất\nPhân số thứ hai\nThương\n\\({{21} \\over {42}}\\)\n\\({{30} \\over {45}}\\)\n\\({{40} \\over {60}}\\)\n\\({6 \\over 8}\\)\n\\({{10} \\over 5}\\)\nRút gọn\n\\({1 \\over 2}\\)\n\\({2 \\over 3}\\)\n\\({2 \\over 3}\\)\n\\({3 \\over 4}\\)\n2\nBài tập 2: Trang 49 vbt toán 4 tập 2\nTính (theo mẫu)\nMẫu \\(2\\,\\,:\\,\\,{2 \\over 3} = {{2 \\times 5} \\over 3} = {{10} \\over 3}\\)\na) \\(3:{2 \\over 7} = {{3 \\times 7} \\over 2} = {{21} \\over 2}\\) \nb) \\(2:{1 \\over 3} = {{2 \\times 3} \\over 1} = 6\\)\nc) \\(4:{9 \\over 2} = {{4 \\times 2} \\over 9} = {8 \\over 9}\\) \nd) \\(3:{1 \\over 4} = {{3 \\times 4} \\over 1} = 12\\)\nBài tập 3: Trang 49 vbt toán 4 tập 2\nMột hình chữ nhật có diện tích 2 m2, chiều rộng \\({1 \\over 2}\\)m. Tính chiều dài của hình đó.\nHướng dẫn giải:\nTheo bài ra ta có chiều dài của hình chữ nhật là:\n\\(2:{1 \\over 2} = {{2 \\times 2} \\over 1} = 4 (m) \\)\nĐáp số: 4m\nBài tập 4: Trang 49 vbt toán 4 tập 2\nCho các phân số \\({1 \\over 2};{1 \\over 3};{1 \\over 6};{1 \\over {18}}\\).Hỏi mỗi phân số đó gấp mấy lần \\({1 \\over {18}}\\)?\nMẫu: \\({1 \\over 2}: {1 \\over {18}} = {1 \\over 2} \\times {{18} \\over 1} = {{18} \\over 2} = 9\\)\nVậy: \\({1 \\over 2}\\)gấp 9 lần \\({1 \\over {18}}\\)\nHướng dẫn giải:\n\\({1 \\over 3}:{1 \\over {18}} = {1 \\over 3} \\times {{18} \\over 1} = {{18} \\over 3} = 6\\)\nVậy \\({1 \\over 3}\\)gấp 6 lần\\({1 \\over {18}}\\)\n\\({1 \\over 6}:{1 \\over {18}} = {1 \\over 6} \\times {{18} \\over 1} = {{18} \\over 6} = 3\\)\nVậy \\({1 \\over 6}\\) gấp 6 lần\\({1 \\over {18}}\\)\n\\({1 \\over {18}}:{1 \\over {18}} = {1 \\over {18}} \\times {{18} \\over 1} = 1\\)\nVậy \\({1 \\over {18}}\\)gấp 1 lần\\({1 \\over {18}}\\)"]}, {"id": "bea034459b22c7b1a5e068a5d3e553b5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-44.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 44", "contents": ["Bài tập 1: Trang 44 vbt toán 4 tập 2\nTính (theo mẫu)\nMẫu: \\({3 \\over 7} \\times 4 = {{3 \\times 4} \\over 7} = {{12} \\over 7}\\) \na) \\({5 \\over {11}} \\times 7 = {{5 \\times 7} \\over {11}} = {{35} \\over {11}}\\)\nb) \\({{21} \\over 5} \\times 1 = {{21 \\times 1} \\over 5} = {{21} \\over 5}\\)\nc) \\({5 \\over 6} \\times 0 = {{5 \\times 0} \\over 6} = 0\\)\nBài tập 2: Trang 44 vbt toán 4 tập 2\nTính (theo mẫu):\nMẫu: \\(3 \\times {5 \\over 8} = {{3 \\times 5} \\over 8} = {{15} \\over 8}\\)\na) \\(4 \\times {5 \\over {11}} = {{4 \\times 5} \\over {11}} = {{20} \\over {11}}\\)\nb) \\(1 \\times {{51} \\over 4} = {{1 \\times 51} \\over 4} = {{51} \\over 4}\\)\nc) \\(0 \\times {{12} \\over 5} = {{0 \\times 12} \\over 5} = 0\\)\nBài tập 3: Trang 44 vbt toán 4 tập 2\nTính rồi so sánh kết quả của $\\frac{1}{5} \\times 3$ và $\\frac{1}{5} + \\frac{1}{5} + \\frac{1}{5}$\nHướng dẫn giải\nTa có: \\({1 \\over 5} \\times 3 = {{1 \\times 3} \\over 5} = {3 \\over 5}\\,\\,;\\,\\,{1 \\over 5} + {1 \\over 5} + {1 \\over 5} = {{1 + 1 + 1} \\over 5} = {3 \\over 5}\\)\nVậy \\({1 \\over 5} \\times 3 = {1 \\over 5} + {1 \\over 5} + {1 \\over 5}\\)\nBài tập 4: Trang 44 vbt toán 4 tập 2\nTính (theo mẫu):\nMẫu: \\({5 \\over 7} \\times {9 \\over 5} = {{5 \\times 9} \\over {7 \\times 5}} = {9 \\over 7}\\)\na) \\({3 \\over 8} \\times {8 \\over 7} = {{3 \\times 8} \\over {8 \\times 7}} = {3 \\over 7}\\) \nb) \\({{13} \\over 7} \\times {7 \\over {13}} = {{13 \\times 7} \\over {7 \\times 13}} = 1\\)\nBài tập 5: Trang 44 vbt toán 4 tập 2\nTính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh \\({3 \\over 8}\\)m\nHướng dẫn giải:\nTa có chu vi của hình vuông là: \\({3 \\over 8} \\times 4 = {3 \\over 2}\\,\\,\\left( m \\right)\\)\nTa có diện tích hình vuông là: \\({3 \\over 8} \\times {3 \\over 8} = {9 \\over {64}}\\,\\,\\left( {{m^2}} \\right)\\)\nĐáp số:\nChu vi: $\\frac{3}{2}$ m\nDiện tích: $\\frac{9}{64}$ m2"]}, {"id": "3b22ca4985ea5cd2e81822184b76b9ca", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tim-phan-so-cua-mot-so-trang-46.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Tìm phân số của một số Trang 46", "contents": ["Bài tập 1: Trang 42 vbt toán 4 tập 2\nLớp 4B có 28 học sinh, trong đó có \\({6 \\over 7}\\)số học sinh mười tuổi. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh mười tuổi?\nHướng dẫn giải:\nTheo đề bài ta có lớp 4B có số học sinh mười tuổi là:\n28 x 6 :7= 24 (học sinh)\nĐáp số: 24 học sinh\nBài tập 2: Trang 46 vbt toán 4 tập 2\nLớp 4A có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng \\({8 \\over 9}\\)số học sinh nữ. Tính số học sinh nam của lớp.\nHướng dẫn giải:\nTheo đề bài ta có số học sinh nam có trong lớp 4A là:\n18 : 9 x 2 = 16 (học sinh)\nĐáp số: 16 học sinh\nBài tập 3: Trang 46 vbt toán 4 tập 2\nSân trường hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Tính chiều dài của sân trường biết rằng chiều dài bằng \\({3 \\over 2}\\)chiều rộng.\nHướng dẫn giải:\nChiều dài của sân trường là:\n\\({3 \\over 2} \\times 80 = 120\\left( m \\right)\\)\nĐáp số : 120m."]}, {"id": "cd7573420fe122cf72ed19983eb3c626", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-42.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 42 ", "contents": ["Bài tập 1: Trang 42 vbt toán 4 tập 2\nTính y:\na) $y + \\frac{3}{4} = \\frac{4}{5}$ \nb) $y - \\frac{3}{11} = \\frac{9}{22}$ \nc) $\\frac{9}{2} - y = \\frac{2}{9}$\nHướng dẫn giải:\na) $y + \\frac{3}{4} = \\frac{4}{5}$\ny= $\\frac{4}{5} - \\frac{3}{4}$ = $\\frac{16-15}{20}$\ny= $\\frac{1}{20}$\nb) $y - \\frac{3}{11} = \\frac{9}{22}$\ny= $\\frac{9}{22} + \\frac{3}{11}$ = $\\frac{9+6}{22}$\ny= $\\frac{15}{22}$\nc) $\\frac{9}{2} - y = \\frac{2}{9}$\ny= $\\frac{9}{2} - \\frac{2}{9}$ = $\\frac{81-4}{18}$\ny= $\\frac{77}{18}$\nBài tập 2: Trang 42 vbt toán 4 tập 2\nTính và so sánh giá trị của hai biểu thức sau:\n\\(\\left( {{9 \\over 2} – {5 \\over 2}} \\right) – {3 \\over 4}\\) \\({9 \\over 2} – \\left( {{5 \\over 2} + {3 \\over 4}} \\right)\\)\nHướng dẫngiải:\n\\(\\eqalign{& \\left( {{9 \\over 2} – {5 \\over 2}} \\right) – {3 \\over 4} = \\left( {{{9 – 5} \\over 2}} \\right) – {3 \\over 4} \\cr& \\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\, = {4 \\over 2} – {3 \\over 4} = {{8 – 3} \\over 4} = {5 \\over 4} \\cr& {9 \\over 2} – \\left( {{5 \\over 2} + {3 \\over 4}} \\right) = {9 \\over 2} – \\left( {{{10 + 3} \\over 4}} \\right) \\cr& \\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\, = {9 \\over 2} – {{13} \\over 4} = {{18 – 13} \\over 4} = {5 \\over 4} \\cr} \\)\nVậy \\(\\left( {{9 \\over 2} – {5 \\over 2}} \\right) – {3 \\over 4} = {9 \\over 2} – \\left( {{5 \\over 2} + {3 \\over 4}} \\right)\\)\nBài tập 3: Trang 42 vbt toán 4 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) \\({{18} \\over {15}} + {7 \\over {15}} + {{12} \\over {15}}\\) \nb) \\({9 \\over 7} + {8 \\over 7} + {{11} \\over 7}\\)\nHướng dẫn giải:\na)\n\\(\\eqalign{& {{18} \\over {15}} + {7 \\over {15}} + {{12} \\over {15}} = \\left( {{{18} \\over {15}} + {{12} \\over {15}}} \\right) + {7 \\over {15}} \\cr& \\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\, = \\left( {{{18 + 12} \\over {15}}} \\right) + {7 \\over {15}} \\cr& \\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\, = {{30} \\over {15}} + {7 \\over {15}} = {{37} \\over {15}} \\cr} \\)\nb)\n\\(\\eqalign{& {9 \\over 7} + {8 \\over 7} + {{11} \\over 7} = \\left( {{9 \\over 7} + {{11} \\over 7}} \\right) + {8 \\over 7} \\cr& \\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\, = \\left( {{{9 + 11} \\over 7}} \\right) + {8 \\over 7} \\cr& \\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\, = {{20} \\over 7} + {8 \\over 7} = {{28} \\over 7} \\cr} \\)\nBài tập 4: Trang 42 vbt toán 4 tập 2\nTrong các bài kiểm tra môn Toán cuối học kì I của khối lớp Bốn có \\({3 \\over 7}\\)có bài đạt điểm khá. Biết số bài đạt điểm giỏi và điểm khá là \\({{29} \\over {35}}\\)số bài kiểm tra. Hỏi số bài đạt điểm giỏi chiếm bao nhiêu phần của bài kiểm tra?\nHướng dẫn giải:\nSố bài đạt điểm loại giỏi chiếm số phần của bài kiểm tra là:\n\\({{29} \\over {35}} – {3 \\over 7} = {{14} \\over {35}}\\)(số bài kiểm tra)\nĐáp số: \\({{14} \\over {35}}\\)phần."]}, {"id": "a0c3a0adca0e9b31a14e751e7c7bc3b3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-45.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 45", "contents": ["Bài tập 1: Trang 45 vbt toán 4 tập 2\nTính rồi so sánh kết quả của 3/8 x 5/7và 5/7 x 3/8\nHướng dẫn giải:\n\\({3 \\over 8} \\times {5 \\over 7} = {{3 \\times 5} \\over {8 \\times 7}} = {{15} \\over {56}};{5 \\over 7} \\times {3 \\over 8} = {{5 \\times 3} \\over {7 \\times 8}} = {{15} \\over {56}}\\) Vậy \\({3 \\over 8} \\times {5 \\over 7} = {5 \\over 7} \\times {3 \\over 8}\\)\nBài tập 2: Trang 45 vbt toán 4 tập 2\nTính bằng hai cách:\na) \\({3 \\over 4} \\times {1 \\over 2} \\times 2\\)\nb) \\(\\left( {{3 \\over 4} + {1 \\over 2}} \\right) \\times {5 \\over 7}\\)\nc) \\({5 \\over 7} \\times {{13} \\over {21}} + {2 \\over 7} \\times {{13} \\over {21}}\\)\nHướng dẫn giải:\na)\nCách 1: \\({3 \\over 4} \\times {1 \\over 2} \\times 2 = {3 \\over 4} \\times 1 = {3 \\over 4}\\)\nCách 2: \\({3 \\over 4} \\times {1 \\over 2} \\times 2 = {{3 \\times 1 \\times 2} \\over {4 \\times 2}} = {3 \\over 4}\\)\nb)\nCách 1:\n\\(\\left( {{3 \\over 4} + {1 \\over 2}} \\right) \\times {5 \\over 7} = {3 \\over 4} \\times {5 \\over 7} + {1 \\over 2} \\times {5 \\over 7}\\)\n\\(= {{15} \\over {28}} + {5 \\over {14}}\\)\n \\(= {{15} \\over {28}} + {{10} \\over {28}} = {{25} \\over {28}}\\)\nCách 2:\n\\(\\left( {{3 \\over 4} + {1 \\over 2}} \\right) \\times {5 \\over 7} = \\left( {{{6 + 4} \\over 8}} \\right) \\times {5 \\over 7} \\)\n\\(= {{10} \\over 8} \\times {5 \\over 7} \\)\n\\(= {{10 \\times 5} \\over {8 \\times 7}} = {{50} \\over {56}} = {{25} \\over {28}}\\)\nc)\nCách 1:\n\\({5 \\over 7} \\times {{13} \\over {21}} + {2 \\over 7} \\times {{13} \\over {21}} = {{5 \\times 13} \\over {7 \\times 21}} + {{2 \\times 13} \\over {7 \\times 21}}\\)\n \\(= {{65} \\over {147}} + {{26} \\over {147}} = {{91} \\over {147}} = {{13} \\over {21}}\\)\nCách 2:\n\\({5 \\over 7} \\times {{13} \\over {21}} + {2 \\over 7} \\times {{13} \\over {21}} = \\left( {{5 \\over 7} + {2 \\over 7}} \\right) \\times {{13} \\over {21}} = 1 \\times {{13} \\over {21}} = {{13} \\over {21}}\\)\nBài tập 3: Trang 45 vbt toán 4 tập 2\nTính \\({7 \\over 5} + {4 \\over 3} + {7 \\over 5} + {4 \\over 3}\\)bằng 2 cách\nHướng dẫn giải :\nCách 1:\n\\({7 \\over 5} + {4 \\over 3} + {7 \\over 5} + {4 \\over 3} = {7 \\over 5} \\times 2 + {4 \\over 3} \\times 2 \\)\n\\(= {{14} \\over 5} + {8 \\over 3} = {{42 + 40} \\over {15}} = {{82} \\over {15}}\\)\nCách 2:\n\\({7 \\over 5} + {4 \\over 3} + {7 \\over 5} + {4 \\over 3} = \\left( {{7 \\over 5} + {4 \\over 3}} \\right) \\times 2\\)\n\\(= \\left( {{{21 + 20} \\over {15}}} \\right) \\times 2 = {{41} \\over {15}} \\times 2 = {{82} \\over {15}}\\)\nBài tập 4: Trang 45 vbt toán 4 tập 2\nMột tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng \\({3 \\over 5}m\\) chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích tấm kính đó.\nHướng dẫn giải\nTheo bài ra ta có chiều dài tấm kính là:\n\\({3 \\over 5} \\times 2 = {6 \\over 5}\\,\\,\\left( m \\right)\\)\nVậy diện tích tấm kính là:\n\\({3 \\over 5} \\times {6 \\over 5} = {{18} \\over {25}}\\,\\left( {{m^2}} \\right)\\)\nĐáp số: \\({{18} \\over {25}}\\,{m^2}\\)"]}, {"id": "c4584bb9089545a63a6ea6040fc97ab9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-phep-nhan-phan-so-trang-43.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Phép nhân phân số Trang 43", "contents": ["Bài tập 1: Trang 43 vbt toán 4 tập 2\nTính (theo mẫu)\nMẫu: \\({4 \\over 5} \\times {3 \\over 7} = {{4 \\times 3} \\over {5 \\times 7}} = {{12} \\over {35}}\\) \na) \\({4 \\over 9} \\times {1 \\over 3} = {{4 \\times 1} \\over {9 \\times 3}} = {4 \\over {27}}\\)\nb) \\({1 \\over 9} \\times {1 \\over 2} = {{1 \\times 1} \\over {9 \\times 2}} = {1 \\over {18}}\\) \nc) \\({1 \\over 5} \\times {3 \\over 8} = {{1 \\times 3} \\over {5 \\times 8}} = {3 \\over {40}}\\) \nBài tập 2: Trang 43 vbt toán 4 tập 2\nRút gọn rồi tính (theo mẫu):\nMẫu: \\({7 \\over 5} \\times {2 \\over 6} = {7 \\over 5} \\times {1 \\over 3} = {{7 \\times 1} \\over {5 \\times 3}} = {7 \\over {15}}\\)\na) \\({5 \\over {15}} \\times {{13} \\over 8} = {1 \\over 3} \\times {{13} \\over 8} = {{1 \\times 13} \\over {3 \\times 8}} = {{13} \\over {24}}\\)\nb) \\({{11} \\over 7} \\times {6 \\over 8} = {{11} \\over 7} \\times {3 \\over 4} = {{11 \\times 3} \\over {7 \\times 4}} = {{33} \\over {28}}\\)\nc) \\({6 \\over 9} \\times {2 \\over 8} = {2 \\over 3} \\times {2 \\over 8} = {{2 \\times 2} \\over {3 \\times 2 \\times 4}} = {1 \\over 6}\\)\nBài tập 3: Trang 43 vbt toán 4 tập 2\nTính diện tích hình chữ nhật có chiều dài \\({8 \\over 9}\\)m và chiều rộng \\({7 \\over {11}}\\)m\nHướng dẫn\nTa có diện tích hình chữ nhật là:\n$\\frac{8}{9} \\times \\frac{7}{11}= \\frac{8\\times 7}{9\\times 11} =\\frac{56}{99}$ (m2)\nĐáp số :$\\frac{56}{99}$m2\nBài tập 4: Trang 43 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Tích của \\({1 \\over 2}\\)và \\({1 \\over 4}\\)là:\nA. \\({1 \\over 6}\\) \nB. \\({2 \\over 6}\\) \nC. \\({2 \\over 8}\\) \nD. \\({1 \\over 8}\\) \nHướng dẫn giải:\n\\({1 \\over 2}\\) x \\({1 \\over 4}\\) =$ \\frac{1\\times 1}{2\\times 4}$=\\({1 \\over 8}\\) \nChọn D."]}, {"id": "bfb00e75ee5b08ec6d299a6038e9810d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-baiphep-tru-phan-so-trang-39.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài:Phép trừ phân số Trang 39", "contents": ["Bài tập 1: Trang 39 vbt toán 4 tập 2\nTính:\na) \\({5 \\over 2} – {3 \\over 2} = {2 \\over 2} = 1\\) \nb) \\({4 \\over 5} – {2 \\over 5} = {2 \\over 5}\\)\nc) \\({{13} \\over 4} – {7 \\over 4} = {6 \\over 4} = {3 \\over 2}\\) \nd) \\({{27} \\over {41}} – {{15} \\over {41}} = {{12} \\over {41}}\\)\nBài tập 2: Trang 39 vbt toán 4 tập 2\nRút gọn rồi tính\na) \\({{16} \\over {24}} – {1 \\over 3} = {2 \\over 3} – {1 \\over 3} = {{2 – 1} \\over 3} = {1 \\over 3}\\) \nb) \\({4 \\over 5} – {{12} \\over {60}} = {4 \\over 5} – {1 \\over 5} = {3 \\over 5}\\)\nBài tập 3: Trang 39 vbt toán 4 tập 2\nTính rồi rút gọn\na) \\({{17} \\over 6} – {2 \\over 6} = {{17 – 2} \\over 6} = {{15} \\over 6} = {5 \\over 2}\\) \nb) \\({{16} \\over {15}} – {{11} \\over {15}} = {{16 – 11} \\over {15}} = {5 \\over {15}} = {1 \\over 3}\\)\nc) \\({{19} \\over {12}} – {{13} \\over {12}} = {{19 – 13} \\over {12}} = {6 \\over {12}} = {1 \\over 2}\\)\nBài tập 4: Trang 39 vbt toán 4 tập 2\nHưởng ứng đợt tiêm chủng cho trẻ em, xã Hòa Bình ngày thứ nhất có \\({8 \\over {23}}\\)số trẻ em trong xã đã đi tiêm chủng, ngày thứ hai có \\({{11} \\over {23}}\\)số trẻ em trong xã đi tiêm chủng. Hỏi ngày thứ hai số trẻ em đã đi tiêm chủng nhiều hơn ngày thứ nhất bao nhiêu phần của số trẻ em trong xã.\nHướng dẫn giải:\nNgày thứ hai số trẻ em đã đi tiêm chủng nhiều hơn ngày thứ nhất số phần của số trẻ em trong xã là:\n\\({{11} \\over {23}} – {8 \\over {23}} = {3 \\over {23}}\\)(phần)\nĐáp số: \\({3 \\over {23}}\\)phần"]}, {"id": "1aed3c3379791a313988563c428fb353", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-41.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 41", "contents": ["Bài tập 1: Trang 41 vbt toán 4 tập 2\nTính:\na) \\({{13} \\over 3} – {7 \\over 3} = {{13 – 7} \\over 3} = {6 \\over 3} = 2\\) \nb) \\({5 \\over 6} – {2 \\over 6} = {{5 – 2} \\over 6} = {3 \\over 6} = {1 \\over 2}\\)\nc) \\({{23} \\over 7} – {{12} \\over 7} = {{23 – 12} \\over 7} = {{11} \\over 7}\\) \nd) \\({9 \\over 5} – {4 \\over 5} = {{9 – 4} \\over 5} = {5 \\over 5} = 1\\)\nBài tập 2: Trang 41 vbt toán 4 tập 2\nTính:\na) \\({4 \\over 9} – {1 \\over 3} = {4 \\over 9} – {3 \\over 9} = {{4 – 3} \\over 9} = {1 \\over 9}\\)\nb) \\({{11} \\over 6} – {2 \\over 3} = {{11} \\over 6} – {4 \\over 6} = {{11 – 4} \\over 6} = {7 \\over 6}\\)\nc) \\({{12} \\over 5} – {4 \\over 7} = {{84} \\over {35}} – {{20} \\over {35}} = {{84 – 20} \\over {35}} = {{64} \\over {35}}\\)\nd) \\({7 \\over 8} – {2 \\over 7} = {{49} \\over {56}} – {{16} \\over {56}} = {{49 – 16} \\over {56}} = {{33} \\over {56}}\\)\nBài tập 3: Trang 41 vbt toán 4 tập 2\nTính (theo mẫu).\nMẫu: \\(2 – {3 \\over 2} = {4 \\over 2} – {3 \\over 2} = {1 \\over 2}\\)\na) \\(4 – {8 \\over 5} = {{20} \\over 5} – {8 \\over 5} = {{20 – 8} \\over 5} = {{12} \\over 5}\\)\nb) \\({{16} \\over 7} – 2 = {{16} \\over 7} – {{14} \\over 7} = {{16 – 14} \\over 7} = {2 \\over 7}\\)\nc) \\(2 – {3 \\over 8} = {{16} \\over 8} – {3 \\over 8} = {{16 – 3} \\over 8} = {{13} \\over 8}\\)\nd) \\({{25} \\over 4} – 3 = {{25} \\over 4} – {{12} \\over 4} = {{25 – 12} \\over 4} = {{13} \\over 4}\\)\nBài tập 4: Trang 41 vbt toán 4 tập 2\nVườn rau nhà Hà có \\({2 \\over 5}\\) diện tích trồng rau cải, \\({3 \\over 7}\\)diện tích trồng su hào. Hỏi:\na) Diện tích trồng rau cải và su hào bằng bao nhiêu phần diện tích vườn?\nb) Diện tích trồng su hào nhiều hơn diện tích trồng rau cải bao nhiêu phần của diện tích vườn?\nHướng dẫn giải:\na )\nDiện tích trồng rau cải và su hào bằng số phần diện tích vườn là:\n\\({2 \\over 5} + {3 \\over 7} = {{14 + 15} \\over {35}} = {{29} \\over {35}}\\)(diện tích vườn)\nb)\nDiện tích trồng su hào nhiều hơn diện tích trồng rau cải số phần của diện tích vườn là:\n\\({3 \\over 7} – {2 \\over 5} = {{15 – 14} \\over {35}} = {1 \\over {35}}\\)(diện tích vườn)\nĐáp số:\na) \\({{29} \\over {35}}\\)diện tích vườn\nb) \\({1 \\over {35}}\\)diện tích vườn"]}, {"id": "f5195e852f384ac5ec5e578fb5d4e377", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-baiphep-tru-phan-so-trang-40.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài:Phép trừ phân số Trang 40", "contents": ["Bài tập 1: Trang 40 vbt toán 4 tập 2\nTính:\na) \\({3 \\over 4} – {2 \\over 3} = {9 \\over {12}} – {8 \\over {12}} = {1 \\over {12}}\\) \nb) \\({7 \\over 5} – {3 \\over 7} = {{49} \\over {35}} – {{15} \\over {35}} = {{34} \\over {35}}\\)\nc) \\({4 \\over 3} – {3 \\over 5} = {{20} \\over {15}} – {9 \\over {15}} = {{20 – 9} \\over {15}} = {{11} \\over {15}}\\)\nd) \\({{11} \\over 3} – {2 \\over 5} = {{55} \\over {15}} – {6 \\over {15}} = {{49} \\over {15}}\\)\nBài tập 2: Trang 40 vbt toán 4 tập 2\nTính:\na) \\({8 \\over 9} – {1 \\over 3} = {{24} \\over {27}} – {9 \\over {27}} = {{15} \\over {27}} = {5 \\over 9}\\)\nb) \\({4 \\over 5} – {6 \\over {25}} = {{20} \\over {25}} – {6 \\over {25}} = {{20 – 6} \\over {25}} = {{14} \\over {25}}\\)\nBài tập 3: Trang 40 vbt toán 4 tập 2\nMột trại chăn nuôi gia súc có \\({9 \\over {11}}\\)tấn thức ăn trại đã sử dụng hết \\({4 \\over 5}\\)tấn. Hỏi trại còn bao nhiêu tấn thức ăn?\nHướng dẫn giải:\nTheo đề bài ta tính được trại còn số tấn thức ăn là:\n\\({9 \\over {11}} – {4 \\over 5} = {{45 – 44} \\over {55}} = {1 \\over {55}}\\) (tấn)\nĐáp số: \\({1 \\over {55}}\\)tấn.\nBài tập 4: Trang 40 vbt toán 4 tập 2\nCó hai voì nước cùng chảy vào bể, vòi thứ nhất một giờ chảy được \\({5 \\over {12}}\\)bể, vòi thứ hai một giờ chảy được \\({1 \\over 3}\\)bể. Hỏi trong một giờ vòi thứ nhất chảy nhiều hơn vòi thứ hai bao nhiêu phần của bể nước?\nHướng dẫn giải:\nTrong một giờ vòi thứ nhất chảy nhiều hơn vòi thứ hai số phần của bể nước là:\n\\({5 \\over {12}} – {1 \\over 3} = {5 \\over {12}} – {4 \\over {12}} = {1 \\over {12}}\\)(bể)\nĐáp số: \\({1 \\over {12}}\\)bể. "]}, {"id": "603c7dcf40916dcb2d8fd6646f3f60a4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-37.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 37", "contents": ["Bài tập 1: Trang 37 vbt toán 4 tập 2\nTính\na) \\({1 \\over 4} + {3 \\over {15}} = {5 \\over {20}} + {{12} \\over {20}} = {{17} \\over {20}}\\) \nb) \\({5 \\over 2} + {7 \\over 9} = \\,{{45} \\over {18}} + {{14} \\over {18}} = {{59} \\over {18}}\\)\nc) \\({3 \\over 2} + {2 \\over 3} = {9 \\over 6} + {4 \\over 6} = {{13} \\over 6}\\) \nd) \\({4 \\over 5} + {3 \\over 2} = {8 \\over {10}} + {{15} \\over {10}} = {{23} \\over {10}}\\)\nBài tập 2: Trang 37 vbt toán 4 tập 2\nRút gọn rồi tính:\na) \\({4 \\over 5} + {3 \\over {15}} = {4 \\over 5} + {{3 \\times 1} \\over {3 \\times 5}} = {4 \\over 5} + {1 \\over 5} = {5 \\over 5} = 1\\)\nb) \\({2 \\over 3} + {{32} \\over {24}} = {2 \\over 3} + {4 \\over 3} = {6 \\over 3} = 2\\)\nc) \\({5 \\over 6} + {{15} \\over {18}} = {5 \\over 6} + {5 \\over 6} = {{10} \\over {12}} = {5 \\over 3}\\)\nBài tập 3: Trang 37 vbt toán 4 tập 2\nTính rồi rút gọn:\na) \\({8 \\over {15}} + {2 \\over 3} = {8 \\over {15}} + {{10} \\over {15}} = {{18} \\over {15}} = {6 \\over 5}\\)\nb) \\({3 \\over 7} + {4 \\over 8} = {{24} \\over {56}} + {{28} \\over {56}} = {{52} \\over {56}} = {{13} \\over {14}}\\)\nBài tập 4: Trang 37 vbt toán 4 tập 2\nMột con ốc sên rơi xuống một hố sâu, ban ngày leo lên được \\({9 \\over {10}}\\)m, ban đêm leo lên được \\({2 \\over 5}\\)m. Hỏi sau một ngày đêm ốc sên leo lên được:\na) Bao nhiêu mét?\nb) Bao nhiêu xăng – ti – mét?\nHướng dẫn giải:\na) Sau một ngày đêm ốc sên leo lên được số mét là: \\({9 \\over {10}} + {2 \\over 5} = {{13} \\over {10}}(m)\\)\nb) Sau một ngày đêm ốc sên leo lên được số xăng – ti – métlà\\({{13} \\over {10}}m = 130cm\\)\nĐáp số:\na) \\({{13} \\over {10}}\\)m\nb) Ốc sên bò được 130 cm"]}, {"id": "da6c5bcf6eb828761ed8b8a9bbf331a3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-baiphep-cong-phan-so-trang-35.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài:Phép cộng phân số Trang 35", "contents": ["Bài tập 1: Trang 35 vbt toán 4 tập 2\nTính:\na) \\({4 \\over {11}} + {6 \\over {11}} = {{10} \\over {11}}\\) \nb) \\({3 \\over 7} + {5 \\over 7} = {8 \\over 7}\\)\nc) \\({{15} \\over {37}} + {{29} \\over {37}} = {{44} \\over {37}}\\) \nd) \\({{13} \\over {41}} + {{25} \\over {41}} = {{38} \\over {41}}\\)\nBài tập 2: Trang 35 vbt toán 4 tập 2\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na) \\(\\,{2 \\over 5} + {7 \\over 5} = {7 \\over 5} + \\,{2 \\over 5}\\) \nb) \\({{12} \\over {17}} + {5 \\over {17}} = {5 \\over {17}} + {{12} \\over {17}}\\)\nc) \\({3 \\over 4} + {9 \\over 4} = {9 \\over 4} + {3 \\over 4}\\) \nd) \\({5 \\over 8} + {3 \\over 8} = {3 \\over 8} + {5 \\over 8}\\)\nBài tập 3: Trang 27 vbt toán 4 tập 2\nMột ô tô giờ thứ nhất đi được \\({4 \\over {13}}\\)quãng đường, giờ thứ hai đi được \\({6 \\over {13}}\\) quãng đường. Hỏi sau hai giờ ô tô đó đi được bao nhiêu quãng đường?\nHướng dẫn giải:\nSau hai giờ ô tô đó đi được số phần quãng đường là:\n\\({4 \\over {13}} + {6 \\over {13}} = {{10} \\over {13}}\\) (quãng đường)\nĐáp số: \\({{10} \\over {13}}\\)(quãng đường)"]}, {"id": "427d552ed655202db79c1c682edccd53", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-38.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 38", "contents": ["Bài tập 1: Trang 38 vbt toán 4 tập 2\nTính (theo mẫu)\nMẫu: \\(2 + {3 \\over 7} = {{14} \\over 7} + {3 \\over 7} = {{14 + 3} \\over 7} = {{17} \\over 7}\\)\na) \\({2 \\over 5} + 3 = {2 \\over 5} + {{15} \\over 5} = {{2 + 15} \\over 5} = {{17} \\over 5}\\)\nb) \\(4 + {2 \\over 3} = {{12} \\over 3} + {2 \\over 3} = {{12 + 2} \\over 3} = {{14} \\over 3}\\)\nBài tập 2: Trang 38 vbt toán 4 tập 2\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na) \\({4 \\over 5} + {2 \\over 3} = {2 \\over 3} + {4 \\over 5}\\) \\({{13} \\over {25}} + {3 \\over 7} = {3 \\over 7} + {{13} \\over {25}}\\)\nb) \\(\\left( {{2 \\over 3} + {3 \\over 4}} \\right) + {1 \\over 2} = {2 \\over 3} + \\left( {{3 \\over 4} + {1 \\over 2}} \\right)\\)\n \\({2 \\over 3} + \\left( {{3 \\over 4} + {1 \\over 2}} \\right) = \\left( {{2 \\over 3} + {3 \\over 4}} \\right) + {1 \\over 2}\\)\nBài tập 3: Trang 38 vbt toán 4 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) \\({{12} \\over {25}} + {3 \\over 5} + {{13} \\over {25}}\\)\nb) \\({3 \\over 2} + {2 \\over 3} + {4 \\over 3}\\)\nc) \\({3 \\over 5} + {7 \\over 5} + {3 \\over 4}\\)\nHướng dẫngiải:\na) \\({{12} \\over {25}} + {3 \\over 5} + {{13} \\over {25}} = \\left( {{{12} \\over {25}} + {{13} \\over {25}}} \\right) + {3 \\over 5} = {{25} \\over {35}} + {3 \\over 5} = 1 + {3 \\over 5} = {{5 + 3} \\over 5} = {8 \\over 5}\\)\nb) \\({3 \\over 2} + {2 \\over 3} + {4 \\over 3} = \\left( {{2 \\over 3} + {4 \\over 3}} \\right) + {3 \\over 2} = {6 \\over 3} + {3 \\over 2} = 2 + {3 \\over 2} = {{4 + 3} \\over 2}\\)\nc) \\({3 \\over 5} + {7 \\over 5} + {3 \\over 4} = \\left( {{3 \\over 5} + {7 \\over 5}} \\right) + {3 \\over 4} = {{10} \\over 5} + {3 \\over 4} = 2 + {3 \\over 4} = {{8 + 3} \\over 4} = {{11} \\over 4}\\)\nBài tập 4: Trang 38 vbt toán 4 tập 2\nMột chiếc tàu thủy giờ thứ nhất chạy được \\({3 \\over 8}\\)quãng đường, giờ thứ hai chạy được \\({2 \\over 7}\\)quãng đường, giờ thứ ba chạy được \\({1 \\over 4}\\)quãng đường. Hỏi sau ba giờ chiếc tàu thủy đó chạy được bao nhiêu phần quãng đường?\nHướng dẫngiải:\nSau ba giờ chiếc tàu thủy đó chạy được số phần quãng đường là:\n\\({3 \\over 8} + {2 \\over 7} + {1 \\over 4} = {{51} \\over {56}}\\)(quãng đường)\nĐáp số: \\({{51} \\over {56}}\\)quãng đường"]}, {"id": "9a0a2e96634fe9c2af62468de866b9af", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-34.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 34", "contents": ["Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nBài tập 1: Trang 34 vbt toán 4 tập 2\nTrong các số 6215; 6261; 617 ; 6281 số chia hết cho 3 là:\nA. 6215 \nB. 6261 \nC. 6217 \nD. 6281\nBài tập 2: Trang 34 vbt toán 4 tập 2\nHòa có 8 viên bi gồm 4 viên màu xanh , 3 viên bi màu đỏ, 1 viên bi màu vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu xanh trong tổng số viên bi của Hòa là:\nA. \\({4 \\over 3}\\) \nB. \\({3 \\over 8}\\) \nC. \\({1 \\over 8}\\) \nD. \\({4 \\over 8}\\)\nBài tập 3: Trang 34 vbt toán 4 tập 2\nPhân số $\\frac{7}{8}$ bằng phân số:\nA.\\({{21} \\over {32}}\\) \nB. \\({{35} \\over {32}}\\) \nC. \\({{21} \\over {24}}\\) \nD. \\({{35} \\over {48}}\\)\nBài tập 4: Trang 34 vbt toán 4 tập 2\nTrong các phân số phân số bé hơn 1 là:\nA. \\({8 \\over 7}\\) \nB. \\({7 \\over 7}\\) \nC. \\({8 \\over 8}\\) \nD. \\({7 \\over 8}\\)\nHướng dẫn giải:\nPhần 1.\n1.Chọn B. ( Vì tổng các chữ số chia hết cho 3)\n2.Chọn D.\n3.Chọn C.( Chia cả tử và mẫu số cho 3)\n4.Chọn D.( Tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1)\nPhần 2.\nBài tập 1: Trang 34 vbt toán 4 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n78653 + 80694 \n527684 – 81946 \n526 x 205 \n76140 :324\nHướng dẫn giải:\nBài tập 2: Trang 34 vbt toán 4 tập 2\nHai hình vuông ABCD và BMNC đều có cạnh bằng 3cm và xếp thành hình chữ nhật AMND. Cho biết hình tứ giác BMCD là hình bình hành. Tính diện tích hình bình hành BMCD bằng các cách khác nhau.\nHướng dẫn giải:\nCách 1:\nDiện tích hình bình hành BMCD bằng diện tích nửa hình vuông ABCD + diện tích nửa hình vuông BMNC.\nDiện tích nửa hình vuông ABCD có cạnh bằng 3 cm là:\n3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2)\nDiện tích nửa hình vuông BMNC có cạnh bằng 3cm là:\n3 x 3 :2 = 4,5 cm2\nDiện tích hình bình hành BMCD là:\n4,5 + 4,5 = 9 (cm2)\nCách 2:\nDiện tích hình bình hành BMCD bằng tổng diện tích tam giác BCD và BCM.\nTam giác BCD có đường cao BC = 3 cm, cạnh đáy DC = 3cm\nDiện tích tam giác BCD là:\n3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2)\nDiện tích tam giác BCM là:\n3x 3: 2 = 4,5 (cm2)\nDiện tích hình bình hành BMCD là:\n4,5 + 4,5 = 9 (cm2)\nCách 3:\nVì tứ giác ABCD, BMNC đều là hình vuông mà tứ giác BMCD là hình bình hành nên: BC = CD =3 cm\nDiện tích hình bình hành BMCD là:\n3 x 3 = 9 (cm2)\nĐáp số: 9 (cm2)"]}, {"id": "2787c62b81855188abe873d9504e9eaf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-32.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 32", "contents": ["Bài tập 1: Trang 32 vbt toán 4 tập 2\nĐiền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm.\na) \\({6 \\over {11}}<{8 \\over {11}}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{9 \\over {15}}={6 \\over {10}}\\)\nChú ý : Phân số có cùng mẫu số,tử số của phân số nào lớn hơn thì phân số đó lớn hơn và ngược lại.\nb) \\({8 \\over 5}>{8 \\over 7}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{21} \\over {23}}>{{21} \\over {27}}\\)\nChú ý : Phân số có cùng tử số, mẫusố của phân số nào lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn và ngược lại.\nc) \\({7 \\over 9}<{9 \\over 7}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{95} \\over {96}}<{{96} \\over {95}}\\)\nChú ý : Ta có thể lấy số trung gian để so sánh là 1.\nBài tập 2: Trang 32 vbt toán 4 tập 2\na) Viết các phân số \\({8 \\over {11}};{8 \\over 5};{8 \\over 7}\\)theo thứ tự từ bé đến lớn:\nb) Viết các phân số \\({{12} \\over {10}};{{15} \\over {25}};{{16} \\over {20}}\\)theo thứ tự lớn đến bé:\nHướng dẫn giải:\na) Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: \\({8 \\over {11}};{8 \\over 7};{8 \\over 5}\\)\n( Các phân số cùng tử số, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn)\nb) Các phân số theothứ tự từ lớn đến bé: \\({{12} \\over {10}};{{16} \\over {20}};{{15} \\over {25}}\\)\nTa có:\n$\\frac{12}{10} =\\frac{6}{5}$\n$\\frac{16}{20} =\\frac{4}{5}$\n$\\frac{15}{25} =\\frac{3}{5}$\nVậy ta được kết quả: \\({6 \\over 5} > {4 \\over 5} > {3 \\over 5}\\) hay \\({{12} \\over {10}} > {{16} \\over {20}} > {{15} \\over {25}}\\)\nBài tập 3: Trang 32 vbt toán 4 tập 2\nViết phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10.\na) Phân số đó bé hơn 1.\nb) Phân số đó bằng 1.\nc) Phân số đó lớn hơn 1.\nHướng dẫn giải:\nPhân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10.\n=> Tử số là 7 hoặc 9\na) Phân số đó bé hơn 1 => Mẫu số lớn hơn tử số => Phân số đó là \\({7 \\over 9}\\)\nb) Phân số đó bằng 1=> Mẫu số bằng tử số=> Phân số đó là \\({7 \\over 7};{9 \\over 9}\\)\nc) Phân số đó lớn hơn 1 => Mẫu số nhỏ hơn tử số => Phân số đó là \\({9 \\over 7}\\)\nBài tập 4: Trang 32 vbt toán 4 tập 2\nTính:\na) \\({{5 \\times 6 \\times 7 \\times 8} \\over {6 \\times 7 \\times 8 \\times 9}}\\)\nb) \\({{42 \\times 32} \\over {12 \\times 14 \\times 16}}\\)\nHướng dẫn giải:\n"]}, {"id": "01a436343155485e2bf71d26a516a5c4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-33.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 33", "contents": ["Bài tập 1: Trang 33 vbt toán 4 tập 2\nViết chữ số thích hợp vào ô trống sao cho:\nBài tập 2: Trang 33 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nMột đàn gà có 35 gà trống và 51 gà mái. Tổng số gà trong đàn là 86 con.\na) Phân số chỉ phần gà trống trong cả đàn gà là: \\({{35} \\over {86}}\\)\nb) Phân số chỉ phần gà mái trong cả đàn gà là: \\({{51} \\over {86}}\\)\nBài tập 3: Trang 33 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh vào những phân số bằng \\({7 \\over 9}\\)\nHướng dẫn giải:\nNhững phân số bằng \\(7 \\over 9\\) là: \\({{14} \\over {18}};{{35} \\over {45}}\\)\nBài tập 4: Trang 33 vbt toán 4 tập 2\nCác phân số \\({{35} \\over {63}};{{35} \\over {58}};{{24} \\over {54}}\\) viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:……..\nTheo thứ tự từ lớn đến bé là: \\({{35} \\over {58}};{{35} \\over {63}};{{24} \\over {54}}\\)\nHướng dẫn giải:\nVì hai phân số \\({{35} \\over {63}};{{35} \\over {58}}\\) có tử số bằng nhau nên \\({{35} \\over {63}} < {{35} \\over {58}}\\,\\,\\left( 1 \\right)\\)\nLại có:\nMà \\({5 \\over 9} > {4 \\over 9}\\). Vậy \\({{35} \\over {63}} > {{24} \\over {54}}\\,\\,\\left( 2 \\right)\\)\nDo đó:: \\({{35} \\over {63}} < {{35} \\over {58}};{{35} \\over {63}} > {{24} \\over {54}}\\)\nVậy các phân số có thứ tự từ lớn đến bé là:\\({{35} \\over {58}};{{35} \\over {63}};{{24} \\over {54}}\\)\nBài tập 5 Trang 33 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chố chấm:\nHướng dẫn giải:\na)\nĐộ dài đáy DC: 5cm\nChiều cao AH là: 3cm\nb) Diện tích hình bình hành ABCD là:3×5=15 cm2"]}, {"id": "9a7e917d4fd0351927065e04108ae60e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-3031.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 30,31", "contents": ["Bài tập 1: Trang 30,31 vbt toán 4 tập 2\nSo sánh hai phân số:\na) \\(3 \\over 4\\) và\\(5 \\over 10\\)\nb) \\(35 \\over 25\\)và\\(16 \\over 14\\)\nHướng dẫn giải:\na) Ta có: \\({3 \\over 4} = {{3 \\times 5} \\over {4 \\times 5}} = {{15} \\over {20}};{5 \\over {10}} = {{5 \\times 2} \\over {10 \\times 2}} = {{10} \\over {20}}\\)\n\\(15 \\over 20\\)>\\(10 \\over 20\\). Vậy\\(3 \\over 4\\) > \\(5 \\over 10\\)\nb) Ta có:\\({35 \\over 25} = {{35 \\times 14} \\over {25 \\times 14}} = {{490} \\over {350}};{16 \\over {14}} = {{16 \\times 25} \\over {14 \\times 25}} = {{400} \\over {350}}\\)\n\\(490 \\over 350\\)>\\(400 \\over 350\\). Vậy\\(35 \\over 25\\) > \\(16 \\over 14\\)\nBài tập 2: Trang 30,31 vbt toán 4 tập 2\nSo sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:\na) \\(7 \\over 5\\)và\\(5 \\over 7\\)\nb) \\(14 \\over 16\\)và\\(24 \\over 21\\)\nHướng dẫn giải:\na) Cách 1:\nDo: \\({7 \\over 5} > 1\\,\\,;\\,\\,1 > {5 \\over 7}\\)\nNên \\({7 \\over 5} > {5 \\over 7}\\)\nCách 2:\nDo: \\({7 \\over 5} = {{7 \\times 7} \\over {5 \\times 7}} = {{49} \\over {35}};{5 \\over 7} = {{5 \\times 5} \\over {7 \\times 5}} = {{25} \\over {35}}\\) \nNên \\({{49} \\over {35}} > {{25} \\over {35}}\\). Vậy \\({7 \\over 5} > {5 \\over 7}\\)\nb)\nCách 1:\nDo: \\({{14} \\over {16}} < 1\\); \\({{24} \\over {21}} > 1\\).\nNên \\({{14} \\over {16}} < {{24} \\over {21}}\\)\nCách 2:\nDo: \\({{14} \\over {16}} = {{14 \\times 21} \\over {16 \\times 21}} = {{294} \\over {336}};{{24} \\over {21}} = {{24 \\times 16} \\over {21 \\times 16}} = {{384} \\over {336}}\\) Mà \\({{294} \\over {336}} < {{384} \\over {336}}\\).\nNên \\({{14} \\over {16}} < {{24} \\over {21}}\\)\nBài tập 3: Trang 30,31 vbt toán 4 tập 2\nSo sánh hai phân số có cùng tử số (theo mẫu):\nNhớ lại: Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hớn.\nMẫu: So sánh: \\(9 \\over 14\\)và \\(9 \\over 17\\). Ta có 14 < 17 nên\\(9 \\over 14\\) > \\(9 \\over 17\\)\na) So sánh: \\(8 \\over 17\\)và \\(8 \\over 15\\).\nb) So sánh: \\(45 \\over 11\\)và \\(45 \\over 19\\).\nHướng dẫn giải:\na)Vì:17 > 15 vậy nên: \\({8 \\over {17}} > {8 \\over {15}}\\)\nb) Vì 11 <19 vậy nên : \\({{45} \\over {11}} > {{45} \\over {19}}\\)\nBài tập 4: Trang 30,31 vbt toán 4 tập 2\nHướng dẫn giải:\na) Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là : \\({4 \\over 9};{7 \\over 9};{8 \\over 9}\\)\n( Phân số cùng mẫu số, tử số càng nhỏ thì phân số càng nhỏ)\nb) Các phân số theothứ tự từ lớn đến bé là : \\({7 \\over 3};{7 \\over 5};{7 \\over 6}\\)\n( Phân số cùng tử số, mẫu số càng nhỏ thì phân số càng lớn)\nc) Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là : \\({3 \\over 5};{4 \\over 5};{5 \\over 4}\\)\n( Phân số cùng mẫu số, tử số càng nhỏ thì phân số càng nhỏ)\nBài tập 5: Trang 30,31 vbt toán 4 tập 2\nSo sánh hai phân số\na) \\(4 \\over 9\\)và\\(5 \\over 4\\)\nb) \\(2 \\over 7\\)và\\(7 \\over 2\\)\nHướng dẫn giải:\na) Vì \\({4 \\over 9} < 1\\,\\,;\\,\\,1 < {5 \\over 4}\\)nên \\({4 \\over 9} < {5 \\over 4}\\)\nb) Vì \\({2 \\over 7} < 1\\,\\,;\\,\\,1 < {7 \\over 2}\\) nên \\({2 \\over 7} < {7 \\over 2}\\)"]}, {"id": "5bc4f624d13fe9ecc3ecf39dbb4014ed", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-27.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 27", "contents": ["Bài tập 1: Trang 27 vbt toán 4 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\nHướng dẫn giải:\na)\nDiện tíchmột mặt của hình lập phươngcó cạnh 2m là:\n2 ⨯ 2 = 4 m2\nDiện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2m là :\n(2 ⨯ 2) ⨯ 6 = 24 m2\nb)\nDiện tíchmột mặt của hình lập phươngcó cạnh 1m 5cm là :\n1m 5cm = 1,05 m\n1,05 ⨯ 1,05= 1,1025 m2\nDiện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1m 5cm là :\n(1,05 ⨯ 1,05) ⨯ 6 = 6,615 m2\nc)Diện tíchmột mặt của hình lập phươngcó cạnh \\({2 \\over 5}dm\\)là :\n\\(\\left( {{2 \\over 5} \\times {2 \\over 5}} \\right) \\ = {{4} \\over {25}}d{m^2}\\)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh \\({2 \\over 5}dm\\)là :\n\\(\\left( {{2 \\over 5} \\times {2 \\over 5}} \\right) \\times 6 = {{24} \\over {25}}d{m^2}\\)\nCạnh của hình lập phương\n2m\n1m 5cm\nDiện tích một mặt của hình lập phương\n4m2\n1,1025m2\n\\({{4} \\over {25}}d{m^2}\\)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương\n24m2\n6,615m2\n\\({{24} \\over {25}}d{m^2}\\)\nBài tập 2: Trang 27 vbt toán 4 tập 2\nNgười ta làm một cái hộp không nắp bằng bìa cứng dạng hình lập phương có cạnh 1,5dm. Hỏi diện tích bìa cần dùng để làm hộp bằng bao nhiều đề-xi-mét-vuông (không tính mép dán) ?\nHướng dẫn giải:\nDiện tích một mặt của hình lập phương :\n(1,5 ⨯ 1,5) = 2,25 (dm2)\nDiện tích bìa phải dùng để làm hộp là :\n2,25 ⨯ 5 = 11,25 (dm2)\nĐáp số : 11,25dm2\nBài tập 3: Trang 27 vbt toán 4 tập 2\nDiện tích toàn phần của hình lập phương thứ nhất là 54 cm2, diện tích toàn phần của hình lập phương thứ hai là 216 cm2. Hỏi cạnh của hình lập phương thứ hai dài gấp mấy lần cạnh của hình lập phương thứ nhất ?\nHướng dẫn giải:\nDiện tích một mặt của hình lập phương thứ nhất là\n54 : 6 = 9 (cm2)\nCạnh của hình lập phương thứ nhất là :\n9 : 3 = 3 (cm)\nDiện tích một mặt hình lập phương thứ 2 là :\n216 : 6 = 36 (cm2)\nCạnh hình lập phương thứ hai là :\n36 : 6 = 6 (cm)\nCạnh của hình lập phương thứ hai gấp 2 lần cạnh hình lập phương thứ nhất.\nĐáp số : 2 lần"]}, {"id": "44ff6d8d08323e973b81bade8e7d9f01", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-24.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 24", "contents": ["Bài tập 1: Trang 24 vbt toán 4 tập 2\nQuy đồng mẫu số hai phân số:\na) \\({5 \\over 8}\\)và \\({8 \\over 5}\\)\nb) \\({7 \\over 9}\\)và \\({{19} \\over {45}}\\)\nc) \\({8 \\over {11}}\\)và \\({3 \\over 4}\\)\nd) \\({{17} \\over {72}}\\) và \\({5 \\over {12}}\\)\nHướng dẫn giải\na) Ta được: \\({5 \\over 8} = {{5 \\times 5} \\over {8 \\times 5}} = {{25} \\over {40}};{8 \\over 5} = {{8 \\times 8} \\over {5 \\times 8}} = {{64} \\over {40}}\\)\nb) Ta được: \\({7 \\over 9} = {{7 \\times 5} \\over {9 \\times 5}} = {{35} \\over {45}}\\)\nc) Ta được:\n\\(\\eqalign{& {8 \\over {11}} = {{8 \\times 4} \\over {11 \\times 4}} = {{32} \\over {44}};{3 \\over 4} = {{3 \\times 11} \\over {4 \\times 11}} = {{33} \\over {44}} \\cr& \\cr} \\)\nd) Ta được\\({5 \\over {12}} = {{5 \\times 6} \\over {12 \\times 6}} = {{30} \\over {72}}\\)\nBài tập 2: Trang 24 vbt toán 4 tập 2\nQuy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu):\nMẫu: Quy đồng mẫu số các phân số \\({2 \\over 3};{1 \\over 4}\\) và \\({3 \\over 5}\\)\n\\({2 \\over 3} = {{2 \\times 4 \\times 5} \\over {3 \\times 4 \\times 5}} = {{40} \\over {60}};{1 \\over 4} = {{1 \\times 3 \\times 5} \\over {4 \\times 3 \\times 5}} = {{15} \\over {60}};{3 \\over 5} = {{3 \\times 3 \\times 3} \\over {5 \\times 3 \\times 4}} = {{36} \\over {40}}\\)\nVậy : Quy đồng mẫu số của \\({2 \\over 3};{1 \\over 4}\\) và \\({3 \\over 5}\\)được \\({{40} \\over {60}};{{15} \\over {60}};{{36} \\over {60}}\\)\na) \\({1 \\over 2};{2 \\over 5}\\)và \\({4 \\over 7}\\)\nb) \\({3 \\over 2};{2 \\over 3}\\) và \\({5 \\over 7}\\)\nHướng dẫn giải\na) Ta có: \\({1 \\over 2} = {{1 \\times 5 \\times 7} \\over {2 \\times 5 \\times 7}} = {{35} \\over {70}};{4 \\over 7} = {{4 \\times 2 \\times 5} \\over {7 \\times 2 \\times 5}} = {{40} \\over {70}}\\)\n\\({2 \\over 5} = {{2 \\times 2 \\times 7} \\over {5 \\times 2 \\times 7}} = {{28} \\over {70}}\\)\nVậy quy đồng mẫu số của \\({1 \\over 2};{2 \\over 5}\\)và \\({4 \\over 7}\\) được \\({{35} \\over {70}};{{28} \\over {70}};{{40} \\over {70}}\\)\nb) Ta có:\n\\(\\eqalign{& {3 \\over 2} = {{3 \\times 3 \\times 7} \\over {2 \\times 3 \\times 7}} = {{63} \\over {42}}; \\cr& {5 \\over 7} = {{5 \\times 2 \\times 3} \\over {7 \\times 2 \\times 3}} = {{30} \\over {42}}; \\cr& {2 \\over 3} = {{2 \\times 2 \\times 7} \\over {3 \\times 2 \\times 7}} = {{28} \\over {42}} \\cr} \\)\nVậy quy đồng mẫu của \\({3 \\over 2};{2 \\over 3}\\) và \\({5 \\over 7}\\)được \\({{63} \\over {42}};{{28} \\over {42}}\\)và \\({{30} \\over {42}}\\)\nBài tập 3: Trang 24 vbt toán 4 tập 2\nTính theo mẫu:\nMẫu:\na) \\({{3 \\times 4 \\times 7} \\over {12 \\times 8 \\times 9}}\\)\nb) \\({{4 \\times 5 \\times 6} \\over {12 \\times 10 \\times 8}}\\)\nc) \\({{5 \\times 6 \\times 7} \\over {12 \\times 14 \\times 15}}\\)\nHướng dẫn giải\n"]}, {"id": "d3740a88dbadf08a3026ed4a4ff722e0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-so-sanh-hai-phan-so-khac-mau-so-trang-2829.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: So sánh hai phân số khác mẫu số Trang 28,29", "contents": ["Bài tập 1: Trang 28 vbt toán 4 tập 2\nSo sánh hai phân số (theo mẫu):\nMẫu: So sánh \\(4 \\over 5\\) và \\(5 \\over 6\\)\nQuy đồng: \\(4 \\over 5\\) = \\(24 \\over 30\\) và \\(5 \\over 6\\) = \\(25 \\over 30\\)\nMà\\({24 \\over 30} < {25 \\over 30}\\) . Vậy\\(4 \\over 5\\) \\(<\\) \\(5 \\over 6\\)\nHướng dẫn giải:\na) Quy đồng mẫu số: \\(5 \\over 8\\) = \\(35 \\over 56\\) và\\(3 \\over 7\\) = \\(24 \\over 56\\)\nMà \\({{35} \\over {56}} > {{24} \\over {56}}\\). Vậy \\(5 \\over 8\\) > \\(3 \\over 7\\)\nb) Quy đồng mẫu số của\\(5 \\over 7\\) = \\(45 \\over 63\\) và\\(7 \\over 9\\) =\\(49 \\over 63\\)\nMà: \\(45 \\over 63\\) < \\(49 \\over 63\\). Vậy \\(5 \\over 5\\) < \\(7 \\over 9\\)\nc) Quy đồng mẫu số : \\(1 \\over 5\\) = \\(3 \\over 15\\) và\\(2 \\over 15\\)\nMà \\(3 \\over 15\\) > \\(2 \\over 15\\). Vậy\\(1 \\over 5\\) > \\(2 \\over 15\\)\nBài tập 2: Trang 28 vbt toán 4 tập 2\nSo sánh hai phân số (theo mẫu):\nMẫu : So sánh \\(6 \\over 12\\)và \\(3 \\over 4\\). Ta có: \\({6 \\over {12}} = {{6:3} \\over {12:3}} = {2 \\over 4}\\)\nMà \\({2 \\over 4} < {3 \\over 4}\\). Vậy\\(6 \\over 12\\) \\(<\\) \\(3 \\over 4\\)\nHướng dẫn giải:\na) Ta có \\({8 \\over {10}} = {{8:2} \\over {10:2}} = {4 \\over 5}\\)\nMà \\({4 \\over 5} > {2 \\over 5}\\). Vậy \\({8 \\over {10}} > {2 \\over 5}\\)\nb) Ta có \\({{40} \\over {35}} = {{40:5} \\over {35:5}} = {8 \\over 7}\\)\nMà \\({8 \\over 7} = {8 \\over 7}\\).Vậy \\({{40} \\over {35}} = {8 \\over 7}\\)\nBài tập 3: Trang 29 vbt toán 4 tập 2\nVân ăn \\(2 \\over 5\\)cái bánh, Lan ăn \\(3 \\over 7\\)cái bánh đó. Ai ăn nhiều bánh hơn?\nHướng dẫn giải:\nQuy đồng mẫu số: \\(2 \\over 5\\) = \\(14 \\over 35\\) và\\(3 \\over 7\\)=\\(15 \\over 35\\)\nMà \\({{14} \\over {35}} < {{15} \\over {35}}\\). Vậy \\({2 \\over 5} < {3 \\over 7}\\)\nDo đó Lan ăn nhiều bánh hơn Vân."]}, {"id": "36e4e005d52e912cc96c59a3936b3df8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-so-sanh-hai-phan-so-co-cung-mau-so-trang-27.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: So sánh hai phân số có cùng mẫu số Trang 27", "contents": ["Bài tập 1: Trang 27 vbt toán 4 tập 2\nĐiền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:\n\\({4 \\over 7}>{3 \\over 7}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{8 \\over {15}}<{{11} \\over {15}}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{22 \\over {10}}>{{11} \\over {15}}\\)\n\\({9 \\over {11}}<{{12} \\over {11}}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{13} \\over {15}}>{9 \\over {15}}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{48} \\over {63}}={{32} \\over {42}}\\)\nBài tập 2: Trang 27 vbt toán 4 tập 2\nĐiền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:\n\\({9 \\over 4}>1\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{18} \\over {15}}>1\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{17} \\over {17}}=1\\)\n\\({8 \\over 5}>1\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{13} \\over {15}}<1\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{23} \\over {24}}<1\\)\nChú ý:\nTử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.\nTử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số nhỏ hơn 1.\nTử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1.\nBài tập 3: Trang 27 vbt toán 4 tập 2\nCác phân số bé hơn 1, có mẫu là 4 tử số khác 0 là:……..\nHướng dẫn giải\nCác phân số bé hơn 1, có mẫu là 4 tử số khác 0 là:\n\\( 1 \\over 4\\) \\(2 \\over 4\\) \\(3 \\over 4\\)\nBài tập 4: Trang 27 vbt toán 4 tập 2\nViết các phân số \\({4 \\over 7};{3 \\over 7};{6 \\over 7}\\)theo thứ tự từ bé đến lớn.\nHướng dẫn giải:\nPhân số theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n\\({3 \\over 7};{4 \\over 7};{6 \\over 7}\\). ( Phân số có cùng mẫu, tử của phân số nào nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn)"]}, {"id": "e961bbf673bf4ab810fc52d46214b3c5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-26.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 26", "contents": ["Bài tập 1: Trang 26 vbt toán 4 tập 2\nRút gọn phân số:\n\\({{18} \\over {30}};{{25} \\over {40}};{{42} \\over {72}};{{80} \\over {100}}\\)\nHướng dẫn giải:\nBài tập 2: Trang 26 vbt toán 4 tập 2\nQuy đồng mẫu số các phân số:\na) \\({5 \\over 3}\\)và \\({4 \\over 7}\\)\nb) $\\frac{3}{4}$ và $\\frac{9}{16}$\nc) \\({4 \\over 3};{1 \\over 2}\\)và \\({3 \\over 5}\\)\nHướng dẫn giải:\na) Ta được: \\({5 \\over 3} = {{5 \\times 7} \\over {3 \\times 7}} = {{35} \\over {21}};{4 \\over 7} = {{4 \\times 3} \\over {7 \\times 3}} = {{12} \\over {21}}\\)\nDo vậy quy đồng mẫu số các phân số \\({5 \\over 3}\\)và \\({4 \\over 7}\\) ta được các phân số mới là $\\frac{35}{21}$và $\\frac{12}{21}$\nb) Ta được:$\\frac{3}{4} = \\frac{3\\times 4}{4\\times 4} =\\frac{12}{16}$\nDo vậy quy đồng mẫu số các phân số $\\frac{3}{4}$và $\\frac{9}{16}$ ta được các phân số mới là $\\frac{12}{16}$ và $\\frac{9}{16}$\nc) Ta được: $\\frac{4}{3} = \\frac{4\\times 10}{3\\times 10} =\\frac{40}{30}$\n$\\frac{1}{2} = \\frac{1\\times 15}{2\\times 14} =\\frac{15}{30}$\n$\\frac{3}{5} = \\frac{3\\times 6}{5\\times 6} =\\frac{18}{30}$\nDo vậy quy đồng mẫu số các phân số\\({4 \\over 3};{1 \\over 2}\\)và \\({3 \\over 5}\\)ta được các phân số mới là $\\frac{40}{30}$ $\\frac{15}{30}$ và $\\frac{9}{16}$\nBài tập 3: Trang 26 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh vào trước câu trả lời đúng:\na) Phân số chỉ phần tô đậm của hình bên là:\nA.\\({2 \\over 3}\\) B. \\({3 \\over 2}\\) C. \\({2 \\over 5}\\) D. \\({3 \\over 5}\\)\nb) Trong các phân số \\({4 \\over {20}};{6 \\over {28}};{{14} \\over {63}};{{12} \\over {51}}\\) phân số bằng \\({2 \\over 9}\\)là:\nA. \\({4 \\over {20}}\\) B.\\({6 \\over {28}}\\) C. \\({{14} \\over {63}}\\) D. \\({{12} \\over {51}}\\)\nHướng dẫn giải:\na) D.( Có 3 ô tô màu trên tổng số 5 ô)\nb) C.( $\\frac{14}{63} = \\frac{14\\div 7}{63\\div 7} =\\frac{2}{9}$ )"]}, {"id": "ec6a607b273e5261df94ef3dd2a7eb26", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-21.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 21", "contents": ["Bài tập 1: Trang 21 vbt toán 4 tập 2\nRút gọn các phân số:\n$\\frac{21}{28} = \\frac{21\\div 7}{28\\div 7} =\\frac{3}{4}$\n$\\frac{18}{54} = \\frac{18\\div 18}{54\\div 18} =\\frac{1}{3}$\n$\\frac{90}{72} = \\frac{90\\div 28}{72\\div 18} =\\frac{5}{4}$\n$\\frac{9}{36} = \\frac{9\\div 9}{36\\div 9} =\\frac{1}{4}$\n$\\frac{30}{48} = \\frac{30\\div 6}{48\\div 6} =\\frac{5}{8}$\n$\\frac{72}{42} = \\frac{72\\div 6}{42\\div 6} =\\frac{12}{7}$\nBài tập 2: Trang 21 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh vào những phân số bằng \\({3 \\over 4}\\):\n\\({9 \\over {12}}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{15} \\over {16}}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{15} \\over {20}}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{18} \\over {25}}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{18} \\over {24}}\\)\nHướng dẫn giải:\nBài tập 3: Trang 21 vbt toán 4 tập 2\nNhững phân số bằng \\({{25} \\over {100}}\\):\n\\({5 \\over {20}}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{15} \\over {65}}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{3 \\over {12}}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{8 \\over 2}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{20} \\over {80}}\\)\nHướng dẫn giải:\n$\\frac{5}{20} = \\frac{5\\times 5}{20\\times 5} =\\frac{25}{100}$\n$\\frac{3}{12} =\\frac{1}{4} = \\frac{1\\times 25}{4\\times 25} =\\frac{25}{100}$\n$\\frac{20}{50} =\\frac{1}{4} = \\frac{1\\times 25}{4\\times 25} =\\frac{25}{100}$\nBài tập 4: Trang 21 vbt toán 4 tập 2\nTính theo mẫu:\nMẫu:\na) \\({{2 \\times 5 \\times 11} \\over {3 \\times 11 \\times 5}} = ….\\)\nb) \\({{8 \\times 12 \\times 17} \\over {19 \\times 12 \\times 8}} = …\\)\nc) \\({{6 \\times 9 \\times 11} \\over {11 \\times 9 \\times 12}} = …..\\)\nHướng dẫn giải:\nBài tập 5: Trang 21 vbt toán 4 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nHướng dẫn giải:\n"]}, {"id": "ad39d769943fbe6657c9d75a38f5d666", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-quy-dong-mau-so-cac-phan-so-trang-22.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Quy đồng mẫu số các phân số Trang 22", "contents": ["Bài tập 1: Trang 22 vbt toán 4 tập 2\nQuy đồng mẫu số hai phân số :\na) \\(3 \\over 4\\) và\\(3 \\over 5\\)\nb) \\(7 \\over 8\\)và\\(8 \\over 7\\)\nc) \\(9 \\over 5\\)và\\(7 \\over 12\\)\nHướng dẫn giải:\na)\\({3 \\over 4} = {{3 \\times 5} \\over {4 \\times 5}} = {{15} \\over {20}};{3 \\over 5} = {{3 \\times 4} \\over {5 \\times 4}} = {{12} \\over {20}}\\)\nb)\\({7 \\over 8} = {{7 \\times 7} \\over {8 \\times 7}} = {{49} \\over {56}};{8 \\over 7} = {{8 \\times 8} \\over {7 \\times 8}} = {{64} \\over {56}}\\)\nc)\\({9 \\over 5} = {{9 \\times 12} \\over {5 \\times 12}} = {{108} \\over {60}};{7 \\over {12}} = {{7 \\times 5} \\over {12 \\times 5}} = {{35} \\over {60}}\\)\nBài tập 2: Trang 20 vbt toán 4 tập 2\nQuy đồng mẫu số các phân số \\(2 \\over 3\\)và \\(5 \\over 12\\)(chọn 12 mẫu số chung(MSC) để quy đồng mẫu số hai phân số trên).\nHướng dẫn giải:\n$\\frac{2}{3} = \\frac{2\\times 4}{3\\times 4} =\\frac{8}{12}$ ( Nhân cả tử số và mẫu số với 4)\n$\\frac{5}{12} = \\frac{5\\times 1}{12\\times 1} =\\frac{5}{12}$ ( Nhân cả tử số và mẫu số với 1 hay giữ nguyên phân số)"]}, {"id": "8287273b4af44f95da99ae19cb192a08", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-quy-dong-mau-so-cac-phan-so-trang-23.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Quy đồng mẫu số các phân số Trang 23", "contents": ["Bài tập 1: Trang 23 vbt toán 4 tập 2\nQuy đồng mẫu số các phân số\na) \\({1 \\over 5}\\)và \\({7 \\over {10}}\\)\nb) \\({5 \\over 6}\\)và \\({{11} \\over {18}}\\)\nc) \\({17\\over {28}}\\)và \\({9 \\over {14}}\\)\nd) \\({{12} \\over {25}}\\)và \\({{47} \\over {100}}\\)\nHướng dẫngiải:\na) Ta được: \\({1 \\over 5} = {{1 \\times 2} \\over {5 \\times 2}} = {2 \\over {10}}.\\) ( Nhân cả tử số và mẫu số với 2)\n$\\frac{7}{10}$ ta giữ nguyên.\nKết luận: Quy đồng mẫu số hai phân số \\({1 \\over 5}\\)và \\({7 \\over {10}}\\) ta được 2 phân số là $\\frac{2}{10}$ và $\\frac{7}{10}$\nb) Ta được: \\({5 \\over 6} = {{5 \\times 3} \\over {6 \\times 3}} = {{15} \\over {18}}\\) ( Nhân cả tử số và mẫu số với 3)\n$\\frac{11}{18}$ ta giữ nguyên.\nKết luận: Quy đồng mẫu số hai phân số \\({5 \\over 6}\\)và \\({{11} \\over {18}}\\) ta được 2 phân số là $\\frac{15}{18}$và $\\frac{11}{18}$\nc) Ta được \\({9 \\over {14}} = {{9 \\times 2} \\over {14 \\times 2}} = {{18} \\over {28}}\\) ( Nhân cả tử số và mẫu số với 2)\n$\\frac{17}{28}$ ta giữ nguyên.\nKết luận: Quy đồng mẫu số hai phân số $\\frac{17}{28}$và $\\frac{9}{14}$ta được 2 phân số là $\\frac{17}{28}$và $\\frac{18}{28}$\nd) Ta được: \\({{12} \\over {25}} = {{12 \\times 4} \\over {25 \\times 4}} = {{48} \\over {100}}\\) ( Nhân cả tử số và mẫu số với 4)\n$\\frac{47}{100}$ ta giữ nguyên.\nKết luận: Quy đồng mẫu số hai phân số $\\frac{12}{25}$và $\\frac{47}{100}$ta được 2 phân số là $\\frac{48}{100}$và $\\frac{47}{100}$\nBài tập 2: Trang 23 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\na) Quy đồng mẫu số các phân số \\({5 \\over 6}\\)và \\({7 \\over 8}\\)với MSC là 24:\nb) Quy đồng mẫu số các phân số \\({1 \\over 4}\\)và \\({5 \\over 6}\\) với MSC là 12.\nHướng dẫn giải:\na) Ta quy đồng:\n\\({5 \\over 6} = {{5 \\times 4} \\over {6 \\times 4}} = {{20} \\over {24}}\\,\\,;\\,\\,{7 \\over 8} = {{7 \\times 3} \\over {8 \\times 3}} = {{21} \\over {24}}\\)\nb) Ta quy đồng:\n\\({1 \\over 4} = {{1 \\times 3} \\over {4 \\times 3}} = {3 \\over {12}};{5 \\over 6} = {{5 \\times 2} \\over {6 \\times 2}} = {{10} \\over {12}}.\\)"]}, {"id": "fac3af5e42adb4c6369d871c65da17e9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-rut-gon-phan-so-trang-20.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Rút gọn phân số Trang 20", "contents": ["Bài tập 1: Trang 20 vbt toán 4 tập 2\nRút gọn các phân số:\n$\\frac{4}{12} = \\frac{4\\div 4}{12\\div 4} =\\frac{1}{3}$\n$\\frac{9}{18} = \\frac{9\\div 9}{18\\div 9} =\\frac{1}{2}$\n$\\frac{24}{30} = \\frac{24\\div 6}{30\\div 6} =\\frac{4}{5}$\n$\\frac{60}{36} = \\frac{60\\div 12}{36\\div 12} =\\frac{5}{3}$\n$\\frac{25}{100} = \\frac{25\\div 25}{100\\div 25} =\\frac{1}{4}$\n$\\frac{72}{54} = \\frac{72\\div 18}{54\\div 18} =\\frac{4}{3}$\n$\\frac{60}{80} = \\frac{60\\div 20}{80\\div 20} =\\frac{3}{4}$\n$\\frac{35}{210} = \\frac{35\\div 35}{210\\div 35} =\\frac{1}{6}$\nBài tập 2: Trang 20 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh vào những phân số bằng \\( 2 \\over 5\\):\n\\({6 \\over {12}}\\,\\,;\\,\\,{6 \\over {15}}\\,\\,;\\,\\,{{10} \\over {25}}\\,\\,;\\,\\,{5 \\over 2}\\,\\,;\\,\\,{{16} \\over {40}}\\)\nHướng dẫn giải:\nBài tập 3: Trang 20 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong các phân số \\({3 \\over 9}; {3 \\over {10}};{{11} \\over {33}};{6 \\over 9}\\)phân số tối giản là:\nA. \\({3 \\over 9}\\) \nB. \\({3 \\over {10}}\\) \nC. \\({{11} \\over {33}}\\) \nD. \\({6 \\over 9}\\)\nHướng dẫn giải:\nĐáp án:B\nVì:\n$\\frac{3}{9} = \\frac{1}{3}$\n$\\frac{11}{33} = \\frac{1}{3}$\n$\\frac{6}{9} = \\frac{2}{3}$"]}, {"id": "9ed6434113c78e63e2f9c008dd0ec8e2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-phan-so-bang-nhau-trang-19.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Phân số bằng nhau Trang 19", "contents": ["Bài tập 1: Trang 19 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n$\\frac{3}{5}= \\frac{3\\times 2}{5\\times 2}=\\frac{6}{10}$\n$\\frac{2}{7}= \\frac{2\\times 3}{7\\times 3}=\\frac{6}{21}$\n$\\frac{1}{4}= \\frac{1\\times 5}{4\\times 5}=\\frac{5}{20}$\n$\\frac{8}{3}= \\frac{8\\times 4}{3\\times 4}=\\frac{32}{12}$\n$\\frac{9}{12}= \\frac{9\\div 3 }{12\\div 3}=\\frac{3}{4}$\n$\\frac{25}{35}= \\frac{25\\div 5 }{35\\div 5}=\\frac{5}{7}$\n$\\frac{21}{14}= \\frac{21\\div 7 }{14\\div 7}=\\frac{3}{2}$\n$\\frac{56}{24}= \\frac{56\\div 8 }{24\\div 8}=\\frac{7}{3}$\nb)\n$\\frac{2}{5}=\\frac{4}{10}$\n$\\frac{12}{30}=\\frac{4}{10}$\n$\\frac{72}{45}=\\frac{8}{5}$\n$\\frac{1}{4}=\\frac{7}{28}$\nBài tập 2: Trang 19 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:\na) \\({{12} \\over {20}} = {6 \\over {10}} = {3 \\over 5}\\) \nb) \\({2 \\over 5} = {4 \\over {10}} = {6 \\over {15}} = {8 \\over {20}}\\)\nc) \\({{24} \\over {36}} = {8 \\over {12}} = {2 \\over 3}\\) \nd) \\({3 \\over 4} = {9 \\over {12}} = {{12} \\over {16}} = {{15} \\over {20}}\\)\nBài tập 3: Trang 19 vbt toán 4 tập 2\nChuyển thành phép chia với các số bé hơn (theo mẫu)\nMẫu : 60 : 20 = (60 : 10 ) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3\na) 75 : 25 = (75 : …) : (25 : 5) = ……\nb) 90 : 18 = (90 : …) : (18 : 9) = …..\nHướng dẫn giải:\na) 75 : 25 = (75 : 5) : (25 : 5) = 15 : 5 = 3\nb) 90 : 18 = (90 : 9) : (18 : 9) = 10 : 2 = 5"]}, {"id": "5cd90d35568a6882f691c47e5b0ed447", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-phan-so-va-phep-chia-so-tu-nhien-tiep-trang-17.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài :Phân số và phép chia số tự nhiên ( tiếp) Trang 17", "contents": ["Bài tập 1: Trang 17 vbt toán 4 tập 2\nChia đều 9 l nước mắm vào 12 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít nước mắm?\nHướng dẫn giải:\nSố lít nước mắm có ở mỗi chai là:\n9 : 12 = $\\frac{3}{4}$ (lít)\nĐáp số: $\\frac{3}{4}$lít nước mắm\nBài tập 2: Trang 17 vbt toán 4 tập 2\nMay 5 áo trẻ em hết 6m vải. Hỏi may mỗi áo trẻ em hết bao nhiêu mét vải?\nHướng dẫn giải:\nMay mỗi áo trẻ em hết số mét vải\n6:5= $\\frac{6}{5}$ (m)\nĐáp số: $\\frac{6}{5}$m\nBài tập 3: Trang 10 vbt toán 4 tập 2\nĐiền dấu (>,=,<)\nHướng dẫn giải:\nChú ý: Phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1 và ngược lại. Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1.\n$\\frac{4}{5}$ < 1\n$\\frac{6}{6}$ = 1\n$\\frac{11}{9}$ > 1\n$\\frac{8}{7}$ > 1\n$\\frac{21}{22}$ < 1\n$\\frac{9}{11}$ < 1\nBài tập 4: Trang 10 vbt toán 4 tập 2\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải:\n"]}, {"id": "268bf3be7fe8b6a62f6617f659ba55de", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-18.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 18", "contents": ["Bài tập 1: Trang 18 vbt toán 4 tập 2\nViết vào ô trống (theo mẫu)\nHướng dẫn giải:\nViết\nĐọc\nBa phần tư ki – lô – gam\nMột phần tư giờ\nMười hai phần hai mươi lăm mét\nViết\nĐọc\n\\( 1 \\over 5\\)tấn\nMột phần năm tấn\n\\( 1 \\over 2\\) km2\nMột phần hai ki – lô – mét vuông\n\\( 2 \\over 3\\)m2\nHai phần ba mét vuông\nBài tập 2: Trang 18 vbt toán 4 tập 2\n$4=\\frac{12}{3}$\n$5=\\frac{15}{3}$\n$9=\\frac{27}{3}$\n$10=\\frac{30}{3}$\nBài tập 3: Trang 18 vbt toán 4 tập 2\nĐiền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm\nHướng dẫn giải:\nChú ý: Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì lớn hơn 1 và ngược lại.Áp dụng ta có:\n$\\frac{4}{3}$ > 1\n$\\frac{9}{11}$ <1\n$\\frac{100}{99}$ >1\n1> $\\frac{3}{4}$\n1< $\\frac{11}{9}$\n1> $\\frac{99}{100}$\n$\\frac{4}{3}$ > $\\frac{3}{4}$\n$\\frac{9}{11}$ < $\\frac{11}{9}$\n$\\frac{100}{99}$ > $\\frac{99}{100}$\nBài tập 4: Trang 18 vbt toán 4 tập 2\nChia đều 5 lít sữa và 10 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít sữa?\nHướng dẫn giải:\nSố lít sữa có trong mỗi chai là:\n\\(5:10 = {1 \\over {2}}\\)(lít)\nĐáp số: \\({1 \\over {2}}\\)(lít sữa)\nBài tập 5: Trang 18 vbt toán 4 tập 2\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải:\n"]}, {"id": "d20e2a157b3264a08d35c0efd3cd48fd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-phan-so-va-phep-chia-so-tu-nhien-trang-16.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Phân số và phép chia số tự nhiên Trang 16", "contents": ["Bài tập 1: Trang 16 vbt toán 4 tập 2\nViết thương số dưới dạng phân số (theo mẫu)\nMẫu: 4 : 7 = \\({4 \\over 7}\\) \nHướng dẫn giải:\n3 : 8 = \\({3 \\over 8}\\)\n5 : 11 =\\({5 \\over 11}\\)\n7 : 10 = \\({7 \\over 10}\\)\n1:15 =\\({1 \\over 15}\\) \n14 : 21 =\\({14 \\over 21}\\)\nBài tập 2: Trang 16 vbt toán 4 tập 2\nViết phân số dưới dạng thương rồi tính (theo mẫu)\nMẫu: \\({{18} \\over 6}\\)= 18 : 6 = 3 \nHướng dẫn giải:\n\\({{42} \\over 7}\\)= 42 : 7 = 6\n\\({{72} \\over 9}\\)= 72 : 9 = 8 \n\\({{99} \\over {11}}\\)= 99 :11 = 9\n\\({{115} \\over {23}}\\) = 115 : 23 = 5 \n\\({{150} \\over {25}}\\) = 150 : 25 = 6\nBài tập 3: Trang 16 vbt toán 4 tập 2\nViết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu bằng 1 (theo mẫu):\nMẫu \\(8 = {8 \\over 1}\\);\nHướng dẫn giải:\n\\(5 = {5 \\over 1}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,12 = {{12} \\over 1}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,1 = {1 \\over 1}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,0 = {0 \\over 1}\\)\nBài tập 4: Trang 16 vbt toán 4 tập 2\nCó 3 cái bánh như nhau, chia đều cho 6 người. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu phần của cái bánh?\nHướng dẫn giải:\nMỗi người nhận được số phần của cái bánh là\n\\({3 \\over 6} = {1 \\over 2}\\) cái bánh.\nĐáp số: \\({1 \\over 2}\\) cái bánh."]}, {"id": "a4062bc65764c549106cac15f70995fa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-hinh-binh-hanh-trang-11.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Hình bình hành Trang 11", "contents": ["Bài tập 1: Trang 11 vbt toán 4 tập 2\nViết tên mỗi hình vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải\nBài tập 2: Trang 11 vbt toán 4 tập 2\nCho các hình sau\nViết các chữ “có” hoặc “ không” vào các ô trống của bảng sau:\nHướng dẫn giải\n Hình\nĐặc điểm\n(1)\n(2)\n(3)\n(4)\n(5)\nCó 4 cạnh và 4 góc\nCó\nCó\nCó\nKhông\nCó\nCó hai cặp cạnh đối diện song song\nKhông\nCó\nCó\nKhông\nCó\nCó hai cặp cạnh đối diện bằng nhau\nKhông\nCó\nCó\nKhông\nCó\nCó 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau\nKhông\nKhông\nKhông\nKhông\nCó\nCó ít nhất 1 góc vuông\nKhông\nKhông\nCó\nKhông\nCó\nBài tập 3: Trang 11 vbt toán 4 tập 2\nVẽ thêm hai đoạn thẳng để được một hình bình hành hoặc một hình chữ nhật\nHướng dẫn giải\n"]}, {"id": "bdcc4366b0e290c15db541a4333723f7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-phan-so-trang-15.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Phân số Trang 15", "contents": ["Bài tập 1: Trang 15 vbt toán 4 tập 2\nViết phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình vẽ\nBài tập 2: Trang 15 vbt toán 4 tập 2\nViết cách đọc phân số rồi tô màu (theo mẫu)\nBài tập 3: Trang 15 vbt toán 4 tập 2\nViết vào ô trống theo mẫu:\nViết\nĐọc\n$\\frac{7}{9}$\nBảy phần chín\n$\\frac{6}{11}$\nViết\nĐọc\nnăm phần mười hai\nbốn phần mười lăm\nHướng dẫn giải:\nViết\nĐọc\n$\\frac{7}{9}$\nbảy phần chín\n$\\frac{6}{11}$\nsáu phần mười một\nViết\nĐọc\n$\\frac{5}{12}$\nnăm phần mười hai\n$\\frac{4}{15}$\nbốn phần mười lăm\nBài tập 4: Trang 15 vbt toán 4 tập 2\nViết các phân số có mẫu số bằng 5, có tử số lớn hơn 0, bé hơn mẫu số: ……………\nHướng dẫn giải:\n$\\frac{1}{5}$ ; $\\frac{2}{5}$ ; $\\frac{3}{5}$ ; $\\frac{4}{5}$ ;"]}, {"id": "1a88fe75d0c259f7b47ef0093924aeb9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-ki-lo-met-vuong-trang-9.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Ki-lô-mét vuông Trang 9", "contents": ["Bài tập 1: Trang 9 vbt toán 4 tập 2\nViết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:\nViết\nBốn trăm hai mươi lăm ki – lô – mét vuông\n425 km2\nHai nghìn không trăm chín mươi ki – lô – mét vuông\n2090km2\nChín trăm hai mươi mốt ki – lô – mét vuông\n921km2\nBa trăm hai mươi tư nghìn ki – lô – mét vuông\n324 000km2\nBài tập 2: Trang 9vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n9 m2 = 900dm2 \n600dm2 = 6m2\n4m225dm2= 425dm2 \n500cm2 = 5dm2\n3km2 = 3 000 000m2 \n5 000 000m2= 5 km2\nBài tập 3: Trang 9 vbt toán 4 tập 2\nNgười ta xây khu công nghiệp trên một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5 km và chiều rộng 2km. Hỏi diện tích của khu công nghiệp đó bằng bao nhiêu ki – lô – mét vuông?\nHướng dẫn giải:\nDiện tích khu công nghiệp đó bằng số ki – lô – mét vuông là:\n5× 2 = 10 (km2)\nĐáp số:10 km2\nBài tập 4: Trang 9 vbt toán 4 tập 2\nĐánh dấu ( ) vào ô trống đặt dưới số đo thích hợp để chỉ:\na) Diện tích của một trang sách Toán 4 khoảng:\nb) Diện tích của Thủ đô Hà Nội (theo số liệu năm 2011) khoảng:\nHướng dẫn giải:\na)\nb)\n"]}, {"id": "2c9b26f5930ba7f38ec604dc3da23cc0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-10.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 10", "contents": ["Bài tập 1: Trang 10 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n50m2 = 5000dm2\n900dm2= 9m2\n2010m2 = 201 000dm2 \n51 000 000m2= 51 km2\n10km2 = 10 000 000m2 \n2 000 000m2 = 2 km2\nBài tập 2: Trang 10 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống theo mẫu:\nSố\nm2\ndm2\ncm2\n1 980 000dm2\n19800\n……………\n198 000 000\n90 000 000cm2\n9000\n900 000\n……………\n98 000 351 m2\n……………\n9 800 035 100\n980 003 510\nBài tập 3: Trang 10 vbt toán 4 tập 2\nViết vào ô trống:\nHình chữ nhật\n(1)\n(2)\n(3)\nChiều dài\n8km\n8000m\n13 000m\nChiều rộng\n5km\n6km\n11 000m\nDiện tích\n40km\n48km\n143km2\nBài tập 4: Trang 10 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh tròn vào trước câu trả lời đúng:\nMột khu rừng hình vuông có cạnh bằng 5000m. Diện tích khu rừng là:\n A. 20 000m2 B. 25 000 m2\n B. 25 km2 D. 2 km25000m2\nHướng dẫn giải:\nDiện tích khu vườn là: 5000 x 5000 = 25 000 000 m2 = 25 km2\nChọn B"]}, {"id": "31c2a8fc76ee2819750aea6bfdd8283a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-dau-hieu-chia-het-cho-2-trang-3.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Dấu hiệu chia hết cho 2 Trang 3", "contents": ["Bài tập 1: Trang 3 vbt toán 4 tập 2\nTrong các số 65, 108, 79, 200; 904; 213; 7621; 6012; 98 717; 70 126:\na) Các số chia hết cho 2 là: …………………………………..\nb) Các số không chia hết cho 2 là: ……………………………\nHướng dẫn giải:\na) Các số chia hết cho 2 là: 70 126; 108; 200; 904; 6012. ( đều là số chẵn)\nb) Các số không chia hết cho 2 là: 65; 79; 213; 98 717 ; 7621. ( đều là số lẻ)\nBài tập 2: Trang 3 vbt toán 4 tập 2\na) Viết vào mỗi hình vuông một số có 2 chữ số và chia hết cho 2.\nb) Viết vào mỗi hình tròn một số có 2 chữ số và không chia hết cho 2.\nHướng dẫn giải:\nTa có thể điền các số như sau:\na) 12, 14, 16, 18.\nb) 13, 15, 17, 19.\nBài tập 3: Trang 3 vbt toán 4 tập 2\na) Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:\n652 ; 654 ; 656; ….. ; …… ; 662 ; ….. ; …… ; 668.\nb) Viết các số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:\n4569 ; 4571 ; 4573 ; ….;…….; 4579 ; 4581 ; 4583 ; 4585.\nHướng dẫn giải:\na) 652 ; 654 ; 656;658 ; 660; 662 ;664 ; 666; 668.\n( Dãy số có quy luật là số liền sau hơn số liền trước 2 đơn vị)\nb) 4569 ; 4571 ; 4573 ;4575 ; 4577; 4579 ; 4581 ; 4583 ; 4585.\n( Dãy số có quy luật là số liền sau hơn số liền trước 2 đơn vị)\nBài tập 4: Trang 3 vbt toán 4 tập 2\nVới ba chữ số 6 ; 8 ; 5:\na) Hãy viết các số chẵn có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là:\nb) Hãy viết các số lẻ có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó:\nHướng dẫn giải:\nVới ba chữ số 6 ; 8 ; 5:\na) Các số chẵn có 3 chữ số được viết từ 3 chữ số trên là: 658; 856; 568; 586.\nb) Các số lẻ có 3 chữ số được viết từ 3 chữ số trên là:685; 865."]}, {"id": "03656fe836eeeda692b377cd7b15a9d7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-8.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 8", "contents": ["Bài tập 1: Trang 8 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải:\nTrong các số 676 ; 984 ; 6705 ; 2050 ; 3327 ; 57 663.\na) Các số chia hết cho 2 là: 676 ; 984 ; 2050.\nb) Các số chia hết cho 5 là: 6705 ; 2050.\nc) Các số chia hết cho 3 là: 984 ; 6705 ; 3327 ; 57663.\nd) Các số chia hết cho 9 là: 6705 ; 57 663.\nBài tập 2: Trang 8 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải:\nTrong các số 48 432 ; 64 620 ; 3560 ; 81 587.\na) Các số chia hết cho cả 2 và 5 là : 64 620 ; 3560.\nb) Các số chia hết cho cả 3 và 2 là: 48 432 ; 64 620.\nc) Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là: 64 620\nBài tập 3: Trang 8 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống, sao cho:\nHướng dẫn giải:\nBài tập 4: Trang 8 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm sao cho số đó:\na) Chia hết cho 2 và chia hết cho 5: 23 <…< 31; 31 <…< 45.\nb) Chia hết cho 2 và chia hết cho 3: 15<…< 21 ; 21 <…< 25.\nc) Chia hết cho 9 và chia hết cho 2: 10 <….< 30; 30 <….< 40.\nHướng dẫn giải:\na) Chia hết cho 2 và chia hết cho 5: 23 < 30 < 31; 31 < 40 < 45.\nb) Chia hết cho 2 và chia hết cho 3: 15< 18 < 21 ; 21 < 24 < 25.\nc) Chia hết cho 9 và chia hết cho 2: 10 < 18 < 30; 30 < 36 < 40.\nBài tập 5: Trang 8 vbt toán 4 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Số chia hết cho 5 thì đều có số tận cùng là 0.\nb) Số không chia hết cho 2 là số lẻ.\nc) Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 5 và 2.\nHướng dẫn giải:\na) S ( vì còn số có tận cùng là 5)\nb) Đ\nc) Đ"]}, {"id": "20eaa68c0dd17e013eb5bfc163fd8163", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-5.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 5", "contents": ["Bài tập 1: Trang 5 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải\na) Trong các số 3457 ; 4568 ; 66811 ; 2050 ; 2229 ; 3576 các số chia hết cho 2 là: 4568; 2050 ; 3576.\nb) Trong các số 900 ; 2355 ; 5551 ; 5550 ; 9372 ; 285 các số chia hết cho 5 là: 900; 2355 ; 5550 ; 285.\nBài tập 2: Trang 5 vbt toán 4 tập 2\nHướng dẫn giải\na) Viết một số có 3 chữ số và chia hết cho 2: 124; 246; 358; 456.\nb) Viết vào một số có 3 chữ số và chia hết cho 5: 125; 245; 690; 560.\nBài tập 3: Trang 5 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải:\nTrong các số 345 ; 400 ; 296 ; 341; 2000 ; 3995 ; 9010 ; 1324:\na) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 400; 2000; 9010.\nb) Các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là : 296 ; 1324.\nc) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 345; 3995.\nBài tập 4: Trang 5 vbt toán 4 tập 2\nViết vào chỗ chấm các số thích hợp vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5:\nHướng dẫn giải:\nCác số thích hợp để điền là:\n0; 10 ;20 ; 30 ; 40; 50 ; 60 ;70 ; 80 ; 90; 100."]}, {"id": "5f17a28c17b04a40257bf885eda2e217", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-83-tu-kiem-tra-trang-94-95.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 83: Tự kiểm tra trang 94, 95", "contents": ["Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nCâu 1: Trang 94 - vbt toán 4 tập 1\nPhép cộng 572863 + 280192 có kết quả là:\nA. 852955 B. 853955\nC. 853055 D. 852055\nTrả lời:\nĐáp án đúng là: C. 853055\nCâu 2: Trang 84 - vbt toán 4 tập 1\nPhép trừ 728035 - 49382 có kết quả là:\nA. 678753 B. 234215\nC. 235215 D. 678653\nTrả lời:\nĐáp án đúng là: D. 678653\nCâu 3: Trang 94 - vbt toán 4 tập 1\nPhép nhân 237 x 42 có kết quả là:\nA. 1312 B. 1422\nC. 9954 D. 8944\nTrả lời:\nĐáp đúng là: C. 9954\nCâu 4: Trang 94 - vbt toán 4 tập 1\nKết quả của tính chia 9776 : 47 là\nA. 28 B. 208\nC. 229 (dư 13) D. 1108\nTrả lời:\nĐáp án đúng là : B.208\nCâu 5: Trang 94 - vbt toán 4 tập 1\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3m25dm2= ……… dm2là:\nA. 35 B. 350\nC. 305 D. 3050\nTrả lời:\nĐáp đúng là : C. 305\nPhần 2.\nCâu 1: trang 95 - vbt toán 4 tập 1\nBa hình chữ nhật (1), (2), (3) có cùng chiều dài và chiều rộng, xếp lại thành hình vuông có cạnh là 12 cm\nViết tiếp vào chỗ chấm:\na) Cạnh BM cùng song song với các cạnh:…………….\nb) Cạnh AB cùng song song với các cạnh: …………….\nc) Diện tích của mỗi hình chữ nhật (1), (2), (3) là: …………….\nTrả lời:\na) Cạnh BM cùng song song với các cạnh:\nAN, AD, DK, KN\nb) Cạnh AB cùng song song với các cạnh:\nCD, HK, MN\nc) Diện tích của mỗi hình chữ nhật (1), (2), (3) là:\n$S_{1}$ = $S_{2}$= $S_{3}$= (12 : 3) x 12 = 48 ($cm^{2}$)\nCâu 2: Trang 95 - vbt toán 4 tập 1\nMột đội công nhân trong hai ngày sửa được 3450 m đường. Ngày thứ nhất sửa được ít hơn ngày thứ hai 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội sửa được bao nhiêu mét đường?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nMột đội công nhân\nHai ngày sửa được: 3450 m\nNgày thứ nhất sửa ít hơn ngày thứ hai 170m\nMỗi ngày sửa được: ... m?\nBài giải:\nHai lần số mét đường ngày thứ hai sửa được là:\n3450 + 170 = 3620 (m)\nSố mét đường ngày thứ hai sửa được là:\n3620 : 2 = 1810 (m)\nSố mét đường ngày thứ nhất sửa được là:\n1810 - 170 = 1640 (m)\nĐáp số: Ngày thứ nhất: 1640 m\n Ngày thứ hai: 1810 m\n"]}, {"id": "1bae92f7e8655bee9bda44c27cc92c88", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-7.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 7", "contents": ["Bài tập 1: Trang 7 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nTrong các số 294 ; 634 ; 2763 ; 3681 ; 6020 ; 33; 319 ; 78; 132.\nHướng dẫn giải:\na) Trong các số đó các số chia hết cho 3 là:294 ; 2763 ; 3681 ; 78 132.\nb) Trong các số đó cácsố không chia hết cho 3 là:634 ; 6020 ; 33 319.\nc) Trong các số đó cácsố chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:294 ; 78 132.\nBài tập 2: Trang 7 vbt toán 4 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nHướng dẫn giải:\nBài tập 3: Trang 7 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống để được:\nHướng dẫn giải:\nBài tập 4: Trang 7 vbt toán 4 tập 2\nVới 3 trong bốn chữa số 0 ; 6 ; 1 ; 2 hãy viết các số có ba chữ số và:\nHướng dẫn giải:\na) Số chia hết cho 9 là: 612 ; 621 ; 126 ; 162 ; 261 ; 216.\nb) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:120 ; 102 ; 201 ; 210.\nBài tập 5: Trang 7 vbt toán 4 tập 2\na) Viết tiếp năm số chia hết cho 10: 0; 10 ; …. ; …. ; …. ; …. ; … ;…..\nb) Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2 ; 5 và 3: 0 ; 30 ; … ; … ; …...\nHướng dẫn giải:\na) Các số đó là: 0; 10 ; 20 ;30 ; 40 ; 50 ; 60 ;70.\nb) Ba số chia hết cho cả 2 ; 5 và 3 là:0 ; 30 ;60 ; 90 ; 120.\n"]}, {"id": "bcc7b94f09ba1daa981bc521dcc6ba05", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-dau-hieu-chia-het-cho-5-trang-4.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Dấu hiệu chia hết cho 5 Trang 4", "contents": ["Bài tập 1: Trang 4 vbt toán 4 tập 2\nHướng dẫn giải:\nTrong các số 85 ; 56 ; 1110 ; 617 ; 6714 ; 9000 ; 2015 ; 3430 ; 1053:\na) Các số chia hết cho 5 là: 85 ; 1110 ; 9000 ; 2015 ; 3430.\nb) Các số không chia hết cho 5 là: 56 ; 98 ; 617 ; 6714 ; 1053.\nBài tập 2: Trang 4 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải:\nTrong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 3000 ; 945 ; 5553; 800\na) Các số chia hết cho 5 và chia hết cho 2 là: 660 ; 3000, 800\nb) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 35 ; 945\nc) Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: 8\nBài tập 3: Trang 4 vbt toán 4 tập 2\nHướng dẫn giải:\nVới ba chữ số 5; 0 ;7 hãy viết các số có ba chữ số và chia hết cho 5, mỗi số có cả ba chữ số đó là: 570 ; 750 ; 705.\nBài tập 4: Trang 4 vbt toán 4 tập 2\nViết vào chỗ chấm số chia hết cho 5 thích hợp:\nHướng dẫn giải:\na) 230 <235< 240\nb) 4525 <4530<4535\nc) 175 ; 180 ; 185 ;190 ; 195; 200"]}, {"id": "b6e2ead3a5c71a4164bdf33f079f2a8a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-dau-hieu-chia-het-cho-9-trang-6.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Dấu hiệu chia hết cho 9 Trang 6", "contents": ["Bài tập 1: Trang 6 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải:\nTrong các số 79 ; 999 ; 234 ; 9154 ; 2565 các số chia hết cho 9 là: 999; 234 ; 2565.\nBài tập 2: Trang 6 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải:\nTrong các số 69 ; 702 ; 9257 ; 5452 ; 8720 ; 22 050 ; 30 179 các số không chia hết cho cho 9 là: 69 ; 9257 ; 5452 ; 8720 ; 30 179.\nBài tập 3: Trang 6 vbt toán 4 tập 2\nViết vào chỗ chấm các số chia hết cho 9 thích hợp:\nHướng dẫn giải:\nCác số đó là:\n63 ; 72 ;81 ; 90; 99 ;108; 117.\nBài tập 4: Trang 6 vbt toán 4 tập 2\nViết vào ô trống chữ số thích hợp để được số chia hết cho 9:\n34...; 46... ; 618... ; 4...5\nHướng dẫn giải:\nChú ý: Số chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chia hết cho 9.\nTa có các số sau khi được điền là:\n342, 468, 6183, 405"]}, {"id": "17ea83c885dbd9eccbbdb800297c5c78", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-dau-hieu-chia-het-cho-3-trang-7.html", "title": "Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Dấu hiệu chia hết cho 3 Trang 7", "contents": ["Bài tập 1: Trang 7 vbt toán 4 tập 2\nHướng dẫn giải:\nChú ý: Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3\nTrong các số 540 ; 322 ; 3627 ; 8144 ; 10953 các số chia hết cho 3 là: 540 ; 3627 ; 10 953.\nBài tập 2: Trang 7 vbt toán 4 tập 2\nHướng dẫn giải:\nChú ý: Số không chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số không chia hết cho 3\nTrong các số 54 ; 610 ; 7363 ; 33354 ; 2196 ; 50601 ; 431191 các số không chia hết cho 3 là: 610 ; 7363 ; 431 191.\nBài tập 3: Trang 7 vbt toán 4 tập 2\nViết chữ số thích hợp vào ô trống để được số có ba chữ số và là số:\nTa có kết quả sau:\nBài tập 4: Trang 7 vbt toán 4 tập 2\nViết chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:\nTa có kết quả sau:\n"]}, {"id": "11bfccf90fdb6f5a9da145fdf3a94a45", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-82-luyen-tap-chung-trang-93.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 82: Luyện tập chung trang 93", "contents": ["Câu 1: Trang 93 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 93 - vbt toán 4 tập 1\nTính:\na) 24680 + 752 x 304\nb) 135790 - 12126 : 258\nTrả lời:\na) 24680 + 752 x 304\n= 24680 + 228608\n= 253288\nb) 135790 - 12126 : 258\n= 135790 - 47\n= 135743\nCâu 3: Trang 93 - vbt toán 4 tập 1\nMột phân xưởng nhận về 47 thùng, mỗi thùng có 25 kg bún khô. Người ta đem số bún đó đóng thành các gói, mỗi gói có 125g bún khô. Hỏi phân xưởng đó đóng được bao nhiêu gói bún khô?\nTrả lời:\nTóm tắt:\n125g bún khô: 1 gói\n47 thùng: ? gói.\nBài giải:\nĐổi: 25kg = 25000g\nSố gói bún có trong một thùng là:\n25000 : 125 = 200 (gói)\nSố gói bún mà phân xưởng đó đóng được là:\n47 x 200 = 9400 (gói)\nĐáp số: 9400 gói.\nCâu 4: Trang 93 - vbt toán 4 tập 1\nTích của hai thừa số bằng 2005. Nếu một thừa số gấp lên 2 lần và thừa số kia gấp lên 5 lần thì được tích mới là bao nhiêu?\nTrả lời:\nVì tích của hai thừa số bằng 2005 và một thừa số gấp lên 2 lần, thừa số kia gấp lên 5 lần suy ra tích của hai thừa số cũng phải gấp lên 10 lần.\nTích mới là: 2005 x 2 x 5 = 20050\nĐáp số: 20050.\n"]}, {"id": "df05e2a747adb5c3416ed58e51e7e1da", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-81-luyen-tap-trang-92.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 81: Luyện tập trang 92", "contents": ["Câu 1: Trang 92 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n109408 : 526 810886 : 238 656565 : 319\n............................................................................\n............................................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 92 - vbt toán 4 tập 1\nTìm $x$:\na) 517 x $x$ = 151481\nb) 195906 : $x$ = 634\nTrả lời:\na) 517 x $x$ = 151481\n$x$ = 151481 : 517\n$x$ = 293\nb) 195906 : $x$ = 634\n$x$ = 195906 : 634\n$x$ = 309\nCâu 3: Trang 92 - vbt toán 4 tập 1\nPhân xưởng A có 84 người, mỗi người dệt được 144 cái áo, phân xưởng B có 112 người và dệt được số áo của phân xưởng A. Hỏi trung bình mỗi người ở phân xưởng B dệt được bao nhiêu cái áo?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nTổng số áo phân xưởng A dệt được là:\n84 x 144 = 12096 (cái áo)\nSố áo mà một người ở phân xưởng B dệt được là:\n12096 : 112 = 108 (cái áo)\nĐáp số: 108 cái áo.\nCâu 4: Trang 92 - vbt toán 4 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n13660 : 130 = ?\nA. 13660 : 130 = 15 (dư 1)\nB. 13660 : 130 = 15 (dư 10)\nC. 13660 : 130 = 105 (dư 1)\nD. 13660 : 130 = 150 (dư 10)\nTrả lời:\nChọn đáp án D.\n13660 : 130 = 150 (dư 10)"]}, {"id": "fab6146457bdf174df332b0aa2482ee8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-80-chia-cho-so-co-ba-chu-so-tiep-theo.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 80: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)", "contents": ["Câu 1: Trang 91 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n33592 : 247 51865 : 253 80080 : 157\n..................................................................\n..................................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 91 - vbt toán 4 tập 1\nHai khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau. Khu $A$ có diện tích 112 564$m^{2}$và chiều rộng có 263m. Khu $B$ có chiều rộng 362m. Tính diện tích khu $B$.\nTrả lời:\nTóm tắt:\nS(khu A)= 112 564$m^{2}$\nChiều rộng khu A = 263 m\nChiều rộng khu B = 362 m\nChiều dài khu B = Chiều dài khu A\nS(khu B)= ?\nBài giải:\nChiều dài khu đất A là:\n112 564 : 263 = 428 (m)\nTheo đề bài chiều dài khu đất A bằng chiều dài khu đất B suy ra chiều dài khu đất B là:\n428 x 362 = 154936 ($m^{2}$)\nĐáp số: 154 936$m^{2}$.\nCâu 3: Trang 91 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng hai cách:\n4095 : 315 - 945 : 315\nTrả lời:\nC1: 4095 : 315 - 945 : 315 = (4095 - 945) : 315 = 3150 : 315 = 10\nC2: 4095 : 315 - 945: 315 = 13 - 3 = 10\nCâu 4: trang 91 - vbt toán 4 tập 1\nTìm $x$:\n436 x $x$ = 11772\nTrả lời:\n436 x $x$ = 11772\n$x$ = 11772 : 436\n$x$ = 27"]}, {"id": "22b33f726b8b7c885caac353bcfcdf54", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-79-luyen-tap-trang-90.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 79: Luyện tập trang 90", "contents": ["Câu 1: Trang 90 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính\n3144 : 524 8322 : 219 7460 : 251\n.............................................................\n.............................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 90 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:\nCâu 3: Trang 90 - vbt toán 4 tập 1\nNgười ta mở vòi nước chảy vào bể. Biết rằng 65 phút đầu vòi chảy được 900 lít nước vào 70 phút sau vòi chảy được 1125 lít nước. Hỏi trung bình một phút vòi chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nTổng số phút vòi nước chảy vào bể nước là:\n65 + 70 = 135 (phút)\nTổng số lít nước vòi chảy vào bể là:\n900 + 1125 = 2025 (lít)\nTrung bình mỗi phút vòi nước chảy được số lít nước là:\n2025 : 135 = 15 (lít)\nĐáp số: 15 lít.\nCâu 4: Trang 90 - vbt toán 4 tập 1\nTìm $x$ là số tròn chục có hai chữ số sao cho:\n240 < $x$ < 6\nTrả lời:\nVậy $x$ phải là số 60 vì 240 : 60 < 6 và $x$ = 80 vì 240 : 80 < 6"]}, {"id": "4dad299b7f831361ba3d27e255c238b2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-76-luyen-tap-trang-87.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 76: Luyện tập trang 87", "contents": ["Câu 1: Trang 87 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na)\n380 : 76 495 : 15 765 : 27\n.................................................\n.................................................\nb)\n9954 : 42 24662 : 59 34290 : 16\n...........................................................\n...........................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 87 - vbt toán 4 tập 1\nXe thứ nhất chở 27 can dầu, mỗi can chứa 20$l$. Xe thứ 2 chở các thùng dầu, mỗi thùng dầu chứa 45$l$ và chở nhiều hơn xe thứ nhất 90$l$. Hỏi xe thứ hai chở được bao nhiêu thùng dầu?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nSố dầu mà xe thứ nhất chở là:\n27 × 20 = 540 ($l$)\nSố dầu mà xe thứ hai chở được là:\n540 + 90 = 630 ($l$)\nSố thùng dầu mà xe thứ hai chở được là:\n630 : 45 = 14 (thùng)\nĐáp số: 14 thùng.\nCâu 3: Trang 87 - vbt toán 4 tập 1\nNối phép tính với kết quả của phép tính đó (theo mẫu):\nTrả lời:\n"]}, {"id": "fe9262dd98dd88a5646c466213c162e1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-77-thuong-co-chu-so-0.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 77: Thương có chữ số 0", "contents": ["Câu 1: Trang 88 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n5974 : 58 31902 : 78 28350\n.....................................................\n.....................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 88 - vbt toán 4 tập 1\nMua 26 bút bi hết 78 000 đồng. Hỏi nếu mỗi bút bi đó giảm giá 200 đồng thì với số 98 000 đồng sẽ mua được bao nhiêu bút bi?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nSố tiền mà phải trả cho mỗi cái bút bi là:\n78000 : 26 = 3000 (đồng)\nNếu mỗi bút bi giảm giá 200 đồng thì số tiền phải trả cho một cái bút bi là:\n300 - 200 = 2800 (đồng)\nVậy với số tiền là 98000 thì sẽ mua được số bút bi là:\n98 000 : 2800 = 35 (cái)\nĐáp số: 35 cái.\nCâu 3: Trang 88 - vbt toán 4 tập 1\nNối phép tính với kết quả của phép tính đó (theo mẫu):\nTrả lời:\n"]}, {"id": "df04865aa395bc308551487bdac32ed5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-78-chia-cho-so-co-ba-chu-so.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 78: Chia cho số có ba chữ số", "contents": ["Câu 1: Trang 89 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n3621 : 213 8000 : 308\n.......................................\n.......................................\n2198 : 314 1682 : 209\n.......................................\n.......................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 89 - vbt toán 4 tập 1\nNgười ta phải dùng 264 chuyến xe chở hết 924 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi chuyến xe chở được bao nhiêu tạ hàng?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nĐổi: 924 tấn = 9240 tạ\nSố tạ hàng mà mỗi chuyến xe chở được là:\n9240 : 264 = 35 (tạ)\nĐáp số: 35 tạ\nCâu 3: Trang 89 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng hai cách:\na) 2555 : 365 + 1825 : 365\nb) (5544 + 3780) : 252\nTrả lời:\na) C1: 2555 : 365 + 1825 : 365 = 7 + 5 = 12\nC2: 2555 : 365 + 1825 : 365 = (2555 + 1825): 365 = 4380 : 365 = 12\nb) C1: (5544 + 3780) : 252 = 9324 : 252 = 37\nC2: (5544 + 3780) : 252 = 5544 : 252 + 3780 : 252 = 22 + 15 = 37"]}, {"id": "6691cdad4cc248b9be49144b408b7e07", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-75-chia-cho-so-co-hai-chu-so-tiep-theo.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 75: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)", "contents": ["Câu 1: Trang 86 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n69104 : 56\n60116 : 28\n32570 : 24\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 86 - vbt toán 4 tập 1\nTính giá trị của biểu thức:\na) 12054 : (45 + 37)\nb) 30284 : (100 - 33)\nTrả lời:\na) 12054 : (45 + 37) = 12054 : 82 = 147\nb) 30284 : (100 - 33) = 30284 : 67 = 452\nCâu 3: Trang 86 - vbt toán 4 tập 1\na) Viết số thích hợp vào ô trống:\nb) Viết tiếp vào ô trống:\nTrung bình mỗi ngày làm được ... sản phẩm.\nTrả lời:\na)\nb) Trung bình mỗi ngày làm được 235 sản phẩm.\n"]}, {"id": "cba6e7fca53efc98814b081c32717e27", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-74-luyen-tap-trang-85.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 74: Luyện tập trang 85", "contents": ["Câu 1: Trang 85 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n1820 : 35 3388 : 49 3960 : 52\n.......................................................\n.......................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 85 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n8228 : 44 9280 : 57 8165 : 18\n.......................................................\n.......................................................\nTrả lời:\nCâu 3: Trang 85 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng hai cách:\na) 216 : (8 x 9)\nb) 476: (17 x 4)\nTrả lời:\na) C1: 216 : (8 x 9) = 216 : 72 = 3\nC2: 216 : (8 x 9) = 216 : 8 : 9 = 27 : 9 = 3\nb) C1: 476: (17 x 4) = 476 : 68 = 7\nC2: 476 : (17 x 4) = 476 : 17 : 4 = 28 : 4 = 7\nCâu 4: Trang 85 - vt toán 4 tập 1\nBa bạn cùng mua một số bút như nhau và tất cả phải trả 9000 đồng. Tính giá tiền mỗi cái bút biết rằng mỗi bạn mua 2 cái bút.\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nSố bút mà 3 bạn cùng mua là:\n3 x 2 = 6 (cái bút)\nSố tiền phải trả một cái bút là:\n9000 : 6 = 1500 (đồng)\nĐáp số: 1500 đồng."]}, {"id": "7843b9b36161180328c45ca135c88711", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-72-chia-cho-so-co-hai-chu-so.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 72: Chia cho số có hai chữ số", "contents": ["Câu 1: Trang 83 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính\n552 : 24 450 : 27\n...............................\n...............................\n540 : 45 472 : 56\n...............................\n...............................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 83 - vbt toán 4 tập 1\nMột người thợ trong 11 ngày đầu làm được 32 cái khóa, trong 12 ngày tiếp theo làm được 213 cái khóa. Hỏi trung bình mỗi ngày người đó làm được bao nhiêu cái khóa?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nSố ngày người thợ đã làm là:\n12 + 11 = 23 (ngày)\nSố cái khóa người thợ làm trong 23 ngày được là:\n132 + 213 = 345 (cái khóa)\nTrung bình số cái khóa trong một ngày người thợ đó làm được là\n345 : 23 = 15 (cái khóa)\nĐáp số: 15 cái khóa."]}, {"id": "6437adda716b1612776e8be140317db5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-70-chia-mot-tich-cho-mot-so.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 70: Chia một tích cho một số", "contents": ["Câu 1: Trang 81 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng hai cách:\na) (14 x 27) : 7\nb) (25 x 24) : 6\nTrả lời:\na) C1: (14 x 27) : 7 = 387 : 7 = 54\nC2: (14 x 27) : 7\n= 14 : 7 x 27\n= 2 × 27 = 54\nb) C1: (25 x 24) : 6 = 600 : 6 = 100\nC2: (25 x 24) :6 = 25 x 24 : 6\n= 25 x 4 = 100\nCâu 2: Trang 81 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng ba cách:\n(32 x 24) : 4\nTrả lời:\nC1: (32 x 24) : 4 = 768 : 4\n= 192\nC2: (32 x 24) : 4 = 32 : 4 x 24\n= 8 x 24\n= 192\nC3: (32 x 24) : 4 = 32 x 24 : 4\n= 32 x 6\n= 192\nCâu 3: Trang 81 - vbt toán 4 tập 1\nMột cửa hàng có 6 tấm vải, mỗi tấm dài 30m. Cửa hàng đã bán được $\\frac{1}{6}$ số vải. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?\nTrả lời:\nSố mét vải cửa hàng đó bán được là:\n(30 x 6) : 6 = 30 (m)\nĐáp số: 30m.\n"]}, {"id": "c669518beda34ce509f6c2f71a514573", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-73-chia-cho-so-co-hai-chu-so-tiep-theo.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 73: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)", "contents": ["Câu 1: Trang 84 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n4725 : 15 8058 : 34\n...................................\n...................................\n5672 : 42 7521 : 54\n...................................\n...................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 84 - vbt toán 4 tập 1\nĐiền số thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:\nCâu 3: Trang 84 - vbt toán 4 tập 1\nNgười ta xếp các gói kẹo vào các hộp , mỗi hộp 30 gói. Hỏi có thể xếp 2000 gói kẹo vào bao nhiêu hộp và còn thừa bao nhiêu gói kẹo?\nTrả lời:\nTóm tắt:\n30 gói: 1 hộp\n2000 gói: ? hộp\nBài giải:\nTa có 30 gói xếp thành 1 hộp\nVậy 2000 gói xếp được số hộp là:\n2000 : 30 = 66 (hộp) dư 0,66\nSố gói xếp trong 66 hộp là:\n66 x 30 = 1980 (gói)\nSố gói còn dư là:\n2000 - 1980 = 20 (gói)\nĐáp số: 66 hộp dư 20 gói.\n"]}, {"id": "71a51a6b5464d0c2c1cd0a05ae48751f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-69-chia-mot-so-cho-mot-tich.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 69: Chia một số cho một tích", "contents": ["Câu 1: Trang 80 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng hai cách:\na) 50 : (5 x 2)\nb) 28 : (2 x 7)\nTrả lời:\na) C1: 50 : (5 × 2) = 50 : 10 = 5\nC2: 50 : (5 × 2) = 50 : 5 : 2 = 5\nb) C1: 28 : (2 × 7) = 28 : 14 = 2\nC2: 28 : (2 × 7) = 28 : 2 : 7 = 14 : 7 = 2\nCâu 2: Trang 80 - vbt toán 4 tập 1\nTính (theo mẫu):\nMẫu: 60 : 30 = 60 : (10 × 3)\na) 90 : 30\nb) 180 : 60\nTrả lời:\na) 90 : 30 = 90 : (3 x 10)\n= 90 : 3 : 10\n= 30 : 10 = 3\nb) 180 : 60 = 180 : (6 x 10)\n= 180 : 6 : 10\n= 30 : 10 = 3\nCâu 3: Trang 80 - vbt toán 4 tập 1\nCó 2 bạn học sinh, mỗi bạn mua 4 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 19 200 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở? (giải bằng hai cách)\nTrả lời:\nTóm tắt:\n8 quyển: 19 200 đồng\n1 quyển: ? đồng.\nCách 1:\nBài giải\nSố quyển vở mà hai bạn mua là:\n2 × 4 = 8 (quyển vở)\nSố tiền phải trả mỗi quyển vở đó là:\n19200 : 8 = 2400 (đồng)\nĐáp số : 2400 đồng.\nCách 2:\nBài giải\nSố tiền phải trả mỗi quyển vở đó là:\n19200 : (2 × 4) = 19200 : 8 = 2400 (đồng)\nĐáp số: 2400 đồng."]}, {"id": "50465f561e6be0ffcd59abb6ff84473b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-71-chia-hai-so-tan-cung-la-chu-so-0.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 71: Chia hai số tận cùng là chữ số 0", "contents": ["Câu 1: Trang 82 - vbt toán 4 tập 1\nTính (theo mẫu)\nMẫu: 240 : 40 = 240 : (10 x 4)\n= 240 : 10 : 4 = 24 : 4 = 6\na) 72000 : 600\nb) 560 : 70\nc) 65000 : 500\nTrả lời:\na) 72000 : 600 = 72000 : 100 : 6\n= 720 : 6 = 120\nb) 560 : 70 = 560 : (10 x 7)\n= 560 : 10 : 7 = 8\nc) 65000 : 500 = 65000 : 100 : 5\n= 650 : 5 = 130\nCâu 2: Trang 82 - vbt toán 4 tập 1\nCó 13 xe nhỏ chở được 46 800 kg hàng và 17 xe lớn chở được 71 400 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nSố xe lớn và xe nhỏ có là:\n17 + 13 = 30 (xe)\nTrung bình số kg hàng một xe chở được là:\n(46800 + 71400) : 30 = 3940 (kg)\nĐáp số: 3940kg.\nCâu 3: Trang 82 - vbt toán 4 tập 1\nTính giá trị của biểu thức:\na) (45876 + 37124) : 200\nb) 76372 - 91000 : 700 + 2000\nTrả lời:\na) (5876 + 37124) : 200\n= 83 000 : 200\n= 415\nb) 76327 - 91000 : 700 + 2000\n= 76372 - 130 + 2000\n= 76242 + 2000\n= 78242"]}, {"id": "286862e1172ab70cccb7d8ab9b85d612", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-68-luyen-tap-trang-79.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 68: Luyện tập trang 79", "contents": ["Câu 1: Trang 79 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n525945 : 7 489690 : 8 379075 : 9\n.............................................................\n.............................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 79 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ trống:\nTrả lời:\nCâu 3: Trang 79 - vbt toán 4 tập 1\nCó 2 kho lớn, mỗi kho chứa 14 580 kg gạo và 1 kho bé chứa 10 350 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi kho chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nSố thóc trong 2 kho lớn là:\n4580 x 2 = 29160 (kg)\nTrung bình số thóc có trong mỗi kho là:\n(29160 + 10350) :3 = 13170 (kg)\nĐáp số: 13 170kg."]}, {"id": "9068453e86d56852c5b3fe7fc6f18fed", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-66-chia-mot-tong-cho-mot-so.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 66: Chia một tổng cho một số", "contents": ["Câu 1: Trang 77 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng hai cách:\na) (25 + 45) : 5\nb) 24 : 6 + 36 : 6\nTrả lời:\na) C1: (25 + 45) : 5 = 70 : 5 = 14\nC2: (45 + 25) : 5 = 45 : 5 + 25 : 5 = 9 + 5 = 14\nb) C1: 24 : 6 + 36 : 6 = 4 + 6 = 10\nC2: 24 : 6 + 36 : 6 = (24 + 36) : 6 = 60 : 6 = 10\nCâu 2: Trang 77 - vbt toán 4 tập 1\nLớp 4A có 28 học sinh, chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Lớp 4B có 32 học sinh, cũng chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học snh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu nhóm? (giải bằng hai cách)\nTrả lời:\nBài giải:\nCách 1:\nSố nhóm của lớp 4A là:\n28 : 4 = 7 (nhóm)\nSố nhóm của lớp 4B là:\n32 : 4 = 8 (nhóm)\nSố nhóm của cả hai lớp là:\n7 + 8 = 15 (nhóm)\nĐáp số: 15 nhóm.\nCách 2:\nSố nhóm của cả hai lớp là:\n(28 + 32) : 4 = 15 (nhóm)\nĐáp số: 15 nhóm.\nCâu 3: Trang 77 - vbt toán 4 tập 1\na) Tính:\n(50 - 15) : 5\n50 : 5 - 15 : 5\nb) Điền dấu (<,=,>) vào chỗ chấm:\n(50 - 15) : 5 … 50 : 5 - 15 : 5\nc) Viết tiếp vào chỗ chấm:\nKhi chia một hiệu cho một số…………………………\nTrả lời:\na) Tính:\n(50 - 15) : 5 = 35 : 5 = 7\n50 : 5 - 15 : 5 = 10 - 3 = 7\nb) (50 - 15) : 5 = 50 : 5 - 15 : 5\nc) Khi chia một hiệu cho một số, nếu số bị trừ, số trừ đều chia hết cho số chia thì ta có thể chia số bị trừ với số chia, số trừ với số chia, rồi trừ các kết quả tìm được với nhau.\nCâu 4: Trang 77 - vbt toán 4 tập 1\nTính theo mẫu:\nMẫu: 4 x 12 + 4 x 16 - 4 8 = 4 x (12 + 16 - 8) = 4 x 20 = 80\n3 x 17 + 3 x 25 - 3 x 2 = ........\nTrả lời:\n3 x 17 + 3 x 25 - 3 × 2\n= 3 x (17 + 25 - 2)\n= 3 x 40\n= 120"]}, {"id": "29930f4172d9d7f522e37e2570a6e331", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-59-nhan-so-co-hai-chu-so.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 59: Nhân số có hai chữ số", "contents": ["Câu 1: Trang 69 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n98 x 32 245 x 37 245 x 46\n........................................................\n........................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 69 - vbt toán 4 tập 1\nTính giá trị của biểu thức 25 x $x$ với $x$ bằng 15, 17, 38.\nMẫu: Với $x$ = 15 thì 25 x $x$ = 25 x 15 = 375\nTrả lời:\nVới $x$ = 17 thì 25 x $x$ = 25 x 17 = 425\nVới $x$ = 38 thì 25 x $x$ = 25 x 38 = 950\nCâu 3: Trang 69 - vbt toán 4 tập 1\nRạp chiếu bóng bán 96 vé, mỗi vé giá 15 000 đồng. Hỏi rạp thu vé thu về bao nhiêu tiền?\nTrả lời:\nTóm tắt:\n1 vé thì: 15 000 đồng\n96 vé thì: ...? đồng\nBài giải:\nSố tiền rạp chiếu bóng thu được là:\n96 x 15 000 = 1440000 (đồng)\nĐáp số: 1440000 đồng.\nCâu 4: Trang 69 - vbt toán 4 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nTrả lời:\n"]}, {"id": "8afe6d2baf51bca6cd12b8d6fe080603", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-65-luyen-tap-chung-trang-75-76.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 65: Luyện tập chung trang 75, 76", "contents": ["Câu 1: Trang 75,76 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 10 kg = … yến\n20kg = ... yến\n50kg = … yến\nb) 100kg = … tạ\n200 kg = … tạ\n500 kg = … tạ\nc) 1000kg = … tấn\n7000kg = … tấn\n11000kg = … tấn\n10 tạ = … tấn\n20 tạ = … tấn\n240 tạ = … tấn\nd) 100$cm^{2}$= … $dm^{2}$\n700$cm^{2}$= … $dm^{2}$\n1500$cm^{2}$ = … $dm^{2}$\n100$dm^{2}$= … $m^{2}$\n400$dm^{2}$= … $m^{2}$\n1200$dm^{2}$= … $m^{2}$\nTrả lời:\na) 10 kg = 1 yến\n20kg = 2 yến\n50kg = 5 yến\nb) 100kg = 1 tạ\n200kg = 2 tạ\n500kg = 5 tạ\nc) 1000kg = 1 tấn\n7000kg = 7 tấn\n11000kg = 11 tấn\n10 tạ = 1 tấn\n20 tạ = 2 tấn\n240 tạ = 24 tấn\nd) 100$cm^{2}$= 1$dm^{2}$\n700$cm^{2}$= 7$dm^{2}$\n1500$cm^{2}$= 15$dm^{2}$\n100$dm^{2}$= 1$m^{2}$\n400$dm^{2}$= 4$m^{2}$\n1200$dm^{2}$ = 12$m^{2}$\nCâu 2: Trang 75,76 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n327 × 245 412 × 230 638 × 204\n...........................................................\n............................................................\nTrả lời:\nCâu 3: trang 75,76 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 5 x 99 x 2\nb) 208 x 97 + 208 x 3\nTrả lời:\na) 5 x 99 x 2\n= (5 x 2) x 99\n= 10 x 99\n= 990\nb) 208 x 97 + 208 x 3\n= 208 x (97 + 3 )\n= 208 x 100\n= 20800\nCâu 4: Trang 75,76 - vbt toán 4 tập 1\nHai ô tô chạy từ hai đâu một quãng đường để gặp nhau. Ô tô thứ nhất mỗi phút chạy được 700m. Ô tô thứ hai mỗi phút chạy được 800m, sau 1 giờ 22 phút hai ô tô gặp nhau. Hỏi quãng đường đó dài bao nhiêu ki-lô-mét? (giải bằng hai cách)\nTrả lời:\nCách 1:\nBài giải:\nĐổi: 1 giờ 22 phút = 82 phút\nQuãng đường đó dài là:\n(700 + 800) x 82 = 123000 (km)\nĐáp số: 123km.\nCách 2:\nBài giải:\nĐổi: 1 giờ 22 phút = 82 phút\nQuãng đường ô tô thứ nhất chạy được là:\n700 x 82 = 57400 (m)\nQuãng đường ô tô thứ hai chạy được là:\n800 x 82 = 65600 (m)\nQuãng đường đó dài là:\n57400 + 65600 = 123 000 (m)\nĐổi: 123 000m = 123km\nĐáp số: 123 km.\nCâu 5: Trang 75,76 - vbt toán 4 tập 1\nViết vào chỗ chấm:\nMột hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông\na) Công thức tính diện tích của hình vuông là:\nS = ………\nb) Khi a = 15 thì diện tích của hình vuông là: …………….\nTrả lời:\nMột hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông\na) Công thức tính diện tích của hình vuông là:\nS = a x a\nb) Khi a = 15 thì diện tích của hình vuông là:\nS = 15 x 5 = 225$m^{2}$"]}, {"id": "5c8a39f3b12c46f5e27c7ce65cc14583", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-64-luyen-tap-trang-74.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 64: Luyện tập trang 74", "contents": ["Câu 1: Trang 74 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n435 x 300 327 x 42 436 x 304\n.........................................................\n.........................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 74 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 214 x 13 + 214 x 17\nb) 58 x 635 + 48 x 635\nc) 4 x 19 x 25\nTrả lời:\na) 214 x 13 + 214 x 17\n= 214 x (13 +17)\n= 214 x 30\n= 6420\nb) 58 x 635 + 48 x 635\n= (58 - 48 ) x 635\n= 10 x 635\n= 6350\nc) 4 x 19 x 25\n= (4 x 25) x 19\n= 100 x 19\n= 1900\nCâu 3: Trang 74 - vbt toán 4 tập 1\nTính:\na) 85 + 11 x 305\nb) 85 x 11 + 305\nTrả lời:\na) 85 + 11 x 305\n= 85 + 3355\n= 3440\nb) 85 x 11 + 305\n= 935 + 305\n= 1240\nCâu 4: Trang 74 - vbt toán 4 tập 1\nNhà trường dự định lắp bóng điện cho 28 phòng học, mỗi phòng 8 bóng. Nếu mỗi bóng điện trị giá 8000 đồng thì nhà trường phải trả bao nhiêu tiền để mua đủ số bóng điện lắp cho các phòng học?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nCách 1:\nBài giải:\nSố tiền bóng đèn của mối phòng học là:\n8 x 8000 = 64000 (đồng)\nSố tiền mà nhà trường phải trả là:\n64000 x 28 = 1792000 (đồng)\nĐáp số: 1 792 000 đồng.\nCách 2:\nBài giải:\nTổng số tiền mà nhà trường phải trả là:\n8 x 28 x 8000 = 1792000 (đồng)\nĐáp số: 1 792 000 đồng."]}, {"id": "27a85554f40e929b490e22d5a9c70f65", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-63-nhan-voi-so-co-ba-chu-so.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 63: Nhân với số có ba chữ số", "contents": ["Câu 1: Trang 73 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n235 x 503 307 x 653\n.......................................\n.......................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 72 - vbt toán 4 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nTrả lời:\nCâu 3: Trang 73 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ trống:\nTrả lời:\nCâu 4: Trang 73 - vbt toán 4 tập 1\nTính diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài 125m chiều rộng là 105m.\nTrả lời:\nDiện tích hình chữ nhật là:\n125 x 105 = 13125 ($m^{2}$)\nĐáp số: 13125$m^{2}$."]}, {"id": "c3597d84af8fa949888e6bedde747b6c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-62-nhan-voi-so-voi-ba-chu-so.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 62: Nhân với số với ba chữ số", "contents": ["Câu 1: Trang 72 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n428 x 213 1316 x 324\n...........................................\n...........................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 72 - vbt toán 4 tập 1\nTính diện tích của một khu đất hình vuông có cạnh là 215 m.\nTrả lời:\nDiện tích khu đất hình vuông là:\n215 x 215 = 46225 ($m^{2}$)\nĐáp số: 46225$m^{2}$.\nCâu 3: Trang 72 - vbt toán 4 tập 1\nViết vào ô trống theo mẫu:\nTrả lời:\nCâu 4: Trang 71 - vbt toán 4 tập 1\na) Đặt tính rồi tính\n264 x 123 123 x 264\n.........................................\n........................................\nb) Đúng ghi Đ, sai ghi S.\n- Từng cặp tích riêng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong hai phép nhân bằng nhau.\n- Từng cặp tích riêng thứ nhất,thứ hai, thứ ba trong hai phép nhân không bằng nhau.\n- Các kết quả của hai phép nhân trên bằng nhau.\n- Các kết quả của hai phép nhân trên không bằng nhau.\nTrả lời:\na)\nb)\n- Từng cặp tích riêng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong hai phép nhân bằng nhau. (S)\n- Từng cặp tích riêng thứ nhất,thứ hai, thứ ba trong hai phép nhân không bằng nhau. (Đ)\n- Các kết quả của hai phép nhân trên bằng nhau. (Đ)\n- Các kết quả của hai phép nhân trên không bằng nhau. (S)"]}, {"id": "58fbac06bfeb37bfc6140ebc6d81c81c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-60-nhan-so-co-hai-chu-so.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 60: Nhân số có hai chữ số", "contents": ["Câu 1: Trang 70 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n37 × 96 539 × 38 2507 × 24\n.......................................................\n.......................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 70 - vbt toán 4 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nTrả lời:\nCâu 3: Trang 70 - vbt toán 4 tập 1\nMột cửa hàng bán 16 kg gạo tẻ với giá 13 800 đồng 1kg và 14 kg gạo nếp với giá 16 200 đồng 1 kg. Hỏi sau khi bán số gạo trên cửa hàng đó thu được tất cả bao nhiêu tiền?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nSố tiền mà cửa hàng bán gạo tẻ là:\n13800 x 16 = 220800 (đồng)\nSố tiền mà cửa hàng bán gạo nếp là:\n16200 x 14 = 226800 (đồng)\nTổng số tiền mà cửa hàng thu được là:\n220800 + 226800 = 447600 (đồng)\nĐáp số: 447600 đồng. \nCâu 4: Trang 70 - vbt toán 4 tập 1\nKhối các lớp Một, Hai, Ba có 16 lớp, mỗi lớp trung bình 32 học sinh. Khối lớp Bốn, Năm có 16 lớp, mỗi lớp trung bình có 30 học sinh. Hỏi cả 5 khối có bao nhiêu học sinh?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nKhối Một, Hai, Ba có: 16 lớp\nTrung bình có: 32 học sinh\nKhối Bốn, Năm có: 16 lớp\nTrung bình có: 30 học sinh\nCả 5 khối có: ... học sinh?\nBài giải:\nSố học sinh có trong các khối Một, Hai, Ba là:\n16 x 32 = 512 (học sinh)\nSố học sinh có trong các khối Bốn, Năm là:\n16 x 30 = 480 (học sinh)\nTổng số học sinh có trong 5 khối là:\n480 + 512 = 992 (học sinh)\nĐáp số: 992 học sinh."]}, {"id": "ba449b366fe66c5eed1a9e4a30fc238b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-61-gioi-thieu-nhan-nham-so-co-hai-chu-so-voi-11.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 61: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11", "contents": ["Câu 1: Trang 71 - vbt toán 4 tập 1\nTính nhẩm:\n43 x 11\n86 x 11\n73 x 11\nTrả lời:\n43 x 11 = 473; 86 x 11 = 946; 73 x 11 = 803\nCâu 2: Trang 71 - vbt toán 4 tập 1\nKhối lớp Ba xếp thành 16 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Bốn xếp thành 14 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Hỏi hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh xếp hàng? (giải bằng hai cách)\nTrả lời:\nTóm tắt:\nCách 1:\nBài giải:\nKhối lớp Ba có số học sinh là:\n16 x 11 = 176 (học sinh)\nKhối lớp Bốn có số học sinh là:\n14 x 11 = 154 (học sinh)\nCả hai khối có số học sinh là:\n176 + 154 = 330 (học sinh)\nĐáp số: 330 học sinh.\nCách 2:\nBài giải:\nSố hàng của hai khối là:\n16 + 14 = 30 (hàng)\nTổng số học sinh của hai khối là:\n11 x 30 = 330 (học sinh)\nĐáp số: 330 học sinh.\nCâu 3: Trang 71 - vbt toán 4 tập 1\nTìm $x$:\na) $x$ : 11 = 35\nb) $x$ : 11 = 87\nTrả lời:\na) $x$ : 11 = 35\n$x$ = 35 x 11\n$x$ = 385\nb) $x$ : 11 = 87\n$x$ = 87 x 11\n$x$ = 957\nCâu 4: Trang 71 - vbt toán 4 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị rồi viết tổng vào giữa hai số đã cho.\nb) Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được bé hơn 10 thì viết tổng vào giữa hai số của số đã cho.\nc) Muốn nhan nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được lớn hơn hoặc bằng 10 thì viết tổng vào giữa hai số của số đã cho.\nTrả lời:\na) Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị rồi viết tổng vào giữa hai số đã cho. (S)\nb) Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được bé hơn 10 thì viết tổng vào giữa hai số của số đã cho. (Đ)\nc) Muốn nhan nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được lớn hơn hoặc bằng 10 thì viết tổng vào giữa hai số của số đã cho. (S)\n"]}, {"id": "af0c3667e5405eb6d5098760214b428c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-58-luyen-tap-trang-68.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 58: Luyện tập trang 68", "contents": ["Câu 1: Trang 68 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng hai cách theo mẫu:\nMẫu: 452 × 39 = 452 × (30 + 9)\n= 452 × 30 + 452 × 9\n= 13560 + 4068 = 17628\n452 × 39 = 452 × (40 – 1 )\n= 452 × 40 - 452 × 1\n= 18080 - 452 = 17628\na) 896 × 23\nb) 547 × 38\nTrả lời:\na) 896 × 23 = 896 × (20 + 3)\n= 896 × 20 + 896 × 3\n= 17920 + 2688\n= 20608\n896 × 23 = 896 × (24 - 1)\n= 896 × 24 - 896 × 1\n= 211504 - 896\n= 20608\nb) 547 × 38 = 547 × (30 + 8)\n= 547 × 30 + 547 × 8\n= 20786\n547 × 38 = 547 × (39 - 1)\n= 547 × 39 - 547 × 1\n= 21333 - 547\n= 20786\nCâu 2: Trang 68 - vbt toán 4 tập 1\nMột nhà hát có 10 lô ghế, mỗi lô ghế có 5 hàng, mỗi hàng có 20 ghế. Hỏi nhà hát đó có bao nhiêu ghế?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nSố ghế có trong nhà hát đó là:\n10 × 5 × 20 = 1000 (ghế)\nĐáp số: 1000 ghế\nCâu 3: Trang 68 - vbt toán 4 tập 1\nKhi ngồi trong ô tô, bạn Mai nhìn thấy một cây số ghi là:\nHà Nội 1000km, khi đi qua cột cây đó Mai lại nhìn thấy mặt kia của cây số ghi: Thành phố Hồ Chí Minh 724km.\nHỏi Mai đi từ Bắc vào Nam hay từ Nam ra Bắc và quãng đường từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu ki-lô-mét?\nTrả lời:\nBạn Mai nhìn thấy cột ghi Hà Nội 1000 km tức là tại chỗ cột ghi đó đến Hà Nội còn 1000 km và từ đó về Thành phố Hồ Chí Minh còn 724km nữa. Vậy Mai đi từ Nam ra Bắc\nQuãng đường từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài là:\n724 + 1000 = 1724 (km)\nĐáp số: 1724km."]}, {"id": "a3436650b22bd6ef2a6e02fe24516893", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-66-bai-56-nhan-mot-so-voi-mot-tong.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 trang 66 bài 56: Nhân một số với một tổng", "contents": ["Bài 1:a.Tính:\n235 × (30 + 5) 5327 × (80 + 6)\nb. Tính theo mẫu\nMẫu: 237 × 21 = 237 × (20 + 1) = 237 × 20 + 237 × 1 = 4740 + 237 = 4977\n4367 × 31\nTrả lời:\na. 235 × (30 + 5) = 235 × 30 + 235 × 5 = 7050 + 1175 = 8225\n 5327 × (80 + 6) = 5327 × 80 + 5327 × 6 = 426160 + 31962 = 458122\nb. 4367 × 31 = 4367 × (30 + 1) = 4367 × 30 + 4367 × 1 = 131010 + 4367 = 135377\nBài 2:Một trại chăn nuôi có 860 con vịt và 540 con gà.\nMỗi ngày một con vịt hoặc một con gà ăn hết 80g thức ăn.\nHỏi trại chăn nuôi đó phải chuẩn bị bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn để đủ cho số gà vịt đó ăn trong một ngày? (giải bằng hai cách)\nTrả lời:\nCách 1:\nSố ki-lô-gam thức ăn để đủ cho số gà vịt đó ăn trong một ngày là:\n80 x (860 + 540) = 80 x 1400 = 112000 (g) = 112 (kg)\n Đáp số: 112 kg\nCách 2:\nSố ki – lô – gam thức ăn để đủ cho số gà đó ăn trong một ngày là:\n 540 × 80 = 43200 (g)\nSố ki – lô- gam thức ăn để đủ cho số vịt đó ăn trong một ngày là:\n 860 × 80 = 68800 (g)\nTổng số ki-lô-gam thức ăn để đủ cho số gà, vịt dùng trong một ngày là:\n 43200 + 68800 = 112000 (g) = 112 (kg)\n Đáp số :112 kg\nBài 3:Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 248m, chiều rộng bằng $\\frac{1}{4}$ chiều dài. Tính chu vi khu đất đó.\nTrả lời:\nChiều rộng của khu đất hình chữ nhật là:\n 248 : 4 = 62 (m)\nVậy chu vi của khu đất hình chữ nhật là:\n (248 + 62) × 2 = 620 (m)\n Đáp số: 620 m"]}, {"id": "ba89efcbd8e61aa14446ab2ec64c56ee", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-65-bai-55-met-vuong.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 trang 65 bài 55: Mét vuông", "contents": ["Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:\n6$m^{2}$= ……..$dm^{2}$ 990$m^{2}$= ……..$dm^{2}$\n11$m^{2}$= ……..$cm^{2}$ 500$dm^{2}$= ……..$m^{2}$\n2500$dm^{2}$= ……..$m^{2}$ 15$dm^{2}$2$cm^{2}$= ……..$cm^{2}$\nTrả lời:\n6$m^{2}$= 600$dm^{2}$ 990$m^{2}$= 99000$dm^{2}$\n11$m^{2}$= 110000$cm^{2}$ 500$dm^{2}$= 5$m^{2}$\n2500$dm^{2}$= 25$m^{2}$ 15$dm^{2}$2$cm^{2}$= 1502$cm^{2}$\nBài 3:Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 150m và chiều rộng là 80m. Tính chu vi và diện tích của sân vận động.\nTrả lời:\nChu vi hình chữ nhật là:\n (150 + 80) 2 = 460 (m)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n 150 × 80 = 12000 ($m^{2}$)\n Đáp số: Chu vi là 460m\n Diện tích 12000$m^{2}$\nBài 4:Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ ở bên dưới:\nTrả lời:\nTa gọi các đỉnh miếng bìa có thứ tự là: A, B, C, D, E, F, G ( như hình vẽ)\nDiện tích hình chữ nhật ABCG là:\nS1= AB x BC = 9 x 3 = 27 ( $cm^{2}$)\nCó AG = BC = 3 cm\nGF= AF - AG = 10 - 3 = 7 cm\nDiện tích hình chữ nhận GDEF là\nS2= GF x FE = 7 x 21 = 147( $cm^{2}$)\nDiện tích miếng bìa ABCDEF là:\nS = S1 + S2 = 27 + 147 = 174( $cm^{2}$)\nĐáp số:174( $cm^{2}$)"]}, {"id": "5d566fc83e3becdf30967c3f2a600a49", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-57-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-cua-hai-so-do.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 57: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó", "contents": ["Câu 1: Trang 67 - vbt toán 4 tập 1\nTính:\na) 645 × (30 - 6)\n278 × (50 - 9)\nb) 137 × 13 - 137 × 3\n538 × 12 - 538 × 2\nTrả lời:\na. 645 × (30 - 6) = 645 × 30 - 645 × 6\n= 19350 - 3870\n= 15480\n278 × (50 - 9) = 278 × 50 – 278 × 9\n= 13900 - 2502\n= 11398\nb. 137 × 13 - 137 × 3 = 137 × (13 - 3)\n= 137 × 10\n= 1370\n538 × 12 - 538 × 2 = 538 × (12 - 2)\n= 538 × 10\n= 5380\nCâu 2: Trang 67 - vbt toán 4 tập 1\nKhối lớp Bốn có 340 học sinh. Khối lớp Ba có 280 học sinh. Mỗi học sinh mua 9 quyển vở. Hỏi khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba bao nhiêu quyển vở? (giải bằng hai cách)\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nCách 1:\nSố quyển vở khối lớp Bốn mua là:\n340 × 9 = 3060 (quyển vở)\nSố quyển vở khối lớp Ba mua là:\n280 × 9 = 2520 (quyển vở)\nSố quyển vở khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba là:\n3060 - 2520 = 540 (quyển vở)\nĐáp số: 540 quyển vở.\nCách 2:\nSố học sinh khối lớp Bốn nhiều hơn khối lớp Ba là:\n340 - 280 = 60 (học sinh)\nSố quyển vở khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba là:\n9 × 60 = 540 (quyển vở)\nĐáp số: 540 quyển vở.\nCâu 3: Trang 67 - vbt toán 4 tập 1\nMột ô tô chở được 50 bao gạo, một toa xe lửa chở được 480 bao gạo, mỗi bao gạo cân nặng 50kg, hỏi một toa xe lửa chở nhiều hơn một ô tô bao nhiêu tạ gạo?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nMột toa xe lửa chở nhiều hơn một ô tô số bao gạo là :\n480 - 50 = 430 (bao gạo)\nMột toa xe lửa chở nhiều hơn một ô tô số tạ gạo là :\n430 x 50 = 21500 (kg)\nĐổi: 21500kg = 215 tạ\nĐáp số: 215 tạ."]}, {"id": "c63d28a0d6ca71c0ceae781521b70047", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-64-bai-54-de-xi-met-vuong.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 trang 64 bài 54: Đề - xi - mét vuông", "contents": ["Bài 1: Viết theo mẫu:\n49$dm^{2}$: Bốn mươi chín đề - xi- mét vuông\n119$dm^{2}$: …………………………………\n1969$dm^{2}$: …………………………………\n32 000$dm^{2}$ : …………………………………\nTrả lời:\n49d$dm^{2}$: Bốn mươi chín đề - xi- mét vuông\n119$dm^{2}$: Một trăm mười chín đề - xi - mét vuông\n1969$dm^{2}$: Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề - xi – mét vuông\n32 000$dm^{2}$: Ba mươi hai nghìn đề - xi – mét vuông\nBài 2: Viết theo mẫu:\nMột trăm linh hai đề - xi – mét vuông: 102$dm^{2}$\nHai nghìn không trăm linh năm đề - xi – mét vuông: ………………\nMột nghìn chín trăm năm mươi tư đề - xi – mét vuông: ………………\nChín trăm chín mươi đề - xi – mét vuông: ………………\nTrả lời:\nMột trăm linh hai đề - xi – mét vuông: 102$dm^{2}$\nHai nghìn không trăm linh năm đề - xi – mét vuông: 2005$dm^{2}$\nMột nghìn chín trăm năm mươi tư đề - xi – mét vuông: 1954$dm^{2}$\nChín trăm chín mươi đề - xi – mét vuông: 990$dm^{2}$\nBài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n4 $dm^{2}$ = ………$cm^{2}$ 4800$cm^{2}$ = ……… $dm^{2}$\n996 $dm^{2}$ = ……… $cm^{2}$ 1000$cm^{2}$ = ………$dm^{2}$\n508 $dm^{2}$ = ……… $cm^{2}$ 2100$cm^{2}$= ……… d$dm^{2}$\nTrả lời:\n4 $dm^{2}$ = 400$cm^{2}$ 4800$cm^{2}$ = 48 $dm^{2}$\n996 $dm^{2}$ = 99600 $cm^{2}$ 1000$cm^{2}$ = 10$dm^{2}$\n508$dm^{2}$ = 50800 cm2 2100$cm^{2}$ = 21$dm^{2}$\nBài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (>,<,=):\n320 $cm^{2}$ ......... 3 $dm^{2}$ 20 $cm^{2}$\n9 $dm^{2}$ 5$cm^{2}$ ..... 905 $cm^{2}$\n955 $cm^{2}$ .....9 $dm^{2}$ 50$cm^{2}$\n2001$cm^{2}$.... 20$dm^{2}$ 10$cm^{2}$\nTrả lời\n320 $cm^{2}$ ...=...... 3 $dm^{2}$ 20 $cm^{2}$\n9 $dm^{2}$ 5$cm^{2}$ ...=.... 905 $cm^{2}$\n955 $cm^{2}$ ...>..9 $dm^{2}$ 50$cm^{2}$\n2001$cm^{2}$....<.. 20$dm^{2}$ 10$cm^{2}$\nBài 5:Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh.\nTrả lời\nChu vi tờ giấy hình chữ nhật là:\n(9 + 5) ×2 = 28 (cm)\nTheo đề bài tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy hình chữ nhật màu đỏnên chu vitờ giấy hình vuông màu xanh là 28cm.\nCạnh tờ giấyhình vuôngmàu xanh là:\n28 : 4 = 7 (cm)\nDiện tíchtờ giấyhình vuôngmàu xanh là:\n7 ×7 = 49 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 49$cm^{2}$"]}, {"id": "de8295dd6d7cd3df5fcba57e619d986d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-61-bai-51-nhan-so-10-100-1000-chia-cho-so-10-100-1000.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 trang 61 bài 51: Nhân số 10, 100, 1000,... chia cho số 10, 100, 1000,...", "contents": ["Bài 1:Tính nhẩm:\na. 27 × 10 = …...; 72 × 100 =…...; 14 × 1000 =…...\n 86 × 10 = …...; 103 × 10 =…...; 452 × 1000 =…...\n 358 × 10 = …...; 1977 × 100 =…...; 300 × 1000 =…...\nb. 80 : 10 = …...; 400 : 100 =…...; 6000 : 1000 =…...\n 300 : 10 = …...; 4000 : 100 =…...; 60000 : 1000 =…...\n 2000 : 10 =…...; 40000 : 100 =…...; 600000 : 1000 =…...\nc. 64 × 10 =…...; 32 × 100 =…...; 95 × 1000 =…...\n 640 : 10 =…...; 3200 : 100 =…...; 95000 : 1000 =…...\nTrả lời:\na. 27 × 10 = 270; 72 × 100 = 7200; 14 × 1000 = 14000\n 86 × 10 = 860; 103 × 10 = 10300; 452 × 1000 = 452000\n 358 × 10 = 3580; 1977 × 100 = 197700; 300 × 1000 = 300000\nb. 80 :10 = 8; 400 : 100 = 4; 6000 : 1000 = 6\n 300 : 10 = 30; 4000 : 100 = 40; 60000 : 1000 = 60\n 2000 :10 = 200; 40000 :100 = 400; 600000 : 1000 = 600\nc. 64 × 10 = 640; 32 × 100 = 3200; 95 × 1000 = 95000\n 640 : 10 = 64; 3200 : 100 = 32; 95000 : 1000 = 95\nBài 2:Tính:\na. 63 × 100 : 10 b. 960 × 1000 : 100\nc. 79 × 100 : 10 d. 90000 : 1000×10\nTrả lời:\na. 63 × 100 : 10 = 6300 : 10 = 630\nb. 960 × 1000 : 100 = 960000 : 100 = 9600\nc. 79 × 100 : 10 = 7900 : 10 = 790\nd. 90000 : 1000 × 10 = 90 × 10 = 900\nBài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 160 = 16 × …... 4500 = …... × 100 9000 = 9 × …...\nb. 8000 = …... × 1000 800 = …... × 100 80 = …... × 10\nc. 70000 = …... × 1000 70000 = …... × 100 70000 = …... × 10\nd. 2020000 = …... × 10000 2020000 = 2020 × …... 2020000 = …... × 10\nTrả lời:\na. 160 = 16 × 10 4500 = 45 × 100 9000 = 9 × 1000\nb. 8000 = 8 × 1000 800 = 8 × 100 80 = 8 × 10\nc. 70000 = 70 × 1000 70000 = 700 × 100 70000 = 7000 × 10\nd. 2020000 = 202 × 10000 2020000 = 2020 × 1000 2020000 = 202000 × 10"]}, {"id": "9441c1ab8d21191a22a3f9578cba3595", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-62-bai-52-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-nhan.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 trang 62 bài 52: Tính chất kết hợp của phép nhân", "contents": ["Bài 1:Tính bằng cách thuận tiện nhất theo mẫu:\nMẫu: 12 × 4 × 5 = 12 × (4 × 5)= 12 × 20 = 240\na. 8 × 5 × 9\nb. 6 × 7 × 5\nc. 6 × 4 × 25\nTrả lời:\na. 8 x 5 x 9 = (8 x 5) x 9 = 40 x 9 = 360\nb. 6 x 7 x 5 = (6 x 5) x 7 = 30 x 7= 210\nc. 6 x 4 x 25 = 6 x (4 x 25) = 6 x 100 = 600\nBài 2:Một cửa hàng có 5 kiện hàng. Mỗi kiện hàng có 10 gói, mỗi gói có 8 sản phẩm. Hỏi trong 5 kiện hàng đó có tất cả bao nhiêu sản phẩm? (giải bằng hai cách)\nTrả lời:\nCách 1:\nSố sản phẩm có trong 5 kiện hàng là:\n5 × 10 × 8 = (5 × 8) × 10= 40 × 10= 400 (sản phẩm)\n Đáp số: 400 sản phẩm\nCách 2:\nMỗi kiện hàng có số sản phẩm là:\n 10 x 8 = 80 (sản phẩm)\nVậy năm kiện hàng có số sản phẩm là:\n 80 x 5 = 400 (sản phẩm)\n Đáp số: 400 sản phẩm\nBài 3:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong hình bên có:\nA. 4 góc vuông\nB. 8 góc vuông\nC. 12 góc vuông\nD. 16 góc vuông\nTrả lời:\nTrong hình bên có:\nĐáp án D. 16 góc vuông, vì hình trên có 4 hình chữ nhật, mỗi hình có 4 góc vuông nên tât cả có 16 góc vuông."]}, {"id": "dd68f12d8ea4cc2c01bd521ca22a7cc7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-60-bai-50-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-nhan.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 trang 60 bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân", "contents": ["Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ trống\nTrả lời:\nBài 2:Tính theo mẫu:\nMẫu: 5 × 4123 = 4123 × 5 = 20615\na. 6 × 125 b. 9 × 1937\nc. 6 × 2357 d. 8 × 3745\ne. 7 × 9896\nTrả lời:\na. 6 × 125 = 125 × 6 = 750\nb. 9 × 1937 = 1937 × 9 = 17433\nc. 6 × 2357 = 2357 × 6 = 14142\nd. 8 × 3745 = 3745 × 8= 29960\ne. 7 × 9896 = 9896 × 7 = 69272\nBài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong hình bên có:\nA. 5 hình chữ nhật\nB. 6 hình chữ nhật\nC. 8 hình chữ nhật\nD. 9 hình chữ nhật\nTrả lời:\nTrong hình bên có:D. 9 hình chữ nhật\nBài 4:Với 3 họ: Nguyễn, Trần, Lê và 4 tên: Hà, Nam, Bắc, Trung có thể ghép thành bao nhiêu họ tên khác nhau?\nTrả lời:\nCó thể ghép thành 12 họ tên khác nhau"]}, {"id": "6cbad27f4653e2af09405fc24165b2a8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-63-bai-53-nhan-voi-so-tan-cung-la-chu-so-0.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 trang 63 bài 53: Nhân với số tận cùng là chữ số 0", "contents": ["Bài 1:Tính:\nTrả lời:\nBài 2:a. Tìm các số trò chục viết vào ô trông để có:\nb. Viết vào ô trống số tròn chục bé nhất để có:\nTrả lời:\na. Tìm các số trò chục viết vào ô trông để có:\nb. Viết vào ô trống số tròn chục bé nhất để có:\nBài 3:Một đội xe có 7 ô tô chở gạo. Mỗi ô tô chở được 60 bao gạo, mỗi bao gạo cân nặng được 50 kg. Hỏi đội xe đó chở được bao nhiêu tấn gạo? (giải bằng hai cách)\nTrả lời:\nCách 1:\nXe đó chở được số tấn gạo là:\n7 x 60 x 50 = 7 x (60 x 50)\n= 7 x 3000 = 21000 kg = 21 tấn\n Đáp số: 21 tấn\nCách 2:\nSố bao gạo 7 xe chở là:\n 60 × 7 = 420 (bao gạo)\nSố ki – lô – gam gạo cả 7 xe chở là:\n 50 × 420 = 21000 (kg) = 21 tấn\n Đáp số: 21 tấn\nBài 4:Chia hình chữ nhật dưới đây thành 3 hình chữ nhật để ghép thành một hình vuông:\nTrả lời:\n"]}, {"id": "fe30af2beb43bf64fd80c841bc7e3b17", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-55-bai-47-luyen-tap.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 trang 55 bài 47: Luyện tập", "contents": ["Bài 1: Viết tên các góc trong mỗi hình vào ô trống (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 2:Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)\nĐường cao của hình tam giác ABC:\nA. AH\nB. AB\nTrả lời:\nĐường cao của hình tam giác ABC là: AB\nVì vậy:\nA. AH (sai)\nB. AB (đúng\nBài 3:Vẽ hình vuông ABCD có cạnh AB = 3cm\nTrả lời:\nBài 4:a. Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm .\nNối trung điểm M của AD với trung điểm N của cạnh BC ta được các hình tứ giác đều là hình chữ nhật.\nb. Các hình chữ nhật có trong hình bên là:…………………………\nCác cạnh song song với cạnh AB là:……………………………\nTrả lời:\na. Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm .\nNối trung điểm M của AD với trung điểm N của cạnh BC ta được các hình tứ giác đều là hình chữ nhật.\nb. Các hình chữ nhật có trong hình bên là:ABCD, ABNM, MNCD.\nCác cạnh song song với cạnh AB là:cạnh MN và DC."]}, {"id": "a8051ae970a124bcd044045dc0197b87", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-59-bai-49-nhan-mot-so-voi-mot-chu-so.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 trang 59 bài 49: Nhân một số với một chữ số", "contents": ["Bài 1: Tính\nTrả lời:\nBài 2:Tính:\na. 9341 × 3 – 12537 b. 43415 + 2537 × 5\nc. 453 × 7 + 12673 d. 82375 – 4975 × 9\nTrả lời:\na. 9341 3 – 12537\n= 28023 – 12537= 15486\nb. 43415 + 2537 5\n= 43415 + 12685= 56100\nc. 453 7 + 12673\n= 3171 + 12673= 15844\nd. 82375 – 4975 9\n= 82375 – 44775= 37600\nBài 3: Vẽ tiếp để có:\nTrả lời:\nBài 4:Có 3 bao gạo. Bao thứ nhất nặng 5 yến, bao thứ hai cân nặng 45 kg, bao thứ ba cân nặng 25 kg. Hỏi trung bình mỗi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg?\nTrả lời:\nTóm tắt bài toán:\nBài giải:\nĐổi 5 yến = 50 kg\nCả 3 bao cân nặng là:\n 50 + 45 + 25 = 120 (kg)\nTrung bình mỗi bao gạo cân nặng là:\n 120 : 3 = 40 (kg)\n Đáp số : 40 kg"]}, {"id": "dcaa24e37cf7683cb2dab55a8c71850e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-57-bai-48-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 trang 57 bài 48: Luyện tập chung", "contents": ["Bài 1:Đặt tính rồi tính:\na. 298157 + 460928 b. 819462 – 273845\nc. 458976 + 541026 d. 620842 – 65287\nTrả lời:\nBài 2:Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 3478 + 899 + 522\nb. 7955 + 685 + 1045\nTrả lời:\na. 3478 + 899 + 522\n= (3478 + 522) + 899\n= 4000 + 899= 4899\nb. 7955 + 685 + 1045\n= (7955 + 1045 ) + 685\n= 9000 + 685= 9685\nBài 3:Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?\nTrả lời:\nTổng số đo chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật chính bằng nửa chu vi của hình chữ nhật đó: 26 (cm)\nHai lần số đo chiều dài là:26 + 8 = 34 (cm)\nChiều dài hình chữ nhật là:34 : 2 = 17 (cm)\nChiều rộng hình chữ nhật là:17 – 8 = 9 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật là:17 × 9 = 153 ($cm^{2}$)\n Đáp số : 153 ($cm^{2}$)\nBài 4:Ba hình vuông đều có cạnh là 20 cm và sắp xếp như hình vẽ:\nViết tiếp vào chỗ chấm:\na. Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh : ……………\nb. Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là:…………\nTrả lời:\na. Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh : CD, EG, BA, MN, HI.\nb. Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là:\nP = BC + CD + DE + EG + GH + HI +IN + NA + AB\n= 10 + 20 + 20 + 20 + 10 + 20 + 20 + 20 + 20\n= 160 (cm)"]}, {"id": "b72a98c7b9ae1a9242f0e97240b7dce6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-54-bai-46-thuc-hanh-ve-hinh-vuong.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 trang 54 bài 46: Thực hành vẽ hình vuông", "contents": ["Bài 1:a. Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 4 cm.\nb. Tính chu vi hình vuông ABCD\nTrả lời:\na. Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 4 cm:\nb. Chu vi hình vuông ABCD là:\n 4 × 4 = 16 (cm)\n Đáp số: 16 cm\nBài 2:Vẽ theo mẫu và tô màu hình vuông:\nTrả lời:\nBài 3:a. Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 5cm. Nối đỉnh A với đỉnh C, đỉnh B với đỉnh D.\nKiểm tra rồi viết (Đ) đúng, (S) sai vào ô trống\nTrả lời:\na. Vẽ hình:\nKiểm tra rồi viết (Đ) đúng, (S) sai vào ô trống"]}, {"id": "a19aefe6c0d49107bd4cb2371021f4aa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-53-bai-45-thuc-hanh-ve-hinh-chu-nhat.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 trang 53 bài 45: Thực hành vẽ hình chữ nhật", "contents": ["Bài 1:a. Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm.\nb. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.\nTrả lời:\na. Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm.\nb. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.\nP = (a + b) × 2 = (5 + 3 ) × 2 = 8 × 2 = 16 (cm)\nBài 2:a. Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm. Sau đó nối đỉnh A với đỉnh C, đỉnh B, đỉnh D.\nb. Đo chiều dài đoạn thẳng\nAC, BD rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nAC = …….. cm\nBD = …….. cm\nc. Nhận xét:\nĐộ dài AC …… độ dài BD\n(AC, BD là hai đường chéo của hình chữ nhật)\nTrả lời:\na. Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm. Sau đó nối đỉnh A với đỉnh C, đỉnh B với đỉnh D.\nb. Đo chiều dài đoạn thẳng\nAC, BD rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nAC = 5 cm\nBD = 5 cm\nc. Nhận xét:\nĐộ dài AC = độ dài BD\n(AC, BD là hai đường chéo của hình chữ nhật)\nBài 3:Vẽ các hình chữ nhật tạo thành chữ HỌC TỐT (theo mẫu), rồi tô màu cho chữ đó\nTrả lời:\n"]}, {"id": "b23bc2c6d0b894aaa2e0532e1ed10a63", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-52-bai-44-ve-hai-duong-thang-song-song.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 trang 52 bài 44: Vẽ hai đường thẳng song song", "contents": ["Bài 1:Vẽ đường thẳng đi qua điểm O và song song với đường thẳng AB:\nTrả lời:\nBài 2: a. Vẽ đườngthẳng đi qua điểm B và song song với cạnh AD, cắt cạnh AD tại điểm E (vẽ vào hình bên)\nb. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nGóc đỉnh E của hình tứ giác BEDA là:\nTrả lời:\na. Vẽ đườngthẳng đi qua điểm B và song song với cạnh AD, cắt cạnh AD tại điểm E\nb.Góc đỉnh E của hình tứ giác BEDA là:\nBài 3:Cho biết các hình tứ giác có trong hình bên đều là hình chữ nhật. Viết tiếp vào chỗ chấm:\nCạnh AB song song với các cạnh: ……………\nTrả lời:\nCạnh AB song song với các cạnh: CD, EG, HI, PQ\nBài 4:a. Vẽ đường thẳng AX đi qua điểm A và song song với cạnh BC. Vẽ đường thẳng CY đi qua diểm C và song song với cạnh AB. Các đường thẳng này cắt nhau tại điểm D( vẽ vào hình bên).\nb. Các cặp cạnh song song với nhau có trong hình tứ giác ADCB là:………………..\nTrả lời:\na. Vẽ hình:\nb.Các cặp cạnh song song với nhau có trong hình tứ giác ADCB là: cặp cạnh AD và BC, AB và DC."]}, {"id": "1cf91b5dea56c0acffded89fefde757d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-51-bai-43-ve-hai-duong-thang-vuong-goc.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 trang 51 bài 43: Vẽ hai đường thẳng vuông góc", "contents": ["Bài 1:Vẽ đường thẳng AB đi qua điểm O và vuông góc với đường thẳng CD:\nTrả lời:\nBài 2:Vẽ\na. Đường cao AH của hình tam giác ABC;\nb. Đường cao EI của hình tam giác DEG\nc. Đường cao PK của hình MNP\nTrả lời:\nBài 3:a. Hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm E và vuông góc với cạnh DC, cắt cạnh DC, tại điểm G.\nb. Các hình chữ nhật có trong hình vừa vẽ là: ……………\nTrả lời:\na. Hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm E và vuông góc với cạnh DC, cắt cạnh DC, tại điểm G\nb. Các hình chữ nhật có trong hình vừa vẽ là: AEGD, EBCG, ABCD."]}, {"id": "8c14faf60b2fb20a13e7db28d67a8ca5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-49-bai-42-hai-duong-thang-song-song.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 trang 49 bài 42: Hai đường thẳng song song", "contents": ["Bài 1:Viết tiếp vào chỗ chấm:\na. Các cặp cạnh song song với nhau và có trong hình chữ nhật ABCD là: ………………………………………\nb. Các cặp cạnh song song với nhau có trong hình chữ nhật MNPQ là: ………………………………………\nTrả lời:\na. Các cặp cạnh song song với nhau và có trong hình chữ nhật ABCD là: Cặp cạnh AB và DC, cặp cạnh AD và BC\nb. Các cặp cạnh song song với nhau có trong hình chữ nhật MNPQ là: Cặp cạnh MN và QP, cặp cạnh MQ và NP.\nBài 2:Viết tiếp vào chỗ chấm:\nCho 3 hình chữ nhật ABCD, ABNM, MNCD; như hình bên.\na. Các cạnh song song với cạnh MN là: ………………………………………\nb. Trong hình chữ nhật MNCD các cạnh vuông góc với cạnh DC là: ………………………………………\nTrả lời:\na. Các cạnh song song với cạnh MN là: Cặp cạnh AB và DC.\nb. Trong hình chữ nhật MNCD các cạnh vuông góc với cạnh DC là: Cạnh DA và CB\nBài 3:Viết tiếp vào chỗ chấm:\na. Các cặp cạnh song song với nhau có trong:\nHình MNPQ là : ………………………………………\nHình DEGHI là: ………………………………………\nb. Các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong:\nHình MNPQ là: ………………………………………\nHình DEGHI là: ………………………………………\nTrả lời:\na. Các cặp cạnh song song với nhau có trong:\nHình MNPQ là : cặp cạnh MN và QP.\nHình DEGHI là: cặp cạnh DI và GH.\nb. Các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong:\nHình MNPQ là: cặp cạnh vuông góc là MN và QP, cạnh QM và QP\nHình DEGHI là: cặp cạnh ID và IH, cạnh HI và HG.\nBài 4:Tô màu hình tứ giác có các cặp cạnh song song với nhau trong mỗi hình sau:\nTrả lời:\n"]}, {"id": "8d1f1eaa75886e89976688cb150b486f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-47-bai-41-hai-duong-thang-vuong-goc.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 trang 47 bài 41: Hai đường thẳng vuông góc", "contents": ["Bài 1:Dùng e ke để kiểm tra rồi khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong các hình trên, hình vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau là:\nA. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 4\nTrả lời:\nTrong các hình vẽ trên, hình vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau là\nĐáp án đúng là: A. Hình 1\nBài 2:Viết tiếp vào chỗ chấm:\nCác cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật ABCD là:………………\nTrả lời:\nCác cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật ABCD là: Có 4 cặp cạnh vuông góc\nCặp cạnh AB và AD vuông góc với nhau\nCặp cạnh BA và BC vuông góc với nhau\nCặp cạnh CB và CD vuông góc với nhau\nCặp cạnh DA và DC vuông góc với nhau\nBài 3:Dùng e ke để kiểm tra viết tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau có trong mỗi hình sau vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nBài 4:Viết vào chỗ chấm:\na. Các cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau trong hình trên là:…………..\nb. Các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình trên là: ……………….\nTrả lời:\na. Các cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau trong hình trên là: cạnh AD cắt cạnh AB\nb. Các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình trên là: cạnh DA vuông góc với cạnh DC ; cạnh CB vuông góc với cạnh CD"]}, {"id": "0a08be7594dc3b215e06e958df1c46bb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-44-bai-38-luyen-tap.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 trang 44 bài 38: Luyện tập", "contents": ["Bài 1:a. Tổng hai số là 73, hiệu hai số là 29. Tìm số bé.\nb. Tổng hai số là 95, hiệu hai số là 47. Tím số lớn.\nTrả lời:\na. Tóm tắt bài toán:\nBài giải:\nHai lần số bé là:73 – 29 = 44\nVậy số bé cần tìm là:44 : 2 = 22\n Đáp số: Số bé 22\nb. Tóm tắt bài toán:\nBài giải:\nHai lần số lớn là: 95 + 47 = 142\nVậy số lớn cần tìm là: 142 : 2 = 71\n Đáp số: Số lớn 71\nBài 2:Một cửa hàng có 360m vải, trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải các màu khác là 40m. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải hoa?\nTrả lời:\nTóm tắt bài toán:\nBài giải:\nHai lần số mét vải màu các loại là:360 + 40 = 400 (m)\nSố mét vải màu các loại có trong cửa hàng là:400 : 2 = 200 (m)\nSố mét vải hoa có trong cửa hàng là:200 – 40 = 160 (m)\n Đáp số: Vải hoa 160m\nBài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 2 tấn 500kg = ………… kg b. 3 giờ 10 phút = ………… phút\n 2 yến 6kg = …………kg 4 giờ 30 phút = ………… phút \n 2 tạ 40kg = ………… kg 1 giờ 5 phút = ………… phút\nTrả lời:\na. 2 tấn 500kg = 2500 kg b. 3 giờ 10 phút = 190 phút\n 2 yến 6kg = 26 kg 4 giờ 30 phút = 270 phút\n 2 tạ 40kg = 240 kg 1 giờ 5 phút = 65 phút"]}, {"id": "ca6f8188cc2135641072a58ad57c5606", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-43-bai-37-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-cua-hai-so-do.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 trang 43 bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó", "contents": ["Bài 1:Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại bằng 42. Mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (Giải bằng hai cách)\nTrả lời:\nTóm tắt bài toán:\nBài giải:\nCách 1:\nHai lần tuổi của con là: 42 – 30 = 12 ( tuổi)\nTuổi của con là: 12 : 2 = 6 (tuổi)\nTuổi của mẹ là: 6 + 30 = 36 (tuổi)\nĐáp số: Tuổi mẹ 36 tuổi\n Tuổi con 6 tuổi\nCách 2:\nHai lần tuổi của mẹ là: 42 + 30 = 72 (tuổi )\nTuổi của mẹ là: 72 : 2 = 36 (tuổi)\nTuổi của con là: 36 – 30 = 6 ( tuổi)\nĐáp số : Tuổi mẹ 36 tuổi\n Tuổi con 6 tuổi\nBài 2:Có 30 học sinh đang tập bơi, trong đó số em đã biết bơi ít hơn số em chưa biết bơi là 6 em. Hỏi có bao nhiêu em đã biết bơi, bao nhiêu em chưa biết bơi?\nTrả lời:\nTóm tắt bài toán:\nBài giải:\nHai lần số học sinh biết bơi là:30 – 6 = 24 ( học sinh)\nSố học sinh biết bơi là:24 : 2 = 12 ( học sinh)\nSố học sinh chưa biết bơi:12 + 6 = 18 (học sinh)\n Đáp số : Học sinh biết bơi 12 học sinh\n Học sinh chưa biết bơi 18 học sinh\nBài 3:Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách học thêm 1000 cuốn. Hỏi trong thư viện có bao nhiêu sách giáo khoa?\nTrả lời:\nTóm tắt bài toán:\nBài giải:\nHai lần số sách giáo khoa là:1800 + 1000 = 2800 (cuốn)\nSố sách giáo khoa là:2800 : 2 = 1400 (cuốn)\nSố sách đọc thêm là: 1800 – 1400 = 400 (cuốn)\n Đáp số: Sách giáo khoa 1400 cuốn\n Sách đọc thêm 400 cuốn"]}, {"id": "369e7779ac42df6551288794e26b0493", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-46-bai-40-goc-nhon-goc-tu-goc-bet.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 trang 46 bài 40: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt.", "contents": ["Bài 1:Viết các từ “ góc bẹt”, “góc nhọn”, “ góc tù”, “ góc vuông” vào chõ chấm dưới hình thích hợp\nb.Viết các từ “lớn hơn”, “ bé hơn”, “ bằng” vào chỗ thích hợp:\nGóc đỉnh A ……… hai góc vuông, Góc đỉnh B ……… góc đỉnh D\nGóc đỉnh B ……… góc đỉnh C; Góc đỉnh D ……… góc đỉnh C\nTrả lời:\nb.Viết các từ “lớn hơn”, “ bé hơn”, “ bằng” vào chỗ thích hợp:\nGóc đỉnh A bằng hai góc vuông, Góc đỉnh B lớn hơn góc đỉnh D;\nGóc đỉnh B nhỏ hơn góc đỉnh C; Góc đỉnh D nhỏ hơn góc đỉnh C.\nBài 2:Nối (theo mẫu)\nTrả lời:\nBài 3:Viết tên các góc vuông, góc nhọn, góc tù có trong hình sau (theo mẫu):\nGóc vuông đỉnh A, cạnh AB, AD.\nTrả lời:\nGóc vuông đỉnh A, cạnh AB, AD.\nGóc nhọn đỉnh C, cạnh CB, CD.\nGóc tù đỉnh B, cạnh BC , BA.\nGóc vuông đỉnh D, cạnh DC, DA"]}, {"id": "29280bcb8c44bd8d15586fb68d4329fd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-45-bai-39-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 trang 45 bài 39: Luyện tập chung", "contents": ["Bài 1:Đặt tính rồi tính:\n47985 + 26087 93862 – 25836\n87254 + 5508 10000 - 6565\nTrả lời:\nBài 2:Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 234 + 177 + 16 + 23\nb. 1 + 2 + 3 + 97 + 98 + 99\nTrả lời:\na. 234 + 177 + 16 + 23 b. 1 + 2 + 3 + 97 + 98 + 99\n= (234 + 16) + (177 + 23) = (1 + 99) + (2 + 98) + (3 + 97)\n= 250 + 200 = 100 + 100 + 100\n= 450 = 300\nBài 3:Hai ô tô chuyển được 16 tấn hàng. Ô tô bé chuyển được ít hơn ô tô lớn 4 tấn hàng. Hỏi mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn hàng?\nTrả lời:\nTóm tắt bài toán:\nBài giải:\nHai lần ô tô lớn chở được số tấn hàng là:16 + 4 = 20 (tấn)\nÔ tô lớn chở được số tấn hàng là:20 : 2 = 10 (tấn)\nÔ tô bé chở được số tấn hàng là:10 – 4 = 6 (tấn)\n Đáp số: Ô tô bé 6 tấn\n Ô tô lớn 10 tấn\nBài 4:Biết rằng 4 năm về trước, tuổi của hai chị em cộng lại bằng 24 tuổi và tuổi của chị hơn em 8 tuổi. Tính tuổi của em hiện nay?\nTrả lời:\nHai lần số tuổi của chị cách đây 4 năm:\n 24 + 8 = 32 ( tuổi)\nSố tuổi của chị cách đây 4 năm là:\n 32 : 2 = 16 (tuổi)\nSố tuổi của em cách đây 4 năm là:\n 16 – 8 = 8 (tuổi)\nHiện nay số tuổi của em là:\n 8 + 4 = 12 (tuổi)\n Đáp số: 12 tuổi"]}, {"id": "381c5fe2e1d32e4f2e4419af4c3cfa72", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-35-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-tinh-cong.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 35: Tính chất kết hợp của phép tính cộng", "contents": ["Câu 1: Trang 41 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất (theo mẫu ):\nMẫu : 25 + 19 + 5 = (25 + 5 ) + 19\n = 30 + 19\n = 49\na) 72 + 9 + 8\nb) 37 + 18 + 3\nc) 48 + 26 + 4\nd) 85 + 99 + 1\ne) 67 + 98 + 33\nTrả lời:\na) 72 + 9 + 8 = (72 + 8) + 9\n = 80 + 9\n = 89\nb) 37 + 18 + 3 = (37 + 3) + 18\n = 40 + 18\n = 58\nc) 48 + 26 + 4 = 48 + (26 + 4)\n = 48 + 30\n = 78\nd) 85 + 99 + 1 = 85 + (99 + 1)\n = 85 + 100\n = 185\ne) 67 + 98 + 33 = (67 + 33) + 98\n = 100 + 98\n = 198\nCâu 2: Trang 41 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 145 + 86 + 14 + 55\nb) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9\nTrả lời:\na) 145 + 86 + 14 + 55 = (145 + 55) + (86 + 14)\n= 200 + 100\n= 300\nb) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9\n= (1 + 9) + (2 + 8) + (3 + 7) + (4 + 6) + 5\n= 20 + 20 + 5\n= 45\nCâu 3: Trang 41 - vbt toán 4 tập 1\n........................... .......................... ...........................\nTrả lời:\n 3 giờ 55 phút 3 giờ 45 phút 3 giờ 36 phút"]}, {"id": "5193482e13023f5582011ba5a388c05b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-36-luyen-tap-trang-42.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 36: Luyện tập trang 42", "contents": ["Câu 1: Trang 42 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính :\na. 5264 + 3978 + 6051\nb. 42716 + 27054 + 6439\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 42 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 81 + 35 + 19\nb. 78 + 65 + 135 + 22\nTrả lời:\na) 81 + 35 + 19 = (81 + 19) + 35\n = 100 + 35\n = 135\nb) 78 + 65 + 135 + 22 = (78 + 22) + (65 + 135)\n = 100 + 200\n = 300\nCâu 3: Trang 42 - vbt toán 4 tập 1\nMột xã tổ chức tiêm phòng cho trẻ em. Lần đầu có 1465 em tiêm phòng bệnh, lần sau có nhiều hơn lần đầu 335 em tiêm phòng bệnh. Hỏi cả hai lần có bao nhiêu em đã tiêm phòng bệnh?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nTiêm phòng bệnh cho trẻ\nLần 1 tiêm: 1465 em\nLần 2 nhiều hơn: 335 em\nCả hai lần tiêm: … em?\nBài giải:\nSố em tiêm phòng bệnh lần thứ hai là:\n1465 + 335 = 1800 (em)\nSố em tiêm phòng bệnh cả hai lần là:\n1465 + 1800 = 3265 ( em)\nĐáp số: 3265 em.\nCâu 4: Trang 42 - vbt toán 4 tập 1\nMột hình nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo). Gọi P là chu vi, S là diện tích của hình chữ nhật. Ta có :\nP = (a + b) x 2 và S = a × b\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nS = a × b\nTrả lời:\nS = a × b"]}, {"id": "b4882cd4fc7aeca9db568e6ce9d418a3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-34-bieu-thuc-co-chua-ba-chu.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 34: Biểu thức có chứa ba chữ", "contents": ["Câu 1: Trang 40 - vbt toán 4 tập 1\nViết vào chỗ chấm (theo mẫu):\nMẫu : Nếu a = 2, b = 3, c = 5 thì a + b + c = 2 + 3 + 5 = 10.\nNếu a = 8, b = 5, c =2 thì: a + b + c = …………………………..\na - b - c = …………………………..\na x b x c = …………………………..\nTrả lời:\nNếu a = 8, b = 5, c =2 thì:\na + b + c = 8 + 5 + 2 = 15\na - b - c = 8 - 5 - 2 = 1\na x b x c = 8 x 5 x 2 = 80\nCâu 2: Trang 40 - vbt toán 4 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nTrả lời:\nCâu 3: Trang 40 - vbt toán 4 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nNếu a = 12, b = 6, c = 2 thì a - (b + c) = …………………………..\nVà a - b - c = …………………………..\nTrả lời:\nNếu a = 12, b = 6, c = 2 thì:\na - (b + c) = 12 - (6 + 2) = 4\na - b - c = 12 - 6 - 2 = 4\nCâu 4: Trang 40 - vbt toán 4 tập 1\nCho biết a, b, c là các số có một chữ số. Viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Giá trị lớn nhất của biểu thức: a + b + c = …………………………...\nb) Giá trị bé nhất của biểu thức: a + b + c = …………………………..\nTrả lời:\na) Giá trị lớn nhất của biểu thức : a + b + c = 9 + 9 + 9 = 27.\nb) Giá trị bé nhất của biểu thức : a + b + c = 0 + 0 + 0 = 0.\n"]}, {"id": "2e8130fc2be90b2f2f616680b9923cc0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-33-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-cong.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng", "contents": ["Câu 1: Trang 39 - vbt toán 4 tập 1\nViết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:\na) 25 + 41 = 41 + ... b) a + b = … + a\n 96 + 72 = … + 96 a + 0 = 0 + … = …\n 68 + 14 = 14 + … 0 + b = …… + 0 = …\nTrả lời:\na) 25 + 41 = 41 + 25 b) a + b = b + a\n 96 + 72 = 72 + 96 a + 0 = 0 + a = a\n 68 + 14 = 14 + 68 0 + b = b + 0 = b\nCâu 2: Trang 39 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính, tính rồi thử lại:\na) 695 + 137 b) 8279 + 654\n.....................................................\n.....................................................\nTrả lời:\nCâu 3: Trang 39 - vbt toán 4 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo ). Chu vi chữ nhật đó là:\nA. a x b B. a + b x 2\nC. b + a x 2 D. (a + b ) x 2\nTrả lời:\nChu vi hình chữ nhật đó là: D. (a + b) x 2\nCâu 4: Trang 39 - vbt toán 4 tập 1\nCho biết:\n- Diện tích của mỗi ô vuông bằng 1$cm^{2}$:\n- Mỗi nửa ô vuông dưới đây có diện tích bằng $\\frac{1}{2}$$cm^{2}$:\nViết số đo diện tích của mỗi hình dưới đây (theo mẫu):\nTrả lời:\n 1$cm^{2}$ 1$cm^{2}$ 1$cm^{2}$ 1$cm^{2}$ $\\frac{1}{2}$$cm^{2}$ 1$cm^{2}$\n"]}, {"id": "5265a1e48c6f708b8ba0eca1043c5422", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-32-bieu-thuc-co-chua-hai-chu.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 32: Biểu thức có chứa hai chữ", "contents": ["Câu 1: Trang 38 - vbt toán 4 tập 1\nViết vào chỗ chấm ( theo mẫu ) :\nMẫu : Nếu a = 2 và b = 1 thì a + b = 2 + 1 = 3\na) Nếu a = 2 và b = 1 thì a - b = …………………..\nb) Nếu m = 6 và n = 3 thì: m + n = ………………….\nm - n = ………………….\nm x n = ………………….\nm : n = ………………….\nTrả lời:\na) Nếu a = 2 và b = 1 thì a - b = 2 - 1 = 1.\nb) Nếu m = 6 và n = 3 thì: m + n = 6 + 3 = 9.\nm - n = 6 -3 = 3.\nm x n = 6× 3 = 18.\nm : n = 6 : 3 = 2.\nCâu 2: Trang 38 - vbt toán 4 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\na)\nb)\nTrả lời:\na)\nb)\nCâu 3: Trang 38 - vbt toán 4 tập 1\nCho biết:\nDiện tích của mỗi ô vuông bằng 1$cm^{2}$:\nMỗi hình tam giác có diện tích bằng $\\frac{1}{2}$$cm^{2}$:\nViết số đo diện tích của mỗi hình dưới đây (theo mẫu):\n 2$cm^{2} ...................................................................................................\nTrả lời:\n 2$cm^{2}$ 2$cm^{2}$ 2$cm^{2}$ 2$cm^{2}$ 2$cm^{2}$\n"]}, {"id": "aa868bbc7b57669db34a913a45d3a633", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-30-phep-tru.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 30: Phép trừ", "contents": ["Câu 1: Trang 36 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n62975 - 24138 39700 - 9216 100000 - 9898\n..............................................................................\n.............................................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 36 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm là:\nSố lớn nhất có bốn chữ số là: ...\nSố bé nhất có bốn chữ số là: ...\nHiệu của hai số này là: ...\nTrả lời:\nSố lớn nhất có bốn chữ số là: 9999.\nSố bé nhất có bốn chữ số là: 1000.\nHiệu của hai số này là: 8999.\nCâu 3: Trang 36 - vbt toán 4 tập 1\nMột cửa hàng ngày thứ nhất bán được 2632kg đường, ngày thứ hai bán được ít ngày thứ nhất 264kg. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu tấn đường ?\nTrả lời:\nSố ki-lô-gam đường ngày thứ hai cửa hàng bán được là :\n2632 - 264 = 2368 (kg)\nCả hai ngày cửa hàng bán được là :\n2632 + 2368 = 5000 (kg)\nĐáp số : 5000kg.\nCâu 4: Trang 36 - vbt toán 4 tập 1\na) Vẽ theo mẫu :\nb) Cho biết 4 chấm tạo thành một ô vuông có diện tích 1$cm^{2}$(như hình dưới đây).\nTa có diện tích hình cần vẽ là: ………………………\nTrả lời:\na)\nb)\nTa có diện tích hình cần vẽ là : 1 × 10 = 10$cm^{2}$."]}, {"id": "1bf82e228b3a196b83afe632a09270ef", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-31-luyen-tap-trang-37.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 31: Luyện tập trang 37", "contents": ["Câu 1: Trang 37 - vbt toán 4 tập 1\nTính rồi thử lại :\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 37 - vbt toán 4 tập 1\nMột ô tô giờ thứ nhất chạy được 42 640m, giờ thứ hai được ít hơn giờ thứ nhất 6280m. Hỏi trong hai giờ ô tô chạy được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét ?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nGiờ thứ hai ô tô chạy được là :\n42640 - 6280 = 36360 (m)\nHai giờ ô tô chạy được số ki-lô-mét là :\n42640 + 36360 = 79000 (m)\nĐổi: 79 000m = 79km\nĐáp số: 79km.\nCâu 3: Trang 37 - vbt toán 4 tập 1\na) Vẽ theo mẫu:\nb) Cho biết bốn chấm tạo thành một ô vuông có diện tịch 1$cm^{2}$( như hình dưới đây):\nTa có diện tích của hình mẫu trong câu b là: ....\nTrả lời:\na)\nb)\nTa có diện tích của hình mẫu trong câu a là: 10$cm^{2}$\n"]}, {"id": "401c1beebf96e1744194d92eaada3230", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-27-luyen-tap-chung-trang-31.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 27: Luyện tập chung trang 31", "contents": ["Câu 1: Trang 31 - vbt toán 4 tập 1\nHãy khoanh tròn vào chữ số đặt trước câu trả lời đúng:\na) Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi viết là:\nA. 202 020 B. 2 202 020 \nC. 2 002 020 D. 20 020 020\nb) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:\nA. 30 000 B. 3 000 \nC. 300 D. 3\nc) Số lớn nhất trong các số: 725 369; 725 693; 725 936; 725 396 là:\nA. 725 369 B. 725 693 \nC. 725 936 D. 725 396\nd) Số thích hợp vào chỗ chấm của 2 tấn 75kg = ... giây là :\nA. 32 B. 230 \nC. 150 D. 90\ne) Số thích hợp vào chỗ chấm của 2 phút 30 giây = ... giây là :\nA. 32 B. 230 \nC. 150 D. 90\nTrả lời:\na) Đáp án đúng là: D. 20 020 020\nb) Đáp án đúng là: B. 3 000\nc) Đáp án đúng là: C. 725 936\nd) Đáp án đúng là: C. 150\ne) Đáp án đúng là: C. 150\nCâu 2: Trang 31 - vbt toán 4 tập 1\nBiểu đồ dưới đây nói về số học sinh tham gia tập bơi của khối lớp Bốn ở một trường tiểu học :\nDựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết vào chỗ chấm :\na) Lớp 4A có … học sinh tập bơi\nb) Lớp 4B có … học sinh tập bơi\nc) Lớp … có nhiều học sinh tập bơi nhất\nd) Số học sinh tập bơi của lớp 4B ít hơn lớp 4A là … học sinh\ne) Trung bình mỗi lớp có … học sinh tập bơi.\nTrả lời:\na) Lớp 4A có 16 học sinh tập bơi.\nb) Lớp 4B có 10 học sinh tập bơi.\nc) Lớp 4C có nhiều học sinh tập bơi nhất.\nd) Số học sinh tập bơi của lớp 4B ít hơn lớp 4A là 6 học sinh.\ne) Trung bình mỗi lớp có 15 học sinh tập bơi.\nCâu 3: Trang 31 - vbt toán 4 tập 1\nMột ô tô giờ thứ nhất chạy được 40km, giờ thứ hai chạy được nhiều hơn giờ thứ nhất 20km, quãng đường ô tô chạy được trong giờ thứ ba bằng trung bình cộng các quãng đường ô tô chạy được trong hai giờ đầu. Hỏi giờ thứ ba ô tô đó chạy được bao nhiêu ki lô mét ?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nSố km ô tô chạy trong giờ thứ hai là:\n40 + 20 = 60 (km)\nSố km ô tô chạy trong giờ thứ ba là:\n(60 + 40) : 2 = 50 (km)\nĐáp số : 50km."]}, {"id": "66ac3152db85e0d4dfefd3c476f62319", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-28-tu-kiem-tra-trang-33.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 28: Tự kiểm tra trang 33", "contents": ["Phần 1.Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời đúng A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nCâu 1: Trang 33 - vbt toán 4 tập 1\nSố ‘‘ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư’’ viết là:\nA. 3 000 000 25 000 674 \nB. 3 000 000 25 674\nC. 3 025 674 \nD. 325 674\nTrả lời:\nĐáp án đúng là: C. 3 025 674\nCâu 2: Trang 33 - vbt toán 4 tập 1\nSố lớn nhất trong các số: 5698; 5968; 6589; 6859 là:\nA. 5698 B. 5968\nC. 6589 D. 6859\nTrả lời:\nĐáp án đúng là : D. 6859\nCâu 3: Trang 33 - vbt toán 4 tập 1\nTrong các số dưới đây, có chữ số 5 biểu thị cho 50 000 là:\nA. 65 324 B. 56 834\nC. 36 254 D. 425 634\nTrả lời:\nĐáp án đúng là: B. 56 834\nCâu 4: Trang 33 - vbt toán 4 tập 1\nCho biết: 8586 = 8000 + 500 + ...+ 6. Số thích hợp vào chỗ chấm là:\nA. 586 B. 180\nC. 80 D. 58\nTrả lời:\nĐáp án đúng là: C. 80\nCâu 5: Trang 33 - vbt toán 4 tập 1\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm: 4 tấn 85kg = … kg là :\nA. 485 B. 4850\nC. 4085 D. 4058\nTrả lời:\nĐáp án đúng là: C. 4085\nPhần 2:\nCâu 1: Trang 34 - vbt toán 4 tập 1\nDựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Năm 2010 đã trồng được: ...cây.\nNăm 2011 đã trồng được: ... cây.\nNăm 2012 đã trồng được: ... cây.\nb) Năm ... nhà trường đã trồng được nhiều cây nhất.\nTrả lời:\na) Năm 2010 đã trồng được: 400 cây.\nNăm 2011 đã trồng được: 500 cây.\nNăm 2012 đã trồng được: 600 cây.\nb) Năm 2012 nhà trường đã trồng được nhiều cây nhất.\nCâu 2: Trang 34 - vbt toán 4 tập 1\nMột ô tô giờ thứ nhất chạy được 45km, giờ thứ hai chạy được 54km, giờ thứ ba chạy được 48km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki-lô-mét ?\nTrả lời:\nQuãng đường ô tô chạy trong 3 giờ:\n45 + 54 + 48 = 147 (km)\nTrung bình mỗi giờ ô tô chạy được:\n147 : 3 = 49 (km)\nĐáp số: 49 km."]}, {"id": "cc6a70ce94b29986d031939a55dc1d07", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-29-phep-cong.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 29: Phép cộng", "contents": ["Câu 1: Trang 35 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n2875 + 3219 46375 +25408 769564 + 40526\n.................................................................................\n.................................................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 35 - vbt toán 4 tập 1\nTìm $x$ :\na) $x$ - 425 = 625\nb) $x$ - 103 = 99\nTrả lời:\na) $x$ - 425 = 625\n$x$ = 625 + 425\n$x$ = 1050\nb) $x$ - 103 = 99\n$x$ = 99 + 103\n$x$ = 202\nCâu 3: Trang 35 - vbt toán 4 tập 1\nXã Yên Bình có 8 545 người, xã Yên Hòa có 9 628 người. Hỏi cả hai xã có bao nhiêu người?\nTrả lời:\nSố người hai xã Yên Hòa và xã Yên Bình có là:\n8545 + 9628 = 18 173 (người )\nĐáp số: 18 173 người\nCâu 4: Trang 35 - vbt toán 4 tập 1\nVẽ theo mẫu:\nTrả lời:\n"]}, {"id": "2bcf1ab623d9b7fa6824c060663e9310", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-26-luyen-tap-trang-29.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 26: Luyện tập trang 29", "contents": ["Câu 1: Trang 29 - vbt toán 4 tập 1\nDựa vào biểu đồ dưới đây hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) Tuần 1 bán được bao nhiêu mét vải hoa?\nb) Tuần 3 bán được bao nhiêu mét vải hoa ?\nc) Cả 4 tuần bán được bao nhiêu mét vải hoa?\nd) Cả 4 tuần bán được bao nhiêu mét vải?\ne) Tuần 3 bán được nhiều hơn tuần 1 là bao nhiêu mét vải trắng?\nTrả lời:\na) Tuần 1 bán được 200 mét vải hoa.\nb) Tuần 3 bán được 100 mét vải hoa.\nc) Cả 4 tuần bán được 700 mét vải hoa.\nd) Cả 4 tuần bán được 1200 mét vải.\ne) Tuần 3 bán được nhiều hơn tuần 1 là 200 mét vải trắng.\nCâu 2: Trang 29 - vbt toán 4 tập 1\nBiểu đồ dưới đây nói về số ngày mưa trong 3 tháng của năm 2012 ở một huyện miền núi:\na) Số ngày mưa trong tháng 7 hơn tháng 9 là:\nA. 5 ngày B. 15 ngày C. 1 ngày\nb) Số ngày mưa trong cả 3 tháng là :\nA. 92 ngày B. 36 ngày C. 12 ngày\nc) Trung bình mỗi tháng có số ngày có mưa là:\nA. 4 ngày B. 15 ngày C. 12 ngày\nTrả lời:\na) Số ngày mưa trong tháng 7 hơn tháng 9 là: B. 15 ngày\nb) Số ngày mưa trong cả 3 tháng là : B. 36 ngày\nc) Trung bình mỗi tháng có số ngày có mưa là: C. 12 ngày"]}, {"id": "abece227b0c6465e5f551321e6ab5926", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-25-bieu-do-tiep-theo.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 25: Biểu đồ (tiếp theo)", "contents": ["Câu 1: Trang 27 - vbt toán 4 tập 1\nDựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết chữ hoặc thích hợp vào chỗ chấm:\na) Thôn … diệt được nhiều nhất và thôn … diệt được ít nhất.\nb) Cả 4 thôn diệt được … con chuột.\nc) Thôn Đoài diệt được nhiều hơn thôn Đông … con chuột.\nd) Có 2 thôn diệt được trên … con chuột, đó là các thôn …\nTrả lời:\na) Thôn Thượng diệt được nhiều nhất và thôn Trung diệt được ít nhất.\nb) Cả 4 thôn diệt được 8550 con chuột.\nc) Thôn Đoài diệt được nhiều hơn thôn Đông 200 con chuột.\nd) Có 2 thôn diệt được trên 2000 con chuột, đó là các thôn Đoài, Thượng.\nCâu 2: Trang 28 - vbt toán 4 tập 1\nDựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết chữ hoặc thích hợp vào chỗ chấm:\na) Lớp trồng được nhiều cây nhất là:\nA. 4A B. 5A\nC. 5B D. 4B\nb) Số trồng được nhiều cây nhất là :\nA. 2 cây B. 5 cây\nC. 10 cây D. 17 cây\nc) Số cây của cả 2 khối lớp 4 và khối lớp 5 trồng được là:\nA. 63 cây B. 171 cây\nC. 108 cây D. 45 cây\nTrả lời:\na) Lớp trồng được nhiều cây nhất là: B. 5A\nb) Số trồng được nhiều cây nhất là: C. 10 cây\nc) Số cây của cả 2 khối lớp 4 và khối lớp 5 trồng được là: B. 171 cây"]}, {"id": "a0a9b70aa487418130978c439086c120", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-23-luyen-tap-trang-25.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 23: Luyện tập trang 25", "contents": ["Câu 1: Trang 25 - vbt toán 4 tập 1\nViết và tính theo mẫu:\nSố trung bình cộng của:\na) 35 và 45 là (35 + 45) : 2 = 40\nb) 76 và 16 là ....\nc) 21; 30 và 45 là ....\nTrả lời:\nb) 76 và 16 là (76 + 16) : 2 = 46\nc) 21; 30 và 45 là (21 + 30 + 45) : 3 = 32\nCâu 2: Trang 25 - vbt toán 4 tập 1\nTính nhẩm rồi viết kết quả tính vào chỗ chấm:\na) Số trung bình cộng của hai số là 12. Tổng của hai số đó là : ...\nb) Số trung bình cộng của ba số là 30. Tổng của ba số đó là : ...\nc) Số trung cộng bình của bốn số là 20. Tổng của bốn số đó là : ...\nTrả lời:\na) Số trung bình cộng của hai số là 12. Tổng của hai số đó là : 24.\nb) Số trung bình cộng của ba số là 30. Tổng của ba số đó là : 90.\nc) Số trung cộng bình của bốn số là 20. Tổng của bốn số đó là : 80.\nCâu 3: Trang 25 - vbt toán 4 tập 1\nSố trung bình cộng của hai số là 36. Biết một số trong hai số đó là 50. Tìm số kia.\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nTổng hai số là :\n36 × 2 = 72\nSố bé là :\n72 – 50 = 22\nĐáp số: Số lớn: 50; Số bé: 22.\nCâu 4: Trang 25 - vbt toán 4 tập 1\nVân cao 96cm, Nam cao 134cm. Chiều cao của Hà là trung bình cộng số đo chiều cao của Vân và Nam. Hỏi Hà cao bao nhiêu xăng-ti-mét?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nTổng chiều cao của Vân và Nam là:\n96 + 134 = 230 (cm)\nChiều cao của Hà là :\n230 : 2 = 115 (cm)\nĐáp số: 115 cm"]}, {"id": "8c519e0635139fb687fa97647d3632f4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-22-tim-so-trung-binh-cong.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 22: Tìm số trung bình cộng", "contents": ["Câu 1: Trang 24 - vbt toán 4 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S :\na) Muốn tìm số trung bình cộng của hai số ta lấy tổng của hai số đó chia cho 2.\nb) Muốn tìm số trung bình cộng của ba số ta lấy tổng của ba số đó chia cho 3.\nc) Muốn tìm số trung bình của bốn số ta lấy tổng của bốn số ta lấy tổng của bốn số đó chia 3.\nTrả lời:\na) Đ\nb) Đ\nc) S\nCâu 2: Trang 24 - vbt toán 4 tập 1\nMột ô tô thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét ?\nTrả lời:\nTổng số ki-lô-mét mà ô tô đó chạy là:\n40 + 48 + 53 = 141 (km)\nTrung bình mỗi giờ ô tô chạy được :\n141 : 3 = 47 (km)\nĐáp số: 47km.\nCâu 3: Trang 24 - vbt toán 4 tập 1\nMột trường tiểu học có số học sinh của khối lớp Một như sau:\nLớp 1A có 33 học sinh, Lớp 1B có 35 học sinh, Lớp 1C có 32 học sinh, Lớp 1D có 32 học sinh.\nHỏi trung bình mỗi lớp Một của trường đó có bao nhiêu học sinh ?\nTrả lời:\nTổng số học sinh của khối lớp Một là:\n33 + 35 + 32 + 32 = 132 (học sinh)\nTrung bình số học sinh của mỗi lớp Một là:\n132 : 4 = 33 (học sinh)\nĐáp số: 33 học sinh."]}, {"id": "6e47c9f557e5c335eb79d4f12bc722ad", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-21-luyen-tap-trang-23.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 21: Luyện tập trang 23", "contents": ["Câu 1: Trang 23 - vbt toán 4 tập 1\na) Viết số ngày trong từng tháng vào chỗ chấm:\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm:\n- Năm nhuận có … ngày.\n- Năm không nhuận có … ngày.\nTrả lời:\na)\nb)\n- Năm nhuận có 366 ngày.\n- Năm không nhuận có 365 ngày.\nCâu 2: Trang 23 - vbt toán 4 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm :\nVua Quang Trung qua đời năm 1792. Năm đó thuộc thế kỷ ...\nTính từ năm đó đến năm nay đã được ... năm.\nTrả lời:\nVua Quang Trung qua đời năm 1792. Năm đó thuộc thế kỷ XVIII.\nTính từ năm đó đến năm nay đã được 222 năm.\nCâu 3: Trang 23 - vbt toán 4 tập 1\nĐiền vào chỗ trống (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:\n2 ngày … 40 giờ 2 giờ 5 phút … 25 phút\n5 phút …$\\frac{1}{5}$ giờ 1 phút 10 giây … 100 giây\n$\\frac{1}{2}$ phút … 30 giây 1 phút rưỡi … 90 giây\nTrả lời:\n2 ngày > 40 giờ 2 giờ 5 phút > 25 phút\n5 phút < $\\frac{1}{5}$giờ 1 phút 10 giây < 100 giây\n$\\frac{1}{2}$ phút = 30 giây 1 phút rưỡi = 90 giây\nCâu 4: Trang 23 - vbt toán 4 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\na) Ngày 23 tháng 5 là thứ ba. Ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là :\nA. Thứ tư B. Thứ năm\nC. Thứ sáu D. Thứ bảy\nb) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7kg 2g = …g là :\nA. 72 B. 702 C. 7002 D. 720\nTrả lời:\na) Đáp án đúng là: D. Thứ bảy\nb) Đáp án đúng là: C. 7002"]}, {"id": "c942b41a2d38e904d389f74d330cbd24", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-24-bieu-do.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 24: Biểu đồ", "contents": ["Câu 1: Trang 26 - vbt toán 4 tập 1\nDựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm :\na) Có ... Gia đình chỉ có 1 con, đó là gia đình: .............\nb) Gia đình ... có 2 con gái và gia đình ... có 2 con trai.\nc) Gia đình cô Hồng có ... con trai và ... con gái.\nd) Những gia đình có 1 con gái là : ...\ne) Cả 5 gia đình có ... người con trong đó có ... con trai và ... con gái.\nTrả lời:\na) Có 2 Gia đình chỉ có 1 con, đó là gia đình: cô Lan và cô Đào.\nb) Gia đình cô Mai có 2 con gái và gia đình cô Cúc có 2 con trai.\nc) Gia đình cô Hồng có 1 con trai và 1 con gái.\nd) Những gia đình có 1 con gái là : cô Hồng và cô Đào.\ne) Cả 5 gia đình có 8 người con trong đó có 4 con trai và bốn con gái.\nCâu 2: Trang 26 - vbt toán 4 tập 1\nDựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:\na) Cả 3 lớp tham gia 7 môn thể thao.\nb) Lớp 4A tham gia 3 môn thể thao: bơi, nhảy dây và cờ vua.\nc) Môn nhảy dây có hai lớp tham gia lớp 4A và lớp 4B.\nd) Lớp 4A và lớp 4C tham gia tất cả 5 môn thể thao.\nTrả lời:\na) Cả 3 lớp tham gia 7 môn thể thao. (S)\nb) Lớp 4A tham gia 3 môn thể thao: bơi, nhảy dây và cờ vua. (Đ)\nc) Môn nhảy dây có hai lớp tham gia lớp 4A và lớp 4B. (Đ)\nd) Lớp 4A và lớp 4C tham gia tất cả 5 môn thể thao. (S)\n"]}, {"id": "8f8e5ad4a52b748d4ddf93b80395677e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-20-giay-ki.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 20: Giây, thế kỉ", "contents": ["Câu 1: Trang 22 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm :\na) 1 phút = … giây; 3 phút = … giây; \n $\\frac{1}{6}$ phút = … giây\n 60 giây = … phút ; 8 phút = … giây; \n 2 phút 10 giây = … giây.\nb) 1 thế kỷ = … năm; 2 thế kỷ = ………… năm\n $\\frac{1}{5}$ thế kỷ = … năm; \n 100 năm = ………… thế kỷ\n 7 thế kỷ = … năm; \n $\\frac{1}{4}$ thế kỉ = ………… năm\nTrả lời:\na) 1 phút = 60 giây;\n3 phút = 180 giây;\n$\\frac{1}{6}$ phút = 10 giây;\n60 giây = 1 phút;\n8 phút = 480 giây;\n2 phút 10 giây = 130 giây.\nb) 1 thế kỉ = 100 năm\n$\\frac{1}{5}$ thế kỉ = 20 năm\n7 thế kỉ = 700 năm\n2 thế kỷ = 200 năm\n100 năm = 1 thế kỉ\n$\\frac{1}{4}$ thế kỉ = 25 năm.\nCâu 2: Trang 22 - vbt toán 4 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm :\na) - Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà Hán. Năm đó thuộc thế kỷ thứ …\n- Đinh Bộ Lĩnh tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước vào năm 968. Năm đó thuộc thế kỷ …\n- Lê Lợi lên ngôi vua vào năm 1428. Năm đó thuộc thế kỷ …\nb) - Cách mạng tháng Tám thành công năm 1945. Năm đó thuộc thế kỷ …. Tính từ năm đó đến nay đã được … năm.\nTrả lời:\na) - Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà Hán. Năm đó thuộc thế kỷ thứ I.\n- Đinh Bộ Lĩnh tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước vào năm 968. Năm đó thuộc thế kỷ X.\n- Lê Lợi lên ngôi vua vào năm 1428. Năm đó thuộc thế kỷ XV.\nb) - Cách mạng tháng Tám thành công năm 1945. Năm đó thuộc thế kỷ XX. Tính từ năm đó đến nay đã được 69 năm.\nCâu 3: Trang 22 - vbt toán 4 tập 1\nĐọc bảng kết quả chạy 100m của 4 học sinh dưới đây rồi viết vào chỗ chấm :\n- Thời gian bạn Hùng chạy là …\n- Bạn … chạy nhanh nhất.\n- Bạn … chạy chậm nhất.\n- Bạn ... chạy nhanh hơn bạn Hùng.\nTrả lời:\n- Thời gian bạn Hùng chạy là 52 giây.\n- Bạn Bình chạy nhanh nhất .\n- Bạn Lan chạy chậm nhất.\n- Bạn Bình chạy nhanh hơn bạn Hùng."]}, {"id": "ff34bb9f5222cf97b0b10f0fb0375e3b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-19-bang-don-vi-do-khoi-luong.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng", "contents": ["Câu 1: Trang 21 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm :\na) 1dag = …g 3dag = …g 3kg 600g = …g\n 10g = …dag 7hg = …g 3kg 60g = …g\n 1hg = …dag 4kg = …hg 4dag < 4dag …g\n10dag = …hg 8kg = …g 2kg 15g = …kg 15g\nb) 10g = 1… 3 tạ = 30 …\n1000g = 1… 7 tấn = 7000…\n10 tạ = 1 … 2kg = 2000…\nTrả lời:\na) 1dag = 10g 3dag = 30g 3kg 600g = 3600g\n 10g = 1dag 7hg = 700g 3kg 60g = 3060g\n 1hg = 10dag 4kg = 40hg 4dag < 4dag 9g\n 10dag = 1hg 8kg = 8000g 2kg 15g = 3kg 15g\nb) 10g = 1dg 3 tạ = 30 yến\n 1000g = 1kg 7 tấn = 7000kg\n 10 tạ = 1 tấn 2kg = 2000g\nCâu 2: Trang 21 - vbt toán 4 tập 1\nTính:\n270g + 795g = …… \n562dag × 4 = ……\n836dag - 172dag = …… \n924hg : 6 = ……\nTrả lời:\n270g + 795g = 1065g \n562dag × 4 = 2248dag\n836dag - 172dag = 664dag \n924hg : 6 = 154hg\nCâu 3: Trang 21 - vbt toán 4 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 tạ 5kg > ... kg là:\nA. 95 B. 905\nC.950 D. 9005\nTrả lời:\nĐáp án đúng là: A. 95.\nCâu 4: Trang 21 - vbt toán 4 tập 1\nCô Mai có 2 kg đường, cô đã dùng $\\frac{1}{4}$ số đường đó để làm bánh. Hỏi cô Mai còn lại bao nhiêu gam đường ?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nCô Mai có : 2000g đường\nĐã dùng : $\\frac{1}{4}$g đường\nCòn lại : …g đường?\nBài giải:\nĐổi: 2kg = 2000g\nSố gam đường cô Mai dùng để làm bánh là:\n2000 : 4 = 500 (g)\nSố gam đường cô Mai còn lại là:\n2000 – 500 = 1500 (g)\nĐáp số : 1500g."]}, {"id": "dd7637b525f317b2fe5c9c110beb4456", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-17-luyen-tap-trang-19.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 17: Luyện tập trang 19", "contents": ["Câu 1: Trang 19 - vbt toán 4 tập 1\nHình vẽ dưới đây là một phần của tia số. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên.\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 19 - vbt toán 4 tập 1\nCho ba số\nDùng cả ba chữ số 6; 1; 3 để viết một số bé hơn 140.\nTrả lời:\nSố đó là: 139.\nCâu 3: Trang 19 - vbt toán 4 tập 1\nViết chữ số thích hợp vào chỗ trống:\na) 471... < 4711\nb) 6...524 > 68 524\nc) 25 367 > ...5 367\nd) 282 828 < 282 82....\nTrả lời:\na) 4710 < 4711 b) 69 524 > 68 524\nc) 25 367 > 15 367 d) 282 828 < 282 829\nCâu 4: Trang 19 - vbt toán 4 tập 1\na) Tìm số tự nhiên x, biết: x < 3\nb) Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48\nTrả lời:\na) Tìm số tự nhiên x, biết: x < 3\nCác số bé hơn 3 là : 0 ; 1 ; 2.\nVậy x là : 0 ; 1 ; 2.\nb) Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 < x < 48\nCác số tròn chục mà lại nằm trong khoảng (28 < x < 48) là : 30 ; 40.\nVậy x là 30 ; 40."]}, {"id": "9aeef2ecaf998c0b35c51cb7552a377f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-18-yen-ta-tan.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 18: Yến, tạ, tấn", "contents": ["Câu 1: Trang 20 - vbt toán 4 tập 1\nNối mỗi vật với số đo thích hợp :\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 20 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm :\na) 1 yến = ... kg 2 yến = ... kg \n 2 yến 5kg = ... kg\n 10kg = ... yến 7 yến = ... kg \n 7 yến 2kg = ... kg\nb) 1 tạ = ... yến 3 tạ = ... yến\n 10 yến = ... tạ 8 tạ = ... yến\n 1 tạ = ... kg 5 tạ = ... kg\n 100kg = ... tạ 5 tạ 8 kg = ... kg\nc) 1 tấn = ... tạ 4 tấn = ...tạ\n 10 tạ = ... tấn 9 tấn = ... tạ\n 1 tấn = ... kg 7 tấn = ... kg\n 1000kg = ... tấn 3 tấn 50kg = ... kg\nTrả lời:\na) 3 yến = 30kg 2 yến = 20kg \n 2 yến 5kg = 25kg\n 10kg = 1 yến 7 yến = 70kg \n 7 yến 2kg = 72kg\nb) 1 tạ = 10 yến 3 tạ = 30 yến\n 10 yến = 1 tạ 8 tạ = 80 yến\n 1 tạ = 100kg 5 tạ = 500kg\n 100kg = 1 tạ 5 tạ 8 kg = 500kg\nc) 1 tấn = 10 tạ 4 tấn = 40 tạ\n 10 tạ = 1 tấn 9 tấn = 90 tạ\n 1 tấn = 1000kg 7 tấn = 7000kg\n 1000kg = 1 tấn 3 tấn 50kg = 3050kg\nCâu 3: Trang 20 - vbt toán 4 tập 1\nĐiền vào chỗ trống (<,=,>) sao cho thích hợp:\n5 tấn … 35 tạ \n32 yến – 20 yến … 12 yến 5kg\n2 tấn 70kg … 2700kg \n200kg ×3 … 6 tạ\n650kg … 6 tạ rưỡi \n5 tấn … 30 tạ : 6\nTrả lời:\n5 tấn > 35 tạ \n32 yến – 20 yến < 12 yến 5kg\n2 tấn 70kg < 2700kg \n200kg × 3 = 6 tạ\n650kg = 6 tạ rưỡi \n5 tấn > 30 tạ : 6\nCâu 4: Trang 20 - vbt toán 4 tập 1\nTrong kho có 3 tấn 8 tạ gạo tẻ. Số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 12 tạ. Hỏi trong kho có bao nhiêu tạ gạo tẻ và gạo nếp ?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nGạo tẻ: 3 tấn 8 tạ\nGạo nếp ít hơn gạo tẻ: 12 tạ\nGạo tẻ và gạo nếp: … tạ?\nBài giải:\nĐổi: 3 tấn 8 tạ = 38 tạ\nSố gạo nếp có trong kho là :\n38 – 12 = 26 (tạ)\nTổng số gạo nếp và tẻ trong kho là:\n38 + 26 = 64 (tạ)\nĐáp số: 64 tạ"]}, {"id": "dc3ecfa742dad2e92b0f93c51a566df3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-15-viet-so-tu-nhien-trong-he-thap-phan.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân", "contents": ["Câu 1: Trang 17 - vbt toán 4 tập 1\nViết theo mẫu:\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 17 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thành tổng ( theo mẫu):\nMẫu: 82 375 = 80 000 + 2000 + 300 + 70 + 5\n46719 = ...\n18304 = ...\n90090 = ...\n56056 = ...\nTrả lời:\n46719 = 40 000 + 6000 + 700 + 10 + 9\n18304 = 10 000 +8000 + 300 + 0 + 4\n90090 = 90 000 + 90\n56056 = 50 000 + 6000 + 50 + 6\nCâu 3: Trang 17 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\nTrả lời:\nCâu 4: Trang 17 - vbt toán 4 tập 1\nViết vào chỗ chấm (theo mẫu):\na) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng nghìn là 0.\nb) Chữ số 0 trong 8 074 cho biết chữ số hàng ... là ...\nc) Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết chữ số hàng ... là ...\nd) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số hàng ... là ... và chữ số hàng ... là ...\nTrả lời:\na) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng nghìn là 0.\nb) Chữ số 0 trong 8 074 cho biết chữ số hàng trăm là 0.\nc) Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết chữ số hàng chục nghìn là 0.\nd) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số hàng chục nghìn là 0 và chữ số hàng nghìn là 0."]}, {"id": "4c578ef64f80b7fc8dfdc378bb24af00", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-16-so-sanh-va-xep-thu-tu-cac-so-tu-nhien.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên", "contents": ["Câu 1: Trang 18 - vbt toán 4 tập 1\n989 ... 999 85 197 .......... 85 192\n2002 ... 999 85 192 .......... 85 187\n4289 ...4200 + 89 85 197 .......... 85 187\nTrả lời:\n989 < 999 85 197 > 85 192\n2002 > 999 85 192 > 85 187\n4289 = 4200 + 89 85 197 > 85 187\nCâu 2: Trang 18 - vbt toán 4 tập 1\nCác số 7683 ; 7836 ; 7638 viết theo thứ tự:\na) Từ bé đến lớn là: .............................................\nb) Từ lớn đến bé là : .............................................\nTrả lời:\na) Từ bé đến lớn là: 7638 ; 7683 ; 7836.\nb) Từ lớn đến bé là : 7836 ; 7683 ; 7638.\nCâu 3: Trang 18 - vbt toán 4 tập 1\na) Khoanh vào số bé nhất :\n9281 ; 2981 ; 2819; 2891.\nb) Khoanh vào số lớn nhất:\n58 243 ; 82 435 ; 58 234 ; 84325.\nTrả lời:\na) Số bé nhất là: 2819\nb) Số lớn nhất là: 84325\nCâu 4: Trang 18 - vbt toán 4 tập 1\nChiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:\nLan cao: 1m 35cm = 135cm\nLiên cao: 1m 4dm = 140cm\nHùng cao: 1m 47cm = 147cm\nCường cao: 141cm = 141 cm\nViết tên các bạn trong nhóm lần lượt theo thứ tự:\na) Từ cao đến thấp ;\nb) Từ thấp đến cao.\nTrả lời:\na)Từ cao đến thấp: Hùng; Cường; Liên; Lan.\nb) Từ thấp đến cao: Lan; Liên; Cường; Hùng."]}, {"id": "b1c8ca815f0ffff3780e834b14af9ee6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-13-luyen-tap-trang-15.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 13: Luyện tập trang 15", "contents": ["Câu 1: Trang 15 - vbt toán 4 tập 1\nViết theo mẫu:\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 15 - vbt toán 4 tập 1\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5 437 052 ; 2 674 399 ; 7 186 500 ; 5 375 302.\nTrả lời:\nViết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 2 674 399 ; 5 375 302 ; 5 437 052 ; 7 186 500.\nCâu 3: Trang 15 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\nTrả lời:\nCâu 4: Trang 15 - vbt toán 4 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố gồm: 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:\nA. 5 400 321 C. 5 004 321\nB. 5 040 321 D. 5 430 021\nTrả lời:\nTa có:5 triệu + 4 chục nghìn + 3 trăm + 2 chục +1 đơn vị = 5000000 + 40000 + 300 + 20 + 1 = 5 040 321\nĐáp án đúng là: B. 5 040 321"]}, {"id": "428f17aec69ae39da3f57fe54569b634", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-14-day-so-tu-nhien.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 14: Dãy số tự nhiên", "contents": ["Câu 1: Trang 16 - vbt toán 4 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm:\na) Ba số tự nhiên có ba chữ số, mỗi số đều có ba chữ số 6 ; 9 ; 2 là: ...\nb) Ba số tự nhiên có năm chữ số, mỗi số đều có năm chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 0 là: ...\nTrả lời:\na) 269 ; 692 ; 962.\nb) 12340 ; 12034 ; 12430.\nCâu 2: Trang 16 - vbt toán 4 tập 1\na) Viết số tự nhiên liền sau vào ô trống\nb) Viết số tự nhiên liền sau vào ô trống\nTrả lời:\na)\nb)\nCâu 3: Trang 16 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào ô trống trong mỗi dãy số sau:\na) 0; 1; 2; 3; 4; 5; ... ; 100;; ... ; 1000;; ...\nb) 2; 4; 6; 8; 10; ... ; 200;;\nc) 1; 2; 4; 8;;\nTrả lời:\nSố cần điền vào ô trống là:\na) 101; 1001.\nb) 202; 204.\nc) 16; 32.\nCâu 4: Trang 16 - vbt toán 4 tập 1\nVẽ tiếp nửa bên phải của hình để được một ngôi nhà:\nTrả lời:\n"]}, {"id": "2f4dd603125e2c30bb026f1ef8666122", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-12-luyen-tap-trang-14.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 12: Luyện tập trang 14", "contents": ["Câu 1: Trang 12 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào ô trống :\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 12 - vbt toán 4 tập 1\nNối (theo mẫu):\nTrả lời:\nCâu 3: Trang 12 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\nTrả lời:\nCâu 4: Trang 12 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm :\na) 35 000; 36 000; 37 000; ... ; ... ; ... ; ...\nb) 169 700; 169 800; 196 900; ... ; ...; ... ; ...\nc) 83 260; 83 270; ...; 83 290; ...; ...; ...\nTrả lời:\na) 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; 38 000 ; 39 000 ; 40 000 ; 41 000.\nb) 169 700 ; 169 800 ; 196 900 ; 170 000 ; 170 100 ; 170 200 ; 170 300.\nc) 83 260 ; 83 270 ; 83 280 ; 83 290 ; 83 300 ; 83 310 ; 83 320."]}, {"id": "6bb9dcf7c384d22b943578b9bdecdd78", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-11-trieu-va-lop-trieu-tiep-theo.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)", "contents": ["Câu 1: Trang 13 - vbt toán 4 tập 1\nViết theo mẫu:\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 12 - vbt toán 4 tập 1\nViết vào chỗ chấm (theo mẫu):\na)Trong số 8 325 714:\nChữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.\nChữ số 7 ở hàng ... , lớp ...\nChữ số 2 ở hàng ..., lớp ...\nChữ số 4 ở hàng ..., lớp ...\nb)Trong số 753 842 601:\nChữ số ... ở hàng triệu, lớp ...\nChữ số ... ở hàng chục triệu, lớp ...\nChữ số ... ở hàng triệu, lớp ...\nChữ số ... ở hàng trăm nghìn, lớp ...\nTrả lời:\na) Trong số 8 325 714:\nChữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.\nChữ số 7 ở hàng trăm, lớp đơn vị.\nChữ số 2 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.\nChữ số 4 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.\nb) Trong số 753 842 601:\nChữ số 7 ở hàng triệu, lớp triệu.\nChữ số 5 ở hàng chục triệu, lớp triệu.\nChứ số 3 ở hàng triệu, lớp triệu.\nChữ số 8 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.\nCâu 3: Trang 12 - vbt toán 4 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na) Số 6 231 874 đọc là ...\nSố 25 352 206 đọc là ...\nSố 476 180 230 đọc là ...\nb) Số \"tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt\" viết là ...\nSố \"một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm\" viết là: ...\nSố \"hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm\" viết là: ...\nTrả lời:\na) Số 6 231 874 đọc là \"sáu triệu hai trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm bảy mươi tư\".\nSố 25 352 206 đọc là \"hai mươi lăm triệu ba trăm năm mươi hai nghìn hai trăm linh sáu\".\nSố 476 180 230 đọc là \"bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi\".\nb) Số \"tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt\" viết là 8 210 121.\nSố \"một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm\" viết là: 103 206 400.\nSố \"hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm\" viết là: 200 012 200."]}, {"id": "2a883dbcaf8318ece710d8e1b11e147b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-10-trieu-va-lop-trieu.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 10: Triệu và lớp triệu", "contents": ["Câu 1: Trang 12 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 300 000 ; 400 000 ; 500 000 ; ...; ... ; ... ; 900 000 ; ...\nb)2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; ... ; ... ; ...\nc) 10 000 000 ; 20 000 000 ; 30 000 000 ;...; ... ; 60 000 000 ; ...; ...; 90 000 000 ; ...\nTrả lời:\na) 300 000 ; 400 000 ; 500 000 ; 600 000 ; 700 000 ; 800 000 ; 900 000 ; 1000 000.\nb) 2 000 000 ; 4 000 000 ; 6 000 000 ; 8 000 000 ; 10 000 000 ; 12 000 000.\nc) 10 000 000 ; 20 000 000 ; 30 000 000 ; 40 000 000 ; 50 000 000 ; 60 000 000 ; 70 000 000 ; 80 000 000 ; 90 000 000 ; 100 000 000.\nCâu 2: Trang 12 - vbt toán 4 tập 1\nNối (theo mẫu):\nTrả lời:\nCâu 3: Trang 12 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:\nCâu 4: Trang 12 - vbt toán 4 tập 1\nViết tiếp để có một hình vuông:\nTrả lời:\n"]}, {"id": "c44aba6d42ee4e0cf9f2689f679e9705", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-8-hang-va-lop.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 8: Hàng và lớp", "contents": ["Câu 1: Trang 10 - vbt toán 4 tập 1\nViết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 10 - vbt toán 4 tập 1\nViết vào chỗ chấm ( theo mẫu) :\na) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng ..., lớp ...\nb) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng ..., lớp ...\nc) Trong số 972 615, chữ số ... ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.\nd) Trong số 873 291, chữ số ... ở hàng chục, lớp ...\ng) Trong số 873 291, chữ số ... ở hàng đơn vị, lớp ...\nTrả lời:\na) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.\nb) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng nghìn , lớp nghìn.\nc) Trong số 972 615, chữ số 7 ở hàng chục, lớp đơn vị.\nd) Trong số 873 291, chữ số 9 ở hàng chục, lớp đơn vị.\ng) Trong số 873 291, chữ số 1 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.\nCâu 3: Trang 10 - vbt toán 4 tập 1\nTrả lời:\nCâu 4: Trang 10 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thành tổng (theo mẫu):\nMẫu: 65763 = 60000 + 5000 + 700 + 60 +3.\n73541 = ...\n6532 = ...\n83071 = ...\n90025 = ...\nTrả lời:\n73541 = 70000 + 3000 + 500 + 40 + 1\n6532 = 6000 + 500 + 30 + 2\n83071 = 80000 + 3000 + 70 +1\n90025 = 90000 + 20 + 5"]}, {"id": "f3f4a98ab677a3c112c8fc300ccc19d2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-9-so-sanh-cac-so-co-nhieu-chu-so.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số ", "contents": ["Câu 1: Trang 11 - vbt toán 4 tập 1\nĐiền (<,=,>) vào chỗ chấm:\n678 653 … 98 978 493 701 … 654 702\n678 753 … 687 599 700 000 … 69 999\n857 432 … 857 432 857 000 … 856 999\nTrả lời:\n687 653 > 98 978 493 701 < 654 702\n687 653 > 687 599 700 000 > 69 999\n857 432 = 857 432 857 000 > 856 999\nCâu 2: Trang 11 - vbt toán 4 tập 1\na) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 356 872 ; 283 576 ; 638 752 ; 725 863.\nb) Khoanh tròn vào số bé nhất: 943 567 ; 394 765 ; 563 947 ; 349 675.\nTrả lời:\na) Số lớn nhất là: 725 863.\nb) Số bé nhất là: 349 675.\nCâu 3: Trang 11 - vbt toán 4 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm :\nCác số 89 124 ; 89 259 ; 89 194 ; 89 295 viết theo tứ tự từ bé đến lớn là : ...........\nTrả lời:\nViết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 89 124 ; 89 194 ; 89 259 ; 89 295.\nCâu 4: Trang 11 - vbt toán 4 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm:\na) Số “bảy mươi nghìn” viết là ...\nb) Số “một trăm nghìn” viết là ...\nc) Số “ba trăm mười năm nghìn” viết là ...\nd) Số “hai trăm tám mươi nghìn” viết là ...\nTrả lời:\na) Số \"bảy mươi nghìn\" viết là 70 000.\nb) Số \"một trăm nghìn\" viết là 100 000.\nc) Số \" ba trăm mười lăm nghìn\" viết là 315 000.\nd) Số \" hai trăm tám mươi nghìn\" viết là 280 000.\nCâu 5: Trang 11 - vbt toán 4 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong các hình dưới đây, hình có chu vi lớn nhất là:\nA. Hình vuông $A$\nB. Hình chữ nhật $B$\nC. Hình chữ nhật $C$\nD. Hình chữ nhật $D$\nTrả lời:\nP ($A$) = 30 × 4 = 120 (cm)\nP ($B$) = (10 + 90) × 2 = 200 (cm)\nP ($C$) = (50 + 20) x 2 = 140 (cm)\nP ($D$) = (25 + 45) × 2 = 140 (cm)\n=> Đáp án đúng là: B"]}, {"id": "bb7821d9da3160c44518ad8024a21e94", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-7-luyen-tap-trang-9.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 7: Luyện tập trang 9", "contents": ["Câu 1: Trang 9 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; …… ; …… ; ……\nb) 48 600 ; 48 700 …… ; …… ; …… ; ……\nc) 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; …… ; …… ; ……\nd) 75 697 ; 75 698 ; …… ; …… ; …… ; ……\nTrả lời:\na) 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 ; 19 000.\nb) 48 600 ; 48 700 ; 48 800 ; 48 900 ; 49 000 ; 49 100.\nc) 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; 76 900 ; 76 910 ; 76 920.\nd) 75 697 ; 75 698 ; 75 699 ; 75 700 ; 75 701 ; 75 702.\nCâu 2: Trang 9 - vbt toán 4 tập 1\nBốm trăm nghìn ba trăm linh một\nTrả lời:\nTám trăm năm mươi ba nghìn\nhai trăm linh một\nBảy trăm ba mươi nghìn\nmột trăm ba mươi\nSau trăm hai mươi mốt nghìn\nkhông trăm mười\nBốm trăm nghìn ba trăm linh một\nCâu 3: Trang 9 - vbt toán 5 tập 1\nNối (theo mẫu):\nTrả lời:\nCâu 4: Trang 9 - vbt toán 4 tập 1\nViết bốn số có sáu chữ số, mỗi số:\na) Đều có 6 chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 là: ……………………………………\nb) Đều có 6 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là: ……………………………………\nTrả lời:\na) 123 589; 123 985; 235 198; 589 125.\nb) 123 450; 123 045; 450 123; 234 150."]}, {"id": "aff33068c721f4df6a0fde5416c9554e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-5-luyen-tap-trang-7.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 5: Luyện tập trang 7", "contents": ["Câu 1: Trang 7 - vbt toán 4 tập 1\nTính giá trị của biểu thức (theo mẫu):\nMẫu: 5 x a với a = 9\nGiá trị của biểu thức 5 x a với a = 9 là 5 x a = 5 x 9 = 45\na) b x 7 với b = 8...\nb) 81: c với c = 9...\nTrả lời:\na) b × 7 với b = 8\nGiá trị của biểu thức b × 7 với b = 8 là b × 7 = 8 × 7 = 56.\nb) 81 : c với c = 9\nGiá trị của biểu thức 81 :c với c = 9 là 81 : c = 81 : 9 = 9.\nCâu 2: Trang 7 - vbt toán 4 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nTrả lời:\nCâu 3: Trang 7 - vbt toán 4 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nTrả lời:\nCâu 4: Trang 7 - vbt toán 4 tập 1\nBạn Tâm ra ga Hà Nội ghi lại giờ tàu như sau:\nEm hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm :\na) Tàu SE1 xuất phát từ ga Hà Nội lúc ... giờ. Sau ... giờ ... phút sẽ tới ga Sài Gòn (Thành Phố Hồ Chí Minh) lúc ... giờ ... phút.\nb) Tàu NA1 xuất phát từ ga Hà Nội lúc ... giờ ... phút và tới Vinh lúc ... giờ ... phút.\nc) Nếu tàu SE7 xuất phát từ ga Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút ngày 1 tháng 6 năm 2013 thì tàu sẽ tới ga Sài Gòn lúc ... giờ... phút ngày ... tháng ... năm 2013.\nTrả lời:\na) Tàu SE1 xuất phát từ ga Hà Nội lúc 19 giờ. Sau 32 giờ 45 phút sẽ tới ga Sài Gòn ( Thành phố Hồ Chí Minh) lúc 3 giờ 45 phút\nb) Tàu NA1 xuất phát từ ga Hà Nội lúc 21 giờ 30 phút và tới Vinh lúc 5 giờ 4 phút.\nc) Nếu tàu SE1 xuất phát từ ga Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút ngày 1 tháng 6 năm 2013 thì tàu sẽ tới ga Sài Gòn lúc 15 giờ 11 phút ngày 2 tháng 6 năm 2013"]}, {"id": "385b00eed3317fa488d3a23991fa54ef", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-2-tap-cac-so-den-100-000-tiep-theo.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)", "contents": ["Câu 1: Trang 3 - vbt toán 4 tập 1\nTính:\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 4 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n34365 + 28072 79423 - 5286\n......................................................\n......................................................\n5327× 3 3328 : 4\n.......................................................\n.......................................................\nTrả lời:\nCâu 3: Trang 4 - vbt toán 4 tập 1\nĐiền dấu (<,=,>) vào chỗ chấm:\n25 346 ... 25 643 8320 ... 20 001\n75 862 ... 27 865 57 000 ... 56 999\n32 019 ... 39 021 95 599 ... 100 000\nTrả lời:\n25346 < 25643 8320 < 20001\n75862 < 27865 57000 > 5699\n32019 < 39021 95599 < 100000\nCâu 4: Trang 5 - vbt toán 4 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố lớn nhất trong các số: 85 732; 85 723; 78 523; 85 523; 38 572 là:\nA. 85 732 B. 85 723\nC. 78 523 D. 38 572\nTrả lời:\nĐáp án đúng: A. 85 732\nCâu 5: Trang 5 - vbt toán 4 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nTrả lời:"]}, {"id": "8bffba9f7366498db08d510b0019b703", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-6-cac-so-co-6-chu-so.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 6: Các số có 6 chữ số ", "contents": ["Câu 1: Trang 8 - vbt toán 4 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nViết số : ...\nĐọc số : ...\nTrả lời:\nViết số : 312222\nĐọc số : Ba trăm mười hai nghìn hai trăm hai mươi hai.\nCâu 2: Trang - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hơp vào ô trống :\nTrả lời:\nCâu 3: Trang 8 - vbt toán 4 tập 1\nNối (theo mẫu):\nTrả lời:\nCâu 4: Trang 8 - vbt toán 4 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm :\na) Số \"tám nghìn tám trăm linh hai\" viết là ...\nb) Số \"hai trăm nghìn bốn trăm mươi bảy\" viết là ...\nc) Số \"chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám\" viết là ...\nd) Số \"một trăm nghìn không trăm mười một\" ...\nTrả lời:\na) Số \"tám nghìn tám trăm linh hai\" viết là 8802.\nb) Số \"hai trăm nghìn bốn trăm mươi bảy\" viết là 200 417.\nc) Số \"chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám\" viết là 905 308.\nd) Số \"một trăm nghìn không trăm mười một\" 100 011."]}, {"id": "49364ac9f96e52dfb2a71a6dd586e78c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-4-bieu-thuc-co-chua-mot-chu.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 4: Biểu thức có chứa một chữ", "contents": ["Câu 1: Trang 6 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)\na) Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + … = ...\nGiá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là …\nb) Nếu b = 7 thì 185 - b = 185 - … = …\nGiá trị của biểu thức 185 - b với b = 7 là …\nc) Nếu m = 6 thì 423 + m = 423 + … = …\nGiá trị của biểu thức 423 + m với m = 6 là …\nd) Nếu n = 5 thì 185 : n = 185 : … = …\nGiá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là …\nTrả lời:\na) Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + 10 = 75.\nGiá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là 75.\nb) Nếu b = 7 thì 185 – b = 185 – 7 = 178.\nGiá trị của biểu thức 185 – b với b = 7 là 178.\nc) Nếu m = 6 thì 423 + m = 423 + 6 = 429.\nGiá trị của biểu thức 423 + m với m = 6 là 429.\nd) Nếu n = 5 thì 185 : 5 = 37.\nGiá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là 37.\nCâu 2: Trang 6 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Giá trị của biểu thức với a = 20 là ...\nb) Giá trị của biểu thức với b = 500 là ...\nc) Giá trị của biểu thức với c = 4 là ...\nd) Giá trị của biểu thức 600 – $x$ với $x$ = 3 là ...\nTrả lời:\na) Giá trị của biểu thức 370 + a với a = 20 là 390.\nb) Giá trị của biểu thức 860 – b với b = 500 là 360.\nc) Giá trị của biểu thức 200 + c với c = 4 là 204.\nd) Giá trị của biểu thức 600 – $x$ với $x$ = 300 là 300.\nCâu 3: Trang 6 - vbt toán 4 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\na)\nb)\nTrả lời:\na)\nb)\n"]}, {"id": "c30a3e1abb0af4013e70ecf5051a1b00", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-3-tap-cac-so-den-100-000-tiep-theo-trang-5.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) trang 5", "contents": ["Câu 1: Trang 5 - vbt toán 4 tập 1\nTính:\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 5 - vbt toán 4 tập 1\nNối (theo mẫu):\nTrả lời:\nCâu 3: Trang 5 - vbt toán 4 tập 1\nTìm $x$, biết:\na) $x$+ 527 = 1892 b) $x$ - 631 = 361\n....................................................................\nc) $x$ x 5 = 1085 d) $x$ : 5 = 187\n....................................................................\nTrả lời:\na) $x$ + 527 = 1892\n$x$ = 1892 - 527\n$x$ = 1365\nb) $x$ - 631 = 361\n$x$ = 361 + 631\n$x$ = 992\nc) $x$ x 5 = 1085\n$x$ = 1085 : 5\n$x$ = 217\nd) $x$ : 5 = 187\n$x$ = 187 × 5\n$x$ = 935\nCâu 4: Trang 5 - vbt toán 4 tập 1\nTrong buổi đồng diễn thể dục, các bạn học sinh xếp thành các hàng như nhau. Biết 4 hàng có 64 bạn. Hỏi 6 hàng có bao nhiêu bạn?\nTrả lời:\nSố học sinh có trong một hàng là:\n64 : 4 = 16 (học sinh)\nSố học sinh có trong 6 hàng là:\n16 × 6 = 96 (học sinh)\nĐáp số : 96 học sinh"]}, {"id": "47253426aa972a4e809b04be9d73023f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-tim-hai-so-khi-biet-tong-hoac-hieu-va-ti-so-cua-hai-so-do-review", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó | review finding two numbers if their sum, difference and ratio are known", "contents": ["", "Bài 1: Trang 176 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào ô trống:\nSum of two numbers\nTổng hai số\n91\n170\n216\nRatio of two numbers\nTỉ số của hai số\n16\n23\n35\nSmall number\nSố bé\nGreat number\nSố lớn\nBài 2: Trang 176 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers\nViết số thích hợp vào ô trống:\nDifference of two numbers\nHiệu hai số\n72\n63\n105\nRatio of two numbers\nTỉ số của hai số\n15\n34\n47\nSmall number\nSố bé\nGreat number\nSố lớn\nBài 3: Trang 176 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTwo warehouses contain 1345 tons of rice. Find the number of rice of each warehouse, the number of rice of the first warehouse is equal to $\\frac{4}{5}$ numbers of the second warehouse.\nHai kho chứa 1345 tấn thóc.Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng$\\frac{4}{5}$số thóc của kho thứ hai.\nBài 4: Trang 176 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOne shop sold 56 boxes of candy and cake box, of which the number of candy boxes was equal to $\\frac{3}{4}$ boxes of cakes. Ask how many boxes each store sells?\nMột cửa hàng bán được 56 hộp kẹo và hộp bánh,trong đó số hộp kẹo bằng$\\frac{3}{4}$số hộp bánh. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp mỗi loại ?\nBài 5: Trang 176- sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMother is 27 years older than son. After 3 years, the mother will be 4 times the son's age. Calculate each person's current age.\nMẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con.Tính tuổi của mỗi người hiện nay."]}, {"id": "a4a3d0782c6aa8251e7aca016c16dd50", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-cua-hai-so-do-review-finding", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | Review finding two numbers if their sum and their difference are known", "contents": ["", "Bài 1: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4 :\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào ô trống\nSum of two numbers\nTổng hai số\n318\n1945\n3271\nDifference of two numbers\nHiệu hai số\n42\n87\n493\nGreat number\nSố lớn\nSmall number\nSố bé\nBài 2: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTwo teams planted 1375 trees. Team 1 planted 285 trees, more than the team 2. How many trees did each team plant?\nHai đội trồng rừng được 1375 cây. Độ thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai 285 cây. Hỏi mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?\nBài 3: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular field has a perimeter of 530m, a width less than 47m in length. Calculate the area of the field.\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích của thửa ruộng.\nBài 4: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe arithmetic mean of two numbers is equal to 135. one of the two numbers is 246. Find the other number.\nTrung bình cộng của hai số bằng 135.Biết một trong hai số là 246. Tìm số kia.\nBài 5: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind two numbers whose sum is equal to the three-digit maximum and the difference of those two numbers is equal to the two-digit maximum number\nTìm hai số biết tổng của chúng bằng số lớn nhất có ba chữ sốvà hiệu của hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số."]}, {"id": "d3c450af372021926b6c8d6fb708ef30", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-1-tap-cac-so-den-100-000.html", "title": "Giải vở bài tập toán 4 bài 1: Ôn tập các số đến 100 000", "contents": ["Câu 1: Trang 3 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 7000 ; 8000; 9000 ;….. ; ….. ; 12000 ; …..\nb. 0 ; 10000 ; 20000 ; ….. ; …..; ….. ; 60000.\nc. 33700 ; 33800 ; ….. ; 34000 ; ….. ; ….. ; 34300.\nTrả lời:\na. 7000 ; 8000; 9000 ;10000 ; 11000 ; 12000 ; 13000.\nb. 0 ; 10000 ; 20000 ; 30000 ; 40000 ; 50000 ; 60000.\nc. 33700 ; 33800 ; 33900 ; 34000 ; 34100 ; 34200 ; 34300.\nCâu 2:Trang 3 - vbt toán 4 tập 1\nViết theo mẫu:\nTrả lời:\nCâu 3:Trang 3 - vbt toán 4 tập 1\nTrả lời:\nCâu 4: Trang 3 - vbt toán 4 tập 1\nTính chu vi hình H có kích thước như bên:\nTrả lời:\nGọi các đỉnh của hình H và A, B, C ,D ,E ,F.\nTừ E ta kẻ một đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại G. Mà hình chữ nhật có hai cặp đối song song và bằng nhau là:\nAF = GE = 9cm và AG = FE\nAG = AB – GB = 18 – DC = 18 – 12 = 6 (cm)\nDE = BC – AF = 18 – 9 = 9 (cm)\nEF = AB – DC = 18 -12 = 6(cm)\nVậy chu vi của hình H là :\nP= AB + BC + CD + DE +EF + FA\n= 18 + 18 + 12 + 9 + 6 + 9 = 72 (cm)\nĐáp số: 72cm\n"]}, {"id": "cf21c3c598e9e1fe31435399efc5d801", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-trang-179180-cumulative-practice-179-180.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung Trang 179,180 | cumulative practice 179, 180", "contents": ["", "Bài 1: Trang 179 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nEach of the below exercises includes some answers A, B, C, D (answer, calculation result, ...). Please circle the letter that precedes the correct answer:\nMỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D(là đáp số, kết quả tính,...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) The value of digit 3 of 683 941 is:\nGiá trị của chữ số 3 trong số 683 941 là:\nA.3 \nB. 300\nC. 3000 \nD. 30 000\nb)In multiplication\nTrong phép nhân\nThe correct number to fill in the blank is:\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 7208\nB. 7038\nC. 6928\nD. 6938\nc) What fraction indicates the highlighted part of the image below?\nPhân số nào chỉ phần đã tô màu của hình dưới đây ?\nA. \\({4 \\over 5}\\) \nB. \\({5 \\over 9}\\) \nC. \\({5 \\over 4}\\) \nD. \\({4 \\over 9}\\)\nd) Find the correct number to fill in the blank:\nSố thích hợp để viết vào ô trống của là:\nA. 1 B. 4 C. 9 D. 36\ne) If an apple weighs 50g, how many apples are needed to weigh 4kg?\nNếu một quả táo cân nặng 50g thì cần có bao nhiêu quả táo như thế để cân được 4kg ?\nA. 80 B. 50 C. 40 D. 20\nBài 2: Trang 180 - sgk toán tiếng Anh lớp 4: \nCalculate\nTính\na) \\(2 - {1 \\over 4}\\) ; \nb) \\({5 \\over 8} + {3 \\over 8} \\times {4 \\over 9}\\)\nBài 3: Trang 180 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) The statue of King Ly Thai To is 1010cm tall, or...m.....cm\nTượng đài vua Lý Thái Tổ ở Hà Nội cao 1010cm, hay....m.....cm\nb) In 2010, Vietnam celebrated \"1000-years Thang Long-Ha Noi anniversary\". Therefore, Hanoi capital was found in..... which is in the.... century.\nNăm 2010 cả nước ta kỉ niệm \" Một nghìn năm Thăng Long- Hà Nội\". Như vậy, Thủ đô Hà Nội được thành lập năm....thuộc thế kỉ.........\nBài 4: Trang 180 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular garden is 24mlonger than the width and the width is equal to $\\frac{2}{5}$ of the length.\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24mvà chiều rộng bằng$\\frac{2}{5}$chiều dài.\na) Calculate the length and width of the garden.\nTính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.\nb) Calculate the area of the garden.\nTính diện tích của mảnh vườn."]}, {"id": "1efbd201ce1e2d5f582a86d2061ff62c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-cac-phep-tinh-voi-phan-so-tiep-theo-trang-169-review-operations", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo) trang 169 | review operations with fractions (cont.) 169", "contents": [""]}, {"id": "5da75a075ffb5bda18237e4246e292e5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-cac-phep-tinh-voi-phan-so-tiep-theo-2-trang-170-review", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo 2) trang 170 | review operations with fractions (cont.) 170", "contents": [""]}, {"id": "d7fe52692755fe356b3db6307f4405db", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-trang-177-cumulative-practice-177.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung Trang 177 | cumulative practice 177", "contents": ["", "Bài 1: Trang 177 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) read out the following numbers:\nĐọc các số:\n975 368 ; \n6 020 975 ; \n94 351 708 ; \n80 060 090\nb) In each number, Which place does digit 9 belong to? And what is its place value?\nTrong mỗi số trên, chữ số 9 ở hàng nào và có giá trị là bao nhiêu ?\nBài 2: Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na)\n24 579 + 438 67 \n82604 - 35246 \nb)\n235 x 325\n101598 : 287\nBài 3: Trang 177 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\n\\(\\frac{5}{7}\\)....\\(\\frac{7}{9}\\) \n\\(\\frac{7}{8}\\).....\\(\\frac{5}{6}\\) \n\\(\\frac{10}{15}\\)....\\(\\frac{16}{24}\\) \n\\(\\frac{19}{43}\\)...\\(\\frac{19}{34}\\)\nBài 4: Trang 177 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular field with a length of 120m and a width of \\(\\frac{2}{3}\\)of length. People planted rice there, calculated that every 100m2harvested 50 kg of rice. How many quintals of rice were harvested in that field?\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m,chiều rộng bằng\\(\\frac{2}{3}\\)chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc ?\nBài 5: Trang 177 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind digit a,b:\nThay chữ a, b bằng chữ số thích hợp:\na) b)"]}, {"id": "9998263f69492a954247dcc2008360ce", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-cac-phep-tinh-voi-phan-so-tiep-review-operations-fractions-cont", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp) | review operations with fractions (cont.)", "contents": [""]}, {"id": "ab46907d7fa450e340ec1810d22ef62c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-trang-178-cumulative-practice-178.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung Trang 178 | cumulative practice 178", "contents": ["", "Bài 1: Trang 178 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite down the following numbers:\nViết các số:\na) Three hundred and sixty five thousand eight hundred and forty seven;\nBa trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy ;\nb) Sixteen million five hundred and thirty thousand four hundred and sixty four;\nMười sáu triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sáu mươi tư;\nc) ) One hundred and five million and one hundred seventy two thousand and nine and nine.\nMột trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín.\nBài 2: Trang 178 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na)2 yen = ....kg ; \n2 yến = ....kg ; \n2 yen 6kg = ...kg ; \n2 yến 6kg = ...kg ; \n40kg = ...yen\n40kg = ...yến\nb)\n5 quintals = ...kg; \n5 tạ = ...kg; \n5 quintals75 kg =...kg ; \n5 tạ 75 kg =...kg ; \n800kg = ..quintals\n800kg = ...tạ\n5 quintals= ....yen; \n5 tạ = ....yến; \n9 quintals9kg = ...kg ; \n9 tạ 9kg = ...kg ; \n\\({2 \\over 5}\\) quintal = ...kg\n\\({2 \\over 5}\\)tạ = ...kg\nc)\n1 ton = ...kg \n1 tấn = ...kg \n4 tons = ...kg ; \n4 tấn = ...kg ; \n2tons800kg = ...kg ;\n2 tấn 800kg = ...kg ;\n1ton = ...quintals \n1 tấn = ...tạ \n7000kg = ...tons; \n7000kg = ...tấn ; \n12000kg = ... tons\n12000kg = ...tấn\n3tons90kg = ...kg \n3 tấn 90kg = ...kg \n\\({3 \\over 4}\\)ton = ....kg; \n\\({3 \\over 4}\\)tấn = ....kg; \n6000kg = ....quintals\n6000kg = ....tạ\nBài 3: Trang 178 - sgk toán tiếng Anhlớp 4\nCalculate:\nTính:\na) \\({2 \\over 5} + {1 \\over 2} + {7 \\over {10}}\\); \nb) \\({4 \\over 9} + {{11} \\over 8} - {5 \\over 6}\\)\nc) \\({9 \\over {20}} - {8 \\over {15}} \\times {5 \\over {12}}\\); \nd) \\({2 \\over 3}:{4 \\over 5}:{7 \\over {12}}\\)\nBài 4: Trang 178 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThere are 35 students in a class, in which there are $\\frac{3}{4}$ is girl. How many girls are there in that class?\nMột lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng$\\frac{3}{4}$số học sinh gái.Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái ?\nBài 5: Trang 178 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) What are the characteristics of squares and rectangles?\nHình vuông và hình chữ nhật cùng có những đặc điểm gì ?\nb) What are the characteristics of a rectangle and parallelogram?\nHình chữ nhật và hình bình hành cùng có những đặc điểm gì ?"]}, {"id": "31bf7503fe1fce8297cd20100dc66c5d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-hinh-hoc-tiep-theo-review-geometry-cont.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về hình học ( tiếp theo) | review geometry (cont.)", "contents": ["", "Bài 1: Trang 174 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nLook at the picture, name:\nQuan sát hình bên, hãy chỉ ra:\na) Segment that is parallel to AB\nĐoạn thẳng song song với AB.\nb) Segment that is perpendicular to BC\nĐoạn thẳng vuông góc với BC.\nBài 2: Trang 174 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTwo squares MNCD and ABCD have the same area. Please select a measurement that is following the length of the rectangle:\nHình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích.Hãy chọn số đo chỉ đúng chiều dài của hình chữ nhật:\na) 64cm; \nb) 32cm; \nc) 16cm; \nd) 12cm\nBài 3: Trang 174 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nDraw a rectangle with a length of 5cm and the with of 4cm. Find its perimeter and area\nHãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm.Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.\nBài 4: Trang 174 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nGiven the shape H made by parallelogram ABCD and rectangle BEGC as shown in the figure.\nCho hình H tạo bởi hình bình hành ABCD và hình chữ nhật BEGC như hình vẽ bên.\nCalculate the area of an H.\nTính diện tích hình H.\n"]}, {"id": "ea33a24cef97086e6e40462740e602e3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-tiep-trang-138-cumulative-practice-cont-138-139.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung (tiếp) trang 138 | cumulative practice (cont.) 138-139", "contents": ["", "Câu 1: Trang 138 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhich one of the following operations is correct?\nTrong các phép tính sau, phép tính nào đúng ?\na)\\(\\frac{5}{6}\\) + \\(\\frac{1}{3}\\) = \\(\\frac{5 + 1}{ 6 + 3}\\)= \\(\\frac{6}{9}\\)= \\(\\frac{2}{3}\\)\nb) \\(\\frac{5}{6}\\) - \\(\\frac{1}{3}\\)= \\(\\frac{5 - 1}{ 6 - 3}\\)= \\(\\frac{4}{3}\\)\nc) \\(\\frac{5}{6}\\) x \\(\\frac{1}{3}\\)= \\(\\frac{5 \\times 1}{6 \\times 3}\\)= \\(\\frac{5}{18}\\)\nd) \\(\\frac{5}{6}\\) : \\(\\frac{1}{3}\\) = \\(\\frac{1}{3}\\) x \\(\\frac{5}{6}\\) = \\(\\frac{1 \\times 5}{3 \\times 6}\\)= \\(\\frac{5}{18}\\)\nCâu 2: Trang 139 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) \\(\\frac{1}{2} \\times \\frac{1}{4} \\times \\frac{1}{6}\\)\nb) \\(\\frac{1}{2} \\times \\frac{1}{4} : \\frac{1}{6}\\)\nc) \\(\\frac{1}{2} : \\frac{1}{4} \\times \\frac{1}{6}\\)\nCâu 3: Trang 139 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) \\(\\frac{5}{2} \\times \\frac{1}{3} + \\frac{1}{4}\\)\nb) \\(\\frac{5}{2} + \\frac{1}{3} \\times \\frac{1}{4}\\)\nCâu 4: Trang 137 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA hose is poured into a tank containing water. The first time flowing into\\(\\frac{3}{7}\\)of thetank, the second time added to \\(\\frac{2}{5}\\).How many parts of the tank have no water?\nNgười ta cho một vòi chảy vào bể chứa có nước. Lần thứ nhất chảy vào \\(\\frac{3}{7}\\) bể, lần thứ hai chảy vào thêm \\(\\frac{2}{5}\\). Hỏi còn mấy phần của bể chưa có nước?\nCâu 5: Trang 137 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOne warehouse contains 23 450kg coffee. The first time took out 2710kg of coffee, the next time removed twice as the first time. How many kilograms of coffee are left in the warehouse?\nMột kho chứa 23 450kg cà phê. Lần đầu lấy ra 2710kg cà phê, lần sau lấy ra gấp đôi lần đầu. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?"]}, {"id": "014c06bea25929d0391f4fb7d29fc90e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-hinh-hoc-review-geometry.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về hình học | review geometry", "contents": ["", "Bài 1: Trang 173 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nLook at the picture beside, name:\nQuan sát hình bên, hãy chỉ ra:\na) Pair of parallel sides\nCác cạnh song song với nhau ;\nb) Pair of perpendicular sides:\nCác cạnh vuông góc với nhau.\nBài 2: Trang 173 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nDraw a square with sides 3cm long. Calculate the circumference and the area of that square?\nHãy vẽ một hình vuông có cạnh dài 3cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó?\nBài 3: Trang 173 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTrue write D, False write S\nĐúng ghi Đ, sai ghi S.\n \nShape 1:Hình 1 Shape 2:Hình 2\na) The perimeter of shape 1 is equal to the perimeter of shape 2\nChu vi hình 1 bằng chu vi hình 2.\nb) The area of shape 1 is equal to the area of shape 2\nDiện tích hình1bằng diện tích hình 2.\nc) The area of shape 2 is bigger than the area of shape 1\nDiện tích hình 2 lớn hơn diện tích hình 1.\nd) The perimeter of shape 1 is larger than the perimeter of shape 2\nChu vi hình 1 lớn hơn chu vi hình 2\nBài 4: Trang 173 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTo tile a rectangular room, one uses a square ceramic tile with a 20cm edge. How many tiles are required to cover the floor of the classroom, knowing that the classroom floor is 5m wide, 8m long and the mortar circuit is negligible?\nĐể lát một phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh20cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần mạch vữa không đáng kể ?"]}, {"id": "31c2b6c6f609dbcb265902240e05c9b6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-trang-139-cumulative-practice-139.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung trang 139 | cumulative practice 139", "contents": ["", "Câu 1: Trang 139 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nGiven these fractions:\nCho các phân số: \\(\\frac{3}{5}\\); \\(\\frac{5}{6}\\) ; \\(\\frac{25}{30}\\) ; \\(\\frac{9}{15}\\); \\(\\frac{10}{12}\\) ; \\(\\frac{6}{10}\\).\na) Simplify them\nRút gọn các phân số trên;\nb) Which fractions are equals?Cho biết trong các phân số trên có những phân số nào bằng nhau.\nCâu 2: Trang 139 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nClass 4A has 32 students divided into 4 groups\nLớp 4A có 32 học sinh được chia đều thành 4 tổ. Hỏi :\na) What part of the class are the 3 groups?\n3 tổ chiếm mấy phần số học sinh của lớp ?\nb) How many students in 3 group?\n3 tổ có bao nhiêu học sinh ?\nCâu 3: Trang 139 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe distance from Hai's house to the town is 15 km long. Mr. Hai goes from his house to the town, when he can go\\(\\frac{2}{3}\\ ofthe distance, he stops for a while. Mr. how many more kilometers to go to town?\nQuãng đường từ nhà anh Hải đến thị xã dài 15 km. Anh Hải đi từ nhà ra thị xã, khi đi được \\(\\frac{2}{3}\\) quãng đường thì dừng lại nghỉ một lúc. Hỏi anh Hải còn phải đi tiếp bao nhiêu ki-lô-mét nữa thì đến thị xã ?\nCâu 4: Trang 139 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThere is a gas storage. The first time people took out 32 850l of gasoline, the next time they took out by\\(\\frac{1}{3}\\) ofthe first time, so they had 56 200l of gasoline left in the storage. At the beginning how many liters of gasoline in the storage?\nCó một kho xăng. Lần đầu người ta lấy ra 32 850l xăng, lần sau lấy ra bằng \\(\\frac{1}{3}\\) lần đầu thì trong kho còn lại 56 200l xăng. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu lít xăng?"]}, {"id": "c3973a5cdd4ecf2850044db965c85673", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-tim-so-trung-binh-cong-review-finding-arithmetic-mean.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về tìm số trung bình cộng | review finding arithmetic mean", "contents": ["", "Bài 1: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind the arithmetic mean of the following numbers:\nTìm số trung bình cộng của các số sau:\na) 137 ; 248 and 395. \n137 ; 248 và 395. \nb) 348; 219; 560 and 725.\n348; 219; 560 và 725.\nBài 2: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOver 5 consecutive years, the population of a ward increased by: 158 people, 147 people, 132 people, 103 people, 95 people, over these 5 years, how much does the average population increase annually?\nTrong 5 năm liền số dân của một phường tăng lần lượt là: 158 người, 147 người, 132 người, 103 người, 95 người, Hỏi trong 5 năm đó, trung bình số dân tăng hằng năm là bao nhiêu ?\nBài 3: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4:\nGroup 1 contributed 36 notebooks. Group 2 contributes more than Group 1 :2 notebooksbut less than Group 3:2notebooks. How many notebooks do each group contribute on average?\nTổ Một góp được 36 quyển vở.Tổ Hai góp được nhiều hơn tổ Một 2 quyển nhưng lại ít hơn tổ Ba 2 quyển. Hỏi trung bình mỗi tổ góp được bao nhiêu quyển vở ?\nBài 4: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA company transferred the pump by vans. For the first time, there were 3 vans, each vanscould carry 16 pumps. The next time there are 5 vans, each vanscan carry 24 pumps. How many pumps can each vanscarry on average?\nMột công ti chuyển máy bơm bằng ô tô.Lần đầu có 3 ô tô, mỗi ô tô chở được 16 máy. Lần sau có 5 ô tô, mỗi ô tô chở được 24 máy. Hỏi trung bình mỗi ô tô chở được bao nhiêu máy bơm ?\nBài 5: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe average of two numbers is 15. Find those two numbers, knowing that V\nTrung bình cộng của hai số bằng 15. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé."]}, {"id": "108e78fcb78b92e883f4f84885d76525", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-137-practice-137.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 137 | practice 137", "contents": ["", "Câu 1: Trang 137 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate then simplify\nTính rồi rút gọn\na) $\\frac{2}{7} : \\frac{4}{5}$\nb) $\\frac{3}{8} : \\frac{9}{4}$\nc) $\\frac{8}{21} : \\frac{4}{7}$\nd) $\\frac{5}{8} : \\frac{15}{8}$\nCâu 2: Trang 137 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate( follow the example)\nTính (theo mẫu):\nExample:\nMẫu: $2 : \\frac{3}{4} = \\frac{2}{1} : \\frac{3}{4} = \\frac{2}{1} \\times \\frac{4}{3} = \\frac{8}{3}$\nWe can simply write:\nTa có thể viết gọn như sau: $2 : \\frac{3}{4} = \\frac{2\\times 4}{3} = \\frac{8}{3}$\na) $3 : \\frac{5}{7}$\nb) $4 : \\frac{1}{3}$\nc) $5 : \\frac{1}{6}$\nCâu 3: Trang 137 sgk toán tiếng anh lớp 4\nCalculate in two ways:\nTính bằng hai cách:\na) $(\\frac{1}{3}+\\frac{1}{5}) \\times \\frac{1}{2}$\nb) $(\\frac{1}{3}-\\frac{1}{5}) \\times \\frac{1}{2}$\nCâu 4: Trang 137 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nGiven: $\\frac{1}{2}$ ; $\\frac{1}{3}$ ; $\\frac{1}{4}$ ; $\\frac{1}{6}$ . How much greater is each of them compared with $\\frac{1}{12}$ ?\nCho các phân số: $\\frac{1}{2}$ ; $\\frac{1}{3}$ ; $\\frac{1}{4}$ ; $\\frac{1}{6}$ . Hỏi mỗi phân số đó gấp mấy lần $\\frac{1}{12}$ ?\nExample:\nMẫu: $\\frac{1}{2}$ : $\\frac{1}{12}$ = $\\frac{1}{2}$ x $\\frac{12}{1}$ = $\\frac{12}{2}$ = 6\nTherefore:$\\frac{1}{2}$ is 6 times $\\frac{1}{12}$\nVậy : $\\frac{1}{2}$ gấp 6 lần $\\frac{1}{12}$"]}, {"id": "2c3aeb43ee9a6dc6439f32505e40fc01", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-136-practice-136.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 136 | practice 136", "contents": ["", "Câu 1: Trang 136 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate then simplify\nTính rồi rút gọn\na) \\(\\frac{3}{5}\\):\\(\\frac{3}{4}\\); \\(\\frac{2}{5}\\):\\(\\frac{3}{10}\\) ; \\(\\frac{9}{8}\\):\\(\\frac{3}{4}\\)\nb) \\(\\frac{1}{4}\\):\\(\\frac{1}{2}\\); \\(\\frac{1}{8}\\):\\(\\frac{1}{6}\\) ; \\(\\frac{1}{5}\\):\\(\\frac{1}{10}\\)\nCâu 2: Trang 136 sgk toán tiếng anh lớp 4\nFind x\nTìm x\na)\\(\\frac{3}{5}\\)x \\(x =\\)\\(\\frac{4}{7}\\) \nb)\\(\\frac{1}{8}:x = \\frac{1}{5}\\)\nCâu 3: Trang 136 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate then remark two fractions and the result:\nTính rồi nêu nhận xét về hai phân số và kết quả:\na)\\(\\frac{2}{3}\\)x \\(\\frac{3}{2}\\); \nb)\\(\\frac{4}{7}\\)x\\(\\frac{7}{4}\\) \nc)\\(\\frac{1}{2}\\)x\\(\\frac{2}{1}\\)\nCâu 4: Trang 136 sgk toán tiếng anh lớp 4\nA parallelogram has an area of \\(\\frac{2}{5}\\)m2, height is \\(\\frac{2}{5}\\)m. Calculate the length of the base of that shape?\nMột hình bình hành có diện tích\\(\\frac{2}{5}\\)m2, chiều cao\\(\\frac{2}{5}\\)m .Tính độ dài đáy của hình đó?"]}, {"id": "3a707035284071cb30a1168336cc921a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-trang-176177-cumulative-practice-176-177.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung Trang 176,177 | cumulative practice 176, 177", "contents": ["", "Bài 1: Trang 176 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe table shows the area of 4 provinces( accoding to 2003 statistics)\nDiện tích của bốn tỉnh (theo số liệu năm 2003) được cho trong bảng sau:\nProvince\nTỉnh\nLam Dong\nLâm Đồng\nDak Lak\nĐắk Lắk\nKom Tum\nKon Tum\nGia Lai\nArea\nDiện tích\n9765km2\n19599km2\n9615km2\n15496km2\nArrange the provinces of area from the smallest to the greatest\nHãy nêu tên các tỉnh có diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.\nBài 2: Trang 177 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate\nTính:\na)\\(\\frac{2}{5}\\)+\\(\\frac{3}{10}\\)-\\(\\frac{1}{2}\\); \nb)\\(\\frac{8}{11}\\)+\\(\\frac{8}{33}\\)x\\(\\frac{3}{4}\\);\nc)\\(\\frac{7}{9}\\)x\\(\\frac{3}{14}\\):\\(\\frac{5}{8}\\); \nd)\\(\\frac{5}{12}\\)-\\(\\frac{7}{32}\\):\\(\\frac{21}{16}\\);\nBài 3: Trang 177 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind x:\nTìm x:\na) $x$ -\\(\\frac{3}{4}\\)=\\(\\frac{1}{2}\\); \nb) $x$ :\\(\\frac{1}{4}\\)= 8\nBài 4: Trang 177- sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind three consecutive natural numbers, the sum of which is 84\nTìm ba số tự nhiên liên tiếp biết tổng của ba số đó là 84.\nBài 5: Trang 177 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFather is 30 years older than the son . The son's age is equal to \\(\\frac{1}{6}\\)the father's age. Calculate the age of each person.\nBố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng\\(\\frac{1}{6}\\)tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người."]}, {"id": "31174fa4b15e723eaf30233480d04dcd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phep-chia-phan-so-dividing-fractions.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Phép chia phân số |dividing fractions", "contents": ["", "Câu 1: Trang 136 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite the reciprocals of the following fractions:\nViết phân số đảo ngược của mỗi phân số sau:\n\\(\\frac{2}{3} ;\\frac{4}{7};\\frac{3}{5};\\frac{9}{4};\\frac{10}{7}\\)\nCâu 2: Trang 136 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) \\(\\frac{3}{7}\\) : \\(\\frac{5}{8}\\)\nb) \\(\\frac{8}{7}\\) : \\(\\frac{3}{4}\\)\nc) \\(\\frac{1}{3}\\) : \\(\\frac{1}{2}\\)\nCâu 3: Trang 136 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) \\(\\frac{2}{3}\\) x \\(\\frac{5}{7}\\) ; \\(\\frac{10}{21}\\) : \\(\\frac{5}{7}\\) ; \\(\\frac{10}{21}\\) : \\(\\frac{2}{3}\\) \nb) \\(\\frac{1}{5}\\) x \\(\\frac{1}{3}\\) ; \\(\\frac{1}{15}\\) : \\(\\frac{1}{5}\\) ; \\(\\frac{1}{15}\\) : \\(\\frac{1}{3}\\)\nCâu 4: Trang 136 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangle has an area\\(\\frac{2}{3}\\)m2, width\\(\\frac{2}{3}\\)m2. Calculate the length of that rectangle\nMột hình chữ nhật có diện tích\\(\\frac{2}{3}\\)m2 ,chiều rộng\\(\\frac{3}{4}\\)m. Tính chiều dài của hình chữ nhật đó."]}, {"id": "705f05ef02ad78e0321242a295a150d8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-177-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 5 trang 177 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 177 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind digit a,b:\nThay chữ a, b bằng chữ số thích hợp:\na) b)\n02 Bài giải:\n \nWe notice that b is different from 0, because if b = 0 then 0 minus 0 equals 0 (not 7)\nTa nhận thấy b khác 0, vì nếu b = 0 thì 0 trừ 0 bằng 0 (khác 7)\nWe have: 10 - b = 7 so b = 3, remember 1 to a.\nTa có: 10 - b = 7 vậy b = 3, nhớ 1 sang a.\nSubtracting b minus a + 1 equals 0 so a + 1 = 3 or a = 2\nLấy b trừ a + 1 bằng 0 nên a + 1 = 3 hay a = 2\nWe have the following results:\nTa có kết quả như sau:\nb)\nBecause 0 plus b equals 8, b = 8\nVì 0 cộng b bằng 8 nên b = 8\nAgain, 8 plus a results in a number with the final digit 4, so a = 6.\nLại thấy 8 cộng a được kết quả là số có chữ số tận cùng là 4 nên a = 6.\nWe have the following results:\nTa có kết quả như sau:\n"]}, {"id": "d97abcb2da1001ba84c19b0f42b542ad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-177-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 177 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 177 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular field with a length of 120m and a width of \\(\\frac{2}{3}\\)of length. People planted rice there, calculated that every 100m2harvested 50 kg of rice. How many quintals of rice were harvested in that field?\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m,chiều rộng bằng\\(\\frac{2}{3}\\)chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc ?\n02 Bài giải:\n \nBài 4:\nAccording to the topic, we have the width of a rectangular field:\nTheo đề bài ta có chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:\n120 x\\(\\frac{2}{3}\\)= 80 (m)\nAccording to the topic, we have the area of a rectangular field:\nTheo đề bài ta có diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:\n120 x 80 = 9600 (m2)\nThe number of kilogram of rice harvested in the field is:\nSố ki- lô-gam thóc thu hoạch được ở thửa ruộng là:\n50 x (9600 : 100 ) = 4800 (kg)\n4800 kg = 48 quintals\n4800 kg = 48 tạ\nAnswer: 48 quintals of rice\nĐáp số: 48 tạ thóc."]}, {"id": "b5ef9b49659b0244424743556dfd05bf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-134-practice-134.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 134 | practice 134", "contents": ["", "Câu 1: Trang 134 sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nRemark:\nNhận xét: $\\frac{2}{3}$ x $\\frac{4}{5}$ = ….. ; $\\frac{4}{5}$ x $\\frac{2}{3}$ = ….\nTherefore:\nVậy : $\\frac{2}{3}$ x $\\frac{4}{5}$ … $\\frac{4}{5}$ x $\\frac{2}{3}$\nThe commutative property: a product of fractions stay unchanged regardless of the order of the factors\nTính chất giao hoán: Khi đổi chỗ các phân số trong một tích thì tích của chúng không thay đổi.\nRemark\nNhận xét: ($\\frac{1}{3}$ x $\\frac{2}{5}$) x $\\frac{3}{4}$ = … ; $\\frac{1}{3}$ x ($\\frac{2}{5}$ x $\\frac{3}{4}$ ) = …\nTherefore:\nVậy: ($\\frac{1}{3}$ x $\\frac{2}{5}$) x $\\frac{3}{4}$ … $\\frac{1}{3}$ x ($\\frac{2}{5}$ x $\\frac{3}{4}$ )\nThe asociatetive property: when multiplying a product of two fractions by a third fractions, we can multiply the first fraction by the product of the second and the third fraction.\nTính chất kết hợp: Khi nhân một tích hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể nhân phân số thứ nhất với tích của phân số thứ hai và phân sô thứ 3.\nRemarks:\nNhận xét: ($\\frac{1}{5}$ + $\\frac{2}{5}$) x $\\frac{3}{4}$ = ….; $\\frac{1}{5}$ x $\\frac{3}{4}$+ $\\frac{2}{5}$ x $\\frac{3}{4}$ = …\nTherefore:\nVậy : ($\\frac{1}{5}$ + $\\frac{2}{5}$) x $\\frac{3}{4}$ …. \\frac{1}{5}$ x $\\frac{3}{4}$+ $\\frac{2}{5}$ x $\\frac{3}{4}$\nb) Calculate in two way:\nTính bằng hai cách:\n$\\frac{3}{22}$ x $\\frac{3}{11}$ x22$\n($\\frac{1}{2}$ + $\\frac{1}{3}$) x $\\frac{2}{5}$\n$\\frac{3}{5}$ x $\\frac{17}{21}$ + $\\frac{17}{21}$ x $\\frac{2}{5}$\nCâu 2: Trang 134 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFond the perimeter of a rectangle with a length of and a width of $\\frac{2}{3}$m.\nTính chu vi hình chữ nhật có chiều dài $\\frac{4}{5}$m và chiều rộng $\\frac{2}{3}$m.\nCâu 3: Trang 134 sgk toán tiếng Anh lớp 4\n$\\frac{2}{3}$ m of fabric is used to sew a bag. How many meters of fabric will be used to sew 3 bags?\nMay một chiếc túi hết $\\frac{2}{3}$ m vải. Hỏi may 3 chiếc túi như thế hết mấy mét vải ?"]}, {"id": "426e1964acb03636e9ff7b4aa68d9609", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-174-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 174 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 174 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nGiven the shape H made by parallelogram ABCD and rectangle BEGC as shown in the figure.\nCho hình H tạo bởi hình bình hành ABCD và hình chữ nhật BEGC như hình vẽ bên.\nCalculate the area of an H.\nTính diện tích hình H.\n02 Bài giải:\n \nNote: According to the figure, we can see the H shape is made up of parallelogram ABCD and rectangle BEGC. So the area of H is the area of the parallelogram and the area of a rectangle. First we need to find the area of each image and then calculate the sum of the two pictures.\nChú ý:Theo hình vẽ ta thấy hình H được tạo bởi hình bình hành ABCD và hình chữ nhật BEGC. Vậy diện tích hình H chính là ttoongr diện tích của hình bình hành và diện tích hình chữ nhật . Trước hết ta cần tìm diện tích của từng hình sau đó tính tổng của 2 hình.\nThe area of parallelogram ABCD is:\nDiện tích hình bình hành ABCD là:\n4 x 3 = 12 (cm2)\nBEGC rectangular's area:\nDiện tích hình chữ nhậtBEGC:\n4 x 3 = 12 (cm2)\nThe area of Figure H is:\nDiện tích hình H là:\n12 + 12 = 24(cm2)\nAnswer: 24 (cm2)\nĐáp số:24(cm2)"]}, {"id": "f243d331e8d290bcaaa090eec4cd2853", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-178-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 178 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 178 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) What are the characteristics of squares and rectangles?\nHình vuông và hình chữ nhật cùng có những đặc điểm gì ?\nb) What are the characteristics of a rectangle and parallelogram?\nHình chữ nhật và hình bình hành cùng có những đặc điểm gì ?\n02 Bài giải:\n \na) The similarities between a square and a rectangle are:\nNhững đặc điểm tương đồng giữa hình vuông và hình chữ nhật là:\n- Both shapes have 4 right angles.\nCả 2 hình đều có 4 góc vuông.\n- Both shapes have pairs of opposite sides that are parallel and equal.\nCả 2 hình đều có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.\n- Both shapes have 2 consecutive sides perpendicular to each other.\nCả 2 hình đều có 2 cạnh liên tiếp vuông góc với nhau.\nNote: A square can be considered a special rectangle when it is equal in width.\nChú ý: Hình vuông có thể coi là hình chữ nhật đặc biệt khi có chiều dài bằng chiều rộng.\nb) The similarities between parallelograms and rectangles are:\nNhững đặc điểm tương đồng giữa bình hành và hình chữ nhật là:\n- Both shapes have pairs of opposite sides that are parallel and equal\nCả 2 hình đều có cáccặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.\n-Note: A rectangle can be considered a special parallelogram (when the parallelogram has 4 right angles, it will be a rectangle).\nChú ý:Hình chữ nhật có thể coi là hình bình hành đặc biệt (khi hình bình hành có 4 góc vuông sẽ là hình chữ nhật)."]}, {"id": "f1e07e03e0c4e9ee3d8288f29034495e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-139-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 139 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 137 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOne warehouse contains 23 450kg coffee. The first time took out 2710kg of coffee, the next time removed twice as the first time. How many kilograms of coffee are left in the warehouse?\nMột kho chứa 23 450kg cà phê. Lần đầu lấy ra 2710kg cà phê, lần sau lấy ra gấp đôi lần đầu. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?\n02 Bài giải:\n \nThe first time took out 2710kg of coffee, the next time removed twice as that\nLần đầu lấy ra 2710kg cà phê, lần sau lấy ra gấp đôi lần đầu.\nThe second time you take out the kilograms of coffee is:\nLần thứ hai lấy ra số ki-lô-gam cà phê là:\n2710 x 2 = 5420 (kg)\nThe sum of both kilograms of coffee is:\nTổng cả hai lần lấy ra ki-lô-gam cà phê là:\n2710 + 5420 = 8130 (kg)\nHow many kilograms of coffee are left in the warehouse?\nTrong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?\n23 450 – 8130 = 15320 (kg)\nAnswer: 15320kg.\nĐáp số: 15320kg."]}, {"id": "87b834671c1dbc3ce5c31be68d821ac2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-174-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 174 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 173 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTo tile a rectangular room, one uses a square ceramic tile with a 20cm edge. How many tiles are required to cover the floor of the classroom, knowing that the classroom floor is 5m wide, 8m long and the mortar circuit is negligible?\nĐể lát một phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh20cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần mạch vữa không đáng kể ?\n02 Bài giải:\n \nThe area of a rectangular classroom (excluding mortar joints) is:\nDiện tích nền phòng học hình chữ nhật ( không tính phần mạch vữa) là:\n8 x 5 = 40 (m2)\n40m2= 400000 cm2\nThe area of a square ceramic tile is:\nDiện tích của một viên gạch men hình vuông là:\n20 x 20 = 400(cm2)\nThe number of tiles to use is:\nSố viên gạch cần dùng là:\n400000 : 400 = 1000 (tiles)(viên)\nAnswer: 1000 tiles\nĐáp số: 1000 viên gạch men."]}, {"id": "122f1c82ec5e9095461156665b2d0b5f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-139-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 139 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 139 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThere is a gas storage. The first time people took out 32 850l of gasoline, the next time they took out by\\(\\frac{1}{3}\\) ofthe first time, so they had 56 200l of gasoline left in the storage. At the beginning how many liters of gasoline in the storage?\nCó một kho xăng. Lần đầu người ta lấy ra 32 850l xăng, lần sau lấy ra bằng \\(\\frac{1}{3}\\) lần đầu thì trong kho còn lại 56 200l xăng. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu lít xăng?\n02 Bài giải:\n \nThe first time people take out 32 850l of gasoline, the next time they take out by \\(\\frac{1}{3}\\) ofthe first time, the number of liters of gasoline the next time they take out is \\(\\frac{1}{3}\\)of 32 850.\nLần đầu người ta lấy ra 32 850l xăng, lần sau lấy ra bằng \\(\\frac{1}{3}\\) lần đầu thì số lít xăng lần sau lấy ra là \\(\\frac{1}{3}\\) của 32 850.\nThe next time they take out the liters of gasoline is:\nLần sau lấy ra số lít xăng là:\n32 850 x \\(\\frac{1}{3}\\) = \\(\\frac{32 850 \\times 1}{3}\\) = 10 950 (l)\nBoth times the number of liters of gasoline is taken out\nCả hai lần lấy ra được số lít xăng là:\n32 850 + 10 950 = 43 800 (l)\nAt the beginning, there were liters of gasoline in thestorage\nLúc đầu trong kho có số lít xăng là:\n43 800 + 56 200= 100000 (l)\nAnswer: 100000l.\nĐáp số: 100000l."]}, {"id": "9290fd43e90c6ee43596e98e827222d7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-trang-137-cumulative-practice-137.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung trang 137| cumulative practice 137", "contents": ["", "Câu 1: Trang 137 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCaculate:\nTính\na)\\(\\frac{5}{9}:\\frac{4}{7}\\) \nb)\\(\\frac{1}{5}: \\frac{1}{3}\\); \nc)\\(1:\\frac{2}{3}\\)\nCâu 2: Trang 137 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCaculate (follow the example)\nTính (theo mẫu)\nExample:\nMẫu: \\(\\frac{2}{3} : 2\\) = \\(\\frac{2}{3}:\\frac{2}{1}= \\frac{2}{3} \\times\\frac{1}{2}= \\frac{3}{8}\\)\nWe can simply write:\nTa có thể viết gọn như sau:\\(\\frac{2}{3} : 2\\)= \\(\\frac{3}{4\\times 2}\\) = \\(\\frac{3}{8}\\)\na) \\(\\frac{5}{7} : 3\\)\nb) \\(\\frac{1}{2} : 5\\)\nc) \\(\\frac{2}{3} : 4\\)\nCâu 3: Trang 138 sgk toán tiếng anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) \\(\\frac{3}{4} \\times \\frac{2}{9} + \\frac{1}{3}\\)\nb) \\(\\frac{1}{4} : \\frac{1}{3} - \\frac{1}{2}\\)\nCâu 4: Trang 138 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular garden of 60m in length and width equals $\\frac{3}{5}$of length. Calculate the circumference and the area of that garden.\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng $\\frac{3}{5}$ chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó."]}, {"id": "e74c4132dd9f961340b027ccfd1da6a3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-175-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 175 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe average of two numbers is 15. Find those two numbers, knowing that V\nTrung bình cộng của hai số bằng 15. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé.\n02 Bài giải:\n \nBecause the average of 2 numbers is 15, the sum of the two numbers to find is:\nVì trung bình cộng của 2 số là 15 nên tổng của hai số cần tìm là:\n15 x 2 = 30\nBecause the greater number is twice as great as the smaller number, sothe number of equal parts is:\nVì số lớn gấp 2 lần số bé nên tổng số phần bằng nhau là:\n2 + 1 = 3 ( parts)(phần)\nSo the smaller number is:\nDo đó số bé là:30 : 3 x 1 = 10\nAnd the greater number is\nVà số lớn là:30 - 10 = 20\nAnswer:\nĐáp số:\nThe smaller number: 10\nSố bé: 10.\nThe greater number: 20\nSố lớn: 20."]}, {"id": "741a12514d646a1fe56e250398d08ca9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-137-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 137 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 137 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nGiven: $\\frac{1}{2}$ ; $\\frac{1}{3}$ ; $\\frac{1}{4}$ ; $\\frac{1}{6}$ . How much greater is each of them compared with $\\frac{1}{12}$ ?\nCho các phân số: $\\frac{1}{2}$ ; $\\frac{1}{3}$ ; $\\frac{1}{4}$ ; $\\frac{1}{6}$ . Hỏi mỗi phân số đó gấp mấy lần $\\frac{1}{12}$ ?\nExample:\nMẫu: $\\frac{1}{2}$ : $\\frac{1}{12}$ = $\\frac{1}{2}$ x $\\frac{12}{1}$ = $\\frac{12}{2}$ = 6\nTherefore:$\\frac{1}{2}$ is 6 times $\\frac{1}{12}$\nVậy : $\\frac{1}{2}$ gấp 6 lần $\\frac{1}{12}$\n02 Bài giải:\n \nWe have:\nTa có : $\\frac{1}{3}$ : $\\frac{1}{12}$ = $\\frac{1}{3}$ x $\\frac{12}{1}$ = $\\frac{1 \\times 12}{3 \\times 1}$ = $\\frac{12}{3}$ = 4\nTherefore:$\\frac{1}{3}$ is 4 times $\\frac{1}{12}$\nVậy : $\\frac{1}{3}$ gấp 4 lần $\\frac{1}{12}$\nWe have:\nTa có : $\\frac{1}{4}$ : $\\frac{1}{12}$ = $\\frac{1}{4}$ x $\\frac{12}{1}$ = $\\frac{1 \\times 12}{4 \\times 1}$ = $\\frac{12}{4}$ = 3\nTherefore:$\\frac{1}{4}$ is 3 times $\\frac{1}{12}$\nVậy : $\\frac{1}{4}$ gấp 3 lần $\\frac{1}{12}$\nWe have:\nTa có : $\\frac{1}{6}$ : $\\frac{1}{12}$ = $\\frac{1}{6}$ x $\\frac{12}{1}$ = $\\frac{1 \\times 12}{6 \\times 1}$ = $\\frac{12}{6}$ = 2\nTherefore:$\\frac{1}{6}$ is 2 times $\\frac{1}{12}$\nVậy : $\\frac{1}{6}$ gấp 2 lần $\\frac{1}{12}$"]}, {"id": "9de48a4c0a94edaff32b6c81e346dcf6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-177-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 177 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 177 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFather is 30 years older than the son . The son's age is equal to \\(\\frac{1}{6}\\)the father's age. Calculate the age of each person.\nBố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng\\(\\frac{1}{6}\\)tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.\n02 Bài giải:\n \nWe have the following summary:\nTa có tóm tắt như sau:\nAccording to the diagram we have above, we can calculate the difference of the equal part is:\nTheo sơ đồ ta có ở trên tính được hiệu số phần bằng nhau là:\n6 - 1 = 5 (parts)(phần)\nThe son's age is: 30: 5 = 6 (years old)\nKhi đó tuổi của con là:30 : 5 = 6 (tuổi)\nThe father's age is: 6 + 30 = 36 (years old)\nKhi đó tuổi của bố là:6 + 30 = 36 (tuổi)\nAnswer:\nĐáp số:\nSon: 6 years old\nCon: 6 tuổi\nFather: 36 years old\nBố: 36 tuổi."]}, {"id": "5fecf52afcbb79ed5b794bbb4aea142d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-177-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 177 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 177- sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind three consecutive natural numbers, the sum of which is 84\nTìm ba số tự nhiên liên tiếp biết tổng của ba số đó là 84.\n02 Bài giải:\n \nBecause 3 numbers to find are 3 consecutive natural numbers, the adjacent numbers are less or more than 1 unit.\nVì 3 số cần tìm là 3 số tự nhiên liên tiếp nên các số liền kề hơn kém nhau 1 đơn vị.\nThen we calculate three times the first number equal:\nKhi đó ta tính được ba lần số thứ nhất bằng:\n84 - (1 + 1 + 1) = 81.\nSo the first number is: 81: 3 = 27\nDo đó số thứ nhất là:81 : 3 = 27\nThe second number is: 27 + 1 = 28\nSố thứ hai là:27 + 1 = 28\nThe third number is: 28 + 1 = 29\nSố thứ ba là:28 + 1 = 29\nAnswer: 27; 28; 29.\nĐáp số: 27; 28; 29."]}, {"id": "7809eaffb7c1ab2dd36d073bda4c6d1e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-133-practice-133.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 133 | practice 133", "contents": ["", "Câu 1: Trang 133 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate (follow the example)\nTính (theo mẫu):\nExample\nMẫu: $\\frac{2}{9}$ x 5 = $\\frac{2}{9}$ x $\\frac{5}{1}$ =$\\frac{2 \\times 5}{9 \\times 1}$ = $\\frac{10}{9}$\nWe can write briefly as follows:\nTa có thể viết gọn như sau: : $\\frac{2}{9}$ x 5 = $\\frac{2 \\times 5}{9}$ = $\\frac{10}{9}$\na) $\\frac{9}{11}$ x 8 \nb) $\\frac{5}{6}$ x 7\nc) $\\frac{4}{5}$ x 1\nd) $\\frac{5}{8}$ x 0\nCâu 2: Trang 133 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate( follow the example)\nTính (theo mẫu):\nExample\nMẫu: 2 x $\\frac{3}{7}$ = $\\frac{2}{1}$ x $\\frac{3}{7}$ = $\\frac{2 \\times 3}{1 \\times 7}$ = $\\frac{6}{7}$\nWe can write briefly as follows:\nTa có thể viết gọn như sau: 2 x $\\frac{3}{7}$ = $\\frac{2 \\times 3}{7}$ = $\\frac{6}{7}$\na) 4 x $\\frac{6}{7}$\nb) 3 x $\\frac{4}{11}$\nc) 1 x $\\frac{5}{4}$\nd) 0 x $\\frac{2}{5}$\nCâu 3: Trang 133 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate and then compare the results\nTính rồi so sánh kết quả: $\\frac{2}{5}$ x 3 và $\\frac{2}{5}$ + $\\frac{2}{5}$ + $\\frac{2}{5}$\nCâu 4: Trang 133 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate then simplify:\nTính rồi rút gọn:\na) $\\frac{5}{3}$ x $\\frac{4}{5}$\nb) $\\frac{2}{3}$ x $\\frac{3}{7}$\nc) $\\frac{7}{13}$ x $\\frac{13}{7}$\nCâu 5: Trang 133 sgk toán tiếng anh lớp 4\nFind the perimeter and the area of a aquare with side length of $\\frac{5}{7}$ m.\nTính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh $\\frac{5}{7}$ m."]}, {"id": "0af1b0c92207d8961d59c96de77c8a16", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-177-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 177 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 177 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind x:\nTìm x:\na) $x$ -\\(\\frac{3}{4}\\)=\\(\\frac{1}{2}\\); \nb) $x$ :\\(\\frac{1}{4}\\)= 8\n02 Bài giải:\n \na) $x$ -\\(\\frac{3}{4}\\)=\\(\\frac{1}{2}\\)\n $x$ =\\(\\frac{1}{2}\\)+\\(\\frac{3}{4}\\) = $\\frac{2 + 3}{4}$\n $x$ =\\(\\frac{5}{4}\\)\nb) $x$ :\\(\\frac{1}{4}\\)= 8\n $x$ = 8 x\\(\\frac{1}{4}\\) = $\\frac{8\\times 1}{4}$ = $\\frac{8}{4}$\n $x$ = 2"]}, {"id": "39623c4a4642816e11fcf758744cad70", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-trang-138-tiep-cumulative-practice-cont-138.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung trang 138 ( tiếp) | cumulative practice (cont.) 138", "contents": ["", "Câu 1: Trang 138 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính\na)\\(\\frac{2}{3}+\\frac{4}{5}\\) \nb)\\(\\frac{5}{12}+\\frac{1}{6}\\) \nc)\\(\\frac{3}{4}+\\frac{5}{6}\\)\nCâu 2: Trang 138 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na)\\(\\frac{23}{5}-\\frac{11}{3}\\); \nb)\\(\\frac{3}{7}-\\frac{1}{14}\\) \nc)\\(\\frac{5}{6}-\\frac{3}{4}\\)\nCâu 3: Trang 138 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính\na)\\(\\frac{3}{4}\\)x\\(\\frac{5}{6}\\) \nb)\\(\\frac{4}{5}\\)x 13 \nc) 15 x\\(\\frac{4}{5}\\)\nCâu 4: Trang 138 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính\na)\\(\\frac{8}{5}:\\frac{1}{3}\\) \nb)\\(\\frac{3}{7}:2\\); \nc)\\(2:\\frac{2}{4}\\)"]}, {"id": "e4805119fe312bab4d33a113d9e8943b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-136-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 136 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 136 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangle has an area\\(\\frac{2}{3}\\)m2, width\\(\\frac{2}{3}\\)m2. Calculate the length of that rectangle\nMột hình chữ nhật có diện tích\\(\\frac{2}{3}\\)m2 ,chiều rộng\\(\\frac{3}{4}\\)m. Tính chiều dài của hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nWe have:Shcn= length x width\nTa có: Shcn= chiều dài x chiều rộng\nSo length = Shcn: width\nNên chiều dài = Shcn: chiều rộng\nThe rectangle has an area \\(\\frac{2}{3}\\)m2, width \\(\\frac{3}{4}\\)m. Applying the formula we have:\nHình chữ nhật có diện tích\\(\\frac{2}{3}\\)m2 ,chiều rộng\\(\\frac{3}{4}\\)m. Áp dụng công thức ta có:\nThe length of that rectangle is equal to:\nChiều dài của hình chữ nhật đó bằng:\n\\(\\frac{2}{3}\\):\\(\\frac{3}{4}\\)= \\(\\frac{2}{3}\\)x \\(\\frac{4}{3}\\)= \\(\\frac{2 \\times 4}{3 \\times 3}\\)= \\(\\frac{8}{9}\\) (m)\nAnswer:= \\(\\frac{8}{9}\\)m\nĐáp số: = \\(\\frac{8}{9}\\)m"]}, {"id": "19af26a9ba47e3990fd9b3a41f507e24", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-136-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 136 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 136 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) \\(\\frac{2}{3}\\) x \\(\\frac{5}{7}\\) ; \\(\\frac{10}{21}\\) : \\(\\frac{5}{7}\\) ; \\(\\frac{10}{21}\\) : \\(\\frac{2}{3}\\) \nb) \\(\\frac{1}{5}\\) x \\(\\frac{1}{3}\\) ; \\(\\frac{1}{15}\\) : \\(\\frac{1}{5}\\) ; \\(\\frac{1}{15}\\) : \\(\\frac{1}{3}\\)\n02 Bài giải:\n \na) \\(\\frac{2}{3}\\) x \\(\\frac{5}{7}\\) = \\(\\frac{2 \\times 5}{3 \\times 7}\\)= \\(\\frac{10}{21}\\)\n\\(\\frac{10}{21}\\) : \\(\\frac{5}{7}\\) = \\(\\frac{10}{21}\\) x \\(\\frac{7}{5}\\) = \\(\\frac{10 \\times 7}{21 \\times 5}\\) = \\(\\frac{2\\times 5 \\times 7}{3 \\times 7 \\times 5}\\) = \\(\\frac{2}{3}\\) (simplify both denominator and numerator by 7 and 5 )(Rút gọn cả tử và mẫu cho 7 và 5)\n\\(\\frac{10}{21}\\) : \\(\\frac{2}{3}\\) = \\(\\frac{10}{21}\\) x \\(\\frac{3}{2}\\) = \\(\\frac{10 \\times 3}{21 \\times 2}\\) = \\(\\frac{2\\times 5 \\times 3}{3 \\times 7 \\times 2}\\) = \\(\\frac{5}{7}\\)(simplify both denominator and numerator by2 and 3) (Rút gọn cả tử và mẫu cho 2 và 3)\nb) \\(\\frac{1}{5}\\) x \\(\\frac{1}{3}\\) = \\(\\frac{1 \\times 1}{5 \\times 3}\\)= \\(\\frac{1}{15}\\)\n\\(\\frac{1}{15}\\) : \\(\\frac{1}{5}\\) = \\(\\frac{1}{15}\\)x \\(\\frac{5}{1}\\) = \\(\\frac{1 \\times 5}{15 \\times 1}\\) = \\(\\frac{1\\times 5 }{3 \\times 5 \\times 1}\\) = \\(\\frac{1}{3}\\) (simplify both denominator and numerator by 5) (Rút gọn cả tử và mẫu cho 5) \n\\(\\frac{15}{5}\\) : \\(\\frac{1}{3}\\) = \\(\\frac{1}{15}\\)x \\(\\frac{3}{1}\\) = \\(\\frac{1 \\times 3}{15 \\times 1}\\) = \\(\\frac{1\\times 3}{3 \\times 5 \\times 1}\\) = \\(\\frac{1}{5}\\) (simplify both denominator and numerator by 3) (Rút gọn cả tử và mẫu cho 3) "]}, {"id": "7e561fd3e874dc4473524e5a5a817310", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-134-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 134 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 134 sgk toán tiếng Anh lớp 4\n$\\frac{2}{3}$ m of fabric is used to sew a bag. How many meters of fabric will be used to sew 3 bags?\nMay một chiếc túi hết $\\frac{2}{3}$ m vải. Hỏi may 3 chiếc túi như thế hết mấy mét vải ?\n02 Bài giải:\n \nOne bag used $\\frac{2}{3}$ mof fabric. Sew 3 bags, the number of fabric meters must be 3 times.\nMột chiếc túi hết $\\frac{2}{3}$ m vải. May 3 chiếc túi thì số mét vải phải gấp 3 lần.\nSew 3 bags like that the number of meters of fabric is:\nMay 3 chiếc túi như thế hết số mét vải là:\n3 x $\\frac{2}{3}$ = $\\frac{3 \\times 2}{3}$ = $\\frac{6}{3}$ = 2 (m)\nAnswer:$\\frac{6}{3}$ m\nĐáp số: $\\frac{6}{3}$ m"]}, {"id": "f72d487354ee0933d20bdde1d9b7700e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-134-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 134 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 134 sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nRemark:\nNhận xét: $\\frac{2}{3}$ x $\\frac{4}{5}$ = ….. ; $\\frac{4}{5}$ x $\\frac{2}{3}$ = ….\nTherefore:\nVậy : $\\frac{2}{3}$ x $\\frac{4}{5}$ … $\\frac{4}{5}$ x $\\frac{2}{3}$\nThe commutative property: a product of fractions stay unchanged regardless of the order of the factors\nTính chất giao hoán: Khi đổi chỗ các phân số trong một tích thì tích của chúng không thay đổi.\nRemark\nNhận xét: ($\\frac{1}{3}$ x $\\frac{2}{5}$) x $\\frac{3}{4}$ = … ; $\\frac{1}{3}$ x ($\\frac{2}{5}$ x $\\frac{3}{4}$ ) = …\nTherefore:\nVậy: ($\\frac{1}{3}$ x $\\frac{2}{5}$) x $\\frac{3}{4}$ … $\\frac{1}{3}$ x ($\\frac{2}{5}$ x $\\frac{3}{4}$ )\nThe asociatetive property: when multiplying a product of two fractions by a third fractions, we can multiply the first fraction by the product of the second and the third fraction.\nTính chất kết hợp: Khi nhân một tích hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể nhân phân số thứ nhất với tích của phân số thứ hai và phân sô thứ 3.\nRemarks:\nNhận xét: ($\\frac{1}{5}$ + $\\frac{2}{5}$) x $\\frac{3}{4}$ = ….; $\\frac{1}{5}$ x $\\frac{3}{4}$+ $\\frac{2}{5}$ x $\\frac{3}{4}$ = …\nTherefore:\nVậy : ($\\frac{1}{5}$ + $\\frac{2}{5}$) x $\\frac{3}{4}$ …. \\frac{1}{5}$ x $\\frac{3}{4}$+ $\\frac{2}{5}$ x $\\frac{3}{4}$\nb) Calculate in two way:\nTính bằng hai cách:\n$\\frac{3}{22}$ x $\\frac{3}{11}$ x22$\n($\\frac{1}{2}$ + $\\frac{1}{3}$) x $\\frac{2}{5}$\n$\\frac{3}{5}$ x $\\frac{17}{21}$ + $\\frac{17}{21}$ x $\\frac{2}{5}$\n02 Bài giải:\n \na) Remark:\nNhận xét:\n$\\frac{2}{3}$ x $\\frac{4}{5}$ = $\\frac{2 \\times 4}{3 \\times 5}$ = $\\frac{8}{15}$\n$\\frac{4}{5}$ x $\\frac{2}{3}$ = $\\frac{4\\times 2}{5 \\times 3}$ = $\\frac{8}{15}$\nTherefore:\nVậy : $\\frac{2}{3}$ x $\\frac{4}{5}$ = $\\frac{4}{5}$ x $\\frac{2}{3}$ ( cùng = $\\frac{8}{15}$)\nThe commutative property: a product of fractions stay unchanged regardless of the order of the factors\nTính chất giao hoán: Khi đổi chỗ các phân số trong một tích thì tích của chúng không thay đổi.\nRemark:\nNhận xét:\n($\\frac{1}{3}$ x $\\frac{2}{5}$) x $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{1\\times 2}{3 \\times 5}$ x $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{2}{15}$ x $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{2\\times 3}{15 \\times 4}$ = $\\frac{6}{60}$\n$\\frac{1}{3}$ x ($\\frac{2}{5}$ x $\\frac{3}{4}$ ) = $\\frac{1}{3}$ x $\\frac{2\\times 3}{5 \\times 4}$ = $\\frac{1}{3}$ x $\\frac{6}{20}$ = $\\frac{1\\times 6}{3 \\times 20}$ = $\\frac{6}{60}$\nTherefore:\nVậy: ($\\frac{1}{3}$ x $\\frac{2}{5}$) x $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{1}{3}$ x ($\\frac{2}{5}$ x $\\frac{3}{4}$ ) = $\\frac{6}{60}$\nThe asociatetive property: when multiplying a product of two fractions by a third fractions, we can multiply the first fraction by the product of the second and the third fraction.\nTính chất kết hợp: Khi nhân một tích hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể nhân phân số thứ nhất với tích của phân số thứ hai và phân số thứ 3.\nRemark:\nNhận xét:\n($\\frac{1}{5}$ + $\\frac{2}{5}$) x $\\frac{3}{4}$ =$\\frac{1 + 2}{5}$ x $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{3}{5}$ x $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{3\\times 3}{5 \\times 4}$ = $\\frac{9}{20}$\n$\\frac{1}{5}$ x $\\frac{3}{4}$+ $\\frac{2}{5}$ x $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{1\\times 3}{5 \\times 4}$ + $\\frac{2\\times 3}{5 \\times 4}$ = $\\frac{3}{20}$ + $\\frac{6}{20}$ = $\\frac{9}{20}$\nTherefore:\nVậy : ($\\frac{1}{5}$ + $\\frac{2}{5}$) x $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{1}{5}$ x $\\frac{3}{4}$+ $\\frac{2}{5}$ x $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{9}{20}$\nb) Calculate in two way:\nTính bằng hai cách:\n$\\frac{3}{22}$ x $\\frac{3}{11}$ x22$\nSolution 1\nCách 1:\n$\\frac{3}{22}$ x $\\frac{3}{11}$ x22 =$\\frac{3 \\times 3 \\times 22}{22 \\times 11}$\n= $\\frac{3 \\times 3 }{11}$ (cả tử và mẫu rút gọn 22)\n= $\\frac{9 }{11}$\nSolution 2\nCách 2:\n$\\frac{3}{22}$ x $\\frac{3}{11}$ x22$ = $\\frac{3}{22}$ x ($\\frac{3}{11}$ x22)\n= $\\frac{3}{22}$ x $\\frac{3 \\times 22}{11}$ = $\\frac{3}{22}$ x $\\frac{3 \\times 22}{11}$\n= $\\frac{3}{22}$ x $\\frac{3 \\times 11 \\times 2}{11}$ = $\\frac{3}{22}$ x $\\frac{6}{1}$ (rút gọn cả tử và mẫu cho 11)\n= $\\frac{3 \\times 6}{22} = $\\frac{9 }{11}$\n($\\frac{1}{2}$ + $\\frac{1}{3}$) x $\\frac{2}{5}$\nSolution 1\nCách 1:\n($\\frac{1}{2}$ + $\\frac{1}{3}$) x $\\frac{2}{5}$ = ($\\frac{3}{6}$ + $\\frac{2}{6}$) x $\\frac{2}{5}$\n= $\\frac{5}{6}$ x $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{5 \\times 2}{6 \\times 5}$ = $\\frac{2}{6}$ (rút gọn cả tử và mẫu cho 5)\n= $\\frac{1}{3}$\nSolution 2\nCách 2:\n($\\frac{1}{2}$ + $\\frac{1}{3}$) x $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{1}{2}$ x $\\frac{2}{5}$ + $\\frac{1}{3}$ x $\\frac{2}{5}$\n= $\\frac{1 \\times 2}{2 \\times 5}$ + $\\frac{2 \\times 1}{5 \\times 3}$ = $\\frac{2}{10}$ + $\\frac{2}{15}$\n= $\\frac{6}{30}$ + $\\frac{4}{30}$ = $\\frac{10}{30}$= $\\frac{1}{3}$\n$\\frac{3}{5}$ x $\\frac{17}{21}$ + $\\frac{17}{21}$ x $\\frac{2}{5}$\nSolution 1\nCách 1:\n$\\frac{3}{5}$ x $\\frac{17}{21}$ + $\\frac{17}{21}$ x $\\frac{2}{5}$\n= $\\frac{3 \\times 17}{5 \\times 21}$ + $\\frac{17 \\times 2}{21 \\times 5}$ = $\\frac{51}{105}$ + $\\frac{34}{105}$\n= $\\frac{85}{105}$= $\\frac{85 : 5}{105 : 5}$= $\\frac{17}{21}$\nSolution 2\nCách 2:\n$\\frac{3}{5}$ x $\\frac{17}{21}$ + $\\frac{17}{21}$ x $\\frac{2}{5}$ = ($\\frac{3}{5}$ + $\\frac{2}{5}$ ) x $\\frac{17}{21}$\n= $\\frac{5}{5}$ x $\\frac{17}{21}$ = 1 x $\\frac{17}{21}$ = $\\frac{17}{21}$"]}, {"id": "c6326524d2aed9c75064746ac6e2a48e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-134-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 134 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 134 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFond the perimeter of a rectangle with a length of and a width of $\\frac{2}{3}$m.\nTính chu vi hình chữ nhật có chiều dài $\\frac{4}{5}$m và chiều rộng $\\frac{2}{3}$m.\n02 Bài giải:\n \nThe rectangle is length $\\frac{4}{5}$mand width$\\frac{2}{3}$m..\nHình chữ nhật có chiều dài $\\frac{4}{5}$m và chiều rộng $\\frac{2}{3}$m.\nApply the formula: Rectangular perimeter = (length x width) x 2\nÁp dụng công thức: Chu vi hình chữ nhật = (chiều dài x chiều rộng) x 2\nThe perimeter of that rectangle is:\nChu vi hình chữ nhật đó là :\n($\\frac{4}{5}$ + $\\frac{2}{3}$) x 2 = ($\\frac{4 \\times 3}{5 \\times 3}$ + $\\frac{2 \\times 5}{3 \\times 5}$) x2\n= ($\\frac{12}{15}$ + $\\frac{10}{15}$) x 2 = $\\frac{22}{15}$ x 2 = $\\frac{44}{15}$ (m)\nAnswer;$\\frac{44}{15}$ m.\nĐáp số: $\\frac{44}{15}$ m."]}, {"id": "8ed6d7e9288038ce5753753bc81e0a4c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-cac-phep-tinh-voi-phan-so-review-operations-fractions.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về các phép tính với phân số | review operations with fractions", "contents": ["", "Bài 1: Trang 167 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\n$\\frac{2}{7} + \\frac{4}{7}$ $\\frac{6}{7} - \\frac{2}{7}$ $\\frac{6}{7} - \\frac{4}{7}$ $\\frac{4}{7} + \\frac{2}{7}$\n$\\frac{1}{3} + \\frac{5}{12}$ $\\frac{9}{12} - \\frac{1}{3}$ $\\frac{9}{12} - \\frac{5}{12}$$\\frac{5}{12} + \\frac{1}{3}$\nBài 2: Trang 167 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na)$\\frac{2}{7} + \\frac{3}{5}$ $\\frac{31}{35} - \\frac{2}{7}$ $\\frac{31}{35} - \\frac{3}{5}$ $\\frac{3}{5} + \\frac{2}{7}$\nb)$\\frac{3}{4} + \\frac{1}{6}$ $\\frac{11}{12} - \\frac{3}{4}$ $\\frac{11}{12} - \\frac{1}{6}$ $\\frac{1}{6} + \\frac{3}{4}$\nBài 3: Trang 167 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind$x$:\nTìm $x$:\n$\\frac{2}{9} + x = 1$\n$\\frac{6}{7} - x = \\frac{2}{3}$\n$ x - \\frac{1}{2}= \\frac{1}{4}$\nBài 4: Trang 168 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe area of the school flower garden is used as follows:\nDiện tích của vườn hoa nhà trường được sử dụng như sau:\n$\\frac{3}{4}$the area of the flower garden used to grow the flowers,$\\frac{1}{5}$the area of the flower garden to build the path, the remaining area of the flower garden to build fountain (as shown):\n$\\frac{3}{4}$ diện tích vườn hoa dùng để trồng các loại hoa,$\\frac{1}{5}$diện tích vườn hoa để làm đường đi, diện tích phần còn lại của vườn hoa để xây bể nước (như hình vẽ):\na) How much of the garden area is required to build fountain?\nHỏi diện tích để xây bể nước chiếm bao nhiêu phần diện tích vườn hoa ?\nb)Knowing the flower garden is a rectangle with a length of 20m and a width of 15m. How much square meter is there to build a fountain?\nBiết vườn hoa là hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m. Hỏi diện tích để xây bể nước là bao nhiêu mét vuông ?\nBài 5: Trang 168 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe first snail clawled $\\frac{2}{5}$ , the second snail clawled 45cm in$\\frac{1}{4}$of an hour. Which snail crawled faster?\nCon sên thứ nhất trong 15 phút bò được$\\frac{2}{5}$m, con sên thứ hai trong$\\frac{1}{4}$ giờ bò được 45cm. Hỏi con sên nào bò nhanh hơn ?"]}, {"id": "34dabc697492669d6d123669472dbd4e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-136-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 136 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 136 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate then remark two fractions and the result:\nTính rồi nêu nhận xét về hai phân số và kết quả:\na)\\(\\frac{2}{3}\\)x \\(\\frac{3}{2}\\); \nb)\\(\\frac{4}{7}\\)x\\(\\frac{7}{4}\\) \nc)\\(\\frac{1}{2}\\)x\\(\\frac{2}{1}\\)\n02 Bài giải:\n \na)\\(\\frac{2}{3}\\)x \\(\\frac{3}{2}\\) =\\(\\frac{2×3 }{3×2}=1\\)\nb)\\(\\frac{4}{7}\\)x\\(\\frac{7}{4}\\) =\\(\\frac{4 ×7 }{7×4}=1\\)\nc)\\(\\frac{1}{2}\\)x\\(\\frac{2}{1}\\)=\\(\\frac{2 ×1}{1×2}=1\\)\nRemark:\nNhận xét:\nWe see, in each calculation, those two fractions are two inverted fractions.\nTa thấy, ở mỗi phép tính, hai phân số đó là hai phân số đảo ngược nhau.\n(Example:\\(\\frac{3}{2}\\)is the inverse fraction of \\(\\frac{2}{3}\\))\n(ví dụ: \\(\\frac{3}{2}\\) là phân số đảo ngược của \\(\\frac{2}{3}\\))\nConclusion: Multiplying two inverted fractions is equal to 1.\nKết luận: Nhân hai phân số đảo ngược nhau ta được tích bằng 1.\n"]}, {"id": "ab7d916a8b175cb500b233f905a55b2b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-176-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 176 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 176 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe table shows the area of 4 provinces( accoding to 2003 statistics)\nDiện tích của bốn tỉnh (theo số liệu năm 2003) được cho trong bảng sau:\nProvince\nTỉnh\nLam Dong\nLâm Đồng\nDak Lak\nĐắk Lắk\nKom Tum\nKon Tum\nGia Lai\nArea\nDiện tích\n9765km2\n19599km2\n9615km2\n15496km2\nArrange the provinces of area from the smallest to the greatest\nHãy nêu tên các tỉnh có diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.\n02 Bài giải:\n \nAccording to the above data table, we have the following results:\nTheo bảng số liệu trên ta có kết quả như sau:\n9615$km^{2}$<9765$km^{2}$ < 15496 $km^{2}$< 19599 $km^{2}$\nSo the provinces with the areasfrom the smallest to the greatestare Kon Tum, Lam Dong, Gia Lai and Dak Lak.\nNhư vậy các tỉnh có diện tích xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:Kon Tum, Lâm Đồng, Gia Lai, Đắc Lắc."]}, {"id": "25db262a15ab1f5966fe6b3e647572e3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-136-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 136 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 136 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) \\(\\frac{3}{7}\\) : \\(\\frac{5}{8}\\)\nb) \\(\\frac{8}{7}\\) : \\(\\frac{3}{4}\\)\nc) \\(\\frac{1}{3}\\) : \\(\\frac{1}{2}\\)\n02 Bài giải:\n \na) \\(\\frac{3}{7}\\) : \\(\\frac{5}{8}\\) = \\(\\frac{3}{7}\\) x \\(\\frac{8}{5}\\) = \\(\\frac{3 \\times 8}{7 \\times 5}\\)= \\(\\frac{24}{35}\\)\nb) \\(\\frac{8}{7}\\) : \\(\\frac{3}{4}\\) = \\(\\frac{8}{7}\\) x \\(\\frac{4}{3}\\) = \\(\\frac{8 \\times 4}{7 \\times 3}\\)= \\(\\frac{32}{21}\\)\nc) \\(\\frac{1}{3}\\) : \\(\\frac{1}{2}\\) = \\(\\frac{1}{3}\\) x \\(\\frac{2}{1}\\) = \\(\\frac{1 \\times 2}{3 \\times 1}\\)= \\(\\frac{2}{3}\\)"]}, {"id": "371e1488959b4da9a5b3497c14d0115f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-136-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 136 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 136 sgk toán tiếng anh lớp 4\nA parallelogram has an area of \\(\\frac{2}{5}\\)m2, height is \\(\\frac{2}{5}\\)m. Calculate the length of the base of that shape?\nMột hình bình hành có diện tích\\(\\frac{2}{5}\\)m2, chiều cao\\(\\frac{2}{5}\\)m .Tính độ dài đáy của hình đó?\n02 Bài giải:\n \nShbh= height x base, so base length =Shbh: height.\nShbh= chiều cao x đáy , nên độ dài đáy = Shbh­: chiều cao.\nApply the above formula to the parallelogram with area is\\(\\frac{2}{5}\\)m2, height is\\(\\frac{2}{5}\\)m.\nÁp dụng công thức trên với hình bình hành có diện tích\\(\\frac{2}{5}\\)m2, chiều cao\\(\\frac{2}{5}\\)m.\nThe base length of the shape is:\nĐộ dài đáy của hình hình hành là:\n\\(\\frac{2}{5}\\):\\(\\frac{2}{5}\\)= \\(\\frac{2}{5}\\)x\\(\\frac{5}{2}\\)= 1 (m)\n(as the conclusion of sentence 3:\\(\\frac{5}{2}\\)is the inverse fraction of \\(\\frac{2}{5}\\)so the product is equal to 1)\n(theo kết luận của câu 3: \\(\\frac{5}{2}\\)là phân số đảo ngược của \\(\\frac{2}{5}\\)nên tích bằng 1)\nAnswer: 1m\nĐáp số: 1 m"]}, {"id": "3859c626bd8e1648d73be5bc8e0c7ca1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-177-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 177 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 177 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate\nTính:\na)\\(\\frac{2}{5}\\)+\\(\\frac{3}{10}\\)-\\(\\frac{1}{2}\\); \nb)\\(\\frac{8}{11}\\)+\\(\\frac{8}{33}\\)x\\(\\frac{3}{4}\\);\nc)\\(\\frac{7}{9}\\)x\\(\\frac{3}{14}\\):\\(\\frac{5}{8}\\); \nd)\\(\\frac{5}{12}\\)-\\(\\frac{7}{32}\\):\\(\\frac{21}{16}\\);\n02 Bài giải:\n \na)\n\\(\\frac{2}{5}\\)+\\(\\frac{3}{10}\\)-\\(\\frac{1}{2}\\) =\\(\\frac{4}{10}\\)+\\(\\frac{3}{10}\\)-\\(\\frac{5}{10}\\)=\\(\\frac{7}{10}\\)-\\(\\frac{5}{10}\\)=\\(\\frac{2}{10}\\)=\\(\\frac{1}{5}\\)\nb)\n\\(\\frac{8}{11}\\)+\\(\\frac{8}{33}\\)x\\(\\frac{3}{4}\\)=\\(\\frac{8}{11}\\)+\\(\\frac{2}{11}\\)=\\(\\frac{10}{11}\\)\nc)\n\\(\\frac{7}{9}\\)x\\(\\frac{3}{14}\\):\\(\\frac{5}{8}\\) =\\(\\frac{1}{6}\\):\\(\\frac{5}{8}\\)=\\(\\frac{1}{6}\\)x\\(\\frac{8}{5}\\)=\\(\\frac{8}{30}\\)=\\(\\frac{4}{15}\\)\nd)\n\\(\\frac{5}{12}\\)-\\(\\frac{7}{32}\\):\\(\\frac{21}{16}\\) =\\(\\frac{5}{12}\\)-\\(\\frac{7}{32}\\)x\\(\\frac{16}{21}\\)=\\(\\frac{5}{12}\\)-\\(\\frac{1}{6}\\)=\\(\\frac{5}{12}\\)-\\(\\frac{2}{12}\\)=\\(\\frac{3}{12}\\)"]}, {"id": "8245a971102e168fe519bae6d8c1faf7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-136-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 136 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 136 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite the reciprocals of the following fractions:\nViết phân số đảo ngược của mỗi phân số sau:\n\\(\\frac{2}{3} ;\\frac{4}{7};\\frac{3}{5};\\frac{9}{4};\\frac{10}{7}\\)\n02 Bài giải:\n \nThereciprocalsis a fraction whose denominator isnumerator; numeratoris the denominstor of the old fraction.\nPhân số đảo ngược là phân số có mẫu là tử ; tử là là mẫu của phân số cũ.\nThereciprocals of \\(\\frac{2}{3}\\) is \\(\\frac{3}{2}\\)\nPhân số đảo ngược của các phân số :\\(\\frac{2}{3}\\) là \\(\\frac{3}{2}\\)\nThereciprocals of \\(\\frac{7}{4}\\) is \\(\\frac{4}{7}\\)\nPhân số đảo ngược của các phân số :\\(\\frac{7}{4}\\) là \\(\\frac{4}{7}\\)\nThereciprocals of\\(\\frac{5}{3}\\) is \\(\\frac{3}{5}\\)\nPhân số đảo ngược của các phân số :\\(\\frac{5}{3}\\) là \\(\\frac{3}{5}\\)\nThereciprocals of\\(\\frac{4}{9}\\) is \\(\\frac{9}{4}\\)\nPhân số đảo ngược của các phân số :\\(\\frac{4}{9}\\) là \\(\\frac{9}{4}\\)\nThereciprocals of\\(\\frac{7}{10}\\)is \\(\\frac{10}{7}\\)\nPhân số đảo ngược của các phân số :\\(\\frac{7}{10}\\) là \\(\\frac{10}{7}\\)"]}, {"id": "1acdbca07aed87cbce0996a2409da106", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-phan-so-review-fractions.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về phân số | review fractions", "contents": ["", "Bài 1: Trang 166- sgk toán tiếng anh lớp 4\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n$\\frac{2}{5}$ indicates the colored part of which shape?\n$\\frac{2}{5}$là phân số chỉ phần đã tô màu của hình nào ?\nA. Shape 1\nHình 1 \nB.Shape 2\nHình 2\nC. Shape 3\nHình 3 \nD. Shape 4\nHình 4\nBài 2: Trang 167 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct fractions:\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\nBài 3: Trang 167 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSimplify these fractions:\nRút gọn các phân số:\n$\\frac{12}{18}, \\frac{4}{40}, \\frac{18}{24}, \\frac{20}{35}, \\frac{60}{12}$\nBài 4: Trang 167 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMake these feaction have a common denominator:\nQuy đồng mẫu số các phân số:\n$\\frac{2}{5}$ và $\\frac{3}{7}$\n$\\frac{4}{15}$ và $\\frac{6}{45}$\n$\\frac{1}{2}$,$\\frac{1}{5}$ và $\\frac{1}{3}$\nBài 5: Trang 167 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nArrange these frations$\\frac{1}{3}, \\frac{1}{6}, \\frac{5}{2}, \\frac{3}{2}$ from the least to the greatest:\nSắp xếp các phân số:$\\frac{1}{3}, \\frac{1}{6}, \\frac{5}{2}, \\frac{3}{2}$ theo thứ tự tăng dân."]}, {"id": "a7b3bb597768e86cdf729c1c78dd7314", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-137-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 137 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 137 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCaculate:\nTính\na)\\(\\frac{5}{9}:\\frac{4}{7}\\) \nb)\\(\\frac{1}{5}: \\frac{1}{3}\\); \nc)\\(1:\\frac{2}{3}\\)\n02 Bài giải:\n \nTo make a division of two fractions: We multiply the first fraction by the inverse of the second fraction.\nĐể thực hiện phép chia của 2 phân số: Ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số đảo ngược của phân số thứ hai.\na) \\(\\frac{5}{9} : \\frac{4}{7}= \\frac{5}{9} \\times\\frac{7}{4}= \\frac{5 \\times 7}{9 \\times 4} = \\frac{35}{36}\\)\nb)\\(\\frac{1}{5}: \\frac{1}{3}\\) = \\(\\frac{1}{5} \\times\\frac{3}{1} = \\frac{1 \\times 3}{5 \\times 1}=\\frac{3}{5}\\)\nc)\\(2:\\frac{2}{3}= 2 \\times\\frac{3}{2} = \\frac{2 \\times 3}{2} =3\\) (Simplify both numerator and denominator for 2)(Rút gọn cả tử và mẫu cho 2)"]}, {"id": "17eb6fab33bcd8e10685a7302b00afe3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-137-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 137 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 137 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCaculate (follow the example)\nTính (theo mẫu)\nExample:\nMẫu: \\(\\frac{2}{3} : 2\\) = \\(\\frac{2}{3}:\\frac{2}{1}= \\frac{2}{3} \\times\\frac{1}{2}= \\frac{3}{8}\\)\nWe can simply write:\nTa có thể viết gọn như sau:\\(\\frac{2}{3} : 2\\)= \\(\\frac{3}{4\\times 2}\\) = \\(\\frac{3}{8}\\)\na) \\(\\frac{5}{7} : 3\\)\nb) \\(\\frac{1}{2} : 5\\)\nc) \\(\\frac{2}{3} : 4\\)\n02 Bài giải:\n \na) \\(\\frac{5}{7} : 3\\) = \\(\\frac{5}{7}:\\frac{3}{1}= \\frac{5}{7} \\times\\frac{1}{3}= \\frac{5 \\times 1}{7 \\times 3} = \\frac{5}{21}\\)\nWe can simply write:\nTa có thể viết gọn như sau: \\(\\frac{5}{7} : 3\\) = \\(\\frac{5}{7\\times 3}\\) = \\(\\frac{5}{21}\\)\nb) \\(\\frac{1}{2} : 5\\) = \\(\\frac{1}{2}:\\frac{5}{1}= \\frac{1}{2} \\times\\frac{1}{5}= \\frac{1 \\times 1}{2 \\times 5} = \\frac{1}{10}\\)\nWe can simply write:\nTa có thể viết gọn như sau: \\(\\frac{1}{2} : 5\\) = \\(\\frac{1}{2\\times 5}\\) = \\(\\frac{1}{10}\\)\nc) \\(\\frac{2}{3} : 4\\) = \\(\\frac{2}{3}:\\frac{4}{1}= \\frac{2}{3} \\times\\frac{1}{4}= \\frac{2 \\times 1}{3 \\times 4} = \\frac{2}{12} =\\frac{1}{6} \\)\nWe can simply write:\nTa có thể viết gọn như sau: \\(\\frac{2}{3} : 4\\) = \\(\\frac{2}{3\\times 4}\\) = \\(\\frac{1}{10} \\frac{2}{12} =\\frac{1}{6} \\)"]}, {"id": "1274754215052f0acebd520dae6ad459", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-136-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 136 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 136 sgk toán tiếng anh lớp 4\nFind x\nTìm x\na)\\(\\frac{3}{5}\\)x \\(x =\\)\\(\\frac{4}{7}\\) \nb)\\(\\frac{1}{8}:x = \\frac{1}{5}\\)\n02 Bài giải:\n \na)\\(\\frac{3}{5}\\)x \\(x =\\)\\(\\frac{4}{7}\\) \n\\(x =\\)\\(\\frac{4}{7}\\):\\(\\frac{3}{5}\\)(x = product: known factor) ( x = tích : thừa số đã biết) \n\\(x =\\)\\(\\frac{4}{7}\\)x\\(\\frac{5}{3}\\) \n\\(x =\\)\\(\\frac{4 \\times 5}{7 \\times 3}\\)\n\\(x =\\)\\(\\frac{20}{21}\\) \nb)\\(\\frac{1}{8}:x = \\frac{1}{5}\\)\n\\(x = \\frac{1}{8}:\\frac{1}{5}\\) (x = divisor: quotient)(x = số bị chia : thương)\n\\(x = \\frac{1}{8} \\times \\frac{5}{1}\\)\n\\(x =\\)\\(\\frac{1 \\times 5}{8 \\times 1}\\)\n\\(x = \\frac{5}{8}\\)"]}, {"id": "e703bb332906276fb1ac24ecc84a54c9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-138-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 138 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 138 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính\na)\\(\\frac{8}{5}:\\frac{1}{3}\\) \nb)\\(\\frac{3}{7}:2\\); \nc)\\(2:\\frac{2}{4}\\)\n02 Bài giải:\n \nTo make a division of two fractions: We multiply the first fraction by the inverse of the second fraction.\nĐể thực hiện phép chia của 2 phân số: Ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số đảo ngược của phân số thứ hai.\na)\\(\\frac{8}{5} : \\frac{1}{3}= \\frac{8}{5} \\times\\frac{3}{1}= \\frac{8 \\times 3}{5 \\times 1} = \\frac{24}{5}\\)\nb)\\(\\frac{3}{7} : 2= \\frac{3}{7} \\times\\frac{1}{2} = \\frac{3 \\times 1}{7 \\times 2}=\\frac{3}{14}\\)\nc)\\(2:\\frac{2}{4}= 2 \\times\\frac{4}{2} = \\frac{2 \\times 4}{2} =4\\)(simplify both the numerator and the denominator for 2)(Rút gọn cả tử và mẫu cho 2)"]}, {"id": "91e64273352577c5326f6420e347a3c9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-133-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 133 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 133 sgk toán tiếng anh lớp 4\nFind the perimeter and the area of a aquare with side length of $\\frac{5}{7}$ m.\nTính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh $\\frac{5}{7}$ m.\n02 Bài giải:\n \nPerimeter of a square = side x 4\nChu vi hình vuông = cạnh x 4\nThe perimeter of a square with side$\\frac{5}{7}$ m is\nChu vi hình vuông có cạnh $\\frac{5}{7}$ m là:\n$\\frac{5}{7}$ x 4= $\\frac{5 \\times 4}{7}$ = $\\frac{20}{7}$ (m)\nSquare area = side x side\nDiện tích hình vuông = cạnh x cạnh\nThe area of the square with side$\\frac{5}{7}$ m is\nDiện tích hình vuông có cạnh $\\frac{5}{7}$ m là:\n$\\frac{5}{7}$ x $\\frac{5}{7}$ = $\\frac{5 \\times 5}{7 \\times 7}$ = $\\frac{25}{49}$ (m2)\nAnswer: $\\frac{20}{7}$ m and$\\frac{25}{49}$m2\nĐáp số: $\\frac{20}{7}$ m và $\\frac{25}{49}$m2"]}, {"id": "c06e64da94c6a75f28d780299316b209", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-138-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 138 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 138 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular garden of 60m in length and width equals $\\frac{3}{5}$of length. Calculate the circumference and the area of that garden.\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng $\\frac{3}{5}$ chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.\n02 Bài giải:\n \nThe width is equal to $\\frac{3}{5}$ oflength, 60m in length. So the width is$\\frac{3}{5}$of number 60.\nChiều rộng bằng $\\frac{3}{5}$ chiều dài, mà chiều dài 60m. Nên chiều rộng có độ dài là $\\frac{3}{5}$ của số 60.\nThe width of the rectangular garden is:\nChiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là:\n60 x $\\frac{3}{5}$ = $\\frac{3 \\times 60}{5}$ = $\\frac{3 \\times 5 \\times 12}{5}$ = 3 x 12 = 36 (m)\nThe rectangular garden is 60m long and 36m wide.\nMảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng 36m.\nPerimeter of a rectangle = (length + width) x 2\nChu vi hình chữ nhật = (chiều dài + chiều rộng) x 2\nThe perimeter of a rectangular garden is:\nChu vi của mảnh vườn hình chữ nhật là:\n(60 + 36) x 2 = 96 x 2 = 192 (m)\nArea of a rectangle = length x width\nDiện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng\nThe area of a rectangular garden is:\nDiện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là:\n60 x 36 = 2160 (m2)\nAnswer:192m, 2160m2.\nĐáp số: 192m, 2160m2."]}, {"id": "cd7aa42bcf7e0798e799b96c50ec764c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-133-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 133 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 133 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate then simplify:\nTính rồi rút gọn:\na) $\\frac{5}{3}$ x $\\frac{4}{5}$\nb) $\\frac{2}{3}$ x $\\frac{3}{7}$\nc) $\\frac{7}{13}$ x $\\frac{13}{7}$\n02 Bài giải:\n \na) $\\frac{5}{3}$ x $\\frac{4}{5}$ = $\\frac{5 \\times 4}{3 \\times 5}$= $\\frac{20}{15}$ = $\\frac{20 : 5}{15 : 5}$ = $\\frac{4}{3}$\nb) $\\frac{2}{3}$ x $\\frac{3}{7}$ = $\\frac{2 \\times 3}{3 \\times 7}$ = $\\frac{2}{7}$ (simplified both numerator and denominator for 3)(rút gọn cả tử và mẫu cho 3)\nc) $\\frac{7}{13}$ x $\\frac{13}{7}$ = $\\frac{7 \\times 13}{13 \\times 7}$ = $\\frac{1}{1}$ = 1(simplified both numerator and denominator for 7and 13) (rút gọn cả tử và mẫu cho 7 và 13)."]}, {"id": "43946b8e9322fcef27729d596dfc1ad4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-138-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 138 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 138 sgk toán tiếng anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) \\(\\frac{3}{4} \\times \\frac{2}{9} + \\frac{1}{3}\\)\nb) \\(\\frac{1}{4} : \\frac{1}{3} - \\frac{1}{2}\\)\n02 Bài giải:\n \na) \\(\\frac{3}{4} \\times \\frac{2}{9} + \\frac{1}{3} = \\frac{3 \\times 2}{4 \\times 9} + \\frac{1}{3}\\)(perform multiplication first, add and subtract after) (thực hiện phép nhân trước, cộng trừ sau)\n\\(= \\frac{3 \\times 2}{2\\times 2 \\times 3\\times 3} + \\frac{1}{3} = \\frac{1}{2\\times 3} + \\frac{1}{3}\\) (Simplify both numerator and denominator for 2 and 3)(rút gọn cả tử và mẫu cho 2 và 3)\n\\(= \\frac{1}{6} + \\frac{1}{3} = \\frac{1}{6} + \\frac{1 \\times 2}{3 \\times 2} = \\frac{1}{6} + \\frac{2}{6}\\)(make them have a common denominator and then add two fractions ) (quy đồng mẫu số rồi cộng hai phân số cùng mẫu)\n\\(= \\frac{3}{6} = \\frac{1}{2}\\)\nb) \\(\\frac{1}{4} : \\frac{1}{3} - \\frac{1}{2} = \\frac{1}{4} \\times \\frac{3}{1} - \\frac{1}{2} \\frac{1 \\times 3}{4 \\times 1} - \\frac{1}{2}\\) (perform the division first, add and subtract after)(thực hiện phép chia trước, trừ sau)\n\\(= \\frac{3}{4} - \\frac{1}{2} = \\frac{3}{4} - \\frac{1 \\times 2}{2 \\times 2} = \\frac{3}{4} - \\frac{2}{4}\\)(make them have a common denominator and then add two fractions)(quy đồng mẫu số rồi cộng hai phân số cùng mẫu)\n\\(= \\frac{1}{4}\\)"]}, {"id": "4e22d8c2460e73d8aa29863a0da57f47", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tim-phan-so-cua-mot-so-finding-fractions-number.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Tìm phân số của một số | finding fractions of a number", "contents": ["", "Câu 1: Trang 135 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThere are 35 students in a class, in which \\({3 \\over 5}\\)the number of students ranked good. Calculate the number of students who ranked good in that class.\nMột lớp học có 35 học sinh, trong đó có \\({3 \\over 5}\\)số học sinh được xếp loại khá. Tính số học sinh xếp loại khá của lớp học đó.\nCâu 2: Trang 135 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular school yard with a length of 120m, a width equal to\\({5 \\over 6}\\) oflength. Calculate the width of the school yard?\nMột sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng\\({5 \\over 6}\\)chiều dài. Tính chiều rộng của sân trường?\nCâu 3: Trang 135 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nClass 4A has 6 boys and the number of girls is equal to\\({9 \\over 8}\\) the number of boys. How many girls are there in 4A class?\nLớp 4A có 6 học sinh nam và số học sinh nữ bằng\\({9 \\over 8}\\)số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ?"]}, {"id": "5edca8a14466e574d338397feeb602c8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-138-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 138 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 138 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na)\\(\\frac{23}{5}-\\frac{11}{3}\\); \nb)\\(\\frac{3}{7}-\\frac{1}{14}\\) \nc)\\(\\frac{5}{6}-\\frac{3}{4}\\)\n02 Bài giải:\n \nTo subtract two fractions that have different denominators, we make them have a common denominator and keepdenominator unchanged thensubtracttwo numerator\nMuốn trừ hai phân số khác mẫu, ta quy đồng để cũng mẫu số rồi giữ nguyên mẫu trừ tử cho nhau.\na)\\(\\frac{23}{5}-\\frac{11}{3}\\)\nMake them have a common denominator\nQuy đồng mẫu số:\n\\(\\frac{23}{5}\\) = \\(\\frac{23 \\times 3}{5 \\times 3}\\) = \\(\\frac{69}{15}\\)\n\\(\\frac{11}{3}\\) = \\(\\frac{11 \\times 5}{3 \\times 5}\\) = \\(\\frac{55}{15}\\)\nSubtract two fractions\nTrừ hai phân số:\n\\(\\frac{23}{5}-\\frac{11}{3}\\) = \\(\\frac{69}{15}-\\frac{55}{15}=\\frac{14}{15}\\)\nSimilar to sentence a, we do it briefly as follows:\nTương tự câu a, ta làm cách ngắn gọn như sau:\nb)\\(\\frac{3}{7}-\\frac{1}{14}= \\frac{3 \\times 2}{7 \\times 2}-\\frac{1}{14} = \\frac{6}{14}-\\frac{1}{14}=\\frac{5}{14}\\)\nc)\\(\\frac{5}{6}-\\frac{3}{4}= \\frac{5 \\times 2}{6\\times 2}-\\frac{3\\times 3}{4\\times 3} = \\frac{10}{12}-\\frac{9}{12}=\\frac{1}{12}\\)"]}, {"id": "1e25b18c5a5fd3eccc6500f9fdb79223", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-138-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 138 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 138 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính\na)\\(\\frac{3}{4}\\)x\\(\\frac{5}{6}\\) \nb)\\(\\frac{4}{5}\\)x 13 \nc) 15 x\\(\\frac{4}{5}\\)\n02 Bài giải:\n \nTo multiply two fractions together, we multiply the numerator by the numerator, the denominator and the denominator.\nMuốn nhân hai phân số với nhau, ta nhân tử với tử, mẫu với mẫu.\na)\\(\\frac{3}{4}\\)x\\(\\frac{5}{6}\\) =\\(\\frac{3 \\times 5}{4 \\times 6}= \\frac{3 \\times 5}{4 \\times 2 \\times 3}= \\frac{3 \\times 5}{4 \\times 2} = \\frac{5}{8}\\) (simplify both the numerator and the denominator for 3)(rút gọn cả tử và mẫu cho 3) \nb)\\(\\frac{4}{5}\\)x 13 =\\(\\frac{4 \\times 13}{5}=\\frac{52}{5}\\)\nc) 15 x\\(\\frac{4}{5}\\)=\\(\\frac{15 \\times 4}{5}= \\frac{5 \\times 3 \\times 4}{5} = 4 \\times 3 = 12\\) (simplify both the numerator and the denominator for 5)(Rút gọn cả tử và mẫu cho 5)"]}, {"id": "95169b04bc50584c820c0db2ca67575e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-133-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 133 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 133 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate and then compare the results\nTính rồi so sánh kết quả: $\\frac{2}{5}$ x 3 và $\\frac{2}{5}$ + $\\frac{2}{5}$ + $\\frac{2}{5}$\n02 Bài giải:\n \nWe have:\nTa có:\n$\\frac{2}{5}$ x 3 = $\\frac{2 \\times 3}{5}$ = $\\frac{6}{5}$\n$\\frac{2}{5}$ + $\\frac{2}{5}$ + $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{2 + 2 + 2}{5}$ = $\\frac{6}{5}$ (The same denominator is 5, we add the numerators together.)(cùng mẫu là 5, ta cộng các tử với nhau).\nWe see:\nTa thấy : $\\frac{2}{5}$ x 3 = $\\frac{2}{5}$ + $\\frac{2}{5}$ + $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{6}{5}$"]}, {"id": "175aea130697cc31b3d97c30183f5b93", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-136-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 136 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 136 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate then simplify\nTính rồi rút gọn\na) \\(\\frac{3}{5}\\):\\(\\frac{3}{4}\\); \\(\\frac{2}{5}\\):\\(\\frac{3}{10}\\) ; \\(\\frac{9}{8}\\):\\(\\frac{3}{4}\\)\nb) \\(\\frac{1}{4}\\):\\(\\frac{1}{2}\\); \\(\\frac{1}{8}\\):\\(\\frac{1}{6}\\) ; \\(\\frac{1}{5}\\):\\(\\frac{1}{10}\\)\n02 Bài giải:\n \na) \\(\\frac{3}{5}\\):\\(\\frac{3}{4}\\)= \\(\\frac{3}{5}\\) x \\(\\frac{4}{3}\\) = \\(\\frac{3 \\times 4}{5 \\times 3}\\) = \\(\\frac{4}{5}\\)(simplify both numerator and denominator for 3) (Rút gọn cả tử và mẫu cho 3)\n\\(\\frac{2}{5}\\):\\(\\frac{3}{10}\\) = \\(\\frac{2}{5}\\) x \\(\\frac{10}{3}\\) = \\(\\frac{2 \\times 10}{5 \\times 3}\\) = \\(\\frac{2 \\times 2 \\times 5}{5 \\times 3}\\) = \\(\\frac{4}{3}\\) (simplify both numerator and denominator for 5) (Rút gọn cả tử và mẫu cho 5)\n\\(\\frac{9}{8}\\):\\(\\frac{3}{4}\\)= \\(\\frac{9}{8}\\) x \\(\\frac{4}{3}\\) = \\(\\frac{9 \\times 4}{8 \\times 3}\\) = \\(\\frac{3 \\times 3 \\times 4}{4\\times 2 \\times 3}\\) = \\(\\frac{3}{2}\\) (simplify both numerator and denominator for 3 and 4) (Rút gọn cả tử và mẫu cho 3 và 4)\nb) \\(\\frac{1}{4}\\):\\(\\frac{1}{2}\\)= \\(\\frac{1}{4}\\) x \\(\\frac{2}{1}\\) = \\(\\frac{1 \\times 2}{4 \\times 1}\\) = \\(\\frac{1 \\times 2}{2 \\times 2 \\times 1}\\)= \\(\\frac{1}{2}\\) (simplify both numerator and denominator for 2) (Rút gọn cả tử và mẫu cho 2)\n\\(\\frac{1}{8}\\):\\(\\frac{1}{6}\\) = \\(\\frac{1}{8}\\) x \\(\\frac{6}{1}\\) = \\(\\frac{1 \\times 6}{8 \\times 1}\\) = \\(\\frac{1 \\times 2 \\times 3}{2 \\times 4 \\times 1}\\)= \\(\\frac{3}{4}\\) (simplify both numerator and denominator for 2) (Rút gọn cả tử và mẫu cho 2)\n\\(\\frac{1}{5}\\):\\(\\frac{1}{10}\\) =\\(\\frac{1}{5}\\) x \\(\\frac{10}{1}\\) = \\(\\frac{1 \\times 10}{5 \\times 1}\\) = \\(\\frac{1 \\times 2 \\times 5}{5 \\times 1}\\)= \\(\\frac{2}{1} = 2\\) (simplify both numerator and denominator for 5) (Rút gọn cả tử và mẫu cho 5)"]}, {"id": "2ffd5ae0a689cdb08b1294a081cdc27d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-133-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 133 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 133 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate( follow the example)\nTính (theo mẫu):\nExample\nMẫu: 2 x $\\frac{3}{7}$ = $\\frac{2}{1}$ x $\\frac{3}{7}$ = $\\frac{2 \\times 3}{1 \\times 7}$ = $\\frac{6}{7}$\nWe can write briefly as follows:\nTa có thể viết gọn như sau: 2 x $\\frac{3}{7}$ = $\\frac{2 \\times 3}{7}$ = $\\frac{6}{7}$\na) 4 x $\\frac{6}{7}$\nb) 3 x $\\frac{4}{11}$\nc) 1 x $\\frac{5}{4}$\nd) 0 x $\\frac{2}{5}$\n02 Bài giải:\n \na) 4 x $\\frac{6}{7}$ = $\\frac{4}{1}$ x $\\frac{6}{7}$ = $\\frac{4 \\times 6}{1 \\times 7}$ = $\\frac{24}{7}$\nWe can write briefly as follows:\nTa có thể viết gọn như sau: 4 x $\\frac{6}{7}$ = $\\frac{4 \\times 6}{7}$ = $\\frac{24}{7}$\nb) 3 x $\\frac{4}{11}$ = $\\frac{3}{1}$ x $\\frac{4}{11}$ = $\\frac{3 \\times 4}{1 \\times 7}$ = $\\frac{12}{11}$\nWe can write briefly as follows:\nTa có thể viết gọn như sau: 3 x $\\frac{4}{11}$ = $\\frac{3 \\times 4}{11}$ = $\\frac{12}{11}$\nc) 1 x $\\frac{5}{4}$ = $\\frac{1}{1}$ x $\\frac{5}{4}$ = $\\frac{1 \\times 5}{1 \\times 4}$ = $\\frac{5}{4}$\nWe can write briefly as follows:\nTa có thể viết gọn như sau: 1 x $\\frac{5}{4}$ = $\\frac{1 \\times 5}{4}$ = $\\frac{5}{4}$\nd) 0 x $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{0}{1}$ x $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{0 \\times 2}{1 \\times 5}$ = $\\frac{0}{5}$ = 0\nWe can write briefly as follows:\nTa có thể viết gọn như sau: 0 x $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{0 \\times 2}{5}$ = $\\frac{0}{5}$ = 0"]}, {"id": "5fc91c13a308d5fdee01d2b5a8a3d1a6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-138-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 138 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 138 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính\na)\\(\\frac{2}{3}+\\frac{4}{5}\\) \nb)\\(\\frac{5}{12}+\\frac{1}{6}\\) \nc)\\(\\frac{3}{4}+\\frac{5}{6}\\)\n02 Bài giải:\n \nTo add two fractions that have different denominators, we make them have a common denominator and keepdenominator unchanged then add two numerator\nMuốn cộng hai phân số khác mẫu, ta quy đồng để cũng mẫu số rồi giữ nguyên mẫu cộng tử với nhau.\na)\\(\\frac{2}{3}+\\frac{4}{5}\\)\nMake them have a common denominator\nQuy đồng mẫu số:\n\\(\\frac{2}{3}\\) = \\(\\frac{2 \\times 5}{3 \\times 5}\\) = \\(\\frac{10}{15}\\)\n\\(\\frac{4}{5}\\) = \\(\\frac{4 \\times 3}{5 \\times 3}\\) = \\(\\frac{12}{15}\\)\nAdd two fractions\nCộng hai phân số:\n\\(\\frac{2}{3}+\\frac{4}{5}\\) = \\(\\frac{10}{15}+\\frac{12}{15} =\\frac{22}{15}\\)\nSimilar to sentence a, we do it briefly as follows:\nTương tự câu a, ta làm cách ngắn gọn như sau:\nb)\\(\\frac{5}{12}+\\frac{1}{6} = \\frac{5}{12}+\\frac{1\\times 2}{6 \\times 2} = \\frac{5}{12}+\\frac{2}{12}= \\frac{7}{12}\\)\nc)\\(\\frac{3}{4}+\\frac{5}{6}= \\frac{3 \\times 3}{4 \\times 3} +\\frac{5 \\times 2}{6 \\times 2}= \\frac{9}{12}+\\frac{10}{12}=\\frac{19}{12}\\)"]}, {"id": "9bf66692f78fedc32cf614b00964145c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-133-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 133 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 133 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate (follow the example)\nTính (theo mẫu):\nExample\nMẫu: $\\frac{2}{9}$ x 5 = $\\frac{2}{9}$ x $\\frac{5}{1}$ =$\\frac{2 \\times 5}{9 \\times 1}$ = $\\frac{10}{9}$\nWe can write briefly as follows:\nTa có thể viết gọn như sau: : $\\frac{2}{9}$ x 5 = $\\frac{2 \\times 5}{9}$ = $\\frac{10}{9}$\na) $\\frac{9}{11}$ x 8 \nb) $\\frac{5}{6}$ x 7\nc) $\\frac{4}{5}$ x 1\nd) $\\frac{5}{8}$ x 0\n02 Bài giải:\n \na) $\\frac{9}{11}$ x 8 = $\\frac{9}{11}$ x $\\frac{8}{1}$ = $\\frac{9 \\times 8}{11 \\times 1}$ = $\\frac{72}{11}$\nWrite briefly\nViết gọn: $\\frac{9}{11}$ x 8 = $\\frac{9 \\times 8}{11 }$ = $\\frac{72}{11}$\nb) $\\frac{5}{6}$ x 7 = $\\frac{5}{6}$ x $\\frac{7}{1}$ = $\\frac{5 \\times 7}{6 \\times 1}$ = $\\frac{35}{6}$\nWrite briefly\nViết gọn: $\\frac{5}{6}$ x 7 = $\\frac{5 \\times 7}{6 }$ = $\\frac{35}{6}$\nc) $\\frac{4}{5}$ x 1 = $\\frac{4}{5}$ x $\\frac{1}{1}$ = $\\frac{4 \\times 1}{5 \\times 1}$ = $\\frac{4}{5}$\nWrite briefly\nViết gọn: $\\frac{4}{5}$ x 1 = $\\frac{4 \\times 1}{5}$ = $\\frac{4}{5}$ \nd) $\\frac{5}{8}$ x 0 = $\\frac{5}{8}$ x $\\frac{0}{1}$ = $\\frac{5 \\times 0}{8 \\times 1}$ = $\\frac{0}{8}$ = 0\nWrite briefly\nViết gọn: $\\frac{5}{8}$ x 0 = $\\frac{5 \\times 0}{8}$ = $\\frac{0}{8}$ = 0"]}, {"id": "61d39de8839d4254608e341feb2a5606", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-137-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 137 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 137 sgk toán tiếng anh lớp 4\nCalculate in two ways:\nTính bằng hai cách:\na) $(\\frac{1}{3}+\\frac{1}{5}) \\times \\frac{1}{2}$\nb) $(\\frac{1}{3}-\\frac{1}{5}) \\times \\frac{1}{2}$\n02 Bài giải:\n \na) $(\\frac{1}{3}+\\frac{1}{5}) \\times \\frac{1}{2}$\nSolution 1:\nCách 1:\n$(\\frac{1}{3}+\\frac{1}{5}) \\times \\frac{1}{2} = (\\frac{1\\times 5}{3\\times 5} + \\frac{1\\times 3}{5\\times 3})\\times \\frac{1}{2}$ ( make the fractions have a common denominoator) (quy đồng mẫu số)\n$= (\\frac{5}{15} + \\frac{3}{15})\\times \\frac{1}{2} = \\frac{8}{15}\\times \\frac{1}{2} = \\frac{8\\times 1}{15\\times 2} = \\frac{4\\times 2\\times 1}{15\\times 2} = \\frac{4}{15}$(both numerator and denominator are simplified for 2) (rút gọn cả tử và mẫu cho 2)\nSolution 2:\nCách 2:\n$ (\\frac{1}{3}+\\frac{1}{5}) \\times \\frac{1}{2} = \\frac{1}{3}\\times \\frac{1}{2} + \\frac{1}{5}\\times \\frac{1}{2} = \\frac{1\\times 1}{3\\times 2} + \\frac{1\\times 1}{5\\times 2} = \\frac{1}{6}+\\frac{1}{10} = \\frac{1\\times 10}{6\\times 10} + \\frac{1\\times 6}{10\\times 6}$ ( make the fractions have a common denominoator)(quy đồng mẫu số)\n$= \\frac{10}{60}+\\frac{6}{60}= \\frac{16}{60} = \\frac{16:4}{60:4} = \\frac{4}{15}$\nb) $(\\frac{1}{3}-\\frac{1}{5}) \\times \\frac{1}{2}$\nSolution 1:\nCách 1:\n$(\\frac{1}{3}-\\frac{1}{5}) \\times \\frac{1}{2} = (\\frac{1\\times 5}{3\\times 5} - \\frac{1\\times 3}{5\\times 3})\\times \\frac{1}{2}$\n$= (\\frac{5}{15} - \\frac{3}{15})\\times \\frac{1}{2} = \\frac{2}{15}\\times \\frac{1}{2} = \\frac{2\\times 1}{15\\times 2} = \\frac{1}{15}$(both numerator and denominator are simplified for 2) (rút gọn cả tử và mẫu cho 2)\nSolution 2:\nCách 2:\n$ (\\frac{1}{3}-\\frac{1}{5}) \\times \\frac{1}{2} = \\frac{1}{3}\\times \\frac{1}{2} - \\frac{1}{5}\\times \\frac{1}{2} = \\frac{1\\times 1}{3\\times 2} - \\frac{1\\times 1}{5\\times 2} = \\frac{1}{6}-\\frac{1}{10} = \\frac{1\\times 10}{6\\times 10} - \\frac{1\\times 6}{10\\times 6}$\n$= \\frac{10}{60}-\\frac{6}{60}= \\frac{4}{60} = \\frac{4:4}{60:4} = \\frac{1}{15}$"]}, {"id": "2909b14db17f994ff7aaa23ed157b415", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-167-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 167 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 167 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind$x$:\nTìm $x$:\n$\\frac{2}{9} + x = 1$\n$\\frac{6}{7} - x = \\frac{2}{3}$\n$ x - \\frac{1}{2}= \\frac{1}{4}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{2}{9} + x = 1$\n $ x$ = 1 -$\\frac{2}{9}$\n $x$ =$\\frac{9}{9}$ -$\\frac{2}{9}$\n $x$ =$\\frac{7}{9}$\n$\\frac{6}{7} - x = \\frac{2}{3}$\n $x$ =$\\frac{6}{7}$ -$\\frac{2}{3}$\n $x$ =$\\frac{18}{21}$ -$\\frac{14}{21}$\n $x$ =$\\frac{4}{21}$\n$ x - \\frac{1}{2}= \\frac{1}{4}$\n $x$ =$\\frac{1}{4}$ +$\\frac{1}{2}$\n $x$ =$\\frac{1}{4}$ +$\\frac{2}{4}$\n $x$ =$\\frac{3}{4}$"]}, {"id": "704654237fd1dcd48db790dab13db211", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-137-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 137 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 137 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate then simplify\nTính rồi rút gọn\na) $\\frac{2}{7} : \\frac{4}{5}$\nb) $\\frac{3}{8} : \\frac{9}{4}$\nc) $\\frac{8}{21} : \\frac{4}{7}$\nd) $\\frac{5}{8} : \\frac{15}{8}$\n02 Bài giải:\n \na) $\\frac{2}{7} : \\frac{4}{5}$\n$\\frac{2}{7} : \\frac{4}{5} = \\frac{2}{7} \\times \\frac{5}{4} = \\frac{2\\times 5}{7\\times 4} = \\frac{10}{28} = \\frac{10:2}{28:2} = \\frac{5}{14}$\nOr\nHay $\\frac{2}{7} : \\frac{4}{5} = \\frac{2}{7} \\times \\frac{5}{4} = \\frac{2\\times 5}{7\\times 4} = \\frac{2\\times 5}{7\\times 2\\times 2} = \\frac{5}{7\\times 2} = \\frac{5}{14}$\nb) $\\frac{3}{8} : \\frac{9}{4}$\n$\\frac{3}{8} : \\frac{9}{4} = \\frac{3}{8} \\times \\frac{4}{9} = \\frac{3\\times 4}{8\\times 9} = \\frac{3\\times 4}{4\\times 2\\times 3\\times 3} = \\frac{1}{2\\times 3} = \\frac{1}{6}$(both numerator and denominator are simplified for 3 and 4) (cả tử và mẫu đều rút gọn cho 3 và 4)\nOr\nHay $\\frac{3}{8} : \\frac{9}{4} = \\frac{3}{8} \\times \\frac{4}{9} = \\frac{3\\times 4}{8\\times 9} = \\frac{12}{72} = \\frac{12:12}{72:12} = \\frac{1}{6}$\nc) $\\frac{8}{21} : \\frac{4}{7}$\n$\\frac{8}{21} : \\frac{4}{7} = \\frac{8}{21} \\times \\frac{7}{4} = \\frac{4\\times 7}{21\\times 4} = \\frac{4\\times 7}{3\\times 7\\times 4} = \\frac{1}{3}$ (both numerator and denominator are simplified for 4 and 7)( cả tử và mẫu đều rút gọn cho 4 và 7)\nd) $\\frac{5}{8} : \\frac{15}{8}$\n$\\frac{5}{8} : \\frac{15}{8}= \\frac{5}{8} \\times \\frac{8}{15} = \\frac{5\\times 8}{8\\times 15} = \\frac{5\\times 8}{8\\times 3\\times 5} = \\frac{1}{3}$ (both numerator and denominator are simplified for 5 and 8) ( cả tử và mẫu đều rút gọn cho 5 và 8) "]}, {"id": "44b923ae127fe4b06d35b0f4b91c6213", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-175-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 175 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA company transferred the pump by vans. For the first time, there were 3 vans, each vanscould carry 16 pumps. The next time there are 5 vans, each vanscan carry 24 pumps. How many pumps can each vanscarry on average?\nMột công ti chuyển máy bơm bằng ô tô.Lần đầu có 3 ô tô, mỗi ô tô chở được 16 máy. Lần sau có 5 ô tô, mỗi ô tô chở được 24 máy. Hỏi trung bình mỗi ô tô chở được bao nhiêu máy bơm ?\n02 Bài giải:\n \nNumber of pumps for the first time with 3 vans can be:\nSố máy bơm lần đầu 3 ô tô chở được là:\n 16 x 3 = 48 (pumps)(máy)\nNumber of pumps for the first time with 5 vans can be:\nSố máy bơm lần sau 5 ô tô chở được là:\n 24 x 5 = 120 (pumps)(máy)\nNumber of vans carrying pump is\nSố ô tô chở máy bơm là:\n 3 + 5 = 8 (vans)(ô tô)\nTo calculate the average number of pumps a van can take, it is divided by the total number of pumps divided by the total number of vans.\nĐể tính trung bình mỗi ô tô chở được bao nhiêu máy bơm ta sẽ lấy tổng số máy bơm chia cho tổng số xe ô tô.\nSo, on average, each van can carry:\nNhư vậy trung bình mỗi ô tô chở được là:\n (48 + 120) : 8 = 21 (pumps)(máy)\nAnswer: 21pumps\nĐáp số: 21 máy bơm."]}, {"id": "dfd139290555c8559eabf934e887446a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-168-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 168 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 168 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe area of the school flower garden is used as follows:\nDiện tích của vườn hoa nhà trường được sử dụng như sau:\n$\\frac{3}{4}$the area of the flower garden used to grow the flowers,$\\frac{1}{5}$the area of the flower garden to build the path, the remaining area of the flower garden to build fountain (as shown):\n$\\frac{3}{4}$ diện tích vườn hoa dùng để trồng các loại hoa,$\\frac{1}{5}$diện tích vườn hoa để làm đường đi, diện tích phần còn lại của vườn hoa để xây bể nước (như hình vẽ):\na) How much of the garden area is required to build fountain?\nHỏi diện tích để xây bể nước chiếm bao nhiêu phần diện tích vườn hoa ?\nb)Knowing the flower garden is a rectangle with a length of 20m and a width of 15m. How much square meter is there to build a fountain?\nBiết vườn hoa là hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m. Hỏi diện tích để xây bể nước là bao nhiêu mét vuông ?\n02 Bài giải:\n \na) The number of areas for growing flowers and building path is\nSố phần diện tích để trồng hoa và làm đường đi là:\n $\\frac{3}{4}$+ $\\frac{1}{5}$ = $\\frac{19}{20}$ ( of the garden)(vườn hoa)\n The number of areas to build a fountain is:\nSố phần diện tích để xây bể nước là:\n 1 -$\\frac{19}{20}$ =$\\frac{1}{20}$( of the garden)(vườn hoa)\nb) The area of flower garden is\nDiện tích vườn hoa là:20 x 15 = 300 (m2)\n The area to build a fountain is:\nDiện tích để xây bể nước là:300 x$\\frac{1}{20}$= 15(m2)\n Answer: a) $\\frac{1}{20}$of the flower garden\n b) 15 m2\nĐáp số: a)$\\frac{1}{20}$vườn hoa\n b) 15m2"]}, {"id": "9290e4e13134ff25d46cfd30b0fb7b11", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-137-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 137 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 137 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate( follow the example)\nTính (theo mẫu):\nExample:\nMẫu: $2 : \\frac{3}{4} = \\frac{2}{1} : \\frac{3}{4} = \\frac{2}{1} \\times \\frac{4}{3} = \\frac{8}{3}$\nWe can simply write:\nTa có thể viết gọn như sau: $2 : \\frac{3}{4} = \\frac{2\\times 4}{3} = \\frac{8}{3}$\na) $3 : \\frac{5}{7}$\nb) $4 : \\frac{1}{3}$\nc) $5 : \\frac{1}{6}$\n02 Bài giải:\n \na) $3 : \\frac{5}{7}$\n$3 : \\frac{5}{7} = \\frac{3}{1} : \\frac{5}{7} = \\frac{3}{1} \\times \\frac{7}{5} = \\frac{3\\times 7}{1\\times 5} = \\frac{21}{5}$\nWe can simply write:\nTa có thể viết gọn như sau: $3 : \\frac{5}{7} = 3 \\times \\frac{7}{5} = \\frac{3\\times 7}{5} = \\frac{21}{5}$\nb) $4 : \\frac{1}{3}$\n$4 : \\frac{1}{3} = \\frac{4}{1} : \\frac{1}{3} = \\frac{4}{1} \\times \\frac{3}{1} = \\frac{4\\times 3}{1\\times 1} = \\frac{12}{1} = 12$\nWe can simply write:\nTa có thể viết gọn như sau: $4 : \\frac{1}{3} = 4 \\times \\frac{3}{1} = \\frac{4\\times 3}{1} = \\frac{12}{1} = 12$\nc) $5 : \\frac{1}{6}$\n$5 : \\frac{1}{6} = \\frac{5}{1} : \\frac{1}{6} = \\frac{5}{1} \\times \\frac{6}{1} = \\frac{5\\times 6}{1\\times 1} = \\frac{30}{1} = 30$\nWe can simply write:\nTa có thể viết gọn như sau: $5 : \\frac{1}{6} = 5 \\times \\frac{6}{1} = \\frac{5\\times 6}{1} = \\frac{30}{1} = 30$"]}, {"id": "2124a3bce56d6b4025918caf88325bd3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-167-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 167 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 167 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na)$\\frac{2}{7} + \\frac{3}{5}$ $\\frac{31}{35} - \\frac{2}{7}$ $\\frac{31}{35} - \\frac{3}{5}$ $\\frac{3}{5} + \\frac{2}{7}$\nb)$\\frac{3}{4} + \\frac{1}{6}$ $\\frac{11}{12} - \\frac{3}{4}$ $\\frac{11}{12} - \\frac{1}{6}$ $\\frac{1}{6} + \\frac{3}{4}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{2}{7} + \\frac{3}{5}= \\frac{10}{35}+ \\frac{21}{35}= \\frac{31}{35}$\n$\\frac{31}{35} - \\frac{2}{7}= \\frac{31}{35}- \\frac{10}{35}= \\frac{21}{35}$\n$\\frac{31}{35} - \\frac{3}{5}= \\frac{31}{35}- \\frac{21}{35}= \\frac{10}{35}$\n$\\frac{3}{5} + \\frac{2}{7}= \\frac{21}{35}+ \\frac{10}{35}= \\frac{31}{35}$\n$\\frac{3}{4} + \\frac{1}{6}$ $\\frac{11}{12} - \\frac{3}{4}$ $\\frac{11}{12} - \\frac{1}{6}$ $\\frac{1}{6} + \\frac{3}{4}$\n$\\frac{3}{4} + \\frac{1}{6}= \\frac{9}{12}+ \\frac{2}{12}= \\frac{11}{12}$\n$\\frac{11}{12} - \\frac{3}{4}= \\frac{11}{12}- \\frac{9}{12}= \\frac{2}{12}$\n$\\frac{11}{12} - \\frac{1}{6}= \\frac{11}{12}- \\frac{2}{12}= \\frac{9}{12}$\n$\\frac{1}{6} + \\frac{3}{4}= \\frac{2}{12}+ \\frac{9}{12}= \\frac{11}{12}$"]}, {"id": "2f10be726476a886e4c13dfa8a87cc74", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-168-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 168 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 168 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe first snail clawled $\\frac{2}{5}$ , the second snail clawled 45cm in$\\frac{1}{4}$of an hour. Which snail crawled faster?\nCon sên thứ nhất trong 15 phút bò được$\\frac{2}{5}$m, con sên thứ hai trong$\\frac{1}{4}$ giờ bò được 45cm. Hỏi con sên nào bò nhanh hơn ?\n02 Bài giải:\n \nChange:\nĐổi:\n$\\frac{2}{5}$m = $\\frac{2}{5}$x 100 cm = 40 cm\n$\\frac{1}{4}$hours =$\\frac{1}{4}$x 60 minutes = 15 minutes\n$\\frac{1}{4}$giờ =$\\frac{1}{4}$x 60 phút = 15 phút\nDuring 15 minutes the first snail crawls 40 cm\nTrong 15 phút con sên thứ nhất bò được 40 cm\nDuring 15 minutes the second snail crawls 45 cm\nTrong 15 phút con sên thứ hai bò được 45 cm.\n=> So the second snail crawls isvfaster than the first.\nVậy con sên thứ hai bò nhanh hơn con sên thứ nhất."]}, {"id": "ff335728e8cea658e1ee5db9b8c839fb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-175-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 175 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4:\nGroup 1 contributed 36 notebooks. Group 2 contributes more than Group 1 :2 notebooksbut less than Group 3:2notebooks. How many notebooks do each group contribute on average?\nTổ Một góp được 36 quyển vở.Tổ Hai góp được nhiều hơn tổ Một 2 quyển nhưng lại ít hơn tổ Ba 2 quyển. Hỏi trung bình mỗi tổ góp được bao nhiêu quyển vở ?\n02 Bài giải:\n \nGroup 2 contributed more notebooks than Group 1, so Group 2 contributed the number of notebooks as:\nTheo đề bài tổ 2 quyên góp được nhiều hơn tổ 1 hai quyển vở nên tổ 2 quyên góp được số quyển vở là:\n36 + 2 = 38 (notebooks)(quyển)\nGroup 2contributed2 fewer books than Group 3, so Group 3contributedthe number of notebooks as:\nTổ 2 quyên góp được ít hơn tổ 3 hai quyển vở nên tổ 3 quyên góp được số quyển vở là:\n38 + 2 = 40 (notebooks)(quyển)\nThe average number of notebooks 1 group contributed is\nTrung bình mỗi tổ quyên góp được số quyển vở là:\n(36 + 38 + 40 ) : 3 = 38 (notebooks)(quyển)\nAnswer: 38notebooks\nĐáp số: 38 quyển vở."]}, {"id": "1c0a83802af621d16862de14f400725d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-139-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 139 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 139 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe distance from Hai's house to the town is 15 km long. Mr. Hai goes from his house to the town, when he can go\\(\\frac{2}{3}\\ ofthe distance, he stops for a while. Mr. how many more kilometers to go to town?\nQuãng đường từ nhà anh Hải đến thị xã dài 15 km. Anh Hải đi từ nhà ra thị xã, khi đi được \\(\\frac{2}{3}\\) quãng đường thì dừng lại nghỉ một lúc. Hỏi anh Hải còn phải đi tiếp bao nhiêu ki-lô-mét nữa thì đến thị xã ?\n02 Bài giải:\n \nMr. Hai has traveled\\(\\frac{2}{3}\\)the distance, the distance is 15km.\nAnh Hải đã đi được \\(\\frac{2}{3}\\) quãng đường, mà quãng đường dài 15km.\nSo the distance Mr. Hai traveled was\\(\\frac{2}{3}\\)of 15.\nNên quãng đường anh Hải đi được là \\(\\frac{2}{3}\\) của 15.\nThe distance Mr. Hai had traveled :\nQuãng đường anh Hải đi được là:\n15 x \\(\\frac{2}{3}\\) = \\(\\frac{15 \\times 2}{3}\\) = \\(\\frac{3 \\times 5 \\times 2}{3}\\) = 5 x 2 =10 (km)\nTravel distance needed = 15 - traveled distance.\nQuãng đường cần đi tiếp = 15 – quãng đường đã đi được.\nMr. Hai still has to go moreto go to town:\nAnh Hải còn phải đi tiếp số ki-lô-mét nữa thì đến thị xã là:\n15 – 10 = 5 (km)\nAnswer: 5km\nĐáp số: 5km"]}, {"id": "df8688198f14218eea844b798d3de2bd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-175-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 175 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOver 5 consecutive years, the population of a ward increased by: 158 people, 147 people, 132 people, 103 people, 95 people, over these 5 years, how much does the average population increase annually?\nTrong 5 năm liền số dân của một phường tăng lần lượt là: 158 người, 147 người, 132 người, 103 người, 95 người, Hỏi trong 5 năm đó, trung bình số dân tăng hằng năm là bao nhiêu ?\n02 Bài giải:\n \nOver 5 consecutive years the number of people in that ward increased:\nTrong 5 năm liền sô dân phường đó tăng lên là:\n158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 (people)(người)\nSo on average each year that ward increases to the population\nVậy trung bình mỗi năm phường đó tăng lên số dân là:\n635 : 5 = 127(people) (người)\nAnswer: 127 people\nĐáp số: 127 người."]}, {"id": "6527bcda9cef0abf360167291e9b0fcc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-175-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 175 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind the arithmetic mean of the following numbers:\nTìm số trung bình cộng của các số sau:\na) 137 ; 248 and 395. \n137 ; 248 và 395. \nb) 348; 219; 560 and 725.\n348; 219; 560 và 725.\n02 Bài giải:\n \na) (137 + 248 + 395 ) : 3\n= 780 : 3 = 260\nb) (348 + 219 + 560 + 725) : 4\n= 1852: 4 = 463"]}, {"id": "a9e2415ebc00a3a58c53b936b9c5a9f8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-167-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 167 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 167 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\n$\\frac{2}{7} + \\frac{4}{7}$ $\\frac{6}{7} - \\frac{2}{7}$ $\\frac{6}{7} - \\frac{4}{7}$ $\\frac{4}{7} + \\frac{2}{7}$\n$\\frac{1}{3} + \\frac{5}{12}$ $\\frac{9}{12} - \\frac{1}{3}$ $\\frac{9}{12} - \\frac{5}{12}$$\\frac{5}{12} + \\frac{1}{3}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{2}{7} + \\frac{4}{7}= \\frac{6}{7}$\n$\\frac{6}{7} - \\frac{2}{7}= \\frac{5}{7}$\n$\\frac{6}{7} - \\frac{4}{7}= \\frac{2}{7}$\n$\\frac{4}{7} + \\frac{2}{7}= \\frac{6}{7}$\n$\\frac{1}{3} + \\frac{5}{12}= \\frac{4}{12}+ \\frac{5}{12}=\\frac{9}{12}$\n$\\frac{9}{12} - \\frac{1}{3}= \\frac{9}{12} - \\frac{4}{12}=\\frac{5}{12}$\n$\\frac{9}{12} - \\frac{5}{12}= \\frac{4}{12}$\n$\\frac{5}{12} + \\frac{1}{3}= \\frac{5}{12}+ \\frac{4}{12}=\\frac{9}{12}$"]}, {"id": "63fb5ef2bf5a247d3f8e80b2ccf229a1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-137-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 137 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 167 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nArrange these frations$\\frac{1}{3}, \\frac{1}{6}, \\frac{5}{2}, \\frac{3}{2}$ from the least to the greatest:\nSắp xếp các phân số:$\\frac{1}{3}, \\frac{1}{6}, \\frac{5}{2}, \\frac{3}{2}$ theo thứ tự tăng dân.\n02 Bài giải:\n \nFirst of all, we make these fractions have a common denominator of 6.\nTrước hết ta quy đồng các phân số này về cùng một mẫu số chung là 6.\n$\\frac{1}{3}= \\frac{1\\times 2}{3\\times 2}=\\frac{2}{6}$\n$\\frac{1}{6}=\\frac{1}{6}$\n$\\frac{5}{2}= \\frac{5\\times 5}{2\\times 3}=\\frac{15}{6}$\n$\\frac{3}{2}= \\frac{3\\times 3}{3\\times 2}=\\frac{9}{6}$\nWe arrange the fractions from the least to the greatest:\nTa sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần là:\n$\\frac{1}{6}, \\frac{1}{3}, \\frac{3}{2}, \\frac{5}{2}$"]}, {"id": "d716baefb0336946907d247e759b07ca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-139-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 139 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 139 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nGiven these fractions:\nCho các phân số: \\(\\frac{3}{5}\\); \\(\\frac{5}{6}\\) ; \\(\\frac{25}{30}\\) ; \\(\\frac{9}{15}\\); \\(\\frac{10}{12}\\) ; \\(\\frac{6}{10}\\).\na) Simplify them\nRút gọn các phân số trên;\nb) Which fractions are equals?Cho biết trong các phân số trên có những phân số nào bằng nhau.\n02 Bài giải:\n \na) Các phân số có thể rút gọn được là: \\(\\frac{25}{30}\\) ; \\(\\frac{9}{15}\\); \\(\\frac{10}{12}\\) ; \\(\\frac{6}{10}\\)\n\\(\\frac{25}{30}\\) = \\(\\frac{25 : 5}{30 : 5}\\) = \\(\\frac{5}{6}\\)\n\\(\\frac{9}{15}\\) = \\(\\frac{9 : 3}{15 : 3}\\) = \\(\\frac{3}{5}\\)\n\\(\\frac{10}{12}\\) = \\(\\frac{10 : 2}{12 : 2}\\) = \\(\\frac{5}{6}\\)\n\\(\\frac{6}{10}\\) = \\(\\frac{6 : 2}{10 : 2}\\) = \\(\\frac{3}{5}\\)\nb) After simplifying in sentence a, we see there are equal fractions are\nSau khi rút gọn ở câu a, ta thấy có các phân số bằng nhau là:\n\\(\\frac{25}{30}\\) = \\(\\frac{10}{12}\\) = \\(\\frac{5}{6}\\)\n\\(\\frac{9}{15}\\) = \\(\\frac{6}{10}\\) = \\(\\frac{3}{5}\\)"]}, {"id": "8afe02bb60f711d8234902d728d4c69e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-167-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 167 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 167 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMake these feaction have a common denominator:\nQuy đồng mẫu số các phân số:\n$\\frac{2}{5}$ và $\\frac{3}{7}$\n$\\frac{4}{15}$ và $\\frac{6}{45}$\n$\\frac{1}{2}$,$\\frac{1}{5}$ và $\\frac{1}{3}$\n02 Bài giải:\n \na) The common denominator of 5 and 7 is 35, we have:\nMẫu số chung của 5 và 7 là 35, ta có:\n$\\frac{2}{5}= \\frac{2\\times 7}{5\\times 7}=\\frac{14}{35}$\n$\\frac{3}{7}= \\frac{3\\times 5}{7\\times 5}=\\frac{15}{35}$\nb) The common denominator of 15 and 45 is 45, we have:\nMẫu số chung của 15 và 45 là 45, ta có:\n$\\frac{4}{15}= \\frac{4\\times 3}{15\\times 3}=\\frac{12}{45}$\n$\\frac{6}{45}$=$\\frac{6}{45}$\nc)The common denominator of 2,5 and 3 is 30 , we have:\nMẫu số chung của 2, 5 và 3 là 30, ta có:\n$\\frac{1}{2}= \\frac{1\\times 15}{2\\times 15}=\\frac{15}{30}$\n$\\frac{1}{5}= \\frac{1\\times 6}{5\\times 6}=\\frac{6}{30}$\n$\\frac{1}{3}= \\frac{1\\times 10}{3\\times 10}=\\frac{10}{30}$"]}, {"id": "765c559cfc2eff6f8faacb34211869a3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-135-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 135 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 135 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nClass 4A has 6 boys and the number of girls is equal to\\({9 \\over 8}\\) the number of boys. How many girls are there in 4A class?\nLớp 4A có 6 học sinh nam và số học sinh nữ bằng\\({9 \\over 8}\\)số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ?\n02 Bài giải:\n \nThe number of girls is equal to \\({9 \\over 8}\\)the number of boys and the number of boys is 6.\nSố học sinh nữ bằng\\({9 \\over 8}\\)số học sinh nam, số học sinh nam là 6.\nSo the number of girls is \\({9 \\over 8}\\)of 6.\nNên số học sinh nữ là \\({9 \\over 8}\\)của 6.\nThe number of girls in class 4A are:\nSố học sinh nữ của lớp 4A là:\n16 x\\({9 \\over 8}\\)= \\({{16\\times 9} \\over 8}\\) = \\({{2\\times 8 \\times 9} \\over 8}\\) = 2 x 9 = 18 (students)(học sinh)\nAnswer: 18 students\nĐáp số: 18 học sinh"]}, {"id": "520fafcac4e3e0a880043428c7f55503", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-173-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 173 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 173 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTrue write D, False write S\nĐúng ghi Đ, sai ghi S.\n \nShape 1:Hình 1 Shape 2:Hình 2\na) The perimeter of shape 1 is equal to the perimeter of shape 2\nChu vi hình 1 bằng chu vi hình 2.\nb) The area of shape 1 is equal to the area of shape 2\nDiện tích hình1bằng diện tích hình 2.\nc) The area of shape 2 is bigger than the area of shape 1\nDiện tích hình 2 lớn hơn diện tích hình 1.\nd) The perimeter of shape 1 is larger than the perimeter of shape 2\nChu vi hình 1 lớn hơn chu vi hình 2\n02 Bài giải:\n \nThe perimeter of shape 1\nChu vi hình 1: (4 + 3) x 2 = 14 (cm)\nThe area of shape 1\nDiện tích hình 1: 4 x 3 = 12(m2)\nThe perimeter of shape 2\nChu vi hình 2: 3 x 4 = 12 (cm)\nThe area of shape 2\nDiện tích hình 2: 3 x 3 = 9(cm2)\nSo the correct answer is:\nVậy đáp án đúng là:\nd)The perimeter of shape 1 is larger than the perimeter of shape 2\nChu vi hình 1 lớn hơn chu vi hình 2"]}, {"id": "3863bfc11062811f6a4560774f6b76f5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-135-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 135 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 135 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThere are 35 students in a class, in which \\({3 \\over 5}\\)the number of students ranked good. Calculate the number of students who ranked good in that class.\nMột lớp học có 35 học sinh, trong đó có \\({3 \\over 5}\\)số học sinh được xếp loại khá. Tính số học sinh xếp loại khá của lớp học đó.\n02 Bài giải:\n \nThe number of students ranked good accounted for\\({3 \\over 5}\\)he number of students in the whole class.\nSố học sinh xếp loại khá chiếm \\({3 \\over 5}\\)số học sinh của cả lớp.\nThe number of students in the whole class is 35 students, so:\nSố học sinh của cả lớp là 35 học sinh nên:\nThe number of students who ranked good in the class is\nSố học sinh xếp loại khá của lớp học đó là:\n35 x\\({3 \\over 5}\\)= \\({{3\\times 35} \\over 5}\\) = \\({{3\\times 5 \\times 7} \\over 5}\\) = 21 (students)(học sinh)\nAnswer:21 students\nĐáp số: 21 học sinh"]}, {"id": "77ea29fd0c3488e397556a9ced8761c7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-167-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 167 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 167 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSimplify these fractions:\nRút gọn các phân số:\n$\\frac{12}{18}, \\frac{4}{40}, \\frac{18}{24}, \\frac{20}{35}, \\frac{60}{12}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{12}{18}= \\frac{12\\div 6}{18\\div 6}= \\frac{2}{3}$\n$\\frac{4}{40}= \\frac{4\\div 4}{40\\div 4}= \\frac{1}{10}$\n$\\frac{18}{24}= \\frac{18\\div 6}{24\\div 6}= \\frac{3}{4}$\n$\\frac{20}{35}= \\frac{20\\div 5}{35\\div 5}= \\frac{4}{7}$\n$\\frac{60}{12}= \\frac{60\\div 12}{12\\div 12}= \\frac{5}{1}= 5$"]}, {"id": "1e34027f7b817a691faf31d9df43c312", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-135-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 135 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 135 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular school yard with a length of 120m, a width equal to\\({5 \\over 6}\\) oflength. Calculate the width of the school yard?\nMột sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng\\({5 \\over 6}\\)chiều dài. Tính chiều rộng của sân trường?\n02 Bài giải:\n \nWidth is\\({5 \\over 6}\\) oflength, length 120m. So the width is\\({5 \\over 6}\\)of the number 120.\nChiều rộng bằng\\({5 \\over 6}\\)chiều dài, chiều dài 120m. Nên chiều rộng là \\({5 \\over 6}\\) của số 120.\nThe width of the school yard is:\nChiều rộng của sân trường là:\n120 x\\({5 \\over 6}\\)= \\({{120\\times 5} \\over 6}\\) = \\({{20\\times 6 \\times 5} \\over 6}\\) = 20 x 5 = 100 (m)\nAnswer;100 m\nĐáp số: 100 m"]}, {"id": "434bd4e1b2867bbef02b36c83c6eb7e9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-166-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 166 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 166- sgk toán tiếng anh lớp 4\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n$\\frac{2}{5}$ indicates the colored part of which shape?\n$\\frac{2}{5}$là phân số chỉ phần đã tô màu của hình nào ?\nA. Shape 1\nHình 1 \nB.Shape 2\nHình 2\nC. Shape 3\nHình 3 \nD. Shape 4\nHình 4\n02 Bài giải:\n \nThe correct answer is: C. Shape 3\nĐáp án đúng là: C. Hình 3"]}, {"id": "5abcb4f42d03d0d1d959bc9da03ec759", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-167-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 167 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 167 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct fractions:\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "326ba4861011d2e99bb74071d942ded8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-173-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 173 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 173 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nDraw a square with sides 3cm long. Calculate the circumference and the area of that square?\nHãy vẽ một hình vuông có cạnh dài 3cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó?\n02 Bài giải:\n \nSteps to draw a square with sides 3cm long:\nCác bước vẽ hình vuông có cạnh dài 3cm:\nDraw straight line DC = 3cm.\nVẽ đoạn thẳng DC = 3cm.\nPlace a right-angled edge of the eke to coincide with the DC, a right angle to the points D, C.\nĐặt 1 cạnh góc vuông của eke trùng với cạnh DC, góc vuông trùng với điểm D, C.\nDraw a perpendicular DC at C and a perpendicular to DC at D.\nVẽ đường thẳng vuông góc DC tại C và đường thẳng vuông góc với DC tại D.\nOn each perpendicular line, take the segment DA = 3cm; CB = 3cm.\nTrên mỗi đường thẳng vuông góc đó lấy đoạn thẳng DA = 3cm; CB = 3cm.\nConnect A to B, we get the square ABCD with sides equal to 3cm\nNối A với B ta được hình vuông ABCD có cạnh bằng 3cm\nWe have a shape:\nTa được hình như sau:\nThe perimeter of the square ABCD is: 3 x 4 = 12 (cm)\nChu vi hình vuông ABCD là: 3 x 4 = 12 (cm)\nArea of ABCD: 3 x 3 = 9 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình vuông ABCD: 3 x 3 = 9 ($cm^{2}$)\nAnswer:\nĐáp số:\ncircumference 12cm\nChu vi 12cm\nArea:$cm^{2}$\nDiện tích 9$cm^{2}$"]}, {"id": "9b455ebd394a3d60487c1510286f7d7a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-173-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 173 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 173 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nLook at the picture beside, name:\nQuan sát hình bên, hãy chỉ ra:\na) Pair of parallel sides\nCác cạnh song song với nhau ;\nb) Pair of perpendicular sides:\nCác cạnh vuông góc với nhau.\n02 Bài giải:\n \na) Pairs of parallel sides are:\nCác cạnh song song với nhau là:\nSide AB and side DC\nCạnh AB và cạnh DC\nb)Pair of perpendicular sides:\nCác cạnh vuông góc với nhau\nSide AB and side AD\nCạnh AB vuông góc cạnh AD\nSide AD and side DC\nCạnh AD vuông góc cạnh DC"]}, {"id": "cc4d366044826007777124acd9e0ddae", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-139-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 139 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 139 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nClass 4A has 32 students divided into 4 groups\nLớp 4A có 32 học sinh được chia đều thành 4 tổ. Hỏi :\na) What part of the class are the 3 groups?\n3 tổ chiếm mấy phần số học sinh của lớp ?\nb) How many students in 3 group?\n3 tổ có bao nhiêu học sinh ?\n02 Bài giải:\n \na)Class 4A is divided into 4 groups.\nLớp 4A được chia đều thành 4 tổ.\n3 groups is\\(\\frac{3}{4}\\) of whole class\n3 tổ chiếm số phần học sinh của lớp là: \\(\\frac{3}{4}\\) (phần học sinh của lớp)\nClass 4A has 32 students, with 3 groups is\\(\\frac{3}{4}\\)of whole the class.\nLớp 4A có 32 học sinh, mà 3 tổ chiếm \\(\\frac{3}{4}\\) phần học sinh của lớp.\nb) So the number of students in 3 groups is\\(\\frac{3}{4}\\of 32.\nNên số học sinh 3 tổ là \\(\\frac{3}{4}\\) của 32.\n3 groups have:\n3 tổ có số học sinh là:\n32 x \\(\\frac{3}{4}\\) = \\(\\frac{32 \\times 3}{4}\\) = \\(\\frac{4\\times 8 \\times 3}{4}\\) = 8 x 3 = 24 (students)(học sinh)\nAnswer: a) \\(\\frac{3}{4}\\) of whole class\n b) 24 students\nĐáp số: a) \\(\\frac{3}{4}\\) phần học sinh của lớp.\n b) 24 học sinh."]}, {"id": "2df11543b375570cd0e2d3d6a0601148", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-174-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 174 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 174 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTwo squares MNCD and ABCD have the same area. Please select a measurement that is following the length of the rectangle:\nHình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích.Hãy chọn số đo chỉ đúng chiều dài của hình chữ nhật:\na) 64cm; \nb) 32cm; \nc) 16cm; \nd) 12cm\n02 Bài giải:\n \nBecause the area of a rectangular MNPQ is equal to the area of a square ABCD\nDo diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích hình vuông ABCD\nSo the area of a rectangular MNPQ is:\nNên diện tích hình chữ nhật MNPQ là:\n 8 x 8 = 64 ($cm^{2}$)\nThe length of the MNPQ rectangle is:\nChiều dài của hình chữ nhật MNPQ là:\n 64 : 4 = 16 (cm)\nSo the correct answer is: C. 16cm\nVậy đáp án đúng là: C. 16cm"]}, {"id": "7d934d659db6f524481b45057de0589e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-139-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 139 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 139 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) \\(\\frac{5}{2} \\times \\frac{1}{3} + \\frac{1}{4}\\)\nb) \\(\\frac{5}{2} + \\frac{1}{3} \\times \\frac{1}{4}\\)\n02 Bài giải:\n \na) \\(\\frac{5}{2} \\times \\frac{1}{3} + \\frac{1}{4} = \\frac{5 \\times 1}{2 \\times 3} + \\frac{1}{4} = \\frac{5}{6} + \\frac{1}{4}\\) (Multiplication is done first, plus is done later)\n( Phép nhân thực hiện trước, cộng thực hiện sau)\n\\(= \\frac{5\\times 4}{6 \\times 4} + \\frac{1\\times 6}{4\\times 6} = \\frac{20}{24} + \\frac{6}{24}= \\frac{26}{24} = \\frac{13}{12}\\) ( make them have a common denominator then addition)\n(quy đồng về cũng mẫu số rồi thực hiện phép cộng)\nb) \\(\\frac{5}{2} + \\frac{1}{3} \\times \\frac{1}{4} = \\frac{5}{2} + \\frac{1 \\times 1}{3 \\times 4} = \\frac{5}{2} + \\frac{1}{12}\\)(Multiplication is done first, plus is done later)\n(Phép nhân thực hiện trước, cộng thực hiện sau)\n\\(= \\frac{5\\times 6}{2 \\times 6} + \\frac{1}{12} = \\frac{30}{12} + \\frac{1}{12}= \\frac{31}{12}\\) ( make them have a common denominator then additon)\n(quy đồng về cũng mẫu số rồi thực hiện phép cộng)\nc) \\(\\frac{5}{2} - \\frac{1}{3} : \\frac{1}{4} = \\frac{5}{2} - \\frac{1}{3} \\times \\frac{4}{1}\\)\n\\(= \\frac{5}{2} - \\frac{1 \\times 4}{3 \\times 1} = \\frac{5}{2} - \\frac{4}{3}\\) (division is done first, subtraction done later)( Phép chia thực hiện trước, trừ thực hiện sau)\n\\(= \\frac{5 \\times 3}{2 \\times 3} - \\frac{4 \\times 2}{3 \\times 2} = \\frac{15}{6} - \\frac{8}{6}= \\frac{7}{6}\\)( make them have a common denominator then subtract) (quy đồng về cũng mẫu số rồi thực hiện phép trừ)"]}, {"id": "7d9bb27a2e3a0e0a7519d5e295912964", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-139-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 139 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 137 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA hose is poured into a tank containing water. The first time flowing into\\(\\frac{3}{7}\\)of thetank, the second time added to \\(\\frac{2}{5}\\).How many parts of the tank have no water?\nNgười ta cho một vòi chảy vào bể chứa có nước. Lần thứ nhất chảy vào \\(\\frac{3}{7}\\) bể, lần thứ hai chảy vào thêm \\(\\frac{2}{5}\\). Hỏi còn mấy phần của bể chưa có nước?\n02 Bài giải:\n \nThe first time it flows into\\(\\frac{3}{7}\\) ofthe tank, the second time flows into\\(\\frac{2}{5}\\).\nLần thứ nhất chảy vào \\(\\frac{3}{7}\\) bể, lần thứu hai chảy vào thêm \\(\\frac{2}{5}\\).\nTotal 2 times, the water flowing into the tank is\nTổng hai lần, nước chảy vào bể số phần là:\n\\(\\frac{3}{7}\\) + \\(\\frac{2}{5}\\) = \\(\\frac{3\\times 5}{7\\times 5}\\) + \\(\\frac{2\\times 7}{5 \\times 7}\\) = \\(\\frac{15}{35}\\) + \\(\\frac{14}{35}\\) = \\(\\frac{29}{35}\\) ( of the tank)(phần bể chứa)\nWe have: the water containing part + the non-water part = 1\nTa có: phần chứa nước + phần không chứa nước = 1\nSo the part of the tank without water = 1 - the part of the tank containing water.\nNên số phần bể chưa có nước = 1 – phần bể chứa nước.\nSo the part number of the tank without water is:\nVậy số phần của bể chưa có nước là:\n1 - \\(\\frac{29}{35}\\) = \\(\\frac{35}{35}\\) - \\(\\frac{29}{35}\\) = \\(\\frac{6}{35}\\) ( of the tank)(phần bể chứa)\nAnswer: \\(\\frac{29}{35}\\) of the tank\nĐáp số: \\(\\frac{29}{35}\\) phần bể chứa."]}, {"id": "a7e93594d5e351fe973101bb6f54e96e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-69-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 69 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 178 - sgk toán tiếng Anhlớp 4\nCalculate:\nTính:\na) \\({2 \\over 5} + {1 \\over 2} + {7 \\over {10}}\\); \nb) \\({4 \\over 9} + {{11} \\over 8} - {5 \\over 6}\\)\nc) \\({9 \\over {20}} - {8 \\over {15}} \\times {5 \\over {12}}\\); \nd) \\({2 \\over 3}:{4 \\over 5}:{7 \\over {12}}\\)\n02 Bài giải:\n \na) \\({2 \\over 5} + {1 \\over 2} + {7 \\over {10}} = {4 \\over {10}} + {5 \\over {10}} + {7 \\over {10}} = {{4 + 5 + 7} \\over {10}} = {{16} \\over {10}} = {8 \\over 5}\\)\nb) \\({4 \\over 9} + {{11} \\over 8} - {5 \\over 6} = {{32} \\over {72}} + {{99} \\over {72}} - {{60} \\over {72}} = {{32 + 99 - 60} \\over {72}} = {{71} \\over {72}}\\)\nc) \\({9 \\over {20}} - {8 \\over {15}} \\times {5 \\over {12}} = {9 \\over {20}} - {{40} \\over {180}} = {{81} \\over {180}} - {{40} \\over {180}} = {{41} \\over {180}}\\)\nd) \\({2 \\over 3}:{4 \\over 5}:{7 \\over {12}} = {2 \\over 3} \\times {5 \\over 4} \\times {{12} \\over 7} = {{2 \\times 5 \\times 12} \\over {3 \\times 4 \\times 7}} = {{120} \\over {84}} = {{10} \\over 7}\\)"]}, {"id": "9b22f3a15a70bb708c70904a0b98ad26", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-177-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 177 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 177 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\n\\(\\frac{5}{7}\\)....\\(\\frac{7}{9}\\) \n\\(\\frac{7}{8}\\).....\\(\\frac{5}{6}\\) \n\\(\\frac{10}{15}\\)....\\(\\frac{16}{24}\\) \n\\(\\frac{19}{43}\\)...\\(\\frac{19}{34}\\)\n02 Bài giải:\n \nBài 3:\n\\(\\frac{5}{7}\\)<\\(\\frac{7}{9}\\) \nBecause\nDo ( \\(\\frac{5}{7}\\) = \\(\\frac{45}{63}\\) , \\(\\frac{7}{9}\\)=\\(\\frac{49}{63}\\) , \\(\\frac{45}{63}\\)<\\(\\frac{49}{63}\\) )\n\\(\\frac{7}{8}\\) > \\(\\frac{5}{6}\\) \nBecause\nDo ( \\(\\frac{7}{8}\\) = \\(\\frac{21}{24}\\) , \\(\\frac{5}{6}\\)=\\(\\frac{20}{24}\\) , \\(\\frac{21}{24}\\)>\\(\\frac{20}{24}\\) )\n\\(\\frac{10}{15}\\) =\\(\\frac{16}{24}\\) \nBecause\nDo ( \\(\\frac{10}{15}\\) = \\(\\frac{2}{3}\\) , \\(\\frac{16}{24}\\)<\\(\\frac{2}{3}\\) , \\(\\frac{10}{15}\\)<\\(\\frac{16}{24}\\) ) \n\\(\\frac{19}{43}\\) < \\(\\frac{19}{34}\\) \nBecause(43> 34 and two fractions have the same numerator so the fraction with the greater denominator is smaller and vice versa)\nDo ( 43 > 34 mà 2 phân số cùng tử số nên phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn và ngược lại )"]}, {"id": "e037d1f8d13afbfd58050c3d1be5accf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-177-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 177 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na)\n24 579 + 438 67 \n82604 - 35246 \nb)\n235 x 325\n101598 : 287\n02 Bài giải:\n \na)\nWe have:\nTa có phép tính và kết quả như sau:\nb)\nWe have:\nTa có phép tính và kết quả như sau:\n"]}, {"id": "1eb33716f3d3eb1f9213be6feb1cdd8e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-139-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 139 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 139 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) \\(\\frac{1}{2} \\times \\frac{1}{4} \\times \\frac{1}{6}\\)\nb) \\(\\frac{1}{2} \\times \\frac{1}{4} : \\frac{1}{6}\\)\nc) \\(\\frac{1}{2} : \\frac{1}{4} \\times \\frac{1}{6}\\)\n02 Bài giải:\n \na) \\(\\frac{1}{2} \\times \\frac{1}{4} \\times \\frac{1}{6} = \\frac{1}{2 \\times 4} \\times \\frac{1}{6} = \\frac{1}{8} \\times \\frac{1}{6} = \\frac{1}{8 \\times 6} = \\frac{1}{48}\\)\nb) \\(\\frac{1}{2} \\times \\frac{1}{4} : \\frac{1}{6} = \\frac{1}{2 \\times 4} : \\frac{6}{1} = \\frac{1}{8} : \\frac{1}{6} = \\frac{1}{8} \\times \\frac{6}{1} = \\frac{6}{8} = \\frac{3}{4}\\)\nc) \\(\\frac{1}{2} : \\frac{1}{4} \\times \\frac{1}{6} = \\frac{1}{2} \\times \\frac{4}{1} \\times \\frac{1}{6}\\)\n\\(= \\frac{1 \\times 4}{2 \\times 1} \\times \\frac{1}{6} = \\frac{4}{2} \\times \\frac{1}{6} = \\frac{4 \\times 1}{2 \\times 6} = \\frac{4}{12} = \\frac{1}{3}\\)"]}, {"id": "ac6e4a72dad36aa292244e1b22ad082a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-174-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 174 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 174 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nLook at the picture, name:\nQuan sát hình bên, hãy chỉ ra:\na) Segment that is parallel to AB\nĐoạn thẳng song song với AB.\nb) Segment that is perpendicular to BC\nĐoạn thẳng vuông góc với BC.\n02 Bài giải:\n \nLook at the picture, we have:\nQuan sát vào hình vẽ ta thấy:\na)Segment that is parallel to AB is DE\nĐOạn thẳng song song với AB là đoạn thẳng DE\nb)Segment that is perpendicular to BC is CD\nĐoạn thẳng vuông góc với BC là đoạn thẳng CD"]}, {"id": "0dd1577eee83d85172a4f11883345d6c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-174-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 174 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 174 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nDraw a rectangle with a length of 5cm and the with of 4cm. Find its perimeter and area\nHãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm.Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nSteps to draw a rectangle with 5cm length and 4cm width:\nCác bước vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm:\nDraw the line DC = 5cm.\nVẽ đoạn thẳng DC = 5cm.\nPlace eke coincide with DC side, right angle coincides with point D.\nĐặt eke trùng với cạnh DC, góc vuông trùng với điểm D.\nDraw a line perpendicular to DC at D, on that line get line segment DA = 4cm.\nVẽ đoạn thẳng vuông góc với DC tại D, trên đường thẳng đó lấy đoạn thẳng DA = 4cm.\nPlace eke coincide with DC side, right angle coincides with point C.\nĐặt eke trùng với cạnh DC, góc vuông trùng với điểm C.\nDraw a line perpendicular to DC at C. On that line get straight segment CB = 4cm.\nVẽ đường thẳng vuông góc với DC tại C. Trên đường thẳng đó lấy đoạn thẳng CB = 4cm.\nConnect A and B, we have a rectangle ABCD with a length of 5cm and a width of 4cm.\nNối A và B ta được hình chữ nhật ABCD có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm.\nThe perimeter of a rectangle ABCD is:\nChu vi hình chữ nhật ABCD là :\n(5 + 4) x 2 = 18 (cm)\nThe area of a rectangle ABCD is:\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là:\n5 x4 = 20($cm^{2}$)\nAnswer:\nĐáp số: \nCircumference: 18cm\nChu vi: 18cm\nArea: 20 $cm^{2}$\nDiện tích: 20 $cm^{2}$\n"]}, {"id": "1f92a619f401f152e35ff57bc473a692", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-138-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 138 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 138 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhich one of the following operations is correct?\nTrong các phép tính sau, phép tính nào đúng ?\na)\\(\\frac{5}{6}\\) + \\(\\frac{1}{3}\\) = \\(\\frac{5 + 1}{ 6 + 3}\\)= \\(\\frac{6}{9}\\)= \\(\\frac{2}{3}\\)\nb) \\(\\frac{5}{6}\\) - \\(\\frac{1}{3}\\)= \\(\\frac{5 - 1}{ 6 - 3}\\)= \\(\\frac{4}{3}\\)\nc) \\(\\frac{5}{6}\\) x \\(\\frac{1}{3}\\)= \\(\\frac{5 \\times 1}{6 \\times 3}\\)= \\(\\frac{5}{18}\\)\nd) \\(\\frac{5}{6}\\) : \\(\\frac{1}{3}\\) = \\(\\frac{1}{3}\\) x \\(\\frac{5}{6}\\) = \\(\\frac{1 \\times 5}{3 \\times 6}\\)= \\(\\frac{5}{18}\\)\n02 Bài giải:\n \na) To add two fractions together, the two fractions must be of the same denominator (if not the same denominator, then we make them have a common denominator). we keep the denominator and add the numerators.\nMuốn cộng hai phân số với nhau, thì hai phân số đó phải cùng mẫu (nếu không cùng mẫu thì ta quy đồng mẫu số). Khi đó, ta giữ nguyên mẫu rồi cộng tử.\n\\(\\frac{5}{6}\\) + \\(\\frac{1}{3}\\) = \\(\\frac{5 + 1}{ 6 + 3}\\)\nIn this calculation,add the numerator and the numerator, the denominator and the deniminator so it is incorrect.\nTrong phép tính này, người ta lấy tử cộng tử, mẫu cộng mẫu nênsai.\nb)To subtract two fractions together, the two fractions must be of the same denominator (if not the same denominator, then we make them have a common denominator). we keep the denominator and subtract the numerators.\nMuốn trừ hai phân số với nhau, thì hai phân số đó phải cùng mẫu (nếu không cùng mẫu thì ta quy đồng mẫu số). Khi đó, ta giữ nguyên mẫu rồi trừ tử.\n\\(\\frac{5}{6}\\) - \\(\\frac{1}{3}\\)= \\(\\frac{5 - 1}{ 6 - 3}\\)\nIn this calculation,subtract the numerator and the numerator, the denominator and the deniminator so it is incorrect.\nTrong phép tính này, người ta lấy tử trừ tử, mẫu trừ mẫu nênsai.\nc)To multiply two fractions, we will multiply the numerator and the numerator, the denominator and the deniminator\nMuốn nhân hai phân số, ta lấy tử nhân tử, mẫu nhân mẫu.\n\\(\\frac{5}{6}\\) x \\(\\frac{1}{3}\\)= \\(\\frac{5 \\times 1}{6 \\times 3}\\)\nIn this calculation, mutiply the numerator and the numerator,the denominator and the deniminatorso it is correct\nTrong phép tính này, người ta lấy tử nhân tử, mẫu nhân mẫu nênđúng.\nd) To divise of two fractions, we multiply the first fraction by the inverse of the second fraction.\nĐể thực hiện phép chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số đảo ngược của phân số thứ 2.\n\\(\\frac{5}{6}\\) : \\(\\frac{1}{3}\\) = \\(\\frac{1}{3}\\) x \\(\\frac{5}{6}\\)\nThe inverted fraction of\\(\\frac{3}{1}\\) so it must be \\(\\frac{5}{6}\\) : \\(\\frac{1}{3}\\) = \\(\\frac{5}{6}\\) x \\(\\frac{3}{1}\\)\nPhân số đảo ngược của \\(\\frac{3}{1}\\) nên đúng phải là: \\(\\frac{5}{6}\\) : \\(\\frac{1}{3}\\) = \\(\\frac{5}{6}\\) x \\(\\frac{3}{1}\\)"]}, {"id": "1973a29d73cccb8964eb7a7e526ed64e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-178-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 178 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 178 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThere are 35 students in a class, in which there are $\\frac{3}{4}$ is girl. How many girls are there in that class?\nMột lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng$\\frac{3}{4}$số học sinh gái.Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái ?\n02 Bài giải:\n \nThe total number of equal parts is:\nTổng số phần bằng nhau là:\n3 + 4 = 7 ( parts)(phần)\nThe number of girls in that class is:\nSố học sinh gái của lớp học đó là:\n35 : 7 x 4 = 20( girls.)\n(học sinh)\nAnswer: 20 girls.\nĐáp số: 20 học sinh gái."]}, {"id": "34668b1683c39e9bb89b362de2e6b89a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-177-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 177 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 177 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) read out the following numbers:\nĐọc các số:\n975 368 ; \n6 020 975 ; \n94 351 708 ; \n80 060 090\nb) In each number, Which place does digit 9 belong to? And what is its place value?\nTrong mỗi số trên, chữ số 9 ở hàng nào và có giá trị là bao nhiêu ?\n02 Bài giải:\n \nThe reading way of number 975368 are:\nCách đọc của số 975368 là:\nNine hundred seventy five thousand three hundred and sixty eight. The digit 9 is in the hundreds and thousands and its value is 9 hundred thousand.\nChín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tám. Chữ số 9 ở hàng trăm nghìn và có giá trị là 9 trăm nghìn.\nThe reading way of number 6020975 is\nCách đọc của số 6020975 đọc là:\nSix million and twenty two thousand nine hundred and seventy five. The number 9 is in the hundreds and has a value of 9 hundred.\nSáu triệu không trăm hai chục nghìn chín trăm bảy mươi lăm. Chữ số 9 ở hàng trăm và có giá trị là 9 trăm.\nThe reading way of number94351708 is\nCác đọc của số 94351708 đọc là:\nNinety four million three hundred fifty one thousand seven hundred and eight. The numeral 9 is in the tens of millions and is worth 9 million.\nChín mươi bốn triệu ba trăm năm mươi mốt nghìn bảy trăm linh tám. Chữ số 9 ở hàng chục triệu và có giá trị là 9 chục triệu.\nThe reading way of number80060090 is\nCác đọc của số 80060090 đọc là:\nEighty million and sixty thousand and ninety and ninety. The number 9 is in the tens and has a value of 9 dozen.\nTám chục triệu không trăm sáu mươi nghìn không trăm chín mươi. CHữ số 9 ở hàng chục và có giá trị là 9 chục."]}, {"id": "20b089ff2d6fb5d9dd82124091f9321e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-180-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 180 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 180 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) The statue of King Ly Thai To is 1010cm tall, or...m.....cm\nTượng đài vua Lý Thái Tổ ở Hà Nội cao 1010cm, hay....m.....cm\nb) In 2010, Vietnam celebrated \"1000-years Thang Long-Ha Noi anniversary\". Therefore, Hanoi capital was found in..... which is in the.... century.\nNăm 2010 cả nước ta kỉ niệm \" Một nghìn năm Thăng Long- Hà Nội\". Như vậy, Thủ đô Hà Nội được thành lập năm....thuộc thế kỉ.........\n02 Bài giải:\n \na)The statue of King Ly Thai To is 1010cm tall\nTượng đài vua Lý Thái Tổ ở Hà Nội cao 1010cm.\nWe have:1010cm = 10m10cm\nLại có 1010cm = 10m10cm\nSoTượng đài vua Lý Thái Tổ is tall1010cm or 10m10cm.Vậy tượng đài vua Lý Thái Tổ ở Hà Nội cao 1010cm hay 10m10cm.\nb)In 2010, Vietnam celebrated \"1000-years Thang Long-Ha Noi anniversary\".Therefore, Hanoi capital was found in.1010 which is in the.XIcentury.\nNăm 2010 cả nước ta kỉ niệm \" Một nghìn năm Thăng Long- Hà Nội\". Như vậy, Thủ đô Hà Nội được thành lập năm 1010 thuộc thế kỉ XI."]}, {"id": "8034efc925383bd1f3d28f84117cdbc1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-180-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 180 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 180 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular garden is 24mlonger than the width and the width is equal to $\\frac{2}{5}$ of the length.\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24mvà chiều rộng bằng$\\frac{2}{5}$chiều dài.\na) Calculate the length and width of the garden.\nTính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.\nb) Calculate the area of the garden.\nTính diện tích của mảnh vườn.\n02 Bài giải:\n \nAccording to the diagram, the equal fraction difference is:\nTheo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:\n5 - 2 = 3 (parts)(phần)\nThe length of the garden is:\nChiều dài mảnh vườn là:\n24 : 3 x 5 = 40 (m)\nThe width of the garden is:\nChiều rộng mảnh vườn là:\n40 - 24 = 16 (m)\nThe area of the garden is:\nDiện tích mảnh vườn là:\n40 x 16 = 640 (m2)\nAnswer\nĐáp số:\na)\nLength of the garden: 40m;\nChiều dài mảnh vườn :40m;\nWidth of the garden: 16m\nChiều rộng mảnh vườn: 16m\nb) Area: 640 m2\nDiện tích: 640 m2."]}, {"id": "8a4aa9c7b9cfcad16fe2a008dfe2da29", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-176-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 176 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 176 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOne shop sold 56 boxes of candy and cake box, of which the number of candy boxes was equal to $\\frac{3}{4}$ boxes of cakes. Ask how many boxes each store sells?\nMột cửa hàng bán được 56 hộp kẹo và hộp bánh,trong đó số hộp kẹo bằng$\\frac{3}{4}$số hộp bánh. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp mỗi loại ?\n02 Bài giải:\n \nAccording to the summary diagram above, we have the total of equal parts:\nTheo sơ đồ tóm tắt phía trên ta có tổng số phần bằng nhau là:\n3 + 4 = 7 ( parts)(phần)\nThe number of cake boxes is:7 x 4 = 32 ( boxes)\nSố hộp bánh là: 56 : 7 x 4 = 32 (hộp)\nNumber of candy boxes is: 56 - 32 = 24 (boxes)\nSố hộp kẹo là: 56 - 32 = 24 (hộp)\nAnswer:\nĐáp số:\n32 boxes of cakes\n32 hộp bánh\n24 boxes of candy.\n24 hộp kẹo."]}, {"id": "fdb3fe73a7e5a86c5c4d3d26ce5d4465", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-176-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 5 trang 176 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 176- sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMother is 27 years older than son. After 3 years, the mother will be 4 times the son's age. Calculate each person's current age.\nMẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con.Tính tuổi của mỗi người hiện nay.\n02 Bài giải:\n \nAccording to the diagram above, we have the equal part difference:\nTheo sơ đồ phần tóm tắt phía trên ta có hiệu số phần bằng nhau là:\n4 - 1 = 3 ( parts)(phần)\nthe son's age after 3 years is: 27: 3 x 1 = 9 (years)\nTuổi con sau 3 năm nữa là:27 : 3 x 1 = 9 (tuổi)\nThe son's current age is: 9 - 3 = 6 (years)\nTuổi con hiện nay là:9 - 3 = 6 (tuổi)\nThe current mother's age is: 27 + 6 = 33 (years)\nTuổi mẹ hiện nay là:27 + 6 = 33 (tuổi)\nAnswer:\nĐáp số:\nMother: 33 years old,\nMẹ: 33 tuổi,\nSon: 6 years old\nCon 6 tuổi."]}, {"id": "544eb7a9aa5e81b29fbeb767c90c12cd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-178-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 178 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 178 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite down the following numbers:\nViết các số:\na) Three hundred and sixty five thousand eight hundred and forty seven;\nBa trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy ;\nb) Sixteen million five hundred and thirty thousand four hundred and sixty four;\nMười sáu triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sáu mươi tư;\nc) ) One hundred and five million and one hundred seventy two thousand and nine and nine.\nMột trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín.\n02 Bài giải:\n \na) 365847 ( 365000+ 847=365847 ) ; \nb) 16530464 ( 16000000 +530000 + 464 =16530464) ; "]}, {"id": "e3ca5f0cb43f3057aab37bb6fc28860e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-176-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 176 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind two numbers whose sum is equal to the three-digit maximum and the difference of those two numbers is equal to the two-digit maximum number\nTìm hai số biết tổng của chúng bằng số lớn nhất có ba chữ sốvà hiệu của hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số.\n02 Bài giải:\n \nAccording to the topic we have:\nTheo đề bài ra ta có:\nThe greatest number with three digits is 999 so the sum of the two numbers is 999.\nSố lớn nhất có ba chữ số là 999 do đó tổng hai số là 999.\nThe smallest number has two digits of 99 so the difference of the two digits is 99.\nSố bé nhất có hai chữ số là 99 do đó hiệu hai số là 99.\nThe smaller number is: (999 - 99): 2 = 450\nSố bé là: (999 - 99 ) : 2 = 450\nThe greater number is:999 - 450 = 549\nSố lớn là: 999 - 450 = 549\nAnswer:\nĐáp số:\nThe greater number is 549\nSố lớn là 549;\nThe smaller number is 450\nSố bé là 450."]}, {"id": "10ea3deefd200a3ad432b82b48208c86", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-176-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 176 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 176 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers\nViết số thích hợp vào ô trống:\nDifference of two numbers\nHiệu hai số\n72\n63\n105\nRatio of two numbers\nTỉ số của hai số\n15\n34\n47\nSmall number\nSố bé\nGreat number\nSố lớn\n02 Bài giải:\n \nDifference of two numbers\nHiệu hai số\n72\n63\n105\nRatio of two numbers\nTỉ số của hai số\n15\n34\n47\nSmall number\nSố bé\n18\n189\n140\nGreat number\nSố lớn\n90\n252\n245\n"]}, {"id": "8386bbcd4ea96177525b6ecd544ad0af", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-176-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 176 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 176 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào ô trống:\nSum of two numbers\nTổng hai số\n91\n170\n216\nRatio of two numbers\nTỉ số của hai số\n16\n23\n35\nSmall number\nSố bé\nGreat number\nSố lớn\n02 Bài giải:\n \nSum of two numbers\nTổng hai số\n91\n170\n216\nRatio of two numbers\nTỉ số của hai số\n16\n23\n35\nSmall number\nSố bé\n13\n68\n81\nGreat number\nSố lớn\n78\n102\n135\n"]}, {"id": "4058790607340e6aa17dda43975e9139", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-178-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 178 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 178 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na)2 yen = ....kg ; \n2 yến = ....kg ; \n2 yen 6kg = ...kg ; \n2 yến 6kg = ...kg ; \n40kg = ...yen\n40kg = ...yến\nb)\n5 quintals = ...kg; \n5 tạ = ...kg; \n5 quintals75 kg =...kg ; \n5 tạ 75 kg =...kg ; \n800kg = ..quintals\n800kg = ...tạ\n5 quintals= ....yen; \n5 tạ = ....yến; \n9 quintals9kg = ...kg ; \n9 tạ 9kg = ...kg ; \n\\({2 \\over 5}\\) quintal = ...kg\n\\({2 \\over 5}\\)tạ = ...kg\nc)\n1 ton = ...kg \n1 tấn = ...kg \n4 tons = ...kg ; \n4 tấn = ...kg ; \n2tons800kg = ...kg ;\n2 tấn 800kg = ...kg ;\n1ton = ...quintals \n1 tấn = ...tạ \n7000kg = ...tons; \n7000kg = ...tấn ; \n12000kg = ... tons\n12000kg = ...tấn\n3tons90kg = ...kg \n3 tấn 90kg = ...kg \n\\({3 \\over 4}\\)ton = ....kg; \n\\({3 \\over 4}\\)tấn = ....kg; \n6000kg = ....quintals\n6000kg = ....tạ\n02 Bài giải:\n \na) 2 yen = 20 kg (Because 1 yen = 10kg so 2 yen = 2 x 10 kg= 20kg) ; \n2 yến = 20 kg ( Do 1 yến = 10kg nên 2 yến = 2 x 10 kg= 20kg) ; \n2 yen 6kg = 26kg ; ( Because 1 yen = 10kg so 2 yen 6kg= 2 x 10 +6 kg= 26kg) ; \n2 yến 6kg = 26kg ; ( Do 1 yến = 10kg nên 2 yến 6kg= 2 x 10 +6 kg= 26kg) ; \n40kg = 4 yen (Because 10kg = 1 yen so 40kg = 4 yen)\n40kg = 4 yến (Do 10kg = 1 yến nên 40kg = 4 yến)\nb)5 quintals = 500 kg; ( Because1 quintal= 100 kg so5 quintals= 5 x 100 kg =500 kg)\n5 tạ = 500 kg; ( Do 1 tạ = 100 kg nên 5 tạ = 5 x 100 kg =500 kg) \n5 quintals75 kg = 575 kg ;(Because1 quintal = 100 kg so5 quintals75 kg= 5 x 100 + 75 (kg) =575 kg) \n5 tạ 75 kg = 575 kg ;( Do 1 tạ = 100 kg nên 5 tạ 75 kg= 5 x 100 + 75 (kg) =575 kg)\n800kg = 8 quintals( Because1 quintal = 100 kg so8 quintals=800 kg) \n800kg = 8 tạ ( Do 1 tạ = 100 kg nên 8 tạ =800 kg) \n5 quintals= 50 yen; ( Because1 quintal= 10 yen so5 quintals= 5 x 10 kg =50 kg) \n5 tạ = 50 yến; ( Do 1 tạ = 10 yến nên 5 tạ = 5 x 10 kg =50 kg) \n9 quintals9kg = 909 kg ; ( Because1 quintal = 10 yen so9 quintals 9kg= 9 x 10 +9 kg =909 kg) \n9 tạ 9kg = 909 kg ; ( Do 1 tạ = 10 yến nên 9 tạ 9kg= 9 x 10 +9 kg =909 kg)\n\\({2 \\over 5}\\) quintal = 40kg ( 100 x\\({2 \\over 5}\\)= 40 )\n\\({2 \\over 5}\\)tạ = 40kg ( 100 x\\({2 \\over 5}\\)= 40 )\nc)\n1 ton= 1000kg \n1 tấn = 1000kg \n4 tons = 4000kg ; ( Because1 ton= 1000kg so4 tấn = 4 X 1000kg= 4000 kg) \n4 tấn = 4000kg ; ( Do 1 tấn = 1000kg nên 4 tấn = 4 X 1000kg= 4000 kg) \n2 tons800kg = 2800 kg ;(Because1 ton= 1000kg so2 tons800kg= 2 X 1000 + 800 (kg) = 2800 kg) \n2 tấn 800kg = 2800 kg ;( Do 1 tấn = 1000kg nên 2 tấn 800kg= 2 X 1000 + 800 (kg) = 2800 kg)\n1 ton= 10 quintals \n1 tấn = 10 tạ \n7000kg = 7 tons; (Because1 ton= 1000kg so7tons= 7 X 1000kg= 7000 kg) \n7000kg = 7 tấn ; ( Do 1 tấn = 1000kg nên 7 tấn = 7 X 1000kg= 7000 kg) \n12000kg = 12 tons ( Because1 ton= 1000kg so12 tons= 12 X 1000kg= 12000 kg)\n12000kg = 12 tấn ( Do 1 tấn = 1000kg nên 12 tấn = 12 X 1000kg= 12000 kg)\n3tons90kg = 3090 kg ( Because1 ton= 1000kg so3 tons90kg= 3 X 1000 + 90= 3090kg) \n3 tấn 90kg = 3090 kg ( Do 1 tấn = 1000kg nên 3 tấn 90kg= 3 X 1000 + 90= 3090kg) \n\\({3 \\over 4}\\) ton = 750kg; ( Because1 ton= 1000kg so\\({3 \\over 4}\\) tons= \\({3 \\over 4}\\)X 1000 = 750kg) \n\\({3 \\over 4}\\)tấn = 750kg; ( Do 1 tấn = 1000kg nên \\({3 \\over 4}\\)tấn= \\({3 \\over 4}\\)X 1000 = 750kg) \n6000kg = 60quintals( Because100kg = 1 quintal so 6000kg = 60quintals) \n6000kg = 60tạ ( Do 100kg = 1 tạ nên 6000kg = 60tạ) "]}, {"id": "15f87e77e39e011e94ad568266980250", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-176-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 176 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe arithmetic mean of two numbers is equal to 135. one of the two numbers is 246. Find the other number.\nTrung bình cộng của hai số bằng 135.Biết một trong hai số là 246. Tìm số kia.\n02 Bài giải:\n \nBecauseThe arithmetic mean of two numbers is equal to 135, the sum of the two numbers to find is:\nVì trung bình cộng của 2 số là 135 nên tổng của hai số cần tìm là:\n135 x 2 = 270\nSo the number to find is:\nDo đó số cần tìm là:\n270 - 246 = 24\nAnswer:24\nĐáp số: 24."]}, {"id": "32288ffe45badc5afa47d42a5e594604", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-175-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 175 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular field has a perimeter of 530m, a width less than 47m in length. Calculate the area of the field.\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích của thửa ruộng.\n02 Bài giải:\n \nThe perimeter of the rectangular plot or the total length of the length and width of the parcel is:\nNửa chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật hay tổng độ dài của chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng là:\n530 : 2 = 265 (m)\nThe length of a rectangular field is:\nChiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:\n265 - 109 = 156 (m)\nThe width of a rectangular field is:\nChiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:\n(265 - 47) : 2 = 109 (m)\nThe area of a rectangular field is:\nDiện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:\n156 x 109 = 17004 ($m^{2}$)$m^{2}$$m^{2}$$m^{2}$\nAnswer: 17004 $m^{2}$\nĐáp số: 17004$m^{2}$"]}, {"id": "6316ebd65bf4bb71d8204d856176e267", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-175-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 175 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTwo teams planted 1375 trees. Team 1 planted 285 trees, more than the team 2. How many trees did each team plant?\nHai đội trồng rừng được 1375 cây. Độ thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai 285 cây. Hỏi mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \nTeam 1 planted the number of trees :\nĐội thứ nhất trồng được số cây là:\n(1375 + 285) : 2 = 830 ( trees)(cây)\nTeam 2 planted the number of trees :\nĐội thứ hai trồng được số cây là:\n1375 - 830 = 545 ( trees)(cây)\nAnswer;\nĐáp số:\nTeam 1: 830 trees\nSố cây đội 1 trồng: 830 cây\nTeam 2: 545 trees\nSố cây đội 2 trồng: 545 cây."]}, {"id": "fb69879437a24e452a75b104dbf03df3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-180-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 180 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 180 - sgk toán tiếng Anh lớp 4: \nCalculate\nTính\na) \\(2 - {1 \\over 4}\\) ; \nb) \\({5 \\over 8} + {3 \\over 8} \\times {4 \\over 9}\\)\n02 Bài giải:\n \na) \\(2 - {1 \\over 4} = {8 \\over 4} - {1 \\over 4} = \\frac{8-1}{4} = {7 \\over 4}\\)\nb) \\({5 \\over 8} + {3 \\over 8} \\times {4 \\over 9} = {5 \\over 8} + {{12} \\over {72}} = \\frac{45 +12}{72} ={{57} \\over {72}} = {{19} \\over {24}}\\)"]}, {"id": "1c75d9e2733fdce81f0dcee7c5d6550b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-179-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 179 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 179 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nEach of the below exercises includes some answers A, B, C, D (answer, calculation result, ...). Please circle the letter that precedes the correct answer:\nMỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D(là đáp số, kết quả tính,...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) The value of digit 3 of 683 941 is:\nGiá trị của chữ số 3 trong số 683 941 là:\nA.3 \nB. 300\nC. 3000 \nD. 30 000\nb)In multiplication\nTrong phép nhân\nThe correct number to fill in the blank is:\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 7208\nB. 7038\nC. 6928\nD. 6938\nc) What fraction indicates the highlighted part of the image below?\nPhân số nào chỉ phần đã tô màu của hình dưới đây ?\nA. \\({4 \\over 5}\\) \nB. \\({5 \\over 9}\\) \nC. \\({5 \\over 4}\\) \nD. \\({4 \\over 9}\\)\nd) Find the correct number to fill in the blank:\nSố thích hợp để viết vào ô trống của là:\nA. 1 B. 4 C. 9 D. 36\ne) If an apple weighs 50g, how many apples are needed to weigh 4kg?\nNếu một quả táo cân nặng 50g thì cần có bao nhiêu quả táo như thế để cân được 4kg ?\nA. 80 B. 50 C. 40 D. 20\n02 Bài giải:\n \na) C (Because 3 stands in the thousands position)( Vì 3 đứng ở vị trí hàng nghìn)\nb) B\nc) D (There are 9 squares in total, there are 4 blue squares so the fraction for the colored part of the image is$\\frac{4}{9}$\n( Có tổng cộng 9 ô vuông, có 4 ô vuông tô xanh nên phân số chỉ phần đã tô màu của hình là $\\frac{4}{9}$\nd) A ($\\frac{4}{36} =\\frac{4:4}{36:4} =\\frac{1}{9}$ )\ne) A (4kg = 4000g; Because an apple weighs 50g, the number of apples needed to weigh 4kg is: 4000: 50 = 80)\n( 4kg= 4000g; Vì một quả táo cân nặng 50g thì cần số quả táo như thế để cân được 4kg là: 4000:50=80 )"]}, {"id": "e37684358e327ba31170152c5d5b9646", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phep-nhan-phan-so-multiplying-fractions.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Phép nhân phân số | multiplying fractions", "contents": ["", "Câu 1: Trang 133 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính\na) $\\frac{4}{5}$x$\\frac{6}{7}$\nb) $\\frac{2}{9}$x$\\frac{1}{2}$\nc) $\\frac{1}{2}$x$\\frac{8}{3}$\nd) $\\frac{1}{8}$x$\\frac{1}{7}$\nCâu 2: Trang 133 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSimplify then calculate:\nRút gọn rồi tính:\na)$\\frac{2}{6}$x$\\frac{7}{5}$\nb) $\\frac{11}{9}$x$\\frac{5}{10}$\nc)$\\frac{3}{9}$x$\\frac{6}{8}$\nCâu 3: Trang 133 sgk toán tiếng anh lớp 4\nA rectangle has a length of $\\frac{6}{7}$ m and a width of $\\frac{3}{5}$ m. Calculate the area of that rectangle.\nMột hình chữ nhật có chiều dài$\\frac{6}{7}$m và chiều rộng$\\frac{3}{5}$m. Tính diện tích hình chữ nhật đó."]}, {"id": "e4511cf9d52a1610a1261cf325394550", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-dai-luong-tiep-theo-trang-172-173-sgk-review-units-measurement", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về đại lượng ( tiếp theo) Trang 172, 173 SGK | review units of measurement (cont.) 172-173", "contents": ["", "Bài 1: Trang 172 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$m^{2}$=....$dm^{2}$ \n1$km^{2}$= ....$m^{2}$\n1$m^{2}$= ...$cm^{2}$ \n1$dm^{2}$= ....$cm^{2}$\nBài 2: Trang 172,173 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n15$m^{2}$= ..$cm^{2}$ \n$\\frac{1}{10}$$m^{2}$=...$dm^{2}$\n103$m^{2}$=... $dm^{2}$ \n$\\frac{1}{10}$$dm^{2}$=...$cm^{2}$\n2110$dm^{2}$=... $cm^{2}$ \n$\\frac{1}{10}$$m^{2}$=...$cm^{2}$\nb)\n500$cm^{2}$= ....$dm^{2}$ \n1$cm^{2}$= ....$dm^{2}$\n1300$dm^{2}$= ....$m^{2}$ \n1$dm^{2}$= ....$m^{2}$\n60000$cm^{2}$=...$m^{2}$ \n1$cm^{2}$= ...$m^{2}$.\nc)\n5$m^{2}$9$dm^{2}$=....$dm^{2}$ \n700$dm^{2}$= ....$m^{2}$\n8$m^{2}$50$cm^{2}$=....$cm^{2}$ \n50000$cm^{2}$= ....$m^{2}$\nBài 3: Trang 173 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\n>,<,=\n2$m^{2}$5$dm^{2}$....25$dm^{2}$ \n3$m^{2}$99$dm^{2}$....4$m^{2}$\n3$dm^{2}$5$cm^{2}$....305$cm^{2}$ \n65$m^{2}$....6500$dm^{2}$\nBài 4: Trang 173 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular field is 64m long and 25m wide. On average, for every 1 $m^{2}$ of the field, $\\frac{1}{2}$ kg of rice is harvested. How many kilograms of rice do people harvest on the whole field?\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m.Trung bình cứ 1$m^{2}$ruộng đó thì thu hoạch được$\\frac{1}{2}$kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?"]}, {"id": "6f766ad1c1eda903aae3017e1f3808f7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-176-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 176 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 176 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTwo warehouses contain 1345 tons of rice. Find the number of rice of each warehouse, the number of rice of the first warehouse is equal to $\\frac{4}{5}$ numbers of the second warehouse.\nHai kho chứa 1345 tấn thóc.Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng$\\frac{4}{5}$số thóc của kho thứ hai.\n02 Bài giải:\n \nAccording to the diagram above, we have the total number of equal parts:\nTheo sơ đồ phần tóm tắt trên ta có tổng số phần bằng nhau là:\n4 + 5 = 9 (parts)(phần)\nThe number of rice of the first warehouse is:\nSố thóc của kho thứ nhất là:\n1350 : 9 x 4 = 600 (tons)(tấn)\nThe number of rice in the second warehouse is:\nSố thóc của kho thứ hai là:\n1350 - 600 = 750 (tons)(tấn)\nAnswer:\nĐáp số:\nWarehouse 1: 600 tons of rice;\nKho 1: 600 tấn thóc ;\nWarehouse 2: 750 tons of rice\nKho 2: 750 tấn thóc."]}, {"id": "da5e7a2f29601f5d4021d75ac18a10fb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-trang-131-cumulative-practice-131.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung trang 131 | cumulative practice (131)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 131 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính\na)\\(\\frac{2}{3}+\\frac{5}{4}\\); \nb)\\(\\frac{3}{5}+\\frac{9}{8}\\);\nc)\\(\\frac{3}{4}-\\frac{2}{7}\\); \nd)\\(\\frac{11}{5}-\\frac{4}{3}\\)\nCâu 2: Trang 131 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na)\\(\\frac{4}{5}+\\frac{17}{25}\\); \nb)\\(\\frac{7}{3}-\\frac{5}{6}\\); \nc)\\(1+\\frac{2}{3}\\); \nd)\\(\\frac{9}{2}-3\\)\nCâu 3: Trang 132 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind x:\nTìm x:\na)\\(x+\\frac{4}{5} =\\frac{3}{2}\\) \nb)\\(x+\\frac{3}{2} =\\frac{11}{4}\\)\nc)\\(\\frac{25}{3} -x=\\frac{5}{6}\\)\nCâu 4: Trang 132 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất\na)\\(\\frac{12}{17} +\\frac{19}{17}+\\frac{8}{17}\\); \nb)\\(\\frac{2}{5} +\\frac{7}{12}+\\frac{13}{12}\\)\nCâu 5: Trang 132 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn an electic class, \\(\\frac{2}{5}\\) of 4A students learn English and\\(\\frac{3}{7}\\)number of students learn IT. What fraction represents the number of students learning English and IT over the total number of students?\nTrong giờ học tự chọn lớp 4A có\\(\\frac{2}{5}\\)số học sinh học Tiếng Anh và\\(\\frac{3}{7}\\)số học sinh học Tin học. Hỏi số học sinh học Tin học và Tiếng Anh bằng bao nhiêu phần tổng số học sinh cả lớp?"]}, {"id": "d2a0db0753ff3323e6474c969b5ff779", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phep-tru-phan-so-tiep-theo-subtracting-fractions-cont.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Phép trừ phân số (tiếp theo) | subtracting fractions (cont.)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 130 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na)\\(\\frac{4}{5}-\\frac{1}{3}\\); \nb) \\(\\frac{5}{6}-\\frac{3}{8}\\) \nc) \\(\\frac{8}{7}-\\frac{2}{3}\\)\nd)\\(\\frac{5}{3}-\\frac{3}{5}\\) \nCâu 2: Trang 130 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSimplify then calculate:Rút gọn rồi tính\na)\\(\\frac{20}{16}- \\frac{3}{4}\\); \nb)\\(\\frac{30}{45}- \\frac{2}{5}\\) \nc)\\(\\frac{10}{12}- \\frac{3}{4}\\); \nd)\\(\\frac{12}{9}- \\frac{1}{4}\\)\nCâu 3: Trang 130 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn a park there is \\(\\frac{6}{7}\\)of area planted with flowers and trees, in which \\(\\frac{2}{5}\\) ofthe area of the park planted flowers. How many parts of the park is the area for planting trees?\nTrong một công viên có\\(\\frac{6}{7}\\)diện tích đã trồng hoa và cây xạnh, trong đó\\(\\frac{2}{5}\\)diện tích của công viên đã trồng hoa. Hỏi diện tích để trồng cây xanh là bao nhiêu phần diện tích của công viên?"]}, {"id": "b8782b21656fa30060496f18bd3c90da", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-bieu-do-trang-164-sgk-review-graphs.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về biểu đồ trang 164 sgk | review graphs", "contents": ["", "Bài 1: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nBased on the graph below, answer the following questions:\nDựa vào biểu đồ dưới đây, hãy trả lời các câu hỏi sau:\nNUMBER OF SHAPES THAT FOUR GROUPS CUT\nSỐ HÌNH BỐN TỔ Đà CẮT ĐƯỢC\na) How many shapes can all four teams cut? How many triangles are there, how many squares and how many rectangles?\nCả bốn tổ cắt được bao nhiêu hình ? Trong đó có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuông và bao nhiêu hình chữ nhật ?\nb) How many rectangles are cut in Group 3 but how many rectangles are in rectangle 2?\nTổ 3 cắt được nhiều hơn tổ 2 bao nhiêu hình vuông nhưng ít hơn tổ 2 bao nhiêu hình chữ nhật ?\nBài 2: Trang 165 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe graph below shows the area of our country's three cities (according to 2002 data).\nBiểu đồ dưới đây nói về diện tích của ba thành phố của nước ta (theo số liệu năm 2002)\nBased on the graph, answer the following questions:\nDựa bào biểu đồ, hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) How many square kilometers in Hanoi, in how many square kilometers in Danang and in how many square kilometers in Ho Chi Minh City?\nDiện tích Hà Nội là bao nhiêu ki-lô-mét vuông, diện tích Đà Nẵng là bao nhiêu ki-lô-mét vuông và diện tích Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu ki-lô-mét vuông ?\nb) How many square kilometers is Da Nang larger than Hanoi and smaller than Ho Chi Minh City?\nDiện tích Đà Nẵng lớn hơn diện tích Hà Nội bao nhiêu ki-lô-mét vuông và bé hơn diện tích Thành phố Hồ Chí Minh bao nhiêu ki-lô-mét vuông ?\nBài 3: Trang 166- sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe graph below shows the number of fabrics a store sold in December:\nBiểu đồ dưới đây nói về số vải của một cửa hàng bán được trong tháng 12:\neach roll of fabric 50m long. Based on the chart, answer the questions below:\nCho biết mỗi cuộn vải dài 50m. Dựa vào biểu đồ, hãy trả lời các câu hỏi dưới đây:\na)How many meters of fabric can the store sell in December?\nTrong tháng 12 cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải hoa ?\nb) How many meters of fabric does the store sell in December?\nTrong tháng 12 cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu mét vải ?"]}, {"id": "d68f8679eb83df9154d6b450ced88c3c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-phep-tinh-voi-so-tu-nhien-tiep-trang-163-sgk-review-operations", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về phép tính với số tự nhiên (tiếp) trang 163 sgk | review operations with natural numbers(cont.) 163", "contents": ["", "Bài 1: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 2057 x 13 \n428 x 125 \n3167 x 204 \nb) 7368 : 24\n13498 : 32\n285120 : 216\nBài 2: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind x:\nTìmx:\na) 40 xx= 1400\nb)x: 13 = 205\nBài 3: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers or letters\nViết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:\na x b = ... x a\n(a x b) x c = a x (b x ...)\na x 1 = ... x a = ...\na x (b + c ) = a x b + a x ...\n.... : a = 1(a is not 0)(a khác 0)\n.... : a = 0(a is not 0)(a khác 0)\nBài 4: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill the appropriate <=> mark with the dot:\nĐiền dấu < => thích hợp vào chỗ chấm:\n13500...135 x 100 \n26 x 11 ...280 \n1600 : 10...1006 \n257 ...8762 x 0\n320 : (16 x 2) ...320 : 16 : 2\n15x 8 x 37...37 x 15 x 8\nBài 5: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\na car: every 12km it consumes 1 liter of gasoline, the price of 1 liter of gasoline is 7500 VND. Calculate the amount of money to buy gasoline to drive the car to a distance of 180km\nMột ô tô cứ đi 12km thì tiêu hết 1l xăng, giá tiền 1l xăng là 7500 đồng.Tính số tiền phải mua xăng để ô tô đó đi được quãng đường dài 180km"]}, {"id": "c996b2c8e7b97532e1db5b210207fc5e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-175-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 175 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4 :\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào ô trống\nSum of two numbers\nTổng hai số\n318\n1945\n3271\nDifference of two numbers\nHiệu hai số\n42\n87\n493\nGreat number\nSố lớn\nSmall number\nSố bé\n02 Bài giải:\n \nSum of two numbers\nTổng hai số\n318\n1945\n3271\nDifference of two numbers\nHiệu hai số\n42\n87\n493\ngreat number\nSố lớn\n180\n1016\n1882\nSmall number\nSố bé\n138\n929\n1389"]}, {"id": "72dfa7782e213925b11d84054c7b1926", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-131-practice-131.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 131 | practice (131)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 131 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na)\\(\\frac{8}{3}-\\frac{5}{3}\\); \nb)\\(\\frac{16}{5}-\\frac{9}{5}\\) \nc)\\(\\frac{21}{8}-\\frac{3}{8}\\)\nCâu 2: Trang 131 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na)\\(\\frac{3}{4}-\\frac{2}{7}\\); \nb)\\(\\frac{3}{8}-\\frac{5}{16}\\); \nc)\\(\\frac{7}{5}-\\frac{2}{3}\\) \nd)\\(\\frac{31}{36}-\\frac{5}{6}\\)\nCâu 3: Trang 131 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate( follow the example)\nTính (theo mẫu)\nExample:\nMẫu: \\(2-\\frac{3}{4}= \\frac{8}{4}-\\frac{3}{4}= \\frac{5}{4}\\)\na)\\(2-\\frac{3}{2}\\); \nb)\\(5-\\frac{14}{3}\\); \nc)\\(\\frac{37}{12}- 3\\)\nCâu 4: Trang 131 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSimplify then calculate:\nRút gọn rồi tính:\na)\\(\\frac{3}{15}-\\frac{5}{35}\\); \nb)\\(\\frac{18}{27}-\\frac{2}{6}\\);\nc)\\(\\frac{15}{25}-\\frac{3}{21}\\); \nd)\\(\\frac{24}{36}-\\frac{6}{12}\\)\nCâu 5: Trang 131 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nNam spends \\(\\frac{5}{8}\\) of a day studying and sleeping, he spends \\(\\frac{1}{4}\\) of a day stydying, What fractional part of a day does he spend sleeping?\nTrong một ngày thời gian để học và ngủ của bạn Nam là\\(\\frac{5}{8}\\)ngày, trong đó thời gian học của Nam là\\(\\frac{1}{4}\\)ngày. Hỏi thời gian ngủ của bạn Nam là bao nhiêu phần của một ngày?"]}, {"id": "68c21a326d9aaab6e16a9477ae864c19", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-phep-tinh-voi-so-tu-nhien-trang-162-sgk-review-operations", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về phép tính với số tự nhiên trang 162 sgk | review operations with natural numbers(cont.)", "contents": ["", "Bài 1: Trang 162 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 6195 + 2785 \n47836 + 5409 \n10592 + 79438 \nb) 5342 - 4185\n29041 - 5987\n80200 - 19194\nBài 2: Trang 162 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind x:\nTìmx:\na)x+126=480\nb)x−209=435\nBài 3: Trang 162 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFil in the blanks with the correct number or letters\nViết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:\na + b = b + ...\n(a + b) + c = ...+ (b + c )\na + 0 = ... + a = ...\na - ... = a\n... - a = 0\nBài 4: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 1268 + 99 + 501\n 745 + 268 + 732\n 1295 + 105 + 1460\nb) 168 + 2080 + 32\n 87 + 94 + 13 + 6\n 121 + 85 + 115 + 469.\nBài 5: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn a donation to support students in flooded areas, Thanh Cong Primary School collected 1475 notebooks, Thang Long Primary School collected fewer than 184 Thanh Cong Primary School notebooks. How many notebooks do both schools raise?\nTrong đợt quyên góp ủng hộ học sinh vùng lũ lụt,Trường Tiểu học Thành Công đã quyên góp được 1475 quyển vở, Trường Tiểu học Thăng Long quyên góp được ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 184 quyển vở. Hỏi cả hai trường quyên góp được bao nhiêu quyển vở?"]}, {"id": "cda052bea0fa16646f0da348a68ff4d8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-so-tu-nhien-tiep-theo-trang-161-162-sgk-review-natural", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) trang 161-162 sgk | review natural numbers(cont.) (161-162)", "contents": ["", "Bài 1: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nAmong 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601:\nTrong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601:\na) Which number is divisible by 2? Which number is divisible by 5?\nSố nào chia hết cho 2 ? Số nào chia hết cho 5 ?\nb) What number is divisible by 3? Which number is divisible by 9?\nSố nào chia hết cho 3 ? Số nào chia hết cho 9 ?\nc)What number is divisible by 3? Which number is divisible by 9?\nSố nào chia hết cho cả 2 và 5 ?\nd)Which number is divisible by 5 but not divisible by 3?\nSố nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 ?\ne) Which number is not divisible by 2 and 9?\nSố nào không chia hết cho cả 2 và 9 ?\nBài 2: Trang 162 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nViết chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được:\na) ... 52 is divisible by 3\n...52 chia hết cho 3\nb) 1 ... 8 is divisible by 9\n1...8 chia hết cho 9\nc) 92 ... is divisible by 2 and 5\n92... chia hết cho cả 2 và 5\nd) 25 ... is divisible by 5 and 3\n25... chia hết cho cả 5 và 3\nBài 3: Trang 162 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind x known, 23 ; < ; =\n5 hours 20 minutes ... 300 minutes\n5 giờ 20 phút... 300 phút \n$\\frac{1}{3}$hours ... 20 minutes\n$\\frac{1}{3}$giờ...20 phút\n495 seconds ... 8 minutes 15 seconds\n495 giây... 8 phút 15 giây \n$\\frac{1}{5}$ minutes ... $\\frac{1}{3}$minutes\n$\\frac{1}{5}$phút...$\\frac{1}{3}$phút\nBài 4: Trang 172 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe table below shows some activities of Ha in each morning:\nBảng dưới đây cho biết một số hoạt động của bạn Hà trong mỗi buối sáng hàng ngày:\na) How many minutes did Ha have breakfast?\nHà ăn sáng trong bao nhiêu phút?\nb) How long is Ha at school in the morning?\nBuổi sáng Hà ở trường trong bao lâu?\nBài 5: Trang 172 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhich of the following is the longest duration?\nTrong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?\na) 600 seconds\n600 giây \nb) 20 minutes\n20 phút\nb)$\\frac{1}{4}$ hour\n$\\frac{1}{4}$giờ \nc)$\\frac{3}{10}$hours\n$\\frac{3}{10}$giờ"]}, {"id": "bc7ef62a4527641cc1dee693642c3e43", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-tiep-trang-128-practice-cont-128.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập (tiếp) trang 128 | practice (cont.) 128", "contents": ["", "Câu 1: Trang 128 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate ( follow the example)\nTính (theo mẫu)\nExample:\nMẫu:\\(3+\\frac{4}{5}= \\frac{3}{1}+\\frac{4}{5}= \\frac{15}{5}+\\frac{4}{5} = \\frac{19}{5}\\)\nWe cam simply write:\nTa có thể viết gọn như sau:\\(3+\\frac{4}{5}= \\frac{15}{5}+\\frac{4}{5} = \\frac{19}{5}\\)\na) \\(3+\\frac{2}{3}\\) \nb)\\(\\frac{3}{4}+5\\) \nc)\\(\\frac{12}{21}+2\\)\nCâu 2: Trang 128 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe associate property\nTính chất kết hợp:\nFill in the blanks\nViết tiếp vào chỗ chấm:\n(\\(\\frac{3}{8}+\\frac{2}{8}\\))+\\(\\frac{1}{8}\\)= ...; \n\\(\\frac{3}{8}\\)+ (\\(\\frac{2}{8}+\\frac{1}{8}\\)) =\n(\\(\\frac{3}{8}+\\frac{2}{8}\\))+\\(\\frac{1}{8}\\) ....\\(\\frac{3}{8}\\)+ (\\(\\frac{2}{8}+\\frac{1}{8}\\))\nCâu 3: Trang 129 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangle has a length\\(\\frac{2}{3}\\)m, width \\(\\frac{3}{10}\\)m. Calculate the half of perimeter of that rectangle.\nMột hình chữ nhật có chiều dài\\(\\frac{2}{3}\\)m, chiều rộng\\(\\frac{3}{10}\\)m. Tính nửa chu vi của hình chữ nhật đó."]}, {"id": "58697023fca8a3a2eeea70ce5b02ce5a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-phep-tinh-voi-so-tu-nhien-tiep-theo-trang-164-sgk-review", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về phép tính với số tự nhiên (tiếp theo) trang 164 sgk | review operations with natural numbers(cont.) 164", "contents": ["", "Bài 1: Trang 164 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhat is the value of these expressions:m + n; m - n; m x n; m : n, if:\nTính các giá trị của các biểu thức: m + n; m - n; m x n; m : n, với:\na) m = 952, n = 28\nb) m = 2006, n = 17\nBài 2: Trang 164 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) 12054 : (15 + 67)\n 29150 - 136 x 201\nb) 9700 : 100 + 36 x 12\n (160 x 5 - 25 x 4) : 4\nBài 3: Trang 164 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na)\n36 x 25 x 4\n18 x 24 : 9\n41 x 2 x 8 x 5\nb)\n108 x (23 + 7 )\n215 x 86 + 215 x 14\n53 x 128 - 43 x 128\nBài 4: Trang 164 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOne shop sold 319m of fabric in the first week, 76m more than the first week. Ask in those two weeks, how many meters of fabric do the store sell every day, knowing that the store is open every day of the week?\nMột cửa hàng tuần đầu bán được 319m vải, tuần sau bán được nhiều hơn tuần đầu 76m. Hỏi trong hai tuần đó, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải, biết rằng cửa hàng mở cửa tất cả các ngày trong tuần ?\nBài 5: Trang 164 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA box of cakes costs VND 24,000 and a bottle of milk costs VND 9800. After buying 2 boxes of cakes and 6 bottles of milk, the mother left 93 200 VND. Asked at first how much money does mother have?\nMột hộp bánh giá 24000 đồng và một chai sữa giá 9800 đồng. Sau khi mua 2 hộp bánh và 6 chai sữa, mẹ còn lại 93 200 đồng. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu tiền?"]}, {"id": "e47176a40e8d85054e846ee11dd66161", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-thuc-hanh-tiep-trang-159-sgk-practice-cont159.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Thực hành (tiếp) trang 159 sgk | practice (cont.)(159)", "contents": ["", "Bài 1: Trang 159 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe board's board length is 3m. Draw a line showing the length of the map on a 1: 50 scale map\nChiều dài bảng của lớp học là 3m. Em hãy vẽ đoạn thẳng hiển thị chiều dài bản đồ trên bản đồ tỉ lệ 1: 50\nBài 2: Trang 159 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe flat of a classroom is a rectangle with a length of 8m and a width of 6m. Draw a rectangle representing the classroom on the 1: 200 scale map\nNền của một phòng học là hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Em hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị nền phòng học đó trên bản đồ tỉ lệ 1: 200"]}, {"id": "4858bcf5feee29e180b6c13d68248e75", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-173-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 173 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 173 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular field is 64m long and 25m wide. On average, for every 1 $m^{2}$ of the field, $\\frac{1}{2}$ kg of rice is harvested. How many kilograms of rice do people harvest on the whole field?\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m.Trung bình cứ 1$m^{2}$ruộng đó thì thu hoạch được$\\frac{1}{2}$kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?\n02 Bài giải:\n \nThe area of a rectangular field is:\nDiện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:\n64 x 25 = 1600 ($m^{2}$)\nOn average, for every 1$m^{2}$of that field, $\\frac{1}{2}$ kg of paddy is harvested, so the number of rice harvested on a rectangular field is:\nTrung bình cứ 1$m^{2}$ruộng đó thì thu hoạch được$\\frac{1}{2}$kg thóc nên số thóc thu hoạch trên thửa ruộng hình chữ nhật là:\n$\\frac{1}{2}$ x 1600 = 800 (kg)\n800kg = 8 quintals\n800kg = 8 tạ\nAnswer: 8 quintals of paddy.\nĐáp số: 8 tạ thóc."]}, {"id": "d8c88161a79e515e39264565f7230bd1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-130-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 130 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 130 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn a park there is \\(\\frac{6}{7}\\)of area planted with flowers and trees, in which \\(\\frac{2}{5}\\) ofthe area of the park planted flowers. How many parts of the park is the area for planting trees?\nTrong một công viên có\\(\\frac{6}{7}\\)diện tích đã trồng hoa và cây xạnh, trong đó\\(\\frac{2}{5}\\)diện tích của công viên đã trồng hoa. Hỏi diện tích để trồng cây xanh là bao nhiêu phần diện tích của công viên?\n02 Bài giải:\n \nWe have: flower area +tree area = flower and tree area.\nTa có: diện tích trồng hoa + diện tích trồng cây xanh = diện tích trồng hoa và cây xanh.\ntree area = flower and tree area - flower area\nDiện tích trồng cây xanh = diện tích trồng hoa và cây xanh – diện tích trồng hoa\n\\(\\frac{6}{7}\\)the area of the park planting flowers and trees.\n\\(\\frac{6}{7}\\)diện tích của công viên trồng hoa và cây xạnh.\n\\(\\frac{2}{5}\\)diện tích của công viên đã trồng hoa.\nDiện tích trồng cây xanh bằng:\n\\(\\frac{6}{7}- \\frac{2}{5}= \\frac{6 \\times 5}{7\\times 5}- \\frac{2 \\times 7}{5 \\times 7}= \\frac{30}{35}-\\frac{14}{35}= \\frac{16}{35}\\)(diện tích công viên)\nĐáp số: \\(\\frac{16}{35}\\)diện tích công viên."]}, {"id": "4c2e508513643f07d9faca5a4aab77ad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-132-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 132 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 132 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn an electic class, \\(\\frac{2}{5}\\) of 4A students learn English and\\(\\frac{3}{7}\\)number of students learn IT. What fraction represents the number of students learning English and IT over the total number of students?\nTrong giờ học tự chọn lớp 4A có\\(\\frac{2}{5}\\)số học sinh học Tiếng Anh và\\(\\frac{3}{7}\\)số học sinh học Tin học. Hỏi số học sinh học Tin học và Tiếng Anh bằng bao nhiêu phần tổng số học sinh cả lớp?\n02 Bài giải:\n \nThe class has \\(\\frac{2}{5}\\)the number of students learn English\nLớp có \\(\\frac{2}{5}\\)số học sinh học Tiếng Anh.\nThe class has \\(\\frac{3}{7}\\)the number of students learn IT\nLớp có \\(\\frac{3}{7}\\)số học sinh học Tin học\nThe number of students learning English and IT is:\nSố học sinh học Tiếng Anh và học Tin học là:\n\\(\\frac{2}{5} +\\frac{3}{7}= \\frac{2 \\times 7}{5 \\times 7} +\\frac{3 \\times 5}{7 \\times 5}= \\frac{14}{35} +\\frac{15}{35}= \\frac{29}{35}\\) ( of the total number of students)\nAnswer: \\frac{29}{35}\\) of the total number of students\nĐáp số: \\(\\frac{29}{35}\\)số học sinh cả lớp"]}, {"id": "69b902a769ff3e00ae74edc40eb70d36", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-thuc-hanh-trang-158sgk-practice-158.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Thực hành trang 158sgk | practice (158) ", "contents": ["", "Bài 1: Trang 159 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMeasure the length, then record the measurement results in the blanks:\nĐo chiều dài rồi ghi kết quả đo vào ô trống:\nThe length of a black board\nChiều dài bảng của lớp học\nThe width of the classroom\nChiều rộng phòng học\nthe Length of classroom\nChiều dài phòng học\nBài 2: Trang 159 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nYou walked 10 steps straight along the school grounds from A to B:\nEm bước đi 10 bước dọc thẳng theo sân trường từ A đến B:\nHow many meters long do you estimate?\nEm ước lượng xem đoạn thẳng AB dài mấy mét?\nPlease check using a tape measure to measure the length of the line AB\nEm hãy kiểm tra bằng cách dùng thước dây để đo độ dài đoạn thẳng AB"]}, {"id": "e5b7c459df7cb1211928474ac96398bb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-so-tu-nhien-trang-160-sgk-review-natural-numbers.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về số tự nhiên trang 160 sgk | review natural numbers", "contents": ["", "Bài 1: Trang 160 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the table following the pattern\nVẽ theo mẫu:\nWrite in words\nĐọc số\nWrite the numbers\nViết số\nNumbers consists of\nSố gồm có\nTwenty-four thousand three hundred and eight\nHai mươi tư nghìn ba trăm linh tám\n2 ten of thousands, 4 thousand, 3 hundred, 8 units\n2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị\nOne hundred and sixty thousand two hundred and seventy-four\nMột trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư\n8 million, 4 thousand, 9 tens\n8 triệu, 4 nghìn, 9 chục\nBài 2: Trang 160 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nwrite each number in expanded form( follow the example)\nViết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):\n1763; 5794; 20292; 190 909\nExamle:\nMẫu:\n17653 = 1000 + 700 + 60 + 3\nBài 3: Trang 160 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) Read the following numbers and indicate which place and period the 5-digit numbers belongs to\nĐọc các số sau và nêu rõ 5 chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:\n67 358 ; 851 904; 3 205 700; 195 080 126.\nb) what is the place value of digit 3 in:\nNêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:\n103; 1379; 8932; 13 064; 3 265 910.\nBài 4: Trang 160 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) What is the difference between two consecutive natural numbers?\nTrong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn vị ?\nb) What is the smallest numbers?\nSố tự nhiên bé nhất là số nào ?\nc) What is the greatest number? why?\nCó số tự nhiên lớn nhất không ? Vì sao ?\nBài 5: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers in order to have:\nViết số thích hợp để có:\na) 3 consecutive natural numbers:\nBa số tự nhiên liên tiếp:\n67 ; ... ; 69. 798; 799; ... ...; 1000; 1001.\nb) 3 consecutive even numbers:\nBa số chẵn liên tiếp:\n8; 10; .... 98; ... ;102. ... ;1000; 1002\nc)3 consecutive odd numbers:\nBa số lẻ liên tiếp:\n51; 53; ... 199 ; ... ; 203. ... ; 999; 1001"]}, {"id": "37b6d39f85aa521cd678c8bfad3839b0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-130-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 130 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 130 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na)\\(\\frac{4}{5}-\\frac{1}{3}\\); \nb) \\(\\frac{5}{6}-\\frac{3}{8}\\) \nc) \\(\\frac{8}{7}-\\frac{2}{3}\\)\nd)\\(\\frac{5}{3}-\\frac{3}{5}\\) \n02 Bài giải:\n \na)\\(\\frac{4}{5}-\\frac{1}{3}\\); \nDenominator 5 is different from 3 so we make them have a common denominator and subtract it.\nMẫu số 5 khác 3 nên ta quy đồng để đưa về cùng mẫu rồi trừ. \nMake them have a common denominator\nQuy đồng mẫu số:\n\\(\\frac{4}{5}= \\frac{4×3}{5×3}=\\frac{12}{15}\\);\n\\(\\frac{1}{3}= \\frac{1×5}{3×5}=\\frac{5}{15}\\)\nSubtracting two fractions with the same denominator is 15:\nTrừ hai phân số có cùng mẫu là 15:\n\\(\\frac{4}{5}-\\frac{1}{3}\\)=\\(\\frac{12}{15}-\\frac{5}{15}= \\frac{12-5}{15}= \\frac{7}{5}\\)\nb)\\(\\frac{5}{6}-\\frac{3}{8}\\)\nDenominator 6 is different from 8 so we make them have a common denominator and subtract it.\nMẫu số 6 khác 8 nên ta quy đồng để đưa về cùng mẫu rồi trừ. \nMake them have a common denominator\nQuy đồng mẫu số:\n\\(\\frac{5}{6}= \\frac{5×8}{6×8}=\\frac{40}{48}\\); \n\\(\\frac{3}{8}= \\frac{3×6}{8×6}=\\frac{18}{48}\\)\nSubtracting two fractions with the same denominator is 48\nTrừ hai phân số có cùng mẫu số là 48:\n\\(\\frac{5}{6}-\\frac{3}{8}\\)=\\(\\frac{40}{48}- \\frac{18}{48}= \\frac{40-18}{48}= \\frac{22}{48}\\)\nc) \\(\\frac{8}{7}-\\frac{2}{3}\\)\nDenominator 7 is different from 3 so we make them have a common denominator and subtract it.\nMẫu số 7 khác 3 nên ta quy đồng để đưa về cùng mẫu rồi trừ. \nMake them have a common denominator\nQuy đồng mẫu số:\n\\(\\frac{8}{7}\\) = \\(\\frac{8 \\times 3}{7 \\times 3}\\) = \\(\\frac{24}{21}\\)\n\\(\\frac{2}{3}\\) = \\(\\frac{2 \\times 7}{3 \\times 7}\\) = \\(\\frac{14}{21}\\)\nSubtracting two fractions with the same denominator is 21\nTrừ hai phân số có cùng mẫu số là 21:\n\\(\\frac{8}{7}-\\frac{2}{3}\\) = \\(\\frac{24}{21}\\) - \\(\\frac{14}{21}\\) = \\(\\frac{24 - 14}{21}\\) =\\(\\frac{10}{21}\\)\nd)\\(\\frac{5}{3}-\\frac{3}{5}\\)\nDenominator 3 is different from 5 so we make them have a common denominator and subtract it.\nMẫu số 3 khác 5 nên ta quy đồng để đưa về cùng mẫu rồi trừ. \nMake them have a common denominator\nQuy đồng mẫu số:\n\\(\\frac{5}{3}= \\frac{5×5}{3×5}= \\frac{25}{15}\\); \n\\(\\frac{3}{5}= \\frac{3×3}{5×3}= \\frac{9}{15}\\)\nSubtracting two fractions with the same denominator is 15:\nTrừ hai phân số có cùng mẫu là 15:\n\\(\\frac{5}{3}-\\frac{3}{5}\\)=\\(\\frac{25}{15}- \\frac{9}{15}= \\frac{25-9}{15}= \\frac{16}{15}\\)"]}, {"id": "d8af41e59cd7e62c1cfbd3acb80e4a22", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-130-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 130 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 130 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSimplify then calculate:Rút gọn rồi tính\na)\\(\\frac{20}{16}- \\frac{3}{4}\\); \nb)\\(\\frac{30}{45}- \\frac{2}{5}\\) \nc)\\(\\frac{10}{12}- \\frac{3}{4}\\); \nd)\\(\\frac{12}{9}- \\frac{1}{4}\\)\n02 Bài giải:\n \na) We have:20 : 4 = 5 ; 16 : 4 = 4so we divide both the numerator and the denominator of\\(\\frac{20}{16}\\) by 4:\nTa thấy 20 : 4 = 5 ; 16 : 4 = 4 nên ta chia cả tử và mẫu của \\(\\frac{20}{16}\\) cho 4:\n\\(\\frac{20}{16}\\) = $\\frac{20:4}{16:4}$ = $\\frac{5}{4}$\nSubtracting two fractions with the same denominator is 4, we get:\nTrừ hai phân số có cùng mẫu là 4 ta được:\n\\(\\frac{20}{16}- \\frac{3}{4}= \\frac{5}{4}- \\frac{3}{4}= \\frac{5-3}{4}=\\frac{2}{4}\\)\nb) We have:30 : 15 = 2 ; 45 : 15 = 3 ,so we divide both the numerator and the denominator of\\(\\frac{30}{45}\\) by15:\nTa thấy 30 : 15 = 2 ; 45 : 15 = 3 nên ta chia cả tử và mẫu của \\(\\frac{30}{45}\\) cho 15:\n\\(\\frac{30}{45}\\) = $\\frac{30:15}{45:15}$ = \\(\\frac{2}{3}\\)\nTwo fractions \\(\\frac{2}{3}\\) và \\(\\frac{2}{5}\\) have different denominator so we make them have a common denominator:\nHai phân số \\(\\frac{2}{3}\\) và \\(\\frac{2}{5}\\) khác mẫu số nên ta quy đồng hai phân số:\n\\(\\frac{2}{3}\\) = \\(\\frac{2 \\times 5}{3 \\times 5}\\) =\\(\\frac{10}{15}\\)\n\\(\\frac{2}{5}\\) =\\(\\frac{2 \\times 3}{5 \\times 3}\\) =\\(\\frac{6}{15}\\)\nSubtract two fractions:\nTrừ hai phân số :\n\\(\\frac{30}{45}- \\frac{2}{5}= \\frac{2}{3}- \\frac{2}{5}= \\frac{10}{15}-\\frac{6}{15}=\\frac{4}{15}\\)\nc) Simplify two fractions\nRút gọn phân số:\n\\(\\frac{10}{12}\\) = $\\frac{10:2}{12:2}$ = \\(\\frac{5}{6}\\)\nMake two fractions have a common denominator:\\(\\frac{5}{6}\\) và \\(\\frac{3}{4}\\)\nQuy đồng hai phân số \\(\\frac{5}{6}\\) và \\(\\frac{3}{4}\\)\n\\(\\frac{5}{6}\\) = \\(\\frac{5 \\times 4}{6 \\times 4}\\) =\\(\\frac{20}{24}\\)\n\\(\\frac{3}{4}\\)= \\(\\frac{3 \\times 6}{4 \\times 6}\\)=\\(\\frac{18}{25}\\)\nSubtract two fractions\nTrừ hai phân số:\n\\(\\frac{10}{12}- \\frac{3}{4}= \\frac{5}{6}- \\frac{3}{4}= \\frac{20}{24}- \\frac{18}{24}= \\frac{2}{24}\\)\nd) Simplify two fractions\nRút gọn phân số:\n\\(\\frac{12}{9}\\) = $\\frac{12:3}{9:3}$ = $\\frac{4}{3}$\nMake two fractions have a common denominator:$\\frac{4}{3}$ và $\\frac{1}{4}$\nQuy đồng hai phân số $\\frac{4}{3}$ và $\\frac{1}{4}$\n$\\frac{4}{3}$=$\\frac{4 \\times 4}{3 \\times 4}$=$\\frac{16}{12}$\n$\\frac{1}{4}$ = $\\frac{1 \\times 3}{4 \\times 3}$ = $\\frac{3}{12}$\nSubtract two fractions:\nTrừ hai phân số:\n\\(\\frac{12}{9}- \\frac{1}{4}= \\frac{4}{3}- \\frac{1}{4}= \\frac{16}{12}-\\frac{3}{12}=\\frac{13}{12}\\)"]}, {"id": "a6fc3ef694198f535981385eb73c64f1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-so-tu-nhien-tiep-trang-161-sgk-review-natural-numbers-cont.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về số tự nhiên (tiếp) trang 161 sgk | review natural numbers (cont.)", "contents": ["", "Bài 1: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nEnter the appropriate mark in the dot:\nĐiền dấu thích hợp vào chỗ chấm:\n989...1321 \n34 579...34 601\n27 105...7985 \n150 482...150 459\n8300 : 10 ...830 \n72 600...726 x 100\nBài 2: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nArrange these numbers from the least to the greatest\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\na) 7426; 999; 7642; 7624.\nb) 3158; 3518; 1853; 3190.\nBài 3: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nArrange these numbers from the greatest to the least\nViết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\na) 1567; 1590; 897; 10261\nb) 2476; 4270; 2490; 2518.\nBài 4: Trang 161 - sgk toán tiêng Anh lớp 4\na) Write the smallest number: have a digit; has two digits; has three digits\nViết số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.\nb)Write the greatest number: one digit; has two digits; has three digits.\nViết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.\nc) Write the smallest odd number: have a digit; has two digits; has three digits.\nViết số lẻ bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.\nd) Write the graetest even number: one digit; has two digits; has three digits.\nViết số chẵn lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.\nBài 5: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind X, if 57 it is number 15\nTuy nhiên số đó lại nhỏ hơn 20 => đó là số 15\nSo the mother bought 15 oranges\nVậy mẹ mua 15 quả cam"]}, {"id": "9c6764defd1bf34c2a0fd00ae08bd835", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-162-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 162 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 162 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind x known, 23 x = 25\nVì 23x= 25"]}, {"id": "7e927e2bf19fb07926c240c457fd336d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-129-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 129 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 129 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nAt the 6th National Phu Dong Health Association in 2004, the number of gold medals of Dong Thap province's students was equal to \\(\\frac{5}{19}\\)of the group's total gold medals. the others are silver and bronze medals. What is the total number of silver and bronze medals of the Dong Thap delegation?\nTại Hội Khỏe Phù Đổng toàn quốc lần thứ VI năm 2004, số huy chương vàng của đoàn học sinh tỉnh Đồng Tháp bằng\\(\\frac{5}{19}\\)tổng số huy chương vàng của đoàn đã giành được, còn lại là huy chương bạc và huy chương đồng. Hỏi số huy chương bạc và huy chương đồng của đoàn Đồng Tháp bằng bao nhiêu phần tổng số huy chương mà đoàn đã giành được?\n02 Bài giải:\n \nWe have: the number of gold medals + the number of bronze and silver medals = the total number of medals.\nTa có: số huy chương vàng + số huy chương đồng và bạc = tổng số huy chương.\nSo the number of bronze and silver medals = the total number of medals - the number of gold medals.\nNên số huy chương đồng và bạc = tổng số huy chương - số huy chương vàng.\n = 1 - \\(\\frac{5}{19}\\)\nThe number of silver and bronze medals is:\nSố huy chương bạc và huy chương đồng đã giành được bằng:\n1 - \\(\\frac{5}{19}\\)= \\(\\frac{19}{19}- \\frac{15}{19}= \\frac{19 - 15}{19}\\)= \\(\\frac{4}{19}\\)(total medals)(tổng số huy chương)\nAnswer: \\(\\frac{4}{19}\\)(total medals)\nĐáp số: \\(\\frac{4}{19}\\) tổng số huy chương."]}, {"id": "fb8f7796059a5a96aa71ed2e3b3dc9a3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-133-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 133 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 133 sgk toán tiếng anh lớp 4\nA rectangle has a length of $\\frac{6}{7}$ m and a width of $\\frac{3}{5}$ m. Calculate the area of that rectangle.\nMột hình chữ nhật có chiều dài$\\frac{6}{7}$m và chiều rộng$\\frac{3}{5}$m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nA rectangle has a length of $\\frac{6}{7}$ m and a width of $\\frac{3}{5}$ m\nHình chữ nhật có chiều dài67m và chiều rộng35m.\nApply the formula: Shcn = length x width.\nÁp dụng công thức: Shcn= chiều dài x chiều rộng.\nThe area of that rectangle is:\nDiện tích hình chữ nhật đó là:\n$\\frac{6}{7}$x$\\frac{3}{5}$= $\\frac{6\\times 3}{7\\times 5}$=$\\frac{18}{35}$ ($m^{2}$)\nAnswer:$\\frac{18}{35}$$m^{2}$\nĐáp số :$\\frac{18}{35}$$m^{2}$."]}, {"id": "f07e372fe09ce35c6072ec383544d6bf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-172-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 172 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 172 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhich of the following is the longest duration?\nTrong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?\na) 600 seconds\n600 giây \nb) 20 minutes\n20 phút\nb)$\\frac{1}{4}$ hour\n$\\frac{1}{4}$giờ \nc)$\\frac{3}{10}$hours\n$\\frac{3}{10}$giờ\n02 Bài giải:\n \nNote: We will convert the time units into the same measurement unit as minutes for comparison.\nChú ý: Ta sẽ đổi các đơn vị thời gian ra cùng 1 đơn vị đo là phút để so sánh.\nWe have: 600 seconds = 10 minutes; $\\frac{1}{4}$ hours = 15 minutes\nTa có: 600 giây = 10 phút; $\\frac{1}{4}$giờ = 15 phút\n$\\frac{3}{10}$hours = 18 minutes\n$\\frac{3}{10}$ giờ = 18 phút\nBecause 10 minutes <15 minutes <18 minutes <20 minutes\nVì 10 phút < 15 phút < 18 phút < 20 phút\nSo the 20 minute period is the longest\nVậy khoảng thời gian 20 phút là lâu nhất"]}, {"id": "84020784ca77a7d629269d56f3d9cfc5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-163-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 163 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn a donation to support students in flooded areas, Thanh Cong Primary School collected 1475 notebooks, Thang Long Primary School collected fewer than 184 Thanh Cong Primary School notebooks. How many notebooks do both schools raise?\nTrong đợt quyên góp ủng hộ học sinh vùng lũ lụt,Trường Tiểu học Thành Công đã quyên góp được 1475 quyển vở, Trường Tiểu học Thăng Long quyên góp được ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 184 quyển vở. Hỏi cả hai trường quyên góp được bao nhiêu quyển vở?\n02 Bài giải:\n \nThang Loi Primary School collected the number of notebooks:\nTrường Tiểu học Thắng Lợi quyên góp được số vở là:\n1475 - 184 = 1291 (books)\n1475 - 184 = 1291 (quyển)\nBoth schools raised a number of notebooks:\nCả hai trường quyên góp được số vở là:\n1475 + 1291 = 2766 (books)\n1475 + 1291 = 2766 (quyển)\nAnswer: 2766 books\nĐáp số: 2766 quyển"]}, {"id": "a28c7b094f82b6fb038d20c56d4f7f4c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-159-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 159 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 159 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe flat of a classroom is a rectangle with a length of 8m and a width of 6m. Draw a rectangle representing the classroom on the 1: 200 scale map\nNền của một phòng học là hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Em hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị nền phòng học đó trên bản đồ tỉ lệ 1: 200\n02 Bài giải:\n \nGuide\nHướng dẫn thực hiện:\nStep 1: Change 8m = 800cm, 6m = 600cm\nBước 1:Đổi 8m = 800cm, 6m = 600cm\nStep 2: Calculate the length and width on the map in a scale of 1: 200\nBước 2: Tính chiều dài và chiều rộng trên bản đồ theo tỉ lệ 1 : 200\nLength of the reduced rectangle: 800: 200 = 4 (cm)\nChiều dài hình chữ nhật thu nhỏ: 800 : 200 = 4 (cm)\nWidth of shrink rectangle: 600: 200 = 3 (cm)\nChiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ: 600 : 200 = 3 (cm)\nStep 3: Draw a rectangle with a length of 4cm and a width of 3cm\nBước 3: Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm\n"]}, {"id": "edb64cdaa922470754cdc20abd91886f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-172-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 172 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 172 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe table below shows some activities of Ha in each morning:\nBảng dưới đây cho biết một số hoạt động của bạn Hà trong mỗi buối sáng hàng ngày:\na) How many minutes did Ha have breakfast?\nHà ăn sáng trong bao nhiêu phút?\nb) How long is Ha at school in the morning?\nBuổi sáng Hà ở trường trong bao lâu?\n02 Bài giải:\n \na) Ha has breakfast during:\nHà ăn sáng trong số phút là:\n6 hours 30 minutes - 6 hours 10 minutes = 20 minutes\n6 giờ 30 phút – 6 giờ 10 phút = 20 phút\nb) In the morning, Ha is at school during:\nBuổi sáng Hà ở trường trong khoảng thời gian là:\n11 hours 30 minutes - 7 hours 30 minutes = 4 hours\n11 giờ 30 phút – 7 giờ 30 phút = 4 giờ"]}, {"id": "1c44009e4a8c55b04aa0dfc15fbdb89b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-164-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 164 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 164 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA box of cakes costs VND 24,000 and a bottle of milk costs VND 9800. After buying 2 boxes of cakes and 6 bottles of milk, the mother left 93 200 VND. Asked at first how much money does mother have?\nMột hộp bánh giá 24000 đồng và một chai sữa giá 9800 đồng. Sau khi mua 2 hộp bánh và 6 chai sữa, mẹ còn lại 93 200 đồng. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nthe mother bought by all the money:\nMẹ mua hết số tiền là:\n(24000 x 2) + (9800 x 6) = 106800 (VND)\n(24000 x 2) + (9800 x 6) =106800 (đồng)\nThe initial amount of the mother after payment is:\nSố tiền lúc ban đầu của mẹ sau khi thanh toán là:\n106800 + 93200 = 110000 (VND)\n106800 + 93200 = 110000 (đồng)\nAnswer: 110000 VND\nĐáp số: 110000 (đồng)"]}, {"id": "46b63e365237941642f0013c3e79198a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-159-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 159 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 159 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe board's board length is 3m. Draw a line showing the length of the map on a 1: 50 scale map\nChiều dài bảng của lớp học là 3m. Em hãy vẽ đoạn thẳng hiển thị chiều dài bản đồ trên bản đồ tỉ lệ 1: 50\n02 Bài giải:\n \nchange 3m = 300cm\nTa đổi 3m = 300cm\nNext, calculate the shrinking length of the class: 300: 50 = 6 (cm)\nTiếp đó, tính độ dài thu nhỏ của lớp học là: 300 : 50 = 6 (cm)\nFinally, we just need to draw the line shown 6cm in length\nCuối cùng, ta chỉ cần vẽ đoạn thẳng hiển thị có chiều dài 6cm\n"]}, {"id": "1a208bcaf117d81ec0fd9ebe8f1722e0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-164-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 164 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 164 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhat is the value of these expressions:m + n; m - n; m x n; m : n, if:\nTính các giá trị của các biểu thức: m + n; m - n; m x n; m : n, với:\na) m = 952, n = 28\nb) m = 2006, n = 17\n02 Bài giải:\n \na) m = 952, n = 28\nm + n = 952 + 28 = 980\nm - n = 952 - 28 = 924\nm x n = 952 x 28 = 26656\nm : n = 952 : 28 = 34\nb) m = 2006, n = 17\nm + n = 2006 + 17 = 2023\nm - n = 2006 - 17 = 1989\nm x n = 2006 x 17 = 34102\nm : n = 2006 : 17 = 118"]}, {"id": "ac485808abaa12914e5d9a2fa368f75c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-164-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 164 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 164 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na)\n36 x 25 x 4\n18 x 24 : 9\n41 x 2 x 8 x 5\nb)\n108 x (23 + 7 )\n215 x 86 + 215 x 14\n53 x 128 - 43 x 128\n02 Bài giải:\n \na)\n36 x 25 x 4 = 36 (25 x 4 ) = 36 x 100 = 3600\n18 x 24 : 9 = (18 : 9) x 24 = 2 x 24 = 48\n41 x 2 x 8 x 5 = (41 x 8 ) x ( 2 x 5 ) = 328 x 10 = 3280\nb)\n108 x (23 + 7)= 108 x 30 = 3240\n215 x 86 + 215 x 14 =215 x (86 + 14) = 215 x 100 = 21500\n53 x 128 - 43 x 128 = (53 - 43) x 128 = 10 x 128 = 1280"]}, {"id": "3b476f0395812962a46f76bef38d5508", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-164-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 164 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 164 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) 12054 : (15 + 67)\n 29150 - 136 x 201\nb) 9700 : 100 + 36 x 12\n (160 x 5 - 25 x 4) : 4\n02 Bài giải:\n \na) 12054 : (15 + 67)\n = 12054 : 82 = 147\n 29150 - 136 x 201\n = 29150 - 27336 = 1814\nb) 9700 : 100 + 36 x 12\n = 97 + 432 = 529\n (160 x 5 - 25 x 4) : 4\n = (800 - 100) : 4 = 700 : 4 = 175"]}, {"id": "ad9d636eef2ea8550e9c819fe42aed60", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-171-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 171 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 172 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\n> ; < ; =\n5 hours 20 minutes ... 300 minutes\n5 giờ 20 phút... 300 phút \n$\\frac{1}{3}$hours ... 20 minutes\n$\\frac{1}{3}$giờ...20 phút\n495 seconds ... 8 minutes 15 seconds\n495 giây... 8 phút 15 giây \n$\\frac{1}{5}$ minutes ... $\\frac{1}{3}$minutes\n$\\frac{1}{5}$phút...$\\frac{1}{3}$phút\n02 Bài giải:\n \n5 hours 20 minutes > 300 minutes\n5 giờ 20 phút> 300 phút \n(Because 5 hours 20 minutes = 320 minutes)\n( Vì 5 giờ 20 phút = 320 phút) \n$\\frac{1}{3}$hours =. 20 minutes\n$\\frac{1}{3}$giờ=20 phút\n(Because $\\frac{1}{3}$hours = 13 × 60 = 20 minutes)\n(Vì $\\frac{1}{3}$giờ =$\\frac{1}{3}$×60= 20 phút)\n495 seconds= 8 minutes 15 seconds\n495 giây= 8 phút 15 giây \n(8 seconds x 60 + 15 seconds = 495 seconds)\n( 8 giây x 60 + 15giây = 495 giây) \n$\\frac{1}{5}$ minutes <,, $\\frac{1}{3}$minutes\n$\\frac{1}{5}$phút<$\\frac{1}{3}$phút\n($\\frac{1}{5}$minutes = 12 seconds; $\\frac{1}{3}$minutes = 20 seconds)\n($\\frac{1}{5}$phút = 12 giây ;$\\frac{1}{3}$phút = 20 giây)"]}, {"id": "4c01c0b460db853b2d57c79c213a0adf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-164-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 164 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 164 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOne shop sold 319m of fabric in the first week, 76m more than the first week. Ask in those two weeks, how many meters of fabric do the store sell every day, knowing that the store is open every day of the week?\nMột cửa hàng tuần đầu bán được 319m vải, tuần sau bán được nhiều hơn tuần đầu 76m. Hỏi trong hai tuần đó, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải, biết rằng cửa hàng mở cửa tất cả các ngày trong tuần ?\n02 Bài giải:\n \nIn two weeks, the store sold the number of fabrics:\nHai tuần cửa hàng bán được số m vải là:\n319 + (319 + 76) = 714 ( m )\nOn average, each day the store sells the number of fabrics that are:\nTrung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được số m vải là:\n 714 : 14 = 51 (m)\n Answer: 51 m\nĐáp số: 51 m"]}, {"id": "2db55509fc41a0ebea37faad968cbc11", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-171-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 171 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 171 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na)\n5 hours = ... minutes\n5giờ= ... phút \n3 hours 15 minutes = ... minutes\n3 giờ 15 phút= ...phút\n420 seconds = ... minutes\n420 giây= ... phút \n$\\frac{1}{12}$ hours = ... minutes\n$\\frac{1}{12}$giờ= ...phút\nb)\n4 minutes = ... seconds\n4 phút= ... giây \n3 minutes 25 seconds = ... seconds\n3 phút 25 giây= ...giây\n2 hours = ... seconds\n2 giờ = ... giây \n$\\frac{1}{10}$ minutes = ... seconds\n$\\frac{1}{10}$ phút= ...giây\nc)\n5 centuries = ... years\n5 thế kỉ= ... năm \n$\\frac{1}{20}$ centuries = ... years\n$\\frac{1}{20}$ thế kỉ= ...năm\n12 centuries = ... years\n12 thế kỉ= ... năm \n2000 years = ...centuries\n2000 năm= ...thế kỉ\n02 Bài giải:\n \na)\n5 hours = 300 minutes\n5giờ= 300phút \n3 hours 15 minutes = 195 minutes\n3 giờ 15 phút= 195phút\n420 seconds = 7 minutes\n420 giây= 7phút \n$\\frac{1}{12}$ hours = 5 minutes \n$\\frac{1}{12}$ giờ= 5phút\nb)\n4 minutes = 240 seconds\n4 phút= 240giây \n3 minutes 25 seconds = 205 seconds\n3 phút 25 giây= 205giây\n2 hours = 7200 seconds\n2 giờ = 7200giây \n$\\frac{1}{10}$ minutes = 6 seconds\n$\\frac{1}{10}$phút= 6giây\nc)\n5 centuries = 500 years\n5 thế kỉ= 500năm \n$\\frac{1}{20}$ centuries = 5 years \n$\\frac{1}{20}$ thế kỉ= 5năm\n12 centuries = 1200 years\n12 thế kỉ= 1200năm \n2000 years = 20 centuries\n2000 năm= 20thế kỉ"]}, {"id": "e88dc404033ae63eea1230b35306c082", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-128-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 128 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 129 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangle has a length\\(\\frac{2}{3}\\)m, width \\(\\frac{3}{10}\\)m. Calculate the half of perimeter of that rectangle.\nMột hình chữ nhật có chiều dài\\(\\frac{2}{3}\\)m, chiều rộng\\(\\frac{3}{10}\\)m. Tính nửa chu vi của hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nHalf of perimeter of a rectangle = length + width.\nNửa chu vi của hình chữ nhật = chiều dài + chiều rộng.\nThe rectangle has a length\\(\\frac{2}{3}\\)mm, width \\(\\frac{3}{10}\\)m using the above formula.\nHình chữ nhật có chiều dài\\(\\frac{2}{3}\\)m , chiều rộng\\(\\frac{3}{10}\\)m áp dụng công thức bên trên.\nThe half of the perimeter of a rectangle is:\nNửa chu vi hình chữ nhật là:\n\\(\\frac{2}{3}\\)+\\(\\frac{3}{10}\\)= \\(\\frac{2 \\times 10}{3 \\times 10}\\)+\\(\\frac{3 \\times 3}{10 \\times 3}\\)=\\(\\frac{20}{30}+\\frac{9}{30}= \\frac{29}{30}\\)(m)\nAnswer:\\(\\frac{29}{30}\\)m\nĐáp số: \\(\\frac{29}{30}\\)m"]}, {"id": "f4dfd481b9da9cb2728b38ab37d67573", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-157-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 157 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 158 - sgk toán tiếng anh lớp 4\nA rectangular parcel of land 15m long and 10m wide is drawn on a 1: 500 scale map. Question: on that map, what is the length of each rectangular side?\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m, được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng - ti - mét?\n02 Bài giải:\n \nChange: 15m = 15 000cm, 10m = 10 000cm\nĐổi: 15m = 15 000cm, 10m = 10 000cm\nThe length of the rectangle on the map is:\nChiều dài của hình chữ nhật trên bản đồ là :\n 1500 : 500 = 3 (cm)\nThe width of the rectangle on the map is:\nChiều rộng của hình chữ nhật trên bản đồ là:\n 1000 : 500 = 2 (cm)\nAnswer: length: 3cm\nĐáp số: chiều dài: 3cm\nWidth: 2cm\nChiều rộng: 2cm"]}, {"id": "786bafef9281c82af74769dc2b5efeca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-128-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 128 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 128 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate ( follow the example)\nTính (theo mẫu)\nExample:\nMẫu:\\(3+\\frac{4}{5}= \\frac{3}{1}+\\frac{4}{5}= \\frac{15}{5}+\\frac{4}{5} = \\frac{19}{5}\\)\nWe cam simply write:\nTa có thể viết gọn như sau:\\(3+\\frac{4}{5}= \\frac{15}{5}+\\frac{4}{5} = \\frac{19}{5}\\)\na) \\(3+\\frac{2}{3}\\) \nb)\\(\\frac{3}{4}+5\\) \nc)\\(\\frac{12}{21}+2\\)\n02 Bài giải:\n \na)\\(3+\\frac{2}{3}= \\frac{3}{1}+\\frac{2}{3}= \\frac{3 \\times 3}{1 \\times 3}+\\frac{2}{3}= \\frac{9}{3}+\\frac{2}{3}=\\frac{11}{3}\\)\nSimply write:\nViết gọn : \\(3+\\frac{2}{3}= \\frac{9}{3}+\\frac{2}{3}=\\frac{11}{3}\\)\nb)\\(\\frac{3}{4}+5 = \\frac{3}{4}+ \\frac{5}{1}= \\frac{3}{4}+ \\frac{5 \\times 4}{1 \\times 4 }=\\frac{3}{4}+ \\frac{20}{4}=\\frac{23}{4}\\)\nSimply write:\nViết gọn: \\(\\frac{3}{4}+5 =\\frac{3}{4}+ \\frac{20}{4 }=\\frac{23}{4}\\)\nc)\\(\\frac{12}{21}+2 = \\frac{12}{21}+\\frac{2}{1}=\\frac{12}{21}+\\frac{2 \\times 21}{1 \\times 21}= \\frac{12}{21}+\\frac{42}{21}=\\frac{54}{21}\\)\nSimply write:\nViết gọn: \\(\\frac{12}{21}+2 = \\frac{12}{21}+\\frac{42}{21}=\\frac{54}{21}\\)"]}, {"id": "4448ebc55a1b4de04aaa935f5a585c56", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-128-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 128 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 128 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe associate property\nTính chất kết hợp:\nFill in the blanks\nViết tiếp vào chỗ chấm:\n(\\(\\frac{3}{8}+\\frac{2}{8}\\))+\\(\\frac{1}{8}\\)= ...; \n\\(\\frac{3}{8}\\)+ (\\(\\frac{2}{8}+\\frac{1}{8}\\)) =\n(\\(\\frac{3}{8}+\\frac{2}{8}\\))+\\(\\frac{1}{8}\\) ....\\(\\frac{3}{8}\\)+ (\\(\\frac{2}{8}+\\frac{1}{8}\\))\n02 Bài giải:\n \n(\\(\\frac{3}{8}+\\frac{2}{8})+ \\frac{1}{8} = \\frac{3 + 2}{8} + \\frac{1}{8} = \\frac{5}{8}+\\frac{1}{8} = \\frac{5+1}{8} = \\frac{6}{8}\\); \n$\\frac{3}{8} + (\\frac{2}{8}+\\frac{1}{8}) = \\frac{3}{8} + \\frac{3}{8} = \\frac{6}{8}$\nTwo sums are equal $\\frac{6}{8}$ so:\nHai tổng đều bằng $\\frac{6}{8}$ nên:\n(\\(\\frac{3}{8}+\\frac{2}{8}\\))+\\(\\frac{1}{8}\\) =\\(\\frac{3}{8}\\)+ (\\(\\frac{2}{8}+\\frac{1}{8}\\)) \nThe associative properties: When adding a sum of two fractions and the third fraction, we can add the first fraction to the sum of the second and third fractions.\nTính chất kết hớp: Khi cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng của phân số thứ hai và phân số thứ ba."]}, {"id": "e8c5d29605d369e13bbc2c5c8989fa3c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-157-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 157 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 158 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe distance from village A to village B is 12 km long. On a 1: 100000 scale map, how long is that distance?\nQuãng đường từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng - ti - mét?\n02 Bài giải:\n \nWe have: 12 km = 1200000 cm\nTa có: 12 km = 1200000 cm\nThe distance from A to B on the map is\nQuãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ dài:\n 1200000 : 100000 = 12 (cm)\nAnswer: 12cm\nĐáp số: 12cm"]}, {"id": "74b2af0ac3eada09b1c8c77eb03ef606", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-171-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 171 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 171 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with he correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1 hour = ... minutes\n1 giờ= ... phút \n1 year = ... month\n1 năm= ...tháng\n1 minute = ... seconds\n1 phút= ... giây \n1 century = ... years\n1 thế kỷ= ...năm\n1 hour = ... seconds\n1 giờ= ... giây \n1 non-leap year = ... days\n1 năm không nhuận = ... ngày\n1 leap year = ... days\n1 năm nhuận = ...ngày\n02 Bài giải:\n \n1 hour = 60 minutes\n1 giờ= 60phút \n1 year = 12 months\n1 năm= 12tháng\n1 minute = 60 seconds\n1 phút= 60giây \n1 century = 100 years\n1 thế kỷ= 100năm\n1 hour = 3600 seconds\n1 giờ= 3600giây \n1 non-leap year = 365 days\n1 năm không nhuận = 365ngày \n1 leap year = 366 days\n1 năm nhuận = 366ngày"]}, {"id": "87b76a2dabb60308310666282d1c3942", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-161-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 161 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 161 - sgk toán tiêng Anh lớp 4\na) Write the smallest number: have a digit; has two digits; has three digits\nViết số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.\nb)Write the greatest number: one digit; has two digits; has three digits.\nViết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.\nc) Write the smallest odd number: have a digit; has two digits; has three digits.\nViết số lẻ bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.\nd) Write the graetest even number: one digit; has two digits; has three digits.\nViết số chẵn lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.\n02 Bài giải:\n \na) Write the smallest number:Viết số bé nhất:\nThere is one digit: 0;Có một chữ số: 0;There are two digits: 10;Có hai chữ số: 10;There are three digits: 100có ba chữ số: 100b)Write the greatest number:Viết số lớn nhất:There is one digit: 9;Có một chữ số: 9;There are two digits: 99;Có hai chữ số: 99;There are three digits: 999Có ba chữ số: 999c) Write the smallest odd number:Viết số lẻ bé nhất:There is one digit: 1;Có một chữ số: 1;There are two digits: 11;Có hai chữ số: 11;There are three digits: 111Có ba chữ số: 111d) Write the greatest even number:Viết số chẵn lớn nhất:There is one digit: 8;Có một chữ số: 8;There are two digits: 98;Có hai chữ số: 98;There are three digits: 998Có ba chữ số: 998"]}, {"id": "85f1a545b65eefbd023210f555c22c09", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-161-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 5 trang 161 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind X, if 57 x is: 58; 60\nCác số chẵn lớn hơn 57 và bé hơn 62 là 58; 60.\n=>xlà: 58; 60\nb) Odd numbers greater than 57 and less than 62 are 59; sixty one.\n=> x is 59; 61\nCác số lẻ lớn hơn 57 và bé hơn 62 là 59; 61.\n=>xlà 59; 61.\nc) The round number is greater than 57 and less than 62 is 60.\n=> x is 60.\nSố tròn chục lớn hơn 57 và bé hơn 62 là 60.\n=>xlà 60."]}, {"id": "35f10404bbf80d2f4492b5fa3f610acc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-161-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 161 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nEnter the appropriate mark in the dot:\nĐiền dấu thích hợp vào chỗ chấm:\n989...1321 \n34 579...34 601\n27 105...7985 \n150 482...150 459\n8300 : 10 ...830 \n72 600...726 x 100\n02 Bài giải:\n \n989 < 1321 \n34 579 < 34 601\n27 105 > 7985 \n150 482 < 150 459\n8300 : 10 = 830 \n72 600 = 726 x 100"]}, {"id": "2e66007bc66ac9cdb3de3da463417391", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-160-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 160 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 160 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) What is the difference between two consecutive natural numbers?\nTrong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn vị ?\nb) What is the smallest numbers?\nSố tự nhiên bé nhất là số nào ?\nc) What is the greatest number? why?\nCó số tự nhiên lớn nhất không ? Vì sao ?\n02 Bài giải:\n \na) In a sequence of natural numbers, two consecutive numbers are more(or worse) :1 unit apart.\nTrong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị.\nb) The smallest natural number is 0\nSố tự nhiên bé nhất là số 0.\nc)There is no greatest natural number, because adding 1 to any number is followed by the natural number.\nKhông có số tự nhiên nào lớn nhất, vì thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó."]}, {"id": "dfed4b3b9bf7872b7db89d151d9f18ac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-160-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 160 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nArrange these numbers from the greatest to the least\nViết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\na) 1567; 1590; 897; 10261\nb) 2476; 4270; 2490; 2518.\n02 Bài giải:\n \na) 1567; 1590; 897; 10261\nArrange these numbers from the greatest to the least\nSắp xếp thep thứ tự từ lớn đến bé là: 897; 1567; 1590; 10261\nb) 2476; 4270; 2490; 2518.\nArrange these numbers from the greatest to the least\nSắp xếp thep thứ tự từ lớn đến bé là: 2476; 2490; 2518; 4270"]}, {"id": "69a7ad3eb6e30ce6375073c1c71d87ae", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-161-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 161 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nArrange these numbers from the least to the greatest\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\na) 7426; 999; 7642; 7624.\nb) 3158; 3518; 1853; 3190.\n02 Bài giải:\n \na) 7426; 999; 7642; 7624.\nArrange these numbers from the least to the greatest\nSắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 999; 7426; 7624; 7642\nb) 3158; 3518; 1853; 3190.\nArrange these numbers from the least to the greatest\nSắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1853; 3158; 3190; 3518."]}, {"id": "7e68f1de53880bf161da300288541cf8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-161-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 161 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers in order to have:\nViết số thích hợp để có:\na) 3 consecutive natural numbers:\nBa số tự nhiên liên tiếp:\n67 ; ... ; 69. 798; 799; ... ...; 1000; 1001.\nb) 3 consecutive even numbers:\nBa số chẵn liên tiếp:\n8; 10; .... 98; ... ;102. ... ;1000; 1002\nc)3 consecutive odd numbers:\nBa số lẻ liên tiếp:\n51; 53; ... 199 ; ... ; 203. ... ; 999; 1001\n02 Bài giải:\n \na)3 consecutive natural numbers:\nBa số tự nhiên liên tiếp:\n67 ; 68 ; 69. 798; 799; 800 999 ; 1000; 1001.\nb)3 consecutive even numbers:\nBa số chẵn liên tiếp:\n8; 10; 12 98; 100 ;102. 998 ;1000; 1002\nc)3 consecutive odd numbers:\nBa số lẻ liên tiếp:\n51; 53; 55 199 ; 201; 203. 997 ; 999; 1001"]}, {"id": "61ed4634f61741462cd66545df3e430a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-160-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 160 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 160 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) Read the following numbers and indicate which place and period the 5-digit numbers belongs to\nĐọc các số sau và nêu rõ 5 chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:\n67 358 ; 851 904; 3 205 700; 195 080 126.\nb) what is the place value of digit 3 in:\nNêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:\n103; 1379; 8932; 13 064; 3 265 910.\n02 Bài giải:\n \na)Read the following numbers and indicate which place and period the 5-digit numbers belongs toĐọc các số sau và nêu rõ 5 chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:67 358 ; 851 904; 3 205 700; 195 080 126.\n67 358: Sixty seven thousand three hundred and fifty eight => Number 5 belongs to dozens, unit classSáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám => Số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị851 904: Eight hundred and fifty-one thousand and nine hundred and four => Number 5 belongs to tens of thousands and thousandsTám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh bốn => Số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn205 700: Two hundred and five thousand and seven hundred => Number 5 belongs to thousands and thousandsHai trăm linh năm nghìn bảy trăm => Số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn195 080 126: One hundred ninety five million and eighty thousand one hundred and twenty six => Number 5 belongs to millions and millionsMột trăm chín mươi lăm triệu không trăm tám mươi nghìn một trăm hai mươi sáu => Số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệub)Read the following numbers and indicate which place and period the 5-digit numbers belongs to\nĐọc các số sau và nêu rõ 5 chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:\n67 358 ; 851 904; 3 205 700; 195 080 126.\nb) what is the place value of digit 3 in:\nNêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:103; 1379; 8932; 13 064; 3 265 910.103=>The number 3 has a value of 3\nSố 3 có giá trị là 3\n1379 =>The number 3 has a value of 300\nSố 3 có giá trị là 300\n8932 =>The number 3 has a value of 30\nSố 3 có giá trị là 30\n13 064 =>The number 3 has a value of 3000\nSố 3 có giá trị là 3000\n3 265 910 =>The number 3 has a value of 3000000\nSố 3 có giá trị là 3 000 000"]}, {"id": "4648a262fae5db51f60b53db87bc5467", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-160-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 160 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 160 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nwrite each number in expanded form( follow the example)\nViết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):\n1763; 5794; 20292; 190 909\nExamle:\nMẫu:\n17653 = 1000 + 700 + 60 + 3\n02 Bài giải:\n \n1763 = 1000 + 700 + 60 + 3\n5794 = 5000 + 700 + 90 + 4\n20292 = 20000 + 200 + 90 + 2\n190909 = 100000 + 90000 + 900 + 9"]}, {"id": "8ced1896162b90aa1202f97c79e8744f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-159-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 159 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 159 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nYou walked 10 steps straight along the school grounds from A to B:\nEm bước đi 10 bước dọc thẳng theo sân trường từ A đến B:\nHow many meters long do you estimate?\nEm ước lượng xem đoạn thẳng AB dài mấy mét?\nPlease check using a tape measure to measure the length of the line AB\nEm hãy kiểm tra bằng cách dùng thước dây để đo độ dài đoạn thẳng AB\n02 Bài giải:\n \nInstructions on how to do it:\nHướng dẫn cách thức hiện:\nStep 10 steps along the schoolyard for a straight line, then estimate how long the line from A to B is and check with a tape measure.\nBước 10 bước dọc theo sân trường cho thật thẳng, sau đó ước lượng xem đoạn thẳng từ A đến B dài bao nhiêu mét và kiểm tra lại bằng thước dây.\nFor example:\nVí dụ:\nEach step of my foot is about 40cm wide. So if you take 10 steps like that, then the line AB will have the distance of: 10 x 40 = 400 (cm)\nMỗi bước chấn của em rộng khoảng 40cm. Vậy em bước 10 bước chân như vậy thì đoạn thẳng AB sẽ có khoảng cách là:10 x 40 = 400 (cm)"]}, {"id": "e43dfc40756d49ce86299c80e271b382", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-160-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 160 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 160 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the table following the pattern\nVẽ theo mẫu:\nWrite in words\nĐọc số\nWrite the numbers\nViết số\nNumbers consists of\nSố gồm có\nTwenty-four thousand three hundred and eight\nHai mươi tư nghìn ba trăm linh tám\n2 ten of thousands, 4 thousand, 3 hundred, 8 units\n2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị\nOne hundred and sixty thousand two hundred and seventy-four\nMột trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư\n8 million, 4 thousand, 9 tens\n8 triệu, 4 nghìn, 9 chục\n02 Bài giải:\n \nRead in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nNumbers consists of\nSố gồm có\nTwenty-four thousand three hundred and eight\nHai mươi tư nghìn ba trăm linh tám\n2 ten of thousands, 4 thousand, 3 hundred, 8 units\n2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị\nOne hundred and sixty thousand two hundred and seventy four\nMột trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư\n1 hundred thousand, 6 tens of thousands, 2 hundred, 7 dozen, 4 units\n1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị\nTwo million two hundred and thirty seven thousand and five\nHai triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm\n1 million, 2 hundred thousand, thirty thousand, 7 thousand, 5 units\n1 triệu, 2 trăm nghìn, ba chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị\nEight million and zero nine thousand and nine\nTám triệu không trăm linh tư nghìn không trăm linh chín\n8 million, 4 thousand,\n8 triệu, 4 nghìn,"]}, {"id": "f8ddccfc6632fc9124f344f03de43624", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-159-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 159 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 159 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMeasure the length, then record the measurement results in the blanks:\nĐo chiều dài rồi ghi kết quả đo vào ô trống:\nThe length of a black board\nChiều dài bảng của lớp học\nThe width of the classroom\nChiều rộng phòng học\nthe Length of classroom\nChiều dài phòng học\n02 Bài giải:\n \nThe length of a black board\nChiều dài bảng của lớp học\nThe width of the classroom\nChiều rộng phòng học\nthe Length of classroom\nChiều dài phòng học"]}, {"id": "d8b25c0d5e5dbb17911af73bb6260cf8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-158-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 158 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 158 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nMape ratio\nTỉ lệ bản đồ\nDistance in real life\nĐộ dài thật\nDis tance on the map\nĐộ dài trên bản đồ\n02 Bài giải:\n \nMape ratio\nTỉ lệ bản đồ\nDistance in real life\nĐộ dài thật\nDistance on the map\nĐộ dài trên bản đồ"]}, {"id": "993ad59e6e790659f2d3bec206b258b5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-129-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 129 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 129 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSimplify then calculate\nRút gọn rồi tính:\na)\\(\\frac{2}{3}- \\frac{3}{9}\\); \nb)\\(\\frac{7}{5}- \\frac{15}{25}\\); \nc)\\(\\frac{3}{2}-\\frac{4}{8}\\); \nd)\\(\\frac{11}{4}-\\frac{6}{8}\\)\n02 Bài giải:\n \na) We have:3 : 3 = 1 ; 9 : 3 = 3., so we divide both the numerator and the denominator of \\(\\frac{3}{9}\\) by 3.\nTa thấy 3 : 3 = 1 ; 9 : 3 = 3. Nên chia cả tử và mẫu của \\(\\frac{3}{9}\\) cho 3.\n\\(\\frac{3}{9}\\) = \\(\\frac{3 : 3}{9 : 3}\\) = \\(\\frac{1}{3}\\)\nWe have:\nTa có: \\(\\frac{2}{3}- \\frac{3}{9}\\) = \\(\\frac{2}{3}- \\frac{1}{3}= \\frac{2-1}{3}=\\frac{1}{3}\\)\nb) We have: 15 : 5 = 3 ; 25 : 5 = 5. so we divide both the numerator and the denominator of \\(\\frac{15}{25}\\) by 5.\nTa thấy 15 : 5 = 3 ; 25 : 5 = 5. Nên chia cả tử và mẫu của \\(\\frac{15}{25}\\) cho 5.\n\\(\\frac{15}{25}\\) = \\(\\frac{15:5}{25:5}\\) = \\(\\frac{3}{5}\\)\nWe have:\nTa có: \\(\\frac{7}{5}- \\frac{15}{25}= \\frac{7}{5}- \\frac{3}{5}= \\frac{7-3}{5}= \\frac{4}{5}\\)\nc) We have: 4 : 4 = 1 ; 8 : 4 = 2. so we divide both the numerator and the denominator of \\(\\frac{4}{8}\\) by 4.\nTa thấy 4 : 4 = 1 ; 8 : 4 = 2. Nên chia cả tử và mẫu của \\(\\frac{4}{8}\\) cho 4.\n\\(\\frac{4}{8}\\) = \\(\\frac{4:4}{8:4}\\)=\\(\\frac{1}{2}\\)\nWe have:\nTa có: \\(\\frac{3}{2}-\\frac{4}{8}=\\frac{3}{2}-\\frac{1}{2}= \\frac{3-1}{2}= \\frac{2}{2}=1\\)\nd)We have:6 : 2 = 3 ; 8 : 2 = 4. so we divide both the numerator and the denominator of \\(\\frac{6}{8}\\) by2.\nTa thấy 6 : 2 = 3 ; 8 : 2 = 4. Nên chia cả tử và mẫu của \\(\\frac{6}{8}\\) cho 2.\n\\(\\frac{6}{8}\\) =\\(\\frac{6:2}{8:2}\\) =\\(\\frac{3}{4}\\)\nWe have:\nTa có: \\(\\frac{11}{4}-\\frac{6}{8}= \\frac{11}{4}- \\frac{3}{4} = \\frac{11-3}{4}= \\frac{8}{4}=2\\)"]}, {"id": "3e9b25f91cc12f28256b5a0ff87e2795", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-162-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 162 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 162 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFil in the blanks with the correct number or letters\nViết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:\na + b = b + ...\n(a + b) + c = ...+ (b + c )\na + 0 = ... + a = ...\na - ... = a\n... - a = 0\n02 Bài giải:\n \na + b = b +a\n(a + b) + c = a + (b + c )\na + 0 = 0+ a = a\na - 0 = a\na - a = 0"]}, {"id": "b8017be8f73ee012b50e5de70c87908d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-162-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 162 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 162 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nViết chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được:\na) ... 52 is divisible by 3\n...52 chia hết cho 3\nb) 1 ... 8 is divisible by 9\n1...8 chia hết cho 9\nc) 92 ... is divisible by 2 and 5\n92... chia hết cho cả 2 và 5\nd) 25 ... is divisible by 5 and 3\n25... chia hết cho cả 5 và 3\n02 Bài giải:\n \na)... 52 is divided by 3\n...52 chia hết cho 3\n=> Those are the numbers 252, 825\n=> Đó là các số 252, 825\nb) 1 ... 8isdivided by 9\n1...8 chia hết cho 9\n=> Those are the numbers: 108, 198\n=> Đó là các số: 108, 198\nc)92 ...isdivisible by 2 and 5\n92... chia hết cho cả 2 và 5\n=> That is number: 920\n=> Đó là số: 920\nd)25 ..is divisible by 5 and 3\n25... chia hết cho cả 5 và 3=> That number: 255\n=> Đó là số: 255"]}, {"id": "73a8d30c1997fc8799fdb0ce87f26a9f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-129-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 129 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 129 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính\na) \\(\\frac{15}{16}-\\frac{7}{16}\\); \nb)\\(\\frac{7}{4}-\\frac{3}{4}\\); \nc)\\(\\frac{9}{5}-\\frac{3}{5}\\); \nd)\\(\\frac{17}{49}-\\frac{12}{49}\\)\n02 Bài giải:\n \na)Both fractions have a denominator of 16, keeping the denominator unchanged and subtracting the numerator of the second fraction from the numerator of the first fraction\nCả hai phân số đều có mẫu là 16, giữ nguyên mẫu trừ tử số cho nhau.\n\\(\\frac{15}{16}-\\frac{7}{16} = \\frac{15 - 7}{16}= \\frac{8}{16}\\)\nb)Both fractions have a denominator of 4, keeping the denominator unchanged and subtracting the numerator of the second fraction from the numerator of the first fraction\nCả hai phân số đều có mẫu là 4, giữ nguyên mẫu trừ tử số cho nhau.\n\\(\\frac{7}{4}-\\frac{3}{4}= \\frac{7-3}{4}=\\frac{4}{4}=1\\)\nc) Both fractions have a denominator of 5, keeping the denominator unchanged and subtracting the numerator of the second fraction from the numerator of the first fraction\nCả hai phân số đều có mẫu là 5, giữ nguyên mẫu trừ tử số cho nhau.\n\\(\\frac{9}{5}-\\frac{3}{5}= \\frac{9-3}{4}= \\frac{6}{5}\\)\nd) Both fractions have a denominator of 49, keeping the denominator unchanged and subtracting the numerator of the second fraction from the numerator of the first fraction\nCả hai phân số đều có mẫu là 49, giữ nguyên mẫu trừ tử số cho nhau.\n\\(\\frac{17}{49}-\\frac{12}{49}= \\frac{17 -12}{49}= \\frac{5}{49}\\)"]}, {"id": "d953afa840a09aba7a654748df340dc2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-161-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 161 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nAmong 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601:\nTrong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601:\na) Which number is divisible by 2? Which number is divisible by 5?\nSố nào chia hết cho 2 ? Số nào chia hết cho 5 ?\nb) What number is divisible by 3? Which number is divisible by 9?\nSố nào chia hết cho 3 ? Số nào chia hết cho 9 ?\nc)What number is divisible by 3? Which number is divisible by 9?\nSố nào chia hết cho cả 2 và 5 ?\nd)Which number is divisible by 5 but not divisible by 3?\nSố nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 ?\ne) Which number is not divisible by 2 and 9?\nSố nào không chia hết cho cả 2 và 9 ?\n02 Bài giải:\n \nAmong 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601:\nTrong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601:\na) The number is divisible by 2: 7362, 4136.\nSố nào chia hết cho 2 là: 7362, 4136.\n The number is divisible by 5 : 605, 2640\nSố chia hết cho 5 là: 605, 2640\nb) The numberisdivisible by 3: 7362, 4136 and 20601\nSố chia hết cho 3 là: 7362, 4136 và 20601\n The numberisdivisible by 9:7362; 20601\nSố chia hết cho 9 là:7362; 20601\nc) Thenumberisdivisiblefor both 2 and 5: 2640\nSố chia hết cho cả 2 và 5 là: 2640\nd)The number is divisible by 5 but not divisible by 3 : 605\nSố chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 là 605\ne)The number is not divisible by 2 and 9 : 1207, 605\nSố không chia hết cho cả 2 và 9 là: 1207, 605"]}, {"id": "c05454efbbd3d6774f37828b66c233ca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-162-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 162 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 162 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind x:\nTìmx:\na)x+126=480\nb)x−209=435\n02 Bài giải:\n \na)x+126=480\n x= 480 - 126\n x= 354\nb)x−209=435\n x= 435 + 209\n x= 644"]}, {"id": "162ba08598c91e2473e7ab011aaac3f3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-163-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 163 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 1268 + 99 + 501\n 745 + 268 + 732\n 1295 + 105 + 1460\nb) 168 + 2080 + 32\n 87 + 94 + 13 + 6\n 121 + 85 + 115 + 469.\n02 Bài giải:\n \na) 1268 + 99 + 501= 1268 + ( 99 + 501) = 1268 + 600 = 1868\n 745 + 268 + 732 = 745 + ( 268 + 732) = 745 + 1000 = 1745\n 1295 + 105 + 1460 = (1295 + 105) + 1460 = 1400 + 1460 = 2860\nb) 168 + 2080 + 32 = (168 + 32) + 2080 = 200 + 2080 = 2280\n 87 + 94 + 13 + 6 = (87 + 13) + (94 + 6) = 100 + 100 = 200\n 121 + 85 + 115 + 469 = (121 + 469) + (85 + 115) = 590 + 200 = 790"]}, {"id": "ea7771d553075a21244076e176d8bb4d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-163-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 5 trang 163 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\na car: every 12km it consumes 1 liter of gasoline, the price of 1 liter of gasoline is 7500 VND. Calculate the amount of money to buy gasoline to drive the car to a distance of 180km\nMột ô tô cứ đi 12km thì tiêu hết 1l xăng, giá tiền 1l xăng là 7500 đồng.Tính số tiền phải mua xăng để ô tô đó đi được quãng đường dài 180km\n02 Bài giải:\n \nSummary of the problem:\nTóm tắt bài toán:\n12km: VND 7500\n12km : 7500 đồng\n180 km:? VND\n180 km : ? đồng\nSolution\nBài giải:\nOne kilometer of all gas is:\nMột km hết số tiền xăng là:\n7500: 12 = 625 (VND)\n7500 : 12 = 625 (đồng)\nSo, 180 km of all gas money is:\nVậy 180 km hết số tiền xăng là:\n625 x 180 = 112500 (VND)\n625 x 180 = 112500 (đồng)\nAnswer: 112500 VND\nĐáp số: 112500 đồng"]}, {"id": "52a073996c394a20c4825f4c979ea4cc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-162-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 162 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 162 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 6195 + 2785 \n47836 + 5409 \n10592 + 79438 \nb) 5342 - 4185\n29041 - 5987\n80200 - 19194\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1f7c7a3da9c53c298451294d9b655d4f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-131-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 131 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 131 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na)\\(\\frac{8}{3}-\\frac{5}{3}\\); \nb)\\(\\frac{16}{5}-\\frac{9}{5}\\) \nc)\\(\\frac{21}{8}-\\frac{3}{8}\\)\n02 Bài giải:\n \nBoth fractions have a denominator, keeping the denominator unchanged and subtracting the numerator of the second fraction from the numerator of the first fraction\nMuốn trừ hai phân số có cùng mẫu, ta giữ nguyên mẫu, lấy tử trừ cho nhau;\na) Keeping the denominator 3 unchanged and subtracting the numerator of the second fraction from the numerator of the first fraction\nGiữ nguyên mẫu số là 3, lấy tử trừ cho nhau:\n\\(\\frac{8}{3}-\\frac{5}{3}= \\frac{8-5}{3}=\\frac{3}{3}=1\\); \nb)Keeping the denominator 5 unchanged and subtracting the numerator of the second fraction from the numerator of the first fraction\nGiữ nguyên mẫu số là 5, lấy tử trừ cho nhau:\n\\(\\frac{16}{5}-\\frac{9}{5}= \\frac{16-9}{5}=\\frac{7}{5}\\)\nc)Keeping the denominator 8 unchanged and subtracting the numerator of the second fraction from the numerator of the first fraction\nGiữ nguyên mẫu số là 8, lấy tử trừ cho nhau:\n\\(\\frac{21}{8}-\\frac{3}{8}= \\frac{21-3}{8}= \\frac{18}{8}\\)"]}, {"id": "b52641fd419636183813ad252c5da4b9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-131-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 131 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 131 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSimplify then calculate:\nRút gọn rồi tính:\na)\\(\\frac{3}{15}-\\frac{5}{35}\\); \nb)\\(\\frac{18}{27}-\\frac{2}{6}\\);\nc)\\(\\frac{15}{25}-\\frac{3}{21}\\); \nd)\\(\\frac{24}{36}-\\frac{6}{12}\\)\n02 Bài giải:\n \na)Simplify:\nRút gọn\n\\(\\frac{3}{15}\\)= \\(\\frac{3 : 3}{15 : 3}\\)= \\(\\frac{1}{5}\\) \n\\(\\frac{5}{35}\\) = \\(\\frac{5 : 5}{35 : 5}\\) = \\(\\frac{1}{7}\\)\nSubtract two fractions:\nTrừ hai phân số:\n\\(\\frac{3}{15}-\\frac{5}{35}= \\frac{1}{5}-\\frac{1}{7}= \\frac{1 \\times 7}{5 \\times 7}-\\frac{1 \\times 5}{7 \\times 5} = \\frac{7}{35}-\\frac{5}{35}=\\frac{2}{35}\\)\nb) Simplify:\nRút gọn;\n\\(\\frac{18}{27}\\)= \\(\\frac{18 : 9}{27 : 9}\\)= \\(\\frac{2}{3}\\)\n\\(\\frac{2}{6}\\)= \\(\\frac{2 : 2}{6 : 2}\\)= \\(\\frac{1}{3}\\)\nSubtract two fractions:\nTrừ hai phân số:\n\\(\\frac{18}{27}-\\frac{2}{6}= \\frac{2}{3}-\\frac{1}{3}=\\frac{1}{3}\\)\nc) Simplify:\nRút gọn:\n\\(\\frac{15}{25}\\) = \\(\\frac{15 : 5}{25 : 5}\\) = \\(\\frac{3}{5}\\)\n\\(\\frac{3}{21}\\) = \\(\\frac{3 : 3}{21 :3}\\) = \\(\\frac{1}{7}\\)\nSubtract two fractions:\nTrừ hai phân số:\n\\(\\frac{15}{25}-\\frac{3}{21}= \\frac{3}{5}-\\frac{1}{7}= \\frac{3 \\times 7}{5 \\times 7}-\\frac{1 \\times 5}{7 \\times 5}= \\frac{21}{35}-\\frac{5}{35}=\\frac{16}{35}\\)\nd) Simplify:\nRút gọn:\n\\(\\frac{24}{36}\\) = \\(\\frac{24 : 12}{36 : 12}\\) = \\(\\frac{2}{3}\\)\n\\(\\frac{6}{12}\\)= \\(\\frac{6 : 6}{12 : 6}\\)= \\(\\frac{1}{2}\\)\n\\(\\frac{24}{36}-\\frac{6}{12}= \\frac{2}{3}-\\frac{1}{2}= \\frac{4}{6}-\\frac{3}{6}=\\frac{1}{6}\\)"]}, {"id": "14ba687feca48fe1d21eb9420ad545dc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-163-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 163 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill the appropriate <=> mark with the dot:\nĐiền dấu < => thích hợp vào chỗ chấm:\n13500...135 x 100 \n26 x 11 ...280 \n1600 : 10...1006 \n257 ...8762 x 0\n320 : (16 x 2) ...320 : 16 : 2\n15x 8 x 37...37 x 15 x 8\n02 Bài giải:\n \n13500 ... 135 x 100 \n13500 = 13500 \n257 ... 8762 x 0\n257 > 0\n26 x 11 ... 280 \n286 < 280 \n320 : (16 x 2) ... 320 : 16 : 2\n10 = 10\n1600 : 10 ...1006 \n160 < 1006 \n15x 8 x 37... 37 x 15 x 8\n4440 = 4440"]}, {"id": "ffd64c1fa2f7e5d140c2186ca604ceca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-131-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 131 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 131 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nNam spends \\(\\frac{5}{8}\\) of a day studying and sleeping, he spends \\(\\frac{1}{4}\\) of a day stydying, What fractional part of a day does he spend sleeping?\nTrong một ngày thời gian để học và ngủ của bạn Nam là\\(\\frac{5}{8}\\)ngày, trong đó thời gian học của Nam là\\(\\frac{1}{4}\\)ngày. Hỏi thời gian ngủ của bạn Nam là bao nhiêu phần của một ngày?\n02 Bài giải:\n \nStudying time and sleeping time = studying time + sleeping time.\nThời gian học và ngủ = thời gian học + thời gian ngủ.\nSo: sleeping time = Studying time and sleeping - studying time\nNên : thời gian ngủ = Thời gian học và ngủ - thời gian học\nNam's time to study and sleep is \\(\\frac{5}{8}\\) of aday\nThời gian để học và ngủ của bạn Nam là\\(\\frac{5}{8}\\)ngày,\nNam's studying time is \\(\\frac{1}{4}\\)of a day\nThời gian học của Nam là\\(\\frac{1}{4}\\)ngày.\nSo Nam's sleeping time in a day is:\nVậy thời gian ngủ của bạn Nam trong một ngày là:\n\\(\\frac{5}{8}-\\frac{1}{4}= \\frac{5}{8}-\\frac{1 \\times 2}{4 \\times 2}= \\frac{5}{8}-\\frac{2}{8}= \\frac{3}{8}\\) (of a day)\n(ngày)\nAnswer: $\\frac{3}{8}$of a day\nĐáp số: $\\frac{3}{8}$ ngày"]}, {"id": "6c391fd078974e1849a16b5c286497b5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-131-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 131 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 131 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na)\\(\\frac{3}{4}-\\frac{2}{7}\\); \nb)\\(\\frac{3}{8}-\\frac{5}{16}\\); \nc)\\(\\frac{7}{5}-\\frac{2}{3}\\) \nd)\\(\\frac{31}{36}-\\frac{5}{6}\\)\n02 Bài giải:\n \na)\\(\\frac{3}{4}-\\frac{2}{7}\\)\nDenominator 4 is different from 7 so we make them have a common denominator and calculate:\nMẫu số 4 khác 7 nên ta quy đồng mẫu hai phân số rồi tính: \\(\\frac{3}{4}=\\frac{3×7}{4×7}=\\frac{21}{28}\\);\n\\(\\frac{2}{7}=\\frac{2×4}{7×4}=\\frac{8}{28}\\)\nSubtract two fractions which have a common denominator 28:\nTrừ hai phân số có cùng mẫu là 28:\n\\(\\frac{3}{4}-\\frac{2}{7}\\)=\\(\\frac{21}{28}- \\frac{8}{28}= \\frac{21 - 8}{28} = \\frac{13}{28}\\)\nb) We have 16 : 8 = 2 so we make them have a common denominator , keep \\(\\frac{5}{16}\\).\nTa có 16 : 8 = 2 nên ta quy đồng phân số \\(\\frac{3}{8}\\) giữ nguyên phân số \\(\\frac{5}{16}\\).\n\\(\\frac{3}{8}\\) = $\\frac{3×2}{8×2}$ = $\\frac{6}{16}$\n\\(\\frac{3}{8}-\\frac{5}{16}= \\frac{6}{16}-\\frac{5}{16}= \\frac{6-5}{16} = \\frac{1}{16}\\)\nc) Denominator 5 is different from 3 so we make them have a common denominator and calculate:\nMẫu số 5 khác 3 nên ta quy đồng mẫu hai phân số rồi tính:\n\\(\\frac{7}{5}\\) = $\\frac{7×3}{5×3}$ = $\\frac{21}{15}$\n$\\frac{2}{3}$ = $\\frac{2×5}{3×5}$ = $\\frac{10}{15}$\n\\(\\frac{7}{5}-\\frac{2}{3}= \\frac{21}{15}-\\frac{10}{15}= \\frac{21 - 10}{15} = \\frac{11}{15}\\)\nd) We have36 : 6 = 6 so we make them have a common denominator, keep \\(\\frac{31}{36}\\)\nTa có 36 : 6 = 6 nên ta quy đồng phân số \\(\\frac{5}{6}\\) giữ nguyên phân số \\(\\frac{31}{36}\\)\n\\(\\frac{5}{6}\\) = $\\frac{5×6}{6×6}$ = \\(\\frac{30}{36}\\)\n\\(\\frac{31}{36}-\\frac{5}{6} = \\frac{31}{36}-\\frac{30}{36}= \\frac{31 - 30}{36} = \\frac{1}{36}\\)"]}, {"id": "8e507554516cb59e954737e32fafddcc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-163-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 163 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers or letters\nViết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:\na x b = ... x a\n(a x b) x c = a x (b x ...)\na x 1 = ... x a = ...\na x (b + c ) = a x b + a x ...\n.... : a = 1(a is not 0)(a khác 0)\n.... : a = 0(a is not 0)(a khác 0)\n02 Bài giải:\n \na x b = b x a\n(a x b) x c = a x (b x c )\na x 1 = 1 x a = a\na x (b + c ) = a x b + a x c\na : a = 1( a is not 0) (a khác 0)\n0 : a = 0 (a is not 0) (a khác 0)"]}, {"id": "beb1a585c97ebc6dc63f345c29740d40", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-131-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 131 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 131 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate( follow the example)\nTính (theo mẫu)\nExample:\nMẫu: \\(2-\\frac{3}{4}= \\frac{8}{4}-\\frac{3}{4}= \\frac{5}{4}\\)\na)\\(2-\\frac{3}{2}\\); \nb)\\(5-\\frac{14}{3}\\); \nc)\\(\\frac{37}{12}- 3\\)\n02 Bài giải:\n \nThe natural number written as a fraction has a denominator of 1 so we have:\nSố tự nhiên viết dưới dạng phân số có mẫu là 1 nên ta có:\na)\\(2-\\frac{3}{2}= \\frac{2}{1} - \\frac{3}{2} = \\frac{4}{2}-\\frac{3}{2}= \\frac{1}{2}\\)\nb)\\(5-\\frac{14}{3}= \\frac{5}{1} - \\frac{14}{3} = \\frac{15}{3}-\\frac{14}{3}= \\frac{1}{3}\\)\nc)\\(\\frac{37}{12}- 3= \\frac{37}{12} - \\frac{3}{1} = \\frac{37}{12}-\\frac{36}{12}=\\frac{1}{12}\\)"]}, {"id": "afcd525279d4d5736d617e681f15635a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-163-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 163 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind x:\nTìmx:\na) 40 xx= 1400\nb)x: 13 = 205\n02 Bài giải:\n \na) 40 xx= 1400\n x= 1400 : 40\n x= 350\nb)x: 13 = 205\n x= 205 x 13\n x= 2665"]}, {"id": "1ae123c1263cbb1f4354d767486b85c3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-131-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 131 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 131 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính\na)\\(\\frac{2}{3}+\\frac{5}{4}\\); \nb)\\(\\frac{3}{5}+\\frac{9}{8}\\);\nc)\\(\\frac{3}{4}-\\frac{2}{7}\\); \nd)\\(\\frac{11}{5}-\\frac{4}{3}\\)\n02 Bài giải:\n \nTo add or subtract two fractions which have different denominator, we need to make them have a common denominator and then calculate\nMuốn cộng trừ hai phân số khác mẫu số, ta cần quy đồng để hai phân số có cùng mẫu số rồi thực hiện phép tính.\na)Make them have a common denominator\nQuy đồng mẫu số:\n\\(\\frac{2}{3}\\) = \\(\\frac{2 \\times 4}{3 \\times 4}\\) = \\(\\frac{8}{12}\\)\n\\(\\frac{5}{4}\\) = \\(\\frac{5 \\times 3}{4 \\times 3}\\) = \\(\\frac{15}{12}\\)\nAdd two fractions;\nCộng hai phân số:\n\\(\\frac{2}{3}+\\frac{5}{4}= \\frac{8}{12}+ \\frac{15}{12}= \\frac{8 + 15}{12} = \\frac{23}{12}\\)\nb)Make them have a common denominator\nQuy đồng mẫu số:\n\\(\\frac{3}{5}\\) = \\(\\frac{3 \\times 8}{5 \\times 8}\\) = \\(\\frac{24}{40}\\)\n\\(\\frac{9}{8}\\) = \\(\\frac{9 \\times 5}{8 \\times 5}\\) = \\(\\frac{45}{40}\\)\nAdd two fractions;\nCộng hai phân số:\n\\(\\frac{3}{5}+\\frac{9}{8}= \\frac{24}{40}+\\frac{45}{40}= \\frac{24 = 45}{40}= \\frac{69}{40}\\)\nc)Make them have a common denominator\nQuy đồng mẫu số:\n\\(\\frac{3}{4}\\) = \\(\\frac{3 \\times 7}{4 \\times 7}\\) = \\(\\frac{21}{28}\\)\n\\(\\frac{2}{7}\\) = \\(\\frac{2 \\times 4}{7 \\times 4}\\) = \\(\\frac{8}{28}\\)\nSubtract two fractions;\nTrừ hai phân số:\n\\(\\frac{3}{4}-\\frac{2}{7}= \\frac{21}{28}-\\frac{8}{28}= \\frac{21 - 8}{28} = \\frac{13}{28}\\)\nd)Make them have a common denominator\nQuy đồng mẫu số:\n\\(\\frac{11}{5}\\) = \\(\\frac{11 \\times 3}{5 \\times 3}\\) = \\(\\frac{33}{15}\\)\n\\(\\frac{4}{3}\\) = \\(\\frac{4 \\times 5}{3 \\times 5}\\) = \\(\\frac{20}{15}\\)\nSubtract two fractions;\nTrừ hai phân số:\n\\(\\frac{11}{5}-\\frac{4}{3}= \\frac{33}{15}-\\frac{20}{15}= \\frac{33 - 20}{15} = \\frac{13}{15}\\)"]}, {"id": "ff5bef622bd11358d001c3e6fe1f5cd0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-163-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 163 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 2057 x 13 \n428 x 125 \n3167 x 204 \nb) 7368 : 24\n13498 : 32\n285120 : 216\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "4fac141a7ea2d52292f396fdafe12c5b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-165-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 165 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 165 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe graph below shows the area of our country's three cities (according to 2002 data).\nBiểu đồ dưới đây nói về diện tích của ba thành phố của nước ta (theo số liệu năm 2002)\nBased on the graph, answer the following questions:\nDựa bào biểu đồ, hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) How many square kilometers in Hanoi, in how many square kilometers in Danang and in how many square kilometers in Ho Chi Minh City?\nDiện tích Hà Nội là bao nhiêu ki-lô-mét vuông, diện tích Đà Nẵng là bao nhiêu ki-lô-mét vuông và diện tích Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu ki-lô-mét vuông ?\nb) How many square kilometers is Da Nang larger than Hanoi and smaller than Ho Chi Minh City?\nDiện tích Đà Nẵng lớn hơn diện tích Hà Nội bao nhiêu ki-lô-mét vuông và bé hơn diện tích Thành phố Hồ Chí Minh bao nhiêu ki-lô-mét vuông ?\n02 Bài giải:\n \nBased on the graph above we see:\nDựa vào biểu đồ trên ta thấy:\na) Hanoi area is 921 $km^{2}$, Da Nang area is 1255 $km^{2}$ Ho Chi Minh City area is 2095 $km^{2}$\nDiện tích Hà Nội là 921 $km^{2}$, diện tích Đà Nẵng là 1255$km^{2}$diện tích thành phố Hồ Chí Minh là 2095 $km^{2}$\nb) The area of Danang is larger than the area of Hanoi is 334 $km^{2}$(1255 - 921 = 334) and smaller than the area of Ho Chi Minh City 840 $km^{2}$ (2095 - 1255 = 840).\nDiện tích Đà Nẵng lớn hơn diện tích Hà Nội là 334 $km^{2}$(1255 - 921 = 334) và bé hơn diện tích thành phố Hồ Chí Minh 840 $km^{2}$(2095 - 1255 = 840)."]}, {"id": "c1062c478d6381b8af51f82197178278", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-166-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 166 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 166- sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe graph below shows the number of fabrics a store sold in December:\nBiểu đồ dưới đây nói về số vải của một cửa hàng bán được trong tháng 12:\neach roll of fabric 50m long. Based on the chart, answer the questions below:\nCho biết mỗi cuộn vải dài 50m. Dựa vào biểu đồ, hãy trả lời các câu hỏi dưới đây:\na)How many meters of fabric can the store sell in December?\nTrong tháng 12 cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải hoa ?\nb) How many meters of fabric does the store sell in December?\nTrong tháng 12 cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu mét vải ?\n02 Bài giải:\n \nBased on the chart we see:\nDựa vào biểu đồ ta thấy:\na) In 12 months, the store sells meters of fabric flowers: 42 x 50 = 2100 (m)\nTrong 12 tháng cửa hàng bán được số mét vải hoa là: 42 x 50 = 2100 (m)\nb)In December, the store sold all the fabric meters: (42 + 50 + 37) x 50 = 6450 (m)\nTrong tháng 12 cửa hàng bán được tất cả số mét vải là: (42 + 50 + 37 ) x 50 = 6450 (m)"]}, {"id": "7f65ab7b8c4cdfba5a5da4b09c782bcc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-132-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 132 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 132 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind x:\nTìm x:\na)\\(x+\\frac{4}{5} =\\frac{3}{2}\\) \nb)\\(x+\\frac{3}{2} =\\frac{11}{4}\\)\nc)\\(\\frac{25}{3} -x=\\frac{5}{6}\\)\n02 Bài giải:\n \na)\\(x+\\frac{4}{5} =\\frac{3}{2}\\) \n\\(x = \\frac{3}{2} -\\frac{4}{5}\\) (x = sum - known number)(x = tổng – số hạng đã biết)\n\\(x = \\frac{3 \\times 5}{2 \\times 5} -\\frac{4 \\times 2}{5 \\times 2}\\) (equals denominator)(quy đồng mẫu số)\n\\(x = \\frac{15}{10} -\\frac{8}{10}\\)\n\\(x =\\frac{7}{10}\\) \nb)\\(x+\\frac{3}{2} =\\frac{11}{4}\\) \n\\(x=\\frac{11}{4}-\\frac{3}{2}\\) (x = sum - known number)(x = tổng – số hạng đã biết)\n\\(x=\\frac{11}{4}-\\frac{3 \\times 2}{2 \\times 2}\\) (equals denominator)(quy đồng mẫu số)\n\\(x=\\frac{11}{4}-\\frac{6}{4}\\)\n\\(x =\\frac{5}{4}\\)\nc)\\(\\frac{25}{3} -x=\\frac{5}{6}\\)\n\\(x= \\frac{25}{3} -\\frac{5}{6}\\) (x = number minus - difference)( x = số bị trừ - hiệu)\n\\(x= \\frac{25 \\times 2}{3 \\times 2} -\\frac{5}{6}\\) (equals denominator)(quy đồng mẫu số)\n\\(x= \\frac{50}{6} -\\frac{5}{6}\\)\n\\(x = \\frac{45}{6}\\)"]}, {"id": "c77744b3937a90008ec02ca6986b6c21", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-173-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 173 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 173 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\n>,<,=\n2$m^{2}$5$dm^{2}$....25$dm^{2}$ \n3$m^{2}$99$dm^{2}$....4$m^{2}$\n3$dm^{2}$5$cm^{2}$....305$cm^{2}$ \n65$m^{2}$....6500$dm^{2}$\n02 Bài giải:\n \n2$m^{2}$5$dm^{2}$... 25$dm^{2}$\n= 205$dm^{2}$> 25$dm^{2}$\n3$m^{2}$99$dm^{2}$... 4$m^{2}$\n=399$dm^{2}$< 400$dm^{2}$\n3$dm^{2}$5$cm^{2}$... 305$cm^{2}$\n=305$cm^{2}$= 305 $cm^{2}$ \n65$m^{2}$... 6500$dm^{2}$\n= 6500$dm^{2}$= 6500$dm^{2}$"]}, {"id": "f882a2daa16d517925221ed3792598aa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-164-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 164 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nBased on the graph below, answer the following questions:\nDựa vào biểu đồ dưới đây, hãy trả lời các câu hỏi sau:\nNUMBER OF SHAPES THAT FOUR GROUPS CUT\nSỐ HÌNH BỐN TỔ Đà CẮT ĐƯỢC\na) How many shapes can all four teams cut? How many triangles are there, how many squares and how many rectangles?\nCả bốn tổ cắt được bao nhiêu hình ? Trong đó có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuông và bao nhiêu hình chữ nhật ?\nb) How many rectangles are cut in Group 3 but how many rectangles are in rectangle 2?\nTổ 3 cắt được nhiều hơn tổ 2 bao nhiêu hình vuông nhưng ít hơn tổ 2 bao nhiêu hình chữ nhật ?\n02 Bài giải:\n \nBased on the table above we see:\nDựa vào bảng trên ta thấy:\na) All four groups have cut all 16 shapes, including:\nCả bốn tổ đã cắt được tất cả 16 hình, trong đó có:\n4 triangles\n4 hình tam giác\n7 squares\n7 hình vuông\n5 rectangles\n5 hình chữ nhật\nb) Group 3 cuts 1 square more than , but 1 rectangles less than group 2\nTổ 3 cắt được nhiều hơn tổ 2 một hình vuông nhưng ít hơn tổ 2 một hình chữ nhật"]}, {"id": "2100315b21a33c160ef10f46baae6c18", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-131-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 131 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 131 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na)\\(\\frac{4}{5}+\\frac{17}{25}\\); \nb)\\(\\frac{7}{3}-\\frac{5}{6}\\); \nc)\\(1+\\frac{2}{3}\\); \nd)\\(\\frac{9}{2}-3\\)\n02 Bài giải:\n \na) We have:25 : 5 = 5, so make them have a common denominator:\nTa thấy 25 : 5 = 5, nên quy đồng mẫu số của \\(\\frac{4}{5}\\):\n\\(\\frac{4}{5}\\) = \\(\\frac{4 \\times 5}{5 \\times 5}\\) =\\(\\frac{20}{25}\\)\nAdd two fractons:\nCộng hai phân số:\n\\(\\frac{4}{5}+\\frac{17}{25}= \\frac{20}{25}+\\frac{17}{25}= \\frac{20 + 17}{25} = \\frac{37}{25}\\)\nb) We have:6 : 3 = 2, so make them have a common denominator:\nTa thấy 6 : 3 = 2, nên quy đồng mẫu số của \\(\\frac{7}{3}\\):\n\\(\\frac{7}{3}\\) = \\(\\frac{7 \\times 2}{3 \\times 2}\\) = \\(\\frac{14}{6}\\)\nSubtract two fractions:\nTrừ hai phân số:\n\\(\\frac{7}{3}-\\frac{5}{6}= \\frac{14}{6}-\\frac{5}{6}= \\frac{14-5}{6} = \\frac{9}{6}\\)\nc)We have;\nTa có : 1 = $\\frac{1}{1}$ = $\\frac{3}{3}$\nAdd two fractions, we have;\nCộng hai phân số ta được:\n\\(1+\\frac{2}{3}= \\frac{3}{3}+\\frac{2}{3}= \\frac{3 + 2}{3} = \\frac{5}{3}\\)\nd) We have:\nTa có : 3 = $\\frac{3}{1}$ = $\\frac{6}{2}$\n\\(\\frac{9}{2}-3 = \\frac{9}{2}-\\frac{6}{2}= \\frac{9 - 6}{2} = \\frac{3}{2}\\)"]}, {"id": "d60a03571a902b7fd069a620065fbd58", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-172-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 172 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 172,173 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n15$m^{2}$= ..$cm^{2}$ \n$\\frac{1}{10}$$m^{2}$=...$dm^{2}$\n103$m^{2}$=... $dm^{2}$ \n$\\frac{1}{10}$$dm^{2}$=...$cm^{2}$\n2110$dm^{2}$=... $cm^{2}$ \n$\\frac{1}{10}$$m^{2}$=...$cm^{2}$\nb)\n500$cm^{2}$= ....$dm^{2}$ \n1$cm^{2}$= ....$dm^{2}$\n1300$dm^{2}$= ....$m^{2}$ \n1$dm^{2}$= ....$m^{2}$\n60000$cm^{2}$=...$m^{2}$ \n1$cm^{2}$= ...$m^{2}$.\nc)\n5$m^{2}$9$dm^{2}$=....$dm^{2}$ \n700$dm^{2}$= ....$m^{2}$\n8$m^{2}$50$cm^{2}$=....$cm^{2}$ \n50000$cm^{2}$= ....$m^{2}$\n02 Bài giải:\n \na)15$m^{2}$= 150000$cm^{2}$ \n$\\frac{1}{10}$$m^{2}$= 10$dm^{2}$\n103$m^{2}$= 10300$dm^{2}$ \n$\\frac{1}{10}$$dm^{2}$= 10$cm^{2}$\n2110$dm^{2}$= 211000$cm^{2}$ \n$\\frac{1}{10}$m2= 1000$cm^{2}$\nb)\n500$cm^{2}$= 5$dm^{2}$ \n1$cm^{2}$= $\\frac{1}{100}$$dm^{2}$\n1300$dm^{2}$= 13$m^{2}$ \n1$dm^{2}$= $\\frac{1}{100}$$m^{2}$\n60000 $cm^{2}$= 6$m^{2}$ \n1$cm^{2}$$cm^{2}$= $\\frac{1}{10000}$$m^{2}$\nc)\n5$m^{2}$9$dm^{2}$= 509 $dm^{2}$ \n700$dm^{2}$= 7$m^{2}$\n8$m^{2}$50$cm^{2}$= 80050$cm^{2}$ \n50000$cm^{2}$= 5$m^{2}$"]}, {"id": "0dfce5132f73ef56c654191e33313e19", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-133-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 133 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 133 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSimplify then calculate:\nRút gọn rồi tính:\na)$\\frac{2}{6}$x$\\frac{7}{5}$\nb) $\\frac{11}{9}$x$\\frac{5}{10}$\nc)$\\frac{3}{9}$x$\\frac{6}{8}$\n02 Bài giải:\n \na)We have 2 : 2 = 1 ; 6 : 2 = 3 so we divide both the numerator and the denominator of the fraction $\\frac{2}{6}$ by 2\nTa có : 2 : 2 = 1 ; 6 : 2 = 3 nên ta chia cả tử và mẫu của phân số $\\frac{2}{6}$cho 2:\n$\\frac{2}{6}$=$\\frac{2\\div 2}{6\\div 2}$=$\\frac{1}{3}$\nWe have:\nTa có:$\\frac{2}{6}$x$\\frac{7}{5}$= $\\frac{1}{3}$x$\\frac{7}{5}$= $\\frac{1\\times 7}{3\\times 5}$=$\\frac{7}{15}$\nb) We have:5 : 5 = 1; 10 : 5 = 2 we divide both the numerator and the denominator of the fraction$\\frac{5}{10}$ by 5\nTa có 5 : 5 = 1; 10 : 5 = 2 nên ta chia cả tử và mẫu của phân số$\\frac{5}{10}$cho 5:\n$\\frac{5}{10}$=$\\frac{5\\div 5}{10\\div 5}$=$\\frac{1}{2}$\nWe have:\nTa có:$\\frac{5}{10}$x$\\frac{11}{9}$= $\\frac{1}{2}$x$\\frac{11}{9}$= $\\frac{1\\times 11}{2\\times 9}$=$\\frac{11}{18}$\nc) We have:3 : 3 = 1; 9: 3 = 3we divide both the numerator and the denominator of the fraction$\\frac{3}{9}$ by 3\nTa có 3 : 3 = 1; 9: 3 = 3 nên ta chia cả tử và mẫu của phân số$\\frac{3}{9}$ cho 3:\n$\\frac{3}{9}$=$\\frac{3\\div 3}{9\\div 3}$=$\\frac{1}{3}$\nWe see: 6 : 2 = 3; 8 : 2 = 4 we divide both the numerator and the denominator of the fraction$\\frac{6}{8}$ by 2\nTa thấy 6 : 2 = 3; 8 : 2 = 4 nên ta chia cả tử và mẫu của phân số$\\frac{6}{8}$cho 2:\n$\\frac{6}{8}$=$\\frac{6\\div 2}{8\\div 2}$=$\\frac{3}{4}$\n$\\frac{3}{9}$x$\\frac{6}{8}$ = $\\frac{1}{3}$x$\\frac{3}{4}$= $\\frac{1\\times 3}{3\\times 4}$=$\\frac{3}{12}$ "]}, {"id": "8f9dab909b656ec7c7250b8c9efaf42c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-172-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 172 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 172 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$m^{2}$=....$dm^{2}$ \n1$km^{2}$= ....$m^{2}$\n1$m^{2}$= ...$cm^{2}$ \n1$dm^{2}$= ....$cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \n1$m^{2}$= 100$dm^{2}$ \n1$km^{2}$= 1000000$m^{2}$\n1$m^{2}$= 10000$cm^{2}$ \n1$dm^{2}$= 100$cm^{2}$"]}, {"id": "3ef783d34c3562c743b04290c493e43e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-133-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 133 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 133 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính\na) $\\frac{4}{5}$x$\\frac{6}{7}$\nb) $\\frac{2}{9}$x$\\frac{1}{2}$\nc) $\\frac{1}{2}$x$\\frac{8}{3}$\nd) $\\frac{1}{8}$x$\\frac{1}{7}$\n02 Bài giải:\n \nTo multiply two fractions, we multiply the numerator by the numerator, the denominator times the denominator.\nMuốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.\na) $\\frac{4}{5}$x$\\frac{6}{7}$= $\\frac{4\\times 6}{5\\times 7}$=$\\frac{24}{35}$\nb)$\\frac{2}{9}$x$\\frac{1}{2}$= $\\frac{2\\times 1}{9\\times 2}$=$\\frac{2}{18}$\nc) $\\frac{1}{2}$x$\\frac{8}{3}$= $\\frac{1\\times 8}{2\\times 3}$=$\\frac{8}{6}$\nd) $\\frac{1}{8}$x$\\frac{1}{7}$= $\\frac{1\\times 1}{8\\times 7}$=$\\frac{1}{56}$"]}, {"id": "d3aeeefeb1389a8ba56eec06f173e06e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tim-hai-so-khi-biet-hieu-va-ti-so-cua-hai-so-do-trang-150-sgk-finding", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó trang 150 sgk| finding two numbers if their difference and their ratio are known", "contents": ["", "Bài 1: Trang 151 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe first number is 123 units smaller than the second number. The ratio of those two numbers is $\\frac{2}{5}$. Find those two numbers?\nSố thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là $\\frac{2}{5}$. Tìm hai số đó?\nBài 2: Trang 151 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMother is 25 years older than the son. his age is $\\frac{2}{7}$of his mom. Calculate the age of each person\nMẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng $\\frac{2}{7}$tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người\nBài 3: Trang 151 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe difference of two numbers is equal to the smallest number with three digits. The ratio of those two numbers is $\\frac{9}{5}$. Find those two numbers?\nHiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó bằng $\\frac{9}{5}$. Tìm hai số đó?"]}, {"id": "9e9329df06f5a089db61b7b4d9b8bd6b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-ung-dung-cua-ti-le-ban-do-trang-156-sgk-applications-map-scale.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ trang 156 sgk | applications of map scale", "contents": ["", "Bài 1: Trang 157 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the banks with correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nMap scale\nTỉ lệ bản đồ\nDistance on the map\nĐộ dài thu nhỏ\nDistance in real life\nĐộ dài thật\nBài 2: Trang 157 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOn a 1: 200 scale map, the length of classrooms I measured was 4cm. What is the actual length of the classroom?\nTrên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét?\nBài 3: Trang 157 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOn the 1: 2500000 scale map, the distance of Ho Chi Minh City, Quy Nhon measured 27cm. Find the true distance from Ho Chi Minh City - Quy Nhon\nTrên bản đồ tỉ lệ 1: 2500000, quãng đường thành phố Hồ Chí Minh, Quy Nhơn đo được 27cm. Tìm độ dài thật quãng đường Thành Phố Hồ Chí Minh - Quy Nhơn."]}, {"id": "80d9e1f26398d27c2818049637ccbc85", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-trang-149-sgk-cumulative-practice-149.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung trang 149 sgk | cumulative practice (149)", "contents": ["", "Bài 1: Trang 149 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite the ratio of a to b, if:\nViết tỉ số của a và b, biết:\na) a = 3 b = 4 \nb) a = 5m b = 7m \nc) a = 12kg b = 3kg \nd) a = 61 b = 81\nBài 2: Trang 149 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct number:\nViết số thích hợp vào ô trống:\nSum of 2 numbers\nTổng 2 số\nRatio of 2 numbers\nTỉ số của 2 số\nSmaller number\nSố bé\nGreater number\nSố lớn\nBài 3: Trang 149 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTwo numbers have the sum of 1080. Find those two numbers, knowing that if 7 times the first number is the second number?\nHai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng nếu gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai?\nBài 4: Trang 149 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangle with a half of perimeter is 125m, a width equal to 23 length Find the length and width of that shape\nMột hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m, chiều rộng bằng23chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.\nBài 5: Trang 149 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangle has a perimeter of 64m, a width shorter than a length of 8m. Find the width of the shape.\nMột hình chữ nhật có chu vi 64m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 8m. Tìm chiều rộng của hình đó."]}, {"id": "4fdd0f34b299432203295a15c2d2c1d8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-148-sgk-practice-148.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 148 sgk | practice (148)", "contents": ["", "Bài 1: Trang 148 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind two numbers, know their sum is 198 and the ratio of those two numbers is $\\frac{3}{8}$\nTìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó bằng $\\frac{3}{8}$\nBài 2: Trang 148 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOne person has sold 280 oranges and tangerines, of which the number of oranges is equal to $\\frac{2}{5}$ tangerines. Find oranges and tangerines sold?\nMột người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng$\\frac{2}{5}$ số quýt. Tìm số cam, số quýt đã bán?\nBài 3: Trang 148 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nClass 4A and class 4B planted 330 trees. Class 4A has 34 students, class 4B has 32 students. how many plants ach class how many plants planted, knowing that each student has the same number of plants\nLớp 4A và lớp 4B trồng được 330 cây. Lớp 4A có 34 học sinh, lớp 4B có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau\nBài 4: Trang 148 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangle with a circumference of 350m, a width equal to $\\frac{3}{4}$ lengths. Find the length, width of that rectangle?\nMột hình chữ nhật có chu vi 350m, chiều rộng bằng $\\frac{3}{4}$chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó?"]}, {"id": "e22898cf112a5173d2e81a3a636e9ac6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-trang-152-sgk-cumulative-practice-152.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung trang 152 sgk | cumulative practice( 152)", "contents": ["", "Bài 1: Trang 152 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào ô trống:\nDifference between two numbers\nHiệu hai số\nRatio of two numbers\nTỉ số của hai số\nSmaller number\nSố bé\nGreater number\nSố lớn\nBài 2: Trang 152 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe difference of the two numbers is 738. Find those numbers, knowing that the first number decreases by 10 times the second number\nHiệu của hai số là 738. Tìm hai số đó, biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai\nBài 3: Trang 152 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThere are 10 bags of sticky rice and 12 bags of ordinary rice weighing 220 kg. Know that the amount of rice in each bag is equally weight. Ask how many kilograms of rice each.\nCó 10 túi gạo nếp và 12 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 220 kg. Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kilogam gạo mỗi loại.\nBài 4: Trang 152 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe distance from An's house to the school is 840m long, including two sections (see the picture), the distance from An's house to the bookstore is equal to $\\frac{3}{5}$ the distance from bookstore to school. Calculate the length of each segment.\nQuãng đường từ nhà An đến trường học dài 840m, gồm hai đoạn đường (xem hình vẽ), đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách bằng $\\frac{3}{5}$đoạn đường từ hiệu sách đến trường học. Tính độ dài mỗi đoạn đường đó.\n"]}, {"id": "63f9b9f9ee3b0246f8b3adbf917cc55d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-trang-153-sgk-cumulative-practice-153.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung trang 153 sgk | cumulative practice (153)", "contents": ["", "Bài 1: Trang 153 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\ncalculate:\nTính:\na) $\\frac{3}{5}$+$\\frac{11}{20}$\nb)$\\frac{5}{8}$-$\\frac{4}{9}$\nc)$\\frac{9}{16}$x $\\frac{4}{3}$\nd)$\\frac{4}{7}$: $\\frac{8}{11}$\ne)$\\frac{3}{5}$+$\\frac{4}{5}$: $\\frac{2}{5}$\nBài 2: Trang 153 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the area of a parallelogram with a base length of 18 cm, a height equal to $\\frac{5}{9}$ of the base length\nTính diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng $\\frac{5}{9}$độ dài đáy\nBài 3: Trang 153 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA stall has 63 toys including cars and dolls, the number of dolls is equal to $\\frac{2}{5}$ the number ofcars. How many cars does the stall have?\nMột gian hàng có 63 đồ chơi gồm ô - tô và búp bê, số búp bê bằng$\\frac{2}{5}$số ô tô. Hỏi gian hàng đó có bao nhiêu chiếc ô tô?\nBài 4: Trang 153 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThis year the son is 35 years younger than the father and is $\\frac{2}{9}$ years old. How old is he this year?\nNăm nay tuổi con ít hơn tuổi bố là 35 tuổi và bằng $\\frac{2}{9}$tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?\nBài 5: Trang 153 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước hình thích hợp:\nThe fraction indicating the colored part of Figure H is equal to the colored fraction of the figure:\nPhân số chỉ phần đã tô màu của hình H bằng phân số đã tô màu của hình:\n"]}, {"id": "1307b3a4a5fb5090f34a4e15755cdd1e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-dien-tich-hinh-thoi-sgk-toan-4-trang-142-area-rhombus.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Diện tích hình thoi sgk Toán 4 trang 142 | area of rhombus", "contents": ["", "Câu 1: Trang 142 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the area of\nTính diện tích của\na) Rhombus ABCD, know AC = 3cm, BD = 5cm\nHình thoi ABCD, biết AC = 3cm, BD = 5cm\nb) Rhombus MNPQ, know MP = 7cm, NQ = 4cm\nHình thoi MNPQ, biết MP = 7cm, NQ = 4cm\nCâu 2: Trang 142 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the area of a rhombus:\nTính diện tích hình thoi biết:\na) The length of the diagonal lines is 5dm and 20dm.\nĐộ dài các đường chéo là 5dm và 20dm.\nb) The length of the diagonal lines is 4m and 15dm.\nĐộ dài các đường chéo là 4m và 15dm .\nCâu 3: Trang 142 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTrue or False\nGhi Đúng (Đ) sai (S):\na) The area of a rhombus is equal to the area of a rectangle\nDiện tích hình thoi bằng diện tích hình chữ nhật\nb) The area of a rhombus is equal to $\\frac{1}{2}$ areas of a rectangle\nDiện tích hình thoi bằng$\\frac{1}{2}$diện tích hình chữ nhật\n"]}, {"id": "adfd7bb469fb4a1460077cbdd814a450", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tim-hai-so-biet-tong-va-ti-so-cua-hai-so-do-sgk-toan-4-trang-147", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó trang 147 | finding two numbers if their sum and their ratio are known", "contents": ["", "Câu 1: Trang 148 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe sum of the two numbers is 333. The ratio of those two numbers is: $\\frac{2}{7}$ Find those two numbers.\nTổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số đó là:$\\frac{2}{7}$. Tìm hai số đó.\nCâu 2: Trang 148 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTwo warehouses contain 125 tons of rice, of which the number of rice in the first warehouse is equal to $\\frac{3}{2}$ numbers of rice in the second warehouse. In each warehouse how many tons of rice?\nHai kho chứa 125 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng $\\frac{3}{2}$số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?\nCâu 3: Trang 148 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSum of two numbers with the greatest that has two digits. The ratio of those two numbers is $\\frac{4}{5}$. Find those two numbers.\nTổng hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của hai số đó là $\\frac{4}{5}$. Tìm hai số đó."]}, {"id": "3e280f8e5e5ba1a712cda41958a3cefc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-157-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 157 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 157 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOn the 1: 2500000 scale map, the distance of Ho Chi Minh City, Quy Nhon measured 27cm. Find the true distance from Ho Chi Minh City - Quy Nhon\nTrên bản đồ tỉ lệ 1: 2500000, quãng đường thành phố Hồ Chí Minh, Quy Nhơn đo được 27cm. Tìm độ dài thật quãng đường Thành Phố Hồ Chí Minh - Quy Nhơn.\n02 Bài giải:\n \nThe distance between Ho Chi Minh City and Quy Nhon is:\nChiều dài quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh - Quy Nhơn là:\n 27 x 2500000 = 67500000 (cm)\n 67500000cm = 675 km\nAnswer: 678 km\nĐáp số: 678 km"]}, {"id": "fdf4b79cfbd2e6b88c3329472ceca9e3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-151-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 151 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 151 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe difference of two numbers is equal to the smallest number with three digits. The ratio of those two numbers is $\\frac{9}{5}$. Find those two numbers?\nHiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó bằng $\\frac{9}{5}$. Tìm hai số đó?\n02 Bài giải:\n \nThe smallest number with 3 digits is 100. So the first number is more than the second number is 100\nSố bé nhất có 3 chữ số là 100. Vậy số thứ nhất hơn số thứ hai là 100\nWe have: the difference of equal parts is:\nTa có hiệu các phần bằng nhau là:\n 9 - 5 = 4 (parts)\n 9 - 5 = 4 (phần)\nThe first number is: 100: 4 x 9 = 225\nSố thứ nhất là : 100 : 4 x 9 = 225\nThe second number is: 225 - 100 = 125\nSố thứ hai là : 225 - 100 = 125\nAnswer: The first number: 225\nĐáp số: Số thứ nhất: 225\nSecond number: 125\nSố thứ hai: 125"]}, {"id": "51b2610aff63c81951723dd2b396c11c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-gioi-thieu-ti-so-sgk-toan-4-trang-146-introduction-ratio.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Giới thiệu tỉ số trang 146 | introduction to ratio", "contents": ["", "Câu 1: Trang 147 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite ratio of a to b, if:\nViết tỉ số của a và b biết:\na) a= 2; b = 3\nb) a = 7; b= 4\nc) a = 6; b = 2\nd) a = 4; b = 10\nCâu 2: Trang 147 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThere are 2 red pens and 8 blue pens in the box\nTrong hộp có 2 bút đỏ và 8 bút xanh\na)Write the ratio of red pen number and blue pen number.\nViết tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh.\nb) Write the ratio of the number of blue pen and red pen number.\nViết tỉ số của số bút xanh và số bút đỏ.\nCâu 3: Trang 147 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn a group there are 5 boyfriends and 6 girlfriends\nTrong một tổ có 5 bạn trai và 6 bạn gái\na) Write the ratio of the number of boyfriends and friends of the whole group.\nViết tỉ số của số bạn trai và số bạn của cả tổ.\nb) Write the ratio of the number of girlfriends and friend number of the whole group.\nViết tỉ số của số bạn gái và số bạn của cả tổ.\nCâu 4: Trang 147 sgk toán tiếng anh lớp 4\nThere are 20 cows on grass and the number of bufaloes is $\\frac{1}{4}$ of the number of cows. How many buffaloes on grass?\nTrên bãi cỏ có 20 con bò và có số trâu bằng $\\frac{1}{4}$số bò. Hỏi trên bãi đó có mấy con trâu?"]}, {"id": "c2305743cb1585945d11d482e019c31e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-149-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 149 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 149 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangle has a perimeter of 64m, a width shorter than a length of 8m. Find the width of the shape.\nMột hình chữ nhật có chu vi 64m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 8m. Tìm chiều rộng của hình đó.\n02 Bài giải:\n \nA half of the perimeter of a rectangle is:\nNửa chu vi hình chữ nhật là :\n 64 : 2 = 32 (m)\nThe length of the rectangle is:\nChiều dài hình chữ nhật là :\n (32 + 8 ): 2 = 20(m)\nThe width of the rectangle is:\nChiều rộng hình chữ nhật là :\n 32 - 20 = 12(m)\nAnswer: Length: 20m;\nĐáp số: Chiều dài : 20m ;\nwidth: 12m.\nchiều rộng : 12m."]}, {"id": "d234e782ea1406ffa0cf9fd164147f22", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-4-trang-144-cumulative-practice-144.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập chung trang 144 | cumulative practice (144)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 144 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTrue or False:\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nIn the picture below:\nTrong hình bên:\na) AB and DC are opposite sides that are parallel and equal\nAB và DC là hai cạnh đối diện song song và bằng nhau\nb)AB is perpendicular to AD\nAB vuông góc với AD\nc) The quadrilateral ABCD has 4 right angles\nHình tứ giác ABCD có 4 góc vuông\nd) The quadrilateral ABCD has 4 equal sides.\nHình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau.\nCâu 2: Trang 144 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTrue or False\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\nIn rhombis PQRS (see figure)\nTrong hình thoi PQRS (xem hình vẽ)\na)PQ and SR are not equal.\nPQ và SR không bằng nhau.\nb) PQ and SR are not equal.\nPQ và SR không bằng nhau.\nc) The pairs of opposite sides are parallel.\nCác cặp cạnh đối diện song song.\nd) The four edges are equal.\nBốn cạnh đều bằng nhau.\nCâu 3: Trang 144 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nIn the following shapes, the image with the largest area is:\nTrong các hình bên, hình có diện tích lớn nhất là:\nA. Square\nHình vuông \nB. Rectangle\nHình chữ nhật\nC. parallelogram\nHình bình hành \nD. Rhombus\nHình thoi\nCâu 4: Trang 145 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe perimeter of the rectangle is 56m, 18m in length. Calculate the area of the rectangle.\nChu vi của hình chữ nhật là 56m, chiều dài 18m. Tính diện tích của hình chữ nhật."]}, {"id": "ad2506c578ad2fdf9e1691ff35d3a453", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-148-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 148 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 148 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangle with a circumference of 350m, a width equal to $\\frac{3}{4}$ lengths. Find the length, width of that rectangle?\nMột hình chữ nhật có chu vi 350m, chiều rộng bằng $\\frac{3}{4}$chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó?\n02 Bài giải:\n \nA half of the perimeter of a rectangle is:\nNửa chu vi hình chữ nhật là:\n350 : 2 = 175 (m)\nAccording to the diagram we have the sum of equal parts:\nTheo sơ đồ ta có tổng các phần bằng nhau là:\n3 + 4 = 7 (parts)\n3 + 4 = 7 (phần)\nThe width of the rectangle is: (175: 7) x 3 = 75 (m)\nChiều rộng hình chữ nhật là: (175 : 7 ) x 3 = 75 (m)\nThe length of the rectangle is: 175 - 75 = 100 (m)\nChiều dài hình chữ nhật là: 175 - 75 = 100 (m)\nAnswer: width of 75 m\nĐáp số: chiều rộng 75 m\nlength 100 m\nchiều dài 100 m"]}, {"id": "881a661a0fc3e72d8d8ec0ea89ad260e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phep-cong-phan-so-tiep-theo-sgk-toan-4-trang-127-adding-fractions-cont", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Phép cộng phân số (tiếp theo) trang 127 | adding fractions (cont.)", "contents": [""]}, {"id": "b2724bbc6fe856da491e8843683d79fa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-4-trang-143-practice-143.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập trang 143 | practice (143)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 143 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the area of a rhombus:\nTính diện tích hình thoi biết:\na) The diagonal lengths are 19cm and 12cm.\nĐộ dài đường chéo là 19cm và 12cm.\nb) The length of the diagonal lines is 30cm and 7dm.\nĐộ dài các đường chéo là 30cm và 7dm.\nCâu 2: Trang 143 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rhombus-shaped piece of glass has a diagonal length of 14cm and 10cm. Calculate the area of that glass.\nMột miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 14cm và 10cm. Tính diện tích miếng kính đó.\nCâu 3: Trang 143 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nGive four triangles, each like the picture below.\nCho bốn hình tam giác, mỗi hình như hình bên.\na) Put those 4 triangles into a rhombus like the picture below.\nHãy xếp 4 hình tam giác dó thành một hình thoi như hình dưới đây.\nb) Calculate the area of a rhombus.\nTính diệntích hình thoi.\nCâu 4: Trang 143 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nPractice folding rhombus (according to the picture)\nThực hành gấp hình thoi (theo hình vẽ)\nInstruction: Students fold the rhombus in the picture from a textbook to see:\nHướng dẫn:Học sinh gấp hình thoi theo hình vẽ trong sách giáo khoa để thấy được:\nThe four sides of the rhomb are equal\nBốn cạnh của hình thoi đều bằng nhau\nTwo diagonal lines perpendicular to each other\nHai đường chéo vuông góc với nhau\nThe two diagonal lines intersect at the midpoint of each line.\nHai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường."]}, {"id": "d23f532c68e5cc4663535be119a54769", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-4-trang-128-practice-128.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập trang 128 | practice (128)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 128 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính\na) $\\frac{2}{3}$+$\\frac{5}{3}$\nb) $\\frac{6}{5}$+$\\frac{9}{5}$\nc) $\\frac{12}{27}$+$\\frac{7}{27}$+$\\frac{8}{27}$\nCâu 2: Trang 128 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính\na) $\\frac{3}{4}$+$\\frac{2}{7}$ \nb)$\\frac{5}{16}$+$\\frac{3}{8}$ \nc) $\\frac{1}{3}$+$\\frac{7}{5}$\nCâu 3: Trang 128 sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) $\\frac{3}{15}$+$\\frac{2}{5}$ \nb) $\\frac{4}{6}$+$\\frac{18}{27}$ \nc) $\\frac{15}{25}$+$\\frac{6}{21}$\nCâu 4: Trang 128 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn an extracurricular activity the 4A division had $\\frac{3}{7}$ of members practicing singing and $\\frac{2}{5}$ of members participating in soccer. How many members of the total take part in the activity?\nTrong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có $\\frac{3}{7}$số đội viên tập hát và $\\frac{2}{5}$số đội viên tham gia đá bóng. Hỏi số đội viên tham gia hoạt động trên bằng bao nhiêu phần đội viên cho đội?"]}, {"id": "462420e698d44233e3f6b536c386751a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-152-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 152 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 152 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThere are 10 bags of sticky rice and 12 bags of ordinary rice weighing 220 kg. Know that the amount of rice in each bag is equally weight. Ask how many kilograms of rice each.\nCó 10 túi gạo nếp và 12 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 220 kg. Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kilogam gạo mỗi loại.\n02 Bài giải:\n \nThere are the number of rice bags:\nCó tất cả số túi gạo là:\n 10 + 12 = 22 (rice bags)\n10 + 12 = 22 (túi gạo)\nA rice bag weight:\nMột túi gạo năng số kg là:\n 220 : 22 - 10 (kg)\n10 rice bags weight:\n10 túi gạo nếp nặng số kg là:\n 10 x 10 = 100 (kg)\n12 rice bags weight:\n12 túi gạo tẻ nặng số kg là:\n 220 - 100 = 120 (kg)\nAnswer: 100 kg sticky rice\nĐáp số: gạo nếp 100 kg\n120kg ordinary rice\ngạo tẻ 120kg"]}, {"id": "0e837f59e4196b08c6b336eb8f980cb5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-152-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 152 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 152 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe distance from An's house to the school is 840m long, including two sections (see the picture), the distance from An's house to the bookstore is equal to $\\frac{3}{5}$ the distance from bookstore to school. Calculate the length of each segment.\nQuãng đường từ nhà An đến trường học dài 840m, gồm hai đoạn đường (xem hình vẽ), đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách bằng $\\frac{3}{5}$đoạn đường từ hiệu sách đến trường học. Tính độ dài mỗi đoạn đường đó.\n02 Bài giải:\n \nWe have the number of equal parts:\nTa có tổng số phần bằng nhau là:\n 3 + 5 = 8 (parts)\n 3 + 5 = 8 (phần)\nThe distance from An's house to the bookstore is\nĐoạn đường từ nhà An đến hiệu sách dài:\n 840 : 8 x 3 = 315 (m)\nThe distance from bookstore to school is:\nĐoạn đường từ hiệu sách tới trường là:\n 840 - 315 = 525 (m)\nAnswer: House to bookstore 315 m\nĐáp số: Nhà đến hiệu sách 315 m\nBookstore to school 525m\nHiệu sách đến trường 525m"]}, {"id": "f69ff72e6cba5da6147df41cc6560441", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-tiep-trang-151-sgk-practice-cont-151.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập (tiếp) trang 151 sgk | practice cont. 151", "contents": ["", "Bài 1: Trang 151 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe difference of the two numbers is 30. The first number is 3 times the second number. Find two of them\nHiệu của hai số là 30. Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai. Tìm hai số đó\nBài 2: Trang 151 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe second number is 60 more than the first number. If the first number is 5 times more then get the second number. Find two of them.\nSố thứ hai hơn số thứ nhất là 60. Nếu số thứ nhất gấp lên 5 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.\nBài 3: Trang 151 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOne store has less sticky rice than 540 kg. Calculate the number of rice of each type, knowing that the number of sticky rice is equal to $\\frac{1}{4}$ numbers of ordinary rice.\nMột cửa hàng có số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 540 kg. Tính số gạo mỗi loại, biết rằng số gaọ nếp bằng $\\frac{1}{4}$số gạo tẻ.\nBài 4: Trang 151 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nList the problem and then solve according to the following diagram:\nNêu bài toán rồi giải theo sơ đồ sau đây:\n"]}, {"id": "260bef0c873622ee8a68caa07c90f467", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-152-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 152 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 152 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe difference of the two numbers is 738. Find those numbers, knowing that the first number decreases by 10 times the second number\nHiệu của hai số là 738. Tìm hai số đó, biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai\n02 Bài giải:\n \nAccording to the diagram we have the difference of equal parts\nTheo sơ đồ ta có hiệu các phần bằng nhau là:\n10 -1 = 9 (parts)\n 10 -1 = 9 (phần)\nThe first number is: 738: 9 x 1 = 82\nSố thứ nhất là: 738 : 9 x 1 = 82\nThe second number is: 738 + 82 = 820\nSố thứ hai là: 738 + 82 = 820\nAnswer: The first number 82\nĐáp số: Số thứ nhất 82\nThe second number 820\nSố thứ hai 820"]}, {"id": "d12cb3bfb86f41cebaacb22ee50d16c0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-153-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 153 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 153 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước hình thích hợp:\nThe fraction indicating the colored part of Figure H is equal to the colored fraction of the figure:\nPhân số chỉ phần đã tô màu của hình H bằng phân số đã tô màu của hình:\n02 Bài giải:\n \nFigure H has the color highlighted at $\\frac{1}{4}$\nHình H phần đã tô màu là $\\frac{1}{4}$\nIn these answers above\nTrong các đáp án trên\nFigure Acoloring section accounts for$\\frac{1}{8}$\nHình A phần tô màu chiếm $\\frac{1}{8}$\nFigure B coloring section accounts for $\\frac{2}{8}$= $\\frac{1}{4}$\nHình B phần tô màu chiếm$\\frac{2}{8}$= $\\frac{1}{4}$\nFigure Ccoloring section accounts for$\\frac{1}{6}$\nHình C phần tô màu chiếm $\\frac{1}{6}$\nFigure Dcoloring section accounts for$\\frac{3}{6}$= $\\frac{1}{2}$\nHình D phần tô màu chiếm$\\frac{3}{6}$= $\\frac{1}{2}$\n=> The correct answer is B\nĐáp án đúng làB"]}, {"id": "73ebb025c9bfa79e2ab1e41816796f19", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-148-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 148 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 148 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSum of two numbers with the greatest that has two digits. The ratio of those two numbers is $\\frac{4}{5}$. Find those two numbers.\nTổng hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của hai số đó là $\\frac{4}{5}$. Tìm hai số đó.\n02 Bài giải:\n \nThe greatest number with two digits is 99. Therefore the sum of two numbers is 99.\nSố lớn nhất có hai chữ số là 99. Do đó tổng hai số là 99.\nThe ratio of those two numbers is $\\frac{4}{5}$ so we divide the small number into 4 parts, the large number into 5 equal parts.\nTỉ số của hai số đó là $\\frac{4}{5}$nên ta chia số bé thành 4 phần, số lớn thành 5 phần bằng nhau.\nWe have the diagram:\nTa có sơ đồ:\nAccording to the diagram, the total number of equal parts is:\nTheo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:\n4 + 5 = 9 (parts)\n4 + 5 = 9 (phần)\nThe smaller number has 4 equal parts so it is:\nSố bé có 4 phần bằng nhau nên, số bé là:\n99 : 9 x 4 = 44\ngreater numbers + smaller numbers = 99, so greater numbers are:\nSố lớn + số bé = 99 nên, số lớn là:\n99 - 44 = 55\nAnswer: smaller Number: 44\nĐáp số : Số bé : 44\ngreater number: 55\nSố lớn: 55"]}, {"id": "4db2c67426ab017464fb5c5ceaa0dfb8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-153-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 153 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 153 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThis year the son is 35 years younger than the father and is $\\frac{2}{9}$ years old. How old is he this year?\nNăm nay tuổi con ít hơn tuổi bố là 35 tuổi và bằng $\\frac{2}{9}$tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?\n02 Bài giải:\n \nAccording to the diagram we have the number of equal parts\nTheo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là:\n9 - 2 = 7 (parts)\n9 - 2 = 7 (phần)\nson's age is: 35: 7 x 3 = 15 (years)\nTuổi con là: 35 : 7 x 3 = 15 (tuổi)\nDad's age is: 35 + 15 = 50 (years)\nTuổi bố là : 35 + 15 = 50 (tuổi)\nAnswer:son is 15 years old\nĐáp số: Con 15 tuổi\nDad is 50 years old\nBố 50 tuổi"]}, {"id": "17e50f68a561bb0acb8a9753fe6e76d9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-hinh-thoi-sgk-toan-4-trang-140-rhombus.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Hình thoi trang 140 | Rhombus", "contents": ["", "Câu 1: Trang 140 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhich of the following shapes:\nTrong các hình dưới đây:\n-Is a rhomnus?\nHình nào là hình thoi?\n-Is a retangle?\nHình nào là hình chữ nhật?\nCâu 2: Trang 140 sgk toán tiếng anh lớp 4\nIn rhombus ABCD, AC and BD are the two diagonal lines of the rhombus, they intersect at O\nTrong hình thoi ABCD, AC và BD là hai đường chéo của hình thoi chúng cắt nhau tại điểm O\na) Use a T-square to check if the two diagonal lines are perpendicular to each other?\nDùng e-ke để kiểm tra xem hai đường chéo có vuông góc với nhau hay không?\nb) Use a ruler to check that the two diagonal lines intersect at the midpoint\nDùng thước có vạch chia xăng- ti - mét để kiểm tra xem hai đường chéo có cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường hay không?\nCâu 3: Trang 140 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nPractice folding and cutting paper according to the drawings in the textbook to form a rhombus\nThực hành gấp và cắt giấy theo hình vẽ trong sgk để tạo thành hình thoi.\n"]}, {"id": "d4a563fe8f5becf82c5f91f622d0d1dd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-148-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 148 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 148 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTwo warehouses contain 125 tons of rice, of which the number of rice in the first warehouse is equal to $\\frac{3}{2}$ numbers of rice in the second warehouse. In each warehouse how many tons of rice?\nHai kho chứa 125 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng $\\frac{3}{2}$số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?\n02 Bài giải:\n \nThe first warehouse is equal to $\\frac{3}{2}$ numbers of rice in the second warehouse so we divide warehouse 1 into 3 parts, warehouse 2 becomes 3 equal parts.\nKho thứ nhất bằng $\\frac{3}{2}$số thóc ở kho thứ hai nên ta chia kho 1 thành 3 phần, kho 2 thành 3 phần bằng nhau.\nWe have the diagram:\nTa có sơ đồ:\nAccording to the diagram, Warehouse 1 has 3 parts and Warehouse 2 has 2 parts.\nTheo sơ đồ, kho 1 có 3 phần và kho 2 có 2 phần.\nThe total number of equal parts is:\nTổng số phần bằng nhau là:\n3 + 2 = 5 (parts)\n3 + 2 = 5 (phần)\nThe number of rice in the first warehouse has 2 parts, the number of rice in the first warehouse is:\nSố thóc ở kho 1 có 2 phần nên, số thóc ở kho thứ nhất là:\n125: 5 x 3 = 25 x 3 = 75 (tons)\n125 : 5 x 3 = 25 x 3 = 75 (tấn)\nThe number of rice in 1st warehouse+ 2nd warehouse = 125 tons.\nSố thóc ở kho 1 + kho 2 = 125 tấn.\nThe number of rice in the second warehouse is:\nSố thóc ở kho thứ hai là:\n125 - 75 = 50 (tons)\n125 – 75 = 50 (tấn)\nAnswer: 1st Warehouse : 75 tons.\nĐáp số : Kho 1 : 75 tấn.\n2nd Warehouse : 50 tons.\nKho 2 : 50 tấn."]}, {"id": "48df9ecfb9d41af8883d1afed5fae0d4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-147-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 147 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 147 sgk toán tiếng anh lớp 4\nThere are 20 cows on grass and the number of bufaloes is $\\frac{1}{4}$ of the number of cows. How many buffaloes on grass?\nTrên bãi cỏ có 20 con bò và có số trâu bằng $\\frac{1}{4}$số bò. Hỏi trên bãi đó có mấy con trâu?\n02 Bài giải:\n \nThere are 20 cows on grass and the number of bufaloes is $\\frac{1}{4}$ of the number of cows\nCó 20 con bò mà số trâu bằng $\\frac{1}{4}$số bò.\nSo the number of cows is $\\frac{1}{4}$ of 20.\nNên số bò là $\\frac{1}{4}$của 20.\nThe number of buffaloes on grass is:\nSố trâu ở trên bãi cỏ là:\n20 x $\\frac{1}{4}$= $\\frac{20}{4}$= 5 (buffaloes)\nAnswer: 5 buffaloes\nĐáp số : 5 con."]}, {"id": "f1d2a7e9a970f140cc3314311e420edd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-147-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 147 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 147 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn a group there are 5 boyfriends and 6 girlfriends\nTrong một tổ có 5 bạn trai và 6 bạn gái\na) Write the ratio of the number of boyfriends and friends of the whole group.\nViết tỉ số của số bạn trai và số bạn của cả tổ.\nb) Write the ratio of the number of girlfriends and friend number of the whole group.\nViết tỉ số của số bạn gái và số bạn của cả tổ.\n02 Bài giải:\n \nA team has 5 boyfriends and 6 girlfriends.\nMột tổ có 5 bạn trai và 6 bạn gái.\nThe number of people in that group is: 5 + 6 = 11 (people)\nSố bạn trong tổ đó là: 5 + 6 =11 (bạn)\na) The group has 5 boys and the whole group has 11 people\nTổ có 5 bạn trai và cả tổ có 11 bạn.\nThe ratio of the number of boyfriends and friends of the whole team is: 5: 11 or $\\frac{5}{11}$\nTỉ số của số bạn trai và số bạn của cả tổ là: 5 : 11 hay$\\frac{5}{11}$\nb) The group has 6 girls and the whole group has 11 people\nTổ có 6 bạn gái và cả tổ có 11 bạn.\nThe ratio of the number of girls and people of the whole group is: $\\frac{6}{11}$\nTỉ số của số bạn gái và số bạn của cả tổ là:$\\frac{6}{11}$"]}, {"id": "abfdf8bd9ea740b4e3a286ae695d46ce", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-ti-le-ban-do-trang-154-sgk-map-scale.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Tỉ lệ bản đồ trang 154 sgk | Map scale", "contents": ["", "Bài 1: Trang 155 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOn the map scale of 1: 1000, each length of 1mm, 1cm, 1dm corresponds to the actual length given below?\nTrên bản đồ tỉ lệ 1: 1000, mỗi độ dài 1mm, 1cm, 1dm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây?\n1000dm, 1000cm, 1000mm\nBài 2: Trang 155 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nMap scale\nTỉ lệ bản đồ\nDistance on the map\nĐộ dài thu nhỏ\nDistance in real life\nĐộ dài thật\nBài 3: Trang 155 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTrue or False\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\nOn a 1: 10000 scale map, the distance from A to B is 1dm. So the actual length of the distance from A to B is:\nTrên bản đồ tỉ lệ 1: 10000. quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:\n"]}, {"id": "e80a9ab745df6ad614109f7a8e3ebd75", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-148-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 148 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 148 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe sum of the two numbers is 333. The ratio of those two numbers is: $\\frac{2}{7}$ Find those two numbers.\nTổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số đó là:$\\frac{2}{7}$. Tìm hai số đó.\n02 Bài giải:\n \nThe ratio of those two numbers is: $\\frac{2}{7}$ so we divide the small number into 2 parts and the large number into 7 equal parts.\nTỉ số của hai số đó là: $\\frac{2}{7}$nên ta chia số bé thành 2 phần và số lớn thành 7 phần bằng nhau.\nWe have the diagram:\nTa có sơ đồ:\nAccording to the diagram, the smaller number has 2 parts, the greater number has 7 parts.\nTheo sơ đồ, số bé có 2 phần, số lớn có 7 phần.\nThe total number of equal parts is:\nTổng số phần bằng nhau là:\n2 + 7 = 9 (parts)\n2 + 7 = 9 (phần)\nThe smaller number has 3 parts, the smaller number is:\nSố bé có 3 phần nên, số bé là:\n333 : 9 x 2 = 37 x 2 = 74\nGreater numbers + smaller numbers = 333. The greater number is:\nSố lớn + số bé = 333 . Số lớn là:\n333 - 74 = 259\nAnswer: smaller number:74\ngreater number 259\nĐáp số : Số bé : 74\n Số lớn: 259"]}, {"id": "43b7e98d75d37e75c35ebeeafe260bc1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-145-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 145 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 144 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nIn the following shapes, the image with the largest area is:\nTrong các hình bên, hình có diện tích lớn nhất là:\nA. Square\nHình vuông \nB. Rectangle\nHình chữ nhật\nC. parallelogram\nHình bình hành \nD. Rhombus\nHình thoi\n02 Bài giải:\n \nThe square has sides 5cm.\nHình vuông có cạnh 5cm.\nThe area of the square is: 5 x 4 = 20 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình vuông là: 5 x 4 = 20 ($cm^{2}$)\nThe rectangle is 6cm long and 4cm wide.\nHình chữ nhật có chiều dài là 6cm, chiều rộng là 4cm.\nThe area of a rectangle is: 6 x 4 = 24 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình chữ nhật là: 6 x 4 = 24 ($cm^{2}$)\nThe parallelogram has a height of 4cm and a bottom of 5cm.\nHình bình hành có chiều cao là 4cm, đáy 5cm.\nThe area of a parallelogram is: 4 x 5 = 20 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình bình hành là: 4 x 5 = 20 ($cm^{2}$)\nRhombus is diagonal of 4cm and 6cm\nHình thoi có đường chéo là 4cm và 6cm\nThe area of a rhombus is:\nDiện tích hình thoi là :\n$\\frac{4\\times 6}{2}$=$\\frac{24}{2}$ = 12 ($cm^{2}$)\nWe see the largest square is 24$cm^{2}$- the largest\nTa thấy hình vuông có diện tích lớn nhất là 24$cm^{2}$\nCircle the letter A: Square\nKhoanh vào chữ A : Hình vuông"]}, {"id": "299397d44ac95589d87a856aa6ef9ffb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-149-sgk-practice-149.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 149 sgk | practice (149)", "contents": ["", "Bài 1: Trang 149 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA 28m long rope is cut into two segments, the first one is three times longer than the second. How long is each segments?\nMột sợi dây dài 28m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp ba đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?\nBài 2: Trang 149 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA group of students has 12 friends, of which half are boyfriends. In this group how many boys, girls?\nMột nhóm học sinh có 12 bạn, trong đó số bạn trai bằng một nửa số bạn gái. Hỏi nhóm đó có mấy bạn trai, mấy bạn gái?\nBài 3: Trang 149 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe sum of two numbers is 72. Find those two numbers, knowing that if the greater number decreases by 5 times you get a smaller number.\nTổng hai số là 72. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số bé.\nBài 4: Trang 149 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nList the problem, then solve the problem according to the following diagram:\nNêu bài toán , rồi giải bài toán theo sơ đồ sau:\n"]}, {"id": "b7ef1734d9c24bec4ae6a955caf0362c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-128-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 128 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 128 sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) $\\frac{3}{15}$+$\\frac{2}{5}$ \nb) $\\frac{4}{6}$+$\\frac{18}{27}$ \nc) $\\frac{15}{25}$+$\\frac{6}{21}$\n02 Bài giải:\n \na)$\\frac{3}{15}$+$\\frac{2}{5}$\nWe see: 15: 3 = 5 and 3: 3 = 1 so divide both the numerator and the denominator of$\\frac{3}{15}$by 3.\nTa thấy: 15 : 3 = 5 và 3 : 3 = 1 nên chia cả tử và mẫu của$\\frac{3}{15}$cho 3.\nSimplify:\nRút gọn : $\\frac{3}{15}$=$\\frac{3\\div 3}{15\\div 3}$=$\\frac{1}{5}$\nAdd:\nCộng : $\\frac{3}{15}$+$\\frac{2}{5}$=$\\frac{1}{5}$+$\\frac{2}{5}$=$\\frac{3}{5}$\nb)$\\frac{4}{6}$+$\\frac{18}{27}$ \nSimplyfy:\nRút gọn:\nWe see 6: 2 = 3; 4: 2 = 2 so divide both the numerator and the denominator of$\\frac{4}{6}$by 2.\nTa thấy 6 : 2 = 3; 4 : 2 = 2 nên chia cả tử và mẫu của$\\frac{4}{6}$cho 2.\n$\\frac{4}{6}$=$\\frac{4\\div 2}{6\\div 2}$=$\\frac{2}{3}$\nWe see 18: 9 = 2; 27: 9 = 3 so divide both the numerator and the denominator of$\\frac{18}{27}$ by 9.\nTa thấy 18 : 9 = 2; 27 : 9 = 3 nên chia cả tử và mẫu của$\\frac{18}{27}$ cho 9. \n$\\frac{18}{27}$=$\\frac{18\\div 9}{27\\div 9}$=$\\frac{2}{3}$\nAdd two fractions:\nCộnghai phân số:$+$\\frac{18}{27}$=$\\frac{2}{3}$+$\\frac{2}{3}$=$\\frac{4}{3}$\nc)$\\frac{15}{25}$+$\\frac{6}{21}$\nSimplify\nRút gọn:\nWe see 15: 5 = 3; 25: 5 = 5 should divide both the numerator and the denominator of$\\frac{15}{25}$by 5.\nTa thấy 15 : 5 = 3; 25 : 5 = 5 nên chia cả tử và mẫu của$\\frac{15}{25}$cho 5.\n$\\frac{15}{25}$=$\\frac{15\\div 5}{25\\div 5}$=$\\frac{3}{5}$\nWe see 6: 3 = 2; 21: 3 = 7 should divide both the numerator and the denominator of$\\frac{6}{21}$by 3.\nTa thấy 6 : 3 = 2; 21 : 3 = 7 nên chia cả tử và mẫu của$\\frac{6}{21}$cho 3.\n$\\frac{6}{21}$=$\\frac{6\\div 3}{21\\div 3}$=$\\frac{2}{7}$\nThe two fractions have denominators 5 different from 7, so we make them have a common denominator then add.\nHai phân số có mẫu số 5 khác 7, nên ta quy đồng về cũng mẫu rồi cộng.\nMake them have a common denominator\nQuy đồng mẫu số:\n$\\frac{3}{5}$=$\\frac{3\\times 7}{5\\times 7}$=$\\frac{21}{35}$\n$\\frac{2}{7}$=$\\frac{2\\times 5}{7\\times 5}$=$\\frac{10}{35}$\nAdding two fractions with the same sample number is 35:\nCộng hai phân số có cùng mẫu là 35:\n$\\frac{3}{5}$+$\\frac{2}{7}$=$\\frac{21}{35}$+$\\frac{10}{35}$=$\\frac{31}{25}$"]}, {"id": "c42e23694d1758fbfa644bdbaecd4f2e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-144-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 144 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 144 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTrue or False:\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nIn the picture below:\nTrong hình bên:\na) AB and DC are opposite sides that are parallel and equal\nAB và DC là hai cạnh đối diện song song và bằng nhau\nb)AB is perpendicular to AD\nAB vuông góc với AD\nc) The quadrilateral ABCD has 4 right angles\nHình tứ giác ABCD có 4 góc vuông\nd) The quadrilateral ABCD has 4 equal sides.\nHình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau.\n02 Bài giải:\n \nABCD is a rectangle,so\nDo ABCD là hình chữ nhật nên có :\npairs of opposite sides parallel and equal.\ncác cặp cạnh đối song song và bằng nhau.\n4 right angles.\n4 góc vuông.\na)Based on the properties of the above mentioned rectangle, it is true that AB and DC are opposite and equal opposite sides. write Đ\nDựa vào tính chất của hình chữ nhật nêu trên phát biểu : '' AB và DC là hai cạnh đối diện song song và bằng nhau'' là đúng.Điền Đ\nb) ABCD is a rectangle, `` AB is perpendicular to AD '' is the correct statement. write a Đ\nDo ABCD là hình chữ nhật nên ''AB vuông góc với AD'' là phát biểu đúng. Điền Đ\nc) ABCD is a rectangle, the \"ABCD quadrilateral with 4 right angles\" is the correct statement. write Đ.\nDo ABCD là hình chữ nhật nên ''Hình tứ giác ABCD có 4 góc vuông'' là phát biểu đúng.Điền Đ.\nd)ABCD is a rectangle so there are only pairs of equal sides. \"The quadrilateral ABCD has 4 equal sides '' is the wrong statement. write S.\nABCD là hình chữ nhật nên chỉ có các cặp cạnh bằng nhau. “Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau'' là phát biểu sai.Điền S."]}, {"id": "db36c8c854c12011698ad1c80a1474fd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-128-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 128 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 128 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn an extracurricular activity the 4A division had $\\frac{3}{7}$ of members practicing singing and $\\frac{2}{5}$ of members participating in soccer. How many members of the total take part in the activity?\nTrong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có $\\frac{3}{7}$số đội viên tập hát và $\\frac{2}{5}$số đội viên tham gia đá bóng. Hỏi số đội viên tham gia hoạt động trên bằng bao nhiêu phần đội viên cho đội?\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{7}$ of members practicing singing\n$\\frac{3}{7}$số đội viên tập hát.\n$\\frac{2}{5}$ of members participating in soccer\n$\\frac{2}{5}$số đội viên tham gia đá bóng.\nSo the number of members of the total take part in the activity is$\\frac{3}{7}$+$\\frac{2}{5}$\nNên tổng số đội viên của tham gia hoạt động là$\\frac{3}{7}$+$\\frac{2}{5}$\nthe number of members of the total take part in the activity\nTổng số đội viên tham gia tập hát và tham gia bóng đá bằng:\n$\\frac{3}{7}$+$\\frac{2}{5}$=$\\frac{3\\times 5}{7\\times 5}$+$\\frac{2\\times 7}{5\\times 7}$=$\\frac{15}{35}$+$\\frac{14}{35}$=$\\frac{29}{35}$( parts of the total)\n( số đội viên chi đội)\nAnswer: $\\frac{29}{35}$ parts of the total\nĐáp số:2935số đội viên chi đội."]}, {"id": "da111d7ff275f1a6c398e412bc5da42f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-144-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 144 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 144 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTrue or False\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\nIn rhombis PQRS (see figure)\nTrong hình thoi PQRS (xem hình vẽ)\na)PQ and SR are not equal.\nPQ và SR không bằng nhau.\nb) PQ and SR are not equal.\nPQ và SR không bằng nhau.\nc) The pairs of opposite sides are parallel.\nCác cặp cạnh đối diện song song.\nd) The four edges are equal.\nBốn cạnh đều bằng nhau.\n02 Bài giải:\n \nPQRS is a rhombus so it has:\nPQRS là hình thoi nên có :\n2 pairs of parallel sides (PQ parallel to RS; QR parallel SP)\n2 cặp cạnh đối song song (PQ song song với RS ; QR song song SP)\n4 equal sides (PQ = QR = RS = SP)\ncạnh bằng nhau ( PQ = QR = RS = SP)\na)PQ = SR so `` PQ and SR are not equal '' is a false statement. Write S.\nDO PQ = SR nên ''PQ và SR không bằng nhau'' là phát biểu sai.Điền S.\nb) PQ is parallel to RS so `` PQ is not parallel to PS '' is the correct statement. Write Đ\nPQ song song với RS nên ''PQ không song song với PS'' là phát biểu đúng.Điền Đ\nc) \"Pairs of opposite opposite sides\" are the correct statements.write Đ\n“Các cặp cạnh đối diện song song” là phát biểu đúng.Điền Đ\nd) Four sides PQ = QR = RS = SP so \"The four sides are equal\" are the correct statements. write Đ\nBốn cạnh PQ = QR = RS = SP nên “Bốn cạnh đều bằng nh” là phát biểu đúng.Điền Đ"]}, {"id": "3019ebbf007ca026f2a2288072112dc9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-151-toan-tieng-anh-lop-4.html-1", "title": "Giải câu 2 trang 151 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 151 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe second number is 60 more than the first number. If the first number is 5 times more then get the second number. Find two of them.\nSố thứ hai hơn số thứ nhất là 60. Nếu số thứ nhất gấp lên 5 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.\n02 Bài giải:\n \nWe have : the difference equal part is\nTa có hiệu số phần bằng nhau là:\n 5 - 1 = 4 (parts)\n 5 - 1 = 4 (phần)\nThe first number is: 60: 4 x 1 = 15\nSố thứ nhất là: 60 : 4 x 1= 15\nThe second number is: 60 + 15 = 75\nSố thứ hai là: 60 + 15 = 75\nAnswer: the first Number : 15\nĐáp số: Số thứ nhất: 15\nThe second number 75\nSố thứ hai : 75"]}, {"id": "1af3bb6988df302fccef9b9e219b953a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-144-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 144 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 143 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nPractice folding rhombus (according to the picture)\nThực hành gấp hình thoi (theo hình vẽ)\nInstruction: Students fold the rhombus in the picture from a textbook to see:\nHướng dẫn:Học sinh gấp hình thoi theo hình vẽ trong sách giáo khoa để thấy được:\nThe four sides of the rhomb are equal\nBốn cạnh của hình thoi đều bằng nhau\nTwo diagonal lines perpendicular to each other\nHai đường chéo vuông góc với nhau\nThe two diagonal lines intersect at the midpoint of each line.\nHai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.\n02 Bài giải:\n \nThe four edges of the rhombus are equal: the four edges after folding the last step are identical.\nBốn cạnh của hình thoi đều bằng nhau: 4 cạnh sau khi gấp bước cuối cùng thì trùng nhau.\nThe two diagonal lines are perpendicular to each other: fold along the lines of the diagonal lines, finally giving you a right angle.\nHai đường chéo vuông góc với nhau: gấp theo đường của hai đường chéo, cuối cùng ta được một góc vuông.\nThe two diagonal lines intersect at the midpoint of each line.\nHai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường."]}, {"id": "a19b049528b1f5a2da59153af6df5b13", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-151-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 151 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 151 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nList the problem and then solve according to the following diagram:\nNêu bài toán rồi giải theo sơ đồ sau đây:\n02 Bài giải:\n \nList the problem:\nNêu bài toán:\nIn the garden, there are 16 orange trees of pineapple, knowing the number of coconut trees is more than 170 orange trees. How many orange trees in the garden? How many pineapple plants.\nTrong vườn có số cây cam bằng16số cây dứa, biết số cây dừa nhiều hơn số cây cam là 170 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam? Bao nhiêu cây dứa.\nsolution:\nBài giải:\nAccording to the diagram we have the number of equal parts\nTheo sơ đồ ta có hiệu các phần bằng nhau là:\n 6 - 1 = 5 (parts)\n 6 - 1 = 5 (phần)\nThe number of oranges is: 170: 5 x 1 = 34 (trees)\nSố cây cam là: 170 : 5 x 1 = 34 (cây)\nNumber of pineapples is: 170 + 34 = 204 (Trees)\nSố cây dứa là: 170 + 34 = 204 (Cây)\nAnswer: Orange 34 trees\n Đáp số: Cam 34 cây\nPineapple 204 trees\n Dứa 204 cây"]}, {"id": "ec5fb042c2573228d9be44d395c400af", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-151-toan-tieng-anh-lop-4.html-1", "title": "Giải câu 3 trang 151 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 151 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOne store has less sticky rice than 540 kg. Calculate the number of rice of each type, knowing that the number of sticky rice is equal to $\\frac{1}{4}$ numbers of ordinary rice.\nMột cửa hàng có số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 540 kg. Tính số gạo mỗi loại, biết rằng số gaọ nếp bằng $\\frac{1}{4}$số gạo tẻ.\n02 Bài giải:\n \nAccording to the diagram we have : the diference of equal parts is\nTheo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là:\n4 - 1 = 3 (parts)\n 4 - 1 = 3 (phần)\nThe number of sticky rice in the store is: 540: 3 x 1 = 180 (kg)\nSố gạo nếp ở cửa hàng là: 540 : 3 x 1 = 180 (kg)\nNumber of ordinary rice at the shop is: 540 + 180 = 720 (kg)\nSố gạo tẻ ở cửa hàng là: 540 + 180 = 720 (kg)\nAnswer: stickyrice 180 kg\nĐáp số: Gạo nếp 180 kg\nordinary rice: 720 kg\nGạo tẻ 720 kg"]}, {"id": "d9dd613d6277f41d487c1191f9844de2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-151-sgk-practice151.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 151 sgk | practice(151)", "contents": ["", "Bài 1: Trang 151 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe difference of the two numbers is 85. The ratio of the two numbers is $\\frac{3}{8}$. Find those two numbers?\nHiệu của hai số là 85. Tỉ số của hai số là $\\frac{3}{8}$Tìm hai số đó?\nBài 2: Trang 151 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nPeople use colored light bulbs more than 250 white light bulbs. Find the number of bulbs for each type, knowing that the ratio of colored bulbs is equal to $\\frac{5}{3}$ numbers of white light bulbs?\nNgười ta dùng số bóng đèn màu nhiều hơn số bóng đèn trắng là 250 bóng đèn. Tìm số bóng đèn mỗi loại, biết rằng tỉ số bóng đèn màu bằng $\\frac{5}{3}$số bóng đèn trắng?\nBài 3: Trang 151 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nClass 4A has 35 students and class 4B has 33 students to participate in planting trees. Class 4A planted more than class 4B of 10 tree.How many trees each class planted, knowing that each student has the same number of trees.\nLớp 4A có 35 học sinh và lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 10 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau.\nBài 4: Trang 151 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nList the problem and then solve it according to the following diagram:\nNêu bài toán rồi giải toán theo sơ đồ sau:\n"]}, {"id": "9c696183201381ce4d2547d10454071a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-128-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 128 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 128 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính\na) $\\frac{3}{4}$+$\\frac{2}{7}$ \nb)$\\frac{5}{16}$+$\\frac{3}{8}$ \nc) $\\frac{1}{3}$+$\\frac{7}{5}$\n02 Bài giải:\n \na)$\\frac{3}{4}$+$\\frac{2}{7}$\nTwo fractions have a different denominator so we make them have the same denominator then add.\nHai phân số khác mẫu số nên ta quy đồng để đưa về cùng mẫu số rồi cộng.\nMake them have the same denominator\nQuy đồng mẫu số:\n$\\frac{3}{4}$=$\\frac{3\\times 7}{4\\times 7}$=$\\frac{21}{28}$\n$\\frac{2}{7}$=$\\frac{2\\times 4}{7\\times 4}$=$\\frac{8}{28}$\nAdd two fractions:\nCộng hai phân số:\n$\\frac{3}{4}$+$\\frac{2}{7}$=$\\frac{21}{28}$+$\\frac{8}{28}$=$\\frac{21+8}{28}$=$\\frac{29}{28}$\nb)$\\frac{5}{16}$+$\\frac{3}{8}$ \nWe see 16: 8 = 2 so keep the fraction$\\frac{5}{16}$and multiply both the numerator and the denominator of fraction$\\frac{3}{8}$by 2.\nTa thấy 16 : 8 = 2 nên giữ nguyên phân số$\\frac{5}{16}$và nhân cả tử và mẫu của phân số$\\frac{3}{8}$với 2.\n$\\frac{3}{8}$=$\\frac{3\\times 2}{8\\times 2}$=$\\frac{6}{16}$\nAdd two fractions:\nCộng hai phân số:\n$\\frac{5}{16}$+$\\frac{3}{8}$=$\\frac{5}{16}$+$\\frac{6}{16}$=$\\frac{5+6}{16}$=$\\frac{11}{16}$\nc)$\\frac{1}{3}$+$\\frac{7}{5}$\nTwo fractions have a different denominator so we make them have the same denominator then add.\nMẫu số 3 khác 5 nên ta quy đồng để đưa về cùng mẫu số rồi cộng.\nMake them have the same denominator\nQuy đồng mẫu số:\n$\\frac{1}{3}$=$\\frac{1\\times 5}{3\\times 5}$=$\\frac{5}{15}$\n$\\frac{7}{5}$=$\\frac{7\\times 3}{5\\times 3}$=$\\frac{21}{15}$\nAdd two fractions:\nCộng hai phân số:\n$\\frac{1}{3}$+$\\frac{7}{5}$=$\\frac{5}{15}$+$\\frac{21}{15}$=$\\frac{5+21}{15}$=$\\frac{26}{15}$"]}, {"id": "7e7f892e7d544dc9d6fc660060301977", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-128-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 128 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 128 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính\na) $\\frac{2}{3}$+$\\frac{5}{3}$\nb) $\\frac{6}{5}$+$\\frac{9}{5}$\nc) $\\frac{12}{27}$+$\\frac{7}{27}$+$\\frac{8}{27}$\n02 Bài giải:\n \nTo add two fractions with the same sample, we keep the prototype and the additive together.\nMuốn cộng hai phân số có cùng mẫu, ta giữ nguyên mẫu và cộng tử với nhau.\na)Two fractions have the same denominator is 3:\nHai phân số có cùng mẫu là 3:\n$\\frac{2}{3}$+$\\frac{5}{3}$=$\\frac{2+5}{3}$=$\\frac{7}{3}$\nb)Two fractions have the same denominator is 5\nHai phân số có cùng mẫu là 5:\n$\\frac{6}{5}$+$\\frac{9}{5}$=$\\frac{6+9}{5}$=$\\frac{15}{5}$ =3\nc) Two fractions have the same denominator is 27\nBa phân số có cùng mẫu là 27:\n$\\frac{12}{27}$+$\\frac{7}{27}$+$\\frac{8}{27}$=$\\frac{12+7+8}{27}$=$\\frac{27}{27}$=1"]}, {"id": "1f79ff2398e88691b5809832a2bf44dd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-143-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 143 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 143 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rhombus-shaped piece of glass has a diagonal length of 14cm and 10cm. Calculate the area of that glass.\nMột miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 14cm và 10cm. Tính diện tích miếng kính đó.\n02 Bài giải:\n \nA rhombus-shaped piece of glass has a diagonal length of 14cm and 10cm\nMiếng kính là hình thoi có độ dài hai đường chéo là 14cm và 10cm.\nRhombus area = product of two diagonal lines: 2\nDiện tích hình thoi = tích hai đường chéo : 2\nThe area of diamond glass is:\nDiện tích miếng kính hình thoi là:\n$\\frac{14\\times 10}{2}$=$\\frac{140}{2}$=70 ($cm^{2}$)\nAnswer:\nĐáp số: 70$cm^{2}$"]}, {"id": "88882b5a64949ecf80b932a2bd1a9f08", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-151-toan-tieng-anh-lop-4.html-1", "title": "Giải câu 1 trang 151 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 151 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe difference of the two numbers is 30. The first number is 3 times the second number. Find two of them\nHiệu của hai số là 30. Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai. Tìm hai số đó\n02 Bài giải:\n \nAccording to the diagram we have the number of equal parts\nTheo sơ đồ ta có hiệu các phần bằng nhau là:\n3 - 1 = 2 (parts)\n3 - 1 = 2 (phần)\nThe first number is: 30: 2 x 3 = 45\nSố thứ nhất là: 30 : 2 x 3 = 45\nThe second number is: 45 - 30 = 15\nSố thứ hai là: 45 - 30 = 15\nAnswer: The first number 45\nĐáp số: Số thứ nhất 45\nThe Second number 15\nSố thứ hai 15"]}, {"id": "e9d949047aa738aaf1716a9589d79a85", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-145-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 145 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 145 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe perimeter of the rectangle is 56m, 18m in length. Calculate the area of the rectangle.\nChu vi của hình chữ nhật là 56m, chiều dài 18m. Tính diện tích của hình chữ nhật.\n02 Bài giải:\n \nWe have: Perimeter of a rectangle = (length + width) x 2.\nTa có: Chu vi hình chữ nhật = (chiều dài + chiều rộng) x 2.\nHalf perimeter of a rectangle:\nNửa chu vi hình chữ nhật :\n56: 2 = 28 (m)\nHalf of the perimeter= length + width, so width = perimeter- length.\nNửa chu vi = chiều dài + chiều rộng, nên chiều rộng = chu vi – chiều dài.\nHalf of perimeteris 28m, length is 18m.\nNửa chu vi là 28m, chiều dài là 18m.\nThe width of the rectangle is:\nChiều rộng hình chữ nhật là:\n28 - 18 = 10 (m)\nThe rectangle is 18m long and 10m wide so:\nHình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng 10m nên:\nThe area of a rectangle is:\nDiện tích hình chữ nhật là:\n18 x 10 = 180 ($cm^{2}$)\nAnswer:\nĐáp số : 180$cm^{2}$"]}, {"id": "7d85b7cf68f9fdf7e7da1e887b0c7d80", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-141-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 141 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 140 sgk toán tiếng anh lớp 4\nIn rhombus ABCD, AC and BD are the two diagonal lines of the rhombus, they intersect at O\nTrong hình thoi ABCD, AC và BD là hai đường chéo của hình thoi chúng cắt nhau tại điểm O\na) Use a T-square to check if the two diagonal lines are perpendicular to each other?\nDùng e-ke để kiểm tra xem hai đường chéo có vuông góc với nhau hay không?\nb) Use a ruler to check that the two diagonal lines intersect at the midpoint\nDùng thước có vạch chia xăng- ti - mét để kiểm tra xem hai đường chéo có cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường hay không?\n02 Bài giải:\n \na) We can proceed as follows:\nTa có thể tiến hành như sau:\nWe set the T-square so that the square angle of the ruler coincides with the angle created by the two diagonal lines.\nTa đặt ê-ke sao cho góc vuông vuông của thước ê-ke trùng với góc tạo bởi hai đường chéo.\nIf the two angles match, the two diagonal lines are perpendicular to each other.\nNếu 2 góc trùng khớp với nhau thì hai đường chéo vuông góc với nhau.\nIf the two angles do not match, the two diagonal lines are not perpendicular to each other.\nNếu 2 góc không trùng khớp với nhau thì hai đường chéo không vuông góc với nhau.\nThe result: two diagonal lines perpendicular to each other\nKết quả: hai đường chéo vuông góc nhau\nb) Measure the OA, OB, OC and OD segments with a ruler. If OA = OC; OB = OD, O is the midpoint of AC and the midpoint of BD.\nDùng thước có vạch chia xăng- ti - mét đo các đoạn OA, OB, OC, OD. Nếu OA = OC ; OB = OD thì O vừa là trung điểm của AC vừa là trung điểm của BD.\nResult: two diagonal lines intersecting at the midpoint of each line.\nKết quả: hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường."]}, {"id": "b6064c00e00600e0c3342487fd92ed3d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-140-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 140 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 140 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhich of the following shapes:\nTrong các hình dưới đây:\n-Is a rhomnus?\nHình nào là hình thoi?\n-Is a retangle?\nHình nào là hình chữ nhật?\n02 Bài giải:\n \nA rhombus is a shape with two pairs of parallel sides and four equal sides.\nHình thoi là hình có hai cặp cạnh đối song song và bốn cạnh bằng nhau.\nShapes 1, 3 and 4 are rhombus because of the above conditions.\nHình 1, hình 3, hình 4 là hình thoi vì có các điều kiện như trên.\nShape 2: There are two pairs of parallel sides, but the four sides are not equal so it is not rhombus.\nHình 2: có hai cặp cạnh đối song song, nhưng bốn cạnh không bằng nhau nên không phải là hình thoi.\nshape 5:There is a pair of opposite sides so it is not a rhombus\nHình 5: có 1 cặp cạnh đối song song nên không phải là hình thoi.\nThe rectangle is the shape:\nHình chữ nhật là hình:\nShape 2 is a rectangle because there are two pairs of sides that are equidistant and have two sides perpendicular to each other.\nHình 2 là hình chữ nhật vì có 2 cặp cạnh đối bằng nhau và có 2 cạnh vuông góc với nhau."]}, {"id": "3e3ef88657641057be10e5e5236dfc11", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-143-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 143 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 143 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nGive four triangles, each like the picture below.\nCho bốn hình tam giác, mỗi hình như hình bên.\na) Put those 4 triangles into a rhombus like the picture below.\nHãy xếp 4 hình tam giác dó thành một hình thoi như hình dưới đây.\nb) Calculate the area of a rhombus.\nTính diệntích hình thoi.\n02 Bài giải:\n \na) It may be arranged as follows:Có thể xếp hình như sau:\nThe first diagonal of the rhombus is equal to: 2 × 2 = 4 (cm)Đường chéo thứ nhất của hình thoi bằng: 2 × 2 = 4 (cm)The second diagonal of the rhombus is equal to: 3 x 2 = 6 (cm)Đường chéo thứ hai của hình thoi bằng : 3 x 2 = 6 (cm)\nb) The rhombus has a length of two diagonal lines of 2cm and 5cm.\nHình thoi có độ dài hai đường chéo là 2cm và 5cm.\nRhombus area = product of two diagonal lines: 2\nDiện tích hình thoi = tích hai đường chéo : 2\nThe area of a rhombus is:\nDiện tích của hình thoi là:\n$\\frac{4\\times 6}{2}$=$\\frac{24}{2}$=12\nAnswer:\nĐáp số: 12$cm^{2}$"]}, {"id": "22bcbc340bc8fc4408f4c71b7e897535", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-143-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 143 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 143 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the area of a rhombus:\nTính diện tích hình thoi biết:\na) The diagonal lengths are 19cm and 12cm.\nĐộ dài đường chéo là 19cm và 12cm.\nb) The length of the diagonal lines is 30cm and 7dm.\nĐộ dài các đường chéo là 30cm và 7dm.\n02 Bài giải:\n \na) A rhombus has a length of two diagonal lines of 9cm and 12cm.\nHình thoi có độ dài hai đường chéo là 9cm và 12cm.\nRhombus area = product of two diagonal lines: 2\nDiện tích hình thoi = tích hai đường chéo : 2\nThe area of a rhombus is:\nDiện tích hình thoi là:\n$\\frac{19\\times 12}{2}$=$\\frac{228}{2}$=114($cm^{2}$)\nb) The length of the two diagonal lines must be in the same units: 7dm = 70cm\nĐộ dài hai đường chéo phải cùng đơn vị nên: 7dm = 70cm\nThe rhombus has a length of two diagonal lines of 30cm and 70cm.\nHình thoi có độ dài hai đường chéo là 30cm và 70cm.\nRhombus area = product of two diagonal lines: 2\nDiện tích hình thoi = tích hai đường chéo : 2\nThe area of a rhombus is:\nDiện tích hình thoi là:\n$\\frac{39\\times 70}{2}$=$\\frac{2100}{2}$=1050 ($cm^{2}$)\nAnswer:\nĐáp số: a) 114$cm^{2}$\n b) 1050$cm^{2}$"]}, {"id": "da7b284f59c3b06b93bb379064e268d6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-141-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 141 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 140 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nPractice folding and cutting paper according to the drawings in the textbook to form a rhombus\nThực hành gấp và cắt giấy theo hình vẽ trong sgk để tạo thành hình thoi.\n02 Bài giải:\n \nGet a rectangular piece of paper.\nLấy một mảnh giấy hình chữ nhật.\nDouble 3 times the size of that paper to get a new rectangle.\nGấp đôi 3 lần tờ giấy đó ta được một hình chữ nhật mới.\nWe cut a corner of the new rectangle along the line as shown.\nTa cắt một góc của hình chữ nhật mới đó theo đường như hình vẽ.\nOpen the cut shape and get a rhombus shape.\nMở hình vừa cắt được ta được hình thoi."]}, {"id": "c8245acac3515e587207a0bda801a52a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-155-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 155 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 155 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nMap scale\nTỉ lệ bản đồ\nDistance on the map\nĐộ dài thu nhỏ\nDistance in real life\nĐộ dài thật\n02 Bài giải:\n \nMap scale\nTỉ lệ bản đồ\nDistance on the map\nĐộ dài thu nhỏ\nDistance in real life\nĐộ dài thật"]}, {"id": "2591d3c66ef08d0a97a93ac7e4cea484", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-147-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 147 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 147 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThere are 2 red pens and 8 blue pens in the box\nTrong hộp có 2 bút đỏ và 8 bút xanh\na)Write the ratio of red pen number and blue pen number.\nViết tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh.\nb) Write the ratio of the number of blue pen and red pen number.\nViết tỉ số của số bút xanh và số bút đỏ.\n02 Bài giải:\n \na) Red pen : 2, blue pen : 8.\nBút đỏ có 2 cái, bút xanh có 8 cái.\nThe ratio of red pen and blue pen is: 2: 8 or $\\frac{2}{8}$\nTỉ số của bút đỏ và bút xanh là:2 : 8 hay $\\frac{2}{8}$\nb)There are 8 pens in blue, 2 in red.\nBút xanh có 8 cái, bút đỏ có 2 cái.\nThe ratio of a green pen and a red pen is: 8: 2 or $\\frac{8}{2}$\nTỉ số của bút xanh và bút đỏ là:8 : 2 hay $\\frac{8}{2}$"]}, {"id": "669124cc13c589d4a5621478e60d87c0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-155-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 155 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 155 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTrue or False\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\nOn a 1: 10000 scale map, the distance from A to B is 1dm. So the actual length of the distance from A to B is:\nTrên bản đồ tỉ lệ 1: 10000. quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7cc7f2d1068601d4c7a22395d9d87ee8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-146-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 146 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 147 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite ratio of a to b, if:\nViết tỉ số của a và b biết:\na) a= 2; b = 3\nb) a = 7; b= 4\nc) a = 6; b = 2\nd) a = 4; b = 10\n02 Bài giải:\n \nThe ratio of a and b is a: b or $\\frac{a}{b}$ (b is different from 0)\nTỉ số của a và b là a: b hay $\\frac{a}{b}$(b khác 0)\na) The ratio of a = 2; b = 3 is 2: 3 or $\\frac{2}{3}$\nTỉ số của a= 2; b = 3 là 2 : 3 hay$\\frac{2}{3}$ \nb)The ratio of a = 7; b = 4 is 7: 4 or $\\frac{7}{4}$\nTỉ số của a = 7; b= 4 là 7 : 4 hay $\\frac{7}{4}$\nc) The ratio of a = 6; b = 2 is 6: 2 $\\frac{6}{2}$\nTỉ số của a = 6; b = 2 là 6 : 2$\\frac{6}{2}$ \nd)The ratio of a = 4; b = 10 is 4: 10 $\\frac{4}{10}$\nTỉ số của a = 4; b = 10 là 4 : 10 $\\frac{4}{10}$"]}, {"id": "293fb1407f19660f89a15ad367b05e38", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-143-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 143 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 142 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTrue or False\nGhi Đúng (Đ) sai (S):\na) The area of a rhombus is equal to the area of a rectangle\nDiện tích hình thoi bằng diện tích hình chữ nhật\nb) The area of a rhombus is equal to $\\frac{1}{2}$ areas of a rectangle\nDiện tích hình thoi bằng$\\frac{1}{2}$diện tích hình chữ nhật\n02 Bài giải:\n \na)A rhombus has a length of two diagonal lines of 2cm and 5cm.\nHình thoi có độ dài hai đường chéo là 2cm và 5cm.\nA rhomb has a length of two diagonal lines of 2cm and 5cm.\nÁp dụng công thức : Diện tích hình thoi = tích hai đường chéo : 2\nThe area of a rhombus is:\nDiện tích hình thoi là:\n$\\frac{2\\times 5}{2}$=$\\frac{10}{2}$=5 ($cm^{2}$)\nb)The rectangle is 5cm long and 2cm wide.\nHình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 2cm.\nArea of a rectangle = length x width.\nDiện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng.\nThe area of a rectangle is:\nDiện tích hình chữ nhật là:\n5 x 2 = 10 ($cm^{2}$)\nSo the area of a rhombus = equals $\\frac{1}{2}$ areas of a rectangle.\nVậy diện tích hình thoi = bằng$\\frac{1}{2}$diện tích hình chữ nhật.\na) False\nb) True"]}, {"id": "2b13756fbf08cf434b2308f013f58f9d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-155-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 155 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 155 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOn the map scale of 1: 1000, each length of 1mm, 1cm, 1dm corresponds to the actual length given below?\nTrên bản đồ tỉ lệ 1: 1000, mỗi độ dài 1mm, 1cm, 1dm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây?\n1000dm, 1000cm, 1000mm\n02 Bài giải:\n \nOn a 1: 1000 scale map, we have:\nTrên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 thì ta có:\n1mm corresponds to a real length of 1000mm\n1mm ứng với độ dài thật là 1000mm\n1cm corresponds to a real length of 1000cm\n1cm ứng với độ dài thật là 1000cm\n1cm corresponds to a real length of 1000cm\n1dm ứng với độ dài thật là 1000dm"]}, {"id": "ba16eafca63e40f38851ab3e898c5737", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-143-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 143 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 142 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the area of a rhombus:\nTính diện tích hình thoi biết:\na) The length of the diagonal lines is 5dm and 20dm.\nĐộ dài các đường chéo là 5dm và 20dm.\nb) The length of the diagonal lines is 4m and 15dm.\nĐộ dài các đường chéo là 4m và 15dm .\n02 Bài giải:\n \na) A rhombus has a diagonal length of 5dm and 20dm.\nHình thoi có độ dài hai đường chéo 5dm và 20dm.\nApply the formula: Rhombus area = product of two diagonal lines: 2\nÁp dụng công thức : Diện tích hình thoi = tích hai đường chéo : 2\nThe area of a rhombus is:\nDiện tích hình thoi là:\n$\\frac{5\\times 20}{2}$=$\\frac{100}{2}$=50($dm^{2}$)\nb) We see the length of the two diagonal lines is not the same unit of measurement: 4m = 40dm.\nTa thấy độ dài hai đường chéo không cùng đơn vị đo : 4m = 40dm.\nApply the formula: Area of rhombus = product of two diagonal lines: 2 with the length of two diagonals is 40dm and 15dm.\nÁp dụng công thức : Diện tích hình thoi = tích hai đường chéo : 2 với độ dài hai đường chéo là 40dm và 15dm.\nThe area of a rhombus is:\nDiện tích hình thoi là:\n$\\frac{40\\times 15}{2}$=$\\frac{600}{2}$=300($dm^{2}$)\nAnswer\n:Đáp số: a) 50$dm^{2}$\n b) 300$dm^{2}$"]}, {"id": "e4061d6fcbb0d7a63356465f0ab311ce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-149-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 149 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 149 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nList the problem, then solve the problem according to the following diagram:\nNêu bài toán , rồi giải bài toán theo sơ đồ sau:\n02 Bài giải:\n \nList the problem\nNêu bài toán:\nTwo tanks of fish sauce contain all 180 liters. The second tanksof fish sauce contains 4 times more than the first one. Ask each tankscontainhow many liters of fish sauce?\nHai thùng nước mắm đựng tất cả 180 lít. Thùng nước mắm thứ hai đựng nhiều hơn gấp 4 lần thùng thứ nhất. Hỏi mỗi thùng đựng bao nhiêu lít nước mắm?\nSolution\nBài giải:\nAccording to the diagram above we have the total number of equal parts:\nTheo sơ đồ trên ta có tổng số phần bằng nhau là:\n1 + 4 = 5 (parts)\n1 + 4 = 5 (phần)\nThe first tankscontain the number of liters of fish sauce is:\nThùng thứ nhất đựng số lít nước mắm là:\n (180: 5) x 1 = 36 (liters)\n (180 : 5) x 1 = 36 (lít)\nThe second tankscontain the number of liters of fish sauce is:\nThùng thứ hai đựng số lít nước mắm là:\n 180 - 36 = 144 (liters)\n 180 - 36 = 144 (lít)\nAnswer: The first tanks :36 liters\nĐáp số: Thùng thứ nhất 36 lít\nThe second tanks:144 liters\nThùng thứ hai 144 lít"]}, {"id": "7bed760770bd832a59cfa6f10bd2d23e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-149-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 149 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 149 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA group of students has 12 friends, of which half are boyfriends. In this group how many boys, girls?\nMột nhóm học sinh có 12 bạn, trong đó số bạn trai bằng một nửa số bạn gái. Hỏi nhóm đó có mấy bạn trai, mấy bạn gái?\n02 Bài giải:\n \nSummary of the problem:\nTóm tắt bài toán:\nAccording to the diagram, we have the total number of equal parts as:\nTheo sơ đồ, ta có tổng số phần bằng nhau là:\n 1 + 2 = 3 (parts)\n 1 + 2 = 3 (phần)\nNumber of girls is: (12: 3) x 2 = 8 (girls)\nSố bạn gái là: (12 : 3) x 2 = 8 (bạn)\nNumber of boys: 12 - 8 = 4 (boys)\nSố bạn trai là: 12 - 8 = 4 (bạn)\nAnswer: 8 girls\nĐáp số: Gái 8 bạn\n4boys\nNam 4 bạn"]}, {"id": "34f7dbf6cc103df6be66a6e96ccdbbc6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-149-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 149 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 149 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe sum of two numbers is 72. Find those two numbers, knowing that if the greater number decreases by 5 times you get a smaller number.\nTổng hai số là 72. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số bé.\n02 Bài giải:\n \nThe number of equal parts is\nTa có tổng số phần bằng nhau là:\n1 + 5 = 6 (parts)\n1 + 5 = 6 (phần)\nThe smaller number is: (72: 6) x 1 = 12\nSố bé là: (72 : 6) x 1 = 12\nThe greater number is: 72 - 12 = 60\nSố lớn là: 72 - 12 = 60\nAnswer: smaller Number 12\nĐáp số: Số bé 12\ngreater numbers 60\nSố lớn 60"]}, {"id": "1d83d28ddcf8d6c7ed3ba1d6ffc78f76", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-149-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 149 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 149 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA 28m long rope is cut into two segments, the first one is three times longer than the second. How long is each segments?\nMột sợi dây dài 28m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp ba đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nSummary of the problem:\nTóm tắt bài toán:\nAccording to the diagram we have the total number of equal parts:\nTheo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau :\n3 + 1 = 4 (parts)\n3 + 1 = 4 (phần)\nThe firstsegmentis\nĐoạn thứ nhất dài số m là:\n (28 : 4) x 3 = 21 (m)\nThe second segment is\nĐoạn thứ hai dài số m là:\n 28 - 21= 7 (m)\nAnswer: The firstsegmentis 21 m\nĐáp số: Đoạn thứ nhất 21 m\nThe second segment is7 m\nĐoạn thứ hai 7 m"]}, {"id": "b5307329b303d1908e6be343e2e0686a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-142-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 142 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 142 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the area of\nTính diện tích của\na) Rhombus ABCD, know AC = 3cm, BD = 5cm\nHình thoi ABCD, biết AC = 3cm, BD = 5cm\nb) Rhombus MNPQ, know MP = 7cm, NQ = 4cm\nHình thoi MNPQ, biết MP = 7cm, NQ = 4cm\n02 Bài giải:\n \na) ABCD rhombus has two lengths diagonally AC = 3cm, BD = 5cm.\nHình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC = 3cm, BD = 5cm.\nApply the formula: Rhombus area = product of two diagonal lines: 2\nÁp dụng công thức : Diện tích hình thoi = tích hai đường chéo : 2\nArea of the ABCD rhombus:\nDiện tích hình thoi ABCD:\n$\\frac{3\\times 5}{2}$=$\\frac{15}{2}$($cm^{2}$)\nb)The MNPQ rhombus has a length of two diagonal lines MP = 7cm, NQ = 4cm.\nHình thoi MNPQ có độ dài hai đường chéo MP = 7cm, NQ = 4cm.\nApply the formula: Rhombus area = product of two diagonal lines: 2\nÁp dụng công thức : Diện tích hình thoi = tích hai đường chéo : 2\nArea of MNPQ rhombus:\nDiện tích hình thoi MNPQ :\n$\\frac{7\\times 4}{2}$=$\\frac{28}{2}$=14($cm^{2}$)\nAnswer:\nĐáp số: a)$\\frac{15}{2}$$cm^{2}$\nb) 14$cm^{2}$"]}, {"id": "bf11dcbd71864fb86fe385301f3c7a29", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-153-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 153 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 153 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the area of a parallelogram with a base length of 18 cm, a height equal to $\\frac{5}{9}$ of the base length\nTính diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng $\\frac{5}{9}$độ dài đáy\n02 Bài giải:\n \nThe height of parallelogram is equal to:\nChiều cao hình bình hành bằng:\n 18 x $\\frac{5}{9}$= 10 (cm)\nThe area of parallelograms is:\nDiện tích hình bình hành là:\n 18 x 10 = 180 ($cm^{2}$)\n Answer: 180 $cm^{2}$\n Đáp số: 180 $cm^{2}$"]}, {"id": "faede3cc0957615c3924b222f7e74ad4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-153-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 153 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 153 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA stall has 63 toys including cars and dolls, the number of dolls is equal to $\\frac{2}{5}$ the number ofcars. How many cars does the stall have?\nMột gian hàng có 63 đồ chơi gồm ô - tô và búp bê, số búp bê bằng$\\frac{2}{5}$số ô tô. Hỏi gian hàng đó có bao nhiêu chiếc ô tô?\n02 Bài giải:\n \nWe have : the number of equal parts:\nTa có tổng số phần bằng nhau là:\n 2 + 5 = 7 (parts)\n2 + 5 = 7 (phần)\nThe Number of dolls is: 63: 7 x 2 = 18 (dolls)\nSố búp bê là:63 : 7 x 2 = 18 (búp bê)\nthe number of cars is: 63 - 18 = 45 (cars)\nSố ô tô là:63 - 18 = 45 (ô tô)\nAnswer: Doll 18\nĐáp số: Búp bê 18\nCar 45\nÔ tô 45"]}, {"id": "75ef67098f140af769750491a4ab7efd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-148-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 148 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 148 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind two numbers, know their sum is 198 and the ratio of those two numbers is $\\frac{3}{8}$\nTìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó bằng $\\frac{3}{8}$\n02 Bài giải:\n \nSummary of the problem:\nTóm tăt bài toán:\nAccording to the diagram, we have the total number of equal parts as:\nTheo sơ đồ, ta có tổng số phần bằng nhau là:\n3 + 8 = 11 (parts)\n3 + 8 = 11 ( phần)\nThe smaller number is: (198: 11) x 3 = 54\nSố bé là: (198 : 11) x 3 = 54\nThe greater number is: 198 - 54 = 144\nSố lớn là : 198 - 54 = 144\nAnswer: smaller Number 54\nĐáp số: Số bé 54\ngreater numbers 144\nSố lớn 144"]}, {"id": "717f92708a1a8dfc6e20415b93bdfbab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-148-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 148 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 148 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nClass 4A and class 4B planted 330 trees. Class 4A has 34 students, class 4B has 32 students. how many plants ach class how many plants planted, knowing that each student has the same number of plants\nLớp 4A và lớp 4B trồng được 330 cây. Lớp 4A có 34 học sinh, lớp 4B có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau\n02 Bài giải:\n \nClass 4A and 4B have all students:\nHai lớp 4A và 4B có tất cả số học sinh là:\n34 + 32 = 66 (students)\n34 + 32 = 66 (học sinh)\nEach student planted the number of trees:\nMỗi học sinh trồng được số cây là:\n330: 66 = 5 (plants)\n330 : 66 = 5 (cây)\nThe number of plant class 4A planted is:\nSố cây lớp 4A trồng được là:\n5 x 34 = 170 (plants)\n5 x 34 = 170 (cây)\nThe number of plant class 4B planted is:\nSố cây lớp 4B trồng được là:\n330 - 170 = 160 (plant)\n330 - 170 = 160 (cây)\nAnswer: 4A 170 plants\nĐáp số: 4A 170 cây\n4B 160plants\n4B 160 cây"]}, {"id": "c11f4912cc9c66173d29b4a7e25e11eb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-153-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 153 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 153 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\ncalculate:\nTính:\na) $\\frac{3}{5}$+$\\frac{11}{20}$\nb)$\\frac{5}{8}$-$\\frac{4}{9}$\nc)$\\frac{9}{16}$x $\\frac{4}{3}$\nd)$\\frac{4}{7}$: $\\frac{8}{11}$\ne)$\\frac{3}{5}$+$\\frac{4}{5}$: $\\frac{2}{5}$\n02 Bài giải:\n \na) $\\frac{3}{5}$+$\\frac{11}{20}$= $\\frac{12}{20}$+$\\frac{11}{20}$=$\\frac{12+11}{20}$=$\\frac{23}{20}$\nb) $\\frac{5}{8}$-$\\frac{4}{9}$= $\\frac{45}{72}$-$\\frac{32}{72}$=$\\frac{45+32}{72}$=$\\frac{13}{72}$\nc) $\\frac{9}{16}$x $\\frac{4}{3}$= $\\frac{9 \\times4 }{16\\times 3}$=$\\frac{36}{48}$=$\\frac{3}{4}$\nd) $\\frac{4}{7}$: $\\frac{8}{11}$= $\\frac{4\\times 11}{7\\times 8}$=$\\frac{44}{56}$=$\\frac{11}{14}$\ne) $\\frac{3}{5}$+$\\frac{4}{5}$: $\\frac{2}{5}$= $\\frac{3}{5}$+$\\frac{4\\times 5}{5\\times 2}$=$\\frac{3}{5}$+$\\frac{20}{10}$=$\\frac{6}{10}$+$\\frac{20}{10}$=$\\frac{26}{10}$=$\\frac{13}{5}$"]}, {"id": "a4ab8ed7597e80ffdf905c78e70d7b9f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-151-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 151 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 151 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nClass 4A has 35 students and class 4B has 33 students to participate in planting trees. Class 4A planted more than class 4B of 10 tree.How many trees each class planted, knowing that each student has the same number of trees.\nLớp 4A có 35 học sinh và lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 10 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau.\n02 Bài giải:\n \nThe number of students in class 4A is more than that of students in class 4B:\nSố học sinh lớp 4A nhiều hơn số học sinh lớp 4B là:\n35 - 33 = 2 (students)\n35 - 33 = 2 (học sinh)\nThe number of trees each student plants is:\nSố cây mỗi học sinh trồng là:\n10: 2 = 5 (trees)\n10 : 2 = 5 (cây)\nNumber of trees that class 4A planted:\nSố cây lớp 4A trồng là:\n5 x 35 = 175 (trees)\n5 x 35 = 175 (cây)\nNumber of trees 4B class planted:\nSố cây lớp 4B trồng là:\n175 - 10 = 165 (trees)\n175 - 10 = 165 (cây)\nAnswer: 4A 175 trees\nĐáp số: 4A 175 cây\n4B 165 trees\n4B 165 cây"]}, {"id": "4d1c8d2e0206e477172681e097684cdd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-151-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 151 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 151 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe difference of the two numbers is 85. The ratio of the two numbers is $\\frac{3}{8}$. Find those two numbers?\nHiệu của hai số là 85. Tỉ số của hai số là $\\frac{3}{8}$Tìm hai số đó?\n02 Bài giải:\n \nAccording to the diagram above, we have equal parts effect:\nTheo sơ đồ trên ta có hiệu các phần bằng nhau là:\n8 - 3 = 5 (parts)\n8 - 3 = 5 (phần)\nThe first number is: 85: 5 x 3 = 51\nSố thứ nhất là: 85 : 5 x 3 = 51\nThe second number is: 51 + 85 = 136\nSố thứ hai là: 51 + 85 = 136\nAnswer: The first number 51\nĐáp số: Số thứ nhất 51\nthe Second number 136\nSố thứ hai 136"]}, {"id": "b11d40945b10cb76c08173c279bb484f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-151-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 151 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 151 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nList the problem and then solve it according to the following diagram:\nNêu bài toán rồi giải toán theo sơ đồ sau:\n02 Bài giải:\n \nList the problem:\nNêu bài toán:\nThe difference of the two numbers is 72. The ratio of those two numbers is $\\frac{5}{9}$. Find those two numbers?\nHiệu của hai số là 72. Tỉ số của hai số đó là $\\frac{5}{9}$. Tìm hai số đó?\nSolution:\nBài giải:\nAccording to the diagram we have the number of equal parts\nTheo sơ đồ ta có hiệu các phần bằng nhau là:\n9 - 5 = 4 (parts)\n9 - 5 = 4 (phần)\nThe smaller number is: 72: 4 x 5 = 80\nSố bé là: 72 : 4 x 5 = 80\nthe greater number is: 80 + 72 = 152\nSố lớn là: 80 + 72 = 152\nAnswer:The smaller number is: 80\nĐáp số: Số bé 80\nthe greater number 152\nSố lớn 152"]}, {"id": "ffb832825c9bf5735f0d75ae14ef8ac4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-149-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 149 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 149 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangle with a half of perimeter is 125m, a width equal to 23 length Find the length and width of that shape\nMột hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m, chiều rộng bằng23chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.\n02 Bài giải:\n \nWe have an equal number of parts:\nTa có tổng số phần bằng nhau là:\n 2 + 3 = 5 (parts)\n 2 + 3 = 5 (phần)\nThe width of the rectangle is:\nChiều rộng hình chữ nhật là:\n125 : 5 x 2 = 50 (m)\nThe length of the rectangle is:\nChiều dài hình chữ nhật là:\n 125 - 50 = 75 (m)\nAnswer: width is 50 m\nĐáp số: chiều rộng 50 m\nlength is 75m\nchiều dài 75m"]}, {"id": "03d8b6845cac98f2c3f804baf089c9d4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-148-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 148 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 148 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOne person has sold 280 oranges and tangerines, of which the number of oranges is equal to $\\frac{2}{5}$ tangerines. Find oranges and tangerines sold?\nMột người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng$\\frac{2}{5}$ số quýt. Tìm số cam, số quýt đã bán?\n02 Bài giải:\n \nSummary of the problem:\nTóm tắt bài toán:\nAccording to the diagram we have, the total number of equal parts is:\nTheo sơ đồ ta có, tổng số phần bằng nhau là:\n2 + 7 = 7 (parts)\n2 + 7 = 7 (phần)\nThe number of oranges sold is:\nSố cam đã bán được là:\n (280: 7) x 2 = 80 (oranges)\n (280 : 7) x 2 = 80 (quả)\nThe number of tangerines sold is:\nSố quýt đã bán được là:\n 280 - 80 = 200 (tangerines)\n 280 - 80 = 200 (quả)\nAnswer: Oranges 80\nĐáp số: Cam 80 quả\nTangerines 200\nQuýt 200 quả"]}, {"id": "d576753ad455fc01184032ba3dedc650", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-149-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 149 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 149 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct number:\nViết số thích hợp vào ô trống:\nSum of 2 numbers\nTổng 2 số\nRatio of 2 numbers\nTỉ số của 2 số\nSmaller number\nSố bé\nGreater number\nSố lớn\n02 Bài giải:\n \nSum of 2 numbers\nTổng 2 số\nRatio of 2 numbers\nTỉ số của 2 số\nSmaller number\nSố bé\nGreater number\nSố lớn"]}, {"id": "87dda4af4e4f2388e40c75122fb38bed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-149-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 149 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 149 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTwo numbers have the sum of 1080. Find those two numbers, knowing that if 7 times the first number is the second number?\nHai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng nếu gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai?\n02 Bài giải:\n \nWe have an equal number of parts:\nTa có tổng số phần bằng nhau là:\n1 + 7 = 8 (parts)\n1 + 7 = 8 (phần)\nThe first number is: (1080: 8) x 1 = 125\nSố thứ nhất là: (1080 : 8) x 1 = 125\nThe second number is: 1080 - 125 = 955\nSố thứ hai là: 1080 - 125 = 955\nAnswer: The first number 125\nĐáp số: Số thứ nhất 125\nSecond number 955\nSố thứ hai 955"]}, {"id": "8d2add39ed4a381a9a33a02c02be50a6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-151-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 151 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 151 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nPeople use colored light bulbs more than 250 white light bulbs. Find the number of bulbs for each type, knowing that the ratio of colored bulbs is equal to $\\frac{5}{3}$ numbers of white light bulbs?\nNgười ta dùng số bóng đèn màu nhiều hơn số bóng đèn trắng là 250 bóng đèn. Tìm số bóng đèn mỗi loại, biết rằng tỉ số bóng đèn màu bằng $\\frac{5}{3}$số bóng đèn trắng?\n02 Bài giải:\n \nAccording to the diagram we have equal parts:\nTheo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là:\n5 - 3 = 2 (parts)\n5 - 3 = 2 (phần)\nThe number of colored light bulbs is: 250: 2 x 5 = 625\nSố bóng đèn màu là: 250 : 2 x 5 = 625\nThe number of white light bulbs is: 625 - 250 = 375\nSố bóng đèn trắng là: 625 - 250 = 375\nAnswer: The colored bulbs :625\nĐáp số: Đèn màu 625 bóng\nwhite light bulbs:375\nĐèn trắng 375 bóng"]}, {"id": "b943b2c580a1916413ac753f2964c3e9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-149-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 149 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 149 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite the ratio of a to b, if:\nViết tỉ số của a và b, biết:\na) a = 3 b = 4 \nb) a = 5m b = 7m \nc) a = 12kg b = 3kg \nd) a = 61 b = 81\n02 Bài giải:\n \na) a = 3 b = 4\n=>The ratio of a and b is\nTỉ số của a và b là: $\\frac{3}{4}$\nb) a = 5 m b= 7m\n=>The ratio of a and b is\nTỉ số của a và b là: $\\frac{5}{7}$\nc) a = 12 kg b = 3 kg\n=> The ratio of a and b is\nTỉ số của a và b là: $\\frac{12}{3}$\nd) a = 61 b = 81\n=> The ratio of a and b is\nTỉ số của a và b là: $\\frac{61}{81}$"]}, {"id": "b5646a02ddbbb176356bc321c6ece6b2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-157-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 157 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 157 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOn a 1: 200 scale map, the length of classrooms I measured was 4cm. What is the actual length of the classroom?\nTrên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét?\n02 Bài giải:\n \nThe actual length of a long class is:\nChiều dài thật của lớp học dài là:\n 4 x 200 = 800 (cm)\n 800 cm = 8 m\nAnswer: 8 m\nĐáp số: 8 m"]}, {"id": "582bc993d54c63626b2117e965013955", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-151-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 151 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 151 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMother is 25 years older than the son. his age is $\\frac{2}{7}$of his mom. Calculate the age of each person\nMẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng $\\frac{2}{7}$tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người\n02 Bài giải:\n \nAccording to the diagram above, we have equal part offsets:\nTheo sơ đồ trên ta có hiệu số phần bằng nhau là:\n7 - 2 = 5 (parts)\n7 - 2 = 5 (phần)\nThis year the son is: 25: 5 x 2 = 10 years old\nNăm nay tuổi con là: 25 : 5 x 2 = 10 tuổi\nThis year the mother is 25 + 10 = 35 years old\nNăm nay tuổi mẹ là : 25 + 10 = 35 tuổi\nAnswer: son: 10 years old\n Đáp số: Con 10 tuổi\nmother: 35 years old\n Mẹ 35 tuổi"]}, {"id": "b835ab298e0a30a601d56994b955f1a6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-157-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 157 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 157 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the banks with correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nMap scale\nTỉ lệ bản đồ\nDistance on the map\nĐộ dài thu nhỏ\nDistance in real life\nĐộ dài thật\n02 Bài giải:\n \nMap scale\nTỉ lệ bản đồ\nDistance on the map\nĐộ dài thu nhỏ\nDistance in real lìe\nĐộ dài thật"]}, {"id": "55d3fba53cc48198e0f65615b5fabb7e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-151-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 151 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 151 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe first number is 123 units smaller than the second number. The ratio of those two numbers is $\\frac{2}{5}$. Find those two numbers?\nSố thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là $\\frac{2}{5}$. Tìm hai số đó?\n02 Bài giải:\n \nAs the diagram shows, the fractional difference is:\nTheo sơ đồ ta thấy, hiệu số phần bằng nhau là:\n5 - 2 = 3 (parts)\n5 - 2 = 3 (phần)\nThe first number is: 123: 3 x 2 = 82\nSố thứ nhất là: 123 : 3 x 2 = 82\nThe second number is: 123 + 82 = 205\nSố thứ hai là: 123 + 82 = 205\nAnswer: The first number 82\nĐáp số: Số thứ nhất 82\nSecond number 205\nSố thứ hai 205"]}, {"id": "4a7571e0941c8f440d743fb99b428d3d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phan-so-va-phep-chia-so-tu-nhien-tiep-theo-fractions-and-division", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Phân số và phép chia số tự nhiên tiếp theo | Fractions and division of natural numbers (cont.)", "contents": ["", "Câu 1:Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite the quotient of each division as a fraction:\nViết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:\n9 : 7; 8 : 5; 19 : 11; 3 : 3; 2 : 15\nCâu 2:Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThere are two fractions $\\frac{7}{6}$ and $\\frac{7}{12}$, which fraction indicates the colored part of Figure 1? What fraction indicates the colored part of Figure 2?\nCó hai phân số$\\frac{7}{6}$và $\\frac{7}{12}$, phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 1? Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 2?\nCâu 3:Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nAmong $\\frac{3}{4}$;$\\frac{9}{14}$;$\\frac{7}{5}$;$\\frac{6}{10}$;$\\frac{9}{17}$;$\\frac{24}{24}$\nTrong các phân số :$\\frac{3}{4}$;$\\frac{9}{14}$;$\\frac{7}{5}$;$\\frac{6}{10}$;$\\frac{9}{17}$; $\\frac{24}{24}$\na) Which fraction is less than 1?\nPhân số nào bé hơn 1?\nb)What fraction is 1?\nPhân số nào bằng 1?\nc) Which fraction is greater than 1?\nPhân số nào lớn hơn 1?"]}, {"id": "50c67032a65ffd0022d06a06fe999d18", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-152-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 152 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 152 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào ô trống:\nDifference between two numbers\nHiệu hai số\nRatio of two numbers\nTỉ số của hai số\nSmaller number\nSố bé\nGreater number\nSố lớn\n02 Bài giải:\n \nDifference between two numbers\nHiệu hai số\nRatio of two numbers\nTỉ số của hai số\nSmaller number\nGreater number"]}, {"id": "efd1f194b464cd8c399817dc0c5b78a8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-rut-gon-phan-so-simplifying-fraction.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Rút gọn phân số | simplifying a fraction", "contents": ["", "Câu 1:Trang 114 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSimplify the following fractions:\nRút gọn các phân số:\na) $\\frac{4}{6}$; $\\frac{12}{8}$;$\\frac{15}{25}$;$\\frac{11}{22}$; $\\frac{36}{10}$; $\\frac{75}{36}$ \nb)$\\frac{5}{10}$;$\\frac{12}{36}$;$\\frac{9}{72}$;$\\frac{75}{300}$;$\\frac{15}{35}$; $\\frac{4}{100}$\nCâu 2:Trang 114 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nAmong these fractions:\nTrong các phân số:$\\frac{1}{3}$,$\\frac{4}{7}$,$\\frac{8}{12}$,$\\frac{30}{36}$,$\\frac{72}{73}$\na)What fraction is minimalist? Why?\nPhân số nào tối giản ? Vì sao?\nb) What fraction can be simlified? Let's simplìy that fraction.\nPhân số nào rút gọn được? Hãy rút gọn phân số đó.\nCâu 3:Trang 114 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào ô trống :\n"]}, {"id": "43bcdacea74d7e92816aa9133551a30f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-so-sanh-hai-phan-so-cung-mau-so-sgk-toan-4-trang-119-comparing-two", "title": "Toán tiếng anh 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số | comparing two fractions with a common denominator", "contents": ["", "Câu 1:Trang 118 sgk toán tiếng anh lớp 4\nCompare two Fractions:\nSo sánh hai phân số:\na)$\\frac{3}{7}$ and $\\frac{5}{7}$\n$\\frac{3}{7}$và $\\frac{5}{7}$ \nb) $\\frac{4}{3}$ and $\\frac{2}{3}$\n$\\frac{4}{3}$ và $\\frac{2}{3}$ \nc) $\\frac{7}{8}$ and $\\frac{5}{8}$\n$\\frac{7}{8}$ và $\\frac{5}{8}$ \nd) $\\frac{2}{11}$ and $\\frac{9}{11}$\n$\\frac{2}{11}$ và $\\frac{9}{11}$\nCâu 2:Trang 119 sgk toán tiếng Anh lớp 4\na)Comment:\nNhận xét:\n$\\frac{2}{5}$< $\\frac{5}{5}$mà$\\frac{5}{5}$= 1 nên $\\frac{2}{5}$ < 1\nIf the numerator is less than the denominator, the fraction is less than 1.\nNếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.\n$\\frac{8}{5}$>$\\frac{5}{5}$and$\\frac{5}{5}$= 1 so$\\frac{8}{5}$> 1\n$\\frac{8}{5}$> $\\frac{5}{5}$mà $\\frac{5}{5}$= 1 nên $\\frac{8}{5}$> 1\nIf the numerator is larger than the sample then the fraction is greater than 1.\nNếu tử số lớn hơn mẫu thì phân số lớn hơn 1.\nb) Compare the following fractions to 1:\nSo sánh các phân số sau với 1\n$\\frac{1}{2}$,$\\frac{4}{5}$,$\\frac{7}{3}$,$\\frac{6}{5}$,$\\frac{9}{9}$, $\\frac{12}{7}$\nCâu 3:Trang 119 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite fractions that are smaller than 1, with a denominator of 5 and nonzero numerator\nViết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0."]}, {"id": "2094c1355134ccdbf9e52e83a46596f3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-4-trang-120-practice-120.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 120 | practice (120)", "contents": ["", "Câu 1:Trang 120 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCompare two fractions:\nSo sánh hai phân số:\na)$\\frac{3}{5}$ and $\\frac{1}{5}$\n$\\frac{3}{5}$ và $\\frac{1}{5}$ \nb) $\\frac{9}{10}$ and $\\frac{11}{10}$\n$\\frac{9}{10}$ và $\\frac{11}{10}$\nc) $\\frac{13}{17}$ and $\\frac{15}{17}$\n$\\frac{13}{17}$ và $\\frac{15}{17}$ \nd) $\\frac{25}{19}$ and $\\frac{22}{19}$\n$\\frac{25}{19}$ và $\\frac{22}{19}$v\nCâu 2:Trang 120 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCompare these fractions to 1:\nSo sánh các phân số sau với 1:\n$\\frac{1}{4}$;$\\frac{3}{7}$;$\\frac{9}{5}$;$\\frac{7}{3}$;$\\frac{14}{15}$;$\\frac{16}{16}$;$\\frac{14}{11}$\nCâu 3:Trang 120 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite the fractions in order from small to great:\nViết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn\na) $\\frac{1}{5}$ ; $\\frac{4}{5}$;$\\frac{3}{5}$ \nb) $\\frac{6}{7}$ ; $\\frac{8}{7}$;$\\frac{5}{7}$\nc) $\\frac{8}{9}$ ; $\\frac{5}{9}$;$\\frac{7}{9}$ \nd) $\\frac{12}{11}$ ; $\\frac{16}{11}$;$\\frac{10}{11}$"]}, {"id": "69ba5424d7597824b198c3b7aef378fa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-quy-dong-mau-so-cac-phan-so-tiep-theo-sgk-toan-4-trang-116-making", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo) | making fractions have a common denominator (cont.)", "contents": ["", "Câu 1:Trang 116 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMake these fractions have a common deniminator\nQuy đồng mẫu số các phân số\na)$\\frac{2}{3}$ and $\\frac{7}{9}$\n$\\frac{2}{3}$ và $\\frac{7}{9}$\nb)$\\frac{4}{10}$ and $\\frac{11}{20}$\n$\\frac{4}{10}$ và $\\frac{11}{20}$\nc)$\\frac{9}{25}$ and $\\frac{16}{75}$\n$\\frac{9}{25}$ và $\\frac{16}{75}$\nCâu 2:Trang 116 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMake these fractions have a common deniminator\nQuy đồng mẫu số các phân số:\na)$\\frac{4}{7}$ and $\\frac{5}{12}$\n$\\frac{4}{7}$ và $\\frac{5}{12}$\nb)$\\frac{3}{8}$ and $\\frac{19}{24}$\n$\\frac{3}{8}$ và $\\frac{19}{24}$\nc)$\\frac{21}{22}$ and $\\frac{7}{11}$\n$\\frac{21}{22}$ và $\\frac{7}{11}$\nd)$\\frac{8}{15}$ and $\\frac{11}{16}$\n$\\frac{8}{15}$ và $\\frac{11}{16}$\ne)$\\frac{4}{25}$ and $\\frac{72}{100}$\n$\\frac{4}{25}$ và $\\frac{72}{100}$\ng)$\\frac{17}{60}$ and $\\frac{4}{5}$\n$\\frac{17}{60}$ và $\\frac{4}{5}$\nCâu 3:Trang 116 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite down fractions. which are equal to$\\frac{5}{6}$;$\\frac{9}{8}$ and have a common denominator of 24\nViết các phân số lần lượt bằng$\\frac{5}{6}$ ;$\\frac{9}{8}$và mẫu số chung là 24."]}, {"id": "cb30f9db5350186572c8cfb5765e0c71", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-quy-dong-mau-so-cac-phan-so-sgk-toan-4-trang-115-making-fractions-have", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Quy đồng mẫu số các phân số | making fractions have a common denominator", "contents": ["", "Câu 1:Trang 114 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMake these fractions have a common deniminator\nQuy đồng mẫu số các phân số:\na) $\\frac{5}{8}$ and $\\frac{1}{4}$\n$\\frac{5}{8}$ và $\\frac{1}{4}$\nb) $\\frac{3}{5}$ and $\\frac{3}{7}$\n$\\frac{3}{5}$ và $\\frac{3}{7}$\nc) $\\frac{9}{8}$ and $\\frac{8}{9}$\n$\\frac{9}{8}$ và $\\frac{8}{9}$\nCâu 2:Trang 114 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMake these fractions have a common deniminator\nQuy đồng mẫu số các phân số :\na) $\\frac{7}{5}$ and $\\frac{8}{11}$\n$\\frac{7}{5}$ và $\\frac{8}{11}$\nb) $\\frac{5}{12}$ and $\\frac{3}{8}$\n$\\frac{5}{12}$ và $\\frac{3}{8}$\nc) $\\frac{17}{10}$ and $\\frac{9}{7}$\n$\\frac{17}{10}$ và $\\frac{9}{7}$"]}, {"id": "df18caa6f62dd935928fe53d83552aec", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-4-trang-123-tiet-2-cumulative-practice-123", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung trang 123 (tiết 2) | cumulative practice (123)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 123 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct digits\nTìm chữ số thích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho:\na) 75 ... is divisible by 2 but not divisible by 5\n75... chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5\nb)75 ... is divisible by 2 and divisible by 5\n75... chia hết cho 2 và chia hết cho 5\nIs the number found divisible by 3?\nSố tìm được có chia hết cho 3 không?\nc) 75..is divisible by 9\n75..chia hết cho 9\nIs the number found divisible by 2 and 3?\nSố tìm được có chia hết cho 2 và 3 không?\nCâu 2: Trang 123 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nEach classroom has 14 boys and 17 girls\nMỗi lớp học có 14 học sinh trai và 17 học sinh gái\na) Write a fraction indicating the number of boys in that class?\nViết phân số chỉ phần học sinh trai trong số học sinh của lớp học đó?\nb) Write a fraction indicating the number of girls in that class?\nViết phân số chỉ phần học sinh gái trong số học sinh của lớp học đó?\nCâu 3: Trang 124 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nAmong these fractions$\\frac{20}{36}$;$\\frac{15}{18}$,$\\frac{45}{25}$;$\\frac{35}{63}$, which one is equal to$\\frac{5}{9}$?\nTrong các phân số$\\frac{20}{36}$;$\\frac{15}{18}$,$\\frac{45}{25}$;$\\frac{35}{63}$phân số nào bằng $\\frac{5}{9}$?\nCâu 4: Trang 124 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nArrange the fractions $\\frac{8}{12}$;$\\frac{12}{15}$;$\\frac{15}{20}$ from the greatest to the least\nViết các phân số:$\\frac{8}{12}$;$\\frac{12}{15}$;$\\frac{15}{20}$theo thứ tự từ lớn đến bé.\nCâu 5: Trang 125 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe two rectangles share a common quadrilateral ABCD (see figure).\nHai hình chữ nhật có phần chung là hình tứ giác ABCD (xem hình vẽ)\na) Explain why the quadrilateral ABCD has each pair of opposite sides parallel\nGiải thích tại sao hình tứ giác ABCD có từng cặp cạnh đối diện song song\nb) Measure the lengths of the sides of the quadrilateral ABCD and then remark whether each pair of opposite sides is equal\nĐo độ dài các cạnh của hình tứ giác ABCD rồi nhận xét xem từng cặp cạnh đối diện có bằng nhau không\nc)Quadrilateral ABCD be a parallelogram with a base length of DC 4cm and a height of 2cm for AH. Calculate the area of the parallelogram ABCD.\nCho biết hình tứ giác ABCD là hình bình hành có độ dài đáy DC là 4cm, chiều cao AH là 2cm. Tính diện tích của hình bình hành ABCD.\n"]}, {"id": "5f956a23a704d4ae2df12316b99fb1b5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-4-trang-123-practice-123.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập chung trang 123 | practice (123)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 123 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the bkanks with the correct numbers:\ndấu thích hợp vào chỗ chấm\n$\\frac{9}{14}$ ... $\\frac{11}{14}$ \n$\\frac{4}{25}$...$\\frac{4}{23}$ \n$\\frac{14}{15}$...1\n$\\frac{8}{9}$...$\\frac{24}{27}$ \n$\\frac{20}{19}$...$\\frac{20}{27}$ \n1.... $\\frac{15}{14}$\nCâu 2: Trang 123 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nGiven two natural number of 3 and 5, write:\nVới hai số tự nhiên 3 và 5, hãy viết:\na)A fraction that is smaller than 1\nPhân số bé hơn 1; \nb) A fraction that is greater than 1\nPhân số lớn hơn 1\nCâu 3: Trang 123 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nArange the follwing fractions from the least to the greatest\nViết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:\na) $\\frac{6}{11}$; $\\frac{6}{5}$, $\\frac{6}{7}$ \nb)$\\frac{6}{20}$; $\\frac{9}{12}$, $\\frac{12}{32}$"]}, {"id": "62321cfd8d13fb9d86d6ccb6e7c6d46f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-4-trang-122-practice-122.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập trang 122 | practice (122)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 122 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCompare two fractions:\nSo sánh hai phân số:\na) $\\frac{5}{8}$ and $\\frac{7}{8}$\n$\\frac{5}{8}$và $\\frac{7}{8}$\nb) $\\frac{15}{25}$ and $\\frac{4}{5}$\n$\\frac{15}{25}$và $\\frac{4}{5}$\nc) $\\frac{9}{7}$ and $\\frac{9}{8}$\n$\\frac{9}{7}$ và $\\frac{9}{8}$\nd) $\\frac{11}{20}$ and $\\frac{6}{10}$\n$\\frac{11}{20}$ và $\\frac{6}{10}$\nCâu 2: Trang 122 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCompare two fractions with a common numerator:\nSo sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:\n$\\frac{8}{7}$ and $\\frac{7}{8}$\n$\\frac{8}{7}$ và $\\frac{7}{8}$\nCâu 3: Trang 122 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCompare two fractions with a common numerator\nSo sánh hai phân số có cùng tử số:\na) Example: Compare $\\frac{4}{5}$ and $\\frac{4}{7}$\nVí dụ: So sánh $\\frac{4}{5}$ và $\\frac{4}{7}$\nWe have: $\\frac{4}{5}$=$\\frac{4\\times 7}{5\\times 7}$=$\\frac{28}{35}$and $\\frac{4}{7}$=$\\frac{4\\times 5}{7\\times 5}$=$\\frac{20}{35}$\nTa có: $\\frac{4}{5}$=$\\frac{4\\times 7}{5\\times 7}$=$\\frac{28}{35}$và $\\frac{4}{7}$=$\\frac{4\\times 5}{7\\times 5}$=$\\frac{20}{35}$\nBecause 28> 20 should be $\\frac{4}{5}$> $\\frac{4}{7}$\nVì 28 > 20 nên $\\frac{4}{5}$>$\\frac{4}{7}$\nComment:\nNhận xét:\nOf the two fractions with the same numerator, the fraction with the smaller denominator is the greater.\nTrong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.\nb) Compare two fractions:$\\frac{9}{11}$ and $\\frac{9}{14}$; $\\frac{8}{9}$ and $\\frac{8}{11}$\nSo sánh hai phân số: $\\frac{9}{11}$ và $\\frac{9}{14}$ ; $\\frac{8}{9}$ and $\\frac{8}{11}$\nCâu 4: Trang 122 sgk toán tiếng anh lớp 4\nArrange the following fractions from the least to the greatest\nViết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn\na)$\\frac{6}{7}$; $\\frac{4}{7}$, $\\frac{5}{7}$ \nb) $\\frac{2}{3}$; $\\frac{5}{6}$, $\\frac{3}{4}$"]}, {"id": "b63a77bfa897327ade05abd2b8854f2c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phan-so-va-phep-chia-so-tu-nhien-fractions-and-division-natural-numbers", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Phân số và phép chia số tự nhiên | Fractions and division of natural numbers", "contents": ["", "Câu 1:Trang 108 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite the quotient of each division as a fraction:\nViết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:\n7 : 9 ; 5 : 8; 6 : 19 ; 1 : 3\nCâu 2:Trang 108 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate ( follow the example):\nViết theo mẫu:\nExample: 24: 8 = $\\frac{24}{8}$= 3\nMẫu: 24 : 8 =$\\frac{24}{8}$= 3\n36 : 9; 88: 11; 0 : 5; 7 : 7\nCâu 3:Trang 108 sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) Write each natural number as a fraction with a denominator equal 1 (according to the form)\nViết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1 (theo mẫu)\nExercise: 9 =$\\frac{9}{1}$\nMẫu: 9=$\\frac{9}{1}$\n6 =.....; 1 = ......; 27 = .....; 0 = ....; 3 = .....\nb) Comments: All natural numbers can be written into a fraction that natural number and denoted with a denominator of 1\nNhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số là số tự nhiên đó và có mẫu số bằng 1"]}, {"id": "4d63da5a47e57e21b865d5bd05a68b4a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-lop-4-trang-110-practice-110.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 110 | practice (110)", "contents": ["", "Câu 1:Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nRead out:$\\frac{1}{2}$kg;$\\frac{5}{8}$m ;$\\frac{19}{12}$hour;$\\frac{6}{100}$m\nĐọc các số đo đạc : $\\frac{1}{2}$kg; $\\frac{5}{8}$m ;$\\frac{19}{12}$giờ;$\\frac{6}{100}$m\nCâu 2:Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite the fractions: A quarter, six tenths; eighteen fifteenth; seventy two percent.\nViết các phân số: Một phần tư, sáu phần mười; mười tám phần mười lăm; bảy mươi hai phần trăm.\nCâu 3:Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite each of the following natural numbers as fractions with a denominator of 1\nViết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1\n8; 14 ; 32; 0; 1\nCâu 4:Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite a fraction:\nViết một phân số:\na) Less than 1\nBé hơn 1\nb)Equals 1\nBằng 1\nc) Greater than 1\nLớn hơn 1\nCâu 5:Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nEach line below is divided into sections of equal length. Write in the dot according to the form:\nMỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào chỗ chấm theo mẫu:\n"]}, {"id": "51b1e44ffffe5ad90ed374afd5ee7271", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-lop-4-trang-114-practice-114.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 114 | practice (114)", "contents": ["", "Câu 1:Trang 114 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSimplfying these fractions:\nRút gọn các phân số:$\\frac{14}{28}$,$\\frac{25}{50}$,$\\frac{48}{30}$,$\\frac{81}{54}$\nCâu 2:Trang 114 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nAmong these fractions, which fraction is equal to $\\frac{2}{3}$\nTrong các phân số dưới đây, phân số nào bằng$\\frac{2}{3}$\n$\\frac{20}{30}$,$\\frac{8}{9}$,$\\frac{8}{12}$"]}, {"id": "f7eef9a93d80d1d67759c2cc538be5f4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-110-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 110 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nAmong $\\frac{3}{4}$;$\\frac{9}{14}$;$\\frac{7}{5}$;$\\frac{6}{10}$;$\\frac{9}{17}$;$\\frac{24}{24}$\nTrong các phân số :$\\frac{3}{4}$;$\\frac{9}{14}$;$\\frac{7}{5}$;$\\frac{6}{10}$;$\\frac{9}{17}$; $\\frac{24}{24}$\na) Which fraction is less than 1?\nPhân số nào bé hơn 1?\nb)What fraction is 1?\nPhân số nào bằng 1?\nc) Which fraction is greater than 1?\nPhân số nào lớn hơn 1?\n02 Bài giải:\n \nInstructions:\nHướng dẫn:\nThe fraction has a numerator larger than its denominator, which is greater than 1.\nPhân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số đó lớn hơn 1.\nFractions have a numerator equal to the denominator, which is equal to 1.\nPhân số có tử số bằng mẫu số, phân số đó bằng 1.\nThe fraction has a numerator smaller than the denominator, which is less than 1.\nPhân sốcó tử số bé hơn mẫu số, phân số đó bé hơn 1.\na)$\\frac{3}{4}$< 1; $\\frac{9}{14}$< 1; $\\frac{6}{10}$< 1\nb) $\\frac{24}{24}$= 1\nc) $\\frac{7}{5}$> 1; $\\frac{9}{17}$> 1"]}, {"id": "53d3eff118e40d10fda43de791a81985", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phan-so-fractions.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Phân số | Fractions", "contents": ["", "Câu 1:Trang 107 sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) Write and then read the fraction fractions highlighted in each of the following images:\nViết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:\nb)In each of the fractions, what does the denominator tell, and what does the numerator indicate?\nTrong mỗi phân số trên, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì?\nCâu 2:Trang 107 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the table by following the pattern:\nViết theo mẫu\nFraction\nPhân số\nNumerator\nTử số\nDenominator\nMẫu số"]}, {"id": "383a35b0597c21661e2a65354ca9374d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-110-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 110 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThere are two fractions $\\frac{7}{6}$ and $\\frac{7}{12}$, which fraction indicates the colored part of Figure 1? What fraction indicates the colored part of Figure 2?\nCó hai phân số$\\frac{7}{6}$và $\\frac{7}{12}$, phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 1? Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 2?\n02 Bài giải:\n \nFigure 1: 2 images have 6 cells, of which 1 image has been filled with the rest of the image, then 1 cell can be colored. So, the fraction $\\frac{7}{6}$ indicates the highlighted part.\nHình 1: có 2 hình có 6 ô, trong đó 1 hình đã được tô màu hết hình còn lại thì tô được 1 ô. Vậy nên, phân số$\\frac{7}{6}$chỉ phần đã tô màu.\nFigure 2: there is 1 picture with 12 cells, of which 7 cells are colored. So, the fraction $\\frac{7}{12}$ indicates the highlighted part.\nHình 2: có 1 hình có 12 ô, trong đó tô màu được 7 ô. Vậy nên, phân số$\\frac{7}{12}$chỉ phần đã tô màu."]}, {"id": "21d3d67a1588fa80767ea52b6740ed0f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-110-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 110 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite the quotient of each division as a fraction:\nViết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:\n9 : 7; 8 : 5; 19 : 11; 3 : 3; 2 : 15\n02 Bài giải:\n \nInstructions: The children write fractions with the numerator being the dividend and the denominator as the divisor.\nHướng dẫn:Các con viết phân số với tử số là số bị chia và mẫu là số chia.\n9 : 7 =$\\frac{9}{7}$ \n8 : 5 = $\\frac{8}{5}$ \n19 : 11 =$\\frac{19}{11}$ \n3 : 3 =$\\frac{3}{3}$ \n2 : 15 = $\\frac{2}{15}$"]}, {"id": "6b9f579110805bca28e04c6e72804938", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-4-trang-117-practice-117.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 117 | practice (117)", "contents": ["", "Câu 1:Trang 117 sgk toán tiếng anh lớp 4\nMake the fractions have a common denominator\nQuy đồng các phân số:\na)$\\frac{1}{6}$ and$\\frac{4}{5}$\n$\\frac{1}{6}$ và $\\frac{4}{5}$$\\frac{11}{49}$ and $\\frac{8}{7}$\n$\\frac{11}{49}$ và $\\frac{8}{7}$\n$\\frac{12}{6}$ and $\\frac{5}{9}$\n$\\frac{12}{6}$ và $\\frac{5}{9}$\nb)$\\frac{5}{9}$ and $\\frac{7}{36}$\n$\\frac{5}{9}$ và $\\frac{7}{36}$\n$\\frac{47}{100}$ and $\\frac{17}{25}$\n$\\frac{47}{100}$ và $\\frac{17}{25}$\n$\\frac{4}{9}$ and $\\frac{5}{8}$\n$\\frac{4}{9}$ và $\\frac{5}{8}$\nCâu 2:Trang 117 sgk toán tiếng anh lớp 4\na) a) Write$\\frac{3}{5}$and 2 into two fractions with the denominator of 5.\nHãy viết$\\frac{3}{5}$và 2 thành hai phân số đều có mẫu số là 5.\nb) Write 5 and$\\frac{5}{9}$into two fractions all with denominators of 9; is 18.\nHãy viết 5 và$\\frac{5}{9}$thành hai phân số đều có mẫu số là 9; là 18.\nCâu 3:Trang 117 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMake the fractions have a common denominator\nQuy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu):\na)$\\frac{1}{3}$;$\\frac{1}{4}$and $\\frac{4}{5}$\n$\\frac{1}{3}$;$\\frac{1}{4}$và$\\frac{4}{5}$;\nb)$\\frac{1}{2}$;$\\frac{2}{3}$and$\\frac{3}{4}$\n$\\frac{1}{2}$;$\\frac{2}{3}$và$\\frac{3}{4}$;\nCâu 4:Trang 118 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite the fractions that are equal to $\\frac{7}{12}$;$\\frac{23}{30}$and have a common denominator of 60\nViết các phân số lần lượt bằng$\\frac{7}{12}$;$\\frac{23}{30}$và có mẫu số chung là 60.\nCâu 5:Trang 118 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính (theo mẫu):\na) $\\frac{15\\times 7}{30\\times 11}$\nb) $\\frac{4\\times 5\\times 6}{12\\times 15\\times 9}$\nc) $\\frac{6\\times 8\\times 11}{33\\times 16}$"]}, {"id": "f154d23e15e0859d7c233a6a4fe4d781", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-114-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 114 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 114 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào ô trống :\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{54}{72}$=$\\frac{54:2}{72:2}$=$\\frac{27}{36}$=$\\frac{27:3}{36:3}$=$\\frac{9}{12}$=$\\frac{9:3}{12:3}$=$\\frac{3}{4}$\nSo we fill the numbers in the blanks as follows:\nVậy ta điền số vào các ô trống như sau:\n"]}, {"id": "060faf79a00b3e9f0bf9796737ec8e69", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-dien-tich-hinh-binh-hanh-area-parallelogram.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Diện tích hình bình hành | Area of Parallelogram", "contents": ["", "Câu 1:Trang 104 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the area of each parallelogram:\nTính diện tích mỗi hình bình hành sau:\nCâu 2:Trang 104 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCâu 3:Trang 104 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the area of parallelograms\nTính diện tích hình bình hành, biết\na) The length of the bottom is 4dm, the height is 34cm\nĐộ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34cm.\nb) The length of the bottom is 4m, the height is 13dm.\nĐộ dài đáy là 4m, chiều cao là 13dm."]}, {"id": "39c6ff56ecaae8d9d9fa522291626535", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-116-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 116 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 114 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMake these fractions have a common deniminator\nQuy đồng mẫu số các phân số :\na) $\\frac{7}{5}$ and $\\frac{8}{11}$\n$\\frac{7}{5}$ và $\\frac{8}{11}$\nb) $\\frac{5}{12}$ and $\\frac{3}{8}$\n$\\frac{5}{12}$ và $\\frac{3}{8}$\nc) $\\frac{17}{10}$ and $\\frac{9}{7}$\n$\\frac{17}{10}$ và $\\frac{9}{7}$\n02 Bài giải:\n \nInstructions:\nHướng dẫn:\nMultiply the numerator and denominator of the first fraction by the denominator of the second fraction\nLấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.\nMultiply the numerator and denominator of the second fraction by the denominator of the first fraction.\nLấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.\nWe get the following result:\nTa được kết quả như sau:\na)$\\frac{7}{5}$ and $\\frac{8}{11}$\n$\\frac{7}{5}$ và $\\frac{8}{11}$\n$\\frac{7}{5}$=$\\frac{7\\times 11}{5\\times 11}$=$\\frac{77}{55}$\n$\\frac{8}{11}$=$\\frac{8\\times 5}{11\\times 5}$=$\\frac{40}{55}$\nb)$\\frac{5}{12}$ and $\\frac{3}{8}$\n$\\frac{5}{12}$ và $\\frac{3}{8}$\n$\\frac{5}{12}$=$\\frac{5\\times 8}{12\\times 8}$=$\\frac{40}{96}$\n$\\frac{3}{8}$=$\\frac{3\\times 12}{8\\times 12}$=$\\frac{36}{96}$\nc)$\\frac{17}{10}$ and $\\frac{9}{7}$\n$\\frac{17}{10}$ và $\\frac{9}{7}$\n$\\frac{17}{10}$=$\\frac{17\\times 7}{10\\times 7}$=$\\frac{219}{70}$\n$\\frac{9}{7}$=$\\frac{9\\times 10}{7\\times 10}$=$\\frac{90}{70}$"]}, {"id": "8819fc4e094c17a15dec47aac53a3424", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-116-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 116 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 114 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMake these fractions have a common deniminator\nQuy đồng mẫu số các phân số:\na) $\\frac{5}{8}$ and $\\frac{1}{4}$\n$\\frac{5}{8}$ và $\\frac{1}{4}$\nb) $\\frac{3}{5}$ and $\\frac{3}{7}$\n$\\frac{3}{5}$ và $\\frac{3}{7}$\nc) $\\frac{9}{8}$ and $\\frac{8}{9}$\n$\\frac{9}{8}$ và $\\frac{8}{9}$\n02 Bài giải:\n \nInstructions:\nHướng dẫn:\nMultiply the numerator and denominator of the first fraction by the denominator of the second fraction\nLấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.\nMultiply the numerator and denominator of the second fraction by the denominator of the first fraction.\nLấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.\nWe get the following result:\nTa được kết quả như sau:\na) $\\frac{5}{8}$ and $\\frac{1}{4}$\n$\\frac{5}{8}$ và $\\frac{1}{4}$\n$\\frac{5}{6}$ = $\\frac{5\\times4}{6\\times4}$ = $\\frac{20}{24}$\n$\\frac{1}{4}$ = $\\frac{1\\times6}{4\\times6}$ = $\\frac{6}{24}$\nb) $\\frac{3}{5}$ and $\\frac{3}{7}$\n$\\frac{3}{5}$ và $\\frac{3}{7}$\n$\\frac{3}{5}$ = $\\frac{3\\times7}{5\\times7}$ = $\\frac{21}{35}$\n$\\frac{3}{7}$ = $\\frac{3\\times5}{7\\times5}$ = $\\frac{15}{35}$\nb) $\\frac{9}{8}$ and $\\frac{8}{9}$\n$\\frac{9}{8}$ và $\\frac{8}{9}$\n$\\frac{9}{8}$ = $\\frac{9\\times9}{8\\times9}$ = $\\frac{81}{72}$\n$\\frac{8}{9}$ = $\\frac{8\\times8}{9\\times8}$ = $\\frac{64}{72}$"]}, {"id": "f054161e52172e939e7c174c1fa63a1e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-104-practice-104.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 104| practice 104", "contents": ["", "Câu 1:Trang 104 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nName the pairs of opposite sides in: ABCD rectangle, parallelogram EGHK, quadrilateral MNPQ\nHãy nêu tên các cặp cạnh đối diện trong: hình chữ nhật ABCD, hình bình hành EGHK, hình tứ giác MNPQ\nCâu 2:Trang 104 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the table\nViết vào ô trống (theo mẫu)\nBase\nĐộ dài đáy\nHeight\nChiều cao\nArea of parallelogram\nDiện tích hình bình hành\nCâu 3:Trang 104 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe parallelogram ABCD has side length AB a, and side BC length b\nHình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là a, độ dài cạnh BC là b\nThe formula for calculating the perimeter P of a parallelogram is:\nCông thức tính chu vi P của hình bình hành là:\nP = (a + b) x 2 (a and b the same unit of measure)\nP = (a+ b) x 2 (a và b cùng một đơn vị đo)\nApply the above formula to calculate the circumference of a parallelogram, knowing:\nÁp dụng công thức trên để tính chu vi hình bình hành, biết:\na) a = 8cm ; b = 3cm\nb )a = 10dm; b = 5dm\nCâu 4:Trang 104 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA piece of parallelogram flowers land has a length of 40dm and a height of 25dm. Calculate the area of the land?\nMột mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là 25dm. Tính diện tích của miếng đất đó?"]}, {"id": "1f7f1d783d5fa7a3acfbe847395112fe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-124-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 124 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 124 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nAmong these fractions$\\frac{20}{36}$;$\\frac{15}{18}$,$\\frac{45}{25}$;$\\frac{35}{63}$, which one is equal to$\\frac{5}{9}$?\nTrong các phân số$\\frac{20}{36}$;$\\frac{15}{18}$,$\\frac{45}{25}$;$\\frac{35}{63}$phân số nào bằng $\\frac{5}{9}$?\n02 Bài giải:\n \nSimplifying these fractions, we get:\nRút gọn các phân số đã cho, ta có:\nDivide both the numerator and the denominator by 4 to give:\nChia cả tử và mẫu cho 4 ta được:\n$\\frac{20}{36}$=$\\frac{20\\div 4}{36\\div 4}$=$\\frac{5}{9}$\nDividing both the numerator and the denominator by 3 gives us:\nChia cả tử và mẫu cho 3 ta được: \n$\\frac{15}{18}$=$\\frac{15\\div 3}{18\\div 3}$=$\\frac{5}{6}$\nDividing both the numerator and the denominator by 5 gives us:\nChia cả tử và mẫu cho 5 ta được: \n$\\frac{45}{25}$=$\\frac{45\\div 5}{25\\div 5}$=$\\frac{9}{5}$\nDividing both the numerator and the denominator by 7 gives us:\nChia cả tử và mẫu cho 7 ta được: \n$\\frac{35}{63}$=$\\frac{35\\div 7}{63\\div 7}$=$\\frac{5}{9}$\nSo the fractions equal to$\\frac{5}{9}$?are:$\\frac{20}{36}$; $\\frac{35}{63}$\nVậy các phân số bằng$\\frac{5}{9}$?là:$\\frac{20}{36}$;$\\frac{35}{63}$"]}, {"id": "1c9cf30d96d1116a5ebe53b8b5f2499c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-124-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 124 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 125 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe two rectangles share a common quadrilateral ABCD (see figure).\nHai hình chữ nhật có phần chung là hình tứ giác ABCD (xem hình vẽ)\na) Explain why the quadrilateral ABCD has each pair of opposite sides parallel\nGiải thích tại sao hình tứ giác ABCD có từng cặp cạnh đối diện song song\nb) Measure the lengths of the sides of the quadrilateral ABCD and then remark whether each pair of opposite sides is equal\nĐo độ dài các cạnh của hình tứ giác ABCD rồi nhận xét xem từng cặp cạnh đối diện có bằng nhau không\nc)Quadrilateral ABCD be a parallelogram with a base length of DC 4cm and a height of 2cm for AH. Calculate the area of the parallelogram ABCD.\nCho biết hình tứ giác ABCD là hình bình hành có độ dài đáy DC là 4cm, chiều cao AH là 2cm. Tính diện tích của hình bình hành ABCD.\n02 Bài giải:\n \na) The sides AB and AD sides of quadrilateral ABCD are on opposite sides of the first rectangle so they are parallel.\nCạnh AB và cạnh AD của tứ giác ABCD thuộc hai cạnh đối diện của hình chữ nhật thứ nhất nên chúng song song với nhau.\nThe sides DA and BC are on opposite of the second rectangle so they are parallel.\nCạnh DA và cạnh BC thuộc hai cạnh đối diện của hình chữ nhật thứ hai nên chúng song song nhau.\nb) Use a ruler to divide the length. We measure the lengths of the sides of the quadrilateral ABCD we have:\nDùng thước kẻ chia độ dài. Ta đo độ dài các cạnh của hình tứ giác ABCD ta có:\nAB = 4cm; DA = 3cm\nCD = 4cm; BC = 3cm\nSo AB = CD = 4cm; (AB and CD are opposite each other)\nVậy cạnh AB = CD = 4cm ; (AB và CD đối diện nhau)\n DA = BC = 3cm (DA and BC are opposite each other)\n DA = BC = 3cm ( DA và BC đối diện nhau)\nComment: The quadrilateral ABCD has each pair of opposite sides being equal\nNhận xét : Tứ giác ABCD có từng cặp cạnh đối diện bằng nhau\nc)The parallelogram ABCD has a bottom of DC = 4cm, and a corresponding AH height = 2cm.\nHình bình hành ABCD có đáy DC = 4cm, và đường cao AH tương ứng = 2cm.\nApply the formula for calculating the area: S = bottom x height\nÁp dụng công thức tính diện tích: S = đáy x chiều cao\nThe area of parallelogram ABCD is:\nDiện tích hình bình hành ABCD là:\n4 x 2 = 8 ($cm^{2}$)\nAnswer: c) 8$cm^{2}$\nĐáp số : c) 8$cm^{2}$"]}, {"id": "411200dd0d731c152cdbd25ef0d406dc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-124-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 124 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 124 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nArrange the fractions $\\frac{8}{12}$;$\\frac{12}{15}$;$\\frac{15}{20}$ from the greatest to the least\nViết các phân số:$\\frac{8}{12}$;$\\frac{12}{15}$;$\\frac{15}{20}$theo thứ tự từ lớn đến bé.\n02 Bài giải:\n \nTo write fractions in order from from the greatest to the leastwe have to compare the fractions with each other.\nĐể viết được các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé ta phải so sánh các phân số với nhau.\n:$\\frac{8}{12}$;$\\frac{12}{15}$;$\\frac{15}{20}$is not minimalist, so we shorten it as follows:\n:$\\frac{8}{12}$;$\\frac{12}{15}$;$\\frac{15}{20}$ chưa tối giản nên ta rút gọn như sau:\nDividing both the numerator and the denominator of $\\frac{8}{12}$gives 4 gives us:\nChia cả tử và mẫu của$\\frac{8}{12}$cho 4 ta được:\n$\\frac{8}{12}$=$\\frac{8\\div 4}{12\\div 4}$=$\\frac{2}{3}$\nDividing both the numerator and the denominator of$\\frac{12}{15}$gives 3 gives us:\nChia cả tử và mẫu của$\\frac{12}{15}$cho 3 ta được:\n$\\frac{12}{15}$=$\\frac{12\\div 3}{15\\div 3}$=$\\frac{4}{5}$\nDividing both the numerator and the denominator of $\\frac{15}{20}$gives 3 gives us:\nChia cả tử và mẫu của$\\frac{15}{20}$cho 5 ta được:\n$\\frac{15}{20}$=$\\frac{15\\div 5}{20\\div 5}$=$\\frac{3}{4}$\nThe fractions:$\\frac{2}{3}$;$\\frac{4}{5}$;$\\frac{3}{4}$are not the same denominators, so we make them have the same denominator\nCác phân số :$\\frac{2}{3}$;$\\frac{4}{5}$;$\\frac{3}{4}$không cùng mẫu số nên ta quy đồng.\n$\\frac{2}{3}$=$\\frac{2\\times 5\\times 4}{3\\times 5\\times 4}$=$\\frac{40}{60}$\n$\\frac{4}{5}$=$\\frac{4\\times 3\\times 5}{3\\times 5\\times 4}$=$\\frac{48}{60}$\n$\\frac{3}{4}$=$\\frac{3\\times 3\\times 5}{3\\times 5\\times 4}$=$\\frac{45}{60}$\nCompare the three fractions with the same denominator as 60:\nSo sánh ba phân số có cùng mẫu số là 60:\n$\\frac{40}{60}$<$\\frac{45}{60}$<$\\frac{45}{60}$( because 40 < 45 < 48)\n4060<4560<4860( vì 40 < 45 < 48)\nSo the fractions given in order from big to small are as follows:\nVậy các phân số đã cho xếp theo thứ tự từ lớn đến bé như sau:\n$\\frac{12}{15}$; $\\frac{15}{20}$; $\\frac{8}{12}$"]}, {"id": "0818ff48307a91eddc6399be87fe238c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-so-sanh-hai-phan-so-khac-mau-so-sgk-toan-4-trang-121-comparing-two", "title": "Toán tiếng anh 4 bài So sánh hai phân số khác mẫu số | comparing two fractions with different denominator", "contents": ["", "Câu 1: Trang 122 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCompare two fractions;\nSo sánh hai phân số:\na) $\\frac{3}{4}$ and $\\frac{4}{5}$\n$\\frac{3}{4}$ và $\\frac{4}{5}$\nb) $\\frac{5}{6}$ and $\\frac{7}{8}$\n$\\frac{5}{6}$ và $\\frac{7}{8}$\nc) $\\frac{2}{5}$ and $\\frac{3}{10}$\n$\\frac{2}{5}$ và $\\frac{3}{10}$\nCâu 2: Trang 122 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSimplify and compare the two fractions:\nRút gọn rồi so sánh hai phân số:\na)$\\frac{6}{10}$ and $\\frac{4}{5}$\n$\\frac{6}{10}$ và $\\frac{4}{5}$ \nb) $\\frac{3}{4}$ and $\\frac{6}{12}$\n$\\frac{3}{4}$ và $\\frac{6}{12}$\nCâu 3: Trang 122 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMai ate$\\frac{3}{8}$ of a pie. Hoa ate$\\frac{2}{5}$ of the pie. who ate more?\nMai ăn$\\frac{3}{8}$cái bánh, Hoa ăn $\\frac{2}{5}$cái bánh. Ai ăn nhiều bánh hơn?"]}, {"id": "2ee745b96ac58d6f83d9a3e66cbae608", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-123-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 123 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 123 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nArange the follwing fractions from the least to the greatest\nViết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:\na) $\\frac{6}{11}$; $\\frac{6}{5}$, $\\frac{6}{7}$ \nb)$\\frac{6}{20}$; $\\frac{9}{12}$, $\\frac{12}{32}$\n02 Bài giải:\n \na) Three fractions$\\frac{6}{11}$; $\\frac{6}{5}$, $\\frac{6}{7}$ have the same numerator as 6, whose denominators 11> 7> 5\nBa phân số$\\frac{6}{11}$; $\\frac{6}{5}$, $\\frac{6}{7}$ có cùng tử số là 6, mà mẫu số 11 > 7 > 5\nso$\\frac{6}{11}$<$\\frac{6}{7}$<$\\frac{6}{5}$\nnên$\\frac{6}{11}$<$\\frac{6}{7}$<$\\frac{6}{5}$\nThe fractions given in order from from the least to the greatest\nCác phân số đã cho sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n$\\frac{6}{11}$,$\\frac{6}{7}$,$\\frac{6}{5}$\nb) The three fractions $\\frac{6}{20}$; $\\frac{9}{12}$, $\\frac{12}{32}$are all non-minimalist fractions, so we reduce them as follows:\nBa phân số $\\frac{6}{20}$; $\\frac{9}{12}$, $\\frac{12}{32}$đều là các phân số chưa tối giản nên ta rút gọn như sau:\nDivide both the numerator and the denominator of $\\frac{6}{20}$by 2\nChia cả tử và mẫu của $\\frac{6}{20}$cho 2:\n$\\frac{6}{20}$=$\\frac{6\\div 2}{20\\div 2}$=$\\frac{3}{10}$\nDivide both the numerator and the sample of$\\frac{9}{12}$by 3:\nChia cả tử và mẫu của $\\frac{9}{12}$cho 3:\n$\\frac{9}{12}$=$\\frac{9\\div 3}{12\\div 3}$=$\\frac{3}{4}$\nDivide both the numerator and the sample of$\\frac{12}{32}$by 4:\nChia cả tử và mẫu của $\\frac{12}{32}$cho 4:\n$\\frac{12}{32}$=$\\frac{12\\div 4}{32\\div 4}$=$\\frac{3}{8}$\nThe fractions with the same death are 3, that the denominator 10> 8> 4 so\nCác phân số có cùng tử là 3, mà mẫu số 10 > 8 > 4 nên\n$\\frac{3}{10}$<$\\frac{3}{8}$<$\\frac{3}{4}$\nThe fractions given in order from from the least to the greatest\nCác phân số đã cho sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n$\\frac{6}{20}$; $\\frac{12}{32}$; $\\frac{9}{12}$,"]}, {"id": "26037281acd9a9868cef05d1af7b7fa2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-114-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 114 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 114 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nAmong these fractions, which fraction is equal to $\\frac{2}{3}$\nTrong các phân số dưới đây, phân số nào bằng$\\frac{2}{3}$\n$\\frac{20}{30}$,$\\frac{8}{9}$,$\\frac{8}{12}$\n02 Bài giải:\n \nWe simplify three fractions $\\frac{20}{30}$,$\\frac{8}{9}$,$\\frac{8}{12}$, the fraction that is minimalist is fraction $\\frac{2}{3}$, which is equal to fraction $\\frac{2}{3}$\nTa rút gọn 3 phân số$\\frac{20}{30}$,$\\frac{8}{9}$,$\\frac{8}{12}$phân số nào tối giản là phân số$\\frac{2}{3}$ thì phân số đó bằng với phân số$\\frac{2}{3}$.\nWe have :\nTa có :\n$\\frac{20}{30}$=$\\frac{20:10}{30:10}$=$\\frac{2}{3}$ \n$\\frac{8}{12}$=$\\frac{8:4}{12:4}$=$\\frac{2}{3}$\n8, 9 are not divisible by any natural number greater than 1, so$\\frac{8}{9}$is a minimal fraction\n8, 9 không cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1 nên$\\frac{8}{9}$ là phân số tối giản\nSo the fractions of $\\frac{20}{30}$;$\\frac{8}{12}$are equal to $\\frac{2}{3}$\nVậy phân số$\\frac{20}{30}$;$\\frac{8}{12}$đều bằng $\\frac{2}{3}$"]}, {"id": "08708006ee1fa1e2af38d5bf70721d19", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-108-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 108 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 108 sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) Write each natural number as a fraction with a denominator equal 1 (according to the form)\nViết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1 (theo mẫu)\nExercise: 9 =$\\frac{9}{1}$\nMẫu: 9=$\\frac{9}{1}$\n6 =.....; 1 = ......; 27 = .....; 0 = ....; 3 = .....\nb) Comments: All natural numbers can be written into a fraction that natural number and denoted with a denominator of 1\nNhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số là số tự nhiên đó và có mẫu số bằng 1\n02 Bài giải:\n \nInstructions: For the denominator 1, the numerator is the natural number. Because a number divided by 1 is equal to itself.\nHướng dẫn:Với mẫu số là 1 thì tử số chính là số tự nhiên đó. Vì một số chia cho 1 thì bằng chính nó.\nSample: 9 =$\\frac{9}{1}$\nMẫu: 9 =$\\frac{9}{1}$\n6 =$\\frac{6}{1}$;\n1 =$\\frac{1}{1}$\n27 = $\\frac{27}{1}$; \n0 =$\\frac{0}{1}$\n3 =$\\frac{3}{1}$\nb. Comments: All natural numbers can be written into a fraction that natural number and denoted with a denominator of 1\nNhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số là số tự nhiên đó và có mẫu số bằng 1"]}, {"id": "fa37e88c62553078be9951c337df286a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-110-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 110 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite each of the following natural numbers as fractions with a denominator of 1\nViết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1\n8; 14 ; 32; 0; 1\n02 Bài giải:\n \nInstructions: For the denominator 1, the numerator is the natural number. Because a number divided by 1 is equal to itself.\nHướng dẫn:Với mẫu số là 1 thì tử số chính là số tự nhiên đó. Vì một số chia cho 1 thì bằng chính nó.\nExample:\nMẫu : 8 = $\\frac{8}{1}$\nSimilarly we have the following results:\nTương tự ta có kết quả sau:\n14 =$\\frac{14}{1}$ 32 = $\\frac{32}{1}$ \n0 =$\\frac{0}{1}$ ; 1= $\\frac{1}{1}$"]}, {"id": "6d0483338e4690ea59d7663b9b50c046", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-114-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 114 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 114 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSimplfying these fractions:\nRút gọn các phân số:$\\frac{14}{28}$,$\\frac{25}{50}$,$\\frac{48}{30}$,$\\frac{81}{54}$\n02 Bài giải:\n \nInstructions: To simplify the fractions above, follow these steps:\nHướng dẫn:Để làm rút gọn các phân số trên ta làm theo các bước như sau:\nSee if the numerator and denominator are divisible by any natural number greater than one.\nXét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn một.\nDivide the numerator and denominator by that number.\nChia tử số và mẫu số cho số đó.\nKeep doing this until you get the minimalist fraction (the fraction can't be reduced anymore)\nCứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản (phân số không thể rút gọn được nữa)\n$\\frac{14}{28}$=$\\frac{14:2}{28:2}$=$\\frac{7}{14}$=$\\frac{7:7}{14:7}$=$\\frac{1}{2}$\n$\\frac{25}{50}$=$\\frac{25:5}{50:5}$=$\\frac{5}{10}$=$\\frac{5:5}{10:5}$=$\\frac{1}{2}$\n$\\frac{48}{30}$=$\\frac{48:2}{30:2}$=$\\frac{24}{15}$=$\\frac{24:3}{15:3}$=$\\frac{8}{5}$\n$\\frac{81}{54}$=$\\frac{81:9}{54:9}$=$\\frac{9}{6}$=$\\frac{9:3}{6:3}$=$\\frac{3}{2}$"]}, {"id": "5c16b0c0fb83aeeedd281167fa9af20b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-110-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 110 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite a fraction:\nViết một phân số:\na) Less than 1\nBé hơn 1\nb)Equals 1\nBằng 1\nc) Greater than 1\nLớn hơn 1\n02 Bài giải:\n \nInstructions:\nHướng dẫn:\nThe fraction has a numerator larger than its denominator, which is greater than 1.\nPhân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số đó lớn hơn 1.\nFractions have a numerator equal to the denominator, which is equal to 1.\nPhân số có tử số bằng mẫu số, phân số đó bằng 1.\nThe fraction has a numerator smaller than the denominator, which is less than 1.\nPhân sốcó tử số bé hơn mẫu số, phân số đó bé hơn 1.\nBased on the above instructions, we can choose the following fractions:\nDựa vào hướng dẫn trên ta có thể chọn được các phân số sau:\na) The fraction is less than 1:\nPhân số bé hơn 1 : $\\frac{2}{5}$; $\\frac{3}{7}$; $\\frac{1}{2}$\nb)Fractions equal to 1:\nPhân số bằng 1: $\\frac{2}{2}$: $\\frac{5}{5}$; $\\frac{7}{7}$\nc)Fractions greater than 1:\nPhân số lớn hơn 1: $\\frac{4}{3}$;$\\frac{7}{5}$;$\\frac{4}{9}$"]}, {"id": "c430b67b0d896f7e3f19318dc9531766", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phep-cong-phan-so-sgk-toan-4-trang-126-adding-fractions.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Phép cộng phân số trang 126 | adding fractions", "contents": ["", "Câu 1: Trang 126 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính\na) $\\frac{2}{5}$+$\\frac{3}{5}$ \nb)$\\frac{3}{4}$+$\\frac{5}{4}$\nc) $\\frac{3}{8}$+$\\frac{7}{8}$ \nd) $\\frac{35}{25}$+$\\frac{7}{25}$\nCâu 2: Trang 126 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe commutative property:\nTính chất giao hoán\nFill in the blanks:\nViết tiếp vào chỗ chấm:\n$\\frac{3}{7}$+$\\frac{2}{7}$=... \n$\\frac{2}{7}$+$\\frac{3}{7}$=...\n$\\frac{3}{7}$+$\\frac{2}{7}$...$\\frac{2}{7}$+$\\frac{3}{7}$\nCâu 3: Trang 126 sgk toán tiếng anh lớp 4\nTwo cars moved the rice from a warehouse together. The first car transferred $\\frac{2}{7}$ numbers of rice in stock. The second car transferred $\\frac{3}{7}$ numbers of rice in stock. How many parts of the rice can be transferred by both cars?\nHai ô tô cùng chuyển gạo ra một kho. Ô tô thứ nhất chuyển được $\\frac{2}{7}$số gạo trong kho. Ô tô thứ hai chuyển được$\\frac{3}{7}$số gạo trong kho. Hỏi cả hai ô tô chuyển được bao nhiêu phần số gạo trong kho?\nCâu 1: Trang 127 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính\na) $\\frac{2}{3}$+$\\frac{3}{4}$ \nb) $\\frac{9}{4}$+$\\frac{3}{5}$ \nc) $\\frac{2}{5}$+$\\frac{4}{7}$ \nd) $\\frac{3}{5}$+$\\frac{4}{3}$\nCâu 2: Trang 127 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính (theo mẫu)\nExample:$\\frac{13}{21}$+$\\frac{5}{7}$=$\\frac{13}{21}$+$\\frac{5\\times 3}{7\\times 3}$=$\\frac{13}{21}$+$\\frac{15}{21}$=$\\frac{28}{21}$\nMẫu: $\\frac{13}{21}$+$\\frac{5}{7}$=$\\frac{13}{21}$+$\\frac{5\\times 3}{7\\times 3}$=$\\frac{13}{21}$+$\\frac{15}{21}$=$\\frac{28}{21}$\na) $\\frac{3}{12}$+$\\frac{1}{4}$ \nb) $\\frac{4}{25}$+$\\frac{3}{5}$\nc) $\\frac{26}{81}$+$\\frac{4}{27}$\nd) $\\frac{5}{64}$+$\\frac{7}{8}$\nCâu 3: Trang 127 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOne car covers $\\frac{3}{8}$ of the distance in the first hour, the second hour covered $\\frac{2}{7}$. How many parts of the distance did it covered?\nMột xe ô tô giờ đầu chạy được $\\frac{3}{8}$quãng đường, giờ thứ hai chạy được $\\frac{2}{7}$quãng đường. Hỏi sau hai giờ ô tô chạy được bao nhiêu phần của quãng đường?"]}, {"id": "75a6c195efbb3e4539f7b640d41d361a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-111-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 111 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nEach line below is divided into sections of equal length. Write in the dot according to the form:\nMỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào chỗ chấm theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \na) The straight segment of CD is divided into 4 parts, the straight segment of CP has 3 parts and the straight segment of PD has 1 part. SoĐoạn thẳng CD chia làm 4 phần, đoạn thẳng CP chiếm 3 phần và đoạn thẳng PD chiếm 1 phần. Vậy\nCP = $\\frac{3}{4}$ CD or CP segment length equals $\\frac{3}{4}$ CD segment lengthCP =$\\frac{3}{4}$CD hay độ dài đoạn thẳng CP bằng$\\frac{3}{4}$độ dài đoạn CD. PD = $\\frac{1}{4}$ CD or the length of PD is equal to $\\frac{1}{4}$ CD length.PD = $\\frac{1}{4}$CD hay độ dài đoạn thẳng PD bằng $\\frac{1}{4}$độ dài đoạn CD. b) The segment MN is divided into 5 parts, the segment MO has 2 parts and the segment ON has 3 parts. SoĐoạn thẳng MN chia làm 5 phần, đoạn thẳng MO chiếm 2 phần và đoạn thẳng ON chiếm 3 phần. VậyMO = $\\frac{2}{5}$MNor the length of the segment MO is equal to $\\frac{2}{5}$ the length of the segment MN.MO =$\\frac{2}{5}$MN hay độ dài đoạn thẳng MO bằng$\\frac{2}{5}$độ dài đoạn MN.ON = $\\frac{3}{5}$MNor the length of the segment ON is equal to $\\frac{3}{5}$ the length of the segment MN.ON =$\\frac{3}{5}$MN hay độ dài đoạn thẳng ON bằng$\\frac{3}{5}$độ dài đoạn MN."]}, {"id": "0849b4130268a107e6fc56e29b23d32b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-107-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 107 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 107 sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) Write and then read the fraction fractions highlighted in each of the following images:\nViết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:\nb)In each of the fractions, what does the denominator tell, and what does the numerator indicate?\nTrong mỗi phân số trên, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì?\n02 Bài giải:\n \nInstructions: According to the theory of the theoretical sample, to write the part number indicating the colored part, we find the number on the element is the colored part, the number under the sample is all the part numbers are divided.Hướng dẫn:Theo như ví dụ mẫu phần lí thuyết, để viết được phần số chỉ phần đã tô màu, ta tìm số trên tử là phần đã tô màu, số dưới mẫu là tất cả số phần được chia.a)\nFigure 1: $ \\frac{2}{5}$ read is: two fifthsHình 1:$\\frac{2}{5}$ đọc là: hai phần nămFigure 2: $\\frac{5}{8}$ read is: five-eighthHình 2:$\\frac{5}{8}$ đọc là : năm phần támFigure 3: $\\frac{3}{4}$ read is: three quartersHình 3:$\\frac{3}{4}$ đọc là : ba phần tưFigure 4: $\\frac {7}{10}$ Reading is: seven tenthsHình 4:$\\frac{7}{10}$ọc là : bảy phần mườiFigure 5: $\\frac{3}{6}$ Reading is: three-sixthsHình 5:$\\frac{3}{6}$ọc là: ba phần sáuFigure 6: $\\frac{3}{7}$ Reading is: three-seventhHình 6:$\\frac{3}{7}$ọc là: ba phần bảyb)Figure 1: $\\frac{2}{5}$ the denominator of 5 indicates that the rectangle has been divided into 5 equal parts, the numerator is 2, indicating that it has been colored in 2 equal parts.Hình 1:$\\frac{2}{5}$mẫu số là 5 cho biết hình chữ nhật đã được chia thành 5 phần bằng nhau, tử số là số 2 cho biết đã tô màu vào 2 phần bằng nhau đó.Figure 2: $\\frac{5}{8}$ the denominator of 8 shows that the circle has been divided into 8 equal parts, the numerator is 5, indicating that it has been colored in 5 equal parts.Hình 2:$\\frac{5}{8}$mẫu số là 8 cho biết hình tròn đã được chia thành 8 phần bằng nhau, tử số là số 5 cho biết đã tô màu vào 5 phần bằng nhau đó.Figure 3: $\\frac{3}{4}$ the denominator of 4 indicates that the triangle has been divided into 4 equal parts, the numerator is 3 and indicates that it has been colored in 3 equal parts.Hình 3:$\\frac{3}{4}$mẫu số là 4 cho biết hình tam giác đã được chia thành 4 phần bằng nhau, tử số là số 3 cho biết đã tô màu vào 3 phần bằng nhau đó.Figure 4: $\\frac{7}{10}$ the denominator of 10 indicates that there are 10 equal circles, the numerator is the number 7 indicates that it has been colored in 7 equal parts.Hình 4:$\\frac{7}{10}$mẫu số là 10 cho biết có 10 hình tròn như nhau, tử số là số 7 cho biết đã tô màu vào 7 phần bằng nhau đó.Figure 5: $\\frac{3}{6}$ the denominator of 6 indicates that the figure has been divided into 6 equal parts, the numerator is 3, indicating that the colors have been colored in 3 equal parts.Hình 5:$\\frac{3}{6}$mẫu số là 6 cho biết hình đó đã được chia thành 6 phần bằng nhau, tử số là số 3 cho biết đã tô màu vào 3 phần bằng nhau đó.Figure 6: $\\frac{3}{7}$ the denominator of 7 indicates that there are 7 similar ducks, the numerator is 3 indicating the color of the 3 colored ducks.Hình 6:$\\frac{3}{7}$mẫu số là 7 cho biết có 7 con vịt như nhau, tử số là số 3 cho biết đã tô màu vào 3 con vịt đã được tô màu."]}, {"id": "018df70456b559ab07c6547ac98f3c1a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-110-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 110 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite the fractions: A quarter, six tenths; eighteen fifteenth; seventy two percent.\nViết các phân số: Một phần tư, sáu phần mười; mười tám phần mười lăm; bảy mươi hai phần trăm.\n02 Bài giải:\n \nInstructions: We change the way of reading to the writing of fractions as the following example:\nHướng dẫn:Ta đổi từ cách đọc sang cách viết của phân số như ví dụ sau:\nA quarter: then 1 is the numerator, 4 is the denominator. So the fraction is written : $\\frac{1}{4}$\nMột phần tư: khi đó 1 là tử số, 4 là mẫu số. Vậy phân số viết là:$\\frac{1}{4}$\nSimilarly we have the following results:\nTương tự ta có kết quả như sau:\nSix tenth is writen:$\\frac{6}{10}$\nSáu phần mười viết là: $\\frac{6}{10}$\nEighteen fifteenth is writen:$\\frac{18}{80}$\nMười tám phần mười lăm viết là: $\\frac{18}{80}$\nSeventy-two percent is write $\\frac{72}{100}$\nBảy mươi hai phần trăm viết là: $\\frac{72}{100}$"]}, {"id": "e3ae1e188dbe8f36ec7f2a6c6dd10446", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-107-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 107 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 107 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the table by following the pattern:\nViết theo mẫu\nFraction\nPhân số\nNumerator\nTử số\nDenominator\nMẫu số\n02 Bài giải:\n \nInstructions: The number on the dash is death, the number below the dash is the pattern.\nHướng dẫn:Số trên dấu gạch ngang là tử, số dưới dấu gạch ngang là mẫu.\nWe fill in the following table:\nTừ đó ta điền được vào bảng sau:\nFraction\nPhân số\nNumerator\nTử số\nDenominator\nMẫu số"]}, {"id": "715e30a2d9761c3f74cedad07bb023cf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-117toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 117toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 117 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMake the fractions have a common denominator\nQuy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu):\na)$\\frac{1}{3}$;$\\frac{1}{4}$and $\\frac{4}{5}$\n$\\frac{1}{3}$;$\\frac{1}{4}$và$\\frac{4}{5}$;\nb)$\\frac{1}{2}$;$\\frac{2}{3}$and$\\frac{3}{4}$\n$\\frac{1}{2}$;$\\frac{2}{3}$và$\\frac{3}{4}$;\n02 Bài giải:\n \nInstruction: When converging the denominator of 3 fractions, t takes both the numerator and the sample of this fraction multiplied by the sample of the remaining two fractions as follows:\nHướng dẫn:Khi quy đồng mẫu số của 3 phân số, t lấy cả tử và mẫu của phân số này nhân với mẫu của hai phân số còn lại thep mẫu sau:\nMake the fractions have a common denominator:$\\frac{1}{2}$,$\\frac{1}{3}$,$\\frac{2}{5}$\nMẫu: Quy đồng mẫu số các phân số:$\\frac{1}{2}$,$\\frac{1}{3}$,$\\frac{2}{5}$\nWe have:\nTa có:\n$\\frac{1}{2}$=$\\frac{1\\times 3\\times 5}{2\\times 3\\times 5}$=$\\frac{15}{30}$\n$\\frac{1}{3}$=$\\frac{1\\times 2\\times 5}{3\\times 2\\times 5}$=$\\frac{10}{30}$\n$\\frac{2}{5}$=$\\frac{2\\times 2\\times 3}{5\\times 2\\times 3}$=$\\frac{12}{30}$\nSo:Make the fractions have a common denominator:$\\frac{1}{2}$,$\\frac{1}{3}$,$\\frac{2}{5}$ , we get:\nVậy : Quy đồng mẫu số các phân số$\\frac{1}{2}$,$\\frac{1}{3}$,$\\frac{2}{5}$được$\\frac{15}{30}$;$\\frac{10}{30}$;$\\frac{12}{30}$\nSimilarly we equate the fractions as follows:\nTương tự ta quy đồng các phân số như sau:\na)$\\frac{1}{3}$;$\\frac{1}{4}$and $\\frac{4}{5}$\n;$\\frac{1}{3}$;$\\frac{1}{4}$và$\\frac{4}{5}$;\nTa có:\n$\\frac{1}{3}$=$\\frac{1\\times 4\\times 5}{3\\times 4\\times 5}$=$\\frac{20}{60}$\n$\\frac{1}{4}$=$\\frac{1\\times 3\\times 5}{4\\times 3\\times 5}$=$\\frac{15}{60}$\n$\\frac{4}{5}$=$\\frac{4\\times 3\\times 4}{5\\times 3\\times 4}$=$\\frac{48}{60}$\nSo:Make the fractions have a common denominator:$\\frac{1}{3}$;$\\frac{1}{4}$and $\\frac{4}{5}$ we get$\\frac{20}{60}$;$\\frac{15}{60}$;$\\frac{48}{60}$\nVậy : Quy đồng mẫu số các phân số$\\frac{1}{3}$;$\\frac{1}{4}$và$\\frac{4}{5}$;được$\\frac{20}{60}$;$\\frac{15}{60}$;$\\frac{48}{60}$\nb)$\\frac{1}{2}$;$\\frac{2}{3}$and$\\frac{3}{4}$;\n$\\frac{1}{2}$;$\\frac{2}{3}$và$\\frac{3}{4}$;\nWe have\nTa có:\n$\\frac{1}{2}$=$\\frac{1\\times 3\\times 4}{2\\times 3\\times 4}$=$\\frac{12}{24}$\n$\\frac{2}{3}$=$\\frac{2\\times 2\\times 4}{3\\times 2\\times 4}$=$\\frac{16}{24}$\n$\\frac{3}{4}$=$\\frac{3\\times 2\\times 3}{4\\times 2\\times 3}$=$\\frac{18}{24}$\nSo:Make the fractions have a common denominator:$\\frac{1}{2}$;$\\frac{2}{3}$and$\\frac{3}{4}$; we get$\\frac{12}{24}$; $\\frac{16}{24}$;$\\frac{18}{24}$\nVậy : Quy đồng mẫu số các phân số $\\frac{1}{2}$;$\\frac{2}{3}$và$\\frac{3}{4}$;ta được:$\\frac{12}{24}$; $\\frac{16}{24}$;$\\frac{18}{24}$"]}, {"id": "f3f015cae0f214b280babffdd780d33a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-118-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 118 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 118 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite the fractions that are equal to $\\frac{7}{12}$;$\\frac{23}{30}$and have a common denominator of 60\nViết các phân số lần lượt bằng$\\frac{7}{12}$;$\\frac{23}{30}$và có mẫu số chung là 60.\n02 Bài giải:\n \nWe have: 60 divided by the denominator of the fraction$\\frac{7}{12}$(60: 12 = 5), so:\nTa có: 60 chia hết cho mẫu số của phân số$\\frac{7}{12}$(60 : 12 = 5), nên:\n$\\frac{7}{12}$=$\\frac{7\\times 5}{12\\times 5}$=$\\frac{35}{60}$\nWe have: 60 divided by the denominator of the fraction$\\frac{23}{30}$(60: 30 = 2), so:\nTa có: 60 chia hết cho mẫu số của phân số$\\frac{23}{30}$(60 : 30 = 2), nên:\n$\\frac{23}{30}$=$\\frac{23\\times 2}{30\\times 2}$=$\\frac{46}{60}$"]}, {"id": "d881e1c567a094f19e92c4cd95280dd8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-117-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 117 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 117 sgk toán tiếng anh lớp 4\na) a) Write$\\frac{3}{5}$and 2 into two fractions with the denominator of 5.\nHãy viết$\\frac{3}{5}$và 2 thành hai phân số đều có mẫu số là 5.\nb) Write 5 and$\\frac{5}{9}$into two fractions all with denominators of 9; is 18.\nHãy viết 5 và$\\frac{5}{9}$thành hai phân số đều có mẫu số là 9; là 18.\n02 Bài giải:\n \na) We have\nTa có:2=$\\frac{2}{1}$\nWe see the denominator of fraction $\\frac{3}{5}$ divided by the denominator of fraction $\\frac{2}{1}$(5: 1 = 5). We have:\nTa thấy mẫu số của phân số $\\frac{3}{5}$chia hết cho mẫu số của phân số$\\frac{2}{1}$(5 : 1 = 5). Ta có:\nMake the fractions have a common deniminator:$\\frac{3}{5}$and$\\frac{2}{1}$\nQuy đồng mẫu số của hai phân số:$\\frac{3}{5}$và$\\frac{2}{1}$\n$\\frac{2}{1}$=$\\frac{2\\times 5}{1\\times 5}$=$\\frac{10}{5}$ keep$\\frac{3}{5}$\n$\\frac{2}{1}$=$\\frac{2\\times 5}{1\\times 5}$=$\\frac{10}{5}$giữ nguyên$\\frac{3}{5}$\nb) We have:\nTa có :5=$\\frac{5}{1}$\nMake the fractions have s common denominator\nQuy đồng mẫu số của hai phân số$\\frac{5}{9}$và$\\frac{5}{1}$\nWe see the denominator of fraction $\\frac{5}{9}$divided by the denominator of fraction $\\frac{5}{1}$(9: 1 = 9). We have:\nTa thấy mẫu số của phân số$\\frac{5}{9}$chia hết cho mẫu số của phân số$\\frac{5}{1}$(9 : 1 = 9). Ta có:\n$\\frac{5}{1}$=$\\frac{5\\times 9}{1\\times 9}$=$\\frac{45}{9}$ keep$\\frac{5}{1}$9\n$\\frac{5}{1}$=$\\frac{5\\times 9}{1\\times 9}$=$\\frac{45}{9}$giữ nguyên$\\frac{5}{9}$"]}, {"id": "5094a3062e4d55951e000f2c34d9b7e0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-118-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 118 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Trang 118 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính (theo mẫu):\na) $\\frac{15\\times 7}{30\\times 11}$\nb) $\\frac{4\\times 5\\times 6}{12\\times 15\\times 9}$\nc) $\\frac{6\\times 8\\times 11}{33\\times 16}$\n02 Bài giải:\n \nInstuctions:\nHướng dẫn: Mẫu:$\\frac{15\\times 7}{30\\times 11}$=$\\frac{15\\times 7}{15\\times 2\\times 11}$=$\\frac{7}{22}$\nKết quả như sau:\nb)$\\frac{4\\times 5\\times 6}{12\\times 15\\times 9}$=$\\frac{4\\times 5\\times 2\\times 3}{3\\times 4\\times 5\\times 3\\times 9}$ =$\\frac{2}{27}$\nc)$\\frac{6\\times 8\\times 11}{33\\times 16}$=$\\frac{2\\times 3\\times 8\\times 11}{3\\times 11\\times 2\\times 8}$=1\n"]}, {"id": "6afc8830cb442478302e74c62cf43aa4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-104-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 104 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 104 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the area of parallelograms\nTính diện tích hình bình hành, biết\na) The length of the bottom is 4dm, the height is 34cm\nĐộ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34cm.\nb) The length of the bottom is 4m, the height is 13dm.\nĐộ dài đáy là 4m, chiều cao là 13dm.\n02 Bài giải:\n \na) The length of the bottom is 4dm, the height is 34cm.\nĐộ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34cm.\nChange: 4dm = 40cm\nĐổi :4dm = 40cm\nThe area of a parallelogram is:\nDiện tích của hình bình hành là:\n40 x 34 = 1360 ($cm^{2}$)\nAnswer: 1360$cm^{2}$\nĐáp số: 1360$cm^{2}$\nb) The length of the bottom is 4m, the height is 13dm.\nĐộ dài đáy là 4m, chiều cao là 13dm.\nChange: 4m = 40dm\nĐổi :4m = 40dm\nThe area of a parallelogram is:\nDiện tích của hình bình hành là:\n40 x 13 = 520 ($dm^{2}$)\nAnswer: 520$dm^{2}$\nĐáp số: 520$dm^{2}$"]}, {"id": "8735de02789f25037d420de7b1050443", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-104-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 104 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 104 sgk toán tiếng Anh lớp 4\n02 Bài giải:\n \na) The rectangle has a length of 10cm and a width of 5cm.\nHình chữ nhật có chiều dài là 10cm và chiều rông là 5cm.\nThe area of a rectangle is:\nDiện tích hình chữ nhật là:\n10 x 5 = 50 ($cm^{2}$)\nb) The parallelogram has a base of 10cm and a height of 5cm.\nHình bình hành có đáy 10cm và chiều cao là 5cm.\nThe area of parallelograms is:\nDiện tích hình bình hành là:\n10 x 5 = 50 ($cm^{2}$)"]}, {"id": "25d24ada0a6ace4aecadb1bd4233c00a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-104-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 104 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 104 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the area of each parallelogram:\nTính diện tích mỗi hình bình hành sau:\n02 Bài giải:\n \nFigure 1:\n1:\nThe parallelogram has a base of 9cm and a height of 5cm. So the area of parallelogram is:\nHình bình hành có đáy bằng 9cm và chiều cao 5cm. Vậy nên diện tích hình bình hành là:\n9 x 5 = 45 ($cm^{2}$)\nFigure 2:\nHình 2:\nThe parallelogram has a base of 13cm and a height of 4cm. So the area of parallelogram is:\nHình bình hành có đáy bằng 13cm và chiều cao 4cm. Vậy nên diện tích hình bình hành là:\n13 x 4 = 52($cm^{2}$)\nFigure 3\nHình 3:\nThe parallelogram has a base of 9cm and a height of 7cm. So the area of parallelogram is:\nHình bình hành có đáy bằng 9cm và chiều cao 7cm. Vậy nên diện tích hình bình hành là:\n9 x 7 = 63($cm^{2}$)"]}, {"id": "f83f1a4b9d9334bdfd118c7fe15e00bc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-104-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 104 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 104 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nName the pairs of opposite sides in: ABCD rectangle, parallelogram EGHK, quadrilateral MNPQ\nHãy nêu tên các cặp cạnh đối diện trong: hình chữ nhật ABCD, hình bình hành EGHK, hình tứ giác MNPQ\n02 Bài giải:\n \nIn the rectangle ABCD has:\nTrong hình chữ nhật ABCD có:\nThe AB side is opposite to the DC side\nCạnh AB đối diện với cạnh DC\nThe AD edge is opposite to the BC edge\nCạnh AD đối diện cạnh BC\nIn the parallelogram EGHK has:\nTrong hình bình hành EGHK có:\nThe edge of EK is opposite of the GHedge\nCạnh EK đối diện với cạnh GH\nThe EG edge is opposite to the KH edge\nCạnh EG đối diện với cạnh KH\nIn the quadrilateral MNPQ there are:\nTrong hình tứ giác MNPQ có:\nThe MQ side is opposite to the NP edge\nCạnh MQ đối diện với cạnh NP\nThe MN side is opposite to the QP edge\nCạnh MN đối diện với cạnh QP"]}, {"id": "a1528ea0d958f0b8fdb586443626bd2f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-110-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 110 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nRead out:$\\frac{1}{2}$kg;$\\frac{5}{8}$m ;$\\frac{19}{12}$hour;$\\frac{6}{100}$m\nĐọc các số đo đạc : $\\frac{1}{2}$kg; $\\frac{5}{8}$m ;$\\frac{19}{12}$giờ;$\\frac{6}{100}$m\n02 Bài giải:\n \nInstructions: read the number first and then read the corresponding measurement units:\nHướng dẫn:Các con đọc phần phần số trước rồi đọc các đơn vị đo tương ứng sau:\nExample:$\\frac{1}{2}$ kg: fractions are $\\frac{1}{2}$, the unit is kilograms.\nVí dụ mẫu:$\\frac{1}{2}$kg: phần phân số là$\\frac{1}{2}$, phần đơn vị là ki - lô - gam.\nReading: one-half kilogram\nĐọc là : một phần hai ki - lô - gam\nSimilarly we have the following results:\nTương tự ta có kết quả sau:\n$\\frac{5}{8}$ m reads: five eighth meters\n$\\frac{5}{8}$m đọc là : năm phần tám mét\n$\\frac{19}{12}$ reading hour: nineteen twelve o'clock\n$\\frac{19}{12}$giờ đọc là : mười chín phần mười hai giờ\n$\\frac{6}{100}$ m reads: six one hundredth meters\n$\\frac{6}{100}$m đọc là: sáu phấn trăm mét"]}, {"id": "b1ed3a957b505b5ed478516eef22aa42", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-105-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 105 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 104 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe parallelogram ABCD has side length AB a, and side BC length b\nHình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là a, độ dài cạnh BC là b\nThe formula for calculating the perimeter P of a parallelogram is:\nCông thức tính chu vi P của hình bình hành là:\nP = (a + b) x 2 (a and b the same unit of measure)\nP = (a+ b) x 2 (a và b cùng một đơn vị đo)\nApply the above formula to calculate the circumference of a parallelogram, knowing:\nÁp dụng công thức trên để tính chu vi hình bình hành, biết:\na) a = 8cm ; b = 3cm\nb )a = 10dm; b = 5dm\n02 Bài giải:\n \nInstructions: Based on the formula for calculating the circumference P = (a + b) x 2 we replace a, b known to calculate the perimeter of the parallelogram:\nHướng dẫn: Dựa theo công thức tính chu viP = (a+ b) x 2ta thay a, b đã biết để tính chu vi hình bình hành:\na)With a = 8cm; b = 3cm:\nVới a = 8cm ; b = 3cm:\nThe perimeter of a parallelogram is:\nChu vi hình bình hành là:\nP = (8 + 3) x 2 = 22 (cm)\nb)With a = 10dm; b = 5dm\nVới a = 10dm; b = 5dm\nThe perimeter of a parallelogram is:\nChu vi của hình bình hành là:\n(10 + 5) x 2 = 30 (dm)"]}, {"id": "45a19d77c2af0b6083c50e7a587dcc86", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-105-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 105 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 104 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA piece of parallelogram flowers land has a length of 40dm and a height of 25dm. Calculate the area of the land?\nMột mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là 25dm. Tính diện tích của miếng đất đó?\n02 Bài giải:\n \nInstructions:The land is a parallelogram, so the area of the land is calculated by the length of the base times its height:\nHướng dẫn:Mảng đất có hình bình hành nên diện tích của mảnh đất được tính bằng độ dài đáy nhân với chiều cao:\nThe area of the land is:\nDiện tích của mảnh đất là:\n40 x 25 = 1000($dm^{2}$)\nAnswer: 1000$dm^{2}$\nĐáp số : 1000$dm^{2}$"]}, {"id": "239da115f2fe5d5e541ddd81e5ec6fc0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-105-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 105 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 104 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the table\nViết vào ô trống (theo mẫu)\nBase\nĐộ dài đáy\nHeight\nChiều cao\nArea of parallelogram\nDiện tích hình bình hành\n02 Bài giải:\n \nInstructions: Based on the sample, we calculate the area of parallelogram by the length of the base times the hei\nHướng dẫn:Dựa theo mẫu ta tính được diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao:\nThe following results:\nKết quả như sau:\nBase\nĐộ dài đáy\nHeight\nChiều cao\nArea of parallelogram\nDiện tích hình bình hành"]}, {"id": "8a6931a56ea4a9e51a82d276c8827ea6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-117-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 117 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 117 sgk toán tiếng anh lớp 4\nMake the fractions have a common denominator\nQuy đồng các phân số:\na)$\\frac{1}{6}$ and$\\frac{4}{5}$\n$\\frac{1}{6}$ và $\\frac{4}{5}$$\\frac{11}{49}$ and $\\frac{8}{7}$\n$\\frac{11}{49}$ và $\\frac{8}{7}$\n$\\frac{12}{6}$ and $\\frac{5}{9}$\n$\\frac{12}{6}$ và $\\frac{5}{9}$\nb)$\\frac{5}{9}$ and $\\frac{7}{36}$\n$\\frac{5}{9}$ và $\\frac{7}{36}$\n$\\frac{47}{100}$ and $\\frac{17}{25}$\n$\\frac{47}{100}$ và $\\frac{17}{25}$\n$\\frac{4}{9}$ and $\\frac{5}{8}$\n$\\frac{4}{9}$ và $\\frac{5}{8}$\n02 Bài giải:\n \na)\n$\\frac{1}{6}$ and$\\frac{4}{5}$\n$\\frac{1}{6}$ và $\\frac{4}{5}$\n$\\frac{1}{6}$=$\\frac{1\\times 5}{6\\times 5}$=$\\frac{5}{30}$\n$\\frac{4}{5}$=$\\frac{4\\times 6}{5\\times 6}$=$\\frac{24}{30}$\n$\\frac{11}{49}$ and $\\frac{8}{7}$\n$\\frac{11}{49}$ và $\\frac{8}{7}$\nWe see the denominator of the fraction $\\frac{11}{49}$divided by the denominator of the fraction $\\frac{8}{7}$(49: 7 = 7). We have:\n$\\frac{8}{7}$=$\\frac{8\\times 7}{7\\times 7}$=$\\frac{56}{49}$ keep $\\frac{11}{49}$\nTa thấy mẫu số của phân số $\\frac{11}{49}$chia hết cho mẫu số của phân số$\\frac{8}{7}$(49 : 7 = 7). Ta có:\n$\\frac{8}{7}$=$\\frac{8\\times 7}{7\\times 7}$=$\\frac{56}{49}$ giữ nguyên $\\frac{11}{49}$\n$\\frac{12}{6}$ and $\\frac{5}{9}$\n$\\frac{12}{6}$ và $\\frac{5}{9}$\n$\\frac{12}{5}$=$\\frac{12\\times 9}{5\\times 9}$=$\\frac{108}{45}$\n$\\frac{5}{9}$=$\\frac{5\\times 5}{9\\times 5}$=$\\frac{25}{45}$\nb)\n$\\frac{5}{9}$ and $\\frac{7}{36}$\n$\\frac{5}{9}$ và $\\frac{7}{36}$\nWe see the denominator of the fraction$\\frac{7}{36}$divided by the denominator of the fraction $\\frac{5}{9}$(36: 9 = 4). We have:\n$\\frac{5}{9}$=$\\frac{5\\times 4}{9\\times 4}$=$\\frac{20}{36}$ keep $\\frac{7}{36}$\nTa thấy mẫu số của phân số $\\frac{7}{36}$chia hết cho mẫu số của phân số$\\frac{5}{9}$(36 : 9 = 4). Ta có:\n$\\frac{5}{9}$=$\\frac{5\\times 4}{9\\times 4}$=$\\frac{20}{36}$ giữ nguyên $\\frac{7}{36}$\n$\\frac{47}{100}$ and $\\frac{17}{25}$\n$\\frac{47}{100}$ và $\\frac{17}{25}$\nWe see the denominator of the fraction $\\frac{47}{100}$divided by the denominator of the fraction $\\frac{17}{25}$(100: 25 = 4). We have:\n$\\frac{17}{25}$=$\\frac{17\\times 4}{25\\times 4}$=$\\frac{68}{100}$ keep $\\frac{47}{100}$\nTa thấy mẫu số của phân số $\\frac{47}{100}$ chia hết cho mẫu số của phân số$\\frac{17}{25}$(100 : 25 = 4). Ta có:\n$\\frac{17}{25}$=$\\frac{17\\times 4}{25\\times 4}$=$\\frac{68}{100}$ giữ nguyên $\\frac{47}{100}$\n$\\frac{4}{9}$ and $\\frac{5}{8}$\n$\\frac{4}{9}$ và $\\frac{5}{8}$\n$\\frac{4}{9}$=$\\frac{4\\times 8}{9\\times 8}$=$\\frac{32}{72}$\n$\\frac{5}{8}$=$\\frac{5\\times 9}{8\\times 9}$=$\\frac{45}{72}$"]}, {"id": "97f5cc3b38c1104e14f9018f844d3988", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phan-so-bang-nhau-equivalent-fractions.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Phân số bằng nhau | equivalent fractions", "contents": ["", "Câu 1:Trang 112 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks:\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 2:Trang 112 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate and then compare the results:\nTính rồi so sánh kết quả:\na) 18 : 3 và (18 x 4 ) : (3 x 4); \nb) 81 : 9 và ( 81 : 3) : (9 : 3)\nCâu 3:Trang 112 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the balnks with the correct numbers;\nViết số thích hợp vào ô trống:\n"]}, {"id": "b59da2eaa5c54f979a8303069cf5bb20", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-122-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 122 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 122 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMai ate$\\frac{3}{8}$ of a pie. Hoa ate$\\frac{2}{5}$ of the pie. who ate more?\nMai ăn$\\frac{3}{8}$cái bánh, Hoa ăn $\\frac{2}{5}$cái bánh. Ai ăn nhiều bánh hơn?\n02 Bài giải:\n \nMai ate$\\frac{3}{8}$ of a pie. Hoa ate$\\frac{2}{5}$ of the pie\nMai ăn$\\frac{3}{8}$cái bánh, Hoa ăn$\\frac{2}{5}$cái bánh.\nTo know who eats more, compare two fractions$\\frac{3}{8}$and$\\frac{2}{5}$\nĐể biết ai ăn nhiều hơn, ta so sánh 2 phân số $\\frac{3}{8}$và$\\frac{2}{5}$\nmake these fraction have a common denominator$\\frac{3}{8}$and$\\frac{2}{5}$, we get:\nQuy đồng 2 phân số$\\frac{3}{8}$và$\\frac{2}{5}$ ta được:\n$\\frac{3}{8}$=$\\frac{3\\times 5}{8\\times 5}$=$\\frac{15}{40}$\n$\\frac{2}{5}$=$\\frac{2\\times8}{5\\times 8}$=$\\frac{16}{40}$\nCompare two fractions with the same denominator of 40:\nSo sánh hai phân số có cùng mẫu là 40:\n$\\frac{15}{40}$<$\\frac{16}{40}$\n$\\frac{15}{40}$<$\\frac{16}{40}$( vì 15 < 16)\nNên$\\frac{3}{8}$<$\\frac{2}{5}$"]}, {"id": "59e507b4f33fa1a12f9ac37f009fd851", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-108-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 108 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 108 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate ( follow the example):\nViết theo mẫu:\nExample: 24: 8 = $\\frac{24}{8}$= 3\nMẫu: 24 : 8 =$\\frac{24}{8}$= 3\n36 : 9; 88: 11; 0 : 5; 7 : 7\n02 Bài giải:\n \nInstructions: We write the quotient of the division as a fraction and a regular number. For fractions we write the numerator as the dividend and the denominator as the divisor.\nHướng dẫn:Ta viết thương của phép chia dưới dạng phân số và số thông thường. Với phân số ta viết tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.\nexercise: 24: 8 = 248 = 3\nMẫu: 24 : 8 =248= 3\nThe following results:\nKết quả như sau:\n36 : 9 =$\\frac{36}{9}$= 4\n88: 11 =$\\frac{88}{11}$= 8\n0 : 5 =$\\frac{0}{5}$\n7 : 7 =$\\frac{7}{7}$= 1"]}, {"id": "0d14e67be21f65fd3c4b1fe22f6f0d62", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-122-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 122 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 122 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCompare two fractions;\nSo sánh hai phân số:\na) $\\frac{3}{4}$ and $\\frac{4}{5}$\n$\\frac{3}{4}$ và $\\frac{4}{5}$\nb) $\\frac{5}{6}$ and $\\frac{7}{8}$\n$\\frac{5}{6}$ và $\\frac{7}{8}$\nc) $\\frac{2}{5}$ and $\\frac{3}{10}$\n$\\frac{2}{5}$ và $\\frac{3}{10}$\n02 Bài giải:\n \na) Make these fractions have a common denominator:$\\frac{3}{4}$ and $\\frac{4}{5}$\nQuy đồng mẫu số hai phân số$\\frac{3}{4}$ và $\\frac{4}{5}$:\nWe have:\nTa có :\n$\\frac{3}{4}$=$\\frac{3\\times 5}{4\\times 5}$=$\\frac{15}{20}$\n$\\frac{4}{5}$=$\\frac{4\\times 4}{5\\times 4}$=$\\frac{16}{20}$\nCompare two fractions with the same deniminator of 20:\nSo sánh hai phân số có cùng mẫu là 20:\n$\\frac{15}{20}$<$\\frac{16}{20}$(because 15 <16)\n$\\frac{15}{20}$<$\\frac{16}{20}$(vì 15 < 16)\nSo$\\frac{3}{4}$ < $\\frac{4}{5}$\nVậy$\\frac{3}{4}$ < $\\frac{4}{5}$\nb) Make these fractions have a common denominator:$\\frac{5}{6}$ and $\\frac{7}{8}$\nQuy đồng mẫu số hai phân số$\\frac{5}{6}$ và $\\frac{7}{8}$\n$\\frac{5}{6}$=$\\frac{5\\times 8}{6\\times 8}$=$\\frac{40}{48}$\n$\\frac{7}{8}$=$\\frac{7\\times 6}{8\\times 6}$=$\\frac{42}{48}$\nCompare two fractions with the same deniminator of 48\nSo sánh hai phân số có cùng mẫu là 48:\n$\\frac{40}{48}$<$\\frac{42}{48}$(because 40 <42)\n$\\frac{40}{48}$<$\\frac{42}{48}$(vì 40 < 42)\nSo$\\frac{5}{6}$ < $\\frac{7}{8}$\nVậy $\\frac{5}{6}$ < $\\frac{7}{8}$\nc) We have:10 : 5 = 2.\nTa thấy 10 : 5 = 2.\nMake the fractions$\\frac{2}{5}$ have a common denominator and keep$\\frac{3}{10}$\nQuy đồng mẫu số phân số$\\frac{2}{5}$và giữ nguyên phân số$\\frac{3}{10}$\n$\\frac{2}{5}$=$\\frac{2\\times 2}{5\\times 2}$=$\\frac{4}{10}$\nCompare two fractions with the same deniminator of 10:\nSo sánh hai phân số có cùng mẫu là 10:\n$\\frac{4}{10}$>$\\frac{3}{10}$(because 4> 3)\n$\\frac{4}{10}$>$\\frac{3}{10}$(vì 4 >3)\nSo$\\frac{2}{5}$>$\\frac{3}{10}$\nVậy$\\frac{2}{5}$>$\\frac{3}{10}$"]}, {"id": "eb61638acd7cdd510694b89ac9ce9e0f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-122-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 122 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 122 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSimplify and compare the two fractions:\nRút gọn rồi so sánh hai phân số:\na)$\\frac{6}{10}$ and $\\frac{4}{5}$\n$\\frac{6}{10}$ và $\\frac{4}{5}$ \nb) $\\frac{3}{4}$ and $\\frac{6}{12}$\n$\\frac{3}{4}$ và $\\frac{6}{12}$\n02 Bài giải:\n \na)We see 10: 5 = 2 so we keep the fraction $\\frac{4}{5}$ and reduce the fraction $\\frac{6}{10}$\nTa thấy 10 : 5 = 2 nên ta giữ nguyên phân số$\\frac{4}{5}$và rút gọn phân số $\\frac{6}{10}$\nWe have:\nTa có:\n$\\frac{6}{10}$=$\\frac{6\\div 2}{10\\div 2}$=$\\frac{3}{5}$\nCompare two fractions with the same denominator of 5:\nSo sánh hai phân số có cùng mẫu là 5:\n$\\frac{3}{5}$<$\\frac{4}{5}$(vì 3 < 4)\nSo $\\frac{6}{10}$<$\\frac{4}{5}$\nVậy$\\frac{6}{10}$< $\\frac{4}{5}$\nb)We see: 12: 4 = 3 so we keep the fraction$\\frac{3}{4}$and reduce the fraction$\\frac{6}{12}$\nTa thấy: 12 : 4 = 3 nên ta giữ nguyên phân số$\\frac{3}{4}$và rút gọn phân số$\\frac{6}{12}$\n$\\frac{6}{12}$=$\\frac{6\\div 3}{12\\div 3}$=$\\frac{2}{4}$\nCompare two fractions with the same denominator of\nSo sánh hai phân số có cùng mẫu là 4:\n$\\frac{3}{4}$>$\\frac{2}{4}$(vì 3 > 4)\nSo$\\frac{3}{4}$>$\\frac{6}{12}$\nVậy$\\frac{3}{4}$>$\\frac{6}{12}$"]}, {"id": "4ae12a3cdb92d40acc5d53274e10b086", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-122-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 122 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 122 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCompare two fractions with a common numerator\nSo sánh hai phân số có cùng tử số:\na) Example: Compare $\\frac{4}{5}$ and $\\frac{4}{7}$\nVí dụ: So sánh $\\frac{4}{5}$ và $\\frac{4}{7}$\nWe have: $\\frac{4}{5}$=$\\frac{4\\times 7}{5\\times 7}$=$\\frac{28}{35}$and $\\frac{4}{7}$=$\\frac{4\\times 5}{7\\times 5}$=$\\frac{20}{35}$\nTa có: $\\frac{4}{5}$=$\\frac{4\\times 7}{5\\times 7}$=$\\frac{28}{35}$và $\\frac{4}{7}$=$\\frac{4\\times 5}{7\\times 5}$=$\\frac{20}{35}$\nBecause 28> 20 should be $\\frac{4}{5}$> $\\frac{4}{7}$\nVì 28 > 20 nên $\\frac{4}{5}$>$\\frac{4}{7}$\nComment:\nNhận xét:\nOf the two fractions with the same numerator, the fraction with the smaller denominator is the greater.\nTrong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.\nb) Compare two fractions:$\\frac{9}{11}$ and $\\frac{9}{14}$; $\\frac{8}{9}$ and $\\frac{8}{11}$\nSo sánh hai phân số: $\\frac{9}{11}$ và $\\frac{9}{14}$ ; $\\frac{8}{9}$ and $\\frac{8}{11}$\n02 Bài giải:\n \nThe two fractions $\\frac{9}{11}$ and $\\frac{9}{14}$have the same numerator as 9 so:\nHai phân số $\\frac{9}{11}$ và $\\frac{9}{14}$ có cùng tử số là 9 nên :\n911> 914 (because 11 <14);\n911> 914 ( vì 11 < 14) ;\nTwo fractions$\\frac{9}{11}$ and $\\frac{9}{14}$have the same numerator as 8 so:\nHai phân số $\\frac{9}{11}$ và $\\frac{9}{14}$có cùng tử số là 8 nên :\n89> 811 (because 9 <11)\n89 >811 (vì 9 < 11)"]}, {"id": "453201dd3e2909cb21e8d02a89131140", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-122-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 122 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 122 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCompare two fractions:\nSo sánh hai phân số:\na) $\\frac{5}{8}$ and $\\frac{7}{8}$\n$\\frac{5}{8}$và $\\frac{7}{8}$\nb) $\\frac{15}{25}$ and $\\frac{4}{5}$\n$\\frac{15}{25}$và $\\frac{4}{5}$\nc) $\\frac{9}{7}$ and $\\frac{9}{8}$\n$\\frac{9}{7}$ và $\\frac{9}{8}$\nd) $\\frac{11}{20}$ and $\\frac{6}{10}$\n$\\frac{11}{20}$ và $\\frac{6}{10}$\n02 Bài giải:\n \na)We see two fractions$\\frac{5}{8}$ and $\\frac{7}{8}$with the same denominator are 8 so:\nTa thấy hai phân số$\\frac{5}{8}$ và $\\frac{7}{8}$có cùng mẫu số là 8 nên:\n$\\frac{5}{8}$ < $\\frac{7}{8}$ (vì 5 < 7)\nb) We have: 25: 5 = 5 so we keep the fraction$\\frac{4}{5}$and simplify the fraction$\\frac{15}{25}$ and $\\frac{4}{5}$\nTa có : 25 : 5 = 5 nên ta giữ nguyên phân số$\\frac{4}{5}$ và rút gọn phân số$\\frac{15}{25}$\n$\\frac{15}{25}$=$\\frac{15\\div 5}{25\\div 5}$=$\\frac{3}{5}$\nCompare two fractions with the same denominator of 5:\nSo sánh hai phân số có cùng mẫu là 5:\n$\\frac{3}{5}$<$\\frac{4}{5}$ ( vì 3 < 4)\nSo\nVậy$\\frac{15}{25}$<$\\frac{4}{5}$\nc) Make these fractions have the common denominator:$\\frac{9}{7}$ and $\\frac{9}{8}$\nQuy đồng mẫu số hai phân số$\\frac{9}{7}$ và $\\frac{9}{8}$\n$\\frac{9}{7}$=$\\frac{9\\times 8}{7\\times 8}$=$\\frac{72}{56}$ \n$\\frac{9}{8}$=$\\frac{9\\times 7}{8\\times 7}$=$\\frac{63}{56}$\nCompare two fractions with the same denominator of 56:\nSo sánh hai phân số có cùng mẫu là 56:\n$\\frac{72}{56}$>$\\frac{63}{56}$(because 72> 63)\n$\\frac{72}{56}$>$\\frac{63}{56}$( vì 72 > 63)\nSo:\nVậy$\\frac{9}{7}$ > $\\frac{9}{8}$\nd) We see 20: 10 = 2 so we keep the fraction$\\frac{11}{20}$ and assign it to the fraction$\\frac{6}{10}$\nTa thấy 20 : 10 = 2 nên ta giữ nguyên phân số$\\frac{11}{20}$và quy đồng phân số$\\frac{6}{10}$\nWe have:\nTa có:\n$\\frac{6}{10}$=$\\frac{6\\times 2}{10\\times 2}$=$\\frac{12}{20}$\nCompare two fractions with the same denominator of 20:\nSo sánh hai phân số có cùng mẫu là 20:\n$\\frac{11}{20}$<$\\frac{12}{20}$(Because 12 <12)\n$\\frac{11}{20}$<$\\frac{12}{20}$(Vì 12 < 12)\nSo:\nVậy$\\frac{11}{20}$<$\\frac{6}{10}$"]}, {"id": "942d1bc7d1b6297f5fa4554d080b638c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-122-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 122 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 122 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCompare two fractions with a common numerator:\nSo sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:\n$\\frac{8}{7}$ and $\\frac{7}{8}$\n$\\frac{8}{7}$ và $\\frac{7}{8}$\n02 Bài giải:\n \na)Method 1: Compare two fractions with a common numerator: $\\frac{8}{7}$ and $\\frac{7}{8}$\nCách 1: Quy đồng mẫu số hai phân số $\\frac{8}{7}$ và $\\frac{7}{8}$\n$\\frac{8}{7}$=$\\frac{8\\times 8}{7\\times 8}$=$\\frac{64}{56}$\n$\\frac{7}{8}$=$\\frac{7\\times 7}{8\\times 7}$=$\\frac{49}{56}$\nCompare two fractions with the same deniminator of 56:\nSo sánh hai phân số có cùng mẫu là 56:\n$\\frac{64}{56}$>$\\frac{49}{56}$(Because 64> 49)\n$\\frac{64}{56}$>$\\frac{49}{56}$(Vì 64 > 49)\nSo$\\frac{8}{7}$ >$\\frac{7}{8}$\nVậy $\\frac{8}{7}$ >$\\frac{7}{8}$\nMethod 2: Compare each fraction with 1\nCách 2: So sánh từng phân số với 1\nWe have: $\\frac{8}{7}$> 1; $\\frac{7}{8}$<1\nTa có : $\\frac{8}{7}$> 1; $\\frac{7}{8}$< 1\nSo $\\frac{8}{7}$> $\\frac{7}{8}$\nNên $\\frac{8}{7}$> $\\frac{7}{8}$"]}, {"id": "b10843d1b42562827be68f66bb365de2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-127-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 127 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 127 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOne car covers $\\frac{3}{8}$ of the distance in the first hour, the second hour covered $\\frac{2}{7}$. How many parts of the distance did it covered?\nMột xe ô tô giờ đầu chạy được $\\frac{3}{8}$quãng đường, giờ thứ hai chạy được $\\frac{2}{7}$quãng đường. Hỏi sau hai giờ ô tô chạy được bao nhiêu phần của quãng đường?\n02 Bài giải:\n \nOne car covers $\\frac{3}{8}$ of the distance in the first hour\nGiờ đầu, ô tô chạy được $\\frac{3}{8}$quãng đường.\nThe second hour the car covered $\\frac{2}{7}$of the distance\nGiờ thứ hai, ô tô chạy được27quãng đường\nAfter 2 hours, it covered:\nSau hai giờ ô tô chạy được:\n$\\frac{3}{8}$+$\\frac{2}{7}$=$\\frac{3\\times 7}{8\\times 7}$+$\\frac{2\\times 8}{3\\times 8}$=$\\frac{21}{56}$+$\\frac{16}{56}$=$\\frac{37}{56}$\n(parts of the distance)\n(quãng đường)\nAnswer:$\\frac{37}{56}$of the distance\nĐáp số: $\\frac{37}{56}$quãng đường"]}, {"id": "5447e07bae491405030bb55f4f251ea8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-108-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 108 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 108 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite the quotient of each division as a fraction:\nViết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:\n7 : 9 ; 5 : 8; 6 : 19 ; 1 : 3\n02 Bài giải:\n \nWrite fractions with the numerator being the dividend and the sample being the divisor.\nCác con viết phân số với tử số là số bị chia và mẫu là số chia.\n7 : 9 =$\\frac{7}{9}$\n5 : 8 =$\\frac{5}{8}$\n6 : 19 =$\\frac{6}{19}$\n1 : 3 =$\\frac{1}{3}$"]}, {"id": "4c61b5ca95eb283248c53b7a3d213ad1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-127-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 127 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 127 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính (theo mẫu)\nExample:$\\frac{13}{21}$+$\\frac{5}{7}$=$\\frac{13}{21}$+$\\frac{5\\times 3}{7\\times 3}$=$\\frac{13}{21}$+$\\frac{15}{21}$=$\\frac{28}{21}$\nMẫu: $\\frac{13}{21}$+$\\frac{5}{7}$=$\\frac{13}{21}$+$\\frac{5\\times 3}{7\\times 3}$=$\\frac{13}{21}$+$\\frac{15}{21}$=$\\frac{28}{21}$\na) $\\frac{3}{12}$+$\\frac{1}{4}$ \nb) $\\frac{4}{25}$+$\\frac{3}{5}$\nc) $\\frac{26}{81}$+$\\frac{4}{27}$\nd) $\\frac{5}{64}$+$\\frac{7}{8}$\n02 Bài giải:\n \na)We see 12: 4 = 3, so we keep $\\frac{3}{12}$and multiply by the numerator and the denominator of $\\frac{1}{4}$and 3:\nTa thấy 12 : 4 = 3, nên ta giữ nguyên $\\frac{3}{12}$và nhân của tử và mẫu của$\\frac{1}{4}$với 3:\n$\\frac{3}{12}$+$\\frac{1}{4}$=$\\frac{3}{12}$+$\\frac{1\\times 3}{4\\times 3}$=$\\frac{3}{12}$+$\\frac{3}{12}$=$\\frac{3+3}{12}$=$\\frac{6}{12}$\nb)We see 25 : 5 = 5, so we keep $\\frac{4}{25}$and multiply by the numerator and the denominator of $\\frac{3}{5}$ and 5:\nTa thấy 25 : 5 = 5 nên ta nhân cả tử và mẫu của $\\frac{3}{5}$với 5 ; giữ nguyên $\\frac{4}{25}$\n$\\frac{4}{25}$+$\\frac{3}{5}$=$\\frac{4}{25}$+$\\frac{3\\times 5}{5\\times 5}$=$\\frac{4}{25}$+$\\frac{15}{25}$=$\\frac{4+15}{25}$=$\\frac{19}{25}$\nc)We see 81 : 27 = 3, so we keep $\\frac{26}{81}$and multiply by the numerator and the denominator of $\\frac{4}{27}$and 3\nTa thấy 81 : 27 = 3 nên ta nhân cả tử và mẫu của $\\frac{4}{27}$với 3 ; giữ nguyên $\\frac{26}{81}$\n$\\frac{26}{81}$+$\\frac{4}{27}$=$\\frac{26}{81}$+$\\frac{4\\times 3}{27\\times 3}$=$\\frac{26}{81}$+$\\frac{12}{81}$=$\\frac{26+12}{81}$=$\\frac{38}{81}$\nd) $\\frac{5}{64}$+$\\frac{7}{8}$=$\\frac{5}{64}$+$\\frac{7\\times 8}{8\\times 8}$=$\\frac{5}{64}$+$\\frac{56}{64}$=$\\frac{5+56}{64}$=$\\frac{61}{64}$"]}, {"id": "6d671950d6658812cdb208652d5dbb0f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-123-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 123 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 123 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nGiven two natural number of 3 and 5, write:\nVới hai số tự nhiên 3 và 5, hãy viết:\na)A fraction that is smaller than 1\nPhân số bé hơn 1; \nb) A fraction that is greater than 1\nPhân số lớn hơn 1\n02 Bài giải:\n \na) The fraction is less than 1 when: numerator denominator\nPhân số lớn hơn 1 khi : tử số > mẫu số\n5> 3 so for fractions greater than 1, 5 is the numerator, 3 is the denominator:$\\frac{3}{5}$\n5 > 3 nên để có phân số lớn hơn 1 thì 5 làm tử số, 3 làm mẫu số:$\\frac{3}{5}$"]}, {"id": "7f80676acfd13e33f3fec39b3658ec6b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-122-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 122 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 122 sgk toán tiếng anh lớp 4\nArrange the following fractions from the least to the greatest\nViết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn\na)$\\frac{6}{7}$; $\\frac{4}{7}$, $\\frac{5}{7}$ \nb) $\\frac{2}{3}$; $\\frac{5}{6}$, $\\frac{3}{4}$\n02 Bài giải:\n \na)Three fractions $\\frac{6}{7}$; $\\frac{4}{7}$, $\\frac{5}{7}$ with the same denominator are 7 so:\nphân số$\\frac{6}{7}$; $\\frac{4}{7}$, $\\frac{5}{7}$có cùng mẫu số là 7 nên:\n$\\frac{4}{7}$<$\\frac{5}{7}$<$\\frac{6}{7}$(because 4 <5 <6)\n $\\frac{4}{7}$<$\\frac{5}{7}$<$\\frac{6}{7}$( vì 4 < 5 < 6)\nwe have:\nTa có các phân số đã cho viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n$\\frac{4}{7}$;$\\frac{5}{7}$;$\\frac{6}{7}$\nb)Three fractions$\\frac{2}{3}$; $\\frac{5}{6}$, $\\frac{3}{4}$are not the same denominator, so we converge to compare.\nBa phân số$\\frac{2}{3}$; $\\frac{5}{6}$, $\\frac{3}{4}$không cùng mẫu số nên ta quy đồng để so sánh.\nWe have:\nTa có:; 12 : 6 = 2 ; 12 : 4 = 3\n12 : 3 = 4\nso multiply both the numerator and the sample by 4:\nnên nhân cả tử và mẫu với 4:\n$\\frac{2}{3}$=$\\frac{2\\times 4}{3\\times 4}$=$\\frac{8}{12}$\n12 : 6 = 2\nso multiply both the numerator and the sample by 2:\nnên nhân cả tử và mẫu với 2:\n$\\frac{5}{6}$=$\\frac{5\\times 2}{6\\times 2}$=$\\frac{10}{12}$\n12 : 4 = 3\nso multiply both the numerator and the sample by 3\nnên nhân cả tử và mẫu với 3:\n$\\frac{3}{4}$=$\\frac{3\\times 3}{4\\times 3}$=$\\frac{9}{12}$\n$\\frac{8}{12}$<$\\frac{9}{12}$<$\\frac{10}{12}$(Vì 8 < 9 <10)\nSo the fractions given in order from baby to big are:\nNên các phân số đã cho xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n$\\frac{2}{3}$;$\\frac{3}{4}$;$\\frac{5}{6}$"]}, {"id": "8eab71e671f7e9b7daeba4656d02e798", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-126-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 126 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 126 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe commutative property:\nTính chất giao hoán\nFill in the blanks:\nViết tiếp vào chỗ chấm:\n$\\frac{3}{7}$+$\\frac{2}{7}$=... \n$\\frac{2}{7}$+$\\frac{3}{7}$=...\n$\\frac{3}{7}$+$\\frac{2}{7}$...$\\frac{2}{7}$+$\\frac{3}{7}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{7}$+$\\frac{2}{7}$=$\\frac{3+2}{7}$=$\\frac{5}{7}$\n$\\frac{2}{7}$+$\\frac{3}{7}$=$\\frac{2+3}{7}$=$\\frac{5}{7}$\nBoth sums are equal to$\\frac{5}{7}$\nCả hai tổng khi đều bằng$\\frac{5}{7}$\nso: $\\frac{3}{7}$+$\\frac{2}{7}$=$\\frac{2}{7}$+$\\frac{3}{7}$\nVậy $\\frac{3}{7}$+$\\frac{2}{7}$=$\\frac{2}{7}$+$\\frac{3}{7}$"]}, {"id": "875b174bad46b5ea69da2215364ca99a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-126-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 126 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 126 sgk toán tiếng anh lớp 4\nTwo cars moved the rice from a warehouse together. The first car transferred $\\frac{2}{7}$ numbers of rice in stock. The second car transferred $\\frac{3}{7}$ numbers of rice in stock. How many parts of the rice can be transferred by both cars?\nHai ô tô cùng chuyển gạo ra một kho. Ô tô thứ nhất chuyển được $\\frac{2}{7}$số gạo trong kho. Ô tô thứ hai chuyển được$\\frac{3}{7}$số gạo trong kho. Hỏi cả hai ô tô chuyển được bao nhiêu phần số gạo trong kho?\n02 Bài giải:\n \nThe first car transferred $\\frac{2}{7}$numbers of rice in warehouse:\nÔ tô thứ nhất chuyển được $\\frac{2}{7}$số gạo trong kho.\nThe second car transferred $\\frac{3}{7}$numbers of rice inwarehouse:\nÔ tô thứ hai chuyển được $\\frac{3}{7}$số gạo trong kho.\nSo both cars can transfer rice in the warehouse:\nNên cả hai ô tô chuyển được số gạo trong kho là:\n$\\frac{3}{7}$+$\\frac{2}{7}$=$\\frac{3+2}{7}$=$\\frac{5}{7}$\n(number of rice in warehouse:).\n$\\frac{3}{7}$+$\\frac{2}{7}$=$\\frac{3+2}{7}$=$\\frac{5}{7}$\n(số gạo trong kho).\nAnswer: $\\frac{5}{7}$numbers of rice in warehouse:\nĐáp số: $\\frac{5}{7}$ số gạo trong kho"]}, {"id": "e9c936d79ebb85c0e3acd430ea7c47af", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-127-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 127 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 127 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính\na) $\\frac{2}{3}$+$\\frac{3}{4}$ \nb) $\\frac{9}{4}$+$\\frac{3}{5}$ \nc) $\\frac{2}{5}$+$\\frac{4}{7}$ \nd) $\\frac{3}{5}$+$\\frac{4}{3}$\n02 Bài giải:\n \na) $\\frac{2}{3}$+$\\frac{3}{4}$\nMake two fractions have a common denominator:\nQuy đồng hai mẫu số:\n$\\frac{2}{3}$=$\\frac{2\\times 4}{3\\times 4}$=$\\frac{8}{12}$ \n$\\frac{3}{4}$=$\\frac{3\\times 3}{4\\times 3}$=$\\frac{9}{12}$\nAdd two fractions with the denominator 12\nCộng hai phân số cùng mẫu là 12:\n$\\frac{2}{3}$+$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{8}{12}$+$\\frac{9}{12}$=$\\frac{8+9}{12}$=$\\frac{17}{12}$\nb) $\\frac{9}{4}$+$\\frac{3}{5}$ \nMake two fractions have a common denominator:\nQuy đồng mẫu số:\n$\\frac{9}{4}$=$\\frac{9\\times 5}{4\\times 5}$=$\\frac{45}{20}$\n$\\frac{3}{5}$=$\\frac{3\\times 4}{5\\times 4}$=$\\frac{12}{20}$\nAdd two fractions with the denominator 20\nCộng hai phân số cùng mẫu là 20:\n$\\frac{9}{4}$+$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{45}{20}$+$\\frac{12}{20}$=$\\frac{45+12}{20}$=$\\frac{57}{20}$\nc) $\\frac{2}{5}$+$\\frac{4}{7}$\nMake two fractions have a common denominator:\nQuy đồng mẫu số:\n$\\frac{2}{5}$=$\\frac{2\\times 7}{5\\times 7}$=$\\frac{14}{35}$\n$\\frac{4}{7}$=$\\frac{4\\times 5}{7\\times 5}$=$\\frac{20}{35}$\nAdd two fractions with the denominator 35\nCộng hai phân số cùng mẫu là 35:\n$\\frac{2}{5}$+$\\frac{4}{7}$=$\\frac{14}{35}$+$\\frac{20}{35}$=$\\frac{14+20}{35}$=$\\frac{34}{35}$ \nd) $\\frac{3}{5}$+$\\frac{4}{3}$\nMake two fractions have a common denominator:\nQuy đồng mẫu số :\n$\\frac{3}{5}$=$\\frac{3\\times 3}{5\\times 3}$=$\\frac{9}{15}$ \n$\\frac{4}{3}$=$\\frac{4\\times 5}{3\\times 5}$=$\\frac{20}{15}$\nAdd two fractions with the denominator 15\nCộng hai phân số có cùng mãu là 15:\n$\\frac{3}{5}$+$\\frac{4}{3}$=$\\frac{9}{15}$+$\\frac{20}{15}$=$\\frac{9+20}{15}$=$\\frac{29}{15}$"]}, {"id": "b67452acec2233df433f7b100f75179a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-126-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 126 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 126 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính\na) $\\frac{2}{5}$+$\\frac{3}{5}$ \nb)$\\frac{3}{4}$+$\\frac{5}{4}$\nc) $\\frac{3}{8}$+$\\frac{7}{8}$ \nd) $\\frac{35}{25}$+$\\frac{7}{25}$\n02 Bài giải:\n \na) Keep the denominator 5, add 2 numerator together:\nGiữ nguyên mẫu số là 5, cộng 2 tử với nhau:\n$\\frac{2}{5}$+$\\frac{3}{5}$=$\\frac{2+3}{5}$=$\\frac{5}{5}$=1\nb) Keep the denominator 4, add 2 numerator together:\nGiữ nguyên mẫu số là 4, cộng 2 tử với nhau:\n$\\frac{3}{4}$+$\\frac{5}{4}$=$\\frac{3+5}{4}$=$\\frac{8}{4}$=2\nc) Keep the denominator 8, add 2 numerator together:\nGiữ nguyên mẫu số là 8, cộng 2 tử với nhau:\n$\\frac{3}{8}$+$\\frac{7}{8}$=$\\frac{3+ 7}{8}$=$\\frac{10}{8}$=$\\frac{10\\div 2}{8\\div 2}$=$\\frac{5}{4}$\nd) Keep the denominator 25, add 2 numerator together:\nGiữ nguyên mẫu số là 25, cộng 2 tử với nhau:\n$\\frac{35}{25}$+$\\frac{7}{25}$=$\\frac{35+ 7}{25}$=$\\frac{42}{25}$"]}, {"id": "68190b20050930cc02cbb1e6875e894b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-116-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 116 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 116 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMake these fractions have a common deniminator\nQuy đồng mẫu số các phân số\na)$\\frac{2}{3}$ and $\\frac{7}{9}$\n$\\frac{2}{3}$ và $\\frac{7}{9}$\nb)$\\frac{4}{10}$ and $\\frac{11}{20}$\n$\\frac{4}{10}$ và $\\frac{11}{20}$\nc)$\\frac{9}{25}$ and $\\frac{16}{75}$\n$\\frac{9}{25}$ và $\\frac{16}{75}$\n02 Bài giải:\n \nInstructions:\nHướng dẫn:\nMultiply the numerator and denominator of the first fraction by the denominator of the second fraction\nLấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.\nMultiply the numerator and denominator of the second fraction by the denominator of the first fraction.\nLấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.\nWe get the following result:\nTa được kết quả như sau:\na)$\\frac{2}{3}$ and $\\frac{7}{9}$\n$\\frac{2}{3}$ và $\\frac{7}{9}$\nWe see the denominator of the fraction $\\frac{7}{9}$ divided by the denominator of the fraction $\\frac{2}{3}$(9 : 3 = 3).We have:\n$\\frac{2}{3}$=$\\frac{2\\times 3}{3\\times 3}$=$\\frac{6}{9}$ keep $\\frac{7}{9}$\nTa thấy mẫu số của phân số $\\frac{7}{9}$chia hết cho mẫu số của phân số$\\frac{2}{3}$ (9 : 3 = 3). Ta có:\n$\\frac{2}{3}$=$\\frac{2\\times 3}{3\\times 3}$=$\\frac{6}{9}$ giữ nguyên $\\frac{7}{9}$\nb)$\\frac{4}{10}$ and $\\frac{11}{20}$\n$\\frac{4}{10}$ và $\\frac{11}{20}$\nWe see the denominator of the fraction $\\frac{11}{20}$ divided by the denominator of the fraction $\\frac{4}{10}$(20 : 10 = 2). We have:\n$\\frac{4}{10}$=$\\frac{4\\times 2}{10\\times 2}$=$\\frac{8}{20}$ keep $\\frac{11}{20}$\nTa thấy mẫu số của phân số $\\frac{11}{20}$chia hết cho mẫu số của phân số$\\frac{4}{10}$(20 : 10 = 2). Ta có:\n$\\frac{4}{10}$=$\\frac{4\\times 2}{10\\times 2}$=$\\frac{8}{20}$ giữ nguyên $\\frac{11}{20}$\nc)$\\frac{9}{25}$ and $\\frac{16}{75}$\n$\\frac{9}{25}$ và $\\frac{16}{75}$\nWe see the denominator of the fraction $\\frac{16}{75}$ divided by the denominator of the fraction $\\frac{9}{25}$(75 : 25 = 3). We have:\n$\\frac{9}{25}$=$\\frac{9\\times 3}{25\\times 3}$=$\\frac{27}{75}$keep $\\frac{16}{75}$\nTa thấy mẫu số của phân số $\\frac{16}{75}$chia hết cho mẫu số của phân số $\\frac{9}{25}$(75 : 25 = 3). Ta có:\n$\\frac{9}{25}$=$\\frac{9\\times 3}{25\\times 3}$=$\\frac{27}{75}$giữ nguyên $\\frac{16}{75}$\n"]}, {"id": "6561011c63fb1158de5dab4e30170dcd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-123-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 123 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 123 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the bkanks with the correct numbers:\ndấu thích hợp vào chỗ chấm\n$\\frac{9}{14}$ ... $\\frac{11}{14}$ \n$\\frac{4}{25}$...$\\frac{4}{23}$ \n$\\frac{14}{15}$...1\n$\\frac{8}{9}$...$\\frac{24}{27}$ \n$\\frac{20}{19}$...$\\frac{20}{27}$ \n1.... $\\frac{15}{14}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{9}{14}$<$\\frac{11}{14}$ (the same denominator is 14 but the numerator 9 <11)\n(cùng mẫu số là 14 mà tử số 9 < 11) \n$\\frac{4}{25}$<$\\frac{4}{23}$ (the same numerator is 4 but the denominator 25> 23)\n(cùng tử số là 4 mà mẫu số 25 > 23) \n$\\frac{14}{15}$<1 (due to the numerator is 14 denominator 14)\n( do tử số 15 > mẫu số 14)"]}, {"id": "59bc23c60a0e240350f946f86e765e80", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-123-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 123 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 123 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct digits\nTìm chữ số thích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho:\na) 75 ... is divisible by 2 but not divisible by 5\n75... chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5\nb)75 ... is divisible by 2 and divisible by 5\n75... chia hết cho 2 và chia hết cho 5\nIs the number found divisible by 3?\nSố tìm được có chia hết cho 3 không?\nc) 75..is divisible by 9\n75..chia hết cho 9\nIs the number found divisible by 2 and 3?\nSố tìm được có chia hết cho 2 và 3 không?\n02 Bài giải:\n \na) 75 ... is divided by 2, the digits can be filled: 0, 2, 4, 6, 8.\n75… chia hết cho 2 thì có thể điền các chữ số : 0, 2 , 4 , 6, 8.\nBut 75 ... is not divisible by 5, so you can only fill out 2, 4, 6, 8 (because numbers ending in 0 divide by 5)\nNhưng 75… không chia hết cho 5 nên chỉ có thể điền 2, 4, 6, 8 (vì các số có tận cùng là 0 thì chia hết cho 5)\nSo after filling we can get the following number: 752, 754, 756, 758.\nVậy sau khi điền ta có thể được cá số như sau: 752, 754, 756, 758.\nb) 75 ... is divided by 2, the digits can be filled: 0, 2, 4, 6, 8.\n75… chia hết cho 2 thì có thể điền các chữ số : 0, 2 , 4 , 6, 8.\nBut 75 ... is divisible by 5, so you can only fill out 0 (because numbers ending in 0 divide by 5)\nNhưng 75… chia hết cho 5 nên chỉ có thể điền 0 (vì các số có tận cùng là 0 thì chia hết cho 5)\nSo write 0 on the blanks: 750\nVậy viết 0 vào chỗ chấm: 750\nConsider the sum of the digits of 750: 7 + 5 + 0 = 12.\nXét tổng các chữ số của 750 : 7 + 5 + 0 = 12.\n12 is divisible by 3 so 750 is divisible by 3.\n12 chia hết cho 3 nên 750 chia hết cho 3.\nThe number found is divisible by 3\nSố tìm được là số chia hết cho 3\nc) For 75..is divisible by 9, the sum of the digits 7 + 5 + ... must be divisible by 9.\nĐể 75..chia hết cho 9 thì tổng các chữ số 7 + 5 + ... phải chia hết cho 9.\n18 divided by 9 should: 7 + 5 + ... = 18\n18 chia hết cho 9 nên: 7 + 5 + … = 18\nSo we enter the number 6 in the blank: 756\nVậy ta điền số 6 vào ô trống: 756\nSố tìm được có chữ số tận cùng là 6 nên chia hết cho 2,\nSố tìm được chia hết cho 9 nên chia hết cho 3.\nVậy số tìm được chia hết cho 2 và 3"]}, {"id": "a19f0f40d21f441becbf91db0b818360", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-120-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 120 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 120 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCompare these fractions to 1:\nSo sánh các phân số sau với 1:\n$\\frac{1}{4}$;$\\frac{3}{7}$;$\\frac{9}{5}$;$\\frac{7}{3}$;$\\frac{14}{15}$;$\\frac{16}{16}$;$\\frac{14}{11}$\n02 Bài giải:\n \nInstructions: Based on the comments section, we can compare the above fractions with 1.\nHướng dẫn :Dựa vào phần nhận xét để ta so sánh các phân số trên với 1.\nIf the numerator is less than the denominator, the fraction is less than 1.\nNếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.\nIf the numerator is larger than the sample then the fraction is greater than 1.\nNếu tử số lớn hơn mẫu thì phân số lớn hơn 1.\nIn fraction$\\frac{1}{4}$there is 1 <4 so fraction $\\frac{1}{4}$<1\nTrong phân số$\\frac{1}{4}$có 1 < 4 nên phân số$\\frac{1}{4}$< 1\nIn fraction $\\frac{3}{7}$there is 3 <7 so fraction $\\frac{3}{7}$<1;\nTrongphân số$\\frac{3}{7}$có 3 <7 nên phân số$\\frac{3}{7}$<1;\nIn fraction $\\frac{7}{3}$there is 7> 3 so fraction $\\frac{7}{3}$> 1;\nTrongphân số$\\frac{7}{3}$có 7 > 3 nên phân số$\\frac{7}{3}$> 1;\nIn fractions $\\frac{9}{5}$there are 9> 5 so fractions $\\frac{9}{5}$> 1;\nTrong phân số $\\frac{9}{5}$có 9 > 5 nên phân số $\\frac{9}{5}$> 1;\nIn fractions $\\frac{14}{15}$there are 14 <15 so fractions $\\frac{14}{15}$<1;\nTrongphân số$\\frac{14}{15}$có 14 < 15 nên phân số$\\frac{14}{15}$< 1;\nIn fractions $\\frac{16}{16}$there is 16 = 16 so fractions $\\frac{16}{16}$= 1;\nTrongphân số$\\frac{16}{16}$có 16 = 16 nên phân số$\\frac{16}{16}$= 1;\nIn fraction $\\frac{14}{11}$there is 14> 11 so fraction $\\frac{14}{11}$> 1\nTrongphân số$\\frac{14}{11}$có 14 > 11 nên phân số$\\frac{14}{11}$> 1"]}, {"id": "4a54b8c00201407e941dd29c8feef1be", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-120-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 120 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 120 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCompare two fractions:\nSo sánh hai phân số:\na)$\\frac{3}{5}$ and $\\frac{1}{5}$\n$\\frac{3}{5}$ và $\\frac{1}{5}$ \nb) $\\frac{9}{10}$ and $\\frac{11}{10}$\n$\\frac{9}{10}$ và $\\frac{11}{10}$\nc) $\\frac{13}{17}$ and $\\frac{15}{17}$\n$\\frac{13}{17}$ và $\\frac{15}{17}$ \nd) $\\frac{25}{19}$ and $\\frac{22}{19}$\n$\\frac{25}{19}$ và $\\frac{22}{19}$v\n02 Bài giải:\n \na) We see that the fractions $\\frac{3}{5}$ and $\\frac{1}{5}$have the same denominator 5, and 3> 1 so:\nTa thấy hai phân số $\\frac{3}{5}$ và $\\frac{1}{5}$có cùng mẫu số là 5, mà 3 > 1 nên:\n$\\frac{3}{5}$ > $\\frac{1}{5}$ \nb) We see two fractions $\\frac{9}{10}$ and $\\frac{11}{10}$have the same denominator as 10, and 9> 11 so\nTa thấy hai phân số $\\frac{9}{10}$ và $\\frac{11}{10}$có cùng mẫu số là 10, mà 9 > 11 nên:\n$\\frac{9}{10}$ < $\\frac{11}{10}$\nc)We see that the fractions$\\frac{13}{17}$ and $\\frac{15}{17}$have the same denominator is 17, and 13 <15 so\nTa thấy hai phân số $\\frac{13}{17}$ và $\\frac{15}{17}$có cùng mẫu số là 17, mà 13 < 15 nên:\n$\\frac{13}{17}$ < $\\frac{15}{17}$ \nd) We see two fractions $\\frac{25}{19}$ and $\\frac{22}{19}$have the same denominator are 19, and 25> 22 so\nTa thấy hai phân số$\\frac{25}{19}$ và $\\frac{22}{19}$có cùng mẫu số là 19, mà 25 > 22 nên:\n$\\frac{25}{19}$ > $\\frac{22}{19}$"]}, {"id": "9ec7be56d19d250571a8109be187e4af", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-112-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 112 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 112 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the balnks with the correct numbers;\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nWe have the following results:\nta có kết quả sau:\n"]}, {"id": "498f1260a6a2f7de0f4f3a4b743587fc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-117-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 117 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 116 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite down fractions. which are equal to$\\frac{5}{6}$;$\\frac{9}{8}$ and have a common denominator of 24\nViết các phân số lần lượt bằng$\\frac{5}{6}$ ;$\\frac{9}{8}$và mẫu số chung là 24.\n02 Bài giải:\n \nWe see, the common denominator is divisible by the sample of fraction $\\frac{5}{6}$(24 : 6 = 4). We have:\nTa thấy, mẫu số chung chia hết cho mẫu của phân số$\\frac{5}{6}$(24 : 6 = 4). Ta có:\n$\\frac{5}{6}$ =$\\frac{5\\times 4}{6\\times 4}$=$\\frac{20}{24}\nWe see, the common denominator is divisible by the sample of fraction$\\frac{9}{8}$( 24 : 8 = 3).. We have:\nTa thấy, mẫu số chung chia hết cho mẫu của phân số $\\frac{9}{8}$( 24 : 8 = 3). Ta có:\n$\\frac{9}{8}$ =$\\frac{9\\times 3}{8\\times 3}$=$\\frac{27}{24}"]}, {"id": "e65fb95fef7766eb41ff461e044dafd0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-123-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 123 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 123 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nEach classroom has 14 boys and 17 girls\nMỗi lớp học có 14 học sinh trai và 17 học sinh gái\na) Write a fraction indicating the number of boys in that class?\nViết phân số chỉ phần học sinh trai trong số học sinh của lớp học đó?\nb) Write a fraction indicating the number of girls in that class?\nViết phân số chỉ phần học sinh gái trong số học sinh của lớp học đó?\n02 Bài giải:\n \na) There are 14 boys and 17 girls in the class.\nLớp có 14 học sinh trai và 17 học sinh gái.\nThe total number of students in that class is:\nTổng số học sinh của lớp học đó là:\n14 + 17 = 31 (students)\n14 + 17 = 31 (học sinh)\nBoys are 14students, 31 students in whole class.\nHọc sinh trai là 14 học sinh, học sinh cả lớp 31 học sinh.\nThe fraction indicates the number of boys in that class\nPhân số chỉ phần học sinh trai trong số học sinh của lớp học đó\n14 : 31 = $\\frac{14}{31}$\nb)Girls are 17 students, students in the class are 31 students\nHọc sinh gái là 17 học sinh, học sinh cả lớp 31 học sinh.\nThe fraction indicates the share of girls in that class\nPhân số chỉ phần học sinh gái trong số học sinh của lớp học đó\n17 : 31 = $\\frac{17}{31}$"]}, {"id": "3165225442bb3449db7ca24edb843ed3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-119toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 119toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 119 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite fractions that are smaller than 1, with a denominator of 5 and nonzero numerator\nViết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0.\n02 Bài giải:\n \nSince the fractions are smaller than 1 and have a denominator of 5 and a numerator other than 0, the numerator is the numbers 1, 2, 3, 4.\nDo các phân số bé hơn 1 mà có mẫu số là 5 và tử số khác 0, nên tử số là các số 1, 2, 3, 4.\nWith the above numerators, we write the corresponding fractions as follows:\nVới các tử số trên, ta viết được các phân số tương ứng như sau:\n$\\frac{1}{5}$;$\\frac{2}{5}$;$\\frac{3}{5}$;$\\frac{4}{5}$,"]}, {"id": "c54eb33ef28a7e640774d02e2c1dcdf1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-120-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 120 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 120 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite the fractions in order from small to great:\nViết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn\na) $\\frac{1}{5}$ ; $\\frac{4}{5}$;$\\frac{3}{5}$ \nb) $\\frac{6}{7}$ ; $\\frac{8}{7}$;$\\frac{5}{7}$\nc) $\\frac{8}{9}$ ; $\\frac{5}{9}$;$\\frac{7}{9}$ \nd) $\\frac{12}{11}$ ; $\\frac{16}{11}$;$\\frac{10}{11}$\n02 Bài giải:\n \na) We see 3 fractions $\\frac{1}{5}$ ; $\\frac{4}{5}$;$\\frac{3}{5}$have the same denominator is 5 but the numerator 1 <3; 3 <5.\nTa thấy 3 phân số $\\frac{1}{5}$ ; $\\frac{4}{5}$;$\\frac{3}{5}$ có cùng mẫu số là 5 mà tử số 1 < 3 ; 3 < 5.\nSo the fractions in order from smaill to great are: $\\frac{1}{5}$ ; $\\frac{3}{5}$;$\\frac{4}{5}$;\nVậy các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là : $\\frac{1}{5}$ ; $\\frac{3}{5}$; $\\frac{4}{5}$\nb) We see 3 fractions $\\frac{6}{7}$ ; $\\frac{8}{7}$;$\\frac{5}{7}$has the same denominator is 7 whose numerator is 5 <6; 6 <8.\nTa thấy 3 phân số$\\frac{6}{7}$ ; $\\frac{8}{7}$;$\\frac{5}{7}$ có cùng mẫu số là 7 mà tử số 5 < 6; 6 < 8.\nSo the fractions in order from small to great are: $\\frac{5}{7}$; $\\frac{6}{7}$ ; $\\frac{8}{7}$;\nVậy các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là : $\\frac{5}{7}$; $\\frac{6}{7}$ ; $\\frac{8}{7}$\nc) We see 3 fractions $\\frac{8}{9}$ ; $\\frac{5}{9}$;$\\frac{7}{9}$has the same denominator is 7 and the numerator is 5 <7; 7 <8.\nTa thấy 3 phân số$\\frac{8}{9}$ ; $\\frac{5}{9}$;$\\frac{7}{9}$ có cùng mẫu số là 7 mà tử số 5 < 7; 7 < 8.\nSo the fractions in order from small to great are: $\\frac{5}{9}$;$\\frac{7}{9}$ ; $\\frac{8}{9}$\nVậy các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: $\\frac{5}{9}$;$\\frac{7}{9}$ ; $\\frac{8}{9}$\nd)We see 3 fractions $\\frac{12}{11}$ ; $\\frac{16}{11}$;$\\frac{10}{11}$has the same denominator is 7 whose numerator is 10 <12; 12 <16.\nTa thấy 3 phân số$\\frac{12}{11}$ ; $\\frac{16}{11}$;$\\frac{10}{11}$có cùng mẫu số là 7 mà tử số 10 < 12; 12 < 16.\nSo the fractions in order from small to great are:;$\\frac{10}{11}$; $\\frac{12}{11}$ ; $\\frac{16}{11}$\nVậy các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: $\\frac{10}{11}$; $\\frac{12}{11}$ ; $\\frac{16}{11}$"]}, {"id": "520d14d7ca6b969df17526a58aa1eb7b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-112-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 112 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 112 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks:\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nInstructions:\nHướng dẫn:\na): According to the basic properties of fractions:\nCâu a): Theo tính chất cơ bản của phân số:\nIf you multiply both the numerator and the denominator of a fraction by the same natural number other than zero, get a fraction equal to the given fraction.\nNếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.\nIf you divide both the numerator and the denominator of a fraction by the same natural number other than zero, get a fraction equal to the given fraction.\nNếu chia hết cả tử và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.\nWe get a new fraction as the result below, from which we fill in the numbers in the box.\nTa được phân số mới như kết quả dưới đây, từ đó ta điền được các số vào ô trống.\nb) Similar to sentence a, we find the number to fill in the blanks.\nCâu b)Tương tự câu a, ta tìm được số điền vào các ô trống.\n"]}, {"id": "34193c9beeedbe9b38cf397cb5ccab00", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-112-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 112 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 112 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate and then compare the results:\nTính rồi so sánh kết quả:\na) 18 : 3 và (18 x 4 ) : (3 x 4); \nb) 81 : 9 và ( 81 : 3) : (9 : 3)\n02 Bài giải:\n \na)We have: 18: 3 = 6;\nTa có : 18 : 3 = 6 ; \nPerforming the calculation in parentheses, we get: (18 x 4): (3 x 4) = 73: 12 = 6\nThực hiện phép tính trong ngoặc trước ta được: (18 x 4 ) : (3 x 4) = 73 : 12 = 6\nSo:\nVậy 18 : 3 = (18 x 4 ) : (3 x 4) = 6\nb)We have: 81: 9 = 9;\nTa có : 81 : 9 = 9 ; \nPerforming the calculation in parentheses, we get: (81: 3): (9: 3) = 27: 3 = 9\nThực hiện phép tính trong ngoặc trước ta được : ( 81 : 3) : (9 : 3) = 27 : 3 = 9\nSo:\nVậy 81 : 9 = ( 81 : 3) : (9 : 3) = 9"]}, {"id": "6001f3cce88f0e499197fb21a4577ee0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-119-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 119 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 119 sgk toán tiếng Anh lớp 4\na)Comment:\nNhận xét:\n$\\frac{2}{5}$< $\\frac{5}{5}$mà$\\frac{5}{5}$= 1 nên $\\frac{2}{5}$ < 1\nIf the numerator is less than the denominator, the fraction is less than 1.\nNếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.\n$\\frac{8}{5}$>$\\frac{5}{5}$and$\\frac{5}{5}$= 1 so$\\frac{8}{5}$> 1\n$\\frac{8}{5}$> $\\frac{5}{5}$mà $\\frac{5}{5}$= 1 nên $\\frac{8}{5}$> 1\nIf the numerator is larger than the sample then the fraction is greater than 1.\nNếu tử số lớn hơn mẫu thì phân số lớn hơn 1.\nb) Compare the following fractions to 1:\nSo sánh các phân số sau với 1\n$\\frac{1}{2}$,$\\frac{4}{5}$,$\\frac{7}{3}$,$\\frac{6}{5}$,$\\frac{9}{9}$, $\\frac{12}{7}$\n02 Bài giải:\n \nb)\nInstructions: Based on the comments section, we can compare the above fractions with 1.Hướng dẫn :Dựa vào phần nhận xét để ta so sánh các phân số trên với 1.If the numerator is less than the denominator, the fraction is less than 1.Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.If the numerator is larger than the sample then the fraction is greater than 1.Nếu tử số lớn hơn mẫu thì phân số lớn hơn 1.\nIn fraction $\\frac{1}{2}$there is 1 <2 so $\\frac{1}{2}$<1;\nTrong phân số$\\frac{1}{2}$có 1 < 2 nên$\\frac{1}{2}$< 1 ;\nIn fraction $\\frac{4}{5}$there are 4 <5 so $\\frac{4}{5}$<1;\nTrong phân số$\\frac{4}{5}$có 4 < 5 nên$\\frac{4}{5}$< 1; \nIn fraction $\\frac{7}{3}$there are 7> 3 so $\\frac{7}{3}$> 1;\nTrong phân số$\\frac{7}{3}$có 7 > 3 nên$\\frac{7}{3}$> 1; \nIn fraction $\\frac{6}{5}$there are 6> 5 so $\\frac{6}{5}$> 1;\nTrong phân số$\\frac{6}{5}$có 6 > 5 nên $\\frac{6}{5}$> 1; \nIn fraction $\\frac{9}{9}$, 9 = 9, so $\\frac{9}{9}$= 1; ;\nTrong phân số$\\frac{9}{9}$có 9 = 9 nên$\\frac{9}{9}$= 1 ; ;\nIn fraction $\\frac{12}{7}$there are 12> 7 so $\\frac{12}{7}$> 1\nTrong phân số $\\frac{12}{7}$có 12 > 7 nên$\\frac{12}{7}$> 1"]}, {"id": "32a4be3180a8d87f53228ae1ef28a76d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-114-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 114 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 114 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nAmong these fractions:\nTrong các phân số:$\\frac{1}{3}$,$\\frac{4}{7}$,$\\frac{8}{12}$,$\\frac{30}{36}$,$\\frac{72}{73}$\na)What fraction is minimalist? Why?\nPhân số nào tối giản ? Vì sao?\nb) What fraction can be simlified? Let's simplìy that fraction.\nPhân số nào rút gọn được? Hãy rút gọn phân số đó.\n02 Bài giải:\n \na) We see that the fractions $\\frac{1}{3}$, $\\frac{4}{7}$, $\\frac{72}{73}$ are not divisible by any other natural numbers. first\nTa thấy các phân số$\\frac{1}{3}$,$\\frac{4}{7}$,$\\frac{72}{73}$ không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào khác 1\nSo the minimal fractions are: $\\frac{1}{3}$, $\\frac{4}{7}$, $\\frac{72}{73}$\nVậy các phân số tối giản là : $\\frac{1}{3}$,$\\frac{4}{7}$,$\\frac{72}{73}$\nb)We have: 8 and 12 divided by 4, so the fraction $\\frac{8}{12}$ is not minimal.\nTa có: 8 , 12 cùng chia hết cho 4, nên phân số $\\frac{8}{12}$chưa tối giản.\n$\\frac{8}{12}$ =$\\frac{8:4}{12:4}$ =$\\frac{2}{3}$\nWe have: 30, 36 divided by 6 so the fraction $\\frac{30}{36}$ is not minimalist.\nTa có : 30, 36 cùng chia hết cho 6 nên phân số$\\frac{30}{36}$chưa tối giản.\n$\\frac{30}{36}$=$\\frac{30:6}{36:6}$=$\\frac{5}{6}$"]}, {"id": "47f2dd17d35e18fdf2192959b71a5c54", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-119-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 119 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 118 sgk toán tiếng anh lớp 4\nCompare two Fractions:\nSo sánh hai phân số:\na)$\\frac{3}{7}$ and $\\frac{5}{7}$\n$\\frac{3}{7}$và $\\frac{5}{7}$ \nb) $\\frac{4}{3}$ and $\\frac{2}{3}$\n$\\frac{4}{3}$ và $\\frac{2}{3}$ \nc) $\\frac{7}{8}$ and $\\frac{5}{8}$\n$\\frac{7}{8}$ và $\\frac{5}{8}$ \nd) $\\frac{2}{11}$ and $\\frac{9}{11}$\n$\\frac{2}{11}$ và $\\frac{9}{11}$\n02 Bài giải:\n \na) We see that the fractions $\\frac{3}{7}$ and $\\frac{5}{7}$have the same denominator 7, and 3 <5 so\nTa thấy hai phân số $\\frac{3}{7}$ và $\\frac{5}{7}$có cùng mẫu số là 7, mà 3 < 5 nên:\n$\\frac{3}{7}$ < $\\frac{5}{7}$ \nb) We see that the fractions $\\frac{4}{3}$ and $\\frac{2}{3}$have the same denominator 3, and 4 > 2 so\nTa thấy hai phân số $\\frac{4}{3}$ và $\\frac{2}{3}$ có cùng mẫu số là 3, mà 4 > 2 nên:\n$\\frac{4}{3}$ > $\\frac{2}{3}$ \nc) We see that the fractions $\\frac{7}{8}$ and $\\frac{5}{8}$have the same denominator as 8, and 7> 5 so:\nTa thấy hai phân số$\\frac{7}{8}$ và $\\frac{5}{8}$có cùng mẫu số là 8, mà 7 > 5 nên:\n$\\frac{7}{8}$ > $\\frac{5}{8}$ \nd) We see that the fractions$\\frac{2}{11}$ and $\\frac{9}{11}$have the same denominator 11,and 2 <9 so:\nTa thấy hai phân số$\\frac{2}{11}$ và $\\frac{9}{11}$có cùng mẫu số là 11, mà 2 < 9 nên:\n$\\frac{2}{11}$ < $\\frac{9}{11}$"]}, {"id": "297165f35b99e4ab671771923031fb1b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-114-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 114 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 114 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSimplify the following fractions:\nRút gọn các phân số:\na) $\\frac{4}{6}$; $\\frac{12}{8}$;$\\frac{15}{25}$;$\\frac{11}{22}$; $\\frac{36}{10}$; $\\frac{75}{36}$ \nb)$\\frac{5}{10}$;$\\frac{12}{36}$;$\\frac{9}{72}$;$\\frac{75}{300}$;$\\frac{15}{35}$; $\\frac{4}{100}$\n02 Bài giải:\n \nInstructions: To shorten the fractions above, follow these steps:\nHướng dẫn:Để làm rút gọn các phân số trên ta làm theo các bước như sau:\nSee if the numerator and denominator are divisible by any natural number greater than one.\nXét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn một.\nDivide the numerator and denominator by that number.\nChia tử số và mẫu số cho số đó.\nKeep doing this until you get the minimalist fraction (the fraction can't be reduced anymore)\nCứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản (phân số không thể rút gọn được nữa)\nExample: $\\frac{4}{6}$ we see 4, 6 are divisible by 2, so we divide both the death and the sample for 2 we get $\\frac{4}{6}$ = $\\frac{4:2}{6:2}$ = $\\frac{2}{3}$. So fraction $\\frac{2}{3}$ is the minimalist fraction.\nVí dụ mẫu:$\\frac{4}{6}$ta thấy 4, 6 đều chia hết cho 2, nên ta chia cả tử và mẫu cho 2 ta được $\\frac{4}{6}$=$\\frac{4:2}{6:2}$=$\\frac{2}{3}$. Vậy phân số$\\frac{2}{3}$là phân số tối giản.\nSimilarly we get the minimalist fractions as follows:\nTương tự ta được các phân số tối giản như sau:\na) $\\frac{12}{8}$=$\\frac{12:4}{8:4}$=$\\frac{3}{2}$\n$\\frac{15}{25}$=$\\frac{15:5}{25:5}$=$\\frac{3}{5}$ \n$\\frac{11}{22}$ =$\\frac{11:11}{22:11}$ =$\\frac{1}{2}$\n$\\frac{36}{10}$ =$\\frac{36:2}{10:2}$=$\\frac{18}{5}$ \n$\\frac{75}{36}$=$\\frac{75:3}{36:3}$=$\\frac{25}{12}$\nb) $\\frac{5}{10}$=$\\frac{5:5}{10:5}$=$\\frac{1}{2}$ \n$\\frac{12}{36}$ =$\\frac{12:12}{36:12}$=$\\frac{1}{3}$\n$\\frac{9}{72}$ =$\\frac{9:9}{72:9}$=$\\frac{1}{8}$ \n$\\frac{75}{300}$=$\\frac{75:25}{300:25}$=$\\frac{3}{12}$=$\\frac{3:3}{12:3}$=$\\frac{1}{4}$\n$\\frac{15}{35}$=$\\frac{15:5}{35:5}$=$\\frac{3}{7}$ \n$\\frac{4}{100}$ =$\\frac{4:4}{100:4}$=$\\frac{1}{25}$"]}, {"id": "0a13bdcc6a367450708817b0804e4041", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-hinh-binh-hanh-parallelogram.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Hình bình hành | Parallelogram", "contents": ["", "Câu 1:Trang 102 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhich of the following shapes is the parallelogram:\nTrong các hình sau, hình nào là hình bình hành:\nCâu 2:Trang 102 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIndicate in the quadrilateral ABCD:\nCho biết trong hình tứ giác ABCD:\nAB and DC are opposite sides.AB và DC là hai cạnh đối diện.AD and BC are opposite sidesAD và BC là hai cạnh đối diện\nQuadrilateral ABCD and parallelogram MNPQ; which of the two images has pairs of opposite sides that are parallel and equal.\nHình tứ giác ABCD và hình bình hành MNPQ; trong hai hình đó hình nào có cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.\nCâu 3:Trang 103 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nDraw two more straight lines to get a parallelogram:\nVẽ thêm hai đoạn thẳng để được một hình bình hành:\n"]}, {"id": "03da838e7fed05afd8ce85e2a2c296b3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-100-practice-100.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 100| practice 100", "contents": ["", "Câu 1:Trang 100 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill int he blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n530$dm^{2}$= …$cm^{2}$ \n84600$cm^{2}$= …..$dm^{2}$\n13$dm^{2}$29$cm^{2}$ =$cm^{2}$ \n300$dm^{2}$= …$m^{2}$\n10$km^{2}$= …$m^{2}$\n900000$m^{2}$= ….$km^{2}$\nCâu 2:Trang 100 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the area of the rectangular land, knowing:\nTính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết:\na. Length of 5km, width of 4km.\nChiều dài 5km, chiều rộng 4km.\nb. Length 8000m, width 2km.\nChiều dài 8000m, chiều rộng 2km.\nCâu 2:Trang 101 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIndicate the area of the three cities:\nCho biết diện tích của ba thành phố là:\nHanoi: 921$km^{2}$\nHà Nội : 921$km^{2}$\nDanang: 1255$km^{2}$\nĐà Nẵng : 1255$km^{2}$\nHo Chi Minh City: 2095$km^{2}$\nTP.Hồ Chí Minh: 2095$km^{2}$\na) Comparison of areas of: Hanoi and Danang; Da Nang and Ho Chi Minh City, Ho Chi Minh City and Hanoi\nSo sánh diện tích của: Hà Nội và Đã Nẵng; Đã Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh, Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội\nb) Which city has the largest area? Which city has the smallest area?\nThành phố nào có diện tích lớn nhất? thành phố nào có diện tích bé nhất?\nCâu 4:Trang 100 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular plot of land has a length of 3 km and a width equal to $\\frac{1}{3}$ of the length. Calculate the area of the land plot.\nMột khu đất hình chữ nhật có chiều dài 3km, chiều rộng bằng $\\frac{1}{3}$ chiều dài. Tính diện tích khu đất đó.\nCâu 5:Trang 101 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIndicates the population density of the average population living on an area of 1km2. The chart below shows the population densities of the three major cities (according to 1999 data).\nCho biết mật độ dân số chỉ số dân trung bình sinh sống trên diện tích 1km2. Biểu đồ dưới đây nói về mật độ dân số của ba thành phố lớn (theo số liệu 1999)\nBased on the graph above, answer the following questions:\nDựa vào biểu đồ trên hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) Which city has the highest population density?\nThành phố nào có mật độ dân số lớn nhất ?\nb) What is the population density in Ho Chi Minh City about twice the population density in Hai Phong?\nMật độ dân số ở thành phố Hồ Chí Minh gấp khoảng mấy lần mật độ dân số ở Hải Phòng?\n"]}, {"id": "1d614b58af7a0203c35632cffbe74a72", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-98-practice-98.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 98 | practice (98)", "contents": ["", "Câu 1:Trang 98 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nAmong 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66816\nTrong các số 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66816\na) Which number is divisible by 3?\nSố nào chia hết cho 3 \nb) which number is divisible by 9\nsố nào chia hết cho 9\nc) Any number divisible by 3 but not divisible by 9\nSố nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9\nCâu 2:Trang 98 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind the appropriate numbers to write in the blanks so:\nTìm các số thích hợp để viết vào ô trống sao cho :\na) 94 ... divided by 9;\n94… chia hết cho 9;\nb)2… 5 divided by 3;\n2…5 chia hết cho 3;\nc) 76 ... divide by 3 and divide by 2.\n76… chia hết cho 3 và chia hết cho 2.\nCâu 3:Trang 98 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhich sentence is correct, which is incorrect?\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) The number 13465 is not divisible by 3\nSố 13465 không chia hết cho 3\nb) Number 70009 divided by 9\nSố 70009 chia hết cho 9\nc) The number 78435 is not divisible by 9\nSố 78435 không chia hết cho 9\nd) The number ending in 0 is both divisible by 2 and divisible by 5\nSố có tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5\nCâu 4:Trang 98 sgk toán lớp 4\nWith 4 digits 0; 6; 1; 2\nVới 4 chữ số 0; 6; 1; 2\na) Write at least three three-digit numbers (three different digits) and divide by 9\nHãy viết ít nhất ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 9\nb)Or write a three-digit number (three different digits) divided by 3 but not divisible by 9\nHay viết một só có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9"]}, {"id": "9aabe37b68fb4a3b9eb3ef57bb0206ad", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-trang-99-cumulative-practice-99.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung trang 99| cumulative practice 99", "contents": ["", "Câu 1:Trang 99 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nAmong 7435; 4568; 66811; 2050; 2229; 35766\nTrong các số 7435; 4568; 66811; 2050; 2229; 35766\na) Which number is divisible by 2?\nSố nào chia hết cho 2? \nb)Which number is divisible by 3?\nSố nào chia hết cho 3?\nc) Which number is divisible by 5?\nSố nào chia hết cho 5 ? \nd) Which number is divisible by 9?\nsố nào chia hết cho 9\nCâu 2:Trang 99 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nAmong 57234; 64620; 5270; 77285\nTrong các số 57234; 64620; 5270; 77285\na) Which number is divisible by 2 and 5?\nSố nào chia hết cho 2 và 5 \nb) Which number is divisible by 3 and 2?\nSố nào chia hết cho 3 và 2\nc) Which number is divisible by 2; 3; 5 and 9\nSố nào chia hết cho 2; 3; 5 và 9\nCâu 3:Trang 99 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind the appropriate number to write in the blanks so:\nTìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:\na) 5… 8 divided by 3;\n5…8 chia hết cho 3;\nb) 6… 3 divided by 9;\n6…3 chia hết cho 9;\nc) 24… divided by 3 and 5;\n24… chia hết cho cả 3 và 5;\nd) 35 ... divided by 2 and 3.\n35… chia hết cho cả 2 và 3.\nCâu 4:Trang 99 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the value of each of the following expressions and consider which values are divided by the numbers 2, 5:\nTính giá trị của mỗi biểu thức sau rồi xét xem giá trị đó chia hết cho những số nào trong các số 2, 5:\na) 2253 + 4315 – 173\nb) 6438 – 2325 x 2\nc) 480 – 120 : 4\nd) 63 + 24 x 3\nCâu 5:Trang 99 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA class has less than 35 students and more than 20 students. If the students in the class are all arranged in 3 rows or in 5 rows, there is no redundancy, no shortage of friends. How many students are there on this class?\nMột lớp học có ít hơn 35 học sinh và nhiều hơn 20 học sinh. Nếu học sinh trong lớp xếp đều thành 3 hàng hoặc thành 5 hàng thì không thừa, không thiếu bạn nào.Tìm số học sinh của lớp học đó?"]}, {"id": "f57554f31512600a77b3be10c746264f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-96-practice-96.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 96 | practice (96)", "contents": ["", "Câu 1:Trang 96 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn the number 3457; 4568; 66814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355\nTrong các số 3457; 4568; 66814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355\na) Which number is divisible by 2?\nSố nào chia hết cho 2 ?\nb) What number is divisible by 5?\nSố nào chia hết cho 5 ?\nCâu 2:Trang 96 sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) Write three three-digit numbers and divide by 2\nHãy viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 2\nb) Write three three-digit numbers and divide by 5\nHãy viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 5\nCâu 3:Trang 96 sgk toán lớp 4\nIn the number 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324\nTrong các số 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324\na) Which number divisible by 2 has just been divisible by 5?\nSố nào chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5\nb) Which number divisible by 2 but not divisible by 5?\nSố nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5\nc) Which number divisible by 5 but not divisible by 2\nSố nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2\nCâu 4:Trang 96 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhat is the number that is divisible by 2 and divisible by 5 end with?\nSố vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì tận cùng là chữ số nào?\nCâu 5:Trang 96 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nLoan has less than 20 apples. Know that, if Loan brings the number of apples to divide evenly among 5 of you or equally divided by 2 of you, it will be all\nHow many apples are Loan?\nLoan có ít hơn 20 quả táo. Biết rằng, nếu Loan đem số táo đó chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết\nHỏi Loan có bao nhiêu quả táo?"]}, {"id": "603991e9b7447c8a8babbc5ab773346e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-trang-91-cumulative-practice-91.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung trang 91| cumulative practice (91)", "contents": ["", "Câu 1:Trang 91 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nShould each of the exercises below include a number of answers A, B, C, D. Please circle the word that precedes the correct answer.\nMỗi bài tập dưới đây có nên kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na) Which of the following numbers has a 9 representing 9000?\nSố nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000?\nA. 93 574\nB. 29 687\nC. 17 932\nD. 80 296\nb)Addition: 24 675 + 45 327, the result is:\nPhép cộng: 24 675 + 45 327 có kết quả là:\nA. 699 912\nB. 69 902\nC. 70 002\nD. 60 002\nc) Subtraction: 8634: 3059 =?\nPhép trừ: 8634 : 3059 = ?\nA. 5625\nB. 5685\nC. 5675\nD. 5575\nd) How many digits does he quotient for division 67 200: 80 have?:\nThương của phép chia 67 200:80 có mấy chữ số:\nA. 5\nB. 4\nC. 3\nD. 2\ne) In the following rectangles, whichever is larger than 30cm2\nTrong các hình chữ nhật sau, hình nào có diện tích lớn hơn30cm2\nA. Figure M\nHình M\nB. Figure N\nHình N\nC. Figure P\nHình P\nD. Figure Q\nHfnh Q\nCâu 2:Trang 91 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe graph below shows the number of rainy days for each day in a week (with a lot of rain) in a coastal district:\nBiểu đồ dưới đây cho biết số giờ có mưa của từng ngày trong 1 tuần lễ (có mưa nhiều) ở một huyện vùng biển:\na)What day does it rain the most?\nNgày nào có mưa với số giờ nhiều nhất?\nb) What time of day is rain on Friday?\nNgày thứ 6 có mưa trong mấy giờ?\nc) What is the day without rain during the week?\nNgày không có mưa trong tuần lễ là thứ mấy?\nCâu 3:Trang 93 sgk toán tiếng anh lớp 4\nA primary school has 672 pupils, the number of female students is more than 92 boys. How many girls and boys are there at the school?\nMột trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, nam?"]}, {"id": "ae5d52f4e4a9f8128aed9fc5e8fc8f62", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-dau-hieu-chia-het-cho-5-divisibility-rules-5.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Dấu hiệu chia hết cho 5 | divisibility rules for 5", "contents": ["", "Câu 1:Trang 96 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn the number 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5553\nTrong các số 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5553\na) Which number is divisible by 5?\nSố nào chia hết cho 5\nb) Which number is not divisible by 5?\nSố nào không chia hết cho 5\nCâu 2 :Trang 96 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite the divisor in the appropriate 5 places:\nViết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:\na) 150 < ... < 160\nb) 3575 < ... < 3585\nc) 335 ; 340 ; 345 ; 350 ; 355 ; 360.\nCâu 3:Trang 96 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFor three digits 0, 5 and 7, write the three-digit numbers, each of which has three digits and divide it evenly by 5.\nVới ba chữ số 0, 5, 7 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có ba chữ số đó và đều chia hết cho 5.\nCâu 4:Trang 96 sgk toán lớp 4\nIn the number 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000\nTrong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000\na) Which number is divisible by 5 and divisible by 2\nSố nào chia hết cho 5 và chia hết cho 2\nb) Any number divisible by 5 but not divisible by 2\nSố nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2"]}, {"id": "02f3f95a4270d2d16b12a6ad66155a07", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-trang-90-cumulative-practice-90.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung trang 90 | cumulative practice (90)", "contents": ["", "Câu 1:Trang 90 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 2:Trang 90 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) 39 870 : 123\nb) 25 863 : 251\nc) 30 395 : 217\nCâu 3:Trang 90 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOne Department of Education and Training received 468 boxes, each containing 40 sets of mathematical equipment. People have divided the number of sets of equipment for 156 schools. How many sets of Mathematics kits are received per school?\nMột Sở giáo dục – đào tạo nhận được 468 thùng hàng, mỗi thùng có 40 bộ đồ dùng toán học. Người ta đã chia đều số bộ đồ dùng đó cho 156 trường. Hỏi mỗi trường nhận được bao nhiêu bộ đồ dùng Toán học ?\nCâu 4:Trang 90 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe graph below shows the number of textbooks a store sold in the 4 weeks before the start of the school year:\nBiểu đồ dưới đây nói về số SGK của một cửa hàng bán được trong 4 tuần trước ngày khai giảng:\nBased on the graph, answer the following questions:\nDựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) How many books are sold in week 1 less than week 4?\nTuần 1 bán được ít hơn tuần 4 bao nhiêu cuốn sách?\nb) How many books are sold in week 2 than week 3?\nTuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3 bao nhiêu cuốn sách?\nc) How many books are sold per week on average?\nTrung bình mỗi tuần bán được bao nhiêu cuốn sách?\n"]}, {"id": "835085879f7857568483bcb6b45dac16", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-chia-cho-so-co-ba-chu-so-tiep-theo-dividing-3-digit-number-cont.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Chia cho số có ba chữ số (Tiếp theo) | dividing by 3-digit number (cont.)", "contents": ["", "Câu 1:Trang 88 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính :\na) 62321 : 307 \nb) 81350 : 187\nCâu 2:Trang 88 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind x:\nTìm x:\na) x × 405 = 86265 \nb) 8658 : x = 293\nCâu 3:Trang 88 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA factory produces 49410 products during a year. How many products does the factory average on a day, know how to work 305 days a year?\nMột nhà máy sản xuất trong một năm được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm làm việc 305 ngày?"]}, {"id": "eb3949021f2e87530c32ebc7314c5e68", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-117-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 117 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 116 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMake these fractions have a common deniminator\nQuy đồng mẫu số các phân số:\na)$\\frac{4}{7}$ and $\\frac{5}{12}$\n$\\frac{4}{7}$ và $\\frac{5}{12}$\nb)$\\frac{3}{8}$ and $\\frac{19}{24}$\n$\\frac{3}{8}$ và $\\frac{19}{24}$\nc)$\\frac{21}{22}$ and $\\frac{7}{11}$\n$\\frac{21}{22}$ và $\\frac{7}{11}$\nd)$\\frac{8}{15}$ and $\\frac{11}{16}$\n$\\frac{8}{15}$ và $\\frac{11}{16}$\ne)$\\frac{4}{25}$ and $\\frac{72}{100}$\n$\\frac{4}{25}$ và $\\frac{72}{100}$\ng)$\\frac{17}{60}$ and $\\frac{4}{5}$\n$\\frac{17}{60}$ và $\\frac{4}{5}$\n02 Bài giải:\n \na)$\\frac{4}{7}$ and $\\frac{5}{12}$\n$\\frac{4}{7}$ và $\\frac{5}{12}$\n$\\frac{4}{7}$=$\\frac{4\\times 12}{7\\times 12}$=$\\frac{48}{84}$\n$\\frac{5}{12}$=$\\frac{5\\times 7}{12\\times 7}$=$\\frac{35}{84}$\nb)$\\frac{3}{8}$ and $\\frac{19}{24}$\n$\\frac{3}{8}$ và $\\frac{19}{24}$\nWe see the denominator of the fraction$\\frac{19}{24}$divided by the denominator of the fraction$\\frac{3}{8}$(24 : 8 = 3). We have:\n$\\frac{3}{8}$=$\\frac{3\\times 3}{8\\times 3}$=$\\frac{9}{24}$ keep $\\frac{19}{24}$\nTa thấy mẫu số của phân số $\\frac{19}{24}$chia hết cho mẫu số của phân số $\\frac{3}{8}$(24 : 8 = 3). Ta có:\n$\\frac{3}{8}$=$\\frac{3\\times 3}{8\\times 3}$=$\\frac{9}{24}$ giữ nguyên $\\frac{19}{24}$\nc)$\\frac{21}{22}$ and $\\frac{7}{11}$\n$\\frac{21}{22}$ và $\\frac{7}{11}$\nWe see the denominator of the fraction $\\frac{21}{22}$divided by the denominator of the fraction $\\frac{7}{11}$(22 : 11 = 2). We have:\n$\\frac{7}{11}$=$\\frac{7\\times 2}{11\\times 2}$=$\\frac{14}{22}$ keep $\\frac{21}{22}$\nTa thấy mẫu số của phân số $\\frac{21}{22}$chia hết cho mẫu số của phân số$\\frac{7}{11}$(22 : 11 = 2). Ta có:\n$\\frac{7}{11}$=$\\frac{7\\times 2}{11\\times 2}$=$\\frac{14}{22}$ giữ nguyên $\\frac{21}{22}$\nd)$\\frac{8}{15}$ and $\\frac{11}{16}$\n$\\frac{8}{15}$ và $\\frac{11}{16}$\n$\\frac{8}{15}$=$\\frac{8\\times 16}{15\\times 16}$=$\\frac{128}{240}$\n$\\frac{11}{16}$=$\\frac{11\\times 15}{16\\times 15}$=$\\frac{165}{240}$\ne)$\\frac{4}{25}$ and $\\frac{72}{100}$\n$\\frac{4}{25}$ và $\\frac{72}{100}$\nWe see the denominator of the fraction $\\frac{72}{100}$divided by the denominator of the fraction $\\frac{4}{25}$(100 : 25 = 4)We have:\n$\\frac{4}{25}$=$\\frac{4\\times 4}{25\\times 4}$=$\\frac{16}{100}$ keep $\\frac{72}{100}$\nTa thấy mẫu số của phân số $\\frac{72}{100}$chia hết cho mẫu số của phân số$\\frac{4}{25}$(100 : 25 = 4). Ta có:\n$\\frac{4}{25}$=$\\frac{4\\times 4}{25\\times 4}$=$\\frac{16}{100}$giữ nguyên $\\frac{72}{100}$\ng)$\\frac{17}{60}$ and $\\frac{4}{5}$\n$\\frac{17}{60}$ và $\\frac{4}{5}$\nWe see the denominator of the fraction $\\frac{17}{60}$divided by the denominator of the fraction$\\frac{4}{5}$(60 : 5 = 12)We have:\n$\\frac{4}{5}$=$\\frac{4\\times 12}{5\\times 12}$=$\\frac{48}{60}$ keep $\\frac{17}{60}$\nTa thấy mẫu số của phân số $\\frac{17}{60}$chia hết cho mẫu số của phân số $\\frac{4}{5}$(60 : 5 = 12). Ta có:\n$\\frac{4}{5}$=$\\frac{4\\times 12}{5\\times 12}$=$\\frac{48}{60}$giữ nguyên $\\frac{17}{60}$"]}, {"id": "a83ded36482c51a731cd6af763de97e3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-87-practice-87.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 87| practice (87)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 87 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na. 708 : 354 \n7552 : 236 \n9060 : 453 \nb. 704 : 234\n8770 : 365\n6260 : 156\nCâu 2: Trang 87 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nThey pack candy into 24 boxes, each containing 120 packs. Ask if each box contains 160 packs of sandwiches, how many boxes are needed to pack all the candy packs?\nNgười ta xếp những gói kẹo vào 24 hộp, mỗi hộp chứa 120 gói. Hỏi nếu mỗi hộp chứa 160 gói kẹp thì cần có bao nhiêu hộp để xếp hết số gói kẹo đó?\nCâu 3: Trang 87 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate in two ways:\nTính bằng hai cách:\na) 2205 : (35 x 7)\nb) 3332 : (4 x 49)"]}, {"id": "59459d2516d3c4e326cb6e1570bdc0eb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-dau-hieu-chia-het-cho-9-divisibility-rules-9.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Dấu hiệu chia hết cho 9 | divisibility rules for 9", "contents": ["", "Câu 1:Trang 96 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhich numbers are dvisible for 9?\nTrong các số sau, số nào chia hết cho 9 ?\n99; 1999; 108; 5643; 29385\nCâu 2:Trang 97 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhich numbers are not divisable by 9?\nTrong các số sau, số nào không chia hết cho 9?\n96; 108; 7853; 5554; 1097\nCâu 3:Trang 97 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite two three-digit numbers and divide by 9\nViết hai số có ba chữ số và chia hết cho 9\nCâu 4:Trang 96 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind the appropriate number written in the box to get the number divisible by 9:\nTìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được số chia hết cho 9:\n"]}, {"id": "04c4df8fad1ea2d06dac41606d22f0d9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-chia-cho-so-co-hai-chu-so-tiep-theo-2-dividing-2-digit-numbers-cont", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo 2) | dividing 2-digit numbers ( cont..)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 84 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 23 576 : 56 \n31 628 : 48 \nb) 18 510 : 15\n42 546 : 37\nCâu 2: Trang 84 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nEach cyclist rides for 1 hour and 15 minutes on a distance of 38 km 400m. How many meters does that person go on average every minute?\nMỗi vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 15 phút đi được 38 km 400m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?"]}, {"id": "e9038488fa5e2c9f0a58a0fb5b3d3676", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-chia-cho-so-co-ba-chu-so-dividing-3-digit-numbers.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Chia cho số có ba chữ số | dividing by 3-digit numbers", "contents": ["", "Câu 1: Trang 86 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 2120 : 424 \n1935 : 354 \nb) 6420 : 321\n4957 : 165\nCâu 2: Trang 86 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFind the values of these expression:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 1995 x 253 + 8910 : 495\nb) 8700 : 25 : 4\nCâu 3: Trang 86 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nThere are two stores, each store receives 7128m of fabric. On average, the first store sells 264m of fabric each day, and the second store sells 297m of fabric. Ask which store sold all of them earlier and a few days earlier?\nCó hai cửa hàng, mỗi cửa hàng đều nhận về 7128m vải. Trung bình mỗi ngày của hàng thứ nhất bán được 264m vải, cửa hàng thứ hai bán được 297m vải. Hỏi cửa hàng nào bán hết số vải đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày?"]}, {"id": "a3aa72e613aa40bfe42e107030f8dead", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-ki-lo-met-vuong-square-kilometer.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Ki-lô-mét vuông | square kilometer", "contents": ["", "Câu 1:Trang 100 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the balnks with the correct numbers:\nviết số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống:\nRead\nđọc\nWrite\nviết\nNine hundred and twenty-one kilometers - square meters\nChín trăm hai mươi mốt ki – lo – mét vuông\nTwo thousand kilometers\nHai nghìn ki – lô – mét vuông\nCâu 2:Trang 100 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$km^{2}$= …. $m^{2}$\n1$m^{2}$= ……$dm^{2}$ \n1000000 $m^{2}$= ….$km^{2}$\n5$km^{2}$= ……$m^{2}$\n32$m^{2}$49$dm^{2}$ = …..$dm^{2}$\n2000000 $m^{2}$= …$km^{2}$\nCâu 3:Trang 100 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular forest has a length of 3 km and a width of 2 km. How many square kilometers of forest is it?\nMột khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3km và chiều rộng 2km. hỏi diện tích của khu rừng đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?\nCâu 4:Trang 100 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nAmong numbers below, select the appropriate measurements only\nTrong các số dưới đây, chọn ra số đo thích hợp chỉ\na) Classroom area: 81$cm^{2}$; 900$dm^{2}$; 40$m^{2}$\n2Diện tích lớp học : 81$cm^{2}$; 900$dm^{2}$; 40$m^{2}$\nb) Vietnam's area: 5000000$m^{2}$; 324000$dm^{2}$; 330991$km^{2}$\nDiện tích nước Việt Nam: 5000000$m^{2}$; 324000$dm^{2}$; 330991$km^{2}$"]}, {"id": "90040065b798e990c8cfb11c24f8a878", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-101-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 101 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Trang 101 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIndicates the population density of the average population living on an area of 1km2. The chart below shows the population densities of the three major cities (according to 1999 data).\nCho biết mật độ dân số chỉ số dân trung bình sinh sống trên diện tích 1km2. Biểu đồ dưới đây nói về mật độ dân số của ba thành phố lớn (theo số liệu 1999)\nBased on the graph above, answer the following questions:\nDựa vào biểu đồ trên hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) Which city has the highest population density?\nThành phố nào có mật độ dân số lớn nhất ?\nb) What is the population density in Ho Chi Minh City about twice the population density in Hai Phong?\nMật độ dân số ở thành phố Hồ Chí Minh gấp khoảng mấy lần mật độ dân số ở Hải Phòng?\n02 Bài giải:\n \nInstructions: Based on the chart we see the density of the population of the cities is:\nHướng dẫn:Dựa vào biểu đồ ta thấy mật độ của dân số của các thành phố là:\nHanoi: 2952Hà Nội: 2952Hai Phong: 1126Hải Phòng : 1126TP Ho Chi Minh: 2375.TP. Hồ Chí Minh: 2375.\nAnswer the following questions:\nTừ đó trả lời được các câu hỏi như sau:\na) Hanoi is the city with the highest population density\nHà Nội là thành phố có mật độ dân số lớn nhất\nb)The population density in Ho Chi Minh City is approximately 2 times the population density in Hai Phong.\nMật độ dân số ở Thành phố Hồ Chí Minh gấp khoảng 2 lần mật độ dân số ở Hải Phòng."]}, {"id": "1a75c7c14da27eea3ade76dc895db75a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-89-sgk-practice-89.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 89 SGK | practice (89)", "contents": ["", "Câu 1:Trang 89 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính\na) 54322 : 346 \n25275 : 108 \n86679 : 214 \nb) 106141 : 413\n123220 : 404\n172869 : 258\nCâu 2:Trang 89 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIt is divided equally 18kg of salt into 240 packs. Ask how many grams of salt per pack?\nNgười ta chia đều 18kg muối vào 240 gói. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu gam muối?\nCâu 3:Trang 89 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular football field has an area of 7140 (m2), a length of 105m.\nMột sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140 (m2), chiều dài 105m.\na) Find the width of the football field;\nTìm chiều rộng của sân bóng đá;\nb) Calculate the circumference of a football field.\nTính chu vi của sân bóng đá."]}, {"id": "c8df830e060e9025a4a3c20f19b9e180", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-99-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 99 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Trang 99 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA class has less than 35 students and more than 20 students. If the students in the class are all arranged in 3 rows or in 5 rows, there is no redundancy, no shortage of friends. How many students are there on this class?\nMột lớp học có ít hơn 35 học sinh và nhiều hơn 20 học sinh. Nếu học sinh trong lớp xếp đều thành 3 hàng hoặc thành 5 hàng thì không thừa, không thiếu bạn nào.Tìm số học sinh của lớp học đó?\n02 Bài giải:\n \nThe students are arranged in 3 non-redundant rows without any friends, so the number of students in the class is divisible by 3.\nHọc sinh xếp thành 3 hàng không thừa không thiếu bạn nào nên số học sinh trong lớp chia hết cho 3.\nThe students are placed in 5 rows without redundancy, so the number of students in the class is divisible by 5.\nHọc sinh xếp thành 5 hàng không thừa không thiếu bạn nào nên số học sinh trong lớp chia hết cho 5.\nWe have the numbers both divisible by 3 and divisible by 5: 0; 15; 30; 45 ...\nTa có các số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết 5 là : 0 ; 15; 30; 45…\nBecause the number of students in class is smaller than 35 and greater than 20, we choose number 30.\nDo số học sinh trong lớp bé hơn 35 và lớn hơn 20 nên ta chọn số 30.\nSo that class has 30 students.\nVậy lớp học đó có30 học sinh."]}, {"id": "d6be63aa96b90cbce458cd8bd0d4f471", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-96-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 96 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 96 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhat is the number that is divisible by 2 and divisible by 5 end with?\nSố vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì tận cùng là chữ số nào?\n02 Bài giải:\n \nThe number divisible by 2 is the number ending in 0; 2 ; 4; 6; 8.\nSố chia hết cho 2 là chữ số có tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8.\nThe number divisible by 5 is the number ending in 0; 5.\nSố chia hết cho 5 là chữ số có tận cùng là 0 ; 5.\nSo the number ending in 0 is both divisible by 2 and divisible by 5\nVậy số có tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5"]}, {"id": "0204786df9e148bdeecface0d1482612", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-96-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 96 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Trang 96 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nLoan has less than 20 apples. Know that, if Loan brings the number of apples to divide evenly among 5 of you or equally divided by 2 of you, it will be all\nHow many apples are Loan?\nLoan có ít hơn 20 quả táo. Biết rằng, nếu Loan đem số táo đó chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết\nHỏi Loan có bao nhiêu quả táo?\n02 Bài giải:\n \nLoan's apple is evenly divided among 5 of you or evenly divided by 2 so that apple is divided by 2 and divided by 5 should have the end as a 0.\nSố táo của Loan chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết, nên số táo đó chia hết cho 2 và vừa chia hết 5 nên có tận cùng là chữ số 0.\nThe number of small apples is 20.\nMà số táo lại nhỏ 20.\nSo the number of Loan's apples is 10\nVì vậy số táo Loan có là10 quả"]}, {"id": "116377c35480d9cc00d98681d85f7cc1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-84-pratice-84.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 84 | pratice (84)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 84 sgk Toán tiếng anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 4725 : 15 \n4647 : 82 \n4935 : 44 \nb) 35 136 : 18\n18 408 : 52\n17 826 : 48\nCâu 2: Trang 84 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFor every 25 flower tiles, the floor area will be 1$m^{2}$. Ask if you used all 1050 bricks of that type, how many square meters of floor tiles are laid?\nCứ 25 viên gạch hoa thì lát được1$m^{2}$nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 1050 viên gạch loại đó thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà?\nCâu 3: Trang 84 sgk Toán tiếng anh lớp 4\nA production team has 25 people. That team made 855 products in January, 920 products in February, 1350 products in March. Ask all 3 months on average how many products each person makes?\nMột đội sản xuất có 25 người. Tháng 1 đội đó làm được 855 sản phẩm, tháng 2 làm được 920 sản phẩm, tháng 3 làm được 1350 sản phẩm. Hỏi cả 3 tháng đó trung bình mỗi người của đội làm được bao nhiêu sản phẩm?\nCâu 4: Trang 84 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\n"]}, {"id": "41c980ccb0e9be8c478e1f4ba002f1d9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-90-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 90 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 90 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe graph below shows the number of textbooks a store sold in the 4 weeks before the start of the school year:\nBiểu đồ dưới đây nói về số SGK của một cửa hàng bán được trong 4 tuần trước ngày khai giảng:\nBased on the graph, answer the following questions:\nDựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) How many books are sold in week 1 less than week 4?\nTuần 1 bán được ít hơn tuần 4 bao nhiêu cuốn sách?\nb) How many books are sold in week 2 than week 3?\nTuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3 bao nhiêu cuốn sách?\nc) How many books are sold per week on average?\nTrung bình mỗi tuần bán được bao nhiêu cuốn sách?\n02 Bài giải:\n \nInstructions: Based on the chart we can see the number of books sold per week, from which can answer the questions that all the questions raised.\nHướng dẫn:Dựa vào biểu đồ ta nhìn được số cuốn sách bán ra mỗi tuần, từ đó có thể trả lời các câu hỏi mà đề bài đưa ra.\na)Week 1 sold 4500 books.\nTuần 1bán được4500cuốn sách.\n Week 4 sold 5,500 books.\nTuần 4bán được5500cuốn sách.\nSo week 1 sells fewer books than week 4 are:\n5500 - 4500 = 1000 (books)\nVậy tuần 1 bán được ít hơn tuần 4 số cuốn sách là :\n5500 – 4500 = 1000(cuốn sách)\nb) Week 2 sold 6250 books\nTuần 2 bán được6250cuốn sách\n Week 3 sold 5750 books\nTuần 3 bán được5750cuốn sách\nSo week 2 sells more books than week 3 are:\n6250 - 5750 = 500 (books)\nVậy tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3 số cuốn sách là :\n6250 – 5750 = 500(cuốn sách)\nc) In 4 weeks, the number of books sold is:\n4500 + 6250 + 5750 + 5500 = 22 000 (books)\nCả 4 tuần bán được số cuốn sách là:\n4500 + 6250 + 5750 + 5500 = 22 000(cuốn sách)\n Average sales per week:\n22 000: 4 = 5500 (books)\nTrung bình mỗi tuần bán được:\n22 000 : 4 = 5500(cuốn sách)"]}, {"id": "230cd0bdec3b571662ddd0a69800286c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-96-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 96 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 96 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFor three digits 0, 5 and 7, write the three-digit numbers, each of which has three digits and divide it evenly by 5.\nVới ba chữ số 0, 5, 7 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có ba chữ số đó và đều chia hết cho 5.\n02 Bài giải:\n \nInstructions: For numbers divisible by 5, the ending number is 0 or 5.\nHướng dẫn:Với các số chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.\nSo we can write 3 numbers with three digits 0, 5, 7 and divide by 5 as follows:\nVậy ta có thể viết 3 số có ba chữ số 0, 5, 7 mà chia hết cho 5 như sau:\n570 ; 750 ; 705."]}, {"id": "8c366ba2b9533fa37ed6b451656a452e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-96-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 96 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 96 sgk toán lớp 4\nIn the number 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000\nTrong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000\na) Which number is divisible by 5 and divisible by 2\nSố nào chia hết cho 5 và chia hết cho 2\nb) Any number divisible by 5 but not divisible by 2\nSố nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2\n02 Bài giải:\n \nInstructions: Based on the recognition sign divided by 2 and divisible by 5, we can answer the following:\nHướng dẫn: Dựa vào dấu hiệu nhận biết chia hết cho 2 và chia hết cho 5, ta trả lời được như sau:\na)In the given numbers, the numbers divisible by 5 and divisible by 2 are:\nTrong các số đã cho, các số chia hết cho 5 và chia hết cho 2 là:\n660; 3000\nb) In the given numbers, the numbers divisible by 5 but not divisible by 2 are:\nTrong các số đã cho, các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:\n35; 945"]}, {"id": "078d134325f6bd2211adb0ef953f6eba", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-dau-hieu-chia-het-cho-3-divisibility-rules-3.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Dấu hiệu chia hết cho 3 | divisibility rules for 3", "contents": ["", "Câu 1:Trang 98 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn the following numbers, which number is divisible by 3?\nTrong các số sau, số nào chia hết cho 3\n231; 109; 1872; 8225; 92313\nCâu 2:Trang 98 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhich of the following numbers does not divide by 3?\nTrong các số sau, số nào không chia hết cho 3?\n96 ; 502 ; 6823; 55 553 ; 641 311.\nCâu 3:Trang 98 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite three numbers with three digits and divide by 3\nViết ba số có ba chữ số và chia hết cho 3\nCâu 4:Trang 98 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind the appropriate number written in the box to get the numbers divisible by 3 but not divisible by 9\nTìm số thích hợp viết vào ô trống để được các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9"]}, {"id": "2b181aedd0bba6264bc399063e6ffbbf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-88-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 88 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 88 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA factory produces 49410 products during a year. How many products does the factory average on a day, know how to work 305 days a year?\nMột nhà máy sản xuất trong một năm được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm làm việc 305 ngày?\n02 Bài giải:\n \nInstructions: a year made 305 days of 49410 products, so to find how many products a day a factory needs to make a division of 49410 by 305.\nHướng dẫn:một năm làm 305 ngày được 49410 sản phẩm, vậy để tìm mỗi ngày nhà máy sản xuất bao nhiêu sản phẩm ta cần thực hiện phép chia của 49410 cho 305.\nAverage daily production plant:\nTrung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất được:\n49410: 305 = 162 (products)\n49410 : 305 = 162 (sản phẩm)\nAnswer: 162 products\nĐáp án: 162 sản phẩm"]}, {"id": "d71efbc97763f556ca126bec895b27fb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-88-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 88 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 88 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind x:\nTìm x:\na) x × 405 = 86265 \nb) 8658 : x = 293\n02 Bài giải:\n \na) x is an unknown factor, x is the product divided by the known factor.\nCâu a) x là thừa số chưa biết, x bằng tích chia cho thừa số đã biết.\nb) x is the divisor, x equals the dividend.\nCâu b) x là số chia, x bằng số bị chia chia cho thương.\nThe following results:\nKết quả như sau:\na) x × 405 = 86265\n x = 86265 : 405\n x = 213\nb) 89658 : x = 293\n x = 89658 :293\n x = 306"]}, {"id": "5a81d226fc5f9b0a654f45510432e7a2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-thuong-co-chu-so-0-quotient-ending-0.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Thương có chữ số 0 | quotient ending with 0", "contents": ["", "Câu 1: Trang 85 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 8750 : 35 \n23520 : 56 \n11780 : 42 \nb) 2996 : 28\n2420 : 12\n13870 : 45\nCâu 2: Trang 85 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nA water pump for 1 hour and 12 minutes pumps 97200 liters of water into the pool. How many liters of water can each pump on average?\nMột máy bơm nước trong 1 giờ 12 phút bơm được 97200l nước vào bể bơi. Hỏi trung bình mỗi phúy máy đó bơm được bao nhiêu lít nước?\nCâu 3: Trang 85 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular land has a total length of two consecutive sides equal to 307m, the length is more than 97m wide.\nMột mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m.\na) Calculate the perimeter of that land;\nTính chu vi mảnh đất đó;\nb) Calculate the area of the land.\nTính diện tích mảnh đất đó."]}, {"id": "686d8fcc112ffe9beec05cdb88603afd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-97-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 97 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 96 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind the appropriate number written in the box to get the number divisible by 9:\nTìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được số chia hết cho 9:\n02 Bài giải:\n \nInstructions: The numbers divisible by 9 are the sum of digits divisible by 9.\nHướng dẫn:Các số chia hết cho 9 thì đều có tổng các chữ số chia hết cho 9.\nSo we fill in the blanks as follows\nVậy nên ta điền được các chữ số vào các ô trống như sau:\n"]}, {"id": "c93fa748c3b6f935051dfe37100404e6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-87-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 87 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 87 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nThey pack candy into 24 boxes, each containing 120 packs. Ask if each box contains 160 packs of sandwiches, how many boxes are needed to pack all the candy packs?\nNgười ta xếp những gói kẹo vào 24 hộp, mỗi hộp chứa 120 gói. Hỏi nếu mỗi hộp chứa 160 gói kẹp thì cần có bao nhiêu hộp để xếp hết số gói kẹo đó?\n02 Bài giải:\n \nThe total number of candy packages contained in 24 boxes is ::\nTổng số gói kẹo chứa trong 24 hộp là::\n24 x 120 = 2880 (pack)\n24 x 120 = 2880 (gói)\n160 packs of candy box levers are:\n160 gói cần số hộp kẹo là:\n2880: 160 = 18 (pack)\n2880 : 160 = 18 (gói)\nAnswer: 18 packs of candy\nĐáp số : 18 gói kẹo"]}, {"id": "b0657005ff648786f78332999928e948", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-97-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 97 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 97 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite two three-digit numbers and divide by 9\nViết hai số có ba chữ số và chia hết cho 9\n02 Bài giải:\n \nInstructions: Randomly choose a three-digit number so that the sum of three digits is divisible by 9.\nHướng dẫn:Chọn ngẫu nhiên số có ba chữa số sao cho tổng ba chữ số chia hết cho 9.\nFor example: 765 and 333.\nChẳng hạn : 765 và 333."]}, {"id": "ddbf1e7c203e64c648d164b01228bb29", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-86-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 86 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 86 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nThere are two stores, each store receives 7128m of fabric. On average, the first store sells 264m of fabric each day, and the second store sells 297m of fabric. Ask which store sold all of them earlier and a few days earlier?\nCó hai cửa hàng, mỗi cửa hàng đều nhận về 7128m vải. Trung bình mỗi ngày của hàng thứ nhất bán được 264m vải, cửa hàng thứ hai bán được 297m vải. Hỏi cửa hàng nào bán hết số vải đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày?\n02 Bài giải:\n \nThe first store sold out of the days is:\nCửa hàng thứ nhất bán hết trong số ngày là :\n7128: 264 = 27 (days)\n7128 : 264 = 27 (ngày)\nThe second store sold out in days is:\nCửa hàng thứ hai bán hết trong số ngày là :\n7128: 297 = 24 (days)\n7128 : 297 = 24 (ngày)\nSo the second store sells out earlier and earlier than the number of days is:\nVậy cửa hàng thứ 2 bán hết sớm hơn và sớm hơn số ngày là :\n27 - 24 = 3 (days)\n27 – 24 = 3 (ngày)\n=> So the second store sells out 3 days earlier than the first store\nVậy cửa hàng thứ 2 bán hết sớm hơn 3 ngày so với cửa hàng thứ nhất"]}, {"id": "ae4b5887a52ab8c492f36640c7ceb31e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-84-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 84 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 84 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nEach cyclist rides for 1 hour and 15 minutes on a distance of 38 km 400m. How many meters does that person go on average every minute?\nMỗi vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 15 phút đi được 38 km 400m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nChange units: 1 hour 15 minutes = 75 minutes\nĐổi đơn vị: 1 giờ 15 phút = 75 phút\n 38 km 400 m = 38 400 m\nOn average, each person can walk:\nTrung bình mỗi phút người đó đi được:\n38 400 : 75 = 512 (m)\nAnswer: 512 meters\nĐáp số: 512 mét"]}, {"id": "217947603e076328d040b1b9e26f11ae", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-87-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 87 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 87 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate in two ways:\nTính bằng hai cách:\na) 2205 : (35 x 7)\nb) 3332 : (4 x 49)\n02 Bài giải:\n \nInstructions: you can do the calculation in 2 ways:Hướng dẫn: các con có thể thực hiện phép tính bằng 2 cách:\nMethod 1: Calculate in parentheses first, then divide by 3-digit number\n Cách 1: Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, rồi đưa về phép chia cho số có 3 chữ số Method 2: Perform a division of a number by 1 product by breaking parentheses Cách 2: Thực hiện phép chia 1 số cho 1 tích bằng cách phá ngoặca) 2205 : (35 x 7) = ?Method 1: 2205: (35 x 7) = 2205: 245 = 9\nCách 1 : 2205 : (35 x 7) = 2205 : 245 = 9\nMethod 2: 2205: (35 x 7) = 2205: 35: 7 = 63: 7 = 9\nCách 2 : 2205 : (35 x 7) = 2205 : 35 : 7 = 63 : 7 = 9\nb) 3332 : (4 x 49) = ?Method 1: 3332: (4 x 49) = 3332: 196 = 17\nCách 1 : 3332 : (4 x 49) = 3332 : 196 = 17Method 2: 3332: (4 x 49) = = 3332: 4: 49 = 833: 49 = 17\nCách 2 : 3332 : (4 x 49) = = 3332 : 4 : 49 =833 : 49 = 17"]}, {"id": "d4486002617965bcbf2672a9789e5344", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-dau-hieu-chia-het-cho-2-divisibility-rules-2.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Dấu hiệu chia hết cho 2 | divisibility rules for 2", "contents": ["", "Câu 1:Trang 95 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn the number 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401\nTrong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401\na) Which number is divisible by 2?\nSố nào chia hết cho 2\nb) Which number is not divisible by 2?\nSố nào không chia hết cho 2\nCâu 2:Trang 95 sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) Write four numbers with two digits, each number divided by 2\nViết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2\nb) Write two three-digit numbers, each number not divisible by 2\nViết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2\nCâu 3:Trang 95 sgk toán tiếng Anh lớp 4\na)With three digits 3; 4; 6 write even three-digit even numbers, each of which has all three digits\nVới ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó\nb) With three digits 3; 5; 6 write three-digit odd numbers, each of which has all three digits\nVới ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó\nCâu 4:Trang 95 sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) Write the appropriate even number in the dot:\nViết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:\n340 ; 342 ; 344 ; …; … ; 350\nb) Write the appropriate odd numbers in the spot:\nViết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:\n8347 ; 8349 ; 8531 ; … ; … ; 8357."]}, {"id": "8938bf64bd44e646f457f55010514a45", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-86-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 86 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 86 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFind the values of these expression:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 1995 x 253 + 8910 : 495\nb) 8700 : 25 : 4\n02 Bài giải:\n \nNote: The children follow the rules: multiply first, then subtract\nChú ý: Các con thực hiện quy tắc: nhân chia trước, cộng trừ sau\na) 1995 x 253 + 8910 : 495\n= 504735 + 18\n= 504753\nb) 8700 : 25 : 4\n= 8700 : (25 x 4)\n= 8700 : 100 = 87"]}, {"id": "a999240e556460b7551d20f40178ce30", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang100-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang100 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 100 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nAmong numbers below, select the appropriate measurements only\nTrong các số dưới đây, chọn ra số đo thích hợp chỉ\na) Classroom area: 81$cm^{2}$; 900$dm^{2}$; 40$m^{2}$\n2Diện tích lớp học : 81$cm^{2}$; 900$dm^{2}$; 40$m^{2}$\nb) Vietnam's area: 5000000$m^{2}$; 324000$dm^{2}$; 330991$km^{2}$\nDiện tích nước Việt Nam: 5000000$m^{2}$; 324000$dm^{2}$; 330991$km^{2}$\n02 Bài giải:\n \na) Select an area of the classroom equal to: 40$m^{2}$\nChọn diện tích lớp học bằng: 40$m^{2}$\nb) Vietnam's area: 330991$km^{2}$\nDiện tích nước Việt Nam: 330991$km^{2}$"]}, {"id": "c84afc4bac43bf08b4374e5f5a9fd7d4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-89-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 89 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 89 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIt is divided equally 18kg of salt into 240 packs. Ask how many grams of salt per pack?\nNgười ta chia đều 18kg muối vào 240 gói. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu gam muối?\n02 Bài giải:\n \nInstruction: 24 packs of salt have 18kg of salt, so if you want to find the number of grams of salt in a bag, you need to convert 18kg to grams and get the number divided by 240.\nHướng dẫn :24 gói muối có 18kg muối, vậy muốn tìm số gam muối có trong một túi, ta cần đổi 18kg sang gam rồi lấy số tìm được chia cho 240.\nExchange: 18kg = 18000g\nĐổi : 18kg = 18000g\nThe number of grams of salt in each pack is:\nSố gam muối trong mỗi gói là:\n18000 : 240 = 75(g)\nAnswer: 75g of salt\nĐáp số: 75g muối"]}, {"id": "55b50f32aefcc8ae0aed99e981fba71c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-100-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 100 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 100 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$km^{2}$= …. $m^{2}$\n1$m^{2}$= ……$dm^{2}$ \n1000000 $m^{2}$= ….$km^{2}$\n5$km^{2}$= ……$m^{2}$\n32$m^{2}$49$dm^{2}$ = …..$dm^{2}$\n2000000 $m^{2}$= …$km^{2}$\n02 Bài giải:\n \nInstructions: We have: 1$km^{2}$= 1000000 $ dm ^ {2} $ and 1 $ dm ^ {2} $ = 100 $ dm ^ {2} $ so we fill in the appropriate numbers as follows:\nHướng dẫn:Ta có : 1$km^{2}$=1000000$dm^{2}$ và 1$dm^{2}$=100$dm^{2}$nên ta điền các số thích hợp vào chỗ trống như sau:\nResult\nKết quả\n1$km^{2}$=1000000$dm^{2}$\n1$dm^{2}$=100$dm^{2}$ \n1000000$dm^{2}$=1$km^{2}$ \n5$km^{2}$=5000000$dm^{2}$\n32$m^{2}$49$dm^{2}$=3249$dm^{2}$\n2000000$dm^{2}$=2$km^{2}$"]}, {"id": "eec98290c6f0dcde3c3398a81fe187d6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-100-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 100 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 100 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular forest has a length of 3 km and a width of 2 km. How many square kilometers of forest is it?\nMột khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3km và chiều rộng 2km. hỏi diện tích của khu rừng đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nInstructions: The forest is rectangular, so the area is calculated by the length multiplied by the width.\nHướng dẫn:Khu rừng là hình chữ nhật nên diện tích được tính bằng chiều dài nhân với chiều rộng.\nThe area of the forest is:\nDiện tích của khu rừng là:\n3 x 2 = 6 ($km^{2}$)\nAnswer: 6$km^{2}$\nĐáp số : 6$km^{2}$"]}, {"id": "324340ffa637497fec3896f47b38d98f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-89-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 89 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 89 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính\na) 54322 : 346 \n25275 : 108 \n86679 : 214 \nb) 106141 : 413\n123220 : 404\n172869 : 258\n02 Bài giải:\n \nInstructions: You set the calculation vertically, then perform the division from left to right as the theory learned.\nHướng dẫn:Các con đặt phép tính theo hàng dọc, rồi thực hiện phép chia từ trái sang phải như phần lí thuyết đã học.\nWe get the following result:\nTa được kết quả như sau:\n"]}, {"id": "40c7d3061b6f69720b4ef1f8064ac14e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-100-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 100 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 100 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the balnks with the correct numbers:\nviết số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống:\nRead\nđọc\nWrite\nviết\nNine hundred and twenty-one kilometers - square meters\nChín trăm hai mươi mốt ki – lo – mét vuông\nTwo thousand kilometers\nHai nghìn ki – lô – mét vuông\n02 Bài giải:\n \nInstructions: Based on the reading method, we find a way to write and vice versa, we can fill in the table as follows:\nHướng dẫn:Dựa theo cách đọc thì ta tìm được cách viết và ngược lại, ta điền được vào bảng như sau:\nRead\nđọc\nWrite\nviết\nNine hundred and twenty-one kilometers - square meters\nChín trăm hai mươi mốt ki – lo – mét vuông\nTwo thousand kilometers\nHai nghìn ki – lô – mét vuông\nFive hundred and nine kilometers\nNăm trăm linh chín ki – lô – mét vuông\nThree hundred and twenty thousand kilometers\nBa trăm hai chục nghìn ki – lô – mét vuông"]}, {"id": "828773eafa5c758d9bcd2cf90f5ab266", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-89-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 89 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 89 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular football field has an area of 7140 (m2), a length of 105m.\nMột sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140 (m2), chiều dài 105m.\na) Find the width of the football field;\nTìm chiều rộng của sân bóng đá;\nb) Calculate the circumference of a football field.\nTính chu vi của sân bóng đá.\n02 Bài giải:\n \nInstructions:\nHướng dẫn:\na) The area of a rectangle is equal to the product of length and width. So width will be equal to the product of the known length.\nDiện tích hình chữ nhật bằng tích của chiều dài và chiều rộng. Vậy chiều rộng sẽ bằng tích chia chiều dài đã biết.\nb) The circumference is equal to the sum of its length and width times 2.\nChu vi bằng tổng chiều dài và chiều rộng nhân với 2.\na) The width of the football field is:\nChiều rộng của sân bóng là:\n7140 : 105 = 68 (m)\nb) The perimeter of a football field is:\nChu vi sân bóng đá là:\n(105 + 68) × 2 = 346 (m)\nAnswer: a) Width: 68m\n b) Perimeter: 346 m\nĐáp số: a) Chiều rộng: 68m\n b) Chu vi: 346 m"]}, {"id": "57815d583cccf3a617c18cd7b5c573d2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-84-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 84 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 84 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\n02 Bài giải:\n \na. Incorrect calculation at the 2nd division: The balance 95 is greater than the divisor 67\nTính sai ở lượt chia thứ 2: Số dư 95 lại lớn hơn số chia 67\nThen get 95: 67 and get 1, leave 28\nSau đó lại lấy 95 : 67 được 1, dư 28\nSo 564: 67 would have been 8 left, 28 would have counted 564: 67 to be 7, would have left 28\nVì thế đáng lẽ 564 : 67 được 8 dư 28 thì lại tính ra 564 : 67 được 7, dư 28\nb. If the error is calculated in step three, the remainder is 17, then the problem has a remainder of 47\nTính sai ở bước ba, số dư là 17 thì bài toán có số dư là 47"]}, {"id": "1fe5f84cfaf299c83edc6912f5ccc736", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-84-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 84 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 84 sgk Toán tiếng anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 4725 : 15 \n4647 : 82 \n4935 : 44 \nb) 35 136 : 18\n18 408 : 52\n17 826 : 48\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8f6dfd08baaa354dbfde0e20019a9d6e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-98-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 98 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 98 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind the appropriate number written in the box to get the numbers divisible by 3 but not divisible by 9\nTìm số thích hợp viết vào ô trống để được các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9\n02 Bài giải:\n \nInstructions: For numbers not divisible by 9 but divisible by 3, then the sum of digits must differ from 9, 18.\nHướng dẫn:Để các số không chia hết 9 mà chia hết cho 3, thì tổng các chữ số phải khác 9, 18.\nThe following results:\nKết quả như sau:\n"]}, {"id": "cc6e27150acdf377eb3fb7f6819742f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-98-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 98 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 98 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite three numbers with three digits and divide by 3\nViết ba số có ba chữ số và chia hết cho 3\n02 Bài giải:\n \nInstructions: Randomly choose a three-digit number such that the sum of the three digits is divisible by 3.\nHướng dẫn:Chọn ngẫu nhiên số có ba chữ số sao cho tổng ba chữ số chia hết cho 3.\nFor example: 321 and 606.\nChẳng hạn : 321 và 606."]}, {"id": "44626c55cd6ab34f51d15cae08103dd6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-84-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 84 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 84 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFor every 25 flower tiles, the floor area will be 1$m^{2}$. Ask if you used all 1050 bricks of that type, how many square meters of floor tiles are laid?\nCứ 25 viên gạch hoa thì lát được1$m^{2}$nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 1050 viên gạch loại đó thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà?\n02 Bài giải:\n \nThe number of square meters of paved floor is:\nSố mét vuông nền nhà lát được là:\n1050 : 25 = 42 ( $m^{2}$)\nAnswer: 42$m^{2}$\nĐáp số: 42$m^{2}$"]}, {"id": "33401a02c5dffb392c261761f3eda8fb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-98-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 98 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 98 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn the following numbers, which number is divisible by 3?\nTrong các số sau, số nào chia hết cho 3\n231; 109; 1872; 8225; 92313\n02 Bài giải:\n \nInstructions: Sum the digits of each number, considering whether the sum is divisible by 3 or not\nHướng dẫn:Tính tổng các chữ số của mỗi số, xét xem tổng đó chia hết cho 3 hay không\nFor example, the number 231 has the sum of the digits 2 + 3 + 1 = 6; divide by 3. So 231 gives 3.\nVí dụ: số 231 có tổng các chữ số là 2 + 3 + 1 = 6; chia hết cho 3. Vậy số 231 chia hết cho 3.\nSimilarly find the following numbers:\nTương tự tìm được các số sau:\n231; 1872; 92313"]}, {"id": "9fc23e6f5cfb812f12b3542835bdc72a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-98-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 98 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 98 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhich of the following numbers does not divide by 3?\nTrong các số sau, số nào không chia hết cho 3?\n96 ; 502 ; 6823; 55 553 ; 641 311.\n02 Bài giải:\n \nInstructions: Calculate the sum of the digits of each number, considering whether the sum is divisible by 3 or not?\nHướng dẫn:Tính tổng của các chữ số của mỗi số, xét xem tổng đó có chia hết cho 3 hay không?\nExample: The number 502 has the sum of the digits 5 + 2 = 7; 7 is not divisible by 3. So 502 is not divisible by 3.\nVí dụ: Số 502 có tổng các chữ số là 5 + 2 = 7; 7 không chia hết cho 3. Vậy 502 không chia hết cho 3.\nSimilarly we find the following numbers:\nTương tự ta tìm được các số sau:\n502, 6823, 55553, 641311"]}, {"id": "64dab83161399ba0e147a50a0c19e933", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-85-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 85 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 85 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular land has a total length of two consecutive sides equal to 307m, the length is more than 97m wide.\nMột mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m.\na) Calculate the perimeter of that land;\nTính chu vi mảnh đất đó;\nb) Calculate the area of the land.\nTính diện tích mảnh đất đó.\n02 Bài giải:\n \na) The perimeter of the land is:\nChu vi mảnh đất là :\n307 x 2 = 614 (m)\nb) The width of the land is:\nChiều rộng mảnh đất là :\n(307 – 97) : 2 = 105 (m)\nThe length of the land is:\nChiều dài mảnh đất :\n105 + 97 = 202 (m)\nThe area of the land is:\nDiện tích mảnh đất là :\n202 x 105 = 21210 ($m^{2}$)\nAnswer\nĐáp số : a) 614m\n b) 21210$m^{2}$"]}, {"id": "ffcbf921ec4e7791acd7c8524e86e5a9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-84-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 84 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 84 sgk Toán tiếng anh lớp 4\nA production team has 25 people. That team made 855 products in January, 920 products in February, 1350 products in March. Ask all 3 months on average how many products each person makes?\nMột đội sản xuất có 25 người. Tháng 1 đội đó làm được 855 sản phẩm, tháng 2 làm được 920 sản phẩm, tháng 3 làm được 1350 sản phẩm. Hỏi cả 3 tháng đó trung bình mỗi người của đội làm được bao nhiêu sản phẩm?\n02 Bài giải:\n \nIn 3 months, that team made the following products:\nTrong 3 tháng, đội đó làm được số sản phẩm là:\n855 + 920 + 1350 = 3125 (products)\n855 + 920 + 1350 = 3125 (sản phẩm)\nOn average, each person makes a number of products in three months:\nTrung bình mỗi người làm được số sản phẩm trong ba tháng là:\n3125: 25 = 125 (product)\n3125 : 25 = 125 (sản phẩm)\nAnswer: 125 products\nĐáp số: 125 sản phẩm"]}, {"id": "132d7b906b947c9c91955995e7c227c6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-85.html", "title": "Giải câu 2 trang 85", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 85 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nA water pump for 1 hour and 12 minutes pumps 97200 liters of water into the pool. How many liters of water can each pump on average?\nMột máy bơm nước trong 1 giờ 12 phút bơm được 97200l nước vào bể bơi. Hỏi trung bình mỗi phúy máy đó bơm được bao nhiêu lít nước?\n02 Bài giải:\n \n1 hour 12 minutes = 72 minutes\n1 giờ 12 phút = 72 phút\nOn average, each minute that the device pumps the number of liters of water is:\nTrung bình mỗi phút máy đó bơm được số lít nước là:\n97200 : 72 = 1350(l)\nAnswer: 1350 liters of water\nĐáp số : 1350l nước"]}, {"id": "7e0243fe3fca9ce89177b23e795ab9af", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-85-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 85 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 85 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 8750 : 35 \n23520 : 56 \n11780 : 42 \nb) 2996 : 28\n2420 : 12\n13870 : 45\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ec0f64db2de5760f5e055652d53baebb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-86-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 86 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 86 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 2120 : 424 \n1935 : 354 \nb) 6420 : 321\n4957 : 165\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "27bbb63d269e594af63726c72c398c00", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-84-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 84 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 84 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 23 576 : 56 \n31 628 : 48 \nb) 18 510 : 15\n42 546 : 37\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d25631f74ad1fc450dc08ccd8dfec0f5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-97-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 97 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 97 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhich numbers are not divisable by 9?\nTrong các số sau, số nào không chia hết cho 9?\n96; 108; 7853; 5554; 1097\n02 Bài giải:\n \nInstructions: Calculate the sum of the digits of each number, whether the sum is divisible by 9 or not?\nHướng dẫn:Tính tổng của các chữ số của mỗi số, xét xem tổng đó có chia hết cho 9 hay không?\nFor example: Number 96 has the sum of digits 9 + 6 = 15; 15 is not divisible by 9. So 96 is not divisible by 9\nVí dụ: Số 96 có tổng các chữ số là 9 + 6 = 15; 15 không chia hết cho 9. Vậy 96 không chia hết cho 9\nSimilarly we find the following numbers:\nTương tự ta tìm được các số sau:\n96; 7853; 5554; 1097"]}, {"id": "269ae1448bdf0fdb6f9bfb5ba4664960", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-95-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 95 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 95 sgk toán tiếng Anh lớp 4\na)With three digits 3; 4; 6 write even three-digit even numbers, each of which has all three digits\nVới ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó\nb) With three digits 3; 5; 6 write three-digit odd numbers, each of which has all three digits\nVới ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó\n02 Bài giải:\n \nInstruction:\nHướng dẫn:\na) Even numbers are divisible by 2, so they must have a 4 or 6 ending digit\nSố chẵn là số chia hết cho 2, nên chúng phải có chữ số tận cùng là 4 hoặc 6.\nb) Odd numbers are not divisible by 2, so they must have a ending digit of 3 or 5.\nSố lẻ là số chia không hết cho 2, nên chúng phải có chữ số tận cùng là 3 hoặc 5.\nThe result we write the numbers as follows:\nKết quả ta viết được các số như sau:\na) 346; 364; 436; 634\nb) 365; 563; 635; 653"]}, {"id": "37f6b76bd1cbcc7bfb01769005af12aa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-97-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 97 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 96 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhich numbers are dvisible for 9?\nTrong các số sau, số nào chia hết cho 9 ?\n99; 1999; 108; 5643; 29385\n02 Bài giải:\n \nnstructions: Sum the digits of each number, considering whether the sum is divisible by 9\nHướng dẫn:Tính tổng các chữ số của mỗi số, xét xem tổng đó chia hết cho 9 hay không\nFor example, the number 99 has the sum of the digits 9 + 9 = 18; divisible by 9. So 99 is divisible by 9\nVí dụ: số 99 có tổng các chữ số là 9 + 9 = 18; chia hết cho 9. Vậy số 99 chia hết cho 9\nSimilarly find the following numbers:\nTương tự tìm được các số sau:\n99; 108; 5643; 29385"]}, {"id": "dee0edf7c863ecca59093f68087fe46f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-95-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 95 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 95 sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) Write the appropriate even number in the dot:\nViết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:\n340 ; 342 ; 344 ; …; … ; 350\nb) Write the appropriate odd numbers in the spot:\nViết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:\n8347 ; 8349 ; 8531 ; … ; … ; 8357.\n02 Bài giải:\n \na) We see this is a sequence of even numbers consecutively, so the number before the next number after 2 units, so we fill out as follows:\nTa thấy đây là dãy số chẵn liên tiếp nhau, nên số trước cách số liền sau 2 đơn vị, nên ta điền được như sau:\n340 ; 342 ; 344 ;346;348; 350\nb) We see that this is a sequence of odd and consecutive numbers, so the number before is 2 units after the number, so we fill in as follows:\nTa thấy đây là dãy số lẻ liên tiếp nhau, nên số trước cách số liền sau 2 đơn vị, nên ta điền được như sau:\n8347 ; 8349 ; 8531 ;8533;8535; 8357."]}, {"id": "b4789eeb3d413d9e500dce67f10f8527", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-87-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 87 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 87 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na. 708 : 354 \n7552 : 236 \n9060 : 453 \nb. 704 : 234\n8770 : 365\n6260 : 156\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1c4a0851d935c1a1eaf4de70b8432836", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-95-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 95 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 95 sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) Write four numbers with two digits, each number divided by 2\nViết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2\nb) Write two three-digit numbers, each number not divisible by 2\nViết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2\n02 Bài giải:\n \na) We have randomly selected two-digit numbers whose ends are 0; 2 ; 4; 6; 8 then the number is divisible by 2:\nTa có chọn ngẫu nhiên các số có hai chữ số mà chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì số đó chia hết cho 2:\nFor example: 12; 32; 34; 58.\nChẳng hạn:12 ; 32 ; 34 ; 58.\nb) We have randomly selected three-digit numbers whose ends are 1; 3; 5; 7; 9 then that number is not divisible by 2.\nTa có chọn ngẫu nhiên các số có ba chữ số mà chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì số đó không chia hết cho 2.\nFor example: 311; 453.\nChẳng hạn :311 ; 453."]}, {"id": "a10740ef7bc7f38a2d89b6e93152ec0c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-95-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 95 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 95 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn the number 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401\nTrong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401\na) Which number is divisible by 2?\nSố nào chia hết cho 2\nb) Which number is not divisible by 2?\nSố nào không chia hết cho 2\n02 Bài giải:\n \nInstructions: The numbers divisible by 2 are the numbers ending in 0; 2 ; 4; 6; 8 is divisible by 2. And the numbers with the ending digits are 1; 3; 5; 7; 9 is not divisible by 2.\nHướng dẫn:Các số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2. Còn các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.\na) In the given numbers, the numbers divisible by 2 are:\n98; 1000; 744; 7536; 5782\nTrong các số đã cho, các số chia hết cho 2 là:\n98; 1000; 744; 7536; 5782\nb) In the given numbers, the numbers not divisible by 2 are:\n35; 89; 867; 84683; 8401\nTrong các số đã cho, các số không chia hết cho 2 là:\n35; 89; 867; 84683; 8401"]}, {"id": "d67b2bd72b922283b8665ed47d42eb41", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-88-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 88 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 88 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính :\na) 62321 : 307 \nb) 81350 : 187\n02 Bài giải:\n \nInstructions: You set the calculation vertically, then perform the division from left to right as the theory learned\nHướng dẫn:Các con đặt phép tính theo hàng dọc, rồi thực hiện phép chia từ trái sang phải như phần lí thuyết đã học.\nWe get the following result:\nTa được kết quả như sau:\na) 62321 : 307 = 203\nb) 81350 : 187 = 435 (and 5)\n81350 : 187 = 435 (dư 5)"]}, {"id": "a03872e445b5436eb58cb25d3f645c7b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-96-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 96 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 :Trang 96 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite the divisor in the appropriate 5 places:\nViết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:\na) 150 < ... < 160\nb) 3575 < ... < 3585\nc) 335 ; 340 ; 345 ; 350 ; 355 ; 360.\n02 Bài giải:\n \na) Between the numbers 150 and 160, only 155 is the number divided by 5, so we get the following:\nGiữa số 150 và 160 chỉ có 155 là số chia hết cho 5, nên ta điền được như sau:\n150 <155< 160\nb) Between number 1575 and number 3585 there are only 3580 divided by 5, so we can fill in the following:\nGiữa số 1575 và số 3585 chỉ có 3580 chia hết cho 5, nên ta điền được như sau:\n3575 <3580< 3585\nc) We see that this sequence is a sequence of numbers divided by 5, so we get the following:\nTa thấy dãy số này là dãy số liên tiếp chia hết cho 5, nên ta điền được như sau:\n335 ; 340 ; 345 ;350;355; 360."]}, {"id": "c9196e983d0b0059aa5299516ce95d5f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-90-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 90 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 90 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOne Department of Education and Training received 468 boxes, each containing 40 sets of mathematical equipment. People have divided the number of sets of equipment for 156 schools. How many sets of Mathematics kits are received per school?\nMột Sở giáo dục – đào tạo nhận được 468 thùng hàng, mỗi thùng có 40 bộ đồ dùng toán học. Người ta đã chia đều số bộ đồ dùng đó cho 156 trường. Hỏi mỗi trường nhận được bao nhiêu bộ đồ dùng Toán học ?\n02 Bài giải:\n \nSummary\nTóm tắt\nThere are: 486 boxes\nCó : 486 thùng hàng\nEach box has: 40 sets\nMỗi thùng có: 40 bộ\nDivide equally among 156 schools.\nChia đều cho 156 trường.\nDoes every school have? the set.\nMỗi trường có ? bộ.\nThe answer\nBài giải\nMethod 1:\nCách 1:\nDepartment of Education - Training has received all:\nSở Giáo dục – Đào tạo đã nhận được tất cả:\n40 x 468 = 18 720 (set)\n40 x 468 = 18 720 (bộ)\nEach school receives:\nMỗi trường nhận được:\n18 720: 156 = 120 (set)\n18 720 : 156 = 120 (bộ)\nAnswer: 120 (set)\nĐáp số: 120 (bộ)\nMethod 2:\nCách 2:\nEach school receives a box number of:\nMỗi trường nhận được số thùng hàng là:\n468: 156 = 3 (boxes)\n468 : 156 = 3 (thùng hàng)\nEach school that receives the number of mathematical kits is:\nMỗi trường nhận được số bộ đồ dùng toán học là:\n40 x 3 = 120 (set)\n40 x 3 = 120 (bộ)\nAnswer: 120 (set)\nĐáp số: 120 (bộ)"]}, {"id": "1e900b1eb7554c2648acc67e20ae0a36", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-90-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 90 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 90 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nInstruction:\nHướng dẫn:In multiplication: to find the product we take the factor times the factor, to find the unknown we divide the product by the known factor.Trong phép nhân: để tìm tích ta lấy thừa số nhân với thừa số, để tìm số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.In division: to find the quotient we take the number divided by the divisor, to find the division we take the dividend divided by the quotient, and find the division we take the business with the divisor.\nTrong phép chia: để tìm thương ta lấy số bị chia chia cho số chia, để tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương, còn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.The following results:\nKết quả như sau:\n"]}, {"id": "b4cec6bcec5a4bbfd8519d9389e62d78", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-96-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 96 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 96 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn the number 3457; 4568; 66814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355\nTrong các số 3457; 4568; 66814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355\na) Which number is divisible by 2?\nSố nào chia hết cho 2 ?\nb) What number is divisible by 5?\nSố nào chia hết cho 5 ?\n02 Bài giải:\n \nÍNtructions\nHướng dẫn:The divisor for 2 is the number with the ending digit 0; 2 ; 4; 6; 8.Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8.The divisor for 5 is the number that ends in 0; 5.Số chia hết cho 5 là số có chữ số tận cùng là 0 ; 5.a) In the above numbers, the number divisible by 2 is: 4568; 66814; 2050; 3576; 900Trong các số trên, số chia hết cho 2 là : 4568; 66814; 2050; 3576; 900b) In the above numbers, the number divisible by 5 is: 2050; 900; 2355Trong các số trên , số chia hết cho 5 là : 2050; 900; 2355"]}, {"id": "7df3c871ea3e0430a9dd03ea4411cf1b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-96-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 96 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 96 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn the number 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5553\nTrong các số 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5553\na) Which number is divisible by 5?\nSố nào chia hết cho 5\nb) Which number is not divisible by 5?\nSố nào không chia hết cho 5\n02 Bài giải:\n \nInstructions: Numbers ending in 0 or 5 are divisible by 5, the rest are undivided by 5.\nHướng dẫn: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5, còn lại là các số không chia hết cho 5.\nIn the number 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5553\nTrong các số 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5553\na) The numbers divisible by 5 are:\nCác số chia hết cho 5 là :\n35; 660; 3000; 945\nb) The numbers not divisible by 5 are:\nCác số không chia hết cho 5 là:\n8; 57; 4674; 5553"]}, {"id": "4517a8b637b463dee8fad3020221f04e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-90-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 90 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 90 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) 39 870 : 123\nb) 25 863 : 251\nc) 30 395 : 217\n02 Bài giải:\n \nInstructions: You set the calculation vertically, then perform the division from left to right as the theory learned.\nHướng dẫn:Các con đặt phép tính theo hàng dọc, rồi thực hiện phép chia từ trái sang phải như phần lí thuyết đã học.\nWe get the following result:\nTa được kết quả như sau:\n39870 : 123 = 324 (and 18)\n39870 : 123 = 324 (dư 18)\n25863 : 251 = 103 (and 10)\n25863 : 251 = 103 (dư 10)\n20 395 : 217 = 140 (and 15)\n20 395 : 217 = 140 (dư 15)"]}, {"id": "38e05630585051d294c116950625f250", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-96-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 96 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 96 sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) Write three three-digit numbers and divide by 2\nHãy viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 2\nb) Write three three-digit numbers and divide by 5\nHãy viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 5\n02 Bài giải:\n \na) We have randomly selected three-digit numbers whose ends are 0; 2 ; 4; 6; 8 then the number is divisible by 2:\nTa có chọn ngẫu nhiên các số có ba chữ số mà chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì số đó chia hết cho 2:\n124 ; 546 ; 902.\nb)We have randomly selected three-digit numbers whose ends are 0; 5 then that number is divisible by 5:\nTa có chọn ngẫu nhiên các số có ba chữ số mà chữ số tận cùng là 0 ; 5 thì số đó chia hết cho 5:\n245 ; 670 ; 125."]}, {"id": "71cef817a87f1ee715ac694d4b7f7c96", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-93-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 93 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 93 sgk toán tiếng anh lớp 4\nA primary school has 672 pupils, the number of female students is more than 92 boys. How many girls and boys are there at the school?\nMột trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, nam?\n02 Bài giải:\n \nMethod 1:\nCách 1:\nNumber of male students is:\nSố học sinh nam là:\n(672 - 92): 2 = 290 (students)\n(672 – 92) : 2 = 290 (học sinh)\nThe number of female students is:\nSố học sinh nữ là:\n290 + 92 = 382 (students)\n290 + 92 = 382 (học sinh)\nAnswer: 290 male students and 382 female students\nĐáp số: 290 học sinh nam và 382 học sinh nữ\nMethod 2:\nCách 2:\nThe number of female students is:\nSố học sinh nữ là:\n(672 + 92): 2 = 382 (students)\n(672 + 92) : 2 = 382 (học sinh)\nNumber of male students is:\nSố học sinh nam là:\n382 - 92 = 290 (students)\n382 – 92 = 290 (học sinh)\nAnswer: 290 male students and 382 female students\nĐáp số: 290 học sinh nam và 382 học sinh nữ"]}, {"id": "ab6c086eb65b7c83a25fa16dece14e1e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-91-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 91 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 91 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nShould each of the exercises below include a number of answers A, B, C, D. Please circle the word that precedes the correct answer.\nMỗi bài tập dưới đây có nên kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na) Which of the following numbers has a 9 representing 9000?\nSố nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000?\nA. 93 574\nB. 29 687\nC. 17 932\nD. 80 296\nb)Addition: 24 675 + 45 327, the result is:\nPhép cộng: 24 675 + 45 327 có kết quả là:\nA. 699 912\nB. 69 902\nC. 70 002\nD. 60 002\nc) Subtraction: 8634: 3059 =?\nPhép trừ: 8634 : 3059 = ?\nA. 5625\nB. 5685\nC. 5675\nD. 5575\nd) How many digits does he quotient for division 67 200: 80 have?:\nThương của phép chia 67 200:80 có mấy chữ số:\nA. 5\nB. 4\nC. 3\nD. 2\ne) In the following rectangles, whichever is larger than 30cm2\nTrong các hình chữ nhật sau, hình nào có diện tích lớn hơn30cm2\nA. Figure M\nHình M\nB. Figure N\nHình N\nC. Figure P\nHình P\nD. Figure Q\nHfnh Q\n02 Bài giải:\n \na) The number 9 represents 9000 must stand in the thousands\nChữ số 9 biểu thị cho 9000 phải đứng ở hàng nghìn.\nSo we circled the letter B. 29687\nVậy ta khoanh vào chữ cáiB. 29687\nb) We do the addition and select the result.\nTa thực hiện phép cộng rồi lựa chọn kết quả.\n24675 + 45327 = 70002\nSo we circled the letter C. 70 002\nVậy ta khoanh vào chữ cáiC. 70 002\nc) We subtract then select the result.\nTa thực hiện phép trừ rồi lựa chọn kết quả.\n8634 - 3059 = 5575\nSo we circled the letter D. 5575\nVậy ta khoanh vào chữ cáiD. 5575\nd) 67 200 : 80 = 6720 : 8\n67 200: 8 gets 800 balances ...\n67 200 : 8 được 800 dư…\nSo the quotient must have 3 digits, circle C\nVậy thương phải có 3 chữ số,khoanh C\ne)Calculate the area of each shape, compared with 30 cm2 to choose\nTính diện tích của từng hình, so sánh với 30 cm2để lựa chọn\nThe area of P-shaped is 8 x 4 = 32 cm2 greater than 30 cm2. I delineated on C\nDiện tích hình P là 8 x 4 = 32 cm2lớn hơn 30 cm2. Takhoanh vào C"]}, {"id": "92dab322d4543d9d0cf5688e85e4e33b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-93-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 93 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 91 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe graph below shows the number of rainy days for each day in a week (with a lot of rain) in a coastal district:\nBiểu đồ dưới đây cho biết số giờ có mưa của từng ngày trong 1 tuần lễ (có mưa nhiều) ở một huyện vùng biển:\na)What day does it rain the most?\nNgày nào có mưa với số giờ nhiều nhất?\nb) What time of day is rain on Friday?\nNgày thứ 6 có mưa trong mấy giờ?\nc) What is the day without rain during the week?\nNgày không có mưa trong tuần lễ là thứ mấy?\n02 Bài giải:\n \nInstructions: Based on the chart we see the columns show the amount of rain (in horizontal lines we know the number of rainy hours) of things in the rainy week. From there we can answer the following questions:\nHướng dẫn: Dựa vào biều đồ ta thấy các cột thể hiện lượng mưa (dóng theo hàng ngang ta biết được số giờ mưa) các thứ trong tuần mưa. Từ đó ta trả lời được các câu hỏi như sau:\na) The highest column is rain for 6 hours. So Thursday has the most rain\nCột cao nhất là mưa trong 6 giờ. Vậythứ nămcó mưa nhiều nhất\nb) Friday has rain for 2 hours.\nThứ 6 có mưa trong2 giờ.\nc) The day without rain is the fourth.\nNgày không có mưa làthứ tư."]}, {"id": "1dad9875777fcf47d6454a3cc21fa342", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-96-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 96 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 96 sgk toán lớp 4\nIn the number 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324\nTrong các số 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324\na) Which number divisible by 2 has just been divisible by 5?\nSố nào chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5\nb) Which number divisible by 2 but not divisible by 5?\nSố nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5\nc) Which number divisible by 5 but not divisible by 2\nSố nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2\n02 Bài giải:\n \na) In the above numbers, the number with the ending digit is 0, then the number will be divided by 2 and divided by 5:\nTrong các số trên, số nào có chữ số tận cùng là chữ số 0 thì số đó vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5:\n480; 2000; 9010\nb) The number divisible by 2 but not divisible by 5 is the number with the ending digit 2; 4; 6; 6:\nSố chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là số có chữ số tận cùng là 2 ; 4 ; 6 ; 6 :\n296; 324\nc) The number divisible by 5 but not divisible by 2 is the number with the ending number 5:\nSố chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng là 5:\n345; 3995"]}, {"id": "171abc6dfb32e014cfd482edfccea3cc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-98-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 98 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 98 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind the appropriate numbers to write in the blanks so:\nTìm các số thích hợp để viết vào ô trống sao cho :\na) 94 ... divided by 9;\n94… chia hết cho 9;\nb)2… 5 divided by 3;\n2…5 chia hết cho 3;\nc) 76 ... divide by 3 and divide by 2.\n76… chia hết cho 3 và chia hết cho 2.\n02 Bài giải:\n \nInstructions: Based on the identification signs of numbers 2, 3, 9, we find the appropriate digits to fill in the blanks as follows:\nHướng dẫn:Dựa vào dấu hiệu nhận biết các số 2, 3, 9 ta tìm được các chữ số thích hợp điền vào ô trống như sau:\na) Write digits 5 in the box: 945\nViết chữ số 5 vào ô trống : 945\nb) Write digits 2, 5, 8 in box 225; 255; 285\nViết chữ số 2, 5, 8 vào ô trống 225; 255; 285\nc) Write digits 2; 8 in the box: 762; 768\nViết chữ số 2; 8 vào ô trống : 762; 768"]}, {"id": "51b5ef6f5f6790885a675a708335f0ea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-99-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 99 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 99 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nAmong 57234; 64620; 5270; 77285\nTrong các số 57234; 64620; 5270; 77285\na) Which number is divisible by 2 and 5?\nSố nào chia hết cho 2 và 5 \nb) Which number is divisible by 3 and 2?\nSố nào chia hết cho 3 và 2\nc) Which number is divisible by 2; 3; 5 and 9\nSố nào chia hết cho 2; 3; 5 và 9\n02 Bài giải:\n \nInstructions:\nHướng dẫn:\na) The numbers divisible by 2 and 5 have 0 digits in the end.\nCác số chia hết cho 2, 5 thì có chữ số tận cùng là 0.\nb) Choose the numbers divisible by 2 then among those numbers, the number of the digits divisible by 3 is divisible by 2 and 3.\nChọn các số chia hết cho 2 sau đó trong các số đó, số nào có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho cả 2 và 3.\nc) Choose among the numbers in part b the numbers divisible by 5 and given 9 we have:\nChọn trong các số ở phần b các số chia hết cho 5 và cho 9 ta có:\nThe following results:\nKết quả như sau:\nAmong the above numbers:\nTrong các số trên:\na) The divisor for both 2 and 5 is: 64620; 5270\nSố chia hết cho cả 2 và 5 là: 64620; 5270\nb) The divisor for both 3 and 2 is: 57234; 64620\nSố chia hết cho cả 3 và 2 là : 57234; 64620\nc) The number divided by both; 3; 5 and 9 are: 64620\nSố chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là: 64620"]}, {"id": "6db3bf95ddbc1c9aa81a23a5508f3626", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-98-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 98 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 98 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nAmong 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66816\nTrong các số 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66816\na) Which number is divisible by 3?\nSố nào chia hết cho 3 \nb) which number is divisible by 9\nsố nào chia hết cho 9\nc) Any number divisible by 3 but not divisible by 9\nSố nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9\n02 Bài giải:\n \nInstructions: Sum the digits of each number, considering whether the sum is divisible by 9 or 3.\nHướng dẫn:Tính tổng các chữ số của mỗi số, xét xem tổng đó chia hết cho 9 hay 3 không.\nFor example, the number 4563 has the sum of the digits 4 + 5 + 6 + 3 = 18; divisible by 9 and divisible by 3. So 4563 is divisible by 9, 3.\nVí dụ: số 4563 có tổng các chữ số là 4 + 5 + 6 + 3 = 18; chia hết cho 9 và chia hết cho 3. Vậy số 4563chia hết cho 9, 3.\nSimilarly find the following numbers:\nTương tự tìm được các số sau:\na) The numbers divisible by 3 are: 4563; 2229; 3576; 66816\nCác số chia hết cho 3 là: 4563; 2229; 3576; 66816\nb) The numbers divisible by 9 are: 4563; 66816\nCác số chia hết cho 9 là: 4563; 66816\nc) Numbers divisible by 3 but not divisible by 9 are: 2229; 3576\nCác số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 2229; 3576."]}, {"id": "09570567fb455781c810df9af3b44d96", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-98-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 98 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 98 sgk toán lớp 4\nWith 4 digits 0; 6; 1; 2\nVới 4 chữ số 0; 6; 1; 2\na) Write at least three three-digit numbers (three different digits) and divide by 9\nHãy viết ít nhất ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 9\nb)Or write a three-digit number (three different digits) divided by 3 but not divisible by 9\nHay viết một só có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9\n02 Bài giải:\n \na) To divide by 9, the sum of 3 digits must divide by 9, we see 6 + 2 + 1 = 9, divided by 9 so we find the divisor numbers for 9 as follows:\nĐể chia hết cho 9 thì tổng của 3 chữ số phải chia hết cho 9, ta thấy 6 + 2 + 1 = 9, chia hết cho 9 nên ta tìm được các số chia hết cho 9 như sau:\n612; 621; 162; 126; 261; 216\nb) To divide by 3 but not divide by 9, the sum of 3 digits must divide by 3 but not divide by 9, we see 0 + 1 + 2 = 3, divide by 3 but not divide by 3 9, so we find the following numbers:\nĐể chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 thì tổng của 3 chữ số phải chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9, ta thấy 0 + 1 + 2 = 3, chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9, nên ta tìm được các số sau:\n102; 120; 201; 210"]}, {"id": "1382750cb4e03e43f8d2e3388dcf81cd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-99-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 99 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 99 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the value of each of the following expressions and consider which values are divided by the numbers 2, 5:\nTính giá trị của mỗi biểu thức sau rồi xét xem giá trị đó chia hết cho những số nào trong các số 2, 5:\na) 2253 + 4315 – 173\nb) 6438 – 2325 x 2\nc) 480 – 120 : 4\nd) 63 + 24 x 3\n02 Bài giải:\n \nInstructions: Perform the calculation (multiply by the first, add and subtract after) and get the result, based on the signs we recognize whether the result is divisible by which number.\nHướng dẫn:Thực hiện phép tính (nhân chia trước, cộng trừ sau) rồi được kết quả, dựa vào dấu hiệu nhận biết ta nhận biết xem kết quả đó chia hết cho những số nào.\nThe following results:\nKết quả như sau:\na) 2253 + 4315 - 173 = 6395 divided by 5\n2253 + 4315 – 173 = 6395 chia hết cho 5\nb) 6438 - 2325 x 2 = 1788 divided by 2\n6438 – 2325 x 2 = 1788 chia hết cho 2\nc) 480 - 120: 4 = 450 divided by 2 and 5\n480 – 120 : 4 = 450 chia hết cho 2 và 5\nd) 63 + 24 x 3 = 135 divided by 5\n63 + 24 x 3 = 135 chia hết cho 5"]}, {"id": "ca809862db9c11b9d2ec75a860901092", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-99-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 99 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 99 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nAmong 7435; 4568; 66811; 2050; 2229; 35766\nTrong các số 7435; 4568; 66811; 2050; 2229; 35766\na) Which number is divisible by 2?\nSố nào chia hết cho 2? \nb)Which number is divisible by 3?\nSố nào chia hết cho 3?\nc) Which number is divisible by 5?\nSố nào chia hết cho 5 ? \nd) Which number is divisible by 9?\nsố nào chia hết cho 9\n02 Bài giải:\n \nInstructions: Based on the divisibility sign for 2, 3, 5, 9 that the children have learned and practiced, we find the following numbers:\nHướng dẫn:Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 mà các con đã được học và luyện tập, ta tìm được các số như sau:\na) The numbers divisible by 2 are: 4568; 2050; 35766\nCác số chia hết cho 2 là: 4568; 2050; 35766\nb) The numbers divisible by 3 are: 2229; 35766\nCác số chia hết cho 3 là: 2229; 35766\nc) The numbers divisible by 5 are: 7435; 2050\nCác số chia hết cho 5 là: 7435; 2050\nd) The numbers divisible by 9 are: 35766\nCác số chia hết cho 9 là: 35766"]}, {"id": "7c087d1ca1c96524b71da1aa44b180db", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-100-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 100 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 100 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the area of the rectangular land, knowing:\nTính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết:\na. Length of 5km, width of 4km.\nChiều dài 5km, chiều rộng 4km.\nb. Length 8000m, width 2km.\nChiều dài 8000m, chiều rộng 2km.\n02 Bài giải:\n \nInstructions: The land is rectangular so the area is calculated by the length multiplied by the width.\nHướng dẫn:Khu đất là hình chữ nhật nên diện tích được tính bằng chiều dài nhân với chiều rộng.\na. The land area is: 5 x 4 = 20 ($km^{2}$)\nDiện tích khu đất là: 5 x 4 = 20 ($km^{2}$)\nb. We have 8000m = 8km\n Ta có 8000m = 8km\nThe land area is: 8 x 2 = 16 ($km^{2}$)\nDiện tích khu đất là: 8 x 2 = 16 ($km^{2}$)"]}, {"id": "0f9d0ee979b6ea4fc526103b5a311a85", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-98-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 98 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 98 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhich sentence is correct, which is incorrect?\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) The number 13465 is not divisible by 3\nSố 13465 không chia hết cho 3\nb) Number 70009 divided by 9\nSố 70009 chia hết cho 9\nc) The number 78435 is not divisible by 9\nSố 78435 không chia hết cho 9\nd) The number ending in 0 is both divisible by 2 and divisible by 5\nSố có tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5\n02 Bài giải:\n \na) We see that the sum of the numbers of 13 456 is 1 + 3 + 4 + 5 + 6 = 20, 20 is not divisible by 3 so this sentence is corectTa thấy tổng các chữ số của 13 456 là 1 + 3 + 4 + 5 + 6 = 20, 20 không chia hết cho 3 nên câu nàyĐúng\nb) We see that the sum of the digits of 70 009 is 7 + 9 = 16, 16 is not divisible by 9 so this sentence is incorrect\nTa thấy tổng các chữ số của 70 009 là 7 + 9 = 16, 16 không chia hết cho 9 nên câu nàySai\nc) We see that the sum of the digits of 78 435 is 7 + 8 + 4 + 3 + 5 = 27, 27 divided by 9 so this sentence is incorrect\nTa thấy tổng các chữ số của 78 435 là 7 + 8 + 4 + 3 + 5 = 27, 27 chia hết cho 9 nên câu nàySai\nd) The number ending at 0 is both divisible by 2, divisible by 5. corect\nSố có tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.Đúng"]}, {"id": "6fbaa647aedb29348f75f8649a10eb85", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-99-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 99 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 99 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind the appropriate number to write in the blanks so:\nTìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:\na) 5… 8 divided by 3;\n5…8 chia hết cho 3;\nb) 6… 3 divided by 9;\n6…3 chia hết cho 9;\nc) 24… divided by 3 and 5;\n24… chia hết cho cả 3 và 5;\nd) 35 ... divided by 2 and 3.\n35… chia hết cho cả 2 và 3.\n02 Bài giải:\n \nInstructions: Based on the divisibility sign for 2, 3, 5, 9 we find the appropriate numbers to fill in the blanks as follows:\nHướng dẫn:Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 ta tìm được các số thích hợp điền vào ô trống như sau:\nExample of sentence d: Because 3 + 5 = 8 should be 35 ... divide by 3 we must have: 8 + ... divide by 3.\nVí dụ câu d: Vì 3 + 5 = 8 nên 35… chia hết cho 3 ta phải có: 8 + … chia hết cho 3.\nSo the number in that box might be 1; 4 or 7.\nNên số ở ô trống đó có thể là 1; 4 hoặc 7.\nBut the number in that box cannot be 1; 7 for 35 ... divide by 2.\nNhưng số ở ô trống đó không thể là 1; 7 vì số 35… chia hết cho 2.\nSo the number in that empty box is 4.\nVậy số ở ô trống đó là4.\nWe have 354.\nTa có số354.\nSimilarly we have the following results:\nTương tự ta có kết quả sau:\na) The digits that can be filled in the blanks are 2; 5; 8\nCác chữ số có thể điền vào ô trống là2; 5; 8\n528; 558; 588\nb)The digits that can be filled in the blanks are 0, 9:\nCác chữ số có thể điền vào ô trống là0, 9:\n603; 693\nc) The digits that can be filled in the blanks are 0:\nCác chữ số có thể điền vào ô trống là0:\n240\nd) The digits that can be filled in the blanks are 4:\nCác chữ số có thể điền vào ô trống là4:\n354"]}, {"id": "fe3fbc73c680c7f8704c70b7d66af305", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-101-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 101 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 101 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIndicate the area of the three cities:\nCho biết diện tích của ba thành phố là:\nHanoi: 921$km^{2}$\nHà Nội : 921$km^{2}$\nDanang: 1255$km^{2}$\nĐà Nẵng : 1255$km^{2}$\nHo Chi Minh City: 2095$km^{2}$\nTP.Hồ Chí Minh: 2095$km^{2}$\na) Comparison of areas of: Hanoi and Danang; Da Nang and Ho Chi Minh City, Ho Chi Minh City and Hanoi\nSo sánh diện tích của: Hà Nội và Đã Nẵng; Đã Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh, Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội\nb) Which city has the largest area? Which city has the smallest area?\nThành phố nào có diện tích lớn nhất? thành phố nào có diện tích bé nhất?\n02 Bài giải:\n \na) The area of Hanoi is smaller than the area of Da Nang due to 921$km^{2}$ <1255$km^{2}$\nDiện tích của Hà Nội bé hơn diện tích Đà Nẵng do 921$km^{2}$< 1255$km^{2}$\nThe area of Danang is smaller than the area of Ho Chi Minh City due to 1255$km^{2}$ <2095$km^{2}$\nDiện tích của Đà Nẵng bé hơn diện tích của Thành phố Hồ Chí Minh do 1255$km^{2}$2< 2095$km^{2}$\nThe area of Ho Chi Minh City is larger than the area of Hanoi due to 2095$km^{2}$> 921$km^{2}$\nDiện tích của Thành phố Hồ Chí Minh lớn hơn diện tích của Hà Nội do 2095$km^{2}$> 921$km^{2}$\nb) Ho Chi Minh City has the largest area, Hanoi City has the smallest area.\nThành phố Hồ Chí Minh có diện tích lớn nhất, Thành phố Hà Nội có diện tích bé nhất."]}, {"id": "31ab0a5a967970ed9fea881c9b0eba01", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-102-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 102 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 102 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhich of the following shapes is the parallelogram:\nTrong các hình sau, hình nào là hình bình hành:\n02 Bài giải:\n \nShape 1, Shape2, Shape5 are parallelograms because they have two pairs of sides that are parallel and equal.\nHình 1, hình 2, hình 5là hình bình hành do các hình này có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau."]}, {"id": "c67305b022e64ca69b67d12615ac8157", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-102-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 102 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 102 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIndicate in the quadrilateral ABCD:\nCho biết trong hình tứ giác ABCD:\nAB and DC are opposite sides.AB và DC là hai cạnh đối diện.AD and BC are opposite sidesAD và BC là hai cạnh đối diện\nQuadrilateral ABCD and parallelogram MNPQ; which of the two images has pairs of opposite sides that are parallel and equal.\nHình tứ giác ABCD và hình bình hành MNPQ; trong hai hình đó hình nào có cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.\n02 Bài giải:\n \nBased on the figure, we see the quadrilateral ABCD has:\nDựa vào hình vẽ ta thấy tứ giác ABCD có:\nAB and DC are opposite sides not parallel and equal.\nAB và DC là hai cạnh đối diện không song song và bằng nhau.\nAD and BC are opposite sides that are not parallel and equal.\nAD và BC là hai cạnh đối diện không song song và bằng nhau.\nFigure MNPQ is a parallelogram should have:\nHình MNPQ là hình bình hành nên có :\nMN and QP are opposite sides and are parallel.\nMN và QP là hai cạnh đối diện song song và bằng nhau.\nMQ and NP are opposite sides that are parallel and equal.\nMQ và NP là hai cạnh đối diện song song và bằng nhau."]}, {"id": "2a7fb0974e67d3c56b68f0616cf78e4e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-83-practice-83.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài luyện tập (83) | practice (83)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 83 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 855 : 45 \n579 : 36 \nb) 9009 : 33\n9276 : 39\nCâu 2: Trang 83 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính giá trị biểu thức:\na) 4237 x 18 – 34 578 \n8064 : 64 x 37 \nb) 46 857 + 3444 : 28\n601 759 – 1988 : 14\nCâu 3: Trang 83 sgk Toán tiếng anh lớp 4\nEvery bicycle wheel needs 36 spokes. Ask 5260 spokes, the largest number of 2-wheel bike can fit and how many spokes have left?\nMỗi bánh xe đạp cần 36 nan hoa. Hỏi có 5260 nan hoa thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu chiếc xe đạp 2 bánh và còn thừa bao nhiêu nan hoa?"]}, {"id": "3eb5d20b3b000fdb5e97c9eeae32ec6e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-100-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 100 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 100 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill int he blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n530$dm^{2}$= …$cm^{2}$ \n84600$cm^{2}$= …..$dm^{2}$\n13$dm^{2}$29$cm^{2}$ =$cm^{2}$ \n300$dm^{2}$= …$m^{2}$\n10$km^{2}$= …$m^{2}$\n900000$m^{2}$= ….$km^{2}$\n02 Bài giải:\n \nInstructions: We have: 1 $ km ^ {2} $ = 1000000$m^{2}$and 1$m^{2}$= 100$dm^{2}$1$dm^{2}$= 100cm2 so we fill the appropriate numbers in the blanks as follows:\nHướng dẫn:Ta có : 1$km^{2}$=1000000$m^{2}$ và 1$m^{2}$=100$dm^{2}$ 1$dm^{2}$= 100cm2nên ta điền các số thích hợp vào chỗ trống như sau:\nResult:\nKết quả:\n530$dm^{2}$= 53000$cm^{2}$ \n84600$cm^{2}$= 846$dm^{2}$ \n13$dm^{2}$29$cm^{2}$ = 1329$cm^{2}$\n300$dm^{2}$= 3$m^{2}$ \n10$km^{2}$= 10000000$m^{2}$\n900000$m^{2}$= 9$km^{2}$"]}, {"id": "03393f1bef4d8b712aef332ace483cad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-101-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 101 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Trang 100 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular plot of land has a length of 3 km and a width equal to $\\frac{1}{3}$ of the length. Calculate the area of the land plot.\nMột khu đất hình chữ nhật có chiều dài 3km, chiều rộng bằng $\\frac{1}{3}$ chiều dài. Tính diện tích khu đất đó.\n02 Bài giải:\n \nBecause the width of the site is equal to $ \\ frac {1} {3} $, the width of the site is: 3: 3 = 1 (km)\nDo chiều rộng của khu đất bằng $\\frac{1}{3}$ chiều dài nên chiều rộng của khu đất là: 3 : 3 = 1 (km)\nSo the land area is: 3 x 1 = 3 ($km^{2}$)\nVậy diện tích khu đất là: 3 x 1 = 3 ($km^{2}$)"]}, {"id": "a1e762fc3623c2811c287dcb1cb3ca5f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-chia-cho-so-co-hai-chu-so-dividing-2-digit-numbers.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Chia cho số có hai chữ số | dividing by 2-digit numbers", "contents": ["", "Câu 1: Trang 81 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 288 : 24 \n740 : 45 \nb) 469 : 67\n397 : 56\nCâu 2: Trang 81 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nPeople arranged 240 sets of chairs into 15 classrooms. How many tables and chairs are the rooms arranged?\nNgười ta xếp đều 240 bộ ghế vào 15 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế?\nCâu 3: Trang 81 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFind x:\nTìmx:\na)xx 34 = 714\nb) 846 :x= 18"]}, {"id": "f00f3a66ef4decee0a34c4630678bf59", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-chia-hai-so-co-tan-cung-la-cac-chu-so-0-division-two-numbers-ending-0", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0| division of two numbers ending with 0", "contents": ["", "Câu 1: Trang 80 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) 420 : 60 \n4500 : 500 \nb) 85000 : 500\n92000 : 400\nCâu 2: Trang 80 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFind x:\nTìmx:\na)xx 40 = 25600;\nb)xx 90 = 37800\nCâu 3: Trang 80 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nIt is planned to arrange 180 tons of goods on railroad cars.\nNgười ta dự định xếp 180 tấn hàng lên các toa xe lửa. Hỏi:\na) If each car can carry 20 tons of goods, how many goods are needed?\nNếu mỗi toa xe chở được 20 tấn hàng thì cần mấy toa xe loại đó?\nb) If each car can carry 30 tons of goods, how many cars are needed?\nNếu mỗi toa xe chở được 30 tấn hàng thì cần mấy toa xe loại đó?\n"]}, {"id": "381686ccf74e3da9f2b07fd9d1e40918", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-chia-cho-so-co-hai-chu-so-tiep-theo-dividing-2-digit-numbers-cont.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) | dividing by 2-digit numbers (cont.)", "contents": ["", "Câu 2: Trang 82 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nPeople packed 3500 pencils in dozens (each of 12 pieces). How many pencils can be packed and how many pencils left?\nNgười ta đóng gói 3500 bút chì theo từng tá (mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu bút chì và còn thừa mấy bút chì?\nCâu 3: Trang 82 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFind x:\nTìmx:\na) 75 xx= 1800\nb) 1855 :x= 35\nCâu 1: Trang 82 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate :\nĐặt tính rồi tính:\na) 4674 : 82 \n2488 : 35 \nb) 5781 : 47\n9146 : 72"]}, {"id": "432413eb373cb4e4e22a0c492c47c553", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-103-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 103 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 103 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nDraw two more straight lines to get a parallelogram:\nVẽ thêm hai đoạn thẳng để được một hình bình hành:\n02 Bài giải:\n \na)The upper edge is 6 cells long. Translate vertex A to right 6 cells and get vertex D. Connect AD and CD we have parallelogram ABCD.\nCạnh trên dài 6 ô. Dịch đỉnh A sang phải 6 ô ta được đỉnh D. Nối AD và CD ta có hình bình hành ABCD.\nb)The bottom edge is 5 cells long. By plotting the left snag, we get 5 vertices from the vertices N. Connect MN and PN we have the parallelogram MNPQ.\nCạnh dưới dài 5 ô. Dịch đỉnh snag trái 5 ô ta được đỉnh N. Nối MN và PN ta có hình bình hành MNPQ.\n"]}, {"id": "ea80c818d0addb4adb887af000ad22f1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-78-practice-78.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập (78) | practice (78)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 78 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 67 494 : 7 \n42 789 : 5 \nb) 359 361 : 9\n238 7 : 8\nCâu 2: Trang 78 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFind two numbers whose sum and difference are:\nTìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:\na) 42 506 and 18 472\n42 506 và 18 472\nb) 137 895 and85 287\n137 895 và 85 287\nCâu 3: Trang 78 sgk Toán lớp 4\nA train has 3 cars, each cars carrying 14 580kg and has 6 other cars, each car carrying 13 275kg cargo. How many kilograms of freight does each car average?\nMột chuyến xe lửa có 3 toa xe, mỗi toa xe chở 14 580kg hàng và có 6 toa xe khác, mỗi toa chở 13 275kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\nCâu 4: Trang 78 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalcullate in two ways:\nTính bằng hai cách:\na) (33164 + 28528) : 4;\nb) (403494 - 16415) : 7"]}, {"id": "bb750022a63d53d4dfe44732af11d245", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-nhan-voi-so-co-ba-chu-so-tiep-theo-multiplying-3-digit-numberscont.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)| Multiplying by 3-digit numbers(cont.)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 73 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate\nĐặt tính rồi tính:\na) 523 x 305; \nb) 308 x 563; \nc) 1309 x 202\nCâu 2: Trang 73 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCorrect write D, wrong write S:\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nCâu 3: Trang 73 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nOn average, every hen eats 104g of food per day. How many kilograms does the farm feed need to feed 375 hens in 10 days?\nTrung bình mỗi con gà đẻ ăn hết 104g thức ăn trong một ngày. Hỏi trại chân nuôi cần bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn cho 375 con gà máu để ăn trong 10 ngày?"]}, {"id": "18e4dee496d7fe0785e2886d35b8889a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-gioi-thieu-nhan-nham-so-co-hai-chu-so-voi-so-11-multiplying-2-digit", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với số 11 | multiplying 2-digit numbers by 11 mentally", "contents": ["", "Câu 1: Trang 71 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate menlally;\nTính nhẩm:\na) 34 x 11\nb) 11 x 95\nc) 82 x 11\nCâu 2: Trang 71 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFind x\nTìm x:\na) x : 11 = 25; \nb) x : 11 = 78\nCâu 3: Trang 71 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFourth grade is arranged in 17 rows of 11 students each. Fifth grade is arranged in 15 rows with 11 students each. How many students are there in both grades?\nKhối lớp Bốn xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Năm xếp thành 15 hàng, mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh?\nCâu 4: Trang 71 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nMeeting room A has 12 rows of seats, each with 11 seats. Meeting room B has 14 rows of seats, each of which has 9 seats. Which of the following statements is correct and which is incorrect?\nPhòng họp A có 12 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 11 người ngồi. Phòng họp B có 14 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 9 người ngồi. Trong các câu dưới đây, câu nàođúng, câu nàosai?\na) Meeting room A has many meeting rooms B of 9 people\nPhòng họp A có nhiều phòng họp B 9 người\nb) Meeting room A has 6 more people than meeting room B\nPhòng họp A có nhiều hơn phòng họp B 6 người\nc) Meeting room A has few meeting rooms B with 6 people\nPhòng họp A có ít phòng họp B 6 người\nd) Two meeting rooms have the same number of people\nHai phòng họp có số người như nhau"]}, {"id": "af27e923e44f5a6c4113f7be922d9ea6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-chia-mot-so-cho-mot-tich-dividing-number-product.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Chia một số cho một tích | Dividing a number by a product", "contents": ["", "Câu 1: Trang 78 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính giá trị biểu thức:\na. 50 : (2 x 5); \nb. 72 : (9 x 8); \nc. 28 : (7 x 2)\nCâu 2: Trang 78 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nConvert each of the following division into the division of a divisor by one product and then calculate (according to the sample)\nChuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)\nSample:\nMẫu: 60 : 15 = 60 : (5 x 3)\n = 60 : 5 : 3\n = 12 : 3 = 4\na. 80 : 40 \nb. 150 : 50 \nc. 80 : 16\nCâu 3: Trang 79 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nThere are 2 students, each of whom buy 3 notebooks of the same type and all have to pay 7200 VND. Cashing each notebook?\nCó 2 bạn học sinh, mỗi bạn mua 3 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 7200 đồng. Tính tiền mỗi quyển vở?"]}, {"id": "955311766bf9d4ba5eec4eaf8e4388a8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-chia-mot-tong-cho-mot-so-dividing-sum-number.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Chia một tổng cho một số| Dividing a sum by a number", "contents": ["", "Câu 1: Trang 76 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\na) Calculate in two ways:\nTính bằng hai cách:\n(15 +35) : 5; \n(80 +4) : 4\nb) Calculate in two ways:\nTính bằng hai cách (theo mẫu)\nMẫu: 12 : 4 + 20 : 4 = ?\nCách 1: 12 : 4 + 20 : 4 = 3 + 5 = 8\nCách 2: 12 : 4 + 20 : 4 = (12+20) : 4\n = 32 :4 = 8\n18 : 6 + 24 : 6; \n60 : 3 + 9 : 3.\nCâu 2: Trang 76 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate in two ways\nTính bằng hai cách (theo mẫu):\nExample:\nMẫu: (35 -21): 7 = ?\nMethod 1 :\nCách 1: (35 -21): 7 = 14 :7 =2\nMethod 2 :\nCách 2: (35 -21): 7 = 35 : 7 - 21 : 7 = 5 - 3 = 2\na) (27 -18) : 3;\nb) (64 - 32) : 8\nCâu 3: Trang 76 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nClass 4A has 32 students divided into groups, each group of 4 students. Class 4B has 28 students also divided into groups, each group has 4 students. How many groups are there?\nLớp 4A có 32 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Lớp 4B có 28 học sinh cũng chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi tất cả có bao nhiêu nhóm?"]}, {"id": "ec896f49d26e020291548a41f6269e04", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-nhan-voi-so-co-hai-chu-so-multiplying-2-digrit-numbers.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Nhân với số có hai chữ số | Multiplying by 2-digrit numbers", "contents": ["", "Câu 1: Trang 69 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\nCâu 2: Trang 69 sgk Toántiếng Anh lớp 4\nCalculate the value of the expression 45 x a with a equal to 13, 26, 39\nTính giá trị biểu thức 45 x a với a bằng 13, 26, 39\nCâu 3: Trang 69 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nEaach notebook has 48 pages. How many pages are in 25 notebooks?\nMỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?"]}, {"id": "88d0383e78be3ae8741efadac4239c46", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-chia-mot-tich-cho-mot-so-dividing-product-number.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Chia một tích cho một số | dividing a product by a number", "contents": ["", "Câu 1: Trang 79 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculte in two ways:\nTính bằng hai cách:\na) ( 8 x 23) : 4; \nb) (15 x 24) : 6\nCâu 2: Trang 79 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:(25 x 36 ): 9\nCâu 3: Trang 79 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nA shop has 5 pieces of fabric, each 30m long. The store sold 15 numbers of fabric. How many meters of fabric does the store sell?\nMột cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 30m. Cửa hàng đã bán được$\\frac{1}{5}$ số vải. Hỏi cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?\n"]}, {"id": "b4f3361b7c1d989685625b3d79ada90e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-nhan-mot-so-voi-mot-hieu-multiply-number-difference.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: nhân một số với một hiệu | multiply a number by a difference", "contents": ["", "Câu 1: Trang 67 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the value of an expression and write it into a blank cell (using the form):\nTính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống ( theo mẫu):\nCâu 2: Trang 68 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nApply the multiplication property by a difference to calculate:\nÁp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính:\na) 47 x 9 \n24 x 99 \nb) 138 x 9\n123 x 99\nCâu 3: Trang 68 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nAn egg shop has 40 egg racks, each with 175 eggs. The store sold all 10 eggs. How many eggs are there in the store?\nMột cửa hàng bán trứng có 40 giá để trứng, mỗi giá để trứng có 175 quả. Cửa hàng đã bán hết 10 giá trứng. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu quả trứng?\nCâu 4: Trang 68 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate and compare values of two expressions:\nTính và so sánh giá trị của hai biểu thức:\n( 7 -5) x 3 and 7 x 3 - 5 x 3\n( 7 -5) x 3 và 7 x 3 - 5 x 3\nFrom the result of the comparison and show how to multiply a difference by a number.\nTừ kết quả so sánh và nêu cách nhân một hiệu với một số."]}, {"id": "a2e9c5903b1acd2e9c1fadee16c529e8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-nhan-mot-so-voi-mot-tong-multiply-number-sum.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: nhân một số với một tổng | multiply a number by a sum", "contents": ["", "Câu 1: Trang 66 - 67 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the value of an expression and write it into the blank(using the form):\nTính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 2: Trang 66 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4a) Calculated in two ways:\nTính bằng hai cách:36 x ( 7 + 3); \n207 x (2 +6)\nb)Calculated in two ways:\nTính bằng hai cách (theo mẫu)5 x 38 + 5 x 62; \n135 x 8 + 135 x 2\nCâu 4: Trang 67 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nApply the properties of a number to a sum to calculate (according to the example):\nÁp dụng tính chất của một số với một tổng để tính (theo mẫu):\na) 26 x 11 \n35 x 101 \nb) 213 x 11\n123 x 101\nCâu 3: Trang 67 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate and compare values of expressions:\nTính và so sánh giá tri của biểu thức:\n(3 +5) x 4 and 3 x 4 + 4 x 5\n(3 +5) x 4 và 3 x 4 + 4 x 5\nFrom the comparison result, state how to multiply a total by a number.\nTừ kết quả so sánh, nêu cách nhân một tổng với một số."]}, {"id": "7c9edf6d21ca22b9bd5def82804d41ea", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-68-practice-page-68.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập Trang 68 | practice page 68", "contents": ["", "Câu 1: Trang 68 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate\nTính:\nCâu 2: Trang 68 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\na) Calculated by the most convenient way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\n 134 x 4 x 5; 5 x 36 x 2; 42 x 2 x 7 x 5\nb) Calculate\nTính (theo mẫu):\n 145 x 2 + 145 x 98\n = 145 x (2 + 98)\n = 145 x 100 = 14 500\n137 x 3 + 137 x 97 428 x 12 - 428 x 2\n94 x 12 + 94 x 88 537 x 39 - 537 x 19\nCâu 3: Trang 68 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate\nTính:\na) 217 x 11\n 217 x 9\nb) 413 x 21\n 413 x 19\nc) 1234 x 31\n 875 x 29\nCâu 4: Trang 68 sgk Toán tiếng Anh 4\nA rectangular stadium is 180m long, the width is half of the length. Calculate the perimeter and area of that stadium.\nMột sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 180m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó."]}, {"id": "8911dc58701a116f0ec581a507f9a8b1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-74-practice-page-74.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập trang 74 | practice page 74", "contents": ["", "Câu 1: Trang 74 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate\nTính\na) 345 x 200; \nb) 237 x 24; \nc) 403 x 346\nCâu 2: Trang 74 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) 95 + 11 x 206; \nb) 95 x 11 + 206; \nc) 95 x 11 x 206\nCâu 3: Trang 74 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 142 x 12 + 42 x 18;\nb) 49 x 365 - 39 x 365;\nc) 4 x 18 x 25\nCâu 4: Trang 74 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nTo install light for 32 classrooms, each with 8 balls. If each light costs 3500 VND, how much does the school have to pay to buy enough light for classrooms?\nNhà trường dự định lắp bóng điện cho 32 phòng học, mỗi phòng 8 bóng. Nếu mỗi bóng điện giá 3500 đồng thì nhà trường phải trả bao nhiêu tiền để mua đủ số bóng điện lắp cho các phòng học?\nCâu 5: Trang 74 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nThe area S of a rectangle of length a and width b is calculated using the following formula:\nDiện tích S của hình chữ nhật có chiều dài là a và chiều rộng là b được tính theo công thức:\nS = a x b (a, b the same unit)\n(a,b cùng một đơn vị)\na) Calculate S, know:\nTính S, biết: a = 12 cm, b = 5cm\n a = 15m, b = 10m\nb) If doubling the length and keeping the width, how many times is the area of the rectangle folded?\nNếu gấp chiều dài lên 2 lần và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích hình chữ nhật gấp lên bao nhiêu lần?\n"]}, {"id": "d61bfcbd7e7044cf231870c8a0247b64", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-nhan-voi-so-co-ba-chu-so-multiplying-3-digit-numbers.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Nhân với số có ba chữ số| multiplying by 3-digit numbers", "contents": ["", "Câu 1: Trang 73 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 248 x 321; \nb) 1163 x 125; \nc) 3124 x 213\nCâu 2: Trang 73 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks:\nViết giá trị của biểu thức vào ô trống:\nCâu 3: Trang 73 sgk Toán tiếng anh lớp 4\nCalculate the area of the square garden with sides 125m long\nTính diện tích của mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 125m"]}, {"id": "1541a8c88d83ead94bdb9e9d2cdd4a00", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-82-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 82 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 82 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nPeople packed 3500 pencils in dozens (each of 12 pieces). How many pencils can be packed and how many pencils left?\nNgười ta đóng gói 3500 bút chì theo từng tá (mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu bút chì và còn thừa mấy bút chì?\n02 Bài giải:\n \nPerform division: 3500: 12 = 291 (and 8)\nThực hiện phép chia: 3500 : 12 = 291 (dư 8)\nSo people packed 291 dozen pencils and had 8 pencils left\nVậyngười ta đóng gói được 291 tá bút chì và còn thừa 8 bút chì"]}, {"id": "04d657e062ad4cfd273c626c418e7855", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-80-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 80 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 80 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nIt is planned to arrange 180 tons of goods on railroad cars.\nNgười ta dự định xếp 180 tấn hàng lên các toa xe lửa. Hỏi:\na) If each car can carry 20 tons of goods, how many goods are needed?\nNếu mỗi toa xe chở được 20 tấn hàng thì cần mấy toa xe loại đó?\nb) If each car can carry 30 tons of goods, how many cars are needed?\nNếu mỗi toa xe chở được 30 tấn hàng thì cần mấy toa xe loại đó?\n02 Bài giải:\n \na) If each cars carries 20 tons of goods, the number of cars is required:\n180: 20 = 9 (cars)\nNếu mỗi toa xe chở 20 tấn hàng thì cần có số toa xe là:\n180 : 20 = 9 (toa)\nb) If each car carries 30 tons of goods, the number of cars is required:\n180: 30 = 6 (cars)\nNếu mỗi toa xe chở 30 tấn hàng thì cần có số toa xe là:\n180 : 30 = 6 (toa)\nAnswer: a) 9 cars\n b) 6 cars\nĐáp số:\n a) 9 toa xe\n b) 6 toa xe"]}, {"id": "8042a52a5a2129d21b76d716a7162576", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-met-vuong-square-meters.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài mét vuông | square meters", "contents": ["", "Câu 1: Trang 65 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nWrite\nViết theo mẫu:\nRead\nĐọc\nWrite\nViết\nNine hundred and ninety square meters\nChín trăm chín mươi mét vuông\nTwo thousand and five hundred square meters\nHai nghìn không trăm linh năm mét vuông\nTwenty eight thousand nine hundred and eleven square centimeters\nHai mươi tám nghìn chín trăm mười một xăng ti mét vuông\nCâu 2: Trang 65- sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1m2= ….dm2 \n400 dm2= ….m2\n100dm2= …m2 \n2110 m2= …dm2\n1m2= …cm2 \n15m2= ….cm2\n10 000 cm2= …m2\n1dm22cm2= …cm2\nCâu 3: Trang 65 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTo pave a room, people have used all 200 square bricks with sides 30cm. How many square meters does the room have, knowing the area of mortar is negligible?\nĐể lát nền một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?\nCâu 4: Trang 65 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the area of the shape with the dimensions as shown below:\nTính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ dưới đây\n:\n"]}, {"id": "526eb24d0a82ff047c8646e513a2dc3c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-82-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 82 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 82 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate :\nĐặt tính rồi tính:\na) 4674 : 82 \n2488 : 35 \nb) 5781 : 47\n9146 : 72\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3e04aca3ebc15df69bda77c5777fd68d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-75-cumulative-practice-75.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung (75) | Cumulative practice (75)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 75 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the corect numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na)10 kg = … yen\n10 kg = … yến\n100kg = …quintals\n100kg = …tạ\n50 kg = … yen\n50 kg = … yến\n300kg = …quintals\n300kg = …tạ\n80kg = …yen\n80kg = …yến\n1200kg = ..quintals\n1200kg = ..tạ\n1000kg = …tons\n1000kg = …tấn\n10 quintals =….tons\n10 tạ =….tấn\n8000kg =…tons\n8000kg =…tấn\n30 quintals = ….tons\n30 tạ = ….tấn\n15 000kg = …tons\n15 000kg = …tấn\n200 quintals = …tons\n200 tạ = …tấn\n100$cm^{2}$ = ....$dm^{2}$\n100$dm^{2}$=…$m^{2}$\n800$cm^{2}$=…$dm^{2}$\n900$dm^{2}$=…$m^{2}$\n1700$cm^{2}$=…$dm^{2}$\n1000$dm^{2}$= …$m^{2}$\nCâu 2: Trang 75 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) 268 x 235\n 324 x 250\nb) 475 x 205\n 309 x 207\nc) 45 x 12 + 8\n 45 x (12 +8)\nCâu 3: Trang 75 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate these in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 2 x 39 x 5;\nb) 302 x 16 + 302 x 4;\nc) 769 x 85 – 769 x 75\nCâu 4: Trang 75 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nTwo taps began to flow into the same tank. The first tap drains 25 liters of water every minute. The second tap drains 15 liters of water every minute. How many liters of water do the two taps flow into the tank after 1 hour and 15 minutes?\nHai vòi nước cùng bắt đầu chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25l nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 15l nước. Hỏi sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?\nCâu 5: Trang 75 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nA square whose side is a. Let S be the area of the square.\nMột hình vuông có cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông.\na) Write the formula for calculating the area of that square.\nViết công thức tính diện tích của hình vuông đó.\nb) Calculate the area of the square when a = 25m\nTính diện tích của hình vuông khi a = 25m"]}, {"id": "10958231d336f1edbe9caeb88f597eea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-78-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 78 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 78 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalcullate in two ways:\nTính bằng hai cách:\na) (33164 + 28528) : 4;\nb) (403494 - 16415) : 7\n02 Bài giải:\n \na) (33164 + 28528) : 4 = ?\nMethod 1:\nCách 1: (33164 + 28528) : 4 = 61692 : 4 = 15423\nMethod 2:\nCách 2: (33164 + 28528) : 4 = 33164 : 4 + 28528 : 4 = 8291 + 7132 = 15423\nb) (403494 - 16415) : 7 = ?\nMethod 1:\nCách 1: (403494 - 16415) : 7 = 3870799 : 7 = 55297\nMethod 2:\nCách 2: (403494 - 16415) : 7 = 403494 : 7 - 16415 : 7 = 57642 - 2345 =55297"]}, {"id": "a12bd39219b6ef881882e1e58ce7f460", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-82-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 82 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 82 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFind x:\nTìmx:\na) 75 xx= 1800\nb) 1855 :x= 35\n02 Bài giải:\n \na) 75 xx= 1800\n x= 1800 : 75\n x= 24\nb) 1855 :x= 35\n x= 1855 : 35\n x= 53"]}, {"id": "53907676eea1a2ccc1bea48f5faa2df9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-78-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 78 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 78 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nConvert each of the following division into the division of a divisor by one product and then calculate (according to the sample)\nChuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)\nSample:\nMẫu: 60 : 15 = 60 : (5 x 3)\n = 60 : 5 : 3\n = 12 : 3 = 4\na. 80 : 40 \nb. 150 : 50 \nc. 80 : 16\n02 Bài giải:\n \nInstructions: The numbers divide the product of two numbers. After the number of calculations performed as learned snow theorem.\nHướng dẫn: Các con tách số chia thành tích của hai số. Sau số thực hiện phép tính như đã học phần lý tuyết.\na) 80 : 40 = 80 : (10 x 4)\n = 80 : 10 : 4 = 8 : 4 = 2\nb) 150 : 50 = 150 ( 10 x 5)\n = 150 : 10 : 5 = 15 : 5 = 3\nc) 80 : 16 = 80 : (8 x 2)\n = 80 : 8 : 2 = 10 : 2 = 5"]}, {"id": "fc5a202ccff62b1e1537a7f0af687e54", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-79-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 79 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 79 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nA shop has 5 pieces of fabric, each 30m long. The store sold 15 numbers of fabric. How many meters of fabric does the store sell?\nMột cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 30m. Cửa hàng đã bán được$\\frac{1}{5}$ số vải. Hỏi cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?\n02 Bài giải:\n \nThe number of meters the store has:\nSố mét vải cửa hàng có là:\n30 x 5 = 150 (m)\nStores that have sold fabric meters are:\nCửa hàng đã bán số mét vải là:\n150 : 5 = 30 (m)\nAnswer: 30m\nĐáp số: 30m"]}, {"id": "318f73a2698a03f7949fc0c2cf7e5656", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-68-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 68 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 68 sgk Toán tiếng Anh 4\nA rectangular stadium is 180m long, the width is half of the length. Calculate the perimeter and area of that stadium.\nMột sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 180m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó.\n02 Bài giải:\n \nStadium's width is: 180: 2 = 90 (m)\nChiều rộng sân vận động là: 180 : 2 = 90 (m)\nStadium's circumference is: (180 + 90) x 2 = 540 (m)\nChu vi sân vận động là: (180 + 90) x 2 = 540 (m)\nStadium's area is: 180 x 90 = 16200 $m^{2}$\nDiện tích sân vận động là: 180 x 90 = 16200 $m^{2}$\nAnswer: Circumference: 540m\nArea of 16200 $m^{2}$\nĐáp số: Chu vi: 540 (m)\nDiện tích 16200 $m^{2}$"]}, {"id": "90c1dfc0e45679214d6878720a66affb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-68-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 68 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 68 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate\nTính:\na) 217 x 11\n 217 x 9\nb) 413 x 21\n 413 x 19\nc) 1234 x 31\n 875 x 29\n02 Bài giải:\n \na) 217 x 11\n= 217 x (10 +1)\n= 217 x 10 + 217 x 1\n= 2170 + 217 = 2387\nb) 413 x 21 = 413 x (20 + 1)\n= 413 x 20 + 413 x 1 = 8673\nc) 1234 x 31 = 1234 x (30 +1)\n= 1234 x 30+ 1234 x 1\n= 37020 + 1234 = 38254\n217 x 9 = 217 x (10-1)\n= 217 x 10 - 217 x 1\n= 2170 - 217 = 1953\n413 x 19 = 413 x (20-1)\n= 413 x 20 - 413 x 1 = 7847\n875 x 29 = 875 x (30 -1)\n= 875 x 30 - 875 x 1\n= 26250 - 875 = 25375"]}, {"id": "a27a94d525d636669900c3cc395233ed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-79-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 79 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 79 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nThere are 2 students, each of whom buy 3 notebooks of the same type and all have to pay 7200 VND. Cashing each notebook?\nCó 2 bạn học sinh, mỗi bạn mua 3 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 7200 đồng. Tính tiền mỗi quyển vở?\n02 Bài giải:\n \nThe number of notebooks you bought are:\n3 x 2 = 6 (books)\nSố vở của hai bạn mua là:\n3 x 2 = 6 (quyển)\nThe cost of each notebook is:\n7200: 6 = 1200 (VND)\nGiá tiền mỗi quyển vở là:\n7200 : 6 = 1200 (đồng)\nAnswer: 1200 VND\nĐáp số: 1200 đồng"]}, {"id": "22b3a906af72acee8d0c29afe6b4db3d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-76-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 76 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 76 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nClass 4A has 32 students divided into groups, each group of 4 students. Class 4B has 28 students also divided into groups, each group has 4 students. How many groups are there?\nLớp 4A có 32 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Lớp 4B có 28 học sinh cũng chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi tất cả có bao nhiêu nhóm?\n02 Bài giải:\n \nMethod 1\nCách 1:Number of students in both grades:\nSố học sinh của cả hai lớp có:32 + 28 = 60 (students)\n32 + 28 = 60 (học sinh)The total number of student groups is:\nSố nhóm học sinh tất cả là:\n60 : 4 = 15 (groups)\n60 : 4 = 15 (nhóm)Method 2\nCách 2:\nThe number of groups of students in class 4A are:\nSố nhóm học sinh của lớp 4A là:32 : 4 = 8 (groups)\n32 : 4 = 8 (nhóm)\nThe number of student groups of class 4B are:\nSố nhóm học sinh của lớp 4B là:28 : 4 = 7 (groups)\n28 : 4 = 7( nhóm)\nThe number of student groups for both grades 4A and 4B is:\nSố nhóm học sinh của cả hai lớp 4A và 4B là:8 + 7 = 15 (groups)\n8 + 7 = 15 (nhóm)\nAnswer: 15 groups\nĐáp số: 15 nhóm"]}, {"id": "8895bbe712f5ff6d9c7d2ce9f2bfa5c7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-79-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 79 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 79 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:(25 x 36 ): 9\n02 Bài giải:\n \n(25 x 36 ): 9 = 25 x (36 : 9) = 25 x 4 = 100"]}, {"id": "87dab392fafd7a49b36ed0ea6ead682e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-74-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 74 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 74 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nThe area S of a rectangle of length a and width b is calculated using the following formula:\nDiện tích S của hình chữ nhật có chiều dài là a và chiều rộng là b được tính theo công thức:\nS = a x b (a, b the same unit)\n(a,b cùng một đơn vị)\na) Calculate S, know:\nTính S, biết: a = 12 cm, b = 5cm\n a = 15m, b = 10m\nb) If doubling the length and keeping the width, how many times is the area of the rectangle folded?\nNếu gấp chiều dài lên 2 lần và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích hình chữ nhật gấp lên bao nhiêu lần?\n02 Bài giải:\n \nAccording to the formula for calculating the area: S = a x b (a, b with the same area unit)Theo công thức tính diện tích: S = a x b (a, b cùng đơn vị diện tích)a, Calculate the area for each case:\nTính diện tích cho từng trường hợp:\nWith a = 12 cm, b = 5 cm\n=> The area of the rectangle is: 12 x 5 = 60 cm2\nVới a = 12 cm , b = 5 cm=> Diện tích hình chữ nhật là: 12 x 5 = 60 cm2\nWith a = 15 m, b = 10 m\n=> => The area of a rectangle is: 15 x 10 = 150 cm2\nVới a = 15 m , b = 10 m=> => Diện tích hình chữ nhật là: 15 x 10 = 150 cm2b,The given rectangle has a length of a, and a width of b\n=> The area of a rectangle is: S = a x b\nHình chữ nhật đã cho có chiều dài là a, chiều rộng là b=> Diện tích hình chữ nhật là: S = a x b\nIf you increase the length by 2 times => the length of the rectangle is: a x 2\nNếu tăng chiều dài lên 2 lần => chiều dài hình chữ nhật là: a x 2\n=> The area of a rectangle is:\n=> Diện tích hình chữ nhật là:S = (a x 2) x b = (a x b) x 2=> When increasing the length to 2 times and keeping the width, the area of the rectangle increases 2 times=>\nKhi tăng chiều dài lên 2 lần và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích hình chữ nhật tăng lên 2 lần\n"]}, {"id": "06e03437644191a28f6f72672668399d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-68-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 68 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 68 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\na) Calculated by the most convenient way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\n 134 x 4 x 5; 5 x 36 x 2; 42 x 2 x 7 x 5\nb) Calculate\nTính (theo mẫu):\n 145 x 2 + 145 x 98\n = 145 x (2 + 98)\n = 145 x 100 = 14 500\n137 x 3 + 137 x 97 428 x 12 - 428 x 2\n94 x 12 + 94 x 88 537 x 39 - 537 x 19\n02 Bài giải:\n \na) Calculated by the most convenient way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\nHint: Do the calculation using the commutative and combined properties of multiplication\nGợi ý: Các con thực hiện phép tính áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân\n134 x 4 x 5\n= 134 x (4 x 5)\n= 134 x 20\n= 2680\n5 x 36 x 2\n= 36 x (5 x 2)\n= 36 x 10\n= 360\n42 x 2 x 7 x5\n= (42 x 7) x (2 x5)\n= 294 x 10\n= 2940\nb) Calculate:\nTính:\n137 x 3 + 137 x 97\n= 137 x (3 + 97)\n= 137 x 100\n= 13700\n428 x 12 - 428 x 2\n= 428 x (12 - 2)\n= 4280\n 94 x 12 + 94 x 88\n= 94 x (12 + 88)\n= 94 x 100\n= 9400\n537 x 39 - 537 x 19\n= 537 x (39 - 19)\n= 537 x 20\n= 10740"]}, {"id": "3bde4f18ddd8c86d5b581bd07300d047", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-74-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 74 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 74 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nTo install light for 32 classrooms, each with 8 balls. If each light costs 3500 VND, how much does the school have to pay to buy enough light for classrooms?\nNhà trường dự định lắp bóng điện cho 32 phòng học, mỗi phòng 8 bóng. Nếu mỗi bóng điện giá 3500 đồng thì nhà trường phải trả bao nhiêu tiền để mua đủ số bóng điện lắp cho các phòng học?\n02 Bài giải:\n \nThe number of lights which are install in 32 classrooms is:\nSố bóng điện lắp cho 32 phòng học là:\n8 x 32 = 256 (lights)\n8 x 32 = 256 (bóng)\nThe amount of money to buy bulbs to install enough for 32 classrooms is:\nSố tiền mua bóng điện để lắp đủ cho 32 phòng học là:\n3500 x 256 =896000 (VND)\n3500 x 256 =896000 (đồng)\nAnswer: 896000 VND\nĐáp số: 896000 đồng"]}, {"id": "ac0cca340388d9c00fbda0b66f6e7c14", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-73-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 73 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 73 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 248 x 321; \nb) 1163 x 125; \nc) 3124 x 213\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\nc)\n"]}, {"id": "80b3d8db40cbad764dede60ca2155676", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-74-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 74 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 74 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) 95 + 11 x 206; \nb) 95 x 11 + 206; \nc) 95 x 11 x 206\n02 Bài giải:\n \nThis is the problem of combining addition and multiplication.\nTherefore, you remember the rule \"multiplication first, adding and subtracting after\":Đây là bài toán kết hợp giữa các phép tính cộng và phép tính nhân.Do vậy, các con nhớ quy tắc \"nhân chia trước, cộng trừ sau\":\na) 95 + 11 x 206\n = 95 + 2266 = 2361\nb) 95 x 11 + 206\n = 1045 + 206 = 1251\nc) 95 x 11 x 206\n = 1045 x 206 = 215270"]}, {"id": "1ee9bda4083794d92bba3e48c2312446", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-73-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 73 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 73 sgk Toán tiếng anh lớp 4\nCalculate the area of the square garden with sides 125m long\nTính diện tích của mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 125m\n02 Bài giải:\n \nThe area of the square garden is:\nDiện tích của mảnh vườn là:\n125 x 125 = 15625 (m2)\nAnswer:\nĐáp số: 15625 (m2)"]}, {"id": "82e6003843299fe4f65aa91bbf114966", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-73-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 73 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 73 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks:\nViết giá trị của biểu thức vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nGuide:\nHướng dẫn:\nYou perform the calculation for each value a on line 1 with each corresponding value b on line 2.Các con thực hiện phép tính cho mỗi giá trị a ở dòng 1 với mỗi giá trị b tương ứng ở dòng 2.Then enter the result in the box on line 3\nSau đó điền kết quả vào ô ở dòng 3\nThe results are\nKết quả thu được như sau:"]}, {"id": "b74f2d855fbc3e38a792ac2d6ededceb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-67-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 67 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 67 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate and compare values of expressions:\nTính và so sánh giá tri của biểu thức:\n(3 +5) x 4 and 3 x 4 + 4 x 5\n(3 +5) x 4 và 3 x 4 + 4 x 5\nFrom the comparison result, state how to multiply a total by a number.\nTừ kết quả so sánh, nêu cách nhân một tổng với một số.\n02 Bài giải:\n \n(3 +5) x 4 = 8 x 4 = 32\n3 x 4 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32\nSo\nVậy(3 +5) x 4 = 3 x 4 + 4 x 5\nTo multiply a number by a total, multiply each term of the sum by that number, and then add the results together.\nMuốn nhân một số với một tổng ta nhân mỗi số hạng của tổng với số đó rồi cộng các kết quả với nhau."]}, {"id": "e055a99d54654ba21cae7fc9c130dc98", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-74-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 74 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 74 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate\nTính\na) 345 x 200; \nb) 237 x 24; \nc) 403 x 346\n02 Bài giải:\n \na) 345 x 200 = 69000 \nb) 237 x 24= 5688 \nc) 403 x 346= 139438"]}, {"id": "a8c8ba2a375d9c3d4a96f32561e3daef", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-74-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 74 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 74 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 142 x 12 + 42 x 18;\nb) 49 x 365 - 39 x 365;\nc) 4 x 18 x 25\n02 Bài giải:\n \nWith this exercise, to calculate the most convenient and fastest, the children need to pay attention:\nVới bài toán này, để tính thuận tiện và nhanh nhất, các con cần chú ý:\nGroup the factors and multiply by 1 to reduce the calculation. Then you perform multiplication as you have learned\nNhóm lại các thừa số cùng nhân với 1 số để thu gọn phép tính. Sau đó, các con thực hiện phép nhân như đã học\na) 142 x 12 + 42 x 18\n= 142 x (12 +18)\n= 142 x 30 = 4260\nb) 49 x 365 - 39 x 365\n= (49-39) x 365\n= 10 x 365 = 3650\nUsing commutative and combined properties of multiplication:\nSử dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân:\nc) 4 x 18 x 25\n= 18 x (4 x 25)\n= 18 x 100 = 1800"]}, {"id": "d7b88f0293543a2f96ef4351e650cf9a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-67-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 67 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 67 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nApply the properties of a number to a sum to calculate (according to the example):\nÁp dụng tính chất của một số với một tổng để tính (theo mẫu):\na) 26 x 11 \n35 x 101 \nb) 213 x 11\n123 x 101\n02 Bài giải:\n \na) 26 x 11 \n26 x 11 = 26 x ( 10 + 1)\n = 26 x 1 + 26 x 10\n = 26 + 260\n = 286 \n35 x 101 \n35 x 101 = 35 x (100 + 1) \n= 35 x 100 + 35 x 1 \n= 3500 + 35 \n= 3535 \nb) 213 x 11\n213 x 11 = 213 x (10 + 1)\n = 213 x 1 + 213 x 10\n = 213 + 2130\n = 2343 \n123 x 101\n123 x 101 = 123 x ( 100 + 1) \n= 123 x 100 + 123 x 1 \n= 12300 + 123 \n= 12423\n"]}, {"id": "4adeff5ef22de2d0995d9a6c9082a517", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-68-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 68 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 68 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate\nTính:\n02 Bài giải:\n \na) 135 x (20 + 3)\n= 135 x 20 + 135 x 3\n= 2700 + 405\n= 3105\nb) 642 x (30 -6)\n = 642 x 30 - 642 x 6\n = 19260 - 3852\n = 15408\n427 x (10 + 8)\n= 427 x 10 + 427 x 8\n= 4270 + 3416\n= 7686\n 287 x (40 -8)\n = 287 x 40 - 287 x 8\n = 11480 - 2296\n = 9184"]}, {"id": "1a1f2e2c47f3728ea03b12f373878c92", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-66-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 66 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 66 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4a) Calculated in two ways:\nTính bằng hai cách:36 x ( 7 + 3); \n207 x (2 +6)\nb)Calculated in two ways:\nTính bằng hai cách (theo mẫu)5 x 38 + 5 x 62; \n135 x 8 + 135 x 2\n02 Bài giải:\n \na) Calculated in two ways:\nTính bằng hai cách:36 x ( 7 + 3); \n36 x ( 7 + 3) = 36 x 10 = 360\n36 x ( 7 + 3) = 36 x 7 + 36 x 3 = 252 + 108 = 360\n207 x (2 +6)\n207 x (2 + 6) = 207 x 8 = 1656\n207 x ( 2 + 6) = 207 x 2 + 207 x 6 = 414 + 1242 = 1656\nb)Calculated in two ways:\nTính bằng hai cách (theo mẫu)5 x 38 + 5 x 62;\n5 x 38 + 5 x 62 = 5 x ( 38 + 62) = 5 x 100 = 500\n5 x 38 + 5 x 62 = 190 + 310 = 500 \n135 x 8 + 135 x 2\n135 x 8 + 135 x 2= 135 x (8 + 2) = 135 x 10 = 1350\n135 x 8 + 135 x 2 = 1080 + 270 = 1350"]}, {"id": "82561fdb59df0d3adcb23d7fe553319c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-68-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 68 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 68 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate and compare values of two expressions:\nTính và so sánh giá trị của hai biểu thức:\n( 7 -5) x 3 and 7 x 3 - 5 x 3\n( 7 -5) x 3 và 7 x 3 - 5 x 3\nFrom the result of the comparison and show how to multiply a difference by a number.\nTừ kết quả so sánh và nêu cách nhân một hiệu với một số.\n02 Bài giải:\n \nWe have:\nTa có:\n(7 -5) x 3 = 2 x 3 = 6\n7 x 3 - 5 x 3 = 21 - 15 = 6\nSo the two expressions have equal values, or:\nVậy hai biểu thức đã có gía trị bằng nhau, hay:\n (7 -5) x 3 =7 x 3 - 5 x 3\n=> When multiplying a number by a number we can multiply subtracted numbers, subtract the number, and then subtract the two results from each other\n=>Khi nhân một số hiệu với một số ta có thể lần lượt nhân số bị trừ, số trừ với số đó rồi trừ đi hai kết quả cho nhau"]}, {"id": "78935ad6c4f7dba548f7b7afd83d01bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-66-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 66 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 66 - 67 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the value of an expression and write it into the blank(using the form):\nTính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "cea1e6c7e8b951b147dc2e99e79a4c01", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-65-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 65 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 65 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the area of the shape with the dimensions as shown below:\nTính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ dưới đây\n:\n02 Bài giải:\n \nWe draw the cover as follows:\nTa vẽ tấm bìa như sau:\nWe have: The rectangular MNPQ has:\nTa có: Hình chữ nhật MNPQ có:\nWidth is 3cm\nChiều rộng là 3cm\nThe length is\nChiều dài là 15 - ( 4 + 6) = 5 cm\nSo the area of a rectangular MNPQ is:\nVậy diện tích hình chữ nhật MNPQ là:\n3 x 5 = 15$cm^{2}$\nThe area of a rectangle ABCD is:\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là:\n15 x 5 = 75$cm^{2}$\nSo the area of the shape is:\nVậy diện tích của tấm bìa là:\n75 - 15 = 60 $cm^{2}$\nAnswer:\nĐáp số: 60$cm^{2}$"]}, {"id": "374103008cb385e66a93607ddfecfd60", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-75toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 75toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 75 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nA square whose side is a. Let S be the area of the square.\nMột hình vuông có cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông.\na) Write the formula for calculating the area of that square.\nViết công thức tính diện tích của hình vuông đó.\nb) Calculate the area of the square when a = 25m\nTính diện tích của hình vuông khi a = 25m\n02 Bài giải:\n \na) To calculate the area of a square, we take the length of one side multiplied by itself so:\nMuốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó nên:\nS = a x a (area unit)\nS = a x a (đơn vị diện tích)\nb) With a = 25m\n Với a = 25m\nThe area of the square is: S = 25 x 25 = 625 ($m^{2}$)\nDiện tích hình vuông là: S = 25 x 25 = 625 ($m^{2}$)"]}, {"id": "196a2da69f835fabeb0c2d82f4a6c9c6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-75-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 75 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 75 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate these in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 2 x 39 x 5;\nb) 302 x 16 + 302 x 4;\nc) 769 x 85 – 769 x 75\n02 Bài giải:\n \nYou combine ways to quickly calculate results without counting.\nCác con phối hợp các cách làm sao cho tính nhanh kết quả mà không cần đặt tính.\na) 2 x 39 x 5\n= 39 x (2 x 5)\n= 39 x 10 = 390\nb) 302 x 16 + 302 x 4\n= 302 x ( 16 +4)\n= 302 x 20 = 6040\nc) 769 x 85 – 769 x 75\n= 769 x (85 – 75)\n= 769 x 10 = 7690"]}, {"id": "d5a5d6129d9d7e4bb2ed0922e2ba2296", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-75-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 75 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 75 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nTwo taps began to flow into the same tank. The first tap drains 25 liters of water every minute. The second tap drains 15 liters of water every minute. How many liters of water do the two taps flow into the tank after 1 hour and 15 minutes?\nHai vòi nước cùng bắt đầu chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25l nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 15l nước. Hỏi sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?\n02 Bài giải:\n \nMethod 1\nCách 1:\nWe have 1 hour and 15 minutes = 75 minutes\nTa có 1 giờ 15 phút = 75 phút\nTwo taps can flow into the pool every minute: 25 + 15 = 40 (l)\nMỗi phút hai vòi nước cùng chảy vào bể được: 25 + 15 = 40 (l)\nAfter 1 hour and 15 minutes both fountains could enter the tank:\nSau 1 giờ 15 phút cả hai vòi chảy được vào bể được:\n40 x 75 = 3000 (l)\nAnswer: 3000 liters of water\nĐáp số: 3000 lít nước\nMethod 2\nCách 2:\n1 hour 15 minutes = 75 minutes\n1 giờ 15 phút = 75 phút\nAfter 1 hour and 15 minutes the first tap is allowed into the tank:\nSau 1 giờ 15 phút vòi thứ nhất chảy vào bể được:\n25 x 75 = 1875 (l)\nAfter 1 hour and 15 minutes the second tap enters the tank:\nSau 1 giờ 15 phút vòi thứ hai chảy vào bể được:\n15 x 75 = 1125 (l)\nAfter 1 hour and 15 minutes both fountains could enter the tank:\nSau 1 giờ 15 phút cả hai vòi chảy được vào bể được:\n1875 + 1125 = 3000 (l)\nAnswer: 3000 liters of water\nĐáp số: 3000 lít nước"]}, {"id": "e635ea194c2220d4c64c3d077654019a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-75-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 75 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 75 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the corect numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na)10 kg = … yen\n10 kg = … yến\n100kg = …quintals\n100kg = …tạ\n50 kg = … yen\n50 kg = … yến\n300kg = …quintals\n300kg = …tạ\n80kg = …yen\n80kg = …yến\n1200kg = ..quintals\n1200kg = ..tạ\n1000kg = …tons\n1000kg = …tấn\n10 quintals =….tons\n10 tạ =….tấn\n8000kg =…tons\n8000kg =…tấn\n30 quintals = ….tons\n30 tạ = ….tấn\n15 000kg = …tons\n15 000kg = …tấn\n200 quintals = …tons\n200 tạ = …tấn\n100$cm^{2}$ = ....$dm^{2}$\n100$dm^{2}$=…$m^{2}$\n800$cm^{2}$=…$dm^{2}$\n900$dm^{2}$=…$m^{2}$\n1700$cm^{2}$=…$dm^{2}$\n1000$dm^{2}$= …$m^{2}$\n02 Bài giải:\n \na)10 kg = …1 yen\n10 kg = …1 yến\n100kg = …1quintals\n100kg = 1…tạ\n50 kg = 5… yen\n50 kg = …5 yến\n300kg = …3quintals\n300kg = 3…tạ\n80kg = 8…yen\n80kg = 8…yến\n1200kg = .12.quintals\n1200kg = 12..tạ\n1000kg = 1…tons\n1000kg = 1…tấn\n10 quintals =1….tons\n10 tạ =1….tấn\n8000kg =…8tons\n8000kg =8…tấn\n30 quintals = 3….tons\n30 tạ = …3.tấn\n15 000kg = 15…tons\n15 000kg = 15…tấn\n200 quintals = 2…tons\n200 tạ = 2…tấn\n100$cm^{2}$ = ..1..$dm^{2}$\n100$dm^{2}$=1…$m^{2}$\n800$cm^{2}$=8…$dm^{2}$\n900$dm^{2}$=9$m^{2}$\n1700$cm^{2}$=7$dm^{2}$\n1000$dm^{2}$= 10…$m^{2}$"]}, {"id": "d649d29eba62df67931ce67df48a4d0d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-83-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 83 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 83 sgk Toán tiếng anh lớp 4\nEvery bicycle wheel needs 36 spokes. Ask 5260 spokes, the largest number of 2-wheel bike can fit and how many spokes have left?\nMỗi bánh xe đạp cần 36 nan hoa. Hỏi có 5260 nan hoa thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu chiếc xe đạp 2 bánh và còn thừa bao nhiêu nan hoa?\n02 Bài giải:\n \nEach bicycle needs: 36 x 2 = 71 (spokes)\nMỗi xe đạp cần: 36 x 2 = 71 (nan hoa)\nPerform division: 5260: 72 = 73 (remainder 4)\nThực hiện phép chia: 5260 : 72 = 73 (dư 4)\nSo the maximum number of 73 bikes fitted and 4 spokes\nVậy lắp được nhiều nhất 73 chiếc xe đạp và thừa 4 nan hoa"]}, {"id": "3fbb9925df020978caa6c4f5f2438233", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-75-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 75 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 75 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) 268 x 235\n 324 x 250\nb) 475 x 205\n 309 x 207\nc) 45 x 12 + 8\n 45 x (12 +8)\n02 Bài giải:\n \nYou can do the calculations as learned in the previous lesson, or multiply by a sum or difference\nCác con thực hiện đặt tính như đã học ở bài trước, hoặc đưa về phép nhân với một tổng hoặc một hiệu\nThe results are as follows:\nKết quả thu được như sau:\na) 268 x 235 = 62980\n 324 x 250 = 8100\nb) 475 x 205 = 97375\n 309 x 207 = 63963\nc) 45 x 12 + 8 = 540 + 8 = 548\n 45 x (12 + 8) = 45 x 20 = 900\n"]}, {"id": "7cca95877a60631ce5d99da9f37de4d0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-69-practice-page-69.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 69 | practice page 69", "contents": ["", "Câu 1: Trang 69 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\nCâu 2: Trang 70 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks:\nViết giá trị của biểu thức vào ô trống:\nCâu 3: Trang 70 sgk Toán tiếng anh lớp 4\nHeart of a normal healthy person beating about 75 times a minute. Calculate the number of heart beats for 24 hours.\nTìm người khỏe mạnh bình thường mỗi phút đập khoảng 75 lần. Hãy tính số lần đập của tim người đó trong 24 giờ.\nCâu 4: Trang 70 sgk Toán lớp 4\nOne shop sold 13kg of sugar of VND 5200 per kilogram and 18kg of sugar of VND 5500 per kilogram. How much money is collected when selling all two types of sugar on that store?\nMột cửa hàng bán 13kg đường loại 5200 đồng một ki-lô-gam và 18kg đường loại 5500 đồng một ki-lô-gam. Hỏi khi bán hết hai loại đường trên cửa hàng đó thu được tất cả bao nhiêu tiền?\nCâu 5: Trang 70 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nA school has 18 classes, of which 12 classes, each class has 30 students and 6 classes, each class has 35 students. How many students are there in the school?\nMột trường học có 18 lớp, trong đó 12 lớp, mỗi lớp có 30 học sinh và 6 lớp, mỗi lớp có 35 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?"]}, {"id": "b5c64402a24681612f012cdba48723f8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-65-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 65 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 65- sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1m2= ….dm2 \n400 dm2= ….m2\n100dm2= …m2 \n2110 m2= …dm2\n1m2= …cm2 \n15m2= ….cm2\n10 000 cm2= …m2\n1dm22cm2= …cm2\n02 Bài giải:\n \n1m2=100 dm2 \n400 dm2= 4 m2\n100dm2= 1m2 \n2110 m2= 211000 dm2\n1m2= 10000 cm2\n5m2= 150000 cm2\n10 000 cm2= 1m2 \n0dm22cm2= 1002 cm2"]}, {"id": "75ac5872056f4f79e6c4451fcd5cb795", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-65-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 65 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 65 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTo pave a room, people have used all 200 square bricks with sides 30cm. How many square meters does the room have, knowing the area of mortar is negligible?\nĐể lát nền một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?\n02 Bài giải:\n \nThe area of a square brick is:\nDiện tích của viên gạch vuông là:\n30 x 30 = 900 ($cm^{2}$)\nRoom 's are is:\nDiện tích căn phòng là:\n200 x 900 = 180000 ($cm^{2}$)= 18$m^{2}$\n Answer: 18$m^{2}$\n Đáp số: 18$m^{2}$"]}, {"id": "a7debbe62168bcf47358893b9a34e197", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-65-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 65 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 65 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nWrite\nViết theo mẫu:\nRead\nĐọc\nWrite\nViết\nNine hundred and ninety square meters\nChín trăm chín mươi mét vuông\nTwo thousand and five hundred square meters\nHai nghìn không trăm linh năm mét vuông\nTwenty eight thousand nine hundred and eleven square centimeters\nHai mươi tám nghìn chín trăm mười một xăng ti mét vuông\n02 Bài giải:\n \nRead\nĐọc\nWrite\nViết\nNine hundred and ninety square meters\nChín trăm chín mươi mét vuông\nTwo thousand and five hundred square meters\nHai nghìn không trăm linh năm mét vuông\nOne thousand nine hundred and eighty square meters\nMột nghìn chín trăm tám mươi mét vuông\nEight thousand six hundred square dexidmeters\nTám nghìn sau trăm đề xi mét vuông\nTwenty eight thousand nine hundred and eleven square centimeters\nHai mươi tám nghìn chín trăm mười một xăng ti mét vuông"]}, {"id": "a1e17c12d6b019ed36abe18900f5d11a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-68-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 68 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 68 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nAn egg shop has 40 egg racks, each with 175 eggs. The store sold all 10 eggs. How many eggs are there in the store?\nMột cửa hàng bán trứng có 40 giá để trứng, mỗi giá để trứng có 175 quả. Cửa hàng đã bán hết 10 giá trứng. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu quả trứng?\n02 Bài giải:\n \nMethod 1:\nCách 1:\nThe store has a total of:\n40 x 175 = 7000 (eggs)\nCửa hàng có tổng số trứng là:\n40 x 175 = 7000 ( quả trứng)\nThe store that sold the eggs was:\n10 x 175 = 1750 (eggs)\nCửa hàng đã bán đi số trứng là:\n10 x 175 = 1750 ( quả trứng)\nSo the number of eggs left in the store are:\n7000 - 1750 = 5250 (eggs)\nVậy số trứng còn lại ở cửa hàng là:\n7000 - 1750 = 5250 ( quả trứng)\n Answer: 5250 eggs\n Đáp số: 5250 quả trứng\nCách 2:\nThe number of eggs left in the store are:\n7000 - 1750 = 5250 (eggs)\nSố quả trứng còn lại ở cửa hàng là:\n175 x (40 - 10) = 5250 ( quả trứng)\n Answer: 5250 eggs\n Đáp số: 5250 quả trứng"]}, {"id": "6360c502b41204fa2f945e22a0520c00", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-67-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 67 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 67 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the value of an expression and write it into a blank cell (using the form):\nTính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống ( theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "df4aaa19cd8478129849b1e2d726cd74", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-69-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 69 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 69 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nEaach notebook has 48 pages. How many pages are in 25 notebooks?\nMỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?\n02 Bài giải:\n \n25 notebooks has:\nSố trang của 25 quyển vở là:\n48 x 25 = 1200 (page)\n48 x 25 = 1200 (trang)\nAnswer: 1200 pages\nĐáp số 1200 trang"]}, {"id": "95fd2097b8ab0be2ed54456ab0b19c9d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-69-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 69 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 69 sgk Toántiếng Anh lớp 4\nCalculate the value of the expression 45 x a with a equal to 13, 26, 39\nTính giá trị biểu thức 45 x a với a bằng 13, 26, 39\n02 Bài giải:\n \nIf a = 13 then 45 x a = 45 x 13 = 585\nNếu a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585\nIf a = 26 then 45 x a = 45 x 26 = 1170\nNếu a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170If a = 39 then 45 x a = 45 x 39 = 1755\nNếu a = 39 thì 45 x a = 45 x 39 = 1755"]}, {"id": "0da3d867bbfcab65f46ca30d6edee6cd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-79-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 79 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 79 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculte in two ways:\nTính bằng hai cách:\na) ( 8 x 23) : 4; \nb) (15 x 24) : 6\n02 Bài giải:\n \na) ( 8 x 23) : 4 = ?\nMethod 1:\nCách 1:( 8 x 23) : 4 = 184 : 4 = 46\nMethod 2:\nCách 2:( 8 x 23) : 4 = (8 : 4) x 23 = 2 x 23 = 46\nb)(15 x 24) : 6 = ?\nMethod1:\nCách 1:(15 x 24) : 6 = 360 : 6 = 60\nMethod 2:\n2:(15 x 24) : 6 = 15 x (24 : 6) = 15 x 4 = 60"]}, {"id": "90b5c8c07a3e20a29b5d0b07afb2a883", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-68-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 68 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 68 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nApply the multiplication property by a difference to calculate:\nÁp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính:\na) 47 x 9 \n24 x 99 \nb) 138 x 9\n123 x 99\n02 Bài giải:\n \na) 47 x 9 \n47 x 9 = 47 x ( 10 - 1) \n= 47 x 10 - 47 x 1 \n= 470 - 47 = 423 \n24 x 99\n24 x 99 = 24 x (100 - 1) \n= 24 x 100 - 24 x 1 \n= 2400 - 24 = 2376 \nb) 138 x 9\n138 x 9 = 138 x (10 - 1)\n = 138 x 10 - 138 x 1\n= 1380 - 138 = 1242 \n123 x 99\n123 x 99 = 123 x (100 - 1)\n= 123 x 100 - 23 x 1\n= 12300 - 23 = 12177"]}, {"id": "5a7240045984b8868f2db831ade6b7d9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-78-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 78 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 78 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính giá trị biểu thức:\na. 50 : (2 x 5); \nb. 72 : (9 x 8); \nc. 28 : (7 x 2)\n02 Bài giải:\n \na. 50 : (2 x 5) = 50 : 10 = 5 =\n 50 : (2 x 5) = 50 : 2 : 5 = 25 : 5 = 5\n 50 : (2 x 5) = 50 : 5 : 2 = 10 : 2 = 5\nb.72 : (9 x 8) = 72 : 72 = 1\n 72 : (9 x 8) = 72 : 9 : 8= 8 :8 = 1\n 72 : (9 x 8) = 72 : 8 : 9 = 9 : 9 = 1\nc. 28 : (7 x 2)= 28 : 14 = 2\n 28 : (7 x 2) = 28 : 7 : 2 = 4 : 2 = 2\n 28 : (7 x 2) = 28 : 2 : 7 = 14 : 7 = 2"]}, {"id": "300158792a4c8513f559c2472993e88d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-69-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 69 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 69 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\n02 Bài giải:\n \na)\n \nb)\nc)\n \nd)\n"]}, {"id": "73471980a98bb47afcb7b1b9bc7d76b0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-76-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 76 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 76 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate in two ways\nTính bằng hai cách (theo mẫu):\nExample:\nMẫu: (35 -21): 7 = ?\nMethod 1 :\nCách 1: (35 -21): 7 = 14 :7 =2\nMethod 2 :\nCách 2: (35 -21): 7 = 35 : 7 - 21 : 7 = 5 - 3 = 2\na) (27 -18) : 3;\nb) (64 - 32) : 8\n02 Bài giải:\n \na) (27 -18) : 3 =?\nMethod 1 :\nCách 1: (27 -18) : 3 = 9 : 3 = 3\nMethod 2 :\nCách 2:(27 -18) : 3 = 27 : 3 - 18 : 3 = 9 - 6 = 3\nb) (64 - 32) : 8 = ?\nMethod 1:\nCách 1:(64 - 32) : 8 = 32 : 8 = 4\nMethod 2:\nCách 2:(64 - 32) : 8 = 64 : 8 - 32 : 8 = 8 - 4 = 4"]}, {"id": "31f248db34ade0c7b556da6078f4d97b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-76-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 76 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 76 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\na) Calculate in two ways:\nTính bằng hai cách:\n(15 +35) : 5; \n(80 +4) : 4\nb) Calculate in two ways:\nTính bằng hai cách (theo mẫu)\nMẫu: 12 : 4 + 20 : 4 = ?\nCách 1: 12 : 4 + 20 : 4 = 3 + 5 = 8\nCách 2: 12 : 4 + 20 : 4 = (12+20) : 4\n = 32 :4 = 8\n18 : 6 + 24 : 6; \n60 : 3 + 9 : 3.\n02 Bài giải:\n \na) (15 +35) : 5 = ?\nMethod 1\nCách 1: (15 +35) : 5 = 50 : 5 = 10\nMethod 2\nCách 2: (15 +35) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5\n = 3 + 7 = 10\n(80 +4) : 4 = ?\nMethod 1\nCách 1:(80 +4) : 4 = 84 : 4 = 21\nMethod 2\nCách 2:(80 +4) : 4 = 80 : 4 + 4 :4 = 20 +1 = 21\nb) 18 : 6 + 24 : 6 = ?\nMethod 1\nCách 1: 18 : 6 + 24 : 6 = 3 + 4 = 7\nMethod 2\nCách 2: (18 + 24) : 6 = 42 : 6 = 7\n60 : 3 + 9 : 3 =?\nMethod 1\nCách 1: 60 : 3 + 9 : 3 = 20 + 3 = 23\nMethod 2\nCách 2: 60 : 3 + 9 : 3 =(60 +9) : 3 = 23"]}, {"id": "d16fdef1d031e11614696734c5fcc3c4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-71-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 71 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 71 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFind x\nTìm x:\na) x : 11 = 25; \nb) x : 11 = 78\n02 Bài giải:\n \na) x : 11 = 25\n x = 25 x 11\n x = 275\nb) x : 11 = 78\n x = 78 x 11\n x = 858"]}, {"id": "1ec5277c860acd273303ee3a74b46c8d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-71-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 71 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 71 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFourth grade is arranged in 17 rows of 11 students each. Fifth grade is arranged in 15 rows with 11 students each. How many students are there in both grades?\nKhối lớp Bốn xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Năm xếp thành 15 hàng, mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh?\n02 Bài giải:\n \nNumber of students in fourth grade are:\nSố học sinh của khối lớp Bốn là:\n11 x 17 = 187 (students)\n11 x 17 = 187 (học sinh)\nNumber of students in grade 5 are:\nSố học sinh của khối lớp Năm là:\n11 x 15 = 165 (students)\n11 x 15 = 165 (học sinh)\nThe number of students in the two grades is:\nSố học sinh của hai khối lớp là:\n187 + 165 = 352 (students)\n187 + 165 = 352 (học sinh)\nAnswer: 352 students\nĐáp số: 352 học sinh"]}, {"id": "f86cc8531b9c4106201641184eaa458b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-71-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 71 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 71 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate menlally;\nTính nhẩm:\na) 34 x 11\nb) 11 x 95\nc) 82 x 11\n02 Bài giải:\n \na) 34 x 11 = ?3 add 4 equals 7\n3 cộng 4 bằng 7Write 7 between the two digits of 34, get 374\nViết 7 vào giữa hai chữ số của 34, được 374So\nVậy: 34 x 11 = 374b) 11 x 95 = ?9 add 5 equals 14\n9 cộng 5 bằng 14Write 4 between the two digits of the number 95 is 945\nViết 4 vào giữa hai chữ số của số 95 được 945\nAdding 1 to 9 of 945, get 1045\nThêm 1 vào 9 của 945, được 1045So:\nVậy: 11 x 95 = 1045c) 82 x 11 = ?8 add 2 equals 10\n8 cộng 2 bằng 10Write 0 between the two digits of the number 82, get 802\nViết 0 vào giữa hai chữ số của số 82, được 802\nAdding 1 to 8 of 802 numbers, get902\nThêm 1 vào 8 của số 802 ta được 902So:\nVậy: 82 x 11 = 902"]}, {"id": "8f3dd8427518a8d77805752b970adf7b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-71-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 71 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 71 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nMeeting room A has 12 rows of seats, each with 11 seats. Meeting room B has 14 rows of seats, each of which has 9 seats. Which of the following statements is correct and which is incorrect?\nPhòng họp A có 12 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 11 người ngồi. Phòng họp B có 14 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 9 người ngồi. Trong các câu dưới đây, câu nàođúng, câu nàosai?\na) Meeting room A has many meeting rooms B of 9 people\nPhòng họp A có nhiều phòng họp B 9 người\nb) Meeting room A has 6 more people than meeting room B\nPhòng họp A có nhiều hơn phòng họp B 6 người\nc) Meeting room A has few meeting rooms B with 6 people\nPhòng họp A có ít phòng họp B 6 người\nd) Two meeting rooms have the same number of people\nHai phòng họp có số người như nhau\n02 Bài giải:\n \nMeeting room A has the number of people: 11 x 12 = 132 (people)\nPhòng họp A có số người là: 11 x 12 = 132 (người)\nMeeting room B has the number of people: 9 x 14 = 126 (people)\nPhòng họp B có số người là: 9 x 14 = 126 (người)\nMeeting room A has more people than meeting room B: 132 - 126 = 6 (people)\nPhòng họp A có số người nhiều hơn phòng họp B là: 132 – 126 = 6 (người)\n=> So sentence b is correct; a, c, d is incorrect\n=> Vậy câu b đúng; a, c, d sai"]}, {"id": "13eeb559ecf72abe33f8d1a954a9c165", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-73-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 73 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 73 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate\nĐặt tính rồi tính:\na) 523 x 305; \nb) 308 x 563; \nc) 1309 x 202\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\nc)\n"]}, {"id": "6d0e1b6e26a87d774cacd88dc0c3bf62", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-73-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 73 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 73 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nOn average, every hen eats 104g of food per day. How many kilograms does the farm feed need to feed 375 hens in 10 days?\nTrung bình mỗi con gà đẻ ăn hết 104g thức ăn trong một ngày. Hỏi trại chân nuôi cần bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn cho 375 con gà máu để ăn trong 10 ngày?\n02 Bài giải:\n \nThe amount of feed the farm needs per day is:\nSố thức ăn trại chăn nuôi cần trong 1 ngày là:\n104 x 375 = 39000 (g)\nExchange:\nĐổi: 39000 g = 39 kg\nThe amount of feed the ranch needs in 10 days is:\nSố thức ăn trại chăn nuôi cần trong 10 ngày là:\n39 x 10 = 390 (kg)\nAnswer:\nĐáp số: 390 kg"]}, {"id": "3d8f2fe737d1df76562eccc2927b9448", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-73-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 73 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 73 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCorrect write D, wrong write S:\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\n02 Bài giải:\n \nThe first cell write SÔ thứ nhất ghi SThe second cell write S\nÔ thứ hai ghi SThe third cell write Đ\nÔ thứ ba ghi Đ"]}, {"id": "f39b41d52aab2165f2883326aeaaa2e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-78-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 78 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 78 sgk Toán lớp 4\nA train has 3 cars, each cars carrying 14 580kg and has 6 other cars, each car carrying 13 275kg cargo. How many kilograms of freight does each car average?\nMột chuyến xe lửa có 3 toa xe, mỗi toa xe chở 14 580kg hàng và có 6 toa xe khác, mỗi toa chở 13 275kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\n02 Bài giải:\n \nThe number of goods transported by 3 cars is:\nSố hàng do 3 toa chở là:\n14580 x 3 = 43740 (kg)\nThe number of goods transported by other 6 cars is:\nSố hàng do 6 toa khác chở là:\n13275 x 6 = 79650 (kg)\nNumber of cars is:\n3 + 6 = 9 (cars)\nSố toa xe chở hàng là:\n3 + 6 = 9 (toa)\nThe number of goods transported by 9 cars is:\nSố hàng do 9 toa chở là:\n43740 +79650 = 123390 (kg)\nOn average, each car carrying the goods is:\nTrung bình mỗi toa xe chở số hàng là:\n123390 : 9 = 13 710 (kg)\nAnswer: 13710 kg\nĐáp số: 13710 kg"]}, {"id": "e24a0346a962e30af924e3660f5edd01", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-80-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 80 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 80 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) 420 : 60 \n4500 : 500 \nb) 85000 : 500\n92000 : 400\n02 Bài giải:\n \na) 420 : 60 = 42 : 6 = 7\n 4500 : 500 = 45 : 5 = 9\nb) 85000 : 500 = 850 : 5 = 170\n 92000 : 400 = 920 : 4 = 230"]}, {"id": "5fe66ae19fbcd4bcfa92f8bf789e15b3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-78-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 78 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 78 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFind two numbers whose sum and difference are:\nTìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:\na) 42 506 and 18 472\n42 506 và 18 472\nb) 137 895 and85 287\n137 895 và 85 287\n02 Bài giải:\n \na) Two numbers to look for are greater and smaller:\nHai số cần tìm là số lớn và số bé:\nThe sum of two numbers is: greater number + smaller number = 42 506\nTổng hai số là: Số lớn + số bé = 42 506\nDifference of two numbers is: greater number - smaller number = 18 472\nHiệu hai số là: Số lớn - số bé = 18 472\nSo the greater number + the greater number = 42 506 + 18 472 = 60 978\nVậy số lớn + số lớn = 42 506 + 18 472 = 60 978\nThe greater number is:\nSố lớn là: 60 978 : 2 = 30 489\nThe smaller number is:\nSố bé là: 42 506 - 30 489 =12 017\nb) Two numbers to look for are greater and smaller:\nHai số cần tìm là số lớn và số bé:\nThe sum of two numbers is: greater number + smaller number =137 895\nTổng hai số là: Số lớn + số bé = 137 895\nDifference of two numbers is: greater number - smaller number =85 287\nHiệu hai số là: Số lớn - số bé = 85 287\nSo the greater number + the greater number = 137 895+ 85 287= 223 182\nVậy số lớn + số lớn = 137 895+ 85 287= 223 182\nThe greater number is:\nSố lớn là: 223 182: 2 = 112 591\nThe smaller number is:\nSố bé là: 137 895- 112 591=26 304"]}, {"id": "d658df5bc07c9a1bc19d50e2c46a2a86", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-78-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 78 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 78 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 67 494 : 7 \n42 789 : 5 \nb) 359 361 : 9\n238 7 : 8\n02 Bài giải:\n \na)\n67494 : 7 = 9642 \n42789: 5 = 8557 (and 4)\n42789 : 5 = 8557 (dư 4)\nb)\n359361 : 9 = 39929\n238057: 8 = 29757 (and 1)\n238057 : 8 = 29757 (dư 1)"]}, {"id": "5fb3f5ef80c04d7cdc41df95b234bc34", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 80 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFind x:\nTìmx:\na)xx 40 = 25600;\nb)xx 90 = 37800\n02 Bài giải:\n \na) x x 40 = 25600\n x = 25600 : 40\n x = 640\nb) x x 90 = 37800\n x = 37800 : 90\n x = 420"]}, {"id": "c3f69c520627167c045e2b97ea8e2136", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-81-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 81 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 81 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFind x:\nTìmx:\na)xx 34 = 714\nb) 846 :x= 18\n02 Bài giải:\n \na)xx 34 = 714\n x = 714 : 34\n x = 21\nb) 846 :x= 18\n x= 846 : 18\n x= 47"]}, {"id": "d590f2209d3525eee68efc0a78758975", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-81-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 81 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 81 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 288 : 24 \n740 : 45 \nb) 469 : 67\n397 : 56\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0ae8ad5532952b17cdcfabacac070227", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-81-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 81 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 81 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nPeople arranged 240 sets of chairs into 15 classrooms. How many tables and chairs are the rooms arranged?\nNgười ta xếp đều 240 bộ ghế vào 15 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế?\n02 Bài giải:\n \nEach room can be arranged with the following tables and chairs:\n240: 15 = 16 (set)\nMỗi phòng xếp được số bộ bàn ghế là:\n240 : 15 = 16 (bộ)\nAnswers: 16 sets\nĐáp án: 16 bộ"]}, {"id": "df2b7ddd7a570e402e9f7c3479aec4f4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-83-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 83 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 83 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính giá trị biểu thức:\na) 4237 x 18 – 34 578 \n8064 : 64 x 37 \nb) 46 857 + 3444 : 28\n601 759 – 1988 : 14\n02 Bài giải:\n \na) 4237 x 18 – 34 578= 76 266 – 34 578 = 41 688\n 8064 : 64 x 37 = 126 x 37 = 4662\nb) 46 857 + 3444 : 28= 46 857 + 123 = 46 980\n 601 759 – 1988 : 14 = 601 759 – 142 = 601 617"]}, {"id": "888ebe8eb62d13670445dec263a1308c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-69-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 69 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 69 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\nc)\n"]}, {"id": "4e22f22fa5d4ccba808fe4208fd24a77", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-70-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 70 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 70 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks:\nViết giá trị của biểu thức vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nPerform the calculation of each value m = 3; 30; 23; 230 with 78\nCác con thực hiện đặt phép tính từng giá trị m=3; 30; 23; 230 với 78Then, write the results in the corresponding boxSau đó, các con ghi kết quả xuống ô trống tương ứng\nThen, you get the following result:\nKhi đó, các con nhận được kết quả như sau:\n"]}, {"id": "32f9c5f2118bb59aa4f2be4093ede4d7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-83-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 83 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 83 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 855 : 45 \n579 : 36 \nb) 9009 : 33\n9276 : 39\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8c8c5ea0a7b8b096e8dd3e89f5e62560", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-70-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 70 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 70 sgk Toán tiếng anh lớp 4\nHeart of a normal healthy person beating about 75 times a minute. Calculate the number of heart beats for 24 hours.\nTìm người khỏe mạnh bình thường mỗi phút đập khoảng 75 lần. Hãy tính số lần đập của tim người đó trong 24 giờ.\n02 Bài giải:\n \nIn 1 hour, his heart beats the number of times:\nTrong 1 giờ tim người đó đập số lần là:\n75 x 60 = 4500 (times)\n75 x 60 = 4500(lần)\nIn 24 hours, the person's heart beats the number of times:\nTrong 24 giờ, tim người đó đập số lần là:\n4500 x 24 = 108000 (times)\n4500 x 24 = 108000 (lần)\nAnswer: 108000 times\nĐáp số: 108000 lần"]}, {"id": "660516c3b9dbf48c329450213b264fb7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-70-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 70 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 70 sgk Toán lớp 4\nOne shop sold 13kg of sugar of VND 5200 per kilogram and 18kg of sugar of VND 5500 per kilogram. How much money is collected when selling all two types of sugar on that store?\nMột cửa hàng bán 13kg đường loại 5200 đồng một ki-lô-gam và 18kg đường loại 5500 đồng một ki-lô-gam. Hỏi khi bán hết hai loại đường trên cửa hàng đó thu được tất cả bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nThe amount of 13 kg of sugar sold for VND 5200 kg per kilogram is:\nSố tiền bán 13 kg đường loại 5200 đồng một ki-lô-gam là:5200 x 13 = 67600 (VND)\n5200 x 13 = 67600 (đồng)The amount to sell 18 kg of sugar type 5500 VND per kilogram is:\nSố tiền bán 18 kg đường loại 5500 đồng một ki-lô-gam là:5500 x 18 = 99000 (VND)\n5500 x 18 = 99000 (đồng)The store proceeds are all:\nSố tiền cửa hàng thu được tất cả là:\n67600 + 99000 = 166600 (VND)\n67600 + 99000 = 166600 (đồng)Answer: 166600 VND\nĐáp số: 166600 đồng"]}, {"id": "0e8ad15c587319b9c5f92827fecbf120", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-70-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 70 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 70 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nA school has 18 classes, of which 12 classes, each class has 30 students and 6 classes, each class has 35 students. How many students are there in the school?\nMột trường học có 18 lớp, trong đó 12 lớp, mỗi lớp có 30 học sinh và 6 lớp, mỗi lớp có 35 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?\n02 Bài giải:\n \nThe number of students in 12 classes, each class has 30 students is:\n30 x 12 = 360 (student)\nSố học sinh của 12 lớp, mỗi lớp có 30 học sinh là:\n30 x 12 = 360 (học sinh)\nThere are 35 pupils in each class, each class has 35 students:\n35 x 6 = 210 (students)\nSố học sinh của 6 lớp, mỗi lớp có 35 học sinh là:\n35 x 6 = 210 (học sinh)\nThe total number of students at the school is:\n360 + 210 = 570 (student)\nTổng số học sinh của trường là:\n360 + 210 = 570 (học sinh)\nAnswer: 570 students\nĐáp số: 570 học sinh"]}, {"id": "9e0fdf01f06119fdb632d72616bf4b4e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-de-xi-met-vuong-square-decimeter.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: đề xi mét vuông | square decimeter", "contents": ["", "Câu 1: Trang 63 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nRead:\nĐọc:\n32 dm2; 911 dm2; 1952dm2; 492 000dm2\nCâu 2: Trang 63 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nWrite\nViết theo mẫu:\nCâu 3: Trang 63 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nWrite the appropriate number in the blanks:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$dm^{2}$= …$cm^{2}$\n48 $dm^{2}$= …$cm^{2}$\n1997 $dm^{2}$= ….$cm^{2}$\n100 $cm^{2}$=…$dm^{2}$\n2000$cm^{2}$=….$dm^{2}$\n9900$cm^{2}$= …$dm^{2}$\nCâu 4: Trang 64 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFill the <=> signs in the blank:\nĐiền các dấu < => vào chỗ trống:\n210 $cm^{2}$….2$dm^{2}$10$cm^{2}$\n1954$cm^{2}$…..19$dm^{2}$50$cm^{2}$\n6$dm^{2}$3cm2….603$cm^{2}$\n2001$cm^{2}$….20$dm^{2}$10$cm^{2}$\nCâu 5: Trang 64 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCorrect record D, wrong record S:\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na. Squares and rectangles have the same area\nHình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.\nb. Square area and rectangular area are not equal.\nDiện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau.\nc. A square has a larger area than a rectangle.\nHình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật.\nd. The rectangle has an area smaller than the area of the square\nHình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông\n"]}, {"id": "74152130043e11d710f9f37687542ce9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-nhancommutative-properties-multiplication", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Tính chất giao hoán của phép nhân|Commutative properties of multiplication", "contents": ["", "Câu 1: Trang 58 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWrite the appropriate number in the box:\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 2: Trang 58 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalcultate:\nTính:\na) 1357 x 5 \n 7 x 853 \n b) 40263 x 7 \n 5 x 1326 \n c) 23109 x 8\n 9 x 1427\nCâu 3: Trang 58 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind two expressions with equal value:\nTìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:\na) 4 x 2 145;\nb) (3 + 2) x 10 287;\nc) 3 964 x 6;\nd) (2 100 + 45) x 4;\ne) 10 287 x 5;\ng) (4 + 2) x (3 000 + 964)\nCâu 4: Trang 58 - SGK Toán tiếng Anh 4:\n"]}, {"id": "7b979c339236727d730f6c7af839904a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bainhan-voi-10-100-1-000-chia-cho-10-100-1-000-multiply-10-100-1-000-divide", "title": "Toán tiếng anh 4 bài:Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ...| Multiply by 10, 100, 1 000, ... Divide by 10, 100, 1 000, ...", "contents": ["", "Câu 1: Trang 59 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nMental arithmetic:\nTính nhẩm:\na) 18 x 10 \n 18 x 100 \n 18 x 1 000 \n 82 x 100 \n 75 x 1 000\n 19 x 10 \n 256 x 1 000\n 302 x 10\n 400 x 100\n \nb) 9 000 : 10 \n 9 000 : 100 \n 9 000 : 1 000 \n 6 800 : 100\n 420 : 10 \n 2 000 : 1 000 \n 20 020 : 10\n 200 200 : 100\n 2 002 000 : 1 000\nCâu 2: Trang 60 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nForm:\n300 kg = ... quintals\n300 kg = ... tạ\nMethods\nCách làm:\nWe have: 100 kgs = 1 quintal\nTa có: 100 kg = 1 tạ\nWe know:\nNhẩm: 300 : 100 = 3\nSo: 300 kg = 3 quintals\nVậy: 300 kg = 3 tạ\nWrite the appropriate number in the blanks:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n70 kgs = .... yen\n70 kg = .... yến\n800 kg = .... quintals\n800 kg = .... tạ\n300 quintals = ... tons\n300 tạ = ... tấn\n120 quintals = ... tons\n120 tạ = ... tấn\n5 000 kg = ... tons\n5 000 kg = ... tấn"]}, {"id": "ecb306e5a444a393cdee82d1a4efd129", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-nhan-voi-so-co-tan-cung-la-chu-so-0-multiplied-number-ending-zero.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: nhân với số có tận cùng là chữ số 0 | multiplied by the number ending in a zero", "contents": ["", "Câu 1: Trang 62 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate\nĐặt tính rồi tính:\na) 1324 x 40; \nb) 13546 x 30; \nc) 5642 x 200.\nCâu 2: Trang 62 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate\nTính:\na) 1326 x 300; \nb) 3450 x 20; \nc) 1450 x 800\nCâu 3: Trang 62 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nOne bag weighs 50kg, a bag of corn weighs 60kg. A car carrying 30 bags of rice and 40 bags of corn. How many kilograms of rice and corn does the car carry?\nMột bao gaọ cân nặng 50kg, một bao ngô có cân nặng là 60kg. Một xe ô tô chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo và ngô?\nCâu 4: Trang 62 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular glass has a width of 30cm, length double the width. Calculate the area of that glass?\nMột tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng 30cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích của tấm kính đó?"]}, {"id": "82cb0755fcb62a832733d5183eefbdb1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-multiply-one-digit-number.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Nhân với số có một chữ số | Multiply by a one-digit number", "contents": ["", "Câu 1: Trang 57 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 341 231 x 2\n 214 325 x 4\nb) 102 426 x 5\n 410 536 x 3\nCâu 2: Trang 57 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWrite the value of the expression into a blank cell:\nViết giá trị của biểu thức vào ô trống:\nCâu 3: Trang 57 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate\nTính:\na) 321 475 + 423 507 x 2\n 843275 - 123 568 x 5\nb) 1 306 x 8 + 24 573\n 609 x 9 - 4 845\nCâu 4: Trang 57 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA mountainous district has 8 lowland communes and 9 highland communes. Each commune in the lowland area is given 850 stories, each commune in the upland area has 980 books. How many books are given to the district?\nMột huyện núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi truyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện?"]}, {"id": "9fc8f3c1ba138afaf3427933d124e796", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-nhancombined-properties-multiplication.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: tính chất kết hợp của phép nhân|Combined properties of multiplication", "contents": ["", "Câu 1: Trang 61- sgk Toán lớp tiếng Anh 4\nCalculated in two ways:\nTính bằng hai cách:\na) 4 x 5 x 3 \n3 x 5 x 6 \nb) 5 x 2 x 7 \n 3 x 4 x 5\nCâu 2: Trang 61 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculated by the most convenient way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 13 x 5 x 2\n 5 x 2 x 34 \nb) 2 x 26 x 5\n 5 x 9 x 3 x 2\nCâu 3: trang 61 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThere are 8 classrooms, each with 15 sets of tables and chairs, with 2 students studying. Ask all how many students are sitting?\nCó 8 phòng học, mỗi phòng có 15 bộ bàn ghế có 2 học sinh đang ngồi học. Hỏi tất cả bao nhiêu học sinh đang ngồi học?"]}, {"id": "b7c74a23c6738ac0858638953aa38df7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-thuc-hanh-ve-hinh-vuong-practice-drawing-squares.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Thực hành vẽ hình vuông| Practice drawing squares", "contents": ["", "Câu 1: Trang 55 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) Draw a square with sides 4 cm.\nHãy vẽ hình vuông có cạnh 4 cm.\nb) Calculate the perimeter and area of that square.\nTính chu vi và diện tích hình vuông đó.\nCâu 2: Trang 55 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nDrawing form:\nVẽ theo mẫu:\nCâu 3: Trang 55 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nDraw a square ABCD with sides 5 cm, then check that the diagonals AC and BD:\nHãy vẽ hình vuông ABCD có cạnh 5 cm, rồi kiểm tra xem hai đường chéo AC và BD:\na)Is it perpendicular to each other or not;\nCó vuông góc với nhau hay không;\nb) Whether or not equal.\nCó bằng nhau hay không."]}, {"id": "c7f4dd12e4429aa317cda14e08974f70", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-cua-hai-so-do-practice", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | practice - Finding two numbers if their sum and their difference are known.", "contents": ["", "Câu 1: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind two numbers if their sum and difference respectively are:\nTìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:\na) 24 and 6\n24 và 6\nb) 60 and 12;\n60 và 12;\nc) 325 and 99\n325 và 99\nCâu 2: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nSum of ages of two siblings is 36. The younger sister is 8 years younger than the older. How old are they?\nTuổi chị và tuổi em cộng lại được 36. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?\nCâu 3: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA school library lends students 65 books of two types: textbooks and extra books. How many books are there more books than reading books? How many books does the library lend to each student?\nMột thư viện trường học cho học sinh mượn 65 quyển sách gồm hai loại: sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn sách đọc thêm là 1 quyển.Hỏi thư viện đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách?\nCâu 4: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nTwo factories made 1200 products. The first factory produced 120 fewer products than the second. How many products does each factory product?\nHai phân xưởng làm được 1200 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm được ít hơn phân xưởng thứ hai 120 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm?\nCâu 5: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nTwo fields yielded 5 tons and 2 quintals of paddy. The first field yielded 8 quintals mre than the second field did. How many kilograms did each of them yield?\nThu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn ở thửa ruộng thứ hai là 8 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?"]}, {"id": "f8c650476b9384c852055027da191aa3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-ve-hai-duong-thang-vuong-goc-draw-two-perpendicular-lines.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Vẽ hai đường thẳng vuông góc | Draw two perpendicular lines", "contents": ["", "Câu 1: Trang 52 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nDraw a line AB passing through point E and perpendicular to the line CD in each of the following cases:\nHãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng CD trong mỗi trường hợp sau:\nCâu 2: Trang 53 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nDraw the height AH of the triangle ABC in each of the following:\nHãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau:\nCâu 3: Trang 53 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA rectangle ABCD and point E on the edge AB\nCho hình chữ nhật ABCD và điểm E trên cạnh AB\nDraw a line going through point E and perpendicular to the side DC, cut off the side DC at point G. We obtain the quadrilateral are rectangles, naming the most rectangle.\nHãy vẽ đường thẳng đi qua điểm E và vuông góc với cạnh DC, cắt cạnh DC tại điểm G. Ta thu được các hình tứ giác đều là hình chữ nhật, nêu tên các hình chữ nhất đó.\n"]}, {"id": "7c273c173a39fb42a5e0985192177af1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bailuyen-tap-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-cong-practice-associative-property", "title": "Toán tiếng anh 4 bài:Luyện tập Tính chất kết hợp của phép cộng | Practice-the associative property of addition ", "contents": ["", "Câu 1: Trang 46 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate the sums:\nĐặt tính rồi tính tổng:\na) 2814 + 1429 + 3046\n 3925 + 618 + 535\nb) 26387 + 14075 + 9210\n 54293 + 61934 + 7652\nCâu 2: Trang 46 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate in the simlest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 96 + 78 + 4\n 67 + 21 + 79\n 408 + 85 + 92\nb) 789 + 285 + 15\n 448 + 594 + 52\n 677 + 969 + 123\nCâu 3: Trang 46 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind x:\nTìm x:\na) x - 306 = 504;\nb) x + 254 = 680.\nCâu 4: Trang 46 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA commune has 5 256 people. After one year, the population increased by 79 people. One year later, the population increased by 71.\nMột xã có 5 256 người. Sau một năm số dân tăng thêm 79 người. Sau một năm nữa số dân lại tăng thêm 71 người. Hỏi:\na) How many people in the commune have increased after two years?\nSau hai năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?\nb) How many people are there in the commune after two years?\nSau hai năm dân số của xã đó có bao nhiêu người?\nCâu 5: Trang 46 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA rectangle has length a, width is b. Let P be the perimeter of the rectangle. We have the formula for calculating the perimeter of a rectangle:\nMột hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b. Gọi P là chu vi của hình chữ nhật. Ta có công thức tính chu vi hình chữ nhật là:\nP = ( a + b) x 2\n(a, b same unit)\n(a, b cùng một đơn vị)\nApply the above formula to calculate the perimeter of a rectangle, if:\nÁp dụng công thức trên để tính chu vi hình chữ nhật, biết:\na) a = 16cm, b = 12cm;\nb) a = 45m, b = 15m."]}, {"id": "b6ec27c1c9cc63f9cf643217e5fe4287", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-baigoc-nhon-goc-tu-goc-bet-acute-angle-obtuse-angle-and-straight-angle.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài:Góc nhọn, góc tù, góc bẹt| Acute angle, obtuse angle and straight angle", "contents": ["", "Câu 1: Trang 49 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWhich angle is: right, acute, straight?\nTrong các góc sau đây, góc nào là: góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt.\nCâu 2: Trang 49 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWhich triangle has:\nTrong các hình tam giác sau:\n- Three caute angles?\nHình tam giác nào có ba góc nhọn?\n- A right angle?\nHình tam giác nào có góc vuông?\n- An obtuse angle?\nHình tam giác nào có góc tù?\n"]}, {"id": "afc897ee35a89fde224220f94c8401fa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-thuc-hanh-ve-hinh-chu-nhat-practice-drawing-rectangles.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Thực hành vẽ hình chữ nhật| Practice drawing rectangles", "contents": ["", "Câu 1: Trang 54 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) Draw a rectangle of 5 cm length and 3 cm width.\nHãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm.\nb) Calculate the perimeter of that rectangle.\nTính chu vi hình chữ nhật đó.\nCâu 2: Trang 54 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na)Draw a rectangle ABCD with length AB = 4cm, width BC = 3cm.\nHãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 4cm, chiều rộng BC = 3cm.\nb) In the rectangle ABCD, the two lines AC and BD are called two diagonal lines of the rectangle. Use a ruler with a centimeter scale to see if the lengths of the diagonal lines AC and BD are equal.\nTrong hình chữ nhật ABCD, hai đoạn thẳng AC và BD được gọi là hai đường chéo của hình chữ nhật. Hãy dùng thước có vạch chia xăng- ti-mét kiểm tra xem độ dài hai đường chéo AC và BD có bằng nhau hay không.\n"]}, {"id": "d2ec5200431be41274d7c223c70b4a0d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-cong-associative-property-addition.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Tính chất kết hợp của phép cộng | the associative property of addition", "contents": ["", "Câu 1: Trang 45 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 3 254 + 146 + 1698\n 4 367 + 199 + 501\n 4 400 + 2148 + 252\nb) 921 + 898 + 2079\n 1 255 + 436 + 145\n 467 + 999 + 9 533\nCâu 2: Trang 45 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA fund received 7 500 000 VND on the first day, 86 950 000 on the second day and 14 500 5000 on the third day. How much did the fund receive altogether?\nMột quỹ tiết kiệm ngày đầu nhận được 75 500 000 đồng, ngày thứ hai nhận được 86 950 000 đồn, ngày thứ ba nhận được 14 500 000 đồng. Hỏi cả ba ngày quỹ tiết kiệm đó nhận được bao nhiêu tiền?\nCâu 3: Trang 45 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFill in the blanks with the correct number or letters:\nViết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:\na) a + 0 = ... + a = ...\nb) 5 + a = ... + 5\nc) (a + 28) + 2 = a + (28 +...) = a + .."]}, {"id": "90f17f3c17316ea7df4ea583ba7e7d58", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-trang-48-cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập chung trang 48| cumulative practice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate then check:\nTính rồi thử lại:\na) 35 269 + 27 485\n 80 326 - 45 719\nb) 48 796 + 63 584\n 10 000 – 8 989\nCâu 2: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 570 - 225 - 167 + 67\n 168 x 2 : 6 x 4\nb) 468 : 6 + 61 x 2\n 5 625 - 5 000 : (726 : 6 - 113)\nCâu 3: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 98 + 3 + 97 +2\n 56 + 399 + 1 + 4\nb) 364 + 136 + 219 + 181\n 178 + 277 + 123 + 422\nCâu 4: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nTwo bucket that hold a total of 600 liters of water. Small containers can hold less than 120 liters of water. Ask each container how many liters of water.\nHai thùng chứa được tất cả là 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước.\nCâu 5: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind x:\nTìm x:\na) x x 2 = 10;\nb) x : 6 = 5"]}, {"id": "0bd33838e2a52084edfe988b8f53869e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-cua-hai-so-do-finding-two-numbers-if", "title": "Toán tiếng anh 4 bài :Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | Finding two numbers if their sum and their difference are known.", "contents": ["", "Câu 1: Trang 47 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nSum of ages of father and his son is 58. The father is 38 years older ths the son> How old are they?\nTuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?\nCâu 2: Trang 47 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThere are 28 students in a class. The number of boys is 4 more than the number if girls. How many girls and boys are there?\nMột lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?\nCâu 3: Trang 47 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nClasses 4A and 4B planted 600 trees altogether. 4A planted 50 trees fewer tha 4B did. How many trees did each of the two classes plant?\nCả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?\nCâu 4: Trang 47 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate mentally: Sum of two numbers is 8, their difference is 8 too. What are the numbers?\nTính nhẩm: Tổng của hai số bằng 8, hiệu của chúng cũng bằng 8. Tìm hai số đó."]}, {"id": "464e56853b2e4132bf6b34c0661c2ee3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung56-cumulative-practice56.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung(56)| cumulative practice(56)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) 386259 + 260837\n 726485 - 452936\nb) 528946 + 73529\n 435260 - 92753\nCâu 2: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculated by the most convenient way:\nTính bằng cách thuận tiên nhất:\na) 6 257 + 989 + 743;\nb) 5 798 + 322 + 4 678\nCâu 3: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe square ABCD with sides 3cm. Draw the BIHC square to get an AIHD rectangle (see figure):\nCho hình vuông ABCD có cạnh 3cm. Vẽ tiếp hình vuông BIHC để có hình chữ nhật AIHD (xem hình vẽ):\na) How many inches is the BIHC square?\nHình vuông BIHC có cạnh bằng mấy xăng-ti-mét?\nb) What are the perpendicular edges of the DH?\nCạnh DH vuông góc với những cạnh nào?\nc)Calculate the perimeter of an AIHD rectangle\nTính chu vi hình chữ nhật AIHD\nCâu 4: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA rectangle with half of its circumference is 16cm, its length is 4cm greater than its width. Calculate the area of the rectangle.\nMột hình chữ nhật có nửa chu vi là 16cm, chiều dài lớn hơn chiều rộng là 4cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó."]}, {"id": "2f9ad6b3beacc68e2cafb9a71616e9da", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-64-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 64 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 64 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCorrect record D, wrong record S:\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na. Squares and rectangles have the same area\nHình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.\nb. Square area and rectangular area are not equal.\nDiện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau.\nc. A square has a larger area than a rectangle.\nHình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật.\nd. The rectangle has an area smaller than the area of the square\nHình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông\n02 Bài giải:\n \na. Squares and rectangles have the same area.\nHình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Đ\nb.Square area and rectangular area are not equal.\nDiện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau. S\nc. A square has a larger area than a rectangle\nHình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật. S\nd. The rectangle has an area smaller than the square\nHình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông S"]}, {"id": "b29e69db21e403096275db0fbbc14ad2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-cong-commutative-property-addition.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài :Tính chất giao hoán của phép cộng| the commutative property of addition", "contents": ["", "Câu 1: Trang 43 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWrite the answer:\nNêu kết quả tính:\na) 468 + 379 = 847\n 379 + 468 = ...\nb) 6 509 + 2 876 = 9 385\n 2 876 + 6 509= ...\nc) 4 268 + 76 = 4 344\n 76 + 4 268 = ...\nCâu 2: Trang 43 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWrite nubers or word in the blanks:\nViết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:\na) 48 + 12 = 12 + ...\n 65 + 297 = ... + 65\n .... + 89 = 89 + 177\nb) m + n = n + ...\n 84 + 0 = ...+ 84\n a + 0 = ...+ a = ...\nCâu 3: Trang 43 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) 2 975 + 4 017 ... 4 017 + 2 975\n 2 975 + 4 017 ... 4 017 + 3 000\n 2 975 + 4 017 ... 4 017 + 2 900\nb) 8 264 + 927 ... 927 + 8 300\n 8 264 + 927 .... 900 + 8 264\n 927 + 8 264 .... 8 264 + 927"]}, {"id": "41d0fc4414d514d41778e7bbb913096f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-62-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 62 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 62 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular glass has a width of 30cm, length double the width. Calculate the area of that glass?\nMột tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng 30cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích của tấm kính đó?\n02 Bài giải:\n \nMethod 1:\nCách 1:\nThe length of the sutta is:\nChiều dài của tấm kinh đó là:\n30 x 2 = 60 (cm)\nThe area of glass panes is:\nDiện tích của tấm kính là:\n30 x 60 = 1800 (cm2)\n Answer: 1800 cm2\nĐáp số: 1800cm2\nMethod 2:\nCách 2:\nThe area of glass panes is:\nDiện tích của tấm kính hình chữ nhật là:\n(30 x 2) x 30 = 60 x 30 = 1800 (cm2)\n Answer: 1800 cm2\nĐáp số: 1800cm2"]}, {"id": "609c5b9b2a856d1292e0b68a7e3eb42f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-57-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 57 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 57 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA mountainous district has 8 lowland communes and 9 highland communes. Each commune in the lowland area is given 850 stories, each commune in the upland area has 980 books. How many books are given to the district?\nMột huyện núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi truyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện?\n02 Bài giải:\n \nThe total number of stories received by 8 lowland communes is: 850 x 8 = 6800 (story book)\nTổng số truyện mà 8 xã vùng thấp nhận được là: 850 x 8 = 6800 (quyển truyện)\nTotal stories received by 9 upland communes are: 980 x 9 = 8820 (story book)\nTổng số truyện mà 9 xã vùng cao nhận được là: 980 x 9 = 8820(quyển truyện)\nThe total number of stories received by that district is: 6800 + 8820 = 15620 (story book)\nTổng số truyện mà huyện đó nhận được là: 6800 + 8820 = 15620(quyển truyện)\nAnswer: 15620 (story book)\nĐáp số:15620(quyển truyện)"]}, {"id": "b610495fd3f2e9826606d70fa52aee1e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-57-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 57 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 57 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate\nTính:\na) 321 475 + 423 507 x 2\n 843275 - 123 568 x 5\nb) 1 306 x 8 + 24 573\n 609 x 9 - 4 845\n02 Bài giải:\n \na) 321 475 + 423 507 x 2 =321 475 + 847 014 = 1 168 489\n 843 275 - 123 568 x 5 =843 275 - 617 840 = 225 435\nb) 1 306 x 8 + 24 573 = 10 448 + 24 573 = 35 021\n 609 x 9 - 4 845 = 5 481 -4 845 = 636"]}, {"id": "b28cadc332155a69ff320410af37b2ad", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-hai-duong-thang-song-song-two-parallel-lines.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Hai đường thẳng song song | Two parallel lines", "contents": ["", "Câu 1: Trang 53 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nDraw a line AB passing through the point M and parallel to the line CD.\nHãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và song song với đường thẳng CD.\nCâu 2: Trang 53 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe triangle ABC have the vertex A is a right angle. Through vertex A, draw a line AX parallel to the side BC, through vertex C, draw a line CY parallel to the edge AB. The lines AX and CY intersect at point D, naming the pairs of sides parallel to each other in the quadrilateral ADCB.\nCho hình tam giác ABC có góc đỉnh A là góc vuông. Qua đỉnh A hãy vẽ đường thẳng AX song song với cạnh BC, qua đỉnh C, hãy vẽ đường thẳng CY song song với cạnh AB. Hai đường thẳng AX và CY cắt nhau tại điểm D, nêu tên các cặp cạnh song song với nhau có trong hình tứ giác ADCB.\nCâu 3: Trang 54 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe quadrilateral ABCD have angles A and D vertices are right angles\nCho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông\na)Draw a line through B and parallel to the side AD, intersect the DC side at point E.\nHãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD, cắt cạnh DC tại điểm E.\nb) Check the E angle of the quadrilateral BEDA by using the ellipse?\nDùng ê ke kiểm tra xem góc đỉnh E của hình tứ giác BEDA có góc vuông hay không?\n"]}, {"id": "c3d1b7173ffc82585e94049778bfc97f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-61-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 61 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 61 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThere are 8 classrooms, each with 15 sets of tables and chairs, with 2 students studying. Ask all how many students are sitting?\nCó 8 phòng học, mỗi phòng có 15 bộ bàn ghế có 2 học sinh đang ngồi học. Hỏi tất cả bao nhiêu học sinh đang ngồi học?\n02 Bài giải:\n \nMethod 1:\nCách 1:\nThe number of students in each class is:\n15 x 2 = 30 (students)\nSố học sinh của mỗi lớp là:\n15 x 2 = 30 ( học sinh)\nThe number of students of the whole school is:\n8 x 30 = 240 (students)\nSố học sinh của cả trường là:\n8 x 30 = 240 (học sinh)\n Answer: 240 students\nĐáp số: 240 học sinh\nMethod 2:\nCách 2:\nThe number of students at that school is:\n8 x 15 x 2 = 240 (students)\nSố học sinh của trường đó là:\n8 x 15 x 2 = 240 ( học sinh)\nAnswer: 240 students\nĐáp số: 240 học sinh"]}, {"id": "7de1a0ae5cc46c75585ca59fcea4c48e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-55-practice-55.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tâp trang 55 | Practice (55)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nList the right angles, sharp corners, obtuse angles, and flat angles in each of the following images:\nNêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình sau:\nCâu 2: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCorrectly write D, incorrectly write S at the end of each sentence:\nĐúng ghi Đ, sai ghi S vào cuối mỗi câu sau:\n- AH is the altitude of the triangle ABC (.....)\nAH là đường cao của hình tam giác ABC (.....)\n- AB is the height of the triangle ABC (....)\nAB là đường cao của hình tam giác ABC (....)\nCâu 3: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe line AB = 3 cm (as shown). Draw a square ABCD (whose side is AB).\nCho đoạn thẳng AB = 3 cm (như hình vẽ). Hãy vẽ hình vuông ABCD (có cạnh là AB).\nCâu 4: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) Draw a rectangle ABCD with length AB = 6cm, width AD = 4cm.\nHãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 6cm, chiều rộng AD = 4cm.\nb)Determine the midpoint M of the side AD, the midpoint N of the side BC. Connecting the points M and N, we have equilateral quadrilateral\nXác định trung điểm M của cạnh AD, trung điểm N của cạnh BC. Nối điểm M và điểm N ta được các hình tứ giác đều hình chữ nhật\n- Name the rectangles.\nNêu tên các hình chữ nhật đó.\n- Name the edges parallel to the sides AB\nNêu tên các cạnh song song với cạnh AB"]}, {"id": "11163f9e7f8bb010fe9157deea48a25c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-61-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 61 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 61 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculated by the most convenient way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 13 x 5 x 2\n 5 x 2 x 34 \nb) 2 x 26 x 5\n 5 x 9 x 3 x 2\n02 Bài giải:\n \nBefore the problem, notice that, in all calculations, there are multiplications to make an even number of 10. So for the most convenience, you should put two numbers together when multiplying together by 10 into one. group and then multiply with the remaining numbers. Let's do it:\nTrước khi làm bài toán, các con chú ý, ở các phép tính đều có các phép nhân để thành số chẵn là 10. Vậy thì để thuận tiện nhất, các con nên gom hai số mà khi nhân lại với nhau bằng 10 thành một nhóm và sau đó nhân với các số còn lại. Chúng ta cùng thực hiện:\na) 13 x 5 x 2 \n13 x 5 x 2 = 13 x ( 5 x 2 ) = 13 x 10 = 130\n5 x 2 x 34 \n5 x 2 x 34 = ( 5 x 2) x 34 = 10 x 34 = 340 \nb) 2 x 26 x 5\n2 x 26 x 5 = ( 2 x 5) x 26 = 10 x 26 = 260\n 5 x 9 x 3 x 2\n5 x 9 x 3 x 2 = ( 5 x 2) x ( 9 x 3) = 10 x 27 = 270"]}, {"id": "dd20a09f041c2fd8e5fb48eb9020accc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-53-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 53 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 53 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA rectangle ABCD and point E on the edge AB\nCho hình chữ nhật ABCD và điểm E trên cạnh AB\nDraw a line going through point E and perpendicular to the side DC, cut off the side DC at point G. We obtain the quadrilateral are rectangles, naming the most rectangle.\nHãy vẽ đường thẳng đi qua điểm E và vuông góc với cạnh DC, cắt cạnh DC tại điểm G. Ta thu được các hình tứ giác đều là hình chữ nhật, nêu tên các hình chữ nhất đó.\n02 Bài giải:\n \nApplying a line drawing through a point and perpendicular to the given line, we draw line EG As follows:\nÁp dụng cách vẽ đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước, ta vẽ đường thẳng EG Như sau:\nThe quadrilateral are all rectangles: ABCD; AEGD; EBCG.\nCác tứ giác đều là hình chữ nhật là: ABCD; AEGD; EBCG."]}, {"id": "942c0a3dd551cffa88f6b4306ef95dc5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-48-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 48 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nTwo fields yielded 5 tons and 2 quintals of paddy. The first field yielded 8 quintals mre than the second field did. How many kilograms did each of them yield?\nThu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn ở thửa ruộng thứ hai là 8 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?\n02 Bài giải:\n \nExchange: 5 tons 2 kg = 5 200 kg, 8 kg = 800 kg\nĐổi: 5 tấn 2 tạ = 5 200 kg, 8 tạ = 800 kg\nThe number of paddyyielded in the first field is: (5 200 + 800): 2 = 3 000 kg\nSố thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất là: (5 200 + 800) : 2 = 3 000 kg\nThe number of paddyyieldedin the second field is: 3 000 - 800 = 2 200 kg\nSố thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ hai là: 3 000 - 800 = 2 200 kg\nAnswer: 3 000 kg paddy\n 2 200 kg paddy\nĐáp số: 3 000 kg thóc\n 2 200 kg thóc"]}, {"id": "c394e6eb8f885a058df49dc12140bc62", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-49-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 49 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 49 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWhich triangle has:\nTrong các hình tam giác sau:\n- Three caute angles?\nHình tam giác nào có ba góc nhọn?\n- A right angle?\nHình tam giác nào có góc vuông?\n- An obtuse angle?\nHình tam giác nào có góc tù?\n02 Bài giải:\n \n- The triangle has three acute angles is: ABC;\nHình tam giác nào có ba góc nhọn là: ABC;\n- The triangle has a right angle is: DEG\nHình tam giác nào có góc vuông là: DEG;\n- The triangle has an obtuse angle is MNP\nHình tam giác nào có góc tù là: MNP."]}, {"id": "7eed62ad7813d464abc144ca6a8e7ca5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-54-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 54 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 54 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na)Draw a rectangle ABCD with length AB = 4cm, width BC = 3cm.\nHãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 4cm, chiều rộng BC = 3cm.\nb) In the rectangle ABCD, the two lines AC and BD are called two diagonal lines of the rectangle. Use a ruler with a centimeter scale to see if the lengths of the diagonal lines AC and BD are equal.\nTrong hình chữ nhật ABCD, hai đoạn thẳng AC và BD được gọi là hai đường chéo của hình chữ nhật. Hãy dùng thước có vạch chia xăng- ti-mét kiểm tra xem độ dài hai đường chéo AC và BD có bằng nhau hay không.\n02 Bài giải:\n \na)Follow these steps to draw a rectangle:\nCác con thực hiện các bước để vẽ hình chữ nhật nhé:\nb)After using a ruler, we see that the two diagonal lines of the rectangle are equal.\nSau khi dùng thước đo, ta thấy hai đường chéo của hình chữ nhật bằng nhau."]}, {"id": "89d1c01b24e828ccfb1a028612ac64b4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-48-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 5 trang 48 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind x:\nTìm x:\na) x x 2 = 10;\nb) x : 6 = 5\n02 Bài giải:\n \na) x x 2 = 10 b) x : 6 = 5\n x = 10 : 2 x = 5 x 6\n x = 5 x = 30"]}, {"id": "0c408830427f6cb8a24e1a5806497e74", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-48-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 48 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nTwo bucket that hold a total of 600 liters of water. Small containers can hold less than 120 liters of water. Ask each container how many liters of water.\nHai thùng chứa được tất cả là 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước.\n02 Bài giải:\n \nThe number of liters of water in a small bucket is: (600 - 120): 2 = 240 (l)\nSố lít nước chứa trong thùng bé là: (600 - 120) : 2 = 240(l)\nThe number of liters of water in a large bucket is: 240 + 120 = 360 (l)\nSố lít nước chứa trong thùng to là: 240 + 120 = 360 (l)\nAnswer: 240 l and 360 l\nĐáp số: 240 l và 360 l"]}, {"id": "27cca54dc6cdf088874d6df8e351a050", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-45-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 45 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 45 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFill in the blanks with the correct number or letters:\nViết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:\na) a + 0 = ... + a = ...\nb) 5 + a = ... + 5\nc) (a + 28) + 2 = a + (28 +...) = a + ..\n02 Bài giải:\n \na) a + 0 = 0+ a = a\nb) 5 + a = a + 5\nc) (a + 28) + 2 = a + (28 + 2) = a + 30"]}, {"id": "9d732af96c00de400c832c8c9e227d36", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-56-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 4 trang 56 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA rectangle with half of its circumference is 16cm, its length is 4cm greater than its width. Calculate the area of the rectangle.\nMột hình chữ nhật có nửa chu vi là 16cm, chiều dài lớn hơn chiều rộng là 4cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nThe sum of length and width is half the circumference.\nTổng của chiều dài và chiều rộng chính là nửa chu vi.\nThe length of the rectangle is: (16 + 4): 2 = 10 cm.\nChiều dài hình chữ nhật là: (16 + 4) : 2 = 10 cm.\nWidth is: 16 - 10 = 6 cm.\nChiều rộng là: 16 - 10 = 6 cm.\nThe area of the rectangle is: S = 10 x 6 = 60 cm2\nDiện tích hình chữ nhật là: S = 10 x 6 = 60 cm2\nAnswer: S = 60 cm2\nĐáp số: S = 60 cm2"]}, {"id": "17dc266f9cec8bc2f1121d241947c4d5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-bieu-thuc-co-chua-ba-chu-expressions-three-unknowns.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Biểu thức có chứa ba chữ | expressions with three unknowns", "contents": ["", "Câu 1: Trang 44 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate the value of a+b+c if\nTính giá trị của a + b + c nếu :\na) a = 5, b = 7, c = 10;\nb) a = 12, b = 15, c = 9;\nCâu 2: Trang 44 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate the value of a x b x c if\nTính giá trị của a x b x c nếu:\na) a = 9, b = 5 and c = 2;\na = 9, b = 5 và c = 2;\nb) a = 15, b = 0 and c = 37\na = 15, b = 0 và c = 37.\nCâu 3: Trang 44 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nm = 10, n = 5, p = 2, calculate the expression:\nCho biết m = 10, n = 5, p = 2. Tính giá trị biểu thức:\na) m + n + p\n m + ( n + p)\nb) m - n - p\n m - (n + p)\nc) m + n x p\n (m + n) x p\nCâu 4: Trang 44 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) The sides of a triagle are 1,b,c repectively. P is called the perimeter of the triangle\nĐộ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c. Gọi P là chu vi của hình tam giác\nWrite the formula to find P\nViết công thức tính chu vi P của hình tam giác đó.\nb) What is the perimeter if the triangle if\nTính chu vi của hình tam giác biết:\n a = 5 cm, b = 4 cm and c = 3 cm;\n a = 5 cm, b = 4 cm và c = 3 cm;\n a = 10 cm, b = 10 cm and c = 5 cm;\n a = 10 cm, b = 10 cm và c = 5 cm;\n a = 6 dm, b = 6 dm and c = 6 dm\n a = 6 dm, b = 6 dm và c = 6 dm."]}, {"id": "970717d5ff0144f881e7d57fe321e1c6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-45-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 45 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 45 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA fund received 7 500 000 VND on the first day, 86 950 000 on the second day and 14 500 5000 on the third day. How much did the fund receive altogether?\nMột quỹ tiết kiệm ngày đầu nhận được 75 500 000 đồng, ngày thứ hai nhận được 86 950 000 đồn, ngày thứ ba nhận được 14 500 000 đồng. Hỏi cả ba ngày quỹ tiết kiệm đó nhận được bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nThe first day and third day the fund receive:\nNgày thứ nhất và ngày thứ ba quỹ tiết kiệm đó nhận được số tiền là:\n75 500 000 + 14 500 000 = 90 000 000 (VND).\nThe fund receive altogether after 3 days:\nSau ba ngày quỹ tiết kiệm đó nhận được số tiền là:\n90 000 000 + 86 950 000 = 176 950 000 (VND).\nAnswer:\nĐáp số: 176 950 000 (VND)."]}, {"id": "160f1453044ab74eab9e84bd2bbc24d6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-47-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 47 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 47 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate mentally: Sum of two numbers is 8, their difference is 8 too. What are the numbers?\nTính nhẩm: Tổng của hai số bằng 8, hiệu của chúng cũng bằng 8. Tìm hai số đó.\n02 Bài giải:\n \nThe smaller number is:\nSố bé là: (8 – 8) : 2 = 0\nThe greater number is:\nSố lớn là: 0 + 8 = 8\nAnswer: 8 and 0\nĐáp số: 8 và 0"]}, {"id": "ee4c549ca0c6b7d9bb512023a1052a18", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-47-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 47 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 47 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nClasses 4A and 4B planted 600 trees altogether. 4A planted 50 trees fewer tha 4B did. How many trees did each of the two classes plant?\nCả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \nClass 4A plant:\n550 : 2 = 275 trees\nSố cây lớp 4A trồng được là:\n550 : 2 = 275 cây\nClass 4B plant:\n275 + 50 = 325 trees\nSố cây lớp 4B trồng được là:\n275 + 50 = 325 cây\nAnswer: class 4A: 275 trees, class 4B: 325 trees\nĐáp số:Lớp 4A: 275 cây, Lớp 4B: 325 cây"]}, {"id": "dcaf6a9c6215449e54f64a40df2d773a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-43-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 43 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 43 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) 2 975 + 4 017 ... 4 017 + 2 975\n 2 975 + 4 017 ... 4 017 + 3 000\n 2 975 + 4 017 ... 4 017 + 2 900\nb) 8 264 + 927 ... 927 + 8 300\n 8 264 + 927 .... 900 + 8 264\n 927 + 8 264 .... 8 264 + 927\n02 Bài giải:\n \na) 2 975 + 4 017 = 4 017 + 2 975\n 2 975 + 4 017 < 4 017 + 3 000\nExplain: because 2 895 < 3 000\n Giải thích: Vì 2 895 < 3 000\n 2 975 + 4 017 > 4 017 + 2 900\nExplain: because 2 975 > 2 900\n Giải thích: Vì 2 975 > 2 900\nb) 8 264 + 927 < 927 + 8 300\nExplain: because 8 264 < 8 300\n Giải thích: Vì 8 264 < 8 300\n 8 264 + 927 > 900 + 8 264\nExplain: because 927 > 900\n Giải thích: Vì 927 > 900\n 927 + 8 264 = 8 264 + 927"]}, {"id": "eae5546bd3b224d146460eb2a3f6008f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-43-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 43 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 43 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWrite nubers or word in the blanks:\nViết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:\na) 48 + 12 = 12 + ...\n 65 + 297 = ... + 65\n .... + 89 = 89 + 177\nb) m + n = n + ...\n 84 + 0 = ...+ 84\n a + 0 = ...+ a = ...\n02 Bài giải:\n \nUse the commutative of addition, we get:\nÁp dụng tính chất giao hoán của phép cộng ta có:\na) 48 + 12 = 12 + 48 b) m + n = n + m\n 65 + 297 = 297 + 65 84 + 0 = 0+ 84\n 177 + 89 = 89 + 177 a + 0 = 0 + a = a"]}, {"id": "cee98f0720d1001b8ca0ae661e7fbc94", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-56-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 56 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe square ABCD with sides 3cm. Draw the BIHC square to get an AIHD rectangle (see figure):\nCho hình vuông ABCD có cạnh 3cm. Vẽ tiếp hình vuông BIHC để có hình chữ nhật AIHD (xem hình vẽ):\na) How many inches is the BIHC square?\nHình vuông BIHC có cạnh bằng mấy xăng-ti-mét?\nb) What are the perpendicular edges of the DH?\nCạnh DH vuông góc với những cạnh nào?\nc)Calculate the perimeter of an AIHD rectangle\nTính chu vi hình chữ nhật AIHD\n02 Bài giải:\n \nUse a ruler to measure the length of the lines:\nSử dụng thước đo để độ dài của các đoạn thẳng:\na) BIHC squares have sides equal to 3 cm.\nHình vuông BIHC có cạnh bằng 3 cm.\nb) The sides perpendicular to the sides DH: AD, BC, IH\nNhững cạnh vuông góc với cạnh DH là: AD, BC, IH\nc) The length of the AIHD rectangle is: 3 + 3 = 6 (cm)\nChiều dài của hình chữ nhật AIHD là: 3 + 3 = 6 (cm)\nThe perimeter of an AIHD rectangle is: (6 + 3) x 2 = 18 (cm)\nChu vi hình chữ nhật AIHD là: (6 + 3) x 2 = 18 (cm)"]}, {"id": "289a6be8711fd5b25c4ebde8c7973bd0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-56-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 56 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculated by the most convenient way:\nTính bằng cách thuận tiên nhất:\na) 6 257 + 989 + 743;\nb) 5 798 + 322 + 4 678\n02 Bài giải:\n \na) 6 257 + 989 + 743 = (6 257 +743) + 989 = 7 000 + 989 = 7 989\nb) 5 798 + 322 + 4678 = 5 798 + (322 + 4 678) =5 798 + 5 000 = 10 798"]}, {"id": "3ef4e4808e182c4e1e68b371470f4b65", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-43-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 43 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 43 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWrite the answer:\nNêu kết quả tính:\na) 468 + 379 = 847\n 379 + 468 = ...\nb) 6 509 + 2 876 = 9 385\n 2 876 + 6 509= ...\nc) 4 268 + 76 = 4 344\n 76 + 4 268 = ...\n02 Bài giải:\n \nUse the commutative of addition:\nÁp dụng tính chất giao hoán của phép cộng, không cần đặt phép tính, các con có thể nêu được kết quả của các phép tính trên như sau:\na) 468 + 379 = 847\n 379 + 468 = 847\nb) 6 509 + 2 876 = 9 385\n 2 876 + 6 509 = 9 385\nc) 4 268 + 76 = 4 344\n 76 + 4 268 = 4 344"]}, {"id": "94dae2b81649b76e69d757ceb0a958da", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-56-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 56 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) 386259 + 260837\n 726485 - 452936\nb) 528946 + 73529\n 435260 - 92753\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "5b04694fcee3fe091c7a4755380475da", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-54-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 54 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 54 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) Draw a rectangle of 5 cm length and 3 cm width.\nHãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm.\nb) Calculate the perimeter of that rectangle.\nTính chu vi hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \na)Follow the steps below to draw a rectangle to draw rectangles\nCác con thực hiện các bước vẽ hình chữ nhật để vẽ hình chữ nhật như dưới đây nhé\nb)The perimeter of the rectangle is: (5 + 3) x 2 = 16 cm.\nChu vi hình chữ nhật là: (5 + 3) x 2 = 16 cm.\n"]}, {"id": "acb2cb965724a3d4202f0c2276874122", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-51-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 51 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 53 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe triangle ABC have the vertex A is a right angle. Through vertex A, draw a line AX parallel to the side BC, through vertex C, draw a line CY parallel to the edge AB. The lines AX and CY intersect at point D, naming the pairs of sides parallel to each other in the quadrilateral ADCB.\nCho hình tam giác ABC có góc đỉnh A là góc vuông. Qua đỉnh A hãy vẽ đường thẳng AX song song với cạnh BC, qua đỉnh C, hãy vẽ đường thẳng CY song song với cạnh AB. Hai đường thẳng AX và CY cắt nhau tại điểm D, nêu tên các cặp cạnh song song với nhau có trong hình tứ giác ADCB.\n02 Bài giải:\n \nThe parallel sides in quadrilateral ABCD are:\nCác cặp cạnh song song có trong tứ giác ABCD là:\nAD parallel to BC;\nAD song song với BC;\nAB parallel to CD.\nAB song song với CD."]}, {"id": "0b4faa60ce2e99ca1cfd7a535f179506", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-47-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 47 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 47 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThere are 28 students in a class. The number of boys is 4 more than the number if girls. How many girls and boys are there?\nMột lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?\n02 Bài giải:\n \nThe number of boys is:\nSố học sinh trai là: (28 + 4) : 2 = 16 (học sinh)\nThe number of girls is:\nSố học sinh gái là: 16 - 4 = 12 (học sinh)\nAnswer: 16 boys, 12 girls\nĐáp số: 16 học sinh trai, 12 học sinh gái"]}, {"id": "3e616b568fbf5b89e0bec61695faefe8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-51-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 51 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 54 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe quadrilateral ABCD have angles A and D vertices are right angles\nCho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông\na)Draw a line through B and parallel to the side AD, intersect the DC side at point E.\nHãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD, cắt cạnh DC tại điểm E.\nb) Check the E angle of the quadrilateral BEDA by using the ellipse?\nDùng ê ke kiểm tra xem góc đỉnh E của hình tứ giác BEDA có góc vuông hay không?\n02 Bài giải:\n \na)\nb)Use the checker and see that the vertex E is perpendicular.\nDùng ê ke kiểm tra và thấy góc đỉnh E là góc vuông."]}, {"id": "ec1cdbe8bf69af1a1fcd83ff4dd07546", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-56-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 56 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) Draw a rectangle ABCD with length AB = 6cm, width AD = 4cm.\nHãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 6cm, chiều rộng AD = 4cm.\nb)Determine the midpoint M of the side AD, the midpoint N of the side BC. Connecting the points M and N, we have equilateral quadrilateral\nXác định trung điểm M của cạnh AD, trung điểm N của cạnh BC. Nối điểm M và điểm N ta được các hình tứ giác đều hình chữ nhật\n- Name the rectangles.\nNêu tên các hình chữ nhật đó.\n- Name the edges parallel to the sides AB\nNêu tên các cạnh song song với cạnh AB\n02 Bài giải:\n \na)Follow these steps to draw a rectangle like the following:\nCác con thực hiện các bước để vẽ hình chữ nhật như hình vẽ sau:\nb)Follow these steps to draw a rectangle like the following:\nCác con thực hiện các bước của đề bài để được hình sau:\nThe rectangles are: ABMN; MNCD.\nCác hình chữ nhật là: ABMN; MNCD.\nThe edges parallel to AB are: MN; CD.\nCác cạnh song song với AB là: MN; CD."]}, {"id": "f3774fd85e5d8368be57e865419d7d0c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-47-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 47 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 47 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nSum of ages of father and his son is 58. The father is 38 years older ths the son> How old are they?\nTuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?\n02 Bài giải:\n \nThe son's age is:\nTuổi con là: (58 - 38) : 2 = 10 (tuổi)\nThe father's age is:\nTuổi bố là: 58 - 10 = 48 (tuổi)\nAnswer: the father is 48, the son is 10\nĐáp số: Bố 48 tuổi, con 10 tuổi."]}, {"id": "bdfdf4e922b56a0b3e3b3696abcf28bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-55-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 55 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nList the right angles, sharp corners, obtuse angles, and flat angles in each of the following images:\nNêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình sau:\n02 Bài giải:\n \nThe right angle is:\nGóc vuông là:\na)Vertex angle A, sides AB, AC.\nGóc đỉnh A, cạnh AB, AC.\nb) A vertex A; next to AB, AD.\nGóc đỉnh A; cạnh AB, AD.\n Top corner B, side BD, BC.\nGóc đỉnh B, cạnh BD, BC.\n Peak D, side DA, DC.\nGóc đỉnh D, cạnh DA, DC.\nThe sharp corners are:\nCác góc nhọn là:\na) Corner B, side BA, BC.\nGóc đỉnh B, cạnh BA, BC.\n Top corner C, side CA, CB.\nGóc đỉnh C, cạnh CA, CB.\n Peak M, side MA, MB.\nGóc đỉnh M, cạnh MA, MB.\nb)The top corner B; next to BA, BD.\nGóc đỉnh B; cạnh BA, BD.\n Top corner C, side CB, CD.\nGóc đỉnh C, cạnh CB, CD.\n Peak D, side DB, DC.\nGóc đỉnh D, cạnh DB, DC.\n Peak D, side DA, DB.\nGóc đỉnh D, cạnh DA, DB.\nPrison corner is:\nGóc tù là:\na) Peak M, next to MB, MC.\nGóc đỉnh M, cạnh MB, MC.\nb) Corner B, side BA, BC.\nGóc đỉnh B, cạnh BA, BC.\nThe flat angle is:\nGóc bẹt là:\na) Vertex angle M, edges MA, MC.\nGóc đỉnh M, cạnh MA, MC.\nb) In figure b there is no flat corner.\nTrong hình b không có góc bẹt."]}, {"id": "a86cae983bfda51184f6658a5eb443e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-48-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 3 trang 48 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 98 + 3 + 97 +2\n 56 + 399 + 1 + 4\nb) 364 + 136 + 219 + 181\n 178 + 277 + 123 + 422\n02 Bài giải:\n \na) 98 + 3 + 97 +2 56 + 399 + 1 + 4\n = (98 +2) + ( 97 + 3) = (56 + 4) +( 399 + 1)\n = 100 + 100 = 60 + 400\n = 200 = 460\nb) 364 + 136 + 219 + 181 178 277 + 123 + 422\n = (364 + 136) + (219 + 181) = (178 + 422) + (277 + 123)\n = 500 + 400 = 600 + 400\n = 900 = 1 000"]}, {"id": "29c3b4bf1cba2131ad2aa4431c64908c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-48-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 48 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 570 - 225 - 167 + 67\n 168 x 2 : 6 x 4\nb) 468 : 6 + 61 x 2\n 5 625 - 5 000 : (726 : 6 - 113)\n02 Bài giải:\n \na) 570 - 225 - 167 + 67 168 x 2 : 6 x 4\n = 345 - 167 + 67 = 336 : 6 x 4 \n = 178 + 67 = 56 x 4\n = 245 = 224 \nb) 468 : 6 + 61 x 2 5 625 - 5 000 : (726 : 6 - 113)\n = 78 + 122 = 5 625 - 5 000 : (121 - 113)\n = 200 = 5000 - 5 000 : 8\n = 5 625 - 625\n = 5 000 "]}, {"id": "a5248d694106c5b74f8e188a278f021e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-56-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 56 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe line AB = 3 cm (as shown). Draw a square ABCD (whose side is AB).\nCho đoạn thẳng AB = 3 cm (như hình vẽ). Hãy vẽ hình vuông ABCD (có cạnh là AB).\n02 Bài giải:\n \nYou follow the steps in the theory to draw the ABCD square as follows:\nCác con thực hiện các bước trong bài lí thuyết để vẽ hình vuông ABCD như sau nhé:\n"]}, {"id": "cf22166682e52a42e58f78972b2aa2d5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-48-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 48 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate then check:\nTính rồi thử lại:\na) 35 269 + 27 485\n 80 326 - 45 719\nb) 48 796 + 63 584\n 10 000 – 8 989\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c964cea589a9c009826e9665d1bd637f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-56-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 56 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCorrectly write D, incorrectly write S at the end of each sentence:\nĐúng ghi Đ, sai ghi S vào cuối mỗi câu sau:\n- AH is the altitude of the triangle ABC (.....)\nAH là đường cao của hình tam giác ABC (.....)\n- AB is the height of the triangle ABC (....)\nAB là đường cao của hình tam giác ABC (....)\n02 Bài giải:\n \n- AH is the altitude of the triangle ABC (S).\nAH là đường cao của hình tam giác ABC (S).\n- AB is the height of the triangle ABC (D).\nAB là đường cao của hình tam giác ABC (Đ)."]}, {"id": "a7bbdb94afbdf3fd6392eb01465ee62f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-bieu-thuc-co-chua-hai-chu-expression-two-unknowns.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Biểu thức có chứa hai chữ| expression with two unknowns", "contents": ["", "Câu 1: Trang 42 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate c+d If:\nTính giá trị của c + d nếu:\na) c = 10 và d = 25;\nb) c = 15 cm và d = 45 cm.\nCâu 2: Trang 42 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na - b is a two-digit expression. Calculate the value of a - b if:\na - b là biểu thức có hai chữ số. Tính giá trị của a - b nếu:\na)a = 32 and b = 20;\na = 32 và b = 20;\nb) a = 45 and b = 36;\na = 45 và b = 36;\nc) a = 16 m and b = 10m.\na = 16 m và b = 10m.\nCâu 3: Trang 42 - SGK Toán 4:\na x b and a: b are expressions that contain two unknowns:\na x b và a : b là các biểu thức có chứa hai chữ:\nWrite the value of an expression in a blank cell using the form:\nViết giá trị biểu thức vào ô trống theo mẫu:\nCâu 4: Trang 42 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFill in the blanks:\nViết giá trị của biểu thức vào ô trống:"]}, {"id": "05ae31c8f6b85e55bb493d90e3a3b084", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-51-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 51 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 53 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nDraw a line AB passing through the point M and parallel to the line CD.\nHãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và song song với đường thẳng CD.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "dbd0bebf6ba9853e1a291082c6e89715", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-45-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 45 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 45 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 3 254 + 146 + 1698\n 4 367 + 199 + 501\n 4 400 + 2148 + 252\nb) 921 + 898 + 2079\n 1 255 + 436 + 145\n 467 + 999 + 9 533\n02 Bài giải:\n \na) 3 254 + 146 + 1 698 4 367 + 199 + 501 4 400 + 2 148 + 252\n= (3 254 + 146) + 1 698 = 4 367 + (199 + 501) = 4 400 + (2 148 + 252)\n= 3 400 + 1 698 = 4 367 + 700 = 4 400 + 2 400\n= 3 400 + 1 600 + 98 = 4 300 + 700 + 67 = 6 800\n= 5 000 + 98 = 5 000 + 67\n= 5098 = 5 067\nb) 921 + 898 + 2 079 1 255 + 436 + 145 467 + 999 + 9 533\n= (921 + 2 079) + 898 = (1 255 + 145) + 436 = 10 000 + 999\n= 3 000 + 898 = 1 400 + 436 = 10 999\n= 3 898 = 1 836"]}, {"id": "24085877bae6782d061daba6727e2288", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-44-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 44 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 44 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate the value of a x b x c if\nTính giá trị của a x b x c nếu:\na) a = 9, b = 5 and c = 2;\na = 9, b = 5 và c = 2;\nb) a = 15, b = 0 and c = 37\na = 15, b = 0 và c = 37.\n02 Bài giải:\n \na) Replace the value a = 9, b = 5 và c = 2 we get a x b x c = 9 x 5 x 2 = 90\nThay giá trị: a = 9, b = 5 và c = 2, ta được: a x b x c = 9 x 5 x 2 = 90\nb)Replace the value a = 15, b = 0 và c = 37, we get: a x b x c = 15 x 0 x 37 = 0\nThay giá trị: a = 15, b = 0 và c = 37, ta được: a x b x c = 15 x 0 x 37 = 0"]}, {"id": "207eab84719c190a3b6776376a4a1a03", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-44-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 44 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 44 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nm = 10, n = 5, p = 2, calculate the expression:\nCho biết m = 10, n = 5, p = 2. Tính giá trị biểu thức:\na) m + n + p\n m + ( n + p)\nb) m - n - p\n m - (n + p)\nc) m + n x p\n (m + n) x p\n02 Bài giải:\n \nReplace m = 10, n = 5, p = 2 into the expression, we get:\nThay m = 10, n = 5, p = 2 vào các biểu thức, ta có các kết quả sau:\na) m + n + p = 10 + 5 + 2 = 17\n m + ( n + p) = 10 + ( 5 + 2) = 17\nb) m - n - p = 10 - 5 - 2 = 3\n m - ( n + p )= 10 - (5 + 2) = 3\nc) m + n x p = 10 + 5 x 2 = 20\n (m + n) x p = ( 10 + 5 ) x 2 = 30"]}, {"id": "0c1b197e4a74a718898a8d47214ea7f2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-46-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 46 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 46 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind x:\nTìm x:\na) x - 306 = 504;\nb) x + 254 = 680.\n02 Bài giải:\n \na) x - 306 = 504 b) x + 254 = 680\n x = 504 + 306 x = 680 - 254\n x = 810 x = 426\nAnswer: Answer:\nĐáp số: x = 810 Đáp số: x = 426"]}, {"id": "bcc1ff6e9ca0c369d60ce3573f5ffa78", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-44-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 44 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 44 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) The sides of a triagle are 1,b,c repectively. P is called the perimeter of the triangle\nĐộ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c. Gọi P là chu vi của hình tam giác\nWrite the formula to find P\nViết công thức tính chu vi P của hình tam giác đó.\nb) What is the perimeter if the triangle if\nTính chu vi của hình tam giác biết:\n a = 5 cm, b = 4 cm and c = 3 cm;\n a = 5 cm, b = 4 cm và c = 3 cm;\n a = 10 cm, b = 10 cm and c = 5 cm;\n a = 10 cm, b = 10 cm và c = 5 cm;\n a = 6 dm, b = 6 dm and c = 6 dm\n a = 6 dm, b = 6 dm và c = 6 dm.\n02 Bài giải:\n \na) The formula to find P is:\nCông thức tính chu vi của tam giác là: P = a + b + c\nb) Replace the value three sides if the triangle, we get its perimeter:\nThay các giá trị độ dài của ba cạnh của tam giác vào ta tính được chu vi của nó:\n a = 5 cm, b = 4 cm và c = 3 cm; P = 5 cm + 4 cm + 3 cm = 12 cm.\n a = 10 cm, b = 10 cm và c = 5 cm; P = 10 cm + 10 cm + 5 cm = 25 cm\n a = 6 dm, b = 6 dm và c = 6 dm; P = 6 dm + 6 dm + 6 dm = 18 dm"]}, {"id": "e556b54be7fd566d400622334196a6a7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-44-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 44 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 44 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate the value of a+b+c if\nTính giá trị của a + b + c nếu :\na) a = 5, b = 7, c = 10;\nb) a = 12, b = 15, c = 9;\n02 Bài giải:\n \na) Replace the value: a = 5, b = 7, c = 10, we get a + b + c = 5 + 7 + 10 = 22;\nThay giá trị: a = 5, b = 7, c = 10, ta được: a + b + c = 5 + 7 + 10 = 22;\nb) Replace the value:a = 12, b = 15, c = 9, we get a + b + c = 12 + 15 + 9 = 36;\nThay giá trị: a = 12, b = 15, c = 9, ta được: a + b + c = 12 + 15 + 9 = 36;"]}, {"id": "328a49987d48515a5445e2889232cfd4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-49-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 49 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 49 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWhich angle is: right, acute, straight?\nTrong các góc sau đây, góc nào là: góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt.\n02 Bài giải:\n \nAcute angles are angles:\nGóc nhọn là các góc:\nAngle of vertex A, side AM; AN\nPeak D, side DU; DV\nGóc đỉnh A, cạnh AM; AN\nGóc đỉnh D, cạnh DU; DV\nThe right angle is the angle:\nGóc vuông là góc:\nPeak C, side CI, CK\nGóc đỉnh C, cạnh CI, CK\nObtuse corners are corners:\nGóc tù là các góc:\nThe top corner B, the edge BQ; BP\nVertex angle O, edge OG; OH\nGóc đỉnh B, cạnh BQ; BP\nGóc đỉnh O, cạnh OG; OH\nThe straight angle is the angle:\nGóc bẹt là góc:\nTop corner E, side EX; EY\nGóc đỉnh E, cạnh EX; EY"]}, {"id": "98e5d82753c80f3bd9ca4466fda87c33", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-46-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 46 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 46 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA commune has 5 256 people. After one year, the population increased by 79 people. One year later, the population increased by 71.\nMột xã có 5 256 người. Sau một năm số dân tăng thêm 79 người. Sau một năm nữa số dân lại tăng thêm 71 người. Hỏi:\na) How many people in the commune have increased after two years?\nSau hai năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?\nb) How many people are there in the commune after two years?\nSau hai năm dân số của xã đó có bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \na) The number ofpeople in the commune have increased after two years is:79 + 71 = 150 (people)\nSố dân tăng thêm của xã đó sau hai năm là: 79 + 71 = 150 (người)\nb) The number ofpeople in the commune after two years is:5 256 + 150 = 5 406 ( people)\nHai năm sau số dân của xã đó là: 5 256 + 150 = 5 406 (người)\nAnswer:a) 150 people\nb) 5406 people\nĐáp số: a) 150 người\nb) 5406 người"]}, {"id": "ed7ce225f41f71e1cf75c2e39c46d95f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-46-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 46 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 46 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA rectangle has length a, width is b. Let P be the perimeter of the rectangle. We have the formula for calculating the perimeter of a rectangle:\nMột hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b. Gọi P là chu vi của hình chữ nhật. Ta có công thức tính chu vi hình chữ nhật là:\nP = ( a + b) x 2\n(a, b same unit)\n(a, b cùng một đơn vị)\nApply the above formula to calculate the perimeter of a rectangle, if:\nÁp dụng công thức trên để tính chu vi hình chữ nhật, biết:\na) a = 16cm, b = 12cm;\nb) a = 45m, b = 15m.\n02 Bài giải:\n \na)If a = 16cm, b = 12cm,the perimeter of a rectangle is:\nVớia = 16cm, b = 12cm thì chu vi hình chữ nhật là: P = (16 + 12) x 2 = 56 cm\nb) If a = 45m, b = 15m,the perimeter of a rectangle is:\nVới a = 45m, b = 15m thì chu vi hình chữ nhật là: P = (45 + 15) x 2 = 120 cm"]}, {"id": "42f7dd161851b90f9c59f292cfab650d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-46-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 46 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 46 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate in the simlest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 96 + 78 + 4\n 67 + 21 + 79\n 408 + 85 + 92\nb) 789 + 285 + 15\n 448 + 594 + 52\n 677 + 969 + 123\n02 Bài giải:\n \na) 96 + 78 + 4 = (96 + 4) + 78 = 100 + 78 = 178\n 67 + 21 + 79 = 67 + (21 + 79) = 67 + 100 = 167\n 408 + 85 + 92 = (408 + 92) + 85 = 500 + 85 = 585\nb) 789 + 285 + 15 = 789 + (285 + 15) = 789 + 300 = 1 089\n 448 + 594 + 52 = (448 + 52) + 594 = 500 + 594 = 1 094\n 677 + 969 + 123 = (677 + 123) + 969 = 1 769"]}, {"id": "c74d473d49d96a62820307fb575520f1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-46-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 46 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 46 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate the sums:\nĐặt tính rồi tính tổng:\na) 2814 + 1429 + 3046\n 3925 + 618 + 535\nb) 26387 + 14075 + 9210\n 54293 + 61934 + 7652\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "12b82979f161220b6e88fdbf7970893d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-52-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 52 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 52 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nDraw a line AB passing through point E and perpendicular to the line CD in each of the following cases:\nHãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng CD trong mỗi trường hợp sau:\n02 Bài giải:\n \nFollow the steps in the theory to draw as required problems:\nCác con thực hiện các bước ở phần lí thuyết để vẽ theo yêu cầu bài toán:\n"]}, {"id": "588b21f328b5ed2356fe9675e3d343e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-53-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 53 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 53 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nDraw the height AH of the triangle ABC in each of the following:\nHãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "fda4e5710eb0361a00b9a285e08c3917", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-48-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 48 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind two numbers if their sum and difference respectively are:\nTìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:\na) 24 and 6\n24 và 6\nb) 60 and 12;\n60 và 12;\nc) 325 and 99\n325 và 99\n02 Bài giải:\n \na) The greater number is:\nSố lớn là: (24 + 6) : 2 = 15\nThe smaller number is:\nSố bé là: 24 - 15 = 9\nb)The smaller number is:\nSố bé là: (60 + 12) : 2 = 24\nThe greater number is:\nSố lớn là: 24 + 12 = 36\nc) The greater number is:\nSố lớn là: ( 325 + 99) : 2 = 212\nThe smaller number is:\nSố bé là: 325 - 212 =113"]}, {"id": "6a8c38bf246e8ad09da290cd35e59484", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-48-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 48 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nSum of ages of two siblings is 36. The younger sister is 8 years younger than the older. How old are they?\nTuổi chị và tuổi em cộng lại được 36. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?\n02 Bài giải:\n \nThe younger sister's age is:\nTuổi em là: (36 - 8) : 2 = 14 (tuổi)\nThe older sister's age is:\nTuổi chị là: 14 + 8 = 22 (tuổi)\nAnswer: 22 and 14 years old\nĐáp số: Chị 22 tuổi, em 14 tuổi"]}, {"id": "86fa4181a1c67d47d540534a927d76f0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-48-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 48 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA school library lends students 65 books of two types: textbooks and extra books. How many books are there more books than reading books? How many books does the library lend to each student?\nMột thư viện trường học cho học sinh mượn 65 quyển sách gồm hai loại: sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn sách đọc thêm là 1 quyển.Hỏi thư viện đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách?\n02 Bài giải:\n \nThe number of library textbooks lent to students is:\nSố sách giáo khoa thư viện cho học sinh mượn là:\n41 - 17 = 24 (book)\n(65 + 17) : 2 = 41 (quyển)\nThe number of books read more libraries lend to students is:\nSố sách đọc thêm thư viện cho học sinh mượn là:\n41 - 17 = 24 (book)\n41 - 17 = 24 (quyển)\nAnswer: 41 textbooks\n24 more books to read\nĐáp số: 41 quyển sách giáo khoa\n24 quyển sách đọc thêm"]}, {"id": "4d9baf9c488551cc3ca8b55eb5b21f6c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-48-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 48 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nTwo factories made 1200 products. The first factory produced 120 fewer products than the second. How many products does each factory product?\nHai phân xưởng làm được 1200 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm được ít hơn phân xưởng thứ hai 120 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm?\n02 Bài giải:\n \nThe first factory producing the number of products is:(1 200 - 120) : 2 = 540 ( products)\nPhân xưởng thứ nhất làm được số sản phẩm là: (1 200 - 120) : 2 = 540 (sản phẩm)\nThe second factory producing the number of products is:1 200 - 540 = 660 ( products)\nPhân xưởng thứ hai làm được số sản phẩm là: 1 200 - 540 = 660 (sản phẩm)\nĐáp số: Thefirst factory producted 540\nThe secondfactory producted 660\nSố sản phẩm phân xưởng thứ nhất làm được: 540 sản phẩm;\nSố sản phẩm phân xưởng thứ hai làm được: 660 sản phẩm"]}, {"id": "7f39b6d2b3091c5a5f7b5f81a401eb9b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-55-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 55 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 55 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nDraw a square ABCD with sides 5 cm, then check that the diagonals AC and BD:\nHãy vẽ hình vuông ABCD có cạnh 5 cm, rồi kiểm tra xem hai đường chéo AC và BD:\na)Is it perpendicular to each other or not;\nCó vuông góc với nhau hay không;\nb) Whether or not equal.\nCó bằng nhau hay không.\n02 Bài giải:\n \nYou follow the steps to draw the square as follows:\nCác con thực hiện các bước để vẽ hình vuông như sau:\na) Using the checker, we see that the two diagonal lines of the square are perpendicular to each other.\nDùng ê ke kiểm tra ta thấy hai đường chéo của hình vuông vuông góc với nhau.\nb) Use a straight ruler to check that the two diagonal lines of the square are the same length.\naDùng thước thẳng để kiểm tra ta thấy hai đường chéo của hình vuông có độ dài bằng nhau."]}, {"id": "3878a4922cdb19902a0964883ae04915", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-55-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 55 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 55 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nDrawing form:\nVẽ theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \nUse the ruler, compass, and pencil to draw these two pictures again!\nCác con sử dụng thước kẻ, com pa, ê ke để vẽ lại hai hình trên nhé!"]}, {"id": "e9e4550ea1d8c8668a4f1495e3cf09b0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-61-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 61 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 61- sgk Toán lớp tiếng Anh 4\nCalculated in two ways:\nTính bằng hai cách:\na) 4 x 5 x 3 \n3 x 5 x 6 \nb) 5 x 2 x 7 \n 3 x 4 x 5\n02 Bài giải:\n \na) 4 x 5 x 3 \nC1:4 x 5 x 3 = ( 4 x 5) x 3 = 20 x 3 = 60 \nC2:4 x 5 x 3 = 4 x (5 x 3 ) = 4 x 15 = 60 \n3 x 5 x 6 \nC1: 3 x 5 x 6 = (3 x 5) x 6 = 15 x 6 = 90 \nC2:3 x 5 x 6 = 3 x (5 x 6) = 3 x 30 = 90 \nb) 5 x 2 x 7\nC1: 5 x 2 x 7 = (5 x 2) x 7 = 10 x 7 = 70\nC2: 5 x 2 x 7 = 5 x (2 x 7) = 5 x 14 = 70\n3 x 4 x 5\nC1: 3 x 4 x 5 = ( 3 x 4) x 5 = 12 x 5 = 60\nC2: 3 x 4 x 5 = 3 x (4 x 5 ) = 3 x 20 = 60\n"]}, {"id": "5c281cb8ba2d3f7621715c904489ca68", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-55-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 55 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 55 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) Draw a square with sides 4 cm.\nHãy vẽ hình vuông có cạnh 4 cm.\nb) Calculate the perimeter and area of that square.\nTính chu vi và diện tích hình vuông đó.\n02 Bài giải:\n \na)The children draw the square according to the steps learned.\nCác con thực hiện vẽ hình vuông theo các bước đã học.\nb) The perimeter of the square is: P = 4 x 4 = 16 cm\nChu vi hình vuông là: P = 4 x 4 = 16 cm\nThe area of the square is: S = 4 x 4 = 16 cm2\nDiện tích hình vuông là: S = 4 x 4 = 16 cm2"]}, {"id": "874b88589ba21daa41bff509ed9beac0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-42-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 42 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 42 - SGK Toán 4:\na x b and a: b are expressions that contain two unknowns:\na x b và a : b là các biểu thức có chứa hai chữ:\nWrite the value of an expression in a blank cell using the form:\nViết giá trị biểu thức vào ô trống theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \n28 x 4 = 112 28 : 4 = 7\n60 x 6 = 360 60 : 6 = 10\n70 x 10 = 700 70 : 10 = 7\n"]}, {"id": "82de65396e3025b92b13ba63f8eba418", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-42-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 42 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 42 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na - b is a two-digit expression. Calculate the value of a - b if:\na - b là biểu thức có hai chữ số. Tính giá trị của a - b nếu:\na)a = 32 and b = 20;\na = 32 và b = 20;\nb) a = 45 and b = 36;\na = 45 và b = 36;\nc) a = 16 m and b = 10m.\na = 16 m và b = 10m.\n02 Bài giải:\n \na) Replace the value:a = 32 và b = 20 we get a - b = 32 - 20 =12\nThay giá trị: a = 32 và b = 20 ta được a - b = 32 - 20 =12\nb) Replace the value:a = 45 và b = 36 we get a - b = 45 - 36 = 9\nThay giá trị: a = 45 và b = 36 ta được a - b = 45 - 36 = 9\nc) Replace the value:a = 16 m và b = 1 0m we get a - b = 18m - 10m = 8 m\nThay giá trị: a = 16 m và b = 1 0m ta được a - b = 18m - 10m = 8 m"]}, {"id": "0856964209f6994a27457d53d06dd55a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-42-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 42 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 42 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFill in the blanks:\nViết giá trị của biểu thức vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f55e38fe417ced654c6c447fe563d444", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-57-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 57 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 57 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWrite the value of the expression into a blank cell:\nViết giá trị của biểu thức vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f9b25d7d03410506fa06922ad73ec1c2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-42-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 42 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 42 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate c+d If:\nTính giá trị của c + d nếu:\na) c = 10 và d = 25;\nb) c = 15 cm và d = 45 cm.\n02 Bài giải:\n \na) Replace the value : c = 10 và d = 25 we get c + d = 10 + 25 = 35\nThay giá trị: c = 10 và d = 25 ta được c + d = 10 + 25 = 35\nb) Replace the value: c = 15 cm và d = 45 cm we get c + d = 15cm + 45cm = 60cm\nThay giá trị: c = 15 cm và d = 45 cm ta được c + d = 15cm + 45cm = 60cm"]}, {"id": "c256ad1f23f5d3c09b44828415eb8ed4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-57-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 57 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 57 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 341 231 x 2\n 214 325 x 4\nb) 102 426 x 5\n 410 536 x 3\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "47b5ec771de370220ae20af3d9fa2f72", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-62-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 62 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 62 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nOne bag weighs 50kg, a bag of corn weighs 60kg. A car carrying 30 bags of rice and 40 bags of corn. How many kilograms of rice and corn does the car carry?\nMột bao gaọ cân nặng 50kg, một bao ngô có cân nặng là 60kg. Một xe ô tô chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo và ngô?\n02 Bài giải:\n \nMethod 1:\nCách 1:\nThe number of corn cars carrying is:\nXe ô tô chở số Kg Ngô là:\n40 x 60 = 2400 ( kg)\nThe number of rice cars carrying is:\nXe ô tô chở số Kg gạo là:\n30 x 50 = 1500 ( kg)\nSo the total rice and corn transported weigh\nVậy tổng số Kg gạo và ngô ô tô chở là:\n2400 + 1500 = 3900 (kg)\nAnswer: 3900 kg\nĐáp số: 3900 kg\nMethod 2:\nCách 2:\nThe total rice and corn transported weigh\nSố Kg gạo và ngô ô tô chở là:\n(40 x 60) + ( 30 x 50) = 3900 (kg)\nAnswer: 3900 kg\nĐáp số: 3900 kg"]}, {"id": "39f82a5b30204d12df1a72709ba96907", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-62-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 62 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 62 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate\nTính:\na) 1326 x 300; \nb) 3450 x 20; \nc) 1450 x 800\n02 Bài giải:\n \na) 1326 x 300; \n1326 x 300 = 1326 x 3 x 100\n = (1326 x 3) x 100 \n = 3978 x 100\n = 397800 \nb) 3450 x 20;\n3450 x 20 = 3450 x 2 x 10\n = (3450 x 2) x 10 \n = 6900 x 10\n = 69000\nc) 1450 x 800\n1450 x 800 = 1450 x 8 x 10\n = (1450 x 8) x 10\n = 116000 x 10\n = 1160000"]}, {"id": "023b7e31198732172a37f10c6f19dfe3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-62-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 62 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 62 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate\nĐặt tính rồi tính:\na) 1324 x 40; \nb) 13546 x 30; \nc) 5642 x 200.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d1d2c71c19b44923fc041ff292c50322", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-58-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 58 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 58 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind two expressions with equal value:\nTìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:\na) 4 x 2 145;\nb) (3 + 2) x 10 287;\nc) 3 964 x 6;\nd) (2 100 + 45) x 4;\ne) 10 287 x 5;\ng) (4 + 2) x (3 000 + 964)\n02 Bài giải:\n \nWe have\nTa có: b) (3 + 2) x 10 287 = 5 x 10 287;\n d) (2 100 + 45) x 4 = 2 145 x 4;\n g) (4 + 2) x (3 000 + 964) = 6 x 3 964;\nSo\nVậy a = d\n c = g;\n e = b."]}, {"id": "f9d01fbc465e9726abaef7bc61911ff0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-58-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 58 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 58 - SGK Toán tiếng Anh 4:\n02 Bài giải:\n \nApplying the commutative property of multiplication, we have:\nÁp dụng tính chất giao hoán của phép nhân, ta có:\na) The number to fill in the blanks is: 1:\nSố cần điền vào ô trống là: 1:\nb)The number to fill in the blanks is: 0;\nSố cần điền vào ô trống là: 0;\nNote: Every multiplier with 1 equals itself: a x 1 = 1 x a = a;\nChú ý: Mọi số nhân với 1 đều bằng chính nó: a x 1 = 1 x a = a;\n Every number multiplied by 0 equals 0: a x 0 = 0 x a = 0\n Mọi số nhân với 0 đều bằng 0: a x 0 = 0 x a = 0"]}, {"id": "4750bb04c2d7aa7f9b2e497d7aaae11f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-60-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 60 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 60 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nForm:\n300 kg = ... quintals\n300 kg = ... tạ\nMethods\nCách làm:\nWe have: 100 kgs = 1 quintal\nTa có: 100 kg = 1 tạ\nWe know:\nNhẩm: 300 : 100 = 3\nSo: 300 kg = 3 quintals\nVậy: 300 kg = 3 tạ\nWrite the appropriate number in the blanks:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n70 kgs = .... yen\n70 kg = .... yến\n800 kg = .... quintals\n800 kg = .... tạ\n300 quintals = ... tons\n300 tạ = ... tấn\n120 quintals = ... tons\n120 tạ = ... tấn\n5 000 kg = ... tons\n5 000 kg = ... tấn\n02 Bài giải:\n \nWe have: 10 kg = 1 yen\nTa có: 10 kg = 1 yến \nMental arithmetic: 70: 10 = 7\nNhẩm: 70 : 10 = 7 \nSo: 70 kg = 7 yen\nVậy: 70 kg = 7 yến \nWe have: 100 kgs = 1 quintal\nTa có: 100 kg = 1 tạ \nMental arithmetic: 800: 100 = 8\nNhẩm: 800 : 100 = 8 \nSo: 800 kg = 8 quintals\nVậy: 800 kg = 8 tạ \nWe have: 10 quintals = 1 ton\nTa có: 10 tạ = 1 tấn\nMental arithmetic: 300: 10 = 30\nNhẩm: 300 : 10 = 30 \nSo: 300 quintals = 30 tons\nVậy: 300 tạ = 30 tấn \nWe have: 10 quintals = 1 ton\nTa có: 10 tạ = 1 tấn\nNhẩm: 120 : 10 = 12 \nVậy: 120 tạ = 12 tấn\nTa có: 1 000 kg = 1 tấn \nMental arithmetic: 5 000: 1 000 = 5\nNhẩm: 5 000 : 1 000 = 5\nSo: 5,000 kg = 5 tons\nVậy: 5 000 kg = 5 tấn \nWe have: 1 000 kg = 1 ton\nTa có: 1 000 g = 1 kg\nMental arithmetic: 4 000: 1000 = 4\nNhẩm: 4 000 : 1000 = 4 \nSo: 4 000 g = 4 kg\nVậy: 4 000 g = 4 kg\n"]}, {"id": "0701e5caade2d2b5a81abf915387cc9d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-64-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 64 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 64 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFill the <=> signs in the blank:\nĐiền các dấu < => vào chỗ trống:\n210 $cm^{2}$….2$dm^{2}$10$cm^{2}$\n1954$cm^{2}$…..19$dm^{2}$50$cm^{2}$\n6$dm^{2}$3cm2….603$cm^{2}$\n2001$cm^{2}$….20$dm^{2}$10$cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \n210 $cm^{2}$….2$dm^{2}$10$cm^{2}$\n=>210$cm^{2}$ = 210$cm^{2}$ \n1954$cm^{2}$…..19$dm^{2}$50$cm^{2}$\n=>1954$cm^{2}$ > 1950$cm^{2}$ \n 6$dm^{2}$3$cm^{2}$….603$cm^{2}$\n=> 603$cm^{2}$ = 603$cm^{2}$ \n2001$cm^{2}$….20$dm^{2}$10$cm^{2}$\n=>2001$cm^{2}$ < 2010$cm^{2}$"]}, {"id": "b98634f6a791405da9fdd288f1196763", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-58-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 58 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 58 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWrite the appropriate number in the box:\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nApply the combined properties of multiplication:\nÁp dụng tính chất kết hợp của phép nhân:\na) The number to fill in the blank box of the first idea is: 4;\nSố cần điền vào ô trống của ý thứ nhất là: 4;\nThe number to fill in the blank for the second idea is: 7;\nSố cần điền vào ô trống của ý thứ hai là: 7;\nb) The number to be filled in the blank box of the first idea is: 3;\nSố cần điền vào ô trống của ý thứ nhất là: 3;\nThe number to fill in the blank for the second idea is: 9.\nSố cần điền vào ô trống của ý thứ hai là: 9."]}, {"id": "bcba912ef3ab8947a55de77d382b5e26", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-58-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 58 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 58 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalcultate:\nTính:\na) 1357 x 5 \n 7 x 853 \n b) 40263 x 7 \n 5 x 1326 \n c) 23109 x 8\n 9 x 1427\n02 Bài giải:\n \na) 1 357 x 5 = 6 785 \nWe have: 853 x 7 = 5 971 so 7 x 853 = 5 971\nTa có: 853 x 7 = 5 971 nên 7 x 853 = 5 971 \nb) 40 263 x 7 = 281 84\nBecause 1 236 x 5 = 6 630, 5 x 1 326 = 6 630v\nVì 1 236 x 5 = 6 630 nên 5 x 1 326 = 6 630 \nc) 23 109 x 8 = 184 872\nBecause 1 427 x 9 = 12 843, 9 x 1 427 = 12 843\nVì 1 427 x 9 = 12 843 nên 9 x 1 427 = 12 843"]}, {"id": "19ccfbffb9d9277aeabee23af886c197", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-64-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 64 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 63 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nWrite the appropriate number in the blanks:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$dm^{2}$= …$cm^{2}$\n48 $dm^{2}$= …$cm^{2}$\n1997 $dm^{2}$= ….$cm^{2}$\n100 $cm^{2}$=…$dm^{2}$\n2000$cm^{2}$=….$dm^{2}$\n9900$cm^{2}$= …$dm^{2}$\n02 Bài giải:\n \n1$dm^{2}$= 100 $cm^{2}$ \n48 $dm^{2}$= 4800 $cm^{2}$ \n1997 $dm^{2}$= 199700 $cm^{2}$\n100 $cm^{2}$= 1 $dm^{2}$\n2000$cm^{2}$= 20 $dm^{2}$\n9900$cm^{2}$= 99 $dm^{2}$"]}, {"id": "33f88969b24d792da7679ffd1091825a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-63-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 63 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 63 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nWrite\nViết theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "92a05a40278b57163df4bbbe2fb2ff6d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-63-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 63 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 63 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nRead:\nĐọc:\n32 dm2; 911 dm2; 1952dm2; 492 000dm2\n02 Bài giải:\n \n32$dm^{2}$: Thirty two square decimeters\n Ba mươi hai đề xi mét vuông911$dm^{2}$: Nine hundred and eleven square decimeters Chín trăm mười một đề xi mét vuông1952 $dm^{2}$:One thousand nine hundred fifty two square decimeters \n Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề xi mét vuông\n492 000 $dm^{2}$:Four hundred and ninety two thousand square decimeters\n Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề xi mét vuông"]}, {"id": "e2a6c3edfb813caaba0d72f0bcf03f0d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-59-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 59 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 59 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nMental arithmetic:\nTính nhẩm:\na) 18 x 10 \n 18 x 100 \n 18 x 1 000 \n 82 x 100 \n 75 x 1 000\n 19 x 10 \n 256 x 1 000\n 302 x 10\n 400 x 100\n \nb) 9 000 : 10 \n 9 000 : 100 \n 9 000 : 1 000 \n 6 800 : 100\n 420 : 10 \n 2 000 : 1 000 \n 20 020 : 10\n 200 200 : 100\n 2 002 000 : 1 000\n02 Bài giải:\n \na) 18 x 10 = 180 \n18 x 100 = 1 800 \n18 x 1 000 = 18 000 \n82 x 100 = 8 200 \n75 x 1 000 = 75 000 \n19 x 10 = 190 \n256 x 1 000 = 256 000\n302 x 10 = 3 020\n400 x 100= 40 000\nb) 9 000 : 10 =900 \n9 000 : 100 = 90 \n9 000 : 1 000 = 9 \n6800 : 100 =68 \n420 : 10 =42 \n2 000 : 1 000 =2 \n20 020 : 10 = 2 002\n200 200 : 100 = 2 002\n2 002 000 : 1 000 = 2 002"]}, {"id": "405d29782e8a8eaa3b368e951335e322", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-phep-cong-va-phep-tru-practice-addition-and-subtraction.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập Phép cộng và phép trừ | Practice- addition and subtraction", "contents": ["", "Câu 1: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4\nCheck the addition:\nThử lại phép cộng\nb) Calculate then check:\nTính rồi thử lại (theo mẫu):\n35 462 + 27 519;\n69 108 + 2 074;\n267 345 + 31 925.\nCâu 2: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4\nCheck the subtraction:\nThử lại phép trừ.\nb) Calculate then check:\nTính rồi thử lại (theo mẫu):\n4 025 - 312; \n5 901 - 638;\n7 521 - 98;\nCâu 3: Trang 41 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind x:\nTìm x:\na) x + 262 = 4 848;\nb) x - 707 = 3 535.\nCâu 4: Trang 41 - SGK Toán tiếng Anh 4\nPhanxipang mountain (in Lao Cai) province is 3143 m high. Which mountain is higher? And how much higher?\nNúi Phan-xi-păng (ở tỉnh Lào Cai) cao 3 143 m. Núi Tây Côn Lĩnh (ở Hà Giang) cao 2 428 m. Hỏi núi nào cao hơn và cao hơn bao nhiêu mét?\nCâu 5: Trang 41 - SGK Toán tiếng Anh 4\nCalculate mentally the difference between the greatest 5-digit number and the smallest 5-digit number?\nTính nhẩm hiệu của số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có năm chữ số."]}, {"id": "49d58d3b97ffb4954868b121763eef03", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-phep-cong-addition.html", "title": "Toán tiếng anh 4 Phép cộng| addition", "contents": ["", "Câu 1: Trang 39 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate:\nĐặt rồi tính:\na) 4628 + 2305\n5247 + 2741\nb) 2968 + 6524\n3917 + 5267\nCâu 2: Trang 39 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate:\nTính:\na) 4685 + 2347 b) 186 954 + 247 436\n 6094 + 8566 514 625 + 82 398\n 57 696 + 814 793 575 + 6 425\nCâu 3: Trang 39 - SGK Toán tiếng Anh 4\nA district grew 325 164 timbers and 60830 fruit trees. How many trees were grown?\nMột huyện trồng 325 164 cây lấy gỗ và 60 830 cây ăn quả. Hỏi huyện đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?\nCâu 4: Trang 39 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) x - 363 = 975 ; b) 207 + x = 815"]}, {"id": "c0424b4c7c67640df6a70d85034c6436", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-bieu-do-tiep-theo-graphcont.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Biểu đồ (Tiếp theo)| graph(cont.)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 31 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe graph below shows the number of trees of grade 4 and grade 5 trees planted:\nBiểu đồ dưới đây nói về số cây của khối lớp Bốn và khối lớp Năm đã trồng:\nLooking at the graph above, answer the following questions:\nNhìn vào biểu đồ trên hãy trả lời các câu hỏi sau:\na)What classes are involved in growing trees?\nNhững lớp nào tham gia trồng cây?\nb) How many trees can Class 4A grow? How many trees can Class 5B grow? How many trees can a Grade 5C plant?\nLớp 4A trồng được bao nhiêu cây? Lớp 5B trồng được bao nhiêu cây?Lớp 5C trồng được bao nhiêu cây?\nd) How many class can grow over 30 trees, which ones are they?\nCó mấy lớp trồng được trên 30 cây, là những lớp nào?\ne) Which class can grow the most trees? Which class can grow the least trees?\nLớp nào trồng được nhiều cây nhất? Lớp nào trồng được ít cây nhất?\nCâu 2: Trang 32 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nSome classes at Hòa Bình Primary School in four school years is :\nSố lớp Một Trường tiểu học Hòa Bình trong bốn năm học như sau:\nAcademic year 2001 - 2002: 4 classes\nNăm học 2001 - 2002: 4 lớp\nAcademic year 2002 - 2003: 3 classes\nNăm học 2002 - 2003: 3 lớp\nAcademic year2003 - 2004: 6 classes\nNăm học 2003 - 2004: 6 lớp\nAcademic year2004-2005: 4 classes\nNăm học 2004 - 2005: 4 lớp\na) Continue writing to the blank in the graph below:\nHãy viết tiếp vào chỗ chấm trong biểu đồ dưới đây:\nb) Based on the graph above, answer the following questions:\n Dựa vào biểu đồ trên hãy trả lời các câu hỏi sau:\n- The number classes in the first grade of the 2003-2004 school year than in the 2002-2003 school year?\nSố lớp Một của năm học 2003 - 2004 nhiều hơn của năm học 2002 - 2003 bao nhiêu lớp?\n- In the school year 2002 - 2003, there were 35 students in each class. How many 1st-grade pupils were there in Hoa Binh Primary School during that school year?\nNăm học 2002 - 2003 mỗi lớp có 35 học sinh. Hỏi trong năm học đó trường Tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp Một?\n- If there are 32 pupils in the first school year of 2004-2005, there are fewer students in the first grade in the 2002-2003 school year than in the 2004-2005 school year?\nNếu năm học 2004 - 2005 mỗi lớp Một có 32 học sinh thì số học sinh lớp Một năm hóc 2002 - 2003 ít hơn năm học 2004 - 2005 bao nhiêu học sinh?"]}, {"id": "fe449b3a8dbaad789dd49c53e556fb7d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-bieu-do-grape.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Biểu đồ| Grape", "contents": ["", "Câu 1: Trang 29 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe graph below is about the sports that Grade 4 participated in:\nBiểu đồ dưới đây nói về các môn thể thao mà khối lớp Bốn tham gia:\nLooking at the graph, answer the following question:\nNhìn vào biểu đồ hãy trả lời câu hỏi sau:\na)What classes are listed in the chart?\nNhững lớp nào được nêu tên trong biểu đồ?\nb) What sports are offered grade 4, including which subjects?\nKhối lớp Bốn tham gia mấy môn thể thao, gồm những môn nào?\nc)How many classes are there in swimming? What are they?\nMôn bơi có mấy lớp tham gia, là những lớp nào?\nd) Which subjects do the fewest classes participate?\nMôn nào ít lớp tham gia nhất?\ne) What subjects are there in 4B and 4C classes? Which sports do those two classes participate in?\nHai lớp 4B và 4C tham gia tất cả là mấy môn? Hai lớp đó cùng tham gia những môn thể thao nào?\nCâu 2: Trang 29 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe graph below shows the number of rice paddies Mr. Ha's family has harvested in three years: 2000, 2001, 2002.\nBiểu đồ bên dưới nói về số thóc gia đình bác Hà đã thu hoạch trong ba năm: 2000, 2001, 2002.\nBased on the graph, answer the following questions:\nDựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi dưới đây:\na) How many tons of rice did your family harvest in 2002?\nNăm 2002 gia đình bác Hà thu hoạch được mấy tấn thóc?\nb) How many tons of rice did Ha family harvest in 2000 than in 2000?\nNăm 2002 gia đình bác Hà thu hoạch được nhiều hơn năm 2000 là bao nhiêu tạ thóc?\nc) How many tons of rice have your family harvested in 3 years? Which year has the most harvest? Which year is the least harvested?\nCả 3 năm gia đình bác Hà thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? Năm nào thu hoạch được nhiều nhất? Năm nào thu hoạch được ít nhất?"]}, {"id": "55844c57a8b196185e6395f239dc0cad", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-bieu-do-practice-graph.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập Biểu đồ| practice- graph", "contents": ["", "Câu 1: Trang 33 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe chart below shows the number of fabric and white fabrics a store sold in September:\nBiểu đồ dưới đây nói về số vải hoa và vải trắng của một cửa hàng đã bán được trong tháng 9:\nBased on the chart above, determine which sentence is correct (write the letter D) and which sentence (write the letter S) at the end of each sentence:\nDựa vào biểu đồ trên hãy xác định câu nào đúng (ghi chữ Đ), câu nào (ghi chữ S) vào cuối mỗi câu:\na)In the 1st week, the store will sell 2m of flower and 1m of white fabric. (....)\nTuần 1 cửa hàng bán được 2m vải hoa và 1m vải trắng. (....)\nb) In the 3rd week, the store sells 400m of fabric. (....)\nTuần 3 cửa hàng bán được 400m vải. (....)\nc) In the 3rd week the store selling the most litchi. (...)\nTuần 3 cửa hàng bán được nhiều vải hoa nhất. (...)\nd) The number of meters of flower fabric sold by shops 2 more than week 1 is 100m. (...)\nSố mét vải hoa mà tuần 2 cửa hàng bán được nhiều hơn tuần 1 là 100m. (...)\ne) The number of meters of flower cloth sold in week 4 is less than 100m by week 1. (....)\nSố mét vải hoa mà tuần 4 cửa hàng bán được ít hơn tuần 1 là 100m. (....)\nCâu 2: Trang 34 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe graph below shows the number of rainy days during the three months of 2004 in mountainous districts. Based on the graph, answer the following questions:\nBiểu đồ bên dưới nói về số ngày có mưa trong ba tháng của năm 2004 ở huyện miền núi. Dựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) How many rainy days are in July?\nTháng 7 có bao nhiêu ngày mưa?\nb) How many days in August is it rainy?\nTháng 8 mưa nhiều hơn tháng 9 bao nhiêu ngày?\nc) How many rainy days are there on average each month?\nTrung bình mỗi tháng có bao nhiêu ngày mưa?\nCâu 3: Trang 34 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe Thang Loi vessel caught the following three months in the following year:\nTàu Thắng Lợi trong ba tháng đầu năm đã đánh bắt được số cá như sau:\nJanuary: 5 tons; February: 2 tons; March: 6 tons\nTháng 1: 5 tấn; tháng 2: 2 tấn; tháng 3: 6 tấn\nKeep drawing the graph below:\nHãy vẽ tiếp biểu đồ dưới đây:\n"]}, {"id": "9d4fb7ead9cb37b380ce65586d9b6513", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-giay-ki-practice-second-century.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập Giây, thế kỉ | practice second, century", "contents": ["", "Câu 1: Trang 26 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) List the name of the months that have: 30 days, 31 days, 28 ( or 29 days)\nKể tên những tháng có: 30 ngày; 31 ngày; 28 hoặc 29 ngày\nb) As we known: leap year is the year in which February has 29 days. common years are the years in which February has only 28 days\nCho biết: Năm nhuận là năm mà tháng 2 có 29 ngày\nCác năm không nhuận thì tháng 2 chỉ có 28 ngày\nQuestion: how many days are there in a leap year? How many days are there in a common year?\nHỏi: Năm nhuận có bao nhiêu ngày? Năm không nhuận có bao nhiêu ngày?\nCâu 2: Trang 26 - SGK Toán tiếng anh 4:\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n 3 days=..... hours 3 ngày = ...giờ \n $\\frac{1}{3}$days=..... hours $\\frac{1}{3}$ngày = ...giờ \n 3 hours10 minutes = ....minutes 3 giờ 10 phút = ....phút\n 4 hours=... minutes 4 giờ = .....phút \n $\\frac{1}{4}$hours= minutes $\\frac{1}{4}$giờ = ....phút \n 2 minutes 5 seconds= seconds 2 phút 5 giây = ....giây\n 8 minutes=... seconds 8 phút = ....giây \n $\\frac{1}{2}$minutes=.... seconds $\\frac{1}{2}$phút = ...giây \n 4 minutes 20 seconds= ... seconds 4 phút 20 giây = ...giây\nCâu 3: Trang 26 - SGK Toán tiếng anh 4\na)Quang Trung King defeated Thanh dynasty in 1789. Which century is the year in?\nQuang Trung đại phá quân Thanh vào năm 1789. Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nb) Nguyen Trai's 600-year birthday anniversary took place in 1980. When was he born? Which century is the year in?\nLễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980. Như vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào?Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nCâu 4: Trang 26 - SGK Toán 4\nIn a 60- meter race, Nam finished in$\\frac{1}{4}$ minute, binh finished in$\\frac{1}{5}$ minute. Who was faster? How many seconds is it faster?\nTrong cuộc thi chạy 60m. Nam chạy hết$\\frac{1}{4}$phút, Bình chạy hết$\\frac{1}{5}$ phút . Hỏi ai chạy nhanh hơn và nhanh hơn mấy giây?\nCâu 5: Trang 26 - SGK Toán tiếng Anh 4\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na)\nThe clock shows:\nĐồng hồ chỉ\nA.8 past 9\n9 giờ 8 phút\nB. 40 past 8\n8 giờ 40 phút\nC. Quarter to 9\n8 giờ 45 phút\nD. 40 past 9\n9 giờ 40 phút\nb) 5 kg 8 g = ?\nA. 58 g\nB. 508 g\nC. 5 008 g\nD. 580 g"]}, {"id": "10035f8aa164cbed4669570b329e5e25", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-giay-ki-second-century.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Giây, thế kỉ| second, century", "contents": ["", "Câu 1: Trang 25 - SGK Toán tiếng anh 4:\nFill in the blanks with correct numbers\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1 minute =.... seconds\n 1 phút = .....giây \n 2 minutes=....seconds \n 2 phút = ...giây \n $\\frac{1}{3}$minutes=.... seconds\n $\\frac{1}{3}$phút = .....giây \n 1 minute 8 seconds= .... seconds\n 1 phút 8 giây = ....giây\n 60 seconds=..... minutes\n 60 giây = ...phút\n 7 minutes=.... seconds\n 7 phút = ....giây\nb)\n 1 century=... years\n 1 thế kỉ = ...năm \n 5 centuries=.... years\n 5 thế kỉ =...năm\n $\\frac{1}{2}$centuries=.... years\n $\\frac{1}{2}$thế kỉ = ...năm\n 100 years=.... centuries\n 100 năm = .....thế kỉ\n 9 centuries=.... years\n 9 thế kỉ =....năm\n $\\frac{1}{5}$centuries=.... years\n $\\frac{1}{5}$thế kỉ = ....năm\nCâu 2: Trang 25 - SGK Toán tiếng anh 4:\na) Fomer president Ho Chi Minh was born in 1980. Which century was he born in?\nBác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?\nUncle Ho left to search for a way to save Viet nam in 1911. Which century is the year in?\nBác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nb) The August revolution succeeded in 1945. Which century is the year in?\nCách mạng tháng Tám thành công vào năm 1945.Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nc) Mrs Trieu ( Trieu Thi Trinh) led the revolution against Dong Ngo dynasty in 248. Which century is the years in?\nBà Triệu lãnh đạo khởi nghĩa chống quân Đông Ngô năm 248.Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nCâu 3: Trang 25 - SGK Toán 4:\na) Ly Thai To moved the capital to Thang Long in 1010. Which century is the year in? How many years has it been since then?\nLý Thái Tổ dời đô về Thăng Long năm 1010.Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nTính đến nay đã được bao nhiêu năm?\nb) Ngo Quyen defeated Nam Han invaders in Bach Dang River in 938. Which century is the year in? How many years has it been since then?\nNgô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938.Năm đó thuộc thế kỉ nào?Tính đến nay đã được bao nhiêu năm?"]}, {"id": "bad4e172082791d9c7ee4a9516c70410", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-cumulative-practice.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung| cumulative practice ", "contents": ["", "Câu 1: Trang 35 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) Write the next natural number of the number 2 835 917\nViết số tự nhiên liền sau của số 2 835 917\nb) Write the preceding natural number of 2 835 917\nViết số tự nhiên liền trước của số 2 835 917\nc) Read the number, then specify the value of 2 in each of the following numbers:\nĐọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau:\n82 360 945; 7 283 096; 1 547 238;\nCâu 2: Trang 35 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWrite the appropriate number in the box:\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 3: Trang 35 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nBased on the chart below to write more on the spot:\nDựa vào biểu đồ dưới đây để viết tiếp vào chỗ chấm:\na)Grade 3 has ... classes. Those are the classes .................................\nKhối lớp Ba có...lớp. Đó là các lớp.................................\nb)Class 3A has .... studentswho are good at math. Class 3B has ... studentswho are good at math. Class 3C has ....... studentswho are good at math.\nLớp 3A có....học sinh giỏi toán. Lớp 3B có...học sinh giỏi toán. Lớp 3C có.......học sinh giỏi toán.\nc) In the third grade: Grade .... there are the best studentswho are good at math,the class .... there are fewest studentswho are good at math.\nTrong khối lớp Ba: Lớp....có nhiều học sinh giỏi toán nhất, lớp....có ít học sinh giỏi toán nhất.\nd)On average, each third class has .... studentswho are good at math.\nTrung bình mỗi lớp Ba có....học sinh giỏi toán.\nCâu 4: Trang 36 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nAnswer the questions :\nTrả lời các câu hỏi :\na) In what century was 2000?\nNăm 2000 thuộc thế kỉ nào?\nb) In what century was 2005?\nNăm2005 thuộc thế kỉ nào?\nc) In what year does the XXI century last?\nThế kỉ XXI kéo dài từ năm nào đến năm nào?\nCâu 5: Trang 36 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind the number of hundredthx, know that:\nTìm số tròn trăm x, biết: 540 < x < 870."]}, {"id": "03930acc7fe7fb6899fe53ecc20e82be", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-so-sanh-va-sap-xep-thu-tu-cac-so-tu-nhien-comparing-and-arranging", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên| Comparing and arranging natural numbers", "contents": ["", "Câu 1: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\n1234.....999 35 784.......35 790\n8754.......87 540 92 501........92 410\n39 680.....39000 + 680 17 600.......17000 + 600\nCâu 2: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\nArrange the following numbers from the least to the greatest:\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\na. 8 316; 8 136; 8 361.\nb. 5 724; 5 742; 5 740.\nc. 64 831; 64 813; 63 841.\nCâu 3: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\nArrange the following numbers from the greatest to the least:\nViết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\na. 1 942; 1 978; 1 952; 1 984.\nb. 1 890; 1 945; 1 969; 1 954."]}, {"id": "4f8090c3161d1463ee5f93a3c043ebb0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-bang-don-vi-do-khoi-luong-table-metric-weights.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: bảng đơn vị đo khối lượng| table of metric weights", "contents": ["", "Câu 1: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1dag = ....g 1 hg = ....dag\n 10g =...dag 10 dag =...hg\nb) 4 dag = ...g 3 kg = ...hg \n 8 hg = ...dag 7 kg = ....g \n 2kg 300g = ....g 2kg 30 g =....g\nCâu 2: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4\nCaculate:\nTính\n380 g + 195 g 452 hg x 3\n928 dag - 274 dag 768 hg : 6\nCâu 3: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4\n5 dag ....50 g\n5 dag ....50 g\n4 quintals 30kg......4 quintals 3 kg\n4 tạ 30 kg.....4 tạ 3 kg \n8 tons..... 8 100kg\n8 tấn .....8 100 kg\n3 tons 500kg...... 3500kg\n3 tấn 500 kg.......3 500 kg\nCâu 4: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4\nThere are s, each of them weights 150g. There are also 2 packs of candies, each of them weights 200g. How many kilograms of cookies and candy are there altogether?\nCó 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150 g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân năng 200 g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo?"]}, {"id": "14c1780c0434e1e65328c4e4e09b40f7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-viet-so-tu-nhien-trong-he-so-thap-phan-writing-natural-numbers-decimal", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Viết số tự nhiên trong hệ số thập phân| Writing natural numbers in the decimal system", "contents": ["", "Câu 1: Trang 20 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nNumber consists of\nSố gồm có\nEighty thousand, seven hundred and twelve\nTám mươi nghìn bảy trăm mười hai\n8 ten thousands, 7 hundreds, 1 ten, 2 units\n8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị\nFive thousand, eight hundred and sixty four\nNăm nghìn tám trăm sáu mươi tư\nFifty five thousand, five hundred\nNăm mươi lăm nghìn năm trăm\nNine millions, five hundreds, nine units\n9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị\nCâu 2: Trang 20 sgk toán tiếng anh 4\nWrite down these numbers in explanded form (follow the example): 387; 873; 4738; 10 837.\nViết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 873; 4738; 10 837.\nExample (mẫu): 387 = 300 + 80 + 7\nCâu 3: Trang 20 toán tiếng anh 4\nWhat is the place value of digit 5 in each number in the following table. (Follow the example):\nGhi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):\nNumber\nSố\nValue of digit 5\nGiá trị của chữ số 5"]}, {"id": "c865c8f6bdd607ae1d912f1795f935a0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-yen-ta-tan-yen-quintal-ton.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Yến, tạ, tấn| Yen, quintal, ton", "contents": ["", "Câu 1: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the right blank with \"2kg\" or \"2 quintals\" or \"2tons\".\nViết \"2kg\" hoặc \"2 tạ\" hoặc \"2 tấn\" vào chỗ chấm thích hợp:\na. A cow weighs .......\n Con bò cân nặng ......\nb. A chicken weighs .....\n Con gà cân nặng ......\nc. An elephlant weighs .....\n Con voi cân nặng .......\nCâu 2: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the right blank with correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 1 yen = ...kg\n 1 yến = ...kg \n 5 yen = ...kg\n 5 yến = ....kg \n 1 yen 7 kg = .... kg\n 1 yến 7 kg = .... kg\n 10kg = ...yen\n 10kg = ...yến \n 8 yen = ....kg\n 8 yến = ....kg \n 5 yen 3kg = ....kg \n 5 yến 3kg = ....kg\nb. 1 quintal = ... yen\n 1 tạ = .....yến\n 4 quintal = ....yen \n 4 tạ = .....yến\n 10 yen = ...quintal\n 10 yến = ....tạ \n 2quintal = ...kg\n 2 tạ = .....kg\n 1quintal = ....kg\n 1 tạ = ...kg \n 9 quintal = ....kg\n 9 tạ =.....kg\n 100kg = ....quintal\n 100 kg = ....tạ \n 4quintal 60kg = ....kg\n 4 tạ 60 kg = ....kg\nc. 1 ton = ... quintal\n 1 tấn = ....tạ\n 3 tons = ....quintal\n 3 tấn = ...tạ\n 10quintal = .... ton\n 10 tạ = ...tấn\n 8 tons = ....quintal\n 8 tấn = ....tạ\n 1 ton = ....kg\n 1 tấn = ...kg\n 5 tons = ....kg\n 5 tấn = ....kg\n 1000 kg = ... ton\n 1000 kg= ....tấn \n 2 tons 85kg = ...kg\n 2 tấn 85 kg = ...kg\nCâu 3: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4\nCalculate:\nTính:\n18 yen + 26 yen =\n18 yến + 26 yến =\n135 quintals x 4 =\n135 tạ x 4 =\n648 quintals - 75 quintals =\n648 tạ - 75 tạ =\n512 tons : 8 =\n512 tấn :8 ="]}, {"id": "e14360d648a86a860d646a758749daa4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-22-practice-page-22.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập (trang 22)| Practice (page 22)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\na.Write the smallest number having: one digit; two digits; three digits\n Viết số bé nhất: có một chữ số, có hai chữ số; có ba chữ số.\nb. Write the greatest number having: one digit; two digits; three digits\n Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.\nCâu 2: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\na. How many single digit nmbers are there?\n Có bao nhiêu số có một chữ số?\nb. How many double digit numbers are there?\n Có bao nhiêu số có hai chữ số?\nCâu 3: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks with correct numbers:\nViết chữ số thích hợp vào ô trống:\nCâu 4: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\nFind the value of x, if:\nTìm số tự nhiên $x$ biết:\na. $x$ < 5\nb. 2 < $x$ < 5\nNote: It is possible to answer like the following example:\nChú ý: Có thể giải cứu như sau, chẳng hạn:\na. The natural numbers that are smaller than 5 are: 0; 1; 2; 3; 4. So $x$ is: 0; 1; 2; 3.\nCác số tự nhiên bé hơn 5 là: 0; 1; 2; 3; 4. Vậy $x$ là: 0; 1; 2; 3; 4\nCâu 5: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\nFind $x$, which ends with 0 and 68 < $x$ < 92\nTìm số tròn chục $x$, biết: 68 < $x$ < 92"]}, {"id": "e66add6a153dd531999429a7e71254c0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-tim-so-trung-binh-cong-practice-find-arithmetic-mean.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập Tìm số trung bình cộng| practice- find the arithmetic mean", "contents": ["", "Câu 1: Trang 28 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind the arithmetic of these numbers:\nTìm số trung bình cộng của các số sau:\na) 96; 121 and 143\n 96; 121 và 143. \nb) 35; 12; 24; 21 and 43\n 35; 12; 24; 21 và 43\nCâu 2: Trang 28 - SGK Toán 4\nThe population in acommunehas increased in 3 consecutive years: 96 persons, 82 persons, 71 persons respectively. What is the average increase in population eah year?\nSố dân của một xã trong 3 năm liền tăng thêm lần lượt là: 96 người, 82 người, 71 người. Hỏi trung bình mỗi năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?\nCâu 3: Trang 28 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFive students in grade 4 are 138cm,132cm,130cm,136cm and 134cm tall respectively. What is the average height of these five students?\nSố đo chiều cao của 5 học sinh lớp Bốn lần lượt là 138 cm, 132 cm, 130 cm, 136 cm,134 cm. Hỏi trung bình số đo của chiều cao của mỗi em là bao nhiêu xăng-ti-mét?\nCâu 4: Trang 28 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThere are 9 trucks transporting food to the city. Among them, there are 5 trucks transporting 36 quintals, 4 trucks transporting 45 quintals. On average, how many tons does each truck transport?\nCó 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố, trong đó có 5 ô tô đi đầu, mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4 ô tô sau, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm?\nCâu 5: Trang 28 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) The arithmetic mean of the two numbers is 9. One of the two numbers is 12, find the other number.\nSố trung bình cộng của hai số là 9. Biết một trong hai số đó bằng 12, tìm số kia.\nb)The arithmetic mean of the two numbers is 28. One of them is 30, find the other number.\nSố trung bình cộng của hai số là 28. Biết một trong hai số đó bằng 30, tìm số kia."]}, {"id": "31619e42d3e1a6e10ea14818f6b6cc05", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-41-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 41 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 41 - SGK Toán tiếng Anh 4\nCalculate mentally the difference between the greatest 5-digit number and the smallest 5-digit number?\nTính nhẩm hiệu của số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có năm chữ số.\n02 Bài giải:\n \nThe greatest number with 5 digits is: 99 999.\nSố lớn nhất có 5 chữ số là: 99 999.\nThe smallest number with 5 digits is 10 000.\nSố bé nhất có 5 chữ số là 10 000.\nThe difference between the largest 5-digit number and the smallest 5-digit number is: 99 999 - 10 000 = 89 999.\nHiệu giữa số lớn nhất có 5 chữ số và số bé nhất có 5 chữ số là: 99 999 - 10 000 = 89 999."]}, {"id": "a32bcc04c50bd7227074f858bfce6255", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-day-so-tu-nhien-natural-number-sequence.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Dãy số tự nhiên| Natural number sequence", "contents": ["", "Câu 1: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks with the next consecutive natural numbers:\nViết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:\nCâu 2: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks with the previous consecutive natural numbers:\nViết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:\nCâu 3: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the each sequence with the missing number in order to have 3 consecutive natural numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:\na. 4; 5;...\nb. ....; 87; 88\nc. 896; ...898.\nd. 9; 10;.....\ne. 99; 100;....\ng. 9998; 9999;....\nCâu 4: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the given sequences with the next consecutive natural numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 909; 910; 911;....;.....;....;....;.....\nb. 0; 2; 4; 6;...;.....;....;....;.....;....;.....\nc. 1; 3; 5; 7;....;.....;....;.....;....;....."]}, {"id": "e692e64560782b23197c8a3dd731f1a3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-31-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 31 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 32 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nSome classes at Hòa Bình Primary School in four school years is :\nSố lớp Một Trường tiểu học Hòa Bình trong bốn năm học như sau:\nAcademic year 2001 - 2002: 4 classes\nNăm học 2001 - 2002: 4 lớp\nAcademic year 2002 - 2003: 3 classes\nNăm học 2002 - 2003: 3 lớp\nAcademic year2003 - 2004: 6 classes\nNăm học 2003 - 2004: 6 lớp\nAcademic year2004-2005: 4 classes\nNăm học 2004 - 2005: 4 lớp\na) Continue writing to the blank in the graph below:\nHãy viết tiếp vào chỗ chấm trong biểu đồ dưới đây:\nb) Based on the graph above, answer the following questions:\n Dựa vào biểu đồ trên hãy trả lời các câu hỏi sau:\n- The number classes in the first grade of the 2003-2004 school year than in the 2002-2003 school year?\nSố lớp Một của năm học 2003 - 2004 nhiều hơn của năm học 2002 - 2003 bao nhiêu lớp?\n- In the school year 2002 - 2003, there were 35 students in each class. How many 1st-grade pupils were there in Hoa Binh Primary School during that school year?\nNăm học 2002 - 2003 mỗi lớp có 35 học sinh. Hỏi trong năm học đó trường Tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp Một?\n- If there are 32 pupils in the first school year of 2004-2005, there are fewer students in the first grade in the 2002-2003 school year than in the 2004-2005 school year?\nNếu năm học 2004 - 2005 mỗi lớp Một có 32 học sinh thì số học sinh lớp Một năm hóc 2002 - 2003 ít hơn năm học 2004 - 2005 bao nhiêu học sinh?\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n- The number of first-grade classes in the 2003-2004 school year is higher than that of the 2002-2003 school year is 6 - 3 = 3 classes.\n Số lớp Một của năm học 2003 - 2004 nhiều hơn của năm học 2002 - 2003 là 6 - 3 = 3 lớp.\n- In the 2002-2003 school year, Hoa Binh Primary School had the number of first graders: 35 x 3 = 105 students.\n Năm học 2002 - 2003 trường Tiểu học Hòa Bình có số học sinh lớp Một là: 35 x 3 = 105 học sinh.\n- In the 2004-2005 school year, the number of first graders is: 32 x 4 = 128 students.\n Năm học 2004 - 2005 số học sinh lớp Một là: 32 x 4 = 128 học sinh.\n So the number of first graders in the 2002-2003 school year is less than the 2004-2005 school year: 128 - 105 = 23 students\n Vậy số học sinh lớp Một của năm học 2002 -2003 ít hơn năm học 2004 - 2005 là: 128 - 105 = 23 học sinh"]}, {"id": "cac5d8d5e86d30ce91a7b05defb777cf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-29-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 29 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 29 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe graph below shows the number of rice paddies Mr. Ha's family has harvested in three years: 2000, 2001, 2002.\nBiểu đồ bên dưới nói về số thóc gia đình bác Hà đã thu hoạch trong ba năm: 2000, 2001, 2002.\nBased on the graph, answer the following questions:\nDựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi dưới đây:\na) How many tons of rice did your family harvest in 2002?\nNăm 2002 gia đình bác Hà thu hoạch được mấy tấn thóc?\nb) How many tons of rice did Ha family harvest in 2000 than in 2000?\nNăm 2002 gia đình bác Hà thu hoạch được nhiều hơn năm 2000 là bao nhiêu tạ thóc?\nc) How many tons of rice have your family harvested in 3 years? Which year has the most harvest? Which year is the least harvested?\nCả 3 năm gia đình bác Hà thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? Năm nào thu hoạch được nhiều nhất? Năm nào thu hoạch được ít nhất?\n02 Bài giải:\n \na) In 2 002, Mr. Hà Thu's uncle has tons of rice: 5 x 10 quintal = 50 quintal = 5 tons.\nNăm 2 002, nhà bác Hà Thu được số tấn thóc là: 5 x 10 tạ = 50 tạ = 5 tấn.\nb) The number of Uncle Ha's rice collected in year 2 000 is: 4 x 10 = 40 quintals = 4 tons.\nSố thóc nhà bác Hà thu được trong năm 2 000 là: 4 x 10 = 40 tạ = 4 tấn.\nThe number of Uncle Ha's rice harvested in 2 002 more than 2 000 years is: 50 - 40 = 10 quintals.\nSố thóc nhà bác Hà thu hoạch năm 2 002 nhiều hơn năm 2 000 là: 50 - 40 = 10 tạ.\nc)In year 2 001, Mr. Hà's family harvested rice : 3 x 10 = 30 quintal = 3 tons.\nNăm 2 001, nhà bác Hà thu hoạch được số thóc là: 3 x 10 = 30 tạ = 3 tấn.\nThe tons of rice harvested in the three years that Uncle Ha's harvest was: 4 + 3 + 5 = 12 tons.\nSố tấn thóc trong ba năm mà nhà bác Hà thu hoạch được là: 4 + 3 + 5 = 12 tấn.\nThe most harvested year is: 2 002;\nNăm thu hoạch được nhiều nhất là: 2 002;\nThe harvest year is at least 2 001.\nNăm thu hoạch được ít nhất là 2 001."]}, {"id": "d4933038d894a61395c51248bcb92d39", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-29-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 29 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 29 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe graph below is about the sports that Grade 4 participated in:\nBiểu đồ dưới đây nói về các môn thể thao mà khối lớp Bốn tham gia:\nLooking at the graph, answer the following question:\nNhìn vào biểu đồ hãy trả lời câu hỏi sau:\na)What classes are listed in the chart?\nNhững lớp nào được nêu tên trong biểu đồ?\nb) What sports are offered grade 4, including which subjects?\nKhối lớp Bốn tham gia mấy môn thể thao, gồm những môn nào?\nc)How many classes are there in swimming? What are they?\nMôn bơi có mấy lớp tham gia, là những lớp nào?\nd) Which subjects do the fewest classes participate?\nMôn nào ít lớp tham gia nhất?\ne) What subjects are there in 4B and 4C classes? Which sports do those two classes participate in?\nHai lớp 4B và 4C tham gia tất cả là mấy môn? Hai lớp đó cùng tham gia những môn thể thao nào?\n02 Bài giải:\n \na) The classes listed are: class 4A, class 4B, class 4C\nCác lớp được nêu tên là: lớp 4A, lớp 4B, lớp 4C\nb) Sports in which Grade 4 is participating: Swimming, skipping, chess and shuttlecock.\nCác môn thể thao mà khối lớp Bốn tham gia là: Bơi lội, nhảy dây, cờ vua và đá cầu.\nc) There are 2 classes to participate in Swimming, that is 4A and 4C.\nCó 2 lớp tham gia môn Bơi, đó là 4A và 4C.\nd) The least participating class is Chess\nMôn có ít lớp tham gia nhất là môn Cờ vua\ne)Two classes 4B and 4C take all 3 subjects. These two classes participate in shuttlecock\nHai lớp 4B và 4C tham gia tất cả 3 môn. Hai lớp này cùng tham gia môn Đá cầu"]}, {"id": "024db0383ebd89408d67b050f3282a59", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-17-practice-page-17.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập (trang 17)| Practice (page 17)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4\nRead out the numbers. What is the place value of digit and 5 in each number?\nĐọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi bài sau:\na. 35 827 449 b. 123 456 789\nc. 82 175 263 d. 850 003 200\nCâu 2: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the words in numbers which consist of:\nViết số, biết số đó gồm:\na. 5 millions, 7 hundred thousands, 6 ten thousands, 3 hundreds, 4 tens and 2 units\n 5 triệu, 7 trăm nghìn 6 chục nghìn, 3 trăm 4 chục, 2 đơn vị\nb. 5 millions, 7 hundred thousands, 6 thousands, 3 hundreds, 4 tens and 2 units\n 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị\nc. 5 ten millions, 7 ten thousands, 6 thousands, 3 hundreds, 4 tens and 2 units.\n 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.\nd. 5 ten millions, 7 millions, 6 hundred thousands, 3 ten thousands, 4 thousands and 2 units\n 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị\nCâu 3: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4\nThe table shows the population of several countries in December 1999:\nSố liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng:\nCountry\nTên nước\nPopulation\nSố dân\nViet Nam\nViệt Nam\nLaos\nLào\nCambodia\nCam-pu-chia\nRussian Federation\nLiên Bang Nga\nUSA\nHoa Kỳ\nIndia\nẤn Độ\na. Among these countries:\nTrong các nước đó:\nWhich country has the greatest population?\nNước nào có số dân nhiều nhất?\nWhich country has the least population?\nNước nào có số dân ít nhất?\nb. Arrange the population of the countries from the least to the greatest?\nHãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều.\nCâu 4: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks (follow the example)\nViết vào chỗ chấm (theo mẫu):\nWrite in numbers\nViết số\nwrite in words\nĐọc số\n\"one thousand million\" or\"one billion\"\n\"một nghìn triệu\" hay \"một tỉ\"\n\"five thousand million\" or \"..............\"\n\"năm nghìn triệu\" hay \" ..................\"\n\"three hundred fifteen thousand million\"or\" ....... billion\".\n\"Ba trăm mười lăm nghìn triệu\" hay \" .............. tỉ\"\n\".....................................million\" or\" three billion\"\n\"....................................triệu\" hay \" ba tỉ\""]}, {"id": "f6c1c7e5a1ab3c1c307d84a558b56cfb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-25-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 25 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 25 - SGK Toán 4:\na) Ly Thai To moved the capital to Thang Long in 1010. Which century is the year in? How many years has it been since then?\nLý Thái Tổ dời đô về Thăng Long năm 1010.Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nTính đến nay đã được bao nhiêu năm?\nb) Ngo Quyen defeated Nam Han invaders in Bach Dang River in 938. Which century is the year in? How many years has it been since then?\nNgô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938.Năm đó thuộc thế kỉ nào?Tính đến nay đã được bao nhiêu năm?\n02 Bài giải:\n \na)Ly Thai To moved the capital to Thang Long 11th century. It has been2017 - 1 010 = 1 007years up to now (2017)\nLí Thái Tổ dời đô về Thăng Long vào thế kỉ 11.\nTính đến nay (năm 2017) đã được: 2 017 - 1 010 = 1 007 năm.\nb)Ngo Quyen defeated Nam Han invaders in Bach Dang River in 10th century. It has been2 017 - 938 = 1 079years up to now (2017)\nNgô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng vào thế kỉ thứ 10.\nTính đến nay (năm 2017) đã được: 2 017 - 938 = 1 079 năm"]}, {"id": "5b40cd9209248c37745bd7c5188fb4ce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-25-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 25 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 25 - SGK Toán tiếng anh 4:\na) Fomer president Ho Chi Minh was born in 1980. Which century was he born in?\nBác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?\nUncle Ho left to search for a way to save Viet nam in 1911. Which century is the year in?\nBác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nb) The August revolution succeeded in 1945. Which century is the year in?\nCách mạng tháng Tám thành công vào năm 1945.Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nc) Mrs Trieu ( Trieu Thi Trinh) led the revolution against Dong Ngo dynasty in 248. Which century is the years in?\nBà Triệu lãnh đạo khởi nghĩa chống quân Đông Ngô năm 248.Năm đó thuộc thế kỉ nào?\n02 Bài giải:\n \na) Uncle Ho was born in 1890, 19th century\nBác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỉ XIX hay Bác Hồ sinh vào thế kỉ 19.\nUncle Holeft to search for a way to save Viet nam in 1911. This year is in 20th century\nBác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ XX hay Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào thế kì 20.\nb)The August revolution succeeded in 1945. This year is in 20th century.\nCách mạng tháng Tám thành công vào năm 1945.Năm đó thuộc thế kỉ XX hay Cách mạng tháng Tám thành công vào thế kỉ 20\nc)Mrs Trieu ( Trieu Thi Trinh) led the revolution against Dong Ngo dynasty in 248. This year is in 13th century.\nBà Triệu lãnh đạo khởi nghĩa chống quân Đông Ngô năm 248.Năm đó thuộc thế kỉ III hay Bà Triệu lãnh đạo khởi nghĩa chống quân Đông Ngôi vào thế kỉ 3."]}, {"id": "14c387fbcfc7717d7600653bc7ca3449", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-25-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 25 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 25 - SGK Toán tiếng anh 4:\nFill in the blanks with correct numbers\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1 minute =.... seconds\n 1 phút = .....giây \n 2 minutes=....seconds \n 2 phút = ...giây \n $\\frac{1}{3}$minutes=.... seconds\n $\\frac{1}{3}$phút = .....giây \n 1 minute 8 seconds= .... seconds\n 1 phút 8 giây = ....giây\n 60 seconds=..... minutes\n 60 giây = ...phút\n 7 minutes=.... seconds\n 7 phút = ....giây\nb)\n 1 century=... years\n 1 thế kỉ = ...năm \n 5 centuries=.... years\n 5 thế kỉ =...năm\n $\\frac{1}{2}$centuries=.... years\n $\\frac{1}{2}$thế kỉ = ...năm\n 100 years=.... centuries\n 100 năm = .....thế kỉ\n 9 centuries=.... years\n 9 thế kỉ =....năm\n $\\frac{1}{5}$centuries=.... years\n $\\frac{1}{5}$thế kỉ = ....năm\n02 Bài giải:\n \na)1 minute=60 seconds\n1 phút = 60 giây\n2 minutes= 2 x 60 seconds = 120 seconds\n2 phút = 2 x 60 giây = 120 giây\n$\\frac{1}{3}$ minute =$\\frac{1}{3}$x 60 seconds = 20 seconds\n$\\frac{1}{3}$phút =$\\frac{1}{3}$x 60 giây = 20 giây\n1 minute 8 seconds = (60 + 8) seconds = 68 seconds\n1 phút 8 giây = (60 + 8) giây = 68 giây\n60 seconds= 1 minute\n60 giây = 1 phút\n7 minutes = 7x 60 seconds = 420 seconds\n7 phút = 7x 60 giây = 420 giây\nb) 1 century = 100 years\n 1 thế kỉ = 100 năm\n 5 centuries= 5 x 100 years = 500 years \n 5 thế kỉ = 5 x 100 năm = 500 năm \n $\\frac{1}{2}$ century = $\\frac{1}{2}$x 100 years = 50 years\n $\\frac{1}{2}$ thế kỉ = $\\frac{1}{2}$x 100 năm = 50 năm\n 100 years= 1 century \n 100 năm = 1 thế kỉ\n 9 centuries = 9 x 100 years = 900 years \n 9 thế kỉ = 9 x 100 năm = 900 năm \n $\\frac{1}{5}$centuries = $\\frac{1}{5}$x 100 = 20 years \n $\\frac{1}{5}$thế kỉ = $\\frac{1}{5}$x 100 = 20 năm"]}, {"id": "4e48d7b17ed23c3aba113a6d6d12146d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-26-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 26 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 26 - SGK Toán tiếng Anh 4\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na)\nThe clock shows:\nĐồng hồ chỉ\nA.8 past 9\n9 giờ 8 phút\nB. 40 past 8\n8 giờ 40 phút\nC. Quarter to 9\n8 giờ 45 phút\nD. 40 past 9\n9 giờ 40 phút\nb) 5 kg 8 g = ?\nA. 58 g\nB. 508 g\nC. 5 008 g\nD. 580 g\n02 Bài giải:\n \na) Circle answer B\nKhoanh vào đáp án B.\nExplain: Look at the clock, we know:\nGiải thích: Nhìn đồng hồ, ta thấy:\nThe hands of the clock shows between 8 and 9 so the clock is indicating the time between 8 and 9 o'clock\nKim giờ của đồng hồ chỉ giữa số 8 và số 9 nên đồng hồ đang chỉ khoảng thời gian từ 8 giờ đến 9 giờ.\nThe minute hand of the clock is only at 8, which is less than 20 minutes to 9 or less than 20 or 8: 40 minutes.\nKim phút của đồng hồ chỉ ở số 8, tức là kém 20 phút nữa là 9 giờ hay 9 giờ kém 20 hay 8 giờ 40 phút.\nb) Circle answer C\nKhoanh vào đáp áp C.\nExplain:\nGiải thích 5 kg 8 g = (5 000 + 8) g = 5 008 g."]}, {"id": "30b7808a90fb56cc1560243fb5effc09", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phep-tru-subtraction.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Phép trừ| subtraction", "contents": ["", "Câu 1: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate:\na) 987 864 - 783 251 b) 839 084 - 246937\n 969 696 - 656 565 628450 – 35813\nCâu 2: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4\nCalculate:\nTính:\na) 48 600 - 9 455 b) 80 000 - 48 765\n 65 102 - 13 859 941 302 - 298 764\nCâu 3: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4\nThe railway connecting Hanoi and Ho Chi Minh City is 1730km long. The railway connecting Ha Noi And Nha Trang City is 1315 km long. How long is the railway connecting Nha TRang City And Ho Chi Minh City?\nQuãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 1730 km. Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang dài 1315 km. Tính quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh\n.\nCâu 4: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4\nStudents in a mountainous province planted 214800 trees in this year. Last year thay planted 80600 trees fewer than this year. How many trees đi they plant in 2 years?\nNăm nay học sinh của một tỉnh miền núi trồng được 214 800 cây, năm ngoái trồng được ít hơn năm nay 80 600. Hỏi cả hai năm học sinh của tỉnh đó trồng được bao nhiêu cây?"]}, {"id": "517df805ef3c9d05c1b8e47c256a9502", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-26-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 26 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 26 - SGK Toán 4\nIn a 60- meter race, Nam finished in$\\frac{1}{4}$ minute, binh finished in$\\frac{1}{5}$ minute. Who was faster? How many seconds is it faster?\nTrong cuộc thi chạy 60m. Nam chạy hết$\\frac{1}{4}$phút, Bình chạy hết$\\frac{1}{5}$ phút . Hỏi ai chạy nhanh hơn và nhanh hơn mấy giây?\n02 Bài giải:\n \nĐổi:\n$\\frac{1}{4}$ minute =$\\frac{1}{4}$ x 60 seconds= 15 seconds\n$\\frac{1}{4}$phút =$\\frac{1}{4}$x 60 giây = 15 giây;\n$\\frac{1}{5}$ minute =$\\frac{1}{5}$ x 60 seconds= 12 seconds\n$\\frac{1}{5}$phút =$\\frac{1}{5}$x 60 giây = 12 giây;\nSo, NamNam finished 15 seconds, binh finished in12 seconds\nNhư vậy, Nam chạy hết 15 giây, Bình chạy hết 12 giây.\nBinh is faster than Nam : 3 seconds\nVậy, Bình chạy nhanh hơn Nam và nhanh hơn: 15 - 12 = 3 giây."]}, {"id": "1b728bbc85e96f65e1b221d64d9a03a4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-36-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 36 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 36 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind the number of hundredthx, know that:\nTìm số tròn trăm x, biết: 540 < x < 870.\n02 Bài giải:\n \nThe hundredthnumbers greater than 540 and less than 870 are: x = 600; 700; 800."]}, {"id": "0ce417705a1d395ecc8f09db6876a821", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-20-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 20 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 20 toán tiếng anh 4\nWhat is the place value of digit 5 in each number in the following table. (Follow the example):\nGhi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):\nNumber\nSố\nValue of digit 5\nGiá trị của chữ số 5\n02 Bài giải:\n \nNumber\nSố\nValue of digit 5\nGiá trị của chữ số 5"]}, {"id": "552dd336b4f57dc597fa4e72042b7eaa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-baitim-so-trung-binh-cong-find-arithmetic-mean.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài:Tìm số trung bình cộng| Find the arithmetic mean", "contents": ["", "Câu 1: Trang 27 - SGK Toán tiếng Anh 4\nFind the arithmetic mean of these numbers:\nTìm số trung bình cộng của các số sau:\na) 42 and 52\n 42 và 52 \nb) 36; 42 and 57.\n 36; 42 và 57.\nc) 34; 43; 52 and 39\n 34; 43; 52 và 39 \nd) 20; 35; 37; 65 and 73\n 20; 35; 37; 65 và 73\nCâu 2: Trang 27 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nMai, Hoa, Hung, Thinh weigh 36kg,38kg, 40kg and 34kg respectively. How much does each of them weigh on average?\nBốn em Mai, Hoa, Hưng, Thịnh lần lượt cân nặng là 36 kg; 38 kg; 40 kg; 34 kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nCâu 3: Trang 27 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind the arithnmetic mean of consecutive numbers from 1 to 9\nTìm số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9."]}, {"id": "ac2b8acedb274dd72f6f2efba4a02353", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-20-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 20 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 20 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nNumber consists of\nSố gồm có\nEighty thousand, seven hundred and twelve\nTám mươi nghìn bảy trăm mười hai\n8 ten thousands, 7 hundreds, 1 ten, 2 units\n8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị\nFive thousand, eight hundred and sixty four\nNăm nghìn tám trăm sáu mươi tư\nFifty five thousand, five hundred\nNăm mươi lăm nghìn năm trăm\nNine millions, five hundreds, nine units\n9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị\n02 Bài giải:\n \nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nNumber consists of\nSố gồm có\nEighty thousand, seven hundred and twelve\nTám mươi nghìn bảy trăm mười hai\n8 ten thousands, 7 hundreds, 1 ten, 2 units\n8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị\nFive thousand, eight hundred and sixty four\nNăm nghìn tám trăm sáu mươi tư\n5 thousands, 8 hundreds, 6 tens, 4 units\n5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị\nTwo thousand and twenty\nHai nghìn không trăm hai mươi\n2 thousands, 2 tens\n2 nghìn, 2 chục\nFifty five thousand, five hundred\nNăm mươi lăm nghìn năm trăm\n5 ten thousands, 5 thousands, 5 hundred.\n5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm\nNine million, five hundred thousand and nine\nChín triệu năm trăm nghìn không trăm linh chín\nNine millions, five hundreds, nine units\n9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị"]}, {"id": "7a193095bafa78ffdb32d754388afcdb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-23-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 23 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4\nCalculate:\nTính:\n18 yen + 26 yen =\n18 yến + 26 yến =\n135 quintals x 4 =\n135 tạ x 4 =\n648 quintals - 75 quintals =\n648 tạ - 75 tạ =\n512 tons : 8 =\n512 tấn :8 =\n02 Bài giải:\n \n18 yen + 26 yen = 44 yen\n 18 yến + 26 yến = 44 yến\n135 quintals x 4 = 540 quintals\n 135 tạ x 4 = 540 tạ\n648 quintals - 75 quintals = 573 quintals\n 648 tạ - 75 tạ = 573 tạ\n512 tons : 8 = 64 tons\n 512 tấn :8 = 64 tons"]}, {"id": "0d6681d1c38646651662fa3ff64ebb2e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-22-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 22 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\nFind the value of x, if:\nTìm số tự nhiên $x$ biết:\na. $x$ < 5\nb. 2 < $x$ < 5\nNote: It is possible to answer like the following example:\nChú ý: Có thể giải cứu như sau, chẳng hạn:\na. The natural numbers that are smaller than 5 are: 0; 1; 2; 3; 4. So $x$ is: 0; 1; 2; 3.\nCác số tự nhiên bé hơn 5 là: 0; 1; 2; 3; 4. Vậy $x$ là: 0; 1; 2; 3; 4\n02 Bài giải:\n \na. The natural numbers that are smaller than 5 are: 0; 1; 2; 3; 4. So $x$ is: 0; 1; 2; 3.\nCác số tự nhiên bé hơn 5 là: 0; 1; 2; 3; 4. Vậy $x$ là: 0; 1; 2; 3; 4\na. The natural numbers that are smaller than 5 and bigger than 2 are: 3; 4. So $x$ is: 3; 4\nCác số tự nhiên bé hơn 5 và lớn hơn 2 là: 3; 4. Vậy $x$ là: 3; 4."]}, {"id": "7598438e47674034192e684df1edaa73", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-20-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 20 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 20 sgk toán tiếng anh 4\nWrite down these numbers in explanded form (follow the example): 387; 873; 4738; 10 837.\nViết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 873; 4738; 10 837.\nExample (mẫu): 387 = 300 + 80 + 7\n02 Bài giải:\n \n387 = 300 + 80 + 7\n873 = 800 + 70 + 3\n4738 = 4000 + 700 + 30 + 8\n10 837 = 10000 + 800 + 30 + 7\n"]}, {"id": "175ba3823a083efb709bfb451658d3d6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-22-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 22 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\nFind $x$, which ends with 0 and 68 < $x$ < 92\nTìm số tròn chục $x$, biết: 68 < $x$ < 92\n02 Bài giải:\n \nThe natural numbers that arebigger than 68 andsmaller than 92 are:69; 70 ;71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 78; 79; 70; 81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 89; 90; 91. => So $x$ is: 70; 80; 90\nCác số tự nhiên lớn hơn 68 và nhỏ hơn 92 là: 69; 70 ;71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 78; 79; 70; 81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 89; 90; 91 => Vậy $x$ là: 70; 80; 90."]}, {"id": "513cba74de9cf6fad320c9f57569df53", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-22-bai-luyen-tap-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 22 bài luyện tập toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks with correct numbers:\nViết chữ số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ad7422b6d42ceba8eb3221105b9c4188", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-19-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 19 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the given sequences with the next consecutive natural numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 909; 910; 911;....;.....;....;....;.....\nb. 0; 2; 4; 6;...;.....;....;....;.....;....;.....\nc. 1; 3; 5; 7;....;.....;....;.....;....;.....\n02 Bài giải:\n \na. 909; 910; 911; 912; 913; 914; 915; 916.\nb. 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20\nc. 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19; 21"]}, {"id": "28870d763fb617ecac9f17ee7d0fe85a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-22-bai-luyen-tap-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 22 bài luyện tập toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\na. How many single digit nmbers are there?\n Có bao nhiêu số có một chữ số?\nb. How many double digit numbers are there?\n Có bao nhiêu số có hai chữ số?\n02 Bài giải:\n \nThere are 10 numbers with a digits.\nThere are 90 numbers with two digits."]}, {"id": "c88b7e154a625db88de2a28e6fb5d8fe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-19-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 19 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the each sequence with the missing number in order to have 3 consecutive natural numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:\na. 4; 5;...\nb. ....; 87; 88\nc. 896; ...898.\nd. 9; 10;.....\ne. 99; 100;....\ng. 9998; 9999;....\n02 Bài giải:\n \na. 4; 5; 6\nb. 86; 87; 88\nc. 896; 897; 898.\nd. 9; 10; 11\ne. 99; 100; 101\ng. 9998; 9999; 10 000"]}, {"id": "76fb37d8800767d51a08ca7f30fef9ec", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-tiep-theo-cumulative-practice-cont.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung (tiếp theo)| cumulative practice (cont.)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 36 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nEach of the below exercises includes some answers A, B, C, D (answer, calculated result ..). Please circle the correct answer.\nMỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính..). Hãy khoanh vào chữ cái trả lời đúng.\na) The number of fifty million, fifty thousand and fifty is written as:\nSố gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:\nA. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050\nb) The value of digit 8 of 548 762 is:\nGiá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:\nA. 80 000 B. 8000 C. 800 D. 8\nc) The largest of the 684 257; 684 752; 684 725 is:\nSố lớn nhất trong các số 684 257; 684 752; 684 725 là:\nA. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725\nd) 4 tons 85kg = ..... kg\nThe appropriate number to type in the dot is:\n4 tấn 85kg = ..... kg\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058\ne)2 minutes 10 seconds = .... seconds\nThe appropriate number to type in the dot is:\n2 phút 10 giây = .... giây\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 30 B. 210 C. 130 D. 70\nCâu 2: Trang 37 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe graph below shows the books that Hien, Hoa, Trung and Thuc have read in a year:\nBiểu đồ dưới đây chỉ số quyển sách các bạn Hiền, Hòa, Trung, Thực đã đọc trong một năm:\nBase on the graph to answer the following questions:\nDựa vào biểu đồ để trả lời các câu hỏi sau:\na)How many books has Hien read?\nHiền đã đọc được bao nhiêu quyển sách?\nb) How many books did Hoa read?\nHòa đã đọc bao nhiêu quyển sách?\nc) Hoa has read more How many books?\nHòa đã đọc nhiều hơn Thực bao nhiêu quyển sách?\nd) Who reads less than Thuc 3 books?\nAi đọc ít hơn Thực 3 quyển sách?\ne) Who reads the most books?\nAi đọc nhiều sách nhất?\ng) Who reads the least books?\nAi đọc ít sách nhất?\nh) How many books do you read on average?\nTrung bình mỗi bạn đọc được bao nhiêu quyển sách?\nCâu 3: Trang 37 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA store sold 120m of fabric on the first day, the second day sold by 12 meters of cloth sold in the first day, the third day was sold twice as much as the first day. On average, how many meters of each store has sold?\nMột cửa hàng ngày đầu bán được 120m vải, ngày thứ hai bán được bằng12số mét vải bán được trong ngày đầu, ngày thứ ba bán đươc gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?"]}, {"id": "8650297b6917099ce8c70dfad5546edc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-28-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 28 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 28 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) The arithmetic mean of the two numbers is 9. One of the two numbers is 12, find the other number.\nSố trung bình cộng của hai số là 9. Biết một trong hai số đó bằng 12, tìm số kia.\nb)The arithmetic mean of the two numbers is 28. One of them is 30, find the other number.\nSố trung bình cộng của hai số là 28. Biết một trong hai số đó bằng 30, tìm số kia.\n02 Bài giải:\n \na) Call the number to find is x.\n Gọi số cần tìm là x.\nAccording to the problem, we have: (x + 12): 2 = 9.\nTheo đề bài, ta có: (x + 12) : 2 = 9.\nSo the sum of the two numbers is: x + 12 = 9 x 2 = 18.\nVậy tổng của hai số là: x + 12 = 9 x 2 = 18.\nSo the number to look for is: x = 18 - 12 = 6.\nVậy số cần tìm là: x = 18 - 12 = 6.\nThe answer: x = 6.\nĐáp số: x = 6.\nb)Call the number to look for y.\nGọi số phải tìm là y.\nAccording to the problem, we have: (y + 30): 2 = 28.\nTheo đề bài, ta có: (y + 30) : 2 = 28.\nSo the sum of the two numbers is: y + 30 = 28 x 2 = 56.\nVậy tổng của hai số là: y + 30 = 28 x 2 = 56.\nSo the number to look for is: y = 56 - 30 = 26.\nVậy số cần tìm là: y = 56 - 30 = 26.\nThe answer: y = 26.\nĐáp số: y = 26."]}, {"id": "8b72437e434b103559f45c1c5a6229e6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-19-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 19 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks with the previous consecutive natural numbers:\nViết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ba8c249eb14cddc745045af6e28cf97d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-19-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 19 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks with the next consecutive natural numbers:\nViết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d5232e33fca108dfdb191215e6c381bf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-28-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 28 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 28 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThere are 9 trucks transporting food to the city. Among them, there are 5 trucks transporting 36 quintals, 4 trucks transporting 45 quintals. On average, how many tons does each truck transport?\nCó 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố, trong đó có 5 ô tô đi đầu, mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4 ô tô sau, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm?\n02 Bài giải:\n \nFive 36-quintal cars transport the food weight:\nNăm ô tô đầu chuyền được số tạ thực phẩm là: 5 x 36 = 180 (tạ).\nFour 45-quintal cars transport the food weight:\nBốn ô tô sau chuyển được số tạ thực phẩm là: 4 x 45 = 180 (tạ).\nTotal food that 9 cars can transport is:\nTổng số thực phẩm mà 9 ô tô vận chuyển được là: 180 + 180 = 360 (tạ)\nOn average, each truck can carry a weight of food:\nTrung bình mỗi ô tô vận chuyển được số tạ thực phẩm là: 360 : 9 = 40 (tạ) = 4 (tấn).\nAnswer: 4 tons\nĐáp số: 4 tấn."]}, {"id": "e46c5fc935240b33db9b079f5897e7c7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-28-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 28 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 28 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFive students in grade 4 are 138cm,132cm,130cm,136cm and 134cm tall respectively. What is the average height of these five students?\nSố đo chiều cao của 5 học sinh lớp Bốn lần lượt là 138 cm, 132 cm, 130 cm, 136 cm,134 cm. Hỏi trung bình số đo của chiều cao của mỗi em là bao nhiêu xăng-ti-mét?\n02 Bài giải:\n \nThe total height of 5 students is:\nTổng chiều cao của 5 học sinh là: 138 + 132 + 130 + 136 + 134 = 670 cm.\nAverage height measurement of each child is:\nTrung bình số đo chiều cao của mỗi em là: 670 : 5 = 134 cm\nAnswer:\nĐáp số: 134 cm"]}, {"id": "d82a85f34116bfc4400cb652dce53a58", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-17-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 17 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks (follow the example)\nViết vào chỗ chấm (theo mẫu):\nWrite in numbers\nViết số\nwrite in words\nĐọc số\n\"one thousand million\" or\"one billion\"\n\"một nghìn triệu\" hay \"một tỉ\"\n\"five thousand million\" or \"..............\"\n\"năm nghìn triệu\" hay \" ..................\"\n\"three hundred fifteen thousand million\"or\" ....... billion\".\n\"Ba trăm mười lăm nghìn triệu\" hay \" .............. tỉ\"\n\".....................................million\" or\" three billion\"\n\"....................................triệu\" hay \" ba tỉ\"\n02 Bài giải:\n \nWrite in numbers\nViết số\nwrite in words\nĐọc số\n\"one thousand million\" or\"one billion\"\n\"một nghìn triệu\" hay \"một tỉ\"\n\"five thousand million\" or \"five billion\"\n\"năm nghìn triệu\" hay \" năm tỉ\"\n\"three hundred fifteen thousand million\"or\" three hundred fifteenbillion\".\n\"Ba trăm mười lăm nghìn triệu\" hay \" Ba trăm mười lăm tỉ\"\n\"Three thousand million\" or\" three billion\"\n\" Ba nghìn triệu\" hay \" ba tỉ\""]}, {"id": "023768316fced05b6b4dbb93146c3db6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-17-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 17 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4\nThe table shows the population of several countries in December 1999:\nSố liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng:\nCountry\nTên nước\nPopulation\nSố dân\nViet Nam\nViệt Nam\nLaos\nLào\nCambodia\nCam-pu-chia\nRussian Federation\nLiên Bang Nga\nUSA\nHoa Kỳ\nIndia\nẤn Độ\na. Among these countries:\nTrong các nước đó:\nWhich country has the greatest population?\nNước nào có số dân nhiều nhất?\nWhich country has the least population?\nNước nào có số dân ít nhất?\nb. Arrange the population of the countries from the least to the greatest?\nHãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều.\n02 Bài giải:\n \na.\nIndia has the greatest population\nẤn Độ có số dân đông nhất\nLaos has the least population\nLào có dân số thấp nhất.\nb.The population of the countries from the least to the greatest:\nDân số của các quốc gia từ ít nhất đến lớn nhất:\nLaos -> Cambodia -> Viet Nam ->Russian Federation ->USA ->India\nLào -> Cam-pu-chia -> Việt Nam -> Liên Bang Nga -> Hoa Kỳ -> Ấn Độ"]}, {"id": "2728cfb2c1ea6d5bc1a75a1ec79c42b8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-17-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 17 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the words in numbers which consist of:\nViết số, biết số đó gồm:\na. 5 millions, 7 hundred thousands, 6 ten thousands, 3 hundreds, 4 tens and 2 units\n 5 triệu, 7 trăm nghìn 6 chục nghìn, 3 trăm 4 chục, 2 đơn vị\nb. 5 millions, 7 hundred thousands, 6 thousands, 3 hundreds, 4 tens and 2 units\n 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị\nc. 5 ten millions, 7 ten thousands, 6 thousands, 3 hundreds, 4 tens and 2 units.\n 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.\nd. 5 ten millions, 7 millions, 6 hundred thousands, 3 ten thousands, 4 thousands and 2 units\n 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị\n02 Bài giải:\n \na. 5 millions, 7 hundred thousands, 6 ten thousands, 3 hundreds, 4 tens and 2 units\n 5 triệu, 7 trăm nghìn 6 chục nghìn, 3 trăm 4 chục, 2 đơn vị\nb. 5 millions, 7 hundred thousands, 6 thousands, 3 hundreds, 4 tens and 2 units\n 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị\nc. 5 ten millions, 7 ten thousands, 6 thousands, 3 hundreds, 4 tens and 2 units.\n 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.\nd. 5 ten millions, 7 millions, 6 hundred thousands, 3 ten thousands, 4 thousands and 2 units\n 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị"]}, {"id": "74018d4bdc10a93f1550308019df71dc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-17-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 17 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4\nRead out the numbers. What is the place value of digit and 5 in each number?\nĐọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi bài sau:\na. 35 827 449 b. 123 456 789\nc. 82 175 263 d. 850 003 200\n02 Bài giải:\n \nWrite in words\n (đọc số)\nThirty five million eight hundred twenty seven thousand, four hundred and forty nine.\nBa mươi lăm triệu tám trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín\nOne hundred twenty three million, four hundred fifty six thousand, seven hundred eighty nine.\nMột trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín\nEighty two million, one hundred seventy five thousand, two hundred and sixty three.\nTám mươi hai triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi ba.\nEight hundred fifty million, three thousand, two hundred.\nTám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.\nvalue of digit 3 and 5\n(giá trị chữ số 3 và 5)\n30 000 000\n 5 000 000\n3 000 000\n 50 000\n3\n5 000\n3 000\n50 000 000"]}, {"id": "182053a51badc51a42dd46415ddcfcf1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-28-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 28 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 28 - SGK Toán 4\nThe population in acommunehas increased in 3 consecutive years: 96 persons, 82 persons, 71 persons respectively. What is the average increase in population eah year?\nSố dân của một xã trong 3 năm liền tăng thêm lần lượt là: 96 người, 82 người, 71 người. Hỏi trung bình mỗi năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \nThe total number of additional people in that commune in 3 consecutive years is:\nTổng số người tăng thêm của xã đó trong 3 năm liền là:96 + 82 + 71 = 249\nOn average, the commune's population increases each year:\nTrung bình mỗi năm dân số của xã tăng thêm là:249 : 3 = 83 people\nAnswer: So, on average, each year that commune increases 83 people\nĐáp số: Vậy trung bình mỗi năm xã đó tăng thêm 83 người"]}, {"id": "a0ae36647db122de3b52f2e8ab4556a7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-40-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 40 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4\nStudents in a mountainous province planted 214800 trees in this year. Last year thay planted 80600 trees fewer than this year. How many trees đi they plant in 2 years?\nNăm nay học sinh của một tỉnh miền núi trồng được 214 800 cây, năm ngoái trồng được ít hơn năm nay 80 600. Hỏi cả hai năm học sinh của tỉnh đó trồng được bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \nLast year, they planted:\nSố cây mà học sinh trồng được trong năm ngoái là: 214 800 - 80 600 = 134 200 cây.\nSo,the number oftrees đi they plant in 2 years is:\nVậy, tổng số cây mà học sinh trồng được trong hai năm là: 214 800 + 134 200 = 349 000 cây.\nAnswer: 349 000 trees\nĐáp số: 349 000 cây."]}, {"id": "a8addb8cdd6626b8955ae190f237e40f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-22-bai-luyen-tap-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 22 bài luyện tập toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\na.Write the smallest number having: one digit; two digits; three digits\n Viết số bé nhất: có một chữ số, có hai chữ số; có ba chữ số.\nb. Write the greatest number having: one digit; two digits; three digits\n Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.\n02 Bài giải:\n \nThe smallest number with a digit is: 0\nSố bé nhất có một chữ số là: 0\nThe smallest number with two digit is: 10\nSố bé nhất có hai chữ số là: 10\nThe smallest number with three digit is: 100\nSố bé nhất có ba chữ số là: 100\nThe largest number with a digits is: 9\nSố lớn nhất có một chữ số là: 9\nThe largest number with two digits is: 99\nSố lớn nhất có hai chữ số là: 99\nThe largest number with three digits is: 999\nSố lớn nhất có ba chữ số là: 999."]}, {"id": "b63e60b7b4a4e517d5db73b3de0507a7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-28-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 28 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 28 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind the arithmetic of these numbers:\nTìm số trung bình cộng của các số sau:\na) 96; 121 and 143\n 96; 121 và 143. \nb) 35; 12; 24; 21 and 43\n 35; 12; 24; 21 và 43\n02 Bài giải:\n \na)96; 121 and 143\n96; 121 và 143\nThe sum of the three numbers is:\nTổng của ba số là: 96 + 121 + 143 = 360\nThe arithmetic mean of 96,121 and 143 is:\nSố trung bình cộng của96; 121 và 143 là: 360 : 3 = 120\nb)35; 12; 24; 21 and 43\n 35; 12; 24; 21 và 43\nThe sum of the four numbers is:\nTổng của bốn số là: 35 + 12 + 24 + 21 + 43 = 135\nThe arithmetic mean of 35; 12; 24; 21 and 43 is:\nSố trung bình cộng của35; 12; 24; 21 và 43 là: 135 : 5 = 27"]}, {"id": "0bbe6e10391e453238682c218b407e0b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-40-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 40 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4\nThe railway connecting Hanoi and Ho Chi Minh City is 1730km long. The railway connecting Ha Noi And Nha Trang City is 1315 km long. How long is the railway connecting Nha TRang City And Ho Chi Minh City?\nQuãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 1730 km. Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang dài 1315 km. Tính quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh\n.\n02 Bài giải:\n \nThe railway connecting Nha Trang City and Ho Chi Minh City is:\nQuãng đường xe lửa đi từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh là:\n1730 - 1315 = 415 (km)\nAnswer:415 km\nĐáp số: 415 km"]}, {"id": "10c60187ee5886898e1ba456f5664684", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-27-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 27 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 27 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind the arithnmetic mean of consecutive numbers from 1 to 9\nTìm số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9.\n02 Bài giải:\n \nThe sum of the consecutive natural numbers from 1 to 9 is:\nTổng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9 là:\n1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 45\nThethe arithnmetic mean of consecutive numbers from 1 to 9is:\nTrung bình của các số tự nhiên từ 1 đến 9 là: 45 : 9 = 5.\nAnswer:5\nĐáp số: 5"]}, {"id": "2587a9c0819fa194c98502c3651a76e6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-27-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 27 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 27 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nMai, Hoa, Hung, Thinh weigh 36kg,38kg, 40kg and 34kg respectively. How much does each of them weigh on average?\nBốn em Mai, Hoa, Hưng, Thịnh lần lượt cân nặng là 36 kg; 38 kg; 40 kg; 34 kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \nThe total weight of four children is: 36 + 38 + 40 + 34 = 148 kg.\nTổng số cân nặng của bốn em là: 36 + 38 + 40 + 34 = 148 kg.\nThe average weight of four children is: 148: 4 = 37 kg.\nCân nặng trung bình của bốn em là: 148 : 4 = 37 kg.\nAnswer: 37 kg\nĐáp số: 37 kg."]}, {"id": "d99cb24dad3d872f35c6bbde4d460c6b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-27-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 27 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 27 - SGK Toán tiếng Anh 4\nFind the arithmetic mean of these numbers:\nTìm số trung bình cộng của các số sau:\na) 42 and 52\n 42 và 52 \nb) 36; 42 and 57.\n 36; 42 và 57.\nc) 34; 43; 52 and 39\n 34; 43; 52 và 39 \nd) 20; 35; 37; 65 and 73\n 20; 35; 37; 65 và 73\n02 Bài giải:\n \na) 42 and 52\n 42 và 52\nThe sum of the two numbers is:42 + 52 = 94\nTổng của hai số là: 42 + 52 = 94\nThe arthmetic mean of the two numbers is:94 : 2 = 47.\nSố trung bình cộng của hai số là: 94 : 2 = 47.\nb) 36; 42 and 57.\n 36; 42 và 57.\nThe sum of the three numbers is: 36 + 42 + 57 = 135\nTổng của ba số là: 36 + 42 + 57 = 135\nThe arthmetic mean of the three numbers is : 135 : 3 = 45\nSố trung bình cộng của ba số là: 135 : 3 = 45\nc) 34; 43; 52 và 39\nThe sum of the four numbers is: 34 + 43 + 52 + 39 = 168\nTổng của bốn số là: 34 + 43 + 52 + 39 = 168\nThe arthmetic mean of the four numbers is: 168 : 4 = 42\nSố trung bình cộng của bốn số là: 168 : 4 = 42\nd) 20; 35; 37; 65 và 73\nThe sum of the five numbers is:20 + 35 + 37 + 65 + 73 = 230\nTổng của năm số là: 20 + 35 + 37 + 65 + 73 = 230\nThe arthmetic mean of the five numbers is: 230 : 5 = 46\nSố trung bình cộng của năm số là: 230 : 5 = 46"]}, {"id": "99606a3d83cacfe287cb45521fb71f7a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-40-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 40 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4\nCalculate:\nTính:\na) 48 600 - 9 455 b) 80 000 - 48 765\n 65 102 - 13 859 941 302 - 298 764\n02 Bài giải:\n \na. 48 600 - 9 455 = 39 145 \n 65 102 - 13 859 = 51 243\nb. 80 000 - 48 765 = 31 235\n 941 302 - 298 764 = 642 538"]}, {"id": "7945854bf5e861a36351a3369ce39fe6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-40-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 40 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate:\na) 987 864 - 783 251 b) 839 084 - 246937\n 969 696 - 656 565 628450 – 35813\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "4f71e7c664b4af7c929a0bc852594b88", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-23-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 23 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the right blank with correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 1 yen = ...kg\n 1 yến = ...kg \n 5 yen = ...kg\n 5 yến = ....kg \n 1 yen 7 kg = .... kg\n 1 yến 7 kg = .... kg\n 10kg = ...yen\n 10kg = ...yến \n 8 yen = ....kg\n 8 yến = ....kg \n 5 yen 3kg = ....kg \n 5 yến 3kg = ....kg\nb. 1 quintal = ... yen\n 1 tạ = .....yến\n 4 quintal = ....yen \n 4 tạ = .....yến\n 10 yen = ...quintal\n 10 yến = ....tạ \n 2quintal = ...kg\n 2 tạ = .....kg\n 1quintal = ....kg\n 1 tạ = ...kg \n 9 quintal = ....kg\n 9 tạ =.....kg\n 100kg = ....quintal\n 100 kg = ....tạ \n 4quintal 60kg = ....kg\n 4 tạ 60 kg = ....kg\nc. 1 ton = ... quintal\n 1 tấn = ....tạ\n 3 tons = ....quintal\n 3 tấn = ...tạ\n 10quintal = .... ton\n 10 tạ = ...tấn\n 8 tons = ....quintal\n 8 tấn = ....tạ\n 1 ton = ....kg\n 1 tấn = ...kg\n 5 tons = ....kg\n 5 tấn = ....kg\n 1000 kg = ... ton\n 1000 kg= ....tấn \n 2 tons 85kg = ...kg\n 2 tấn 85 kg = ...kg\n02 Bài giải:\n \na. 1 yen = 10 kg\n 1 yến = 10 kg \n 5 yen = 50 kg\n 5 yến = 50 kg \n 1 yen 7 kg = 17 kg\n 1 yến 7 kg = 17 kg\n 10kg = 1 yen\n 10kg = 1 yến \n 8 yen = 80 kg\n 8 yến = 80 kg \n 5 yen 3kg = 53 kg \n 5 yến 3kg = 53 kg\nb. 1 quintal = 10 yen\n 1 tạ = 10 yến\n 4 quintals = 40 yen \n 4 tạ = 40 yến\n 10 yen = 1 quintal\n 10 yến = 1 tạ \n 2quintals = 200 kg\n 2 tạ = 200 kg\n 1quintal = 100 kg\n 1 tạ = 100 kg \n 9 quintals = 900 kg\n 9 tạ = 900 kg\n 100kg = 1 quintal\n 100 kg = 1 tạ \n 4quintals 60kg = 460 kg\n 4 tạ 60 kg = 460 kg\nc. 1 ton = 10 quintal\n 1 tấn = 10 tạ\n 3 tons = 30 quintal\n 3 tấn = 30 tạ\n 10quintals = 1 ton\n 10 tạ = 1 tấn\n 8 tons = 80 quintal\n 8 tấn = 80 tạ\n 1 ton = 1000kg\n 1 tấn = 1000kg\n 5 tons = 5000kg\n 5 tấn = 5000kg\n 1000 kg = 1ton\n 1000 kg= 1tấn \n 2 tons 85kg = 2085kg\n 2 tấn 85 kg = 2085kg"]}, {"id": "479541e22f9b5dd095cf57a42c12f12c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-23-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 23 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the right blank with \"2kg\" or \"2 quintals\" or \"2tons\".\nViết \"2kg\" hoặc \"2 tạ\" hoặc \"2 tấn\" vào chỗ chấm thích hợp:\na. A cow weighs .......\n Con bò cân nặng ......\nb. A chicken weighs .....\n Con gà cân nặng ......\nc. An elephlant weighs .....\n Con voi cân nặng .......\n02 Bài giải:\n \na. A cow weighs 2 quintals\n Con bò cân nặng 2 tạ\nb. A chicken weighs 2kg\n Con gà cân nặng 2kg\nc. An elephlant weighs 2 tons\n Con voi cân nặng 2 tấn"]}, {"id": "5a660b1412c2ac1003321c17887743aa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-24-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 24 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4\nThere are s, each of them weights 150g. There are also 2 packs of candies, each of them weights 200g. How many kilograms of cookies and candy are there altogether?\nCó 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150 g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân năng 200 g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo?\n02 Bài giải:\n \n4 packs of cookies weights:150 g x 4 = 600 g.\nTổng số cân của 4 gói bánh là: 150 g x 4 = 600 g.\n2 packs of candies weights:200 g x 2 = 400 g.\nTổng số cân nặng của 2 gói kẹo là: 200 g x 2 = 400 g.\nTổng số cân nặng của bốn gói bánh và hai gói kẹo là: 600 g + 400 g = 1 000 g = 1 kg.\nResult: 1kg\nĐáp số: 1 kg"]}, {"id": "6c4d62ece783c270bf540a7eeef0900a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-24-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 24 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4\n5 dag ....50 g\n5 dag ....50 g\n4 quintals 30kg......4 quintals 3 kg\n4 tạ 30 kg.....4 tạ 3 kg \n8 tons..... 8 100kg\n8 tấn .....8 100 kg\n3 tons 500kg...... 3500kg\n3 tấn 500 kg.......3 500 kg\n02 Bài giải:\n \n5 dag ....50 g\nWe have dag = 50 g, so 5 dag = 50 g\nTa có 5 dag = 50 g, nên 5 dag = 50 g\n8 tấn .....8 100 kg\nWe have 8 tons = 8 000 kg, so 8 tons < 8 100 kg\nTa có: 8 tấn = 8 000 kg, nên 8 tấn < 8 100 kg\n4 quintals 30kg ... 4quintals 3kg\n4 tạ 30 kg.....4 tạ 3 kg\nWe have 30 kg > 3 kg so 4 quintals 30 kg > 4 quintals 3 kg\nTa có: 30 kg > 3 kg nên 4 tạ 30 kg > 4 tạ 3 kg\n3 tons 500 kg.......3500 kg\n3 tấn 500 kg.......3500 kg\nWe have:3 tons 500 kg = 3 500 kg, so 3 tons 500 kg = 3 500 kg.\nTa có:3 tấn 500 kg = 3 500 kg, nên 3 tấn 500 kg = 3 500 kg.\nKết quả:\n5 dag = 50 g\n5 dag = 50 g\n8 tons < 8 100 kg\n8 tấn < 8 100 kg\n4 quintals 30 kg > 4 quintals3 kg\n4 tạ 30 kg > 4 tạ 3 kg\n3 tons 500 kg = 3 500 kg.\n3 tấn 500 kg = 3 500 kg."]}, {"id": "71b4bce802f7dd096d6c5c15c32aad12", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-37-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 37 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 37 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe graph below shows the books that Hien, Hoa, Trung and Thuc have read in a year:\nBiểu đồ dưới đây chỉ số quyển sách các bạn Hiền, Hòa, Trung, Thực đã đọc trong một năm:\nBase on the graph to answer the following questions:\nDựa vào biểu đồ để trả lời các câu hỏi sau:\na)How many books has Hien read?\nHiền đã đọc được bao nhiêu quyển sách?\nb) How many books did Hoa read?\nHòa đã đọc bao nhiêu quyển sách?\nc) Hoa has read more How many books?\nHòa đã đọc nhiều hơn Thực bao nhiêu quyển sách?\nd) Who reads less than Thuc 3 books?\nAi đọc ít hơn Thực 3 quyển sách?\ne) Who reads the most books?\nAi đọc nhiều sách nhất?\ng) Who reads the least books?\nAi đọc ít sách nhất?\nh) How many books do you read on average?\nTrung bình mỗi bạn đọc được bao nhiêu quyển sách?\n02 Bài giải:\n \nAfter completing the data on the graph as above, you can rely on the graph to answer questions:\nSau khi điền được số liệu vào biểu đồ như trên, các con dựa vào biểu đồ để trả lời câu hỏi nhé:\na) Hien has read 33 books.\nHiền đã đọc 33 quyển sách.\nb) Hòa has read 40 books.\nHòa đã đọc 40 quyển sách.\nc) Thucread 25 books.\nThực đã đọc 25 quyển sách.\nSo Hoa has read more than Thuc the number of books is: 40 - 25 = 15 (books).\nVậy Hòa đã đọc nhiều hơn Thực số quyển sách là: 40 - 25 = 15 (quyển).\nd)Looking at the graph, we see that Trung has read less than 3 books.\nNhìn vào biểu đồ, ta thấy Trung đã đọc ít hơn Thực 3 quyển sách.\ne) Based on the graph, we see Hoa has read the most books.\nDựa vào biểu đồ, ta thấy Hòa đã đọc nhiều sách nhất.\ng) Based on the graph, we see that Trung has read the least books.\nDựa vào biểu đồ, ta thấy Trung đã đọc ít sách nhất.\nh) Total number of books that 4 people have read: 33 + 40 + 22 + 25 = 120 books.\nTổng số sách mà 4 bạn đã đọc là: 33 + 40 + 22 + 25 = 120 quyển sách.\nSo, on average, each of you reads the book: 120: 4 = 30 books.\nVậy, trung bình mỗi bạn đọc số sách là: 120 : 4 = 30 quyển sách."]}, {"id": "6b654dc6c5c3b4c4ca3184c4d9993d53", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-36-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 36 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 36 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nEach of the below exercises includes some answers A, B, C, D (answer, calculated result ..). Please circle the correct answer.\nMỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính..). Hãy khoanh vào chữ cái trả lời đúng.\na) The number of fifty million, fifty thousand and fifty is written as:\nSố gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:\nA. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050\nb) The value of digit 8 of 548 762 is:\nGiá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:\nA. 80 000 B. 8000 C. 800 D. 8\nc) The largest of the 684 257; 684 752; 684 725 is:\nSố lớn nhất trong các số 684 257; 684 752; 684 725 là:\nA. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725\nd) 4 tons 85kg = ..... kg\nThe appropriate number to type in the dot is:\n4 tấn 85kg = ..... kg\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058\ne)2 minutes 10 seconds = .... seconds\nThe appropriate number to type in the dot is:\n2 phút 10 giây = .... giây\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 30 B. 210 C. 130 D. 70\n02 Bài giải:\n \na) Circle the answer D.\nKhoanh vào đáp án D.\nb) Circle the answer B.\nKhoanh vào đáp án B.\nc) Circle the answer C.\nKhoanh vào đáp án C.\nExplanation: The numbers arranged in order from baby to big are: 684 257 <684 275 <684 725 <684 752.\nGiải thích: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 684 257 < 684 275 < 684 725 < 684 752.\nd) Circle the answer C.\nKhoanh vào đáp án C.\nExplanation: Because 4 tons 85 kg = (4000 + 85) kg = 4085 kg.\nGiải thích: Vì 4 tấn 85 kg = (4000 + 85) kg = 4085 kg.\ne) Circle the answer C.\nKhoanh vào đáp án C.\nExplanation: Because 2 minutes 10 seconds = (2 x 60 + 10) seconds = 130 seconds.\nGiải thích: Vì 2 phút 10 giây = (2 x 60 + 10) giây = 130 giây."]}, {"id": "385a53f4fd599f3e0e0090921fd70d7c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-37-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 37 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 37 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA store sold 120m of fabric on the first day, the second day sold by 12 meters of cloth sold in the first day, the third day was sold twice as much as the first day. On average, how many meters of each store has sold?\nMột cửa hàng ngày đầu bán được 120m vải, ngày thứ hai bán được bằng12số mét vải bán được trong ngày đầu, ngày thứ ba bán đươc gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?\n02 Bài giải:\n \nThe number of fabrics sold by the store on the 2nd day is: 120: 2 = 60 m.\nSố vải mà cửa hàng bán được trong ngày thứ 2 là: 120 : 2 = 60 m.\nThe number of fabrics that the store sold on the 3rd day was: 120 x 2 = 240 m.\nSố vải mà cửa hàng bán được trong ngày thứ 3 là: 120 x 2 = 240 m.\nTotal number of fabrics sold by the seller in 3 days is: 120 + 60 + 240 = 420 m\nTổng số vải mà của hàng bán được trong 3 ngày là: 120 + 60 + 240 = 420 m\nOn average, each day the store sells cloth meters: 420: 3 = 140 m\nTrung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là: 420 : 3 = 140 m\nAnswer: 140 m.\nĐáp số: 140 m."]}, {"id": "c69fa7594b7ce713abdfbdef0e61f1fb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-24-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 24 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4\nCaculate:\nTính\n380 g + 195 g 452 hg x 3\n928 dag - 274 dag 768 hg : 6\n02 Bài giải:\n \n380 g + 195 g\n We have:\nTa có: 380 + 195 = 575\nSo\nVậy 380 g + 195 g = 575 g\n928 dag - 274 dag\n We have:\nTa có: 928 - 274 = 654\nSo:\nVậy 928 dag - 274 dag = 654 dag\n452 hg x 3\n We have:\nTa có: 452 x 3 = 1 356\nSo:\nVậy 452 hg x 3 = 1 356 hg\n768 hg : 6\nWe have:\nTa có: 768 : 6 = 128\nSo:\nVậy 768 hg : 6 = 128 hg"]}, {"id": "3b172546f6683306514b35e5f6499269", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-22-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 22 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\nArrange the following numbers from the least to the greatest:\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\na. 8 316; 8 136; 8 361.\nb. 5 724; 5 742; 5 740.\nc. 64 831; 64 813; 63 841.\n02 Bài giải:\n \nArrange numbers from the least to the greatest:\nSắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:\na. 8 136;8 316; 8 361.\nb.5 724;5 740;5 742\nc.1 890; 1 945;1 954;1 969."]}, {"id": "9227b1fa624fa0e3c416689da3db6624", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-22-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 22 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\nArrange the following numbers from the greatest to the least:\nViết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\na. 1 942; 1 978; 1 952; 1 984.\nb. 1 890; 1 945; 1 969; 1 954.\n02 Bài giải:\n \nArrange numbers from the greatest to the least:\nSắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\na. 1 984; 1 978; 1 952; 1 942;\nb. 1 969; 1 954; 1 945; 1 890"]}, {"id": "3638be640c7b2cbe57a7aaefa2db1de9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-24-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 24 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1dag = ....g 1 hg = ....dag\n 10g =...dag 10 dag =...hg\nb) 4 dag = ...g 3 kg = ...hg \n 8 hg = ...dag 7 kg = ....g \n 2kg 300g = ....g 2kg 30 g =....g\n02 Bài giải:\n \na) 1 dag = 10 g 1 hg = 10 dag\n 10g = 1 dag 10 dag = 1 hg\nb) 4 dag = 40 g 3 kg = 30 hg \n 8 hg = 80 dag 7 kg = 7 000 g\n 2 kg 300 g = (2 000 + 300) = 2 300 g\n 2 kg 30 g = (2 000 + 30) = 2 030 g"]}, {"id": "2aa5051fad03d4c512a1731641aba978", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-22-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 22 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\n1234.....999 35 784.......35 790\n8754.......87 540 92 501........92 410\n39 680.....39000 + 680 17 600.......17000 + 600\n02 Bài giải:\n \n1 234 > 999 35 784 < 35 790\n8 754 < 87 540 92 501 > 92 410\n39 680 = 39 000 + 680 17 600 = 17 000 + 600"]}, {"id": "5c1e7eef9c48fcd49848e17e0526e07d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-36-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 36 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 36 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nAnswer the questions :\nTrả lời các câu hỏi :\na) In what century was 2000?\nNăm 2000 thuộc thế kỉ nào?\nb) In what century was 2005?\nNăm2005 thuộc thế kỉ nào?\nc) In what year does the XXI century last?\nThế kỉ XXI kéo dài từ năm nào đến năm nào?\n02 Bài giải:\n \na) The year 2000 is in the 20th century (XX);\nNăm 2000 thuộc thế kỉ 20 (XX);\nb) 2005 is in the 21st century (XXI);\nNăm 2005 thuộc thế kỉ 21 (XXI);\nc) The 21st century lasts from 2001 to 2100.\nThế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 đến năm 2100."]}, {"id": "6f164537d9b3aa6ca52b3b357c398bfa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-35-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 35 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 35 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWrite the appropriate number in the box:\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \na) The number to fill in the blanks is: 9;\nSố cần điền vào ô trống là: 9;\nb) The number to fill in the blanks is: 0\nSố cần điền vào ô trống là: 0\nc) The number to fill in the blanks is: 0\nSố cần điền vào ô trống là: 0\nExplanation: Because 5 tons 175 kg = 5 175 kg.\nGiải thích: Vì 5 tấn 175 kg = 5 175 kg.\nd) The number to fill in the blanks is: 2\nSố cần điền vào ô trống là: 2\nExplanation: Because 2750 kg = 2 tons 750 kg.\nGiải thích: Vì 2750 kg = 2 tấn 750 kg."]}, {"id": "7294a755734bf6d0d783881000e71137", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-35-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 35 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 35 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nBased on the chart below to write more on the spot:\nDựa vào biểu đồ dưới đây để viết tiếp vào chỗ chấm:\na)Grade 3 has ... classes. Those are the classes .................................\nKhối lớp Ba có...lớp. Đó là các lớp.................................\nb)Class 3A has .... studentswho are good at math. Class 3B has ... studentswho are good at math. Class 3C has ....... studentswho are good at math.\nLớp 3A có....học sinh giỏi toán. Lớp 3B có...học sinh giỏi toán. Lớp 3C có.......học sinh giỏi toán.\nc) In the third grade: Grade .... there are the best studentswho are good at math,the class .... there are fewest studentswho are good at math.\nTrong khối lớp Ba: Lớp....có nhiều học sinh giỏi toán nhất, lớp....có ít học sinh giỏi toán nhất.\nd)On average, each third class has .... studentswho are good at math.\nTrung bình mỗi lớp Ba có....học sinh giỏi toán.\n02 Bài giải:\n \na) Grade 3 has 3 classes. Those are grades 3A; 3B; 3C.\nKhối lớp Ba có 3 lớp. Đó là các lớp 3A; 3B; 3C.\nb) Class 3A has 18 students who are good at math. Class 3B has 27 students who are good at math. Class 3C has 21 students who are good at math.\nLớp 3A có 18 học sinh giỏi toán. Lớp 3B có 27 học sinh giỏi toán. Lớp 3C có 21 học sinh giỏi toán.\nc) In Grade 3: Grade 3B has the best studentswho are good at math, Grade 3A has the few best studentswho are good at math.\nTrong khối lớp Ba: Lớp 3B có nhiều học sinh giỏi toán nhất, lớp 3A có ít học sinh giỏi toán nhất.\nd) On average, in Grade 3, there are 22 students who are good at math.\nTrung bình mỗi lớp Ba có 22 học sinh giỏi toán.\nExplain:\nGiải thích:\nThe total number of students who are good at math in the third grade math class is 18 + 27 + 21 = 66 (students).\nTổng số học sinh giỏi toán của khối lớp Ba là: 18 + 27 + 21 = 66 (học sinh).\nThe average number of studentswho are good at mathin a class is 66: 3 = 22 (Students).\nTrung bình mỗi lớp có số học sinh giỏi toán là: 66 : 3 = 22 (Học sinh)."]}, {"id": "2aba69d86a89ef84aa560baa011bf33f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-35-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 35 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 35 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) Write the next natural number of the number 2 835 917\nViết số tự nhiên liền sau của số 2 835 917\nb) Write the preceding natural number of 2 835 917\nViết số tự nhiên liền trước của số 2 835 917\nc) Read the number, then specify the value of 2 in each of the following numbers:\nĐọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau:\n82 360 945; 7 283 096; 1 547 238;\n02 Bài giải:\n \na) The next natural number of 2 835 917 is the number: 2 835 918.\nSố tự nhiên liền sau của số 2 835 917 là số: 2 835 918.\nb)The preceding natural number of 2 835 917 is 2 2 835 816.\nSố tự nhiên liền trước của số 2 835 917 là số 2 835 816.\nc)82 360 945: Eighty two million three hundred sixty thousand nine hundred and forty five; The value of the 2 digit is 2 000 000.\n82 360 945: Tám mươi hai triệu ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm bốn mươi lăm; Giá trị của chữ số 2 là 2 000 000.\n7 283 096: Seven million two hundred and eighty-three thousand and ninety-six; The value of the 2 digit is 200 000.\n7 283 096: Bảy triệu hai trăm tám mươi ba nghình không trăm chín mươi sáu; Giá trị của chữ số 2 là 200 000.\n1 547 238: One million five hundred forty seven thousand two hundred and thirty eight; The value of digit 2 is 200.\n1 547 238: Một triệu năm trăm bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám; Giá trị của chữ số 2 là 200."]}, {"id": "5cbf5ef5e06b4bf90bcc0d1a2a165a48", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-26-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 26 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 26 - SGK Toán tiếng anh 4:\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n 3 days=..... hours 3 ngày = ...giờ \n $\\frac{1}{3}$days=..... hours $\\frac{1}{3}$ngày = ...giờ \n 3 hours10 minutes = ....minutes 3 giờ 10 phút = ....phút\n 4 hours=... minutes 4 giờ = .....phút \n $\\frac{1}{4}$hours= minutes $\\frac{1}{4}$giờ = ....phút \n 2 minutes 5 seconds= seconds 2 phút 5 giây = ....giây\n 8 minutes=... seconds 8 phút = ....giây \n $\\frac{1}{2}$minutes=.... seconds $\\frac{1}{2}$phút = ...giây \n 4 minutes 20 seconds= ... seconds 4 phút 20 giây = ...giây\n02 Bài giải:\n \n3 days = 3 x 24hours = 72 hours\n3 ngày = 3 x 24 giờ = 72 giờ \n$\\frac{1}{3}$ days=$\\frac{1}{3}$x 24 hours=8 hours \n$\\frac{1}{3}$ngày =$\\frac{1}{3}$x 24 giờ = 8 giờ \n3 hours 10minutes = (3 x 60 + 10) minutes = 190 minutes\n3 giờ 10 phút = (3 x 60 + 10) phút = 190 phút\n4 hours = 4 x 60 minutes = 240 minutes \n4 giờ = 4 x 60 phút = 240 phút \n$\\frac{1}{4}$ hours=$\\frac{1}{4}$ x 60 minutes=15 minutes\n$\\frac{1}{4}$giờ =$\\frac{1}{4}$x 60 phút = 15phút\n2 minutes 5 seconds = (2 x 60 + 5) seconds = 125 seconds\n2 phút 5 giây = (2 x 60 + 5) giây = 125 giây\n8 minutes = 8 x 60 seconds = 480 seconds \n8 phút = 8 x 60 giây = 480 giây \n$\\frac{1}{2}$ minutes=$\\frac{1}{2}$ x 60 seconds= 30 seconds \n$\\frac{1}{2}$phút =$\\frac{1}{2}$x 60 giây = 30 giây\n4 minutes 20 seconds = (4 x 60 + 20)seconds= 260 seconds \n4 phút 20 giây = (4 x 60 + 20) giây = 260 giây"]}, {"id": "785d12824192e36a02acff579f2659b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-26-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 26 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 26 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) List the name of the months that have: 30 days, 31 days, 28 ( or 29 days)\nKể tên những tháng có: 30 ngày; 31 ngày; 28 hoặc 29 ngày\nb) As we known: leap year is the year in which February has 29 days. common years are the years in which February has only 28 days\nCho biết: Năm nhuận là năm mà tháng 2 có 29 ngày\nCác năm không nhuận thì tháng 2 chỉ có 28 ngày\nQuestion: how many days are there in a leap year? How many days are there in a common year?\nHỏi: Năm nhuận có bao nhiêu ngày? Năm không nhuận có bao nhiêu ngày?\n02 Bài giải:\n \na)\nThe months have 30 days are :April,June,September,November\nTháng có 30 ngày là: tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11;\nThe months have 31 days are:January,March,May,July,August,October,December\nTháng có 31 ngày là: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12\nThe months have 28 or 29 days are:February\nTháng có 28 hoặc 29 ngày là: tháng 2\nFebruary has 28 days if this year is a common year\nTháng 2 có 28 ngày nếu năm đó là năm không nhuận;\nFebruary has 29 days if this year is a leap year\nTháng 2 có 29 ngày nếu năm đó là năm nhuận\nb)\nA leap year has 366 days\nNăm nhuận là năm có 366 ngày;\nA common year has 365 days\nNăm không nhuận là năm có 365 ngày."]}, {"id": "936be49d3734db79c859137a5444c6b8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-34-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 34 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 34 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe Thang Loi vessel caught the following three months in the following year:\nTàu Thắng Lợi trong ba tháng đầu năm đã đánh bắt được số cá như sau:\nJanuary: 5 tons; February: 2 tons; March: 6 tons\nTháng 1: 5 tấn; tháng 2: 2 tấn; tháng 3: 6 tấn\nKeep drawing the graph below:\nHãy vẽ tiếp biểu đồ dưới đây:\n02 Bài giải:\n \nBased on the data, please draw up the chart:\nDựa vào số liệu, các con vẽ tiếp biểu đồ nhé:\n"]}, {"id": "377aabe2282f39032c446c4d2311126c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-26-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 26 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 26 - SGK Toán tiếng anh 4\na)Quang Trung King defeated Thanh dynasty in 1789. Which century is the year in?\nQuang Trung đại phá quân Thanh vào năm 1789. Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nb) Nguyen Trai's 600-year birthday anniversary took place in 1980. When was he born? Which century is the year in?\nLễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980. Như vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào?Năm đó thuộc thế kỉ nào?\n02 Bài giải:\n \na)Quang Trung King defeated Thanh dynasty in18th century.\nQuang Trung đại phá quân Thanh vào thế kỉ 18.\nb) Nguyen Trai was born in 1 980 - 600 = 1 380\nNguyễn Trãi sinh vào năm: 1 980 - 600 = 1 380\nSo Nguyen Trai was born in 1380, 14th century\nVậy Nguyễn Trãi sinh vào năm 1380, thuộc thế kỉ 14."]}, {"id": "7a7c4ecc15c5ccbfff2f18c95bdeb03f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-31-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 31 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 31 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe graph below shows the number of trees of grade 4 and grade 5 trees planted:\nBiểu đồ dưới đây nói về số cây của khối lớp Bốn và khối lớp Năm đã trồng:\nLooking at the graph above, answer the following questions:\nNhìn vào biểu đồ trên hãy trả lời các câu hỏi sau:\na)What classes are involved in growing trees?\nNhững lớp nào tham gia trồng cây?\nb) How many trees can Class 4A grow? How many trees can Class 5B grow? How many trees can a Grade 5C plant?\nLớp 4A trồng được bao nhiêu cây? Lớp 5B trồng được bao nhiêu cây?Lớp 5C trồng được bao nhiêu cây?\nd) How many class can grow over 30 trees, which ones are they?\nCó mấy lớp trồng được trên 30 cây, là những lớp nào?\ne) Which class can grow the most trees? Which class can grow the least trees?\nLớp nào trồng được nhiều cây nhất? Lớp nào trồng được ít cây nhất?\n02 Bài giải:\n \na) The classes involved in tree planting are: 4A; 4B; 5A; 5B; 5C.\n Những lớp tham gia trồng cây là: 4A; 4B; 5A; 5B; 5C.\nb) Class 4A planted 35 trees.\n Lớp 4A trồng được 35 cây.\n Class 5B planted 40 trees.\n Lớp 5B trồng được 40 cây.\n Class 5C planted 23 trees.\n Lớp 5C trồng được 23 cây.\nc) Grade 5 has 3 classes participating in tree planting, which is 5A; 5B; 5C.\n Khối lớp 5 có 3 lớp tham gia trồng cây, đó là 5A; 5B; 5C.\nd)There are 3 classes planted on 30 trees, that is 4A; 5A; 5B.\n Có 3 lớp trồng được trên 30 cây, đó là 4A; 5A; 5B.\ne) Grade 5A planted the most trees.\n Lớp 5A trồng được nhiều cây nhất.\n Grade 5C planted the least trees.\n Lớp 5C trồng được ít cây nhất."]}, {"id": "4f68a302e6c5b39c21174433ee728422", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-34-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 34 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 34 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe graph below shows the number of rainy days during the three months of 2004 in mountainous districts. Based on the graph, answer the following questions:\nBiểu đồ bên dưới nói về số ngày có mưa trong ba tháng của năm 2004 ở huyện miền núi. Dựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) How many rainy days are in July?\nTháng 7 có bao nhiêu ngày mưa?\nb) How many days in August is it rainy?\nTháng 8 mưa nhiều hơn tháng 9 bao nhiêu ngày?\nc) How many rainy days are there on average each month?\nTrung bình mỗi tháng có bao nhiêu ngày mưa?\n02 Bài giải:\n \na) July has 18 rainy days.\nTháng 7 có 18 ngày mưa.\nb) August has 15 rainy days; September has 3 rainy days\nTháng 8 có 15 ngày mưa; tháng 9 có 3 ngày mưa\nSo, August has more rain than September: 15 - 3 = 12 days\nVậy, tháng 8 mưa nhiều hơn tháng 9 số ngày là: 15 - 3 = 12 ngày.\nc) Total number of rainy days in 3 months is: 18 + 15 + 3 = 36 days.\nTổng số ngày mưa trong 3 tháng là: 18 + 15 + 3 = 36 ngày.\nOn average each month the number of rainy days is: 36: 3 = 12 days\nTrung bình mỗi tháng có số ngày mưa là: 36 : 3 = 12 ngày"]}, {"id": "8352bbf618d324c8c79ea0e9c123a1ec", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-33-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 33 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 33 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe chart below shows the number of fabric and white fabrics a store sold in September:\nBiểu đồ dưới đây nói về số vải hoa và vải trắng của một cửa hàng đã bán được trong tháng 9:\nBased on the chart above, determine which sentence is correct (write the letter D) and which sentence (write the letter S) at the end of each sentence:\nDựa vào biểu đồ trên hãy xác định câu nào đúng (ghi chữ Đ), câu nào (ghi chữ S) vào cuối mỗi câu:\na)In the 1st week, the store will sell 2m of flower and 1m of white fabric. (....)\nTuần 1 cửa hàng bán được 2m vải hoa và 1m vải trắng. (....)\nb) In the 3rd week, the store sells 400m of fabric. (....)\nTuần 3 cửa hàng bán được 400m vải. (....)\nc) In the 3rd week the store selling the most litchi. (...)\nTuần 3 cửa hàng bán được nhiều vải hoa nhất. (...)\nd) The number of meters of flower fabric sold by shops 2 more than week 1 is 100m. (...)\nSố mét vải hoa mà tuần 2 cửa hàng bán được nhiều hơn tuần 1 là 100m. (...)\ne) The number of meters of flower cloth sold in week 4 is less than 100m by week 1. (....)\nSố mét vải hoa mà tuần 4 cửa hàng bán được ít hơn tuần 1 là 100m. (....)\n02 Bài giải:\n \na) In the week 1, the store will sell 2m of flower and 1m of white fabric. (S)\n Tuần 1 cửa hàng bán được 2m vải hoa và 1m vải trắng. (S)\nExplain:\nGiải thích:\nThe number of meters the store sells flowers in week 1 is: 2 x 100 = 200m.\nSố mét vải hoa mà cửa hàng bán được trong tuần 1 là: 2 x 100 = 200m.\nThe number of white cloths that the store sold in week 1 is: 100m\nSố mét vải trắng mà cửa hàng bán được trong tuần 1 là: 100m\nb)Week 3, the store sells 400m of fabric. (D)\n Tuần 3 cửa hàng bán được 400m vải. (Đ)\nExplain:\nGiải thích:\nThe number of meters that the store sells in week 3 is: 100m\nSố mét vải hoa mà cửa hàng bán được trong tuần 3 là: 100m\nThe number of meters of white cloth the store sold in week 3 is: 300 m.\nSố mét vải trắng mà cửa hàng bán được trong tuần 3 là: 300 m.\nSo in the 3 weeks the number of meters the store sold was: 100 + 300 = 400 m.\nVậy trong tuần 3 số mét vải mà cửa hàng bán được là: 100 + 300 = 400 m.\nc) Week 3 of the store selling the most litchi. (S)\nTuần 3 cửa hàng bán được nhiều vải hoa nhất. (S)\nExplain:\nGiải thích:\nThe number of meters the store sells in a week is:\nSố mét vải hoa mà cửa hàng bán được trong mỗi tuần là:\nWeek 1: 200 m\nTuần 1: 200 m\nWeek 2: 300 m\nTuần 2: 300 m\nWeek 3: 100 m\nTuần 3: 100 m\nWeek 4: 100 m\nTuần 4: 100 m\nd) The number of meters of flower fabric sold by shops 2 more than week 1 is 100m. (D)\nSố mét vải hoa mà tuần 2 cửa hàng bán được nhiều hơn tuần 1 là 100m. (Đ)\ne) The number of meters of flower cloth sold in week 4 is less than 100m by week 1. (S)\nSố mét vải hoa mà tuần 4 cửa hàng bán được ít hơn tuần 1 là 100m. (S)"]}, {"id": "034e55ae9be0958294befbcbe0eab04f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-40-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 40 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4\nCheck the addition:\nThử lại phép cộng\nb) Calculate then check:\nTính rồi thử lại (theo mẫu):\n35 462 + 27 519;\n69 108 + 2 074;\n267 345 + 31 925.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7590d0ccf7f21e95911adb4b5660a5be", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-39-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 39 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 39 - SGK Toán tiếng Anh 4\nA district grew 325 164 timbers and 60830 fruit trees. How many trees were grown?\nMột huyện trồng 325 164 cây lấy gỗ và 60 830 cây ăn quả. Hỏi huyện đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \nthe number of trees which thát district grew is:\nSố cây huyện đó trồng được là: 325 164 + 60 830 (cây)\nCaculate:\nĐặt tính:\nSo, that district grew 385 994 trees\nVậy, huyện đó trồng được 385 994 cây."]}, {"id": "c7a7cdcea1b4f0b37ae5bbf026c11a04", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-39-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 39 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 39 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) x - 363 = 975 ; b) 207 + x = 815\n02 Bài giải:\n \na) x - 363 = 975 b) 207 + x = 815\n x = 975 + 363 x = 815 - 207\n x = 1 338 x = 608\nAnswer:x = 1 338 Answer:x = 608\nĐáp số: x = 1 338 Đáp số: x = 608"]}, {"id": "b96701618f7501cac1ea7edae0bcfda2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-41-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 41 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 41 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind x:\nTìm x:\na) x + 262 = 4 848;\nb) x - 707 = 3 535.\n02 Bài giải:\n \na) x + 262 = 4 848 b) x - 707 = 3 535\n x = 4 848 - 262 x = 3 535 + 707\n x = 4 586 x = 4 242\nAnswer: x = 4 586. Answer: x = 4 242.\nĐáp số : x = 4 586 Đáp số: x = 4 242."]}, {"id": "8c2ae5c3d33977b4a9ca641a9b3b73ae", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-39-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 39 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 39 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate:\nĐặt rồi tính:\na) 4628 + 2305\n5247 + 2741\nb) 2968 + 6524\n3917 + 5267\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0c957cdb36630cc0a597e543b047c23c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-40-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 40 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4\nCheck the subtraction:\nThử lại phép trừ.\nb) Calculate then check:\nTính rồi thử lại (theo mẫu):\n4 025 - 312; \n5 901 - 638;\n7 521 - 98;\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "152c5fddd79f13e69be8a876cbb99bcb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-39-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 39 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 39 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate:\nTính:\na) 4685 + 2347 b) 186 954 + 247 436\n 6094 + 8566 514 625 + 82 398\n 57 696 + 814 793 575 + 6 425\n02 Bài giải:\n \na) 4685 + 2347 = 7032 b) 186 954 + 247 436 = 434 390\n 6094 + 8566 = 14 660 514 625 + 82 398 = 597 023\n 57 696 + 814 = 58 510 793 575 + 6 425 = 800 000\n"]}, {"id": "9f98b187702d1c87912d7bea450f0dbe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-41-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 41 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 41 - SGK Toán tiếng Anh 4\nPhanxipang mountain (in Lao Cai) province is 3143 m high. Which mountain is higher? And how much higher?\nNúi Phan-xi-păng (ở tỉnh Lào Cai) cao 3 143 m. Núi Tây Côn Lĩnh (ở Hà Giang) cao 2 428 m. Hỏi núi nào cao hơn và cao hơn bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nPhanxipang mountain is higher: 3 143 - 2 428 = 715 m.\nNúi Phan-xi-păng cao hơn và cao hơn số mét là: 3 143 - 2 428 = 715 m."]}, {"id": "fa0df5d387b8919f19077bbb4b064b8c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-16-practice-page-16.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập (trang 16)| Practice (page 16)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 16 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the table by following the pattern\nViết theo mẫu:\nCâu 2: Trang 16 sgk toán tiếng anh 4\nRead out these numbers:\nĐọc các số sau:\n32 640 507 8 500 658 830 402 960\n85 000 120 178 320 005 1 000 001\nCâu 3: Trang 16 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the given words in numbers:\nViết các số sau:\na. Six hundred thirteen million\n Sáu trăm mười ba triệu\nb. One hundred thirty one million, four hundred and five thousand.\n Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn\nc. Five hundred twelve million, three hundred twenty thousand, one hundred and three.\n Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba\nd. Eighty six million, four thousand, seven hundred and two\n Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.\ne. Eight hundred million, four thousand, seven hundred and twenty\n Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.\nCâu 4: Trang 16 sgk toán tiếng anh 4\nWhat is the place value of digit 5 in the following numbers?\nNêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:\na. 715 638 b. 571 638 c. 836 571"]}, {"id": "ef1dcacab971728a5904c3e913fce7e3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-ki-lo-met-vuong-chuong-3-square-kilometre.html-0", "title": "Toán tiếng Anh 4 bài: Ki-lô-mét vuông chương 3 |Square kilometre", "contents": ["", "1. Fill in the blanks:\na. 1 000 000$m^{2}$ = ...$km^{2}$\nb. 3$km^{2}$ = ...$m^{2}$\nc. 78 000 000$m^{2}$ = ...$km^{2}$\nd. 2$km^{2}$ 473$m^{2}$ = ...$m^{2}$\ne.$\\frac{1}{8}$ $km^{2}$ = ... $m^{2}$\ng. $\\frac{1}{125}$ $km^{2}$ = ... $m^{2}$\nDịch nghĩa:\n1. Điền vào chỗ trống:\na. 1 000 000$m^{2}$ = ...$km^{2}$\nb. 3$km^{2}$ = ...$m^{2}$\nc. 78 000 000$m^{2}$ = ...$km^{2}$\nd. 2$km^{2}$ 473$m^{2}$ = ...$m^{2}$\ne.$\\frac{1}{8}$ $km^{2}$ = ... $m^{2}$\ng. $\\frac{1}{125}$ $km^{2}$ = ... $m^{2}$\n2. The are of my district is 4 $km^{2}$. The population of my district is 250 000. How many square meters ($m^{2}$) does a person have for living?\nDịch nghĩa:\n2. Diện tích quận của em là 4 $km^{2}$. Số dân quận của em là 250 000 người. Hỏi mỗi người có bao nhiêu mét vuông để sinh sống?"]}, {"id": "173677f198d4f0b28ae432e96ba32276", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tinh-chat-co-ban-cua-phan-so-chuong-4-base-property-fraction.html", "title": "Toán tiếng Anh 4 bài: Tính chất cơ bản của phân số chương 4 |Base property of fraction", "contents": ["", "1. Rewrite the following fractions such that they are like fractiond:\na. $\\frac{3}{4}$ and $\\frac{2}{5}$ \nb. $\\frac{7}{8}$ and $\\frac{5}{6}$ \nc. $\\frac{9}{10}$ and $\\frac{4}{5}$\nd. $\\frac{4}{3}$ and $\\frac{6}{7}$\nDịch nghĩa:\n1. Quy đồng mẫu số các phân số sau:\na. $\\frac{3}{4}$ và $\\frac{2}{5}$ \nb. $\\frac{7}{8}$ và $\\frac{5}{6}$ \nc. $\\frac{9}{10}$ và $\\frac{4}{5}$\nd. $\\frac{4}{3}$ và $\\frac{6}{7}$\n2. Reduce the following fractions:\na. $\\frac{30}{25}$ b. $\\frac{54}{84}$ c. $\\frac{48}{36}$ d. $\\frac{75}{90}$ \ne. $\\frac{252}{108}$ g. $\\frac{39}{91}$ h. $\\frac{180}{135}$ i. $\\frac{85}{51}$ \nDịch nghĩa:\n2. Rút gọn các phân số sau:\na. $\\frac{30}{25}$ b. $\\frac{54}{8}$ c. $\\frac{48}{36}$ d. $\\frac{75}{90}$ \ne. $\\frac{252}{108}$ g. $\\frac{39}{91}$ h. $\\frac{180}{135}$ i. $\\frac{85}{51}$ \n3. Write the correct symbol (>, <, =) in the place of☐:\na.$\\frac{7}{8}$ ☐ $\\frac{3}{8}$\nb. $\\frac{9}{6}$ ☐ $\\frac{3}{2}$\nc. $\\frac{10}{13}$ ☐ $\\frac{12}{13}$\nd. $\\frac{75}{100}$ ☐ $\\frac{8}{7}$\ne. $\\frac{8}{7}$ ☐ $\\frac{7}{8}$\ng. $\\frac{3}{5}$ ☐ $\\frac{2}{3}$\nh. $\\frac{5}{3}$ ☐ $\\frac{9}{6}$\ni. $\\frac{9}{11}$ ☐ $\\frac{7}{9}$\nk. $\\frac{5}{6}$ ☐ $\\frac{3}{4}$\nDịch nghĩa:\n3. Điền đúng dấu (>, <, =) vào ☐ :\na.$\\frac{7}{8}$ ☐ $\\frac{3}{8}$\nb. $\\frac{9}{6}$ ☐ $\\frac{3}{2}$\nc. $\\frac{10}{13}$ ☐ $\\frac{12}{13}$\nd. $\\frac{75}{100}$ ☐ $\\frac{8}{7}$\ne. $\\frac{8}{7}$ ☐ $\\frac{7}{8}$\ng. $\\frac{3}{5}$ ☐ $\\frac{2}{3}$\nh. $\\frac{5}{3}$ ☐ $\\frac{9}{6}$\ni. $\\frac{9}{11}$ ☐ $\\frac{7}{9}$\nk. $\\frac{5}{6}$ ☐ $\\frac{3}{4}$\n4. Rearange the following fractions in an icreasing order:\na.$\\frac{5}{8}$ , $\\frac{7}{8}$ , $\\frac{4}{8}$\nb. $\\frac{1}{4}$ , $\\frac{1}{2}$ , $\\frac{1}{8}$\nc. $\\frac{9}{10}$ , $\\frac{4}{5}$ , $\\frac{2}{3}$\nd. $\\frac{3}{4}$ , $\\frac{2}{3}$ , $\\frac{5}{8}$\nDịch nghĩa:\n4. Sắp xếp các phân số sau từ nhỏ đến lớn:\na.$\\frac{5}{8}$ , $\\frac{7}{8}$ , $\\frac{4}{8}$\nb. $\\frac{1}{4}$ , $\\frac{1}{2}$ , $\\frac{1}{8}$\nc. $\\frac{9}{10}$ , $\\frac{4}{5}$ , $\\frac{2}{3}$\nd. $\\frac{3}{4}$ , $\\frac{2}{3}$ , $\\frac{5}{8}$\n5. Lan jogged$\\frac{3}{4}$ km\nMai jogged $\\frac{7}{10}$ km\nWho jogged a longer distance?\nDịch nghĩa:\n5. Lan đi bộ được $\\frac{3}{4}$ km\nMai đi bộ được $\\frac{7}{10}$ km\nHỏi ai đã đi bộ được quãng đường dài hơn?"]}, {"id": "f258ab9fd645e5ced1ec792d49890a2b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phan-so-chuong-4-fraction.html", "title": "Toán tiếng Anh 4 bài: Phân số chương 4 |Fraction ", "contents": ["", "1. What fraction of each shape in shaded?\nDịch nghĩa:\n1. Phân số nào chỉ phần bị tô màu trong mỗi hình?\n2. Name the numberator and denomonator of each of these fractions:\na.$\\frac{2}{5}$ \nb. $\\frac{4}{10}$\nc. $\\frac{6}{7}$\nd. $\\frac{6}{9}$ \nDịch nghĩa:\n2. Nêu tử số và mẫu số của mỗi phân số:\na.$\\frac{2}{5}$ \nb. $\\frac{4}{10}$\nc. $\\frac{6}{7}$\nd. $\\frac{6}{9}$ \n3.\na.$\\frac{1}{4}$ and ... make a whole.\nb. $\\frac{3{10}$ and ... make a whole.\nc. $\\frac{7}{12}$ and ... make a whole.\nd. $\\frac{5}{9}$ and ... make a whole.\nDịch nghĩa:\na.$\\frac{1}{4}$ and ... là một đơn vị.\nb. $\\frac{3{10}$ and ... là một đơn vị.\nc. $\\frac{7}{12}$ and ... là một đơn vị.\nd. $\\frac{5}{9}$ and ... là một đơn vị.\n4.\na. 4 : 5 = ... b. 7 : 3 = ...\nc. 10 : 9 = ... d. 8 : 11 = ...\n5. What are the missing numerators and denominators?\nDịch nghĩa:\n5. Tử số và mẫu số chưa biết là số nào?\n"]}, {"id": "886d7400e264766c9084fae0600c78f9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-dau-hieu-chia-het-chuong-3-divisible-indicators.html", "title": "Toán tiếng Anh 4 bài: Dấu hiệu chia hết chương 3 |Divisible indicators", "contents": ["", "1. Which of the following number are divisible by 2?\na. 624 b. 750 c. 861 d. 475 \ne. 2482 g. 1319 h. 6576 i. 967\nDịch nghĩa:\n1. Trong các số sau số nào chia hết cho 2?\na. 624 b. 750 c. 861 d. 475 \ne. 2482 g. 1319 h. 6576 i. 967\n2. Which of the following number are divisible by 3?\na. 302 b. 672 c. 4658\ne. 4705 g. 20 532 i. 9735\nDịch nghĩa:\n2. Trong các số sau số nào chia hết cho 3?\na. 302 b. 672 c. 4658\ne. 4705 g. 20 532 f. 9735\n1. Which of the following number are divisible by 5?\na. 480 b. 5704 c. 2485 d. 4160\ne. 1314 g. 20 532 h. 3560 i. 9735\nDịch nghĩa:\n3. Trong các số sau số nào chia hết cho 5?\na. 480 b. 5704 c. 2485 d. 4160\ne. 1314 g. 20 532 h. 3560 i. 9735\n1. Which of the following number are divisible by 9?\na. 2193 b. 7398 c. 13 635 d. 82 889\ne. 50 671 g. 15 432 h. 2133 i. 6453\nDịch nghĩa:\n4. Trong các số sau số nào chia hết cho 9?\na. 2193 b. 7398 c. 13 635 d. 82 889\ne. 50 671 g. 15 432 h. 2133 i. 6453\n5. Fill in the blanks:\na. A number is divisible by 10 if it is divisible by ... and ...\nb. A number is divisible by 6 if it is divisible by ... and ...\nc. A number is divisible by 15 if it is divisible by ... and ...\nd. A number is divisible by ... if it is divisible by 9\nDịch nghĩa:\n5, Điền vào chỗ trống:\na. Một số chia hết cho 10 nếu số đó chia hết cho ... và ...\nb. Một số chia hết cho 6 nếu số đó chia hết cho ... và ...\nc. Một số chia hết cho 15 nếu số đó chia hết cho ... và ...\nd. Một số chia hết cho ... nếu số đó chia hết cho 9\n6. Answer the following questions:\na. Is a number divisible by 9 also divisible by 3?\nb. a. Is a number divisible by 3 also divisible by 9?\nc. a. Is a number divisible by 10 also divisible by 5?\nd. a. Is a number divisible by 5 also divisible by 10?\nDịch nghĩa:\n6. Trả lời các câu hỏi sau:\na. Có phải là: nếu một số chia hết cho 9 thì cũng chia hết cho 3, hay không?\nb. Có phải là: nếu một số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9, hay không?\nc. Có phải là: nếu một số chia hết cho 10 thì cũng chia hết cho 5, hay không?\nd. Có phải là: nếu một số chia hết cho 5 thì cũng chia hết cho 10, hay không?"]}, {"id": "17f016c14ec5187ab5879161a6298760", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-pratice-page-10.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập | Pratice (Page 10)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 10 sgk toán tiếng anh 4\nFill in table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\nWrite in\nnumbers\n(Viết số)\nHundred\nthousands\n(Trăm nghìn)\nTen\nthousands\n(chục nghìn)\nThousands\n(nghìn)\nHundreds\n(Trăm)\nTens\n(chục)\nones\n(đơn vị)\nWrite in words\n(Đọc số)\nSix hundred fifty three thousand, two hundred and sixty seven\nSáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy\nSeven hundred twenty eight thousand, three hundred and nine\nBảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín\nCâu 2: Trang 10 sgk toán tiếng anh 4\na. Read out these numbers: 2453, 65 243, 762 543, 53 620\nĐọc các số sau: 2453, 65 243, 762 543, 53 620\nb. Which place does digit 5 belong to in each number above?\nCho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào?\nCâu 3: Trang 10 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the given words in numbers:\nViết các số sau:\na. Four housand three hundred:\nBốn nghìn ba trăm\nb. Twenty four thousand, three hundred sixteen\nHai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu\nc. Twenty four thousand, three hundred and one\nHai mươi bốn nghìn ba trăm linh một.\nd. One hundred eighty thousand, seven hundred and fifteen\nMột trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm\ne. Three hundred and seven thousand, four hundred and twenty one\nBa trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt\ng. Nine hundred ninety nine thousand, nine hundred and ninety nine\nChín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín\nCâu 4: Trang 11 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks with the missing numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 300 000; 400 000; 500 000;...;...;....\nb. 350 000; 360 000; 370 000;...;...;...\nc. 399 000; 399 100; 399 200;...;...;....\nd. 399 940; 399 950; 399 960;...;...;...\ne. 456 784; 456 785; 456 786;..;...;..."]}, {"id": "d73510781461bfb8ada10f65c97f1678", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-hang-va-lop-place-and-period.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Hàng và lớp| Place and period", "contents": ["", "Câu 1: Trang 11 sgk toán tieensg anh 4\nFill in the table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\nCâu 2: Trang 12 sgk toán tiếng anh 4\na. Read out the following numbers and figure out which place and period does digit 3 belong to:\nĐọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:\n46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.\nb. What is the place value of digit 7 of each number in the table (follow the example)\nGiá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu)\nNumber\nSố\nValue of digit 7\nGiá trị chữ số 7\nCâu 3: Trang 11 sgk toán tiếng anh 4\nWrite each number in explanded form (follow the example):52 314; 503 060; 83 760; 176 091.\nViết các số sau thành tổng (theo mẫu):52 314; 503 060; 83 760; 176 091.\nExample:\nMẫu: 52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4\nCâu 4: Trang 12 sgk toán tiếng anh 4\nWhite down these numbers, if it consists of:\nViết số, biết số đó gồm:\na. 5 hundred thousands, 7 hundreds, 3 tens and 5 units\n 500 nghìn, 700, 3 chục và 5 đơn vị.\nb. 3 hundred thousands, 4 hundreds and 2 units\n 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị\nc. 2 hundred thousands, 4 thousands and 6 tens.\n 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục\nd. 8 ten thousands and 2 units\n 8 chục nghìn và 2 đơn vị\nCâu 5: Trang 12 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks with the correct numbers (follow the example):\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nExample: Digits in thousands period of 832 573 are: 8; 3; 2\na. Digits in thousands period of 603 786 are.....; .....; ......\nLớp nghìn của chữ số 603 786 gồm các chữ số ...; ....; .....\nb. Digits in thousands period of 603 7865 are...; ....; ......\nLớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số:...;...;..\nc.Digits in thousands period of 532 004 are....; ....; ....\nLớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:...;...;..."]}, {"id": "88ac8ba104fa60db9acc9e9ec1aba43a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-cac-so-co-6-chu-so-6-digit-numbers.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Các số có 6 chữ số| 6 - Digit numbers", "contents": ["", "Câu 1: Trang 9 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\nCâu 2: Trang 9 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\nWrite in \nnumbers\n(Viết số)\nHundred\nthousands\n(Trăm nghìn)\nTen\nthousands\n(chục nghìn)\nThousands\n(nghìn)\nHundreds\n(Trăm)\nTens\n(chục)\nones\n(đơn vị)\nWrite in words\n(Đọc số)\nFour hundred twenty five thousand, six hundred and seventy one\nBốn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt\nSeven hundred eighty six thousand, six hundred and twelve\nBảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai\nCâu 3: Trang 10 sgk toán tiếng anh 4\nRead out the given numbers:96 315; 796 315; 106 315; 106 827.\nĐọc các số sau:96 315; 796 315; 106 315; 106 827.\nCâu 4: Trang 10 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the given words in numbers:\nViết các số sau:"]}, {"id": "ff565b2722c9142429a15c13eab56afd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-bieu-thuc-co-chua-mot-chu-expression-one-unknown.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Biểu thức có chứa một chữ | Expression with one unknown", "contents": ["", "Câu 1: Trang 6 toán tiếng anh 4\nFind the value of the expressions (follow the example):\nTính giá trị của biểu thức (theo mẫu):\nExample: a. If b = 4 then 6 - b = 6 - 4 = 2\nMẫu: a. Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 = 2\na. 6 - b with b = 4\n 6 – b với b = 4\nb. 115 – c with c = 7\n 115 – c với c = 7\nc. a + 80 with a = 15\n a + 80 với a = 15\nCâu 2: Trang 6 toán tiếng anh 4\nFind the blanks (follow the example):\nViết vào ô trống (theo mẫu):\na.\nb.\nCâu 3: Trang 6 sgk toán tiếng anh 4\na. Find the value of the expression 250 + m with: m = 10; m= 0; m = 80; m = 30\nTính giá trị biểu thức 250 + m với: m = 10; m= 0; m = 80; m = 30\nb. Find the value of the expression 873 - n with: n = 10; n = 0; n = 70; n = 300\nTính giá trị biểu thức 873 - n với: n = 10; n = 0; n = 70; n = 300"]}, {"id": "1e7a8acbc4d3b44b406e325cd54915bf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-hinh-binh-hanh-chuong-3-parallelogram.html", "title": "Toán tiếng Anh 4 bài: Hình bình hành chương 3 |Parallelogram", "contents": ["", "1. Find the area of a parallelogram if:\na. Base is 10 cm, altitude is 8 cm.\nb. Base is 2 dm, altitude is 15cm.\nDịch nghĩa:\n1. Tính diện tích hình bình hành biết:\na. Đáy dài 10 cm, chiều cao là 8 cm.\nb. Đáy dài 2 dm, chiều cao là 15 cm.\n2. Find the perimeter of the parallelogram ABCD if AB = 6 dm and BC = 9 dm.\nDịch nghĩa:\n2. Tìm chu vi hình bình hành ABCD biết AB = 6 dm và BC = 9 dm.\n3. The area of a parallelogram is 42 $cm^{2}$. Its base is 6 cm. Find the altitude of the parallelogram.\nDịch nghĩa:\n3. Diện tích hình bình hành là 63$dm^{2}$. Its altitute is 7 dm. Find its base.\n4. The area of a parallelogram is 63$cm^{2}$. Its altude is 7 dm. Find its base.\nDịch nghĩa:\n4. Diện tích hình bình hành là 63$cm^{2}$. Chiều cao hình bình hành lsg 7 dm. Cái độ dài đáy hình bình hành."]}, {"id": "1fbab69b57185cd069a442240fff0a11", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-cac-so-den-100-000-tiep-2-review-numbers-100-000-cont-2.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp 2) | Review numbers up to 100 000 (cont 2)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na.\n6000 + 2000 – 4000\n90000 – (70000 – 20000)\n90000 – 70000 – 20000\n12000 : 6\nb.\n21000 × 3\n9000 – 4000 × 2\n(9000 – 4000) × 2\n8000 – 6000 : 3\nCâu 2: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na. 6083 + 2378 ; 28763 – 23359 ; 2570 × 5 ; 40075 : 7\nb. 56346 + 2854 ; 43000 – 21308; 13065 × 4; 65040 : 5\nCâu 3: Trang 5 toán tiếng anh 4\nFind the value of the following expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na. 3257 + 4659 – 1300 b. 6000 – 1300 × 2\nc. (70850– 50230) × 3 d. 9000 + 1000 : 2\nCâu 4: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4\nFind the value of $x$:\nTìm $x$:\na. $x$ + 875 = 9936 $x$ – 725 = 8259\nb. $x$ × 2 = 4826 $x$ : 3 = 1532\nCâu 5: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4\nA factory produces 680 televisons in 4 days. If the number of televisions is equally produced each day, how many televisions does the factory produce in 7 days?\nMột nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 680 chiếc tivi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu tivi, biết số tivi sản xuất mối ngày là như nhau?"]}, {"id": "bccd48c10bad175e34f90abc35c0315d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-cac-so-den-100-000-review-numbers-100-000.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Ôn tập các số đến 100 000| Review numbers up to 100 000", "contents": ["", "Câu 1: Trang 3 sgk toán tiếng anh 4\na. Fill in the missing numbers under the number line:\nViết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:\nb. Fill in the blanks:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n36 000; 37 000; .... ; ..... ; .....; 41 000; .....\nCâu 2: Trang 3 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the table by the following pattern:\nViết theo mẫu:\nWrite in numbers\nViết số\nTen thousands\nChục nghìn\nThousands\nNghìn\nHunderds\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\nWrite in words\nĐọc số\nForty two thousand five hundred and seventy one\nBốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt\nSixty three thousand eight hundred and fifty\nSáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi\nEight thousand one hundred and five\nTám nghìn một trăm linh năm\nCâu 3: Trang 3 sgk toán tiếng anh 4\na. Write each number in expanded form (follow the example): 8723, 9171, 3082, 7006\nViết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 8723, 9171, 3082, 7006\nExample:\nMẫu: 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3\nb. Writr the numbers follow the example:\nViết theo mẫu:\nExample:\nMẫu: 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232\n7000 + 300 + 50 + 1 6000 + 200 + 3\n6000 + 200 + 30 5000 + 2\nCâu 4: Trang 4 sgk toán tiếng anh 4\nFind the perimeter of the following shapes:\nTính chu vi của các hình sau:\n"]}, {"id": "f5117dd75fe5faa23b811ac234b0edb6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-pratice.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập | Pratice", "contents": ["", "Câu 1: Trang 7 sgk toán tiếng anh 4\nFind the value of expressions (follow the example):\nTính giá trị của biểu thức (theo mẫu):\nCâu 2: Trang 7 sgk toán tiếng anh 4\nFind the value of the expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na. 35 + 3 x n with n = 7 b. 168 - m x 5 with m = 9\n 35 + 3 × n với n = 7; 168 – m × 5 với m = 9;\nc. 237 - (66 + $x$) with $x$ = 34 d. 37 x (18 : y) with y = 9\n 237 – (66 + $×$) với $×$ = 34; 37 × (18 : y) với y = 9.\nCâu 3: Trang 7 sgk toán tiếng anh\nFind in the blanks (follow the example):\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 4: Trang 7 sgk toán tiếng anh 4\nThe length of a square's side is a. The perimeter of the square is regarded as P. We have: P = a x 4\nMột hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có: P = a x 4\nFind the perimeter if: a = 3cm; a = 5dm; a = 8m\nHãy tính chu vi hình vuông với: a = 3cm; a = 5dm; a = 8m"]}, {"id": "f50e64442ee34130b801586647605a9e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-16-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 16 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 16 sgk toán tiếng anh 4\nWhat is the place value of digit 5 in the following numbers?\nNêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:\na. 715 638 b. 571 638 c. 836 571\n02 Bài giải:\n \nNumber (số)"]}, {"id": "75f4631f7e3760bfe743329c267f6fe9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-108-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 108 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n5. Lan jogged$\\frac{3}{4}$ km\nMai jogged $\\frac{7}{10}$ km\nWho jogged a longer distance?\nDịch nghĩa:\n5. Lan đi bộ được $\\frac{3}{4}$ km\nMai đi bộ được $\\frac{7}{10}$ km\nHỏi ai đã đi bộ được quãng đường dài hơn?\n02 Bài giải:\n \nSince: $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{15}{20}$ and $\\frac{7}{10}$ = $\\frac{14}{20}$, so $\\frac{3}{4}$ km > $\\frac{7}{10}$ km\nHence: Lan jogged a longer distance.\nDịch nghĩa:\nTừ: $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{15}{20}$ và $\\frac{7}{10}$ = $\\frac{14}{20}$, ta có: $\\frac{3}{4}$ km > $\\frac{7}{10}$ km\nSuy ra: Lan đi bộ quãng đường dài hơn."]}, {"id": "6faf9bb4dca706a0d49f80105e9b4ced", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phep-chia-chuong-2-division.html", "title": "Toán tiếng Anh 4 bài: Phép chia chương 2 | Division", "contents": ["", "1. Find the value of $x$:\na. $x$ x 37 = 1591 \nb. 48 x $x$ = 2016\nc. 11021 : $x$ = 103\nd. 9024 : $x$ = 96\nDịch nghĩa:\n1. Tìm giá trị của $x$:\na. $x$ x 37 = 1591 \nb. 48 x $x$ = 2016\nc. 11021 : $x$ = 103\nd. 9024 : $x$ = 96\n2. Calculate:\na. 8064 : 64 x 37 b. 46857 + 3444 : 28 \nc. 601759 - 1988 : 14 d. 420024 : 43 : 132\nDịch nghĩa:\n2. Tính:\na. 8064 : 64 x 37 b. 46857 + 3444 : 28\nc. 601759 - 1988 : 14 d. 420024 : 43 : 132\n3. Write >, < or =; in place of each☐ to make the number sentence true:\na. 10105 : 43☐ 236 b. 26345 : 35☐ 752\nc. 320 : 40☐ 32 : 4 d. 720 : 18☐ 720 : 9 : 2\nDịch nghĩa:\n3. Điền >, < hoặc = ; vào mỗi☐ để có mệnh đề số học đúng:\na. 10105 : 43☐ 236 b. 26345 : 35☐ 752\nc. 320 : 40☐ 32 : 4 d. 720 : 18☐ 720 : 9 : 2\n4.\na. 64 : 4 b. 72 : 6\nc. 104 : 8 d. 102 : 3\n5.\na. 48 : 2 b. 64 : 2\nc. 56 : 2 d. 98 : 2\n6.\na. 60 : 5 b. 85 : 5\nc. 110 : 5 d. 135 : 5\n7.\na. 84 : 14 b. 75 : 25\nc. 96 : 24 d. 120 : 15\n8.\na. 48 x 33 : 4\nb. 24 x 36 : 9\nc. 780 : 5 : 2\nd. 9100 : 25 : 4\n9.\na. 72 : 4 + 28 : 4 \nb. 135 : 5 - 35 : 5\n10. 1 + 2 + 4 + 8 + 16 + 32 + 64 + 128 + 256 + 512 + 1024\n11. Phuong packed 128 tarts equally into 8 boxes. She gave 3 boxes of tarts to Xuan. How many tarts did Xuan receive?\nDịch nghĩa:\n11. Phương đóng góp 128 cái bánh nhân trái cây đều vào 8 hộp. Chị ấy cho Xuân 3 hộp. Hỏi chị Xuân đã nhận được bao nhiêu cái bánh?\n12. Mrs. Vi had 600 cookies. She packed them into packets of 24. Then she sold all the packets at 90 000 dong per packet. How much money did she receive?\nDịch nghĩa:\n12. Bà Vi có 600 cái bánh quy. Bà bỏ vào mỗi gói 24 cái. Sau đó bà bán tất cả các gói bánh với giá 90 000 đồng mỗi gói. Hỏi bà thu được bao nhiêu tiền?\n13. Hung, Dung and Tu shared 1 458 000 dong equally. Hung used part of his share to buy a bicycle and had 89 000 dong left. What was the cost of the bicycle?\nDịch nghĩa:\n13. Hùng, Dũng và Tú chia đều nhau số tiền 1 458 000 đồng. Hùng dùng phần tiền được chia của mình để mua một cái xe đạp và còn lại 89 000 đồng. Hỏi giá tiền cái xe đạp?\n14. Mrs. Lan had 600 breads. She used$\\frac{1}{5}$ of them for making a bag. Then she put the rest equally into 5 bottles. How many beads were there in each bottle?\nDịch nghĩa:\n14. Bà Lan có 600 hột cườm. Bà dùng$\\frac{1}{5}$ số cườm để làm một cái túi. Sau đó bà bỏ đều số còn lại vào 5 cái chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu hột cườm?\n15. There were 480 pupils in a school hall.$\\frac{1}{5}$ of them were boys. How many more girls than boys were there?\nDịch nghĩa:\n15. Có 480 học sinh trong hội trường.$\\frac{1}{5}$ số đó là nam. Hỏi số nữ nhiều hơn số nam bao nhiêu bạn?"]}, {"id": "3f2cffc423863130fac1fae3b3fe3154", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-108-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 108 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Rearange the following fractions in an icreasing order:\na.$\\frac{5}{8}$ , $\\frac{7}{8}$ , $\\frac{4}{8}$\nb. $\\frac{1}{4}$ , $\\frac{1}{2}$ , $\\frac{1}{8}$\nc. $\\frac{9}{10}$ , $\\frac{4}{5}$ , $\\frac{2}{3}$\nd. $\\frac{3}{4}$ , $\\frac{2}{3}$ , $\\frac{5}{8}$\nDịch nghĩa:\n4. Sắp xếp các phân số sau từ nhỏ đến lớn:\na.$\\frac{5}{8}$ , $\\frac{7}{8}$ , $\\frac{4}{8}$\nb. $\\frac{1}{4}$ , $\\frac{1}{2}$ , $\\frac{1}{8}$\nc. $\\frac{9}{10}$ , $\\frac{4}{5}$ , $\\frac{2}{3}$\nd. $\\frac{3}{4}$ , $\\frac{2}{3}$ , $\\frac{5}{8}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{4}{8}$ < $\\frac{5}{8}$ < $\\frac{7}{8}$\nb.$\\frac{1}{8}$ < $\\frac{1}{4}$ < $\\frac{1}{2}$\nc.$\\frac{2}{3}$ < $\\frac{4}{5}$ < $\\frac{9}{10}$\nd.$\\frac{5}{8}$ < $\\frac{2}{3}$ < $\\frac{3}{4}$"]}, {"id": "185abde2020ea9c42cf668c06ecb4bdf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-92-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 6 trang 92 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n6. Answer the following questions:\na. Is a number divisible by 9 also divisible by 3?\nb. a. Is a number divisible by 3 also divisible by 9?\nc. a. Is a number divisible by 10 also divisible by 5?\nd. a. Is a number divisible by 5 also divisible by 10?\nDịch nghĩa:\n6. Trả lời các câu hỏi sau:\na. Có phải là: nếu một số chia hết cho 9 thì cũng chia hết cho 3, hay không?\nb. Có phải là: nếu một số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9, hay không?\nc. Có phải là: nếu một số chia hết cho 10 thì cũng chia hết cho 5, hay không?\nd. Có phải là: nếu một số chia hết cho 5 thì cũng chia hết cho 10, hay không?\n02 Bài giải:\n \na. Yes b. No\nc. Yes d. No\nDịch nghĩa:\na. Có b. Không\nc. Có d. Không\n"]}, {"id": "c888bce006bbb64f6da0bd50a37bc799", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-11-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 11 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 11 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks with the missing numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 300 000; 400 000; 500 000;...;...;....\nb. 350 000; 360 000; 370 000;...;...;...\nc. 399 000; 399 100; 399 200;...;...;....\nd. 399 940; 399 950; 399 960;...;...;...\ne. 456 784; 456 785; 456 786;..;...;...\n02 Bài giải:\n \na. 300 000; 400 000; 500 000; 600 000; 700 000; 800 000.\nb. 350 000; 360 000; 370 000; 380 000; 390 000; 400 000.\nc. 399 000; 399 100; 399 200; 399 300; 399 400; 399 500\nd. 399 940; 399 950; 399 960; 399 970; 399 980; 399 990.\ne. 456 784; 456 785; 456 786; 456 787; 456 788; 456 789."]}, {"id": "e222271bccc1018169c40c578710c0f9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-cac-so-den-100-000-tiep-review-numbers-100-000-cont.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp)| Review numbers up to 100 000 (cont)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 4 sgk toán tiếng anh\nCalculate metally:\nTính nhẩm:\nCâu 2: Trang 4 sgk toán tiếng anh 4\nCalculate:\na. 4637 + 8245 b. 5916 + 2358\n 7035 - 2316 6471 - 518\n 325 x 3 4162 x 4\n 25968 : 3 18418 : 4\nCâu 3: Trang 4 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks < = >:\nĐiền vào chỗ trống < = > :\n4327....3742 28 676...28 676\n5870...5890 97 321... 97 400\n65 300..9530 100 000...99 999\nCâu 4: Trang 4 sgk toán tiếng anh 4\na. Arrange the following numbers from the least to the greatest\n Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n 65 371; 75 631; 56 731; 67 351\nb. Arrange the following numbers from the greatest to the least:\n Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\n 82 697; 62 978; 92 678; 79 862.\nCâu 5: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4\nThe table shows Mrs Lan's shopping:\nBác Lan ghi chép việc mua hàng theo bảng sau:\nItems (Loại hàng)\nPrice (Giá tiền)\nAmount (Số lượng mua)\nBolwl (Bát)\n2500 VND/ Bowl (2500 đồng 1 cái)\n5 bowl (5 cái)\n(Sugar) Đường\n6400VND/ kg (6400 đồng 1 kg)\n2 kg\n(Meat) Thịt\n35 000VND/ kg (35 000 đồng 1 kg)\n2 kg\na. How much money did she spend on each item?\n Tính tiền mua từng loại hàng?\nb. How much money did she spend on total?\n Bác Lan mua tất cả hết bao nhiêu tiền?\nc. How much money was left if she bought 100 000 VND?\n Nếu có 100 000 đồng thì sau khi mua số hàng trên bác Lan còn bao nhiêu tiền?"]}, {"id": "ee70128cfc6cea4de22a0a570971ad3d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-12-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 12 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 12 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks with the correct numbers (follow the example):\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nExample: Digits in thousands period of 832 573 are: 8; 3; 2\na. Digits in thousands period of 603 786 are.....; .....; ......\nLớp nghìn của chữ số 603 786 gồm các chữ số ...; ....; .....\nb. Digits in thousands period of 603 7865 are...; ....; ......\nLớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số:...;...;..\nc.Digits in thousands period of 532 004 are....; ....; ....\nLớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:...;...;...\n02 Bài giải:\n \na. Digits in thousands period of 603 786 are: 6; 0; 3\n Lớp nghìn của chữ số 603 786 gồm các chữ số: 6; 0; 3\nb. Digits in units period of 603 785 are: 7; 8; 5\n Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số: 7; 8; 5\nc.Digits in units period of 532 004 are: 0; 0; 4\n Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: 0; 0; 4"]}, {"id": "e7c377f15fcc3ea608d8a0f8a53dda6c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phep-cong-va-phep-tru-chuong-4-addition-and-subtraction.html", "title": "Toán tiếng Anh 4 bài: Phép cộng và phép trừ chương 4 |Addition and subtraction ", "contents": ["", "1. Add\na.$\\frac{1}{9}$ +$\\frac{4}{9}$\nb.$\\frac{3}{7}$ +$\\frac{3}{7}$\nc.$\\frac{2}{5}$ +$\\frac{3}{5}$ + $\\frac{4}{5}$\nd.$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{3}{5}$\ne.$\\frac{5}{8}$ +$\\frac{3}{4}$\ng.$\\frac{1}{2}$ +$\\frac{1}{3}$ +$\\frac{1}{5}$\nDịch nghĩa:\n1. Cộng:\na.$\\frac{1}{9}$ +$\\frac{4}{9}$\nb.$\\frac{3}{7}$ +$\\frac{3}{7}$\nc.$\\frac{2}{5}$ +$\\frac{3}{5}$ + $\\frac{4}{5}$\nd.$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{3}{5}$\ne.$\\frac{5}{8}$ +$\\frac{3}{4}$\ng.$\\frac{1}{2}$ +$\\frac{1}{3}$ +$\\frac{1}{5}$\n2. Subtract:\na.$\\frac{7}{9}$ - $\\frac{5}{9}$\nb. $\\frac{5}{6}$ - $\\frac{1}{6}$\nc. $\\frac{9}{4}$ - $\\frac{5}{4}$ - $\\frac{1}{4}$\nd. $\\frac{3}{4}$ - $\\frac{2}{5}$\ne. $\\frac{9}{5}$ - $\\frac{11}{10}$\ng. $\\frac{7}{8}$ - $\\frac{1}{6}$\nDịch nghĩa:\n2. Trừ:\na.$\\frac{7}{9}$ - $\\frac{5}{9}$\nb. $\\frac{5}{6}$ - $\\frac{1}{6}$\nc. $\\frac{9}{4}$ - $\\frac{5}{4}$ - $\\frac{1}{4}$\nd. $\\frac{3}{4}$ - $\\frac{2}{5}$\ne. $\\frac{9}{5}$ - $\\frac{11}{10}$\ng. $\\frac{7}{8}$ - $\\frac{1}{6}$\n3. Add or subtract:\na. 4 -$\\frac{5}{2}$ b.$\\frac{3}{4}$ + 2\nc. 3 -$\\frac{5}{6}$ d.$\\frac{8}{3}$ - 1 +$\\frac{2}{5}$\nDịch nghĩa:\n3. Cộng hoặc trừ:\na. 4 -$\\frac{5}{2}$ b.$\\frac{3}{4}$ + 2\nc. 3 -$\\frac{5}{6}$ d.$\\frac{8}{3}$ - 1 +$\\frac{2}{5}$\n"]}, {"id": "21dd03bd58a42bc8a2aa9707bd21c7bf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-12-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 12 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 12 sgk toán tiếng anh 4\nWhite down these numbers, if it consists of:\nViết số, biết số đó gồm:\na. 5 hundred thousands, 7 hundreds, 3 tens and 5 units\n 500 nghìn, 700, 3 chục và 5 đơn vị.\nb. 3 hundred thousands, 4 hundreds and 2 units\n 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị\nc. 2 hundred thousands, 4 thousands and 6 tens.\n 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục\nd. 8 ten thousands and 2 units\n 8 chục nghìn và 2 đơn vị\n02 Bài giải:\n \na. 5 hundred thousands, 7 hundreds, 3 tens and 5 units\n 500 nghìn, 700, 3 chục và 5 đơn vị.\nb. 3 hundred thousands, 4 hundreds and 2 units\n 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị\nc. 2 hundred thousands, 4 thousands and 6 tens.\n 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chụ\nd. 8 ten thousands and 2 units\n 8 chục nghìn và 2 đơn vị"]}, {"id": "0348df3358406a470d5923c2b33760bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-94-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 94 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. The area of a parallelogram is 63$cm^{2}$. Its altude is 7 dm. Find its base.\nDịch nghĩa:\n4. Diện tích hình bình hành là 63$cm^{2}$. Chiều cao hình bình hành lsg 7 dm. Cái độ dài đáy hình bình hành.\n02 Bài giải:\n \nThe base of the parellelogram is: 63 : 7 = 9 (dm)\nResult: 9 dm\nDịch nghĩa:\nĐáy hình bình hành là: 63 : 7 = 9 (dm)\nĐáp số: 9 dm"]}, {"id": "7e8d01e55e5bc98353b5c7371511c58c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-6-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 6 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 6 sgk toán tiếng anh 4\na. Find the value of the expression 250 + m with: m = 10; m= 0; m = 80; m = 30\nTính giá trị biểu thức 250 + m với: m = 10; m= 0; m = 80; m = 30\nb. Find the value of the expression 873 - n with: n = 10; n = 0; n = 70; n = 300\nTính giá trị biểu thức 873 - n với: n = 10; n = 0; n = 70; n = 300\n02 Bài giải:\n \nb."]}, {"id": "d42d28c072152c321cc80c274ba00691", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-94-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 94 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. The area of a parallelogram is 42 $cm^{2}$. Its base is 6 cm. Find the altitude of the parallelogram.\nDịch nghĩa:\n3. Diện tích hình bình hành là 63$dm^{2}$. Its altitute is 7 dm. Find its base.\n02 Bài giải:\n \nThe altitude of the parallelogram is: 42 : 6 = 7 (cm)\nResult: 7 cm\nDịch nghĩa:\nChiều cao của hình bình hành là:\n42 : 6 = 7 (cm)\nĐáp số: 7 cm\n"]}, {"id": "7303f6bf17a496d41d43dad99b6ac47a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-7-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 7 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 7 sgk toán tiếng anh 4\nThe length of a square's side is a. The perimeter of the square is regarded as P. We have: P = a x 4\nMột hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có: P = a x 4\nFind the perimeter if: a = 3cm; a = 5dm; a = 8m\nHãy tính chu vi hình vuông với: a = 3cm; a = 5dm; a = 8m\n02 Bài giải:\n \nIf a = 3 cm then the perimeter of the square is: P = 3 x 4 = 12 (cm)\n Nếu a = 3 cm thì chu vi của hình vuông là: P = 3 x 4 = 12 (cm)\nIf a = 5 dm then the perimeter of the square is: P = 5 x 4 = 20 (dm)\n Nếu a = 5 dm cm thì chu vi của hình vuông là: P = 5 x 4 = 20 (dm)\nIf a = 8 m then the perimeter of the square is: P = 8 x 4 = 32 (m)\n Nếu a = 8 m thì chu vi của hình vuông là: P = 8 x 4 = 32 (cm)"]}, {"id": "f5bb1c76fc04b0cee5b79f414b1fcef0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-5-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 5 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4\nFind the value of $x$:\nTìm $x$:\na. $x$ + 875 = 9936 $x$ – 725 = 8259\nb. $x$ × 2 = 4826 $x$ : 3 = 1532\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6ac241d87fadd3b04db5bb813fb41dc9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-5-toan-tieng-anh-lop-4-bai-tap-tiep-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 5 toán tiếng anh lớp 4 bài ôn tập tiếp 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4\nA factory produces 680 televisons in 4 days. If the number of televisions is equally produced each day, how many televisions does the factory produce in 7 days?\nMột nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 680 chiếc tivi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu tivi, biết số tivi sản xuất mối ngày là như nhau?\n02 Bài giải:\n \nThe televisions does the factory produce in one day: 680 : 4 = 170 (television)\nSố ti vi sản xuất trong một ngày: 680 : 4 = 170 (ti vi)\nThe televisions does the factory produce in seven days: 170 x 7 = 1190 (television)\nSố ti vi sản xuất trong bảy ngày: 170 x 7 = 1190 (television)"]}, {"id": "cf6282e806d4bd3d9593644b24bf9113", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-5-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 5 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 5 toán tiếng anh 4\nFind the value of the following expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na. 3257 + 4659 – 1300 b. 6000 – 1300 × 2\nc. (70850– 50230) × 3 d. 9000 + 1000 : 2\n02 Bài giải:\n \na.3257 + 4659– 1300 = 7916 – 1300 = 6616\nb. 6000 –1300 × 2= 6000 – 2600 = 3400\nc. (70850 – 50230) × 3 = 20620 × 3 = 61860\nd. 9000 +1000 : 2= 9000 + 500 = 9500"]}, {"id": "0e941b6a8ac82c3d5eedd5209c72f11b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-7-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 7 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 7 sgk toán tiếng anh\nFind in the blanks (follow the example):\nViết vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "33cf6eabbdfc72111429a009828235ad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-7-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 7 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 7 sgk toán tiếng anh 4\nFind the value of the expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na. 35 + 3 x n with n = 7 b. 168 - m x 5 with m = 9\n 35 + 3 × n với n = 7; 168 – m × 5 với m = 9;\nc. 237 - (66 + $x$) with $x$ = 34 d. 37 x (18 : y) with y = 9\n 237 – (66 + $×$) với $×$ = 34; 37 × (18 : y) với y = 9.\n02 Bài giải:\n \na. If n = 7 then 35 + 3 × n = 35 + 3 × 7 = 35 + 21 = 56.\n Với n = 7 thì 35 + 3 × n = 35 + 3 × 7 = 35 + 21 = 56.\nb. If m = 9 then 168 – m × 5 = 168 – 9 × 5 = 168 – 45 = 123.\n Vớim = 9 thì 168 – m × 5 = 168 – 9 × 5 = 168 – 45 = 123.\nc. If $x$ = 34 then 237 – (66 + $x$) = 237 – (66 + 34) = 237 – 100 = 137\n Với $x$ = 34 thì 237 – (66 + $x$) = 237 – (66 + 34) = 237 – 100 = 137\nd. If y = 9 then 37 × (18 : y) = 37 × (18 : 9) = 37 × 2 = 74.\n Với y = 9 thì 37 × (18 : y) = 37 × (18 : 9) = 37 × 2 = 74."]}, {"id": "f81007e81f3ca3e68fd03050b0a97c5e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-trieu-va-lop-trieu-tiep-theo-million-and-millions-period-cont.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Triệu và lớp triệu ( tiếp theo)| Million and millions period (cont.)", "contents": ["", "Câu 1: Trang 15 sgk toán tiếng anh 4\nWhite down and read out thesenumbers in the following table:\nViết và đọc số theo bảng:\nCâu 2: Trang 15 sgk toán tiếng anh 4\nRead out the following numbers:\nĐọc các số sau:\n7 312 836; 57 602 511; 351 600 307;900 370 200; 400 070 192.\nCâu 3: Trang 15 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the given words in numbers:\nViết các số sau:\na. Ten million, two hundred fifty thousand, two hundred and fourteen.\n Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn\nb. Two hundred fifty three million, five hundred sixty four thousand, eight hundred and eighty eight.\n Hai tram năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi bốn nghìn tám trăm tám mươi tám\nc. Four hundred million, thirty six thousand, one hundred and five\n Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm.\nd. Seven hundred million, two hundred and thirty one.\n Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.\nCâu 4: Trang 15 sgk toán tiếng anh 4\nThe table shows information of general education in academic year 2003 - 2004:\nBảng dưới đây có viết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004:\nBased on the table above, answer these questions:\nDựa vào bảng trên hãy trả lời các câu câu hỏi sau:\nIn academic year 2003 - 2004:\nTrong năm học 2003 - 2004:\na. How many secondary schools are there?\n Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?\nb. How many primary students are there?\n Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?\nc. How many high school teachers are there?\n Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?"]}, {"id": "cbcbbb293cbf9f43c92d90c215d8db27", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-7-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 7 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 7 sgk toán tiếng anh 4\nFind the value of expressions (follow the example):\nTính giá trị của biểu thức (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f28509e40831b77c1434f378b8d338a1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-12-trang-74-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 12 trang 74 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n12. Mrs. Vi had 600 cookies. She packed them into packets of 24. Then she sold all the packets at 90 000 dong per packet. How much money did she receive?\nDịch nghĩa:\n12. Bà Vi có 600 cái bánh quy. Bà bỏ vào mỗi gói 24 cái. Sau đó bà bán tất cả các gói bánh với giá 90 000 đồng mỗi gói. Hỏi bà thu được bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nThe number of packets is: 600 : 24 = 25 (packet)\nMrs. Vi receives: 90000 x 25 = 2250000 (dong)\nResult: 2 250 000 dong\nDịch nghĩa:\nSố gói bánh là: 600 : 24 = 25 (gói)\nBà Vi thu được: 90000 x 25 = 2250000 (đồng)\nĐáp số: 2 250 000 đồng"]}, {"id": "6f2a093565e930292aa3e49b7c67592e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-15-trang-74-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 15 trang 74 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n15. There were 480 pupils in a school hall.$\\frac{1}{5}$ of them were boys. How many more girls than boys were there?\nDịch nghĩa:\n15. Có 480 học sinh trong hội trường.$\\frac{1}{5}$ số đó là nam. Hỏi số nữ nhiều hơn số nam bao nhiêu bạn?\n02 Bài giải:\n \nThe number of boys is: 480 : 4 = 120 (boy)\nThe number of girls is: 600 - 120 = 480 (girl)\nThe number of girls more than boys is:\n480 - 120 = 360 (pupil)\nResult: 360 pupils.\nDịch nghĩa:\nSố bạn trai là: 480 : 4 = 120 (bạn trai)\nSố bạn gái là: 600 - 120 = 480 (bạn gái)\nSố bạn gái nhiều hơn bạn trai là:\n480 - 120 = 360 (bạn)\nĐáp số: 360 bạn."]}, {"id": "15f503bfa782fd29829f823a93f729db", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-13-trang-74-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 13 trang 74 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n13. Hung, Dung and Tu shared 1 458 000 dong equally. Hung used part of his share to buy a bicycle and had 89 000 dong left. What was the cost of the bicycle?\nDịch nghĩa:\n13. Hùng, Dũng và Tú chia đều nhau số tiền 1 458 000 đồng. Hùng dùng phần tiền được chia của mình để mua một cái xe đạp và còn lại 89 000 đồng. Hỏi giá tiền cái xe đạp?\n02 Bài giải:\n \nHung shared: 1458000 : 3 = 486000 (dong)\nThe cost of the bicycle is: 486000 - 89000 = 397000 (dong)\nResult: 397 000 dong\nDịch nghĩa:\nHùng được chia: 1458000 : 3 = 486000 (đồng)\nGiá tiền chiếc xe đạp là: 486000 - 89000 = 397000 (đồng)\nĐáp số: 2 250 000 đồng"]}, {"id": "e740bffdaa481979f3c15d051c7554fd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-14-trang-14-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 14 trang 14 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n14. Mrs. Lan had 600 breads. She used$\\frac{1}{5}$ of them for making a bag. Then she put the rest equally into 5 bottles. How many beads were there in each bottle?\nDịch nghĩa:\n14. Bà Lan có 600 hột cườm. Bà dùng$\\frac{1}{5}$ số cườm để làm một cái túi. Sau đó bà bỏ đều số còn lại vào 5 cái chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu hột cườm?\n02 Bài giải:\n \nMrs. Lan used: 600 : 5 = 120 (bread)\nThe number of the emaining beads is: 600 - 120 = 480 (bead)\nEach bottle has: 480 : 5 = 96 (bead)\nResult: 96 beads\nDịch nghĩa:\nBà Lan đã dùng: 600 : 5 = 120 (hạt cườm)\nSố hạt cườm còn lại là: 600 - 120 = 480 (hạt cườm)\nMột lọ có: 480 : 5 = 96 (hạt cườm)\nĐáp số: 96 hạt cườm"]}, {"id": "9bffe14c1fc75fa4507c2f57bfb88def", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-11-trang-74-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 11 trang 74 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n11. Phuong packed 128 tarts equally into 8 boxes. She gave 3 boxes of tarts to Xuan. How many tarts did Xuan receive?\nDịch nghĩa:\n11. Phương đóng góp 128 cái bánh nhân trái cây đều vào 8 hộp. Chị ấy cho Xuân 3 hộp. Hỏi chị Xuân đã nhận được bao nhiêu cái bánh?\n02 Bài giải:\n \nEach box has: 128 : 8 = 16 (tart)\nXuan received: 16 x 3 = 48 (tart)\nResult: 48 tarts\nDịch nghĩa:\nMỗi hộp có: 128 : 8 = 16 (cái bánh)\nXuân nhận được: 16 x 3 = 48 (cái bánh)\nĐáp số: 48 cái bánh"]}, {"id": "c812d0146c287fd50e1a0373028c206f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-4-toan-tieng-anh-4-bai-tap-tiep-theo.html", "title": "Giải câu 4 trang 4 toán tiếng anh 4 bài ôn tập (tiếp theo)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 4 sgk toán tiếng anh 4\na. Arrange the following numbers from the least to the greatest\n Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n 65 371; 75 631; 56 731; 67 351\nb. Arrange the following numbers from the greatest to the least:\n Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\n 82 697; 62 978; 92 678; 79 862.\n02 Bài giải:\n \na.Numbers from the least to the greatest:56 731; 65 371; 67 351; 75 631.\n Các số từ bé đến lớn:56 731; 65 371; 67 351; 75 631.\nb.Numbers from the greatest to the least:92 678;82 697;79 862;62 978.\n Các số từ lớn đến bé:92 678;82 697;79 862;62 978."]}, {"id": "e65e5ecb74ef97009e45a4669f46c3bd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-108-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 108 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Add\na.$\\frac{1}{9}$ +$\\frac{4}{9}$\nb.$\\frac{3}{7}$ +$\\frac{3}{7}$\nc.$\\frac{2}{5}$ +$\\frac{3}{5}$ + $\\frac{4}{5}$\nd.$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{3}{5}$\ne.$\\frac{5}{8}$ +$\\frac{3}{4}$\ng.$\\frac{1}{2}$ +$\\frac{1}{3}$ +$\\frac{1}{5}$\nDịch nghĩa:\n1. Cộng:\na.$\\frac{1}{9}$ +$\\frac{4}{9}$\nb.$\\frac{3}{7}$ +$\\frac{3}{7}$\nc.$\\frac{2}{5}$ +$\\frac{3}{5}$ + $\\frac{4}{5}$\nd.$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{3}{5}$\ne.$\\frac{5}{8}$ +$\\frac{3}{4}$\ng.$\\frac{1}{2}$ +$\\frac{1}{3}$ +$\\frac{1}{5}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{1}{9}$ +$\\frac{4}{9}$ = $\\frac{1 + 4}{9}$ = $\\frac{5}{9}$\nb.$\\frac{3}{7}$ +$\\frac{3}{7}$ = $\\frac{3 + 3}{7}$ = $\\frac{6}{7}$\nc.$\\frac{2}{5}$ +$\\frac{3}{5}$ + $\\frac{4}{5}$ = $\\frac{2 + 3 + 4}{5}$ = $\\frac{9}{5}$\nd.$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{3}{5}$ = $\\frac{10}{15}$ + $\\frac{9}{15}$ = $\\frac{19}{15}$\ne.$\\frac{5}{8}$ +$\\frac{3}{4}$ = $\\frac{5}{8}$ + $\\frac{6}{8}$ = $\\frac{11}{8}$\ng.$\\frac{1}{2}$ +$\\frac{1}{3}$ +$\\frac{1}{5}$ = $\\frac{15}{30}$ + $\\frac{10}{30}$ + $\\frac{6}{30}$ = $\\frac{31}{30}$"]}, {"id": "2bb913b5c90558a0cc4592113397d4d9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-5-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 5 toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4\nThe table shows Mrs Lan's shopping:\nBác Lan ghi chép việc mua hàng theo bảng sau:\nItems (Loại hàng)\nPrice (Giá tiền)\nAmount (Số lượng mua)\nBolwl (Bát)\n2500 VND/ Bowl (2500 đồng 1 cái)\n5 bowl (5 cái)\n(Sugar) Đường\n6400VND/ kg (6400 đồng 1 kg)\n2 kg\n(Meat) Thịt\n35 000VND/ kg (35 000 đồng 1 kg)\n2 kg\na. How much money did she spend on each item?\n Tính tiền mua từng loại hàng?\nb. How much money did she spend on total?\n Bác Lan mua tất cả hết bao nhiêu tiền?\nc. How much money was left if she bought 100 000 VND?\n Nếu có 100 000 đồng thì sau khi mua số hàng trên bác Lan còn bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \na.\n Money used to buy bowls: 2500 x 5 =12500 (VND)\n Tiền dùng để mua bát:2500 x 5 =12500 (đồng)\n Money used to buy sugar: 6400 x 2 =12800 (VND)\n Tiền dùng để mua đường:6400 x 2 =12800 (đồng)\n Money used to buy meat: 35 000 x 2 = 70 000 (VND)\n Tiền dùng để mua thịt:35 000 x 2 = 70 000 (đồng)\nb.Mrs Lan spend in total:12 500 +12 800 + 70 000 =95 300 (VND)\n Bác Lan mua tổng cộng:12 500 +12 800 + 70 000 =95 300 (đồng)\nc.The money left is: 100 000 - 95 300 = 4 700 (VND)\n Số tiền còn lại là: 100 000 - 95 300 = 4 700 (đồng)"]}, {"id": "5d923020a49498a5e7ff0275cd18e640", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-108-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 108 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Add or subtract:\na. 4 -$\\frac{5}{2}$ b.$\\frac{3}{4}$ + 2\nc. 3 -$\\frac{5}{6}$ d.$\\frac{8}{3}$ - 1 +$\\frac{2}{5}$\nDịch nghĩa:\n3. Cộng hoặc trừ:\na. 4 -$\\frac{5}{2}$ b.$\\frac{3}{4}$ + 2\nc. 3 -$\\frac{5}{6}$ d.$\\frac{8}{3}$ - 1 +$\\frac{2}{5}$\n02 Bài giải:\n \na. 4 -$\\frac{5}{2}$ = $\\frac{4}{1}$ - $\\frac{5}{2}$ = $\\frac{8}{2}$ - $\\frac{5}{2}$ = $\\frac{3}{2}$ \nb.$\\frac{3}{4}$ + 2 = $\\frac{3}{4}$ + $\\frac{2}{1}$ = $\\frac{3}{4}$ + $\\frac{8}{4}$ = $\\frac{11}{4}$\nc. 3 -$\\frac{5}{6}$ = $\\frac{3}{1}$ - $\\frac{5}{6}$ = $\\frac{18}{6}$ - $\\frac{5}{6}$ = $\\frac{13}{6}$ \nd.$\\frac{8}{3}$ - 1 +$\\frac{2}{5}$ = $\\frac{8}{3}$ - $\\frac{3}{3}$ + $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{5}{3}$ + $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{25}{15}$ + $\\frac{6}{15}$ = $\\frac{31}{15}$"]}, {"id": "15adc0c787bbad4c34c323dcc25c6103", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-4-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 4 toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 4 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks < = >:\nĐiền vào chỗ trống < = > :\n4327....3742 28 676...28 676\n5870...5890 97 321... 97 400\n65 300..9530 100 000...99 999\n02 Bài giải:\n \n4327>3742 28 676=28 676\n5870<5890 97 321<97 400\n65 300>9530 100 000>99 999"]}, {"id": "8bea712e0c67cf27d0a3dace19c0901b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-108-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 108 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Subtract:\na.$\\frac{7}{9}$ - $\\frac{5}{9}$\nb. $\\frac{5}{6}$ - $\\frac{1}{6}$\nc. $\\frac{9}{4}$ - $\\frac{5}{4}$ - $\\frac{1}{4}$\nd. $\\frac{3}{4}$ - $\\frac{2}{5}$\ne. $\\frac{9}{5}$ - $\\frac{11}{10}$\ng. $\\frac{7}{8}$ - $\\frac{1}{6}$\nDịch nghĩa:\n2. Trừ:\na.$\\frac{7}{9}$ - $\\frac{5}{9}$\nb. $\\frac{5}{6}$ - $\\frac{1}{6}$\nc. $\\frac{9}{4}$ - $\\frac{5}{4}$ - $\\frac{1}{4}$\nd. $\\frac{3}{4}$ - $\\frac{2}{5}$\ne. $\\frac{9}{5}$ - $\\frac{11}{10}$\ng. $\\frac{7}{8}$ - $\\frac{1}{6}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{7}{9}$ - $\\frac{5}{9}$ = $\\frac{7 - 5}{9}$ = $\\frac{2}{9}$\nb. $\\frac{5}{6}$ - $\\frac{1}{6}$ = $\\frac{5 - 1}{6}$ = $\\frac{4}{6}$ = $\\frac{2}{3}$\nc. $\\frac{9}{4}$ - $\\frac{5}{4}$ - $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{9 - 5 - 1}{4}$ = $\\frac{3}{4}$\nd. $\\frac{3}{4}$ - $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{20}{15}$ - $\\frac{6}{15}$ = $\\frac{14}{15}$\ne. $\\frac{9}{5}$ - $\\frac{11}{10}$ = $\\frac{18}{10}$ - $\\frac{11}{10}$ = $\\frac{7}{10}$\ng. $\\frac{7}{8}$ - $\\frac{1}{6}$ = $\\frac{21}{24}$ - $\\frac{4}{24}$ = $\\frac{17}{24}$"]}, {"id": "fce0352e699ccc5386f4a72776a6834e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-trieu-va-lop-trieu-million-and-millions-period.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: Triệu và lớp triệu| Million and millions period", "contents": ["", "Câu 1: Trang 13 sgk toán tiếng anh 4\nCount by one million from 1 million to 10 million\nĐếm thêm từ 1 triệu đến 10 triệu\nCâu 2: Trang 13 sgk toán tiếng anh\nFill in the blanks with the correct numbers (follow the example):\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nten million\n1 chục triệu\n10 000 000\nfifty million\n5 chục triệu\n................\nninety million\n9 chục triệu\n................\ntwenty million\n2 chục triệu\n20 000 000\nsixty million\n6 chục triệu\n................\none hundre million\n1 trăm triệu\n100 000 000\nthirty million\n3 chục triệu\n...............\nseventy million\n7 chục triệu\n................\ntwo hundre million\n2 trăm triệu\n................\nforty million\n4 chục triệu\n...............\neighty million\n8 chục triệu\n................\nthree hundre million\n3 trăm triệu\n................\nCâu 3: Trang 14 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the given words in numbers. How many digits and zeros are there in each number?\nViết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0?\nFifteen thousand\nMười lăm nghìn\nThree hundred fifty\nBa trăm năm mười\nFifty thousand\nNăm mươi nghìn\nSeven million\nBảy triệu\nSix hundred\nSáu trăm\nOne thousand three hundred\nMột nghìn ba trăm\nThirty - six million\nBa mươi sáu triệu\nNine hundred million\nChín trăm triệu\nCâu 4: Trang 14 sgk toán tiếng anh 4\nFill in table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\nWrite in word\nĐọc số\nWrite in number\nViết số\nHundred million's place\n(Hàng trăm triệu)\nTen million's place\n(Hàng chục triệu)\nOne million's place\n(Hàng triệu)\nHundred thousands' place\n(Hàng trăm nghìn)\nTen thousands' place\n(Hàng chục nghìn)\nOne thousands' place\n(Hàng nghìn)\nHundred's place\n(Hàng trăm)\nTens' place\n(Hàng chục)\nOnes' place\n(Hàng đơn vị)\nThree hundred twelve million\nBa trăm mười hai triệu\nForty five thousand, two hundred and thirteen\nBốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba\nSeven hundred eight million\nBảy trăm linh tám triệu\n"]}, {"id": "d1c7822e97e0180b77d6ed3ce1211bd8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-72-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 8 trang 72 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n8.\na. 48 x 33 : 4\nb. 24 x 36 : 9\nc. 780 : 5 : 2\nd. 9100 : 25 : 4\n02 Bài giải:\n \na. 48 x 33 : 4 = 48 : 4 x 33 = 12 x 33 = 12 x 11 x 3 = 396\nb. 24 x 36 : 9 = 24 x (36 : 9) = 24 x 4 = 96\nc. 780 : 5 : 2 = 780 : (5 x 2) = 780 : 10 = 78\nd. 9100 : 25 : 4 = 9100 : (25 x 4) = 9100 : 100 = 91"]}, {"id": "9749c08ef8175801d835a426af203029", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-4-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 4 toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 4 sgk toán tiếng anh 4\nCalculate:\na. 4637 + 8245 b. 5916 + 2358\n 7035 - 2316 6471 - 518\n 325 x 3 4162 x 4\n 25968 : 3 18418 : 4\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "692e5069c75a3a780c35929729b56941", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-72-sach-toan-tieng-anh-4.html-0", "title": "Giải bài tập 7 trang 72 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n7.\na. 84 : 14 b. 75 : 25\nc. 96 : 24 d. 120 : 15\n02 Bài giải:\n \na. 84 : 14 = 84 : 2 : 7 = 42 : 7 = 6 \nb. 75 : 25 = 75 : 5 : 5 = 15 : 5 = 3\nc. 96 : 24 = 96 : 6 : 4 = 16 : 4 = 4 \nd. 120 : 15 = 120 : 3 : 5 = 40 : 5 = 8"]}, {"id": "bb0e86cae149060e8c485e314f829a74", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-4-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 4 toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 4 sgk toán tiếng anh\nCalculate metally:\nTính nhẩm:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e5be13a2b876df3bfd21fbc39dc498c4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-10-trang-72-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 10 trang 72 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n10. 1 + 2 + 4 + 8 + 16 + 32 + 64 + 128 + 256 + 512 + 1024\n02 Bài giải:\n \nIf T =1 + 2 + 4 + 8 + 16 + 32 + 64 + 128 + 256 + 512 + 1024\nthen T x 2 = 2 + 4 + 8 + 16 + 32 + 64 + 128 + 256 + 512 + 1024 + 2048\nTherefore: T x 2 - T = 2048 - 1\nHence: T = 2047\nSo: 1 + 2 + 4 + 8 + 16 + 32 + 64 + 128 + 256 + 512 + 1024 = 2047\nDịch nghĩa:\nNếu: T = 1 + 2 + 4 + 8 + 16 + 32 + 64 + 128 + 256 + 512 + 1024 \nthì T x 2 = 2 + 4 + 8 + 16 + 32 + 64 + 128 + 256 + 512 + 1024 + 2048\nDo đó: T x 2 - T = 2048 - 1\nSuy ra: T = 2047\nVậy: 1 + 2 + 4 + 8 + 16 + 32 + 64 + 128 + 256 + 512 + 1024 = 2047"]}, {"id": "8c6d03ba2bff9de9c38edae166ad8743", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-9-trang-72-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 9 trang 72 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n9.\na. 72 : 4 + 28 : 4 \nb. 135 : 5 - 35 : 5\n02 Bài giải:\n \na. 72 : 4 + 28 : 4 = (72 + 28) : 4 = 25 \nb. 135 : 5 - 35 : 5 = (135 - 35) : 5 = 100 : 5 = 20"]}, {"id": "bf4dd8b74bc0b751de31848f118aa884", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-72-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 7 trang 72 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n6.\na. 60 : 5 b. 85 : 5\nc. 110 : 5 d. 135 : 5\n02 Bài giải:\n \na. 50 : 5 = 10\n10 : 5 = 2\n10 + 2 = 12\nb. 50 : 5 = 10\n35 : 5 = 7\n10 + 7 = 17\nc. 110 : 10 = 11\n11 x 2 = 22\n110 : 5 = 22\nd. 135 x 2 = 270\n270 : 10 = 27\n135 : 5 = 27"]}, {"id": "5abfd81b5043e49d199e088e626ebcf4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-15-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 15 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 15 sgk toán tiếng anh 4\nThe table shows information of general education in academic year 2003 - 2004:\nBảng dưới đây có viết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004:\nBased on the table above, answer these questions:\nDựa vào bảng trên hãy trả lời các câu câu hỏi sau:\nIn academic year 2003 - 2004:\nTrong năm học 2003 - 2004:\na. How many secondary schools are there?\n Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?\nb. How many primary students are there?\n Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?\nc. How many high school teachers are there?\n Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?\n02 Bài giải:\n \na.There are 9873 secondary school\n Có 9873 trường trung học cơ sở\nb. In primary school, there are 8 350 191 students\n Ở trương tiểu học có 8 350 191 học sinh\nc. In hight schools, there are 98 714 teachers\n Ở trường trung học phổ thông, có 98 714 giáo viên"]}, {"id": "a5decc570e1b6a362cdd0f6edf0c7095", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-15-toan-tieng-anh-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 15 toan tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 15 sgk toán tiếng anh 4\nWhite down and read out thesenumbers in the following table:\nViết và đọc số theo bảng:\n02 Bài giải:\n \n32 000 000: Thirty two million\n Ba mươi hai triệu\n32 516 000: Thirty two million, five hundred sixteen thousand.\n Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn\n32 516 497: Thirty two million, five hundred sixteen thousand, four hundred ninety seven\n Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy\n834 291 712: Eight hundred thirty four million, two hundred ninety one thousand, seven hundred and twelve.\n Tám trăm ba mươi bốn triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai\n308 250 705: Three hundred and eight million, two hundred fifty thousand, seven hundred and five\n Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh năm\n500 209 037: Five hundred million, two hundred and nine thousand and thirty seven\n Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy."]}, {"id": "37525f20874db8dc7765d458bfb5b2b5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-72-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 72 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n5.\na. 48 : 2 b. 64 : 2\nc. 56 : 2 d. 98 : 2\n02 Bài giải:\n \na. 40 : 2 = 20\n8 : 2 = 4\n20 + 4 = 24\nb. 60 : 2 = 30\n4 : 2 = 2\n64 : 2 = 32\nc. 50 : 2 = 25\n6 : 2 = 3\n56 : 2 = 28\nd. 90 : 2 = 45\n8 : 2 = 4\n98 : 2 = 49\n"]}, {"id": "02a26c84848ee73ab5fb543a0c08604a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-72-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 72 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4.\na. 64 : 4 b. 72 : 6\nc. 104 : 8 d. 102 : 3\n02 Bài giải:\n \na. 64 = 40 : 24\n40 : 4 = 10\n24 : 4 = 6\n10 + 6 = 16\nb. 60 : 6 = 10\n12 : 6 = 2\n10 + 2 = 12\nc. 80 : 8 = 10\n24 : 8 = 3\n10 + 3 = 13\nd. 90 : 3 = 30\n12 : 3 = 4\n102 : 3 = 34\n"]}, {"id": "024a2829dba514da2f1d2ceb3f081959", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-15-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 15 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 15 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the given words in numbers:\nViết các số sau:\na. Ten million, two hundred fifty thousand, two hundred and fourteen.\n Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn\nb. Two hundred fifty three million, five hundred sixty four thousand, eight hundred and eighty eight.\n Hai tram năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi bốn nghìn tám trăm tám mươi tám\nc. Four hundred million, thirty six thousand, one hundred and five\n Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm.\nd. Seven hundred million, two hundred and thirty one.\n Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.\n02 Bài giải:\n \na. Ten million, two hundred fifty thousand, two hundred and fourteen.\n Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn\nb. Two hundred fifty three million, five hundred sixty four thousand, eight hundred and eighty eight.\n Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi bốn nghìn tám trăm tám mươi tám\nc. Four hundred million, thirty six thousand, one hundred and five\n Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm.\nd. Seven hundred million, two hundred and thirty one.\n Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt."]}, {"id": "a38f2657410681b47516a10e168b508f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-15-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 15 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 15 sgk toán tiếng anh 4\nRead out the following numbers:\nĐọc các số sau:\n7 312 836; 57 602 511; 351 600 307;900 370 200; 400 070 192.\n02 Bài giải:\n \n7 312 836: Seven million three hundred twelve thousand, eight hundred and thirty six\n Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu.\n57 602 511: Fifty seven million, six hundred and two thousand, five hundred and eleven\n Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một\n351 600 307: Three hundred fifty one million, six hundred thousand, three hundred and seven.\n Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy\n900 370 200: Nine hundred million, three hundred seventy thousand, two hunderd.\n Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm\n400 070 192: Four hundred million, seventy thousand, one hundred and ninety two\n Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín mươi hai."]}, {"id": "40258f66f3c9c65ac74bc19da5497f9d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-72-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 72 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Write >, < or =; in place of each☐ to make the number sentence true:\na. 10105 : 43☐ 236 b. 26345 : 35☐ 752\nc. 320 : 40☐ 32 : 4 d. 720 : 18☐ 720 : 9 : 2\nDịch nghĩa:\n3. Điền >, < hoặc = ; vào mỗi☐ để có mệnh đề số học đúng:\na. 10105 : 43☐ 236 b. 26345 : 35☐ 752\nc. 320 : 40☐ 32 : 4 d. 720 : 18☐ 720 : 9 : 2\n02 Bài giải:\n \na. 10105 : 43 < 236 (Because: 235 < 236) \nb. 26345 : 35 > 752 [Because: 26345 : 35 = 752 (remainder 25)]\nc. 320 : 40 = 32 : 4 (Cancel the same trailing 0-digits of the dividend and divisor) \nd. 720 : 18 = 720 : 9 : 2 (Divide a number by a prodcut)\nDịch nghĩa:\na. 10105 : 43 < 236 (Vì: 235 < 236) \nb. 26345 : 35 > 752 [Vì: 26345 : 35 = 752 (dư 25)]\nc. 320 : 40 = 32 : 4 (Bỏ đi cùng một chữ số 0 ở cuối số bị chia và số chia) \nd. 720 : 18 = 720 : 9 : 2 (Chia một số cho một tích)"]}, {"id": "b089a53d27b3419e03d76c195c2e825a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-3-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 3 toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 3 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the table by the following pattern:\nViết theo mẫu:\nWrite in numbers\nViết số\nTen thousands\nChục nghìn\nThousands\nNghìn\nHunderds\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\nWrite in words\nĐọc số\nForty two thousand five hundred and seventy one\nBốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt\nSixty three thousand eight hundred and fifty\nSáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi\nEight thousand one hundred and five\nTám nghìn một trăm linh năm\n02 Bài giải:\n \nWrite in numbers\nViết số\nTen thousands\nChục nghìn\nThousands\nNghìn\nHunderds\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\nWrite in words\nĐọc số\nForty two thousand five hundred and seventy one\nBốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt\nSixty three thousand eight hundred and fifty\nSáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi\nNinety one thousand nine hundred and seven\nChín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy\nSixteen thousand two hundred and twelve\nMười sáu nghìn hai trăm mười hai\nEight thousand one hundred and five\nTám nghìn một trăm linh năm\nSeventy thousand and eight\nBảy mươi nghìn không trăm linh tám"]}, {"id": "e87724dbf6091ee6b4a52ec63604111b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-72-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 72 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate:\na. 8064 : 64 x 37 b. 46857 + 3444 : 28 \nc. 601759 - 1988 : 14 d. 420024 : 43 : 132\nDịch nghĩa:\n2. Tính:\na. 8064 : 64 x 37 b. 46857 + 3444 : 28\nc. 601759 - 1988 : 14 d. 420024 : 43 : 132\n02 Bài giải:\n \na. 8064 : 64 x 37 = 126 x 37 = 4662 (Do from the left to the right) \nb. 46857 + 3444 : 28 = 46857 + 123 = 46980 (Do the division first)\nc. 601759 - 1988 : 14 = 601759 - 142 = 601617 (Do the division first) \nd. 420024 : 43 : 132 = 9768 : 132 = 74 (Do from the left to right)\nDịch nghĩa:\na. 8064 : 64 x 37 = 126 x 37 = 4662 (Tính từ trái sang phải) \nb. 46857 + 3444 : 28 = 46857 + 123 = 46980 (Làm tính chia trước)\nc. 601759 - 1988 : 14 = 601759 - 142 = 601617 (Làm tính chia trước) \nd. 420024 : 43 : 132 = 9768 : 132 = 74 (Tính từ trái sang phải)"]}, {"id": "27bedb1224be164d0691e8849278ec94", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-3-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 3 toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 3 sgk toán tiếng anh 4\na. Fill in the missing numbers under the number line:\nViết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:\nb. Fill in the blanks:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n36 000; 37 000; .... ; ..... ; .....; 41 000; .....\n02 Bài giải:\n \na.\nb. 36 000; 37 000; 38 000 ; 39 000 ; 40 000; 41 000; 42 000"]}, {"id": "6e524158a1fbdfea606be05a8a0ec3a1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-72-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 72 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Find the value of $x$:\na. $x$ x 37 = 1591 \nb. 48 x $x$ = 2016\nc. 11021 : $x$ = 103\nd. 9024 : $x$ = 96\nDịch nghĩa:\n1. Tìm giá trị của $x$:\na. $x$ x 37 = 1591 \nb. 48 x $x$ = 2016\nc. 11021 : $x$ = 103\nd. 9024 : $x$ = 96\n02 Bài giải:\n \na. $x$ x 37 = 1591 ($x$ is the missing factor)\n$x$ = 1591 : 37 (Find the missing factor)\n$x$ = 43\nb. 48 x $x$ = 2016 ($x$ is the missing factor)\n$x$ = 2016 : 48 (If we divide the product by the known factor, we will get the missing factor)\n$x$ = 42\nc. 11021 : $x$ = 103 ($x$ is the divisor)\n$x$ = 11021 : 103 (Find the divisor)\n$x$ = 107\nd. 9024 : $x$ = 96 (To find the divisor, we can divide the dividend by the quotient)\n$x$ = 9024 : 96\n$x$ = 94\nDịch nghĩa:\na. $x$ x 37 = 1591 ($x$ là thừa số chưa biết)\n$x$ = 1591 : 37 (Tìm thừa số chưa biết)\n$x$ = 43\nb. 48 x $x$ = 2016 ($x$ là thừa số chưa biết)\n$x$ = 2016 : 48 (Nếu ta chia tích cho thừa số đã biết thì sẽ được thừa số chưa biết)\n$x$ = 42\nc. 11021 : $x$ = 103 ($x$ là số chia)\n$x$ = 11021 : 103 (Tìm số chia)\n$x$ = 107\nd. 9024 : $x$ = 96 (Để tìm số chia, ta có thể chia số bị chia cho thương)\n$x$ = 9024 : 96\n$x$ = 94"]}, {"id": "5ec079fdcd150fa2a08397ab7683ebff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-4-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 4 toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 4 sgk toán tiếng anh 4\nFind the perimeter of the following shapes:\nTính chu vi của các hình sau:\n02 Bài giải:\n \nPerimeter of Figure 1 = AB + BC + CD + DA = 6cm + 4cm +3cm + 4cm = 17(cm)\n Chu vi hình 1 = AB + BC + CD + DA = 6cm + 4cm +3cm + 4cm = 17(cm)\nPerimeter of Figure 2 = (MQ + QP) x 2 = (4 + 8) x 2 = 24(cm)\n Chu vi của hình 2 = (MQ + QP) x 2 = (4 + 8) x 2 = 24(cm)\nPerimeter of Figure 3 = GK x 4= 5 x 4 = 20(cm)\n Chu vi của hình 3 = GK x 4= 5 x 4 = 20(cm)"]}, {"id": "927bc9a7c7f35378775180fd4dcbc337", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-3-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 3 toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 3 sgk toán tiếng anh 4\na. Write each number in expanded form (follow the example): 8723, 9171, 3082, 7006\nViết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 8723, 9171, 3082, 7006\nExample:\nMẫu: 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3\nb. Writr the numbers follow the example:\nViết theo mẫu:\nExample:\nMẫu: 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232\n7000 + 300 + 50 + 1 6000 + 200 + 3\n6000 + 200 + 30 5000 + 2\n02 Bài giải:\n \na.\n9171 = 9000 + 100 + 70 = 1\n3082 = 3000 + 80 +2\n7006 = 7000 + 6\nb.\n7000 + 300 + 50 + 1 = 7351\n6000 + 200 + 3 = 6203\n6000 + 200 + 30 = 6230\n5000 + 2 = 5002"]}, {"id": "de45768b262de047abcfaa030143a448", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-5-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 5 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na. 6083 + 2378 ; 28763 – 23359 ; 2570 × 5 ; 40075 : 7\nb. 56346 + 2854 ; 43000 – 21308; 13065 × 4; 65040 : 5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "4ff906fafb06c1ce8765f96a1a346dee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-13-bai-trieu-va-lop-trieu-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 13 bài triệu và lớp triệu toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 13 sgk toán tiếng anh 4\nCount by one million from 1 million to 10 million\nĐếm thêm từ 1 triệu đến 10 triệu\n02 Bài giải:\n \none million; two million; three million; four million; five million; six million; seven million; eight million; nine million and ten million\n1 triệu; 2 triệu; 3 triệu; 4triệu; 5triệu; 6triệu; 7triệu; 8triệu; 9triệu và 10triệu."]}, {"id": "0195205d2a3e87227d4175d6797f5940", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-14-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 14 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 14 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the given words in numbers. How many digits and zeros are there in each number?\nViết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0?\nFifteen thousand\nMười lăm nghìn\nThree hundred fifty\nBa trăm năm mười\nFifty thousand\nNăm mươi nghìn\nSeven million\nBảy triệu\nSix hundred\nSáu trăm\nOne thousand three hundred\nMột nghìn ba trăm\nThirty - six million\nBa mươi sáu triệu\nNine hundred million\nChín trăm triệu\n02 Bài giải:\n \nFifteen thousand\nMười lăm nghìn\nSix hundred\nSáu trăm\nThree hundred fifty\nBa trăm năm mười\nOne thousand three hundred\nMột nghìn ba trăm\nFifty thousand\nNăm mươi nghìn\nThirty - six million\nBa mươi sáu triệu\nSeven million\nBảy triệu\nNine hundred million\nChín trăm triệu"]}, {"id": "6446b60ebf9d16c0bf68f4d8ccc0d371", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-so-sanh-cac-so-co-nhieu-chu-so-multi-digit-number-comparison.html", "title": "Toán tiếng anh 4 bài: So sánh các số có nhiều chữ số| Multi-digit number comparison", "contents": ["", "Câu 1: Trang 13 sgk toán tiếng anh 4\n9999 ...10 000 653 211....653 211\n99 999 ...100 000 43 256... 432 510\n726 585...557 652 845 713...854 713\nCâu 2: Trang 13 sgk toán tiếng anh 4\nFind the greatest amongst these numbers:\nTìm số lớn nhất trong các số sau:\n59 876; 651 321; 499 873; 902 011.\nCâu 3: Trang 13 sgk toán tiếng anh 4\nArrange the following numbers from the least to the greatest:\nXếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n2467; 28 092; 943 567; 932 018.\nCâu 4: Trang 13 sgk toán tiếng anh 4\na. Which three-digit number is the greatest?\nSố lớn nhất có ba chữ số là số nào?\nb. Which six - digit number is the greatest?\nSố lớn nhất có 6 chữ số là số nào?\nc. Which six-digit number is the smallest?\nSố bé nhất có 6 chữ số là số nào?"]}, {"id": "db26df01f0eef594c4a941bc2a25ba9f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-13-bai-trieu-va-lop-trieu-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 13 bài triệu và lớp triệu toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 13 sgk toán tiếng anh\nFill in the blanks with the correct numbers (follow the example):\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nten million\n1 chục triệu\n10 000 000\nfifty million\n5 chục triệu\n................\nninety million\n9 chục triệu\n................\ntwenty million\n2 chục triệu\n20 000 000\nsixty million\n6 chục triệu\n................\none hundre million\n1 trăm triệu\n100 000 000\nthirty million\n3 chục triệu\n...............\nseventy million\n7 chục triệu\n................\ntwo hundre million\n2 trăm triệu\n................\nforty million\n4 chục triệu\n...............\neighty million\n8 chục triệu\n................\nthree hundre million\n3 trăm triệu\n................\n02 Bài giải:\n \nten million\n1 chục triệu\n10 000 000\nfifty million\n5 chục triệu\n50 000 000\nninety million\n9 chục triệu\n90 000 000\ntwenty million\n2 chục triệu\n20 000 000\nsixty million\n6 chục triệu\n60 000 000\none hundre million\n1 trăm triệu\n100 000 000\nthirty million\n3 chục triệu\n30 000 000\nseventy million\n7 chục triệu\n70 000 000\ntwo hundre million\n2 trăm triệu\n200 000 000\nforty million\n4 chục triệu\n40 000 000\neighty million\n8 chục triệu\n80 000 000\nthree hundre million\n3 trăm triệu\n300 000 000"]}, {"id": "330c0bc195bef459a282516cbd06cbe4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-6-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 6 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 6 toán tiếng anh 4\nFind the value of the expressions (follow the example):\nTính giá trị của biểu thức (theo mẫu):\nExample: a. If b = 4 then 6 - b = 6 - 4 = 2\nMẫu: a. Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 = 2\na. 6 - b with b = 4\n 6 – b với b = 4\nb. 115 – c with c = 7\n 115 – c với c = 7\nc. a + 80 with a = 15\n a + 80 với a = 15\n02 Bài giải:\n \nb. If c = 7 then 115 - c = 115 - 7 = 108\n Nếu c = 7 thì 115 - c = 115 - 7 = 108\nc. If a = 15 then a + 80 = 15 + 8- = 95\n Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95"]}, {"id": "38b670a0341349bd94e05fd19503bcd5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-6-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 6 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 6 toán tiếng anh 4\nFind the blanks (follow the example):\nViết vào ô trống (theo mẫu):\na.\nb.\n02 Bài giải:\n \na.\nb."]}, {"id": "5f3f788ff0ccd22e263dbe20099fffb4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-10-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 10 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 10 sgk toán tiếng anh 4\nRead out the given numbers:96 315; 796 315; 106 315; 106 827.\nĐọc các số sau:96 315; 796 315; 106 315; 106 827.\n02 Bài giải:\n \nNinety six thousand, three hundred fifteen\nChín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm\nSeven hundred ninety six thousand, three hundred and fifteen\nBảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm\nOne hundred six thousand, three hundred and fifteen\nMột trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm\nOne hundred six thousand, eight hundred twenty seven\nMột trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy"]}, {"id": "c5e0118cb28d86fa0ebfdbd9d9985dbe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-5-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 5 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na.\n6000 + 2000 – 4000\n90000 – (70000 – 20000)\n90000 – 70000 – 20000\n12000 : 6\nb.\n21000 × 3\n9000 – 4000 × 2\n(9000 – 4000) × 2\n8000 – 6000 : 3\n02 Bài giải:\n \na.\n6000 + 2000 – 4000 = 8000 – 4000 = 4000\n90000 – (70000 – 20000) = 90000 – 50000 = 40000\n90000 – 70000 – 20000 = 20000 – 20000 = 0\n12 000 : 6 = 2 000\nb.\n21000 × 3 = 63000\n9000 – 4000 × 2 = 9000 – 8000 = 1000\n(9000 – 4000) × 2 = 5000 × 2 = 10000\n8000 – 6000 : 3 = 8000 – 2000 = 6000"]}, {"id": "fcb7dbd78ce266430272cdb211226700", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-9-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 9 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 9 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\nWrite in \nnumbers\n(Viết số)\nHundred\nthousands\n(Trăm nghìn)\nTen\nthousands\n(chục nghìn)\nThousands\n(nghìn)\nHundreds\n(Trăm)\nTens\n(chục)\nones\n(đơn vị)\nWrite in words\n(Đọc số)\nFour hundred twenty five thousand, six hundred and seventy one\nBốn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt\nSeven hundred eighty six thousand, six hundred and twelve\nBảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai\n02 Bài giải:\n \nWrite in\nnumbers\n(Viết số)\nHundred\nthousands\n(Trăm nghìn)\nTen\nthousands\n(chục nghìn)\nThousands\n(nghìn)\nHundreds\n(Trăm)\nTens\n(chục)\nones\n(đơn vị)\nWrite in words\n(Đọc số)\nFour hundred twenty five thousand, six hundred and seventy one\nBốn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt\nThree hundred sixty nine thousand, eight hundred and fifteen\nBa trăm sáu mươi chín nghìn, tám trăm mười lăm\nFive hundred sevent nine thousand, six hundred and twenty three\nNăm trăm bảy mươi chín nghìn sáu trăm hai mươi ba\nSeven hundred eighty six thousand, six hundred and twelve\nBảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai"]}, {"id": "0b4b4c3ce587532c3a319e81d9f962b3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-9-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 9 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 9 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \nb.\nHundred thousands\nTrăm nghìn\nTen thousands\nChục nghìn\nThousands\nNghìn\nHundreds\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\nWrite in number: 523453\nViết số: 523453\nWrite in words: Five hundredtwenty three thousand four hundred and fifty three\nĐọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba"]}, {"id": "a6e48f4a4e9d5c02b8079c454b923334", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-94-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 94 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Find the area of a parallelogram if:\na. Base is 10 cm, altitude is 8 cm.\nb. Base is 2 dm, altitude is 15cm.\nDịch nghĩa:\n1. Tính diện tích hình bình hành biết:\na. Đáy dài 10 cm, chiều cao là 8 cm.\nb. Đáy dài 2 dm, chiều cao là 15 cm.\n02 Bài giải:\n \na. The area of the parallelogram is: 10 x 8 = 80 ($cm^{2}$)\nResult: 80 $cm^{2}$\nb. We have: 2 dm = 20 cm\nThe area of the parallelogram is: 20 x 15 = 300 ($cm^{2}$)\nResult: 300 $cm^{2}$\nDịch nghĩa:\na. Diện tích hình bình hành đó là: 10 x 8 = 80 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 80 $cm^{2}$\nb. Ta có 2 dm = 20 cm\nDiện tích của hình bình hành đó là: 20 x 15 = 300 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 300 $cm^{2}$"]}, {"id": "566ddd834229dac2bee3600332296eb2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-14-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 14 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 14 sgk toán tiếng anh 4\nFill in table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\nWrite in word\nĐọc số\nWrite in number\nViết số\nHundred million's place\n(Hàng trăm triệu)\nTen million's place\n(Hàng chục triệu)\nOne million's place\n(Hàng triệu)\nHundred thousands' place\n(Hàng trăm nghìn)\nTen thousands' place\n(Hàng chục nghìn)\nOne thousands' place\n(Hàng nghìn)\nHundred's place\n(Hàng trăm)\nTens' place\n(Hàng chục)\nOnes' place\n(Hàng đơn vị)\nThree hundred twelve million\nBa trăm mười hai triệu\nForty five thousand, two hundred and thirteen\nBốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba\nSeven hundred eight million\nBảy trăm linh tám triệu\n02 Bài giải:\n \nWrite in word\nĐọc số\nWrite in number\nViết số\nHundred million's place\n(Hàng trăm triệu)\nTen million's place\n(Hàng chục triệu)\nOne million's place\n(Hàng triệu)\nHundred thousands' place\n(Hàng trăm nghìn)\nTen thousands' place\n(Hàng chục nghìn)\nOne thousands' place\n(Hàng nghìn)\nHundred's place\n(Hàng trăm)\nTens' place\n(Hàng chục)\nOnes' place\n(Hàng đơn vị)\nThree hundred twelve million\nBa trăm mười hai triệu\nTwo hundred thirty six million\nHai trăm ba mươi sáu triệu\nForty five thousand, two hundred and thirteen\nBốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba\nSeven hundred eight million\nBảy trăm linh tám triệu\nFive hundred million\nNăm trăm triệu"]}, {"id": "57319c756ae4b9405e12c4c8c14f4c3e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-94-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 94 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Find the perimeter of the parallelogram ABCD if AB = 6 dm and BC = 9 dm.\nDịch nghĩa:\n2. Tìm chu vi hình bình hành ABCD biết AB = 6 dm và BC = 9 dm.\n02 Bài giải:\n \nThe perimeter of the parallelogram is:\n(6 + 9) x 2 = 30 (dm)\nResult: 30 dm\nDịch nghĩa:\nChu vi hình bình hành là:\n(6 + 9) x 2 = 30 (dm)\nĐáp số: 30 dm"]}, {"id": "97dd2fc0e83b7c967c135bfd930d2a53", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-11-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 11 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 11 sgk toán tieensg anh 4\nFill in the table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nThousands period\nLớp nghìn\nOnes period\nLớp đơn vị\nHundred thousands' place\nHàng trăm nghìn\nTen thousands' place\nHàng chục nghìn\nThousands' place\nHàng nghìn\nHundreds' place\nHàng trăm\nTens' place\nHàng chục\nOnes' place\nHàng đơn vị\nFifty four thousand, three hundred and twelve\nNăm mươi tư nghìn ba trăm mười hai\nForty five thousand, two hundred and thirteen\nBốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba\nFifty four thousand, three hundred and two\nNăm mươi tư nghìn ba trăm linh hai\nSix hundred fifty four thousand, three hundred\nSáu trăm năm mươi bốn nghìn ba trăm\nNine hundred twelve thousand, eught hundred\nChín trăm mười hai nghìn tám trăm"]}, {"id": "5149b80f00819da58f37d91db0309774", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-10-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 10 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 10 sgk toán tiếng anh 4\na. Read out these numbers: 2453, 65 243, 762 543, 53 620\nĐọc các số sau: 2453, 65 243, 762 543, 53 620\nb. Which place does digit 5 belong to in each number above?\nCho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào?\n02 Bài giải:\n \nTwo thousand four hundred and fifty three\nHai nghìn bốn trăm năm mươi ba\nSixty five thousand, two hundred and forty three\nSáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba\nSeven hundred sixty two thousand, five hundred and forty three\nBảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba\nFifty three thousand, six hundred and twenty\nNăm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi\nb.\n2453: tens' place (hàng chục)\n65 243: thousands' place (hàng nghìn)\n762 543: hudreds' place (hàng trăm)\n53 620: Ten thousands' place (hàng chục nghìn)"]}, {"id": "0be7ebd8f40fecdf62bb547098415363", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-11-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 11 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 12 sgk toán tiếng anh 4\na. Read out the following numbers and figure out which place and period does digit 3 belong to:\nĐọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:\n46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.\nb. What is the place value of digit 7 of each number in the table (follow the example)\nGiá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu)\nNumber\nSố\nValue of digit 7\nGiá trị chữ số 7\n02 Bài giải:\n \na.\nNumbers\nSố\nWrite in words\nĐọc số\nValue of digit 3\nGiá trị chữ số 3\nForty six thousand, three hundred and seven\nBốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy\nFifty six thousand and thirty two\nNăm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai\nOne hundred twenty three thounsand, five hundred and seventeen\nMột trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy\nThree hundred and five thousand, eight hundred and four\nBa trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn\nNine hundred sixty thousand, seven hundred and eightty three\nChín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba\nb.\nNumber\nSố\nValue of digit 7\nGiá trị chữ số 7"]}, {"id": "b56740192a1c3f08d82811e9b856d430", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-10-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 10 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 10 sgk toán tiếng anh 4\nFill in table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\nWrite in\nnumbers\n(Viết số)\nHundred\nthousands\n(Trăm nghìn)\nTen\nthousands\n(chục nghìn)\nThousands\n(nghìn)\nHundreds\n(Trăm)\nTens\n(chục)\nones\n(đơn vị)\nWrite in words\n(Đọc số)\nSix hundred fifty three thousand, two hundred and sixty seven\nSáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy\nSeven hundred twenty eight thousand, three hundred and nine\nBảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín\n02 Bài giải:\n \nWrite in\nnumbers\n(Viết số)\nHundred\nthousands\n(Trăm nghìn)\nTen\nthousands\n(chục nghìn)\nThousands\n(nghìn)\nHundreds\n(Trăm)\nTens\n(chục)\nones\n(đơn vị)\nWrite in words\n(Đọc số)\nSix hundred fifty three thousand, two hundred and sixty seven\nSáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy\nFour hundred twenty five thousand, three hundred and one\nBốn trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm linh một\nSeven hundred twenty eight thousand, three hundred and nine\nBảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín\nFour hundred twenty five thousand, seven hundred and thirty six\nBốn trăm hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi sáu"]}, {"id": "849f715e0167fba57f081acb448e5503", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-11-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 11 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 11 sgk toán tiếng anh 4\nWrite each number in explanded form (follow the example):52 314; 503 060; 83 760; 176 091.\nViết các số sau thành tổng (theo mẫu):52 314; 503 060; 83 760; 176 091.\nExample:\nMẫu: 52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4\n02 Bài giải:\n \n52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4\n503 060 = 500 000 + 3 000 + 60.\n83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60.\n176 091 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 +1."]}, {"id": "9ba5665a4545f8b23d048eda15b28e95", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-10-toan-tieng-anh-lop-4-bai-luyen-tap.html", "title": "Giải câu 3 trang 10 toán tiếng anh lớp 4 bài luyện tập", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 10 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the given words in numbers:\nViết các số sau:\na. Four housand three hundred:\nBốn nghìn ba trăm\nb. Twenty four thousand, three hundred sixteen\nHai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu\nc. Twenty four thousand, three hundred and one\nHai mươi bốn nghìn ba trăm linh một.\nd. One hundred eighty thousand, seven hundred and fifteen\nMột trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm\ne. Three hundred and seven thousand, four hundred and twenty one\nBa trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt\ng. Nine hundred ninety nine thousand, nine hundred and ninety nine\nChín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín\n02 Bài giải:\n \na. Four housand three hundred:\n Bốn nghìn ba trăm\nb. Twenty four thousand, three hundred sixteen\n Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu\nc. Twenty four thousand, three hundred and one\n Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một.\nd. One hundred eighty thousand, seven hundred and fifteen\n Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm\ne. Three hundred and seven thousand, four hundred and twenty one\n Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt\ng. Nine hundred ninety nine thousand, nine hundred and ninety nine\n Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín"]}, {"id": "b56be8f8e448c1b3fc0c6f2fcc9febfd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-90-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 90 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n5. Fill in the blanks:\na. A number is divisible by 10 if it is divisible by ... and ...\nb. A number is divisible by 6 if it is divisible by ... and ...\nc. A number is divisible by 15 if it is divisible by ... and ...\nd. A number is divisible by ... if it is divisible by 9\nDịch nghĩa:\n5, Điền vào chỗ trống:\na. Một số chia hết cho 10 nếu số đó chia hết cho ... và ...\nb. Một số chia hết cho 6 nếu số đó chia hết cho ... và ...\nc. Một số chia hết cho 15 nếu số đó chia hết cho ... và ...\nd. Một số chia hết cho ... nếu số đó chia hết cho 9\n02 Bài giải:\n \na. A number is divisible by 10 if it is divisible by 5 and 2\nb. A number is divisible by 6 if it is divisible by 2 and 3\nc. A number is divisible by 15 if it is divisible by 3 and 5\nd. A number is divisible by 3 if it is divisible by 9\nDịch nghĩa:\na. Một số chia hết cho 10 nếu số đó chia hết cho 5 và 2\nb. Một số chia hết cho 6 nếu số đó chia hết cho 2 và 3\nc. Một số chia hết cho 15 nếu số đó chia hết cho 3 và 5\nd. Một số chia hết cho 3 nếu số đó chia hết cho 9\n"]}, {"id": "1ac17defcf4516d0b201e9c963328810", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-9-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 9 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 10 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the given words in numbers:\nViết các số sau:\n02 Bài giải:\n \na. Sixty three thousand, one hundred and fifteen: 63 115\na. Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm: 63 115\nb. Seven hundred twenty three thousand, nine hundredand thirty six: 723 936\nb. Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu: 723 936\nc. Nine hundred forty three thousand, one hundred and three: 943 103\nc. Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba: 943 103\nd. Eight hundred sixty thousand, three hundred and seventy two: 860 372\nd. Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai.: 860 372"]}, {"id": "77528de32cf56703e4565298632e863b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-13-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 13 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 13 sgk toán tiếng anh 4\na. Which three-digit number is the greatest?\nSố lớn nhất có ba chữ số là số nào?\nb. Which six - digit number is the greatest?\nSố lớn nhất có 6 chữ số là số nào?\nc. Which six-digit number is the smallest?\nSố bé nhất có 6 chữ số là số nào?\n02 Bài giải:\n \na. The greatest number has three - digit is 999\n Số lớn nhất có ba chữ số là 999\nb.The smallest number has three - digit is 100\n Số bé nhất có ba chữ số là 100\nc. The greatest number has six - digit is 999 999\n Số lớn nhất có 6 chữ số là 999 999\nd.The smallest number has six - digit is 100 000\n Số bé nhất có 6 chữ số là 100 000"]}, {"id": "4f1f51bf464649ada5f3f09df10de908", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-90-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 90 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Which of the following number are divisible by 5?\na. 480 b. 5704 c. 2485 d. 4160\ne. 1314 g. 20 532 h. 3560 i. 9735\nDịch nghĩa:\n3. Trong các số sau số nào chia hết cho 5?\na. 480 b. 5704 c. 2485 d. 4160\ne. 1314 g. 20 532 h. 3560 i. 9735\n02 Bài giải:\n \na. 480 c. 2485 \nd. 4160 i. 1975"]}, {"id": "e26fa0072f5702b849e2688b4dc4a46a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-90-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 90 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Which of the following number are divisible by 9?\na. 2193 b. 7398 c. 13 635 d. 82 889\ne. 50 671 g. 15 432 h. 2133 i. 6453\nDịch nghĩa:\n4. Trong các số sau số nào chia hết cho 9?\na. 2193 b. 7398 c. 13 635 d. 82 889\ne. 50 671 g. 15 432 h. 2133 i. 6453\n02 Bài giải:\n \nb. 7398 \nc. 13 635\nh. 2133\ni. 6453"]}, {"id": "06a1b188f800e4414bc7c0c598afb1d1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-13-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 13 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 13 sgk toán tiếng anh 4\nArrange the following numbers from the least to the greatest:\nXếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n2467; 28 092; 943 567; 932 018.\n02 Bài giải:\n \nNumbers from the least to the greatest is:\n 2467 -> 28 092 -> 932 018-> 943 567"]}, {"id": "29c420f0917065ac934e77bdd3f8f787", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-13-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 13 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 13 sgk toán tiếng anh 4\n9999 ...10 000 653 211....653 211\n99 999 ...100 000 43 256... 432 510\n726 585...557 652 845 713...854 713\n02 Bài giải:\n \n9999 < 10 000 653 211 = 653 211\n99 999 < 100 000 43 256 < 432 510\n726 585 > 557 652 845 713 < 854 713"]}, {"id": "f7de6ef09a5972ae4093a0046762aaa6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-13-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 13 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 13 sgk toán tiếng anh 4\nFind the greatest amongst these numbers:\nTìm số lớn nhất trong các số sau:\n59 876; 651 321; 499 873; 902 011.\n02 Bài giải:\n \nThe number greatest is:902 011.\nSố lớn nhất là:902 011."]}, {"id": "cd6d403152e8b07c8d3b40a7b422116a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-90-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 90 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Which of the following number are divisible by 3?\na. 302 b. 672 c. 4658\ne. 4705 g. 20 532 i. 9735\nDịch nghĩa:\n2. Trong các số sau số nào chia hết cho 3?\na. 302 b. 672 c. 4658\ne. 4705 g. 20 532 f. 9735\n02 Bài giải:\n \nb. 672 \nc. 2485\ng. 20532\ni. 9735"]}, {"id": "ff36b6904ab0ab5ffcd68e80a4e20aec", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-90-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 90 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Which of the following number are divisible by 2?\na. 624 b. 750 c. 861 d. 475 \ne. 2482 g. 1319 h. 6576 i. 967\nDịch nghĩa:\n1. Trong các số sau số nào chia hết cho 2?\na. 624 b. 750 c. 861 d. 475 \ne. 2482 g. 1319 h. 6576 i. 967\n02 Bài giải:\n \n1.\na. 624 b. 750\ne. 2482 h. 6576\n"]}, {"id": "6e01d4aa2c13ffb9278fa01f87634a61", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-104-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 104 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n5. What are the missing numerators and denominators?\nDịch nghĩa:\n5. Tử số và mẫu số chưa biết là số nào?\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{6}{8}$ =$\\frac{9}{12}$ =$\\frac{12}{16}$\n"]}, {"id": "589858b34f85a969bc28dcb68f206ea2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-104-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 104 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3.\na.$\\frac{1}{4}$ and ... make a whole.\nb. $\\frac{3{10}$ and ... make a whole.\nc. $\\frac{7}{12}$ and ... make a whole.\nd. $\\frac{5}{9}$ and ... make a whole.\nDịch nghĩa:\na.$\\frac{1}{4}$ and ... là một đơn vị.\nb. $\\frac{3{10}$ and ... là một đơn vị.\nc. $\\frac{7}{12}$ and ... là một đơn vị.\nd. $\\frac{5}{9}$ and ... là một đơn vị.\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{1}{4}$ and $\\frac{3}{4}$make a whole.\nb. $\\frac{3{10}$ and$\\frac{7}{10}$make a whole.\nc. $\\frac{7}{12}$ and$\\frac{5}{12}$make a whole.\nd. $\\frac{5}{9}$ and$\\frac{4}{9}$make a whole."]}, {"id": "40d6607a995c83d3c540ba6fdaa9f647", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-104-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 104 sách toán tiếng anh 4 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Name the numberator and denomonator of each of these fractions:\na.$\\frac{2}{5}$ \nb. $\\frac{4}{10}$\nc. $\\frac{6}{7}$\nd. $\\frac{6}{9}$ \nDịch nghĩa:\n2. Nêu tử số và mẫu số của mỗi phân số:\na.$\\frac{2}{5}$ \nb. $\\frac{4}{10}$\nc. $\\frac{6}{7}$\nd. $\\frac{6}{9}$ \n02 Bài giải:\n \nDịch nghĩa:\n"]}, {"id": "726a1dec61f71f1242bf1e82f5a97742", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-104-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 104 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4.\na. 4 : 5 = ... b. 7 : 3 = ...\nc. 10 : 9 = ... d. 8 : 11 = ...\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{4}{5}$\nb.$\\frac{7}{3}$\nc.$\\frac{10}{5}$\nd.$\\frac{8}{11}$"]}, {"id": "2e1dbb6264b214dd7ef946346592e97b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-92-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 92 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. The are of my district is 4 $km^{2}$. The population of my district is 250 000. How many square meters ($m^{2}$) does a person have for living?\nDịch nghĩa:\n2. Diện tích quận của em là 4 $km^{2}$. Số dân quận của em là 250 000 người. Hỏi mỗi người có bao nhiêu mét vuông để sinh sống?\n02 Bài giải:\n \nRewrite: 4 $km^{2}$ = 4 000 000 $m^{2}$\nA person has: 4 000 000 : 250 000 = 8 ($m^{2}$)\nResult: 8 $m^{2}$\nDịch nghĩa:\nĐổi đơn vị: 4 $km^{2}$ = 4 000 000 $m^{2}$\nMột người có: 4 000 000 : 250 000 = 8 ($m^{2}$)\nĐáp số: 8 $m^{2}$"]}, {"id": "8f7a0cd7eed2af0b021e9a6f59f5269d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-16-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 16 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 16 sgk toán tiếng anh 4\nRead out these numbers:\nĐọc các số sau:\n32 640 507 8 500 658 830 402 960\n85 000 120 178 320 005 1 000 001\n02 Bài giải:\n \nThirty two million, six hundred forty thousand, five hundred and seven\nBa mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghin năm trăm linh bảy.\nEight million, five hundred thousand, six hundred and fifty eight\nTám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.\nEight hundred thirty million, four hundred and two, nine hundred and sixty.\nTám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi.\nEighty five million, one hundred and twenty.\nTám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi.\nOne hundred seventy million, three hundred twenty thousand and five\nMột trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.\nOne million and one\nMột triệu không trăm linh một."]}, {"id": "4e31b9f8e7c9692fed8c4d7889bea97e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-16-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 16 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 16 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the given words in numbers:\nViết các số sau:\na. Six hundred thirteen million\n Sáu trăm mười ba triệu\nb. One hundred thirty one million, four hundred and five thousand.\n Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn\nc. Five hundred twelve million, three hundred twenty thousand, one hundred and three.\n Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba\nd. Eighty six million, four thousand, seven hundred and two\n Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.\ne. Eight hundred million, four thousand, seven hundred and twenty\n Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.\n02 Bài giải:\n \na. Six hundred thirteen million\n Sáu trăm mười ba triệu\nb. One hundred thirty one million, four hundred and five thousand.\n Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn\nc. Five hundred twelve million, three hundred twenty thousand, one hundred and three.\n Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba\nd. Eighty six million, four thousand, seven hundred and two\n Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.\ne. Eight hundred million, four thousand, seven hundred and twenty\n Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi."]}, {"id": "2d30367c21b5374201eb462c2b108641", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-106-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 106 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Write the correct symbol (>, <, =) in the place of☐:\na.$\\frac{7}{8}$ ☐ $\\frac{3}{8}$\nb. $\\frac{9}{6}$ ☐ $\\frac{3}{2}$\nc. $\\frac{10}{13}$ ☐ $\\frac{12}{13}$\nd. $\\frac{75}{100}$ ☐ $\\frac{8}{7}$\ne. $\\frac{8}{7}$ ☐ $\\frac{7}{8}$\ng. $\\frac{3}{5}$ ☐ $\\frac{2}{3}$\nh. $\\frac{5}{3}$ ☐ $\\frac{9}{6}$\ni. $\\frac{9}{11}$ ☐ $\\frac{7}{9}$\nk. $\\frac{5}{6}$ ☐ $\\frac{3}{4}$\nDịch nghĩa:\n3. Điền đúng dấu (>, <, =) vào ☐ :\na.$\\frac{7}{8}$ ☐ $\\frac{3}{8}$\nb. $\\frac{9}{6}$ ☐ $\\frac{3}{2}$\nc. $\\frac{10}{13}$ ☐ $\\frac{12}{13}$\nd. $\\frac{75}{100}$ ☐ $\\frac{8}{7}$\ne. $\\frac{8}{7}$ ☐ $\\frac{7}{8}$\ng. $\\frac{3}{5}$ ☐ $\\frac{2}{3}$\nh. $\\frac{5}{3}$ ☐ $\\frac{9}{6}$\ni. $\\frac{9}{11}$ ☐ $\\frac{7}{9}$\nk. $\\frac{5}{6}$ ☐ $\\frac{3}{4}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{7}{8}$ > $\\frac{3}{8}$\nb. $\\frac{9}{6}$ = $\\frac{3}{2}$ (Because: $\\frac{9}{6}$ = $\\frac{3x3}{2x3}$ = $\\frac{3}{2}$)\nc. $\\frac{10}{13}$ < $\\frac{12}{13}$\nd. $\\frac{75}{100}$ = $\\frac{8}{7}$ (Because: $\\frac{75}{100}$ = $\\frac{3}{4}$ and $\\frac{9}{12}$ = $\\frac{3}{4}$)\ne. $\\frac{8}{7}$ > $\\frac{7}{8}$\ng. $\\frac{3}{5}$ < $\\frac{2}{3}$\nh. $\\frac{5}{3}$ ☐ $\\frac{9}{6}$\ni. $\\frac{9}{11}$ ☐ $\\frac{7}{9}$\nk. $\\frac{5}{6}$ ☐ $\\frac{3}{4}$"]}, {"id": "1a682c37259554cf79fc0d2b0b2b3099", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-106-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 106 sách toán tiếng anh 4 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Reduce the following fractions:\na. $\\frac{30}{25}$ b. $\\frac{54}{84}$ c. $\\frac{48}{36}$ d. $\\frac{75}{90}$ \ne. $\\frac{252}{108}$ g. $\\frac{39}{91}$ h. $\\frac{180}{135}$ i. $\\frac{85}{51}$ \nDịch nghĩa:\n2. Rút gọn các phân số sau:\na. $\\frac{30}{25}$ b. $\\frac{54}{8}$ c. $\\frac{48}{36}$ d. $\\frac{75}{90}$ \ne. $\\frac{252}{108}$ g. $\\frac{39}{91}$ h. $\\frac{180}{135}$ i. $\\frac{85}{51}$ \n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{30}{25}$ = $\\frac{30 : 5}{25 : 5}$ = $\\frac{6}{5}$ \nb. $\\frac{54}{84}$ = $\\frac{54 : 6}{84 : 6}$ = $\\frac{9}{14}$ \nc. $\\frac{48}{36}$ = $\\frac{48 : 12}{36 : 12}$ = $\\frac{4}{3}$ \nd. $\\frac{75}{90}$ = $\\frac{75 : 15}{90 : 15}$ = $\\frac{5}{6}$\ne. $\\frac{252}{108}$ = $\\frac{252 : 36}{108 : 36}$ = $\\frac{7}{3}$ \ng. $\\frac{39}{91}$ = $\\frac{39 : 13}{91 : 13}$ = $\\frac{3}{7}$ "]}, {"id": "ba33499d1beb07464a0732e8a6f37ae8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-102-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 102 sách toán tiếng anh 4 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. What fraction of each shape in shaded?\nDịch nghĩa:\n1. Phân số nào chỉ phần bị tô màu trong mỗi hình?\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{2}{5}$\nb.$\\frac{5}{7}$\nc.$\\frac{6}{10}$\nd.$\\frac{3}{8}$\ne.$\\frac{5}{6}$"]}, {"id": "648c2aefca18d721e7a8ef81dc341354", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-92-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 92 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Fill in the blanks:\na. 1 000 000$m^{2}$ = ...$km^{2}$\nb. 3$km^{2}$ = ...$m^{2}$\nc. 78 000 000$m^{2}$ = ...$km^{2}$\nd. 2$km^{2}$ 473$m^{2}$ = ...$m^{2}$\ne.$\\frac{1}{8}$ $km^{2}$ = ... $m^{2}$\ng. $\\frac{1}{125}$ $km^{2}$ = ... $m^{2}$\nDịch nghĩa:\n1. Điền vào chỗ trống:\na. 1 000 000$m^{2}$ = ...$km^{2}$\nb. 3$km^{2}$ = ...$m^{2}$\nc. 78 000 000$m^{2}$ = ...$km^{2}$\nd. 2$km^{2}$ 473$m^{2}$ = ...$m^{2}$\ne.$\\frac{1}{8}$ $km^{2}$ = ... $m^{2}$\ng. $\\frac{1}{125}$ $km^{2}$ = ... $m^{2}$\n02 Bài giải:\n \na. 1 000 000$m^{2}$ = 1 $km^{2}$\nb. 3$km^{2}$ = 3 000 000 $m^{2}$\nc. 78 000 000$m^{2}$ = 78 $km^{2}$\nd. 2$km^{2}$ 473$m^{2}$ = 2 000 473 $m^{2}$\ne.$\\frac{1}{8}$ $km^{2}$ = 125 000 $m^{2}$\ng. $\\frac{1}{125}$ $km^{2}$ = 8 000 $m^{2}$"]}, {"id": "43ffc761fb1ee15af68df05df6e09303", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-106-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 106 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Rewrite the following fractions such that they are like fractiond:\na. $\\frac{3}{4}$ and $\\frac{2}{5}$ \nb. $\\frac{7}{8}$ and $\\frac{5}{6}$ \nc. $\\frac{9}{10}$ and $\\frac{4}{5}$\nd. $\\frac{4}{3}$ and $\\frac{6}{7}$\nDịch nghĩa:\n1. Quy đồng mẫu số các phân số sau:\na. $\\frac{3}{4}$ và $\\frac{2}{5}$ \nb. $\\frac{7}{8}$ và $\\frac{5}{6}$ \nc. $\\frac{9}{10}$ và $\\frac{4}{5}$\nd. $\\frac{4}{3}$ và $\\frac{6}{7}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{3 x 5}{4 x 5}$ =$\\frac{15}{20}$ ; $\\frac{2}{5}$ =$\\frac{2 x 4}{5 x 4}$ =$\\frac{8}{20}$\nb. $\\frac{7}{8}$ =$\\frac{7 x 3}{8 x 3}$ =$\\frac{21}{24}$ ; $\\frac{5}{6}$ =$\\frac{5 x 4}{6 x 4}$ =$\\frac{20}{24}$"]}, {"id": "00e33d9f6117efe81bd939835fa99728", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-bieu-do-chuong-1-graph.html", "title": "Toán tiếng Anh 4 bài: Biểu đồ chương 1 | Graph", "contents": ["", "1. This picture graph shows the number of each type of fruit.\nUse the picture graph to answer the questions below:\na. What does each * stand for?\nb. What do **** stand for?\nc. How many more pears than oranges are there?\nd. How many more mangoes than apples are there?\ne. Which type of fruit is the greatest in number?\ng. Which type of fruit is the smallest in number?\nh. How many fruits are there altogether?\ni. How many less oranges than mangoes?\nThe bar graph shows the number of cars sold by Mr. Trung in 6 months:\nDịch nghĩa:\n1. Biểu đồ tranh này biểu thị số lượng quả của mỗi loại trái cây:\nHãy dùng biểu đồ tranh đó để trả lời các câu hỏi sau:\na. Mỗi * biểu thị cho cái gì?\nb. **** biểu thị cho cái gì?\nc. Số lê nhiều hơn số cam bao nhiêu quả?\nd. Số xoài nhiều hơn số táo bao nhiêu quả?\ne. Loại quả nào có nhiều nhất?\ng. Loại quả nào có ít nhất?\nh. Có tất cả bao nhiêu quả?\ni. Số cam ít hơn số xoài bao nhiêu quả?\nBiểu đồ cột sau biểu thị số ô tô mà ông Trung đã bán được trong 6 tháng\n2. Fill in the follow table:\nDịch nghĩa:\n2. Điền vào bảng sau:\n3. Use the bar graph to answer the following questions:\na. How many cars did Mr. Trung sell in March?\nb. In which month Mr. Trung sell less than 10 cars?\nc. In which month Mr. Trung sell the greatest number of cars?\nd. How many more cars were sold in May than in April?\ne. In which month were half as many cars sold as in May?\ng. How many cars were sold altogether?\nDịch nghĩa:\n3. Dùng biểu đồ cột trên để trả lời các câu hỏi sau:\na. Ông Trung đã bán được bao nhiêu ô tô trong tháng 3?\nb. Ông Trung đã bán được ít hơn 10 ô tô trong những tháng nào?\nc. Ông Trung đã bán được nhiều ô tô nhất trong tháng nào?\nd. Tháng 5 đã bán được nhiều hơn tháng 4 bao nhiêu ô tô?\ne. Có tất cả bao nhiêu ô tô đã được bán?"]}, {"id": "055fc424202a07ac245ee9c3f12ed06d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phep-nhan-chuong-2-multiplication.html", "title": "Toán tiếng Anh 4 bài: Phép nhân chương 2 | Multiplication", "contents": ["", "1. Find the value of the following expression:\na. 478352 + 97635 x 4 b. 68270 : 5 x 9\nc. (864372 - 185347) x 3 d. 750800 - 28467 x 8\nDịch nghĩa:\n1. Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau:\na. 478352 + 97635 x 4 b. 68270 : 5 x 9\nc. (864372 - 185347) x 3 d. 750800 - 28467 x 8\n2. Write >, < or =☐ in place of each☐ to make the number sentence true:\na. 43582 x 6☐ 250000 b. 948732☐ 185476 x 4\nc. (743581 - 185347) x 3☐ 1800000\nDịch nghĩa:\n2. Điền dấu >, < hoặc = vào ô trống để có mệnh đề số học đúng:\na. 43582 x 6☐ 250000 b. 948732☐ 185476 x 4\nc. (743581 - 185347) x 3☐ 1800000\n3. Find the value of $x$:\na. $x$ : 7 = 423875\nb.$x$ : 19 = 46827\nDịch nghĩa:\n3. Tìm giá trị của $x$:\na. $x$ : 7 = 423875\nb.$x$ : 19 = 46827\n4.\na. 45 x 11 b. 26 x 11\nc. 48 x 11 d. 73 x 11\n5.\na. 32 x11 b. 15 x 21\nc. 24 x 101 d. 32 x 51\n6.a. 23 x 9 b. 48 x 99\nc. 34 x 19 d. 16 x 49\n7.\na. 32 x 3 b. 34 x 20\nc. 300 x 70 d. 40 x 5000\n8.\na. 36 x 7 b. 94 x 5 \nc. 83 x 6 d. 67 x 4\n9.\na. 99 x 4 b. 685 + 98 c. 763 - 99\nd. 102 x 6 e. 374 + 105 g. 375 x 32\n10.\na. 2 x 37 x 5 b. 25 x 48 x 4\nc. 125 x 392 x 8 d. 24 x 25\ne. 25 x 320 e. 25 x 320\ng. 375 x 32\n11.\na. 43 x 724 + 724 x 57 \nb. 38 x 276 + 276 x 29 + 33 x 276\n12. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... ... + 96 + 97 + 98 + 99 + 100\n13. Mr. Lam had 3240 rubbers. He packed them into boxes of 10 rubbers each. Then he sold all the rubbers at 7500 dong per box. How many money did he recive?\nDịch nghĩa:\n13. Ông Lâm có 3240 cục tẩy (gôm). Ông gói 10 cục tẩy vào mỗi hộp. Rồi ông bán tất cả số tẩy với giá 7500 đồng một hộp. Hỏi ông thu được bao nhiêu tiền?\n14. Dan worked for 2 weeks in a hotel. He was paid 145 000 dong a day. He received and additional 420 000 dong for working on both Saturday and Sunday. How much money did he earn?\nDịch nghĩa:\n14. Dân làm việc trong 2 tuần ở một khách sạn. Anh được lình 145 000 đồng mỗi ngày. Anh còn được nhận thêm 420 000 đồng khi làm hai ngày thứ bảy và chủ nhật. Hỏi anh đã kiếm được bao nhiêu tiền.\n15. A train has 9 coaches. 8 of them have 102 seats. The remaining coach has 75 seats. How many seats are there altogether?\nDịch nghĩa:\n15. Một đoàn tàu có 9 toa. 8 toa trong đó có 102 chỗ ngồi. Toa còn lại có 75 chỗ ngồi. Hỏi có tất cả bao nhiêu chỗ ngồi?\n16. A shopkeeper brought 20 watches for 9 000 000 dong. He sold all of them at 560 000 dong each. Find his profit.\nDịch nghĩa:\n16. Một ông chủ tiệm mua 20 cái đồng hồ mất 9 000 000 đồng. Ông đem bán tất cả số đồng hồ ấy với giá 560 000 đồng mỗi cái. Tìm số tiền lãi (lời) của ông.\n17. Fill in the blanks:\na. 5 $dm^{2}$ = ... ...$cm^{2}$ \nb. 7$m^{2}$ = ... ...$dm^{2}$\nc. 400$cm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$ \nd. 1800$dm^{2}$ = ... ...$m^{2}$\ne. 3$dm^{2}$ 45$cm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$ \ng. 7$dm^{2}$ 3$cm^{2}$ = ... ...$cm^{2}$\nh. 4$m^{2}$ 36$dm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$ \ni. 7$m^{2}$ 8$dm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$\nk. 3$m^{2}$ = ... ...$cm^{2}$ \nl. 6 800 000$cm^{2}$ = ... ...$m^{2}$\nm.$\\frac{1}{4}$ $m^{2}$ = ... ... $dm^{2}$ \nn. $\\frac{1}{5}$ $dm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$ \nDỊch nghĩa:\n17. Điền vào chỗ trống:\na. 5 $dm^{2}$ = ... ...$cm^{2}$ \nb. 7$m^{2}$ = ... ...$dm^{2}$\nc. 400$cm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$ \nd. 1800$dm^{2}$ = ... ...$m^{2}$\ne. 3$dm^{2}$ 45$cm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$ \ng. 7$dm^{2}$ 3$cm^{2}$ = ... ...$cm^{2}$\nh. 4$m^{2}$ 36$dm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$ \ni. 7$m^{2}$ 8$dm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$\nk. 3$m^{2}$ = ... ...$cm^{2}$ \nl. 6 800 000$cm^{2}$ = ... ...$m^{2}$\nm.$\\frac{1}{4}$ $m^{2}$ = ... ... $dm^{2}$ \nn. $\\frac{1}{5}$ $dm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$ \n18. The perometer of a square is 24 dm. Find the area of the square.\nDịch nghĩa:\n18. Chi vi của hình vuông là 24 dm. Tìm diện tích của hình vuông đó.\n19. The perimeter of a ractangle is 10m. Its length is 3m. Find the area of the rectangle.\nDịch nghĩa:\n19. Chu vi của hình chữ nhật là 10m. Chiều dài là 3m. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.\n20. The area of a rectangle is 40 $dm^{2}$. Its breadth is 5 dm. Find the perimeter of the rectangle.\nDịch nghĩa:\n20. Diện tích của hình chữ nhật là 40 $dm^{2}$. Chiều rộng là 5 dm. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó."]}, {"id": "d7a067b8d6977663d0e7f6b48c870b1c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-16-toan-tieng-anh-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 16 toán tiếng anh lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 16 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the table by following the pattern\nViết theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1b0b4a495338c10c5035e63576d7c7de", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-bieu-thuc-co-chua-mot-chu-chuong-1-expression-one-literal-number.html", "title": "Toán tiếng Anh 4 bài: Biểu thức có chứa một chữ chương 1 | Expression with one literal number", "contents": ["", "1. Each side of a square is a (cm)\na. Find the perimeter of the square.\nb. Find the perimeter of the square with:\ni. a = 5 cm\nii. a = 7 dm\nDịch nghĩa:\n1. Mỗi cạnh của một hình vuông là a (cm)\na. Tìm chu vi của hình vuông đó.\nb. Tìm chu vi của hình vuông đó, với:\ni. a = 5 cm\nii. a = 7 dm\n2. The length of the rectangle is 8 (cm).Its breadth is b (cm)\nNote: b < 8\na. Find the perimeter of the rectangle.\nb. Find the area of the rectangle.\nc. Find the perimeter of the rectangle, if b = 5 cm.\nd. Find the area of the rectangle. if b = 6 cm.\nDịch nghĩa:\n2. Chiều dài của một hình chữ nhật là 8 (cm). Chiều rộng của nó là b (cm)\nChú ý:b < 8\na. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó.\nb. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.\nc. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó, với b = 5 cm.\nd. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó, với b = 6 cm.\n3. Write the correct numbers to the table (by the pattern):\na.\nb.\nDịch nghĩa:3. Viết số đúng vào bảng (biểu mẫu):\na.\nb.\n1. Write:\na. in grams: 1 kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.\nb. in decagrams: 640 g ; 3 hg ; 70 g.\nc. in hectograms: 7 kg ; 400 q ; 5 q.\nd. in tons: 6000 kg ; 400 q ; 5 q.\ne. in quintals: 5 t ; 600 kg ; 20 kg.\nDịch nghĩa:\n1. Viết:\na. Theo đơn vị gam: 1 kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.\nb. Theo đơn vị đề-ca-gam: 640 g ; 3 hg ; 70 g.\nc. Theo đơn vị héc-tô-gam: 7 kg ; 1800 g ; 490 dag.\nd. Theo đơn vị tấn: 6000 kg ; 400 tạ ; 5 tạ.\ne. Theo đơn vị tạ: 5 tấn ; 600 kg ; 20 kg."]}, {"id": "38a3572d655dbcb1ddbc4d80ab71d25b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-35-toan-4-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 35 toán 4 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Viết số thích hợp vào ô trống:\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nTổng của ba số tựn nhiên liên tiếp là 111. Ba số đó là:\nA. 35; 36; 37 B. 34; 35; 36\nC. 36; 37; 38 D. 35; 37; 39\n3. Viết số thích hợp vào ô trống:\n4. Điền dấu < = > vào chỗ chấm cho thích hợp:\n$\\frac{3}{4}$ ....$\\frac{4}{5}$ $\\frac{11}{12}$ ....$\\frac{7}{8}$\n$\\frac{5}{7} +\\frac{3}{5}$ ...$\\frac{6}{7} :\\frac{5}{8}$\n$\\frac{9}{16} - \\frac{5}{9}$ ...$\\frac{1}{16} \\times\\frac{1}{9}$\n5. Tìm đáp số sai:\nMột thửa ruộng thí nghiệm hình vuông có cạnh 50m. Người ta trồng lúa giống mới, thu hoạch bình quân 95kg thóc trên $100m^{2}$. Như vậy số thóc thu hoạch trên thửa ruộng đó là:\nA. 2 tấn 375kg thóc\nB. 23 tạ 75 kg thóc\nC. 23 tạ 750kg thóc\nD. 2375 kg thóc\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Năm học 2007 - 2008, trường tiểu học Kim Đồng có tất cả 779 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng$\\frac{9}{10}$ số học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n........................................................................\n........................................................................\n2. Diện tích ruộng nhà ông A lớp gấp 3 lần diện tích ruộng nhà ông B và lớn hơn $2200m^{2}$. Tính diện tích ruộng của mỗi nhà.\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n........................................................................\n........................................................................"]}, {"id": "f4755b49bb8f580eb5b9915119f09994", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-chuong-1-review.html", "title": "Toán tiếng Anh 4: Bài Ôn tập chương 1 | Review", "contents": ["", "1.Read and write the following numbers in words\na. 27353 b. 97649 c. 76397\nDịch nghĩa:\n1. Đọc và viết các số sau bằng lời\na. 27353 b. 97649 c. 76397\n2. What are the missing numbers?\nDịch nghĩa:\n2. Số nào còn thiếu? (bảng như trên)\n3. What does the digit 8 stand for in each of the following 5-digit numbers?\na. 16 841\nb. 82 114\nDịch nghĩa:\n3. Trong mỗi số có 5 chữ số sau, chữ số 8 đại diện cho cái gì?\na. 16 841\nb. 82 114\n4. Fill in the blanks:\na. 26 845 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.\nb. 54 362 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.\nc. 26 345 is ............ more than 26 000.\nd. 54 362 is ............ more than 4362.\nDịch nghĩa:\n4. Điền vào chỗ trống:\na. 26 845 = ... nghìn ... trăm ... chục ... đơn vị.\nb. 54 362 = ... nghìn .... trăm ... chục ... đơn vị.\nc. 26 345 nhiều hơn ............ so với 26 000.\nd. 54 362 nhiều hơn ............ so với 4362.\n5. Find the values of:\na. 6000 + 8000 b. 27000 + 4000\nc. 15000 - 6000 d. 31000 - 5000\ne. 7000 x 4 g. 10000 x 5\nh. 12000 : 3 i. 30000 : 6\nDịch nghĩa:\n5. Tìm giá trị của:\na. 6000 + 8000 b. 27000 + 4000\nc. 15000 - 6000 d. 31000 - 5000\ne. 7000 x 4 g. 10000 x 5\nh. 12000 : 3 i. 30000 : 6\n6.\na. Which number is greater: 56 700 vs 75 600?\nb. Which number is smaller: 32 645 vs 32 498?\nDịch nghĩa:\n6.\na. Số nào lớn hơn: 42 873 hay 37 842?\nb. Số nào bé hơn: 78 562 hay 87 256?\n8. Arrange the numbers in an increasing order:\na. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016\nb. 29 999, 90 000, 20 990, 20 909\nDịch nghĩa:\n8. Sắp xếp các số từ bé đến lớn:\na. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016\nb. 29 999, 90 000, 20 990, 20 909\n7. Write >, < or = in place of each ☐to make the number sentence true:\na. 3742☐ 3714 b. 14012☐ 41102\nc. 56375☐ 6300 + 88 d. 70000☐ 7 x 10000\nDịch nghĩa:\n7. Viết dấu >, < hoặc = vào ô trống để có mệnh đề số học đúng:\na. 3742☐ 3714 b. 14012☐ 41102\nc. 56375☐ 6300 + 88 d. 70000☐ 7 x 10000\n9. Fine the value of $x$:\na. $x$ + 47853 = 85743 b. 5 x $x$ = 26870\nc. 9742 + $x$ = 17620 d. $x$ x 4 = 14836\ne. $x$ - 12435 = 28619 g. 70508 - $x$ = 58073\nh. $x$ : 4 = 8576 i. 60000 : $x$ = 8\nDịch nghĩa:\n9. Tìm giá trị của x:\na. $x$ + 47853 = 85743 b. 5 x $x$ = 26870\nc. 9742 + $x$ = 17620 d. $x$ x 4 = 14836\ne. $x$ - 12435 = 28619 g. 70508 - $x$ = 58073\nh. $x$ : 4 = 8576 i. 60000 : $x$ = 8\n10. True (T) or false (F)?\na. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11☐ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16☐\nc. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4☐ d. 6 - 2 : 1 = 4 : 1 = 4☐\ne. 3 + 1 x 2 = 3 + 2 = 5 ☐ g. 3 + 1 x 2 = 4 x 2 = 8☐\nh. 3 + 2 x 1 = 5 x 1 = 5 ☐ i. 3 + 2 x 1 = 3 + 2 + 5 ☐\nk. 10 : (2 + 3) = 5 + 3 = 8 ☐ l. 10 : (2 + 3) = 10 : 5 = 2 ☐\nm. 10 - (5 - 3) = 5 - 3 = 2 ☐ n. 12 : (2 x 3) = 12 : 6 = 2 ☐\nDịch nghĩa:\n10. Đúng (Đ) hay sai (S)?\na. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11☐ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16☐\nc. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4☐ d. 6 - 2 : 1 = 4 : 1 = 4☐\ne. 3 + 1 x 2 = 3 + 2 = 5 ☐ g. 3 + 1 x 2 = 4 x 2 = 8☐\nh. 3 + 2 x 1 = 5 x 1 = 5 ☐ i. 3 + 2 x 1 = 3 + 2 + 5 ☐\nk. 10 : (2 + 3) = 5 + 3 = 8 ☐ l. 10 : (2 + 3) = 10 : 5 = 2 ☐\nm. 10 - (5 - 3) = 5 - 3 = 2 ☐ n. 12 : (2 x 3) = 12 : 6 = 2 ☐"]}, {"id": "4bb0c2de1a027c98046d878df87e4150", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-35-toan-4-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 35 toán 4 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Chọn câu trả lời đúng:\na. Phân số nhỏ nhất cóa tích tử số và mẫu số bằng 18 là:\nA.$\\frac{2}{9}$ B.$\\frac{9}{2}$\nC.$\\frac{3}{6}$ D.$\\frac{1}{18}$\nb. Số nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau hơn số lớn nhất có 5 chữ số là:\nA. 923457 B. 933457\nC. 23457 D. 900001\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na.$\\frac{2005}{2008}>\\frac{2003}{2006}$\nb.$\\frac{491}{983}<\\frac{503}{1005}$\nc.$\\frac{313}{491}>\\frac{331}{419}$\nd.$\\frac{833}{830}>\\frac{493}{490}$\n3. Chọn câu trả lời đúng:\nMột trại chăn nuôi có 3608 con gà và vịt. Sau khi bán đi 135 con gà và mua thêm 135 con vịt thì số gà bằng$\\frac{3}{5}$ số vịt. Hỏi lúc đầu trại đó bao nhiêu con mỗi loại?\nA. 1353 con gà và 2255 con vịt\nB. 1488 con gà và 2120 con vịt\nC. 2255 con gà và 1353 con vịt\nD. 2120 con gà và 1488 con vịt\n4. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh cách tính và kết quả đúng:\nNăm ngoái đội I hơn đội II là 1035 người. Năm nay đội I có thêm 345 người, đội II chuyển đi 145 người nên số người đội II bằng$\\frac{4}{9}$ số người đội I. Tính số người của mỗi đội năm nay.\nA. 1035 + 345 + 145 = 1525 (người)\n 1525 : (9 - 4) x 4 = 1220 (người)\n 1220 + 1525 = 2745 (người)\nB. 1035 + 345 - 145 = 1235 (người)\n 1235 : ( 9 - 4) x 4 = 988 (người)\n 988 + 1235 = 2223 (người)\nC. 1035 - 345 + 145 = 835 (người)\n 835 : (9 - 4) x 4 = 668 (người)\n 668 + 835 = 1503 (nguoif)\nD. 1035 - 345 - 145 = 545 (người)\n 545 : (9 - 4) x 4 = 436 (người)\n 436 + 545 = 981 (người)\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Trong hộp có 360 viên kẹo. Biết rằng cứ 3 viên kẹo màu đỏ thì có 2 viên kẹo màu xanh và có 4 viên kẹo màu vàng. Hỏi trong hộp có bao nhiêu viên kẹo mỗi loại?\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n........................................................................\n........................................................................\n.........................................................................\n2. Tìm hai số, biết số bé bằng$\\frac{3}{5}$ số lớn. Nếu lấy số lớn trừ đi số bé rồi cộng với hiệu của chúng thì được 168.\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n........................................................................\n........................................................................"]}, {"id": "16e060cc2555900ba2fcbcdc4d7ec9e3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-hinh-hoc-chuong-2-geometry.html", "title": "Toán tiếng Anh 4 bài: Hình học chương 2 |Geometry", "contents": ["", "1.\na. Which of the following angles are right angles?\nb. Which are smaller than a right angle?\nc. Which are greater than a right angle?\nd. Which are acute angles?\ne. Which are obtuse angles?\ng. Which are stranght angles?\nDịch nghĩa:\na. Trong các góc sau, góc nào vuông?\nb. Những góc nào bé hơn góc vuông?\nc. Những góc nào lớn hơn góc vuông?\nd. Những góc nào là góc nhọn?\ne. Những góc nào là góc tù?\ng. Góc nào là góc bẹt?\n1.\na. Which of the following angles are right angles?\nb. Which are smaller than a right angle?\nc. Which are greater than a right angle?\nd. Which are acute angles?\ne. Which are obtuse angles?\ng. Which are stranght angles?\nDịch nghĩa:\na. Trong các góc sau, góc nào vuông?\nb. Những góc nào bé hơn góc vuông?\nc. Những góc nào lớn hơn góc vuông?\nd. Những góc nào là góc nhọn?\ne. Những góc nào là góc tù?\ng. Góc nào là góc bẹt?\n2. Mai is facing North.\na. If she turns 1 right angle to her left, which direction will she face?\nb. If she turns 1 right angle to her right, which direction will she face?\nc. If she turn 1 straight angle, which direction will she face?\nDịch nghĩa:\n2. Mai đang nhìn về hướng bắc.\na. Nếu quay sang bên trái 1 góc vuông thì bạn ấy sẽ nhìn về hướng nào?\nb. Nếu quay sang bên phải 1 góc vuông thì bạn ấy sẽ nhìn về hướng nào?\nc. Nếu quay đi 1 góc bẹt thì bạn ấy sẽ nhìn về hướng nào?\n3. How many pairs of perpendicular lines are there in each figure?\nName each pair of perpendicular lines.\nDịch nghĩa:\n3. Có bao nhiêu cặp đường thẳng vuông góc trong mỗi hình sau?\nNêu tên mỗi cặp đường thẳng vuông góc đó.\n4. In the 6-sided figure ABCDEG:\na. Which two sides are parallel to each other?\nb. Which two sides are perpendicular to each other?\nDịch nghĩa:\n4. Trong hình sáu cạnh ABCDEG:\na. Hai cạnh nào song song với nhau?\nb. Hai cạnh nào vuông góc với nhau?\n"]}, {"id": "6b2c29a42dfde6aab6fb42228cd9313b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-34-toan-4-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 34 toán 4 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Tìm câu trả lời sai:\na. $2m^{2}8dm^{2}$ = .............\nA. $28dm^{2}$ B. $208dm^{2}$\nC. $20800cm^{2}$ D. $2080000mm^{2}$\nb. $40560000mm^{2}$ = ..................\nA. $405600cm^{2}$ B. $4056dm^{2}$\nC. $40m^{2}56dm^{2}$ D. $4m^{2}56dm^{2}$\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nTrung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 36, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 44, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 40. Tìm ba số đó:\nA. 36; 40 và 44 B. 32; 40 và 48\nC. 32; 40 và 44 D. 35; 40 và 44\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na. Trung bình cộng của số nhỏ nhất có hai chữ số, số nhỏ nhất có 3 chữ số và số nhỏ nhất có 4 chữ số là 370\nb. Trung bình cộng của số lớn nhất có 3 chữ số, số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có một chữ số là 367\nc. Trung bình cộng của số nhỏ nhất có 3 chữ số, số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là 101\nd. Trung bình cộng của số lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 994\n4. Hãy chọn đáp số đúng:\nTìm diện tích của hình M, biết chu vi hình vuông ABCD là 24cm. Đoạn EH = 4cm và vuông góc với AB\nĐáp số đúng là:\nA. $60cm^{2}$ B. $48cm^{2}$\nC. $36cm^{2}$ D. $72cm^{2}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Một hình chữ nhật có chu vi là 72cm. Sau khi thêm vào chiều rọng 4cm và bớt ở chiều dài đi 4cm thì được hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu?\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n........................................................................\n........................................................................\n2. Bác Lan và bác Hương mua 37kg gạo. Bác Hồng mua số gạo kém trung bình cộng của cả ba bác là 3kg. Tìm số gạo mà mỗi bác mua, biết rằng bác Lan mua nhiều hơn bác Hương 5kg.\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n........................................................................\n........................................................................"]}, {"id": "0e9f4218a6a5287d0529a4e129b0b02f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-34-toan-4-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 34 toán 4 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1 giờ = ........ phút\n1 phút = ....... giây\n1 ngày = ...... giờ\n$\\frac{1}{2}$ ngày = ..... giờ\n180 phút = ......giờ\n120 giây = ....... phút\n72 giờ = ........ ngày\n1 năm = ......... tháng\n10 thế kỉ = ....... năm\n2. Chọn câu trả lời sai:\na.$15m^{2}600cm^{2} = ......$\nA. $1506dm^{2}$ B. $150600cm^{2}$\nC. $15600cm^{2}$ D. $15m^{2}6dcm^{2}$\nb. $12m^{2}7dm^{2}5cm^{2} = ............$\nA. $120705cm^{2}$ B. $1207dm^{2}5cm^{2}$\nC. $12m^{2}705cm^{2}$ D. $1275cm^{2}$\n3. Chọn câu trả lời đúng:\nCho hình chữ nhật có chiều rộng 4cm. Hãy tính chiều dài của hình chữ nhật đó, biết rằng diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích của hình vuông có cạnh 8cm.\nĐáp số đúng là:\nA. 12cm B. 16cm C. 32cm D. 24cm\n4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nBa bạn Đoàn, Kết, Thành góp được tất cả 174000 đồng, sau đó có thêm bạn Công góp vào 56000 đồng nữa để ủng hộ đội bóng của lớp. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?\nĐáp số đúng là:\nA. 56000 đồng B. 57000 đồng\nC. 58000 đồng D. 57500 đồng\n5. Viết số thích hợp vào ô trống:\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng 40m. Người ta cấy lúa, cứ $100m^{2}$ thu hoạch được 70kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc?\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n........................................................................\n........................................................................\n2. Ngăn thứ nhất có 108 quyển sách. Ngăn thứ hai có ít hơn ngăn thứ nhất 16 quyển nhưng lại nhiều hơn ngăn thứ ba 10 quyển. Hỏi trung bình mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n........................................................................\n........................................................................\n3. Tổng độ dài của hai cuộn vải xanh và đỏ là 217m. Độ dài cuộn vải xanh ngắn hơn độ dài cuộn vải đỏ là 49m. Tính độ dài của mỗi cuộn vải?\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n........................................................................\n........................................................................", ""]}, {"id": "9fa51ac316f7eb66ea44f5a9ef2d12a2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-33-toan-4-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 33 toán 4 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Nối các phép tính có cùng kết quả với nhau:\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\n3. Chọn câu trả lời đúng\nMột hình chữ nhật có diện tích $\\frac{4}{5}m^{2}$, chiều rộng là $\\frac{3}{4}m$. Chu vi của hình chữ nhật đó là:\nA. $\\frac{27}{10}m$ B. $\\frac{27}{20}m$\nC. $\\frac{109}{60}m$ D. $\\frac{109}{30}m$\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n5 yến = ......... kg 30kg = ...... yến\n5 tạ = .......... yến 600 yến = ..... tạ\n5 tấn = ....... kg 5 tấn = ........ tạ\n400kg = ...... tạ 7000kg = ...... tấn\n5 tấn = ........yến\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột kiện hàng cân nặng 50kg. Một xe tải xếp được 120 kiện hàng. Hỏi số hàng trên xe đó nặng bao nhiêu tạ?\nĐáp số đúng là:\nA. 6 tạ B. 60 tạ C. 600 tạ D. 50 tạ\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Một hình chữ nhật có chiều dài $\\frac{7}{10}m$, chiều rộng ngắn hơn chiều dài $\\frac{1}{5}m$. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.\nBài giải:\n...............................................................\n...............................................................\n...............................................................\n...............................................................\n2. Tính:\n$\\frac{5}{7}+\\frac{3}{4}-\\frac{13}{14}$\n.......................................\n.......................................\n$\\frac{22}{39} : \\frac{11}{15} \\times \\frac{10}{13}$\n.......................................\n.......................................\n3. Một xe tải bé chở được 16 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Một xe tải lớn chở dudocj 90 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Hỏi xe tải lớn chở được nhiều hơn xe tải bé bao nhiêu tạ gạo?\nBài giải:\n...............................................................\n...............................................................\n...............................................................\n...............................................................", ""]}, {"id": "9b963d759bc96316c21eb14479bdfc8c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-32-toan-4-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 32 toán 4 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh cách tính thuận tiện nhất:\na. 125 x 4 x 80\n= 500 x 80\n= 40000\nb. 125 x 4 x 80\n= 125 x 320\n= 40000\nc. 125 x 4 x 80\n= (25 x 4) x (5 x 80)\n= 100 x 400\n= 40000\nd. 125 x 4 x 80\n= 125 x 80 x 4\n= 10000 x 4\n= 40000\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na. Tích của số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số và số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là 10302\nb. Tích của số nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 3 và số nhỏ nhất có 3 chữ số là 3330\nc. Thương của số lớn nhất có 6 chữ số và số lớn nhất có 2 chữ số là 10101\nd. Thương của số nhỏ nhất có 5 chữ số và số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 125\n3. Chọn câu trả lời đúng:\nNếu bớt số lớn đi 87 đơn vị và thêm vào số bé 39 đơn vị thì số lớn vẫn hơn số bé 2008. Hiệu hai số ban đầu là:\nA. 1882 B. 2134 C. 1960 D. 2056\n4. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh đáp số đúng:\nHai kho có tất cả 16500kg lạc. Nếu kho A nhập về số lạc đúng bằng số lạc đã có thì số lạc ở cả hai kho khi đó là 23616kg. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu kg lạc?\nA. 7116kg B. 3558kg \n9384kg 12942kg\nC. 7126kg D. 14232kg\n9374kg 2268kg\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 739 x 2 + 739 + 739 x 3 + 739 x 4\n..........................................................\n..........................................................\nb. 801 x 67 + 34 x 801 - 801\n..........................................................\n..........................................................\n2. Tính nhanh tổng sau:\n$\\frac{4}{9\\times 11}+\\frac{4}{11\\times 13}+\\frac{4}{13\\times 15}+...+\\frac{4}{97\\times 99}$\n..................................................................\n..................................................................\n..................................................................\n..................................................................\n..................................................................\n3. Khi nhân một số tự nhiên với 205 một bạn học sinh đã quên viết chữ số 0 của số 205 nên tích giảm đi 22680 đơn vị. Tìm tích đúng của phép nhân đó?\nBài giải:\n..................................................................\n..................................................................\n..................................................................\n..................................................................", ""]}, {"id": "5df653545a5861c7d63f6ec9cd204905", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-32-toan-4-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 32 toán 4 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\na. 1457 x 45 = 65565 b. 495 x 147 = 72755\nc. 91485 : 9 = 10165 d. 32766 : 258 = 127\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nMột xe ô tô du lịch chạy từ thủ đô Hà Nội vào TPHCM hết 3 ngày. Ngày đầu chạy từ Hà Nội vào Huế được 654km. Ngày thứ hai chạy từ Huế vào Nha Trang được 626km. Ngày thứ ba chạy từ Nha Trang vào TPHCM được 439km. Hỏi trung bình mỗi ngày xe đó chạy được bao nhiêu km?\nĐáp số đúng là:\nA. 626km B. 574km\nC. 573km D. 572km\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nBiểu đồ hình bên cho biết số cao su được xuất khẩu trong 3 tháng đầu năm 2008 của Công ti An Phú:\nA. Tháng 1: 750 tấn\nB. Tháng 2: 400 tấn\nC. Tháng 3: 800 tấn\nD. Cả 3 tháng: 1950 tấn\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong các phân số:$\\frac{18}{24};\\frac{30}{45};\\frac{150}{200};\\frac{63}{84};\\frac{35}{70}$. các phân số bằng $\\frac{3}{4}$ là:\nA. $\\frac{18}{24}$ B. $\\frac{150}{200}$\nC. $\\frac{150}{200}$; $\\frac{63}{84}$ D. $\\frac{18}{24}$; $\\frac{150}{200}$; $\\frac{63}{84}$\n5. Chọn câu trả lời đúng:\nTìm $x$ biết: $x$ + $\\frac{1}{5}$ = $\\frac{6}{7}$ - $\\frac{1}{5}$\nA. $x = \\frac{6}{7}$ B. $x = \\frac{23}{35}$\nC. $x = \\frac{16}{35}$ D. $x = \\frac{17}{35}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Đặt tính rồi tính:\na. 3507 x 25\n....................\n....................\n....................\n....................\nb. 576 x 107\n....................\n....................\n....................\n....................\nc. 9953 : 37\n....................\n....................\n....................\n....................\nd. 74426 : 244\n....................\n....................\n....................\n....................\n2. Xe Honda của cô Thái cứ đi 56km thì tiêu hao hết 1 lít xăng. Trung bình một tháng cô Thái đi xe Honda được quãng đường 280km. Hỏi cô Thái phải trả bao nhiêu tiền mua xăng cho xe trong 1 tháng? (Biết rằng giá 1 lít xăng là 14500 đồng).\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................\n3. Anh Thái có 3 chiếc thước gỗ. Chiếc thước thứ nhất dài $\\frac{1}{2}$m, chiếc thước thứ hai dài $\\frac{1}{4}$m, chiếc thước thứ ba ngắn hơn chiếc thứ nhất $\\frac{1}{3}$m. Tính tổng chiều dài của ba thước đó?\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................", ""]}, {"id": "ac80624409e0acf0bdd7612a4e362cac", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-31-toan-4-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 31 toán 4 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nQuãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đi thành phố Tuy Hòa dài 560km được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000 có độ dài là:\nA. 560mm B. 560cm\nC. 56cm D. 56mm\n2. Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó\n3. Điền dấu x vào ô thích hợp:\n4. Chọn câu trả lời đúng:\na. Tổng của 123987 và 789213 là:\nA. 92320 B. 913200 \nC. 912200 D. 903200\nb. Hiệu của 912785 và 127859 là:\nA. 794926 B. 894926\nC. 784926 D. 785926\n5. Khoanh vào chữ đặt trước cách tính và kết quả đúng:\na. Tìm $x$ biết: $x$ + 2008 = 4192\nA. $x = 4192 + 2008 = 6200$\nB. $x = 4192 - 2008 = 2184\nb. Tìm $y$ biết: $y$ - 9234 = 10101\nA. $y = 10101 + 9234 = 19335$\nB. $y = 10101 - 9234 = 867\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Cho số$\\overline{a2008b}$. Hãy tìm các chữ số thay cho a và b để được số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................\n2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 1765 + 325 + 1675\n................................\n................................\n................................\nb. 5115 - 1275 + 1160\n................................\n................................\n................................\n3. Chuyến xe tải thứ nhất chở được 6715kg thóc. Chuyến xe thứ hai chở ít hơn chuyến thứ nhất 1430kg thóc. Hỏi cả hai chuyến xe chở được bao nhiêu tạ thóc?\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n", ""]}, {"id": "fd1bcbcbf35e0eb70fe98f6f45841f3b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-28-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 28 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Use the bar graph to answer the following questions:\na. How many cars did Mr. Trung sell in March?\nb. In which month Mr. Trung sell less than 10 cars?\nc. In which month Mr. Trung sell the greatest number of cars?\nd. How many more cars were sold in May than in April?\ne. In which month were half as many cars sold as in May?\ng. How many cars were sold altogether?\nDịch nghĩa:\n3. Dùng biểu đồ cột trên để trả lời các câu hỏi sau:\na. Ông Trung đã bán được bao nhiêu ô tô trong tháng 3?\nb. Ông Trung đã bán được ít hơn 10 ô tô trong những tháng nào?\nc. Ông Trung đã bán được nhiều ô tô nhất trong tháng nào?\nd. Tháng 5 đã bán được nhiều hơn tháng 4 bao nhiêu ô tô?\ne. Có tất cả bao nhiêu ô tô đã được bán?\n02 Bài giải:\n \na. In March, Mr. Trung sold 15 cars.\nb. In Febuary and June, Mr. Trung sold less than 10 cars.\nc. In January, Mr. Trung sold the greatest number of cars.\nd. The more number of cars sold in May than in April is:\n16 - 10 = 6 (car)\ne. In Febuary, Mr. Trung sold half the number of cars sold in May.\ng. The number of cars sold in 6 months is:\n18 + 8 + 15 + 10 + 16 + 5 = 72 (car)\nDịch nghĩa:\na. Ông Trung đã bán được 15 ô tô trong 3 tháng.\nb. Trong tháng 2 và 6, ông Trung đã bán được ít hơn 10 cái ô tô.\nc. Ông Trung đã bán được nhiều ô tô nhất trong tháng 1.\nd. Số ô tô bán được trong tháng 5 nhiều hơn tháng 4 là:\n16 - 10 = 6 (ô tô)\ne. Số ô tô bán được trong tháng 2 bằng phân nửa số ô tô bán được trong tháng 5.\ng. Số ô tô bán được trong 6 tháng là:\n18 + 8 + 15 + 10 + 16 + 5 = 72 (ô tô)"]}, {"id": "0b7398f0f1d74c53b3dc7e1a170897ad", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-31-toan-4-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 31 toán 4 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Chọn câu trả lời đúng:\na. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà hàng nghìn bằng 5 là:\nA. 9876 B. 9999 C. 5987 D. 5678\nb. Số bé nhất có 6 chữ số trong đó chữ số hàng trăm bằng 4 là:\nA. 102435 B. 100400\nC. 100423 D. 102456\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na. Số $\\overline{37a8b}$ chia hết cho cả 2; 5 và 9 khi b = 0; a = 5\nb. Số lớn nhất có 6 chữ số chia hết cho 5 và 9 là : 999990\nc. Số nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là 10200\nd. Số lớn nhất có 6 chữ số chia hết cho cả 2 và 5 đều dư 1 và chia hết cho 9 là 999981\n3. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na. Dãy số: 17; 20; 23; 26; 29; 32; .....\nBa số hạng tiếp theo của dãy số đó là:\nA. 35; 38; 41 B. 33; 34; 35\nC. 35; 40; 45 D. 34; 37; 40\nb. Cho dãy số: 3; 8; 15; 24; 35;....\nBa số hạng tiếp theo của dãy đó là:\nA. 49; 64; 81 B. 48; 63; 80\nC. 50; 65; 82 D. 47; 62; 79\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Tìm số lẻ lớn nhất có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 11 và số đó khi chia cho 5 dư 4.\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................\n2. Hoa thực hiện phép nhân: 11 x 12 x 14 x 18 x 20 x 25 được kết quả đúng. Ai ngờ hôm sau khi bơm mực, do sơ ý Hoa đã làm giọt mực rơi đúng vào một chữ số của kết quả nên không nhìn rõ chữ số đó mà chỉ còn thấy$\\overline{166*2000}$. Bạn có thể giúp Hoa tìm ra chữ số đó được không?\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................\n3. Cho dãy số: 2; 5; 10; 17; 26;...\nXác định quy luật rồi điền ba số hạng tiếp theo vào đây\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................", ""]}, {"id": "250e181156fd746bd0957d7273c5cb5a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-26-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 26 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Fill in the follow table:\nDịch nghĩa:\n2. Điền vào bảng sau:\n02 Bài giải:\n \nDịch nghĩa:"]}, {"id": "ce1337868386839b51a7582ffee5b0ca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-20-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 20 trang 66 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n20. The area of a rectangle is 40 $dm^{2}$. Its breadth is 5 dm. Find the perimeter of the rectangle.\nDịch nghĩa:\n20. Diện tích của hình chữ nhật là 40 $dm^{2}$. Chiều rộng là 5 dm. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nThe length of the rectangle is: 40 : 5 = 8 (dm)\nThe perimeter of the rectangle is: (8 + 5) x 2 = 26 (dm)\nResult: 26 dm\nDịch nghĩa:\nChiều dài hình chữ nhật là: 40 : 5 = 8 (dm)\nChu vi của hình chữ nhật là: (8 + 5) x 2 = 26 (dm)\nĐáp số: 26 dm\n"]}, {"id": "924359449498c98baf6ce45e65eb8510", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-19-trang-68-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 19 trang 68 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n19. The perimeter of a ractangle is 10m. Its length is 3m. Find the area of the rectangle.\nDịch nghĩa:\n19. Chu vi của hình chữ nhật là 10m. Chiều dài là 3m. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nThe sum of the length and breadth of the rectangle is: 10 : 2 = 5 (m)\nThe breadth of the rectangle is: 5 - 3 = 2 (m)\nThe area of the rectangle is: 5 x 2 = 10 ($m^{2}$)\nResult: 10 $m^{2}$\nDịch nghĩa:\nTổng của chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật là: 10 : 2 = 5 (m)\nChiều rộng hình chữ nhật là: 5 - 3 = 2 (m)\nDiện tích hình chữ nhật là: 5 x 2 = 10 ($m^{2}$)\nĐáp số: 10 $m^{2}$"]}, {"id": "48dc5096b5734ffe89d103dbeef5df6d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-so-tu-nhien-chuong-1-natural-numbers.html", "title": "Toán tiếng Anh 4 bài: Số tự nhiên chương 1 | Natural numbers", "contents": ["", "1. Write the following in words:\na. 138 000 b. 265 400 c. 478 652 \nd. 2 843 670 e. 8 955 461 g. 7 956 323\nh. 68 972 436 i. 77 888 999 k. 123 456 789\nl. 1 000 000 000 m. 3 400 300 500 n. 19 000 000 000\nDịch nghĩa:\n1. Viết cách đọc các số sau:\na. 138 000 b. 265 400 c. 478 652 \nd. 2 843 670 e. 8 955 461 g. 7 956 323\nh. 68 972 436 i. 77 888 999 k. 123 456 789\nl. 1 000 000 000 m. 3 400 300 500 n. 19 000 000 000\n2. Write the following in figures:\na. Three hundred and forty thousand.\nb. Four hundred and one thousand and sixty-two.\nc. Nine hundred and seventy thousand, five hundred and five.\nd. Six million, eight hundred thousand, two hundred and eleven.\ne. Forty million, forty thousand, forty-four.\ng. Two billion, three million, four thousand and five.\nDịch nghĩa:\n2. Viết các số sau bằng chữ số:\na. Ba trăm bốn mưoi nghìn.\nb. Bốn trăm linh một nghìn, không trăm sáu mươi hai.\nc. Chín trăm bay mươi nghìn, năm trăm linh năm.\nd. Sáu triệu, tám trăm nghìn, hai trăm mười một.\ne. Bốn mươi triệu, bốn mươi nghìn, không trăm bốn mươi tư.\ng. Hai tỉ, ba triệu, bốn nghìn linh năm.\n3. What are the missing numbers?\na. 458 732 b. 8 765 403 c. 1 246 890\nd. 6 857 024 e. 24 387 611 g. 7 294 385\nDịch nghĩa:\n3. Nêu giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau:\na. 458732 b.8765 403 c. 1 246890\nd. 6857 024 e. 24 387 611 g. 7 294 385\n4. What are the missing numbers?\na. 467 532 = 400 000 + ..... + 7000 + 500 + ..... + 2\nb. 225 430 = ..... + 20 000 + ..... + 400 + 30\nc. 1 000 000 + 400 000 + 700 + 20 + 9 = ... ... ...\nd. 2 000 000 000 + 300 000 000 + 452 000 + 9 = ... ... ...\nDịch nghĩa:\n4. Số nào còn thiếu?\na. 467 532 = 400 000 + ..... + 7000 + 500 + ..... + 2\nb. 225 430 = ..... + 20 000 + ..... + 400 + 30\nc. 1 000 000 + 400 000 + 700 + 20 + 9 = ... ... ...\nd. 2 000 000 000 + 300 000 000 + 452 000 + 9 = ... ... ...\n5. Complete the following number pattern:\na. 742 668, 752 668, ... ... ..., ... ... ..., 782 668\nb. 470 500, 471 000, 471 500, ... ... ..., ... ... ...\nc. 1 683 002, 1 783 002, ... ... ..., ... ... ..., 2 083 002\nd. 1 000 000 000, 980 000 000, ... ... ..., ... ... ..., 920 000 000\nDịch nghĩa:\n5. Viết cho đủ vào dãy số sau:\na. 742 668, 752 668, ... ... ..., ... ... ..., 782 668\nb. 470 500, 471 000, 471 500, ... ... ..., ... ... ...\nc. 1 683 002, 1 783 002, ... ... ..., ... ... ..., 2 083 002\nd. 1 000 000 000, 980 000 000, ... ... ..., ... ... ..., 920 000 000\n6. Arrange the numbers in an increasing order:\na. 290 030, 193 450, 1 001 001, 287 654\nb. 864 372, 42 673, 859 647, 2 070 034\nDịch nghĩa:\n6. Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự lớn dần:\na. 290 030, 193 450, 1 001 001, 287 654\nb. 864 372, 42 673, 859 647, 2 070 034\n7. Write >, < or = in place of each☐ to make each number sentence true:\na. 970450☐ 970540 b. 400000 + 18600☐ 418500\nc. 1 000 000☐ 1000 x 1000 d. 1001001 x 7☐ 7007006\nDịch nghĩa:\n7. Viết >, < hoặc = vào ☐ để có mệnh đề số học đúng:\na. 970450☐ 970540 b. 400000 + 18600☐ 418500\nc. 1 000 000☐ 1000 x 1000 d. 1001001 x 7☐ 7007006\n8. Arrange these numbers in an order beginning with the greatest number:\na. 4 587 632, 9 030 201, 674 283, 864 852\nb. 135 790, 246 807, 14 063 002, 2 476 543\nDịch nghĩa:\n8. Sắp xếp các số sau theo thứ tự bắt đầu từ số lớn nhất:\na. 4 587 632, 9 030 201, 674 283, 864 852\nb. 135 790, 246 807, 14 063 002, 2 476 543\n9.\na. What is the greatest number in all 6-digit numbers?\nb. What is the greatest number in all 7-digit numbers?\nc. What is the greatest number in all 8-digit numbers?\nd. What is the smallest number in all 8-digit numbers?\ne. What is the smallest number in all 9-digit numbers?\nf. What is the smallest number in all 10-digit numbers?\nDịch nghĩa:\n9.\na. Trong tất cả các số có 6 chữ số, số nào lớn nhất?\nb. Trong tất cả các số có 7 chữ số, số nào lớn nhất?\nc. Trong tất cả các số có 8 chữ số, số nào lớn nhất?\nd. Trong tất cả các số có 8 chữ số, số nào bé nhất?\ne. Trong tất cả các số có 9 chữ số, số nào bé nhất?\ng. Trong tất cả các số có 10 chữ số, số nào bé nhất?\n10. Fill in the blanks:\na. 1 km = ... ... ... m = ... ... ... mm\nb. 1 t = ... ... ... kg = ... ... ... g\nc. 1 km = ... ... ... cm\nd. 1 q = ... ... ... g\ne. 1000 km = ... ... ... mm\ng. 1000 t = ... ... ... g\nDịch nghĩa:\n10. Điền vào ô trống:\na. 1 km = ... ... ... m = ... ... ... mm\nb. 1 tấn = ... ... ... kg = ... ... ... g\nc. 1 km = ... ... ... cm\nd. 1 tạ = ... ... ... g\ne. 1000 km = ... ... ... mm\ng. 1000 tấn = ... ... ... g"]}, {"id": "4542a597f145e81e95f5d394d5365ed5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-12-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 12 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Write:\na. in grams: 1 kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.\nb. in decagrams: 640 g ; 3 hg ; 70 g.\nc. in hectograms: 7 kg ; 400 q ; 5 q.\nd. in tons: 6000 kg ; 400 q ; 5 q.\ne. in quintals: 5 t ; 600 kg ; 20 kg.\nDịch nghĩa:\n1. Viết:\na. Theo đơn vị gam: 1 kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.\nb. Theo đơn vị đề-ca-gam: 640 g ; 3 hg ; 70 g.\nc. Theo đơn vị héc-tô-gam: 7 kg ; 1800 g ; 490 dag.\nd. Theo đơn vị tấn: 6000 kg ; 400 tạ ; 5 tạ.\ne. Theo đơn vị tạ: 5 tấn ; 600 kg ; 20 kg.\n02 Bài giải:\n \na. in grams: 1486g ; 705 g ; 46g\nb. in decagrams: 64 dag ; 30 dag ; 7 dag\nc. in hectograms: 70 hg ; 18 hg ; 49 hg\nd. in tons: 6 t ; 40 t ;$\\frac{1}{2}$ t\ne. in quintals: 50 q ; 6 q ;$\\frac{1}{5}$ q\nDịch nghĩa:\na. Theo đơn vị gam: 1486g ; 705 g ; 46g\nb. Theo đơn vị đề-ca-gam: 64 dag ; 30 dag ; 7 dag\nc. Theo đơn vị héc-tô-gam: 70 hg ; 18 hg ; 49 hg\nd. Theo đơn vị tấn: 6 tấn; 40 tấn ; $\\frac{1}{2}$ tấn\ne. Theo đơn vị tạ: 50 tạ ; 6 tạ ; $\\frac{1}{5}$ tạ"]}, {"id": "cf9efdecc2fc4110a76e36516a373732", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-54-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 54 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. In the 6-sided figure ABCDEG:\na. Which two sides are parallel to each other?\nb. Which two sides are perpendicular to each other?\nDịch nghĩa:\n4. Trong hình sáu cạnh ABCDEG:\na. Hai cạnh nào song song với nhau?\nb. Hai cạnh nào vuông góc với nhau?\n02 Bài giải:\n \na. AG is parallel to CD.\nBC is parallel to EG.\nAB is parallel to DE.\nb. GA is perpendicular to GE.\nCB is perpendicular to CD.\nGA is perpendicular to BC.\nCD is perpendicular to GE.\nDịch nghĩa:\na. AG song song với CD.\nBC song song với EG.\nAB song song với DE.\nb. GA vuông góc với GE.\nCB vuông góc với CD.\nGA vuông góc với BC.\nCD vuông góc với GE.\n"]}, {"id": "389f128d36d43816ccb30215cc71cd82", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-10-trang-8-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 10 trang 8 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n10. True (T) or false (F)?\na. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11☐ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16☐\nc. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4☐ d. 6 - 2 : 1 = 4 : 1 = 4☐\ne. 3 + 1 x 2 = 3 + 2 = 5 ☐ g. 3 + 1 x 2 = 4 x 2 = 8☐\nh. 3 + 2 x 1 = 5 x 1 = 5 ☐ i. 3 + 2 x 1 = 3 + 2 + 5 ☐\nk. 10 : (2 + 3) = 5 + 3 = 8 ☐ l. 10 : (2 + 3) = 10 : 5 = 2 ☐\nm. 10 - (5 - 3) = 5 - 3 = 2 ☐ n. 12 : (2 x 3) = 12 : 6 = 2 ☐\nDịch nghĩa:\n10. Đúng (Đ) hay sai (S)?\na. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11☐ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16☐\nc. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4☐ d. 6 - 2 : 1 = 4 : 1 = 4☐\ne. 3 + 1 x 2 = 3 + 2 = 5 ☐ g. 3 + 1 x 2 = 4 x 2 = 8☐\nh. 3 + 2 x 1 = 5 x 1 = 5 ☐ i. 3 + 2 x 1 = 3 + 2 + 5 ☐\nk. 10 : (2 + 3) = 5 + 3 = 8 ☐ l. 10 : (2 + 3) = 10 : 5 = 2 ☐\nm. 10 - (5 - 3) = 5 - 3 = 2 ☐ n. 12 : (2 x 3) = 12 : 6 = 2 ☐\n02 Bài giải:\n \na. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11 T/Đ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16 F/S\nc. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4 T/Đ d. 6 - 2 : 1 = 4 : 1 = 4 F/S\ne. 3 + 1 x 2 = 3 + 2 = 5 T/Đ g. 3 + 1 x 2 = 4 x 2 = 8 F/S\nh. 3 + 2 x 1 = 5 x 1 = 5 F/S i. 3 + 2 x 1 = 3 + 2 + 5 T/Đ\nk. 10 : (2 + 3) = 5 + 3 = 8 F/S l. 10 : (2 + 3) = 10 : 5 = 2 T/Đ\nm. 10 - (5 - 3) = 5 - 3 = 2 F/S n. 12 : (2 x 3) = 12 : 6 = 2 T/Đ"]}, {"id": "b2606886349b6ccb051517dd8d103af0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-54-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 54 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. How many pairs of perpendicular lines are there in each figure?\nName each pair of perpendicular lines.\nDịch nghĩa:\n3. Có bao nhiêu cặp đường thẳng vuông góc trong mỗi hình sau?\nNêu tên mỗi cặp đường thẳng vuông góc đó.\n02 Bài giải:\n \na. There are two pairs: MN and PN; MQ and PQ.\nb. There are three pairs: CB and CD; AB and AE; EA and ED.\nDịch nghĩa:\na. Có hai cặp: MN và PN; MQ và PQ.\nb. Có ba cặp: CB và CD; AB và AE; EA và ED."]}, {"id": "2d25b3d785f8c54a722e72c878b6c730", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-34-de-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 34 đề A toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\n1 giờ = 60 phút\n1 phút = 60 giây\n1 ngày = 24 giờ\n$\\frac{1}{2}$ ngày =12 giờ\n1 thế kỉ = 100 năm\n180 phút = 3 giờ\n120 giây = 2 phút\n72 giờ = 3 ngày\n1 năm = 12 tháng\n10 thế kỉ = 1000 năm\n2.\na.$15m^{2}600cm^{2} = ......$\n Đáp số đúng: C. $15600cm^{2}$\nb. $12m^{2}7dm^{2}5cm^{2} = ............$\n Đáp số đúng: D. $1275cm^{2}$\n3. Cho hình chữ nhật có chiều rộng 4cm. Hãy tính chiều dài của hình chữ nhật đó, biết rằng diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích của hình vuông có cạnh 8cm.\n Đáp số đúng là: B. 16cm\n4. Ba bạn Đoàn, Kết, Thành góp được tất cả 174000 đồng, sau đó có thêm bạn Công góp vào 56000 đồng nữa để ủng hộ đội bóng của lớp. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?\n Đáp số đúng là: D. 57500 đồng\n5.\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nDiện tích thửa ruộng đó là: 75 x 40 = 3000 ($m^{2}$)\nThửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là:\n70 x (3000 : 100) = 2100 (kg)\nĐổi: 2100kg = 21 tạ\nĐáp số: 21 tạ\n2. Bài giải:\nNgăn thứ hai có số quyển sách là: 108 - 16 = 92 (quyển sách)\nNgăn thứ ba có số quyển sách là: 92 - 10 = 82 (quyển sách)\nTrung bình mỗi ngăn có số quyển sách là: (108 + 92 + 82) : 3 = 94 (quyển sách)\nĐáp số: 94 quyển sách\n3. Bài giải:\nĐộ dài cuốn vải xanh là: (217 - 49) : 2 = 84 (m)\nĐộ dài cuốn vải đỏ là: 217 - 84 = 133 (m)\nĐáp số: Vải xanh 84m\n Vải đỏ 133 m"]}, {"id": "646fdf62e803db32500ccd648e9a0e75", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-33-de-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 33 đề A toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\n2.\n3. Một hình chữ nhật có diện tích $\\frac{4}{5}m^{2}$, chiều rộng là $\\frac{3}{4}m$. Chu vi của hình chữ nhật đó là:\n Đáp án đúng: D. $\\frac{109}{30}m$\n4.\n5 yến = 50 kg 30kg = 3 yến\n5 tạ = 50 yến 600 yến = 60 tạ\n5 tấn = 5000 kg 5 tấn = 50 tạ\n400kg = 4 tạ 7000kg = 7 tấn\n5 tấn = 500 yến\n5. Một kiện hàng cân nặng 50kg. Một xe tải xếp được 120 kiện hàng. Hỏi số hàng trên xe đó nặng bao nhiêu tạ?\n Đáp số đúng là: B. 60 tạ\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nChiều rộng của hình chữ nhật đó là:\n $\\frac{7}{10}-\\frac{1}{5}=\\frac{1}{2}$ (m)\nChu vi của hình chữ nhật đó là:\n $\\left ( \\frac{7}{10}+ \\frac{1}{2}\\right ) \\times 2=\\frac{12}{5}$ (m)\nDiện tích của hình chữ nhật đó là:\n $\\frac{7}{10}*\\frac{1}{2}=\\frac{7}{20}$ ($m^{2}$)\n Đáp số: a. $\\frac{12}{5}$ m\n b. $\\frac{7}{20}$ $m^{2}$\n2.\n$\\frac{5}{7}+\\frac{3}{4}-\\frac{13}{14}$\n=$\\frac{20}{28}+\\frac{21}{28}-\\frac{26}{28}$\n= $\\frac{41}{28}-\\frac{26}{28}$\n=$\\frac{15}{28}$\n$\\frac{22}{39} : \\frac{11}{15} \\times \\frac{10}{13}$\n=$\\frac{22}{39}+\\frac{15}{11}\\times \\frac{10}{13}$\n=$\\frac{30}{39}\\times \\frac{10}{13}$\n=$\\frac{100}{169}$\n3. Bài giải:\nMột xe tải bé chở được số gạo là:\n 50 x 16 = 800 (kg)\nMột xe tải lớn chở được số gạo là:\n 70 x 90 = 6300 (kg)\nXe tải lớn chở được nhiều hơn xe tải bé số gạo là:\n 6300 - 800 = 5500 (kg)\n Đổi: 5500kg = 55 tạ\n Đáp số: 55 tạ gạo"]}, {"id": "eac6324988eb653ef8d5f0a042cdd1a4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-32-de-b-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 32 đề B toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh cách tính thuận tiện nhất:\n Đáp án đúng: d. 125 x 4 x 80 = 125 x 80 x 4 = 10000 x 4 = 40000\n2.\na. Tích của số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số và số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là 10302 (Đ)\nb. Tích của số nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 3 và số nhỏ nhất có 3 chữ số là 3330 (S)\nc. Thương của số lớn nhất có 6 chữ số và số lớn nhất có 2 chữ số là 10101 (Đ)\nd. Thương của số nhỏ nhất có 5 chữ số và số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 125 (S)\n3. Nếu bớt số lớn đi 87 đơn vị và thêm vào số bé 39 đơn vị thì số lớn vẫn hơn số bé 2008. Hiệu hai số ban đầu là:\n Đáp án đúng: B. 2134\n4. Mỗi kho có số lạc là:\n Đáp án đúng: D. 14232kg\n 2268kg\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\na. 739 x 2 + 739 + 739 x 3 + 739 x 4\n= 739 x (2 + 1 + 3 + 4 )\n= 739 x 10 = 7390\nb. 801 x 67 + 34 x 801 - 801\n= 801 x (67 + 34 - 1)\n= 801 x 100 = 80100\n2. \n$\\frac{4}{9\\times 11}+\\frac{4}{11\\times 13}+\\frac{4}{13\\times 15}+...+\\frac{4}{97\\times 99}$\n=$2\\times \\left ( \\frac{2}{9\\times11}+\\frac{2}{11\\times13}+\\frac{2}{13\\times15}+...+\\frac{2}{97\\times99} \\right )$\n=$2\\times \\left ( \\frac{11-9}{9\\times11}+\\frac{13-11}{11\\times13}+\\frac{15-13}{13\\times 15}+ ...+\\frac{99-97}{97\\times99} \\right )$\n=$2\\times\\left ( \\frac{1}{9}-\\frac{1}{11}+\\frac{1}{11}-\\frac{1}{13}+\\frac{1}{13}-\\frac{1}{15}+...+\\frac{1}{97}-\\frac{1}{99} \\right )$\n=$2\\times \\left ( \\frac{1}{9}-\\frac{1}{99} \\right )$\n=$2\\times \\frac{10}{99}=\\frac{20}{99}$\n3. Bài giải:\nSố 205 khi viết quên chữ số 0 thì thành số 25. Như vậy số 205 đã giảm đi số đơn vị là:\n205 - 25 = 180 (đơn vị)\nDo đó tích giảm đi 180 lần số tự nhiên đem nhân với 205. Vậy 180 lần số tự nhiên đó là 22680.\nSố tự nhiên đó là: 22680 : 180 = 126\nTích đúng của phép nhân là:\n126 x 205 = 25830\nĐáp số: 25830"]}, {"id": "4addbe0d007bb60d5651c39b5636a14a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-33-toan-4-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 33 toán 4 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Chọn câu trả lời đúng:\nRút gọn phân số$\\frac{111111}{151515}$ ta được phân số tối giản sau:\nA.$\\frac{111}{151}$ B.$\\frac{1}{15}$\nC.$\\frac{11}{15}$ D.$\\frac{1111}{1515}$\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n$x\\times \\frac{3}{4}+\\frac{2}{5}=1; y:\\frac{2}{3}-\\frac{2}{5}= 1$\n$x : y = ......$\nA.$\\frac{1}{3}$ B.$\\frac{6}{7}$ C.$\\frac{9}{56}$ D.$\\frac{56}{25}$\n3. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh đáp số đúng:\nHà và Nam có một số viên bi. Sau khi lấy đi$\\frac{1}{3}$ số bi của Hà và$\\frac{2}{5}$ số bi của Nam thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? Biết rằng, lúc đầu cả hai bạn có 57 viên bi.\nA. 27 viên bi và 30 viên bi\nB. 28 viên bi và 31 viên bi\nC. 25 viên bi và 32 viên bi\nD. 18 viên bi và 39 viên bi\n4. Tìm câu trả lời sai:\na. 2 tấn 4 tạ = ............\nA. 24 tạ B. 2400 yến\nC. 2400kg D. 240 yến\nb. 1 giờ 30 phút = ............\nA.$\\frac{3}{2}$ giờ B. 90 phút\nC. 5400 giây D.$\\frac{4}{3}$ giờ\n5. Chọn câu trả lời đúng:\nTrong cuộc thi chạy 200m có ba bạn tham gia là Hà, Nam, Ninh. Hà chạy mấy 3 phút 25 giây, Nam chạy mất 110 giây. Ninh chạy mất$\\frac{7}{2}$ phút. Hỏi bạn nào chiến thắng trong cuộc thi?\nA. Hà B. Nam C. Ninh D. Hà và Nam\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Một quầy lương thực có một số gạo. Lần thứ nhất bán được$\\frac{1}{3}$ số gạo và 8kg. Lần thứ hai bán được$\\frac{1}{3}$ số gạo còn lại và 8kg nữa. Lần thứ ba bán $\\frac{1}{3}$ số gạo còn lại và 8kg thì vừa hết. Hỏi trước khi bán, quầy lương thực đó có bao nhiêu kg gạo?\nBài giải:\n...............................................................\n...............................................................\n...............................................................\n...............................................................\n...............................................................\n2. Trong bao còn 11kg gạo. Chị cấp dưỡng muốn lấy ra 3kg gạo để nấu cơm mà chỉ có chiếc cân hai đĩa và một quả cân nặng 1kg. Hãy giúp chị chỉ trong 2 lần cân lấy được số gạo đó?\nBài giải:\n...............................................................\n...............................................................\n...............................................................\n...............................................................", ""]}, {"id": "11e865ffe5923dd1229e376a4de19afa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-54-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 54 sách toán tiếng anh 4 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Mai is facing North.\na. If she turns 1 right angle to her left, which direction will she face?\nb. If she turns 1 right angle to her right, which direction will she face?\nc. If she turn 1 straight angle, which direction will she face?\nDịch nghĩa:\n2. Mai đang nhìn về hướng bắc.\na. Nếu quay sang bên trái 1 góc vuông thì bạn ấy sẽ nhìn về hướng nào?\nb. Nếu quay sang bên phải 1 góc vuông thì bạn ấy sẽ nhìn về hướng nào?\nc. Nếu quay đi 1 góc bẹt thì bạn ấy sẽ nhìn về hướng nào?\n02 Bài giải:\n \na. She will face West\nb. She will face East\nc. She will face South.\nDịch nghĩa:\na. Bạn ấy sẽ nhìn về hướng tây.\nb. Bạn ấy sẽ nhìn về hướng đông.\nc. Bạn ấy sẽ nhìn về hướng nam."]}, {"id": "e99969166edc8c93c4eaa6a06818bf76", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-32-de-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 32 đề A toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\na. 1457 x 45 = 65565 (Đ) b. 495 x 147 = 72755 (S)\nc. 91485 : 9 = 10165 (Đ) d. 32766 : 258 = 127 (Đ)\n2. Trung bình mỗi ngày xe đó chạy được số km là:\n Đáp án đúng: C. 573km\n3.\nA. Tháng 1: 750 tấn (Đ)\nB. Tháng 2: 400 tấn (S)\nC. Tháng 3: 800 tấn (Đ)\nD. Cả 3 tháng: 1950 tấn (S)\n4.Trong các phân số:$\\frac{18}{24};\\frac{30}{45};\\frac{150}{200};\\frac{63}{84};\\frac{35}{70}$. các phân số bằng $\\frac{3}{4}$ là:\n Đáp án đúng: D. $\\frac{18}{24}$; $\\frac{150}{200}$; $\\frac{63}{84}$\n5. Tìm $x$ biết: $x$ + $\\frac{1}{5}$ = $\\frac{6}{7}$ - $\\frac{1}{5}$\n Đáp án đúng: C. $x = \\frac{16}{35}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\n2. Bài giải:\nĐể đi hết quãng đường dài 280km phải sử dụng hết số lít xăng là:\n 280 : 56 = 5 (lít)\nSố tiền mua xăng đi xe trong một tháng của cô Thái là:\n 14500 x 5 = 72500 (đồng)\n Đáp số: 72500 đồng\n3. Bài giải:\nChiều dài của chiếc lược thứ ba là: $\\frac{1}{2}-\\frac{1}{3}=\\frac{1}{6}$ (m)\nTổng chiều dài của ba chiếc thước là:$\\frac{1}{2}+\\frac{1}{4}+\\frac{1}{6}=\\frac{11}{12}$ (m)\n Đáp số: $\\frac{11}{12}$m"]}, {"id": "839dd5cd0320315ef72f3a71d53f0014", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-54-sach-toan-tieng-anh-4.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 54 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1.\na. Which of the following angles are right angles?\nb. Which are smaller than a right angle?\nc. Which are greater than a right angle?\nd. Which are acute angles?\ne. Which are obtuse angles?\ng. Which are stranght angles?\nDịch nghĩa:\na. Trong các góc sau, góc nào vuông?\nb. Những góc nào bé hơn góc vuông?\nc. Những góc nào lớn hơn góc vuông?\nd. Những góc nào là góc nhọn?\ne. Những góc nào là góc tù?\ng. Góc nào là góc bẹt?\n02 Bài giải:\n \na. Angles A and C\nb. Angles B and D\nc. Angles E and G\nd. Angles B and D\ne. Angles E and G\ng.Angles O (its arms are OM and ON)\nDịch nghĩa:\na. Các góc A và C\nb. Các góc B và D\nc. Các góc E và G\nd. Các góc B và D\ne. Các góc E và G\ng. Góc O (các cạnh là OM và ON)\n"]}, {"id": "47c05cb7c83c349c5dbd9c54c709e129", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-54-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 54 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1.\na. Which of the following angles are right angles?\nb. Which are smaller than a right angle?\nc. Which are greater than a right angle?\nd. Which are acute angles?\ne. Which are obtuse angles?\ng. Which are stranght angles?\nDịch nghĩa:\na. Trong các góc sau, góc nào vuông?\nb. Những góc nào bé hơn góc vuông?\nc. Những góc nào lớn hơn góc vuông?\nd. Những góc nào là góc nhọn?\ne. Những góc nào là góc tù?\ng. Góc nào là góc bẹt?\n02 Bài giải:\n \na. Angles A and C\nb. Angles B and D\nc. Angles E and G\nd. Angles B and D\ne. Angles E and G\ng.Angles O (its arms are OM and ON)\nDịch nghĩa:\na. Các góc A và C\nb. Các góc B và D\nc. Các góc E và G\nd. Các góc B và D\ne. Các góc E và G\ng. Góc O (các cạnh là OM và ON)\n"]}, {"id": "46c4dbb5eb08fb0db375aec16eb9e724", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-31-de-b-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 31 đề B toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\na. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà hàng nghìn bằng 5 là:\n Đáp án đúng: C. 5987\nb. Số bé nhất có 6 chữ số trong đó chữ số hàng trăm bằng 4 là:\n Đáp án đúng: B. 100400\n2.\na. Số $\\overline{37a8b}$ chia hết cho cả 2; 5 và 9 khi b = 0; a = 5 (S)\nb. Số lớn nhất có 6 chữ số chia hết cho 5 và 9 là : 999990 (Đ)\nc. Số nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là 10200 (S)\nd. Số lớn nhất có 6 chữ số chia hết cho cả 2 và 5 đều dư 1 và chia hết cho 9 là 999981 (Đ)\n3.\n4. \na. Dãy số: 17; 20; 23; 26; 29; 32; ..... Ba số hạng tiếp theo của dãy số đó là:\n Đáp án đúng: A. 35; 38; 41\nb. Cho dãy số: 3; 8; 15; 24; 35;.... Ba số hạng tiếp theo của dãy đó là:\n Đáp án đúng: B. 48; 63; 80\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nGọi số cần tìm là$\\overline{abcd}$ (a > 0 ; a; b; c; d < 10)\nVì$\\overline{abcd}$ là số lẻ nên d là chữ số lẻ.\n$\\overline{abcd}$ chia cho 5 dư 4 nên d = 9\nTổng ba chữ số còn lại là: 11 - 9 = 2\nVì$\\overline{abcd}$ là số lớn nhất nên a lớn nhất có thể.\nVậy a = 2. Hai chữ số còn lại là 0\n$\\overline{abcd}$ là 2009\nĐáp số: 2009\n2. Bài giải:\nTrong tích trên có một thừa số chia hết cho 9 đó là 18 nen tích chia hết cho 9 hay$\\overline{166*2000}$ chia hết cho 9.\n$\\overline{166*2000}$ có tổng các chữ số là:\n 1 + 6 + 6 + * + 2 + 0 + 0 + 0 = 15 + *\nTổng trên chia hết cho 9 nên * = 3\n Đáp số: * = 3\n3.\n1 x 1 + 1 = 2\n2 x 2 + 1 = 5\n3 x 3 + 1 = 10\n4 x 4 + 1 = 17\n5 x 5 + 1 = 26\n....................\nQuy luật: Mỗi số hạng của dãy bằng chỉ số chỉ vị trí nhân với chính nó rồi cộng thêm 1. Ba số hạng tiếp theo của dãy là:\n6 x 6 + 1 = 37\n7 x 7 + 1 = 50\n8 x 8 + 1 = 65\nTa có dãy: 2, 5, 10, 17, 26, 37, 50, 65, ..."]}, {"id": "c9f52658d96dec54062681ef27e2f4fb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-31-de-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 31 đề A toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đi thành phố Tuy Hòa dài 560km được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000 có độ dài là:\nA. 560mm (Đ) B. 560cm (S)\nC. 56cm (Đ) D. 56mm (S)\n2. Nối:\n3.\n4. \na. Tổng của 123987 và 789213 là:\n Đáp án đúng: B. 913200 \nb. Hiệu của 912785 và 127859 là:\n Đáp án đúng: C. 784926\n5. \na. Tìm $x$ biết: $x$ + 2008 = 4192\n Đáp án đúng: B. $x = 4192 - 2008 = 2184\nb. Tìm $y$ biết: $y$ - 9234 = 10101\n Đáp án đúng: A. $y = 10101 + 9234 = 19335$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nVì a là chữ số ở hàng cao nhất nên a > 0\nĐể số$\\overline{a2008b}$ chia hết cho cả 2 và 5 thì b phải bằng 0\nĐể số$\\overline{a2008b}$ chia hết cho 3 và 9 thì tổng các chữ số của số đó phải chia hết cho 9 hay (a + 2+ 0 + 0 + 8 + 0) = a + 10 chia hết cho 9. Vậy a = 8 vì 8 + 10 = 18 choa hết cho 9\nĐáp số: a = 8; b = 0\n2.\na. 1765 + 325 + 1675\n= 1765 + (325 + 1675)\n= 1765 + 2000 = 3765\nb.5115 - 1275 + 1160\n= (5115 + 1160) - 1275\n= 6275 - 1275 = 5000\n3. Bài giải:\nChuyến xe thứ hai chở được số thóc là: 6715 - 1430 = 5285 (kg)\nCả hai chuyến xe tải chở được số thóc là: 6715 + 5285 = 12000 (kg)\nĐổi: 12000kg = 120 tạ\nĐáp số: 120 tạ thóc"]}, {"id": "18d2386024a3ee9c5a6aaa2524f8d1b4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-9-trang-8-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 9 trang 8 sách toán tiếng anh 4 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n9. Fine the value of $x$:\na. $x$ + 47853 = 85743 b. 5 x $x$ = 26870\nc. 9742 + $x$ = 17620 d. $x$ x 4 = 14836\ne. $x$ - 12435 = 28619 g. 70508 - $x$ = 58073\nh. $x$ : 4 = 8576 i. 60000 : $x$ = 8\nDịch nghĩa:\n9. Tìm giá trị của x:\na. $x$ + 47853 = 85743 b. 5 x $x$ = 26870\nc. 9742 + $x$ = 17620 d. $x$ x 4 = 14836\ne. $x$ - 12435 = 28619 g. 70508 - $x$ = 58073\nh. $x$ : 4 = 8576 i. 60000 : $x$ = 8\n02 Bài giải:\n \na. $x$ + 47853 = 85743 ($x$ is the missing addend)\n $x$ = 85743 - 47853 (Find the missing addend)\n $x$ = 37 890\nb. 5 x $x$ = 26870 ($x$ is the missing factor)\n $x$ =26870: 5 (Find the missing factor)\n $x$ = 5374\nc. 9742 + $x$ = 17620 ($x$ is the missing addend)\n $x$ =17620 - 9742(The missing addend equals to the difference between the sum and the known addend)\n $x$ = 7877\nd. $x$ x 4 = 14836 ($x$ is the missing factor)\n $x$ =14836 : 4 (The missing addend equals to the quotient of the product and the known addend)\n $x$ = 3709\ne. $x$ - 12435 = 28619 ($x$ is the minuend)\n $x$ =28619 + 12435(Find the minuend)\n $x$ = 41 054\ng. 70508 - $x$ = 58073 ($x$ is the subtrahend)\n $x$ =70508 - 58073 (Find thesubtrahend)\n $x$ = 12 435\nh. $x$ : 4 = 8576 ($x$ is the dividend)\n $x$ =8576 x 4 (Find the dividend)\n $x$ = 34 304\ni. 60000 : $x$ = 8 ($x$ is the divisor)\n $x$ =60000 : 8 (Find the divisor)\n $x$ = 7500\nDịch nghĩa:\na. $x$ + 47853 = 85743 ($x$ là số hạng chưa biết)\n $x$ = 85743 - 47853 (Tìm số hạng chưa biết)\n $x$ = 37 890\nb. 5 x $x$ = 26870 ($x$ là thừa số chưa biết)\n $x$ =26870: 5 (Tìm thừa số chưa biết)\n $x$ = 5374\nc. 9742 + $x$ = 17620 ($x$ là số hạng chưa biết)\n $x$ =17620 - 9742(Số hạng chưa biết bằng hiệu số của tồng và số hạng đã biết)\n $x$ = 7877\nd. $x$ x 4 = 14836 ($x$ là thừa số chưa biết)\n $x$ =14836 : 4 (Thừa số chưa biết bằng thương của tích và thừa số đã biết)\n $x$ = 3709\ne. $x$ - 12435 = 28619 ($x$ là số bị trừ)\n $x$ =28619 + 12435(Tìm số bị trừ)\n $x$ = 41 054\ng. 70508 - $x$ = 58073 ($x$ là số trừ)\n $x$ =70508 - 58073 (Tìm số trừ)\n $x$ = 12 435\nh. $x$ : 4 = 8576 ($x$ là số bị chia)\n $x$ =8576 x 4 (Tìm số bị chia)\n $x$ = 34 304\ni. 60000 : $x$ = 8 ($x$ số chia)\n $x$ =60000 : 8 (Tìm số chia)\n $x$ = 7500\n"]}, {"id": "201e1520bd40494fa2dba769c2c5e7f3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-8-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 7 trang 8 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n7. Write >, < or = in place of each ☐to make the number sentence true:\na. 3742☐ 3714 b. 14012☐ 41102\nc. 56375☐ 6300 + 88 d. 70000☐ 7 x 10000\nDịch nghĩa:\n7. Viết dấu >, < hoặc = vào ô trống để có mệnh đề số học đúng:\na. 3742☐ 3714 b. 14012☐ 41102\nc. 56375☐ 6300 + 88 d. 70000☐ 7 x 10000\n02 Bài giải:\n \na. 3742> 3714 b. 14012< 41102\nc. 56375> 6300 + 88 d. 70000= 7 x 10000"]}, {"id": "8d5eb91bb600d90e46e3955a3e5933e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-10-trang-20-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 10 trang 20 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n10. Fill in the blanks:\na. 1 km = ... ... ... m = ... ... ... mm\nb. 1 t = ... ... ... kg = ... ... ... g\nc. 1 km = ... ... ... cm\nd. 1 q = ... ... ... g\ne. 1000 km = ... ... ... mm\ng. 1000 t = ... ... ... g\nDịch nghĩa:\n10. Điền vào ô trống:\na. 1 km = ... ... ... m = ... ... ... mm\nb. 1 tấn = ... ... ... kg = ... ... ... g\nc. 1 km = ... ... ... cm\nd. 1 tạ = ... ... ... g\ne. 1000 km = ... ... ... mm\ng. 1000 tấn = ... ... ... g\n02 Bài giải:\n \na. 1 km = 1 000 m = 1 000 000 mm\nb. 1 t = 1 000 kg = 1 000 000 g\nc. 1 km = 1 000 000 cm\nd. 1 q = 1 000 000 g\ne. 1 000 km = 1 000 000 000 mm\ng. 1000 t = 1 000 000 000 g\nDịch nghĩa:\na. 1 km = 1 000 m = 1 000 000 mm\nb. 1 t = 1 000 kg = 1 000 000 g\nc. 1 km = 1 000 000 cm\nd. 1 tạ = 1 000 000 g\ne. 1 000 km = 1 000 000 000 mm\ng. 1000 tấn = 1 000 000 000 g"]}, {"id": "a7861f940794ee23b974620bfb895494", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-8-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 8 trang 8 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n8. Arrange the numbers in an increasing order:\na. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016\nb. 29 999, 90 000, 20 990, 20 909\nDịch nghĩa:\n8. Sắp xếp các số từ bé đến lớn:\na. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016\nb. 29 999, 90 000, 20 990, 20 909\n02 Bài giải:\n \na. 30 016 < 30 061 < 30 160 < 30 601\nb. 20 909 < 20 990 < 29 990 < 90 000"]}, {"id": "977a41d3cfbfa0b801628370c20a7c3f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-8-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 6 trang 8 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n6.\na. Which number is greater: 56 700 vs 75 600?\nb. Which number is smaller: 32 645 vs 32 498?\nDịch nghĩa:\n6.\na. Số nào lớn hơn: 42 873 hay 37 842?\nb. Số nào bé hơn: 78 562 hay 87 256?\n02 Bài giải:\n \na. Which number is greater: 56 700 vs 75 600: 75 600\nb. Which number is smaller: 32 645 vs 32 498: 32 498\nDịch nghĩa:\na. Số nào lớn hơn: 42 873 hay 37 842: 42 873\nb. Số nào bé hơn: 78 562 hay 87 256: 78 562"]}, {"id": "5f4bc84d36da4dfc746a3f3113340ed8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-9-trang-20-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 9 trang 20 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n9.\na. What is the greatest number in all 6-digit numbers?\nb. What is the greatest number in all 7-digit numbers?\nc. What is the greatest number in all 8-digit numbers?\nd. What is the smallest number in all 8-digit numbers?\ne. What is the smallest number in all 9-digit numbers?\nf. What is the smallest number in all 10-digit numbers?\nDịch nghĩa:\n9.\na. Trong tất cả các số có 6 chữ số, số nào lớn nhất?\nb. Trong tất cả các số có 7 chữ số, số nào lớn nhất?\nc. Trong tất cả các số có 8 chữ số, số nào lớn nhất?\nd. Trong tất cả các số có 8 chữ số, số nào bé nhất?\ne. Trong tất cả các số có 9 chữ số, số nào bé nhất?\ng. Trong tất cả các số có 10 chữ số, số nào bé nhất?\n02 Bài giải:\n \na. What is the greatest number in all 6-digit numbers? 999 999\nb. What is the greatest number in all 7-digit numbers? 9 999 999\nc. What is the greatest number in all 8-digit numbers? 99 999 999\nd. What is the smallest number in all 8-digit numbers? 10 000 000\ne. What is the smallest number in all 9-digit numbers? 100 000 000\nf. What is the smallest number in all 10-digit numbers? 1 000 000 000"]}, {"id": "ddf0a08f565eea6421fa54a7b561291e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-20-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 7 trang 20 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n7. Write >, < or = in place of each☐ to make each number sentence true:\na. 970450☐ 970540 b. 400000 + 18600☐ 418500\nc. 1 000 000☐ 1000 x 1000 d. 1001001 x 7☐ 7007006\nDịch nghĩa:\n7. Viết >, < hoặc = vào ☐ để có mệnh đề số học đúng:\na. 970450☐ 970540 b. 400000 + 18600☐ 418500\nc. 1 000 000☐ 1000 x 1000 d. 1001001 x 7☐ 7007006\n02 Bài giải:\n \na. 970450 < 970540 b. 400000 + 18600 > 418500 (because 418 600 > 418 500)\nc. 1 000 000 = 1000 x 1000 d. 1001001 x 7 > 7007006 (because 7 007 007 > 7 007 006)\nDịch nghĩa:\na. 970450 < 970540 b. 400000 + 18600 > 418500 (Vì 418 600 > 418 500)\nc. 1 000 000 = 1000 x 1000 d. 1001001 x 7 > 7007006 (Vì 7 007 007 > 7 007 006)"]}, {"id": "e0155953258550002338ed95c7badafc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-20-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 8 trang 20 sách toán tiếng anh 4 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n8. Arrange these numbers in an order beginning with the greatest number:\na. 4 587 632, 9 030 201, 674 283, 864 852\nb. 135 790, 246 807, 14 063 002, 2 476 543\nDịch nghĩa:\n8. Sắp xếp các số sau theo thứ tự bắt đầu từ số lớn nhất:\na. 4 587 632, 9 030 201, 674 283, 864 852\nb. 135 790, 246 807, 14 063 002, 2 476 543\n02 Bài giải:\n \na. 9 030 201 > 4 587 632 > 864 852 > 674 283\nb. 14 063 002 > 2 476 543 > 246 807 > 135 790\n"]}, {"id": "5f7c3f9197b9ed05b72611541cd6c5c7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-18-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 6 trang 18 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n6. Arrange the numbers in an increasing order:\na. 290 030, 193 450, 1 001 001, 287 654\nb. 864 372, 42 673, 859 647, 2 070 034\nDịch nghĩa:\n6. Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự lớn dần:\na. 290 030, 193 450, 1 001 001, 287 654\nb. 864 372, 42 673, 859 647, 2 070 034\n02 Bài giải:\n \na. 193 450 < 287 654 < 290 030 < 1 001 001\nb. 42 673 < 859 647 < 864 372 < 2 070 034"]}, {"id": "1d999be178c6f433eb3f279c356bad64", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-18-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 18 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n5. Complete the following number pattern:\na. 742 668, 752 668, ... ... ..., ... ... ..., 782 668\nb. 470 500, 471 000, 471 500, ... ... ..., ... ... ...\nc. 1 683 002, 1 783 002, ... ... ..., ... ... ..., 2 083 002\nd. 1 000 000 000, 980 000 000, ... ... ..., ... ... ..., 920 000 000\nDịch nghĩa:\n5. Viết cho đủ vào dãy số sau:\na. 742 668, 752 668, ... ... ..., ... ... ..., 782 668\nb. 470 500, 471 000, 471 500, ... ... ..., ... ... ...\nc. 1 683 002, 1 783 002, ... ... ..., ... ... ..., 2 083 002\nd. 1 000 000 000, 980 000 000, ... ... ..., ... ... ..., 920 000 000\n02 Bài giải:\n \na. 742 668, 752 668, 762 668, 772 668, 782 668\nb. 470 500, 471 000, 471 500, 472 000, 742 500\nc. 1 683 002, 1 783 002, 1 883 002, 1 983 002, 2 083 002\nd. 1 000 000 000, 980 000 000, 960 000 000, 940 000 000, 920 000 000"]}, {"id": "0cab637239629967766b4dc0e0f44a19", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-18-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 18 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. What are the missing numbers?\na. 458 732 b. 8 765 403 c. 1 246 890\nd. 6 857 024 e. 24 387 611 g. 7 294 385\nDịch nghĩa:\n3. Nêu giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau:\na. 458732 b.8765 403 c. 1 246890\nd. 6857 024 e. 24 387 611 g. 7 294 385\n02 Bài giải:\n \na.8000 b. 8 000 000 c. 800\nd. 800 000 e. 80 000 g. 80"]}, {"id": "50357730965b1c31dcbe1467432d8ac1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-18-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 18 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. What are the missing numbers?\na. 467 532 = 400 000 + ..... + 7000 + 500 + ..... + 2\nb. 225 430 = ..... + 20 000 + ..... + 400 + 30\nc. 1 000 000 + 400 000 + 700 + 20 + 9 = ... ... ...\nd. 2 000 000 000 + 300 000 000 + 452 000 + 9 = ... ... ...\nDịch nghĩa:\n4. Số nào còn thiếu?\na. 467 532 = 400 000 + ..... + 7000 + 500 + ..... + 2\nb. 225 430 = ..... + 20 000 + ..... + 400 + 30\nc. 1 000 000 + 400 000 + 700 + 20 + 9 = ... ... ...\nd. 2 000 000 000 + 300 000 000 + 452 000 + 9 = ... ... ...\n02 Bài giải:\n \na. ... + 60000 + ... + 30\nb. 200000 + ... + 5000 + ...\nc. 1 400 729\nd. 2 300 452 009"]}, {"id": "90537312156dc6a1dfa07c08f53e1ef9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-33-de-b-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 33 đề B toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Rút gọn phân số$\\frac{111111}{151515}$ ta được phân số tối giản sau:\n Đáp án đúng: C.$\\frac{11}{15}$\n2. $x\\times \\frac{3}{4}+\\frac{2}{5}=1; y:\\frac{2}{3}-\\frac{2}{5}= 1$\n $x : y = ......$\n Đáp án đúng: B.$\\frac{6}{7}$\n3. Lúc đầu mỗi bạn có số viên bi:\n Đáp án đúng: A. 27 viên bi và 30 viên bi\n4.\na. 2 tấn 4 tạ = ............\n Đáp án đúng: B. 2400 yến\nb. 1 giờ 30 phút = ............\n Đáp án đúng: D.$\\frac{4}{3}$ giờ\n5. Bạn chiến thắng cuộc thi là:\n Đáp án đúng: B. Nam\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nLần thứ ba quầy hàng chỉ bán $\\frac{1}{3}$ số gạo còn lại sau khi bán lần hai thì còn:\n 1 - $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{2}{3}$ (số gạo còn lại sau khi bán lần hai)\nVậy số gạo còn lại sau khi bán lần hai là:\n 8 : $\\frac{2}{3}$ = 12 (kg)\nNếu lần thứ hai quầy hàng chỉ bán $\\frac{1}{3}$ số gạo còn lại sau khi bán lần thứ nhất thì còn:\n 1 - $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{2}{3}$ (số gạo còn lại sau khi bán lần thứ nhất)\nSố gạo còn lại sau khi bán lần thứ nhất là:\n (12 + 8) : $\\frac{2}{3}$ = 30 (kg)\nNếu lần thứ nhất quầy hàng chỉ bán $\\frac{1}{3}$ số gạo của quầy hàng thì còn:\n 1 - $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{2}{3}$ (số gạo)\nTrước khi bán, quầy hàng có tổng số gạo là:\n (30 + 8) : $\\frac{2}{3}$ = 57 (kg)\n Đáp số: 57kg\n2. Bài giải:\n- Lần thứ nhất: Ta để quả cân lên đĩa cân, đổ gạo từ từ vào đĩa cân còn lại đến khi cân thăng bằng thì dừng lại. Ta có 1 kg gạo.\n- Lần cân thứ hai: Ta để quả cân sang đĩa cân sang đĩa cân đã có 1kg gạo, từ từ đổ gạo vào đĩa cân còn lại đến khi cân thăng bằng thì dừng lại. Như vậy ta đã có 1 đĩa 2kg gạo và 1 đĩa có 1kg gạo (đĩa có quả cân), tổng số 2 lần cân được: 2 + 1 = 3 (kg)\nVậy chỉ cần 2 lần cân ta lấy được 3kg gạo."]}, {"id": "0ee9021b0c39e549321b0fe3867d795e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-18-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 18 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Write the following in figures:\na. Three hundred and forty thousand.\nb. Four hundred and one thousand and sixty-two.\nc. Nine hundred and seventy thousand, five hundred and five.\nd. Six million, eight hundred thousand, two hundred and eleven.\ne. Forty million, forty thousand, forty-four.\ng. Two billion, three million, four thousand and five.\nDịch nghĩa:\n2. Viết các số sau bằng chữ số:\na. Ba trăm bốn mưoi nghìn.\nb. Bốn trăm linh một nghìn, không trăm sáu mươi hai.\nc. Chín trăm bay mươi nghìn, năm trăm linh năm.\nd. Sáu triệu, tám trăm nghìn, hai trăm mười một.\ne. Bốn mươi triệu, bốn mươi nghìn, không trăm bốn mươi tư.\ng. Hai tỉ, ba triệu, bốn nghìn linh năm.\n02 Bài giải:\n \na. 340 000 b. 401 062 c. 970 505\nd. 6 800 211 e. 40 040 044 g. 2 003 004 005\n"]}, {"id": "b95c219e709cb6da4989a2439fe5e56e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-18-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 18 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Write the following in words:\na. 138 000 b. 265 400 c. 478 652 \nd. 2 843 670 e. 8 955 461 g. 7 956 323\nh. 68 972 436 i. 77 888 999 k. 123 456 789\nl. 1 000 000 000 m. 3 400 300 500 n. 19 000 000 000\nDịch nghĩa:\n1. Viết cách đọc các số sau:\na. 138 000 b. 265 400 c. 478 652 \nd. 2 843 670 e. 8 955 461 g. 7 956 323\nh. 68 972 436 i. 77 888 999 k. 123 456 789\nl. 1 000 000 000 m. 3 400 300 500 n. 19 000 000 000\n02 Bài giải:\n \na. One hundred thirty-eight thousand.\nb. Two hundred sixty-five thousand and four hundred.\nc. Four hundred seventy-eight thousand, six hundred and fifty-two.\nd. Two million, eight hundred forty-three thousand, six hundred and seventy.\ne. Eight million, nine hundred fifty-five thousand, four hundred and sixty-one.\ng. Seven million, nine hundred fifty-six thousand, three hundred and twenty-three.\nh. Sixty-eight million, nine hundred seventy-two thousand, four hundred and thirty-six.\ni. Seventy-seven million, eight hundred eighty-eight thousand, nine hundred and ninety-nine.\nk. One hundred twenty-three million, four hundred fifty-six thousand, seven hundred and eighty-nine.\nl. One billion.\nm. Three billion, four hundred million, three hundred thousand and five hundred.\nn. Nineteen billion.\nDịch nghĩa:\na. Một trăm ba mươi tám nghìn.\nb. Hai trăm sau mươi lăm nghìn bốn trăm.\nc. Bốn trăm bảy mươi tám nghìn, sáu trăm năm mươi hai.\nd. Hai triệu, tám trăm bốn mươi ba nghìn, sáu trăm bảy mươi.\ne. Tám triệu, chín trăm năm mươi lăm nghìn, bốn trăm sáu mươi mốt.\ng. Bảy triệu, chín trăm năm mươi sáu nghìn, ba trăm hai mươi ba.\nh. Sáu mươi tám triệu, chín trăm bảy mươi hai nghìn, bốn trăm ba mươi sáu.\ni. Bảy mươi tám triệu, chín trăm bảy mươi hai nghìn, chín trăm chín mươi chín.\nk. Một trăm hai mươi ba triệu, bốn trăm năm mươi sáu nghìn, bảy trăm tám mươi chín.\nl. Một tỉ.\nm. Ba tỉ, bốn trăm triệu, ba trăm nghìn, năm trăm.\nn. Mười chín tỉ."]}, {"id": "3b71189472221c8372dd522703e8ef65", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-8-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 8 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Fill in the blanks:\na. 26 845 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.\nb. 54 362 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.\nc. 26 345 is ............ more than 26 000.\nd. 54 362 is ............ more than 4362.\nDịch nghĩa:\n4. Điền vào chỗ trống:\na. 26 845 = ... nghìn ... trăm ... chục ... đơn vị.\nb. 54 362 = ... nghìn .... trăm ... chục ... đơn vị.\nc. 26 345 nhiều hơn ............ so với 26 000.\nd. 54 362 nhiều hơn ............ so với 4362.\n02 Bài giải:\n \na. 26 845 = 26 thousands 8 hundreds 4 tens 5 ones.\nb. 54 362 = 54 thousands 3 hundreds 6 tens 2 ones.\nc. 26 345 is 345 more than 26 000.\nd. 54 362 is 54 000 more than 4362.\nDịch nghĩa:\na. 26 845 = 26 nghìn 8 trăm 4 chục 5 đơn vị.\nb. 54 362 = 54 nghìn 3 trăm 6 chục 2 đơn vị.\nc. 26 345 nhiều hơn 345 so với 26 000.\nd. 54 362 nhiều hơn 54 000 so với 4362.\n"]}, {"id": "621df3dc8105b6f761aa84dfdbbe72a7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-8-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 8 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n5. Find the values of:\na. 6000 + 8000 b. 27000 + 4000\nc. 15000 - 6000 d. 31000 - 5000\ne. 7000 x 4 g. 10000 x 5\nh. 12000 : 3 i. 30000 : 6\nDịch nghĩa:\n5. Tìm giá trị của:\na. 6000 + 8000 b. 27000 + 4000\nc. 15000 - 6000 d. 31000 - 5000\ne. 7000 x 4 g. 10000 x 5\nh. 12000 : 3 i. 30000 : 6\n02 Bài giải:\n \na. 6000 + 8000 = 14 000 b. 27000 + 4000 = 31 000\nc. 15000 - 6000 = 9000 d. 31000 - 5000 = 26 000\ne. 7000 x 4 = 28 000 g. 10000 x 5 = 50 000\nh. 12000 : 3 = 4000 i. 30000 : 6 = 5000"]}, {"id": "1b69e3b190eab979233f9ad4582ea785", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-6-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 6 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. What does the digit 8 stand for in each of the following 5-digit numbers?\na. 16 841\nb. 82 114\nDịch nghĩa:\n3. Trong mỗi số có 5 chữ số sau, chữ số 8 đại diện cho cái gì?\na. 16 841\nb. 82 114\n02 Bài giải:\n \na. 16 841 -> 800\nb. 82 114 -> 80 000"]}, {"id": "3dd5a4f2f5653f6b3a99a57d628d9f3c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-do-luong-chuong-1-measurement.html", "title": "Toán tiếng Anh 4 bài: Đo lường chương 1 | Measurement", "contents": ["", "1. Write:\na. in grams: 1 kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.\nb. in decagrams: 640 g ; 3 hg ; 70 g.\nc. in hectograms: 7 kg ; 1800 g ; 490 dag.\nd. in tons: 6000 kg ; 400 q ; 5 q.\ne. in quintals: 5 t ; 600 kg ; 20 kg.\nDịch nghĩa:\n1. Viết:\na. Theo đơn vị gam: 1kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.\nb. Theo đơn bị đề-ca-gam: 640 g ; 3 hg ; 70 g.\nc. Theo đơn vị héc-tô-gam: 7 kg ; 1800 g ; 490 dag.\nd. Theo đơn vị tấn: 6000 kg ; 400 tạ ; 5 tạ.\ne. Theo đơn vị tạ: 5 tấn ; 600 kg ; 20 kg.\n2. Fill in the blanks:\na. 7 t 8 q = ... q b. 6 q 3 kg = ... kg\nc. 2 kg 53 g = ... g d. 4 hg 7 dag = ... dag\ne. 25 dag = ... hg ... dag g. 83 q = ... t ... q\nh. 4700 kg = ... t ... q i. 920 g = ... hg ... dag\nDịch nghĩa:\n2. Điền vào chỗ trống:\na. 7 tấn 8 tạ = ... tạ b. 6 tạ 3 kg = ... kg\nc. 2 kg 53 g = ... g d. 4 hg 7 dag = ... dag\ne. 25 dag = ... hg ... dag g. 83 tạ = ... tấn ... tạ\nh. 4700 kg = ... tấn ... tạ i. 920 g = ... hg ... dag\n4. Fill in the blanks:\na.$\\frac{1}{4}$ century = .... ... ... years b. $\\frac{1}{5}$ century = ... ... ... years\nc. $\\frac{1}{3}$ minute = ... ... .. seconds d. $\\frac{1}{10}$ hour = ... ... ... seconds\nDịch nghĩa:\n4. Điền vào chỗ trống:\na. $\\frac{1}{4}$ thế kỷ = ... ... ... năm b. $\\frac{1}{5}$ thế kỷ = ... ... ... năm\nc. $\\frac{1}{3}$ phút = ... ... ... giây d. $\\frac{1}{10}$ giờ = ... ... ... giây\n5.\na. Find out how many times you can skip in 10 ?\nb. How long do you take to write the words HO CHI MINH?\nc. How long do you take to run 100 m?\nDịch nghĩa:\n5.\na. Hãy tìm xem bạn nhảy dây được bao nhiêu cái trong 10 giây?\nb. Hãy tìm xem bạn viết từ HỒ CHÍ MINH hết bao nhiêu lâu?\nc. Hãy tìm xem bạn chạy 100m hết bao nhiêu lâu?\n6. How many days are there in a century?\nDịch nghĩa:\n6. Một thế kỷ có bao nhiêu ngày?\n3. What time is it? (look at the pattern)\nDịch nghĩa:\n3. Mấy giờ rồi? (xem mẫu):\n"]}, {"id": "6857781dc2e2fded2a60e0e3175b2a5c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-6-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 6 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. What are the missing numbers?\nDịch nghĩa:\n2. Số nào còn thiếu? (bảng như trên)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f69024f7c5768fe6bbe438dac15d2baa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-6-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 6 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1.Read and write the following numbers in words\na. 27353 b. 97649 c. 76397\nDịch nghĩa:\n1. Đọc và viết các số sau bằng lời\na. 27353 b. 97649 c. 76397\n02 Bài giải:\n \nDịch nghĩa:"]}, {"id": "98951158023f4689733458d055cb4bda", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-10-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 10 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. The length of the rectangle is 8 (cm).Its breadth is b (cm)\nNote: b < 8\na. Find the perimeter of the rectangle.\nb. Find the area of the rectangle.\nc. Find the perimeter of the rectangle, if b = 5 cm.\nd. Find the area of the rectangle. if b = 6 cm.\nDịch nghĩa:\n2. Chiều dài của một hình chữ nhật là 8 (cm). Chiều rộng của nó là b (cm)\nChú ý:b < 8\na. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó.\nb. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.\nc. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó, với b = 5 cm.\nd. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó, với b = 6 cm.\n02 Bài giải:\n \na. The perimeter of the rectangle is: (b + 8) x 2 (cm)\nb. The area of the rectangle is: b x 8 ($cm^{2}$)\nc. If b = 5 cm, the perimeter will be: (8 + 5) x 2 = 26 (cm)\nd. If b = 6, the area will be: 8 x 6 = 48 ($cm^{2}$)\nDịch nghĩa:\na. Chu vi hình chữ nhật là: (b + 8) x 2 (cm)\nb. Diện tích hình chữ nhật là: b x 8 ($cm^{2}$)\nc. Nếu b = 5 cm, thì chu vi là: (8 + 5) x 2 = 26 (cm)\nd. Nếu b = 6 cm, thì diện tích là: 8 x 6 = 48 ($cm^{2}$)"]}, {"id": "ce80b913d3c5dd5e04a35eeaf6348804", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-10-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 10 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Write the correct numbers to the table (by the pattern):\na.\nb.\nDịch nghĩa:3. Viết số đúng vào bảng (biểu mẫu):\na.\nb.\n02 Bài giải:\n \na.\nb."]}, {"id": "19f773145ed16a1f832ed33e7d2bf608", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-10-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 10 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Each side of a square is a (cm)\na. Find the perimeter of the square.\nb. Find the perimeter of the square with:\ni. a = 5 cm\nii. a = 7 dm\nDịch nghĩa:\n1. Mỗi cạnh của một hình vuông là a (cm)\na. Tìm chu vi của hình vuông đó.\nb. Tìm chu vi của hình vuông đó, với:\ni. a = 5 cm\nii. a = 7 dm\n02 Bài giải:\n \na. The perimeter of the square is: a x 4 (cm)\nb.\ni. If a = 5 cm, the perimeter will be: 5 x 4 = 20 (cm)\nii. If a = 7 dm, the perimeter will be: 7 x 4 = 28 (dm)\nDịch nghĩa:\na. Chu vi của hình vuông là: a x 4 (cm)\nb.\ni. Nếu a = 5 cm, thì chu vi là: 5 x 4 = 20 (cm)\nii. Nếu a = 7 dm, thì chu vi là: 7 x 4 = 28 (dm)"]}, {"id": "dc82b1972c572fa82b7d65033ca54dc0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-18-trang-68-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 18 trang 68 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n18. The perometer of a square is 24 dm. Find the area of the square.\nDịch nghĩa:\n18. Chi vi của hình vuông là 24 dm. Tìm diện tích của hình vuông đó.\n02 Bài giải:\n \nA side of the square is: 24 : 4 = 6 (dm)\nThe area of the square is: 6 x 6 = 36 ($dm^{2}$)\nResult: 36 $dm^{2}$\nDịch nghĩa:\nCạnh hình vuông là: 24 : 4 = 6 (dm)\nDiện tích hình vuông là: 6 x 6 = 36 ($dm^{2}$)\nĐáp số: 36 $dm^{2}$"]}, {"id": "dffc9a565014d8cc5cccd43aa092db8d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-17-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 17 trang 66 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n17. Fill in the blanks:\na. 5 $dm^{2}$ = ... ...$cm^{2}$ \nb. 7$m^{2}$ = ... ...$dm^{2}$\nc. 400$cm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$ \nd. 1800$dm^{2}$ = ... ...$m^{2}$\ne. 3$dm^{2}$ 45$cm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$ \ng. 7$dm^{2}$ 3$cm^{2}$ = ... ...$cm^{2}$\nh. 4$m^{2}$ 36$dm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$ \ni. 7$m^{2}$ 8$dm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$\nk. 3$m^{2}$ = ... ...$cm^{2}$ \nl. 6 800 000$cm^{2}$ = ... ...$m^{2}$\nm.$\\frac{1}{4}$ $m^{2}$ = ... ... $dm^{2}$ \nn. $\\frac{1}{5}$ $dm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$ \nDỊch nghĩa:\n17. Điền vào chỗ trống:\na. 5 $dm^{2}$ = ... ...$cm^{2}$ \nb. 7$m^{2}$ = ... ...$dm^{2}$\nc. 400$cm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$ \nd. 1800$dm^{2}$ = ... ...$m^{2}$\ne. 3$dm^{2}$ 45$cm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$ \ng. 7$dm^{2}$ 3$cm^{2}$ = ... ...$cm^{2}$\nh. 4$m^{2}$ 36$dm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$ \ni. 7$m^{2}$ 8$dm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$\nk. 3$m^{2}$ = ... ...$cm^{2}$ \nl. 6 800 000$cm^{2}$ = ... ...$m^{2}$\nm.$\\frac{1}{4}$ $m^{2}$ = ... ... $dm^{2}$ \nn. $\\frac{1}{5}$ $dm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$ \n02 Bài giải:\n \na. 5 $dm^{2}$ = 500 $cm^{2}$ \nb. 7$m^{2}$ = 700 $dm^{2}$\nc. 400$cm^{2}$ = 4 $dm^{2}$ \nd. 1800$dm^{2}$ = 18 $m^{2}$\ne. 3$dm^{2}$ 45$cm^{2}$ = 345 $cm^{2}$ \ng. 7$dm^{2}$ 3$cm^{2}$ = 703 $cm^{2}$\nh. 4$m^{2}$ 36$dm^{2}$ = 436 $dm^{2}$ \ni. 7$m^{2}$ 8$dm^{2}$ = 798 $dm^{2}$\nk. 3$m^{2}$ = 30 000 $cm^{2}$ \nl. 6 800 000$cm^{2}$ = 680 $m^{2}$\nm.$\\frac{1}{4}$ $m^{2}$ = 25 $dm^{2}$ \nn. $\\frac{1}{5}$ $dm^{2}$ = 20 $cm^{2}$ "]}, {"id": "36991096c819c92b53f656acce9c95d3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-16-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 16 trang 66 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n16. A shopkeeper brought 20 watches for 9 000 000 dong. He sold all of them at 560 000 dong each. Find his profit.\nDịch nghĩa:\n16. Một ông chủ tiệm mua 20 cái đồng hồ mất 9 000 000 đồng. Ông đem bán tất cả số đồng hồ ấy với giá 560 000 đồng mỗi cái. Tìm số tiền lãi (lời) của ông.\n02 Bài giải:\n \nThe shopkeeper received: 560000 x 20 = 11200000 (dong)\nHis profit is: 11200000 - 9000000 = 2200000 (dong)\nResult: 2 200 000 dong\nDịch nghĩa:\nÔng chủ hiệu nhận được: 560000 x 20 = 11200000 (đồng)\nÔng được lãi: 11200000 - 9000000 = 2200000 (đồng)\nĐáp số: 2 200 000 đồng"]}, {"id": "1f4f57bcb5434c2688176afbd271eb65", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-14-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 14 trang 66 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n14. Dan worked for 2 weeks in a hotel. He was paid 145 000 dong a day. He received and additional 420 000 dong for working on both Saturday and Sunday. How much money did he earn?\nDịch nghĩa:\n14. Dân làm việc trong 2 tuần ở một khách sạn. Anh được lình 145 000 đồng mỗi ngày. Anh còn được nhận thêm 420 000 đồng khi làm hai ngày thứ bảy và chủ nhật. Hỏi anh đã kiếm được bao nhiêu tiền.\n02 Bài giải:\n \nThere are 5 week-days in week.\nFor a week, Dan was paid:\n145000 x 5 + 420000 = 1145000 (dong)\nFor 2 weeks, he earned: 1145000 x 2 = 2290000 (dong)\nResult: 2 290 000 dong\nDịch nghĩa:\nCó 5 ngày thường trong một tuần.\nTrong một tuần, Dân được trả:\n145000 x 5 + 420000 = 1145000 (đồng)\nTrong 2 tuần, Dân được trả, 11145000 x 2 = 229000 (đồng)\nĐáp số: 2 290 000 đồng"]}, {"id": "1e89b7b019af0b8860f5c38305549756", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-15-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 15 trang 66 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n15. A train has 9 coaches. 8 of them have 102 seats. The remaining coach has 75 seats. How many seats are there altogether?\nDịch nghĩa:\n15. Một đoàn tàu có 9 toa. 8 toa trong đó có 102 chỗ ngồi. Toa còn lại có 75 chỗ ngồi. Hỏi có tất cả bao nhiêu chỗ ngồi?\n02 Bài giải:\n \nThe number of seats in 8 coaches is: 102 x 8 = 816 (seat)\nThe number of seats in 9 coaches is: 816 + 75 = 891 (seat)\nResult: 891 seats\nDịch nghĩa:\nSố chỗ ngồi của 8 toa là: 102 x 8 = 816 (chỗ ngồi)\nSố chỗ ngồi của 9 toa là: 816 + 75 = 891 (chỗ ngồi)\nĐáp số: 891 chỗ ngồi"]}, {"id": "565746acfaf93dd0c78022dc7f055b9a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-13-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 13 trang 66 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n13. Mr. Lam had 3240 rubbers. He packed them into boxes of 10 rubbers each. Then he sold all the rubbers at 7500 dong per box. How many money did he recive?\nDịch nghĩa:\n13. Ông Lâm có 3240 cục tẩy (gôm). Ông gói 10 cục tẩy vào mỗi hộp. Rồi ông bán tất cả số tẩy với giá 7500 đồng một hộp. Hỏi ông thu được bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nThe number of boxes is: 3240 : 10 = 324 (box)\nMr. Lam received: 7500 x 324 = 2430000 (dong)\nResult: 2 430 000 dong\nDịch nghĩa:\nSố hộp là: 3240 : 10 = 324 (hộp)\nÔng Lâm nhận được: 7500 x 324 = 2430000 (đồng)\nĐáp số: 2 430 000 đồng"]}, {"id": "a7715aa073bb8e8e33f1d619a1099680", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-12-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 12 trang 66 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n12. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... ... + 96 + 97 + 98 + 99 + 100\n02 Bài giải:\n \n1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... ... + 96 + 97 + 98 + 99 + 100\n= (1 + 100) + (2 + 99) + (3 + 98) + ... + (49 + 52) + (50 + 51)\n= 101 + 101 + 101 + ... + 101 + 101 + 101 (50 addends)\n= 101 x 50 = 5050"]}, {"id": "82cc419011152cc452d9933505315830", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-11-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 11 trang 66 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n11.\na. 43 x 724 + 724 x 57 \nb. 38 x 276 + 276 x 29 + 33 x 276\n02 Bài giải:\n \na. 43 x 724 + 724 x 57 \n= 43 x 724 + 57 x 724 = (43 + 57) x 724 = 100 x 724 = 72400 \nb. 38 x 276 + 276 x 29 + 33 x 276\n= (38 + 29 + 33) x 276 = 100 x 276 = 27600"]}, {"id": "51e72b5dfdc3a48181fa3e9e557f6d54", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 8 trang 66 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n8.\na. 36 x 7 b. 94 x 5 \nc. 83 x 6 d. 67 x 4\n02 Bài giải:\n \na. 30 x 7= 210\n6 x 7 = 42\n36 x 7 = 492\nb. 90 x 5 = 450\n4 x 5 = 20\n94 x 5 = 470\nc. 80 x 6 = 480\n3 x 6 = 18\n83 x 6 = 498\nd. 60 x 4 = 240\n7 x 4 = 28\n67 x 4 = 268"]}, {"id": "7913877aec05d849baf05e0874983acd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-10-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 10 trang 66 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n10.\na. 2 x 37 x 5 b. 25 x 48 x 4\nc. 125 x 392 x 8 d. 24 x 25\ne. 25 x 320 e. 25 x 320\ng. 375 x 32\n02 Bài giải:\n \na. 2 x 37 x 5 = 2 x 5 x 37 = 10 x 37 = 370 \nb. 25 x 48 x 4 = 48 x 25 x 4 = 48 x 100 = 4800\nc. 125 x 392 x 8 = 125 x 8 x 392 = 1000 x 392 = 392000\nd. 24 x 25 = 6 x 4 x 25 = 6 x 100 = 600\ne. 25 x 320 = 25 x 4 x 80 = 100 x 80 = 8000 \ng. 375 x 32 = 3 x 125 x 8 x 4 = 3 x 1000 x 4 = 3000 x 4 = 12000\n"]}, {"id": "f78f1f5e18c5ab9c1258e6e007e2e0be", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-9-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 9 trang 66 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n9.\na. 99 x 4 b. 685 + 98 c. 763 - 99\nd. 102 x 6 e. 374 + 105 g. 375 x 32\n02 Bài giải:\n \na. 99 x 4 = (100 - 1) x 4 = 400 - 4 = 396 \nb. 685 + 98 = 685 + (100 - 2) = 785 - 2 = 783 \nc. 763 - 99 = 763 - (100 - 1) = 763 - 100 + 1 = 663 - 1 = 662\nd. 102 x 6 = (100 + 2) x 6 = 600 + 12 = 612 \ne. 374 + 105 = 374 + (100 + 5) = 474 + 5 = 479 \ng. 375 x 32 = 548 - (100 + 3) = 548 - 100 - 3 = 448 - 3 = 445"]}, {"id": "6a2c555c7e409af9b9834c23dd170269", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-trung-binh-cong-chuong-1-average.html", "title": "Toán tiếng Anh 4 bài: Trung bình cộng chương 1 | Average", "contents": ["", "1. Find the average of each of the following:\na. 43, 49 and 52 b. 18, 16, 19 and 11\nc. 24 kg, 122 kg and 7 kg d. 87 cm, 90 cm, 72 cm and 75 cm\nDịch nghĩa:\n1. Tìm trung bình cộng của các số sau:\na. 43, 49 và 52 b. 18, 16, 19 và 11\nc. 24 kg, 122 kg và 7 kg d. 87 cm, 90 cm, 72 cm và 75 cm\n2. The lengths of 5 strings are 14 dm, 18 dm, 2 m, 26 dm, 32 dm.\na. What is the total length of the 5 strings?\nb. What is their average length?\nDịch nghĩa:\n2. Chiều dài của 5 sợi dây là 14 dm, 18 dm, 2 m, 26 dm, 32 dm.\na. Tổng chiều dài 5 sợi dây đó là bao nhiêu?\nb. Trung bình mỗi sợi dây dài bao nhiêu?\n3. The table shows the marks scored by Liem for 4 tests:\na. What is his total score for the 4 tests?\nb. What is his average score?\nTest B\nDịch nghĩa:\n3. Bảng bên nêu số điểm trong 4 bài kiểm tra của Liêm:\na. Tổng số điểm trong 4 bài kiểm tra đó là bao nhiêu?\nb. Trung bình mỗi bài kiểm tra được mấy điểm?\n4. A taxi driver travelled a total distance of 1659 km in 7 days. Find the average distance he travelled per day.\nDịch nghĩa:\n4. Một tài xế xe ta-xi được cả thảy 1659 km trong 7 ngày. Tìm quãng đường trung bình anh ấy đã đi trong 1 ngày.\n5. Hai cycled from his house to the beach which was 3 km away. He took an average of 4 minitues to cycle 1 km. How long did the journey take?\nDịch nghĩa:\n5. Hải đạp xe đạp từ nhà đến bãi biển, xa 3 km. Trung bình bạn ấy đạp xe 1 km mất 4 phút. Hỏi bạn ấy đi mất bao lâu?\n6. The average height of two boys is 1m 55cm.\nThe height of one boy is 1m 62 cm. What is the height of the other boy?\nDịch nghĩa:\n6. Chiều cao trung bình của hai bạn trai là 1m 55cm.\nChiều cao của một bạn là 1m 62cm. Hỏi chiều cao của bạn kia?\n7. The average cost of 3 books is 12 000 dong.\nThe total cost of two books is 20 000 dong.\nFind the cost of the third book.\nDịch nghĩa:\n7. Giá tiền trung bình của 3 cuốn sách là 12 000 đồng.\nGiá tiền tổng cộng của 2 trong số các cuốn sách đó là 20 000 đồng.\nTìm giá tiền của cuốn sách thứ 3.\n8. Dung did 3 high jumps. The table shows his results. Find the average height he cleared.\nSecond jump\nDịch nghĩa:\n8. Dũng nhảy cao 3 lần. Bảng bên ghi lại các kết quả của Dũng. Tìm độ cao trung bình mà bạn ấy đã vượt qua.\nLần nhảy thứ hai\n"]}, {"id": "2ecdf91647a1570a8146b72f92d0f90f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 6 trang 66 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n6.a. 23 x 9 b. 48 x 99\nc. 34 x 19 d. 16 x 49\n02 Bài giải:\n \na. 23 x 9 = 23 x (10 - 1) = 23 x 10 - 23 = 230 - 23 = 207 \nb. 48 x 99 = 48 x (100 - 1) = 48 x 100 - 48 = 4752\nc. 34 x 19 = 34 x (20 - 1) = 34 x 20 - 34 = 646 \nd. 16 x 49 = 16 x (50 - 1) = 800 - 16 = 784"]}, {"id": "0cc559b5fc4b3c8d8b46eeb2544ecf10", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 66 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n5.\na. 32 x11 b. 15 x 21\nc. 24 x 101 d. 32 x 51\n02 Bài giải:\n \na. 32 x11 = 32 x (10 + 1) = 32 x 10 + 32 = 320 + 32 = 352 \nb. 15 x 21 = 15 x (20 + 1) = 15 x 2 x 10 + 15 = 315\nc. 24 x 101 = 24 x (100 + 1) = 24 x 100 + 24 = 2400 + 24 = 2424 \nd. 32 x 51 = 32 x (50 + 1) = 32 x 50 + 32 = 1632\n"]}, {"id": "5d52cf989fddb49409d3c98636de66c0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 7 trang 66 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n7.\na. 32 x 3 b. 34 x 20\nc. 300 x 70 d. 40 x 5000\n02 Bài giải:\n \na. 30 x 3 = 90\n2 x 3 = 6\n90 + 6 = 96\nb. 30 x 20 = 600\n4 x 20 = 80\n600 + 80 = 680\nc. 3 x 7 = 21\n300 x 700 = 21000\nd. 4 x 5 = 20\n40 x 50000 = 200000"]}, {"id": "a7ac64c6addbc1e503f8e5c0ab170cfa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 66 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4.\na. 45 x 11 b. 26 x 11\nc. 48 x 11 d. 73 x 11\n02 Bài giải:\n \na. 4 + 5 = 9, so: 45 x 11 = 495\nb. 26 x 11 = 286\nc. 48 x 11 = 528\nd. 73 x 11 = 803\n"]}, {"id": "7c1ed8f28cf297196f828f36579f770d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-12-sach-toan-tieng-anh-4.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 12 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Write:\na. in grams: 1 kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.\nb. in decagrams: 640 g ; 3 hg ; 70 g.\nc. in hectograms: 7 kg ; 1800 g ; 490 dag.\nd. in tons: 6000 kg ; 400 q ; 5 q.\ne. in quintals: 5 t ; 600 kg ; 20 kg.\nDịch nghĩa:\n1. Viết:\na. Theo đơn vị gam: 1kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.\nb. Theo đơn bị đề-ca-gam: 640 g ; 3 hg ; 70 g.\nc. Theo đơn vị héc-tô-gam: 7 kg ; 1800 g ; 490 dag.\nd. Theo đơn vị tấn: 6000 kg ; 400 tạ ; 5 tạ.\ne. Theo đơn vị tạ: 5 tấn ; 600 kg ; 20 kg.\n02 Bài giải:\n \na. in grams: 1486g ; 705g ; 46g\nb. in decagrams: 64 dag ; 30 dag ; 7 dag\nc. in hectograms: 70 hg ; 18 hg ; 49 hg\nd. d. in tons: 6 t ; 40 t ;$\\frac{1}{2}$ t\ne. in quintals: 50 q ; 6q ;$\\frac{1}{5}$ q\nDịch nghĩa:\na. Theo đơn vị gam: 1486g ; 705g ; 46g\nb. Theo đơn bị đề-ca-gam: 64 dag ; 30 dag ; 7 dag\nc. Theo đơn vị héc-tô-gam: 70 hg ; 18 hg ; 49 hg\nd. Theo đơn vị tấn: 6 tấn; 40 tấn ; $\\frac{1}{2}$ tấn\ne. Theo đơn vị tạ: 50 tạ ; 6 tạ ;$\\frac{1}{5}$ tạ"]}, {"id": "55c71affa0211c613d451cad7dbe6905", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 66 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Find the value of $x$:\na. $x$ : 7 = 423875\nb.$x$ : 19 = 46827\nDịch nghĩa:\n3. Tìm giá trị của $x$:\na. $x$ : 7 = 423875\nb.$x$ : 19 = 46827\n02 Bài giải:\n \na. $x$ : 7 = 423875 ($x$ is the dividend)\n$x$ = 423875 x 7 (Find the dividend)\n$x$ = 2 967 125\nb. $x$ : 19 = 46827 ($x$ is the dividend)\n$x$ = 46827 x 19 (If multiplying the quotient by the divisor, we will get the dividend)\n$x$ = 889 713\nDịch nghĩa:\na. $x$ : 7 = 423875 ($x$ là số bị chia)\n$x$ = 423875 x 7 (Tìm số bị chia)\n$x$ = 2 967 125\nb. $x$ : 19 = 46827 ($x$ là số bị chia)\n$x$ = 46827 x 19 (Nếu nhân thương với số chia thì ta sẽ được số bị chia)\n$x$ = 889 713"]}, {"id": "db2a54b6454e5b5ed215e908a9263c11", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-14-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 6 trang 14 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n6. How many days are there in a century?\nDịch nghĩa:\n6. Một thế kỷ có bao nhiêu ngày?\n02 Bài giải:\n \nA century has: 100 : 4 = 25 (leap year)\nThe number of days in a century is:\n365 x 100 + 25 = 36525 (days)\nResult: 36 525 days\nDịch nghĩa:\nMột thế kỉ có: 100 : 4 = 25 (năm nhuận)\nSố ngày trong một thế kỉ là:\n365 x 100 + 25 = 36525 (ngày)\nĐáp số: 36 525 ngày"]}, {"id": "b15566cc8f549449fbf549f2581596b4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-14-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 14 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n5.\na. Find out how many times you can skip in 10 ?\nb. How long do you take to write the words HO CHI MINH?\nc. How long do you take to run 100 m?\nDịch nghĩa:\n5.\na. Hãy tìm xem bạn nhảy dây được bao nhiêu cái trong 10 giây?\nb. Hãy tìm xem bạn viết từ HỒ CHÍ MINH hết bao nhiêu lâu?\nc. Hãy tìm xem bạn chạy 100m hết bao nhiêu lâu?\n02 Bài giải:\n \nFor example:\na. three\nb. six seconds\nc. Ten minutes\nDịch nghĩa:\nVí dụ:\na. 3\nb. 6 giây\nc. 10 phút"]}, {"id": "ef34d2836a3b1884686f398218f10bcc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-14-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 14 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Fill in the blanks:\na.$\\frac{1}{4}$ century = .... ... ... years b. $\\frac{1}{5}$ century = ... ... ... years\nc. $\\frac{1}{3}$ minute = ... ... .. seconds d. $\\frac{1}{10}$ hour = ... ... ... seconds\nDịch nghĩa:\n4. Điền vào chỗ trống:\na. $\\frac{1}{4}$ thế kỷ = ... ... ... năm b. $\\frac{1}{5}$ thế kỷ = ... ... ... năm\nc. $\\frac{1}{3}$ phút = ... ... ... giây d. $\\frac{1}{10}$ giờ = ... ... ... giây\n02 Bài giải:\n \na. 25 years b. 20 years\nb. 20 seconds c. 360 seconds ( $\\frac{1}{10}$ hour = 6 minutes)\nDịch nghĩa:\na. 25 năm b. 20 năm\nc. 20 giây d. 360 giây ( $\\frac{1}{10}$ giờ = 6 phút )"]}, {"id": "189974946d793dbe7dc952b8784eb0df", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-12-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 12 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. What time is it? (look at the pattern)\nDịch nghĩa:\n3. Mấy giờ rồi? (xem mẫu):\n02 Bài giải:\n \nb. Thirty-five past two and twenty seconds.\nc. Forty-five past ten and twenty-five seconds.\nd. Fitty past five and fifty seconds.\nDịch nghĩa:\nb. Hai giờ ba mươi lăm phút và hai mươi giây.\nc. Mười giờ bốn mươi lăm phút và hai mươi lăm giây.\nd. Năm giờ năm mươi phút và năm mươi giây.\n"]}, {"id": "c906c9116262dfdb50e28583529100ee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-12-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 12 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Fill in the blanks:\na. 7 t 8 q = ... q b. 6 q 3 kg = ... kg\nc. 2 kg 53 g = ... g d. 4 hg 7 dag = ... dag\ne. 25 dag = ... hg ... dag g. 83 q = ... t ... q\nh. 4700 kg = ... t ... q i. 920 g = ... hg ... dag\nDịch nghĩa:\n2. Điền vào chỗ trống:\na. 7 tấn 8 tạ = ... tạ b. 6 tạ 3 kg = ... kg\nc. 2 kg 53 g = ... g d. 4 hg 7 dag = ... dag\ne. 25 dag = ... hg ... dag g. 83 tạ = ... tấn ... tạ\nh. 4700 kg = ... tấn ... tạ i. 920 g = ... hg ... dag\n02 Bài giải:\n \na. 78 q b. 603 kg\nc. 2053 g c. 47 dag\ne. 2 hg 5 dag g. 8 t 3 q\nh. 4 t 7 q i. 9 hg 2 dag\nDịch nghĩa:\na. 78 tạ b. 603 kg\nc. 2053 g d. 47 dag\ne. 2 hg 5 dag g. 8 tấn 3 tạ\nh. 4 tấn 7 tạ i. 9 hg 2 dag"]}, {"id": "86b72b96895926b184723e2c44d3c3cb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 66 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Write >, < or =☐ in place of each☐ to make the number sentence true:\na. 43582 x 6☐ 250000 b. 948732☐ 185476 x 4\nc. (743581 - 185347) x 3☐ 1800000\nDịch nghĩa:\n2. Điền dấu >, < hoặc = vào ô trống để có mệnh đề số học đúng:\na. 43582 x 6☐ 250000 b. 948732☐ 185476 x 4\nc. (743581 - 185347) x 3☐ 1800000\n02 Bài giải:\n \na. 43582 x 6 > 250000 (Because: 261492 > 2500000) \nb. 948732 > 185476 x 4 (Because: 948732 > 741904)\nc. (743581 - 185347) x 3 < 1800000 (Because: The left expression equals to 1 674 702)\nDịch nghĩa:\na. 43582 x 6 > 250000 (Vì: 261492 > 2500000) \nb. 948732 > 185476 x 4 (Vì: 948732 > 741904)\nc. (743581 - 185347) x 3 < 1800000 (Vì: The left expression equals to 1 674 702)"]}, {"id": "54fcb0c5c4dfff7b7b0ea45d1dfdb643", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 66 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Find the value of the following expression:\na. 478352 + 97635 x 4 b. 68270 : 5 x 9\nc. (864372 - 185347) x 3 d. 750800 - 28467 x 8\nDịch nghĩa:\n1. Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau:\na. 478352 + 97635 x 4 b. 68270 : 5 x 9\nc. (864372 - 185347) x 3 d. 750800 - 28467 x 8\n02 Bài giải:\n \na. 478352 + 97635 x 4 = 478352 + 390540 = 868892 (Do the multiplication first)\nb. 68270 : 5 x 9 = 13654 x 9 = 122886 (Do from left to right)\nc. (864372 - 185347) x 3 = 679025 x 3 = 2037075 (Do what in the brackets first) \nd. 750800 - 28467 x 8 = 750800 - 227736 = 523064 (Do the multiplication first)\nDịch nghĩa:\na. 478352 + 97635 x 4 = 478352 + 390540 = 868892 (Làm tính nhân trước)\nb. 68270 : 5 x 9 = 13654 x 9 = 122886 (Làm tính từ trái sang phải)\nc. (864372 - 185347) x 3 = 679025 x 3 = 2037075 (Làm tính trong các dấu ngoặc trước) \nd. 750800 - 28467 x 8 = 750800 - 227736 = 523064 (Làm tính nhân trước)"]}, {"id": "76724667bf597aa6bab53c116a35cd7d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-26-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 26 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. This picture graph shows the number of each type of fruit.\nUse the picture graph to answer the questions below:\na. What does each * stand for?\nb. What do **** stand for?\nc. How many more pears than oranges are there?\nd. How many more mangoes than apples are there?\ne. Which type of fruit is the greatest in number?\ng. Which type of fruit is the smallest in number?\nh. How many fruits are there altogether?\ni. How many less oranges than mangoes?\nThe bar graph shows the number of cars sold by Mr. Trung in 6 months:\nDịch nghĩa:\n1. Biểu đồ tranh này biểu thị số lượng quả của mỗi loại trái cây:\nHãy dùng biểu đồ tranh đó để trả lời các câu hỏi sau:\na. Mỗi * biểu thị cho cái gì?\nb. **** biểu thị cho cái gì?\nc. Số lê nhiều hơn số cam bao nhiêu quả?\nd. Số xoài nhiều hơn số táo bao nhiêu quả?\ne. Loại quả nào có nhiều nhất?\ng. Loại quả nào có ít nhất?\nh. Có tất cả bao nhiêu quả?\ni. Số cam ít hơn số xoài bao nhiêu quả?\nBiểu đồ cột sau biểu thị số ô tô mà ông Trung đã bán được trong 6 tháng\n02 Bài giải:\n \na. Each * stands for 5 fruits.\nb. **** stand for: 5 x 4 = 20 (fruit)\nc. The number of pears more than the number of oranges is:\n5 x (3 -2) = 5 (fruit)\nd. The number of mangoes more than the number of apples is:\n5 x (6 - 4) = 10 (fruit)\ne. The number of mangoes is the greatest.\ng. The number of the oranges is the smallest.\nh. The number of fruits altogether is:\n(6 + 3 + 4 + 2) x 5 = 75 (fruit)\nDịch nghĩa:\na. Mỗi * thay cho 5 quả cam.\nb. **** thay cho: 5 x 4 = 20 (quả)\nc. Số quả lê nhiều hơn số quả cam là: 5 x (3 - 2) = 5 (quả)\nd. Số quả xoài nhiều hơn số quả táo là: 5 x (6 - 4) = 10 (quả)\ne. Số quả xoài là nhiều nhất.\ng. Số quả cam là ít nhất.\nh. Số trái cây tất cả là: (6 + 3 + 4 + 2) x 5 = 75 (quả)"]}, {"id": "7dc9ebbdb94489fa700b2669e7dce82c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-29-toan-4-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 29 toán 4 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTìm $x$ và $y$ biết: $x$ + $y$ = 3564; $x$ : $y$ = 4 : 5\nA. $x$ = 14256; $y$ = 17820\nB. $x$ = 1584; $y$ = 1980\nC. $x$ = 1986; $y$ = 1588\nD. $x$ = 1598; $y$ = 1976\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nTổng của hai phân số là $\\frac{8}{9}$. Nếu thêm vào phân số bé $\\frac{1}{15}$ thì phân số lớn gấp đôi phân số bé. Tìm 2 phân số đó.\nA. $\\frac{86}{135}$ và $\\frac{43}{135}$\nB. $\\frac{96}{135}$ và $\\frac{33}{135}$\nC. $\\frac{86}{135}$ và $\\frac{34}{135}$\nD. $\\frac{96}{135}$ và $\\frac{26}{135}$\n3. Đánh dấu x vào ô trống đặt sau cách tính và kết quả đúng:\nMẹ hơn con 27 tuổi. Ba năm nữa tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.\nA. 27 : (4 - 1) = 9 (tuổi)\n 9 + 27 = 36 (tuổi)\nB. 27 : (4 - 1) - 3 = 6 (tuổi)\n 27 + 6 = 33 (tuổi)\nC. 27 : (4 - 1) + 3 = 12 (tuổi)\n 12 + 27 = 39 (tuổi)\n4. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng $\\frac{4}{9}$ chiều dài. Nếu thêm vào chiều rộng 10cm và bớt đi ở chiều dài 10cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................\n2. Cho phân số $\\frac{51}{78}$. Nếu cùng bớt ở tử số và mẫu số đi cùng một số tự nhiên a thì ta được phân số mơi có giá trị bằng $\\frac{5}{8}$. Tìm số tự nhiên a.\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................", ""]}, {"id": "68f2074fddb46f0cea86acf1e66370ec", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-29-toan-4-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 29 toán 4 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Điền số thích hợp vào ô trống:\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTổng của hai số là 1287. Tìm hai số đó, biết rằng số bé bằng$\\frac{4}{9}$ số lớn.\nĐáp số đúng là:\nA. 572 và 715 B. 570 và 717\nC. 396 và 891 D. 397 và 890\n3. Chọn câu trả lời đúng:\nHiệu của hai số là 30. Tỉ số của hai số là$\\frac{1}{4}$. Tìm hai số đó\nĐáp số đúng là:\nA. 6 và 36 B. 5 và 35\nC. 10 và 30 D. 10 và 40\n4. Điền số thích hợp vào ô trống:\n5. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh đáp án đúng:\nHiện nay ông hơn cháu 63 tuổi và tuổi ông gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì cháu được mừng thượng thọ ông 80 tuôi?\nA. 17 năm B. 9 năm\nC. 8 năm D. 10 năm\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 108m. Tính diện tích của thửa ruộng đó, biết chiều rộng bằng$\\frac{4}{5}$ chiều dài thửa ruộng?\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................\n2. Kho A có nhiều hơn kho B là 18 tấn thóc. Nếu kho A nhập thêm 6 tấn thóc nữa thì số thóc ở kho A bằng$\\frac{5}{3}$ số thóc ở kho B. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc?\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................", ""]}, {"id": "041cb0db563d1bb16bb617cd65bdeaf7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-30-toan-4-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 30 toán 4 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nAn và Bình cùng góp chung tiền được 34000 đồng mua quả bóng. Số tiền góp của An bằng $\\frac{8}{9}$ số tiền góp của Bình. Hỏi mỗi người đóng góp bao nhiêu tiền?\nA. An: 14000 đồng; Bình: 20000 đồng\nB.An: 13000 đồng; Bình: 21000 đồng\nC.An: 16000 đồng; Bình: 18000 đồng\nD.An: 18000 đồng; Bình: 16000 đồng\n3. Điền dấu x vào ô trống đặt cạnh kết quả đúng:\nNăm nay Hoa còn kém cô Nhung 27 tuổi và tuổi của cô Nhung vừa gấp 4 lần tuổi của Hoa. Hỏi cô Nhung năm nay bao nhiêu tuổi?\nĐáp số đúng là:\nA. 32 tuổi B. 34 tuổi\nC. 36 tuổi D. 40 tuổi\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nTrên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000, khoảng cách từ điểm A đến điểm B đo được 12cm. Như vậy độ dài thật từ điểm A đến điểm B là:\nA. 120000cm B. 120000dm\nC. 230000000cm D. 1200000cm\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nQuãng đường từ Hà Nội - Thanh Hóa dài 150km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000, quãng đường đó dài bao nhiêu mi-li-mét?\nĐáp số đúng là:\nA. 15mm B. 150mm C. 1500mm D. 150000mm\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 104cm. Đường chéo dài có độ dài gấp 3 đường chéo ngắn. Tính diện tích hình thoi đó?\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................\n2. Mỗi giờ xe máy chạy nhanh hơn xe đạp 30km. Biết rằng xe máy chạy nhanh gấp 3 lần xe đạp. Hỏi mỗi xe chạy được bao nhiêu ki-lô-mét trong một giờ?\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................", ""]}, {"id": "d0a9ba7f5d11c7f20d903a11293ac444", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-30-toan-4-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 30 toán 4 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Điền phân số thích hợp vào dấu?\n$\\frac{1}{4};\\frac{3}{8};\\frac{5}{8};1; \\frac{13}{8};?$\nA. $\\frac{21}{13}$ B. $\\frac{21}{8}$ C. $\\frac{8}{13}$ D. $\\frac{7}{4}$\n2. Chọn đáp án đúng:\nMột quầy bán hoa quả, buổi sáng bán được $\\frac{1}{3}$ số cam quầy hàng có. Buổi chiều bán được $\\frac{3}{8}$ số cam còn lại thì còn 25kg cam. Hỏi lúc đầu quầy hàng có bao nhiêu kg cam?\nA. 40kg cam B. $\\frac{600}{7}$kg cam\nC. 60kg cam D. 56 kg cam\n3. Tìm câu trả lời đúng:\nBản đồ sân vận động hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ 1 : 800. Trên bản đồ, chiều dài sân là 25cm, chiều rộng sân là 20cm. Tính diện tích thật của sân vận động đó.\nA. 320$m^{2}$ B. 32000$m^{2}$\nC. 3200000$cm^{2}$ D. 500$cm^{2}$\n4. Điền dấu < = > thích hợp vào ô trống:\n$\\frac{1}{7}+\\frac{1}{13}+\\frac{1}{25}+\\frac{1}{19}+\\frac{1}{97}$ $1$\nA. > B. < C. =\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Một bà mang trứng ra chợ bán. Bà bán cho người thứ nhất một nửa số trứng và 4 quả, bán cho người thứ hai một nửa số trứng còn lại và 4 quả, bán cho người thứ ba một nửa số trứng còn lại và 4 quả thì vừa hết. Hỏi bà đó mang đi chợ bao nhiêu quả trứng?\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................\n2. So sánh A với$\\frac{5}{6}$ biết: $A = \\frac{1}{4}+\\frac{1}{9}+\\frac{1}{16}+\\frac{1}{25}+\\frac{1}{36}$\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................", ""]}, {"id": "950b32cf5f29088c303f688deeec2b01", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-27-toan-4-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 27 toán 4 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nRút gọn phân số $\\frac{5353}{3535}$ ta được phân số:\nA. $\\frac{5}{3}$ B. $\\frac{3}{5}$ C. $\\frac{53}{35}$ D. $\\frac{35}{53}$\n2. Chọn đáp số đúng:\nGiá trị của biểu thức$\\frac{11}{15}:\\frac{11}{6}+\\frac{11}{6}:\\frac{11}{15}$ là:\nA. 1 B. $\\frac{29}{10}$ C. $\\frac{3}{11}$ D. $\\frac{11}{3}$\n3. Điền dấu x vào ô trống đặt cạnh đáp số đúng:\nMột mặt bàn hình chữ nhật có diện tích là $\\frac{4}{5}m^{2}$. Chiều rộng đo được $\\frac{3}{5}$m. Chu vi của mặt bàn hình chữ nhật đó là:\nA. $\\frac{29}{15}$m B. $\\frac{20}{15}$m\nC. $\\frac{58}{15}$m D. $\\frac{14}{5}$m\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nA. Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau\nB. Hình thoi có 4 góc bằng nhau\nC. Hình thoi có 4 góc vuông\nD. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột tấm bìa hình thoi có độ dài đường chéo dài là $\\frac{9}{10}$m và dài hơn đường chéo ngắn là $\\frac{1}{5}$m. Tính diện tích tấm bìa hình thoi đó?\nĐáp số đúng là:\nA. $\\frac{63}{100}m^{2}$ B. $\\frac{9}{50}m^{2}$ C. $\\frac{63}{200}m^{2}$ D. $\\frac{9}{100}m^{2}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Hãy rút gọn các phân số:$\\frac{117}{243};\\frac{52}{117};\\frac{102}{187};\\frac{133}{247}$\n.................................................................\n.................................................................\n.................................................................\n2. Quốc lộ 1A từ Hà Nội qua thành phố Ninh Bình tới thành phố Thanh Hóa dài 150km. Biết đoạn đường từ thành phố Ninh Bình tới thành phố thanh hóa bằng$\\frac{2}{5}$ đoạn đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa. Tính đoạn đường từ Hà Nội đến thành phố Ninh Bình.\nBài giải:\n.....................................................................\n.....................................................................\n.....................................................................\n.....................................................................\n3. Một vườn hoa hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 17m. Tính diện tích vườn hoa hình thoi đó. Biết rằng đường chéo ngắn 3m.\nBài giải:\n.....................................................................\n.....................................................................\n.....................................................................\n.....................................................................", ""]}, {"id": "b6d813949756814904efed30ebb5236d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-25-toan-4-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 25 toán 4 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Chọn câu trả lời đúng:\n$\\frac{8}{9}+\\frac{3}{4}\\times \\frac{4}{9}=......$\nA. $\\frac{59}{81}$ B. $\\frac{11}{9}$ C. $\\frac{40}{27}$ D. $\\frac{44}{117}$\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na. $\\frac{3}{4}$ của $\\frac{5}{6}$ là $\\frac{5}{8}$\nb. $\\frac{1}{5}$ của $\\frac{3}{7}$ là $\\frac{15}{7}$\nc. $\\frac{2}{3}$ của A là 12 thì A = 18\nd. $\\frac{4}{9}$ của B là 12 thì B = $\\frac{16}{3}$\n3. Tìm câu trả lời sai:\nA. Phân số $\\frac{1}{2}$ gấp 18 lần phân số $\\frac{1}{36}$\nB. Phân số $\\frac{1}{9}$ gấp ba lần phân số $\\frac{1}{27}$\nC. Phân số $\\frac{1}{12}$ bằng $\\frac{2}{3}$ phân số $\\frac{1}{18}$\nD. Phân số $\\frac{1}{18}$ bằng $\\frac{2}{3}$ phân số $\\frac{1}{12}$\n4. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Tìm số tự nhiên a và b với 0 < a < b < 10 và:\na.$\\frac{3}{a}+\\frac{3}{b} =\\frac{39}{40}$\n...................................\n...................................\n...................................\nb.$\\frac{4}{a}- \\frac{5}{b} =\\frac{11}{45}$\n...................................\n...................................\n...................................\n2. Một cửa hàng lương thực buổi sáng bán được$\\frac{3}{5}$ tổng số gạo, buổi chiều bán được$\\frac{2}{7}$ tổng số gạo. Tính ra buổi sáng cửa hàng bán hơn buổi chiều là 77kg gạo. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu kg gạo?\nBài giải:\n.............................................................\n.............................................................\n.............................................................\n3. Tính nhanh:\n$\\frac{2004\\times 2007 +6}{2005\\times 2005+2009}$\n.............................................................\n.............................................................\n.............................................................", ""]}, {"id": "d2bdf0523a477ab755f369247f148bc2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-28-toan-4-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 28 toán 4 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nTrong các hình trên có tất cả:\nA. 4 hình bình hành\nB. 1 hình chữ nhật\nC. 2 hình chữ nhật\nD. 2 hình thoi\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nTuấn có 7 viên bi xanh và 9 viên bi màu hồng. Tỉ số của số bi xanh và số bi hồng là:\nA. $\\frac{9}{7}$ B. $\\frac{7}{9}$ C. $\\frac{7}{16}$ D. $\\frac{9}{16}$\n3. Viết tiếp vào ô trống:\n4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\nTổng của hai số là 126. Tỉ số của hai số đó là $\\frac{4}{5}$. Tìm hai số đó. Đáp số đúng là:\nA. 56 và 80 B. 70 và 56\nC. 56 và 70 D. 42 và 84\n5. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh kết quả đúng:\nMột sợi dây dài 27m được cắt thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 8 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?\nĐáp số đúng là:\nA. 24m và 4m B. 25m và 2m\nC. 24m và 3m D. 21m và 7m\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Cho hình thoi có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 9cm. Biết một đường chéo của hình thoi bằng độ dài cạnh hình vuông. Tính độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó.\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................\n2. Một cái chiếu hoa hình chữ nhật có chu vi là 7m 2dm. Tính diện tích của cái chiếu đó, biết chiều rộng bằng $\\frac{4}{5}$ chiều dài của chiếu.\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................", ""]}, {"id": "ac01c2114a9d9925915cfce43e18898b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-24-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 8 trang 24 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n8. Dung did 3 high jumps. The table shows his results. Find the average height he cleared.\nSecond jump\nDịch nghĩa:\n8. Dũng nhảy cao 3 lần. Bảng bên ghi lại các kết quả của Dũng. Tìm độ cao trung bình mà bạn ấy đã vượt qua.\nLần nhảy thứ hai\n02 Bài giải:\n \nThe average height Dung cleared is:\n(87 + 90 + 96) : 3 = 91 (cm)\nResult: 91 cm\nDịch nghĩa:\nĐộ cao trung bình mà Dũng vượt qua được là:\n87 + 90 + 96) : 3 = 91 (cm)\nĐáp số: 91 cm"]}, {"id": "e75260b894ba942fcf9d432fb1580085", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-27-toan-4-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 27 toán 4 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nA. Hình thoi là hình chữ nhật đặc biệt\nB. Hình thoi là hình bình hành đặc biệt\nC. Hình thoi là hình vuông đặc biệt\nD. Hình vuông là hình thoi đặc biệt\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố cần điền vào dấu hỏi chấm là:\nA. $\\frac{3}{5}$ B. $\\frac{5}{3}$ C. $\\frac{2}{5}$ D. $\\frac{27}{20}$\n3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nMột hình thoi có chiều cao là 12cm và bằng $\\frac{3}{4}$ độ dài đáy. Diện tích của hình thoi đó là:\nA. 96$cm^{2}$ B. 192$cm^{2}$\nC. 54$cm^{2}$ D. 108$cm^{2}$\n4. Chọn câu trả lời đúng:\nHình thoi ABCD và hình bình hành MNPQ có AC = PQ, BD = MH.\nA. Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình bình hành MNPQ\nB. Diện tích hình thoi ABCD gấp 2 lần diện tích hình bình hành MNPQ\nC. Diện tích hình bình hành MNPQ gấp 2 lần diện tích hình thoi ANCD\nD. Diện tích hình thoi ABCD lớn hơn diện tích hình bình hành MNPQ.\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán:\n1. Cho$A = \\frac{1}{7} +\\frac{1}{13}+\\frac{1}{25}+\\frac{1}{49}+\\frac{1}{97}$\nHãy so sánh tổng A với $\\frac{1}{3}$\n......................................................................\n......................................................................\n......................................................................\n2. Hình chữ nhật EGHK có chiều dài và chiều rộng lần lượt bằng một nửa độ dài đường chéo dài và đường chéo ngắn của hình thoi ABCD. Tính tổng diện tích 4 hình tam giác tô màu. Biết diện tích hình thoi là 48$cm^{2}$.\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................", ""]}, {"id": "a37fc4e59574c247ae7ebeec6d38fe42", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-24-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 7 trang 24 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n7. The average cost of 3 books is 12 000 dong.\nThe total cost of two books is 20 000 dong.\nFind the cost of the third book.\nDịch nghĩa:\n7. Giá tiền trung bình của 3 cuốn sách là 12 000 đồng.\nGiá tiền tổng cộng của 2 trong số các cuốn sách đó là 20 000 đồng.\nTìm giá tiền của cuốn sách thứ 3.\n02 Bài giải:\n \nThe total cost of 3 books is: 12 000 x 3 = 36 000 (dong)\nThe cost of the third book is: 36 000 - 20 000 = 16 000 (dong)\nResult: 16 000 dong\nDịch nghĩa:\nTổng cộng giá tiền của 3 cuốn sách là: 12 000 x 3 = 36 000 (đồng)\nGiá của cuốn sách thứ ba là: 36 000 - 20 000 = 16 000 (đồng)\nĐáp số: 16 000 đồng"]}, {"id": "2de5ee7bcd5ea81a62ebd5518ef75ff0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-24-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 6 trang 24 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n6. The average height of two boys is 1m 55cm.\nThe height of one boy is 1m 62 cm. What is the height of the other boy?\nDịch nghĩa:\n6. Chiều cao trung bình của hai bạn trai là 1m 55cm.\nChiều cao của một bạn là 1m 62cm. Hỏi chiều cao của bạn kia?\n02 Bài giải:\n \nWe have: 1m 55cm = 155cm ; 1m 62cm = 162 cm\nThe total height of 2 boys is: 155 x 2 = 310 (cm)\nThe height of the other boy is: 310 - 162 = 148 (cm)\n148 cm = 1m 48cm\nResult: 1m 48cm\nDịch nghĩa:\nTa có: 1m 55cm = 155cm ; 1m 62cm = 162 cm\nTổng chiều cao của hai bạn trai là: 155 x 2 = 310 (cm)\nChiều cao của bạn còn lại là: 310 - 162 = 148 (cm)\n148 cm = 1m 48cm\nĐáp số: 1m 48"]}, {"id": "1ccb3f5c39662eef80b8f54f21710391", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-26-toan-4-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 26 toán 4 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na.$x\\times \\frac{3}{7}=\\frac{9}{14}$\nA.$x = \\frac{2}{3}$ B.$x = \\frac{3}{2}$\nC.$x = \\frac{3}{14}$ D.$x = \\frac{15}{14}$\nb. $x : \\frac{5}{9}=\\frac{3}{10}$\nA. $x = \\frac{1}{6}$ B. $x = \\frac{27}{50}$\nC. $x = \\frac{77}{90}$ D. $x = \\frac{23}{90}$\n2. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\n3. Chọn đáp số đúng:\nMột cửa hàng nhập về 420l dầu. Buổi sáng bán được $\\frac{2}{5}$ số dầu đó. Hỏi sau khi bán buổi sáng, cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?\nA. 168l dầu B. 252l dầu\nC. 630l dầu D. 262l dầu\n4. Đánh dấu X vào ô trống đặt cạnh đáp số đúng:\nMột hình chữ nhật có chu vi là $\\frac{32}{15}m$, chiều rộng bằng $\\frac{2}{5}m$. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nA.$\\frac{2}{3}m^{2}$ B.$\\frac{2}{15}m^{2}$\nC.$\\frac{4}{15}m^{2}$ D.$\\frac{8}{15}m^{2}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Tính:\na.$\\frac{7}{12}+\\frac{3}{4}\\times \\frac{2}{9}$\n.....................................\n.....................................\n.....................................\nb.$\\frac{8}{9}-\\frac{4}{5} : \\frac{2}{5}$\n.....................................\n.....................................\n.....................................\n2. Tính bằng hai cách:$\\left ( \\frac{7}{9}+\\frac{6}{5} \\right )\\times \\frac{3}{5}$\nCách 1: .................\n.............................\n.............................\nCách 2: .................\n.............................\n.............................\n3. Một thùng dầu có 105l dầu. Lần thứ nhất lấy đi $\\frac{2}{3}$ số dầu. Lần thứ hai lấy đi $\\frac{2}{5}$ số dầu còn lại. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu?\nBài giải:\n.........................................................\n.........................................................\n..........................................................", ""]}, {"id": "e754a53c258cbd3d32007c0695d9e6b8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-22-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 22 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n5. Hai cycled from his house to the beach which was 3 km away. He took an average of 4 minitues to cycle 1 km. How long did the journey take?\nDịch nghĩa:\n5. Hải đạp xe đạp từ nhà đến bãi biển, xa 3 km. Trung bình bạn ấy đạp xe 1 km mất 4 phút. Hỏi bạn ấy đi mất bao lâu?\n02 Bài giải:\n \nThe journey took: 4 x 3 = 12 (minutes)\nResult: 12 minutes\nDịch nghĩa:\nHải đã đi mất: 4 x 3 = 12 (phút)\nĐáp số: 12 phút"]}, {"id": "e3177271fe7367e66f4d1e3cff8e625e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-22-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 22 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. The table shows the marks scored by Liem for 4 tests:\na. What is his total score for the 4 tests?\nb. What is his average score?\nTest B\nDịch nghĩa:\n3. Bảng bên nêu số điểm trong 4 bài kiểm tra của Liêm:\na. Tổng số điểm trong 4 bài kiểm tra đó là bao nhiêu?\nb. Trung bình mỗi bài kiểm tra được mấy điểm?\n02 Bài giải:\n \na. The total score of Liem is: 8 + 9 + 10 + 5 = 32\nb. The average score of Liem is: 32 : 4 = 8\nResult: a. 32 b. 8\nDịch nghĩa:\na. Tổng số điểm của Liêm là: 8 + 9 + 10 + 5 = 32\nb. Điểm trung bình của Liêm là: 32 : 4 = 8\nĐáp số: a. 32 b. 8"]}, {"id": "35fedeb723967b54de9401c604d32207", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-29-de-b-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 29 đề B toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Tìm $x$ và $y$ biết: $x$ + $y$ = 3564; $x$ : $y$ = 4 : 5\n Đáp án đúng: B. $x$ = 1584; $y$ = 1980\n2. Tổng của hai phân số là $\\frac{8}{9}$. Nếu thêm vào phân số bé $\\frac{1}{15}$ thì phân số lớn gấp đôi phân số bé. Tìm 2 phân số đó.\n Đáp án đúng: C. $\\frac{86}{135}$ và $\\frac{34}{135}$\n3. Mẹ hơn con 27 tuổi. Ba năm nữa tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.\n Đáp án đúng: B. 27 : (4 - 1) - 3 = 6 (tuổi)\n 27 + 6 = 33 (tuổi)\n4.\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nNếu thêm vào chiều rộng 10cm và bớt ở chiều dài 10cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông nên chiều dài hơn chiều rộng là:\n10 + 10 = 20 (cm)\nTa có sơ đồ:\nHiệu số phần bằng nhau là: 9 - 4 = 5 (phần)\nChiều rộng hình chữ nhật là: 20 : 5 x 4 = 16 (cm)\nChiều dài hình chữ nhật là: 16 + 20 = 36 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật là: 36 x 16 = 576 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 576 $cm^{2}$\n2. Bài giải:\nHiệu của mẫu số và tử số của phân số $\\frac{51}{78}$ là:\n78 - 51 = 27\nNếu cùng bớt ỏ cả tử số với mẫu số đi cùng một số tự nhiên a thì hiệu của mẫu số và tử số không đổi (vẫn bằng 27) mà khi đó được phân số mới có giá trị bằng $\\frac{5}{8}$ nên ta có sơ đồ:\nTử số mới là: 27 : 3 x 5 = 45\nSố tự nhiên a là: 51 - 45 = 6\nĐáp số : a = 6"]}, {"id": "c239be0fa3000d9ff33ed5e33a800f73", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-22-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 22 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. A taxi driver travelled a total distance of 1659 km in 7 days. Find the average distance he travelled per day.\nDịch nghĩa:\n4. Một tài xế xe ta-xi được cả thảy 1659 km trong 7 ngày. Tìm quãng đường trung bình anh ấy đã đi trong 1 ngày.\n02 Bài giải:\n \nThe average distance he travelled per day is:\n1659 : 7 = 237 (km)\nResult: 237 km\nDịch nghĩa:\nTrung bình mỗi ngày người tài xế lái xe được:\n1659 : 7 = 237 (km)\nĐáp số: 237 km"]}, {"id": "447a4670b0990839c6ea1edbff1a3207", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-30-de-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 30 đề A toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\n2. An và Bình cùng góp chung tiền được 34000 đồng mua quả bóng. Số tiền góp của An bằng $\\frac{8}{9}$ số tiền góp của Bình. Hỏi mỗi người đóng góp bao nhiêu tiền?\n Đáp án đúng: C.An: 16000 đồng; Bình: 18000 đồng\n3. Năm nay Hoa còn kém cô Nhung 27 tuổi và tuổi của cô Nhung vừa gấp 4 lần tuổi của Hoa. Hỏi cô Nhung năm nay bao nhiêu tuổi?\n Đáp số đúng là: C. 36 tuổi\n4. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000, khoảng cách từ điểm A đến điểm B đo được 12cm. Như vậy độ dài thật từ điểm A đến điểm B là:\nA. 120000cm (S) B. 120000dm (Đ)\nC. 230000000cm (S) D. 1200000cm (Đ)\n5. Quãng đường từ Hà Nội - Thanh Hóa dài 150km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000, quãng đường đó dài bao nhiêu mi-li-mét?\n Đáp số đúng là: B. 150mm\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nTa có sơ đồ:\nTổng số phần bằng nhau là: 3 + 1 = 4 (phần)\nĐường chéo dài là: 104 : 4 x 3 = 78 (cm)\nĐường chéo ngắn là: 104 - 78 = 26 (cm)\nDiện tích của hình thoi đó là: 78 x 26 : 2 = 1014 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 1014 $cm^{2}$\n2. Bài giải:\nMỗi giờ xe đạp chạy được số km là:\n30 : (3 - 1 ) = 15 (km)\nMỗi giờ xe máy chạy được số km là:\n30 + 15 = 45 (km)\nĐáp số: xe đạp: 15km\n xe máy: 45 km"]}, {"id": "b95846d727db97b89415d4cfb9aa2d7f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-26-toan-4-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 26 toán 4 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCác phân số:$\\frac{15}{16};\\frac{16}{17};\\frac{14}{15};\\frac{13}{14};\\frac{17}{18}$ xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\nA. $\\frac{15}{16};\\frac{16}{17};\\frac{17}{18}; \\frac{14}{15};\\frac{13}{14}$\nB. $\\frac{13}{14}; \\frac{14}{15}; \\frac{15}{16}; \\frac{16}{17}; \\frac{17}{18}$\nC. $\\frac{17}{18}; \\frac{16}{17}; \\frac{15}{16}; \\frac{14}{15};\\frac{13}{14}$\nD. $\\frac{14}{15}; \\frac{13}{14};\\frac{15}{16};\\frac{16}{17};\\frac{17}{18}$\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\na. $\\frac{1}{3}$ của một nửa là $\\frac{1}{6}$\nb. $\\frac{1}{4}$ của $\\frac{3}{4}$ là 3\nc. Một nửa của $\\frac{2}{3}$ là $\\frac{1}{3}$\nd. Một nửa của một nửa là 1\n3. Điền dấu ( < = >) thích hợp vào ô trống:\na.$\\frac{3}{4}+\\frac{1}{3}+\\frac{2}{5}$$3$\nb.$\\frac{9}{8}+\\frac{5}{4}\\times 2-\\frac{5}{6}$$2$\nc.$\\frac{2}{3}\\times \\frac{3}{4}\\times \\frac{4}{5}$$\\left ( 1-\\frac{1}{3} \\right )\\times \\left ( 1-\\frac{1}{4} \\right )\\times\\left ( 1-\\frac{1}{5} \\right )$\nd.$\\frac{1313}{1717}\\times \\frac{101101}{105105}$$\\frac{13}{17}\\times \\frac{101}{105}$\n4. Chọn câu trả lời đúng:\n$\\frac{1}{5}+\\frac{1}{6}+\\frac{1}{7}+\\frac{1}{8}+\\frac{1}{9}$$1$\nDấu điền vào ô trống là:\nA. > B. < C. =\n5. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh đáp số đúng:\nCho phân số $\\frac{41}{71}$. Tìm số tự nhiên sap cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng $\\frac{3}{5}$.\nA. a = 3 B. a = 5\nC. a = 4 D. a = 6\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Cho phân số $\\frac{45}{67}$. Tìm số tự nhiên m sao cho khi bớt m ở tử số và thêm m vào mẫu số của phân số đó ta được phân số có giá trị bằng $\\frac{5}{9}$\nBài giải:\n................................................................\n.................................................................\n.................................................................\n.................................................................\n2. Một người mang trứng đi chợ bán. Lần thứ nhất bán được $\\frac{1}{2}$ số trứng. Lần thứ hai bán được $\\frac{2}{3}$ số trứng còn lại thì còn 12 quả trứng. Hỏi người đó mang đi chợ bao nhiêu quả trứng?\nBài giải:\n................................................................\n.................................................................\n.................................................................\n.................................................................", ""]}, {"id": "358d10f6a41d4eae4bda870320bf30ce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-27-de-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 27 đề A toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Rút gọn phân số $\\frac{5353}{3535}$ ta được phân số:\n Đáp án đúng: C. $\\frac{53}{35}$\n2. Giá trị của biểu thức$\\frac{11}{15}:\\frac{11}{6}+\\frac{11}{6}:\\frac{11}{15}$ là:\n Đáp án đúng: B. $\\frac{29}{10}$\n3. Một mặt bàn hình chữ nhật có diện tích là $\\frac{4}{5}m^{2}$. Chiều rộng đo được $\\frac{3}{5}$m. Chu vi của mặt bàn hình chữ nhật đó là:\n Đáp số đúng: C. $\\frac{58}{15}$m\n4.\nA. Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau (Đ)\nB. Hình thoi có 4 góc bằng nhau (S)\nC. Hình thoi có 4 góc vuông (S)\nD. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau (Đ)\n5. Một tấm bìa hình thoi có độ dài đường chéo dài là $\\frac{9}{10}$m và dài hơn đường chéo ngắn là $\\frac{1}{5}$m. Tính diện tích tấm bìa hình thoi đó?\n Đáp số đúng: C. $\\frac{63}{200}m^{2}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\n$\\frac{117}{243} =\\frac{117 : 9}{243 : 9} =\\frac{13}{27}$\n$\\frac{52}{117}=\\frac{52 : 13}{117 : 13} =\\frac{4}{9}$\n$\\frac{102}{187}=\\frac{102 : 17}{187 : 17} =\\frac{6}{11}$\n$\\frac{133}{247} =\\frac{133 : 19}{247 : 19} =\\frac{7}{13}$\n2. Bài giải:\nĐoạn đường Ninh Bình - Thanh Hóa dài là:\n 150 x $\\frac{2}{5}$ = 60 (km)\nĐoạn đường Hà Nội - Ninh Bình dài là:\n 150 - 60 = 90 (km)\n Đáp số: 90 km\n3. Bài giải:\nĐộ dài đường chéo dài của hình thoi đó là:\n (17 + 3) : 2 = 10 (m)\nĐộ dài đường chéo ngắn của hình thoi đó là:\n 17 - 10 = 7 (m)\nDiện tích hình thoi đó là:\n 10 x 7 : 2 = 35 ($m^{2}$)\n Đáp số:35 $m^{2}$"]}, {"id": "d1a27d187e6afd9103c1de6a1d4f4366", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-29-de-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 29 đề A toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\n2. Tổng của hai số là 1287. Tìm hai số đó, biết rằng số bé bằng$\\frac{4}{9}$ số lớn.\n Đáp số đúng là: C. 396 và 891\n3. Hiệu của hai số là 30. Tỉ số của hai số là$\\frac{1}{4}$. Tìm hai số đó\n Đáp số đúng là: D. 10 và 40\n4.\n5. Hiện nay ông hơn cháu 63 tuổi và tuổi ông gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì cháu được mừng thượng thọ ông 80 tuôi?\n Đáp án đúng: C. 8 năm\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nNửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là:\n108 : 2 = 54 (m)\nTa có sơ đồ:\nTổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần)\nChiều rộng thửa ruộng đó là: 54 : 9 x 4 = 24 (m)\nChiều dài thửa ruộng đó là: 54 - 24 = 50 (m)\nDiện tích thửa ruộng đó là: 30 x 24 = 720 ($m^{2}$)\nĐáp số: 720 $m^{2}$\n2. Bài giải:\nKhi nhập thêm, kho A nhiều hơn kho B là: 18 + 6 = 24 (tấn thóc)\nHiệu số phần bằng nhau là: 5 - 3 = 2 (phần)\nKho A chứa số tấn thóc (lúc sau) là: 24 : 2 x 5 = 60 (tấn thóc)\nSố tấn thóc lúc đầu kho A chứa là: 60 - 6 = 54 (tấn thóc)\nSố tấn thóc lúc đầu của kho B chứa là: 54 - 18 = 36 (tấn thóc)\nĐáp số: Kho A 54 tấn\n Kho B 36 tấn"]}, {"id": "e05eefff8842fde5182352e787f37862", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-30-de-b-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 30 đề B toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. $\\frac{1}{4};\\frac{3}{8};\\frac{5}{8};1; \\frac{13}{8};?$\n Đáp án đúng: B. $\\frac{21}{8}$\n2. Lúc đầu cửa hàng có số kg cam là:\n Đáp án đúng: C. 60kg cam\n3. Diện tích thật của sân vận động:\n Đáp án đúng: B. 32000$m^{2}$\n4. $\\frac{1}{7}+\\frac{1}{13}+\\frac{1}{25}+\\frac{1}{19}+\\frac{1}{97}$$1$\n Đáp án đúng: B. <\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nVì bán cho người thứ ba một nửa số trứng còn lại và 4 quả thì vừa hết nên một nửa số trứng còn lại sau khi bán cho người thứ hai là 4 quả.\nVậy số trứng còn lại sau khi bán cho người thứ hai là:\n 4 x 2 = 8 (quả)\nNếu người thứ hai chỉ mua một nửa số trứng còn lại sau khi bán cho người thứ nhất thì số trứng còn lại là:\n 8 + 4 = 12 ( quả)\n12 quả trứng chính là một nửa số trứng còn lại sau khi bán cho người thứ nhất nên số trứng còn lại sau khi bán cho người thứ nhất là:\n 12 x 2 = 24 (quả)\nNếu chỉ bán cho người thứ nhất một nửa số trứng thì còn lại:\n 24 + 4 = 28 (quả)\nSố trứng bà đó mang đi chợ bán là:\n 28 x 2 = 56 (quả)\n Đáp số: 56 quả\n2. Ta có:\n$\\frac{5}{6}= \\frac{2}{6}+\\frac{1}{6}+\\frac{1}{6}+\\frac{1}{6}$\n=$\\frac{1}{3}+ \\frac{1}{6}+\\frac{1}{6}+\\frac{1}{12}+\\frac{1}{12}$\nmà $\\frac{1}{4}<\\frac{1}{3};\\frac{1}{9}<\\frac{1}{6};\\frac{1}{16}<\\frac{1}{6};\\frac{1}{25}<\\frac{1}{12};\\frac{1}{36}<\\frac{1}{12}$\nnên$\\frac{1}{4}+\\frac{1}{9}+\\frac{1}{16}+\\frac{1}{25}+\\frac{1}{36}$ <$\\frac{1}{3}+\\frac{1}{6}+\\frac{1}{6}+\\frac{1}{12}+\\frac{1}{12}$\nhay A < $\\frac{5}{6}$"]}, {"id": "6a0f6e555bddf53c6aebcbe68ecb77db", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-25-de-b-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 25 đề B toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. $\\frac{8}{9}+\\frac{3}{4}\\times \\frac{4}{9}=......$\n Đáp án đúng: B. $\\frac{11}{9}$\n2.\na. $\\frac{3}{4}$ của $\\frac{5}{6}$ là $\\frac{5}{8}$ (Đ)\nb. $\\frac{1}{5}$ của $\\frac{3}{7}$ là $\\frac{15}{7}$ (S)\nc. $\\frac{2}{3}$ của A là 12 thì A = 18 (Đ)\nd. $\\frac{4}{9}$ của B là 12 thì B = $\\frac{16}{3}$ (S)\n3. Câu trả lời sai: C. Phân số $\\frac{1}{12}$ bằng $\\frac{2}{3}$ phân số $\\frac{1}{18}$\n4.\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài làm\n1.\na.$\\frac{3}{a}+\\frac{3}{b} =\\frac{39}{40}$\nTa có: a x b = 40 và a < b < 10 nên a = 5, b = 8\nThử lại :$\\frac{3}{5}+\\frac{3}{8} =\\frac{24}{40}+\\frac{15}{40}=\\frac{39}{40}$ (đúng)\n=> Vậy a = 5; b = 8\nb.$\\frac{4}{a}- \\frac{5}{b} =\\frac{11}{45}$\nVì a x b = 45 và a < b < 10 nên a = 5; b = 9\nThử lại:$\\frac{4}{5}-\\frac{5}{9} =\\frac{36}{45}-\\frac{25}{45}=\\frac{11}{45}$ (đúng)\n=> Vậy a = 5; b = 9\n2. Bài giải:\nPhân số ứng với 77kg gạo là:\n $\\frac{3}{5}-\\frac{2}{7} =\\frac{11}{35}$ (tổng số gạo)\nQuầy hàng có số gạo là:\n $77 : \\frac{11}{35} = 245$ (kg)\n Đáp số: 245 kg\n3. $\\frac{2004\\times 2007 +6}{2005\\times 2005+2009}$\n= $\\frac{2004\\times(2005+2)+6}{(2004+1)\\times2005 + 2009}$\n= $\\frac{2004\\times2005+2004\\times2+6}{2004\\times2005+2005+2009}$\n= $\\frac{2004\\times2005+4008+6}{2004\\times2005+4014}$\n= $\\frac{2004\\times2005+4014}{2004\\times2005+4014}=1$"]}, {"id": "16d388224f22e332fe9847f74a878b75", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-22-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 22 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. The lengths of 5 strings are 14 dm, 18 dm, 2 m, 26 dm, 32 dm.\na. What is the total length of the 5 strings?\nb. What is their average length?\nDịch nghĩa:\n2. Chiều dài của 5 sợi dây là 14 dm, 18 dm, 2 m, 26 dm, 32 dm.\na. Tổng chiều dài 5 sợi dây đó là bao nhiêu?\nb. Trung bình mỗi sợi dây dài bao nhiêu?\n02 Bài giải:\n \nWe have: 2m = 20 dm\na. The total length of the 5 strings is:\n14 + 18 + 20 + 26 + 32 = 110 (dm)\nb. Their average length is: 110 : 5 = 22 (dm)\nResult: a. 110 dm b. 22 dm\nDịch nghĩa:\nTa có: 2m = 20 dm\na. Tổng độ dài 5 sợi dây là:\n14 + 18 + 20 + 26 + 32 = 110 (dm)\nb. Độ dài trung bình của chúng là: 110 : 5 = 22 (dm)\nĐáp số: a. 110 dm b. 22 dm"]}, {"id": "35ffdc200064252324d7be98aeafbd13", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-28-de-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 28 đề A toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Hình trên có:\nA. 4 hình bình hành (Đ)\nB. 1 hình chữ nhật (S)\nC. 2 hình chữ nhật (Đ)\nD. 2 hình thoi (Đ)\n2. Tuấn có 7 viên bi xanh và 9 viên bi màu hồng. Tỉ số của số bi xanh và số bi hồng là:\nĐáp án đúng: B. $\\frac{7}{9}$\n3.\n4. Tổng của hai số là 126. Tỉ số của hai số đó là $\\frac{4}{5}$. Tìm hai số đó. Đáp số đúng là:\nĐáp án đúng: C. 56 và 70\n5. Một sợi dây dài 27m được cắt thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 8 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?\nĐáp số đúng là: C. 24m và 3m\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nDiện tích hình vuông là:\n 9 x 9 = 81 ($cm^{2}$)\nVì diện tích hình thoi bằng diện tích hình vuông nên diện tích hình thoi là 81 $cm^{2}$\nĐường chéo thứ hai của hình thoi đó là:\n 81 x 2 : 9 = 18 (cm)\n Đáp số: 18 cm\n2. Bài giải:\nĐổi 7m 2dm = 72dm\nNửa chu vi của cái chiếu đó là:\n72 : 2 = 36 (dm)\nTa có sơ đồ:\nTổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần)\nChiều rộng của chiếu là: 36 : 9 x 4 = 16 (dm)\nChiều dài của chiếu là: 36 - 16 = 20 (dm)\nDiện tích của cái chiếu hoa đó là: 20 x 16 = 320 ($dm^{2}$)\nĐáp số: 320 $dm^{2}$"]}, {"id": "ecb1063963dc3f1198b73dce02668ced", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-25-toan-4-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 25 toán 4 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na.$\\frac{5}{8}\\times 4\\times \\frac{1}{2}=.....$\nA. $\\frac{5}{16}$ B. $\\frac{5}{4}$ C. $\\frac{5}{64}$ D. $\\frac{5}{2}$\nb. $\\frac{7}{15} : \\frac{14}{15}=.....$\nA. $\\frac{98}{675}$ B. $\\frac{210}{315}$ C. $\\frac{3}{2}$ D. $\\frac{7}{9}$\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\na. $\\frac{4}{9}\\times \\frac{3}{7}=\\frac{4\\times 3}{9\\times 7}=\\frac{4}{21}$\nb.$\\frac{4}{9}\\times 5=\\frac{7}{8\\times 5}=\\frac{7}{40}$\nc.$\\frac{5}{8} : \\frac{3}{4}=\\frac{5\\times 3}{8\\times 4}=\\frac{15}{32}$\nd.$7 : \\frac{3}{4}=7 \\times \\frac{4}{3}=\\frac{28}{3}$\n3. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào ô trống:\na.$\\frac{5}{7}\\times \\frac{3}{7}$$\\frac{5}{7} : \\frac{7}{10}$\nb.$\\frac{4}{5}\\times \\frac{5}{6}$$\\frac{8}{9} : \\frac{4}{3}$\nc.$\\frac{5}{11}\\times \\frac{33}{15}$$\\frac{6}{17}\\times \\frac{34}{25}$\nd.$\\frac{15}{19}\\times \\frac{38}{5}$$\\frac{15}{16} : \\frac{3}{8}$\n4. Đánh dấu X vào ô trống đặt cạnh đáp số đúng:\nMột hình bình hành có độ dài đáy là $\\frac{7}{8}$m, chiều cao $\\frac{3}{4}$m. Diện tích hình bình hành đó là:\nA.$\\frac{21}{32}m^{2}$ B.$\\frac{21}{64}m^{2}$\nC.$\\frac{13}{4}m^{2}$ D.$\\frac{13}{8}m^{2}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Tìm $x$:\na. $x\\times\\frac{3}{8} = \\frac{5}{6}$\n.....................................\n.....................................\nb. a. $x : \\frac{4}{5} = \\frac{15}{16}$\n.....................................\n.....................................\n2. Tính bằng hai cách:\nCách 1: ........................\n....................................\n....................................\n...................................\n....................................\n....................................\n....................................\n....................................\n...................................\n....................................\n....................................\n3. Một hình chữ nhật có chu vi $\\frac{2}{5}$m. Chiều dài hơn chiều rộng $\\frac{1}{4}$m. Tính chiều dài chiều rộng của hình chữ nhật đó?\nBài giải:\n.............................................................\n.............................................................\n.............................................................", ""]}, {"id": "6d27588b9c7b3d6019808cdb22035921", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-22-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 22 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Find the average of each of the following:\na. 43, 49 and 52 b. 18, 16, 19 and 11\nc. 24 kg, 122 kg and 7 kg d. 87 cm, 90 cm, 72 cm and 75 cm\nDịch nghĩa:\n1. Tìm trung bình cộng của các số sau:\na. 43, 49 và 52 b. 18, 16, 19 và 11\nc. 24 kg, 122 kg và 7 kg d. 87 cm, 90 cm, 72 cm và 75 cm\n02 Bài giải:\n \na. The average of 43, 49 and 52 is: (43 + 49 + 53) : 3 = 48\nb. The average of18, 16, 19 and 11is: (18 + 16 + 19 + 11) : 4 = 16\nc. The average of 24 kg, 122 kg and 7 kg is: (24 + 122 + 7) : 3 = 51 (kg)\nd. The average of 87 cm, 90 cm, 72 cm and 75 cm is: (87 + 90 + 72 + 75) : 4 = 81 (cm)\nDịch nghĩa: \na. Trung bình cộng của 43, 49 và 52 là: (43 + 49 + 52) : 3 = 48\nb. Trung bình cộng của 18, 16, 19 và 11 là: (18 + 16 + 19 + 11) : 4 = 16\nc. Trung bình cộng của 24kg, 122kg và 7kg là: (24 + 122 + 7) : 3 = 51 (kg)\nd. Trung bình cộng của 87 cm, 90 cm, 72 cm và 75 cm là: (87 + 90 + 72 + 75) : 4 = 81 (cm)"]}, {"id": "6e9a7f0a7508e244a99a48d42f5c00d8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-27-de-b-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 27 đề B toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\nA. Hình thoi là hình chữ nhật đặc biệt (S)\nB. Hình thoi là hình bình hành đặc biệt (Đ)\nC. Hình thoi là hình vuông đặc biệt (S)\nD. Hình vuông là hình thoi đặc biệt (Đ)\n2. Số cần điền vào dấu hỏi chấm là:\n Đáp án đúng: A. $\\frac{3}{5}$\n3. Một hình thoi có chiều cao là 12cm và bằng $\\frac{3}{4}$ độ dài đáy. Diện tích của hình thoi đó là:\n Đáp án đúng: B. 192$cm^{2}$\n4. Đáp án đúng: C. Diện tích hình bình hành MNPQ gấp 2 lần diện tích hình thoi ANCD\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán:\n1. Ta có:$\\frac{1}{3}=\\frac{1}{6}+\\frac{1}{6}$\n$\\frac{1}{6}=\\frac{1}{12}+\\frac{1}{12}$\n$\\frac{1}{12}=\\frac{1}{24}+\\frac{1}{24}$\n$\\frac{1}{24}=\\frac{1}{48}+\\frac{1}{48}$\nVậy:$\\frac{1}{3}=\\frac{1}{6}+\\frac{1}{12}+\\frac{1}{24}+\\frac{1}{48}$\nMà: $\\frac{1}{7}<\\frac{1}{6}; \\frac{1}{13}<\\frac{1}{12}; \\frac{1}{25}<\\frac{1}{24}; \\frac{1}{49}<\\frac{1}{48}; \\frac{1}{97}<\\frac{1}{48}$\nnên$\\left ( \\frac{1}{7}+\\frac{1}{13}+\\frac{1}{25}+\\frac{1}{49}+\\frac{1}{97} \\right ) <\\left (\\frac{1}{6}+\\frac{1}{12}+\\frac{1}{24}+\\frac{1}{48}+\\frac{1}{48} \\right )$\nDo đó A < $\\frac{1}{3}$\n2. Bài giải:\nGọi độ dài đường chéo dài là a, độ dài đường chéo ngắn là b thì diện tích hình thoi là:$\\frac{a\\times b}{2}$\nChiều dài hình chữ nhật là $\\frac{a}{2}$, chiều rộng hình chữ nhật là $\\frac{b}{2}$\nDiện tích hình chữ nhật là:$\\frac{a}{2}\\times\\frac{b}{2} = \\frac{a\\times b}{4}$\nDiện tích hình thoi gấp diện tích hình chữ nhật là: $\\frac{a\\times b}{2}:\\frac{a\\times b}{4}$ = 2 (lần)\nDo đó, diện tích hình thoi gấp 2 lần tổng diện tích 4 hình tam giác.\nTổng diện tích 4 hình tam giác là: 48 : 2 = 24 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 24 $cm^{2}$"]}, {"id": "7ae1bd3e72d4c3ce3209eaa4fd183f6a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-24-toan-4-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 24 toán 4 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng của nó:\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nMột hình chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng $\\frac{7}{10}$m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:\nA. $\\frac{8}{10}$m B. $\\frac{16}{10}$m\nC. $\\frac{17}{10}$m D. $\\frac{17}{5}$m\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:\nA.$\\frac{3}{5}-\\frac{1}{5}=\\frac{2}{5}$\nB.$\\frac{15}{7}-\\frac{6}{7}=\\frac{8}{7}$\nC.$\\frac{18}{21}-\\frac{5}{7}=\\frac{13}{14}$\nD.$\\frac{17}{18}-\\frac{1}{6}=\\frac{7}{9}$\n4. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng của nó:\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột hình bình hành có cạnh dài là 2m, cạnh ngắn ngắn hơn cạnh dài $\\frac{1}{3}$m. Nửa chu vi của hình bình hành đó là:\nA. $\\frac{7}{3}$m B. $\\frac{4}{3}$m\nC. $\\frac{8}{3}$m D. $\\frac{11}{3}$m\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Tính:\na. $\\frac{5}{12}+\\frac{3}{4}+\\frac{1}{3}$\n= ......................................\n= ......................................\nb.$\\frac{1}{4}+\\frac{3}{7}+\\frac{11}{14}$\n= .....................................\n= .....................................\n2. Một đội công nhân sửa đường. Trong tuần sửa được $\\frac{2}{5}$ quãng đường, tuần thứ hai sửa được $\\frac{3}{7}$ quãng đường. Hỏi sau hai tuần đội công nhân sửa được mấy phần quãng đường đó?\nBài giải:\n...........................................................................\n...........................................................................\n...........................................................................\n3. Tính và rút gọn:\na. $\\frac{5}{8}-\\frac{3}{8}$\n.....................\n.....................\n.....................\nb. $\\frac{23}{18}-\\frac{17}{18}$\n.....................\n.....................\n.....................\nc. $\\frac{17}{24}-\\frac{1}{3}$\n.....................\n.....................\n.....................\n4. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng $\\frac{5}{7}$m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài $\\frac{1}{4}$m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.\nBài giải:\n..........................................................................\n..........................................................................\n..........................................................................", ""]}, {"id": "c1f73265ee90bcdf38b02b372fbfcc0d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-26-de-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề A toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\na.$x\\times \\frac{3}{7}=\\frac{9}{14}$\n Đáp án đúng: B.$x = \\frac{3}{2}$\nb. $x : \\frac{5}{9}=\\frac{3}{10}$\n Đáp án đúng: A. $x = \\frac{1}{6}$\n2.\n3. Sau khi bán buổi sáng, cửa hàng còn lại số lít dầu:\n Đáp án đúng: B. 252l dầu\n4. Một hình chữ nhật có chu vi là $\\frac{32}{15}$m, chiều rộng bằng $\\frac{2}{5}$m. Diện tích hình chữ nhật đó:\n Đáp án đúng: C.$\\frac{4}{15}m^{2}$ (X)\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\na.$\\frac{7}{12}+\\frac{3}{4}\\times \\frac{2}{9}$\n= $\\frac{7}{12}+\\frac{1}{6}$\n= $\\frac{7}{12}+\\frac{2}{12}$\n= $\\frac{9}{12}= \\frac{3}{4}$\nb.$\\frac{8}{9}-\\frac{4}{5} : \\frac{2}{5}$\n= $\\frac{8}{9}-\\frac{4}{5} \\times \\frac{5}{2}$\n= $\\frac{8}{9}-\\frac{2}{3}$\n= $\\frac{2}{9}$\n2.\nCách 1:$\\left ( \\frac{7}{9}+\\frac{5}{6} \\right )\\times \\frac{3}{5}$\n =$\\left ( \\frac{14}{18}+\\frac{15}{18} \\right )\\times \\frac{3}{5}$\n = $\\frac{29}{18} \\times\\frac{3}{5}$\n =$\\frac{29}{30}$\nCách 2:$\\left ( \\frac{7}{9}+\\frac{5}{6} \\right )\\times \\frac{3}{5}$\n = $\\frac{7}{9}\\times \\frac{3}{5}+\\frac{5}{6}\\times \\frac{3}{5}$\n = $\\frac{7}{15} +\\frac{1}{2}$\n =$\\frac{29}{30}$\n3. Bài giải:\n$\\frac{2}{3}$ của 105l dầu là: $105\\times\\frac{2}{3} = 70$ (l)\nSố dầu còn lại sau lần lấy thứ nhất là: 105 - 70 = 35 (l)\n$\\frac{2}{5}$ của 35l dầu là: $35\\times\\frac{2}{5} = 14$ (l)\nTrong thùng còn lại số lít dầu là: 35 - 14 = 21 (l)\nĐáp số: 21l dầu\n"]}, {"id": "7d00c6c8774a18c3b39e4c3861d8c500", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-24-toan-4-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 24 toán 4 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nCho một phân số:\na. Nếu thêm (hoặc bớt) cả tử số và mẫu số cùng một số tự nhiên thì tổng tử số và mẫu số không đổi\nb. Nếu thêm (hoặc bớt) cả tử số và mẫu số cùng một số tự nhiên thì hiệu của mẫu số và tử số không đủ\nc. Nếu thêm vào tử số đồng thời bớt ở mẫu số cùng một số tự nhiên thì tổng tử số và mẫu số không đổi\nd. Nếu thêm vào tử số đồng thời bớt ở mẫu số cùng một số tự nhiên thì hiệu của mẫu số và tử số không đổi\n2. Chọn câu trả lời đúng:\n$\\frac{7}{5}-\\frac{a}{4}=\\frac{13}{20}$\nA. a = 1 B. a = 2\nC. a = 3 D. a = 0\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n$\\frac{3}{m}-\\frac{5}{n}=\\frac{7}{36}$ với m < n < 10\nA. m = 6, n = 6\nB. m = 4, n = 6\nC. m = 9, n = 4\nD. m = 3, n = 12\n4. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh đáp số đúng:\nCho phân số $\\frac{53}{90}$. Tìm số tự nhiên m, biết rằng khi bớt m ở tử và giữ nguyên mẫu số của phân số đã cho ta được phân số mới có giá trị bằng $\\frac{5}{9}$\nA. m = 48 B. m = 5\nC. m = 3 D. m = 4\n5. Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống:\na.$\\frac{13}{15}+\\frac{19}{20}+\\frac{17}{23}$$3$\nb.$\\frac{7}{5}+\\frac{5}{4}+\\frac{9}{8}+\\frac{3}{2}$$4$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Tìm $x$:\na.$\\frac{1313}{2828}+x =\\frac{2323}{4646}$\n....................................\n....................................\nb.$\\frac{23}{69}- x =\\frac{17}{153}$\n....................................\n....................................\n2. Tính tổng sau bằng cách hợp lí:\nA =$\\frac{1}{2\\times 3}+\\frac{1}{3\\times 4}+\\frac{1}{4\\times 5}+\\frac{1}{5\\times 6}+\\frac{1}{6\\times 7}+\\frac{1}{7\\times 8}$\n...................................................................\n...................................................................\n...................................................................\n3. Một bể đang cạn hết nước. Nếu hai vòi cùng chảy thì sau 4 giờ đầy bể. Nếu riêng vòi thứ nhất chảy thì vòi sau 6 giờ đầy bể. Hỏi nếu riêng vòi thứ hai chảy thì sau mấy giờ thì đầy bể?\nBài giải:\n...................................................................\n...................................................................\n...................................................................", ""]}, {"id": "39a94959fc3580b8858185e346e571c1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-22-toan-4-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 22 toán 4 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Chọn câu trả lời đúng:\nPhân số:$\\frac{90}{126}$ được rút gọn thành phân số tối giản nào?\nA.$\\frac{45}{63}$ B.$\\frac{35}{49}$\nC.$\\frac{10}{14}$ D.$\\frac{5}{7}$\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMẫu số chung nhỏ nhất của các phân số $\\frac{3}{5}$; $\\frac{3}{8}$; $\\frac{3}{10}$; và $\\frac{3}{20}$ là:\nA. 80 B. 60\nC. 40 D. 20\n3. Điền dấu > = < thích hợp vào ô trống:\n4. Chọn câu trả lời đúng:\nSắp xếp các phân số: $\\frac{1}{3}$; $\\frac{3}{5}$; $\\frac{4}{5}$; $\\frac{5}{7}$; $\\frac{5}{8}$; $\\frac{7}{9}$ theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:\nA. $\\frac{1}{3}$; $\\frac{3}{5}$; $\\frac{4}{5}$; $\\frac{5}{8}$; $\\frac{5}{7}$;$\\frac{7}{9}$\nB. $\\frac{3}{5}$; $\\frac{4}{5}$; $\\frac{1}{3}$; $\\frac{5}{8}$; $\\frac{5}{7}$;$\\frac{7}{9}$\nC. $\\frac{1}{3}$; $\\frac{3}{5}$; $\\frac{4}{5}$; $\\frac{5}{7}$; $\\frac{5}{8}$; $\\frac{7}{9}$\nD. $\\frac{1}{3}$; $\\frac{3}{5}$; $\\frac{5}{8}$; $\\frac{5}{7}$;$\\frac{7}{9}$; $\\frac{4}{5}$\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong các phân số $\\frac{3}{4}$; $\\frac{5}{6}$; $\\frac{7}{9}$; $\\frac{9}{11}$;$\\frac{11}{14}$, phân số lớn nhất là:\nA. $\\frac{11}{14}$ B. $\\frac{9}{11}$\nC. $\\frac{7}{9}$ D. $\\frac{5}{6}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Rút gọn phân số: $\\frac{45}{135}$; $\\frac{117}{234}$; $\\frac{1515}{2727}$; $\\frac{232323}{494949}$\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n2. Hãy viết các phân số lần lượt bằng $\\frac{7}{9}$; $\\frac{11}{12}$ và có mẫu số chung là 36\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n3. So sánh hai phân số:\na. $\\frac{3}{7}$ và $\\frac{5}{7}$ \nb. $\\frac{8}{9}$ và $\\frac{7}{8}$\nc. $\\frac{13}{11}$ và $\\frac{15}{11}$ \nd. $\\frac{24}{14}$ và $\\frac{25}{24}$\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n4. Rút gọn rồi so sánh hai phân số:\na. $\\frac{90}{126}$ và $\\frac{6}{7}$\n...................................................................................\n...................................................................................\nb. $\\frac{90}{126}$ và $\\frac{35}{49}$\n...................................................................................\n...................................................................................\n5. Cho các phân số: $\\frac{8}{9}$; $\\frac{19}{20}$; $\\frac{10}{11}$; $\\frac{21}{22}$, tìm phân số lớn nhất trong các phân số trên.\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................", ""]}, {"id": "39286134698ae5a78c339cdd9089d99b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-21-toan-4-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 21 toán 4 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Chọn câu trả lời đúng:\nRút gọn phân số$\\frac{108}{216}$ ta được phân số tối giản là:\nA.$\\frac{54}{108}$ B.$\\frac{27}{54}$\nC.$\\frac{36}{72}$ D.$\\frac{1}{2}$\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\na.$\\frac{35}{35}=\\frac{35:7}{45:5}=\\frac{5}{9}$\nb.$\\frac{65}{75}=\\frac{65:5}{75:5}=\\frac{13}{15}$\nc.$\\frac{1212}{1818}=\\frac{1212:12}{1818:18}=\\frac{101}{101}=1$\nd.$\\frac{3434}{3737}=\\frac{3434:101}{3737:101}=\\frac{34}{37}$\n3. Khoanh vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng:\nQuy đồng tử số các phân số$\\frac{3}{7};\\frac{5}{9}; \\frac{15}{17}$ ta được:\nA.$\\frac{27}{63};\\frac{35}{63}; \\frac{135}{63}$\nB.$\\frac{15}{35};\\frac{15}{27}; \\frac{15}{27}$\nC. $\\frac{3}{63};\\frac{15}{63}; \\frac{5}{63}$\nD. $\\frac{15}{63};\\frac{75}{63}; \\frac{45}{63}$\n4. Đánh dấu x vào ô trống thích hợp:\n5. Chọn câu trả lời đúng:\nViết$\\frac{4}{5}$ và 3 thành hai phân số đều có mẫu là 15:\nA.$\\frac{4}{15}$ và$\\frac{3}{15}$\nB.$\\frac{12}{15}$ và$\\frac{45}{15}$\nC.$\\frac{7}{15}$ và$\\frac{45}{15}$\nD.$\\frac{4}{15}$ và$\\frac{8}{15}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Cho các phân số:$\\frac{1}{3}; \\frac{15}{45}; \\frac{120}{350}; \\frac{3}{7}; \\frac{101}{131}; \\frac{46}{53}; \\frac{72}{90}$\na. Tìm trong đó các phân số tối giản\nb. Rút gọn các phân số chưa tối giản thành phân số tối giản\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n2. Rút gọn các phân số sau:$\\frac{3131}{3535}; \\frac{204204}{217217}; \\frac{414141}{494949}; \\frac{171171171}{180180180}$\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n3. Tính nhanh:\na.$\\frac{5\\times7\\times 8\\times 9\\times 10 }{7\\times 8\\times 9\\times 10\\times 11}$\n...................................................................................\n...................................................................................\nb.$\\frac{3\\times 145+3\\times 55}{6\\times 215+6\\times 85}$\n...................................................................................\n...................................................................................\n4. Viết các phân số: $\\frac{7}{24}; \\frac{3}{40}; \\frac{1}{30}; \\frac{11}{60}$ thành các phân số có mẫu số là 120\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................", ""]}, {"id": "48e185eb74909db15f3b5c52dd9632cb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-21-toan-4-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 21 toán 4 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nTrong các phân số:$\\frac{3}{5};\\frac{15}{27};\\frac{9}{20};\\frac{35}{55};\\frac{17}{27};\\frac{101}{909}$, các phân số tối giản là:\nA. $\\frac{3}{5}$ B. $\\frac{9}{20}$\nC. $\\frac{17}{27}$ D. $\\frac{3}{5}$; $\\frac{9}{20}$; $\\frac{17}{27}$\n2. Viết số thích hợp vào ô trống:\n3. Chọn câu trả lời đúng:\nQuy đồng mẫu số hai phân số $\\frac{7}{9}$ và $\\frac{9}{11}$ được:\nA. $\\frac{63}{99}$ và $\\frac{81}{99}$\nB. $\\frac{77}{99}$ và $\\frac{81}{99}$\nC. $\\frac{77}{63}$ và $\\frac{81}{63}$\nD. $\\frac{81}{63}$ và $\\frac{99}{63}$\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nQuy đồng mẫu số các phân số $\\frac{1}{5}$; $\\frac{3}{10}$ và $\\frac{4}{15}$ như sau:\nA.$\\frac{1}{5}=\\frac{1\\times 2}{5\\times 2}=\\frac{2}{10}$, giữ nguyên phân số $\\frac{3}{10}$ và $\\frac{4}{15}$\nB.$\\frac{1}{5}=\\frac{1\\times 3}{5\\times 3}=\\frac{3}{15}$ giữ nguyên phân số $\\frac{3}{10}$ và $\\frac{4}{15}$\nC.$\\frac{1}{5}=\\frac{1\\times 6}{5\\times 6}=\\frac{6}{30}$;$\\frac{3}{10}=\\frac{3\\times 3}{10\\times 3}=\\frac{9}{30}$, giữ nguyên phân số $\\frac{4}{15}$\nD. $\\frac{1}{5}=\\frac{1\\times 6}{5\\times 6}=\\frac{6}{30}$;$\\frac{3}{10}=\\frac{3\\times 3}{10\\times 3}=\\frac{9}{30}$, $\\frac{4}{15}=\\frac{4\\times 2}{15\\times 2}=\\frac{8}{30}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Tính rồi so sánh kết quả\na. 35 : 5 và (35 x 4) : (5 x 4)\n..............................................\n..............................................\n...............................................\nb. 105 : 15 và (105 : 5) : (15 : 5)\n..............................................\n..............................................\n...............................................\n2. Rút gọn các phân số sau:$\\frac{6}{9};\\frac{18}{48};\\frac{72}{84};\\frac{1212}{3939}$\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n3. Quy đồng mẫu số các phân số sau:$\\frac{3}{7};\\frac{4}{9};\\frac{8}{21}$\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n4. Quy đồng tử số các phân số sau: $\\frac{4}{11};\\frac{5}{12};\\frac{3}{5}$\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................", ""]}, {"id": "53ab26f209a03d9c02151ed1bad6ae56", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-26-de-b-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề B toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Các phân số:$\\frac{15}{16};\\frac{16}{17};\\frac{14}{15};\\frac{13}{14};\\frac{17}{18}$ xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n Đáp án đúng: B. $\\frac{13}{14}; \\frac{14}{15}; \\frac{15}{16}; \\frac{16}{17}; \\frac{17}{18}$\n2.\na. $\\frac{1}{3}$ của một nửa là $\\frac{1}{6}$ (Đ)\nb. $\\frac{1}{4}$ của $\\frac{3}{4}$ là 3 (S)\nc. Một nửa của $\\frac{2}{3}$ là $\\frac{1}{3}$ (Đ)\nd. Một nửa của một nửa là 1 (S)\n3.\na.$\\frac{3}{4}+\\frac{1}{3}+\\frac{2}{5}$ <$3$\nb.$\\frac{9}{8}+\\frac{5}{4}\\times 2-\\frac{5}{6}$ >$2$\nc.$\\frac{2}{3}\\times \\frac{3}{4}\\times \\frac{4}{5}$ =$\\left ( 1-\\frac{1}{3} \\right )\\times \\left ( 1-\\frac{1}{4} \\right )\\times\\left ( 1-\\frac{1}{5} \\right )$\nd.$\\frac{1313}{1717}\\times \\frac{101101}{105105}$ =$\\frac{13}{17}\\times \\frac{101}{105}$\n4. $\\frac{1}{5}+\\frac{1}{6}+\\frac{1}{7}+\\frac{1}{8}+\\frac{1}{9}$$1$\n Đáp án đúng: B. <\n5. Cho phân số $\\frac{41}{71}$. Tìm số tự nhiên sap cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng $\\frac{3}{5}$.\nĐáp án đúng: C. a = 4\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nTổng tử số và mẫu số của phân số $\\frac{45}{67}$ là: 45 + 67 = 112\nTổng tử số và mẫu số của phân số $\\frac{5}{9}$ là: 5+ 9 = 14\nTa có: 112 : 14 = 8 (lần)\nVậy khi chia cả tử số và mẫu số của phân số mới cho 8 thì được $\\frac{5}{9}$\nPhân số mới là: $\\frac{5\\times8}{9\\times8}= \\frac{40}{72}$\nSố tự nhiên m là: 45 - 40 = 5\nĐáp số: m = 5\n2. Bài giải:\nSố trứng còn lại tương ứng với số phần trứng mang đi là:\n $1 - \\frac{1}{2} - \\frac{2}{3} = \\frac{1}{6}$\nVậy số trứng người đó mang đi chợ bán là:\n $12 : \\frac{1}{6} = 72$ (quả)\n Đáp số: 72 quả trứng"]}, {"id": "8f2d5c8a24a0d5ca33e2a489187c27b1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-22-toan-4-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 22 toán 4 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Chọn câu trả lời đúng:\nRút gọn phân số$\\frac{75}{105}$ ta được phân số tối giản là:\nA.$\\frac{15}{21}$ B.$\\frac{25}{35}$\nC.$\\frac{5}{7}$ D.$\\frac{5}{8}$\n2. Điền dấu (< = >) thích hợp vào ô trống:\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na. Trong các phân số$\\frac{7}{8}; \\frac{8}{9}; \\frac{9}{10}; \\frac{10}{11}$ phân số nhỏ nhất là:\nA. $\\frac{7}{8}$ B. $\\frac{8}{9}$ C. $\\frac{9}{10}$ D. $\\frac{10}{11}$\nb. Trong các phân số $\\frac{5}{3}; \\frac{7}{5}; \\frac{9}{7}; \\frac{11}{9}$ phân số nhỏ nhất là:\nA. $\\frac{5}{3}$ B. $\\frac{7}{5}$ C. $\\frac{9}{7}$ D. $\\frac{11}{9}$\n4. Chọn câu trả lời đúng:\nSắp xếp các phân số $\\frac{3}{4}; \\frac{4}{5}; \\frac{5}{5}; \\frac{7}{6}; \\frac{8}{7}$ theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:\nA. $\\frac{3}{4}; \\frac{4}{5}; \\frac{5}{5}; \\frac{7}{6}; \\frac{8}{7}$\nB. $\\frac{8}{7}; ; \\frac{7}{6}; \\frac{5}{5}; \\frac{4}{5}; \\frac{3}{4}$\nC. $\\frac{3}{4}; \\frac{4}{5}; \\frac{5}{5}; \\frac{8}{7}; \\frac{7}{6}$\nD. $\\frac{5}{5}; \\frac{8}{7}; \\frac{7}{6}; \\frac{4}{5}; \\frac{3}{4}$\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\na. $\\frac{1313}{1717}>\\frac{13}{17}$\nb. $\\frac{1212}{1919} = \\frac{12}{19}$\nc. $\\frac{2007}{2008}>\\frac{2008}{2009}$\nd. $\\frac{45}{91}>\\frac{43}{97}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. So sánh các phân số bằng cách thuận tiện nhất:\na.$\\frac{9}{11}$ và $\\frac{13}{15}$\nb.$\\frac{19}{15}$ và $\\frac{15}{11}$\nc.$\\frac{201}{301}$ và $\\frac{199}{308}$\nd.$\\frac{43}{87}$ và $\\frac{37}{73}$\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n2. Cho hai số tự nhiên $x$ và $y$, trong đó $x$ có thể là 7; 8 hoặc 15; $y$ có thể là 63; 88; 19. Hãy tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của phân số $\\frac{x}{y}$.\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n3. Lịch ăn hết $\\frac{1}{3}$ cái bánh, Long ăn hết $\\frac{2}{5}$ cái bánh, Lanh ăn hết $\\frac{4}{15}$ cái bánh. Hỏi ai ăn bánh nhiều nhất? Ai ăn bánh ít nhất?\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................", ""]}, {"id": "04d72ae6ceb7007b0d1156fdd490dc4a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-20-toan-4-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 20 toán 4 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất.\nDùng hai trong ba số: 68, 0, 63 để viết thành phân số, mỗi số chỉ viết một lần ở một phân số ta được.\nA.$\\frac{68}{0};\\frac{63}{0}; \\frac{63}{68};\\frac{68}{63}$\nB.$\\frac{0}{68};\\frac{0}{63}; \\frac{63}{68};\\frac{68}{63}$\nC.$\\frac{0}{68};\\frac{68}{0}; \\frac{0}{63};\\frac{63}{0}; \\frac{63}{68};\\frac{68}{63}$\nD. $\\frac{0}{68};\\frac{68}{0}; \\frac{0}{63};\\frac{63}{0}; \\frac{63}{68};\\frac{68}{63}$\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\n$\\frac{1989}{1998}$ > 1 $\\frac{375}{375}$ = 1\n$\\frac{203}{230}$ < 1 $\\frac{2009}{2007}$ > 1\n$\\frac{\\overline{3a7}}{\\overline{3a8}}$ = 1 $\\frac{425}{452}$> 1\n3. Nối các phân số bằng nhau với nhau\n4. Chọn câu trả lời đúng:\nTìm $x$: $\\frac{x}{36} = \\frac{3}{4}$\nA. $x$ = 3 B. $x$ = 4\nC. $x$ = 36 D. $x$ = 27\n5. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Cho các số 71; 8; 11; 0\na. Viết tất cả các phân số có tử số và mẫu số là các số đã cho\nb. Tìm trong đó các phân số nhỏ hơn 1, các phân số lớn hơn 1 và các phân số bằng 1\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n2. Tìm y biết:\na. $\\frac{y}{7} = \\frac{56}{49}$\nb. $\\frac{15}{27} = \\frac{5}{y}$\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n3. Viết và đọc phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 3:\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n4. Cho dãy phân số:$\\frac{5}{6};\\frac{6}{7};\\frac{7}{8};\\frac{8}{9};\\frac{9}{10}$\na. Xác định quy luật viết của dãy phân số trên\nb. Viết tiếp 3 phân số tiếp theo vào dãy phân số đó\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................", ""]}, {"id": "360fe69e19076ef8c8437d79873c34fd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-23-toan-4-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 23 toán 4 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Chọn câu trả lời đúng:\na. Có 11 viên bi xanh, 15 viên bi đỏ và 19 viên bi vàng. Phân số chỉ phần bi đỏ so với tổng số bi là:\nA. $\\frac{11}{15}$ B. $\\frac{11}{9}$\nC. $\\frac{15}{19}$ D. $\\frac{15}{45}$\nb. Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:\nA. 99999999 B. 99999990\nC. 99999998 D. 90000000\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:\nDiện tích hình bình hành ABCD (hình bên) là:\nA. DC x AH (....) B. DC x AH : 2 (....)\nC. BC x AE : 2 (....) D. BC x AE (....)\n3. Đánh dấu x vào ô thích hợp\n4. Khoanh vào chữ đặt trước phép tính có kết quả đúng:\nTổng của hai phân số là $\\frac{14}{25}$. Nếu thêm vào phân số thứ nhất $\\frac{3}{5}$ thì tổng hai phân số là bao nhiêu?\nA. $\\frac{14}{25}+\\frac{3}{5}=\\frac{17}{20}$\nB. $\\frac{14}{25} - \\frac{3}{5}=\\frac{11}{20}$\nC. $\\frac{14}{25}+\\frac{3}{5}=\\frac{29}{25}$\nD. $\\frac{14}{25}+\\frac{3}{5}=\\frac{17}{25}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Quy đồng mẫu số rồi tính:\na. $\\frac{4}{5}+\\frac{3}{8}+\\frac{1}{4}$ = ..................................\nb. $\\frac{5}{9}+\\frac{2}{3}+\\frac{1}{2}$ = ...................................\n2. Rút gọn rồi tính:\na. $\\frac{22}{55}+\\frac{25}{125}+\\frac{1020}{5100}$ = ..................................\nb. $\\frac{22}{77}+\\frac{56}{98}+\\frac{25}{105}$ = ..........................................\n3. Tính nhanh:\na.$\\frac{8}{27}+\\frac{4}{15}+\\frac{19}{27}+\\frac{11}{15}$ = .............................\nb.$\\frac{12}{13}+\\frac{2}{7}+\\frac{8}{13}+\\frac{6}{13}+ \\frac{5}{7}$ = .........................\n4. Viết các phấn số sau thành tổng ba phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau:\na. $\\frac{13}{35}$ =..............................\nb. $\\frac{17}{63}$ =..............................\n5. Sau khi bớt ở phân số thứ nhất đi $\\frac{1}{5}$ thì tổng hai phân số là $\\frac{7}{9}$. Tính tổng hai phân số ban đầu?\nBài giải:\n....................................................................\n....................................................................\n....................................................................", ""]}, {"id": "ef146a353900beebada81665e2884f96", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tap-hoc-ki-1-toan-4-tap-mot-de-b2.html", "title": "Phiếu bài tập ôn tập học kì 1 toán 4 tập một (Đề B2)", "contents": ["ĐỀ B2\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Chọn câu trả lời đúng:\nCho M là số liền trước số nhỏ nhất có 7 chữ số và N là số liên sau số chẵn lớn nhất có 6 chữ số thì:\nA. M < N B. M = N C. M > N\n2. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 13253. Năm số đó lần lượt là:\nA. 13253; 13255; 13257; 13259; 13261\nB. 13251; 13253; 13255; 13257; 13259\nC. 13249; 13251; 13253; 13255; 13257\nD. 13247; 13249; 13251; 13253; 13255\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na) Số bé nhất khác 0 chia hết cho cả 2; 5 và 3 là 30☐\nb) Số lớn nhất có 6 chữ số chia hết cho 2; 5 và 9 là 99000 ☐\nc) Số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2 là 9945 ☐\nd) Số lớn nhất có 4 chữ số chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1 là 9990 ☐\n4. Chọn câu trả lời đúng:\nHiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 49 tuổi. 5 năm trước đây mẹ hơn con 31 tuổi. Tuổi của mẹ và tuổi con hiện nay là:\nA. 39 tuổi và 10 tuổi \nB. 40 tuổi và 9 tuổi\nC. 41 tuổi và 8 tuổi \nD. 38 tuổi và 11 tuổi\n5. Tìm câu trả lời sai:\nHình bên có:\nA. 2 cặp cạnh song song với nhau\nB. 3 cặp cạnh vuông góc với nhau\nC. 2 góc tù\nD. 1 góc nhọn\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Chọn số $\\overline{a613b}$. Hãy thay a, b bởi chữ số thích hợp để được số có 5 chữ số chia cho 2 dư 1, chia cho 5 dư 4 và chia hết cho 9.\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n2. Cho thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 160m. Người ta chia thửa ruộng đó thành 2 thửa ruộng nhỏ, một thửa hình vuông và một thửa hình chữ nhật. Tổng chu vi của 2 thửa nhỏ đó là 230m. Tính chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng ban đầu.\nBài giải:\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "06f298740771cebb6127a13e66400efb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-25-de-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 25 đề A toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\na.$\\frac{5}{8}\\times 4\\times \\frac{1}{2}=.....$\n Đáp án đúng: B. $\\frac{5}{4}$\nb. $\\frac{7}{15} : \\frac{14}{15}=.....$\n Đáp án đúng: C. $\\frac{3}{2}$\n2.\na. $\\frac{4}{9}\\times \\frac{3}{7}=\\frac{4\\times 3}{9\\times 7}=\\frac{4}{21}$ (Đ)\nb.$\\frac{4}{9}\\times 5=\\frac{7}{8\\times 5}=\\frac{7}{40}$ (S)\nc.$\\frac{5}{8} : \\frac{3}{4}=\\frac{5\\times 3}{8\\times 4}=\\frac{15}{32}$ (S)\nd.$7 : \\frac{3}{4}=7 \\times \\frac{4}{3}=\\frac{28}{3}$ (Đ)\n3.\na.$\\frac{5}{7}\\times \\frac{3}{7}$ < $\\frac{5}{7} : \\frac{7}{10}$\nb.$\\frac{4}{5}\\times \\frac{5}{6}$ = $\\frac{8}{9} : \\frac{4}{3}$\nc.$\\frac{5}{11}\\times \\frac{33}{15}$ > $\\frac{6}{17}\\times \\frac{34}{25}$\nd.$\\frac{15}{19}\\times \\frac{38}{5}$ > $\\frac{15}{16} : \\frac{3}{8}$\n4. Một hình bình hành có độ dài đáy là $\\frac{7}{8}$m, chiều cao $\\frac{3}{4}$m. Diện tích hình bình hành đó là:\n Đáp án đúng: A.$\\frac{21}{32}m^{2}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\na. $x\\times\\frac{3}{8} = \\frac{5}{6}$\n $x = \\frac{5}{6}: \\frac{3}{8}$\n $x = \\frac{20}{9}$\nb. a. $x : \\frac{4}{5} = \\frac{15}{16}$\n $x = \\frac{15}{16}\\times \\frac{4}{5}$\n $x = \\frac{3}{4}$\n2.\na. $\\left ( \\frac{1}{3}+\\frac{2}{5} \\right )\\times \\frac{3}{4}$\nCách 1: $\\left (\\frac{1}{3}+\\frac{2}{5} \\right ) \\times \\frac{3}{4}$\n = $\\frac{11}{15}\\times\\frac{3}{4}$\n = $\\frac{11}{10}$\nb. $\\left ( \\frac{7}{9}+\\frac{2}{3} \\right ) : \\frac{5}{6}$\nCách 1: $\\left ( \\frac{7}{9}+\\frac{2}{3} \\right ) : \\frac{5}{6}$\n= $\\frac{13}{9} : \\frac{5}{6}$\n= $\\frac{26}{15}$\nCách 2: $\\left ( \\frac{1}{3}+\\frac{2}{5} \\right )\\times \\frac{3}{4}$\n = $\\frac{1}{3}\\times \\frac{3}{4}+\\frac{2}{5}\\times\\frac{3}{4}$\n = $\\frac{11}{20}$\nCách 2: $\\left ( \\frac{7}{9}+\\frac{2}{3} \\right ) : \\frac{5}{6}$\n= $\\frac{7}{8}: \\frac{5}{6}+\\frac{2}{3}:\\frac{5}{6}$\n= $\\frac{7}{8}\\times \\frac{6}{5}+\\frac{2}{3}\\times\\frac{6}{5}$\n= $\\frac{14}{15}+\\frac{4}{5}$ = $\\frac{26}{15}$\n3. Bài giải:\nNửa chu vi của hình chữ nhật đó là:\n$\\frac{5}{2}: 2 = \\frac{5}{4}$ (m)\nChiều dài của hình chữ nhật đó là:\n$\\left ( \\frac{5}{4}+\\frac{1}{4} \\right ):2 =\\frac{3}{4}$ (m)\nChiều rộng của hình chữ nhật đó là:\n$\\frac{3}{4}-\\frac{1}{4}=\\frac{1}{2}$ (m)\nĐáp số: Chiều dài $\\frac{3}{4}$ m\n Chiều rộng $\\frac{1}{2}$ m"]}, {"id": "e4ffbea4d0e677e20024a7bde6080f5c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-19-toan-4-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 19 toán 4 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\n$3m^{2}8dm^{2}$ = $38dm^{2}$\n$3056cm^{2}$ = $30dm^{2}56cm^{2}$\n$3km^{2}407m^{2}$ = $3 000 407m^{2}$\n$15m^{2}27dm^{2}$ = $1527dm^{2}$\n$156dm^{2}$ = $1m^{2}56dm^{2}$\n$10km^{2}56m^{2}$ = $100 056m^{2}$\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nTrong các số đo dưới đây, số đo thích hợp chỉ diện tích 1 tỉnh là:\nA. 170 000$dm^{2}$ B. 250 000$m^{2}$\nC. 4 000 000$dm^{2}$ D. 5460$Km^{2}$\n3. Điền dấu > = < thích hợp vào chỗ chấm:\n5$km^{2}$ .... 4$km^{2}$ + 2$km^{2}$\n$15km^{2}207m^{2}$... $15207000m^{2}$\n$1000m^{2}$... $99 000dm^{2}$\n$1000dm^{2}$ ... $101 000cm^{2}$\n$10km^{2}$ ... $10 000 000m^{2}$\n$20km^{2}2000m^{2}$ ... $20 002 000m^{2}$\n$13m^{2}6dm^{2}$ ... $1306dm^{2}$\n$100 000cm^{2}$...$90^{2}$\n4. Nối mỗi cột ở bên trái với ô ở cột bên phải để được khẳng định đúng:\nGọi a là độ dài đáy, h là chiều cao, S là diện tích hình bình hành, ta có:\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Tổng độ dài 1 cạnh đáy và chiều cao tương ứng của hình bình hành là 5dm. Chiều cao hơn cạnh đáy 12cm. Hỏi diện tích hình bình hành đó là bao nhiêu xăng-ti-mét-vuông?\nBài giải:\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n2. Cho hình bình hành ABCD (như hình vẽ) có diện tích $24cm^{2}$. Chiều cao AH là 3cm và bằng $\\frac{1}{2}$ chiều cao CE. Tính chu vi của hình bình hành đó\nBài giải:\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................", ""]}, {"id": "e2646be5d8acc943d626182d5bafdf9e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-20-toan-4-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 20 toán 4 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Nối mỗi hình với phân số chỉ phần tô đậm của hình đó\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nA. Phân số $\\frac{2}{3}$ có tử số là 2, mẫu số là 3\nB. Phân số $\\frac{3}{5}$ có tử số là 5, mẫu số là 3\nC. Phân số $\\frac{5}{7}$ đọc là bảy phần năm\nD. Phân số $\\frac{3}{8}$ đọc là ba phần tám\n3. Nối mỗi phép chia với thương của nó viết dưới dạng phân số:\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong các phân số: $\\frac{13}{14}$; $\\frac{24}{32}$; $\\frac{32}{36}$; $\\frac{9}{36}$ phân số bằng phân số $\\frac{3}{4}$ là:\nA. $\\frac{13}{14}$ B. $\\frac{24}{32}$\nC. $\\frac{32}{36}$ D. $\\frac{9}{36}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Hãy đọc và viết các số đo đại lượng sau:\n$\\frac{1}{3}$ yến; $\\frac{3}{5}$dm; $\\frac{11}{12}$ giờ; $\\frac{3}{4}$ thế kỉ; $\\frac{7}{10}$km\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n2. Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:\n8 : 9; 17 : 25; 115 : 327; 73 : 100\n............................................................................\n...........................................................................\n3. Viết 5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số là 5\n.............................................................................\n4. Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với 5 ta được phân số $\\frac{5}{15}$. Hỏi phân số đó là bao nhiêu?\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................", ""]}, {"id": "1dd508222e7533819269947044d23799", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-24-de-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 24 đề A toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\n2. Một hình chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng $\\frac{7}{10}$m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:\nĐáp án đúng: D. $\\frac{17}{5}$m\n3.\nA.$\\frac{3}{5}-\\frac{1}{5}=\\frac{2}{5}$ (Đ)\nB.$\\frac{15}{7}-\\frac{6}{7}=\\frac{8}{7}$ (S)\nC.$\\frac{18}{21}-\\frac{5}{7}=\\frac{13}{14}$ (S)\nD.$\\frac{17}{18}-\\frac{1}{6}=\\frac{7}{9}$ (Đ)\n4.\n5. Một hình bình hành có cạnh dài là 2m, cạnh ngắn ngắn hơn cạnh dài $\\frac{1}{3}$m. Nửa chu vi của hình bình hành đó là:\nĐáp án đúng: D. $\\frac{11}{3}$m\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\na. $\\frac{5}{12}+\\frac{3}{4}+\\frac{1}{3}$\n = $\\frac{5}{12}+\\frac{9}{12}+\\frac{4}{12}$\n = $\\frac{8}{12}=\\frac{3}{2}$\nb.$\\frac{1}{4}+\\frac{3}{7}+\\frac{11}{14}$\n =$\\frac{7}{28}+\\frac{12}{28}+\\frac{22}{28}$\n = $\\frac{41}{28}$\n2. Bài giải:\nSau hai tuần đội công nhân sửa được số phần quãng đường là:\n$\\frac{2}{5}+\\frac{3}{7} =\\frac{29}{35}$ (quãng đường)\nĐáp số: $\\frac{29}{35}$ quãng đường\n3.\na. $\\frac{5}{8}-\\frac{3}{8}$\n = $\\frac{2}{8}$\n = $\\frac{1}{4}$\nb. $\\frac{23}{18}-\\frac{17}{18}$\n = $\\frac{6}{18}$\n = $\\frac{1}{3}$\nc. $\\frac{17}{24}-\\frac{1}{3}$\n =$\\frac{17}{24}-\\frac{8}{24}$\n = $\\frac{9}{24}=\\frac{3}{8}$\n4. Bài giải:\nChiều rộng của hình chữ nhật đó là:\n$\\frac{5}{7}-\\frac{1}{4} =\\frac{13}{28}$ (m)\nĐáp số: $\\frac{13}{28}$ m"]}, {"id": "750c4c5949ddf9b491e0a69f696713df", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tap-hoc-ki-1-toan-4-tap-mot-de-a2.html", "title": "Phiếu bài tập ôn tập học kì 1 toán 4 tập một (Đề A2)", "contents": ["ĐỀ A2\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Chọn câu trả lời đúng:\nSố chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám được viết là:\nA. 917080 B 91780 \nC. 91708 D. 917008\n2. Đánh dấu x vào ô trống thích hợp:\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTổng của hai số là 3976. Số thứ nhất hơn số thứ hai 40 đơn vị. Hai số đó là:\nA. 2007 và 1969 B. 2006 và 1970\nC. 2008 và 1968 D. 2009 và 1967\n4. Điền dấu x vào ô trống đặt cạnh câu trả lời đúng:\nHình bên có:\nA. 9 góc nhọn☐\nB. 6 góc vuông ☐\nC. 9 góc nhọn và 6 góc vuông ☐\nD. 9 góc nhọn và 7 góc vuông ☐\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Lớp 4A và lớp 4B góp được tất cả 93 quyển sách vào thư viện của trường. Trong đó lớp 4B góp được nhiều hơn lớp 4A là 15 quyển sách. Hỏi mỗi lớp góp được bao nhiêu quyển sách?\nBài giải:\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n2. Phân xưởng A làm được nhiều hơn phân xưởng B là 475 sản phẩm. Nếu phân xưởng B làm thêm 125 sản phẩm thì cả 2 phâm xưởng làm được 5000 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xương đã làm được bao nhiêu sản phẩm?\nBài giải:\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "aeaaf256fb4178249ffa91014e42dba5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-24-de-b-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 24 đề B toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\na. Nếu thêm (hoặc bớt) cả tử số và mẫu số cùng một số tự nhiên thì tổng tử số và mẫu số không đổi (S)\nb. Nếu thêm (hoặc bớt) cả tử số và mẫu số cùng một số tự nhiên thì hiệu của mẫu số và tử số không đủ (Đ)\nc. Nếu thêm vào tử số đồng thời bớt ở mẫu số cùng một số tự nhiên thì tổng tử số và mẫu số không đổi (Đ)\nd. Nếu thêm vào tử số đồng thời bớt ở mẫu số cùng một số tự nhiên thì hiệu của mẫu số và tử số không đổi (S)\n2. $\\frac{7}{5}-\\frac{a}{4}=\\frac{13}{20}$\n Đáp án đúng: C. a = 3\n3. $\\frac{3}{m}-\\frac{5}{n}=\\frac{7}{36}$ với m < n < 10\n Đáp án đúng: B. m = 4, n = 6\n4. Đáp án đúng: C. m = 3 (X)\n5. a.$\\frac{13}{15}+\\frac{19}{20}+\\frac{17}{23}$ < $3$\n b.$\\frac{7}{5}+\\frac{5}{4}+\\frac{9}{8}+\\frac{3}{2}$ > $4$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\na.$\\frac{1313}{2828}+x =\\frac{2323}{4646}$\n $x = \\frac{2323}{4646} - \\frac{1313}{2828}$\n $x =\\frac{1}{2}-\\frac{13}{28}$\n $x = \\frac{1}{28}$\nb.$\\frac{23}{69}- x =\\frac{17}{153}$\n $x =\\frac{23}{69} - \\frac{17}{153}$\n $x = \\frac{1}{3}-\\frac{1}{9}$\n $x = \\frac{2}{9}$\n2.\nA =$\\frac{1}{2\\times 3}+\\frac{1}{3\\times 4}+\\frac{1}{4\\times 5}+\\frac{1}{5\\times 6}+\\frac{1}{6\\times 7}+\\frac{1}{7\\times 8}$\nA =$\\frac{1}{2}-\\frac{1}{3}+\\frac{1}{3}-\\frac{1}{4}+\\frac{1}{4}-\\frac{1}{5}+\\frac{1}{5}-\\frac{1}{6}+\\frac{1}{6}-\\frac{1}{7}+\\frac{1}{7}-\\frac{1}{8}$\nA =$\\frac{1}{2}-\\frac{1}{8}=\\frac{3}{8}$\n3. Bài giải:\nTrong 1 giờ cả hai vòi cùng chảy thì được $\\frac{1}{4}$ bể nước.\nTrong 1 giờ nếu riêng vòi thứ nhất chảy thì được $\\frac{1}{6}$ bể nước.\nVậy trong một giờ, riêng vòi thứ hai chảy được số phần bể nước là:\n $\\frac{1}{4}-\\frac{1}{6}=\\frac{1}{12}$ (bể)\nNếu bể chia thành 12 phần bằng nhau thì trong 1 giờ riêng vòi thứ hai chảy được 1 phần. Do đó, sau 12 giờ riêng vòi thứ hai chảy được đầy bể nước.\n Đáp số: Sau 12 giờ."]}, {"id": "26c95b3c14cd6c8a2cf81192b0017f23", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-22-de-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 22 đề A toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Phân số:$\\frac{90}{126}$ được rút gọn thành phân số tối giản:\nĐáp án đúng: D.$\\frac{5}{7}$\n2. Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số $\\frac{3}{5}$; $\\frac{3}{8}$; $\\frac{3}{10}$; và $\\frac{3}{20}$ là:\nĐáp án đúng: C. 40\n3.\n4. Sắp xếp các phân số: $\\frac{1}{3}$; $\\frac{3}{5}$; $\\frac{4}{5}$; $\\frac{5}{7}$; $\\frac{5}{8}$; $\\frac{7}{9}$ theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:\nĐáp án đúng: D. $\\frac{1}{3}$; $\\frac{3}{5}$; $\\frac{5}{8}$; $\\frac{5}{7}$;$\\frac{7}{9}$; $\\frac{4}{5}$\n5. Trong các phân số $\\frac{3}{4}$; $\\frac{5}{6}$; $\\frac{7}{9}$; $\\frac{9}{11}$;$\\frac{11}{14}$, phân số lớn nhất là:\nĐáp án đúng: D. $\\frac{5}{6}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. $\\frac{45}{145}= \\frac{45 : 45}{135:45}=\\frac{2}{3}$\n $\\frac{117}{234}= \\frac{117: 117}{234: 117}=\\frac{1}{2}$\n $\\frac{1515}{2727}= \\frac{1515: 305}{2727: 305}=\\frac{5}{9}$\n $\\frac{232323}{494949}= \\frac{23 \\times 10101}{49 \\times 10101}=\\frac{23}{49}$\n2.$\\frac{7}{9}=\\frac{7\\times 4}{9\\times 4}=\\frac{28}{36}$\n $\\frac{11}{12}=\\frac{11\\times 3}{12\\times 3}=\\frac{33}{36}$\n3.\na. Vì 3 < 5 nên$\\frac{3}{7} < \\frac{5}{7}$\nb. Vì 13 < 15 nên $\\frac{13}{11} < \\frac{15}{11}$\nc. Vì 9 > 7 nên $\\frac{9}{8} > \\frac{7}{8}$\nd. Vì 24 < 25 nên $\\frac{24}{24} < \\frac{25}{24}$\n4.\na. $\\frac{90}{126}= \\frac{90 : 18}{126 :18}=\\frac{5}{7}$, vì 5 < 6 nên $\\frac{5}{7} < \\frac{6}{7}$ => Vậy $\\frac{90}{126} < \\frac{6}{7}$\nb. $\\frac{90}{126}= \\frac{90 : 18}{126 :18}=\\frac{5}{7}$, $\\frac{35}{49}= \\frac{35: 7}{49 : 7}=\\frac{5}{7}$=> Vậy $\\frac{90}{126} = \\frac{35}{49}$\n5.$1-\\frac{8}{9}=\\frac{1}{9}$;$1-\\frac{19}{20}=\\frac{1}{20}$;$1-\\frac{10}{11}=\\frac{1}{11}$;$1-\\frac{21}{22}=\\frac{1}{22}$.\nVì$\\frac{1}{9}>\\frac{1}{11}>\\frac{1}{20}>\\frac{1}{22}$ (cùng tử) nên$\\frac{8}{9}<\\frac{10}{11}<\\frac{19}{20}<\\frac{21}{22}$.\nVậy phân số lớn nhất trong các phân số đã cho là: $\\frac{21}{22}$"]}, {"id": "5cbcc5775e8d94faa730b4607da3473d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tap-hoc-ki-1-toan-4-tap-mot-de-b1.html", "title": "Phiếu bài tập ôn tập học kì 1 toán 4 tập một (Đề B1)", "contents": ["ĐỀ B1\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố liền trước số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:\nA. 99998 B. 98765 \nC. 9998 D. 98764\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nTrong các số 127; 144; 253; 190 số thuộc dãy 3; 6; 9; 12; 15;... là:\nA. 144 B. 127 \nC. 190 D. 253\n3. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\nc) Tích của số lẻ bé nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là 113322\n4. Chọn câu trả lời đúng:\nKhi nhân một số với 45, bạn Hà đã viết nhầm thành 54 nên được kết quả lớn hơn tích đúng 108 đơn vị. Tích đúng của phép nhân đó là:\nA. 648 B. 684 \nC. 540 D. 530\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nHình bên có tất cả:\nA. 7 góc vuông, 2 góc nhọn, 2 góc tù☐\nB. 8 góc vuông, 2 góc nhọn, 2 góc tù ☐\nC. 9 góc vuông, 2 góc nhọn, 2 góc tù ☐\nD. 10 góc vuông, 2 góc nhọn, 2 góc tù ☐\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Người ta đánh số trang một quyển truyện bằng dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu lượt chữ số để đánh số trang quyển truyện đó?\nBiết rằng quyển truyện dài 256 trang.\nBài giải:\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n2. Cho hình vuông ABCD được chia thành 9 hình vuông nhỏ hơn bằng nhau như hình vẽ. Chu vi của hình vuông ABCD là 240cm. Hãy tính chu vi của mỗi hình vuông nhỏ.\nBài giải:\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n3. Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2; 5 và 9 và số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2; 5; 9 là bao nhiêu?\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "d617b6bb88e9f00db6b80fd0b9bfdd30", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-21-de-b-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 21 đề B toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Rút gọn phân số$\\frac{108}{216}$ ta được phân số tối giản là:\nĐáp án đúng là: D.$\\frac{1}{2}$\n2.\na.$\\frac{35}{35}=\\frac{35:7}{45:5}=\\frac{5}{9}$ (S)\nb.$\\frac{65}{75}=\\frac{65:5}{75:5}=\\frac{13}{15}$ (Đ)\nc.$\\frac{1212}{1818}=\\frac{1212:12}{1818:18}=\\frac{101}{101}=1$ (S)\nd.$\\frac{3434}{3737}=\\frac{3434:101}{3737:101}=\\frac{34}{37}$ (Đ)\n3. Quy đồng tử số các phân số$\\frac{3}{7};\\frac{5}{9}; \\frac{15}{17}$ ta được:\nĐáp án đúng là: B.$\\frac{15}{35};\\frac{15}{27}; \\frac{15}{27}$\n4.\n5. Viết$\\frac{4}{5}$ và 3 thành hai phân số đều có mẫu là 15:\nĐáp án đúng là: B.$\\frac{12}{15}$ và$\\frac{45}{15}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\na. Các phân số tối giản là:$\\frac{1}{3}$; $\\frac{3}{7}$; $\\frac{101}{131}$; $\\frac{46}{53}$\nb. Rút gọn các phân số chưa tối giản thành phân số tối giản:\n$\\frac{15}{45}= \\frac{15 : 15}{45: 15}=\\frac{1}{3}$\n$\\frac{120}{150}= \\frac{120: 10}{150: 10}=\\frac{12}{15}$\n$\\frac{72}{90}= \\frac{72: 18}{90: 18}=\\frac{4}{5}$\n2.\n$\\frac{3131}{3535}= \\frac{31\\times 101}{35 \\times 101}=\\frac{31}{35}$\n$\\frac{204204}{217217}= \\frac{204\\times 1001}{217 \\times 1001}=\\frac{204}{217}$\n$\\frac{414141}{494949}= \\frac{41\\times 10101}{49 \\times 10101}=\\frac{41}{49}$\n$\\frac{171171171}{180180180}= \\frac{171\\times 1001001}{280 \\times 1001001}=\\frac{171}{180}= \\frac{19}{20}$\n3. \na.$\\frac{5\\times \\not{7}\\times \\not{8}\\times \\not{9}\\times \\not{10}}{\\not{7}\\times \\not{8}\\times \\not{9}\\times \\not{10}\\times 11}=\\frac{5}{11}$\nb.$\\frac{3\\times 145+3\\times 55}{6\\times 215+6\\times 85}=\\frac{3\\times (145+55)}{6\\times (215+85)}=\\frac{3\\times 200}{6\\times 300}=\\frac{1}{3}$\n4.\n$\\frac{7}{24}=\\frac{7\\times 5}{24\\times 5}=\\frac{35}{120}$\n$\\frac{3}{40}=\\frac{3\\times 3}{40\\times 3}=\\frac{9}{120}$\n$\\frac{1}{30}=\\frac{1\\times 4}{30\\times 4}=\\frac{4}{120}$\n$\\frac{11}{60}=\\frac{11\\times 2}{60\\times 2}=\\frac{22}{120}$"]}, {"id": "de6b007613ef07f8e2ad6f847f6c5a33", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-23-de-b-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 23 đề B toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. \na. Có 11 viên bi xanh, 15 viên bi đỏ và 19 viên bi vàng. Phân số chỉ phần bi đỏ so với tổng số bi là:\nĐáp án đúng: D. $\\frac{15}{45}$\nb. Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:\nĐáp án đúng: B. 99999990\n2. Diện tích hình bình hành ABCD (hình bên) là:\nA. DC x AH (Đ) B. DC x AH : 2 (S)\nC. BC x AE : 2 (S) D. BC x AE (Đ)\n3.\n4. Tổng của hai phân số là $\\frac{14}{25}$. Nếu thêm vào phân số thứ nhất $\\frac{3}{5}$ thì tổng hai phân số là:\nĐáp án đúng: C. $\\frac{14}{25}+\\frac{3}{5}=\\frac{29}{25}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\na.$\\frac{4}{5}+\\frac{3}{8}+\\frac{1}{4} = \\frac{32}{40}+\\frac{15}{40}+\\frac{10}{40}=\\frac{57}{40}$\nb.$\\frac{5}{9}+\\frac{2}{3}+\\frac{1}{2}=\\frac{10}{18}+\\frac{12}{18}+\\frac{9}{18}=\\frac{31}{18}$\n2.\na.$\\frac{22}{55}+\\frac{25}{125}+\\frac{1020}{5100}=\\frac{2}{5}+\\frac{1}{5}+\\frac{1}{5}=\\frac{4}{5}$\nb.$\\frac{22}{77}+\\frac{56}{98}+\\frac{25}{105}=\\frac{2}{7}+\\frac{4}{7}+\\frac{5}{21}=\\frac{6}{21}+\\frac{12}{21}+\\frac{5}{21}=\\frac{23}{21}$\n3.\na.$\\frac{8}{27}+\\frac{4}{15}+\\frac{19}{27}+\\frac{11}{15}= \\left ( \\frac{8}{27}+\\frac{19}{27} \\right )+\\left ( \\frac{4}{15}+\\frac{11}{15} \\right )=\\frac{27}{27}+\\frac{15}{15}=1 + 1 = 2$\nb.$\\frac{12}{13}+\\frac{2}{7}+\\frac{8}{13}+\\frac{6}{13}+ \\frac{5}{7} =\\left ( \\frac{12}{13}+\\frac{8}{13}+\\frac{6}{13} \\right ) +\\left ( \\frac{2}{7}+\\frac{5}{7} \\right )=\\frac{26}{13}+\\frac{7}{7} = 2 + 1 = 3$\n4.\na.$\\frac{13}{35}=\\frac{1}{35}+\\frac{7}{35}+\\frac{5}{35}=\\frac{1}{35}+\\frac{1}{5}+\\frac{1}{7}$\nb.$\\frac{17}{63}=\\frac{1}{63}+\\frac{9}{63}+\\frac{7}{63}=\\frac{1}{63}+\\frac{1}{7}+\\frac{1}{9}$\n5. Bài giải:\nSau khi bớt ở phân số thứ nhất đi $\\frac{1}{5}$ thì tổng của hai phân số ban đầu cũng giảm đi $\\frac{1}{5}$ và bằng $\\frac{7}{9}$.\nVậy tổng của hai phân số ban đầu là:\n$\\frac{7}{9}+\\frac{1}{5} = \\frac{44}{45}$\nĐáp số: $\\frac{44}{45}$"]}, {"id": "61e9f222f383f7f3ba2a8773af9dec0b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-21-de-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 21 đề A toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Trong các phân số:$\\frac{3}{5};\\frac{15}{27};\\frac{9}{20};\\frac{35}{55};\\frac{17}{27};\\frac{101}{909}$, các phân số tối giản là:\nĐáp án đúng: D. $\\frac{3}{5}$; $\\frac{9}{20}$; $\\frac{17}{27}$\n2.\n3. Quy đồng mẫu số hai phân số $\\frac{7}{9}$ và $\\frac{9}{11}$ được:\nĐáp án đúng: B. $\\frac{77}{99}$ và $\\frac{81}{99}$\n4.\nA.$\\frac{1}{5}=\\frac{1\\times 2}{5\\times 2}=\\frac{2}{10}$, giữ nguyên phân số $\\frac{3}{10}$ và $\\frac{4}{15}$ (S)\nB.$\\frac{1}{5}=\\frac{1\\times 3}{5\\times 3}=\\frac{3}{15}$ giữ nguyên phân số $\\frac{3}{10}$ và $\\frac{4}{15}$ (S)\nC.$\\frac{1}{5}=\\frac{1\\times 6}{5\\times 6}=\\frac{6}{30}$;$\\frac{3}{10}=\\frac{3\\times 3}{10\\times 3}=\\frac{9}{30}$, giữ nguyên phân số $\\frac{4}{15}$ (S)\nD. $\\frac{1}{5}=\\frac{1\\times 6}{5\\times 6}=\\frac{6}{30}$;$\\frac{3}{10}=\\frac{3\\times 3}{10\\times 3}=\\frac{9}{30}$, $\\frac{4}{15}=\\frac{4\\times 2}{15\\times 2}=\\frac{8}{30}$ (Đ)\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\na. 35 : 5 và (35 x 4) : (5 x 4)\n35 : 5 = 7\n(35 x 4) : (5 x 4) = 140 : 20 = 7\n=> 35 : 5 = (35 x 4) : (5 x 4)\nb. 105 : 15 và (105 : 5) : (15 : 5)\n105 : 15 = 7\n(105 : 5) : (15 : 5) = 21 : 3 = 7\n=> 105 : 15 = (105 : 5) : (15 : 5)\n2.\n$\\frac{6}{9} =\\frac{6 : 3}{9 : 3} =\\frac{2}{3}$\n$\\frac{18}{48} =\\frac{18: 6}{48: 6} =\\frac{3}{8}$\n$\\frac{72}{84} =\\frac{72: 12}{84: 12} =\\frac{6}{7}$\n$\\frac{1212}{3939} =\\frac{1212: 303}{3939 : 303} =\\frac{4}{13}$\n3.\n$\\frac{3}{7} =\\frac{3\\times 9}{7\\times 9}=\\frac{27}{63}$\n$\\frac{4}{9} =\\frac{4\\times 7}{9\\times 7}=\\frac{28}{63}$\n$\\frac{8}{21} =\\frac{8\\times 3}{21\\times 3}=\\frac{24}{63}$\n4.\n$\\frac{4}{11} =\\frac{4\\times 15}{11\\times 5}=\\frac{60}{165}$\n$\\frac{5}{12} =\\frac{5\\times 12}{12\\times 12}=\\frac{60}{144}$\n$\\frac{3}{5} =\\frac{3\\times 20}{5\\times 20}=\\frac{60}{100}$"]}, {"id": "d10fdb459ce257efd0de16e012588ddf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tap-hoc-ki-1-toan-4-tap-mot-de-a1.html", "title": "Phiếu bài tập ôn tập học kì 1 toán 4 tập một (Đề A1)", "contents": ["ĐỀ A1\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Điền số thích hợp vào ô trống:\n2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nHình bên có:\nA. 4 góc nhọn☐\nB. 4 góc nhọn, 2 góc vuông ☐\nC. 4 góc nhọn, 3 góc vuông ☐\nD. 3 góc vuông, 2 góc tù ☐\n4. Nối phép tính với kết quả đúng:\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Một cửa hàng xăng dầu, người thứ nhất bán được 1335l xăng, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 317l nhưng ít hơn ngày thứ ba 185l xăng. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít xăng?\nBài giải:\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................\n2. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 25cm. Chiều rộng kém chiều dài 7cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nBài giải:\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................3. Bác Thái đi chợ mua 21kg gạo tám với giá 8500 đồng một ki-lô-gam thì vừa hết một nửa số tiền bác mang đi. Bác mua tiếp 17kg gạo nếp thì vừa hết số tiền còn lại. Hỏi giá 1kg gạo nếp là bao nhiêu đồng?\nBài giải:\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "e9fabcfb77dc6f940a1bc4c780ce9cd8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-20-de-b-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề B toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đáp án đúng là: B.$\\frac{0}{68};\\frac{0}{63}; \\frac{63}{68};\\frac{68}{63}$\n2.\n$\\frac{1989}{1998}$ > 1 (S) $\\frac{375}{375}$ = 1 (Đ)\n$\\frac{203}{230}$ < 1 (Đ) $\\frac{2009}{2007}$ > 1 (Đ)\n$\\frac{\\overline{3a7}}{\\overline{3a8}}$ = 1 (S) $\\frac{425}{452}$> 1 (S)\n3.\n4. $\\frac{x}{36} = \\frac{3}{4}$\nĐáp án đúng là: D. $x$ = 27\n5.\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. a. Các phân số đó là:\n$\\frac{71}{71}$;$\\frac{71}{8}$;$\\frac{71}{11}$;$\\frac{8}{71}$;$\\frac{8}{8}$;$\\frac{8}{11}$;$\\frac{11}{71}$;$\\frac{11}{8}$;$\\frac{11}{11}$;$\\frac{0}{71}$;$\\frac{0}{8}$;$\\frac{0}{11}$\nb. Trong các phân số trên, phân số nhỏ hơn 1 là:$\\frac{8}{11}$;$\\frac{11}{71}$;$\\frac{0}{71}$;$\\frac{0}{8}$;$\\frac{0}{11}$;$\\frac{8}{11}$\nCác phân số lớn hơn 1 là:$\\frac{71}{8}$;$\\frac{71}{11}$;$\\frac{11}{8}$\nCác phân số bằng 1 là:$\\frac{71}{71}$;$\\frac{8}{8}$;$\\frac{11}{11}$\n2.\na. $\\frac{y}{7} = \\frac{56}{49}$\n $\\frac{y}{7} = \\frac{56 : 7}{49 : 7}$\n $\\frac{y}{7} = \\frac{8}{7}$\n => $y = 8$\nb. $\\frac{15}{27} = \\frac{5}{y}$\n $\\frac{15 : 3}{27 : 3} = \\frac{5}{y}$\n $\\frac{5}{9}= \\frac{5}{y}$\n => $y = 9$\n3. Vì 3 = 0 + 3 = 2 + 1 nên các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 3 là: $\\frac{0}{3}$;$\\frac{1}{3}$;$\\frac{2}{3}$\n$\\frac{0}{3}$ đọc là không phần ba\n$\\frac{1}{2}$ đọc là một phần hai\n$\\frac{2}{1}$ đọc là hai phần một\n4. a. Quy luật viết của dãy phân số đó là: Kể từ phân số thứ hai trở đi, mỗi phân số đều có tử số bằng mẫu số của phân số đứng liền trước và mẫu số bằng tử số của phân số đứng liền sau.\nb. Ba phân số tiếp theo của dãy phân số đó là: $\\frac{10}{11}$;$\\frac{11}{12}$;$\\frac{12}{13}$."]}, {"id": "489384de979f954ee1b03c9ceb74c7bc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-28-toan-4-tap-hai-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 28 toán 4 tập hai (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nMột hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài 15cm.\na. Tỉ số của chiều rộng và tổng chiều dài, chiều rộng là $\\frac{7}{15}$\nb. Tỉ số của chiều dài và tổng chiều dài, chiều rộng là $\\frac{15}{22}$\nc. Tỉ số của chiều rộng và nửa chu vi là $\\frac{7}{22}$\nd. Tỉ số của chiều dài và chu vi là: $\\frac{15}{44}$\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 12 và chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Số đó là:\nA. 39 B. 93 C. 26 D. 62\n3. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh cách tính và kết quả đúng:\nTrung bình cộng của hai số là 35. Số thứ nhất bằng $\\frac{2}{3}$ số thứ hai. Tìm hai số đó:\nA. 35 : (2 + 3) x 2 = 14\n 35 - 14 = 21\nB. 35 : (2 + 3) x 3 = 21\n 35 - 21 = 14\nC. 35 : (3 - 2) x 2 = 70\n 70 - 35 = 35\nD. 35 x 2 = 70; 70 : (2+ 3) x 2 = 28\n 70 - 28 = 42\n4. Chọn câu trả lời đúng:\nCho một số tự nhiên có hàng đơn vị là 9. Nếu xóa chữ số 9 đó đi thì được số mới mà tổng số mới và số tự nhiên đó là 34362. Tìm số tự nhiên đó.\nA. 31239 B. 3123 \nC. 31230 D. 32139\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Trong phong trào kế hoạch nhỏ, lớp 4A và lớp 4B góp được 50kg giấy vụn. Tìm số giấy vụn của mỗi lớp, biết rằng $\\frac{4}{7}$ số giấy vụn của lớp 4A bằng $\\frac{8}{11}$ số giấy vụn của lớp 4B.\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................\n2. Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số đó ta được số mới mà tổng số mới và số phải tìm là 13591.\nBài giải:\n......................................................................\n......................................................................\n......................................................................\n......................................................................", ""]}, {"id": "8e954e7d88e48c196176771aab79c9d5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tap-hoc-ki-1-de-b2-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập ôn tập học kì 1 đề B2 toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B2\nPHẦN 1\n1.Cho M là số liền trước số nhỏ nhất có 7 chữ số và N là số liên sau số chẵn lớn nhất có 6 chữ số thì:\nB. M = N\n2.Năm số đó lần lượt là:\nC. 13249; 13251; 13253; 13255; 13257\n3.\na) Đ b) S\nc) Đ d) S\n4.Tuổi của mẹ và tuổi con hiện nay là:\nB. 40 tuổi và 9 tuổi\n5.Hình bên có:\nC. 2 góc tù\nPHẦN 2\n1.\nĐể số$\\overline{a613b}$ chia cho 2 dư 1 thì số đó phải là số lẻ.\nĐể số $\\overline{a613b}$ chia cho 5 dư 4 thì b phải là 4 hoặc 9\nVậy để số $\\overline{a613b}$ chia cho 2 dư 1, chia cho 5 dư 4 thì b = 9\nThay b = 9 vào số $\\overline{a613b}$ ta có số $\\overline{a6139}$\nĐể số $\\overline{a6139}$ chia hết cho 9 thì a + 6 + 1 + 3 + 9 chia hết cho 9 hay a + 19 chia hết cho 9. Vậy a = 8\nThay a = 8 vào $\\overline{a6139}$ ta được 86139 thoả mãn đề bài.\n2.\nVì chia thửa ruộng hình chữ nhật lớn thành 2 thửa ruộng (như hình vẽ) nên tổng chu vi của 2 thửa ruộng AEGD và BCGE lớn hơn chu vi thửa ruộng ABCD chính là 2 lần chiều rộng của thửa ruộng ABCD. Vậy 2 lần chiều rộng của thửa ruộng ABCD. Vậy 2 lần chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật lớn là:\n230 - 60 = 70 (m)\nChiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật lớn là:\n70 : 2 = 35 (m)\nChiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:\n160 : 2 - 35 = 45 (m)\nĐáp số: Chiều dài: 45m, chiều rộng: 35m."]}, {"id": "f5c4481f058f8ed2d7c0a1072bc6bccf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-22-de-b-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 22 đề B toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Rút gọn phân số$\\frac{75}{105}$ ta được phân số tối giản là:\n Đáp án đúng: C.$\\frac{5}{7}$\n2.\n3.\na. Trong các phân số$\\frac{7}{8}; \\frac{8}{9}; \\frac{9}{10}; \\frac{10}{11}$ phân số nhỏ nhất là:\n Đáp án đúng: D. $\\frac{10}{11}$\nb. Trong các phân số $\\frac{5}{3}; \\frac{7}{5}; \\frac{9}{7}; \\frac{11}{9}$ phân số nhỏ nhất là:\n Đáp án đúng: D. $\\frac{11}{9}$\n4. Sắp xếp các phân số $\\frac{3}{4}; \\frac{4}{5}; \\frac{5}{5}; \\frac{7}{6}; \\frac{8}{7}$ theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:\n Đáp án đúng: C. $\\frac{3}{4}; \\frac{4}{5}; \\frac{5}{5}; \\frac{8}{7}; \\frac{7}{6}$\n5.\na. $\\frac{1313}{1717}>\\frac{13}{17}$ (S)\nb. $\\frac{1212}{1919} = \\frac{12}{19}$ (Đ)\nc. $\\frac{2007}{2008}>\\frac{2008}{2009}$ (S)\nd. $\\frac{45}{91}>\\frac{43}{97}$ (Đ)\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\na. Vì$\\frac{9}{11}+\\frac{2}{11}= 1$ và$\\frac{13}{15}+\\frac{2}{15}= 1$ mà$\\frac{2}{11} > \\frac{2}{15}$ (cùng tử) do đó $\\frac{9}{11} > \\frac{13}{15}$\nb. Vì$\\frac{19}{15}= 1 + \\frac{4}{15}$ và$\\frac{15}{11} = 1 +\\frac{4}{11}$ mà$\\frac{4}{15} < \\frac{4}{11}$ (cùng tử) do đó $\\frac{19}{15} > \\frac{15}{11}$\nc. Vì$\\frac{201}{301} > \\frac{199}{301}$ cùng mẫu và$\\frac{199}{01} > \\frac{199}{308}$ cùng tử nên $\\frac{201}{301} > \\frac{199}{301}> \\frac{199}{308}$ vậy $\\frac{201}{301} > \\frac{199}{308}$\nd.$\\frac{43}{87}\\times 2 =\\frac{86}{87}$ và $\\frac{37}{73}\\times 2=\\frac{74}{73}>1$. Vậy $\\frac{43}{87}<\\frac{37}{73}$\n2. Để phân số $\\frac{x}{y}$ có giá trị lớn nhất thì $x$ phải lớn nhất và $y$ phải bé nhất. Do đó $x = 15$; $y = 19$, ta có phân số $\\frac{15}{19}$\nĐể phân số $\\frac{x}{y}$ có giá trị bé nhất thì $x$ phải bé nhất và $y$ phải lớn nhất. Do đó, $x$ = 7, $y$ = 68, ta có phân số $\\frac{7}{68}$.\n3. Ta có: $\\frac{1}{3} = \\frac{5}{15}$; $\\frac{2}{5}= \\frac{6}{15}$\nVì $\\frac{4}{15} < \\frac{5}{15} < \\frac{6}{15}$, nên Long ăn nhiều nhất và Lanh ăn ít nhất.\nĐáp số: Long ăn nhiều nhất\n Lanh ăn ít nhất"]}, {"id": "584b143028d29b62e4a7b208dd9df205", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-18-toan-4-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 18 toán 4 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là một số chia hết cho 9☐\nb) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là một số chia hết cho 3 ☐\nc) Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là một số chia hết cho 2; 5 và 9 ☐\nd) Số lớn nhất có 10 chữ số khác nhau là một số chia hết cho 2; 5 và 9 ☐\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Cho 4525 <$\\overline{45*5}$ và số $\\overline{45*5}$ chia hết cho 3\nChữ số điền vào dấu * là:\nA. 1 B. 4 \nC. 7 D. 2\nb) Các số có ba chữ số giống nhau chia hết cho 9 là:\nA. 111; 222; 333 B. 666; 777; 888\nC. 444; 555; 999 D. 333; 666; 999\n3. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:\n4. Tìm câu trả lời sai:\nA. Số 3865 chia hết cho 5\nB. Số 20340 chia hết cho 2; 5 và 9\nC. Số 92754 chia hết cho 5 và 9\nD. Số lớn nhất có 5 chữ số chia hết cho 2; 5 và 9 là: 99990\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Hãy chứng tỏ rằng tích của 5 số tự nhiên liên tiếp bao giờ cũng chia hết cho 5\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n2. Mẹ Xuân mua 15 quyển vở và 3 cái bút. Mẹ Xuân đưa cho cô bán hàng 3 tờ giấy bạc loại 50000 đồng. Cô bán hàng trả lại mẹ Xuân 40000 đồng. Hỏi cô bán hàng tính đúng hay sai?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n3. Khi thực hiện phép nhân: 29 x 36 x 11 x 13 x 17, Hoa đã tính đúng nhưng do sơ ý Hoa đã làm rớt một giọt nước vào kết quả làm cho một chữ số của kết quả bị phủ mực không nhìn thấy. Em hãy tìm chữ số đó. (Kết quả Hoa tính là:$\\overline{25*7964}$)\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................", ""]}, {"id": "f80d84a58ca89acece495e09ea957e9f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-19-de-b-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 19 đề B toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\n$3m^{2}8dm^{2}$ = $38dm^{2}$ (S)\n$3056cm^{2}$ = $30dm^{2}56cm^{2}$ (Đ)\n$3km^{2}407m^{2}$ = $3 000 407m^{2}$ (Đ)\n$15m^{2}27dm^{2}$ = $1527dm^{2}$ (Đ)\n$156dm^{2}$ = $1m^{2}56dm^{2}$ (Đ)\n$10km^{2}56m^{2}$ = $100 056m^{2}$ (S)\n2. Số đo thích hợp chỉ diện tích 1 tỉnh là:\nĐáp án đúng là: D. 5460$Km^{2}$\n3.\n5$km^{2}$ < 4$km^{2}$ + 2$km^{2}$\n$15km^{2}207m^{2}$ < $15207000m^{2}$\n$1000m^{2}$ > $99 000dm^{2}$\n$1000dm^{2}$ < $101 000cm^{2}$\n$10km^{2}$ = $10 000 000m^{2}$\n$20km^{2}2000m^{2}$ = $20 002 000m^{2}$\n$13m^{2}6dm^{2}$ = $1306dm^{2}$\n$100 000cm^{2}$ < $90^{2}$\n4.\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nĐổi 5dm = 50 cm\nĐáy của hình bình hành đó là: (50 - 12) : 2 = 19 (cm)\nChiều cao của hình bình hành là: 50 - 19 = 31 (cm)\nDiện tích của hình bình hành đó là: 19 x 31 = 589 ($cm^{2}$)\nĐáp số: $cm^{2}$\n2. Bài giải:\nTa có: DC =24 : 3 = 8 (cm)\nNối A với C: Diện tích hình tam giác ADC = (AH x DC) : 2 (cạnh đáy DC và chiều cao AH) (1)\nMặt khác, diện tích hình tam giác ADC = (AD x CE) : 2 (cạnh đáy AD và chiều cao CE) (2)\nTừ (1) và (2) ta có: (AH x DC) : 2 mà CE = 2 x AH vậy AH x DC = AD x 2 x AH (3)\nTừ (3) ta có: AD = DC : 2 => Vậy AD = 8 : 2 = 4 cm.\nChu vi hình bình hành ABCD là: (8 + 4) x 2 = 24 (cm)\nĐáp số: 24 cm."]}, {"id": "b48955b24087520ddbe5346567d11470", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tap-hoc-ki-1-de-a2-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập ôn tập học kì 1 đề A2 toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A2\nPHẦN 1\n1.\nSố chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám được viết là:\nD. 917008\n2.\n3.\nHai số đó là:\nC. 2008 và 1968\n4.\na) Đ d) Đ\n5.\na) Đ b) S \nc) Đ d) S\nPHẦN 2\n1.\nSố sách lớp 4A góp được là:\n(93 - 15) : 2 = 39 (quyển)\nSố sách lớp 4B góp được là:\n93 - 39 = 54 (quyển)\nĐáp số: Lớp 4A: 39 quyển sách\nLớp 4B: 54 quyển sách\n2.\nTổng số sản phẩm 2 phân xưởng làm là:\n5000 - 125 = 4875 (sản phẩm)\nPhân xưởng B làm được số sản phẩm là:\n(4875 - 475) : 2 = 2200 (sản phẩm)\nPhân xưởng A làm được số sản phẩm là:\n2200 + 475 = 2675 (sản phẩm)\nĐáp số: Phân xưởng A: 2675 sản phẩm\nPhân xưởng B: 2200 sản phẩm"]}, {"id": "250f3278c65d661f36c85ab85cc1716a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-20-de-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề A toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\n2.\nA. Phân số $\\frac{2}{3}$ có tử số là 2, mẫu số là 3 (Đ)\nB. Phân số $\\frac{3}{5}$ có tử số là 5, mẫu số là 3 (S)\nC. Phân số $\\frac{5}{7}$ đọc là bảy phần năm (Đ)\nD. Phân số $\\frac{3}{8}$ đọc là ba phần tám (Đ)\n3.\n4. Phân số bằng phân số $\\frac{3}{4}$ là:\nĐáp án đúng là: B. $\\frac{24}{32}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\n$\\frac{1}{3}$ yến: Một phần ba yến\n$\\frac{3}{5}$dm: Ba phần năm đề xi mét\n$\\frac{11}{12}$ giờ: Mười một phần mười hai giờ\n$\\frac{3}{4}$ thế kỉ: Ba phần tư thế kỉ\n$\\frac{7}{10}$km: Bảy phần mười ki-lô-mét.\n2.\n$8 : 9 = \\frac{8}{9}$ $17 : 25= \\frac{17}{25}$\n$115 : 327 = \\frac{115}{327}$ $73 : 100 = \\frac{73}{100}$\n3.5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số là 5: $\\frac{0}{5}$; $\\frac{1}{5}$; $\\frac{2}{5}$; $\\frac{3}{5}$; $\\frac{4}{5}$\n4. Phân số cần tìm là: $\\frac{5 : 5}{15 : 5} = \\frac{1}{3}$"]}, {"id": "64d8b01b246ece8269aca68bd81e959c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-17-toan-4-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 17 toán 4 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Chọn câu trả lời đúng:\nMột thửa đất hình chữ nhật có diện tích 8625$m^{2}$, chiều dài 115m. Chu vi của thửa đất hình chữ nhật là:\nA. 190m B. 380m \nC. 200m D. 400m\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong các hình chữ nhật và hình vuông vẽ trên, hình có diện tích lớn nhất là:\nA. Hình A B. Hình D \nC. Hình B D. Hình C\n4. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\nb) Hiệu của 93752 và 91744 là 2008\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Đặt tính rồi tính:\na) 47530 : 214 b) 89350 : 431 c) 72911 : 317\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n2. Một đội sản xuất của Nông trường Đồng Giao nhập về 576 bao ngô giống. Mỗi bao có 30kg ngô. Người ta chia đều cho 384 gia đình để trồng ngô vào vụ tới. Hỏi mỗi gia đình nhận được bao nhiêu ki-lô-gam ngô giống?\nBài giải:\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n3. Trại chăn nuôi Thái Bình có tất cả 1925 con gà và vịt. Trong đó số gà nhiều hơn số vịt là 253 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt?\nBài giải:\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n4. Tìm $x$ biết: $x$ x 125 = 656260 : 25\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n.......................................................................................................................", ""]}, {"id": "97a5c054b5960134ec4d1740720df0dd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-17-toan-4-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 17 toán 4 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTổng của số lớn nhất có 4 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số lớn hơn hiệu của chúng là:#\nA. 10998 B. 9000 \nC.1998 D. 19998\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nHiệu của hai số là 4675. Nếu thêm vào số trừ 986 đơn vị thì hiệu hai số khi đó là:\nA. 3669 B. 5661 \nC. 3679 D. 5651\n3. Đánh dấu x vào ô trống đặt sau cách tính đúng và kết quả đúng:\nTrung bình cộng số cây của hai lớp trồng được là 136 cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 28 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng.\nA. (136 - 28) : 2 = 54 (cây) \n136 - 54 = 82 (cây)☐ \nB. (136 + 28) : 2 = 82 (cây)\n136 - 82 = 54 (cây) ☐ \nC. 136 x 2 = 272 (cây)\n(272 - 28) : 2 = 122 (cây)\n272 - 122 = 150 (cây) ☐ \n4. Tìm câu trả lời sai:\n3456$m^{2}$ là diện tích hình chữ nhật có:\nA. Chiều dài 72m, chiều rộng 48m C. Chiều dài 182m, chiều rộng 18m\nB. Chiều dài 96m, chiều rộng 36m D. Chiều dài 144m, chiều rộng 24m\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Viết số lớn nhất có 10 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có 10 chữ số khác nhau.\nTính tổng và hiệu của hai số vừa viết được.\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n2. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 2479, tổng của số thứ hai và số thứ ba là 2521, tổng của số thứ nhất và số thứ ba là 2510. Tìm 3 số đó.\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n3. Một hình chữ nhẩ có chu vi gấp 6 lần chiều rộng, chiều dài hơn chiều rộng 18cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nBài giải\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................", ""]}, {"id": "13f14026478ec703327f48c7f4aa3c51", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tap-hoc-ki-1-de-b1-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập ôn tập học kì 1 đề B1 toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B1\nPHẦN 1\n1.Số liền trước số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:\nD. 98764\n2.\nTrong các số 127; 144; 253; 190 số thuộc dãy 3; 6; 9; 12; 15;... là:\nA. 144 \n3.\n4.\nTích đúng của phép nhân đó là:\nC. 540\n5.\nA. S B. S\nC. Đ D. S\nPHẦN 2\n1.\nTừ trang 1 đến trang 9 có 9 trang có 1 chữ số nên phải dùng:\n1 x 9 = 9 (lượt chữ số)\nTừ trang 10 đến trang 99 có 90 trang có 2 chữ số nên phải dùng:\n2 x 90 = 180 (lượt chữ số)\nTừ trang 100 đến trang 256 có 157 trang có 3 chữ số nên phải dùng:\n3 x 157 = 471 (lượt chữ số)\nSố lượt chữ số phải dùng để đánh số trang của truyện đó là:\n9 + 180 + 471 = 600 (lượt chữ số)\nĐáp số: 660 luợt chữ số\n2.\nĐộ dài của hình vuông lớn là:\n240 : 4 = 60 (cm)\nNhìn trên hình vẽ ta thấy độ dài cạnh hình vuông lớn đúng bằng 3 lần độ dài cạnh hình vuông nhỏ nên độ dài cạnh hình vuông nhỏ là:\n60 : 3 = 20 (cm)\nChu vi của mỗi hình vuông là:\n20 x 4 = 80 (cm)\nĐáp số: 80 cm.\n3.\nSố lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2; 5; 9 là 9990\nSố nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2; 5; 9 là 1080\nHiệu của hai số trên là:\n9990 - 1080 = 8910\nĐáp số: 8910"]}, {"id": "876d5d6fc9b85915928312125df08a33", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-16-toan-4-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 16 toán 4 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Ghi Đ vào ô trống đặt sau cách tính đúng và kết quả đúng:\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có diện tính 6902 $m^{2}$, chiều rộng là 34m. Tính chu vi của thửa ruộng đó.\nA. 6902 : 34 = 23 (m) \n(34 + 23) x 2 = 114 (m)☐ \nB. 6902 : 34 = 203 (m)\n203 + 34 = 237 (m) ☐\nC. 6902 : 34 = 203 (m)\n(203 + 34) x 2 = 474 (m) ☐\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nCó hai cửa hàng, mỗi cửa hàng nhập về 5250kg gạo. Trung bình mỗi ngày cửa hàng thứ nhất bán được 250kg gạo, cửa hàng thứ hai bán được 210kg gạo. Hỏi cửa hàng nào bán hết số gạo sớm hơn và sớm hơn mấy ngày?\nA. Cửa hàng thứ hai bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn 4 ngày.\nB. Cửa hàng thứ nhất bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn 4 ngày.\nC. Hai cửa hàng bán hết cùng một lúc.\nD. Cửa hàng thứ nhất bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn 5 ngày.\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nLan nghĩ ra một số, biết rằng đem số nhân với 265 thì được 55120.\nSố Lan nghĩ là:\nA. 208 B. 28 \nC. 2091 D. 281\n4. Tìm câu trả lời sai:\n315 là thương của:\nA. 63945 và 203 B. 39060 và 124\nC. 30870 và 98 D. 67625 và 215\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Tính bằng cách hợp lí:\na) 126700 : 350 + 118300 : 350 b) 57150 : 127 - 31750 : 127\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n2. Bạn Hồng có 31000 đồng gồm hai loại tiền: loại giấy bác 5000 đồng và loại giấy bạc 2000 đồng. Tổng số tờ giấy bạc là 8 tờ. Hỏi Hồng có bao nhiêu tờ giấc bạc mỗi loại?\nBài giải:\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n3. Thay các dấu (?) bằng các chữ số thích hợp trong phép chia sau:$\\overline{3??}$ :$\\overline{?3}$ =$\\overline{3?}$\nBài giải:\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................", ""]}, {"id": "091f9a7fe9e34e55c4ec94dd2d105a94", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-16-toan-4-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 16 toán 4 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nMột tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 4815$cm^{2}$, chiều rộng 45cm, chiều dài của tấm bìa đó là:\nA. 117cm B. 107cm \nC. 105cm D. 115cm\n3. Đánh dấu x vào ô trống thích hợp:\n4. Nối phép tính với kết quả đúng:\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Một người thợ làm 24 ngày công trong một tháng được nhận 1 560 006 đồng tiền công. Hỏi trung bình một ngày công người thợ được nhận bao nhiêu tiền?\nBài giải\n.....................................................................................................................\n.....................................................................................................................\n.....................................................................................................................\n2. Đặt tính rồi tính\na) 21715 : 43 b) 55470 : 69 c) 34254 : 57\n.....................................................................................................................\n.....................................................................................................................\n.....................................................................................................................\n3. Năm nay bác Hồng thu hoạch được 9 tấn 750kg cả thóc và ngô. Số thóc bác đóng được 142 bao, số ngô bác đóng được 53 bao. Hỏi bác Hồng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam ngô, bao nhiêu ki-lô-gam thóc? (biết rằng khối lượng mỗi bao bằng nhau)\nBài giải:\n.....................................................................................................................\n.....................................................................................................................\n.....................................................................................................................\n4. Tính giá trị của biểu thức:\na) 1986 x 349 + 35460 : 985 b) 2008 x 327 - 1308 x 502\n.....................................................................................................................\n.....................................................................................................................", ""]}, {"id": "73cbbd773fe24c86690ebe518be3792b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-15-toan-4-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 15 toán 4 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) 7740 : 36 = ?\nA. 214 (dư 36) B. 215 \nC. 2141 D. 213 (dư 72)\nb) 15880 : 63 = ?\nA. 2511 (dư 4) B. 251 (dư 67) \nC. 252 (dư 4) D. 252 (dư 3)\n2. Nối mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để được khẳng định đúng:\n3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\nMột tổ sản xuất trong 15 ngày đầu, mỗi ngày làm được 130 sản phẩm, trong 10 ngày sau, mỗi ngày làm được 150 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày tổ đó làm được bao nhiêu sản phẩm?\nA. 138 sản phẩm B. 135 sản phẩm\nC. 140 sản phẩm D. 139 sản phẩm\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Tính bằng cách hợp lí:\na) (150 x 35 x 10) : 25 \nb) (450 x 480 x 44) : (15 x 12 x 11)\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n2. Tìm $x$:\na) $x$ x 15 + $x$ x 13 = 560 x 45 \nb) $x$ x 125 - $x$ x 73 = 1196\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n3. Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó ta được số mới mà tổng của số mới và số phải tìm là 416.\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n4. Tìm số bị chia bé nhất để thương bằng 945 và số dư là 17.\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................", ""]}, {"id": "5ae4f655136ea70eaec6df1379e8262f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tap-hoc-ki-1-de-a1-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập ôn tập học kì 1 đề A1 toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A1\nPHẦN 1\n1.\n2.\n3.\nA. Đ B. S\nC. Đ D. Đ\n4.\nA -> (3) B -> (4) \nC -> (1) D -> (2)\nPHẦN 2\n1. Ngày thứ hai cửa hàng đó bán được số lít xăng là:"]}, {"id": "4723e1de9ecc668c50f7fd844de4932b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-14-toan-4-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 14 toán 4 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) (55 + 35) : 5 = 55 : 5 + 35 : 5\n= 11 + 7\n= 18☐\nb) (55 + 35) : 5\n= 90 : 5\n= 18 ☐\nc) (41 + 22) : 3 = 41 : 3 + 22 : 3\n= 13 + 7\n= 20 ☐\nd) (41 + 22) : 3\n= 63 : 3\n= 21 ☐\n2. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\nb) 409638 : 4 = 102409 (dư 2)\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột cửa hàng có 12 cuộn dây điện, mỗi cuộn dài 150m. Cửa hàng đã bán được $\\frac{1}{3}$ số dây điện. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét dây điện?\nA. 1250m B. 1200m \nC. 600m D. 1300m\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Tính bằng hai cách:\na) (24 + 36) : 4 b) (84 - 35) : 7\nCách 1: a) ..................................................................................................................................\nb) ..........................................................................................................................\nCách 2: a) ..................................................................................................................................\nb) ..........................................................................................................................\n2. Buổi sáng tổ bác An xếp được 45 tấn hàng lên ô tô, mỗi xe xếp được 5 tấn. Buổi chiều tổ bác An xếp được 40 tấn hàng lên xe và mỗi xe cũng xếp được 5 tấn hàng. Hỏi cả ngày tổ bác An xếp được bao nhiêu xe hàng? (Giải bằng hai cách)\nCách 1 Cách 2\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n3. Có 2 tạ 70kg gạo được chia đều vào 6 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n4. Tính giá trị của biểu thức:\na) 450 : (3 x 5) b) (45 x 63) : 9\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "9c59db696b56ef0af5052654a4b9d97d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-28-de-b-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 28 đề B toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài 15cm.\na. Tỉ số của chiều rộng và tổng chiều dài, chiều rộng là $\\frac{7}{15}$ (S)\nb. Tỉ số của chiều dài và tổng chiều dài, chiều rộng là $\\frac{15}{22}$ (Đ)\nc. Tỉ số của chiều rộng và nửa chu vi là $\\frac{7}{22}$ (Đ)\nd. Tỉ số của chiều dài và chu vi là: $\\frac{15}{44}$ (Đ)\n2. Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 12 và chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Số đó là:\n Đáp án đúng: B. 93\n3. Trung bình cộng của hai số là 35. Số thứ nhất bằng $\\frac{2}{3}$ số thứ hai. Tìm hai số đó:\n Đáp án đúng:D. 35 x 2 = 70; 70 : (2+ 3) x 2 = 28\n 70 - 28 = 42\n4.Cho một số tự nhiên có hàng đơn vị là 9. Nếu xóa chữ số 9 đó đi thì được số mới mà tổng số mới và số tự nhiên đó là 34362. Tìm số tự nhiên đó.\n Đáp số đúng:A. 31239\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nĐổi: $\\frac{4}{7} = \\frac{8}{14}$\nVì $\\frac{4}{7}$ số giấy vụn của lớp 4A bằng $\\frac{8}{11}$ số giấy vụn của lớp 4B hay $\\frac{8}{14}$ số giấy vụn của lớp 4A bằng $\\frac{8}{11}$ số giấy vụn của lớp 4B nên nếu coi số giấy vụn của lớp 4A là 14 phần bằng nhau thì số giấy vụn của lớp 4B là 11 phần như thế.\nSố giấy vụn của lớp 4A là: 50 : (14 + 11) x 14 = 28 (kg)\nSố giấy vụn của lớp 4B là: 50 - 28 = 22 (kg)\nĐáp số: 4A : 28 kg\n 4B : 22 kg\n2. Bài giải:\nNếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số cần tìm thì được số mới, vậy số mới gấp số cần tìm 10 lần và cộng thêm 6 đơn vị. Ta có sơ đồ:\nSố cần tìm là: (13591 - 6) : (1 + 10) = 1235\nĐáp số: 1235"]}, {"id": "232fe252d6d8eeba0b3b57670e9c812b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-18-toan-4-tap-mot-de.html", "title": " Phiếu bài tập tuần 18 toán 4 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Trong các số 7835; 4256; 3973; 81289, số chia hết cho 2 là:\nA. 7835 B. 4256 \nC. 3973 D. 81289\nb) Trong các số 7965; 2537; 10346; 9852 số chia hết cho 5 là:\nA. 7965 B. 2573 \nC. 10346 D. 9852\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5☐\nb) Các số có chữ số tận cùng là 3; 6; 9 thì chia hết cho 3 ☐\nc) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho cả 3 và 9 ☐\nd) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho cả 3 và 9 ☐\n3. Chọn câu trả lời đúng:\na) Cho số$\\overline{75*89}$. Chữ số điền vào dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 9 là:\nA. 5 B. 6 \nC. 7 D. 9\nb) Cho số$\\overline{320*5}$. Chữ số điền vào dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 3 là:\nA. 1; 4; 7 B. 2; 5; 8 \nC. 0; 3; 9 D. 1; 3; 4\n4. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN SAU\n1. Cho các số: 3578; 4290; 10235; 729180; 54279; 6549.\na) Tìm trong đó các số chia hết cho 2\nb) Tìm trong đó các số chia hết cho 3\nc) Tìm trong đó các số chia hết cho 2 và 5\nd) Tìm trong đó các số chia hết cho 2; 5 và 9\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n2. Lan có một số kẹo ít hơn 40 nhưng nhiều hơn 20. Nhưng Lan chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Lan có bao nhiêu kẹo?\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n3. Chọn các chữ số: 9; 0; 5; 2\na) Viết tất cả các số có 4 chữ số mà mỗi chữ số chỉ xuất hiện 1 lần ở mỗi số.\nb) Trong các số vừa viết số nào chia hết cho 2; số nào chia hết cho 5; số nào chia hết cho cả 2 và 5?\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................", ""]}, {"id": "418a7471aa81d9b37d443f37779a6edd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-18-de-b-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 18 đề B toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\na) S b) Đ\nc) S d) Đ\n2.\na)Chữ số điền vào dấu * là:\nB. 4 \nb)Các số có ba chữ số giống nhau chia hết cho 9 là: \nD. 333; 666; 999\n3.\nA -> 2 B -> 4\nC -> 1 D -> 3\n4. Câu trả lời sai:\nC. Số 92754 chia hết cho 5 và 9\nPHẦN 2\n1. \nGọi 5 số tự nhiên liên tiếp lần lượt là a; a + 1; a + 2; a + 3; a + 4\n- Nếu a chia hết cho 5 thì a x (a + 1) x (a + 2) x (a + 3) x (a + 4) chia hết cho 5\n- Nếu a chia cho 5 dư 1 thì a + 4 chia hết cho 5, do đó:\na x (a + 1) x (a + 2) x (a + 3) x (a + 4) chia hết cho 5\n- Nếu a chia cho 5 dư 2 thì (a + 3) chia hết cho 5, do đó:\na x (a + 1) x (a + 2) x (a + 3) x (a + 4) chia hết cho 5\n- Nếu a chia cho 5 dư 3 thì (a + 2) chia hết cho 5, do đó:\na x (a + 1) x (a + 2) x (a + 3) x (a + 4) chia hết cho 5\n- Nếu a chia cho 5 dư 4 thì (a + 1) chia hết cho 5, do đó:\na x (a + 1) x (a + 2) x (a + 3) x (a + 4) chia hết cho 5\nVậy tích của 5 số tự nhiên liên tiếp bao giờ cũng chia hết cho 5.\n2.\nGiả sử cô bán hàng tính đúng thì số tiền mẹ Xuân phải trả là:\n50000 x 3 - 40000 = 110000 (đồng)\nVì 15 và 3 đều chia hết cho 3 nên số tiền mua 15 quyển vở và số tiền mua 3 cái bút chia hết cho 3. Do đó, số tiền mẹ Xuân phải trả là số chia hết cho 3.\nSố 110000 không chia hết cho 3 nên điều giả sử trên là sai hay cô bán hàng tính sai.\n3.\nSố 36 chia hết cho 9 nên tích là số chia hết cho 9 hay$\\overline{25*7964}$ chia hết cho 9\nVậy 2 + 5 + * + 7 + 9 + 6 + 4 chia hết cho 9\nhay 33 + * chia hết cho 9. Do đó, * = 3"]}, {"id": "283c17e926b86b6a9c4528becefbb248", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-14-toan-4-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 14 toán 4 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Nối hai biểu thức có kết quả bằng nhau với nhau:\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nNgười ta xếp 4235 cái cốc vào các hộp, mỗi hộp 6 cái cốc. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hôpk và còn thừa mấy cái cốc?\nA. 75 hộp thừa 5 cốc.\nB. 704 hộp thừa 11 cốc.\nC. 705 hộp thừa 5 cốc.\nD. 703 hộp thừa 17 cốc.\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nThương của hai số là 2145. Nếu gấp số bị chia lên 5 lần thì thương của hai số khi đó là:\nA. 429 B. 2140\nC. 2150 D. 10725\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTìm số bị chia trong phép chia có dư, biết thương số bằng $\\frac{1}{2}$ số chia và bằng 246 và số dư là số dư lớn nhất.\nA. 121523 B. 30380 \nC. 121032 D. 121277\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Tìm $x$:\na) 246 : $x$ + 34 : $x$ = 5 b) 360 : $x$ - 126 : $x$ = 6\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n2. Tính:\na)$\\overline{aaaaaa}$ : (a x 37) - 4866 : (2 x 3) b) $\\overline{x0x0x}$ : $x$ x 3 - 20202\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n3. Chứng tỏ rằng tích của 4 số tự nhiên liên tiếp bao giờ cũng chia hết cho 4.\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................", ""]}, {"id": "3b4ee7413827e9811111f603a730e91c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-13-toan-4-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 13 toán 4 tập một (Đề B)", "contents": ["PHẦN B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Chọn câu trả lời đúng:\na) $x$ : 11 = 33\nA. $x$ = 3 B. $x$ = 363 \nC. $x$ = 44 D. $x$ = 22\nb) $x$ : 204 = 136\nA. $x$ = 27744 B. $x$ = 3264 \nC. $x$ = 26724 D. $x$ = 26744\n2. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nTrong một tích, nếu thêm vào một thừa số bao nhiêu đơn vị thì tích:\nA. Gấp lên bấy nhiêu lần☐\nB. Tăng lên bấy nhiêu đơn vị ☐\nC. Tăng lên bấy nhiêu lần thừa số kia ☐\nD. Tăng lên bấy nhiêu lần thừa số được thêm ☐\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột xe tải chở hàng, cần phải chở 105 tấn 6 tạ gạo từ kho A sang kho B. Xe tải đó đã chở được 11 chuyến, mỗi chuyến 75 tạ. Hỏi xe tải còn phải chở bao nhiêu tạ gạo nữa?\nA. 825 tạ B. 225 tạ \nC. 231 tạ D. 36 tạ\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Thay các chữ bởi các số thích hợp:\na) $\\overline{3a}$ x 11 =$\\overline{bc5}$ b)$\\overline{a3}$ x 11 =$\\overline{9bc}$\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\n2. Khi nhân một số với 205, do vô ý Tâm đã quên viết số 0 của số 205 nên tích giảm đi 42120 đơn vị. Tìm tích đúng của phép nhân đó.\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\n3. Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 648m. Chiều rộng ksm chiều dài 72m.\na) Tính diện tích thửa đất đó.\nb) Một thửa đất hình vuông có chu vi bằng chu vi nửa thửa đất trên. Tính diện tích thửa đất hình vuông đó.\nBài giải:\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\n", ""]}, {"id": "69bfeb04fca9eecc76111a3b2c678ad2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phep-cong-va-phep-tru-chuong-2-addition-and-subtraction.html", "title": "Toán tiếng Anh 4 bài: Phép cộng và phép trừ chương 2 |Addition and subtraction", "contents": ["", "1. Find the value of $x$:\na. $x$ + 347285 = 846690 b. 94835 + x = 103845c. $x$ - 46852 = 97261 d. 200800 - x = 126473\nDịch nghĩa:\n1. Tìm giá trị của $x$:\na. $x$ + 347285 = 846690 b. 94835 + x = 103845c. $x$ - 46852 = 97261 d. 200800 - x = 126473\n2. Find the values of the following expressions:\na. 45867 + 14365 x 6 b. 907845 - 87692 : 4\nc. (153472 + 24383) : 5 d. 473689 - (587432 - 483571)\nDịch nghĩa:\n2. Tìm giá trị của các biểu thức sau:\na. 45867 + 14365 x 6 b. 907845 - 87692 : 4\nc. (153472 + 24383) : 5 d. 473689 - (587432 - 483571)\n3. Find the value of each of the following:\na. m + 7 with m = 4; 6; 9\nb. p x q with p = 4, q = 6\nc. a - b : n with a = 10, b = 8, n = 2\nand a = 9, b = 6, n = 3\nDịch nghĩa:\n3. Tìm các giá trị của mỗi biểu thức sau:\na. m + 7 với m = 4; 6; 9\nb. p x q với p = 4, q = 6\nc. a - b : n với a = 10, b = 8, n = 2\nvà a = 9, b = 6, n = 3\n4. Use the properties of addition to find value of each of the following:\na. 47 + 168 + 53\nb. 29 + 144 + 71 + 256\nc. 213 + 765 + 787 + 235\nd. 48 + 37 + 986 + 63 + 52\nDịch nghĩa:\n4. Dùng các tính chất của phép cộng để tính giá trị mỗi biểu thức sau:\na. 47 + 168 + 53\nb. 29 + 144 + 71 + 256\nc. 213 + 765 + 787 + 235\nd. 48 + 37 + 986 + 63 + 52\n5. My class has 40 pupils. The number of boys is 10 more than girls. Find the number of boys and the number of girls.\nDịch nghĩa:\n5. Lớp em có 40 học sinh. Số nam nhiều hơn số nữ 10 bạn. Tìm số bạn nam và số bạn nữ.\n6. The perimeter of a rectangle is 32 cm. Its breadth is 6 cm less than its length. Find the area of the rectangle.\nDịch nghĩa:\n6. Chu vi hình chữ nhật là 32 cm. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 6 cm. Tìm diện tích hình chữ nhật đó.\n7. The total age of father and mother is 106. The father's age is 2 more than the mother's age. Find the age of each.\nDịch nghĩa:\n7. Tổng số tuổi của bố và mẹ là 106. Bố hơn mẹ 2 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người.\n8. The mother gave birth to Hung when she was 30 years old. The total age of the two is 46 years now. Find the ages of them now.\nDịch nghĩa:\n8. Mẹ sinh ra Hùng lúc mẹ 30 tuổi. Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là 46. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay.\n8. The mother gave birth to Hung when she was 30 years old. The total age of the two is 46 years now. Find the ages of them now.\nDịch nghĩa:\n8. Mẹ sinh ra Hùng lúc mẹ 30 tuổi. Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là 46. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay."]}, {"id": "d34fb70507d8729a64b281ab72c0badc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-17-de-b-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 17 đề B toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\nTổng của số lớn nhất có 4 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số lớn hơn hiệu của chúng là:\nC.1998\n2.\nNếu thêm vào số trừ 986 đơn vị thì hiệu hai số khi đó là:\nA. 3669\n3.\nC. 136 x 2 = 272 (cây)\n(272 - 28) : 2 = 122 (cây)\n272 - 122 = 150 (cây)\n4.\n3456$m^{2}$ là diện tích hình chữ nhật có:\nC. Chiều dài 182m, chiều rộng 18m\nPHẦN 2\n1.\nSố lớn nhất có 10 chữ số khác nhau là 9876543210\nSố bé nhất có 10 chữ số khác nhau là 1023456789\nTổng của hai số đó là:\n9876543210 + 1023456789 = 10899999999\nHiệu của hai số đó là:\n9876543210 + 1023456789 = 8853086421\n2. Hai lần tổng của ba số là:\n2479 + 2521 + 2510 = 7510\nTổng của ba số là:\n7510 : 2 = 3755\nSố thứ nhất là:\n3755 - 2521 - 1234\nSố thứ hai là:\n2479 - 1234 = 1245\nSố thứ ba là:\n2510 - 1234 = 1276\nĐáp số: 1234; 1245; 1276\n3. Nửa chu vi gấp chiều rộng số lần là:\n6 : 2 = 3 (lần)\nVì nửa chu vi gấp 3 lần chiều rộng nên chiều dài gấp 2 lần chiều rộng, mặt khác chiều dài hơn chiều rộng 18cm nên chiều rộng bằng 18cm.\nChiều dài hình chữ nhật là:\n18 x 2 = 36 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật đó là:\n36 x 18 = 648 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 648$cm^{2}$"]}, {"id": "ff6140282faec4f770122b1d04c09eda", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-15-toan-4-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 15 toán 4 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 665 : 19 = 35☐ \nb) 2444 : 47 = 53 ☐\nc) 1668 : 45 = 37 (dư 3) ☐ \nd) 1499 : 65 = 23 ☐\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nXe ô tô con chạy được quãng đường 12km thì hết 1l xăng. Nếu phải chạy hết quãng đường dài 180km thì hết bao nhiêu lít xăng?\nA. 30l B. 14l \nC. 15l D. 16l\n3. Nối phép tính với kết quả đúng:\n4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nMột cửa hàng trong một tháng đã bán hết 17400 bút bi. Hỏi trong tháng đó cửa hàng đã bán được bao nhiêu tá bút bi? (mỗi tá gồm 12 cái)\nA. 1350 tá B. 1400 tá \nC. 1450 tá D. 1440 tá\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Mỗi bao xi-măng chứa 50kg xi-măng. Một ca sản xuất của nhà máy xi-măng làm được 69 tấn xi-măng thì đóng vào được bao nhiêu bao xi-măng?\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n2. Đặt tính rồi tính:\na) 67855 : 45 \nb) 12675 : 25 \nc) 23052 : 63\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n3. Bác Vinh mua 1425 viên gạch bóng để lát nền nhà. Bác dự tính sẽ thừa ra 125 viên đủ để lát 5 $m^{2}$ khu vệ sinh. Hỏi diện tích nền nhà cần lát gạch bông của bác Vinh là bao nhiêu mét vuông?\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n4. Tính giá trị của biểu thức:\na) 19832 : 37 + 19464\nb) 325512 : 33 - 7856\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "8241f5265703430e1b87db610b55c540", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-16-de-b-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 16 đề B toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\nC. 6902 : 34 = 203 (m)\n(203 + 34) x 2 = 474 (m)\n2.\nB. Cửa hàng thứ nhất bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn 4 ngày.\n3. Số Lan nghĩ là:\nA. 208\n4. 315 là thương của:\nD. 67625 và 215\nPHẦN 2\n1.\na) 126700 : 350 + 118300 : 350\n= (126700 + 118300) : 350\n= 245000 : 350 \n= 700\nb) 57150 : 127 - 31750 : 127\n= (57150 - 31750) : 127 \n= 25400 : 127\n= 200\n2. Giả sử 8 tờ giấy bạc đều là loại 5000 đồng thì tổng số tiền là:\n5000 x 8 = 40000 (đồng)\nSố tiền thừa là:\n40000 - 31000 = 9000 (đồng)\nSở dĩ thừa ra 9000 đồng vì đã thay số tờ giấy bạc 2000 đồng bằng số tờ giấy bạc 5000 đồng. Mỗi lần thay 1 tờ giấy bạc loại 2000 đồng bằng 1 tờ giấy bạc loại 5000 đồng thì số tiền thừa ra là:\n5000 - 2000 = 3000 (đồng)\nSố tờ giấy bạc loại 2000 đồng là:\n9000 : 3000 = 3 (tờ)\nSố tờ giấy bạc loại 5000 đồng là:\n8 - 3 = 5 (tờ)\nĐáp số: 3 tờ giấy bạc loại 2000 đồng, 5 tờ giấy bạc loại 5000 đồng.\n3. $\\overline{3??}$ :$\\overline{?3}$ =$\\overline{3?}$hay $\\overline{3?}$ x $\\overline{?3}$ = $\\overline{3??}$\nChữ số hàng chục của thừa số thứ hai không vượt quá 1 vì nếu bằng 2 thì $\\overline{3?}$ x 23 = $\\overline{6??}$ > $\\overline{3??}$\nChữ số hàng chục của thừa số thứ hai khác 0 (Vì là hàng cao nhất) nên chữ số này bằng 1\nChữ số hàng đơn vị của thừa số thứ nhất bằng 0 vì nếu lớn hơn 0 cho dù bằng 1 thì 31 x 13 = 403 > $\\overline{3??}$\nTa có phép tính: 30 x 13 = 390 hay 390 : 12 = 30"]}, {"id": "0e114852830294050eb542b6789fcf61", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-12-toan-4-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 12 toán 4 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Điền số thích hợp vào ô trống:\na) 7 x (8 + 9) = 7 x 8 + 7 x ☐ b) 7 x 15 = 7 x 5 + 7 x ☐\nc) 18 x (20 - 5) = 18 x 20 - 18 x ☐ d) 25 x 16 = 25 x 20 - 25 x ☐\n2. Cô Hoàn mua 5kg gạo tẻ và 5kg gạo nếp. Giá 1kg gạo tẻ là 9300 đồng, 1kg gạp nếp là 11200 đồng. Hỏi cô Hoàn phải trả hết bao nhiêu tiền?\nA. 101500 đồng B.102500 đồng\nC. 65300 đồng D. 57700 đồng\n3. Chọn câu trả lời đúng:\nMột cửa hàng vật liệu xây dựng nhập về 40 tạ sắt. Giá mỗi tạ sắt là 915000 đồng. Cửa hàng đã bán được 10 tạ sắt. Hỏi số sắt còn lại giá bao nhiêu tiền?\nA. 27500000 đồng B. 27400000 đồng\nC. 274500000 đồng D. 2745000 đồng\n4. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\nb) 135 x 52 = 7010\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Hai đoàn xe chở học sinh đi tham quan. Mỗi đoàn có 6 xe, mỗi xe chở được 35 người. Hỏi 2 đoàn xe chở được bao nhiêu học sinh đi tham quan? (giải bằng 2 cách).\nBài giải:\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n2. Tiền công 1 ngày của người thợ cả là 95000 đồng và của người thợ phụ là 60000 đồng. Nếu mỗi người làm 4 ngày công thì số tiền công của người thợ cả nhiều hơn số tiền công của người thợ phụ là bao nhiêu tiền (giải bằng 2 cách).\nBài giải:\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n3. Đặt tính rồi tính:\na) 54 x 17 b) 165 x 24 c) 275 x 47 d) 2546 x 65\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n", ""]}, {"id": "d6e6be5a4aba412fa49bb6eb321941a0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-16-de-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 16 đề A toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\na) S b) Đ c) Đ\n2. Chiều dài của tấm bìa đó là:\nB. 107cm \n3.\n4.\nA -> (3) B -> (4) \nC -> (1) D -> (2)\nPHẦN 2\n1. Trung bình 1 ngày công người thợ được nhận số tiền là:\n1560000 : 24 = 65000 (đồng)\n2.\n3.\nĐổi 9 tấn 750kg = 9750kg\nTổng số bao thóc và ngô là:\n142 + 53 = 196 (bao)\nTrung bình mỗi bao có số ki-lô-gam là:\n9750 : 195 = 50 (kg)\nSố thóc bác Hồng thu hoạch trong năm nay là:\n50 x 142 = 7100 (kg)\nSố ngô bác Hồng thu hoạch trong năm nay là:\n50 x 53 = 2650 (kg)\nĐáp số: 7100kg thóc; 2650kg ngô\n4.\na) 1968 x 349 + 35460 : 985\n= 686832 + 36\n= 686868 \nb) 2008 x 327 - 1308 x 502\n= 656616 - 656616\n= 0\n "]}, {"id": "a6c3b5ec020d051920f171cbccadd0c2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-17-de-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 17 đề A toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1. Chu vi của thửa đất đó là:\nB. 380m \n2.\na) Đ b) S\nc) S d) Đ\n3. Hình có diện tích lớn nhất là:\nD. Hình C\n4.\nPHẦN 2\n1.\n2.\nTổng số ngô giống được nhập về là:\n30 x 576 = 17280 (kg)\nSố ngô giống mỗi gia đình được nhận là:\n17280 : 384 = 45 (kg)\nĐáp số: 45kg ngô\n3.\nSố con gà của trại chăn nuôi là:\n(1925 + 253) : 2 = 1089 (con)\nSố con vịt của trại chăn nuôi là:\n1925 - 1089 = 836 (con)\nĐáp số: 1089 con gà; 836 con vịt.\n4.\n$x$ x 125 = 656250 : 25\n$x$ x 125 = 26250\n$x$ = 26250 : 125\n$x$ = 210"]}, {"id": "bb70d2731eac94fa1f2697efe7ef9d4a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-11-toan-4-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 11 toán 4 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Tìm câu trả lời sai:\na) 7 tấn 8 yến = ...\nA. 708 yến B. 7080 kg \nC. 70 tạ 8 yến D. 70800kg\nb) 7$m^{2}$ 8$dm^{2}$ = ....\nA. 708 $dm^{2}$ B. 7008 $dm^{2}$ \nC.70800 $dm^{2}$ D. 700 $dm^{2}$ 800 $cm^{2}$\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nTích của hai số là 4850. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 5 lần và thừa số thứ hai lên 2 lần thì tích mới gấp lên số lần là:\nA. 7 lần B. 3 lần \nC. 10 lần D. 5 lần\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 444 x 5 = 222 x 2 x 5 = 222 x 10 = 2220☐\nb) 282 x 5 = 280 + 2 x 5 = 280 x 10 = 2800 ☐\nc) 4 x 8 x 7 x 25 = (8 x 7) x (25 x 4) = 56 x 100 = 5600 ☐\nd) 25 x 8 x 9 = (25 x 4) x (4 x 9) = 100 x 36 = 3600 ☐\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột hình vuông có diện tích là 1 $m^{2}$ 69 $dm^{2}$. Chu vi của hình vuông đó là:\nA. 26dm B. 52dm \nC. 48dm D. 44dm\n5. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh đáp số đúng:\nĐể lát nền một căn phòng, người ta đã dùng hết 600 viên gạch hình vuông có độ dài cạnh là 3dm. Hỏi phòng học đó có diện tích bao nhiêu mét vuông?\nA. 54 $m^{2}$ B. 36 $m^{2}$ \nC. 56 $m^{2}$ D. 60 $m^{2}$\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Khi nhân một số có 5 chữ số với 1000. Hồng cho kết quả là số có 9 chữ số còn Hà cho kết qủa là số có chữ số hàng trăm là 6. Hỏi kết quả của ai đúng?\n.........................................................................................\n.........................................................................................\n.........................................................................................\n2. Tính bằng cách hợp lí:\na) 2008 + 2008 + 2008 + 2008 - 2008 x 4 b) 88 - 8 + 8 + 8 +...+ 8 (11 số 8)\n......................................................................................\n......................................................................................\n.......................................................................................\n3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Khi giảm chiều dài đi 4m đồng thời tăng chiều rộng thêm 4m thì diện tích tăng thêm 160$m^{2}$. Tính diện tích mảnh đất ban đầu.\nBài giải:\n.......................................................................................\n.......................................................................................\n......................................................................................", ""]}, {"id": "523aae28c06978abf4431d76b22ab1a2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-14-de-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 14 đề A toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\na) Đ b) Đ\nc) S d) Đ\n2.\n3. Cửa hàng còn lại:\nB. 1200m \nPHẦN 2\n1. Cách 1:\na) (24 + 36) : 4 \n= 60 : 4 \n= 15\nb) (84 - 35) : 7\n= 49 : 7 \n= 7\nCách 2:\na) (24 + 36) : 4 \n= 24 : 4 + 36 : 4 \n= 6 + 9 \n= 15\nb) (84 - 35) : 7\n= 84 : 7 - 35 : 7\n= 12 - 5 \n= 7\n2.\nCách 1:\nSố xe hàng tổ bác An xếp được trong buổi sáng là:\n45 : 5 = 9 (xe)\nSố xe hàng tổ bác An xếp được trong buổi chiều là:\n40 : 5 = 8 (xe)\nTổng số xe hàng tổ bác An xếp được trong cả ngày là:\n9 + 8 = 17 (xe)\nCách 2:\nTổng số tấn hàng cần xếp là:\n45 + 40 = 85 (tấn)\nTổng số xe hàng xếp được là:\n85 : 5 = 17 (xe)\nĐáp số: 17 xe hàng\n3. \nĐổi: 2 tạ 70kg = 270kg\nMỗi bao có số ki-lô-gam gạo là:\n270 : 6 = 45 (kg)\nĐáp số: 45kg gạo\n4.\na) 450 : (3 x 5) \n= 450 : 15 \n= 30 \nb) (45 x 63) : 9\n= 45 : 9 x 63 \n= 5 x 63\n= 315"]}, {"id": "5987df100692305fd8a0eec6541826c3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-13-toan-4-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 13 toán 4 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 25 x 11 = 275☐ b) 37 x 11 = 307☐\nc) 56 x 11 = 516☐ d) 73 x 11 = 803☐\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nMột mảnh đất hình vuông có cạnh dài 215m. Diện tích của mảnh đất đó là:\nA. 45125$m^{2}$ B. 45225$m^{2}$ \nC. 46225$m^{2}$ D. 46235$m^{2}$\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1) 10kg = ... yến 10 yến = ... tạ 10 tạ = ... tấn\n30kg = ... yến 400 kg = ... tạ 4000kg = ... tấn\nb) 100$cm^{2}$ = ....$dm^{2}$ 1$m^{2}$ = ...$dm^{2}$ 300$dm^{2}$ = ...$m^{2}$\n2500$cm^{2}$ = ...$dm^{2}$ 15$m^{2}$ = ...$dm^{2}$ 7500$dm^{2}$ = ...$m^{2}$\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột hình chữ nhật có chiều dài 327cm, chiều rộng bằng$\\frac{1}{3}$ chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:\nA. 35543 $cm^{2}$ B. 35643 $cm^{2}$ \nC. 34643 $cm^{2}$ D. 6213 $cm^{2}$\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Khu vườn phía trước nhà bác Thành trồng 15 hàng nhãn, mỗi hàng có 11 cây. Khu vườn phía sau nhà bác Thành trồng 19 hàng nhãn mỗi hàng cũng có 11 cây. Hỏi vườn nhà bác Thành trồng được tất cả bao nhiêu cây nhãn? (Giải bằng 2 cách)\n...........................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................\n2. Đặt tính rồi tính:\na) 347 x 321 b) 359 x 454 c) 436 x 205\n...........................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................\n3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 47 x 298 + 53 x 298 b) 426 x 617 + 617 x 574\n...........................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................", ""]}, {"id": "8b4ae63fed00ebbdf540ec49994a451b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-15-de-b-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 15 đề B toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\na) 7740 : 36 = ?\nB. 215 \nb) 15880 : 63 = ?\nC. 252 (dư 4) \n2.\nA -> (3) B -> (1)\nC -> (4) D -> (2)\n3. Trung bình làm được:\nA. 138 sản phẩm \nPHẦN 2\n1.\na) (150 x 35 x 10) : 25 \n= (150 : 25) x (35 x 10) \n= 6 x 350 \n= 2100\nb) (450 x 480 x 44) : (15 x 12 x 11)\n= (450 : 15) x (480 : 12) x (44 : 11)\n= 30 x 40 x 4 \n= 4800\n2.\na) $x$ x 15 + $x$ x 13 = 560 x 45 \n$x$ x (15 + 13) = 25200\n$x$ x 28 = 25200\n$x$ = 25200 : 28\n$x$ = 900\nb) $x$ - 125 - $x$ x 73 = 1196\n$x$ x (125 - 73) = 1196\n$x$ x 52 = 1196\n$x$ = 1196 : 52\n$x$ = 23\n3. Khi viết thêm chữ số 3 vào bên trái số phải tìm thì được số lớn hơn số đó 300 đơn vị.\nSố phải tìm là:\n(416 - 300) : 2 = 58\nĐáp số: 58\n4. Số bị chia bé nhất khi số chia bé nhất. Do đó số chia trong phép chia đó là:\n17 + 1 = 18\nSố bị chia là:\n18 x 945 + 17 = 17027\nĐáp số: 17027"]}, {"id": "c7fad74bf2566818d0a0a4927d94a901", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-14-de-b-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 14 đề B toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\nA -> (2) B -> (4)\nC -> (1) D -> (3)\n2. Số hộp xếp được và thừa số cốc là:\nC. 705 hộp thừa 5 cốc.\n3. Thương của hai số:\nD. 10725\n4. Số dư:\nA. 121523\nPHẦN 2\n1.\na) 246 : $x$ + 34 : $x$ = 5 \n(246 + 34) : $x$ = 5\n280 : $x$ = 5\n$x$ = 280 : 5\n$x$ = 56\nb) 360 : $x$ - 126 : $x$ = 6\n(360 - 126) : $x$ = 6\n234 : $x$ = 6\n$x$ = 234 : 6\n$x$ = 39\n2.\na) $\\overline{aaaaaa}$ : (a x 37) - 4866 : (2 x 3) \n= $\\overline{aaaaaa}$ : a : 37 - 4866 : 6\n= 111111 : 37 - 811\n= 3003 - 811\n= 2192\nb) $\\overline{x0x0x}$ : $x$ x 3 - 20202\n= 10101 x 3 - 20202\n= 30303 - 20202\n= 10101\n3.\nBốn số tự nhiên liên tiếp có dạng: m; m + 1; m + 2; m + 3\nNếu m chia hết cho 4 thì tích m x (m + 1) x (m + 2) x (m + 3) chia hết cho 4\nNếu m chia cho 4 dư 1 thì (m + 3) chia hết chi 4 do đó tích 4 số trên chia hết cho 4\nNếu m chia cho 4 dư 2 thì (m + 2) chia hết cho 4 do đó tích 4 số trên chia hết cho 4\nNếu m chia cho 4 dư 3 thì (m + 1) chia hết cho 4 do đó tích 4 số trên chia hết cho 4.\nVậy tích của 4 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 4."]}, {"id": "affb1b17aad17f968489756461c91469", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-11-toan-4-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 11 toán 4 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n50kg = ... yến 700kg = ... tạ 8000kg = ... tấn\n60 yến = ... tạ 1400 tạ = ... tấn 7000g = ... kg\n2. Nối phép tính với kết qủa đúng:\n3. Viết tiếp vào ô trống thích hợp:\n4. Điền dấu >; =; < thích hợp vào chỗ chấm:\n1$dm^{2}$ .... 10$cm^{2}$ 400$dm^{2}$ ... 4$m^{2}$ 6500$cm^{2}$ ... 6$m^{2}$\n10$dm^{2}$ ... 1000$cm^{2}$ 35$dm^{2}$ ... 350$cm^{2}$ 750$dm^{2}$ ... 8$m^{2}$\n1500$dm^{2}$ ... 15$m^{2}$ 450000$cm^{2}$ ... 45$m^{2}$ 120$cm^{2}$ ... 12$dm^{2}$\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Tính nhẩm:\na) 27 x 10 = ............... 27 x 100 = ............... 27 x 1000 = ............... \n40 x 10 = ............... 125 x 100 = ............... 250 x 1000 = ............... \nb) 7000 : 10 = ............... 7000 : 100 = ............... 7000 : 1000 = ............... \n1670 : 10 = ............... 15300 : 100 = ............... 2008000 : 1000 = ............... \n2. Tính nhanh:\na) 85 x 100 : 10 b) 5150 x 1000 : 100\n.......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............\n.......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............\nc) 24 x 5 x 2 d) 5 x 4 x 2 x 25\n.......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............\n.......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............\n3. Đọc:\n15 $dm^{2}$ : ......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............\n1051 $dm^{2}$ : ......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............\n575 000 $dm^{2}$ : ......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............\n4. Để lát nền một phòng họp người ta dùng hết 500 viên gách lát nền hình vuông có cạnh 4dm. Hỏi diện tích phòng họp đó rộng bao nhiêu mét vuông? (Biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể)\nBài giải\n......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............\n......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............\n......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............", ""]}, {"id": "da951c88b0d7e24ab1a608f1cfb60425", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-18-de-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 18 đề A toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\na) Số chia hết cho 2 là:\nB. 4256 \nb) Số chia hết cho 5 là:\nA. 7965\n2.\na) Đ b) S\nc) S d) Đ\n3.\na) Chữ số điền vào dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 9 là:\nC. 7 \nb) Chữ số điền vào dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 3 là:\nB. 2; 5; 8 \n4.\nA -> (2) B -> (4)\nC -> (1) D -> (3)\nPHẦN 2\n1.\na) Các số chia hết cho 2 là: 3578; 4290; 729180.\nb) Các số chia hết cho 3 là: 4290; 729180; 54279; 6549\nc) Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 4290; 729180\nd) Các số chia hết cho 2; 5 và 9 là: 729180\n2. Số kẹo của Lna nếu được chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì vừa hết nên số kẹo của Lan chia hết cho cả 2 và 5. Do đó số kẹo của Lan là số tròn chục.\nSố tròn chục nhỏ hơn 40 và lớn hơn 20 là 30.\nVậy Lan có 30 cái kẹo.\n3.\na) Các số viết được là: 9052; 9025; 9502; 9205; 9250; 5092; 5029; 5209; 5290; 5920; 5902; 2059; 2059; 2095; 2905; 2509; 2590\nb) Số chia hết cho 2 là: 9052; 9502; 9520; 9250; 5092; 5290; 5920; 5290; 5902; 2950; 2590.\nSố chia hết cho 5 là: 9025; 9520; 9205; 9250; 5290; 5920; 2095; 2905; 2950; 2590.\nSố chia hết cho cả 2 và 5 là: 9520; 9250; 5290; 5920; 2950; 2590."]}, {"id": "da3ad9a6a0bdbed478aead6edf631854", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-10-toan-4-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 10 toán 4 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nDùng ê-ke kiểm tra hình bên:\nA. 2 góc vuông☐\nB. 3 góc vuông ☐\nC. 1 góc tù ☐\nD. 5 góc nhọn ☐\n2. Nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau với nhau:\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột chuyến xe tải xếp được 7 kiện hàng to và 9 kiện hàng nhỏ. Mỗi kiện hàng to nặng 450kg, mỗi kiện hàng nhỏ nặg 150kg. Hỏi tổng số hàng được xếp trên xe nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nA. 4300kg B. 4400kg \nC. 4500kg D. 4550kg\n4. Viết số thích hợp vào ô trống:\n115 x 7 = ☐ x 115 \n1968 x 4 = 4 x ☐\n24 x 8 = ☐ x 24 \n2008 x 6 = ☐ x 2008\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như ghi trong hình bên. Hãy tính chu vi và diện tích của hình đó.\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n2. Đặt tính rồi tính:\na) 231342 x 2; b) 145325 x 4; c) 76435 x 9\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n3. Cô Thái mua 7kg gạo nếp, mỗi ki-lô-gam gía 10500 đồng và 9kg gạo tẻ mỗi ki-lô-gam goá 7300 đồng. Hỏi cô Thái phải trả tất cả bao nhiêu tiền?\nBài giải:\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n4. Với m = 5, 7, 9. Hãy tính giá trị của biểu thức 1237 + 545 x m\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................", ""]}, {"id": "1ad1a5904e257bfee3ed4cc98e1547e7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-48-sach-toan-tieng-anh-4.html-0", "title": "Giải bài tập 8 trang 48 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n8. The mother gave birth to Hung when she was 30 years old. The total age of the two is 46 years now. Find the ages of them now.\nDịch nghĩa:\n8. Mẹ sinh ra Hùng lúc mẹ 30 tuổi. Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là 46. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay.\n02 Bài giải:\n \nThe difference between the ages of Mother and Hung is 30.\nLay out:\nHung's age is: (46 - 30) : 2 = 8 (year old)\nThe mother's age is: 8 + 30 = 38 (year old)Results: 38 years old and 8 years old.\nDịch nghĩa:\nHiệu số tuổi mẹ và Hùng là 30.\nSơ đồ:\nTuổi của Hùng là: (46 - 30) : 2 = 8 (tuổi)\nTuổi của mẹ là: 8 + 30 = 38 (tuổi)\nĐáp số: 38 tuổi và 8 tuổi.\n"]}, {"id": "b5af30ca5eb9c42f2deb8c99912d40ba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-13-de-b-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 13 đề B toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\na) $x$ : 11 = 33\nB. $x$ = 363 \nb) $x$ : 204 = 136\nA. $x$ = 27744 \n2.\nA -> (3) B -> (4)\nC -> (1) D -> (2)\n3.\na) S b) S\nc) Đ d) S\n4. \nXe tải còn phải chở:\nC. 231 tạ\nPHẦN 2\n1.\na) $\\overline{3a}$ x 11 =$\\overline{bc5}$ \nTa có: a x 1 =5\nnên a = 5\nthay a = 5 ta có:\n35 x 11 = 385\nb)b)$\\overline{a3}$ x 11 =$\\overline{9bc}$\nTa có 3 x 1 = 3 nên c = 3\nTheo cách nhân nhẩm với 11 thì\na + 3 =$\\overline{1b}$ (viết b nhớ 1)\na + 1 (nhớ) = 9, vậy a = 8\nTa có 83 x 11 = 913\n2.\nSố 205 mà bỏ chữ số 0 thì thành số 25. Như vậy Tâm đã viết nhầm làm giảm 1 thừa số đi số đơn vị là:\n205 - 25 = 180 (đơn vị)\nDo đó tích giảm đi 180 lần thừa số kia, mà tích giảm đi 42120 đơn vị nên thừa số kia là:\n42120 : 180 = 234\nTích đúng là:\n234 x 205 = 47970\nĐáp số: 47970\n3.\na) Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là:\n648 : 2 = 324 (m)\nChiều rộng thừa ruộng hình chữ nhật đó là:\n(324 - 72) : 2 = 126 (m)\nChiều dài thửa ruộng hình chữ nhật đó là:\n324 - 126 = 198 (m)\nDiện tích thửa ruộng đó là:\n198 x 126 = 24948 ($m^{2}$)\nb) Thửa đất hình vuông có chu vi bằng chu vi thửa đất hình chữ nhật trên, vậy thửa đất hình vuông có chu vi 648m.\nĐộ dài cạnh thửa đất hình vuông là:\n648 : 4 = 162 (m)\nDiện tích thửa đất hình vuông là:\n162 x 162 = 26244 ($m^{2}$)\nĐáp số: a) 24948$m^{2}$ \nb) 26244$m^{2}$"]}, {"id": "5a6ea2a7469a18dc09d48fa35f457ccd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-48-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 8 trang 48 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n8. The mother gave birth to Hung when she was 30 years old. The total age of the two is 46 years now. Find the ages of them now.\nDịch nghĩa:\n8. Mẹ sinh ra Hùng lúc mẹ 30 tuổi. Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là 46. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay.\n02 Bài giải:\n \nThe difference between the ages of Mother and Hung is 30.\nLay out:\nHung's age is: (46 - 30) : 2 = 8 (year old)\nThe mother's age is: 8 + 30 = 38 (year old)Results: 38 years old and 8 years old.\nDịch nghĩa:\nHiệu số tuổi mẹ và Hùng là 30.\nSơ đồ:\nTuổi của Hùng là: (46 - 30) : 2 = 8 (tuổi)\nTuổi của mẹ là: 8 + 30 = 38 (tuổi)\nĐáp số: 38 tuổi và 8 tuổi.\n"]}, {"id": "14ba5552c2d277dee0701c9348a1c70b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-10-toan-4-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 10 toán 4 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTích của hai số là 3684. Nếu gấp một thừa số lên 3 lần thì tích của hai số là:\nA. 11052 B. 1128 \nC. 3687 D. 3681\n2. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh cách tính hợp lí nhất:\nA. 25 x 9 x 4 x 7 = (25 x 4) x (9 x 7)\n= 100 x 63\n= 6300☐\nB. 25 x 9 x 4 x 7 = (25 x 9) x 4 x 7\n= 225 x 4 x 7\n= 900 x 7\n= 6300 ☐\nC. 25 x 9 x 4 x 7 = 25 x (9 x 4 x 7)\n= 25 x 252\n= 5 x 252 x 5\n= 1260 x 5\n= 6300 ☐\nD. 25 x 9 x 4 x 7 = (25 x 7) x 9 x 4\n= 175 x 9 x 4\n= 1575 x 4\n= 6300 ☐\n3. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Cho bốn chữ số a, b, c, d khác nhau và khác 0. Lập số lớn nhất và số bé nhất có bốn chữ số gồm các chữ số này. Tổng của hai số lập được là 8558. Tính a + b + c + d.\n..........................................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................................\n2. Khi nhân một số với 1236, Tâm đã viết nhầm chữ số 6 ở hàng đơn vị của số 1236 thành chữ số 9 nên tích tăng thêm 15 đơn vị. Hãy tìm tích đúng của phép nhân đó.\n..........................................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................................\n3. Tìm các số tự nhiên a biết:\n35634 x a < 142535\n..........................................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "635a2d94c8f39301551dfa61c2a2fa12", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-48-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 7 trang 48 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n7. The total age of father and mother is 106. The father's age is 2 more than the mother's age. Find the age of each.\nDịch nghĩa:\n7. Tổng số tuổi của bố và mẹ là 106. Bố hơn mẹ 2 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người.\n02 Bài giải:\n \nSketch map:\nSolution:\nThe father's age is: (106 + 2) : 2 = 54 (year old)\nThe mother's age is: 54 - 2 = 52 (year old)\nResults: 54 years old and 52 years old.\nDịch nghĩa:\nSơ đồ:\nGiải:\nTuổi cha là: (106 + 2) : 2 = 54 (tuổi)\nTuổi mẹ là: 54 - 2 = 52 (tuổi)\nĐáp số: 54 tuổi và 52 tuổi."]}, {"id": "0a495c1b47b2d2a2fd3f0ab33edd7a97", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-15-de-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 15 đề A toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\na) Đ b) S\nc) Đ d) S\n2. Số lít xăng tiêu thụ:\nC. 15l \n3.\nA -> (4) b) B -> (1)\nC -> (5) d) D -> (2)\n4. Số bút bán được:\nC. 1450 tá\nPHẦN 2\n1.\nĐổi 600 tấn = 600000kg\nSố bao xi-măng làm được trong một ca sản xuất của nhà máy là:\n600000 : 50 = 12000 (bao)\nĐáp số: 12000 bao xi-măng\n2.\n3.\nSố viên gạch bông đủ để lát 1$m^{2}$ nền nhà là:\n125 : 5 = 25 (viên)\nNền nhà của bác Vinh lát hết số viên gạch bông là:\n1425 - 125 = 1300 (viên)\nDiện tích nền nhà của bác Vinh là:\n1300 : 25 = 52 ($m^{2}$)\nĐáp số: 52$m^{2}$\n4.\na) 19832 : 37 + 19464 \n= 536 + 19464 \n= 20000\nb) 325512 : 33 - 7856 \n= 9864 - 7856 \n= 2008 "]}, {"id": "96241139b51c8d548f32bf07ef2315ad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-48-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 6 trang 48 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n6. The perimeter of a rectangle is 32 cm. Its breadth is 6 cm less than its length. Find the area of the rectangle.\nDịch nghĩa:\n6. Chu vi hình chữ nhật là 32 cm. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 6 cm. Tìm diện tích hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nHalf of the perimeter is: 32 : 2 = 16 (cm)\nSo the sum of the length and breadth is 16 cm\nWe have the chart:\nThe length is: (16 + 6) : 2 = 11 (cm)\nThe breadth is: 11 - 6 = 5 (cm)\nResult: 11 cm and 5 cm\nDịch nghĩa:\nNửa chu vi là: 32 : 2 = 16 (cm)\nVậy tổng của chiều dài và chiều rộng là 16 cm\nTa có sơ đồ:\nChiều dài là: (16 + 6) : 2 = 11 (cm)\nChiều rộng là: 11 - 6 = 5 (cm)\nĐáp số: 11 cm và 5 cm"]}, {"id": "e51f0323e0752438c623e3732c447c42", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-23-toan-4-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 23 toán 4 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nTrong các số 1820; 3675; 954000; 47205 có:\nA. Những số chia hết cho cả 2 và 5 là 1820 và 47205\nB. Những số chia hết cho cả 3 và 5 là 3675; 954000 và 47205\nC. Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là 1820\nD. Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là 954000\n2. Chọn câu trả lời đúng:\na. Trong các phân số$\\frac{13}{26}; \\frac{14}{27}; \\frac{16}{28}; \\frac{18}{29}; \\frac{20}{30}$ các phân số tối giản là:\nA. $\\frac{13}{26}; \\frac{16}{28}; \\frac{20}{30}$\nB. $\\frac{13}{26}; \\frac{14}{27}; \\frac{18}{29}$\nC. $\\frac{14}{27}$\nD. $\\frac{14}{27}; \\frac{18}{29}$\nb. Quy đồng mẫu số hai phân số $\\frac{5}{7}; \\frac{4}{9}$ được hai phân số mới là:\nA. $\\frac{35}{63}$ và $\\frac{36}{63}$\nB. $\\frac{45}{63}$ và $\\frac{28}{63}$\nC. $\\frac{45}{20}$ và $\\frac{28}{20}$\nD. $\\frac{35}{20}$ và $\\frac{36}{20}$\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:\na. $\\frac{3}{16} < \\frac{13}{16}$ (....)\nb. $\\frac{17}{15} > \\frac{14}{15}$ (....)\nc. $\\frac{20}{21} > 1$ (....)\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTổng của ba phân số $\\frac{1}{5}; \\frac{1}{6}; \\frac{5}{8}$ là:\nA. $\\frac{7}{9}$ B. $\\frac{7}{40}$\nC. $\\frac{119}{120}$ D. $\\frac{118}{120}$\n5. Điền số thích hợp vào ô trống:\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài làm\n1. Đặt tính rồi tính:\na. 4765 + 5279 b. 27563 - 9178\nc. 1385 x 304 d. 103530 : 435\n..........................................................\n..........................................................\n..........................................................\n..........................................................\n2. Cho hình bình hành ABCD có AB = 14cm; BC = 6cm và chiều cao AH = 4cm (như hình vẽ). Hãy tính chu vi và diện tích của hình bình hành ABCD.\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n3. Rút gọn rồi tính:\nA.$\\frac{4}{16}+\\frac{1}{4}$\n..............................................\n..............................................\nB.$\\frac{15}{25}+\\frac{6}{10}$\n..............................................\n..............................................\nC.$\\frac{5}{9}+\\frac{21}{27}$\n..............................................\n.............................................\n4. Sơ kết học kì năm học 2007 - 2008 lớp 4A có $\\frac{1}{3}$ số học sinh đạt loại giỏi, $\\frac{2}{5}$ số học sinh đạt loại khá. Hỏi số học sinh đạt loại khá và giỏi trên chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp ?\nBài giải:\n......................................................................\n......................................................................\n......................................................................", ""]}, {"id": "390a0cd678661dd937ebae78a88ce062", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-12-de-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 12 đề A toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPHẦN 1\n1.\na) 7 x (8 + 9) = 7 x 8 + 7 x 9 \nb) 7 x 15 = 7 x 5 + 7 x 10\nc) 18 x (20 - 5) = 18 x 20 - 18 x 5 \nd) 25 x 16 = 25 x 20 - 25 x 4\n2. Cô Hoàn phải trả:\nB.102500 đồng\n3. Số sắt còn lại giá:\nC. 274500000 đồng\n4.\nPHẦN 2.\n1.\nCách 1:\nMỗi đoàn xe chở được số học sinh là:\n35 x 6 = 210 (học sinh)\nHai đoàn xe chở được số học sinh là:\n210 x 2 = 240 (học sinh)\nĐáp số: 240 học sinh\nCách 2:\nCả hai đoàn có số xe là:\n6 x 2 = 12 (xe)\nHai đoàn xe chở được số học sinh là:\n35 x 12 = 420 (học sinh)\nĐáp số: 420 học sinh\n2. \nCách 1:\nSố tiền công 4 ngày của người thợ cả là:\n95000 x 4 = 380000 (đồng)\nSố tiền công 4 ngày của người thợ phụ là:\n60000 x 4 = 240000 (đồng)\nSố tiền công người thợ cả nhiều hơn số tiền công người thợ phụ là:\n380000 - 240000 = 140000 (đồng)\nĐáp số: 140000 (đồng)\nCách 2:\nCùng 1 ngày, người thợ cả nhận được nhiều hơn người thợ phụ số tiền là:\n95000 - 60000 = 35000 (đồng)\nNếu cùng làm 4 ngày công, người thợ cả nhận được nhiều hơn người thợ phụ số tiền là:\n35000 x 4 = 140000 (đồng)\nĐáp số: 140000 đồng.\n3.\n"]}, {"id": "7c5f147b3ccd85f3e05e2347b9cc80a0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-11-de-b-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 11 đề B toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\na)7 tấn 8 yến = ...\nD. 70800kg\nb)7$m^{2}$ 8$dm^{2}$ = ...\nB. 7008 $dm^{2}$ \n2. Tích của hai số là 4850. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 5 lần và thừa số thứ hai lên 2 lần thì tích mới gấp lên số lần là:\nC. 10 lần\n3.\na) Đ b) S \nc) Đ d) S\n4. Một hình vuông có diện tích là 1 $m^{2}$ 69 $dm^{2}$. Chu vi của hình vuông đó là:\nB. 52dm \n5.\nA. 54 $m^{2}$\nPHẦN 2.\n1. Vì khi nhân một số với 1000 ta chỉ việc viết thêm vào bên phải số đó 3 chữ số không, do đó khi nhân một số có 5 chữ số với 1000 kết quả là số có 8 chữ số và chữ số hàng trăm là chữ số 0.\nVậy kết quả của 2 bạn Hồng và Hà đều sai.\n2.\na) 2008 + 2008 + 2008 + 2008 - 2008 x 4\n= 2008 x 4 - 2008 x 4\n= 0\nb) 88 - 8 + 8 + 8 + 8 + ... + 8 + 8 + 8 (11 số 8)\n= (88 - 8) + 8 + 8 + 8 + ... + 8 + 8 + 8 (10 số 8)\n= 80 + 80 = 160\n3.\nPhần đất tăng thêm là một hình chữ nhật có chiều rộng 4m. Chiều dài của phần đắt tăng thêm là:\n160 : 4 + 40 (m)\nHai lần chiều rộng mảnh đất ban đầu là:\n40 + 4 = 44 (m)\nChiều rộng mảnh đất ban đầu là:\n44 : 2 = 22 (m)\nChiều dài mảnh đất ban đầu là:\n22 x 3 = 66 (m)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n22 x 66 = 1452 ($m^{2}$)\nĐáp số: 1452$m^{2}$"]}, {"id": "cc8308538cd5f99b6d155060e86ff33b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-48-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 48 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4. Use the properties of addition to find value of each of the following:\na. 47 + 168 + 53\nb. 29 + 144 + 71 + 256\nc. 213 + 765 + 787 + 235\nd. 48 + 37 + 986 + 63 + 52\nDịch nghĩa:\n4. Dùng các tính chất của phép cộng để tính giá trị mỗi biểu thức sau:\na. 47 + 168 + 53\nb. 29 + 144 + 71 + 256\nc. 213 + 765 + 787 + 235\nd. 48 + 37 + 986 + 63 + 52\n02 Bài giải:\n \na. 47 + 168 + 53 = 47 + (168 + 53) (Associative property of addition)\n= 47 + (53 + 168) (Commutative property of addition)\n= (47 + 53) + 168 (Associative property of addition)\n= 100 + 168 = 268 (Thứ tự làm tính)\nb. 29 + 144 + 71 + 256\n= (29 + 71) + (256 + 144) (We can change the posisions of the addends in the sum)\n= 100 + 400 = 500\nc. 213 + 765 + 787 + 235\n= (213 + 787) + (765 + 235) (Assiociative law and commutative property of addition)\n= 1000 + 1000 = 2000\nd. 48 + 37 + 986 + 63 + 52\n= (48 + 52) + (37 + 63) + 986 (Assiociative law and commutative law of addition)\n= 100 + 100 + 986 = 1186\nDịch nghĩa:\na. 47 + 168 + 53 = 47 + (168 + 53) (Tính chất kết hợp của phép cộng)\n= 47 + (53 + 168) (Tính chất giao hoán của phép cộng)\n= (47 + 53) + 168 (Tính chất kết hợp của phéo cộng)\n= 100 + 168 = 268\nb. 29 + 144 + 71 + 256\n= (29 + 71) + (256 + 144) (Ta có thể thay đổi vị trí của các số hạng trong một tổng)\n= 100 + 400 = 500\nc. 213 + 765 + 787 + 235\n= (213 + 787) + (765 + 235) (Tính chất kết hợp và giao hoán của phép cộng)\n= 1000 + 1000 = 2000\nd. 48 + 37 + 986 + 63 + 52\n= (48 + 52) + (37 + 63) + 986 (Tính chất kết hợp và giao hoán của phép cộng)\n= 100 + 100 + 986 = 1186\n"]}, {"id": "6517af8c1d71d0cc813fd6ee3c8771e5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-48-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 48 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n5. My class has 40 pupils. The number of boys is 10 more than girls. Find the number of boys and the number of girls.\nDịch nghĩa:\n5. Lớp em có 40 học sinh. Số nam nhiều hơn số nữ 10 bạn. Tìm số bạn nam và số bạn nữ.\n02 Bài giải:\n \nSketch map:\nSolution:\nThe number of girls is: (40 - 10) : 2 = 15 (girl)\nThe number of boys is: 15 + 10 = 25 (boy)\nResult: 25 boys and 15 girls.\nDịch nghĩa:\nSơ đồ:\nGiải:\nSố bạn nữ là: (40 - 10) : 2 = 15 (girl)\nSố bạn nam là: 15 + 10 = 25 (boy)\nĐáp số: 25 bạn nam và 15 bạn nữ.\n"]}, {"id": "0dcfc70b9664f5009db015dd353fab0e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-48-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 48 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Find the value of each of the following:\na. m + 7 with m = 4; 6; 9\nb. p x q with p = 4, q = 6\nc. a - b : n with a = 10, b = 8, n = 2\nand a = 9, b = 6, n = 3\nDịch nghĩa:\n3. Tìm các giá trị của mỗi biểu thức sau:\na. m + 7 với m = 4; 6; 9\nb. p x q với p = 4, q = 6\nc. a - b : n với a = 10, b = 8, n = 2\nvà a = 9, b = 6, n = 3\n02 Bài giải:\n \na. If m = 4, then m + 7 = 4 + 7 = 11\nIf m = 6, then m + 7 = 6 + 7 = 13\nIf m = 9, then m + 7 = 9 + 7 = 16\nb. If p = 4 and q = 6, then p x q = 4 x 6 = 24\nIf p = 5 and q = 8, then p x q = 5 x 8 = 40\nc. If a = 10, b = 8 and n = 2, then: a - b : n = 10 - 8 : 2 = 10 - 4 = 6\nIf a = 9, b = 6 and n = 3, then: a - b : n = 9 - 6 : 3 = 9 - 2 = 7\nDịch nghĩa:\na. Nếu m = 4, thì m + 7 = 4 + 7 = 11\nNếu m = 6, thì m + 7 = 6 + 7 = 13\nNếu m = 9, thì m + 7 = 9 + 7 = 16\nb. Nếu p = 4 và q = 6, thì p x q = 4 x 6 = 24\nNếu p = 5 và q = 8, thì p x q = 5 x 8 = 40\nc. Nếu a = 10, b = 8 và n = 2, thì: a - b : n = 10 - 8 : 2 = 10 - 4 = 6\nNếu a = 9, b = 6 và n = 3, thì: a - b : n = 9 - 6 : 3 = 9 - 2 = 7\n"]}, {"id": "585dd6af2e61f4911473ac4df33be901", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-48-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 48 sách toán tiếng anh 4 ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Find the values of the following expressions:\na. 45867 + 14365 x 6 b. 907845 - 87692 : 4\nc. (153472 + 24383) : 5 d. 473689 - (587432 - 483571)\nDịch nghĩa:\n2. Tìm giá trị của các biểu thức sau:\na. 45867 + 14365 x 6 b. 907845 - 87692 : 4\nc. (153472 + 24383) : 5 d. 473689 - (587432 - 483571)\n02 Bài giải:\n \na. 45867 + 14365 x 6 = 45867 + 86190 = 132 057 (Do the multiplication first) \nb. 907845 - 87692 : 4 = 907845 - 21923 = 885 922 (Do the division first)\nc. (153472 + 24383) : 5 = 177855 : 5 = 35 571 (Do what in the brackets first) \nd. 473689 - (587432 - 483571) = 473689 - 103861 = 369 828 (Do what in the brackets first)\nDịch nghĩa:\na. 45867 + 14365 x 6 = 45867 + 86190 = 132 057 (Làm tính nhân trước) \nb. 907845 - 87692 : 4 = 907845 - 21923 = 885 922 (Làm tính chia trước)\nc. (153472 + 24383) : 5 = 177855 : 5 = 35 571 (Làm tính trong dấu ngược trước) \nd. 473689 - (587432 - 483571) = 473689 - 103861 = 369 828 (Làm tính trong dấu ngược trước)"]}, {"id": "ef0207b6ba5dd506a067fb1cdb31089b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-19-toan-4-tap-hai-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 19 toán 4 tập hai (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:\n2. Chọn câu trả lời đúng\nMột khu đất hình chữ nhật có chiều dài 4km, chiều rộng 3km. Diện tích khu đất đó là:\nA. 7$km^{2}$ B. 12$km^{2}$\nC. 120$km^{2}$ D. 70$km^{2}$\n3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n4. Điền dấu < = > thích hợp vào ô trống:\n7 $m^{2}$ 60000$dm^{2}$ \n150 000$dm^{2}$150$m^{2}$\n2$km^{2}$200000$m^{2}$\n11$km^{2}$11 000 000$m^{2}$\n500 000$m^{2}$5$km^{2}$\n1 200 000$m^{2}$1$km^{2}$\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong các hình trên, hình bình hành là:\nA. Hình M B. Hình P\nC. Hình Q D. Cả 4 hình\n6. Viết số thích hợp vào ô trống:\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Một đoạn đường cao tốc dài 18km, mặt đường láng nhựa rộng 28m. Hỏi diện tích mặt đường láng nhựa của đoạn đường trên rộng bao nhiêu mét vuông?\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n2. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5km, chiều rộng bằng $\\frac{1}{5}$ chiều dài. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó.\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n3. Một tấm bìa hình chữ nhật có cạnh đáy 15dm, chiều cao tương ứng dài bằng $\\frac{1}{3}$ cạnh đáy. Hỏi diện tích tấm bìa đó rộng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................", ""]}, {"id": "0e6dde1001956f959d227ed9b5e9f5aa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-13-de-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 13 đề A toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\na) Đ b) S\nc) S d) Đ\n2.\nDiện tích của mảnh đất đó là:\nC. 46225$m^{2}$ \n3.\na) S b) Đ\nc) S d) Đ\n4.\n5.\nDiện tích của hình chữ nhật đó là:\nB. 35643 $cm^{2}$ \nPHẦN 2\n1.\nCách 1:\nSố cây nhãn trồng ở khu vườn phía trước là:\n11 x 15 = 165 (cây)\nSố cây nhãn trồng ở khu vườn phía sau là:\n11 x 19 = 209 (cây)\nVườn nhà bác Thành trồng được số cây nhãn là:\n165 + 209 = 374 (cây)\nĐáp số: 374 cây\nCách 2:\nSố hàng nhãn trồng trong vườn là:\n15 + 19 = 34 (hàng)\nSố cây nhãn bác Thành trồng được là:\n11 x 34 = 374 (cây)\nĐáp số: 374 cây nhãn\n2.\n3.\na) 47 x 298 + 53 x 298\n= (47 + 53) x 298\n= 100 x 298\n= 29800\nb) 426 x 617 + 617 x 574\n= 617 x (574 + 426)\n= 617 x 1000\n= 617000\n"]}, {"id": "079483668a5ba7eff045ed637a0a5ae3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-48-sach-toan-tieng-anh-4.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 48 sách toán tiếng anh 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Find the value of $x$:\na. $x$ + 347285 = 846690 b. 94835 + x = 103845c. $x$ - 46852 = 97261 d. 200800 - x = 126473\nDịch nghĩa:\n1. Tìm giá trị của $x$:\na. $x$ + 347285 = 846690 b. 94835 + x = 103845c. $x$ - 46852 = 97261 d. 200800 - x = 126473\n02 Bài giải:\n \na. $x$ + 347285 = 846690 ($x$ is the missing addend)\n$x$ = 846690 - 347285 (Find the missing addend)\n$x$ = 499 405\nb. 94835 + $x$ = 103845 (x is the missing addend)\n$x$ = 103845 - 94835 (The missing addend equals to the diffenrence between of the sum and the known addend)\n$x$ = 9010\nc. $x$ - 46852 = 97261 ($x$ is the minuend)\n$x$ = 97261 + 46852 (Find the minuend)\n$x$ = 144 133\nDịch nghĩa:\na. $x$ + 347285 = 846690 ($x$ là số hạng chưa biết)\n$x$ = 846690 - 347285 (Tìm số hạng chưa biết)\n$x$ = 499 405\nb. 94835 + $x$ = 103845 (x là số hạng chưa biết)\n$x$ = 103845 - 94835 (Số hạng chưa biết bằng hiệu của tổng và số hạng đã biết)\n$x$ = 9010\nc. $x$ - 46852 = 97261 ($x$ là số bị trừ)\n$x$ = 97261 + 46852 (Tìm số bị trừ)\n$x$ = 144 133\nd. 200800 - $x$ = 126473 ($x$ is the subtrahend)\n$x$ = 200800 - 126473 (Find the subtrahend)\n$x$ = 74 327\n"]}, {"id": "440a4ccaabe152c9b54ac0b758e3f7c2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-9-toan-4-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 9 toán 4 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPHẦN 1\n1. Chọn câu trả lời đúng:\nHình vẽ bên có:\nA. 2 cặp cạnh song song và 2 cặp cạnh vuông góc\nB. 2 cặp cạnh song song và 1 cặp cạnh vuông góc\nC. 1 cặp cạnh song song và 2 cặp cạnh vuông góc\nD. 1 cặp cạnh song song và 1 cặp cạnh vuông góc\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nHình bên có:\nA. AD song song với BC☐\nB. AB song song với các cạnh MN, PQ, EG và DC☐\nC. Có 10 cặp cạnh song song với nhau ☐\nD. Có 8 cặp cạnh song song với nhau☐\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTổng của hai số bằng hiệu của hai số đó mà tổng (hiệu) đó khác 0 khi:\nA. Có một số bằng 0 \nB. Các số hạng đều bằng 0\nC. Cả hai số khác 0 \nD. Cả hai số khác 0 và có một số chẵn, một số lẻ.\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nHình bên có số đường thẳng vuông góc với AB là:\nA. 7 đường thẳng B. 4 đường thẳng\nC. 2 đường thẳng D. 5 đường thẳng\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Cho bốn chữ số 2; 3; 4; 1\na) Viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau.\nb) Tính tổng các số vừa viết một cách nhanh nhất.\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n2. Hình bên có tất cả các hình tứ giác là hình chữ nhật\nGhi tên các hình chữ nhật đó\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n............................................................................................................", ""]}, {"id": "a5f843ae33ff49119318c243af5b1fc5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-8-toan-4-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 8 toán 4 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTổng của hai số là 82. Hiệu của hai số là 14. Hai số đó là:\nA. 33 và 49 B. 32 và 50 \nC. 34 bà 48 D. 45 và 37\n2. Nối mỗi góc với tên gọi của nó:\n3. Nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng:\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Đặt tính rồi tính tổng:\na) 3654 + 2547 + 1968 \nb) 16852 + 27349 + 5178\nc) 9172 + 3461 + 589 \nd) 35198 + 24734 + 6589\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 2785 + 1946 + 1215 \nb) 23764 + 136 + 16236\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n3. Tổng số tuổi của hai mẹ con là 48 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. Biết rằng mẹ hơn con 30 tuổi.\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n4. Hãy kể tên góc nhọn, góc tù và góc vuông trong hình bên:\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................", ""]}, {"id": "7ef947e1914e5d3721a556aa65c7c081", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-11-de-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 11 đề A toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\n2.\n3.\n4.\nPHẦN 2\n1.\n2.\na) 85 x 100 : 10 \n= 8500 : 10 \n= 850\nb) 5150 x 1000 : 100\n= 5150000 : 100 \n= 51500\nc) 24 x 5 x 2 \n= 24 x (5 x 2) \n= 24 x 10\n= 240\nd) 5 x 4 x 2 x 25\n= (5 x 2) x (4 x 25) \n= 10 x 100 \n= 1000\n3.\nĐọc: 15 $dm^{2}$ đọc là: Mười lăm đề-xi-mét vuông\n1051 $dm^{2}$ đọc là: Một nghìn không trăm năm mươi mốt đề-xi-mét vuông\n575000 $dm^{2}$ đọc là: Năm trăm bảy mươi lăm nghìn đề-xi-mét vuông.\n4.\nDiện tích một viên gạch lát nền là:\n4 x 4 = 16 ($dm^{2}$)\nDiện tích phòng họp đó là:\n16 x 500 = 8000 ($dm^{2}$)\n8000 $dm^{2}$ = 80 $m^{2}$ \nĐáp số: 80$m^{2}$"]}, {"id": "07d58aa7248a80c4ba903cbaea3c70c5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-7-toan-4-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 7 toán 4 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Chọn câu trả lời đúng:\na) Tổng của 131131 và 245245 là:\nA. 376476 B. 366366 \nC. 376376 D. 386386\nb) Hiệu của 742356 và 356478 là:\nA. 495 878 B. 486878 \nC. 385978 D. 3857878\n2. Ghi Đ vào ô trống đặt cạnh kết quả đúng:\nĐường Quốc lộ 1A từ thành phố Lạng Sơn đến thành phố Hồ Chí Minh dài 1873km. Quãng đường từ Lạng Sơn đến Huế dài 808km. Quãng đường từ Huế đến thành phố Hồ Chí Minh dài là:\nA. 1065☐ B. 1065 km☐ \nC. 1075 km ☐ D. 965 km☐\n3. Nối mỗi biểu thức ở cột bên trái với một ô kết quả ở cột bên phải để được khẳng định đúng:\n4. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Đặt tính rồi tính:\na) 12346 + 47542 \nb) 68705 - 19537\nc) 645476 + 139545 \nd) 581634 - 478257\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n2. Tìm $x$:\na) $x$ - 2008 = 7999 \n.............................................\n.............................................\n.............................................\nb) $x$ + 56789 = 215354\n.............................................\n.............................................\n.............................................\nc) 178593 + $x$ = 427157\n.............................................\n.............................................\n.............................................\nd) 976318 - $x$ = 764280\n.............................................\n.............................................\n.............................................\n3. Huyện A trồng được 157630 cây lấy gỗ, huyện B trồng được ít hơn huyện A là 2917 cây. Hỏi cả hai huyện trồng được bao nhiêu cây lấy gỗ?\nBài giải\n.......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n4. Tính giá trị của biểu thức sau (với a = 5, b = 7, c = 9)\na) a x b + c b) a x b - c\nc) a + b x c d) (a + b) x c\n..........................................................................................\n..........................................................................................\n..........................................................................................", ""]}, {"id": "9ccd539f0922b535c9fe6103a35e26c3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-10-de-b-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 10 đề B toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.Nếu gấp một thừa số lên 3 lần thì tích của hai số là:\nA. 11052\n2.\nA. 25 x 9 x 4 x 7 = (25 x 4) x (9 x 7)\n= 100 x 63\n= 6300\n3.\nA -> (3) B -> (4) \nC -> (1) D -> 2\nPHẦN 2\n1. Gỉa sử 4 chữ số đó là: a; b; c; d (a < b < c < d và a > 0)\nSố nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là$\\overline{abcd}$\nSố lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là$\\overline{dcba}$\nTheo bài ra ta có:\nTa có: d + a = 8 và c + b = 5 nên a + b + c + d = 8 + 5 = 13\nĐáp số: a + b + c + d = 13\n2. Khi viết nhầm chữ số 6 ở hàng đơn vị của số 1236 thành chữ số 9 thì số này tăng thêm số đơn vị là:\n9 - 6 = 3\nVì thừa số thứ 2 tăng thêm 3 đơn vị nên tích tăng lên 3 lần thừa số thứ nhất. Vậy 3 lần thừa số thứ nhất là 15.\nThừa số thứ nhất là:\n15 : 3 = 5\nTích đúng là:\n5 x 1236 = 6180\n3.\n- Nếu a = 0 thì 35634 x a = 35634 x 0 = 0 < 142535 (chọn)\n- Nếu a = 1 thì 35634 x a = 35634 x 1 =35634< 142535 (chọn)\n- Nếu a = 2 thì 35634 x a = 35634 x 2 = 71268 < 142535 (chọn)\n- Nếu a = 3 thì 35634 x a = 35634 x 3 = 106902 < 142535 (chọn)\n- Nếu a = 4 thì 35634 x a = 35634 x 4 = 142536 > 142535 (loại)\nVậy a= 0, 1, 2, 3"]}, {"id": "e3e44a9f34c464e9f857d4679ac5e9b0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-9-toan-4-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 9 toán 4 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN 1.\n1. Điền dấu x vào ô trống đặt trước hình vẽ đúng:\nHình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm được vẽ như sau:\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nHình vuông có cạnh 3cm được vẽ như sau:\n3. Chọn câu trả lời đúng:\nĐường cao của hình tam giác ABC tương ứng với đáy BC là:\na) BN b) AB \nc) AM d) AC \n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột hình chữ nhật có nửa chu vi là 24cm, chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Diện tích của hình chữ nhật là:\nA. 192$cm^{2}$ \nB. 384$cm^{2}$\nC. 128$cm^{2}$ \nD. 138$cm^{2}$\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1.\na) Cho hình chữ nhật ABCD (hình bên). Hỏi có mấy cặp cạnh song song với nhau? Hãy nêu tên những cặp cạnh song song với nhau có trong hình đó.\nb) Có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau? Hãy nêu tên những cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình đã cho.\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n2. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 2cm và tính diện tích hình vừa vẽ.\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n3. Vẽ hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật trên và tính diện tích của hình vuông vừa vẽ.\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "c047ceab69ce3137c020c545738cd57b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-7-toan-4-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 7 toán 4 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Chọn câu trả lời đúng:\nLan nghĩ ra một số, Lan lấy số đó cộng với số bé nhất có 4 chữ số khác nhau thì được số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số. Số Lan nghĩ là:\nA. 8967 B. 8976 \nC. 7977 D. 8877\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Trong một tổng, nếu ta thêm vào số hạng này bao nhiêu đơn vị đồng thời bớt ở số hạng kia đi bấy nhiêu đơn vị thì tổng không đổi.☐\nb) Trong một tổng, nếu ta cùng thêm hoặc cùng bớt ở mỗi số hạng đi cùng một số thì tổng không thay đổi.☐\nc) Trong một hiệu, nếu ta thêm vào số bị trừ bao nhiêu đơn vị đồng thời bớt ở số trừ đi bấy nhiêu đơn vị thì hiệu hai số không đổi.☐\nd) Trong một hiệu, nếu ta cùng thêm hoặc cùng bớt ở số bị trừ và số trừ đi cùng một số thì hiệu hai số không thay đổi.☐\n3. Đánh số 1 vào ô trống đặt cạnh biểu thức chứa hai chữ và số 2 vào ô trống đặt cạnh biểu thức chứa ba chữ:\na) 3927 + a : m☐ b) 3245 - a + b☐\nc) 4532 + m x n☐ d) m + n - p\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTổng của 1027 và 2345 nhân với 3 viết là:\nA. 1027 + 2345 x 3 \nB. (1027 + 2345) x 3\nC. 1027 x 3 + 2345 \nD. 3 x 1027 + 2345\n5. Một hình chữ nhật có chu vi là 60cm. Nếu bớt chiều dài đi 5cm và thêm vào chiều rộng 5cm thì được hình vuông. Diện tích hình chữ nhật đó bằng:\nA. 200$cm^{2}$ B. 150$cm^{2}$ \nC. 300$cm^{2}$ D. 225$cm^{2}$\nB. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Tổng của hai số là số lớn nhất có 5 chữ số. Nếu thêm vào số lớn 425 đơn vị và bớt ở số bé đi 197 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?\n...................................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................\n2. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức sau:\na) Hiệu của a và b chia cho c với a = 4895, b = 1025, c = 5\n...................................................................................................................................\n...................................................................................................................................\n...................................................................................................................................\nb) m nhân với tổng n và p, với m = 9, n = 1069, p = 2175\n...................................................................................................................................\n...................................................................................................................................\n...................................................................................................................................\n3. Sau khi bớt ở số trừ đi 478 và thêm vào số trừ 235 thì hiệu hai số mới là 2084. Hỏi hiệu của hai số ban đầu là bao nhiêu?\n...................................................................................................................................\n...................................................................................................................................\n...................................................................................................................................\n4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 1237 + 2914 + 1763 + 2086\n................................................................\n................................................................\n................................................................\nb) 14968 + 9035 - 968 - 35\n................................................................\n................................................................\n................................................................", ""]}, {"id": "dd15d7317dd1a1528d4784d5376d2dd9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-10-de-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 10 đề A toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\nA. S B. Đ \nC. Đ D. S\n2.\nA -> E B -> H C -> D\n3. Tổng số hàng được xếp trên xe nặng:\nC. 4500kg \n4.\n115 x 7 = 7 x 115 \n1968 x 4 = 4 x 1968\n24 x 8 = 8 x 24 \n2008 x 6 = 6 x 2008\nPHẦN 2\n1.\nChu vi của hình chữ nhật ABCD là:\n(9 + 5) x 2 = 28 (cm)\nDiện tích của hình chữ nhật ABCD là:\n9 x 5 = 45 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 28cm và 45$cm^{2}$\n2.\n3.\nSố tiền mua 7kg gạo nếp là:\n10500 x 7 = 73500 (đồng)\nSố tiền mua 9kg gạo tẻ là:\n7300 x 9 = 65700 (đồng)\nTổng số tiền mua gạo cô Thái phải trả là:\n73500 + 65700 = 139200 (đồng)\nĐáp số: 139200 đồng.\n4.\n- Với m = 5 thì biểu thức 1237 + 545 x m là:\n= 1237 + 545 x 5\n= 1237 + 2725\n= 3962\n- Với m = 7 thì biểu thức 1237 + 545 x m là:\n= 1237 + 545 x 7\n= 1237 + 3815\n= 5052\n- Với m = 9 thì biểu thức 1237 + 545 x m là:\n= 1237 + 545 x 9\n= 1237 + 4905\n= 6142"]}, {"id": "ac3ab889452667b7c28bdd95d2138339", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-5-toan-4-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 5 toán 4 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Năm thường có 365 ngày☐\nb) Năm nhuận có 166 ngày☐\nc) Những tháng có 30 ngày trong năm là tháng 2, 4, 6, 9, 11☐\nd) Những tháng có 31 ngày trong năm là tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12☐\n2. Chọn câu trả lời đúng:\na) Trung bình cộng của các số 18, 23, 28, 33, 38 là:\nA. 27 B. 28 \nC. 29 D. 30\nb) Trung bình cộng của các số 265, 297, 315, 425, 518 là:\nA. 365 B. 464 \nC. 455 D. 364\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong 4 năm từ 2004 đến 2007, Công ti Thịnh Đạt đã xuất khẩu được số cà phê (xem biểu đồ bên) là:\nA. 1700 tấn B. 1800 tấn\nC. 1900 tấn D. 1920 tấn\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Bố Tuấn làm việc trong nhà máy 8 giờ trong 1 ngày. Một tuần bố Tuấn được nghỉ 2 ngày. Hỏi một tuần bố Tuấn là việc trong nhà máy bao nhiêu giờ?\nBài giải\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n2. Bốn bao gặp lần lượt cân nặng 37kg, 41kg, 45kg và 49kg. Hỏi trung bình mỗi bao cân nặng bao nhiêu kg?\nBài giải:\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n3. Một cửa hàng xăng dầu trong 3 ngày đầu tuần bán được 2150l xăng, 4 ngày còn lại trong tuần bán được 2540l xăng. Hỏi trung bình trong tuần đó hàng bán được bao nhiêu lít xăng?\nBài giải:\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n4. Năm 2008 đội I thu hoạch được 6 tấn cà phê, đôi II thu hoạch được 7 tấn cà phê, đội III thu hoạch được 5 tấn cà phê. Hãy viết vào bảng từng đợi ứng với số tấn cà phê đội đó thu hoạch được.\n", ""]}, {"id": "54a3d0289ee094c0ee2d448c2699c18a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-23-de-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 23 đề A toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\nA. Những số chia hết cho cả 2 và 5 là 1820 và 47205 (S)\nB. Những số chia hết cho cả 3 và 5 là 3675; 954000 và 47205 (Đ)\nC. Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là 1820 (S)\nD. Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là 954000 (Đ)\n2.\na. Trong các phân số$\\frac{13}{26}; \\frac{14}{27}; \\frac{16}{28}; \\frac{18}{29}; \\frac{20}{30}$ các phân số tối giản là:\nĐáp án đúng:D. $\\frac{14}{27}; \\frac{18}{29}$\nb.Quy đồng mẫu số hai phân số $\\frac{5}{7}; \\frac{4}{9}$ được hai phân số mới là:\nĐáp án đúng:B. $\\frac{45}{63}$ và $\\frac{28}{63}$\n3.\na. $\\frac{3}{16} < \\frac{13}{16}$ (S)\nb. $\\frac{17}{15} > \\frac{14}{15}$ (Đ)\nc. $\\frac{20}{21} > 1$ (S)\n4. Tổng của ba phân số $\\frac{1}{5}; \\frac{1}{6}; \\frac{5}{8}$ là:\nĐáp án đúng: C. $\\frac{119}{120}$\n5.\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài làm\n1.\n2. Bài giải:\nChu vi của hình bình hành đó là:\n (14 + 6) x 2 = 40 (cm)\nDiện tích của hình bình hành đó là:\n 14 x 4 = 56 ($cm^{2}$)\nĐáp số: Chu vi 40 cm\n Diện tích 56 $cm^{2}$\n3.\na.$\\frac{4}{16} +\\frac{1}{4}=\\frac{1}{4}+\\frac{1}{4}=\\frac{2}{4}=\\frac{1}{2}$\nb.$\\frac{15}{25} +\\frac{6}{10}=\\frac{3}{5}+\\frac{3}{5}=\\frac{6}{5}$\nc.$\\frac{5}{9} +\\frac{21}{27}=\\frac{5}{9}+\\frac{7}{9}=\\frac{12}{9}=\\frac{4}{3}$\n4. Bài giải:\nPhân số chỉ số học sinh đạt loại khá và giỏi của lớp 4A là:\n$\\frac{1}{3} +\\frac{2}{5} = \\frac{11}{15}$ (số học sinh cả lớp)\nĐáp số: $\\frac{11}{15}$ số học sinh cả lớp"]}, {"id": "73869ed89c3eeb58afadac196641dd82", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-6-toan-4-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 6 toán 4 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:\na) 517642 > 5☐ 7642 \nb) 188753 < 18☐ 753\nc) 6 tấn 850 kg < 6 tấn☐ 49 kg \nd)☐ tấn 105 kg = 7105 kg\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Gía trị chữ số 4 trong số 147325 là:\nA. 400 000 B. 47 000 \nC. 40 000 D. 4000\nb) 9 tấn 35kg = ........ kg\nSố thích hợp viết vào chỗ chấm là:\nA. 9350kg B. 9035kg \nD. 9350 D. 9035\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 120 phút = 2 giờ☐ \nb)$\\frac{1}{2}$ phút = 36 giây ☐ \nc) Năm 2000 thuộc thế kỉ 21 ☐ \nd) Năm 2008 thuộc thế kỉ 21 ☐ \n4. Chọn câu trả lời đúng:\nSố học sinh giỏi toán khôi lớp 3 Trường Tiểu học Kim Đồng năm học 2006 - 2007 là:\nA. 75 học sinh\nB. 85 học sinh\nC. 83 học sinh\nD. 73 học sinh\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Hãy viết 5 số tự nhiên liên tiếp mà số bé nhất là 2008:\n........................................................................................................................\n2. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 và chữ số 7 trong số 2 017 536\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n3. Một cửa hàng vật liệu xây dựng buổi sáng bán được 14 tấn xi-măng, biểu chiều bán được ít hơn buổi sáng 7 tạ xi-măng. Hỏi cả ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu tạ xi-măng?\nBài giải:\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n4. Cuộn vải xanh dài 150cm và dài hơn cuộn vải trắng 30m. Hỏi trung bình mỗi cuộn vải dài bao nhiêu mét?\nBài giải:\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n5. Tính giá trị của biểu thức: 127 + a x 6 với a = 8\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................", ""]}, {"id": "c1192acb078188b9adddcc237a4e7010", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-19-de-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 19 đề A toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\n2. Diện tích khu đất đó:\nĐáp án đúng là: B. 12$km^{2}$\n3.\n4.\n7 $m^{2}$ <60000$dm^{2}$ \n150 000$dm^{2}$ >150$m^{2}$\n2$km^{2}$ >200000$m^{2}$\n11$km^{2}$ =11 000 000$m^{2}$\n500 000$m^{2}$ <5$km^{2}$\n1 200 000$m^{2}$ >1$km^{2}$\n5. Trong các hình trên, hình bình hành là:\nĐáp án đúng là: A. Hình M\n6.\nPhần 2.Trình bày chi tiết các bài toán\n7. Bài giải:\nĐổi: 18km = 18 000m\nDiện tích mặt đường láng nhựa của đoạn đường đó là:\n 18 000 x 28 = 504 000 ($m^{2}$)\n Đáp số: 504 000$m^{2}$\n8. Bài giải:\nChiều rộng của khu đất hình chữ nhật đó là:\n 5 : 5 = 1 (km)\nDiện tích khu đất hình chữ nhật đó là:\n 5 x 1 = 5 ($km^{2}$)\n Đáp số: 5 $km^{2}$\n9. Bài giải:\nChiều cao của tấm bìa hình bình hành đó là:\n 15 : 3 = 5 (dm)\nDiện tích của tấm bìa đó là:\n 15 x 5 = 75 ($dm^{2}$)\n Đáp số: 75$dm^{2}$"]}, {"id": "12a25097815f34c92ba6b583f2e95ee4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-4-toan-4-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 4 toán 4 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Tìm câu trả lời sai:\na) 12 tấn 7 tạ = ?\nA. 127 tạ B. 1270 yến \nC. 12700 kg D. 127000 kg\nb) 4kg 8dag = ?\nA. 408 dag B. 48 dag \nC. 4080 g D. 40 hg 80g\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na) Giá trị của chữ số 1 trong số lớn nhất có 5 chữ số lẻ khác nhau là 1☐\nb) Giá trị của chữ số 8 trong số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là 800☐\nc) Giá trị của chữ số 3 trong số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là 30☐\nd) Giá trị của chữ số 4 trong số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là 400☐\n3. Nối hai số đo khối lượng bằng nhau với nhau:\nA) 7 yến 9kg 790 kg (1)\nB) 7 tạ 90kg 7090 kg (2)\nC) 7 tấn 90kg 7900 kg (3)\nD) 7 tán 9 tạ 79kg (4)\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTừ 8 giờ đến 16 giờ kim giờ và kim phút gặp nhau số lần là:\nA. 8 lần B. 7 lần\nC. 9 lần D. 6 lần\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Ba ô tô chở hàng. Ô tô thứ nhất chở được 4 tạ 25kg. Ô tô thứ hai chở nhiều hơn ô tô thứ nhất 45kg nhưng ít hơn ô tô thứ ba 3 yến 7kg. Hỏi cả ba ô tô chở được bao nhiêu kg hàng?\nBài giải\n................................................................................................\n................................................................................................\n................................................................................................\n2. Có một cái cân hai điã với các quả cân 1g, 2g, 4g và 8g. Chứng tỏ rằng có th cân các vật có khối lượng từ 1g đến 15g mà chỉ cần đặt các quả cân trên cùng một đĩa cân.\nBài giải\n................................................................................................\n................................................................................................\n................................................................................................\n3. Cho dãy số: 2; 5; 8; 11; 14;... 101; 104.\nHãy xem xét số: 107 : 77 có thuộc dãy số này không? Nếu có thuộc dây nó là số hạng thứ bao nhiêu của dãy?\n................................................................................................\n................................................................................................\n................................................................................................", ""]}, {"id": "a5ca21fdf435177d32c8faf52b905720", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-6-toan-4-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 6 toán 4 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Chọn câu trả lời đúng:\na) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà chữ số hàng nghìn là 2 là:\nA. 2000 B. 2987 \nC. 2999 D. 2013\nb) Giá trị của chữ số 3 trong số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:\nA. 30000 B. 3000 \nC. 300 D. 30\n2. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Bắt đầu từ năm 2000 đến hết năm 2040 có số năm nhuận là:\nA. 8 B. 9 \nC. 10 D. 11\nb) Tháng Hai của năm nhuận có số ngày là:\nA. 30 B. 31 \nC. 29 D. 28\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Trung bình cộng của số lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ bé nhất có 3 chữ số là 5050☐\nb) Trung bình cộng của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 3 chữ số là 4494☐\nc) Trung bình cộng của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là 49894☐\nd) Trung bình cộng của số bé nhất có 3 chữ số, số bé nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 5 chữ số là 3700☐\n4. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số, biết tổng bốn chữ số bằng 10 và chữ số hàng nghìn là chữ số chẵn nhỏ nhất.\n..................................................................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................................................................\n2. Một đội gồm 3 tổ tham gia sửa đường. Tổ I sửa được nhiều hơn trùng bình cộng số mét đường của cả ba tổ là 12m. Tổ II sửa được nhiều hơn trung bình cộng số mét đường của tổ III và tổ II là 8m. Tổ III sửa được 60m đường. Hỏi cả đội sửa được bao nhiêu mét đường?\nBài giải:\n..................................................................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................................................................\n3. Không thực hiện phép tính, hãy tìm $x$:\n($x$ + 2138) x 4 = (2076 + 2138) x 4\nBài giải:\n..................................................................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "e5aaac7917effadc4d60d9e97c7a93e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-9-de-b-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 9 đề B toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.Hình vẽ bên có:\nC. 1 cặp cạnh song song và 2 cặp cạnh vuông góc\n2.\nA. S B. Đ \nC. Đ D. S\n3.\nTổng của hai số bằng hiệu của hai số đó mà tổng (hiệu) đó khác 0 khi:\nA. Có một số bằng 0 \n4.\nHình bên có số đường thẳng vuông góc với AB là:\nB. 4 đường thẳng\nPHẦN 2.\n1.\na) 1234; 1243; 1324; 1342; 1423; 1432; 2134; 2143; 2314; 2341; 2413; 2431; 3124; 3142; 3214; 3241, 3412, 3421, 4123, 4132; 4213; 4231; 4312; 4321.\nb) Vì mỗi chữ số (1; 2; 3; 4) xuất hiện ở mỗi hàng 6 lần nên tổng của tất cả các số vừa viết ở trên là:\n(1 + 2 + 3 + 4) x 6 x 1000 + (1 + 2 + 3 + 4) x 6 x 100 + (1 + 2 + 3 + 4) x 6 x 1\n= 60000 + 6000 + 600 + 60#\n= 66660\n2.\nHình AKME; hình KBGM, hình EMHD, hình MGCH, hình ABGE, hình EGCD, hình AKHD, hình KBCH, hình ABCD.\n"]}, {"id": "04bee286d4ff9fdfeef55dda7c025986", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-4-toan-4-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 4 toán 4 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Điền dấu >; =; < thích hợp vào ô trống:\n1010☐ 909 47052☐ 48042\n49999☐ 51999 99899☐ 101899\n87 560☐ 87000 + 560 50327☐ 50000 + 326\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nCác số 789563; 879653; 798365; 769853, xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\nA. 879653; 798365; 789563; 769853\nB. 798365; 879653; 789563; 769853\nC. 769853; 789563; 798365; 879653\nD. 769853; 798653; 789563; 879653\n3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\nCho $x$ là số tròn chục, tìm $x$ biết 2010 < $x$ < 2025\nA. $x$ = 2011 B. $x$ = 2015 \nC. $x$ = 2020 D. $x$ = 2024\n4. Điền dấu >; =; < thích hợp vào chỗ chấm:\n5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1 giờ 25 phút = ... phút \n2 phút 10 giây = ... giây \n$\\frac{1}{4}$ giờ = ... phút\nb) 10 thế kỉ = ... năm \n20 thế kỉ 8 năm = ... năm\n6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nChiến thắng Điện Biên Phủ vào năm 1954, năm đó thuộc thế kỉ:\nA. XIX B. XX \nC. XVII D. XXI\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:\na) 15769; 15679; 15796; 15697.\nb) 398715; 389517; 359781; 395187; 371958.\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n2. Tìm số tròn trăm $x$ biết: 15450 < $x$ < 15710\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n3. Xe thứ nhất chở được 7 tấn xi-măng, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 500kg xi-măng. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu tạ xi-măng?\nBài giải\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n4. Năm 2010 kỉ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội. 1000 năm trước, vua Lý Công Uẩn dời đô về Thăng Long, năm đó là năm nào? Năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy?\nBài giải\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n", ""]}, {"id": "8df5e237dd9a28c02c0efea08a6c6fc0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-5-toan-4-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 5 toán 4 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Chọn câu trả lời đúng:\nNgày 1 tháng 3 năm 2007 là ngày thứ năm. Ngày 1 tháng 3 năm 2008 là thứ:\nA. Thứ năm B. Thứ sáu \nC. Thứ bảy D. Chủ nhật\n2. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nXe thứ nhất chở được 45 tạ hàng, xe thứ hai chở được 53 tạ hàng, xe thứ ba chở được số hàng nhiều hơn trung bình cộng tổng tạ hàng của hai xe đầu là 5 tạ. Xe thứ ba chở được số hàng là:\nA. 50 tạ hàng B. 58 tạ hàng \nC. 55 tạ hàng D. 54 tạ hàng\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nBiểu đồ dưới cho biết số cà phê xuất khẩu của công ti Thịnh Đạt:\nA. Năm 2007 nhiều hơn năm 2004 là 500 tấn\nB. Năm 2005 ít hơn năm 2006 là 300 tấn\nC. Trung bình mỗi năm xuất khẩu được 495 tấn\nD. Trung bình mỗi năm xuất khẩu được 480 tấn\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Ngày Tết dương lịch năm 2008 rơi vào thứ ba. Hỏi ngày Quốc tế thiếu nhi cùng năm rơi vào thứ mấy? (không xem lịch)\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n2. Trung bình cộng của 6 số chẵn liên tiếp là 241. Hãy tìm 6 số đó:\nBài giải\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n", ""]}, {"id": "a144dacd744be9df9313fab597e6d618", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-8-de-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 8 đề A toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.Tổng của hai số là 82. Hiệu của hai số là 14. Hai số đó là:\nC. 34 bà 48 \n2.\nHình A -> góc vuông\nHình B -> góc tù\nHình C -> góc bẹt\nHình D -> góc nhọn\n3.\nA -> (3) B -> (1) C -> (2)\nPHẦN 2\n1.\n2.\na) 2785 + 1946 + 1215\n= (2785 + 1215) + 1946\n= 4000 + 1946\n= 5946\nb) 23764 + 136 + 16236\n= (23764 +16236) + 136\n= 40000 + 136\n= 40136\n3. Tuổi của con là:\n(48 - 30) : 2 = 9 (tuổi)\nTuổi của mẹ là:\n48 - 9 = 39 (tuổi)\nĐáp số: Con: 9 tuổi, Mẹ: 39 tuổi.\n4.\n- Góc nhọn là: Góc đỉnh A cạnh AB và AC\n- Góc vuông là: Góc đỉnh I cạnh IH và IK\n- Góc tù là: Góc đỉnh O cạnh OM và ON"]}, {"id": "cc1568e093ae1fee856afea253da4dab", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-2-toan-4-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 2 toán 4 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Có bao nhiêu số có sáu chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2?\nA. 6 số B. 5 số \nC. 4 số D. 3 số\nb) Số bé nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm là 8 và chữ số hàng đơn vị là 3 là:\nA. 999 893 B. 111 813 \nC. 100 803 D. 100 813\n2. Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó:\nA. 50274 50000 + 700 + 20 + 4 (1)\nB. 52074 50000 + 2 000 + 40 + 7 (2)\nC. 50724 50000 + 200 + 70 + 4 (3)\nD. 52047 50000 + 2000 + 70 + 4 (4)\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999999☐\nb) Số lớn nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 999998☐\nc) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: 102345☐\nd) Số bé nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 1000000\n4. Tìm câu trả lời sai:\nA. Số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số là: 999990\nB. Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là: 999998\nC. Số bé nhất có sáu chữ số đều là số lẻ là: 100001\nD. Số bé nhất có 6 chữ số mà chữ số hàng nghìn là 7 là 107000.\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Cho các chữ số: 4; 1; 3; 5\na) Viết các số có bốn chữ số khác nhau:\n............................................................................\n............................................................................\n............................................................................\nb) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự tăng dần:\n............................................................................\n............................................................................\n............................................................................\n2.\na) Viết tất cả các số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3:\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\nb) Xếp các số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn:\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\n3. Tìm một số có bốn chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3.\nBài giải\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................", ""]}, {"id": "b19eb64d3c99dba02f324c3d14553032", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-2-toan-4-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 2 toán 4 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó:\na) 945075 Chín trăm bốn mươi năm nghìn không trăm bảy mươi (1)\nb) 940575 Chín trăm bốn mươi nghìn bảy trăm năm mươi lăm (2)\nc) 940755 Chín trăm bốn mươi lăm nghìn không trăm bảy mươi lăm (3)\nd) 940755 Chín trăm bốn mươi nghìn năm trăm bảy mươi lăm (4)\n Chín trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm linh năm (5)\n2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\n3. Chọn câu trả lời đúng:\na) Số 387654 có chữ số 8 thuộc hàng:\nA. Trăm nghìn B. Chục nghìn \nC. Nghìn D. Trăm\nb) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246357 là:\nA. 3, 5, 7 B. 6, 3, 5 \nC. 4, 6, 3 D. 2, 4, 6\n4. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống:\n9899☐ 10000 \n20111☐ 19999\n830678☐ 830000 + 678 \n74474☐ 74 747\n100000☐ 99099 \n910678☐ 909789\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Viết các số sau và cho biết chữ só 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:\na) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi\nb) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm\nc) Năm trăm nghìn chín trăm mười bốn\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n2. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n909010; 789563; 987365; 879653; 9100009.\n.....................................................................................................................................................................\n3. Tìm $x$:\na. $x$ - 4956 = 8372\n...................................................\n...................................................\nb. $x$ + 1563 = 10320\n...................................................\n...................................................\nc. $x$ x 9 = 57708\n...................................................\n...................................................\nd. $x$ : 7 = 1630\n...................................................\n...................................................\n4. Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 108$cm^{2}$, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó.\nBài giải\n......................................................................................................\n......................................................................................................\n......................................................................................................", ""]}, {"id": "254a3319ec8a4a9068154aeca778d4d3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-7-de-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 7 đề A toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\na)Tổng của 131131 và 245245 là:\nC. 376376 \nb)Hiệu của 742356 và 356478 là:\nD. 3857878\n2.\nB. 1065km Đ\n3.\nA -> (3) B -> (5) \nC -> (1) D -> (2)\n4.\nPHẦN 2\n1.\n2.\na) $x$ - 2008 = 7999\n$x$ = 7999 + 2008\n$x$ = 10007\nb) $x$ + 56789 = 215345\n$x$ = 215345 - 56789\n$x$ = 158565\nc) 178593 + $x$ = 427157\n$x$ = 427157 - 178593\n$x$ = 248564\nd) 976318 - $x$ = 764280\n$x$ = 976318 - 764280\n$x$ = 212038\n3. Số cây huyện B trồng được là:\n157630 - 2917 = 154713 (cây)\nCả hai huyện trồng được số cây là:\n157630 + 154713 = 312343 (cây)\nĐáp số: 312343 cây\n4. Với a = 5, b = 7, c = 9 thì giá trị của biểu thức là:\na) a x b + c = 5 x 7 + 9 = 35 + 9 = 44\nb) a x b - c = 5 x 7 - 9 = 35 - 9 = 26\nc) a + b x c = 5 + 7 x 9 = 5 + 63 = 68\nd) (a + b) x c = (5 + 7) x 9 = 12 x 9 = 108"]}, {"id": "2174d798429590eda6b7a68c57929a39", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-9-de-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 9 đề A toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.Hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm được vẽ như sau:\nHình 3\n2.Hình vuông có cạnh 3cm được vẽ như sau:\nHình 1: S Hình 2: Đ Hình 3: S\n3.Đường cao của hình tam giác ABC tương ứng với đáy BC là:\nb) AB\n4.Diện tích của hình chữ nhật là:\nC. 128$cm^{2}$\nPHẦN 2\n1.\na) Hai cặp là AB và DC; BC và AD.\nb) 4 cặp là: BA và BC; CB và CD; CD và AD; DA và AB.\n2. Diện tích hình chữ nhật bên là:\n6 x 2 = 12$cm^{2}$\nĐáp số: 12$cm^{2}$\n3.\nChu vi của hình chữ nhật bên là:\n(6 + 2) x 2 = 16 (cm)\nVì chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật nên chu vi hình vuông bằng 16cm.\nCạnh hình vuông là:\n16 : 4 = 4 (cm)\nDiện tích hình vuông là:\n4 x 4 = 16 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 16$cm^{2}$"]}, {"id": "440ac7586e6d56ec84bee209f718573d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-7-de-b-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 7 đề B toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.Lan nghĩ ra một số, Lan lấy số đó cộng với số bé nhất có 4 chữ số khác nhau thì được số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số. Số Lan nghĩ là:\nA. 8967\n2.\na) Đ b) S \nc) S d) Đ\n3.\na) 1 b) 1 \nc) 1 d) 2\n4.\nTổng của 1027 và 2345 nhân với 3 viết là:\nB. (1027 + 2345) x 3\n5.\nA. 200$cm^{2}$ \nPHẦN 2\n1. Số lớn nhất có 5 chữ số là 99999, vậy tổng của hai số là 99999. Nếu thêm vào số lớn 425 đơn vị và bớt ở số bé đi 197 đơn vị thì tổng mới là:\n99999 + 425 - 197 = 100227\nĐáp số:100227\n2.\na) Biểu thức: (a - b) : c\nNếu a = 4895, b = 1025, c = 5 thì (a - b) : c = (4895 - 1025) : 5 = 3870 : 5 = 774\nb) Biểu thức m x (n + p)\nNếu m = 9, n = 1069, p = 2175 thì m x (n + p) = 9 x (1069 - 2175) = 9 x 3244 = 29196\n3. Sau khi bớt đi ở số bị trừ đi 428 và thêm vào số trừ 235 thì hiệu hai số mới là 2084.\nVậy hiệu của hai số ban đầu là:\n2084 + 478 + 235 = 2797\nĐáp số: 2797\n4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 1237 + 2914 + 1763 + 2086\n= (1237 + 1763) + (2914 + 2086)\n= 3000 + 5000\n= 8000\nb)14968 + 9035 - 968 - 35\n= (14968 - 968) + (9035 - 35)\n= 14000 + 9000\n= 23000"]}, {"id": "c4d680ad36b42e3272cdfb36d04d4cb6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-6-de-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 6 đề A toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1. \na) 517642 > 5 0 7642 \nb)188753 < 189753\nc) 6 tấn 850kg < 6 tấn 9 49kg \nd) 7 tấn 105 kg = 7105 kg\n2.\na)C. 40 000 b)D. 9350 \n3.\na) Đ b) S \nc) S d) Đ\nPHẦN 2\n1. 5 số tự nhiên liên tục đó là:\n2008; 2009; 2010; 2011; 2012.\n2. Số 2017536 đọc là: Hai triệu không trăm mười bảy nghìn năm trăm ba mươi sáu\nChữ số 2 trong số trên có giá trị là 2 000 000, chữ số 7 trong số trên có giá trị là 7000.\n3. Đổi 14 tấn = 140 tạ\nSố xi-măng cửa hàng bán được trong buổi chiều là:\n140 - 7 = 133 (tạ)\nCả ngày hôm đó cửa hàng bán được số xi-măng là:\n140 + 133 = 273 (tạ)\nĐáp số: 273 tạ xi-măng\n4. Cuộn vải trắng có số mét là:\n150 - 30 = 120 (m)\nTrung bình mỗi cuộn vải có số mét là:\n(150 + 120) : 2 = 135 (m)\nĐáp số: 135m\n5. Với a = 8 thì gía trị của biểu thức 127 + a x 6 là: 127 + 8 x 6 = 127 + 48 = 175"]}, {"id": "beb5f8fcbbe426f58e6fe0f2d4c5c8f6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-5-de-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 5 đề A toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\na) S b) Đ \nc) S d) Đ\n2.\na) Trung bình cộng của các số 18, 23, 28, 33, 38 là:\nB. 28\nb)Trung bình cộng của các số 265, 297, 315, 425, 518 là:\nD. 364\n3.\nD. 1920 tấn\nPHẦN 2.\n1. Số ngày làm việc của bố Tuấn ở nhà máy trong 1 tuần là:\n7 - 2 = 5 (ngày)\nSố giờ làm việc của bố Tuấn ở nhà máy trong 1 tuần là:\n8 x 5 = 40 (giờ)\nĐáp số: 40 giờ\n2. Trung bình mỗi cân nặng là:\n(37 + 41 + 45 + 49) : 4 = 43 (kg)\nĐáp số: 43 kg\n3. Tổng số lít xăng bán được trong một tuần là:\n2159 + 2540 = 4690 (l)\nTrung bình một ngày trong tuần đó cửa hàng bán được số lít xăng là:\n4690 : (3 + 4) = 670 (l)\nĐáp số: 670l xăng\n4.\n"]}, {"id": "fc3d11d494f1ad399a5bfaa9fde9194c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-3-toan-4-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 3 toán 4 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Chọn câu trả lời đúng:\na) Số lẻ bé nhất có tám chữ số là:\nA. 11 111 111 B. 10 000 001\nC. 11 000 0000 D. 10 000 000\nb) Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là:\nA. 9 999 999 B. 9 999 990\nC. 9 999 998 D. 9 999 909\n2. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:\nA. Số lớn nhất có chín chữ số là:\nB. Số chẵn lớn nhất có chín chữ số là:\nC. Số tròn chục lớn nhất có chín chữ số là:\nD. Số tròn trăm lớn nhất có chín chữ số là: \n999999 900 (1)\n999 999 990 (2)\n999 999 998 (3)\n999 999 999 (4)\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Số liền trước số bé nhất có tám chữ số là 9 999 999 ☐\nb) Số liền sau số bé nhất có bảy chữ số khác nhau là 1 000 001 ☐\nc) Số 999 999 là số tự nhiên ở giữ số 999 998 và 1 000 000 ☐\nd) Số lớn nhất nhỏ hơn 1 000 000 là 999 999 ☐\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai:\nA. Viết chữ só 5 vào số 3027 để được số lớn nhất có thể được là 53 027\nB. Viết chữ số 2 vào số 5030 để được số lớn nhất có thể được là 52 030\nC. Viết chữ số 3 vào số 5402 để được số lớn nhất có thể được là 35 402\nD. Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Cho bốn chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi chữ số chỉ được viết một lần trong mỗi số. Tính tổng các số vừa viết một cách nhanh nhất.\n...........................................................................\n...........................................................................\n...........................................................................\n2. Tìm số tròn chục có năm chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm.\n........................................................................................\n........................................................................................\n........................................................................................", ""]}, {"id": "51e65fc1f288e07513391a7d50a041bf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-50-chia-hai-so-co-tan-cung-la-chu-so-0.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 50 Chia hai số có tận cùng là chữ số 0", "contents": ["Viết vào chỗ chấm\n720: 60\n= 72 chục : 6 chục\n= 12\nCùng xóa một chữ số 0\nChia 72 cho 6\nCâu hỏi 1 ( trang 28 VBT toán 4 tập 2): Đặt tính rồi tính.\na) 240 : 30\n5 150 : 50\nb) 1800 : 90\n69 800 : 20\nTrả lời\na)\n \nb)\n \nBài 1 (trang 28 VBT toán 4 tập 2): Số?\na) 120 phút = ….. giờ\n1080 phút = ….. giờ\nb) 300 giây = ….. phút\n3600 giây =..... phút = …. giờ\nTrả lời\na) 120 phút = 2 giờ\n1080 phút = 18 giờ\nb) 300 giây = 5 phút\n3600 giây = 60 phút = 1 giờ\nBài 2 (trang VBT toán 4 tập 2): Một số chia cho một tích.\na) Số?\n24:(3 x 2) = …….. 24:2:3=........ 24:2:3 =.......\nVậy: 24 : (3 × 2) = 24: 3 : 2 =24: 2 : 3\nb) Số?\n720: 60 = 720 : (... x 6)\n= (720 : ….): 6.......= …… : 6 = ….\nc) Tính ( theo mẫu trong SGK)\n450: (5 x 3)=........................\n9000: (9 x 2)=........\nTrả lời\na) Số?\n24 : (3 x 2) = 4 24 : 2 : 3= 4 24 : 2 : 3 = 4\nVậy: 24 : (3 × 2) = 24: 3 : 2 = 24 : 2 : 3\nb) Số?\n720: 60 = 720 : (10 x 6)\n= (720 : 10): 6 = 72 : 6 = 12\nc) Tính ( theo mẫu trong SGK)\n450: (5 x 3)= 450 : 15 = 30\n9000: (9 x 2)= 9000: 18 = 500."]}, {"id": "0beb1c9f86c473257ab6343360e9ff3a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-4-de-b-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 4 đề B toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\na)12 tấn 7 tạ = ?\nb) 127000 kg\nc) 4kg 8dag = ?\nd) 48 dag \n2.\na) Đ b) S \nc) Đ d) S\n3.\nA ->(4)\nB -> (1)\nC -> (2)\nD -> (3)\n4.Từ 8 giờ đến 16 giờ kim giờ và kim phút gặp nhau số lần là:\nB. 7 lần\nPHẦN 2\n1.Đổi: 4 tạ 25 kg = 425kg; 3 yến 7kg = 37kg\nÔ tô thứ hai chở được số ki-lô-gam hàng là:\n425 + 45 = 470 (kg)\nÔ tô thứ ba chở được số ki-lô-gam hàng là:\n470 + 37 = 507 (kg)\nCả ba ô tô chở được số ki-lô-gam là:\n425 + 470 + 507 = 1402 (kg)\nĐáp số: 1402kg hàng\n2.Ta có:\nNhư vậy ta hoàn toàn có thể cân các vật có khối lượng từ 1g đến 15g mà chỉ cần đặt các quả cân trên cùng một đĩa cân.\n3.Nhận xét:\n2 : 3 = 0 (dư 2)\n5 : 3 = 1 (dư 2)\n8 : 3 = 2 (dư 2)\n11 : 3 = 3 (dư 2)\n...\n101 : 3 = 33 (dư 2)\n104 : 3 = 34 (dư 2)\nQuy luật: Mỗi số hạng của dãy chia cho 3 đều dư 2 và thương kém số chỉ vị trí 1 đơn vị)\nSố 107 > 104 nên 107 không thuộc dãy\n77 : 3 = 25 (dư 2)\nSố 77 có thuộc dãy số.\nVì 25 + 1 = 26 nên 77 là số hạng thứ 26 của dãy số đó."]}, {"id": "c8606b45231b70b385a6f4900c8e0b38", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-3-toan-4-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 3 toán 4 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 102 345 876 là:\nA. 8; 7; 6 B. 4; 5; 8 \nC. 3; 4; 5 D. 1; 0; 2\nb) Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 198 304 576 là:\nA. 4; 5; 7 B.1; 9; 8 \nC. 9; 8; 3 D. 1; 9; 8; 3.\n2. Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó:\nA. 700 600 800 Bảy trăm linh sáu triệu tám nghìn (1)\nB. 706 000 800 Bảy trăm triệu sáu trăm nghìn tám trăm (2)\nC. 7 600 008 000 Bảy trăm linh sáu triệu không nghìn tám trăm (3)\n Bảy tỉ sáu trăm triệu không trăm linh tám nghìn (4)\n3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\n4. Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó:\na) 570 505 (1) 500000 + 7000 + 50 + 5\nb) 550 705 (2) 500000 + 700 + 50 + 5\nc) 507 055 (3) 500000 + 70000 + 500 + 5\nd) 500 755 (4) 500000 + 50000 + 700 + 5\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Đọc các số sau: 100 515 600; 760 800 320; 49 200 000; 5 500 500 050.\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n2. Nêu giá trị của chữ số 3, chữ số 7 và chữ số 9 trong số 95 073 200\n..............................................................................................................................\n3. Viết số biết số đó gồm:\na) 8 triệu, 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị\nb) 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị\nc) 8 trăm triệu, 5 triệu, 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị\nd) 8 tỉ, 5 chục triệu, 4 trăm nghìn, 7 trăm, 2 chục.\n4. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 954; 7683; 52 476; 106 205\nMẫu: 567 = 500 + 60 + 7\n................................................................................\n................................................................................\n................................................................................", ""]}, {"id": "dc29c6ceaeb47afe0b2518c7acfa84e5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-6-de-b-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 6 đề B toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\na)Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà chữ số hàng nghìn là 2 là:\nB. 2987 \nb)Giá trị của chữ số 3 trong số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:\nC. 300\n2.\na)Bắt đầu từ năm 2000 đến hết năm 2040 có số năm nhuận là:\nD. 11\nb)Tháng Hai của năm nhuận có số ngày là:\nC. 29\n3.\na) Đ b) S \nc) Đ d) Đ\n4.\nPHẦN 2\n1.Số có 4 chữ số thì chữ số hàng nghìn là hàng cao nhất do đó chữ số hàng nhìn phải khác 0. Chữ số hàng nghìn là chữ số chẵn bé nhấy nên chữ số hàng nghìn là 2. Số có 4 chữ số cần tìm có dạng$\\overline{2***}$\nĐể$\\overline{2***}$ bé nhất thì chữ số hàng trăm và hàng chục bé nhất. Do đó số hàng trăm và hàng chục là 0.\nChữ số hàng đơn vị là:\n10 - 2 = 8\nSố cần tìm là 2008\n2.Ta có sơ đồ 1:\nTổ 2 sửa được số mét đường là:\nTrung bình cộng số mét đường của cả ba tổ là:\n(76 + 60 + 12) : 2 = 74 (m)\nCả ba tổ sửa được số mét đường là:\n74 x 3 = 222 (m)\nĐáp số: 222m đường.\n3.($x$ + 2138) x 4 = (2076 + 2138) x 4\nHai tích bằng nhau, hai tích có một thừa số bằng nhau (bằng 4) nên thừa số kia bằng nhau. Vậy:\n$x$ + 2138 = 2076 + 2138\nHai tổng bằng nhau, hai tổng có một số hạng bằng nhau (bằng 2138) nên số hạng kia bằng nhau. Vậy $x$ = 2076."]}, {"id": "e6f40282135cc74267ecec9828fe2c28", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-49-chia-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 49 Chia cho số có một chữ số", "contents": ["Thực hiện phép chia (trang 27 VBT toán 4 tập 2):\nVí dụ 1:\nVậy 326 274 : 6 = 54 379\nVí dụ 2:\nVậy 212 728 : 4 = 53182 dư 1.\nCâu hỏi 1 (trang 27 VBT toán 4 tập 2): Đặt tính rồi tính\na, 633 760 : 5\nb, 599 152 : 7\nTrả lời\na, 633 760 : 5\nb, 599 152 : 7\nBài 1 (trang 27 VBT toán 4 tập 2): Số?\nNgười ta đóng gói 193 606 cái bút sáp màu vào các hộp, mỗi hộp 8 cái. Khi đó, có thể đóng gói được nhiều nhất….. hộp và còn thừa….. cái.\nTrả lời\nTa thực hiện phép tính sau:\nVậy có thể đóng gói được nhiều nhất 24 200 hộp và còn thừa 6 cái."]}, {"id": "74906f307aea1b71c2b51780c50fe962", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-4-de-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 4 đề A toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\n1010 > 909 47052 < 48042\n49999 < 51999 99899 < 101899\n87560 = 87000 + 560 50327 > 50000 + 326\n2.\nC. 769853; 789563; 798365; 879653\n3.\nC. $x$ = 2020\n4.\n5.\na) 1 giờ 25 phút = 85 phút ;\n2 phút 10 giây = 130 giây;\n$\\frac{1}{4}$ giờ = 15 phút\nb) 10 thế kỉ = 1000 năm;\n20 thế kỉ 8 năm = 2008 năm.\n6.\nB. XX \nPHẦN 2\n1.\na) 15976; 15796; 15769; 15697; 15679\nb) 398715; 395187; 389517; 371858; 359781\n2.Các số tròn trăm lớn hơn 15450 và nhỏ hơn 15710 là: 15500; 15600; 15700. Vậy $x$ có thể nhận các giá trị: 15500; 15600 và 15700.\n3.Đổi: 7 tấn = 70 tạ; 500 kh = 5 tạ.\nXe thứ hai chửo được số xi-măng là:\n70 - 5 = 65 (tạ)\nCả hai xe chở được số xi-măng là:\n70 + 65 = 135 (tạ)\nĐáp số: 135 tạ xi-măng\n4.Vua Lý Công Uẩn dời đô về Thăng Long năm 1010 vì 2010 - 1000 = 1010.\nNăm 1010 thuộc thế kỉ XI.\n"]}, {"id": "9fe72f7113182077fc0df216384dc05e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-1-toan-4-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 1 toán 4 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Chọn câu trả lời đúng:\na) Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:\nA. 99999 B. 99998 \nC.88888 D. 99990\nb) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:\nA. 10000 B. 10001 \nC. 10234 D. 11111\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là 9999 ☐\nb) Số liền sau số lẻ bé nhất có năm chữ số là 10001 ☐\nc) Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là 99998 ☐\nd) Số liền sau số tròn chục lớn nhất có năm chữ số là 99990 ☐\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố lớn nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 7; 5; 8; 3 là:\nA. 7583 B. 7853 \nC. 8753 D. 8735\n4. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:\nA. Giá trị của biểu thức 3765 + a với a = 2138 là: 7337 (1)\nB. Giá trị của biểu thức 8273 - b với b = 936 là: 9410 (2)\nC. Giá trị của biểu thức m x 6 với m = 1208 là: 5903 (3)\nD. Giá trị của biểu thức 47050 : n với n = 5 là: 7248 (4)\n5. Chọn câu trả lời đúng:\nHiệu của số lẻ bé nhất có năm chữ số và số lớn nhất có ba chữ số là:\nA. 9002 B. 9001 \nC. 9003 D. 9011\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Viết biểu tức rồi tính giá trị của biểu thức:\na) Nhân 5 với tổng của 2137 và 2368\n...........................................................\n...........................................................\nb) 10236 trừ đi tích của 1028 và 6\n...........................................................\n...........................................................\n2. Tìm một số, biết rằng nếu cộng số đó với 333 rồi nhân với 3 thì được số lớn nhất có 5 chữ số.\nBài giải\n...........................................................................................\n...........................................................................................\n...........................................................................................\n...........................................................................................\n3. Chu vi của một hình chữ nhẩ là 96cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt ở chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nBài giải\n................................................................................\n................................................................................\n................................................................................\n................................................................................\n", ""]}, {"id": "29871fb3226db137df6a949c31ca08ac", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-48-em-lam-duoc-nhung-gi.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 48 Em làm được những gì?", "contents": ["Bài 1(trang 25 VBT toán 4 tập 2):Tính nhẩm.\na) 83 x 10 = \nb) 710 x 100 =\nc) 6200 x 1000 =\nTrả lời\na, 83 x 10 = 830\nb, 710 x 100 = 71 000\nc, 6200 x 1000 = 620 000\nBài 2 (trang 25 VBT toán 4 tập 2): Số?\na) 1m$^{2}$ = ... dm$^{2}$ b) 1m$^{2}$ = ... cm$^{2}$\n24 m$^{2}$ = ... dm$^{2}$ 892 m$^{2}$ = ... cm$^{2}$\n500 dm$^{2}$ = ... m$^{2}$ 300 000 cm$^{2}$ = ... m$^{2}$\nTrả lời\na) 1m$^{2}$ = 10 dm$^{2}$ b) 1m$^{2}$ = 10 000 cm$^{2}$\n24 m$^{2}$ = 2400 dm$^{2}$ 892 m$^{2}$ = 8920000 cm$^{2}$\n500 dm$^{2}$ = 5 m$^{2}$ 300 000 cm$^{2}$ = 30 m$^{2}$\nBài 3(trang 25 VBT toán 4 tập 2): Đặt tính rồi tính.\na) 812 x 40 6 320 x 70b) 816 x 42 2 970 x 38\nTrả lời\na, 812 x 40\n6 320 x 70\nb, 816 x 42\n2 970 x 38\nBài 4(trang 25 VBT toán 4 tập 2): Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau.\nA 5 x 360 x 200 D 360 x 10\nB 360 x 54 + 360 x 46 E 360 x100\nC 360 x 54 - 360 x 44 G 360 x 1000\nTrả lời\nTa tính nhẩm các biểu thức sau:\nA = 5 x 360 x 200 = 1000 x 360 = 360 000\nB = 360 x 54 + 360 x 46 = 360 x ( 54 + 46) = 360 x 100 = 36 000\nC = 360 x 54 - 360 x 44 = 360 x ( 54 - 44) = 360 x 10= 3 600\nD = 360 x 10 = 3600\nE = 360 x100 = 36 000\nF = 360 x 1000 = 360 000\nVậy A nối với F\nB nối với E\nC nối với D\nBài 5 (trang 26 VBT toán 4 tập 2): Tính bằng cách thuận tiện.\na) 2 x 76 x 500 b) 5 x 300 x 800\nc) 70 x 21 + 30 x 21 d) 81 x 28 - 81 x 18\nTrả lời\na, 2 x 76 x 500 = (2 x 500) x 76 = 1000 x 76 = 76 000\nb, 5 x 300 x 800 = ( 5 x 800) x 300 = 4000 x 300 = 120 000\nc, 70 x 21 + 30 x 21 = 21 x (70 + 30) = 21 x 100 = 2100\nd, 81 x 28 - 81 x 18 = 81 x ( 28 -18) = 81 x 10 = 810\nBài 6 (trang 25 VBT toán 4 tập 2)Chú Tư muốn lát kín nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Chú dùng các viên gạch vuông bằng nhau, một loại màu trắng và một loại màu đỏ. Biết rằng để lát được 1m$^{2}$ nền nhà cần 25 viên gạch và số gạch màu đỏ ít hơn gạch màu trắng là 200 viên. Tính số viên gạch màu đỏ chú Tư cần dùng để lát nền căn phòng đó. ( Coi diện tích mặt gạch không đáng kể ).\nTrả lời\nDiện tích căn phòng đó là:\n6 x 4 = 24 (m$^{2}$)\nĐể lát kín gạch căn phòng đó, chú Tư cần số viên gạch là:\n24 x 25 = 600 (viên)\nSố viên gạch màu đỏ chú Tư cần dùng để lát nền căn phòng đó là:\n(600 - 200) : 2 = 200 (viên)\nĐáp số: 200 viên\nKhám phá ( trang 25 VBT toán 4 tập 2) Đọc nội dung trong SGK, rồi nhân nhẩm.\na) 34 x11 = … b) 28 x 11 = … c) 11 x 95 = …\nTrả lời:\na, 34 x11 = 374\nb, 28 x 11 = 308\nc, 11 x 95 = 1045"]}, {"id": "90bc58ce95357291d44d97087191a2ac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-2-de-b-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 2 đề B toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\na)Có bao nhiêu số có sáu chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2?\nA. 6 số \nb)Số bé nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm là 8 và chữ số hàng đơn vị là 3 là:\nC. 100 803 \n2.\n3.\na) Đ b) S \nc) Đ d) S\n4.\nC. Số bé nhất có sáu chữ số đều là số lẻ là: 100001\nPHẦN 2\n1.\na) 4135; 4153; 4315; 4351; 4513; 4531; 1435; 1453;\n1345; 1354; 1534; 1543; 3145; 3154; 3415; 3451;\n3514; 3541; 5134; 5143; 5341; 5413; 5431.\nb) 1345; 1354; 1435; 1453; 1534; 1543; 3145; 3154; \n3415; 3451; 3514; 3541; 4135; 4153; 4315; 4351;\n4513; 4531; 5134; 5134; 5314; 5341; 5413; 5431.\n2. \na) Vì 3 = 3 + 0 = 2 + 1 = 1 + 1 + 1 nên các số có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3 là: 3000; 2100; 2010; 2001; 1200; 1020; 1110; 1101; 1011.\nb) Các số trên viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n1002; 1011; 1020; 1101; 1110; 1200; 2001; 2010; 2100; 3000.\n3.\nBài giải\nChữ số hàng nghìn nhỏ hơn 2 vì nếu chữ số hàng nghìn là 2 thì chữ số hàng chục là 2 x 4 = 8. Khi đó chữ số hàng đơn vị là:\n8 + 3 = 11 (loại)\nVậy chữ spsp hàng nghìn là 1, chữ số hàng trăm là:\n1 x 2 = 2\nChữ số hàng chục là:\n2 x 2 = 4\nChữ số hàng đơn vị là:\n4 + 3 = 7\nSố cần tìm là 1247."]}, {"id": "dda286acce8b6508a156c26611741aaf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-5-de-b-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 5 đề B toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\nCâu C. Thứ bảy \n2.\n3.\nD. 1920 tấn\n4.\na) Đ c) S \nb) S d) Đ\nPHẦN 2.\n1) Năm 2008 là năm thuận tháng 2 có 29 ngày. Như vậy, từ ngày Tết/ dương lịch đến ngày Quốc Tế thiếu nhi có 152 ngày.\nTa có: 153 : 7 = 21\nVậy ngày 1/6/2003 rơi vào chủ nhật.\n2. Hai số chẵn liên tiếp kém nhau 2 đơn vị. Nếu gọi số chẵn bé nhất trong 6 số đó là a thì 5 số chẵn liên tiếp sau a là: a + 2; a + 4; a+ 6; a + 10\nTa có: (a + a + 2 + a + 4 + a + 5 + a + 8 + a + 10) : 6 x 14\na x 6 + 30 = 241 x 6\na x 6+ 30 = 1446\na x 6 = 1446 - 30\na x 6= 1416\na = 236\nVậy 6 số chẵn liên tiếp lần lượt là:\n236; 238; 240;242; 244; 246\n3. Tổng số hàng 3 xe đầu chở là:\n45 x 3 = 135 (tạ)\n3 lần trung bình cộng của số hàng của xe 4 là:\n135 + 15 = 150 (tạ)\nXe thứ 4 chở được số hàng là:\n150 : 3 + 15 = 65 (tạ)\nHai xe đầu chở được số hàng là:\n65 + 24 = 89 (tạ)\nXe thứ 3 chở được số hàng là:\n135 - 89 = 46 (tạ)"]}, {"id": "ff6f7df778d6dc144df58fe98882eca4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-2-de-toan-4-tap-hai.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 2 đề A toán 4 tập hai", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\na) -> (3)\nb) -> (4)\nc) -> (2)\nd) -> (5)\n2.\n3.\na)\nSố 387654 có chữ số 8 thuộc hàng: \nB. Chục nghìn\nb)\nCác chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246357 là:\nD. 2, 4, 6\n4.\n9899 < 10000 \n20111 > 19999\n830678 = 830000 + 678 \n74474 < 74747 \n100000 > 99099 \n910678 > 909789\nPHẦN 2\n1.\na) 600050; chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị\nb) 250100; chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn\nc) 500914; chữ số 5 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn\n2.Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớp là:\n789563; 879653; 909010; 910009; 987365\n3.\na) $x$ - 4956 = 8372 \n$x$ = 8327 + 4956 \n$x$ = 13328\nb) $x$ + 1536 = 10320\n$x$ = 10320 - 1536\n$x$ = 8784 \nc) $x$ x 9 = 57708 \n$x$ = 57708 : 9 \n$x$ = 6412\nd) $x$ : 7 = 1630\n$x$ = 1630 x 7\n$x$ = 11410 \n4.Chiều dài của tấm bìa hình chữ nhật là:\n108 : 9 = 12 (cm)\nChi vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là:\n(12 + 9) x 2 = 42 (cm)\nĐáp số: 42 cm. "]}, {"id": "bd7e3532d85764dc681632e4d337b16c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-47-nhan-voi-so-co-hai-chu-so.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 47 Nhân với số có hai chữ số", "contents": ["Viết vào chỗ chấm.\n26 x 12\n= 16 x ( 10 + 2 )\n= 16 x 10 + 16 x 2\n= 160 + 32\n= 192\nCâu hỏi 1 (trang 23 VBT toán 4 tập 2): Đặt tính rồi tính.\nTrả lời:\na) 62 x 41 \nb) 54 x 23\nc) 176 x 32 \nd) 1042 x 57\nBài 1( trang 24 VBT toán 4 tập 2):Tính nhẩm.\na, 7 x 50 x 20 = 7000\nb, 40 x 3 x 50 =6000\nc, 80 x 1000 x 4 = 320000\nd, 3 x 60 x 500 = 90000\nTrả lời\na, 7 x 50 x 20 = 7 x 1000 = 7000\nb, 40 x 3 x 50 = 20 00 x 3 = 6000\nc, 80 x 1000 x 4 = 320 x 1000 = 320 000\nd, 3 x 60 x 500 =3 x 30 000 = 90 000\nBài 2 (trang 24 VBT toán 4 tập 2): Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\nGiá trị của biểu thức 20740 x 35 là:\nA. 7 259 B. 72590 C. 725 900 D. 7 259 000\nTrả lời\nTa đặt phép tính như sau:\nVậy chọn đáp án C\nBài 3 (trang 24 VBT toán 4 tập 2): Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.\nMột khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 17m, chiều rộng 15m.\nDiện tích khu vườn đó là…..\nTrả lời\nTa áp dụng công thức: Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài x chiều rộng\nDiện tích khu vườn đó là: 17 x 15 = 255 (m$^{2}$)\nĐáp số: 255 m$^{2}$\nBài 4 (trang 24 VBT toán 4 tập 2): Ông Tư nuôi bò để lấy sữa. Mỗi con bò nhà ông Tư trung bình mỗi ngày cho 26 kg sữa. Hỏi một tháng 30 ngày, 12 con bò nhà ông Tư cho bao nhiêu ki-lo-gam sữa ?\nTrả lời\nMột ngày 12 con bò nhà ông Tư cho ra số ki-lo-gam sữa là:\n26 x 12 = 312( kg )\nMột tháng 12 con bò nhà ông Tư cho ra số ki-lo-gam sữa là:\n312 x 30 =9360 (kg)\nĐáp số: 9360 kg sữa"]}, {"id": "86dbd389dbd1d89ccf9f95eb6f151754", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-1-toan-4-tap-mot-de.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 1 toán 4 tập một (Đề A)", "contents": ["ĐỀ A:\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố 40025 đọc là:\nA. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi năm\nB. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm\nC. Bốn mươi nghìn, hai trăm và 5 đơn vị\nD. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị\n2. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:\n3427 ... 3472 37213 ... 37231 36728 ... 36000 + 700 + 28\n9998 ... 8999 60205 ... 60025 99998 ... 99999\n3. Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó:\nA. 1275 + 405 x 4 4268 (1)\nB. 9234 - 3846 : 3 9046 (2)\nC. (1246 + 938) x 2 2895 (3)\nD. (45350 - 120) : 5 7952 (4)\n4. Chọn câu trả lời đúng:\nNếu a = 9240 thì giá trị của biểu thức 45105 - a : 5 là:\nA. 7173 B. 43257 \nC. 42357 D.7183\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột đột công nhân đắp đường, trong 4 ngày đầu đắp được 180m đường. Hỏi trong một tuần đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? (Biết rằng 1 tuần làm việc 5 ngày và số mét đường đắp được trong mỗi ngày là như nhau).\nA. 225m đường B. 144m đường \nC. 135m đường D. 215m đường\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Tính giá trị của biểu thức sau:\na) 10235 - 9105 : 5\n= ..............................................\n= ..............................................\nb) (4628 + 3536) : 4\n= .............................................\n= .............................................\n2.\na) Xếp các số: 45278; 42578; 47258; 48258; 45728 theo thứ tự từ bé đến lớn.\n.......................................................................................................................................\nb) Xếp các số: 10278; 18027; 18207; 10728; 12078 theo thứ tự từ lớn đến bé.\n.......................................................................................................................................\n3. Tìm $x$:\na) $x$ - 1295 = 3702\n.............................................\n.............................................\nb) $x$ + 4876 = 9312\n.............................................\n.............................................\nc) $x$ x 5 = 3645\n.............................................\n.............................................\nd) $x$ : 9 = 2036\n.............................................\n.............................................\n4. Một hình chữ nhật có chiều dài 36m. Chiều rộng bằng$\\frac{1}{4}$ chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.\nBài giải\n....................................................................................\n....................................................................................\n....................................................................................\n....................................................................................", ""]}, {"id": "88a5a6129910a81059f58f7c5ae1f4cb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-46-nhan-cac-so-co-tan-cung-la-chu-so-0.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 46 Nhân các số có tận cùng là chữ số 0", "contents": ["Viết vào chỗ chấm.\n48 x 70\n48 x 70\n= 48 x ( 7x 10)\n= (48 x 7) x 10\n= 336 x 10\n=3360\nViết một chữ số 0 ở hàng đơn vị của tích\nNhân 7 với 48\n480 x 70\n480 x 70\n= (48 x 10 ) x ( 7 x 10 )\n= (48 x 7) x (10 x 10 )\n= 336x 100\n= 33600\nViết 2 chữ số 0 ở hàng đon vị và hàng chục của tịch\nNhân 7 với 48\nCâu hỏi 1 (trang 22 VBT toán 4 tập 2): Đặt tính rồi tính.\na, 33 x 40 b, 314 x 50 c, 1020 x 90\nTrả lời:\na)\nb,\nc,\nBài 1 ( trang 22 VBT toán 4 tập 2): Số?\na)1 giờ = 60 phút b) 1 phút= 60 giây\n24 giờ = 1440 phút 1 giờ = 3600 giây\nTrả lời\na, 1 giờ = 60 phút\n24 giờ = 1440 phút\nb, 1 phút= 60 giây\n1 giờ = 3600 giây\nBài 2( trang 22 VBT toán 4 tập 2): Số?\nMột đơn vị bộ đội đã tặng sữa cho học sinh Trường Tiểu học Bản Đông hai lần. Lần thứ nhất 40 thùng, lần thứ hai 60 thùng. Mỗi thùng sữa đều có 24 hộp. Đơn vị bộ đội đã tặng cho học sinh tất cả ….. hộp sữa\nTrả lời\nSố thùng sữa lần thứ nhất được tặng là:40 x 24 = 960 (hộp)Số thùng sữa lần thức hai được tặng là:60 x 24 = 1440 (hộp)Đơn vị bộ đội đó đã tặng cho học sinh tất cả số hộp sữa là:960 + 1440 = 2400 ( hộp )Đáp số: 2400 hộp."]}, {"id": "5a9625a233fb48cafda6233c5895aa74", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-12-toan-4-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 12 toán 4 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:\n2. Đánh dấu x vào ô trống đặt trước cách tính thuận tiện nhất:\nA. 128 x 35 + 128 x 65 = 128 x (35 + 65)\n= 128 x 100\n= 12800☐\nB. 128 x 35 + 128 x 65\n= 4480 + 8320\n= 12800 ☐\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nKhi nhân một số tự nhiên với 25, bạn Hải đã đặt các tính riêng thẳng cột với nhau nên có kết quả sai là 1722. Tích đúng của phép nhân đó là:\nA. 6150 B. 43050 \nC. 5950 D. 6250\n4. Chọn câu trả lời đúng:\ny x 2 + y x 3 + y x 5 = 9600\nA. y = 9600 B. y = 950 \nC. y = 96000 D. y = 960\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Tính bằng hai cách:\na) 461 x 42 + 461 x 58\nCách 1: .............................\n..........................................\nCách 2: .............................\n..........................................\nb) 396 x 37 - 396 x 17\nCách 1: .............................\n..........................................\nCách 2: .............................\n..........................................\n2. Tìm $x$:\na) $x$ x 27 + $x$ x 30 + $x$ x 43 = 210500 b) 128 x $x$ - 12 x $x$ - 16 x $x$ =5208000\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n3. Không tính ra kết quả hãy so sánh A và B, biết:\nA = 2007 x 2007 B = 2004 x 2008\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n4. Khi nhân một số với 43, một học sinh đã viết nhầm các tính riêng thẳng cột nên được kết quả sai là 10724. Tìm tích đúng của phép nhân đó.\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n", ""]}, {"id": "540a6e7b0df4138b98fc031184d29626", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-45-nhan-voi-10-100-1000-chia-cho-10-100-1000.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 45 Nhân với 10, 100, 1000,... Chia cho 10, 100, 1000,...", "contents": ["Có 10 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 18 cái.\nViết phép tính tìm số bút chì màu của 10 hộp.\nTrả lời\n10 hộp bút chì màu có số bút chì là:\n18 x 10 = 180 (cái)\nViết vào chỗ chấm (trang 20 VBT toán 4 tập 2)\nTrả lời\nNhân với 10, chia cho 10\nNhân với 10, chia cho 10\n18 x 10 = 18 x 1 chục = 18 chục = 180\n18 x 10 = 180 -> Thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số 18\n180 : 10 = 18 -> Bớt 1 chữ số 0 ở bên phải số 180\nNhân với 100, chia cho 100\nNhân với 100, chia cho 100\n18 x 100 = 18 x 1 trăm = 18 trăm = 1800\n18 x 100 = 1800 -> Thêm 2 chữ số 0 vào bên phải số 18\n1800 : 100 = 18 -> Bớt 2 chữ số 0 ở bên phải số 18\nNhân với 1000, chia cho 1000\nNhân với 1000, chia cho 1000\n18 x 1000 = 18 000 -> Thêm 3 chữ số 0 vào bên phải số 18\n18 000 : 1000 = 18 -> Bớt 3 chữ số 0 ở bên phải số 18\nKhi nhân nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000,.... ta thêm một, hai, ba,... chữ số 0 vào bên phải số đó.\nKhi nhân nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000,.... ta thêm một, hai, ba,... chữ số 0 vào bên phải số đó.\nKhi chia nhẩm số tròn chục, trong trăm, tròn nghìn,.. cho 10, 100, 1000,..ta bớt một, hai, ba,... chữ số 0 ở bên phải số đó.\nKhi chia nhẩm số tròn chục, trong trăm, tròn nghìn,.. cho 10, 100, 1000,..ta bớt một, hai, ba,... chữ số 0 ở bên phải số đó.\nCâu hỏi 1 ( trang 21 VBT toán 4 tập 2): Tính nhẩm:\na) 113 x 10 = ….\n810 x 10 = ….\nb) 234 x 100 = ….\n7 000 : 100 = ….\nc) 3570 x 1000 = …..\n650 000 : 1000 = …..\nTrả lời\na) 113 x 10 = 1130 -> Thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số 113 810 : 10 = 81 -> Bớt 1 chữ số 0 ở bên phải số 81b) 234 x 100 = 23400 -> Thêm 2 chữ số 0 vào bên phải số 234 7 000 : 100 =70 -> Bớt 2 chữ số 0 ở bên phải số 70c) 3570 x 1000 = 3570 000 -> Thêm 3 chữ số 0 vào bên phải số 3570 650 000 : 1000 = 650 -> Bớt 2 chữ số 0 ở bên phải số 650\nBài 1 ( trang 21 VBT toán 4 tập 2): Số?\na) 17 m = ….. dm\n 30 dm = ……m\nb) 136 m = …..cm\n 52 000 cm = ……m\nc) 8 m = ……mm\n 91 000 mm = ……..m\nTrả lời\na) 17 m = 170 dm\n 30 dm = 3 m\nb) 136 m = 13600 cm\n 52 000 cm = 520 m\nc) 8 m = 8 000 mm\n 91 000 mm = 91 m\nThử thách ( trang VBT toán 4 tập 2): Hãy vẽ các mũi tên giúp bạn đi theo các phép tính có kết quả bé hơn 4 000 để đến sàn bóng đá.\nTrả lời\n"]}, {"id": "31198fd25cd8dbab71694bca9301f7f9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-43-em-lam-duoc-nhung-gi.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 43 Em làm được những gì?", "contents": ["Bài 1(trang 16 VBT toán 4 tập 2) Đặt tính rồi tính.\na) 148 213 + 401 564 ; 624 175 + 459 607b) 624 175 - 413 061 ; 4 258 179 - 809 083\nTrả lời\na)\n \nb)\n \nBài 2(trang 16 VBT toán 4 tập 2) Nối giá trị phù hợp với mỗi biểu thức.\nTrả lời\nA = 1000 000 + 70 000 + 30 000 = 1000 000 + (70 000 + 30 000)\n= 1000 000 + 100 000 = 1100 000\nVậy A nối với T.\nB = 1000 000 + 700 000 + 300 000 = 1000 000 + (700 000 + 300 000)\n= 1000 000 + 1000 000 = 2 000 000\nVậy B nối với U.\nC = 1000 000 + 7 000 + 3 000 = 1000 000 + (7 000 + 3 000)\n= 1000 000 + 10 000 = 1010 000\nVậy C nối với S.\nBài 3(trang 16 VBT toán 4 tập 2): Số?\nTrả lời\nTa có: 5 000 - 2 200 = 2 800\nLại có 2 800 + 6 600 = 9 400\nLại có: 9 400 - 900 = 3 500\nVậy ta tìm được các số theo thứ tự lần lượt là: 3 500; 9 400; 2 800.\nBài 4(trang 16 VBT toán 4 tập 2): Bác Hùng sơn một mặt của bức tường hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 2m bằng hai màu: xanh và hồng. Diện tích tường màu xanh nhiều hơn diện tích tường màu trắng là 6m2. Tính diện tích tường theo mỗi màu.\nTrả lời\nDiện tích của bức tường hình chữ nhật là:\n9x2 = 18 (m$^{2}$)\nDiện tích tường màu xanh là:\n(18 + 6) : 2 = 12 (m$^{2}$)\nDiện tích tường màu hồng là:\n18 -12 = 6 (m$^{2}$)\nĐáp số: 12 m$^{2}$ và 6 m$^{2}$."]}, {"id": "0439e6cd842a7e005ada495d82e4412e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-42-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-cua-hai-so-do.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 42 Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó", "contents": ["Đọc nội dung phần Khởi động trong SGK và thảo luận cách tìm số viên bi của mỗi người.\nCả hai chị em có 15 viên bi.\nViên bi của em nhiều hơn viên bi của chị là 3 viên.\nViết vào chỗ chấm.\nEm được 9 viên bi, chị được 6 viên bi.\nBài toán:\nTổng của hai số là 15, hiệu của hai số đó là 3. Tìm hai số đó.\nTrả lời\nCách 1:\nSố bé là: (15-3) : 2 = 12 : 2 = 6 (viên)\nSố lớn là: 6 + 3 = 9 (viên)\nCách 2:\nSố lớn là: ( 15 + 3) : 2 = 18 : 2 = 9 (viên)\nSố bé là: 9 - 3 = 6 (viên)\nCâu hỏi 1 (trang 12 VBT toán 4 tập 2): Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (theo mẫu).\nTổng\n42\n135\n2700\n9\nHiệu\n12\n15\n700\n9\nSố bé\n15\n……\n……\n……\nSố lớn\n17\n……\n……\n……\nTrả lời\nTổng 135 và Hiệu 15\nSố nhỏ là: (135 - 15) : 2 = 120 : 2 = 60\nSố lớn là: 135 - 60 = 75\nTổng 2700 và Hiệu 700\nSố nhỏ là: (2700 - 700) : 2 = 2000 : 2 = 1000\nSố lớn là: 2700 - 1000 = 1700\nTổng 9 và Hiệu 9\nSố lớn là: (9 + 9) : 2 = 18 : 2 = 9\nSố nhỏ là: 9 - 9 = 0\nTổng\n42\n135\n2700\n9\nHiệu\n12\n15\n700\n9\nSố bé\n15\n60\n1000\n0\nSố lớn\n17\n75\n1700\n9\nCâu hỏi 2(trang 13 VBT toán 4 tập 2): Lớp 4A có 35 bạn. Số bạn gái nhiều hơn số bạn trai là 1 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn gái, bao nhiêu bạn trai?\nTrả lời\nSố bạn trai lớp 4A là: ( 35 - 1) : 2 = 34 : 2 = 17 ( bạn)\nSố bạn gái lớp 4A là: 17 + 1 = 18 ( bạn)\nĐáp số: 17 bạn trai; 18 bạn gái.\nBài 1(trang 13 VBT toán 4 tập 2): Tổ 1 và Tổ 2 thu hoạch được tất cả 65kg rau. Số rau thu hoạch của Tổ 1 nhiều hơn Tổ 2 là 7 kg. Hỏi mỗi tổ thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gram rau?\nTrả lời\nSố rau của Tổ 1 là: (65 + 7) : 2 = 72 : 2 = 36 (kg)\nSố rau của Tổ 2 là: 36 - 7 = 29 (kg)\nĐáp số: Tổ 1 thu hoạch 36 kg\n Tổ 2 thu hoạch 29 kg.\nBài 2(trang 14 VBT toán 4 tập 2): Khối lớp 4 và khối lớp 5 thu gom được tất cả 2 000 vỏ hôp để tái chế. Khối lớp 4 thu gom được ít hơn khối lớp 5 là 200 vỏ hộp. Hỏi mỗi khối lớp thu gom được bao nhiêu vỏ hộp?\nTrả lời\nSố vỏ hộp khối lớp 4 thu gom được là:\n(2000 - 200) : 2 = 1800 : 2 = 900 ( vỏ hộp)\nSố vỏ hộp khối lớp 5 thu gom được là:\n900 + 200 = 1100 ( vỏ hộp)\nĐáp số: Lớp 4: 900 vỏ hộp\n Lớp 5: 1100 vỏ hộp\nBài 3(trang 14 VBT toán 4 tập 2): Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 172 m. Chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó.\nTrả lời\nChu vi của khu vườn là: 172m\nNửa chu vi của khu vườn là: 172 : 2 = 86 (m)\nChiều dài của khu vườn đó là: (86 -22) : 2 = 32 m\nChiều rộng của khu vườn đó là: 32 + 22 = 54 m\nĐáp số: Chiều dài: 54m\n Chiều rộng: 32m.\nVui học: Đọc nội dung trong SGK và tính toán để tìm tuổi của ông. Số?\nÔng ... tuổi.\nTrả lời\nTuổi của ông là:\n( 117 + 27) : 2 = 72 (tuổi)\nĐáp số: 72 tuổi."]}, {"id": "8d2b77d32d26ee565981c29f07ce94ff", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-44-nhan-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 44 Nhân với số có một chữ số", "contents": ["\nViết phép tính để tìm số cây của 609 283 học sinh trồng.\nThực hiện phép nhân.\nCâu hỏi 1( trang 18 VBT toán 4 tập 2): Đặt tính rồi tính.\na) 121 032 x 3b) 271 601 x 2c) 712 321 x 4b) 619 012 x 5\nTrả lời\na)\nb)\nc)\nd)\nCâu hỏi 2 (trang 19 VBT toán 4 tập 2): Tính nhẩm.\na) 30 000 x 4 + 80 000b) 170 000 - 50 000 x 3\nTrả lời\na) 30 000 x 4 + 80 000 = 120 000 + 80 000 = 200 000b) 170 000 - 50 000 x 3 = 170 000 - 150 000 = 20 000\nBài 1(trang 19 VBT toán 4 tập 2): Thầy giáo mua về 2 quả bóng đá và 3 quả bóng rổ. Mỗi quả bóng đá có giá 540 000 đồng, mỗi quả bóng rổ có giá 610 000 đồng. Hỏi thầy đã mua cả bóng đá và bóng rổ hết bao nhiêu tiền?\nTrả lời\nSố tiền thầy giáo mua 2 quả bóng đá là:\n540 000 x 2 = 1080 000 (đồng)\nSố tiền thầy giáo mua 3 quả bóng rổ là:\n610 000 x 3 = 1830 000 ( đồng)\nThầy đã mua cả bóng đá và bóng rổ hết số tiền là:\n1080 000 + 1830 000 = 2910 000 (đồng)\nĐáp số: 2910 000 đồng.\n"]}, {"id": "191aa82c0cb1e03bec20c3a57456c167", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-41-phep-tru-cac-so-tu-nhien.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 41 Phép trừ các số tự nhiên ", "contents": ["Đọc các nội dung phần Khởi động trong SGK rồi viết phép tính để tìm số dân của tỉnh Cao Bằng\nDân số tỉnh Hòa Bình năm 2020 là 861 216 người.\nDân số tỉnh Cao Bằng là 861 126 - 328 130 ( người)\nThực hiện phép trừ.\nCâu hỏi 1 ( trang 10 VBT toán 4 tập 2): Đặt tính rồi tính.\na) 764 933 - 241 532b) 875 168 - 684 352c) 6 952 173 - 712 041d) 37 159 645 - 2 613 914\nTrả lời\na)\nb)\nc)\nd)\nCâu hỏi 2 (trang 10 VBT toán 4 tập 2): Tính nhẩm.\na) 50 000 - 20 000 + 400 000 = …..b) 730 000 - 30 000 - 400 000 = …..c) 970 000 - ( 60 000 + 10 000) = …..d) 400 000 - (90 000 - 60 000 - 30 000) = ….\nTrả lời\na) 50 000 - 20 000 + 400 000 = (50 000 - 20 000) + 400 000\n= 30 000 + 400 000 = 430 000\nb) 730 000 - 30 000 - 400 000 = (730 000 - 30 000) - 400 000\n= 700 000 - 400 000 = 300 000\nc) 970 000 - ( 60 000 + 10 000) = 970 000 - 70 000 = 900 000d) 400 000 - (90 000 - 60 000 - 30 000) = 400 000 - (30 000 - 30 000)\n= 400 000 - 0 = 400 000\nBài 1 (trang 11 VBT toán 4 tập 2): Số?\nSố bị trừ\n672 918\n……..\n528 661\nSố trừ\n461 705\n32 938\n………\nHiệu\n495 723\n495 723\n Trả lời\nSố bị trừ\n672 918\n528 661\n528 661\nSố trừ\n461 705\n32 938\n32938\nHiệu\n211 213\n495 723\n495 723\nBài 2 (trang 11 VBT toán 4 tập 2): Bố và mẹ, mỗi người mang 500 000 đồng để mua đồ dùng cho gia đình. Bố mua hết 420 000 đồng, mẹ mua hết 390 000 đồng. Hỏi ai còn lại nhiều tiền hơn?\nTrả lời\nSố tiền còn lại của bố sau khi mua đồ là:\n500 000 - 420 000 = 80 000 ( đồng)\nSố tiền còn lại của mẹ sau khi mua đồ là:\n500 000 - 390 000 = 110 000 ( đồng)\nVậy mẹ là người còn lại nhiều tiền hơn.\nBài 3 (trang 11 VBT toán 4 tập 2): Trong năm 2021, số lượt khách nội địa tham quan, nghỉ dưỡng tại Đà Lạt là 1953 000 lượt, nhiều hơn số lượt khách quốc tế 1936 000 lượt. Hỏi số lượt khách đến tham quan, nghỉ dưỡng tại Đà Lạt năm 2021 là bao nhiêu?\nTrả lời\nSố lượt khách quốc tế tham quan, nghỉ dưỡng tại Đà Lạt năm 2021 là:\n1953 000 - 1936 000 = 17 000 (lượt)\nSố lượt khách đến tham quan, nghỉ dưỡng tại Đà Lạt năm 2021 là:\n1953 000 + 17 000 = 1960 000 ( lượt)\nĐáp số: 1960 000 lượt.\nThử thách (trang 12 VBT toán 4 tập 2): Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm.\nTrả lời\na) Ta có phép tính như sau:\nb) Ta có phép tính như sau:\n"]}, {"id": "39c44ad0dfd2c83be1561dacd7305cb1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-3-de-b-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 3 đề B toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\na) Số lẻ bé nhất có tám chữ số là:\nB. 10 000 001\nb)Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là:\nC. 9 999 998 \n2.\nA -> (4)\nB -> (3)\nC -> (2)\nD -> (1)\n3.\na) Đ b) S \nc) Đ d) Đ\n4.\nD. Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298\nPHẦN 2\n1. Vì 6 = 1 + 2 + 3 + 0 nên những số có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 6 được viết là:\n1023; 1032; 1203; 1230; 1302; 1320;\n2013; 2031; 2103; 2130; 2301; 2310;\n3021; 3012; 3102; 3120; 3201; 3210.\nTổng các số trên là:\n(1 + 2 + 3) x 1000 x 6 + (1 + 2 + 3) x 100 x 4 + (1 + 2 + 3) x 10 x 4 + (1 + 2 + 3) x 4\n= 6 x 1000 x 6 + 6 x 100 x 4 + 6 x 10 x 4 + 6 x 4\n= 36000 + 2400 + 240 + 24\n= 38664\n2. Theo đề bài ta có chữ số hàng chục gấp chữ số hàng chục nghìn số lần là:\n2 x 2 x 2 = 8 (lần)\nVì số cần tìm là số tròn chục có 5 chữ số nên số hàng đơn vị phải là chữ số 0, chữ số hàng chục nghìn phải khác 0 và nhỏ hơn 2 vì nếu chữ số hàng chục nghìn bằng 2 thì chữ số hàng chục nghìn nhỏ nhất là 2 x 8 = 16 (loại)\nVậy chữ số hàng chục nghìn phải là 1 vì 0 < 1 < 2\nChữ số hàng nghìn là: 1 x 2 = 2\nChữ số hàng trăm là: 2 x 2 = 4\nChữ số hàng chục là: 4 x 2 = 8\nSố tròn chục có 5 chữ số cần tìm là 12480\n"]}, {"id": "459ca93f6acbf9f2a3d7ca33fee6f003", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-8-toan-4-tap-mot-de-b.html", "title": "Phiếu bài tập tuần 8 toán 4 tập một (Đề B)", "contents": ["ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Nối mỗi hình ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTổng của hai số là số lớn nhất có 4 chữ số, hiệu của hai số là số bé nhất có 3 chữ số. Hai số đó là:\nA. 4949 và 5050 B. 4444 và 5555\nC. 4944 và 5055 D. 4945 và 5045\n3. Chọn câu trả lời đúng:\nHình vẽ M có:\nA. 1 góc vuông và 4 góc nhọn\nB. 4 góc vuông và 3 góc nhọn\nC. 4 góc vuông và 10 góc nhọn\nD. 2 góc vuông và 12 góc nhọn\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Tổng của hai số chẵn là 2420. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng còn có 5 số chẵn liên tiếp nữa.\nBài giải:\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n2. Hai thùng có tất cả 156l dầu. Nếu rót 8l dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất 12l dầu. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?\nBài giải:\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n3. Ghi tên các cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình bên:\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................", ""]}, {"id": "7edf6bc8ad075e4ff855c4d5b666a106", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-40-phep-cong-cac-so-tu-nhien.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 40 Phép cộng các số tự nhiên", "contents": ["Quan sát hình vẽ phần Khởi động trong SGK rồi viết phép tính để tìm số con bò sữa của cả ba địa phương.\nTrả lời\nCả thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Nghệ An có 156 482 con bò sữa.\nTỉnh Sơn La có 26 156 con bò sữa.\nThực hiện phép cộng:\nVậy cả ba địa phương có 182 638 con bò sữa.\nCâu hỏi 1(trang 7 VBT toán 4 tập 2): Đặt tính rồi tính.\na) 822 305 + 143 484 b) 723 575 + 823 918c) 6394814 + 102 043d) 29 126 524 + 3310662\nTrả lời\na)\nb)\nc)\nd)\nCâu hỏi 2 (trang 7 VBT toán 4 tập 2): Tính nhẩm.\na) 5 000 + 6 000 + 5 000 = ….b) 90 000 + 80 000 + 20 000 = …..c) 4 000 + 60 000 + 6 000 =....d) 20 000 + 10 000 + 80 000 + 90 000 =....\nTrả lời\na) 5 000 + 6 000 + 5 000 = (5 000 + 5 000) + 6 000 = 10 000 + 6 000 = 16 000b) 90 000 + 80 000 + 20 000 = 90 000 + (80 000 + 20 000)= 90 000 + 100 000 = 190 000c) 4 000 + 60 000 + 6 000 = (4 000 + 6 000) + 60 000= 10 000 + 60 000 = 70 000d) 20 000 + 10 000 + 80 000 + 90 000= (20 000 + 80 000) + (10 000 + 90 000)= 100 000 + 100 000 = 200 000\nBài tập 1( trang 8 VBT toán 4 tập 2): Tính bằng cách thuận tiện.\na) 350 000 + 470 000 + 150 000 + 30 000b) 280 000 + 640 000 + 360 000 + 720 000c) 590 000 + 19 000 + 81 000 + 410 000\nTrả lời\na) 350 000 + 470 000 + 150 000 + 30 000 = ( 350 000 + 150 000) + ( 470 000 + 30 000) = 500 000 + 500 000 = 100 000b) 280 000 + 640 000 + 360 000 + 720 000 = ( 280 000 + 720 000) + ( 640 000 + 360 000) = 1 000 000 + 1 000 000 = 2 000 000c) 590 000 + 19 000 + 81 000 + 410 000 = ( 590 000 + 410 000) + ( 19 000 + 81 000) = 1 000 000 + 100 000 = 1 100 000\nBài tập 2 ( trang 8 VBT toán 4 tập 2): Số?\na) ………… - 4 800 000 = 5 000 000b) …………. - 700 000 = 7 300 000\nTrả lời\na) ………… - 4 800 000 = 5 000 000\nTa gọi số cần tìm là x ( x> 4 800 000)\nTa có đề bài: x - 4 800 000 = 5 000 000\nx = 5 000 000 + 4 800 000\nx = 9 800 000\nVậy số cần tìm là 9 800 000.\nb) …………. - 700 000 = 7 300 000\nTa gọi số cần tìm là x ( x> 700 000)\nTa có đề bài: x - 700 000 = 7 300 000\nx = 7 300 000 + 700 000\nx = 8 000 000\nVậy số cần tìm là 8 000 000.\nBài tập 3 (trang 9 VBT toán 4 tập 2): Trong một năm, trang trại Sữa Xanh đã dùng 240 000 tấn rơm; trang trại Sữa Hồng dùng nhiều hơn trang trịa Sữa Xanh là 12 000 tấn. Hỏi trong một năm cả hai trang trại đã dùng hết bao nhiêu tấn rơm?\nTrả lời\nSố tấn rơm trang trại Sữa Hồng dùng trong một năm là:\n240 000 + 12 000 = 252 000 (tấn)\nCả hai trang trại đã dùng hết số tấn rơm trong một năm là:\n240 000 + 252 000 = 492 000 (tấn)\nĐáp số: 492 000 tấn.\nThử thách (trang 9 VBT toán 4 tập 2):Cho biết:\nTổng số bò sữa của Hà Nội và Lâm Đồng là 39 853 con\nTổng số bò sữa của Hà Nội và Lâm Đồng là 39 853 con\nTổng số bò sữa của Lâm Đồng và Thanh Hóa là 36 175 con.\nTổng số bò sữa của Lâm Đồng và Thanh Hóa là 36 175 con.\nNối tên các tỉnh, thành với số lượng bò sữa thích hợp.\nHà Nội\n24 410 con\nLâm Đồng\n15 443 con\nThanh Hóa\n11 765 con\nTrả lời\nTa có, tổng số bò sữa của Hà Nội và Lâm Đồng là 39 853 con\nTheo bài, 24 410 + 15 443 = 39 853\nVậy số bò sữa của Thanh Hóa là 11 765 con.\nSố bò sữa của Lâm Đồng là: x = 36 175 - 11 765 = 24 410 con.\nVậy số bò sữa của Hà Nội là: 15 443 con."]}, {"id": "8b7851bd086ae61f43e48106b670b4e0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-7-do-goc-don-vi-do-goc.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 7 Đo góc, đơn vị đo góc", "contents": ["", "TIẾT 1\nCâu 1:Quan sát thước đo góc rồi viết số đo của mỗi góc vào chỗ chấm\nGóc đỉnh O, cạnh OA, OB bằng .......\nGóc đỉnh O, cạnh OC, OD bằng .......\nGóc đỉnh O, cạnh OE, OG bằng........\nGóc đỉnh O, cạnh OM, ON bằng........\nCâu 2:a) Quan sát tranh rồi viết số đo các góc sau:\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrong các góc ở câu a, góc có số đo bé nhất là góc đỉnh....\nTIẾT 2\nCâu 1:Viết số đo góc vào chỗ trống\nGóc\nSố đo góc\nGóc đỉnh A; cạnh AB, AD\nGóc đỉnh B; cạnh BA, BC\nGóc đỉnh C; cạnh CB, CD\nGóc đỉnh D; cạnh DA, DC\nCâu 2:Dùng thước đo góc để đo các góc rồi viết vào chỗ chấm\nGóc đỉnh A; cạnh AB, AC bằng .....\nGóc đỉnh B; cạnh BA, BC bằng .....\nGóc đỉnh C; cạnh CA, CB bằng .....\nCâu 3:Dùng thước đo góc để đo góc được tạo bởi hai kim đồng hồ\na) Viết số đo góc vào chỗ chấm cho thích hợp\nHai kim đồng hồ ở đồng hồ A tạo ta góc ...\nHai kim đồng hồ ở đồng hồ B tạo ta góc ...\nHai kim đồng hồ ở đồng hồ C tạo ta góc ...\nHai kim đồng hồ ở đồng hồ D tạo ta góc ...\nb) Khoanh vào chữ đặt dưới đồng hồ có hai kim đồng hồ tạo ra góc có số đo lớn nhất"]}, {"id": "bed3d0c3400ab9ec03ac7cf51f94b48b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-9-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 9 Luyện tập chung", "contents": ["", "TIẾT 1\nCâu 1:Nối mỗi góc với số đo của góc đó\nCâu 2: Đo rồi viết số đo góc thích hợp vào chỗ chấm\n- Góc đỉnh O; cạnh OC, OD bằng ...\n- Góc đỉnh A; cạnh AC, AD bằng ...\n- Góc đỉnh B; cạnh BC, BD bằng ....\nCâu 3:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nMai dùng ê kê vec góc đỉnh O; cạnh OM, ON có số đo $90^{o}$, góc đỉnh O, cạnh ON, OP có số đo $30^{o}$, góc đỉnh O, cạnh OP, OQ có số đo $60^{o}$. Hỏi góc dỉnh O; cạnh OM, OQ là góc gì?\nA. Góc nhọn\nB. Góc vuông\nC. Góc bẹt\nCâu 4:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nMi cắt giấy màu các chữ cái tiếng Anh sau:\nChữ ... và .... có đúng hai góc nhọn\nChữ ... và ... có nhiều góc vuông nhất\nChữ ... có nhiều góc tù nhất\nTIẾT 2\nCâu 1:Nối ba điểm sau để được hai đoạn thẳng tạo thành một góc nhọn\nCâu 2:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nHoàng Hậu hẹn Thỏ Trắng đến dự tiệc trà. Biết tiệc trà bắt đầu lúc kim giờ và kim phút tạo thành một góc bẹt. Hỏi trong các đồng hồ dưới đây, đồng hồ nào chỉ lúc tiệc trà bắt đầu?\nCâu 3:Viết số đo góc thích hợp vào chỗ chấm\nĐể đo chiều cao một cái cây, người ta xác định 3 điểm O, A và B như trong hình vẽ dưới đây\nGóc đỉnh B; cạnh BA, BO bằng ....\nGóc đỉnh A; cạnh AB, AO bằng ....\nCâu 3:Viết số đo góc thích hợp vào chỗ chấm\nĐể đo chiều cao một cái cây, người ta xác định 3 điểm O, A và B như trong hình vẽ dưới đây\nGóc đỉnh B; cạnh BA, BO bằng ....\nGóc đỉnh A; cạnh AB, AO bằng ....\nCâu 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTrong hình trên có ... góc nhọn, ... góc vuông và ... góc tù"]}, {"id": "bf7b1a4da07192d2df749944d8a31101", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-1-de-b-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 1 đề B toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\na)Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:\nB. 99998\nb)Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:\nC. 10234\n2.\na) Đ b) S c) Đ d) S\n3.\nSố lớn nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 7; 5; 8; 3 là:\nC. 8753\n4.\nA -> (3)\nB -> (1)\nC -> (4)\nD -> (2)\n5.Hiệu của số lẻ bé nhất có năm chữ số và số lớn nhất có ba chữ số là:\nA. 9002 \nPHẦN 2\n1.\na) 5 x (2137 + 2368)\n= 5 x 4505\n= 22525\nb) 10236 - 1028 x 6\n= 10236 -6168\n= 4068\n2.Số lớn nhất có 5 chữ số là 99999. Số cần tìm là:\n99999 : 3 - 333 = 33000 \nĐáp số: 330000.\n3.\nBài giải\nNếu thềm vào chiều rộng 3cm và bớt ở chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Cạnh của hình vuông là:\n96 : 4 = 24 (cm)\nChiều rộng của hình chữ nhật là:\n24 - 3 = 21 (cm)\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n24 + 3 = 27 (cm)\nDiện tích của hình chữ nhật là:\n27 x 21 = 567 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 567$cm^{2}$"]}, {"id": "b41be786155c1f245db198c68a95864c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-3-de-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 3 đề A toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\na) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 102 345 876 là:\nC. 11 000 0000 \nb) Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 198 304 576 là:\nB.1; 9; 8\n2.\nA -> (2)\nB -> (3)\nC -> (4)\n3.\n4.\na) -> (3) b) -> (4) \nc) -> (1) d) -> (2)\nPHẦN 2\n1.\n- 100 515 600 đọc là một trăm triệu năm trăm mười lăm nghìn sáu trăm.\n- 760 800 320 đọc là bảy trăm sáu mươi triệu tám trăm nghìn ba trăm hai mươi.\n- 492 000 00 đọc là bốn mươi chín triệu hai trăm nghìn\n- 5 500 500 050 đọc là năm tỉ năm trăm triệu năm trăm nghìn không trăm năm mươi.\n2.\n3000; 70 000; 90 000 000\n3.\na) Số đó được viết là: 8 545 702\nb) Số đó được viết là: 80 504 572\nc) Số đó được viết là: 805 405 702\nd) Số đó được viết là: 8 050 400 720\n4.\n954 = 900 + 50 + 4; 7683 = 7000 + 600 + 80 + 3\n52476 = 50000 + 2000 + 400 + 70 + 6\n106205 = 100000 + 6000 + 200 + 5\n"]}, {"id": "c81b52bbaafa7e35049910613590824a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-8-goc-nhon-goc-tu-goc-bet.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 8 Góc nhọn, góc tù, góc bẹt", "contents": ["", "TIẾT 1\nCâu 1:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu)\nCâu 2:Bạn Nam vẽ hai mũi tàu như hình sau. Em hãy ghi chữ A vào con tàu có mũi là một góc tù và chữ B vào con tàu có mũi là một góc nhọn\nCâu 3:Rô-bốt cắt chiếc bánh hình tròn thành 3 miếng như hình vẽ dưới đây. Bạn Linh lấy một miếng. Biết rằng:\n- Linh không lấy miếng bánh lớn nhất\n- Miếng bánh mà Linh lấy có góc ở đỉnh H không phải là góc nhọn\nEm hãy tô màu miếng bánh mà Linh đã lấy\nCâu 4:Viết tên hình tứ giác thích hợp vào chỗ chấm\nHình tứ giác ..... có 2 góc nhọn và 2 góc tù. Hình tứ giác .... có hai góc vuông\nCâu 5:\na) Vẽ thêm đoạn thẳng XZ để tạo với đoạn thẳng XY một góc nhọn\nb) Vẽ thêm đoạn thẳng OA để tạo với đoạn thẳng OB một góc tù\nc) Vẽ thêm đoạn thẳng IH để tạo với đoạn thẳng IK một góc bẹt\nTIẾT 2\nCâu 1:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrong các góc trên:\n- Các góc nhọn là: ....\n- Các góc tù là: ....\n- Góc bẹt là: ...\n- Góc vuông là: ....\nCâu 2:a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nHình bên có ... góc nhọn, ... góc vuông, ... góc tù\nb) Em hãy hoàn thành bảng ghi lại số góc mỗi loại tìm được ở câu a bằng các gạch, mỗi gạch là một góc\nGóc nhọn\nGóc vuông\nGóc tù\nSố góc\nCâu 3:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu)\nQuan sát các mặt đồng hồ sau và cho biết trong các đồng hồ đó, khi nào kim giờ và kim phút tạo thành góc nhọn, góc vuông, góc tù và góc bẹt\nMẫu: Lúc 3 giờ, kim giờ và kim phút tạo thành góc vuông\nLúc ...., kim giờ và kim phút tạo thành góc nhọn\nLúc ...., kim giờ và kim phút tạo thành góc tù\nLúc ...., kim giờ và kim phút tạo thành góc bẹt\nCâu 4:Miệng của chiếc hộp đựng dế than, dế lửa và dế út tiêu có dạng là các hình tứ giác như hình sau:\na) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nHình tứ giác có nhiều góc nhọn nhất là: ...\nb) Biết miệng chiếc hộp đựng dế út tiêu có cả góc vuông, góc tù và góc nhọn. Em hãy khoanh vào hình là miệng chiếc hộp ấy.\nCâu 5:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nỞ một ngã tư, bốn anh em chia tay nhau, mỗi người đi theo một con dường dẫn đến các vương quốc Hoa Đỏ, Rồng, Suối Ếch và Bếp Sắt. Anh cả đi đến vương quốc Rồng. Em út đi theo con đường không tạo với con đường của anh cả một góc bẹt hay góc nhọn.\nVậy em út đi đến vương quốc nào?\nA. Suối Ếch\nB. Bếp Sắt\nC. Hoa Đỏ\nTIẾT 3\nCâu 1:Hãy tìm 1 góc tù, 1 góc nhọn và 1 góc bẹt trong hình bên rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nGóc đỉnh ...; cạnh ..., ... là góc tù\nGóc đỉnh ...; cạnh ..., ... là góc nhọn\nGóc đỉnh ...; cạnh ..., ... là góc bẹt\nCâu 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nHình trên có ... góc nhọn, ... góc vuông, ... góc tù\nCâu 3:\na) Vẽ thêm đoạn thẳng OP để đoạn thẳng OP tạo với đoạn thẳng OA một góc tù, đồng thời tạo với đoạn thẳng OB một góc nhọn\nb) Vẽ thêm đoạn thẳng OQ để đoạn thẳng OQ tạo với mỗi đoạn thẳng OA và OB một góc nhọn\nCâu 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nQuan sát các bước hướng dẫn gấp một tờ giấy hình vuông như hình dưới dây\nSau bước thứ năm, hình thu được có ... góc vuông và ... góc tù ở các đỉnh\nCâu 5:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nHai bạn đứng dựa lưng vào nhau rồi mỗi bạn đi thẳng về phía trước. Đường đi của mõi bạn tạo ra một đoạn thẳng. Góc tạo bởi hai đoạn thẳng đó là góc gì?\nA. Góc nhọn\nB. Góc vuông\nC. Góc tù\nD. Góc bẹt"]}, {"id": "ad4a3f1174574e345ffec9547e6b6712", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-4-bieu-thuc-chua-chu.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 4 Biểu thức chứa chữ", "contents": ["", "TIẾT 1\nCâu 1:Tính giá trị của biểu thức:\na) 20 x (a + 6) với a = 3\nb) 120 - 72 : b với b = 6\nCâu 2:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nChu vi P của hình vuông có cạnh a được tính theo công thức: P = a x 4\n- Chu vi của hình vuông với a = 6 m là P = .... x 4 = .... m\n- Chu vi của hình vuông với a = 7 dm là P = ........\nCâu 3:a) Nối giá trị của biểu thức 35 + 5 x a (cột bên trái) với kết quả thích hợp (cột bên phải)\nb) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nVới giá trị nào của a nêu ở trên thì biểu thức 35 + 5 x a có giá trị lớn nhất\nA. a = 1\nB. a = 3\nC. a = 8\nD. a = 4\nTIẾT 2\nCâu 1:Số?\nChu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức P = (a + b) x 2\nHãy tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:\nChiều dài (m)\nChiều rộng (m)\nChu vi mảnh đất (m)\n16\n9\n42\n29\n75\n50\nCâu 2:a) Tính giá trị của biểu thức a + b : 2 với a = 34, b = 16\nb) Tính giá trị của biểu thức (a + b) x 2 với a = 28, b = 42\nCâu 3: Độ dài quãng đường ABCD được tính theo công thức S = m + n + p\nHãy tính độ dài quãng đường ABC biết độ dài đoạn CD bằng 2 lần độ dài đoạn AB, m = 5 km, n = 8 km\nCâu 4:Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nVới giá trị nào của m dưới đây thì biểu thức 12 : (3 - m) có giá trị bé nhất?\nA. m = 2\nB. m = 1\nC. m = 0\nTIẾT 3\nCâu 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nChu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức P = a + b + c\na) Với a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm, P = .... cm\nb) Với a = 50 dm, b = 61 dm, c =72 dm, P = ..... dm\nCâu 2: Đ, S?\n(A) m - (n - p)\n(B) m x (n - p)\n(C) m x n - m x p\n(D) m - n + p\na) (A) = (B)\nb) (A) = (C)\nc) (A) = (D)\nd) (B) = (C)\nCâu 3:Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó\n"]}, {"id": "6e2b500134c8f16407c3a57e3b1769b3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-3-so-chan-so-le.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 3 Số chẵn, số lẻ", "contents": ["", "TIẾT 1\nCâu 1:Khoanh màu đỏ vào số chẵn, màu xanh vào số lẻ trong các số dưới đây\n129; 3 150; 5 108; 371; 943; 6 565; 6 496; 872; 1 134; 207\nCâu 2:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrên tia số có:\n- Các số chẵn là:...........\n- Các số lẻ là: ...............\nCâu 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nTừ 110 đến 131 có ... số chẵn, có .... số lẻ\nCâu 4:Việt đếm các số cách đều 5 từ 0 đến 100\nHỏi Việt đã đếm được bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?\nTIẾT 2\nCâu 1:Số?\na) Bên dãy số chẵn: 120, 122,....,....,...., 130\nb) Bên dãy số lẻ: 121, 123,..., ..., ..., 131\nCâu 2:Viết tên bông hoa A, B, C hoặc D thích hợp vào chỗ trống\nCon ong bay theo đường:\na) Ghi các số chẵn thì đến bông hoa .....\nb) Ghi các số lẻ thì đến bông hoa .....\nc) Ghi số chẵn rồi đến số lẻ thì đến bông hoa.......\nd) Ghi số lẻ rồi đến số chẵn thì đến bông hoa.......\nCâu 3:a) Viết só thích hợp vào chỗ chấm\n- Biết 124 và 126 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau .... đơn vị\n- Biết 127 và 129 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau .... đơn vị\nb) - Viết tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp\nhoặc\n- Viết tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp\nhoặc\nCâu 4:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTừ 3 thẻ số 9, 0, 3 lập được\n- Các số lẻ có ba chữ số là:......\n- Các số chẵn có ba chữ số là:.........."]}, {"id": "99c9ccf114a3d09dd3220b53cea47c74", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-1-tap-cac-so-den-100-000.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 1 Ôn tập các số đến 100 000", "contents": ["", "TIẾT 1\nCâu 1:Hoàn thành bảng sau (theo mẫu):\nViết số\nHàng chục nghìn\nHàng nghìn\nHàng trăm\nHàng chục\nHàng đơn vị\nĐọc số\n41 706\n4\n1\n7\n0\n6\nBốn mươi mốt nghìn bảy trăm linh sáu\n5\n3\n1\n4\nNăm mươi ba nghìn không trăm mười bốn\n3\n5\nChín mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi lăm\n9\nChín nghìn ba trăm linh chín\nCâu 2:Nối (theo mẫu):\n2 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 1 đơn vị\n88480\nTám mươi tám nghìn bốn trăm tám mươi\n6 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 3 chục\n25371\nChín mươi lăm nghìn không trăm linh sáu\n8 chục nghìn, 8 nghìn, 4 trăm và 8 chục\n95 006\nHai mươi lăm nghìn ba trăm bảy mươi mốt\n9 chục nghìn, 5 nghìn và 6 đơn vị\n63 130\nSáu mươi ba nghìn một trăm ba mươi\nCâu 3:Viết số thích hợp vào chỗ trống.\na) 8 741 = 8 000 + 700 + 40 + ......\nb) 54 283 = 50 000 + 4 000 + .... + 80 + 3\nc) 69 240 = 60 000 + 9 000 + 200 + ....\nd) 95 602 = 90 000 + 5 000 + .... + 2\nCâu 4:Số?\na)\nb)\nCâu 5:Số?\nSố liền trước\nSố đã cho\nSố liền sau\n40 317\n40 318\n21 420\n21 421\n59 001\n87 500\nTIẾT 2\nCâu 1:>;<;= ?\na) 10 000 ? 9 999\n83 689 ? 83 700\n42 000 ? 41 999\nb) 7 452 ? 7000 + 500 + 40 + 2\n68 704 ? 60 000 + 8 000 + 700 + 4\n90 990 ? 90 000 + 900 + 90\nCâu 2:Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na) Trong các số 41 678, 40 768, 39 999, 50 000. Số bé nhất là:\nA. 41 678\nB. 40 768\nC. 39 999\nD. 50 000\nb) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5?\nA. 62 597\nB. 85 468\nC. 51 490\nD. 70 259\nc) Số dân của một phương là 16 469 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng trăm là:\nA. 16 400\nB. 16 000\nC. 16 470\nD. 16 500\nCâu 3:Số?\na) 8 000 + 300 + 90 + ? = 8 397\nb) 70 000 + 600 + ... + 1 = 70 691\nc) 90 000 + ... + 80 + 6 = 90 486\nd) .... + 5 000 + 200 + 3 = 45 203\nCâu 4:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrong bốn ngày cuối của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng, thành phố Đại Dương đã tiêm được số liều vắc-xin Sởi như sau:\nThứ Năm: 29 650 liều vắc-xin\nThứ Sáu: 26 986 liều vắc-xin\nThứ Bảy: 31 875 liều vắc-xin\nChủ nhật: 32 008 liều vắc-xin\na) Thành phố Đại Dương tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất vào ngày ....... Thành phố Đại Dương tiêm được ít liều vắc-xin nhất vào ngày......\nb) Tên các ngày sắp xếp theo thứ tự tiêm được số liều vắc-xin từ nhiều nhất đến ít nhất là:...........\nCâu 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nLấy các que tính xếp thành số 39 458 như sau\n- Chuyển chỗ một que tnhs xếp được số lớn nhất có thể. Số đó là:\n- Chuyển chỗ hai que tính xếp được số bé nhất có thể. Số đó là:"]}, {"id": "7cd95e9f9e2a9417777f4e8fd5a75cb1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-1-de-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 1 đề A toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1. Số 40025 đọc là:\nB.Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm\n2.\n3.\nA -> (3)\nB -> (4)\nC -> (1)\nD -> (2)\n4.\nNếu a = 9240 thì giá trị của biểu thức 45105 - a : 5 là:\nB.43257\n5. Một tuần đội đó đắp được:\nA. 225m đường\nPHẦN 2\n1.\na) 10235 - 9105 : 5 b) (4628 + 3536) : 4\n= 10235 - 1821 = 8164 : 4\n= 8414 = 2041\n2.\na) 42578; 45278; 45728; 47258; 48258\nb) 18207; 19027; 12078; 10728; 10278\n3. \na) $x$ - 1295 = 3702\n$x$ = 3702 + 1295\n$x$ = 4997\nb) $x$ + 4876 = 9312\n$x$ = 9312 - 4876\n$x$ = 4436\nc) $x$ x 5 = 3645\n$x$ = 3645 : 5\n$x$ = 729\nd) $x$ : 9 = 2036\n$x$ = 2036 x 9\n$x$ = 18324\n4.\nBài giải\nChiều rộng của hình chữ nhật đó là:\n36 : 4 = 9 (cm)\nChu vi của hình chữ nhật đó là:\n(36 + 9) x 2 = 90 (cm)\nDiện tích của hình chữ nhật đó là:\n36 x 9= 324 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 90cm và 324$cm^{2}$\n"]}, {"id": "0bc53c34012eb99433022ddafee1c29c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-70-tap-phep-tinh-voi-phan-so.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 70 Ôn tập phép tính với phân số", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 ( trang 114 VBT toán 4 tập 2 ) Tính.\na) $\\frac{5}{28}$ + $\\frac{12}{7}$ =b) 4 + $\\frac{7}{12}$ =c) $\\frac{23}{24}$ - $\\frac{5}{6}$ =d) $\\frac{64}{19}$ - 3 =\nĐáp án\na) $\\frac{5}{28}$ + $\\frac{12}{7}$ = $\\frac{5}{28}$ + $\\frac{48}{28}$ = $\\frac{53}{28}$b) $\\frac{4}{1}$ + $\\frac{7}{12}$ = $\\frac{48}{12}$ + $\\frac{7}{12}$ = $\\frac{55}{12}$c) $\\frac{23}{24}$ - $\\frac{5}{6}$ = $\\frac{23}{24}$ - $\\frac{20}{24}$ = $\\frac{3}{24}$d) $\\frac{64}{19}$ - $\\frac{3}{1}$ = $\\frac{64}{19}$ - $\\frac{57}{19}$ = $\\frac{7}{19}$\nBài 2 ( trang 114 VBT toán 4 tập 2 ) Tính giá trị của biểu thức.\na) $\\frac{5}{8}$ + $\\frac{7}{8}$ - $\\frac{9}{16}$ = ……………………b) 2 + $\\frac{1}{6}$ - $\\frac{31}{18}$ = …………………………………..c) $\\frac{4}{9}$ + ($\\frac{13}{9}$ - $\\frac{16}{27}$) = ……………\nĐáp án\na, $\\frac{5}{8}$ + $\\frac{7}{8}$ - $\\frac{9}{16}$ = $\\frac{12}{8}$ - $\\frac{9}{16}$ = $\\frac{24}{16}$ - $\\frac{9}{16}$ = $\\frac{15}{16}$\nb, 2 + $\\frac{1}{6}$ - $\\frac{31}{18}$ = $\\frac{36}{18}$ + $\\frac{3}{18}$ - $\\frac{31}{18}$ = $\\frac{8}{18}$ = $\\frac{4}{9}$\nc, $\\frac{4}{9}$ + ($\\frac{13}{9}$ - $\\frac{16}{27}$) = $\\frac{12}{27}$ + ( $\\frac{39}{27}$ - $\\frac{16}{27}$) = $\\frac{12}{27}$ + $\\frac{23}{27}$ = $\\frac{35}{27}$\nBài 3 ( trang 114 VBT toán 4 tập 2 ) Bác Tuấn có một mảnh vườn, bác đã sử dụng $\\frac{4}{7}$diện tích để trồng rau và $\\frac{5}{14}$ diện tích để trồng cây ăn quả, diện tích còn lại để làm lối đi. Hỏi bác Tuấn đã dành bao nhiêu phần diện tích mảnh vườn để làm lối đi?\nĐáp án\nCoi diện tích mảnh vườn của bác Tuấn là 1 = $\\frac{14}{14}$\nBác Tuấn dành số phần diện tích mảnh vườn để làm lối đi là:\n$\\frac{14}{14}$ - $\\frac{4}{7}$ - $\\frac{5}{14}$ = $\\frac{1}{14}$ (diện tích )\nĐáp số: $\\frac{1}{14}$ diện tích\nBài 4 ( trang 115 VBT toán 4 tập 2 ) Tính bằng cách thuận tiện.\n$\\frac{5}{14}$ + $\\frac{4}{7}$ + $\\frac{17}{7}$ - 3 = …………………………….\nĐáp án\n$\\frac{5}{14}$ + $\\frac{4}{7}$ + $\\frac{17}{4}$ - 3 = $\\frac{5}{14}$ + $\\frac{21}{7}$ - 3 = $\\frac{5}{14}$ + 3 -3 = $\\frac{5}{14}$\nBài 5 ( trang 115 VBT toán 4 tập 2 ) Đố em!\na) Viết phân số $\\frac{5}{8}$ thành tổng của hai phân số có tử số bằng 1 và mẫu số khác nhau.b) Viết phân số $\\frac{2}{3}$ thành tổng của hai phân số có tử số bằng 1 và mẫu số khác nhau.\nĐáp án\na, $\\frac{5}{8}$ = $\\frac{10}{16}$ = $\\frac{1}{2}$ + $\\frac{1}{8}$\nb, $\\frac{2}{3}$ = $\\frac{1}{2}$ + $\\frac{1}{6}$\nTiết 2\nBài 1 ( trang 115 VBT toán 4 tập 2 ) Tính.\na, $\\frac{8}{9}$ x $\\frac{9}{16}$ = ….\nb, $\\frac{7}{24}$ x 6 = …..\nc, $\\frac{28}{19}$ : $\\frac{21}{19}$ = ….\nd, $\\frac{48}{7}$ : 8 = ….\nĐáp án\na, $\\frac{8}{9}$ x $\\frac{9}{16}$ = $\\frac{8}{16}$ = $\\frac{1}{2}$\nb, $\\frac{7}{24}$ x 6 = $\\frac{7}{4}$\nc, $\\frac{28}{19}$ : $\\frac{21}{19}$ = $\\frac{28}{21}$\nd, $\\frac{48}{7}$ : 8 = $\\frac{6}{7}$\nBài 2 ( trang 115 VBT toán 4 tập 2 ) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.\na) $\\frac{21}{36}$ - $\\frac{7}{6}$ : 4 = ……………………………..b) $\\frac{12}{8}$ : ($\\frac{10}{8}$ x 3) = ………………………………\nĐáp án\na, $\\frac{21}{36}$ - $\\frac{7}{24}$ = $\\frac{7}{12}$ - $\\frac{7}{24}$ = $\\frac{14}{24}$ - $\\frac{7}{24}$ = $\\frac{7}{24}$\nb, $\\frac{12}{8}$ : ($\\frac{10}{8}$ x 3) = $\\frac{3}{2}$ : $\\frac{30}{8}$ = $\\frac{3}{2}$ x $\\frac{8}{30}$ = $\\frac{4}{10}$ = $\\frac{2}{5}$\nBài 3 ( trang 115 VBT toán 4 tập 2 ) Mai có 350 000 đồng tiền tiết kiệm. Mai đã dùng $\\frac{5}{7}$ số tiền đó để mua sách vở giúp đỡ các bạn có hoàn cảnh khó khăn. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu tiền?\nĐáp án\nMai còn lại số tiền là:\n350 000 x $\\frac{5}{7}$ = 250 000 (đồng )\nĐáp số: 250 000 đồng\nBài 4 ( trang 116 VBT toán 4 tập 2 ) Một tấm kính hình chữ nhật có diện tích là $\\frac{8}{9}$ $m^{2}$ và chiều dài là $\\frac{4}{3}$ m. Tính chu vi của tấm kính đó.\nĐáp án\nChiều rộng của tấm kính là:\n$\\frac{8}{9}$ : $\\frac{4}{3}$ = $\\frac{8}{9}$ x $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{2}{3}$ (m)\nChu vi của tấm kính đó là:\n($\\frac{4}{3}$ + $\\frac{2}{3}$) x 2= $\\frac{6}{3}$ x 2= 4 (m)\nĐáp số: 4 m\nBài 5 ( trang 116 VBT toán 4 tập 2 ) : Tính bằng cách thuận tiện\nĐáp án\na, $\\frac{7}{6}$ x $\\frac{9}{16}$ x $\\frac{6}{7}$ x 16 = ($\\frac{7}{6}$ x $\\frac{6}{7}$) x ($\\frac{9}{16}$ x 16) = 1 x 9 = 9\nb, $\\frac{7}{12}$ x $\\frac{4}{9}$ + $\\frac{4}{9}$ x $\\frac{5}{12}$ - $\\frac{2}{9}$\n= $\\frac{4}{9}$ x ( $\\frac{7}{12}$ + $\\frac{5}{12}$ ) - $\\frac{2}{9}$\n= $\\frac{4}{9}$ x 1 - $\\frac{2}{9}$ = $\\frac{4}{9}$ - $\\frac{2}{9}$ = $\\frac{2}{9}$"]}, {"id": "7543052e256577c211c7587a85d049f0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-11-hang-va-lop.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 11 Hàng và lớp", "contents": ["", "TIẾT 1\nCâu 1:Số?\nViết số\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng trăm nghìn\nHàng chục nghìn\nHàng nghìn\nHàng trăm\nHàng chục\nHàng đơn vị\n373 181\n6\n8\n3\n7\n8\n0\n2\n7\n0\n0\n5\n5\n95 841\nCâu 2:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nTrong các só 28 351, 476 383, 3 000, 333. Số nào có chữ số 3 thuộc lớp nghìn?\nA. 28 351\nB. 476 383\nC. 3 000\nD. 333\nCâu 3:Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu)\nSố\n73 491\n376 155\n90 944\n884 325\n461 353\nGiá trị\n90\nCâu 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 736 831 = 700 000 + ... + 6 000 + ... + 30 + 1\nb) 41 364 = ... + ... + 300 + 60 + ...\nc) 376 353 = ... + ... + ... + 300 + ... + ...\nCâu 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nDùng các tấm thẻ dưới dây, ghép được một số có sáu chữ số sao cho lớp nghìn không chứa chữ số 4 và lớp đơn vị không chứa chữ số 3\nSố đó là: ...\nTIẾT 2\nCâu 1:Số?\na)\nb)\nCâu 2:Số?\nCâu 3:Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)\nCâu 4:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nTrong các số 235 038, 400 000 000, 2 000 000, 2 222, số nào có chữ số 2 thuộc lớp triệu?\nA. 235 038\nB. 400 000 000\nC. 2 000 000\nD. 2 222"]}, {"id": "cc4bb2068008fd4b6103aca5ef095c4d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-69-tap-phan-so.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 69 Ôn tập phân số", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 ( trang 111 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na) Phân số chỉ phần đã tô màu của hình bên là:\nA. $\\frac{3}{11}$\nB. $\\frac{11}{14}$\nC. $\\frac{3}{14}$\nD. $\\frac{11}{3}$\nb) Đã tô màu $\\frac{2}{5}$ số nấm của hình nào dưới đây?\nĐáp án\na) Chọn đáp án Cb) Chọn đáp án B\nBài 2 ( trang 111 VBT toán 4 tập 2 ) Số?\na, $\\frac{64}{72}$ = $\\frac{32}{☐}$ = $\\frac{☐}{9}$ = $\\frac{40}{☐}$\nb, $\\frac{90}{120}$ = $\\frac{☐}{12}$ = $\\frac{3}{☐}$ = $\\frac{☐}{20}$\nĐáp án\na, $\\frac{64}{72}$ = $\\frac{32}{36}$ = $\\frac{8}{9}$ = $\\frac{40}{45}$\nb, $\\frac{90}{120}$ = $\\frac{9}{12}$ = $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{15}{20}$ \nBài 3 ( trang 112 VBT toán 4 tập 2 )Quy đồng mẫu số các phân số\n$\\frac{3}{8}$ và $\\frac{19}{32}$\n$\\frac{37}{60}$ và $\\frac{13}{15}$\n$\\frac{5}{7};\\frac{8}{9}$ và $\\frac{48}{63}$\nĐáp số\nMẫu số chung là 32\n$\\frac{3}{8}$ = $\\frac{3\\times 4}{8\\times 4}$ = $\\frac{12}{32}$\nMẫu số chung là 60\n$\\frac{13}{15}$ = $\\frac{13\\times 4}{15\\times 4}$ = $\\frac{52}{60}$\nMẫu số chung là 63\n$\\frac{5}{7}$ = $\\frac{5\\times 9}{7\\times 9}$ = $\\frac{45}{63}$\n$\\frac{8}{9}$ = $\\frac{8\\times 7}{9 \\times 7}$ = $\\frac{56}{63}$\nBài 4 ( trang 112 VBT toán 4 tập 2 ) >; <; = ?\na) $\\frac{4}{9}$ kg☐ $\\frac{7}{9}$ kg1 kg☐ $\\frac{12}{11}$ kgb) $\\frac{13}{15}$l☐$\\frac{13}{17}$l$\\frac{14}{7}$l☐2lc) $\\frac{14}{7}$ m☐ $\\frac{12}{21}$ m$\\frac{19}{6}$ m☐ 3 m\nĐáp án\na) $\\frac{4}{9}$ kg < $\\frac{7}{9}$ kg1 kg < $\\frac{12}{11}$ kgb) $\\frac{13}{15}$ l > $\\frac{13}{17}$ l$\\frac{14}{7}$ l = 2 lc) $\\frac{14}{7}$ m = $\\frac{12}{21}$ m$\\frac{19}{6}$ m > 3 m\nBài 5 ( trang 112 VBT toán 4 tập 2 )Có ba vòi nước cùng chảy vào một bể. Trong 1 giờ, vòi số 1 chảy được $\\frac{1}{3}$ bể nước, vòi số 2 chảy được $\\frac{3}{8}$ bể nước, vòi số 3 chảy được $\\frac{7}{24}$ bể nước.\nHỏi trong 1 giờ, vòi nào chảy được nhiều nước nhất, vòi nào chảy được ít nước nhất?\nĐáp án\nTa quy đồng các phân số sau:\n$\\frac{1}{3}$ = $\\frac{1\\times 8}{3\\times 8}$ = $\\frac{8}{24}$\n$\\frac{3}{8}$ = $\\frac{3\\times 3}{8\\times 3}$ = $\\frac{9}{24}$\n=> Vòi số 1 chảy được $\\frac{8}{24}$ bể nước, vòi số 2 chảy được $\\frac{9}{24}$ bể nước.\nVậy trong 1 giờ, vòi số 2 chay được nhiều nhất, vòi số 3 chảy được ít nhất\nTiết 2\nBài 1 ( trang 112 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?\nA. $\\frac{12}{13}$\nB. $\\frac{35}{41}$\nC. $\\frac{21}{19}$\nD. $\\frac{45}{53}$\nb) Phân số nào dưới đây bằng phân số $\\frac{4}{9}$?\nA. $\\frac{15}{45}$\nB. $\\frac{36}{81}$\nC. $\\frac{24}{64}$\nD. $\\frac{28}{37}$\nc) Phân số nào dưới đây bé hơn phân số $\\frac{5}{7}$?\nA. $\\frac{35}{49}$\nB. $\\frac{24}{28}$\nC. $\\frac{8}{7}$\nD. $\\frac{32}{56}$\nĐáp số\nA. Chọn đáp án CB. Chọn đáp án CC. Chọn đáp án D\nBài 2 ( trang 113 VBT toán 4 tập 2 ) Viết tên các quả dưới đây theo thứ tự có cân nặng từ bé đến lớn.\nĐáp án\nTa có: $\\frac{8}{9}$ < $\\frac{7}{3}$ < $\\frac{28}{6}$ < $\\frac{19}{3}$\nTên quả theo thứ tựcó cân nặng từ bé đến lớn: lê; sầu riêng; dưa, mít\nBài 3 ( trang 113 VBT toán 4 tập 2 )Các bạn Hùng, Cường, Lan và Huệ chạy thi theo chiều dài sân trường. Hùng chạy hết $\\frac{3}{5}$ phút, Cường chạy hết $\\frac{3}{5}$ phút, Lan chạy hết $\\frac{14}{15}$ phút, Huệ chạy hết $\\frac{2}{3}$ phút. Hỏi ai về đích đầu tiên, ai về đích cuối cùng?\nĐáp án\nHùng chạy được số thời gian là:\n$\\frac{3}{5}$ x 60 = 36 (phút)\nCường chạy được số thời gian là:\n$\\frac{4}{5}$ x 60 = 48 (phút)\nLan chạy được số thời gian là:\n$\\frac{14}{15}$ x 60 = 56 (phút)\nHuệ chạy được số thời gian là:\n$\\frac{2}{3}$ x 60 = 40 (phút)\nVậy Hùng về đích đầu tiên , Lan về đích cuối cùng.\nBài 4 ( trang 113 VBT toán 4 tập 2 ) Tính.\nĐáp án\n$\\frac{5\\times 8\\times 11}{11\\times 12\\times 5}$ = $\\frac{8}{12}=\\frac{2}{3}$\nBài 5 ( trang 113 VBT toán 4 tập 2 )Đố em ! Tìm một phân số vừa lớn $\\frac{5}{8}$ vừa bé hơn $\\frac{6}{7}$.\nĐáp số\n$\\frac{5}{8}$ < $\\frac{4}{5}$ < $\\frac{6}{7}$"]}, {"id": "204bcbcd3e27565c8793db18e2fdfbf4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-12-de-b-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 12 đề B toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\nA -> (4) B -> (1)\nC -> (2) D -> (3)\n2.\nA. 128 x 35 + 128 x 65 = 128 x (35 + 65)\n= 128 x 100\n= 12800\n3.\nTích đúng của phép nhân đó là:\nA. 6150 \n4.y x 2 + y x 3 + y x 5 = 9600\nD. y = 960\nPHẦN 2\n1.\na) 461 x 42 + 461 x 58\nCách 1: = 461 x (42 + 58)\n= 461 x 100\n= 46100\nCách 2: = 19362 + 26738\n= 46100\nb) 396 x 37 - 396 x 17\nCách 1: = 396 x (37 - 17)\n= 396 x 20\n= 7920\nCách 2: = 14652 - 6732\n= 7920\n2.\na) $x$ x 27 + $x$ x 30 + $x$ x 43 = 210500\n$x$ x (27 + 30 + 43) = 210500\n$x$ x 100 = 210500\n$x$ = 210500 : 100\n$x$ = 2105\nb) 128 x $x$ - 12 x $x$ - 16 x $x$ = 5208000\n(128 - 12 -16) x $x$ =5208000\n$x$ = 5208000 : 100\n$x$ = 52080\n3.\nA = 2007 x 2007\nA = 2004 x 2007 + 3 x 1007\nB = 2004 x 2008\nB = 2004 x (2007 + 1)\nB = 2004 x 2007 + 2004\nVì 2004 x 2007 = 2004 x 2007 và 3 x 2007 > 2004 nên A > B\n4.\nDo viết nhầm các tích riêng thẳng cột nên kết quả sai gấp thừa số thứ nhất số lần là:\n4 + 3 = 7 (lần)\nThừa số thứ nhất là:\n10724 : 7 = 1532\nTích đúng là:\n1532 x 43 = 65876\nĐáp số:65876"]}, {"id": "825600128de0ef1eae008cb8d71d6a22", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-68-tap-phep-tinh-voi-so-tu-nhien.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 68 Ôn tập phép tính với số tự nhiên", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 ( trang 108 VBT toán 4 tập 2 ) Đặt tính rồi tính.\nĐáp án\nBài 2 ( trang 108 VBT toán 4 tập 2 ) Không thực hiện phép tính, hãy viết số thích hợp vào ô trống.\n528 + 436 = 436 + ☐\n( 274 + 619 ) + 281 = ☐ + ( 619 + 281 )\nĐáp án\n528 + 436 = 436 + 528\n( 274 + 619 ) + 281 = 274 + ( 619 + 281 )\nBài 3 ( trang 108 VBT toán 4 tập 2 ) Hai xe bồn chở nước tưới cây, chở tất cả 38 000 l nước. Xe thứ nhất chở ít hơn xe thứ hai 5 000 l nước. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu lít nước?\nĐáp án\nXe thứ nhất chở số lít nước là :\n(38 000 – 5 000) : 2 = 16 500 (l)\nXe thứ hai chở số lít nước là:\n16 500 + 5 000 = 21 500 (l)\nĐáp số: Xe thứ nhất: 16 500 l nước\nXe thứ hai: 21 500 l nước\nBài 4 ( trang 109 VBT toán 4 tập 2 ) Một đoàn tàu chở hàng gồm 16 toa. Trong đó có 7 toa, mỗi toa chở 13 600 kg hàng và 9 toa, mỗi toa chở 13 040 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng ?\nĐáp án\nTrung bình mỗi toa chở được số ki - lô - gram hàng là:\n( 7 x 13 600 + 9 x 13 040) : 16 = 13 285 (kg)\nĐáp số: 13 285 (kg)\nBài 5 ( trang 109 VBT toán 4 tập 2 ) Tính bằng cách thuận tiện.\nĐáp án\na) 3 660 + 5 374 + 5 240 – 8 900 = ( 3 660 + 5 240) + 5 374 – 8 900\n= 8900 + 5374 - 8 900\n= (8900 - 8900) + 5374\n= 5374\nb) 24 700 + 1 450 + 8 550 + 4 300 = ( 24 700 + 4 300 ) + ( 1 450 + 8 550 )\n= 29 000 + 10 000\n= 39 000\nTiết 2\nBài 1 ( trang 109 VBT toán 4 tập 2 ) Đặt tính rồi tính.\nĐáp án\nBài 2 ( trang 110 VBT toán 4 tập 2 ) Không thực hiện được phép tính, hãy viết số thích hợp vào ô trống.\n65 x 38 = 38 x ☐\n( 216 x 25 ) x 8 = ☐ x ( 25 x 8 )\n172 x 27 + 172 x 13= 172 x ( 27 + ☐)\nĐáp án\n65 x 38 = 38 x 65\n( 216 x 25 ) x 8 = 216 x ( 25 x 8 )\n172 x 27 + 172 x 13= 172 x ( 27 + 13)\nBài 3 ( trang 110 VBT toán 4 tập 2 ) Tính giá trị của biểu thức.\nĐáp án:\na) 6 935 - 217 x 24 = 6 935 – ( 217 x 24 )\n= 6 935 – 5208\n = 1727\nb) 3 530 + ( 9 213 – 708 ) : 35 = 3 530 + ( 8 505 : 35 )\n= 3 530 + 243\n= 3 773\nBài 4 ( trang 110 VBT toán 4 tập 2 )Chú Ba đi công tác bằng xe máy, quãng đường cả đi và về dài 150 km. Biết rằng cứ đi 100 km thì xe máy tiêu hao hết 2 l xăng và giá mỗi lít xăng là 23 500 đồng. Hỏi chú Ba tốn ít nhất bao nhiêu tiền mua xăng để đủ cho xe máy đi hết quãng đường đó?\nĐáp án\nSố tiền chú Ba mất khi đi quãng đường 100 km là:\n2 x 23 500 = 47 000 (đồng)\nQuãng đường còn lại chú Ba đi là:\n150 - 100 = 50 (km)\nVậy với quãng đường còn lại là 50km chú Ba đi hết 1 lít xăng nữa với giá 23 500 đồng.\nSố tiền ít nhất chú Ba phải mất là:\n47 000 + 23 500 = 70 500 (đồng)\nĐáp số: 70 500 đồng.\nBài 5 ( trang 110 VBT toán 4 tập 2 ) Tính bằng cách thuận tiện.\nĐáp án\na) 4 309 x 25 x 4 = 4 309 x ( 25 x 4 )\n= 4 309 x 100\n= 430 900\nb) 735 x 32 + 735 x 68 – 3 500 = 735 x ( 32 + 68 ) – 3 500\n= 735 x 100 – 3 500\n= 73 500 – 3 500= 70 000"]}, {"id": "f85e1c68f058e66b2b1fbd244ba74db5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-67-tap-so-tu-nhien.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối 67 Ôn tập số tự nhiên", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 (trang 104 VBT toán 4 tập 2 ) Viết theo mẫu.\nĐáp án\nSố gồm\nViết số\nĐọc số\n5 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 8 trăm, 5 chục, 2 đơn vị\n53 852\nNăm mươi ba nghìn tám trăm năm hai.\n8 triệu, 3 trăm nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 7 chục\n8 304 370\nTám triệu ba trăm linh bốn nghìn ba trăm bảy mươi\n3 triệu, 9 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 3 trăm\n3 950 300\nBa triệu chín trăm năm mươi nghìn ba trăm\nBài 2 ( trang 104 VBT toán 4 tập 2 )\na) Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu )\nMẫu: 5283 = 5000 + 200 + 80 +3\n6835; 47561; 816; 570; 9250308\nb) Số?\n50 000 + 6000+40 +☐ = 56 045\n400 000 + 80 000+ ☐+ 600+30= 478 630\n8 000 000 + 900 000 + 5 000 + ☐ + 4 = 8 905 014\nĐáp án\na) 6 835 = 6000 + 800 + 30 + 8\n47 561 = 40 000 + 7 000 + 500 + 60 + 1\n816 = 800 + 10 + 6\n570 = 500+70\n9 250 308 = 9 000 000+200 000+ 50 000+ 300+8\nb) 50 000 + 6000+40 + 5 = 56 045\n400 000 + 80 000+ 7 000+ 600 + 30 = 478 630\n8 000 000 + 900 000 + 5 000 + 10 + 4 = 8 905 014\nBài 3 ( trang 105 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nTrong dãy số tự nhiên:\na) Hai số liên tiếp hơn kém nhau ….đơn vị.\nb) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau … đơn vị.\nc) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau… đơn vị.\nd) Số liền trước của số 1 000 000 là ….\nĐáp án\na) Hai số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.b) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.c) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.d) Số liền trước của số 1 000 000 là 999 999. \nBài 4 ( trang 105 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu.\nSố\n57 408\n803 520\n5 683 400\nGiá trị của chữ số 5\n50 000\nGiá trị của chữ số 8\n8\nĐáp án\nSố\n57 408\n803 520\n5 683 400\nGiá trị của chữ số 5\n50 000\n500\n5 000 000\nGiá trị của chữ số 8\n8\n800 000\n80 000\nBài 5 ( trang 105 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào ô trống để được:\na) Bốn số tự nhiên liên tiếp\n998\n1001\nb) Bốn số lẻ liên tiếp\n7597\n7599\nc) Bốn số chắn liên tiếp\n85 428\n85 432\nd) Năm số chẵn liên tiếp\n6000\n6002\nĐáp án\na) Bốn số tự nhiên liên tiếp\n998\n999\n1000\n1001\nb) Bốn số lẻ liên tiếp\n7 595\n7597\n7599\n7601\nc) Bốn số chắn liên tiếp\n85 426\n85 428\n85 430\n85 432\nd) Năm số chẵn liên tiếp\n5 996\n5998\n6000\n6002\n6004\nTiết 2\nBài 1 ( trang 106 VBT toán 4 tập 2 ) Đúng/ Sai?\na) Số tự nhiên bé nhất là 1\nb) Số liền sau của số 999999 là 1000000\nc) Số liền trước của số 0 là 1\nd) Trong dãy số tự nhiên có số bé nhất\nĐáp án\na) Đb) Đc) Sd) S\nBài 2( trang 106 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na, Con voi nào dưới đây nặng nhất?\nb, Xe đạp nào dưới đây có giá tiền cao nhất?\nĐáp án\na) Chọn đáp án B.b) Chọn đáp án D\nBài 3 ( trang 106 VBT toán 4 tập 2 )Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nSố lượt khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 là 15 497 800 người ( theo Niêm giám Thống kê năm 2019 )\na) Làm tròn đến hàng nghìn, số khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 có khoảng ... người.b) Làm tròn đến hàng chục nghìn, số khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 có khoảng ... người.c) Làm tròn đến hàng trăm nghìn, số khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 có khoảng ... người.\nĐáp án\na) Làm tròn đến hàng nghìn, số khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 có khoảng 15 498 000 người.b) Làm tròn đến hàng chục nghìn, số khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 có khoảng 15 500 000 người.c) Làm tròn đến hàng trăm nghìn, số khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 có khoảng 15 500 00 người.\nBài 4 ( trang 107 VBT toán 4 tập 2 )Cho biết số học sinh của bốn trường tiểu học Nguyễn Siêu, Nguyễn Huệ, Nguyễn Nhạc, Nguyễn Hoàng là 2 184, 1 791, 2 218, 1 785. Trong đó, Trường Tiểu học Nguyễn Siêu có nhiều học sinh nhất, Trường Tiểu học Nguyễn Huệ có ít học sinh hơn Trường Tiểu học Nguyễn Nhạc và số học sinh Trường Tiểu học Nguyễn Hoàng là số chẵn.\na) Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh?b) Viết số học sinh của bốn trường tiểu học đó theo thứ tự từ lớn đến bé\nĐáp án\na, Trường Tiểu học Nguyễn Siêu có số học sinh là: 2 218 học sinh.\nTrường Tiểu học Nguyễn Hoàng có số học sinh là 2 184 học sinh.\nTrường Tiểu học Nguyễn Huệ có số học sinh là 1 785 học sinh.\nTrường Tiểu học Nguyễn Nhạc có số học sinh là 1 791 học sinh.\nb, Số học sinh của bốn trường tiểu học theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1 785 ; 1 791; 2 184 ; 2 218.\nBài 5 ( trang 107 VBT toán 4 tập 2 )Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nCho bốn thẻ:\nGhép bón thẻ đã cho lập được:\na) Số lẻ bé nhất có bốn chữ số là ...b) Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số là ....\nĐáp án\na) Số lẻ bé nhất có bốn chữ số là 1023b) Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số là 3210"]}, {"id": "00fbce2f32c893ae171253ffe5745122", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-35", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTrong hình trên có ... góc nhọn, ... góc vuông và ... góc tù\n02 Bài giải:\n \nTrong hình trên có 18 góc nhọn, 24 góc vuông và 36 góc tù"]}, {"id": "8f5be21dc5c2c2a698afd7e085a813e7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-5-giai-bai-toan-co-ba-buoc-tinh.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 5 Giải bài toán có ba bước tính", "contents": ["", "TIẾT 1\nCâu 1:Mai đến cửa hàng bán hoa mua 9 bông hoa hồng, mỗi bông giá 6 000 đồng và mua 2 bó hoa cúc, mỗi bó giá 30 000 đồng. Hỏi Mai phải trả cô bán hàng tất cả bao nhiêu tiền?\nCâu 2:Chia 48 cái bánh nướng vào các hộp 4 cái và chia 28 cái bánh dẻo vào các hộp, mỗi hộp 2 cái. Hỏi số hộp bánh nướng hay số hộp bánh dẻo có nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu hộp?\nCâu 3:Tính chu vi hình tam giác ABC, biết AB = 15 cm, cạnh AC dài gấp 2 lần cạnh AB, cạnh AB ngắn hơn cạnh BC là 10 cm\nTIẾT 2\nCâu 1: Đàn vịt thứ nhất có 1 500 con. Đàn vịt thứ hai có nhiều hơn đàn vịt thứ nhất 400 con. Đàn vịt thứ ba có ít hơn đàn vịt thứ hai 300 con. Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con?\nCâu 2:Một cửa hàng có 350 m vải hoa. Lần thứ nhất bán được 75 m vải hoa, lần thứ hai bán được gấp số mét vải hoa ở lần thứ nhất, lần thứ ba bán nốt số vải hoa còn lại thì vừa hết. Hỏi lần thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải hoa?\nCâu 3: Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải\nCâu 4:Tóm tắt bài toán rồi giải.\nMột cửa hàng, ngày thứ Sau bán được 12 máy tính, ngày thứ Bảy bán được nhiều hơn ngày thứ Sáu 5 máy tính, ngày Chủ nhật bán được nhiều hơn ngày thứ Bảy 10 máy tính. Hỏi ngày Chủ Nhật cửa hàng đó bán được bao nhiêu máy tính?"]}, {"id": "81d476c302faaed918f84d03f20b9a0e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-8-de-b-toan-4-tap-mot.html", "title": "Đáp án phiếu bài tập tuần 8 đề B toán 4 tập một", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\nA -> (2) B -> (5) \nC -> (3) D -> (1)\n2.\nTổng của hai số là số lớn nhất có 4 chữ số, hiệu của hai số là số bé nhất có 3 chữ số. Hai số đó là:\nA. 4949 và 5050\n3.\nHình vẽ M có:\nC. 4 góc vuông và 10 góc nhọn\nPHẦN 2\n1. Ta có sơ đồ:\nNhìn vào sơ đồ ta có hiệu hai số chẵn cần tìm là:\n2 x 6 = 12\nSố chẵn bé là:\n(2420 - 12) : 2 = 1204\nSố chẵn lớn là:\n2420 - 1204 = 1216\nĐáp số: 1204 và 1216\n2. Khi rót 8l dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì tổng số dầu ở hai thùng không đổi. Vậy thùng thứ nhất khi đó là:\n(156 - 12) : 2 = 72 (l)\nLúc đầu thùng thứ nhất có số dầu là:\n72 + 8 = 80 (l)\nLúc đầu thùng thứ hai có số dầu là:\n156 - 80 = 76 (l)\nĐáp số: 80l dầu và 76l dầu.\n3.\nAB và AD; BA và BC, CB và CD, DA và DC, EB và EA, EB và EC, EC và ED, ED và EA.\n"]}, {"id": "9f2a743bcf0d11dc7b630bf53d609492", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-66-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 66 Luyện tập chung", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 ( trang 100 VBT toán 4 tập 2 ) Tính.\nĐáp án\na) $\\frac{6}{7}$ x $\\frac{2}{3}$ = $\\frac{12}{21}$b) $\\frac{5}{8}$ : $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{20}{8}$c) $\\frac{8}{3}$ x $\\frac{1}{2}$ + $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{8}{6}$ + $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{5}{3}$d) 1 - $\\frac{1}{2}$ : 3 = 1 - $\\frac{1}{6}$ = $\\frac{5}{6}$\nBài 2 ( trang 100 VBT toán 4 tập 2 )Quãng đường chú rùa bò từ viên gạch trong sân đến bờ ao dài 150 m. Khi bò được $\\frac{2}{5}$ quãng đường thì chú rùa dừng lại nghỉ. Hỏi chú rùa còn phải bò tiếp bao nhiêu mét nữa mới đến bờ ao?\nĐáp án\nChú rùa còn phải bò tiếp số mét nữa để đến bờ ao là:\n150 x $\\frac{2}{5}$=60 ( m)\nĐáp số: 60 m.\nBài 3 ( trang 100 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nĐáp án\na) $\\frac{4}{39}$ : $\\frac{4}{9}$ = $\\frac{3}{13}$b) $\\frac{3}{4}$ : $\\frac{3}{4}$ = 1c) $\\frac{8}{21}$ x $\\frac{21}{8}$ = 1d) 1 x $\\frac{14}{15}$ = $\\frac{14}{15}$\nBài 4 ( trang 101 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nNgày trước, một ông quan có 1560 quan tiền và 205 đầu gạo. Ông ấy đem bán hết gạo, mỗi đấu gạo bán được $\\frac{3}{5}$ quan tiền. Sau đó, ông dùng tất cả số tiền của mình để mua một con tàu sắt. Vậy:\na) Số tiên bán gạo được ... quan tiền.\nb) Con tàu sắt có giá là ... quan tiền\nĐáp án\na, Số tiền bán gạo được số quan tiền là: $\\frac{3}{5}$ x 205 = 123 (quan tiền)\nb, Con tàu sắt có giá là:\n123 + 1 560 = 1 683 (quan tiền)\nBài 5 ( trang 101 VBT toán 4 tập 2 ) Mảnh đất hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 4, diện tích $\\frac{91}{2}$ m$^{2}$. Trên mảnh đất này, người ta đào một cái ao\nĐáp án\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n$\\frac{91}{2}$ : 4 = $\\frac{91}{8}$ (m)\nChiều rộng của cái ao là:\n4 - 1 = 3 (m)\nChiều dài của cái ao là:\n$\\frac{91}{8}$ - 1 = $\\frac{83}{8}$ (m)\nDiện tích của cái ao là:\n3 x $\\frac{83}{8}$ = $\\frac{249}{8}$ ($m^{2}$)\nĐáp số: $\\frac{249}{8}$ $m^{2}$.\nTiết 2\nBài 1 ( trang 101 VBT toán 4 tập 2) Nối mỗi phép tính với phân số là kết quả của phép tính đó.\nĐáp án\nBài 2 ( trang 101 VBT toán 4 tập 2) Tính bằng cách thuận tiện.\na, $\\frac{4}{19}$ x 5 x $\\frac{38}{4}$ = ...\nb, $\\frac{6}{11}$ x $\\frac{5}{12}$ + $\\frac{5}{12}$ x $\\frac{5}{11}$ = ...\nĐáp án\na, $\\frac{4}{19}$ x 5 x $\\frac{38}{4}$ = ($\\frac{4}{19}$ x $\\frac{38}{4}$) x 5 = 2 x 5 = 10\nb, $\\frac{6}{11}$ x $\\frac{5}{12}$ + $\\frac{5}{12}$ x $\\frac{5}{11}$ = $\\frac{5}{12}$ x ( $\\frac{6}{11}$ + $\\frac{5}{11}$) = $\\frac{5}{12}$ x 1 = $\\frac{5}{12}$\nBài 3 ( trang 102 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nBiết rằng EP = 3m và diện tích các hình chữ nhật ECLP, CMNL được cho như trong hình.\nĐô dài EM là ... m\nĐáp án\nEP=MN= 3 m\nĐộ dài cạnh EC= 12 : 3 = 4 ( m )\nĐộ dài cạnh CM= $\\frac{27}{2}$ : 3 = $\\frac{9}{2}$ (m)\nĐộ dài cạnh EM = $\\frac{9}{2}$ + 4 = $\\frac{17}{2}$ (m)\nBài 4 ( trang 102 VBT toán 4 tập 2 )Có 4 thanh gỗ (1), (2), (3), (4) trong một cái hộp có độ dài lần lượt là: $\\frac{3}{2}$ m, 3 m, $\\frac{6}{2}$ m, $\\frac{9}{6}$m.\na)KHoang vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nNếu lấy 4 thanh gỗ ra khỏi hộp thì xếp được khung hình chữ nhật nào sau đây?\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nChu vi của khung hình chữ nhật được xếp ở câu a là .... m\nĐáp án\nChọn đáp án DChu vi hình chữ nhật là: ($\\frac{3}{2}$+3) × 2 = 9 m\nChu vi của khung hình chữu nhật được xếp ở câu a là 9m.\nBài 5 ( trang 102 VBT toán 4 tập 2 )Năm nay, bà ngoại của Minh 81 tuổi. Tuổi Minh bằng $\\frac{1}{9}$ tuổi bà ngoại. Chị Huyền lớn hơn Minh 10 tuổi. Hỏi năm nay chị Huyền bao nhiêu tuổi?\nĐáp án:\nSố tuổi của Minh là: 81 x$\\frac{1}{9}$=9 ( tuổi )\nChị Huyền lớn hơn Minh 10 tuổi, nên số tuổi của chị Huyền là:\n9 + 10 = 19 ( tuổi )\nĐáp số: 19 tuổi.\nTiết 3\nBài 1 ( trang 103 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu tra lời đúng.\nBiểu thức nào sau đay có giá trị bé nhất\nA. $15:\\frac{3}{2}$\nB. $(\\frac{4}{5}-\\frac{5}{10})$ x 5\nC. 7 x $(\\frac{1}{5}+\\frac{1}{10}$\nĐáp án\nTa có: $15:\\frac{3}{2}=15$ x $\\frac{2}{3}=\\frac{30}{3}=3$\n$(\\frac{4}{5}-\\frac{5}{10})$ x 5 = $(\\frac{8}{10}-\\frac{5}{10})$ x 5 = $\\frac{3}{10}$ x 5 = $\\frac{15}{10}=\\frac{3}{2}$\n7 x $(\\frac{1}{5}+\\frac{1}{10})$ = 7 x $(\\frac{2}{10}+\\frac{1}{10}$ = 7 x $\\frac{3}{10}=\\frac{21}{10}$\nChọn đáp án B.\nBài 2 ( trang 103 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nMái nhà của phú ông lợp 3000 viên ngói. Số viên ngói để lớp mái nhà của Bờm bằng số viên ngói để lợp mái nhà của phú ông. Vậy để lớp mái nhà Bờm cần … viên ngói?\nĐáp án\nĐể lợp mái nhà Bờm cần số viên ngói là:\n3 000 x $\\frac{2}{3}$= 2000 ( viên )\nĐáp số : 2000 viên ngói.\nBài 3 ( trang 103 VBT toán 4 tập 2 ): Một tiệm may có 6 khay đựng chỉ. Mỗi khay đựng một màu: trắng, xanh, đen, vàng, tím, đỏ. Biết só cuộn chỉ ở mỗi khay là như nhau và tổng số cuộn chỉ là 360 cuộn.\na) Số cuộn chỉ trắng chiếm $\\frac{☐}{☐}$ tổng số cuộn chỉ\nb) Tổng số cuộn chỉ đỏ và xanh lá là☐ cuộn\nĐáp án\nSố cuộn chỉ ở mỗi khay là:\n360 : 6 = 60 (cuộn)\na, Số cuộn chỉ trắng chiếm 60360 = $\\frac{1}{6}$ tổng số cuộn chỉ\nb, Tổng số cuộn chỉ đỏ và xanh là 60 + 60 = 120 (cuộn).\nBài 4 ( trang 103 VBT toán 4 tập 2 ) Số?\nCô Ba ở làng Chuồn làm bánh khoái. Cô đã làm xong 54 chiếc bánh khoái, trong đó $\\frac{5}{9}$ số bánh là bánh nhân cá kinh, còn lại là bánh nhân tôm. Vậy cô đã làm☐ chiếc bánh nhân tôm.\nĐáp án\nCô làm được số bánh tôm là: 54 x $\\frac{5}{9}$=30 chiếc\nVậy cô ba đã làm được 30 chiếc bánh tôm."]}, {"id": "64615c2862bdaa6a613ef9dce557d083", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-do-goc-thich-hop-vao-cho-cham.html-0", "title": "Viết số đo góc thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Viết số đo góc thích hợp vào chỗ chấm\nĐể đo chiều cao một cái cây, người ta xác định 3 điểm O, A và B như trong hình vẽ dưới đây\nGóc đỉnh B; cạnh BA, BO bằng ....\nGóc đỉnh A; cạnh AB, AO bằng ....\n02 Bài giải:\n \nGóc đỉnh B; cạnh BA, BO bằng $60^{o}$\nGóc đỉnh A; cạnh AB, AO bằng $90^{o}$"]}, {"id": "ec05bf19ff59d47b005d754f11a3f0ec", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-18", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nHai bạn đứng dựa lưng vào nhau rồi mỗi bạn đi thẳng về phía trước. Đường đi của mõi bạn tạo ra một đoạn thẳng. Góc tạo bởi hai đoạn thẳng đó là góc gì?\nA. Góc nhọn\nB. Góc vuông\nC. Góc tù\nD. Góc bẹt\n02 Bài giải:\n \nĐáp án: D"]}, {"id": "227fda71f2c0c37382519c02bfe69b3d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-30", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:a) Viết só thích hợp vào chỗ chấm\n- Biết 124 và 126 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau .... đơn vị\n- Biết 127 và 129 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau .... đơn vị\nb) - Viết tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp\nhoặc\n- Viết tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp\nhoặc\n02 Bài giải:\n \na) - Biết 124 và 126 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị\n- Biết 127 và 129 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị\nb) - 3 số chẵn liên tiếp:\n- 3 số lẻ liên tiếp:"]}, {"id": "07a3830a3942ad08c76b964ca772ee99", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-14", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTừ 3 thẻ số 9, 0, 3 lập được\n- Các số lẻ có ba chữ số là:......\n- Các số chẵn có ba chữ số là:..........\n02 Bài giải:\n \n- Các số lẻ có ba chữ số là: 333, 933, 303, 903, 393, 993, 999, 399, 909, 309, 939, 339\n- Các số chẵn có ba chữ số là: 300, 900, 330, 390, 930, 990"]}, {"id": "3bef38850ceef0de222a45cb30e3121c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-10-so-co-sau-chu-so.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 10 Số có sáu chữ số", "contents": ["", "TIẾT 1\nCâu 1: Hoàn thành bảng sau:\nHàng trăm nghìn\nHàng chục nghìn\nHàng nghìn\nHàng trăm\nHàng chục\nHàng đơn vị\nViết số\n1\n4\n0\n4\n2\n1\n370 280\n5\n0\n0\n0\n3\n0\n700 046\nCâu 2:Viết số tiền ở mỗi hình vào chỗ chấm\nCâu 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 384 200 = 300 000 + ... + 4 000 + 200\nb) 180 455 = ... + 80 000 + 400 + ... + ...\nc) 470 080 = 400 000 + ... + ...\nCâu 4:Nối các bóng nói với thẻ giá thích hợp\nCâu 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nAn viết 1 số có hai chữ số và 1 số có bốn chữ số cạnh nhau thì được 1 số có sáu chữ số là 140 293\nVậy An đã viết số ... và số ....\nTIẾT 2\nCâu 1:Số?\na)\nb)\nCâu 2:Số?\nCâu 3:Viết (theo mẫu)\nMẫu: 738 930 = 700 000 + 30 000 + 8 000 + 900 + 30\na) 394 001\nb) 500 600\nc) 341 504\nd) 123 456\nCâu 4:Viết số thích hợp ứng với mỗi cách đọc lên tấm bìa\nCâu 5:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nDùng các tấm thẻ sau có thể ghép được số có sáu chữ số\nCác số có sáu chữ số có thể ghép được là: ...."]}, {"id": "b58fd808b0177c462eed35dbda253ac1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-28", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nLấy các que tính xếp thành số 39 458 như sau\n- Chuyển chỗ một que tnhs xếp được số lớn nhất có thể. Số đó là:\n- Chuyển chỗ hai que tính xếp được số bé nhất có thể. Số đó là:\n02 Bài giải:\n \n- Chuyển chỗ một que tnhs xếp được số lớn nhất có thể. Số đó là: 99 459\n- Chuyển chỗ hai que tính xếp được số bé nhất có thể. Số đó là: 20 458"]}, {"id": "dc2b1c4cdbeb823e80d8f3ecb3d992ab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/ve-them-doan-thang.html", "title": "Vẽ thêm đoạn thẳng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:\na) Vẽ thêm đoạn thẳng OP để đoạn thẳng OP tạo với đoạn thẳng OA một góc tù, đồng thời tạo với đoạn thẳng OB một góc nhọn\nb) Vẽ thêm đoạn thẳng OQ để đoạn thẳng OQ tạo với mỗi đoạn thẳng OA và OB một góc nhọn\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "019de5f976853b0dc5af88d4672ee78b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-34", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nQuan sát các bước hướng dẫn gấp một tờ giấy hình vuông như hình dưới dây\nSau bước thứ năm, hình thu được có ... góc vuông và ... góc tù ở các đỉnh\n02 Bài giải:\n \nSau bước thứ năm, hình thu được có 2 góc vuông và 2 góc tù ở các đỉnh"]}, {"id": "bacf48f3577b87f02fcee1d6158509ad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-moi-bieu-thuc-voi-qua-buoi-ghi-gia-tri-cua-bieu-thuc-do.html", "title": "Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "2b29b91394a6c70dcec9ef6106030cbe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-ten-bong-hoa-b-c-hoac-d-thich-hop-vao-cho-trong.html", "title": "Viết tên bông hoa A, B, C hoặc D thích hợp vào chỗ trống", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Viết tên bông hoa A, B, C hoặc D thích hợp vào chỗ trống\nCon ong bay theo đường:\na) Ghi các số chẵn thì đến bông hoa .....\nb) Ghi các số lẻ thì đến bông hoa .....\nc) Ghi số chẵn rồi đến số lẻ thì đến bông hoa.......\nd) Ghi số lẻ rồi đến số chẵn thì đến bông hoa.......\n02 Bài giải:\n \nCon ong bay theo đường:\na) Ghi các số chẵn thì đến bông hoa D\nb) Ghi các số lẻ thì đến bông hoa A\nc) Ghi số chẵn rồi đến số lẻ thì đến bông hoa C\nd) Ghi số lẻ rồi đến số chẵn thì đến bông hoa B"]}, {"id": "e46c760695ca1fb2a79484365332ed79", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-12", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrong bốn ngày cuối của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng, thành phố Đại Dương đã tiêm được số liều vắc-xin Sởi như sau:\nThứ Năm: 29 650 liều vắc-xin\nThứ Sáu: 26 986 liều vắc-xin\nThứ Bảy: 31 875 liều vắc-xin\nChủ nhật: 32 008 liều vắc-xin\na) Thành phố Đại Dương tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất vào ngày ....... Thành phố Đại Dương tiêm được ít liều vắc-xin nhất vào ngày......\nb) Tên các ngày sắp xếp theo thứ tự tiêm được số liều vắc-xin từ nhiều nhất đến ít nhất là:...........\n02 Bài giải:\n \na) Chủ nhật - Thứ Sáu\nb) Chủ Nhật, Thứ Bảy, Thứ Năm, Thứ Sáu"]}, {"id": "d7ca3bfa6e5a9468c23c81277251051c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-124", "title": "Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Số?\na) 8 000 + 300 + 90 + ? = 8 397\nb) 70 000 + 600 + ... + 1 = 70 691\nc) 90 000 + ... + 80 + 6 = 90 486\nd) .... + 5 000 + 200 + 3 = 45 203\n02 Bài giải:\n \na) 7\nb) 90\nc) 400\nd) 40 000"]}, {"id": "ad9fcdb31137823f61656060d0748262", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-tron-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html", "title": "Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na) Trong các số 41 678, 40 768, 39 999, 50 000. Số bé nhất là:\nA. 41 678\nB. 40 768\nC. 39 999\nD. 50 000\nb) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5?\nA. 62 597\nB. 85 468\nC. 51 490\nD. 70 259\nc) Số dân của một phương là 16 469 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng trăm là:\nA. 16 400\nB. 16 000\nC. 16 470\nD. 16 500\n02 Bài giải:\n \na) C\nb) B\nc) D"]}, {"id": "2222a36d68fe60d839f31f9c28de8fc5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dien-vao-cho-trong.html-7", "title": "Điền vào chỗ trống", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 2\nCâu 1:>;<;= ?\na) 10 000 ? 9 999\n83 689 ? 83 700\n42 000 ? 41 999\nb) 7 452 ? 7000 + 500 + 40 + 2\n68 704 ? 60 000 + 8 000 + 700 + 4\n90 990 ? 90 000 + 900 + 90\n02 Bài giải:\n \na) 10 000 > 9 999\n83 689 < 83 700\n42 000 > 41 999\nb) 7 452 < 7000 + 500 + 40 + 2\n68 704 = 60 000 + 8 000 + 700 + 4\n90 990 = 90 000 + 900 + 90"]}, {"id": "19238a8bf6ac00c7ff0ec5f9f117438d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-122", "title": "Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Số?\na)\nb)\n02 Bài giải:\n \na)\nb)"]}, {"id": "e697c35e4960404cb7c8e9c6d76c76f2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-21", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nTrong các số 235 038, 400 000 000, 2 000 000, 2 222, số nào có chữ số 2 thuộc lớp triệu?\nA. 235 038\nB. 400 000 000\nC. 2 000 000\nD. 2 222\n02 Bài giải:\n \nĐáp án: C"]}, {"id": "1fa6f72703a9b7c03a8d67bcd116c4aa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-2-tap-cac-phep-tinh-trong-pham-vi-100-000.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 2 Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000", "contents": ["", "Tiết 1\nCâu 1:Tính nhẩm\na) 6 000 + 5 000 = .....\n14 000 - 8 000 = .....\n48 000 + 50 000 = .....\nb) 27 000 + 3 000 + 7 000 = .....\n52 000 - 2 000 - 30 000 = ......\n63 000 + 6 000 - 39 000 = .....\nCâu 2: Đặt tính rồi tính\n7 538 + 8 291\n47 356 + 34 472\n42 152 - 926\n83 690 - 35 402\nCâu 3:Tính giá trị của biểu thức\na) 53 820 - ( 38 517 - 6 517)\nb) 20 400 + 7250 + 3 250\nCâu 4:Giá một đôi dép là 56 000 đồng, giá một hộp bút ít hơn giá một đôi dép là 43 500 đồng. Mẹ mua cho Lan một đôi dép và một hộp bút. Hỏi mẹ phải phải trả cho người bán hàng bao nhiêu tiền?\nCâu 5:Viết chữ số thích thích hợp vào ô trống\na)\nb)\nTIẾT 2\nCâu 1:Nối các phép tính có cùng kết quả\n20 000 x 2\n60 000 : 3\n6 000 x 5\n5 000 x 4\n80 000 : 2\nCâu 2: Đặt tính rồi tính\n6 152 x 4\n13 051 x 7\n42 516 : 6\n72 915 : 9\nCâu 3:Có 5 xe ô tô, mỗi xe ô tô chở 3 800 kg muối lên miền núi. Dự kiến tất cả số muối đó được chia đều cho 8 xã. Hỏi mỗi xã sẽ nhận được bao nhiêu ki-lô-gam muối?\nCâu 4:Tính giá trị của biểu thức\na) 24 000 : 6 x 5\nb) 20 219 x ( 32 : 8)\nCâu 5:Viết chữ số thích hợp vào ô trống\nTIẾT 3\nCâu 1:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na) Tổng của 46 583 và 7 360 là:\nA. 53 843\nB. 53 943\nC. 43 943\nD. 39 223\nb) Hiệu của 76 539 và 57 492 là:\nA. 19 047\nB. 29 147\nC. 19 147\nD. 19 074\nc) Tích của 18 106 và 5 là:\nA. 50 530\nB. 90 500\nC. 90 530\nD. 90 503\nd) Thực hiện phép tính 48 724 : 7 được:\nA. Thương là 6 960 và số dư là 11\nA. Thương là 696 và số dư là 4\nA. Thương là 6 960 và số dư là 3\nA. Thương là 6 960 và số dư là 4\nCâu 2: Ở một siêu thị sách, tháng Tám bán được 10 620 quyển sách. Số sách bán được trong tháng Chín giảm 3 lần so với tháng Tám. Hỏi tháng Chín siêu thị dó bán được bao nhiêu quyển sách?\nCâu 3:Tính giá trị của biểu thức\na) (49 600 - 25 300) : 9\nb) 59 360 + 4 050 x 8\nCâu 4:Một cửa hàng xăng dầu nhập về 8 500 l dầu. Số lít xăng nhập về gấp 4 lần số lít dầu nhập về. Hỏi cửa hàng đó nhập về tất cả bao nhiêu lít dầu và xăng?\nCâu 5:Tính nhẩm\na) (46 000 - 40 000) x 5\nb) 9 000 + 42 000 : 6"]}, {"id": "04f790361ee8f0ef3ffa7621f41aa2e0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-123", "title": "Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Số?\nSố liền trước\nSố đã cho\nSố liền sau\n40 317\n40 318\n21 420\n21 421\n59 001\n87 500\n02 Bài giải:\n \nSố liền trước\nSố đã cho\nSố liền sau\n40 317\n40 318\n40 319\n21 419\n21 420\n21 421\n59 000\n59 001\n59 002\n87 499\n87 500\n87 501"]}, {"id": "c25510e7085d08ec87694d07afa1eeb5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-39", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nDùng các tấm thẻ dưới dây, ghép được một số có sáu chữ số sao cho lớp nghìn không chứa chữ số 4 và lớp đơn vị không chứa chữ số 3\nSố đó là: ...\n02 Bài giải:\n \nSố đó là: 231 645"]}, {"id": "82345985079088c13b2b76732adfe053", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-38", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 736 831 = 700 000 + ... + 6 000 + ... + 30 + 1\nb) 41 364 = ... + ... + 300 + 60 + ...\nc) 376 353 = ... + ... + ... + 300 + ... + ...\n02 Bài giải:\n \na) 736 831 = 700 000 + 30 000 + 6 000 + 800 + 30 + 1\nb) 41 364 = 40 000 + 1 000 + 300 + 60 + 4\nc) 376 353 = 300 000 + 70 000 + 6 000 + 300 + 50 + 3"]}, {"id": "d926b21b4ebdc659bb7c06fbc8da6590", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-trong.html", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ trống", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9028ba044ca2ea7309ccd77ab82ac4e9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-131", "title": "Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Số?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d862e84b8bc85fcfb8d8504a04208069", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-de-toan-theo-tom-tat-sau-roi-giai.html", "title": "Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải\n02 Bài giải:\n \nĐề toán:\nMột đàn gia cầm gồm 3 loại ngỗng, vịt và gà. Trong đó số con ngỗng là 18 con, số con vịt gấp đôi số con ngỗng, số con gà nhiều hơn số con vịt là 15 con. Hỏi đàn gia cầm có tổng bao nhiêu con?\nBài giải:\nSố con vịt là: 18 x 2 = 36 (con)\nSố con gà là: 36 + 15 = 51 (con)\nĐàn gia cầm có tổng số con là: 18 + 36 + 51 = 105 (con)"]}, {"id": "41830500d0951bfd238e0da253a9ff92", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-130", "title": "Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 2\nCâu 1:Số?\na)\nb)\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "5905ce3bb4c361c99e68f0dfd1b68a55", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoi-lan-thu-ba-cua-hang-ban-duoc-bao-nhieu-met-vai-hoa.html", "title": "Hỏi lần thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải hoa?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Một cửa hàng có 350 m vải hoa. Lần thứ nhất bán được 75 m vải hoa, lần thứ hai bán được gấp số mét vải hoa ở lần thứ nhất, lần thứ ba bán nốt số vải hoa còn lại thì vừa hết. Hỏi lần thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải hoa?\n02 Bài giải:\n \nLần thứ hai cửa hàng bán được số mét vải hoa là: 75 x 2 = 150 (m)\nLần thứ ba cửa hàng bán được số mét vải hoa là: 350 - 75 - 150 = 125 (m)"]}, {"id": "535c9bf727b4af428cafe06ac93038dc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tom-tat-bai-toan-roi-giai.html", "title": "Tóm tắt bài toán rồi giải", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Tóm tắt bài toán rồi giải.\nMột cửa hàng, ngày thứ Sau bán được 12 máy tính, ngày thứ Bảy bán được nhiều hơn ngày thứ Sáu 5 máy tính, ngày Chủ nhật bán được nhiều hơn ngày thứ Bảy 10 máy tính. Hỏi ngày Chủ Nhật cửa hàng đó bán được bao nhiêu máy tính?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt:\nBài giải:\nSố máy tính bán được ngày thứ Bảy là: 12 + 5 = 17 (máy)\nSố máy tính bán được ngày Chủ Nhật là: 17 + 10 = 27 (máy)"]}, {"id": "4e9e8d452f19aba01dc9996b75797dcb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-chu-vi-hinh-tam-giac-abc.html", "title": "Tính chu vi hình tam giác ABC", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Tính chu vi hình tam giác ABC, biết AB = 15 cm, cạnh AC dài gấp 2 lần cạnh AB, cạnh AB ngắn hơn cạnh BC là 10 cm\n02 Bài giải:\n \nĐộ dài cạnh AC là: 15 x 2 = 30 (cm)\nĐộ dài cạnh BC là: 30 + 10 = 40 (cm)\nChu vi tam giác ABC là: 30 + 40 + 15 = 85 (cm)"]}, {"id": "784cb8fc71defb8f94cb30ab2e875fb4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoi-dan-vit-co-bao-nhieu-con.html", "title": "Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 2\nCâu 1: Đàn vịt thứ nhất có 1 500 con. Đàn vịt thứ hai có nhiều hơn đàn vịt thứ nhất 400 con. Đàn vịt thứ ba có ít hơn đàn vịt thứ hai 300 con. Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con?\n02 Bài giải:\n \nĐàn vịt thứ hai có số con vịt là: 1 500 + 400 = 1 900 (con)\nĐàn vịt thứ ba có số con vịt là: 1 900 - 300 = 1 600 (con)\nCả 3 đàn vịt có số con vịt là: 1 500 + 1 900 + 1 600 = 5 000 (con)"]}, {"id": "c4aeb4cb7aa5cbe694356e19fc408dcb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-21", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nDùng các tấm thẻ sau có thể ghép được số có sáu chữ số\nCác số có sáu chữ số có thể ghép được là: ....\n02 Bài giải:\n \nCác số có sáu chữ số có thể ghép được là: 363 636, 363 603, 363 645, 364 536, 364 545, 364 503, 360 336, 360 303, 360 345, 454 545, 454 503, 454 536, 453 645, 453 636, 453 603, 450 345, 450 303, 450 336"]}, {"id": "614f7f85f33cdae97e5e94fa7ed9e94e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoi-so-hop-banh-nuong-hay-so-hop-banh-deo-co-nhieu-hon.html", "title": "Hỏi số hộp bánh nướng hay số hộp bánh dẻo có nhiều hơn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Chia 48 cái bánh nướng vào các hộp 4 cái và chia 28 cái bánh dẻo vào các hộp, mỗi hộp 2 cái. Hỏi số hộp bánh nướng hay số hộp bánh dẻo có nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu hộp?\n02 Bài giải:\n \nSố hộp bánh nướng là: 48 : 4 = 12 (hộp)\nSố hộp bánh dẻo là: 28 : 2 = 14 (hộp)\nVì 14 > 12 nên số hộp bánh dẻo nhiều hơn số hợp bánh nướng và nhiều hơn số hộp là: 14 - 12 = 2 (hộp)"]}, {"id": "3d29d246eabc996a662ba1b455443066", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mai-phai-tra-co-ban-hang-tat-ca-bao-nhieu-tien.html", "title": "Mai phải trả cô bán hàng tất cả bao nhiêu tiền?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 1\nCâu 1:Mai đến cửa hàng bán hoa mua 9 bông hoa hồng, mỗi bông giá 6 000 đồng và mua 2 bó hoa cúc, mỗi bó giá 30 000 đồng. Hỏi Mai phải trả cô bán hàng tất cả bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nSố tiền mua hoa hồng Mai phải trả cho cô bán hàng là: 9 x 6 000 = 54 000 (đồng)\nSố tiền mua hoa cúc Mai phải trả cho cô bán hàng là: 2 x 30 000 = 60 000 (đồng)\nSố tiền tất cả Mai phải trả cho cô bán hàng là: 54 000 + 60 000 = 114 000 (đồng)"]}, {"id": "a21f422de7eb662f4ba168b70e94f71d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-gia-tri-cua-chu-so-duoc-gach-chan-trong-moi-so-o-bang-sau.html", "title": "Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu)\nSố\n73 491\n376 155\n90 944\n884 325\n461 353\nGiá trị\n90\n02 Bài giải:\n \nSố\n73 491\n376 155\n90 944\n884 325\n461 353\nGiá trị\n90\n300 000\n90 000\n300\n1 000"]}, {"id": "fa3f3c94c59fd3e00eae99b8af015133", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-6-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 6 Luyện tập chung", "contents": ["", "TIẾT 1\nCâu 1:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\n63 968, 57 379, 56 949, 65 607\nTrong các số trên:\na) Số chẵn là:.........................\nCác số lẻ là:...........................\nb) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: .................................\nc) Làm tròn số bé nhất đến hàng trăm ta được số ...........\nd) Làm tròn số lớn nhất đến hàng nghìn ta được số.........\nCâu 2: Đặt tính rồi tính\n53 746 - 6 352\n48 207 + 39 568\n9 014 x 6\n67 219 : 8\nCâu 3:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na) Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất?\nA. 30 000 + 20 000 x 2\nB. 8 000 x 6 + 40 000\nC. 60 000 + 3 000 x 7\nb) Biểu thức nào dưới đây có giá trị bé nhất?\nA. 90 000 - 6 000 x 5\nB. 2 000 + 90 000 : 3\nC. 56 000 : 8 + 20 000\nCâu 4:Một trận đấu bóng đá có 25 827 khán giả vào sân xem trực tiếp, trong đó có 19 473 khán giả nam. Hỏi số khán giả nữ ít hơn số khán giả nam bao nhiêu người?\nCâu 5:Tính giá trị của biểu thức\na) 32 750 - 27 750 : 5\nb) 3 653 + 5 103 x 9\nTIẾT 2\nCâu 1: Đặt tính rồi tính và thử lại (theo mẫu)\na) 13 107 x 9\nb) 61 237 : 7\nCâu 2:Tính giá trị của biểu thức\na) a + b - 457 với a = 643 và b = 96\nb) 1 304 x m : n với m = 7 và n = 8\nCâu 3:Việt mua 8 quyển vở và 1 quyển truyện thiếu nhi. Mỗi quyển vở giá 6 500 đồng, một quyển truyện thiếu nhi giá 18 000 đồng. Việt đưa cho cô bán hàng tờ tiền 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Việt bao nhiêu tiền?\nCâu 4:Tính giá trị của biểu thức\na) (13 528 - 7 245) x 5\nb) 18 463 + 7 520 + 4 380\nCâu 5:Nam hỏi chị Lan: Chị Lan ơi, năm nay chị bao nhiêu tuổi?\nChị Lan trả lời: Năm nay, tuổi của chị là số lẻ bé nhất có hai chữ số khác nhau\nEm hãy cùng Nam tìm tuổi của chị Lan năm nay"]}, {"id": "6729bd67fe71d8bff653c90f6b31c13d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so-nao-co-chu-so-3-thuoc-lop-nghin.html", "title": "Số nào có chữ số 3 thuộc lớp nghìn?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nTrong các só 28 351, 476 383, 3 000, 333. Số nào có chữ số 3 thuộc lớp nghìn?\nA. 28 351\nB. 476 383\nC. 3 000\nD. 333\n02 Bài giải:\n \nĐáp án: C"]}, {"id": "8c2b69a73119dc1ec634f456495b57ca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-ung-voi-moi-cach-doc-len-tam-bia.html", "title": "Viết số thích hợp ứng với mỗi cách đọc lên tấm bìa", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Viết số thích hợp ứng với mỗi cách đọc lên tấm bìa\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "31e8e4a43723bea0775abdc79c437582", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-theo-mau.html-3", "title": "Viết (theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Viết (theo mẫu)\nMẫu: 738 930 = 700 000 + 30 000 + 8 000 + 900 + 30\na) 394 001\nb) 500 600\nc) 341 504\nd) 123 456\n02 Bài giải:\n \na) 394 001 = 300 000 + 90 000 + 4 000 + 1\nb) 500 600 = 500 000 + 600\nc) 341 504 = 300 000 + 40 000 + 1 000 + 500 + 4\nd) 123 456 = 100 000 + 20 000 + 3 000 + 400 + 50 + 6"]}, {"id": "1d6fe1836e6796ec7709ce0283d1ba67", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoan-thanh-bang-sau.html-6", "title": "Hoàn thành bảng sau", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 1\nCâu 1: Hoàn thành bảng sau:\nHàng trăm nghìn\nHàng chục nghìn\nHàng nghìn\nHàng trăm\nHàng chục\nHàng đơn vị\nViết số\n1\n4\n0\n4\n2\n1\n370 280\n5\n0\n0\n0\n3\n0\n700 046\n02 Bài giải:\n \nHàng trăm nghìn\nHàng chục nghìn\nHàng nghìn\nHàng trăm\nHàng chục\nHàng đơn vị\nViết số\n1\n4\n0\n4\n2\n1\n140 421\n3\n7\n0\n2\n8\n0\n370 280\n5\n0\n0\n0\n3\n0\n500 030\n7\n0\n0\n0\n4\n6\n700 046"]}, {"id": "11c1896aadd491c25c56df55c119698c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-37", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nAn viết 1 số có hai chữ số và 1 số có bốn chữ số cạnh nhau thì được 1 số có sáu chữ số là 140 293\nVậy An đã viết số ... và số ....\n02 Bài giải:\n \nVậy An đã viết số 1 402 và số 93"]}, {"id": "783d42dd13efa270563fe8499ec3a270", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-theo-mau.html-11", "title": "Nối (theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Nối (theo mẫu):\n2 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 1 đơn vị\n88480\nTám mươi tám nghìn bốn trăm tám mươi\n6 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 3 chục\n25371\nChín mươi lăm nghìn không trăm linh sáu\n8 chục nghìn, 8 nghìn, 4 trăm và 8 chục\n95 006\nHai mươi lăm nghìn ba trăm bảy mươi mốt\n9 chục nghìn, 5 nghìn và 6 đơn vị\n63 130\nSáu mươi ba nghìn một trăm ba mươi\n02 Bài giải:\n \n2 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 1 đơn vị - 25 371 - Hai mươi lăm nghìn ba trăm bảy mươi mốt\n6 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 3 chục - 63 130 - Sáu mươi ba nghìn một trăm ba mươi\n8 chục nghìn, 8 nghìn, 4 trăm và 8 chục - 88480 -Tám mươi tám nghìn bốn trăm tám mươi\n9 chục nghìn, 5 nghìn và 6 đơn vị - 95 006 - Chín mươi lăm nghìn không trăm linh sáu"]}, {"id": "bfccf1cce345871201e66578967404a5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-tien-o-moi-hinh-vao-cho-cham.html", "title": "Viết số tiền ở mỗi hình vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Viết số tiền ở mỗi hình vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \na) 423 500\nb) 255 100\nc) 255 100"]}, {"id": "baa237364d3cd218a759333d798aa9c6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-cac-bong-noi-voi-gia-thich-hop.html", "title": "Nối các bóng nói với thẻ giá thích hợp", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Nối các bóng nói với thẻ giá thích hợp\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d34e830b01d46b199cd87cd27b72cb68", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-129", "title": "Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 1\nCâu 1:Số?\nViết số\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng trăm nghìn\nHàng chục nghìn\nHàng nghìn\nHàng trăm\nHàng chục\nHàng đơn vị\n373 181\n6\n8\n3\n7\n8\n0\n2\n7\n0\n0\n5\n5\n95 841\n02 Bài giải:\n \nViết số\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng trăm nghìn\nHàng chục nghìn\nHàng nghìn\nHàng trăm\nHàng chục\nHàng đơn vị\n373 181\n3\n7\n3\n1\n8\n1\n683 780\n6\n8\n3\n7\n8\n0\n270 055\n2\n7\n0\n0\n5\n5\n95 841\n9\n5\n8\n4\n1"]}, {"id": "61a01ada2f969481c3e894794194b240", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-127", "title": "Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 2\nCâu 1:Số?\na)\nb)\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"]}, {"id": "c082f94598ec5286f1b566b653255e49", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-128", "title": "Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Số?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6d6c62c1479d769d49cebd18fd32f933", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-36", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 384 200 = 300 000 + ... + 4 000 + 200\nb) 180 455 = ... + 80 000 + 400 + ... + ...\nc) 470 080 = 400 000 + ... + ...\n02 Bài giải:\n \na) 384 200 = 300 000 + 80 000 + 4 000 + 200\nb) 180 455 = 100 000 + 80 000 + 400 + 50 + 5\nc) 470 080 = 400 000 + 70 000 + 80"]}, {"id": "37a24e93acf0d071b539a52817194931", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-125", "title": "Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 2\nCâu 1:Số?\na) Bên dãy số chẵn: 120, 122,....,....,...., 130\nb) Bên dãy số lẻ: 121, 123,..., ..., ..., 131\n02 Bài giải:\n \na) Bên dãy số chẵn: 120, 122, 124, 126, 128, 130\nb) Bên dãy số lẻ: 121, 123, 125, 127, 129, 131"]}, {"id": "041d4aa322c027e22a930b8fc8b5e60c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-29", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm.", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nTừ 110 đến 131 có ... số chẵn, có .... số lẻ\n02 Bài giải:\n \nTừ 110 đến 131 có 11 số chẵn, có 11 số lẻ"]}, {"id": "d1ae163180650877ef589710fa569dad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-13", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrên tia số có:\n- Các số chẵn là:...........\n- Các số lẻ là: ...............\n02 Bài giải:\n \n- Các số chẵn là: 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22\n- Các số lẻ là: 11, 13, 15, 17, 19, 21"]}, {"id": "19a968e7a93131b95b7e59221f3cea42", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham.html-19", "title": "Tính nhẩm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Tính nhẩm\na) (46 000 - 40 000) x 5\nb) 9 000 + 42 000 : 6\n02 Bài giải:\n \na) (46 000 - 40 000) x 5 = 6 000 x 5 = 30 000\nb) 9 000 + 42 000 : 6 = 9 000 + 7 000 = 16 000"]}, {"id": "6fbb4b5603135ed1ac3bb05435070471", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-27", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Viết số thích hợp vào chỗ trống.\na) 8 741 = 8 000 + 700 + 40 + ......\nb) 54 283 = 50 000 + 4 000 + .... + 80 + 3\nc) 69 240 = 60 000 + 9 000 + 200 + ....\nd) 95 602 = 90 000 + 5 000 + .... + 2\n02 Bài giải:\n \na) 8 741 = 8 000 + 700 + 40 + 1\nb) 54 283 = 50 000 + 4 000 + 200 + 80 + 3\nc) 69 240 = 60 000 + 9 000 + 200 + 40\nd) 95 602 = 90 000 + 5 000 + 600 + 2"]}, {"id": "25dbdf597610c0a3f23f7af55297e1b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoi-viet-da-dem-duoc-bao-nhieu-so-chan-bao-nhieu-so-le.html", "title": "Hỏi Việt đã đếm được bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Việt đếm các số cách đều 5 từ 0 đến 100\nHỏi Việt đã đếm được bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?\n02 Bài giải:\n \nViệt đã đếm được 11 số chẵn, 10 số lẻ"]}, {"id": "e5bc4a75ebdce0ab1015b1b013b2a469", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoan-thanh-bang-sau-theo-mau.html", "title": "Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 1\nCâu 1:Hoàn thành bảng sau (theo mẫu):\nViết số\nHàng chục nghìn\nHàng nghìn\nHàng trăm\nHàng chục\nHàng đơn vị\nĐọc số\n41 706\n4\n1\n7\n0\n6\nBốn mươi mốt nghìn bảy trăm linh sáu\n5\n3\n1\n4\nNăm mươi ba nghìn không trăm mười bốn\n3\n5\nChín mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi lăm\n9\nChín nghìn ba trăm linh chín\n02 Bài giải:\n \n41 706\n4\n1\n7\n0\n6\nBốn mươi mốt nghìn bảy trăm linh sáu\n53 014\n5\n3\n0\n1\n4\nNăm mươi ba nghìn không trăm mười bốn\n96 375\n9\n6\n3\n7\n5\nChín mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi lăm\n9 309\n9\n3\n0\n9\nChín nghìn ba trăm linh chín"]}, {"id": "f3d76a8393b7b1cfe14a95721e71304b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoi-cua-hang-do-nhap-ve-tat-ca-bao-nhieu-lit-dau-va-xang.html", "title": "Hỏi cửa hàng đó nhập về tất cả bao nhiêu lít dầu và xăng?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Một cửa hàng xăng dầu nhập về 8 500 l dầu. Số lít xăng nhập về gấp 4 lần số lít dầu nhập về. Hỏi cửa hàng đó nhập về tất cả bao nhiêu lít dầu và xăng?\n02 Bài giải:\n \nSố lít xăng cửa hàng đó nhập về là: 8 500 x 4 = 34 000 (l)\nSố lít xăng và dầu cửa hàng đó nhập về là: 8 500 + 34 000 = 42 500 (l)"]}, {"id": "0f1f0012489eb4e8581b7fb35e7e3489", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-chu-so-thich-hop-vao-o-trong.html-0", "title": "Viết chữ số thích hợp vào ô trống", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Viết chữ số thích hợp vào ô trống\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "128604b616a27b2efe292657797d060b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-13", "title": "Tính giá trị của biểu thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Tính giá trị của biểu thức\na) 24 000 : 6 x 5\nb) 20 219 x ( 32 : 8)\n02 Bài giải:\n \na) 24 000 : 6 x 5 = 4 000 x 5 = 20 000\nb) 20 219 x ( 32 : 8) = 20 219 x 4 = 80 876"]}, {"id": "db23a72cfae7aad7d7804f03c0f689ca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-28", "title": "Đặt tính rồi tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Đặt tính rồi tính\n6 152 x 4\n13 051 x 7\n42 516 : 6\n72 915 : 9\n02 Bài giải:\n \n6 152 x 4 = 24 608\n13 051 x 7 = 91 357\n42 516 : 6 = 7 086\n72 915 : 9 bằng 8101 dư 6"]}, {"id": "b87233454c77e1380c767d3c2d562756", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-14", "title": "Tính giá trị của biểu thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Tính giá trị của biểu thức\na) (49 600 - 25 300) : 9\nb) 59 360 + 4 050 x 8\n02 Bài giải:\n \na) (49 600 - 25 300) : 9 = 24 300 : 9 = 2 700\nb) 59 360 + 4 050 x 8 = 59 360 + 32 400 = 91 760"]}, {"id": "421094a4ef8f9f488d696d2e13f060e3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoi-moi-xa-se-nhan-duoc-bao-nhieu-ki-lo-gam-muoi.html", "title": "Hỏi mỗi xã sẽ nhận được bao nhiêu ki-lô-gam muối?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Có 5 xe ô tô, mỗi xe ô tô chở 3 800 kg muối lên miền núi. Dự kiến tất cả số muối đó được chia đều cho 8 xã. Hỏi mỗi xã sẽ nhận được bao nhiêu ki-lô-gam muối?\n02 Bài giải:\n \nSố ki-lô-gam muối được chở lên miền núi là: 5 x 3 800 = 19 000 (kg)\nSố ki-lô-gam muối mỗi xã sẽ nhận được là: 19 000 : 8 = 2 375 (kg)"]}, {"id": "4d3d9fe50efcb2706fad96bf0c20a225", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-16", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 3\nCâu 1:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na) Tổng của 46 583 và 7 360 là:\nA. 53 843\nB. 53 943\nC. 43 943\nD. 39 223\nb) Hiệu của 76 539 và 57 492 là:\nA. 19 047\nB. 29 147\nC. 19 147\nD. 19 074\nc) Tích của 18 106 và 5 là:\nA. 50 530\nB. 90 500\nC. 90 530\nD. 90 503\nd) Thực hiện phép tính 48 724 : 7 được:\nA. Thương là 6 960 và số dư là 11\nA. Thương là 696 và số dư là 4\nA. Thương là 6 960 và số dư là 3\nA. Thương là 6 960 và số dư là 4\n02 Bài giải:\n \na) B\nb) A\nc) C\nd) D"]}, {"id": "5188b1c76ec31cfde3f8ff6703555c73", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-19", "title": "Tính giá trị của biểu thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Tính giá trị của biểu thức\na) (13 528 - 7 245) x 5\nb) 18 463 + 7 520 + 4 380\n02 Bài giải:\n \na) (13 528 - 7 245) x 5 = 6 283 x 5 = 31 415\nb) 18 463 + 7 520 + 4 380 = 25 983 + 4 380 = 30 363"]}, {"id": "005c418b7a2445e3420fbeebfa0f6391", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoi-me-phai-phai-tra-cho-nguoi-ban-hang-bao-nhieu-tien.html", "title": "Hỏi mẹ phải phải trả cho người bán hàng bao nhiêu tiền?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Giá một đôi dép là 56 000 đồng, giá một hộp bút ít hơn giá một đôi dép là 43 500 đồng. Mẹ mua cho Lan một đôi dép và một hộp bút. Hỏi mẹ phải phải trả cho người bán hàng bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nGiá của một hộp bút là: 56 000 - 43 500 = 12 500 (đồng)\nMẹ phải phải trả cho người bán hàng số tiền là: 56 000 + 12 500 = 69 500 (đồng)"]}, {"id": "5998ea5a5a3762978cc49d5607fbb4b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-17", "title": "Tính giá trị của biểu thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Tính giá trị của biểu thức\na) 32 750 - 27 750 : 5\nb) 3 653 + 5 103 x 9\n02 Bài giải:\n \na) 32 750 - 27 750 : 5 = 32 750 - 5 550 = 27 200\nb) 3 653 + 5 103 x 9 = 3 653 + 45 927 = 49 580"]}, {"id": "aee7fb5a3e2afe2aee17aee807ccbf9f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-cac-phep-tinh-co-cung-ket-qua.html", "title": "Nối các phép tính có cùng kết quả", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 2\nCâu 1:Nối các phép tính có cùng kết quả\n20 000 x 2\n60 000 : 3\n6 000 x 5\n5 000 x 4\n80 000 : 2\n02 Bài giải:\n \n20 000 x 2 = 80 000 : 2\n60 000 : 3 = 5 000 x 4"]}, {"id": "38185b6a53de23825c2c30101ad4c904", "url": "https://tech12h.com/de-bai/em-hay-cung-nam-tim-tuoi-cua-chi-lan-nam-nay.html", "title": "Em hãy cùng Nam tìm tuổi của chị Lan năm nay", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Nam hỏi chị Lan: Chị Lan ơi, năm nay chị bao nhiêu tuổi?\nChị Lan trả lời: Năm nay, tuổi của chị là số lẻ bé nhất có hai chữ số khác nhau\nEm hãy cùng Nam tìm tuổi của chị Lan năm nay\n02 Bài giải:\n \nChị Lan năm nay 13 tuổi"]}, {"id": "5dc55474ef043c2b87fac5de9cea2503", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-18", "title": "Tính giá trị của biểu thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Tính giá trị của biểu thức\na) a + b - 457 với a = 643 và b = 96\nb) 1 304 x m : n với m = 7 và n = 8\n02 Bài giải:\n \na) a + b - 457 = 643 + 96 - 457 = 739 - 457 = 282\nb) 1 304 x m : n = 1 304 x 7 : 8 = 9 128 : 8 = 1 141"]}, {"id": "dd7520d2811d4d2e17d62764b9a9ac8c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-chu-so-thich-thich-hop-vao-o-trong.html", "title": "Viết chữ số thích thích hợp vào ô trống", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Viết chữ số thích thích hợp vào ô trống\na)\nb)\n02 Bài giải:\n \na)\nb)"]}, {"id": "62acb628937a315cb08efa0ec85c3c64", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoi-thang-chin-sieu-thi-do-ban-duoc-bao-nhieu-quyen-sach.html", "title": "Hỏi tháng Chín siêu thị dó bán được bao nhiêu quyển sách?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Ở một siêu thị sách, tháng Tám bán được 10 620 quyển sách. Số sách bán được trong tháng Chín giảm 3 lần so với tháng Tám. Hỏi tháng Chín siêu thị dó bán được bao nhiêu quyển sách?\n02 Bài giải:\n \nSố sách siêu thị bán được trong tháng Chín là: 10 620 : 3 = 3 540 (quyển sách)"]}, {"id": "38af9105ad5aeba6dc33acf43ad71fe9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoi-co-ban-hang-phai-tra-lai-viet-bao-nhieu-tien.html", "title": "Hỏi cô bán hàng phải trả lại Việt bao nhiêu tiền?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Việt mua 8 quyển vở và 1 quyển truyện thiếu nhi. Mỗi quyển vở giá 6 500 đồng, một quyển truyện thiếu nhi giá 18 000 đồng. Việt đưa cho cô bán hàng tờ tiền 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Việt bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nSố tiền vở Việt mua là: 8 x 6 500 = 52 000 (đồng)\nTổng số tiền Việt phải trả là: 52 000 + 18 000 = 70 000 (đồng)\nSố tiền cô bán hàng phải trả lại Việt là: 100 000 - 70 000 = 30 000 (đồng)"]}, {"id": "78b9bee374064a3dcec86e056b95a61e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-12", "title": "Tính giá trị của biểu thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Tính giá trị của biểu thức\na) 53 820 - ( 38 517 - 6 517)\nb) 20 400 + 7250 + 3 250\n02 Bài giải:\n \na) 53 820 - ( 38 517 - 6 517) = 53 820 - 32 000 = 21 820\nb) 20 400 + 7 250 + 3 250 = 20 400 + (7 250 + 3 250) = 20 400 + 10 500 = 30 900"]}, {"id": "1ad40ab3dde3b98197fd479b6bd1de87", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh-va-thu-lai.html", "title": "Đặt tính rồi tính và thử lại ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 2\nCâu 1: Đặt tính rồi tính và thử lại (theo mẫu)\na) 13 107 x 9\nb) 61 237 : 7\n02 Bài giải:\n \na)\nThử lại: 117 963 : 9 = 13 107\nb)\nThử lại: 7 654 x 8 + 5 = 61 237"]}, {"id": "90e47e10ce4b8f6c267e24a0866f0392", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-27", "title": "Đặt tính rồi tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Đặt tính rồi tính\n7 538 + 8 291\n47 356 + 34 472\n42 152 - 926\n83 690 - 35 402\n02 Bài giải:\n \n7 538 + 8 291 = 15 829\n47 356 + 34 472 = 81 828\n42 152 - 926 = 41 226\n83 690 - 35 402 = 48 288"]}, {"id": "87a62d3b62bde0b84ecdd2ab5549d519", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hoi-so-khan-gia-nu-it-hon-so-khan-gia-nam-bao-nhieu-nguoi.html", "title": "Hỏi số khán giả nữ ít hơn số khán giả nam bao nhiêu người?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Một trận đấu bóng đá có 25 827 khán giả vào sân xem trực tiếp, trong đó có 19 473 khán giả nam. Hỏi số khán giả nữ ít hơn số khán giả nam bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \nSố khán giả nữ là: 25 827 - 19 473 = 6 354 (người)\nSố khán giả nữ ít hơn số khán giả nam là: 19 473 - 6 354 = 13 119 (người)"]}, {"id": "d847359a7fd7811ea8663556eaca0289", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-17", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na) Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất?\nA. 30 000 + 20 000 x 2\nB. 8 000 x 6 + 40 000\nC. 60 000 + 3 000 x 7\nb) Biểu thức nào dưới đây có giá trị bé nhất?\nA. 90 000 - 6 000 x 5\nB. 2 000 + 90 000 : 3\nC. 56 000 : 8 + 20 000\n02 Bài giải:\n \na) B\nb) C"]}, {"id": "d150812baf2b5318180c4d2510a9ec80", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-16", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 1\nCâu 1:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\n63 968, 57 379, 56 949, 65 607\nTrong các số trên:\na) Số chẵn là:.........................\nCác số lẻ là:...........................\nb) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: .................................\nc) Làm tròn số bé nhất đến hàng trăm ta được số ...........\nd) Làm tròn số lớn nhất đến hàng nghìn ta được số.........\n02 Bài giải:\n \nTrong các số trên:\na) Số chẵn là: 63 968\nCác số lẻ là: 57 379, 56 949, 65 607\nb) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 65 607, 63 968, 57 379, 56 949\nc) Làm tròn số bé nhất đến hàng trăm ta được số 56 900\nd) Làm tròn số lớn nhất đến hàng nghìn ta được số 66 000"]}, {"id": "2affc6558ac203452bd0ee8ceadbbbcc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-tron-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-0", "title": "Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nVới giá trị nào của m dưới đây thì biểu thức 12 : (3 - m) có giá trị bé nhất?\nA. m = 2\nB. m = 1\nC. m = 0\n02 Bài giải:\n \nĐáp án: C"]}, {"id": "8d9f24fcaedda217d44bc34682e2eb5c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-16", "title": "Tính giá trị của biểu thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:a) Tính giá trị của biểu thức a + b : 2 với a = 34, b = 16\nb) Tính giá trị của biểu thức (a + b) x 2 với a = 28, b = 42\n02 Bài giải:\n \na) Với a = 34, b = 16 thì a + b : 2 = 34 + 16 : 2 = 34 + 8 = 42\nb) Với a = 28, b = 42 thì (a + b) x 2 = (28 + 42) x 2 = 70 x 2 = 140"]}, {"id": "9510af26ae9bf5c08f5015f308f22075", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham.html-18", "title": "Tính nhẩm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nCâu 1:Tính nhẩm\na) 6 000 + 5 000 = .....\n14 000 - 8 000 = .....\n48 000 + 50 000 = .....\nb) 27 000 + 3 000 + 7 000 = .....\n52 000 - 2 000 - 30 000 = ......\n63 000 + 6 000 - 39 000 = .....\n02 Bài giải:\n \na) 6 000 + 5 000 = 11 000\n14 000 - 8 000 = 6 000\n48 000 + 50 000 = 98 000\nb) 27 000 + 3 000 + 7 000 = 37 000\n52 000 - 2 000 - 30 000 = 20 000\n63 000 + 6 000 - 39 000 = 30 000"]}, {"id": "45f00260fc7c517971c7c5179bef7876", "url": "https://tech12h.com/de-bai/so.html-126", "title": "Số?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 2\nCâu 1:Số?\nChu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức P = (a + b) x 2\nHãy tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:\nChiều dài (m)\nChiều rộng (m)\nChu vi mảnh đất (m)\n16\n9\n42\n29\n75\n50\n02 Bài giải:\n \nChiều dài (m)\nChiều rộng (m)\nChu vi mảnh đất (m)\n16\n9\n50\n42\n29\n142\n75\n50\n250"]}, {"id": "d8e0db8d0b825fa7175d654bc291450d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-mau-do-vao-so-chan-mau-xanh-vao-so-le-trong-cac-so-duoi-day.html", "title": "Khoanh màu đỏ vào số chẵn, màu xanh vào số lẻ trong các số dưới đây", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 1\nCâu 1:Khoanh màu đỏ vào số chẵn, màu xanh vào số lẻ trong các số dưới đây\n129; 3 150; 5 108; 371; 943; 6 565; 6 496; 872; 1 134; 207\n02 Bài giải:\n \nSố lẻ: 129; 371; 943; 6 565; 207\nSố chẵn: 3 150; 5 108; 6 496; 872; 1 134"]}, {"id": "d68e7fda289e36c58a3f7610f5725a34", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-33", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nHình trên có ... góc nhọn, ... góc vuông, ... góc tù\n02 Bài giải:\n \nHình trên có 7 góc nhọn, 5 góc vuông, 16 góc tù"]}, {"id": "6388d7665f3868feedd62c5558f4c896", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-29", "title": "Đặt tính rồi tính", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Đặt tính rồi tính\n53 746 - 6 352\n48 207 + 39 568\n9 014 x 6\n67 219 : 8\n02 Bài giải:\n \n53 746 - 6 352 = 47 394\n48 207 + 39 568 = 87 775\n9 014 x 6 = 54 084\n67 219 : 8 thương là 8402 dư 3"]}, {"id": "effc3537ef55093ee5ecb963c842533b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-15", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nChu vi P của hình vuông có cạnh a được tính theo công thức: P = a x 4\n- Chu vi của hình vuông với a = 6 m là P = .... x 4 = .... m\n- Chu vi của hình vuông với a = 7 dm là P = ........\n02 Bài giải:\n \n- Chu vi của hình vuông với a = 6 m là P = 6 x 4 = 24 m\n- Chu vi của hình vuông với a = 7 dm là P = 7 x 4 = 28 m"]}, {"id": "8bf349c3b6acb52bde7fd5cc637e218f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-15", "title": "Tính giá trị của biểu thức", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 1\nCâu 1:Tính giá trị của biểu thức:\na) 20 x (a + 6) với a = 3\nb) 120 - 72 : b với b = 6\n02 Bài giải:\n \na) Với a = 3 thì ta có:\n20 x ( a + 6) = 20 x (3 + 6) = 20 x 9 = 180\nb) Với b = 6 thì ta có:\n120 - 72 : b = 120 - 72 : 6 = 120 - 12 = 108"]}, {"id": "1ecb8c3d88287fd2a4a52d5c2caad3d1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dungsai.html", "title": "Đúng/Sai?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Đ, S?\n(A) m - (n - p)\n(B) m x (n - p)\n(C) m x n - m x p\n(D) m - n + p\na) (A) = (B)\nb) (A) = (C)\nc) (A) = (D)\nd) (B) = (C)\n02 Bài giải:\n \na) S\nb) S\nc) Đ\nd) Đ"]}, {"id": "be639cb516552ff423c336598799fade", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-31", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 3\nCâu 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nChu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức P = a + b + c\na) Với a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm, P = .... cm\nb) Với a = 50 dm, b = 61 dm, c =72 dm, P = ..... dm\n02 Bài giải:\n \na) Với a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm, P = 218 cm\nb) Với a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm, P = 183 dm"]}, {"id": "90c18d47077897a99e4bda97828c9d7d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-32", "title": "Viết số thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nHình bên có ... góc nhọn, ... góc vuông, ... góc tù\nb) Em hãy hoàn thành bảng ghi lại số góc mỗi loại tìm được ở câu a bằng các gạch, mỗi gạch là một góc\nGóc nhọn\nGóc vuông\nGóc tù\nSố góc\n02 Bài giải:\n \na) Hình bên có 1 góc nhọn, 1 góc vuông, 3 góc tù\nb)\nGóc nhọn\nGóc vuông\nGóc tù\nSố góc\n1\n1\n3"]}, {"id": "55d010660d17b3cda4c0f3b21e73b07b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-18", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 2\nCâu 1:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrong các góc trên:\n- Các góc nhọn là: ....\n- Các góc tù là: ....\n- Góc bẹt là: ...\n- Góc vuông là: ....\n02 Bài giải:\n \nTrong các góc trên:\n- Các góc nhọn là: góc đỉnh T, cạnh TQ, TB; góc đỉnh S, cạnh ST, SP\n- Các góc tù là: góc đỉnh O, cạnh OI, OG; góc đỉnh E, cạnh ED, EK\n- Góc bẹt là: góc đỉnh M, cạnh MC, MH\n- Góc vuông là: góc đỉnh A, cạnh AN, AV"]}, {"id": "f7481dc0805a664b079163941af8afdf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hay-tinh-do-dai-quang-duong-abc.html", "title": "Hãy tính độ dài quãng đường ABC", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Độ dài quãng đường ABCD được tính theo công thức S = m + n + p\nHãy tính độ dài quãng đường ABC biết độ dài đoạn CD bằng 2 lần độ dài đoạn AB, m = 5 km, n = 8 km\n02 Bài giải:\n \nĐộ dài đoạn CD là 2 x AB = 2 x m\nĐộ dài quãng đường ABCD là: m + n + 2 x m = 3 x m + n = 3 x 5 + 8 = 23 (km)"]}, {"id": "477cabc31974892726abe80946a85abb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-gia-tri-cua-bieu-thuc-35-5-x-cot-ben-trai-voi-ket-qua-thich-hop-cot-ben-phai.html", "title": "Nối giá trị của biểu thức 35 + 5 x a (cột bên trái) với kết quả thích hợp (cột bên phải)", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:a) Nối giá trị của biểu thức 35 + 5 x a (cột bên trái) với kết quả thích hợp (cột bên phải)\nb) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nVới giá trị nào của a nêu ở trên thì biểu thức 35 + 5 x a có giá trị lớn nhất\nA. a = 1\nB. a = 3\nC. a = 8\nD. a = 4\n02 Bài giải:\n \na)\nb) Đáp án: C"]}, {"id": "b222421284819b53038480832ce2a3fd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-19", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu)\nQuan sát các mặt đồng hồ sau và cho biết trong các đồng hồ đó, khi nào kim giờ và kim phút tạo thành góc nhọn, góc vuông, góc tù và góc bẹt\nMẫu: Lúc 3 giờ, kim giờ và kim phút tạo thành góc vuông\nLúc ...., kim giờ và kim phút tạo thành góc nhọn\nLúc ...., kim giờ và kim phút tạo thành góc tù\nLúc ...., kim giờ và kim phút tạo thành góc bẹt\n02 Bài giải:\n \nLúc 1 giờ, kim giờ và kim phút tạo thành góc nhọn\nLúc 8 giờ, kim giờ và kim phút tạo thành góc tù\nLúc 6 giờ, kim giờ và kim phút tạo thành góc bẹt"]}, {"id": "cc9055d55844ab538c4ae30acc8e3dff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/hay-tim-1-goc-tu-1-goc-nhon-va-1-goc-bet.html", "title": "Hãy tìm 1 góc tù, 1 góc nhọn và 1 góc bẹt", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 3\nCâu 1:Hãy tìm 1 góc tù, 1 góc nhọn và 1 góc bẹt trong hình bên rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nGóc đỉnh ...; cạnh ..., ... là góc tù\nGóc đỉnh ...; cạnh ..., ... là góc nhọn\nGóc đỉnh ...; cạnh ..., ... là góc bẹt\n02 Bài giải:\n \nGóc đỉnh O, cạnh OD, OB là góc tù\nGóc đỉnh A; cạnh AC, AE là góc nhọn\nGóc đỉnh M; cạnh MO, MA là góc bẹt"]}, {"id": "5d927c0af1d4b8cdc0974e77a73a8791", "url": "https://tech12h.com/de-bai/mieng-cua-chiec-hop-dung-de-de-lua-va-de-ut-tieu.html", "title": "Miệng của chiếc hộp đựng dế than, dế lửa và dế út tiêu", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Miệng của chiếc hộp đựng dế than, dế lửa và dế út tiêu có dạng là các hình tứ giác như hình sau:\na) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nHình tứ giác có nhiều góc nhọn nhất là: ...\nb) Biết miệng chiếc hộp đựng dế út tiêu có cả góc vuông, góc tù và góc nhọn. Em hãy khoanh vào hình là miệng chiếc hộp ấy.\n02 Bài giải:\n \na) Hình tứ giác có nhiều góc nhọn nhất là: ABCD\nb) miệng chiếc hộp đựng dế út tiêu là hình MNKL"]}, {"id": "b1d8fb6f07ee1ae8a75c4e783a50f70b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/vay-em-ut-di-den-vuong-quoc-nao.html", "title": "Vậy em út đi đến vương quốc nào?", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nỞ một ngã tư, bốn anh em chia tay nhau, mỗi người đi theo một con dường dẫn đến các vương quốc Hoa Đỏ, Rồng, Suối Ếch và Bếp Sắt. Anh cả đi đến vương quốc Rồng. Em út đi theo con đường không tạo với con đường của anh cả một góc bẹt hay góc nhọn.\nVậy em út đi đến vương quốc nào?\nA. Suối Ếch\nB. Bếp Sắt\nC. Hoa Đỏ\n02 Bài giải:\n \nĐáp án: A"]}, {"id": "42b5fcba8685e517e4694372b26515fa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-ten-hinh-tu-giac-thich-hop-vao-cho-cham.html", "title": "Viết tên hình tứ giác thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Viết tên hình tứ giác thích hợp vào chỗ chấm\nHình tứ giác ..... có 2 góc nhọn và 2 góc tù. Hình tứ giác .... có hai góc vuông\n02 Bài giải:\n \nHình tứ giác ATHN có 2 góc nhọn và 2 góc tù. Hình tứ giác DSGL có hai góc vuông"]}, {"id": "1a8dc73767dc03963a3029e1e57c07e9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/ve-them-doan-thang-xz-de-tao-voi-doan-thang-xy-mot-goc-nhon.html", "title": "Vẽ thêm đoạn thẳng XZ để tạo với đoạn thẳng XY một góc nhọn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:\na) Vẽ thêm đoạn thẳng XZ để tạo với đoạn thẳng XY một góc nhọn\nb) Vẽ thêm đoạn thẳng OA để tạo với đoạn thẳng OB một góc tù\nc) Vẽ thêm đoạn thẳng IH để tạo với đoạn thẳng IK một góc bẹt\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1a316e96dd541702560724e514f45785", "url": "https://tech12h.com/de-bai/em-hay-ghi-chu-vao-con-tau-co-mui-la-mot-goc-tu.html", "title": "Em hãy ghi chữ A vào con tàu có mũi là một góc tù", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Bạn Nam vẽ hai mũi tàu như hình sau. Em hãy ghi chữ A vào con tàu có mũi là một góc tù và chữ B vào con tàu có mũi là một góc nhọn\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0d86d7c3add67b6b4f1d794d647f3bc4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-do-goc-thich-hop-vao-cho-cham.html", "title": "Viết số đo góc thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Viết số đo góc thích hợp vào chỗ chấm\nĐể đo chiều cao một cái cây, người ta xác định 3 điểm O, A và B như trong hình vẽ dưới đây\nGóc đỉnh B; cạnh BA, BO bằng ....\nGóc đỉnh A; cạnh AB, AO bằng ....\n02 Bài giải:\n \nGóc đỉnh B; cạnh BA, BO bằng $60^{o}$\nGóc đỉnh A; cạnh AB, AO bằng $90^{o}$"]}, {"id": "299f447bae96421ff45af2f2733402e6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/em-hay-mau-mieng-banh-ma-linh-da-lay.html", "title": "Em hãy tô màu miếng bánh mà Linh đã lấy", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Rô-bốt cắt chiếc bánh hình tròn thành 3 miếng như hình vẽ dưới đây. Bạn Linh lấy một miếng. Biết rằng:\n- Linh không lấy miếng bánh lớn nhất\n- Miếng bánh mà Linh lấy có góc ở đỉnh H không phải là góc nhọn\nEm hãy tô màu miếng bánh mà Linh đã lấy\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "754c77360972a47e8ee721cbb4227b66", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-17", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 1\nCâu 1:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ca36e0d397308e7f1cfab2e9a2c32c27", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-20", "title": "Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nMi cắt giấy màu các chữ cái tiếng Anh sau:\nChữ ... và .... có đúng hai góc nhọn\nChữ ... và ... có nhiều góc vuông nhất\nChữ ... có nhiều góc tù nhất\n02 Bài giải:\n \nChữ A và W có đúng hai góc nhọn\nChữ E và H có nhiều góc vuông nhất\nChữ W có nhiều góc tù nhất"]}, {"id": "5f5f1852f4b2b3132c34b05d76f7b8e5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-ba-diem-sau-de-duoc-hai-doan-thang-tao-thanh-mot-goc-nhon.html", "title": "Nối ba điểm sau để được hai đoạn thẳng tạo thành một góc nhọn", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 2\nCâu 1:Nối ba điểm sau để được hai đoạn thẳng tạo thành một góc nhọn\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a79a85fe1a825fc508deea5a1a7d22b5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-20", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nHoàng Hậu hẹn Thỏ Trắng đến dự tiệc trà. Biết tiệc trà bắt đầu lúc kim giờ và kim phút tạo thành một góc bẹt. Hỏi trong các đồng hồ dưới đây, đồng hồ nào chỉ lúc tiệc trà bắt đầu?\n02 Bài giải:\n \nĐáp án: C"]}, {"id": "8ae21f6520af623f075e77c4a8e8ff91", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dung-thuoc-do-goc-de-do-cac-goc-roi-viet-vao-cho-cham.html", "title": "Dùng thước đo góc để đo các góc rồi viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Dùng thước đo góc để đo các góc rồi viết vào chỗ chấm\nGóc đỉnh A; cạnh AB, AC bằng .....\nGóc đỉnh B; cạnh BA, BC bằng .....\nGóc đỉnh C; cạnh CA, CB bằng .....\n02 Bài giải:\n \nGóc đỉnh A; cạnh AB, AC bằng $90^{o}$\nGóc đỉnh B; cạnh BA, BC bằng $60^{o}$\nGóc đỉnh C; cạnh CA, CB bằng $30^{o}$"]}, {"id": "bbb539ccdfcc3ca68073d3f13282e9e9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-19", "title": "Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nMai dùng ê kê vec góc đỉnh O; cạnh OM, ON có số đo $90^{o}$, góc đỉnh O, cạnh ON, OP có số đo $30^{o}$, góc đỉnh O, cạnh OP, OQ có số đo $60^{o}$. Hỏi góc dỉnh O; cạnh OM, OQ là góc gì?\nA. Góc nhọn\nB. Góc vuông\nC. Góc bẹt\n02 Bài giải:\n \nĐáp án: C"]}, {"id": "e45fe7e5aaff4110b50299f2bafe80a6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/do-roi-viet-so-do-goc-thich-hop-vao-cho-cham.html", "title": "Đo rồi viết số đo góc thích hợp vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Đo rồi viết số đo góc thích hợp vào chỗ chấm\n- Góc đỉnh O; cạnh OC, OD bằng ...\n- Góc đỉnh A; cạnh AC, AD bằng ...\n- Góc đỉnh B; cạnh BC, BD bằng ....\n02 Bài giải:\n \n- Góc đỉnh O; cạnh OC, OD bằng $120^{o}$\n- Góc đỉnh A; cạnh AC, AD bằng $60^{o}$\n- Góc đỉnh B; cạnh BC, BD bằng $60^{o}$"]}, {"id": "75b16ef77811b964dde312c007e00651", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-so-do-goc-vao-cho-trong.html", "title": "Viết số đo góc vào chỗ trống", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 2\nCâu 1:Viết số đo góc vào chỗ trống\nGóc\nSố đo góc\nGóc đỉnh A; cạnh AB, AD\nGóc đỉnh B; cạnh BA, BC\nGóc đỉnh C; cạnh CB, CD\nGóc đỉnh D; cạnh DA, DC\n02 Bài giải:\n \nGóc\nSố đo góc\nGóc đỉnh A; cạnh AB, AD\n$120^{o}$\nGóc đỉnh B, cạnh BA, BC\n$90^{o}$\nGóc đỉnh C; cạnh CB, CD\n$90^{o}$\nGóc đỉnh D; cạnh DA, DC\n$60^{o}$\n"]}, {"id": "e169d24340d07c77a74d2b0b44ca0e68", "url": "https://tech12h.com/de-bai/dung-thuoc-do-goc-de-do-goc-duoc-tao-boi-hai-kim-dong-ho.html", "title": "Dùng thước đo góc để đo góc được tạo bởi hai kim đồng hồ", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Dùng thước đo góc để đo góc được tạo bởi hai kim đồng hồ\na) Viết số đo góc vào chỗ chấm cho thích hợp\nHai kim đồng hồ ở đồng hồ A tạo ta góc ...\nHai kim đồng hồ ở đồng hồ B tạo ta góc ...\nHai kim đồng hồ ở đồng hồ C tạo ta góc ...\nHai kim đồng hồ ở đồng hồ D tạo ta góc ...\nb) Khoanh vào chữ đặt dưới đồng hồ có hai kim đồng hồ tạo ra góc có số đo lớn nhất\n02 Bài giải:\n \na) Hai kim đồng hồ ở đồng hồ A tạo ta góc $90^{o}$\nHai kim đồng hồ ở đồng hồ B tạo ta góc $60^{o}$\nHai kim đồng hồ ở đồng hồ C tạo ta góc $120^{o}$\nHai kim đồng hồ ở đồng hồ D tạo ta góc $180^{o}$\nb) Đồng hồ có hai kim đồng hồ tạo ra góc có số đo lớn nhất là đồng hồ D"]}, {"id": "e60f127c5aca31c01ac7ea11d6d14498", "url": "https://tech12h.com/de-bai/noi-moi-goc-voi-so-do-cua-goc-do.html", "title": "Nối mỗi góc với số đo của góc đó", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 1\nCâu 1:Nối mỗi góc với số đo của góc đó\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "dfa87cc617b40397a46c4e6cf9ec8b15", "url": "https://tech12h.com/de-bai/quan-sat-tranh-roi-viet-so-do-cac-goc-sau.html", "title": "Quan sát tranh rồi viết số đo các góc sau", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:a) Quan sát tranh rồi viết số đo các góc sau:\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrong các góc ở câu a, góc có số đo bé nhất là góc đỉnh....\n02 Bài giải:\n \na) - Góc đỉnh N; cạnh NM, NH bằng: $45^{o}$\n- Góc đỉnh H; cạnh HM, HN bằng: $90^{o}$\n- Góc đỉnh C; cạnh CA, CB bằng: $36^{o}$\n- Góc đỉnh D; cạnh DA, DB bằng: $52^{o}$\nb) Trong các góc ở câu a, góc có số đo bé nhất là góc đỉnh C; cạnh CA, CB"]}, {"id": "2ea491444dc981a9b60fc6d49463bf59", "url": "https://tech12h.com/de-bai/quan-sat-thuoc-do-goc-roi-viet-so-do-cua-moi-goc-vao-cho-cham.html", "title": "Quan sát thước đo góc rồi viết số đo của mỗi góc vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 1\nCâu 1:Quan sát thước đo góc rồi viết số đo của mỗi góc vào chỗ chấm\nGóc đỉnh O, cạnh OA, OB bằng .......\nGóc đỉnh O, cạnh OC, OD bằng .......\nGóc đỉnh O, cạnh OE, OG bằng........\nGóc đỉnh O, cạnh OM, ON bằng........\n02 Bài giải:\n \nGóc đỉnh O, cạnh OA, OB bằng $70^{o}$\nGóc đỉnh O, cạnh OC, OD bằng $90^{o}$\nGóc đỉnh O, cạnh OE, OG bằng $120^{o}$\nGóc đỉnh O, cạnh OM, ON bằng $180^{o}$"]}, {"id": "80f0c36e3ff1a5d99f42b2c745fe3bfa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-65-tim-phan-so-cua-mot-so.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 65 Tìm phân số của một số", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 ( trang 97 VBT toán 4 tập 2 ) Số?\nTrong hộp có 32 cái bánh quy, trong đó $\\frac{1}{2}$ số cái bánh được rắc vừng. Tính số cái bánh quy được rắc vừng\nBài giải\nSố bánh quy rắc vừng là:\n☐ x $\\frac{☐}{☐}=☐$ (cái)\nĐáp số:☐ cái bánh\nĐáp án\nSố bánh quy rắc vừng là:\n32 x $\\frac{1}{2}$=16 ( cái )\nĐáp số: 16 cái\nBài 2 ( trang 97 VBT toán 4 tập 2 ) Một chai nước còn 120 ml nước giặt. Bạn Hoà dùng $\\frac{1}{4}$ lượng nước giặt đó để giặt chăn. Hỏi bạn ấy đã dùng bao nhiêu mi-li-lít nước giặt để giặt chăn?\nĐáp án\nBạn Hoà dùng số mi-li-lít nước giặt là:\n120 x $\\frac{1}{4}$=30 ( ml)\nĐáp số 30 ml.\nBài 3 ( trang 97 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nMột dàn nhạc giao hưởng có 45 nghệ sĩ, trong đó có $\\frac{2}{3}$ số nghệ sĩ chơi nhạc cụ thuộc bộ dây. Vậy dàn nhạc có … nghệ sĩ chơi nhạc cụ thuộc bộ dây.\nĐáp án\nDàn nhạc có số nghệ sĩ chơi nhạc cụ thuộc bộ dây là:\n45 x $\\frac{2}{3}$=30 ( nghệ sĩ )\nVậy dàn nhạc có 30 nghệ sĩ chơi nhạc cụ thuộc bộ dây\nBài 4 ( trang 98 VBT toán 4 tập 2 ) Ở làng Võng Thị có 950 hộ gia đình, trong đó số hộ gia đình trồng hoa cúc. Hỏi làng Võng Thị có bao nhiêu hộ trồng hoa cúc?\nĐáp án\nLàng Võng Thị có số hộ trồng hoa cúc là:\n950 x $\\frac{3}{5}$=570 ( hộ )\nĐáp án 570 hộ.\nTiết 2\nBài 1 ( trang 98 VBT toán 4 tập 2 ) viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nTrên cây có 18 quả hồng. Chào mào ăn hết $\\frac{1}{3}$ số quả hồng. Vậy chào mào ăn hết …. Quả hồng.\nĐáp án\nChào mào ăn hết số quả hồng là:\n18 x$\\frac{1}{3}$=6 ( quả )\nĐáp số: 6 quả.\nBài 2 ( trang 98 VBT toán 4 tập 2 ) viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nKhi được hỏi về tuổi của mình, một bác thợ rèn cho biết: \"Tính đến bây giờ, tôi đã sống được $\\frac{3}{5}$ thế kỉ. Quãng thời giang thơ ấu của tôi là $\\frac{1}{4}$ số tuổi. Sau đó, tôi dành $\\frac{1}{12}$ số tuổi để học nghề rèn. Khi học xong nghề rèn, tôi làm việc ở xưởng đóng tàu sắt. Tính đến nay cũng được tròn 40 năm tôi làm việc ở đó\"\na) Số tuổi của bác thợ rèn là ... tuổi\nb) Bác thợ rèn học nghề rèn trong ... năm\nc) Tính đến bây giờ, quãng thời giang bác hợ rèn làm việc ở xưởng đóng tàu sắt chiếm ... số tuổi của bác ấy.\nĐáp án\na, Số tuổi của bác thợ rèn là:\n$\\frac{3}{5}$ x 100 = 60 (tuổi)\nb, Số tuổi khi còn nhỏ của bác thợ rèn là:\n$\\frac{1}{4}$ x 60 = 15 (tuổi)\nSố tuổi học nghề rèn của bác là:\n$\\frac{1}{12}$ x 60 = 5 (tuổi)\nVậy bác thợ rèn học nghề trong 5 năm\nc, Quãng thời gian bác thợ rèn làm việc ở xưởng đóng tàu sắt chiếm số tuổi là:\n40 : 60 = $\\frac{4}{6}$ = $\\frac{1}{3}$ (số tuổi)\nBài 3 ( trang 99 VBT toán 4 tập 2 ) Một con chim cắt bay 1 635 m hết $\\frac{1}{4}$ phút. Hỏi trung bình mỗi giây con chim cắt bay được bao nhiêu mét?\nĐáp án\nĐổi $\\frac{1}{4}$ phút = 15 giây\nTrung bình mỗi giây con chim cắt bay được số mét là:\n1 635 : 15 = 109 ( m )\nĐáp số 109m.\nBài 4( trang 99 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nÔng Bưởi là chủ một đội thuyền buôn. Ông đặt mục tiêu sau mỗi năm sẽ mua thêm những chiếc thuyền buôn để số chiếc thuyền buôn của mình tăng thêm $\\frac{1}{10}$ số chiếc thuyền buôn so với năm trước đó. BIết ban đầu, ông Bưởi có 100 chiếc thuyền buôn.\na) Số thuyền buôn ông Bưởi đặt mục tiêu ở năm thứ hai là ... chiếc\nb) Số thuyền buôn ông Bưởi đặt mục tiêu ở năm thứ ba là ... chiếc\nĐáp án\na) Số thuyền buôn ông Bưởi đặt mục tiêu ở năm thứ hai là:\n$\\frac{1}{10}$ x 100 = 10 (chiếc)\nb) Số thuyền buôn ở năm thứ hai ông Bưởi có là:\n100 + 10 = 110 (chiếc)\nSố thuyền buôn ở năm thứ ba ông Bưởi có là:\n$\\frac{1}{10}$ x 110 = 11 (chiếc)\nĐáp số: 11 chiếc"]}, {"id": "bbab6eb1a99304662e1e7e8633f678d8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-64-phep-chia-phan-so.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 64 Phép chia phân số", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 ( trang 93 VBT toán 4 tập 2 )\na) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.\nPhân số đảo ngược của $\\frac{5}{4}$ là: …..\nPhân số đảo ngược của $\\frac{1}{9}$ là: …..\nb) Tính\n$\\frac{17}{6}:\\frac{5}{4}=...$\n$\\frac{21}{2}:\\frac{13}{9}=...$\n$\\frac{1}{8}:\\frac{1}{9}=...$\nĐáp án\na) Phân số đảo ngược của $\\frac{5}{4}$ là: $\\frac{4}{5}$\nPhân số đảo ngược của $\\frac{1}{9}$ là: $\\frac{9}{1}$\nb) $\\frac{17}{6}$ : $\\frac{5}{4}$ = $\\frac{17}{6}$ x $\\frac{4}{5}$\n= $\\frac{34}{15}$\n$\\frac{21}{2}$ : $\\frac{13}{9}$ = $\\frac{21}{2}$ x $\\frac{9}{13}$\n= $\\frac{189}{26}$\n$\\frac{1}{8}$ : $\\frac{1}{9}$ = $\\frac{1}{8}$ x $\\frac{9}{1}$\n= $\\frac{9}{8}$\nBài 2 ( trang 93 VBT toán 4 tập 2 ) Viết phân số thích hợp vào chỗ trống.\nĐáp án\n$\\frac{4}{5}$ x $\\frac{2}{7}$ = $\\frac{8}{35}$\n$\\frac{4}{5}$ x $\\frac{2}{7}$ = $\\frac{8}{35}$\n$\\frac{8}{35}$ : $\\frac{2}{7}$ = $\\frac{8}{35}$ x $\\frac{7}{2}$ = $\\frac{4}{5}$\n$\\frac{8}{35}$ : $\\frac{2}{7}$ = $\\frac{8}{35}$ x $\\frac{7}{2}$ = $\\frac{4}{5}$\n$\\frac{4}{5}$ x $\\frac{9}{1}$ = $\\frac{36}{5}$\n$\\frac{4}{5}$ x $\\frac{9}{1}$ = $\\frac{36}{5}$\n$\\frac{36}{5}$ : $\\frac{1}{8}$ = $\\frac{36}{5}$ x $\\frac{8}{1}$ = $\\frac{288}{5}$\n$\\frac{36}{5}$ : $\\frac{1}{8}$ = $\\frac{36}{5}$ x $\\frac{8}{1}$ = $\\frac{288}{5}$\nBài 3 ( trang 93 VBT toán 4 tập 2) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nBức tranh hình chữ nhật ABCD có diện tích $\\frac{66}{5}$ dm$^{2}$ và chiều rộng $\\frac{11}{5}$ dm\na) Chiều dài của bức tranh là ... dm\nb) Anh Long lắp một cái móc treo ở trung điểm I của cạnh AB. Điểm I cách điểm A .... dm\nĐáp án\na, Chiều dài của bức tranh là:\n$\\frac{66}{5}$ : $\\frac{11}{5}$ = $\\frac{66}{5}$ x $\\frac{5}{11}$ = 6 (dm)\nb, Điểm I cách Điểm A: 6 : 2 = 3 (dm)\nBài 4 ( trang 94 VBT toán 4 tập 2) Tô màu vào con cá ghi chép phép tính có kết quả không phải lớn nhất và không phải bé nhất.\nĐáp án\nTa tính kết quả của từng con cá:\n$\\frac{23}{5}$ x $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{69}{20}$\n$\\frac{23}{5}$ : $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{23}{5}$ x $\\frac{4}{3}$ = $\\frac{92}{15}$\n$\\frac{14}{20}$ x $\\frac{5}{1}$ = $\\frac{70}{20}$\nTa so sánh: $\\frac{69}{20}$ <$\\frac{70}{20}$< $\\frac{92}{15}$\nVậy ta tô màu vào con cá có phép tính $\\frac{14}{20}$ x $\\frac{5}{1}$\nTiết 2\nBài 1 ( trang 94 VBT toán 4 tập 2 ) Tính rồi rút gọn.\na) $\\frac{4}{9}$ : $\\frac{4}{11}$ = ....\nb) $\\frac{5}{15}$ : $\\frac{10}{2}$ =...\nĐáp án\na) $\\frac{4}{9}$ : $\\frac{4}{11}$ = $\\frac{4}{9}$ x $\\frac{4}{11}$ = $\\frac{11}{9}$\nb) $\\frac{5}{15}$ : $\\frac{10}{2}$ = $\\frac{5}{15}$ x $\\frac{2}{10}$ = $\\frac{1}{15}$\nBài 2 ( trang 94 VBT toán 4 tập 2 ) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.\na)$\\frac{7}{15}$ x .... = $\\frac{49}{30}$\nb) $\\frac{1}{12}$ : .... = $\\frac{1}{9}$\nĐáp án\na) $\\frac{7}{15}$ x $\\frac{7}{2}$ = $\\frac{49}{30}$\nb) $\\frac{1}{12}$ : $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{1}{9}$\nBài 3 ( trang 94 VBT toán 4 tập 2 ) Tính.\nĐáp án\na) ($\\frac{1}{2}$ + $\\frac{1}{4}$) : $\\frac{10}{11}$ = $\\frac{3}{4}$ x $\\frac{11}{10}$ = $\\frac{33}{40}$b) $\\frac{12}{13}$ : $\\frac{1}{4}$ - $\\frac{4}{13}$ = ($\\frac{12}{13}$ x $\\frac{4}{1}$ - $\\frac{4}{13}$ = $\\frac{48}{13}$ - $\\frac{4}{13}$ = $\\frac{44}{13}$\nBài 4 ( trang 95 VBT toán 4 tập 2 ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nChú Văn quấn một sợi dây đồng dài $\\frac{135}{2}$ dm quanh một cái ống, độ dài mỗi vòng là $\\frac{3}{4}$ dm. Vậy chú Văn quấn được … vòng.\nĐáp án\nChú Văn quấn được số vòng là: $\\frac{135}{2}$ : $\\frac{3}{4}$\n= $\\frac{135}{2}$ x $\\frac{4}{3}$\n= 90 (vòng)\nVậy chú Văn quấn được 90 vòng\nBài 5 ( trang 95 VBT toán 4 tập 2 ) Tễu thả bèo xuống chiếc ao hình vuông. Cứ sau mỗi tuần, phần diện tích bèo phủ sẽ tăng gấp đôi tuần trước đó. Biết sau tuần thứ, bèo phủ $\\frac{1}{4}$ diện tích ao (phần được tô nàu trong hình vẽ)\na) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nHình nào sau đây thể hiện phần diện tích bèo phủ chiếc ao sau tuần thứ ba?\nb) Biết diện tích ao nhà Tễu $\\frac{81}{2}$ m$^{2}$. Tính diện tích bèo phủ chiếc ao sau tuần thứ hai.\nĐáp án\na, Chọn đáp án C\nGiải thích: Tuần thứ 2, diện tích bèo là: $\\frac{1}{4}$ x 2 = $\\frac{1}{2}$\nSau tuần thứ 3, diện tích bèo là: $\\frac{1}{2}$ x 2 = 1\nb, Diện tích bèo phủ chiếc ao sau tuần thứ hai là:\n$\\frac{81}{2}$ : $\\frac{1}{2}$ = 81 ($m^{2}$)\nTiết 3\nBài 1 ( trang 96 VBT toán 4 tập 2 ) Tính rồi rút gọn.\nĐáp án\na) $\\frac{6}{7}$ : $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{6}{7}$ x $\\frac{4}{3} =\\frac{24}{21}= \\frac{8}{7}$\nb)$\\frac{22}{5}$ : $\\frac{11}{5}$ = $\\frac{22}{5}$ x $\\frac{5}{11}=\\frac{110}{55}$ = 2\nc) $\\frac{24}{7}$ : $\\frac{12}{35}$ = $\\frac{24}{7}$ x $\\frac{12}{35}=\\frac{840}{84}$ = 10\nBài 2 ( trang 96 VBT toán 4 tập 2 ) Tính.\na) 4 : $\\frac{8}{9}$ = ....\n0 : $\\frac{2}{3}$ = ...\n1 : $\\frac{9}{5}$ = ...\nb) $\\frac{45}{41}$ : 1 = ...\n$\\frac{1}{18}$ : 2 = ...\n$\\frac{25}{7}$ : $\\frac{3}{4}$ = ....\nĐáp án\na) 4 : $\\frac{8}{9}$ = 4 x $\\frac{9}{8}$ = $\\frac{9}{2}$\n0 : $\\frac{2}{3}$ = 0 x $\\frac{3}{2}$ = 0\n1 : $\\frac{9}{5}$ = 1 x $\\frac{9}{5}$ = $\\frac{9}{5}$\nb) $\\frac{45}{41}$ : 1 = $\\frac{45}{41}$\n$\\frac{1}{18}$ : 2 = $\\frac{1}{18}$ x $\\frac{1}{2}$ = $\\frac{1}{36}$\n$\\frac{25}{7}$ : $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{25}{7}$ x $\\frac{4}{3}$ = $\\frac{100}{21}$\nBài 3 ( trang 96 VBT toán 4 tập 2 ) Vào một buổi sáng, người ta đo được cái bóng của khóm trúc là $\\frac{19}{2}$ m. Biết độ dài cái bóng gấp đôi chiều cao của khóm trúc. Tính chiều cao của khóm trúc đó.\nĐáp án\nChiều cao khóm trúc là: $\\frac{19}{2}$ : 2 = $\\frac{19}{4}$ (m)\nĐáp số $\\frac{19}{4}$ m\nBài 4 ( trang 96 VBT toán 4 tập 2 ) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.\nTổng diện tích 4 hình chữ nhật như nhau là $\\frac{8}{5}$ cm$^{2}$, chiều rộng của mỗi hình chữ nhật là $\\frac{1}{2}$ cm. Chiều dài của mỗi hình chữ nhật\nĐáp án\nChiều dài của mỗi hình chữ nhật dài :\n$\\frac{8}{5}$ : $\\frac{1}{2}$ = $\\frac{16}{5}$ (cm)\nVậy chiều dài mỗi hình chữ nhật là $\\frac{16}{5}$ cm."]}, {"id": "844e16348a69152f81569aa32d9bef57", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-63-phep-nhan-phan-so.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 63 Phép nhân phân số", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 (trang 88 VBT toán 4 tập 2): Tính.\na, $\\frac{2}{3}$ x $\\frac{7}{10}$ = ….\nb, $\\frac{1}{2}$ x $\\frac{5}{6}$ = ….\nc, $\\frac{3}{8}$ x $\\frac{3}{4}$ = ….\nd, $\\frac{1}{5}$ x $\\frac{10}{7}$ = ….\nĐáp án\na, $\\frac{2}{3}$ x $\\frac{7}{10}$ = $\\frac{14}{30}$ = $\\frac{7}{15}$\nb, $\\frac{1}{2}$ x $\\frac{5}{6}$ = $\\frac{5}{12}$\nc, $\\frac{3}{8}$ x $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{9}{32}$\nd, $\\frac{1}{5}$ x $\\frac{10}{7}$ = $\\frac{10}{35}$ = $\\frac{2}{7}$\nBài 2 (trang 88 VBT toán 4 tập 2): Rút gọn rồi tính.\na, $\\frac{3}{6}$ x $\\frac{13}{8}$ = ….\nb, $\\frac{21}{14}$ x $\\frac{3}{7}$ = ….\nc, $\\frac{2}{8}$ x $\\frac{12}{8}$ = ….\nĐáp án\na, $\\frac{3}{6}$ x $\\frac{13}{8}$ = $\\frac{1}{2}$ x $\\frac{13}{8}$ = $\\frac{13}{16}$\nb, $\\frac{21}{14}$ x $\\frac{3}{7}$ = $\\frac{7}{4}$ x $\\frac{3}{7}$ = $\\frac{3}{4}$\nc, $\\frac{2}{8}$ x $\\frac{12}{8}$ = $\\frac{1}{4}$ x $\\frac{3}{2}$ = $\\frac{3}{8}$\nBài 3 (trang 88 VBT toán 4 tập 2): Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.\nTấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài …. m và chiều rộng …. m\nDiện tích tấm gỗ là …. $m^{2}$\nĐáp án\nTấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài $\\frac{3}{5}$ m và chiều rộng $\\frac{3}{4}$ m\nDiện tích tấm gỗ là $\\frac{3}{5}$ x $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{6}{20}$ $m^{2}$\nBài 4 (trang 88 VBT toán 4 tập 2): Tô màu vào những cây hoa súng ghi phép tính có kết quả lớn hơn 1.\nĐáp án\n$\\frac{1}{2}$ + $\\frac{2}{3}$ = $\\frac{3}{6}$ + $\\frac{4}{6}$ = $\\frac{7}{6}$\n1 - $\\frac{1}{7}$ = $\\frac{6}{7}$\n$\\frac{6}{5}$ x $\\frac{3}{1}$ = $\\frac{18}{5}$\n$\\frac{2}{3}$ x $\\frac{2}{3}$ = $\\frac{4}{9}$\nMẹo: Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.\nTiết 2\nBài 1 (trang 89 VBT toán 4 tập 2): Tính.\na, $\\frac{5}{12}$ x 9 = ….\nb, $\\frac{9}{4}$ x 7 = ….\nc, $\\frac{3}{17}$ x 1 = …\nd, $\\frac{19}{15}$ x 0 = …\nĐáp án\na, $\\frac{5}{12}$ x 9 = $\\frac{45}{12}$ = $\\frac{15}{4}$\nb, $\\frac{9}{4}$ x 7 = $\\frac{63}{4}$\nc, $\\frac{3}{17}$ x 1 = $\\frac{3}{17}$\nd, $\\frac{19}{15}$ x 0 = 0\nBài 2 (trang 89 VBT toán 4 tập 2): Tính.\na, 5 x $\\frac{7}{3}$ = …\nb, 1 x $\\frac{21}{23}$ = …\nc, 0 x $\\frac{2}{3}$ = ….\nd, 11 x $\\frac{2}{27}$ = …\nĐáp án\na, 5 x $\\frac{7}{3}$ = $\\frac{35}{3}$\nb, 1 x $\\frac{21}{23}$ = $\\frac{21}{23}$\nc, 0 x $\\frac{2}{3}$ = 0\nd, 11 x $\\frac{2}{27}$ = $\\frac{22}{27}$\nBài 3 (trang 89 VBT toán 4 tập 2): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nChu vi của tam giác ABC là …. dm\nĐáp án\nChu vi của tam giác ABC là:\n$\\frac{7}{3}$ x 3 = 7 dm\nVậy chu vi của tam giác ABC là 7 dm\nBài 4 (trang 89 VBT toán 4 tập 2): Chó Mực chạy theo Mèo đúng 4 vòng quanh một cái sân hình chữ nhật có chu vi là $\\frac{173}{12}$ m rồi dừng nghỉ. Tính độ dài quãng đường chó Mực đã chạy.\nĐáp án\nĐộ dài quãng đường chó Mực đã chạy là:\n${173}{12}$ x 4 = ${173}{3}$ m\nĐáp số: ${173}{3}$ m\nTiết 3\nBài 1 (trang 90 VBT toán 4 tập 2): >;<; =\na, $\\frac{1}{7}$ x $\\frac{11}{23}$☐ $\\frac{11}{23}$ x $\\frac{1}{7}$\nb, ($\\frac{6}{10}$ x $\\frac{2}{9}$) x $\\frac{1}{5}$☐ $\\frac{6}{10}$ x ($\\frac{2}{9}$ x $\\frac{1}{5}$)\nc, ( $\\frac{5}{3}$ x $\\frac{1}{3}$) x $\\frac{1}{2}$☐ $\\frac{5}{3}$ x $\\frac{1}{2}$ + $\\frac{1}{3}$ x $\\frac{1}{2}$\nĐáp án\na, $\\frac{1}{7}$ x $\\frac{11}{23}$ = $\\frac{11}{23}$ x $\\frac{1}{7}$\nb, ($\\frac{6}{10}$ x $\\frac{2}{9}$) x $\\frac{1}{5}$ = $\\frac{6}{10}$ x ($\\frac{2}{9}$ x $\\frac{1}{5}$)\nc, ( $\\frac{5}{3}$ + $\\frac{1}{3}$) x $\\frac{1}{2}$ = $\\frac{5}{3}$ x $\\frac{1}{2}$ + $\\frac{1}{3}$ x $\\frac{1}{2}$\nBài 2 (trang 90 VBT toán 4 tập 2): Tính\na, $\\frac{1}{13}$ x $\\frac{13}{9}$ x 9 = ….\nb, ($\\frac{7}{6}$ + $\\frac{5}{6}$) x 6 = ….\nc, $\\frac{1}{3}$ x $\\frac{9}{8}$ + $\\frac{9}{8}$ x $\\frac{1}{6}$ = ….\nĐáp án\na, $\\frac{1}{13}$ x $\\frac{13}{9}$ x 9 = 1\nb, ($\\frac{7}{6}$ + $\\frac{5}{6}$) x 6 = $\\frac{12}{6}$ x 6 = 12\nc, $\\frac{1}{3}$ x $\\frac{9}{8}$ + $\\frac{9}{8}$ x $\\frac{1}{6}$ = $\\frac{9}{8}$ x ($\\frac{1}{3}$ + $\\frac{1}{6}$) = $\\frac{9}{8}$ x $\\frac{3}{6}$ = $\\frac{9}{8}$ x $\\frac{1}{2}$ = $\\frac{9}{16}$\nBài 3 (trang 90 VBT toán 4 tập 2): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nBác Yến nuôi 10 bè cá trắm lẫn cá mè. Trung bình mỗi bữa, một bè cá ăn hết $\\frac{71}{10}$ yến cỏ. Vậy mỗi bữa, 10 bè cá của bác Yên ăn hết … yến cỏ.\nĐáp án\nMỗi bữa, 10 bè cá của bác Yên ăn hết số yến cỏ là:\n$\\frac{71}{10}$ x 10 = 71 (yến cỏ)\nĐáp số: 71 yến cỏ.\nBài 4 (trang 90 VBT toán 4 tập 2): Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm\nCó hai tòa nhà và một cái cây như hình vẽ. Biết ở mỗi tòa nhà, các tầng cao bằng nhau và tòa nhà cao hơn có chiều cao là 18 m. Chiều cao của cái cây là ... m\nĐáp án\nChiều cao của mỗi tầng nhà là:\n18 : 7 = $\\frac{18}{7}$ (m)\nTòa nhà thấp hơn có chiều cao là:\n$\\frac{18}{7}$ x 4 = $\\frac{72}{7}$ (m)\nTheo hình vẽ, chiều cao của cây bằng chiều cao của tòa nhà thấp hơn bằng $\\frac{72}{7}$ m.\nBài 5 (trang 91 VBT toán 4 tập 2):Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.\nBạn hiền cắt một chiếc hộp giấy không nắp được tấm bìa như hình vẽ\nBiết mỗi hình vuông có cạnh $\\frac{5}{3}$ dm\nDiện tích tấm bìa là ... dm$^{2}$\nĐáp án\nDiện tích của một hình vuông là:\n$\\frac{5}{3}$ x $\\frac{5}{3}$ = $\\frac{25}{9}$ ($dm^{2}$)\nDiện tích của tấm bìa là:\n$\\frac{25}{9}$ x 5 = $\\frac{125}{9}$ $dm^{2}$\nĐáp số: $\\frac{125}{9}$ $dm^{2}$\nTiết 4\nBài 1 (trang 91 VBT toán 4 tập 2): Tính rồi rút gọn.\na, $\\frac{9}{10}$ x $\\frac{5}{9}$ = ….\nb, $\\frac{7}{13}$ x $\\frac{13}{21}$ = …\nc, 8 x $\\frac{3}{16}$ = ….\nĐáp án\na, $\\frac{9}{10}$ x $\\frac{5}{9}$ = $\\frac{5}{10}$ = $\\frac{1}{2}$\nb, $\\frac{7}{13}$ x $\\frac{13}{21}$ = $\\frac{7}{21}$ = $\\frac{1}{3}$\nc, 8 x $\\frac{3}{16}$ = $\\frac{3}{2}$\nBài 2 (trang 91 VBT toán 4 tập 2): Tính bằng cách thuận tiện.\na, $\\frac{21}{23}$ x $\\frac{5}{15}$ x 23 = ….\nb, $\\frac{24}{25}$ x $\\frac{3}{5}$ + $\\frac{7}{5}$ x $\\frac{24}{25}$ =\nĐáp án\na, $\\frac{21}{23}$ x $\\frac{5}{15}$ x 23 = 7\nb, $\\frac{24}{25}$ x $\\frac{3}{5}$ + $\\frac{7}{5}$ x $\\frac{24}{25}$\n= $\\frac{24}{25}$ x ($\\frac{3}{5}$ + $\\frac{7}{5}$)\n= $\\frac{24}{25}$ x $\\frac{10}{5}$ = $\\frac{16}{5}$\nBài 3 (trang 92 VBT toán 4 tập 2): Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.\nTrên một bức tường người ta gắn các tủ tài liệu, mỗi tủ chiếm một vị trí có dạng hình chữ nhật có chiều dài $\\frac{15}{2}$ dm, chiều rộng 4 dm.\na, Diện tích phần bức tường gắn mỗi tủ tài liệu đó là … $dm^{2}$\nb, Người ta gắn 3 tủ tài liệu cùng loại đó sát nhau trên một bức tường. Diện tích phần bức tường gắn 3 tủ tài liệu đó là … $dm^{2}$\na, Diện tích phần bức tường gắn mỗi tủ tài liệu đó là:\n$\\frac{15}{2}$ x 4 = 30 ( $dm^{2}$)\nb, Diện tích phần bức tường gắn 3 tủ tài liệu đó là:\n30 x 3 = 90 ( $dm^{2}$)\nBài 4 (trang 92 VBT toán 4 tập 2): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.\nNgôi làng của Bọ Rùa có dạng một hình vuông với chu vi là 3 m. Diện tích của ngôi làng đó là:\nA. 9 $m^{2}$\nB. $\\frac{9}{16}$ $m^{2}$\nC. $\\frac{16}{9}$ $m^{2}$\nD. $\\frac{6}{8}$ $m^{2}$\nĐáp án\nĐộ dài một cạnh hình vuông là:\n3 : 4 = $\\frac{3}{4}$ (m)\nDiện tích ngôi làng hình vuông đó là:\n$\\frac{3}{4}$ x $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{9}{16}$ ($m^{2}$)\nChọn đáp án B\nBài 5 (trang 92 VBT toán 4 tập 2): Để chuẩn bị thực phẩm cho một chuyến đi giã ngoại, mỗi người trong đoàn đã chuẩn bị $\\frac{3}{5}$ kg ruốc và $\\frac{7}{10}$ kg giò lụa. Biết đoàn đi giã ngoại có tất cả 10 người. Hỏi đoàn đi giã ngoại đã chuẩn bị tất cả bao nhiêu ki - lô - gram ruốc và giò lụa?\nĐáp án\nĐoàn đi giã ngoại đã chuẩn bị số kg ruốc và giò lụa là:\n10 x ($\\frac{3}{5}$ + $\\frac{7}{10}$) = 10 x $\\frac{13}{10}$= 13 (kg)\nĐáp số: 13 kg"]}, {"id": "0fdfe78be476139fa83ca408432e7be3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-62-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 62 Luyện tập chung", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 (trang 84 VBT toán 4 tập 2): Tính.\na, $\\frac{31}{44}$ + $\\frac{2}{11}$ =....\nb, $\\frac{9}{10}$ + $\\frac{4}{5}$ =....\nc, $\\frac{3}{7}$ - $\\frac{18}{49}$=...\nd, $\\frac{35}{40}$ - $\\frac{11}{20}$ =...\nĐáp án\na, $\\frac{31}{44}$ + $\\frac{2}{11}$\n= $\\frac{31}{44}$ + $\\frac{22}{44}$ = $\\frac{53}{44}$\nb, $\\frac{9}{10}$ + $\\frac{4}{5}$\n= $\\frac{9}{10}$ + $\\frac{8}{10}$ = $\\frac{17}{10}$\nc, $\\frac{3}{7}$ - $\\frac{18}{49}$\n= $\\frac{21}{49}$ - $\\frac{18}{49}$ = $\\frac{3}{49}$\nd, $\\frac{35}{40}$ - $\\frac{11}{20}$\n= $\\frac{35}{40}$ - $\\frac{22}{40}$ = $\\frac{13}{40}$\nBài 2 (trang 84 VBT toán 4 tập 2): Viết phân số thích hợp vào ô trống.\nĐáp án\n$\\frac{4}{5}$+ $\\frac{1}{15}$ = $\\frac{12}{15}$ + $\\frac{1}{15}$ = $\\frac{13}{15}$\n$\\frac{13}{15}$ - $\\frac{2}{3}$ = $\\frac{13}{15}$ - $\\frac{10}{15}$ = $\\frac{1}{5}$\n$\\frac{1}{5}$ - $\\frac{1}{5}$ = 0\nBài 3 (trang 84 VBT toán 4 tập 2): Tính bằng cách thuận tiện\na, $\\frac{199}{500}$ + $\\frac{99}{500}$ - $\\frac{101}{500}$ = …\nb, $\\frac{36}{50}$ + $\\frac{9}{5}$ + $\\frac{4}{50}$ = ….\nĐáp án\na, $\\frac{199}{500}$ + $\\frac{99}{500}$ - $\\frac{101}{500}$\n= $\\frac{98}{500}$ + $\\frac{99}{500}$ = $\\frac{197}{500}$\nb, $\\frac{36}{50}$ + $\\frac{9}{5}$ + $\\frac{4}{50}$\n= ($\\frac{36}{50}$ + $\\frac{4}{50}$) + $\\frac{9}{5}$ = $\\frac{40}{50}$ + $\\frac{90}{50}$\n= $\\frac{230}{50}$ = $\\frac{23}{5}$\nBài 4 (trang 84 VBT toán 4 tập 2): Trong ngày Chủ nhật, bạn Việt dành $\\frac{1}{12}$ thời gian để học bài, $\\frac{1}{6}$ thời gian để đi chơi; $\\frac{1}{3}$ thời gian để đi ngủ; thời gian còn lại, Việt để dành làm những việc khác. Hỏi Việt dành bao nhiêu thời gian còn lại của ngày Chủ nhật để làm những việc khác?\nĐáp án\nThời gian còn lại của ngày Chủ nhật để làm những việc khác của Việt là:\n1 - $\\frac{1}{12}$ - $\\frac{1}{6}$ - $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{51}{12}$ (thời gian)\nĐáp số: $\\frac{51}{12}$ thời gian.\nBài 5 (trang 85 VBT toán 4 tập 2): Tính tổng các phân số trên mỗi hàng, mỗi cột (theo mẫu):\n$\\frac{2}{30}$\n$\\frac{1}{2}$\n$\\frac{1}{3}$\n$\\frac{9}{10}$\n$\\frac{1}{10}$\n$\\frac{3}{5}$\n$\\frac{1}{2}$\n$\\frac{1}{15}$\n$\\frac{3}{10}$\n$\\frac{7}{30}$\n$\\frac{7}{30}$\nĐáp án\n$\\frac{2}{30}$\n$\\frac{1}{2}$\n$\\frac{1}{3}$\n$\\frac{9}{10}$\n$\\frac{1}{10}$\n$\\frac{3}{5}$\n$\\frac{1}{2}$\n$\\frac{12}{10}$\n$\\frac{1}{15}$\n$\\frac{3}{10}$\n$\\frac{7}{30}$\n$\\frac{18}{30}$\n$\\frac{7}{30}$\n$\\frac{14}{10}$\n$\\frac{32}{30}$\nTiết 2\nBài 1 (trang 85 VBT toán 4 tập 2): Đ, S?\na) $\\frac{7}{4}-\\frac{1}{8}=\\frac{13}{8}$\nb) $\\frac{11}{12}-\\frac{1}{3}=\\frac{10}{9}$\nc) $\\frac{13}{15}+\\frac{1}{5}=\\frac{14}{20}$\nd) $\\frac{7}{6}+\\frac{1}{3}=\\frac{9}{6}$\nĐáp án\na, Đ\nb, S\n$\\frac{11}{12}-\\frac{1}{3}=\\frac{11}{12}-\\frac{4}{12}=\\frac{11-4}{12}=\\frac{7}{12}$\nc, S\n$\\frac{13}{15}+\\frac{1}{5}=\\frac{13}{15}+\\frac{3}{15}=\\frac{13-3}{15}=\\frac{10}{15}=\\frac{2}{3}$\nd, Đ\nBài 2 (trang 85 VBT toán 4 tập 2): Rút gọn rồi tính.\na, $\\frac{10}{24}$ + $\\frac{1}{12}$ = ….\nb, $\\frac{15}{18}$ - $\\frac{1}{6}$ = ….\nc, $\\frac{3}{7}$ - $\\frac{6}{21}$ = …\nd, $\\frac{2}{3}$ + $\\frac{5}{15}$ = ….\nĐáp án\na, $\\frac{10}{24}$ + $\\frac{1}{12}$ = $\\frac{5}{12}$ + $\\frac{1}{12}$ = $\\frac{1}{2}$\nb, $\\frac{15}{18}$ - $\\frac{1}{6}$ = $\\frac{5}{6}$ - $\\frac{1}{6}$ = $\\frac{4}{6}$ = $\\frac{1}{3}$\nc, $\\frac{3}{7}$ - $\\frac{6}{21}$ = $\\frac{3}{7}$ - $\\frac{2}{7}$ = $\\frac{1}{7}$\nd, $\\frac{2}{3}$ + $\\frac{5}{15}$ = $\\frac{2}{3}$ + $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{3}{3}$ = 1\nBài 3 (trang 85 VBT toán 4 tập 2): Trong bình có $\\frac{4}{5}$ l nước. Sau đó, Việt rót thêm $\\frac{1}{5}$ l nước vào bình. Tính số lít nước có trong bình sau khi rót thêm.\nĐáp án\nSố lít nước có trong bình sau khi rót thêm là:\n$\\frac{4}{5}$ + $\\frac{1}{5}$ = $\\frac{5}{5}$ = 1 (lít)\nĐáp số: 1 lít.\nBài 4 (trang 86 VBT toán 4 tập 2): Một chiếc gậy dài $\\frac{3}{4}$ m. Người ta chia chiếc gậy thành ba khúc. Biết rằng, khúc thứ nhất dài $\\frac{1}{2}$ m; khúc thứ hai daì $\\frac{1}{8}$ m. Tính chiều dài của khúc thứ ba.\nĐáp án\nChiều dài của khúc thứ ba là:\n$\\frac{3}{4}$ - $\\frac{1}{2}$ - $\\frac{1}{8}$= $\\frac{1}{8}$ m\nĐáp số: $\\frac{1}{8}$ m\nBài 5 (trang 86 VBT toán 4 tập 2): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nNam xếp các tấm thẻ thành một phép cộng hai phân số nhưng bị sai như hình bên.\nĐể được phép tính đúng, Nam cần đổi chỗ 2 tấm thẻ ghi số ... và ..., khi đó phép tính đúng là: ...\nĐáp án\nĐể được phép tính đúng, Nam cần đổi chỗ 2 tấm thẻ ghi số 4 và 1, khi đó phép tính đúng là:\n$\\frac{1}{12}$ + $\\frac{4}{6}$ = $\\frac{1}{12}$ + $\\frac{8}{12}$\n= $\\frac{9}{12}$\nTiết 3\nBài 1 (trang 86 VBT toán 4 tập 2): Tính.\na, 1 - $\\frac{1}{4}$ = …\nb, $\\frac{7}{3}$ - 2 = …\nc, 1 + $\\frac{4}{7}$ = …\nd, 3 - $\\frac{5}{2}$ = …\nĐáp án\na, 1 - $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{5}{4}$\nb, $\\frac{7}{3}$ - 2 = $\\frac{1}{3}$\nc, 1 + $\\frac{4}{7}$ = $\\frac{11}{7}$\nd, 3 - $\\frac{5}{2}$ = $\\frac{1}{2}$\nBài 2 (trang 87 VBT toán 4 tập 2): Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.\nĐáp án\na, $\\frac{1}{4}$ + 1 = $\\frac{5}{4}$ - $\\frac{1}{2}$ = $\\frac{3}{4}$ + $\\frac{5}{8}$ = $\\frac{11}{8}$\nb, 3 - $\\frac{7}{3}$ = $\\frac{2}{3}$ + $\\frac{1}{9}$ = $\\frac{7}{9}$ - $\\frac{7}{18}$ = $\\frac{7}{18}$\nBài 3 (trang 87 VBT toán 4 tập 2): Mai đọc xong một cuốn chuyện trong ba ngày. Ngày thứ nhất, Mai đọc được $\\frac{1}{6}$ cuốn truyện. Ngày thứ hai, Mai đọc được thêm $\\frac{1}{3}$ cuốn truyện. Hỏi ngày thứ ba, Mai đọc được mấy phần của cuốn truyện?\nĐáp án\nNgày thứ ba, Mai đọc được số phần truyện còn lại là:\n1 - $\\frac{1}{6}$ - $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{1}{2}$ (cuốn truyện)\nĐáp số: $\\frac{1}{2}$ cuốn truyện.\nBài 4 (trang 87 VBT toán 4 tập 2): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na) Chu vi tam giá ABC là: ...\nb) Chu vi tứ giác MNPQ là: ...\nĐáp án\na, Chu vi tam giá ABC là:\n$\\frac{1}{2}$ + $\\frac{2}{3}$ + $\\frac{5}{12}$\n= $\\frac{6}{12}$ + $\\frac{8}{12}$ + $\\frac{5}{12}$ = $\\frac{19}{12}$ (m)\nb, Chu vi tứ giác MNPQ là:\n1 + 2 + $\\frac{8}{7}$ + $\\frac{11}{14}$ = $\\frac{69}{14}$ (m)"]}, {"id": "ae2d6b47131268db652a68f8974eb26d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-60-phep-cong-phan-so.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 60 Phép cộng phân số", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 ( trang 75 VBT toán 4 tập 2 ) Tính.\na) $\\frac{5}{11}$ + $\\frac{3}{11}$ = …..b) $\\frac{8}{13}$ + $\\frac{7}{13}$ = …..\nc) $\\frac{13}{27}$ + $\\frac{76}{27}$ = ….. \nd) $\\frac{14}{131}$ + $\\frac{17}{131}$ = …..\nĐáp án\na, $\\frac{5}{11}$ + $\\frac{3}{11}$ = $\\frac{5 + 3}{11}$ = $\\frac{8}{11}$\nb, $\\frac{8}{13}$ + $\\frac{7}{13}$ = $\\frac{7 + 8}{13}$ = $\\frac{15}{13}$\nc, $\\frac{13}{27}$ + $\\frac{76}{27}$ = $\\frac{13 + 76}{27}$ = $\\frac{89}{27}$\nd, $\\frac{14}{131}$ + $\\frac{17}{131}$ = $\\frac{14 + 17}{131}$ = $\\frac{31}{131}$\nBài 2 ( trang 75 VBT toán 4 tập 2 ) Viết phép tính thích hợp để tính tổng số lít nước ở hai bình\nĐáp án\na, $\\frac{5}{10}$ + $\\frac{1}{10}$ = $\\frac{6}{10}$\nb, $\\frac{2}{8}$ + $\\frac{4}{8}$ = $\\frac{6}{8}$\nBài 3 ( trang 75 VBT toán 4 tập 2 )\na, $\\frac{5}{17}$ + $\\frac{☐}{17}$ = $\\frac{11}{17}$\nb, $\\frac{75}{50}$ + $\\frac{18}{☐}$ = $\\frac{93}{50}$\nc, $\\frac{☐}{31}$ + $\\frac{101}{31}$ = $\\frac{130}{31}$\nd, $\\frac{18}{125}$ + $\\frac{12}{125}$ = $\\frac{30}{☐}$\nĐáp án\na, $\\frac{5}{17}$ + $\\frac{6}{17}$ = $\\frac{11}{17}$\nb, $\\frac{75}{50}$ + $\\frac{18}{50}$ = $\\frac{93}{50}$\nc, $\\frac{29}{31}$ + $\\frac{101}{31}$ = $\\frac{130}{31}$\nd, $\\frac{18}{125}$ + $\\frac{12}{125}$ = $\\frac{30}{125}$\nBài 4 ( trang 75 VBT toán 4 tập 2 ) Một hôm, chú Đạt đi cày thửa ruộng của mình. Buổi sáng, chú cày được $\\frac{3}{11}$ thửa ruộng. Buổi chiều, chú cày thêm được $\\frac{4}{11}$ thửa ruộng. Hỏi trong ngày hôm đó, chú Đạt đã cày được tất cả bao nhiêu phần thửa ruộng của mình.\nĐáp án\nTrong ngày hôm đó, chú Đạ đã cày được tất cả số phần thửa ruộng của mình là:\n$\\frac{3}{11}$ + $\\frac{4}{11}$ = $\\frac{7}{11}$ (thửa ruộng)\nĐáp số: $\\frac{7}{11}$ thửa ruộng.\nBài 5 ( trang 76 VBT toán 4 tập 2 ) Bạn Việt nói rằng “ Để cộng hai phân số có cùng mẫu số, ta cộng hai tử số với nhau và cộng hai mẫu số với nhau”. Hỏi Việt nói đúng hay sai. Nếu sai, em hãy sửa lại cho đúng.\nĐáp án\nViệt nói sai.\nSửa lại: Để cộng hai phân số có cùng mẫu số, ta cộng hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.\nTiết 2\nBài 1 ( trang 76 VBT toán 4 tập 2 ) Đ,S ?\na) $\\frac{5}{10}+\\frac{6}{10}=\\frac{5+6}{10+10}=\\frac{11}{20}$\nb) $\\frac{8}{7}+\\frac{8}{7}=\\frac{8}{7+7}=\\frac{8}{14}$\nc) $\\frac{9}{17}+\\frac{2}{17}=\\frac{9+12}{17}=\\frac{11}{17}$\nd) $\\frac{1}{3}+\\frac{1}{3}=\\frac{1}{3}$\nĐáp án\na) Đb) S\n$\\frac{8}{7}$ + $\\frac{8}{7}$ = $\\frac{16}{7}$\nc) Đd) S\n$\\frac{1}{3}$ + $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{2}{3}$\nBài 2 ( trang 76 VBT toán 4 tập 2 ) Tính rồi viết dấu >; <; = thích hợp vào ô trống.\na, $\\frac{15}{17}$ + $\\frac{4}{17}$☐ $\\frac{4}{17}$ + $\\frac{15}{17}$\nb, $\\frac{1}{81}$+ $\\frac{2}{81}$+ $\\frac{3}{81}$☐ $\\frac{2}{81}$ + $\\frac{3}{81}$ + $\\frac{1}{81}$\nĐáp án\na,$\\frac{15}{17}$ + $\\frac{4}{17}$ = $\\frac{15+4}{170}=\\frac{19}{17}$\n$\\frac{4}{17}$ + $\\frac{15}{17}=\\frac{4+15}{17}=\\frac{19}{17}$\n=> $\\frac{15}{17}$ + $\\frac{4}{17}$ = $\\frac{4}{17}$ + $\\frac{15}{17}$\nb, $\\frac{1}{81}$ + $\\frac{2}{81}$ + $\\frac{3}{81}$ = $\\frac{2}{81}$ + $\\frac{3}{81}$ + $\\frac{1}{81}$\nBài 3 ( trang 76 VBT toán 4 tập 2 ) Tính.\na) $\\frac{20}{47}$ + $\\frac{93}{47}$ + $\\frac{80}{47}$ = …….b) $\\frac{25}{31}$ + $\\frac{118}{31}$ + $\\frac{75}{31}$ = …….\nĐáp án\na, $\\frac{20}{47}$ + $\\frac{93}{47}$ + $\\frac{80}{47}$ = $\\frac{193}{47}$\nb, $\\frac{25}{31}$ + $\\frac{118}{31}$ + $\\frac{75}{31}$ = $\\frac{218}{31}$\nBài 4 ( trang 77 VBT toán 4 tập 2 ) Có ba vòi nước cùng chảy vào một bể. Trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được $\\frac{2}{10}$ bể, vòi thứ hai chảy được $\\frac{1}{10}$ bể, vòi thứ ba chảy được $\\frac{4}{10}$ bể. Hỏi trong 1 giờ, cả ba vòi chảy được bao nhiêu phần của bể nước?\nĐáp án:\nTrong 1 giờ, cả ba vòi chảy được số phần của bể nước là:\n$\\frac{2}{10}$ + $\\frac{1}{10}$ + $\\frac{4}{10}$ = $\\frac{7}{10}$ (bể)\nĐáp số $\\frac{7}{10}$ bể.\nBài 5 ( trang 77 VBT toán 4 tập 2 ) Viết phân số thích hợp vào ô trống.\nĐáp án\nÔ thứ nhất: $\\frac{9}{31}$\nÔ thứ hai: $\\frac{19}{31}$\nÔ thứ ba: $\\frac{71}{31}$\nTiết 3\nBài 1 ( trang 77 VBT toán 4 tập 2 ) Tính.\na)\n$\\frac{3}{8}+\\frac{1}{4}=...$\nb)\n$\\frac{1}{2}$ + $\\frac{4}{10}$ =...\nc)\n$\\frac{1}{3}$ + $\\frac{5}{9}$ =...\nĐáp án\n$\\frac{3}{8}$ + $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{3}{8}$ + $\\frac{2}{8}$ = $\\frac{5}{8}$$\\frac{1}{2}$ + $\\frac{4}{10}$ = $\\frac{5}{10}$ + $\\frac{4}{10}$ = $\\frac{9}{10}$$\\frac{1}{3}$ + $\\frac{5}{9}$ = $\\frac{3}{9}$ + $\\frac{5}{9}$= $\\frac{8}{9}$\nBài 2 ( trang 77 VBT toán 4 tập 2 ) Rút gọn rồi tính.\na)$\\frac{3}{5}$ + $\\frac{8}{10}=...$\nb) $\\frac{4}{10}+\\frac{2}{5}=...$\nc) $\\frac{4}{12}+\\frac{7}{3}=...$\nĐáp án\na) $\\frac{3}{5}$; $\\frac{8}{10}$ = $\\frac{4}{5}$\n$\\frac{3}{5}$ + $\\frac{4}{5}$ = $\\frac{7}{5}$\nb) $\\frac{4}{20}$ = $\\frac{1}{5}$; $\\frac{2}{5}$\n$\\frac{2}{5}$ + $\\frac{1}{5}$ = $\\frac{3}{5}$\nc) $\\frac{4}{12}$ = $\\frac{1}{3}$; $\\frac{7}{3}$\n$\\frac{1}{3}$ + $\\frac{7}{3}$ = $\\frac{8}{3}$\nBài 3 ( trang 78 VBT toán 4 tập 2 ) Nam và Việt cùng ăn một cái bánh. Nam đã ăn $\\frac{1}{4}$ cái bánh, Việt đã ăn $\\frac{1}{2}$ cái bánh. Hỏi hai bạn đã ăn tất cả bao nhiêu phần của cái bánh?\nĐáp án\nHai bạn đã ăn tất cả số phần của cái bánh là:\n$\\frac{1}{4}$ + $\\frac{1}{2}$ = $\\frac{3}{4}$ ( cái bánh)\nĐáp số $\\frac{3}{4}$ cái bánh.\nBài 4 ( trang 78 VBT toán 4 tập 2 ) Viết phân số thích hợp vào ô trống.\nĐáp án\nÔ thứ nhất: $\\frac{3}{10}$ + $\\frac{1}{5}$ = $\\frac{5}{10}$\nÔ thứ hai: $\\frac{5}{10}$ + $\\frac{7}{2}$ = $\\frac{40}{10}$\nÔ thứ ba: $\\frac{40}{10}$ + $\\frac{1}{10}$ = $\\frac{41}{10}$\nTiết 4\nBài 1 ( trang 78 VBT toán 4 tập 2 ) Tính.\na) $\\frac{2}{15}$ + $\\frac{11}{15}$ = ...\nb) $\\frac{8}{19}$ + $\\frac{7}{19}$ = ...\nc) $\\frac{5}{12}$ + $\\frac{1}{4}$ = ...\nd) $\\frac{7}{20}$ + $\\frac{3}{10}$ = ...\nĐáp án\na) $\\frac{2}{15}$ + $\\frac{11}{15}$ = $\\frac{13}{15}$\nb) $\\frac{8}{19}$ + $\\frac{7}{19}$ = $\\frac{15}{19}$\nc) $\\frac{5}{12}$ + $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{8}{12}$ \nd) $\\frac{7}{20}$ + $\\frac{3}{10}$ = $\\frac{13}{20}$\nBài 2 ( trang 78 VBT toán 4 tập 2 ) >; <; = ?\na) $\\frac{4}{11}$ + $\\frac{2}{11}$ + $\\frac{9}{11}$☐$\\frac{4}{11}$ + ( $\\frac{2}{11}$ + $\\frac{9}{11}$)b) $\\frac{8}{23}$ + ( $\\frac{15}{23}$ + $\\frac{7}{23}$☐($\\frac{8}{23}$ + $\\frac{15}{23}$) + $\\frac{7}{23}$\nĐáp án\na) $\\frac{4}{11}$ + $\\frac{2}{11}$ + $\\frac{9}{11}$= $\\frac{4}{11}$ + ( $\\frac{2}{11}$ + $\\frac{9}{11}$)b) $\\frac{8}{23}$ + ( $\\frac{15}{23}$ + $\\frac{7}{23}$= ($\\frac{8}{23}$ + $\\frac{15}{23}$) + $\\frac{7}{23}$\nBài 3 ( trang 79 VBT toán 4 tập 2 ) Tính bằng cách thuận tiện.\na) $\\frac{4}{41}$ +$\\frac{93}{41}$ + $\\frac{60}{41}$ = ...b) $\\frac{8}{150}$ + $\\frac{56}{150}$ + $\\frac{4}{150}$ = ...\nĐáp án\na) $\\frac{4}{41}$ +$\\frac{93}{41}$ + $\\frac{60}{41}$ = ($\\frac{4}{41}$ +$\\frac{60}{41}$) + $\\frac{93}{41}$ = $\\frac{100}{41}+\\frac{93}{41}$ = $\\frac{193}{41}$\nb) $\\frac{8}{150}$ + $\\frac{56}{150}$ + $\\frac{4}{150}$ = $\\frac{8}{150}$ + ($\\frac{56}{150}$ + $\\frac{4}{150}$) = $\\frac{8}{150}+\\frac{60}{150}$ = $\\frac{68}{150}$\nBài 4 ( trang 79 VBT toán 4 tập 2 ): Mai cần $\\frac{1}{2}$ giờ để quét xong nhà. Bạn ấy cần thêm giờ $\\frac{1}{6}$ để lau nhà xong. Hỏi Mai cần tất cả bao nhiêu thời gian để quét xong nhà và lâu xong nhà ?\nĐáp án\nSố thời gian bạn Mai cần để quét xong nhà và lau xong nhà là:\n$\\frac{1}{2}$ + $\\frac{1}{6}$ = $\\frac{4}{6}$ (giờ)\nĐáp số: $\\frac{4}{6}$ giờ.\nBài 5 ( trang 79 VBT toán 4 tập 2 ) Ngày Chủ Nhật, Nam đọc một cuốn sách. Buổi sáng, Nam đọc được $\\frac{1}{2}$ cuốn sách. Buổi chiều, Nam đọc thêm được $\\frac{1}{3}$ cuốn sách. Đến buổi tối, Nam đọc thêm được $\\frac{1}{12}$ cuốn sách. Hỏi trong ngày Chủ nhật, Nam đã đọc được tất cả mấy phần của cuốn sách?\nĐáp án:\nTrong ngày chủ nhật, Nam đã đọc được\n$\\frac{1}{2}$ + $\\frac{1}{3}$ + $\\frac{1}{12}$ = $\\frac{11}{12}$ (cuốn sách)\nĐáp số: $\\frac{11}{12}$ (cuốn sách)"]}, {"id": "1700d46b999c53cd6f8f93d1e186a3fc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-59-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 59 Luyện tập chung", "contents": ["Tiết 1\nBài 1( trang 71 VBT toán 4 tập 2 ) Số ?\na) $\\frac{60}{48}$ = $\\frac{...}{24}$ = $\\frac{5}{...}$\n$\\frac{15}{25}$ = $\\frac{3}{...}$ = $\\frac{...}{15}$ = $\\frac{27}{...}$\nb) Rút gọn các phân số.\n$\\frac{84}{32}$ = …..\n$\\frac{15}{27}$ = ….\n$\\frac{96}{120}$ = ….\nĐáp án\na) $\\frac{60}{48}$ = $\\frac{30}{24}$ = $\\frac{5}{4}$\n$\\frac{15}{25}$ = $\\frac{3}{5}$ = $\\frac{9}{15}$ = $\\frac{27}{45}$\nb)\n$\\frac{84}{32}$ = $\\frac{84 : 4}{32 : 4}$ = $\\frac{21}{8}$\n$\\frac{15}{27}$ = $\\frac{15 : 3}{27 : 3}$ = $\\frac{5}{9}$\n$\\frac{96}{120}$ = $\\frac{96 : 24}{120 : 24}$ = $\\frac{4}{5}$\nBài 2 ( trang 71 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na) Đã tô màu $\\frac{4}{9}$ hình nào dưới đây?\nb) Đã tô màu $\\frac{3}{10}$ số ngôi sao nàodưới đây?\nc) Phân số $\\frac{4}{7}$ bằng phân số nào dưới đây?\nA. $\\frac{6}{7}$\nB. $\\frac{12}{27}$\nC. $\\frac{16}{28}$\nD. $\\frac{45}{72}$\nĐáp án\na) Chọn đáp án B\nb) Chọn đáp án A\nc) Chọn đáp án C\nBài 3 ( trang 72 VBT toán 4 tập 2 ) Tính.\na, $\\frac{4\\times 8\\times 13}{13\\times 7\\times 8}$ = …..\nb, $\\frac{6\\times 17\\times 11}{17\\times 11\\times 9}$ = ….\nĐáp án\nSử dụng phương pháp khi thực hiện phép nhân cả tử và mẫu, nếu tử số và mẫu số trùng nhau thì ta loại bỏ\na, $\\frac{4\\times 8\\times 13}{13\\times 7\\times 8}$ = $\\frac{4}{7}$\nb, $\\frac{6\\times 17\\times 11}{17\\times 11\\times 9}$ = $\\frac{6}{9}$ = $\\frac{2}{3}$\nBài 4 ( trang 72 VBT toán 4 tập 2 ) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.\nTừ hai số 13 và 9 lập được:\na)Phân số bé hơn 1 là……… \nb) Phân số lớn hơn 1 là ……\nc) Các phân số bằng 1 là ………………\nĐáp án\na, Phân số bé hơn 1 là $\\frac{9}{13}$\nb, Phân số lớn hơn 1 là $\\frac{13}{9}$\nc, Các phân số bằng 1 là $\\frac{9}{9}$ ; $\\frac{13}{13}$\nBài 5 ( trang 72 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nPhân số $\\frac {64}{96}$ không bằng phân số nào dưới đây?\nA. $\\frac{16}{24}$\nB. $\\frac{32}{48}$\nC. $\\frac{3}{4}$\nD. $\\frac{8}{12}$\nĐáp án\nChọn đáp án C\nTiết 2\nBài 1 ( trang 72 VBT toán 4 tập 2 )\na)Quy đồng mẫu số các phân số.\n$\\frac{1}{7}$ và $\\frac{5}{21}$\n$\\frac{5}{6}$ và $\\frac{7}{72}$\n$\\frac{13}{20}$ và $\\frac{43}{100}$\nb)Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số.\n$\\frac{9}{24}$ và $\\frac{11}{20}$\n$\\frac{8}{24}$ và $\\frac{8}{27}$\nĐáp án\na)\nMẫu số chung là 21\n$\\frac{1}{7}$ = $\\frac{1 x 3}{7 x 3}$ = $\\frac{3}{21}$\nMẫu số chung là 72\n$\\frac{5}{6}$ = $\\frac{5 x 12}{6 x 12}$ = $\\frac{60}{72}$\nMẫu số chung là 100\nMẫu số chung là 100\n$\\frac{13}{20}$ = $\\frac{13 x 5}{20 x 5}$ = $\\frac{65}{100}$\nb)\n$\\frac{9}{12}$ = $\\frac{3}{4}$\nMẫu số chung là 20\n$\\frac{3}{4}$ = $\\frac{3 x 5}{4 x 5}$ = $\\frac{15}{20}$\n$\\frac{8}{24}$ = $\\frac{1}{3}$\n$\\frac{8}{24}$ = $\\frac{1}{3}$\nMẫu số chung là 27\n$\\frac{1}{3}$ = $\\frac{1 x 9}{3 x 9}$ = $\\frac{9}{27}$\nBài 2 ( trang 72 VBT toán 4 tập 2 ) Quy đồng mẫu số các phân số.\na) $\\frac{1}{6}$; $\\frac{17}{18}$; $\\frac{11}{54}$\nb) $\\frac{3}{4}$; $\\frac{5}{6}$; $\\frac{7}{9}$; $\\frac{17}{36}$\nĐáp án\na) Mẫu số chung là 54\n$\\frac{1}{6}$ = $\\frac{1 x 9}{6 x 9}$ = $\\frac{9}{54}$\n$\\frac{17}{18}$ = $\\frac{17 x 3}{18 x 3}$ = $\\frac{51}{54}$\nb) Mẫu số chung là 36\n$\\frac{3}{4}$ = $\\frac{3 x 9}{4 x 9}$ = $\\frac{27}{36}$\n$\\frac{5}{6}$ = $\\frac{5x 6}{6 x 6}$ = $\\frac{30}{36}$\n$\\frac{7}{9}$ = $\\frac{7 x 4}{9 x 4}$ = $\\frac{28}{36}$\nBài 3 ( trang 73 VBT toán 4 tập 2 ) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu).\na)\n$AB =\\frac{3}{4}AC$; BC = ... AC\nb)\nMN = ... MP; NP = ... MP\nĐáp án\na) BC = $\\frac{1}{4}$ ACb) MN = $\\frac{3}{5}$ MP ; NP = $\\frac{2}{5}$ MP\nBài 4 ( trang 73 VBT toán 4 tập 2 ) Viết 3; $\\frac{7}{8}$;$\\frac{5}{6}$ thành ba phân số đều có mẫu số là 24.\nĐáp án\n3 = $\\frac{3 x 24}{1 x 24}$ = $\\frac{72}{24}$\n$\\frac{7}{8}$ = $\\frac{7 x 3}{8 x 3}$ = $\\frac{21}{24}$\n$\\frac{5}{6}$ = $\\frac{5 x 4}{6 x 4}$ = $\\frac{20}{24}$\nBài 5 ( trang 73 VBT toán 4 tập 2 ) Đố em!\nLàm thế nào lấy được đoạn dây dài $\\frac{1}{6}$ m từ đoạn dây dài $\\frac{2}{3}$ m?\nĐáp án\nĐoạn đây dài $\\frac{2}{3}$ m = $\\frac{4}{6}$ m\nTa chia đoạn dây thành 6 phần bằng nhau sau đó lấy 4 phần. Từ 4 phần đó thì ta lại lất 1 phần để được $\\frac{1}{6}$ m.\nTiết 3\nBài 1 ( trang 73 VBT toán 4 tập 2 ) >; < ; = ?\na) $\\frac{32}{37}$☐ $\\frac{31}{37}$\n$\\frac{5}{6}$☐ $\\frac{17}{24}$\n$\\frac{35}{56}$☐ $\\frac{5}{8}$\nb) $\\frac{13}{17}$☐ $\\frac{13}{18}$\n$\\frac{45}{15}$☐ 3\n2☐ $\\frac{15}{7}$\nc) $\\frac{12}{13}$☐ 1\n1☐ $\\frac{43}{39}$\n$\\frac{12}{13}$☐ $\\frac{43}{39}$\nĐáp án\na) $\\frac{32}{37}$ > $\\frac{31}{37}$\n$\\frac{5}{6}$ > $\\frac{17}{24}$\n$\\frac{35}{56}$ = $\\frac{5}{8}$\nb) $\\frac{13}{17}$ > $\\frac{13}{18}$\n$\\frac{45}{15}$ = 3\n2 < $\\frac{15}{7}$\nc) $\\frac{12}{13}$ < 1\n1 < $\\frac{43}{39}$\n$\\frac{12}{13}$ < $\\frac{43}{39}$\nBài 2 ( trang 74 VBT toán 4 tập 2 ) Đ, S ?\nMai có một số viên bi. Mai cho Nam $\\frac{1}{2}$ số viên bi và cho Việt $\\frac{3}{8}$ số viên bi đó. Như vậy:\na) Việt được Mai cho nhiều bi hơn Nam. ☐b) Nam được Mai cho nhiều bi hơn Việt. ☐\nĐáp án\na) Sb) Đ\nBài 3 ( trang 74 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nCó một cái bánh pi-da, Nam ăn $\\frac{1}{2}$ cái bánh, Mai $\\frac{1}{5}$ ăn cái bánh, Việt ăn $\\frac{3}{10}$ cái bánh. Bạn ăn nhiều bánh nhất là:\nA. Nam\nB. Mai\nC. Việt\nĐáp án:\nTa có: $\\frac{1}{2}=\\frac{5}{10};\\frac{1}{5}=\\frac{2}{10}$\n$\\frac{2}{10}<\\frac{3}{10}<\\frac{5}{10}$ => $\\frac{1}{5}<\\frac{3}{10}<\\frac{1}{2}$\nVậy Nam ăn nhiều bánh nhất\nChọn đáp án A\nBài 4 ( trang 74 VBT toán 4 tập 2 ): Viết tiếp vào chỗ chám cho thích hợp\na) Các phân số ở ngoài hàng rào viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:\nb) Các phân số ở ngoài hàng rào viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:\nĐáp án:\na)Các phân số ở ngoài hàng rào viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n$\\frac{5}{19}$; $\\frac{8}{19}$; $\\frac{4}{7}$; $\\frac{12}{19}$; $\\frac{9}{14}$; $\\frac{13}{19}$; $\\frac{45}{56}$; $\\frac{23}{28}$\nb) Các phân số ở ngoài hàng rào viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:\n$\\frac{23}{28}$; $\\frac{45}{56}$; $\\frac{13}{19}$; $\\frac{9}{14}$; $\\frac{12}{19}$; $\\frac{4}{7}$; $\\frac{8}{19}$; $\\frac{5}{19}$\nBài 5 ( trang 74 VBT toán 4 tập 2 ) Đố em!\nQuả thanh long cân nặng $\\frac{9}{11}$ kg, quả bưởi cân nặng $\\frac{7}{6}$ kg. Hỏi quả nào nặng hơn?\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nQuả ………………….. nặng hơn.\nĐáp án\n$\\frac{9}{11}<1;\\frac{7}{6}>1$\n=> $\\frac{9}{11}<\\frac{7}{6}$\nQuả bưởi nặng hơn."]}, {"id": "9dee68fae13d4df0c497a367d80cee58", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-58-so-sanh-phan-so.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 58 So sánh phân số", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 ( trang 68 VBT toán 4 tập 2 ) So sánh hai phân số chỉ số phần tô màu của mỗi hình.\nĐáp án\na, $\\frac{3}{6}$ > $\\frac{2}{6}$\nb, $\\frac{3}{7}$ > $\\frac{2}{7}$\nc, $\\frac{5}{8}$ < $\\frac{6}{8}$\nd, $\\frac{3}{5}$ > $\\frac{2}{5}$\nBài 2 ( trang 68 VBT toán 4 tập 2 ) >; <; = ?\na) $\\frac{12}{15}$☐ 1\nb) $\\frac{27}{19}$☐ 1\nc) $\\frac{13}{13}$☐ 1\nd) $\\frac{999}{1 000}$☐ 1\nĐáp án\na) $\\frac{12}{15}$ < 1\nb) $\\frac{27}{19}$ > 1\nc) $\\frac{13}{13}$ = 1\nd) $\\frac{999}{1 000}$ < 1\nBài 3 ( trang 68 VBT toán 4 tập 2 ) Sắp xếp các phân số:\n$\\frac{19}{23}$; $\\frac{13}{23}$; $\\frac{39}{23}$; $\\frac{7}{23}$\na) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………..b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………..\nĐáp án\na) Theo thứ tự từ bé đến lớn:\n$\\frac{7}{23}$; $\\frac{13}{23}$; $\\frac{19}{23}$; $\\frac{39}{23}$\nb) Theo thứ tự từ lớn đến bé:\n$\\frac{39}{23}$; $\\frac{19}{23}$; $\\frac{13}{23}$; $\\frac{7}{23}$\nBài 3 ( trang 68 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nTrong các phân số: $\\frac{15}{16}$; $\\frac{31}{30}$; $\\frac{99}{100}$; $\\frac{47}{48}$ phân số lớn nhất là:\nA. $\\frac{15}{16}$\nB. $\\frac{31}{30}$\nC. $\\frac{99}{100}$\nD. $\\frac{47}{48}$\nĐáp án\nChọn đáp án C\nTiết 2\nBài 1 ( trang 69 VBT toán 4 tập 2 ) So sánh hai phân số.\na) $\\frac{14}{15}$ > $\\frac{17}{45}$\nb) $\\frac{21}{48}$ < $\\frac{7}{12}$\nc) $\\frac{14}{27}$ > $\\frac{19}{54}$\nĐáp án\na) $\\frac{14}{15}=\\frac{42}{45}$\n$\\frac{42}{45}>\\frac{17}{45}$\n=> $\\frac{14}{15}$ > $\\frac{17}{45}$\nb) $\\frac{7}{12}=\\frac{28}{48}$\n$\\frac{21}{28}<\\frac{28}{48}$\n=> $\\frac{21}{48}$ < $\\frac{7}{12}$\nc) $\\frac{14}{27}=\\frac{28}{54}$\n$\\frac{28}{54}>\\frac{19}{54}$\n=> $\\frac{14}{27}$ > $\\frac{19}{54}$\nBài 2 ( trang 69 VBT toán 4 tập 2 ) Sắp xếp các phân số: $\\frac{7}{5}$; $\\frac{13}{15}$; $\\frac{47}{60}$; $\\frac{23}{30}$ theo thứ tự từ bé đến lớn.\nĐáp án\nSắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:\n$\\frac{23}{30}$; $\\frac{47}{60}$; $\\frac{13}{15}$; $\\frac{7}{5}$\nBài 3 ( trang 69 VBT toán 4 tập 2 ) Số?\nĐoạn đường từ ốc sên số 1 đến cây chuối dài $\\frac{14}{25}$ m, đoàn đường từ ốc sên số 2 đến cây chuối dài $\\frac{51}{100}$ m, đoạn đường từ ốc sên số 3 đến cây chuối dài $\\frac{3}{5}$ m.\na) Đoạn đường dài nhất là đoạn đường từ ốc sên số ☐ đến cây chuối.b) Đoạn đường dài nhất là đoạn đường từ ốc sên số ☐đến cây chuối.\nĐáp án\nTa có: $\\frac{14}{25}=\\frac{56}{100}, \\frac{3}{5}=\\frac{60}{100}$\n$\\frac{51}{100}<\\frac{56}{100}<\\frac{60}{100}$ => $\\frac{51}{100}<\\frac{56}{100}<\\frac{3}{5}$\na) Đoạn đường dài nhất là đoạn đường từ ốc sên số $\\frac{3}{5}$ đến cây chuối.\nb) Đoạn đường ngắn nhất là đoạn đường từ ốc sên số $\\frac{51}{100}$ đến cây chuối.\nTiết 3\nBài 1 ( trang 70 VBT toán 4 tập 2 ): >,<,=?\na, $\\frac{24}{173}$☐ $\\frac{26}{173}$\n$\\frac{45}{100}$☐ $\\frac{9}{20}$ \n$\\frac{43}{63}$☐ $\\frac{16}{21}$\nb, $\\frac{18}{19}$☐ $\\frac{37}{38}$ \n$\\frac{32}{48}$☐ $\\frac{2}{3}$\n$\\frac{126}{125}$☐ $\\frac{4}{5}$\nc, $\\frac{35}{39}$☐ 1\n$\\frac{19}{19}$☐ $\\frac{35}{36}$\n$\\frac{27}{29}$☐ $\\frac{29}{27}$\nĐáp án\na, $\\frac{24}{173}$ < $\\frac{26}{173}$\n$\\frac{45}{100}$ = $\\frac{9}{20}$ \n$\\frac{43}{63}$ = $\\frac{16}{21}$\nb, $\\frac{18}{19}$ < $\\frac{37}{38}$ \n$\\frac{32}{48}$ < $\\frac{2}{3}$\n$\\frac{126}{125}$ > $\\frac{4}{5}$\nc, $\\frac{35}{39}$ < 1\n$\\frac{19}{19}$ > $\\frac{35}{36}$\n$\\frac{27}{29}$ < $\\frac{29}{27}$\nBài 2 ( trang 70 VBT toán 4 tập 2): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.\nCó ba tờ giấy như nhau, mỗi bạn lấy một tờ giấy để tô màu. Việt tô màu $\\frac{75}{100}$ tờ giấy, Mai tô màu $\\frac{3}{4}$ tờ giấy, Nam tô màu $\\frac{7}{10}$ tờ giấy. Hỏi phần tô của bạn nào bé nhất?\nA. Việt B. Mai C. Nam\nĐáp án\nTa quy đồng các phân số:\n$\\frac{3}{4}$= $\\frac{3 x 20}{5 x 20}$= $\\frac{60}{100}$\n$\\frac{7}{10}$ = $\\frac{7 x 10}{10 x 10}$ = $\\frac{70}{100}$\nNhư vây, Mai là người có phần tô bé nhất\nChọn đáp án B\nBài 3 ( trang 70 VBT toán 4 tập 2): Bốn bình nước A, B, C, D lần lượt đựng nước như nhau:\n$\\frac{7}{10}$ l; $\\frac{4}{5}$ l; $\\frac{7}{6}$ l; $\\frac{51}{60}$ l\nViết tên các bình nước theo thứ tự từ đựng lượng nước từ ít nhất đến nhiều nhất.\nĐáp án\nTa thực hiện quy đồng mẫu số:\n$\\frac{7}{10}$ = $\\frac{7 x 6}{10 x 6}$ = $\\frac{42}{60}$\n$\\frac{4}{5}$= $\\frac{4 x 12}{5 x 12}$= $\\frac{48}{60}$\n$\\frac{7}{6}$ = $\\frac{7 x 10}{6 x 10}$ = $\\frac{70}{60}$\nVậy thứ tự sắp xếp là: A, B, D, C\nBài 4 ( trang 70 VBT toán 4 tập 2): Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm\nMỗi bạn thỏ A, B, C có cân nặng là một trong ba số đo $\\frac{25}{4}$ kg; $\\frac{13}{2}$ kg; $\\frac{49}{8}$ kg. Biết các bạn thỏ ngồi lên cầu thăng bằng như hình vẽ.\nThỏ A cân nặng …. kg\nThỏ B cân nặng …. kg\nThỏ C cân nặng …. kg\nĐáp án\nTa có:\n$\\frac{25}{4}$ = $\\frac{25 x 2}{4 x 2}$= $\\frac{50}{8}$\n$\\frac{13}{2}$= $\\frac{13 x 4}{2 x 4}$ = $\\frac{52}{8}$\nVậy $\\frac{52}{8}$ > $\\frac{50}{8}$ > $\\frac{49}{8}$\nDựa vào hình vẽ, ta thấy thỏ A nặng hơn thỏ B; thỏ B lại nặng hơn thỏ C.\nVậy:\nThỏ A cân nặng $\\frac{52}{8}$ kg\nThỏ B cân nặng $\\frac{50}{8}$ kg\nThỏ C cân nặng $\\frac{49}{8}$ kg"]}, {"id": "e341898080f1f064d7db62a43f57398f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-57-quy-dong-mau-so-cac-phan-so.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 57 Quy đồng mẫu số các phân số", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 ( trang 66 VBT toán 4 tập 2 ) Quy đồng mẫu số các phân số.\na, $\\frac{15}{19}$ và $\\frac{17}{38}$\nb, $\\frac{23}{60}$ và $\\frac{11}{5}$\nc, $\\frac{12}{13}$ và $\\frac{16}{39}$\nĐáp án\na)Mẫu số chung là 38.\n$\\frac{15}{19}$ = $\\frac{15\\times 2}{19\\times 2}$ = $\\frac{30}{38}$\nQuy đồng mẫu số hai phân số ta được: $\\frac{30}{38}$ và $\\frac{17}{38}$\nb) Mẫu số chung là 60.\n$\\frac{11}{5}$ = $\\frac{11\\times 12}{5 \\times 12}$ = $\\frac{132}{60}$\nQuy đồng mẫu số hai phân số ta được: $\\frac{23}{60}$ và $\\frac{132}{60}$\nc) Mẫu số chung là 39.\n$\\frac{12}{13}$ = $\\frac{12\\times 3}{13\\times 3}$ = $\\frac{36}{39}$\nQuy đồng mẫu số hai phân số ta được: $\\frac{36}{39}$ và $\\frac{16}{39}$\nBài 2 ( trang 66 VBT toán 4 tập 2 ) Số?\na, $\\frac{4}{5}$ = $\\frac{4\\times …}{5\\times …}$ = $\\frac{...}{15}$\nb, $\\frac{2}{3}$ = $\\frac{2\\times …}{3\\times …}$ = $\\frac{...}{15}$\nc, $\\frac{2}{7}$ = $\\frac{2\\times …}{7\\times …}$ = $\\frac{...}{28}$\nd, $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{3\\times …}{4\\times …}$ = $\\frac{...}{38}$\nĐáp án\na, $\\frac{4}{5}$ = $\\frac{4\\times 3}{5\\times 3}$ = $\\frac{12}{15}$\nb, $\\frac{2}{3}$ = $\\frac{2\\times 5}{3\\times 5}$ = $\\frac{10}{15}$\nc, $\\frac{2}{7}$ = $\\frac{2\\times 4}{7\\times 4}$ = $\\frac{8}{28}$\nd, $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{3\\times 7}{4\\times 7}$ = $\\frac{21}{38}$\nBài 3 ( trang 66 VBT toán 4 tập 2 ) Tìm phân số lần lượt bằng $\\frac{1}{3}$; $\\frac{4}{5}$ và có mẫu số chung là 15.\nĐáp án\nMẫu số chung là 15, ta có:\n$\\frac{1}{3}$= $\\frac{1\\times 5}{3\\times 5}$=$\\frac{5}{15}$\n$\\frac{4}{5}$= $\\frac{4\\times 3}{5\\times 3}$=$\\frac{12}{15}$\nVậy phân số cần tìm là: $\\frac{5}{15}$ ; $\\frac{12}{15}$\nTiết 2\nBài 1 ( trang 67 VBT toán 4 tập 2 ) Quy đồng mẫu số các phân số.\na, $\\frac{7}{8}$ và $\\frac{13}{32}$\nb, $\\frac{17}{35}$ và $\\frac{19}{70}$\nc, $\\frac{23}{33}$ và $\\frac{67}{330}$\nĐáp án\na)Mẫu số chung: 32\n$\\frac{7}{8}$ = $\\frac{7\\times 4}{8\\times 4}$ = $\\frac{28}{32}$\nb) Mẫu số chung là 70.\n$\\frac{17}{35}$ =$\\frac{17\\times 2}{35\\times 2}$ = $\\frac{34}{70}$\nc) Mẫu số chung là 330.\n$\\frac{23}{33}$ = $\\frac{23\\times 10}{33\\times 10}$ = $\\frac{230}{330}$\nBài 2 ( trang 67 VBT toán 4 tập 2 ) Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số.\na, $\\frac{20}{72}$ và $\\frac{12}{36}$\nb, $\\frac{35}{75}$ và $\\frac{22}{60}$\nĐáp án\na, $\\frac{20}{72}$ = $\\frac{5}{18}$\n$\\frac{12}{36}$ = $\\frac{12 : 12}{36 : 12}$ = $\\frac{1}{3}$\n$\\frac{1}{3}$ = $\\frac{1\\times 6}{3\\times 6}$ = $\\frac{6}{18}$\nb, $\\frac{35}{75}$ = $\\frac{6}{15}$ = $\\frac{2}{5}$\n$\\frac{22}{60}$ = $\\frac{11}{30}$\n$\\frac{2}{5}$ = $\\frac{2\\times 6}{5\\times 6}$ = $\\frac{12}{30}$\nBài 3 ( trang 67 VBT toán 4 tập 2 ) Quy đồng mẫu số các phân số.\na, $\\frac{4}{9}$, $\\frac{5}{4}$ và $\\frac{7}{36}$\nb, $\\frac{6}{19}$, $\\frac{25}{76}$ và $\\frac{11}{28}$\nĐáp án\na, $\\frac{4}{9}$ = $\\frac{4\\times 4}{9\\times 4}$ = $\\frac{16}{36}$\n$\\frac{5}{4}$= $\\frac{5\\times 9}{4\\times 9}$ = $\\frac{45}{36}$\nb, $\\frac{6}{19}$ = $\\frac{6\\times 4}{19\\times 4}$ = $\\frac{24}{76}$\n$\\frac{11}{28}$= $\\frac{11\\times 2}{38\\times 2}$ = $\\frac{22}{76}$\nBài 4 ( trang 67 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nPhân số nào dưới đây có mẫu số là 75 và bằng phân số $\\frac{4}{15}$?\nA. $\\frac{12}{75}$\nB. $\\frac{8}{30}$\nC. $\\frac{20}{75}$\nD. $\\frac{16}{75}$\nĐáp án\nChọn đáp án D"]}, {"id": "5387a2b88738815bd9c4ee74a9a554ef", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-56-rut-gon-phan-so.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 56: Rút gọn phân số", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 (trang 64 VBT toán 4 tập 2): Cho các phân số: $\\frac{2}{6}$; $\\frac{19}{21}$; $\\frac{25}{17}$; $\\frac{13}{42}$; $\\frac{20}{35}$; $\\frac{27}{57}$\na, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nCác phân số tối giản là:.....\nCác phân số tối giản là:.....\nCác phân số chưa tối giản là: ….\nCác phân số chưa tối giản là: ….\nb, Rút gọn các phân số chưa tối giản ở câu a.\nĐáp án\na,\nCác phân số tối giản là: $\\frac{19}{21}$; $\\frac{25}{17}$; $\\frac{13}{42}$; $\\frac{27}{57}$\nCác phân số chưa tối giản là: $\\frac{2}{6}$; $\\frac{20}{35}$\nb, Rút gọn\n$\\frac{2}{6}$ = $\\frac{2 : 2}{6 : 2}$= $\\frac{1}{3}$\n$\\frac{20}{35}$ = $\\frac{20 : 5}{35 : 5}$ = $\\frac{4}{7}$\nBài 2 (trang 64 VBT toán 4 tập 2): Nối hai phân số bằng nhau (theo mẫu):\nĐáp án\nBài 3 (trang 64 VBT toán 4 tập 2): Đ, S ?\na, Rút gọn phân số $\\frac{42}{36}$ được \n76 ☐ \n67 ☐\nb, Rút gọn phân số $\\frac{24}{48}$ được phân số tối giản là:\n1224 ☐ \n612 ☐ \n12 ☐\nĐáp án\na, $\\frac{42}{36}$ = $\\frac{42 : 6}{36 : 6}$ = $\\frac{7}{6}$\nVậy $\\frac{7}{6}$ Đ $\\frac{6}{7}$ S\nb, $\\frac{24}{48}$= $\\frac{24 : 24}{48 : 24}$ = $\\frac{1}{2}$\nVậy $\\frac{12}{24}$ S $\\frac{6}{12}$ S $\\frac{1}{2}$ Đ\nTiết 2\nBài 1 (trang 65 VBT toán 4 tập 2):\na, Số?\n$\\frac{60}{45}$= $\\frac{12}{...}$ = $\\frac{4}{...}$\nb, Rút gọn các phân số.\n$\\frac{16}{40}$= …..\n$\\frac{100}{125}$= …..\n$\\frac{34}{64}$= ….\nĐáp án\na, $\\frac{60}{45}$= $\\frac{12}{9}$ = $\\frac{4}{3}$\nb, Rút gọn các phân số.\n$\\frac{16}{40}$= $\\frac{2}{5}$\n$\\frac{100}{125}$= $\\frac{4}{5}$\n$\\frac{34}{64}$= $\\frac{17}{32}$\nBài 2 (trang 65 VBT toán 4 tập 2): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nRút gọn phân số $\\frac{60}{75}$ được phân số tối giản là:\nA. $\\frac{20}{25}$\nB. $\\frac{12}{15}$\nC. $\\frac{4}{5}$\nD. $\\frac{5}{4}$\nĐáp án\nTa thực hiện rút gọn:\n$\\frac{60}{75}$ = $\\frac{60 : 15}{75 : 15}$ = $\\frac{4}{5}$\n=> Chọn đáp án C\nBài 3 (trang 65 VBT toán 4 tập 2): Tính.\na, $\\frac{15\\times 16\\times 17}{17\\times 18 \\times15}$ = ….\nb, $\\frac{51\\times 53\\times 55\\times 44}{44\\times 53\\times 55 \\times24}$ = ….\nĐáp án\nNếu tử và mẫu đều nhân với một số ta có thể triệt tiêu số đó trên cả cử và mẫu.\na, $\\frac{15\\times 16\\times 17}{17\\times 18 \\times15}$ = $\\frac{16}{18}$ = $\\frac{8}{9}$\nb, $\\frac{51\\times 53\\times 55\\times 44}{44\\times 53\\times 55 \\times24}$ = $\\frac{51}{24}$ = $\\frac{17}{8}$\nBài 4 (trang 65 VBT toán 4 tập 2): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nCô giáo đưa cho bốn bạn bốn băng giấy như nhau, mỗi bạn một băng giấy. Biết rằng, Việt tô màu $\\frac{6}{12}$ băng giấy, Nam tô màu $\\frac{3}{4}$ băng giấy, Mai tô màu $\\frac{3}{6}$ băng giấy, Rô - bốt tô màu $\\frac{1}{2}$ băng giấy. Hỏi ba bạn nào tô màu số phần băng giấy bằng nhau?\nA. Việt, Nam, Mai B. Việt, Nam, Rô - bốt C. Mai, Việt, Rô- bốt\nĐáp án\nTa thực hiện rút gọn các phân số:\n$\\frac{6}{12}$ = $\\frac{3}{6}$ = $\\frac{1}{2}$\n=> Chọn đáp án C"]}, {"id": "89a43dc81489e1d1bd012565a695fead", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-55-tinh-chat-co-ban-cua-phan-so.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 55 Tính chất cơ bản của phân số", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 (trang 62 VBT toán 4 tập 2): Số?\na,$\\frac{3}{7}$=$\\frac{3\\times 4}{7\\times 4}$=$\\frac{☐}{☐}$\n$\\frac{2}{9}$= $\\frac{2\\times 3}{9\\times 3}$=$\\frac{☐}{☐}$\n$\\frac{15}{46}$=$\\frac{15\\times 7}{46\\times 7}$=$\\frac{☐}{☐}$\nb,$\\frac{28}{60}$=$\\frac{28 : 4}{60 : 4}$=$\\frac{☐}{☐}$\n$\\frac{48}{56}$=$\\frac{48 : 8}{56 : 8}$=$\\frac{☐}{☐}$\n$\\frac{125}{75}$=$\\frac{125 : 25}{75 : 25}$=$\\frac{☐}{☐}$\nĐáp án\na,$\\frac{3}{7}$=$\\frac{3\\times 4}{7\\times 4}$=$\\frac{12}{28}$\n$\\frac{2}{9}$= $\\frac{2\\times 3}{9\\times 3}$=$\\frac{6}{27}$\n$\\frac{15}{46}$=$\\frac{15\\times 7}{46\\times 7}$=$\\frac{105}{322}$\nb, $\\frac{28}{60}$= $\\frac{28 : 4}{60 : 4}$= $\\frac{7}{15}$\n$\\frac{48}{56}$= $\\frac{48 : 8}{56 : 8}$ = $\\frac{6}{7}$\n$\\frac{125}{75}$ = $\\frac{125 : 25}{75 : 25}$ = $\\frac{5}{3}$\nBài 2 (trang 62 VBT toán 4 tập 2): Số?\na, $\\frac{3}{7}$ = $\\frac{3\\times …}{7\\times 5}$= $\\frac{...}{35}$\n$\\frac{5}{9}$ = $\\frac{5\\times 7}{9\\times …}$= $\\frac{...}{...}$\nb, $\\frac{72}{80}$= $\\frac{72 : 8}{80 : …}$= $\\frac{...}{...}$\n$\\frac{26}{52}$= $\\frac{26 : …}{52 : 13}$ = $\\frac{...}{...}$\nĐáp án\na, $\\frac{3}{7}$ = $\\frac{3\\times 5}{7\\times 5}$= $\\frac{15}{35}$\n$\\frac{5}{9}$ = $\\frac{5\\times 7}{9\\times 7}$= $\\frac{35}{63}$\nb, $\\frac{72}{80}$= $\\frac{72 : 8}{80 : 8}$= $\\frac{9}{10}$\n$\\frac{26}{52}$= $\\frac{26 : 13}{52 : 13}$ = $\\frac{2}{4}$\nBài 3 (trang 62 VBT toán 4 tập 2): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nCùng giảm lần tử số và mẫu số của phân số trong tấm thẻ bên, ta được phân số nào bằng phân số trong tấm thẻ đó?\nA. $\\frac{12}{95}$\nB. $\\frac{60}{19}$\nC. $\\frac{12}{19}$\nD. $\\frac{19}{12}$\nĐáp án\n$\\frac{60}{95}=\\frac{60:5}{95:5}=\\frac{12}{19}$\nKhoanh vào đáp án C\nBài 4 (trang 62 VBT toán 4 tập 2): Khoanh vào các phân số bằng nhau trong các phân số sau.\n$\\frac{4}{8}$ ; $\\frac{3}{2}$ ; $\\frac{8}{12}$; $\\frac{2}{3}$\nĐáp án\nCác phân số bằng nhau là : $\\frac{8}{12}$ = $\\frac{2}{3}$\nTiết 2\nBài 1 (trang 63 VBT toán 4 tập 2): Số?\na, $\\frac{5}{8}$ = $\\frac{…}{16}$\nb, $\\frac{24}{30}$ = $\\frac{…}{5}$\nc, $\\frac{...}{18}$ = $\\frac{5}{6}$\nd, $\\frac{7}{12}$ = $\\frac{…}{48}$\nĐáp án\na, $\\frac{5}{8}$ = $\\frac{10}{16}$\nb, $\\frac{24}{30}$ = $\\frac{144}{5}$\nc, $\\frac{15}{18}$ = $\\frac{5}{6}$\nd, $\\frac{7}{12}$ = $\\frac{28}{48}$\nBài 2 (trang 63 VBT toán 4 tập 2): Nối hai phép tính có thương bằng nhau (theo mẫu):\nĐáp án\nBài 3 (trang 63 VBT toán 4 tập 2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nMỗi con bướm, con ong che mắt một số trong các phân số như hình vẽ.\nCon bướm che mắt số…..; con ong che mắt số….\nĐáp án\nCon bướm che mắt số 2; con ong che mắt số 24\nBài 4 (trang 63 VBT toán 4 tập 2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nMỗi hình vuông, hình tam giác, hình tròn che lấp một số trong các phân số như hình vẽ.\nCộng các số bị che lấp bởi ba hình đó được kết quả là….\nĐáp án\n$\\frac{3}{5}$ = $\\frac{6}{10}$ = $\\frac{12}{20}$ = $\\frac{48}{80}$\nCộng các số bị che lấp bởi ba hình đó được kết quả là 10 + 12 + 80 = 102"]}, {"id": "bc0a96faa6ff8f7754aa33b9714e1175", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-53-khai-niem-phan-so.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 53 Khái niệm phân số", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 (trang 56 VBT toán 4 tập 2): Viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình vào chỗ chấm (theo mẫu):\nĐáp án\na, $\\frac{3}{5}$\nb, $\\frac{5}{6}$\nc, $\\frac{5}{8}$\nBài 2 (trang 56 VBT toán 4 tập 2): Số?\nPhân số\nTử số\nMẫu số\n$\\frac{3}{7}$\n3\n7\n$\\frac{5}{11}$\nPhân số\nTử số\nMẫu số\n$\\frac{☐}{☐}$\n5\n9\n$\\frac{☐}{☐}$\n7\n21\nĐáp án:\nPhân số\nTử số\nMẫu số\n$\\frac{3}{7}$\n3\n6\n$\\frac{5}{11}$\n5\n11\nPhân số\nTử số\nMẫu số\n$\\frac{5}{9}$\n5\n9\n$\\frac{7}{21}$\n7\n21\nBài 3 (trang 56 VBT toán 4 tập 2): Nối mỗi phân số với cách đọc của phân số đó.\nĐáp án\nBài 4 (trang 57 VBT toán 4 tập 2): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nPhân số chỉ phần đã tô màu cửa hình bên là:\nA. $\\frac{7}{10}$\nB. $\\frac{7}{3}$\nC. $\\frac{3}{6}$\nD. $\\frac{3}{10}$\nĐáp án\nChọn đáp án D.\nTiết 2\nBài 1 (trang 57 VBT toán 4 tập 2): Viết phân số và cách đọc phân số đó vào chỗ chấm (theo mẫu):\nĐáp án\na, $\\frac{5}{8}$: Năm phần tám\nb, $\\frac{3}{7}$: Ba phần bảy\nc,$\\frac{7}{9}$: Bảy phần chín\nd, $\\frac{5}{10}$ : Năm phần mười\nBài 2 (trang 57 VBT toán 4 tập 2): Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.\na, Tám phần mười lăm viết là….\nb, Bảy phần mười bảy viết là….\nc, Mười một phần hai mươi lăm viết là….\nd, Hai mươi ba phần bốn mươi tám viết là…\nĐáp án\na, Tám phần mười lăm viết là $\\frac{8}{15}$\nb, Bảy phần mười bảy viết là $\\frac{7}{17}$\nc, Mười một phần hai mươi lăm viết là $\\frac{11}{25}$\nd, Hai mươi ba phần bốn mươi tám viết là $\\frac{23}{48}$\nBài 3 (trang 58 VBT toán 4 tập 2): Viết dấu ‘X’ vào ô trống dưới hình đã tô màu $\\frac{3}{5}$ số hình tròn của hình đó.\nĐáp án\nBài 4 (trang 58 VBT toán 4 tập 2): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na) Phân số chỉ phần đã tô màu của hình bên là:\nA. $\\frac{7}{5}$\nB. $\\frac{5}{7}$\nC. $\\frac{7}{12}$\nD. $\\frac{12}{5}$\nb) Phân số chỉ phần chưa tô màu của hình bên là:\nA. $\\frac{7}{12}$\nB. $\\frac{5}{12}$\nC. $\\frac{12}{7}$\nD. $\\frac{12}{5}$\nĐáp án\na, Chọn đáp án C\nb, Chọn đáp án B\nBài 5 (trang 58 VBT toán 4 tập 2): Tô màu vào $\\frac{3}{4}$ số con cá trong hình dưới đây.\nĐáp án\nHọc sinh tự tô màu vào 9 con cá\nGợi ý:\n"]}, {"id": "b4a65de281a3d5b980238ef8b69a61f3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-52-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 52 Luyện tập chung", "contents": ["Bài 1 (trang 53 VBT toán 4 tập 2): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nRô-bốt cùng các bạn tham gia giải bóng đá cấp trường. Số điểm mà mỗi đội nhận được cho một trận thắng, hòa, thua lần lượt là 3 điểm, 1 điểm và 0 điểm.\nCho dãy số liệu về số điểm mà đội của Rô-bốt nhận được sau 6 trận đấu vòng bảng như sau: 3 điểm, 0 điểm, 1 điểm, 3 điểm, 3 điểm.\nHỏi đội của Rô-bốt đã giành chiến thắng bao nhiêu trận?\nA. 1 trận\nB. 2 trận\nC. 3 trận\nD. 4 trận\nĐáp án:\nTheo như bảng số liệu, ta đếm được 3 điểm xuất hiện 3 lần.\nVậy chọn đáp án C\nBài 2( trang 53 VBT toán 4 tập 2):\na) Rô-bốt đã ghi chép số củ cà rốt mà con thỏ của Rô-bốt đã ăn trong 5 ngày và vẽ lại thành biểu đồ cột. Em hãy hoàn thành biểu đồ cột đó bằng cách viết số thích hợp và chỗ chấm.\nb) Dựa vào biểu đồ, hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau.\n- Vào ngày nào con thỏ ăn nhiều cả rốt nhất? Hôm đó, con thỏ ăn bao nhiêu củ cà rốt?\n- Trung bình mỗi ngày thỏ ăn bao nhiêu củ cà rốt?\nĐáp án:\na)\nb) Dựa vào biểu đồ, vào ngày 3 thì con thỏ ăn nhiều cà rốt nhất, hôm đó con thỏ ăn 6 củ cà rốt.\nTrung bình số cà rốt thỏ ăn mỗi ngày là:\n(3 + 4 + 6 + 4 + 3) : 5 = 4 (củ)\nVậy trung bình mỗi ngày thỏ ăn 4 củ cà rốt.\nBài 3 ( trang 54 VBT toán 4 tập 2 )Biểu đổ dưới đây cho biết độ dài quãng đường đi được của rùa con sau 5 ngày tập luyện để chuẩn bị cho một cuộc chạy thi.\nDựa vào biểu đồ, hãy trả lời các câu hỏi sau.\na) Số ?\nMỗi ngày tập luyện, rùa con đi được bao nhiêu mét?\nb) Quá trình tập luyện của rùa con có sự tiến bộ đáng kể vào ngày nào?\n(Độ chênh lệch về quãng đường đi được trong hai ngày liên tiếp là lớn nhất)\nc) Trung bình mỗi ngày tập luyện, rùa con đi được bao nhiêu mét?\nĐáp án:\na)\nb) Có sự đáng kể vào ngày 3 vì độ chênh lệch khoảng cách giữa 2 ngày liền kề từ ngày 2 sang ngày 3 là lớn nhất (1400 – 600 = 800m).\nc)Trung bình mỗi ngày tập luyện, rùa con đi được:\n(700 + 600 + 1400 + 1640 + 1520) : 5 = 1172 (m)\nBài 4 ( trang 55 VBT toán 4 tập 2 )Em hãy chuẩn bị 5 lá thăm, trên mỗi lá thăm ghi các số: 5, 5, 10, 10, 10.\na) Gập mỗi lá thăm hai lần, cho các lá thăm vào một chiếc hộp. Sau đó, lần lượt lấy 2 lá thăm bất kì, tính tổng các số ghi trên hai lá thăm đó và ghi lại kết quả vào bảng kiểm đếm dưới đây. Sau đó, cho lại lá thăm vào hộp. Thực hiện 20 lần như vậy.\nb) Dựa vào kết quả kiểm đếm, hãy cho biết sự kiện nào có số lần xuất hiện nhiều nhất.\nĐáp án:\na,\nb, Dựa vào kết quả đếm, sự kiện có số lần xuất hiện nhiều nhất là: tổng nhận được là 15."]}, {"id": "80da77427977606c95d09f84b1124653", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-61-phep-tru-phan-so.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 61 Phép trừ phân số", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 (trang 80 VBT toán 4 tập 2):Tính.\na, $\\frac{9}{13}$ - $\\frac{4}{13}$ = ….\nb, $\\frac{8}{7}$ - $\\frac{5}{7}$ = ….\nc, $\\frac{15}{19}$ - $\\frac{4}{19}$ = ….\nd, $\\frac{85}{57}$ - $\\frac{23}{57}$ = ….\nĐáp án\na, $\\frac{9}{13}$ - $\\frac{4}{13}$ = $\\frac{5}{13}$\nb, $\\frac{8}{7}$ - $\\frac{5}{7}$ = $\\frac{3}{7}$\nc, $\\frac{15}{19}$ - $\\frac{4}{19}$ = $\\frac{11}{19}$\nd, $\\frac{85}{57}$ - $\\frac{23}{57}$ = $\\frac{62}{57}$\nBài 2 (trang 80 VBT toán 4 tập 2): Viết phép tính thích hợp với mỗi hình (theo mẫu):\nĐáp án\na, $\\frac{3}{5}$ - $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{1}{5}$\nb, $\\frac{6}{8}$ - $\\frac{4}{8}$ = $\\frac{2}{8}$\nc, $\\frac{4}{9}$ - $\\frac{1}{9}$ = $\\frac{3}{9}$\nBài 3 (trang 80 VBT toán 4 tập 2): Đ, S?\na) $\\frac{6}{5}-\\frac{3}{5}=\\frac{6+3}{5}=\\frac{9}{5}$\nb) $\\frac{11}{8}-\\frac{5}{8}=\\frac{11-5}{8}=\\frac{6}{8}$\nc) $\\frac{7}{9}-\\frac{2}{9}=\\frac{7-2}{9}=\\frac{5}{9}$\nd) $\\frac{3}{11}-\\frac{2}{11}=\\frac{3-2}{11-11}=\\frac{1}{0}$\nĐáp án\na, S\n$\\frac{6}{5}-\\frac{3}{5}=\\frac{6-3}{5}=\\frac{3}{5}$\nb, Đ\nc, Đ\nd, S\n$\\frac{3}{11}-\\frac{2}{11}=\\frac{3-2}{11}=\\frac{1}{11}$\nTiết 2\nBài 1 (trang 81 VBT toán 4 tập 2):Tính.\na, $\\frac{11}{12}$ - $\\frac{2}{3}$ = ….\nb, $\\frac{5}{9}$ - $\\frac{5}{18}$ = ….\nc, $\\frac{5}{7}$ - $\\frac{8}{21}$ = ….\nd, $\\frac{17}{18}$ - $\\frac{5}{6}$ = ….\nĐáp án\na, $\\frac{11}{12}$ - $\\frac{2}{3}$ = $\\frac{11}{12}$ - $\\frac{8}{12}$ = $\\frac{3}{12}$\nb, $\\frac{5}{9}$ - $\\frac{5}{18}$ = $\\frac{10}{18}$ - $\\frac{5}{18}$= $\\frac{5}{18}$\nc, $\\frac{5}{7}$ - $\\frac{8}{21}$ = $\\frac{15}{21}$ - $\\frac{8}{21}$= $\\frac{7}{21}$ = $\\frac{1}{3}$\nd, $\\frac{17}{18}$ - $\\frac{5}{6}$ = $\\frac{17}{18}$ - $\\frac{15}{18}$= $\\frac{2}{18}$ = $\\frac{1}{9}$\nBài 2 (trang 81 VBT toán 4 tập 2): Số?\na,$\\frac{23}{27}$ - $\\frac{2}{3}$ = $\\frac{23}{27}$ - $\\frac{☐}{27}$ = $\\frac{☐}{27}$\nb,$\\frac{5}{6}$ - $\\frac{1}{12}$ = $\\frac{☐}{12}$ - $\\frac{1}{12}$ = $\\frac{3}{☐}$\nc,$\\frac{8}{10}$ - $\\frac{1}{2}$ = $\\frac{8}{10}$ - $\\frac{5}{☐}$ = $\\frac{☐}{10}$\nd,$\\frac{3}{4}$ - $\\frac{9}{20}$ = $\\frac{☐}{20}$ - $\\frac{9}{20}$ = $\\frac{☐}{20}$\nĐáp án\na,$\\frac{23}{27}$ - $\\frac{2}{3}$ = $\\frac{23}{27}$ - $\\frac{18}{27}$ = $\\frac{5}{27}$\nb,$\\frac{5}{6}$ - $\\frac{1}{12}$ = $\\frac{10}{12}$ - $\\frac{1}{12}$ $\\frac{9}{12}$ = $\\frac{3}{4}$\nc,$\\frac{8}{10}$ - $\\frac{1}{2}$ = $\\frac{8}{10}$ - $\\frac{5}{10}$ = $\\frac{3}{10}$\nd,$\\frac{3}{4}$ - $\\frac{9}{20}$ = $\\frac{15}{20}$ - $\\frac{9}{20}$ = $\\frac{6}{20}$ = $\\frac{3}{10}$\nBài 3 (trang 81 VBT toán 4 tập 2): Để được một mẻ bánh ngon, Mai cần nướng bánh trong $\\frac{3}{2}$ giờ. Biết rằng Mai đã nướng mẻ bánh được $\\frac{1}{4}$ giờ. Hỏi Mai cần nướng thêm bao nhiêu giờ nữa để được một mẻ bánh ngon?\nĐáp án\nSố giờ Mai cần nướng thêm để được một mẻ bánh ngon là:\n$\\frac{3}{2}$ - $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{5}{4}$ (giờ)\nĐáp số: $\\frac{5}{4}$ giờ.\nBài 4 (trang 81 VBT toán 4 tập 2):VIết phấn số thích hợp vào ô trống\nĐáp án\n$\\frac{12}{17}$ - $\\frac{5}{17}$ = $\\frac{7}{17}$\n$\\frac{7}{17}$ - $\\frac{6}{17}$ = $\\frac{1}{17}$\n$\\frac{12}{17}$ + $\\frac{7}{17}$ = $\\frac{19}{17}$\n$\\frac{19}{17}$ - $\\frac{12}{17}$ = $\\frac{7}{17}$\nTiết 3\nBài 1 (trang 82 VBT toán 4 tập 2):Tính.\na, $\\frac{2}{3}$ - $\\frac{1}{6}$ = ….\nb, $\\frac{4}{6}$ - $\\frac{5}{12}$ = ….\nc, $\\frac{7}{15}$ - $\\frac{2}{5}$ = ….\nd, $\\frac{19}{12}$ - $\\frac{5}{4}$ = ….\nĐáp án\na, $\\frac{2}{3}$ - $\\frac{1}{6}$ = $\\frac{4}{6}$ - $\\frac{1}{6}$= $\\frac{3}{6}$ = $\\frac{1}{2}$\nb, $\\frac{4}{6}$ - $\\frac{5}{12}$ = $\\frac{8}{12}$ - $\\frac{5}{12}$= $\\frac{3}{12}$ = $\\frac{1}{4}$\nc, $\\frac{7}{15}$ - $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{7}{15}$ - $\\frac{6}{15}$= $\\frac{1}{15}$\nd, $\\frac{19}{12}$ - $\\frac{5}{4}$ = $\\frac{19}{12}$ - $\\frac{15}{12}$= $\\frac{4}{12}$ = $\\frac{1}{3}$\nBài 2 (trang 82 VBT toán 4 tập 2): Rút gọn rồi tính.\na, $\\frac{14}{16}$ - $\\frac{3}{8}$ = ….\nb, $\\frac{6}{10}$ - $\\frac{1}{5}$ = ….\nc, $\\frac{5}{7}$ - $\\frac{6}{21}$ = ….\nd, $\\frac{6}{9}$ - $\\frac{1}{3}$ = ….\nĐáp án\na, $\\frac{14}{16}$ - $\\frac{3}{8}$ = $\\frac{7}{8}$ - $\\frac{3}{8}$= $\\frac{4}{8}$ = $\\frac{1}{2}$\nb, $\\frac{6}{10}$ - $\\frac{1}{5}$ = $\\frac{3}{5}$ - $\\frac{1}{5}$= $\\frac{2}{5}$\nc, $\\frac{5}{7}$ - $\\frac{6}{21}$ = $\\frac{5}{7}$ - $\\frac{2}{7}$= $\\frac{3}{7}$\nd, $\\frac{6}{9}$ - $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{2}{3}$ - $\\frac{1}{3}$= $\\frac{1}{3}$\nBài 3 (trang 82 VBT toán 4 tập 2): Trong hai bình A và B, bình nào đang chứa nhiều nước hơn và nhiều hơn bao nhiêu lít nước?\nĐáp án\na, $\\frac{7}{10}$ - $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{7}{10}$ - $\\frac{4}{10}$\n= $\\frac{3}{10}$\nBình A nhiều hơn bình B $\\frac{3}{10}$ l\nb, $\\frac{3}{4}$ - $\\frac{3}{8}$ = $\\frac{6}{8}$ - $\\frac{3}{8}$\n= $\\frac{3}{8}$\nBình A nhiều hơn bình B $\\frac{3}{8}$ l\nBài 4 (trang 83 VBT toán 4 tập 2): Nối (theo mẫu)\nĐáp án\nBài 5 (trang 83 VBT toán 4 tập 2): Ca thứ nhất có $\\frac{4}{9}$ l nước. Ca thứ hai có $\\frac{5}{18}$ l nước. Bạn Mai rót hết nước từ hai ca đó vào một chiếc bình.\na, Tính lượng nước có trong bình.\nb, Sau đó, Mai lấy $\\frac{1}{2}$ l nước từ trong chiếc bình đó. Tính lượng nước còn lại trong bình.\nĐáp án\na, Lượng nước có trong bình là:\n$\\frac{4}{9}$ + $\\frac{5}{18}$ = $\\frac{8}{18}$ + $\\frac{5}{18}$\n= $\\frac{13}{18}$(l)\nb, Lượng nước còn lại trong bình:\n$\\frac{13}{18}$ - $\\frac{1}{2}$ = $\\frac{4}{18}$= $\\frac{2}{9}$ (l)\nĐáp số: $\\frac{2}{9}$ (l)"]}, {"id": "7464d92623b22e2fc2f761da1d56ed10", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-54-phan-so-va-phep-chia-so-tu-nhien.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 54 Phân số và phép chia số tự nhiên", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 (trang 59 VBT toán 4 tập 2):\na, Viết thương mỗi phép chia dưới dạng phân số\n15 : 68 = ….. 30 : 17 = ….. 120 : 233= ….. 27 : 89 = ….\nb, Viết (theo mẫu)\nMẫu: 18 : 9 = $\\frac{18}{9}$= 2\n68 : 34 = …..\n144 : 24 = …..\n180 : 20 = ….\nĐáp án\na,15 : 68 = $\\frac{15}{68}$ \n30 : 17 = $\\frac{30}{17}$\n120 : 233= $\\frac{120}{233}$\n27 : 89 = $\\frac{27}{89}$\nb,68 : 34 = $\\frac{68}{34}$ = 2\n144 : 24 = $\\frac{144}{24}$ = 6\n180 : 20 = $\\frac{180}{20}$ = 9\nBài 2 (trang 59 VBT toán 4 tập 2): Số?\nMẫu: $\\frac{17}{1}$ = 17\n37 = $\\frac{...}{1}$\n125 = $\\frac{...}{1}$\n19 = $\\frac{...}{1}$\n295 = $\\frac{...}{1}$\nĐáp án\n37 = $\\frac{37}{1}$\n125 = $\\frac{125}{1}$\n19 = $\\frac{19}{1}$\n295 = $\\frac{295}{1}$\nBài 3 (trang 59 VBT toán 4 tập 2): Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.\nCó 4 quả cam như nhau:\na, Nếu chia đều cho 3 người thì mỗi người được… quả cam\nb, Nếu chia đều cho 5 người thì mỗi người được… quả cam\nĐáp án\na, Nếu chia đều cho 3 người thì mỗi người được $\\frac{3}{4}$ quả cam\nb, Nếu chia đều cho 5 người thì mỗi người được $\\frac{5}{4}$ quả cam\nBài 4 (trang 59 VBT toán 4 tập 2): Khooanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.\nCó ba thùng như nhau đựng đầy nước . Người ta lấy hết lượng nước của 3 thùng đó chia đều vào 5 can. Hỏi lượng nước ở mỗi can bằng mấy phần lượng nước của một thùng?\nA. $\\frac{5}{8}$ thùng\nB. $\\frac{5}{3}$ thùng\nC. $\\frac{3}{5}$ thùng\nD. $\\frac{8}{5}$thùng\nĐáp án\nĐáp án C.\nTiết 2\nBài 1 (trang 60 VBT toán 4 tập 2): Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số vào chỗ chấm.\na, 43 : 60 = …. 27 : 40 = ….. 81 : 100 = ….. 125 : 84 = …\nb, 17 : 6 = …. 121 : 13 = …. 87 : 29 = …. 1 000 : 251 = …\nĐáp án\na, 43 : 60 = $\\frac{43}{60}$\n27 : 40 = $\\frac{27}{40}$\n81 : 100 = $\\frac{81}{100}$\n125 : 84 = $\\frac{125}{84}$\nb, 17 : 6 = $\\frac{17}{6}$\n121 : 13 = $\\frac{121}{13}$\n87 : 29 = $\\frac{87}{29}$\n1 000 : 251 = $\\frac{1 000}{251}$\nBài 2 (trang 60 VBT toán 4 tập 2): Nối (theo mẫu):\nĐáp án\nBài 3 (trang 60 VBT toán 4 tập 2):Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.\nCân 4 gói lạc như nhau. Một gói lạc cân nặng ... kg\nCân 3 túi gạo như nhau. Một túi gạo cân nặng ... kg\nc)\nRót hết 10l nước đầy 7 ca như nhau. Mỗi ca có ... l nước\nĐáp án\na, Một gói lạc cân nặng $\\frac{1}{4}$ kg\nb, Một túi gạo cân nặng 1 kg\nc, Mỗi ca có $\\frac{10}{7}$ l nước.\nBài 4 (trang 61 VBT toán 4 tập 2): Nối số đo thích hợp với cách đọc số đo đó.\nĐáp án\nBài 5 (trang 61 VBT toán 4 tập 2): Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na, Chia đoạn thẳng AB thành 5 đoạn bằng nhau (như hình vẽ).\nCD = ….CB AE = …..AG DG = …. AB\nb, Trong câu a, nếu AB = 1 m thì độ dài các đoạn thẳng AC, CD, CE, CG bằng mấy phần của 1 m?\nMẫu AC = $\\frac{1}{5}$ m\nCD = ….m CE = …..m CG = …. m\nĐáp án\na,\nCD = $\\frac{1}{4}$ CB\nAE = $\\frac{3}{4}$ AG\nDG = $\\frac{2}{5}$ AB\nb,\nCD = $\\frac{1}{5}$ m\nCE = $\\frac{2}{5}$ m\nCG = $\\frac{3}{5}$ m"]}, {"id": "facfa1de57c1ee648ed0af35b73da02d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-50-bieu-do-cot.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 50 Biểu đồ cột", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 ( trang 45 VBT toán 4 tập 2 ) Biểu đồ dưới đây cho biết số thí nghiệm khoa học của các bạn học sinh khối lớp 4 đã thực hiện trong học kì I.\nQuan sát biểu đồ trên, hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau.\na) Trong mỗi tháng, các học sinh khối lớp 4 đã thực hiện bao nhiêu thí nghiệm khoa học?b) Trong tháng nào các học sinh khối lớp 4 thực hiện số thí nghiệm khoa học nhiều nhất?c) Trong tháng nào các học sinh khối lớp 4 thực hiện số thí nghiệm khoa học ít nhất?\nĐáp án\na) Trong mỗi tháng, các học sinh khối lớp 4 đã thực hiện: (3 + 5 + 3 + 2): 4 = 3Vậy trung bình mỗi tháng các học sinh khối lớp 4 đã thực hiện 3 thí nghiệm khoa học.b) Trong tháng 10 các học sinh khối lớp 4 thực hiện số thí nghiệm khoa học nhiều nhất.c) Trong tháng 12 các học sinh khối lớp 4 thực hiện số thí nghiệm khoa học ít nhất.\nBài 2 ( trang 46 VBT toán 4 tập 2 ) Cho bảng thống kê số lượng sâu mà nhóm bạn của Rô-bốt đã bắt được vào mỗi buổi sáng trong tuần vừa qua tại vườn rau của trường.\na) Hoàn thành biểu đồ dưới đây bằng cách viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nb) Dựa vào biểu đồ, hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau.\nNhững ngày nào nhóm của Rô-bốt bắt được số sâu bằng nhau?\nNhững ngày nào nhóm của Rô-bốt bắt được số sâu bằng nhau?\nTrung bình mỗi ngày, nhóm bạn của Rô-bốt bắt được bao nhiêu con sâu?\nTrung bình mỗi ngày, nhóm bạn của Rô-bốt bắt được bao nhiêu con sâu?\nĐáp án\na)\nb) - Những ngày thứ hai và thứ năm nhóm của Rô-bốt bắt được số sâu bằng nhau.\n- Trung bình mỗi ngày, nhóm bạn của Rô-bốt bắt được con sâu là :\n ( 15 + 12 + 28 + 15 + 20 ) : 5 = 16 ( con sâu )\nNhư vậy Trung bình mỗi ngày, nhóm bạn của Rô-bốt bắt được 16 con sâu.\nBài 3( trang 47 VBT toán 4 tập 2 ) Biểu đồ dưới đây cho biết số thành viên của câu lạc bộ bơi trong 6 năm đầu hoạt động.\na) Hoàn thành dưới đây bằng cách viết số thích hợp vào chỗ chấm.b) Dựa vào biểu đồ, hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau.c) Trong năm đầu tiên, câu lạc bộ có bao nhiêu thành viên?d) Sau mỗi năm, số lượng thành viên của câu lạc bộ thay đổi như thế nào ( tăng hay giảm đi ) ? Tăng lên hay giảm đi bao nhiêu thành viên?\nĐáp án\na)\nb)\n- Trong năm đầu tiên, câu lạc bộ có 15 thành viên.\n- Sau mỗi năm, số lượng thành viên của câu lạc bộ tăng dần theo từng năm.\nTăng lên 40 – 15 = 25 thành viên.\nTiết 2\nBài 1 ( trang 48 VBT toán 4 tập 2 )Biểu đồ bên cho biết số mét vải một cửa \nHàng đã bán được trong 4 quý của một năm.\nDựa vào biểu đồ, hãy viết câu trả lờicho các câu hỏi sau.\na) Trong mỗi quý, cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?b) Trong quý 4, cửa hàng bán được nhiều hơn trong quý 3 bao nhiêu mét vải?c) Trung bình mỗi quý, cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?\nĐáp án\na, Cửa hàng bán được số mét vải theo từng quý là:\nQuý 1: 380 mét vải\nQuý 2: 250 mét vải\nQuý 3: 230 mét vải\nQuý 4: 400 mét vải\nb, Trong quý 4, cửa hàng bán được nhiều hơn trong quý 3 số mét vải là:\n400 - 230 = 270 (mét vải)\nc, Trung bình mỗi quý cửa hàng bán được só mét vải là:\n( 380 + 250 + 230 + 400) : 4 = 315 (mét vải)\nCâu 2 ( trang 48 VBT toán 4 tập 2 )\nBiểu đồ bên cho biết số giỏ tre một xưởng thủ công đan được trong 5 ngày.\nDựa vào biểu đồ, hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau.\na) Trong ngày thứ tư, xưởng thủ công đan được bao nhiêu chiếc giỏ?b) Trung bình trong 5 ngày, mỗi ngày xưởng thủ công đan được bao nhiêu chiếc giỏ?c) Số giỏ đan được trong mỗi ngày thay đổi như thế nào so với ngày trước đó?\nĐáp án\na) Trong ngày thứ tư, xưởng thủ công đan được 60 giỏ.b) Trung bình trong 5 ngày, mỗi ngày xưởng thủ công đan được 54 giỏ.c) Số giỏ đan được trong mỗi ngày tăng liên tục so với những ngày trước đó.\nBài 3 (trang 49 VBT toán 4 tập 2):Cho dãy số liệu về số que kem cửa hàng đã bán được từ thứ Hai đến chủ nhật tuần vừa qua: 460 que, 600 que, 380 que, 570 que, 600 que, 1 280 que, 1 500 que.\na) Hoàn thành dưới đây bằng cách viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nb) Hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau.\nVào những ngày nào cửa hàng bán được nhiều hơn 1 000 que kem ?\nVào những ngày nào cửa hàng bán được nhiều hơn 1 000 que kem ?\nTheo em, tại sao vào những ngày đó, cửa hàng bán được nhiều kem như vậy?\nTheo em, tại sao vào những ngày đó, cửa hàng bán được nhiều kem như vậy?\nĐáp án\na)\nb)\n- Vào những ngày thử bảy và chủ nhật cửa hàng bán được nhiều hơn 1 000 que kem.\n- Vào những ngày cuối tuần, mọi người có xu hướng nghỉ ngơi, vui chơi, nhu cầu ăn uống tăng cao , nên bán được nhiều hơn."]}, {"id": "7991d7bff749c927c4709218793f1a75", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-51-so-lan-xuat-hien-cua-mot-su-kien.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 51 Số lần xuất hiện của một sự kiện", "contents": ["Tiết 1\nBài 1: ( trang 50 VBT toán 4 tập 2 ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nTrong hộp có 4 chiếc bút mực xanh và 2 chiếc bút mực đen.\na) Việt lấy 1 chiếc bút ra khỏi hộp và quan sát màu mực của chiếc bút lấy được. Các sự kiện có thể xảy ra là:\nb) Mỗi lần, Việt lấy 1 chiếc bút ra khỏi hộp, quan sát màu mực và ghi lại kết quả vào bảng kiểm đếm rồi trả bút lại hộp.\nDựa vào bảng kiểm đếm, ta thấy số lần Việt lấy được bút mực xanh là……lần và số lần Việt lấy được bút mực đen là…….lần. Sự kiện xuất hiện nhiều lần hơn là\nĐáp án:\na) Việt lấy 1 chiếc bút ra khỏi hộp và quan sát màu mực của chiếc bút lấy được. Các sự kiện có thể xảy ra là: Việt sẽ lấy được 1 chiếc bút mực màu xanh hoặc Việt sẽ lấy được 1 chiếc bút mực màu đen.\nb) Dựa vào bảng kiểm đếm, ta thấy số lần Việt lấy được bút mực xanh là 13 lần và số lần Việt lấy được bút mực đen là 9 lần. Sự kiện xuất hiện nhiều lần hơn là sự kiện Việt lấy bút mực màu xanh.\nBài 2 ( trang 50 VBT toán 4 tập 2 )\na) Gieo xúc xắc, quan sát số chấm ở mặt trên của xúc xắc và ghi lại kết quả kiểm đếm chẵn – lẻ của mặt xúc xắc nhận được vào bảng sau đây. Thực hiện 20 lần.\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nDựa vào bảng kiểm đếm, số lần nhận được mặt chẵn là …….. lần và số lần nhận được mặt lẻ là …….. lần. Sự kiện xuất hiện nhiều lần hơn là\nĐáp án:\na) Các em hãy gieo viên xúc xắc 20 lần, mỗi lần gieo các em hãy ghi lại kết quả mỗi lần gieo để xem nó là mặt số chẵn hay số lẻ (Ví dụ: Nếu các em gieo xúc xắc ra 2 chấm, 4 chấm hoặc 6 chấm thì là số chẵn, nếu các em gieo xúc xắc ra 1 chấm, 3 chấm hoặc 5 chấm thì là số lẻ), sau đó điền kết quả vào bảng.\nGợi ý:\nb) Gợi ý:\nDựa vào bảng kiểm đếm, số lần nhận được mặt chẵn là 13 lần và số lần nhận được mặt lẻ là 7 lần. Sự kiện xuất hiện nhiều lần hơn là mặt chẵn\nBài 3 ( trang 51 VBT toán 4 tập 2 )Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nTrong túi có 2 viên bi màu vàng và 2 viên bi màu đỏ. Không nhìn vào trong túi, Mai lấy 2 viên bi bất kì ra khỏi túi, quan sát màu bi và ghi lại kết quả vào bảng kiểm đếm rồi trả lại bi vào túi.\na) Sự kiện nào xuất hiện nhiều lần nhất?\nA. Lấy được 2 viên bi màu vàng.\nB. Lấy được 2 viên bi màu đỏ.\nC. Lấy được 1 viên bi màu vàng và 1 viên bi màu đỏ.\nb) Nếu Mai chỉ lấy 2 viên bi ra khỏi túi trong một lần thì câu nào dưới đây là đúng?\nA. Mai chắc chắn lấy được 2 viên bi khác màu.\nB. Mai có thể lấy được 2 viên bi cùng màu.\nC. Mai không thể lấy được 2 viên bi khác màu.\nĐáp án:\na) Đáp án đúng là B lấy được 2 viên bi màu đỏ vì theo như bảng kiểm đếm thì Mai lấy được 2 viên bi màu đỏ là 10 lần, nhiều hơn những sự kiện khác.\nb) Đáp án đúng là B.\nA sai vì chưa chắc Mai đã lấy được 2 viên khác màu.\nC sai vì vẫn có khả năng Mai lấy được 2 viên khác màu.\nTiết 2\nBài 1 ( trang 51 VBT toán 4 tập 2 )\na) Em hãy gieo một xúc xắc, quan sát số chấm ở mặt trên của xúc xắc, ghi lại kết quả vào bảng kiểm đếm. Thực hiện 20 lần.\nb) Từ bảng kiểm đếm ở câu a, hãy cho biết sự kiện nào có số lần xuất hiện ít nhất.\nĐáp án:\na) Gợi ý:\nb) Theo bảng kiểm đếm trên sự kiện xuất hiện mặt 6 chấm có số lần xuất hiện ít nhất.\nBài 2 ( trang 52 VBT toán 4 tập 2 )\na) Em hãy vẽ hình trên giấy rồi cắt để được 2 con thỏ đen và 2 con thỏ trắng.\nb) Không nhìn vào hộp, lấy 2 con thỏ ra khỏi hộp và quan sát màu của những con thỏ lấy được. Viết các sự kiện có thể xảy ra.\nc) Thực hiện yêu cầu ở câu b, ghi lại kết quả vào bảng kiểm đếm rồi đặt lại thỏ vào trong hộp. Thực hiện 10 lần.\nd) Từ bảng kiểm đếm, hãy so sánh số lần xuất hiện của sự kiện lấy được 2 con thỏ cùng màu và sự kiện lấy được 2 con thỏ khác màu.\nĐáp án:\na) Học sinh thực hành vẽ hình và cắt để được 2 con thỏ đen và 2 con thỏ trắng.\nb) Các sự kiện có thể xảy ra:\n- lấy được 2 con thỏ đen\n- lấy được 2 con thỏ trắng\n- lấy được 1 thỏ trắng và 1 thỏ đen\nc) Gợi ý:\nd) Số lần xuất hiện của sự kiện lấy được 2 con thỏ cùng màu ít hơn sự kiện lấy được 2 con thỏ khác màu.\nBài 3 ( trang 52 VBT toán 4 tập 2 )Cho mê cung ngẫu nhiên như hình vẽ.\nCách chơi: Bắt đầu ở điểm Xuất phát. Tại mỗi lượt chơi, người chơi lần lượt gieo xúc xắc hai lần và quan sát số chấm ở mặt trên của xúc xắc. Nếu nhận được mặt có số chấm lẻ thì đi theo hướng bên phải, nếu nhận được mặt có số chấm chẵn thì đi theo hướng bên trái đến điểm tiếp theo. Lượt chơi kết thúc khi người chơi đến được điểm A, B hoặc C.\nVí dụ: Người chơi bắt đầu ở điểm Xuất phát, gieo xúc xắc nhận được mặt có 3 chấm rồi sau đó là mặt có 2 chấm thì người chơi kết thúc ở điểm B.\nThực hiện 10 lần và ghi lại kết quả vào bảng kiểm đếm.\nĐáp án:"]}, {"id": "f7497642d7412157b83a0008ef6a17c6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-49-day-so-lieu-thong-ke.html", "title": "Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 49 Dãy số liệu thống kê", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 ( trang 42 VBT toán 4 tập 2 ) Trong một trận đấu bóng rổ dành cho học sinh khối lớp 4, các bạn Hùng, Dũng, Huy và Hoàng lần lượt ghi được số điểm là 13, 7, 8, 21. Đây cũng là những bạn ghi nhiều điểm nhất trong trận đấu đó.\na)Số điểm lớn nhất đã ghi được trong trận đấu đó là ….. điểm.\nb)Có….. bạn ghi được nhiều hơn 10 điểm.\nĐáp án\na)Số điểm lớn nhất đã ghi được trong trận đấu đó là 21 điểm.\nb)Có Hùng, Hoàng bạn ghi được nhiều hơn 10 điểm.\nBài 2 ( trang 42 VBT toán 4 tập 2 ) Hình dưới đây cho biết số câu đố mà mỗi bạn đã giải được trong chương trình “ giải đố giải ngố “.\nViết dãy số liệu chỉ số câu đó mà mỗi bạn đã giải được theo thứ tự:\na) Từ bé đến lớn: ………………………………………………………….b) Từ lớn đến bé: ………………………………………………………….\nĐáp án\na) Từ bé đến lớn: 19, 27, 28, 31.b) Từ lớn đến bé: 31, 28, 27, 19.\nBài 3 ( trang 42 VBT toán 4 tập 2 ) Rô-bốt ghi chép số con cá theo từng loài trong một bể cá thành một dãy số liệu như sau: 5, 2, 6, 4, 3, 7, 4, 4.\nDựa vào dãy số liệu trên, hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau.\na)Dãy số liệu trên gồm bao nhiêu số?\nb)Loài có số lượng nhiều nhất có bao nhiêu con? Loài có số lượng ít nhất có bao nhiêu con?\nc) Có loài nào chỉ có một con duy nhất không? Tại sao?\nĐáp án\na)Dãy số liệu trên gồm 8 số .b) Loài có số lượng nhiều nhất là 8 con\nLoài có số lượng ít nhất là 2 con.\nc) Không có loài nào chỉ có một con duy nhất bởi vì theo số liệu đưa ra, loài có số lượng ít nhất là 2 con.\nBài 4 ( trang 43 VBT toán 4 tập 2 ) Đ, S ?\nCho dãy số liệu về tổng số bánh ( đơn vị : cái ) mà cửa hàng bán được trong 1 tuần ( từ thứ Hai đến Chủ nhật ) như sau: 90, 87, 85, 79, 75, 72,70.\na) Dãy số liệu trên gồm 8 số.☐\nb) Cửa hàng bán được nhiều bánh nhất vào ngày đầu tiên trong tuần.☐\nc)Số bánh cửa hàng bán được trong mỗi ngày là tăng dần ( tức là ngày hôm sau luôn bán được số bánh nhiều hơn ngày hôm trước )☐\nĐáp án\na) Sb) Đc) S\nTiết 2\nBài 1 ( trang 43 VBT toán 4 tập 2 ) Cho dãy số liệu về số ki-lô-gam giấy loại mà ban tổ chức kế hoạch nhỏ nhận được sau 5 ngày đầu tiên phát động: 35 kg, 40 kg, 42 kg, 56kg, 61kg.\nDựa vào dãy số liệu trên, hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau.\na) Số loại giấy mà ban tổ chức nhận được ít nhất vào ngày nào?\nb) Số lượng loại giấy mà ban tổ chức nhận được trong mỗi ngày là tăng hay giảm sau mỗi ngày?\nc)Sau 5 ngày phát động, ban toorchuwcs nhận được tất cả bao nhiêu ki-lo-gam giấy loại?\nĐáp án\na) Số loại giấy mà ban tổ chức nhận được ít nhất vào ngày đầu tiên 35 kg.b) Số lượng loại giấy mà ban tổ chức nhận được trong mỗi ngày là tăng sau mỗi ngàyc) Sau 5 ngày phát động, ban tổ chức nhận được tất cả 234 kg.\nCâu 2 ( trang 44 VBT toán 4 tập 2 ) Các bạn trong tổ của Nam vừa thực hành làm diều để tặng các em lớp Một. Số con diều mà mỗi bạn trong tổ đã làm đượcghi thành một dãy số liệu như sau: 8, 3, 2, 7, 5, 5, 5, 5, 6, 4.\nDựa vào dãy số liệu trên, hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau.\na) Tổ của Nam có bao nhiêu bạn tham gia làm diều?\nb) Trung bình mỗi bạn làm được mấy con diều?\nĐáp án\na) Tổ của Nam có 10 bạn tham gia làm diều.b) Trung bình mỗi bạn làm được số diều là: 50 : 10 = 5 ( con diều )\nCâu 3 ( trang 44 VBT toán 4 tập 2 )\na) Hãy thực hiện một cuộc khảo sát về số giờ tự học trong một ngày của các bạn trong nhóm em và ghi lại kết quả thành dãy số liệu.\nb) Dựa vào dãy số liệu vừa thu thập được,hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau.\n- Có bao nhiêu bạn tham gia cuộc khảo sát?\n- Có bao nhiêu bạn dành nhiều thời gian hơn một giờ cho việc tự học mỗi ngày?\nĐáp án\na, Sau khi khảo sát về số giồ tự học trong một ngày của các bạn trong nhóm, em thu được số dãy liệu như sau: 30p, 1, 2, 3, 1, 2, 30p.\nb,\nCó 7 bạn tham gia khảo sát\nCó 7 bạn tham gia khảo sát\nCó 3 bạn dành nhiều thời gian hơn một giờ cho việc tự học mỗi ngày.\nCó 3 bạn dành nhiều thời gian hơn một giờ cho việc tự học mỗi ngày.\nCâu 4 ( trang 44 VBT toán 4 tập 2 )Mai vừa tham gia trò chơi đuổi hình bắt chữ. Sau 4 lượt chơi đầu tiên, Mai nhận được các số điểm là : 14, 8, 19, 11.\na)Trung bình mỗi lượt chơi, Mai nhận được bao nhiêu điểm?\nb) Để nhận được số điểm trung bình sau 5 lượt chơi là 15 thì mai cần ghi được bao nhiêu điểm trong lượt chơi thứ năm ?\nĐáp án\na)Trung bình mỗi lượt chơi, Mai nhận được số điểm:\n (14 + 8 + 19 + 11) : 4 = 13\nb)Để nhận được trung bình sau 5 lượt chơi là 15 thì mai cần ghi được số điểm trong lượt chơi thứ 5 là:\n 15 x 5 - (14 + 8 + 19 + 11) = 23"]}, {"id": "1b99bab5064bcf23779ea37445d0872e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-sbt-toan-4-ket-noi-bai-48-luyen-tap-chung.html", "title": "Giải SBT Toán 4 Kết nối bài 48 Luyện tập chung", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 ( trang 37 VBT toán 4 tập 2 ) Tính nhầm.\na)52 613 x 10 = ……\n8 482 x 100 = …… \n9 358 x 1 000 = …… \nb) 235 400 : 100 = ……\n 943 700 : 10 = ……\n 740 000 : 1 000 = ……\nĐáp án\na)52 613 x 10 = 520 613\n8 482 x 100 = 848 200 \n9 358 x 1 000 = 9 358 000 \nb) 235 400 : 100 = 2 354\n943 700 : 10 = 94 370\n740 000 : 1 000 = 740\nBài 2 ( trang 37 VBT toán 4 tập 2 ) Đặt tính rồi tính.\n81 207 x 6\n41 072 : 8\n3512 x 54\n159 200 : 67\nĐáp án\nBài 3 ( trang 33 VBT toán 4 tập 2 ) Đ, S ?\nTrường Tiểu học Nguyễn Trãi có hai mảnh vườn trồng hoa. Mảnh vườn trồng hoa hồng đa dạng hình chữ nhật có chiều dài 16m, chiều rộng 10m. mảnh vườn trồng hoa cúc dạng hình vuông có cạnh 13m.\na)Chu vi của hai mảnh vườn bằng nhau☐\nb)Diện tích mảnh vườn trồng hoa hồng bằng diện tích mảnh vườn trồng hoa cúc☐\nc)Diện tích mảnh vườn trồng hoa hồng bé hơn diện tích mảnh vườn trồng hoa cúc.☐\nĐáp án\nChu vi mảnh vườn hoa hồng là: (16 + 10 ) x 2 = 52 (m)\nChu vi mảnh vườn hoa cúc là: 13 x 4 = 52 (m)\nDiện tích mảnh vườn hoa hồng là: 16 x 10 = 160 (m2)\nDiện tích mảnh vườn hoa cúc là: 13 x 13 = 169 (m2)\na) Chu vi của hai mảnh vườn bằng nhau. Đ\nb) Diện tích mảnh vườn trồng hoa hồng bằng diện tích mảnh vườn trồng hoa cúc. S\nc) Diện tích mảnh vườn trồng hoa hồng bé hơn diện tích mảnh vườn trồng hoa cúc. Đ\nBài 4 ( trang 38 VBT toán 4 tập 2 )Khối 4 của Trường Tiểu học Hòa Bình gồm 6 lớp có 35 học sinh và 3 lớp, mỗi lớp có 32 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp khối 4 của trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh?\nĐáp án\nTrung bình mỗi lớp khối 4 của trường tiểu học đó có số học sinh là:\n(( 35 x 6) + (32 x 3 )) : 9 = 34 ( học sinh )\nĐáp số 34 học sinh.\nBài 5 ( trang 38 VBT toán 4 tập 2 ) Tính giá trị của biểu thức.\n89 175 – 37 : 46 x 100\nĐáp án:\n89 175 – 37 : 46 x 100 = 89 175 – 806 x 100\n= 89 175 – 80 600 = 8 575\nTiết 2\nBài 1 ( trang 38 VBT toán 4 tập 2 ) Tính nhẩm ( theo mẫu ).\na)\n30 x30 = ………..\n300 x 20 = ………..\n60 x 50 = ………..\n800 x 60 = ………..\nb)\n800 : 20 = ………..\n4 800 : 800 = ………..\n270 : 90 = ………..\n35 000 : 500 = ………..\nĐáp án\na)\n3 x3 = 9\n30 x 30 = 900\n3 x 2 =6\n300 x 20 =600\n6 x 5 = 30\n60 x 50 =3 000\n8 x 6 = 48\n800 x 60 =4 800\nb) 800 : 20 = 80 : 2 = 40\n4800 : 800 =48 : 8 = 6\n270 : 90 =27 : 9 = 3\n35 000 : 500 =350 : 5 = 70\nBài 2 ( trang 39 VBT toán 4 tập 2 )Một cửa hàng hoa quả nhập về 765 kg quả vú sữa được đóng đều vào 17 thùng. Cửa hàng đã bán hết 9 thùng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam xoài?\nĐáp án\nCân nặng của 1 thùng vú sữa là:\n765 : 17 = 45 (kg)\nVì cửa hàng đã bán hết 9 thùng nên số thùng còn lại là:\n17 – 9 = 12 (thùng )\nSố kg vú sữa cửa hàng còn lại là:\n45 x 12 = 540 (kg)\nĐáp số: 540 kg vú sữa.\nBài 3 ( trang 34 VBT toán 4 tập 2 )Mi đã đặt một món quà sau ô cửa ghi phép tính có kết quả bé nhất. Mai, Việt, Nam và Rô-bốt theo thứ tự đi vào các ô cửa A, B, C, D. Hỏi bạn nào nhận được món quả của Mi?\nBạn ……………………… nhận được món quà của Mi.\nĐáp án\nA. 198 000 : 6 = 33 000\nB. 2 800 x 8 = 22 400\nC. 864 000: 40 = 21 600 ( bé nhất )\nD. 500 x50 = 25 000\nTa có 21 600 < 22 400 < 25 000 < 33 000 nên ô cửa C ghi phép tính có kết quả bé nhất.\nVậy bạn Nam nhận được quà.\nBài 4 ( trang 40 VBT toán 4 tập 2 ) Tính bằng cách thuận tiện?\na)416 x 25 x 4 = ……\nb) 125 x 53 x 8 x30 = ……..\nĐáp án\na) 416 x 25 x 4\n= 416 x ( 25 x 4 )\n= 416 x 100 = 41 600\nb) 125 x 53 x 8 x 30\n= (125 x 8) + (53 x 30 )\n= 1000 + 1590\n= 2590\nTiết 3\nBài 1 ( trang 40 VBT toán 4 tập 2 ) Đ, S ?\nĐáp án\nVậy a) S; b) Đ; c) Đ\nBài 2 ( trang 40 VBT toán 4 tập 2 ) Số?\na) ☐ x 6 = 15 078\nb)☐ : 35 = 918\nĐáp án\na)15 078 : 6 = 2 513b) 918 x 35 = 32 130\nBài 3 ( trang 40 VBT toán 4 tập 2 )Có 56 cái áo xếp vào 7 hộp. Hỏi nếu 765 cái áo cùng loại đó thì xếp được bao nhiêu hộp như thế và còn thừa mấy cái áo?\nĐáp án\nMỗi hộp có số áo là:\n56 : 7 = 8 ( cái áo )\n765 cái áo cùng loại đó thì xếp được số hộp và còn thừa số áo là:\n765 : 8 = 95 ( hộp ) và thừa 5 cái áo.\nĐáp số: 95 hộp và 5 chiếc.\nBài 4 ( trang 41 VBT toán 4 tập 2 ) Rô-bốt đến toà chứa kho báu theo các đoạn đường ghi phép tính có kết quả là số chẵn.\nTô màu đường đi đến toà chứa kho báu và viết chữ thích hợp vào chỗ chấm.\nKho báu ở trong toà nhà ……….\nĐáp án:\nTa có:\n20300 : 50 = 406\n80040 : 40 = 201\n518 x 15 = 7770\n10928 : 8 = 1366\n2507 x 9 = 22563\n2004 x 26 = 22104\n1403 x 7 = 9821\n631000 : 1000 = 631\nVậy đường đi đến tòa nhà chứa kho báu như sau:\nKho báu ở trong toà nhà A\nBài 5 ( trang 41 VBT toán 4 tập 2 ) Tính bằng cách thuận tiện.\na)750 x 46 + 46 x 250 = ?\nb)79 x 65 – 79 x 55 + 210 = ?\nĐáp án\na)750 x 46 + 46 x 250 = 46 x ( 750 + 250 )\n = 46 x 1 000\n = 46 000\nb) 79 x 65 – 79 x 55 + 210 = (79 x ( 65 -55 )) + 210\n= (79 x 10 ) + 210\n= 790 + 210\n= 1 000"]}, {"id": "8ee84ced66b42625b80edb684aa1632c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-sbt-toan-4-ket-noi-bai-44-chia-cho-so-co-2-chu-so.html", "title": "Giải SBT Toán 4 Kết nối bài 44 Chia cho số có 2 chữ số", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 (trang 25 VBT toán 4 tập 2): Đặt tính rồi tính.\n1 288 : 28 1 554 : 42 3 109 : 35\nĐáp án\n1 288 : 28\n1 554 : 42\n3 109 : 35\nBài 2 (trang 25 VBT toán 4 tập 2): Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó.\nĐáp án\n450 : 50 = 9\n560 : 80 = 7\n4 340 : 70 = 62\n72 800 : 80 = 910\n74 700 : 300 = 249\n126 000 : 900 = 140\nBài 3 (trang 26 VBT toán 4 tập 2): Trong một hội trường, người ta xếp đều 432 cái ghế vào 36 dãy. Hỏi mỗi dãy xếp bao nhiêu cái ghế?\nĐáp án\nMỗi dãy xếp số ghế là:\n432 : 36 = 12 (ghế)\nĐáp số: 12 ghế.\nBài 4 (trang 26 VBT toán 4 tập 2): >;<;=\na, 384 : 24 …. 384 : 12\nb, 960 : 24 …. 480 : 12\nĐáp án\na, 384 : 24 < 384 : 12\nb, 960 : 24 = 480 : 12\nTiết 2\nBài 1 (trang 26 VBT toán 4 tập 2): Đặt tính rồi tính\n2 294 : 31 4 896 : 24 17 850 : 34\nĐáp án\n2 294 : 31\n4 896 : 24\n17 850 : 34\nBài 2 (trang 26 VBT toán 4 tập 2): Tính giá trị của biểu thức.\na, 84 : (2 x 3) 84 : 2 : 3 84 : 3 : 2\nb, (64 x 48) : 16 (64 : 16) x 48 64 x ( 48 : 16)\nĐáp án\na, 84 : (2 x 3) 84 : 2 : 3 84 : 3 : 2\n= 84 : 6 = 42 : 3 = 28 : 2\n= 14 = 14 = 14\nb, (64 x 48) : 16 (64 : 16) x 48 64 x ( 48 : 16)\n= 3 072 : 16 = 4 x 48 = 64 : 3\n= 192 = 192 = 192\nBài 3 (trang 27 VBT toán 4 tập 2): Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 792 m2, chiều dài 36 m.\na, Tính chu vi của mảnh vườn đó.\nb, Nếu giữ nguyên chiều dài và tăng chiều rộng thêm 3 m nữa thì diện tích mảnh vườn đó tăng thêm bao nhiêu mét vuông?\nĐáp án\na,\nChiều rộng của mảnh vườn đó là:\n792 : 36 = 22 (m)\nChu vi của mảnh vườn đó là:\n(36 + 22) x 2 = 116 (m)\nb,\nChiều rộng của mảnh vườn sau khi tăng thêm 3m là:\n22 + 3 = 25 (m)\nDiện tích mảnh vườn đó tăng thêm là:\n36 x 25 = 900 (m$^{2}$)\nĐáp số: 900 m$^{2}$\nTiết 3\nBài 1 (trang 27 VBT toán 4 tập 2): Số?\nThừa số\n86\n74\nThừa số\n28\nTích\n3 870\n3 996\n1 288\nĐáp án\nThừa số\n86\n74\n46\nThừa số\n45\n54\n28\nTích\n3 870\n3 996\n1 288\nBài 2 (trang 28 VBT toán 4 tập 2): Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).\nSố bị chia\nSố chia\nThương\nSố dư\nViết là\n3 875\n45\n86\n5\n3 875 : 45 = 86 (dư 5)\n15 820\n54\n15 820 : 54 =☐ (dư ☐ )\nĐáp án\nSố bị chia\nSố chia\nThương\nSố dư\nViết là\n3 875\n45\n86\n5\n3 875 : 45 = 86 (dư 5)\n15 820\n54\n292\n52\n15 820 : 54 = 292 (dư 52)\nBài 3 (trang 28 VBT toán 4 tập 2): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nMột đội đồng diễn xếp thành 36 hàng, mỗi hàng có 16 người. Hỏi nếu đội đồng diễn đó xếp thành 24 hàng thì mỗi hàng bao nhiêu người?\nA. 16 người B. 20 người C. 24 người D. 36 người\nĐáp án\nĐội đồng diễn có tổng số người là:\n36 x 16 = 576 (người)\nXếp thành 24 hàng thì mỗi hàng có số người là:\n576 : 24 = 24 (người)\nĐáp số: 24 người.\nBài 4 (trang 28 VBT toán 4 tập 2): Nếu xếp 16 người lên một ô tô thì tất cả số người xếp vừa đủ lên 11 ô tô như vậy. Hỏi nếu xếp tất cả số người đó lên ô tô, mỗi ô tô 24 người thì cần nhiều nhất bao nhiêu ô tô như vậy và còn thừa ra mấy người?\nĐáp án\nTổng số người cần xếp lên ô tô là:\n16 x 11 = 176 (người)\nCần nhiều nhất số ô tô để xếp được mỗi ô tô 24 người là:\n176 : 24 = 7 (ô tô) và dư 8 người\nĐáp số: 7 (ô tô) và dư 8 người."]}, {"id": "a74695a3aa8aa9509cc6f81d0b973e29", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-sbt-toan-4-ket-noi-bai-45-thuc-hanh-va-trai-nghiem-trong-tinh-toan.html", "title": "Giải SBT Toán 4 Kết nối bài 45 Thực hành và trải nghiệm trong tính toán", "contents": ["Bài 1 ( trang 29 VBT toán 4 tập 2 ): Số?\na) Trong hai tuần đầu tháng Tư, trang trại của bác Ba lần lượt bán được 3 890 và 2 950 con cá dầy giống. Trong hai tuần đó, bác Ba đã bán được khoảng ☐ nghìn con cá dầy giống.\nb) Ước lượng kết quả mỗi phép tính.\n7 025 + 4 870 khoảng☐nghìn.\n7 025 + 4 870 khoảng☐nghìn.\n8 952 – 2 095 khoảng☐nghìn.\n8 952 – 2 095 khoảng☐nghìn.\n38 971 + 19 458 khoảng☐chục nghìn.\n38 971 + 19 458 khoảng☐chục nghìn.\n60 813 – 21 344 khoảng☐ chục nghìn.\n60 813 – 21 344 khoảng☐ chục nghìn.\nĐáp án\na) Tổng hai tuần đầu trang trại của bác Ba bán được số cá dầy giống là:\n3 890 + 2 950 = 7440 ( con cá )\nVậy trong hai tuần đó, bác Ba đã bán được khoảng 7440 nghìn con cá dầy giống.\nb) 7 025 + 4 870 khoảng 1200 nghìn.\n8 952 – 2 095 khoảng 6000 nghìn.\n38 971 + 19 458 khoảng 60 000 chục nghìn.\n60 813 – 21 344 khoảng 40 000 chục nghìn.\nBài 2 ( trang 29 VBT toán 4 tập 2 ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na, Khu nuôi ếch của bác năm có kích thước như hình bên. Nếu làm tròn chiều dài mỗi cạnh đến hàng chục thì khu nuôi ếch đó có diện tích khoảng….m$^{2}$\nb, Ao thả ba ba của bác Năm có diện tích và chiều dài như hình bên. Làm tròn diện tích đến hàng trăm và chiều dài đến hàng chục, em ước lượng chiều rộng của các ao được khoảng…..m.\nc, 713 x 29 có kết quả khoảng…. nghìn\n804 : 41 có kết quả khoảng….chục\nĐáp án\na,\nChiều dài của khu nuôi ếch là 49m\nChiều rộng của khu nuôi ếch là 21m\nNếu làm tròn chiều dài của mỗi cạnh lên hàng chục thì khi đó:\nChiều dài của khu nuôi ếch là 50 m\nChiều rộng của khu nuôi ếch là 30 m\nVậy diện tích của khu nuôi ếch khoảng 50 x 30 = 1500 m$^{2}$.\nb,\nDiện tích của ao thả ba ba của bác Năm là 799 m$^{2}$\nChiều dài của ao thả ba ba là 41 m\nLàm tròn diện tích đến hàng trăm và chiều dài đến hàng chục khi đó:\nDiện tích của ao thả ba ba là 800 m$^{2}$\nChiều dài của ao thả ba ba là 50 m\nƯớc lượng chiều rộng của cái ao là: 800 : 50 = 16 m.\nc,\n713 x 29 có kết quả khoảng ….nghìn\nTa làm tròn 713 lên đến hàng chục sẽ được 720\nTa làm tròn 29 lên đến hàng chục sẽ được 30\n=> 720 x 30 = 21600\n713 x 29 có kết quả khoảng 21600 nghìn\n804 : 41 có kết quả khoảng….chục\nTa làm tròn 804 lên đến hàng chục sẽ được 810\nTa làm tròn 41 lên đến hàng chục sẽ được 50\n=> 810 : 50 = 16 dư 1\n804 : 41 có kết quả khoảng 16 chục\nBài 3 ( trang 30 VBT toán 4 tập 2 ): Đ, S?\na, 4 878 + 3 901 = 9 079☐\nb, 9 050 - 2 855 > 6 000☐\nc, 82 x 105 > 7 910☐\nd, 928 : 29 < 30☐\nĐáp án\na, S\nb, S\nc, Đ\nd, S\nBài 4 ( trang 30 VBT toán 4 tập 2 ) Số ?\nSố cân nặng của mỗi con trâu, con bò, con bé được ghi trong hình dưới đây.\na)Cả bò và bê cân nặng khoảng☐ tạ.\nb)Bò cân nặng hơn bé khoảng☐tạ.\nc)Cân nặng của trâu gấp khoảng☐lần cân nặng của bé.\nĐáp án\na)Cả bò và bê cân nặng khoảng 467 tạ.\nb)Bò cân nặng hơn bê khoảng 271 tạ.\nc)Cân nặng của trâu gấp khoảng 5 lần cân nặng của bé.\nBài 5 ( trang 30 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nMột tên lửa mang 30 vệ tinh lên vũ trụ, trong đó có 10 vệ tinh, mỗi vệ tinh nặng 69 kg và 20 vệ tinh, mỗi vệ tinh nặng 71 kg. Làm tròn cân nặng mỗi vệ tinh đến hàng chục, tổng cân nặng các vệ tinh mà tên lửa đó mang khoảng …… tạ.\nĐáp án\nCân nặng của 10 vệ tinh sau khi làm tròn là 30 kg\n=> Tổng cân nặng của 10 vệ tinh là: 30 x 10 = 300 (kg)\nCân nặng của 20 vệ tinh sau khi làm tròn là 80 kg\n=> Tổng cân nặng của 20 vệ tinh là: 80 x 20 = 1600 (kg)\nTổng cân nặng các vệ tinh mà tên lửa đó mang khoảng 300 + 1600 = 1900 kg = 190 tạ"]}, {"id": "246e9a59337665a6f59891cd6e857361", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-sbt-toan-4-ket-noi-bai-43-nhan-voi-so-co-hai-chu-so.html", "title": "Giải SBT Toán 4 Kết nối bài 43 Nhân với số có hai chữ số", "contents": ["Tiết 1 (trang 21 VBT toán 4 tập 2)\nBài 1(trang 21 VBT toán 4 tập 2): Đặt tính rồi tính.\n48 x 32 208 x 44 3207 x 26\nĐáp án\n48 x 32\n208 x 44\n3207 x 26\nBài 2 (trang 21 VBT toán 4 tập 2): Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:\nĐáp án\nTa thực hiện các phép tính\n48 x 16\n42 x 14\n18 x 41\nVậy 48 x 16 = 768\n42 x 14 = 588\n18 x 41 = 738\nBài 3 (trang 21 VBT toán 4 tập 2): Cửa hàng có 25 bao gạo, mỗi bao chứa 45kg gạo. Cửa hàng đã bán được 12 bao gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki - lô - gram gạo?\nĐáp án\nSố ki - lô - gram gạo mà cửa hàng có là:\n25 x 45 = 1 125 (kg)\nSố ki - lô - gram gạo mà cửa hàng đã bán được là:\n12 x 45 = 540 (kg)\nCửa hàng còn lại số ki - lô - gram gạo là :\n1 125 - 540 = 585 (kg)\nĐáp số: 585 kg gạo.\nBài 4 (trang 22 VBT toán 4 tập 2): >;<;=\na, 107 x18 ….18 x 107 b, 74 x 25 …. 74 x 13 + 74 x 11\nĐáp án\na, 107 x18 = 18 x 107 vì phép nhân có tính chất giao hoán\nb, 74 x 25 > 74 x 13 + 74 x 11 vì\nTa có : 74 x 13 + 74 x 11 = 74 x ( 13 + 11) = 74 x 24 ( tính chất kết hợp)\nMà 25 > 24 nên 74 x 25 > 74 x 11.\nTiết 2 (trang 22 VBT toán 4 tập 2).\nBài 1(trang 22 VBT toán 4 tập 2): Số?\nThừa số\n271\n109\n6 604\nThừa số\n56\n32\n22\nTích\n……\n….\n…..\nĐáp án\nThừa số\n271\n109\n6 604\nThừa số\n56\n32\n22\nTích\n15 176\n3 488\n145 288\nBài 2(trang 22 VBT toán 4 tập 2): Tính\n72 x 30 =..... 63 x 40 =...... 85 x 60 =.....\n230 x 70 = ….. 2 050 x 70 =..... 7 400 x 50 =....\nĐáp án\n72 x 30 = 2 160\n63 x 40 = 2 520\n85 x 60 = 5 100\n230 x 70 = 16 100\n2 050 x 70 = 143 500\n7 400 x 50 = 370 000\nBài 3(trang 22 VBT toán 4 tập 2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nDiện tích S của hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b được tính theo công thức S = a x b ( a,b cùng đơn vị đo)\na, Với a= 35dm, b = 23 dm thì S = ….dm$^{2}$\nb, Với a = 76 m, b = 470 dm thì S = ….m$^{2}$\nĐáp án\na, Với a= 35dm, b = 23 dm thì S = 35 x 23 = 805 dm$^{2}$\nb, Đổi 470 dm = 47 m\nVới a = 76 m, b = 47 m thì S = 3 572 m$^{2}$\nBài 4(trang 22 VBT toán 4 tập 2): Một người mang trứng gà và trứng vịt ra chợ bán. Người đó đã bán được 35 quả trứng gà với giá 4 000 đồng một quả và 45 quả trứng vịt với giá 3 500 đồng một quả. Hỏi người đó đã thu về bao nhiêu tiền bán trứng gà và trứng vịt?\nĐáp án\nSố tiền mà người đó bán được trứng gà là:\n35 x 4 000 = 140 000 ( đồng )\nSố tiền mà người đó bán được trứng vịt là:\n45 x 3 500 = 157 500 ( đồng )\nTổng số tiền mà người đó thu được là:\n140 000 + 157 500 = 197 500 ( đồng )\nĐáp số: 197 500 ( đồng )\nTiết 3 (trang 23 +24 VBT toán 4 tập 2):\nBài 1 (trang 23 VBT toán 4 tập 2):\na, Đặt tính rồi tính.\n62 x 37 45 x 29 315 x 46\nb, Số?\nĐáp án\na, 62 x 37\n45 x 29\n315 x 46\nb,\nBài 2 (trang 23 VBT toán 4 tập 2): Số?\n74\n43\n21\n58\n2494\n1554\nTừ các thừa số và tích đã cho, lập các phép nhân thích hợp là:\n☐ x☐ =☐\n☐ x☐ =☐\nĐáp án\nTa thực hiện phép tính:\n74 x 21 = 1 554\n43 x 58 = 2 494\nBài 3 (trang 24 VBT toán 4 tập 2): Hộp A đựng 22 gói kẹo chanh, mỗi gói có 24 cái kẹo. Hộp B đựng 18 gói kẹo dừa, mỗi gói 25 cái kẹo. Hỏi số kẹo ở hai hộp hơn kém nhau bao nhiêu cái?\nĐáp án:\nHộp A có số cái kẹo là:\n22 x 24 = 528 (cái kẹo)\nHộp B có số cái kẹo là:\n18 x 25 = 450 (cái kẹo)\nHai hộp hơn kém nhau số cái kẹo là:\n528 - 450 = 78 (cái kẹo)\nĐáp số: 78 cái kẹo.\nBài 4 (trang 24 VBT toán 4 tập 2):\na, Đ, S\nb, Số?\nKhi nhân một số với 11, Nam đã đặt hai tích riêng thẳng cột với nhau nên kết quả sai là 42\nKết quả đúng của số đó nhân với 11 là ….\nĐáp án\na, 64 x 11 = 704 Đ\n64 x 11 = 128 S\nb, Kết quả đúng của số đó nhân với 11 là 21 x 11 = 231"]}, {"id": "b0a8166c2f7d7fc5a5a9a8a239c0f1c0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-sbt-toan-4-ket-noi-bai-46-tim-so-trung-binh-cong.html", "title": "Giải SBT Toán 4 Kết nối bài 46 Tìm số trung bình cộng", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 ( trang 31 VBT toán 4 tập 2 ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na)Số trung bình cộng của hai số 10 và 20 là : ……..\nb)Số trung bình cộng của ba số 20, 40, và 60 là : ………\nc)Số trung bình cộng của ba số 3, 11 và 16 là : …………\nĐáp án\na) Số trung bình cộng của hai số 10 và 20 là : 15\nb) Số trung bình cộng của ba số 20, 40, và 60 là : 40\nc) Số trung bình cộng của ba số 3, 11 và 16 là : 10\nBài 2 ( trang 31 VBT toán 4 tập 2 ) Cân nặng của 4 số học sinh lần lượt là 27 kg; 30 kg, 32 kg và 35 kg. Hỏi trung bình mỗi bạn nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nĐáp án\nTrung bình mỗi bạn nặng số ki-lô-gam là:\n( 27 + 30 + 32 + 35 ) : 4 = 31 ( cây )\nĐáp số: 31 cây.\nBài 3 (trang 31 VBT toán 4 tập 2 ) Số học sinh xuất sắc của các lớp khối 4 ở một trường trong năm học vừa qua được cho như bảng sau:\nTên lớp\nSố học sinh xuất sắc\n4A1\n15\n4A2\n12\n4A3\n16\n4A4\n13\nHỏi trong năm học vừa qua, trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh xuất sắc?\nĐáp án\nTrung bình mỗi lớp có số học sinh xuất sắc là:\n(15+12+16+13) : 4 = 14 (km)\nĐáp số: 14 km\nBài (4 trang 32 VBT toán 4 tập 2 ) Viết câu trả lời vào chỗ chấm.\nChiều cao của 5 cầu thủ trong đội bóng đá thiếu niên – nhi đồng của Trường Tiểu học Thành Công được cho bảng như sau:\nCầu thủ\nChiều cao ( cm )\nAn\n125\nHùng\n130\nDũng\n132\nMạnh\n133\nHải\n135\nChiều cao của 5 cầu thủ trong đội bóng đá thiếu niên – nhi đồng của Trường Tiểu học Quyết Thắng được cho bảng như sau:\nCầu thủ\nChiều cao ( cm)\nPhương\n125\nTrường\n131\nĐạt\n133\nLuân\n136\nTài\n140\nKhông thực hiện phép tính, em hãy cho biết chiều cao trung bình của một cầu thủ trong đội bóng đá thiếu niên – nhi đồng của trường nào cao hơn. Tại sao?\nĐáp án\nChiều cao trung bình của 5 cầu thủ trong đội bóng đá thiếu niên – nhi đồng của Trường Tiểu học Thành Công là:\n( 125 + 130 + 132 + 133 + 135) : 5 = 132 ( cm )\nChiều cao trung bình của 5 cầu thủ trong đội bóng đá thiếu niên – nhi đồng của Trường Tiểu học Quyết Thắng là:\n(125 + 131 + 133 + 136 + 140) : 5 = 133 ( cm )\nVậy chiều cao trung bình của 5 cầu thủ trong đội bóng đá thiếu niên – nhi đồng của Trường Tiểu học Quyết Thắng cao hơn.\nTiết 2\nBài 1 ( trang 33 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào mỗi hình tròn, biết số ghi ở hình tròn bằng trung bình cộng của các số ghi ở hình vuông.\nĐáp án\na)( 21 + 23 + 25) : 3= 23\nb)(12 + 14 + 16 + 18 + 20) : 3 =16\nBài 2 ( trang 32 VBT toán 4 tập 2): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nChú Luân có 6 chai nước nắp màu xanh và 8 chai nước nắp màu trắng. Các chai nước có nắp màu xanh chứa tất cả 1 320 ml nước, các chai nước có nắp màu trắng chứa tất cả 1 480 ml nước. Hỏi trung bình mỗi chai nước của chú Luân đựng bao nhiêu mi-li-lít nước?\nA.150 ml \n B.250 ml \n C. 200 ml\nĐáp án\nTrung bình mỗi chai nước của chú Luân đựng số mi-li-lít nước là:\n(1 320 + 1 480) : 14 = 2 800 : 14 = 200 (ml)\nChọn đáp án C.\nChọn đáp án C.\nBài 3 ( trang 33 VBT toán 4 tập 2 )Ngày thứ nhất, Nam đạp xe được 1 500 m. Ngày thứ hai, Nam đạp xe được nhiều hơn ngày thứ nhất là 500 m. Hỏi trung bình mỗi ngày Nam đạp xe được bao nhiêu mét?\nĐáp án\nTrung bình mỗi ngày Nam đạp xe được số mét là:\n( 1500 + 500 ) : 2 = 1000 ( m )\n Đáp số 1000 m.\nBài 4 ( trang 33 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nMai có hai ngăn để sách. Ngăn trên có 15 quyển sách. Biết rằng, trung bình mỗi ngăn có 20 quyển sách. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách?\nA.40 quyển sách \n B.35 quyển sách \n C.25 quyển sách\nĐáp án:\nGọi số sách ngăn dưới là x, ta có phương trình: ( 15 + x ) : 2 = 20\nGiải phương trình ta được:\n15 + x = 40\n⬄ x= 25\nSố quyển sách ngăn dưới là 25 quyển sách\nChọn đáp án C."]}, {"id": "4e3309c9ecca9dfffdfcea7f517e33c6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-sbt-toan-4-ket-noi-bai-42-tinh-chat-phan-phoi-cua-phep-nhan-doi-voi-phep-cong.html", "title": "Giải SBT Toán 4 Kết nối bài 42 Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 ( trang 17 VBT 4 tập 2 ) Tính bằng hai cách ( theo mẫu ).\na) 25 x ( 3 + 4 ) = ?\nb) ( 15 + 9 ) x 8 = ?\nĐáp án\na) 25 x (3 + 4)\nCách 1: 25 x (3 + 4) = 25 x 7 = 175\nCách 2: 25 x (3 + 4) = 25 x 3 + 25 x 4 = 75 +100 = 175\nb) ( 15 + 9 ) x 8 =\nCách 1: ( 15 + 9 ) x 8 = 24 x 8 = 192\nCách 2: ( 15 + 9 ) x 8 = 15 x 8 + 9 x 8 = 120 + 72 = 192\nBài 2 ( trang 17 VBT toán 4 tập 2 )\na) Tính giá trị của các biểu thức sau với m = 4, n =2, p= 7.\nm x (n + p) = ………………………………………………………………….\n(m + n) x p = ………………………………………………………………….\nm x n + m x p = ………………………………………………………………….\nm x p + n x p = ………………………………………………………………….\nb) Đ,S ?\nTrong câu a ta có:\nm x (n+p) =(m+n) x p ☐\n(m+n) x p = m + n x p☐\nm x (n+p) = m x n+m x p ☐\n(m+n) x p = m x p + n x p ☐\nĐáp án\na) Với m = 4, n = 2, p = 7 thì:\nm x (n + p) = 4 x (2 + 7) = 4 x 9 = 36\n(m + n) x p = (4 +2) x 7 = 6 x 7 = 36\nm x n + m x p = 4 x 2 + 4 x 7 = 8 + 28 = 36\nm x p + n x p = 4 x 7 + 2 x 7 = 28 + 14 = 42\nb)\nm x (n+p) =(m+n) x p Đ\n(m+n) x p = m + n x p S\nm x (n+p) = m x n+m x p Đ\n(m+n) x p = m x p + n x p S\nBài 3 ( trang 18 VBT toán 4 tập 2 )Có 5 túi cam và 4 túi xoài, mỗi túi đều có 12 quả. Hỏi cả cam và xoài có bao nhiêu quả?\nĐáp án:\nSố cam là: 5 x 12 = 60 quả\nSố xoài là: 4 x 12 = 48 quả\nCả cam và xoài có số quả là: 60 + 48 = 108 ( quả )\nĐáp số: 108 quả.\nBài 4 ( trang 18 VBT toán 4 tập 2 ) Viết sô thích hợp vào chỗ chấm.\nVới a = 50, b= 30, c = 20, giá trị của biểu thức 36 x ( a + b + c ) là: ………\nĐáp án\n36 x ( 50 + 30 + 20 ) = 36 x 100 = 3 600\nTiết 2\nBài 1 ( trang 18 VBT toán 4 tập 2 )Tính bằng hai cách (theo mẫu):\na) 37 x 4+ 37 x 3 = ?\nb) 103 x 4 + 103 x 6 = ?\nĐáp án\na) 37 x 4+ 37 x 3\nCách 1: 37 x 4+ 37 x 3 = 148 + 111 = 259\nCách 2: 37 x 4+ 37 x 3 = 37 x ( 4 + 3 ) = 37 x 7 = 259\nb) 103 x 4 + 103 x 6\nCách 1: 103 x 4 + 103 x 6 = 412 + 618 = 1 030\nCách 2: 103 x 4 + 103 x 6 = 103 x ( 4 + 6 ) = 103 x 10 = 1 030\nBài 2 ( trang 19 VBT toán 4 tập 2 ) Tính bằng cách thuận tiện.\na) 76 x 7 + 76 x 3\nb)136 x 80 + 136 x 20\nc)41 x 5 + 59 x 5\nĐáp án\na)76 x 7 + 76 x 3\n= 76 x ( 7 + 3 ) = 76 x 10 = 760\nb) 136 x 80 + 136 x 20\n= 136 x ( 80 + 20 ) = 136 x 100 = 13 600\nc) 41 x 5 + 59 x 5\n= 205 + 295 = 500\nBài 3 ( trang 19 VBT toán 4 tập 2 ) Tính.\na) 417 x 5 + 417 x 2 + 417 x 3 = ……………………………………………\nb) 87 x 3 + 87 x 6 + 87 = ……………………………………………………\nĐáp án\na) 417 x ( 5+ 2 + 3 ) = 417 x 10 = 4 170\nb) 87 x ( 3 + 6 + 1 ) = 87 x 10 = 870\nBài 4 ( trang 19 VBT toán 4 tập 2 )Cô giáo mua cho lớp học vẽ 5 hộp bút chì màu loại 55 000 đồng một hộp và 5 hộp bút chì màu loại 45 000 đồng một hộp. Hỏi cô giáo đã mua hết tất cả bao nhiêu tiền?\nĐáp án:\nCô giáo đã mua hết tất cả số tiền là :\n( 5 x 55 000 ) + ( 4 x 45 000 ) = 455 000 ( đồng )\nĐáp số 455 000 đồng.\nTiết 3\nBài 1 ( trang 19 VBT toán 4 tập 2 ) Tính\na) 23 x (7 - 4) và 23 x 7- 23 x 4\nb) (8 - 3) x 9 và 8 x 9 - 3x 9\nĐáp án\na) 23 x (7 – 4) = 23 x 3\n= 69\n23 x 7 – 23 x 4 = 161 – 92\n= 69\nTa có: 23 x (7 – 4) = 23 x 7 – 23 x 4\nb) (8 – 3) x 9 = 5 x 9\n= 45\n8 x 9 – 3 x 9 = 72 – 27\n= 45\nTa có: (8 – 3) x 9 = 8 x 9 – 3 x 9\nBài 2 ( trang 19 VBT toán 4 tập 2 )\na) Tính giá trị biểu thức rồi viết > , < , = thích hợp vào chỗ chấm\na\nb\nc\na x ( b – c )\na x b – a x c\n5\n9\n2\n5 x (9 - 2) = 35\n5 x 9 - 5 x 2 = 35\n18\n7\n2\n18 x ( 7 – 2 ) = 90\n18 x 7 - 8 x 2 = 90\n36\n4\n3\n36 x (4-3) = 36\n36 x 4 - 36 x 3 = 36\na x (b - c) … a x b - b x c\nb) Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó\nĐáp án\na) Tính giá trị biểu thức\na\nb\nc\na x ( b – c )\na x b – a x c\n5\n9\n2\n5 x (9 - 2) = 35\n5 x 9 - 5 x 2 = 35\n18\n7\n2\n18 x ( 7 – 2 ) = 90\n18 x 7 - 8 x 2 = 90\n36\n4\n3\n36 x (4-3) = 36\n36 x 4 - 36 x 3 = 36\n> , < , = ?\na x (b - c) = a x b - b x c\nb) Thực hiện tính:\n17 x 5 - 17 x 3 = 17 x ( 5-3) = 17 x 2 = 34\n41 x 8 - 35 x 8 = (41 -35) x 8 = 6 x 8 = 48\nBài 3 ( trang 19 VBT toán 4 tập 2 ) Tính bằng cách thuận tiện?\na) 125 x 8 - 125 x 7 b) 208 x 9 - 108 x 9\nĐáp án\na) 125 x 8 - 125 x 7 = 125 x (8-7) = 125 x 1 = 125\nb) 208 x 9 - 108 x 9 = (208 - 108) x 9 = 100 x 9 = 900\nBài 4 ( trang 19 VBT toán 4 tập 2 )Một cửa hàng văn phòng phẩm có 100 hộp bút màu, mỗi hộp có 12 chiếc bút màu. Cửa hàng đã bán 90 hộp bút màu như vậy. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc bút màu loại đó?\nĐáp án\nCửa hàng còn lại số bút màu là:\n100 x 12 - 90 x 12 = 120 (bút màu)\nĐáp số: 120 bút màu"]}, {"id": "e5ef041bda051508ff46433b71bda30a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-sbt-toan-4-ket-noi-bai-40-tinh-chat-giao-hoan-va-ket-hop-cua-phep-nhan.html", "title": "Giải SBT Toán 4 Kết nối bài 40 Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 ( trang 10 VBT toán 4 tập 2 ) Nối hai phép tính có cùng kết quả.\nĐáp án\nVì trong phép nhân có tính chất giao hoán, hoán đổi vị trí của các thừa số vẫn không làm thay đổi kết quả.\nBài 2 ( trang 10 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na)6 x 9 = 9 x ☐\nb)8 x 12 = ☐ x 8\nc) 632 x 2 = ☐ x 632\nd) 31 140 x 7 = 7 x☐\nĐáp án\na)6 x 9= 9 x 6 b)8 x 12 = 12 x 8\nc)632 x 2 = 2 x 632 d) 31 140 x 7 = 7 x 31 140\nBài 3 ( trang 10 VBT toán 4 tập 2 ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nDùng tính chất giao hoán để tìm kết quả của phép tính: 3 x 215.\nTa có:\n3 x 125 = 215 x ……\nĐặt tính:\n…………….\n…………….\n…………….\nVậy 3 x 125 = …………………………\nĐáp án\nVậy 3 x 125 = 375\nBài 4 ( trang 10 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nHọc sinh đứng xếp thành 12 hàng, mỗi hàng có 8 học sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh đứng xếp hàng.\nA.20 học sinh B.86 học sinh C. 96 học sinh D. 168 học sinh\nBài giải\nSố học sinh đứng xếp hàng là: 12 x 8 = 96 ( học sinh )\nChọn đáp án C\nChọn đáp án C\nTiết 2\nBài 1 ( trang 11 VBT toán 4 tập 2 ) Tính bằng hai cách ( theo mẫu ).\nMẫu: 4 x 3 x 2 = ?\nCách 1: 4 x 3 x2 = ( 4 x3 ) x 2 = 12 x 2 =24.\nCách 2: 4 x 3 x 2 = 4 x ( 3 x 2 ) = 4 x 6 = 24.\na) 3 x 2 x 5 = ?\nCách 1: 3 x 2 x 5 = ( 3 x 2 ) x 5 = ……………………………………….\nCách 2: 3 x 2 x 5 = 3 x ( 2 x 5 ) = ………………………………………..\nb) 8 x 3 x 2 = ?\nCách 1: 8 x 3 x 2 = ……………………………………………………….\nCách 2: 8 x 3 x 2 = ……………………………………………………….\nc) 7 x 2 x4 = ?\nCách 1: 7 x 2 x4 = ………………………………………………………..\nCách 2: 7 x 2 x4 = ………………………………………………………..\nd) 5 x 3 x 3 = ?\nCách 1: 5 x 3 x 3 = ……………………………………………………….\nCách 2: 5 x 3 x 3 = ……………………………………………………….\nĐáp án\na)3 x 2 x 5 = ?\nCách 1: 3 x 2 x 5 = ( 3 x 2 ) x 5 = 6 x 5 = 30\nCách 2: 3 x 2 x 5 = 3 x ( 2 x 5 ) = 3 x 10 = 30\nb)8 x 3 x 2 = ?\nCách 1: 8 x 3 x 2 = ( 8 x 3 ) x 2 = 24 x 2 = 48\nCách 2: 8 x 3 x 2 = 8 x ( 3 x 2 ) = 8 x 6 = 48\nc)7 x 2 x4 = ?\nCách 1: 7 x 2 x4 = (7 x 2) x 4 = 56\nCách 2: 7 x 2 x4 = 7 x ( 2 x 4 ) = 7 x 8 = 56\nd)5 x 3 x 3 = ?\nCách 1: 5 x 3 x 3 = ( 5 x 3 ) x 3 = 45\nCách 2: 5 x 3 x 3 = 5 x ( 3 x 3 ) = 5 x 9 = 45\nBài 2 ( trang 11 VBT toán 4 tập 2 ) Tô cùng màu các đám mây ghi biểu thức có giá trị bằng nhau.\nĐáp án\nTa có: 8 x 4 x 2 = 8 x 8\n7 x 3 x 3 = 7 x 9 = (10 -1) x 7\n32 x 2\nBài 3 ( trang 12 VBT toán 4 tập 2 )Đội hoạt náo viên xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 5 người, mỗi người cầm 2 bông tua. Hỏi đội hoạt náo viên cầm tất cả bao nhiêu bông tua\nĐáp án\nĐội hoạt náo viên có tất cả số người là: 8 x 5 = 40 ( người )\nĐội hoát náo viên cầm tất cả số bông tua là: 40 x 2 = 80 ( bông tua )\nĐáp số: 80 bông tua.\nBài 4 ( trang 12 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào trước câu trả lời đúng\na) Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị lớn nhất?\nA.12 x 9\nB. 8 x 5 x 2\nC. 4 x 3 x 8\nb) Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị bé nhất?\nA.12 x 9\nB. 8 x 5 x 2\nC. 4 x 3 x 8\nĐáp án\nA=12 x 9 = 108\nB = 8 x 5 x 2 = 8 x ( 5 x 2 ) = 8 x 10 = 80\nC = 4 x 3 x 8 = 4 x ( 3 x 8 ) = 4 x 24 = 96\na)Chọn đáp án A\nb)Chọn đáp án B\nTiết 3\nBài 1 ( trang 12 VBT toán 4 tập 2 ) Số ?\na\nb\nc\na x b\nb x a\n( a x b ) x c\na x ( b x c )\n10\n2\n3\n9\n5\n2\n6\n2\n4\nĐáp án\na\nb\nc\na x b\nb x a\n( a x b ) x c\na x ( b x c )\n10\n2\n3\n10 x 2\n2 x 10\n( 10 x 2 ) x 3\n10 x ( 2 x 3 )\n9\n5\n2\n9 x 5\n5 x 9\n( 9 x 5 ) x 2\n9 x ( 5 x 2 )\n6\n2\n4\n6 x 2\n2 x 6\n( 6 x 2 ) x 4\n6 x ( 2 x 4 )\nBài 2 ( trang 12 + 13 VBT toán 4 tập 2 ) Biết 8 x 35 610 = 284 880 và 284 880 x 3 = 854 640.\nKhông thực hiện phép tính, em hãy viết ngay giá trị của mỗi biểu thức sau và chỗ chấm và giải thích vì sao?\na) 35 610 x 8 = ………………………….\nGiải thích: ………………………………………………………………\nb) 3 x 248 880 = …………………………\nGiải thích: ………………………………………………………………\nc) 8 x 35 610 x 3 = ………………………\nGiải thích: ………………………………………………………………\nd) 3 x 8 x 35 610 = …………………………\nGiải thích: ………………………………………………………………\nĐáp án\na) 35 610 x 8 = 284 880\nGiải thích: hai thừa số đổi chỗ cho nhau vẫn ra cùng một kết quả\nb) 3 x 248 880 = 854 640\nGiải thích: hai thừa số đổi chỗ cho nhau vẫn ra cùng một kết quả\nc) 8 x 35 610 x 3 = 854 640\nGiải thích: kết hợp hai phép nhân ta được kết quả tổng\nd) 3 x 8 x 35 610 = 854 640\nGiải thích: các thừa số đổi chỗ cho nhau vẫn ra cùng một kết quả\nBài 3 ( trang 13 VBT toán 4 tập 2 )\na)Viết chữ cái thích hợp vào ô trống.\nBiết mỗi chữ cái tương ứng với giá trị của mỗi biểu thức như sau:\nA: 20 x 3 x3 \nH: 6 x 20 x 5\nN: 50 x 2 x4\nU: 2 x 25 x 4\nb)Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nÔ chữ nhận được ở câu a là: …………………………………………………\nĐáp án\na)\nA= 20 x 3 x 3 = 20 x ( 3 x 3 ) = 20 x 9 = 180\nH= 6 x 20 x 5 = 6 x ( 20 x 5 ) = 6 x 100 = 600\nN= 50 x 2 x 4 = 50 x ( 2 x 4 ) = 50 x 8 = 400\nU= 2 x 25 x 4 = 2 x ( 25 x 4 ) = 2 x 100 = 200\nÔ chữ nhận được ở câu a là: CHU VĂN AN.\nBài 4 ( trang 13 VBT toán 4 tập 2 )Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na) 129 x ... = 3 x 129b) 3 x 25 = ( ... + 20 ) x3c) ( 12 x 7 ) x 20 = 12 x ( ... x 20)d) 16 x 4 x 2 = 2 x ... =8 x ...\nĐáp án:\na) 129 x 3 = 3 x 129b) 3 x 25 = ( 5 + 20 ) x3c) ( 12 x 7 ) x 20 = 12 x ( 7 x 20)d) 16 x 4 x 2 = 2 x 64 = 8 x 16"]}, {"id": "9015eab8c546de790abc27f37a168b4c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-sbt-toan-4-ket-noi-bai-41-nhan-chia-voi-10-100-1000.html", "title": "Giải SBT Toán 4 Kết nối bài 41 Nhân chia với 10, 100, 1000", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 ( trang 14 VBT toán 4 tập 2 ) Tính nhẩm.\n23 x 10 = …………… 1 729 x 100 = ……………\n381 x 1000 = …………… 4 810 : 10 = ……………\n628 000 : 100 = …………… 123 000 : 1 000 = ……………\nĐáp án\n23 x 10 = 230 1 729 x 100 = 172900\n381 x 1000 = 381000 4 810 : 10 = 481\n628 000 : 100 = 6280 123 000 : 1 000 = 123\nBài 2 ( trang 14 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nChú Hải chạy 10 vòng quanh hồ. Biết mỗi vòng quanh hồ dài 350m. Hỏi chú Hải đã chạy bao nhiêu mét quanh hồ?\nA.3 500 m\nB. 35 000 m\nC.350 000 m\nĐáp án\nSố mét chú Hải đã chạy quanh hồ là:\n350 x 10 = 3 500 ( m )\nĐáp số: 3 500 m.\nBài 3 ( trang 14 VBT toán 4 tập 2 )Học sinh xếp hàng đều nhau ở hai bên lối đi. Biết mỗi bên lối đi có 10 hàng đều và mỗi hàng đều có 6 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đứng xếp hàng?\nBài giải\nTất cả số học sinh đứng xếp hàng là: 10 x 6 = 60 ( học sinh )\nĐáp số: 60 học sinh.\nBài 4 ( trang 15 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nNam, Việt, Mai và Rô-bốt tham gia một cuộc thi chạy tiếp sức. Mỗi bạn cần chạy 100 m. Hỏi mỗi đoạn đường chạy tiếp sức dài bao nhiêu mét?\nA.40 m\nB. 400 m\nC. 4 000 m\nBài giải\nĐoạn đường chạy tiếp sức dài số mét là: 4 x 100 = 400 ( m )\nChọn đáp án B.\nChọn đáp án B.\nTiết 2\nBài 1 ( trang 15 VBT toán 4 tập 2 ) Số?\nSố bị chia\n250\n37 800\n21 000\n3 920\nSố chia\n10\n100\n17\n279\nthương\n1 000\n10\n1 000\n100\nĐáp án\nSố bị chia\n250\n37 800\n21 000\n3 920\n17 000\n27 900\nSố chia\n10\n100\n21\n392\n17\n279\nThương\n25\n378\n1000\n10\n1 000\n100\nBài 2 ( trang 15 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na) 400 kg = ? tạ\n600 yến = ? tạ \n12 000 kg = ? tấn \nb) 90 kg = ? yến\n300 kg = ? tạ\n10 000 kg = ? tấn\nĐáp án\na)400 kg = 4 tạ \n600 yến = 60 tạ \n12 000 kg = 12 tấn \nb) 90 kg = 9 yến\n300 kg = 3 tạ\n10 000 kg = 10 tấn\nBài 3 ( trang 15 VBT toán 4 tập 2 ) Tính bằng cách thuận tiện.\na) 3 829 x 2 x 5 = …………………………………………………………b) 5 x 2 x 30 293 = ………………………………………………………..\nc)2 x 326 x 5 = …………………………………………………………. \nd) 5 x 92 x 2 = …………………………………………………………….\nĐáp án\na) 3 829 x 5 x 2 = 3 829 x (5 x 2) = 3 829 x 10 = 39 290\nb) 5 x 2 x 30 293 = (5 x 2) x 30 293 = 10 x 30 293 = 302 930\nc) 2 x 326 x 5 = (2 x 5) x 326 = 10 x 326 = 3 260\nd) 5 x 92 x 2 = (5 x 2) x 92 = 10 x 92 = 920\nBài 4 ( trang 16 VBT toán 4 tập 2 )Đoàn lạc đà có 15 con đang di chuyển trên sa mạc theo một hàng dọc. Người ta sử dụng các con lạc đà từ con thứ 3 đến con thứ 12 để chở hàng. Biết mỗi con lạc đà chở được 150 kg hàng. Hỏi đoàn lạc đà chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\nĐáp án\nSố lạc đà chở hàng là 10 con\nĐoàn lạc đà chở tất cả số ki-lô-gam hàng là:\n10 x 150 = 1 500 ( kg )\nĐáp số: 1 500 kg.\nBài 5 ( trang 16 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nTrên một đoạn dây đèn nháy dài 2m, cứ 10 cm lại có một bóng đèn. Biết cả hai đầu dây đều có bóng đèn. Hỏi trên đoạn dây đó có bao nhiêu bóng đèn?\nA. 19 bóng đènB. 20 bóng đènC. 21 bóng đènD. 200 bóng đèn\nĐáp án\nĐổi 2m = 200 cm\nTrên đoạn dây đó có số bóng đền là: 200 : 10 = 20 ( bóng đèn )\nChọn đáp án B.\nChọn đáp án B."]}, {"id": "7b5f8fec6425aed2cc406049de3d9ce1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-sbt-toan-4-ket-noi-bai-38-nhan-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải SBT Toán 4 Kết nối bài 38 Nhân với số có một chữ số", "contents": ["Tiết 1 (trang 4 VBT toán 4 tập 2)\nBài 1 trang 4 VBT toán 4 tập 2 KNTT: Đặt tính rồi tính.\n12 305 x 4\n20 318 x 5\n391 507 x 2\nĐáp án\nBài 2 trang 4 VBT toán 4 tập 2 KNTT:Đ, S ?\nĐáp án\nBài 3 trang 4 VBT toán 4 tập 2 KNTT:Người ta sử dụng 2 xe bồn chở nước để rửa đường và tưới cây. Biết mỗi xe bồn chở 20 000 l nước. Hỏi cả hai xe bồn chở bao nhiêu lít nước?\nĐáp án\nCả hai bồn chở số lít nước là:\n20 000 x 2 = 40 000 (lít)\nĐáp số:40 000 lít.\nBài 4 trang 4 VBT toán 4 tập 2 KNTT:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nBác Dương mua 6 bình nước, mỗi bình nước có giá 60 000 đồng. Biết phí giao hàng là 30 000 đồng. Hỏi bác Dương phải trả tất cả bao nhiêu tiền?\n360 000 đồng B. 390 000 đồng C. 420 000 đồng\n360 000 đồng B. 390 000 đồng C. 420 000 đồng\nĐáp án\nSố tiền bác Dương phải bỏ ra mua bình nước là:\n60 000 x 6 = 360 000 (đồng)\nBác Dương phải trả tất cả số tiền là:\n360 000 + 30 000 = 390 000 (đồng)\nĐáp số: 390 000 đồng.\nKhoanh vào đáp án B\nTiết 2 ( trang 5 VBT toán 4 tập 2 )\nBài 1 trang 5 VBT toán 4 tập 2 KNTT:Đặt tính rồi tính.\n16 015 x 4\n71 206 x 5\n191 832 x 3\nĐáp án\nBài 2 trang 5 VBT toán 4 tập 2 KNTT:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nCô Hoa có 250 000 đồng. Cô Hoa mua 3 chiếc khăn trải bàn, mỗi chiếc có giá 70 000 đồng. Hỏi cô Hoa còn lại bao nhiêu tiền?\nA. 20 000 đồng\nB. 40 000 đồng\nC. 60 000 đồng\nĐáp án\nSố tiền cô Hoa bỏ ra mua khăn trải bàn là:\n70 000 x 3 = 210 000 (đồng)\nSố tiền cô Hoa còn lại là:\n250 000 - 210 000 = 40 000 (đồng)\nĐáp số: 40 000 đồng\nChọn đáp án B.\nChọn đáp án B.\nBài 3 trang 5 VBT toán 4 tập 2 KNTT:Tính giá trị của biểu thức.\na) 214 728 + 391 028 x 2b) 920 312 - 18 021 x 5\nĐáp án\na) 214 728 + 391 028 x 2\n= 214 728 + 782 056\n= 996 784\nb) 920 312 - 18 021 x 5\n= 920 312 - 90 105\n= 830 207\nBài 4 trang 5 VBT toán 4 tập 2 KNTT:Anh Khoai khắc số lên các đốt tre theo quy tắc: đốt tre thứ nhất khắc số 1, đốt tre thứ hai khắc số 2, đốt tre thứ ba khắc số 4 và cứ như vậy số khắc ở đốt tre sau gấp đôi số khắc ở đốt tre trước đó. Biết rằng ở tre thứ mười tám, anh Khoai khắc số 131 072. Hỏi anh Khoai khắc bao nhiêu lên đốt tre thứ hai mươi?\nĐáp án\nTa có đốt tre sau gấp đôi số tre trước đó. Khi ở đốt tre thứ mười tám , anh Khoai khắc số 131 072. Vậy ở đốt tre thứ hai mươi sẽ gấp 4 lần đốt tre thứ mười tám.\nSố khắc anh Khoai khắc lên đốt tre thứ hai mươi là:\n131 072 x 4 = 524 288\nĐáp số: 524 288"]}, {"id": "84ac77fd0d33e062b1a744d499b0d3d1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-sbt-toan-4-ket-noi-bai-39-chia-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải SBT Toán 4 Kết nối bài 39 Chia cho số có một chữ số", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 ( trang 6 VBT toán 4 tập 2 ) Đặt tính rồi tính.\n253 719 : 3\n721 520 : 4\n809 516 : 7\nĐáp án\nBài 2 ( trang 6 VBT toán 4 tập 2 )\na, Đ, S\nBạn Việt thực hiện hai phép chia như sau:\nb, Viết câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm. Với phép tính bạn Việt thực hiện sai, em hãy sửa lại cho đúng.\nĐáp án\na, Bạn Việt tính 58 321 : 6 Đ\n137 045 : 5 S\nb, Sửa lại như sau:\nBài 3 ( trang 7 VBT toán 4 tập 2 ) Bác Vân có 150 000 đồng. Sau khi mua 4kg cam thì bác còn lại 30 000 đồng. Hỏi mỗi ki - lô - gram cam có giá bao nhiêu tiền?\nĐáp án\nSố tiền để mua 4 kg cam là:\n150 000 – 30 000 = 120 000 (đồng)\nGiá tiền của 1 kg cam là:\n120 000 : 4 = 30 000 (đồng)\nĐáp số: 30000 đồng\nBài 4 (trang 7 VBT toán 4 tập 2): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nSóng vô tuyến được phát ra từ điểm A đi thẳng đến điểm B rồi quay ngước trở lại thẳng về điểm A và dừng lại. Biết rằng, sóng vô tuyến đã đi được 982 250 km. Hỏi điểm A cách điểm B bao nhiêu ki - lô - mét?\nA. 491 125 km B. 982 250 km C. 1 964 500 km\nĐáp án\nĐiểm A cách điểm B số ki - lô - mét là:\n982 250 : 2 = 491 125 (km)\nĐáp số: 491 125 km.\nChọn đáp án A\nTiết 2\nBài 1 ( trang 8 VBT toán 4 tập 2 ) Đặt tính rồi tính.\n382 820 : 5\n301 537 : 4\n281 972 : 6\nĐáp án\n382 820 : 5\n301 537 : 4\n281 972 : 6\nBài 2 ( trang 8 VBT toán 4 tập 2 ): Khanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nHai số có tổng và hiệu của chúng lần lượt là 23 400 và 3 400.\na, Số bé là:\nA. 15 000 B. 13 400 C. 10 000 D. 3 400\nb, Số lớn là:\nA. 10 000 B. 13 400 C. 15 000 D. 23 400\nĐáp án\nSố bé là: (23 400 – 3 400) : 2 = 10 000\nSố lớn là: 10 000 + 3 400 = 13 400\na, Chọn C\nb, Chọn B\nBài 3 ( trang 8 VBT toán 4 tập 2 ) Cứ 6 viên thuốc đóng được 1 vỉ thuốc. Hỏi 412 739 viên thuốc đóng được nhiều nhất bao nhiêu vỉ thuốc như vậy và còn thừa mấy viên thuốc?\nĐáp án\n412 739 viên thuốc đóng được thành nhiều nhất số vỉ thuốc và còn thừa số viên thuốc là:\n 412 739 : 6 = 68 789 (dư 5)\nĐáp số: 68 789 vỉ thuốc, dư 5 viên thuốc.\nBài 4 ( trang 9 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nCó 300 000 kg hàng hóa. Người ta chia số hàng hóa đó thành ba phần bằng nhau rồi cho một phần lên chiếc tàu màu xanh, lượng hàng hóa còn lại được cho lên chiếc tàu màu trắng. Hỏi người ta đã cho bao nhiêu ki - lô - gram hàng hóa lên chiếc tàu màu trắng?\nA. 100 000 kg\nB. 150 000 kg\nC. 200 000 kg\nĐáp án\nMỗi phần có số kg hàng hóa là:\n 300 000 : 3 = 100 000 (kg)\nSố hàng hóa còn lại trên chiếc tàu màu trắng là:\n300 000 – 100 000 = 200 000 (kg)\nĐáp án C.\nĐáp án C.\nBài 5 ( trang 8 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nKết quả của phép tính ghi bên cạnh mỗi món quà là giá tiền của món quà đó (đơn vị: đông). Nam có thể mua được món quà nào?\nĐáp án\nTa thực hiện phép tính: 42 800 : 2 = 21 400\nTa thực hiện phép tính: 42 800 : 2 = 21 400\nTa thực hiện phép tính: 65 400 : 3 = 21 800\nTa thực hiện phép tính: 65 400 : 3 = 21 800\nTa thực hiện phép tính: 115 200 : 6 = 19 200\nTa thực hiện phép tính: 115 200 : 6 = 19 200\nChọn đáp án C.\nChọn đáp án C."]}, {"id": "d426076b89da4026a33520cdbf894444", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-sbt-toan-4-ket-noi-bai-47-bai-toan-lien-quan-den-rut-ve-don-vi.html", "title": "Giải SBT Toán 4 Kết nối bài 47 Bài toán liên quan đến rút về đơn vị ", "contents": ["Tiết 1\nBài 1 ( trang 34 VBT toán 4 tập 2 ) Có 72 hộp sữa chua chia đều vào 12 vỉ. Hỏi 5 vỉ như vậy có bao nhiêu hộp sữa chua?\nĐáp án\nMỗi vỉ có số hộp sữa chua là:\n72 : 12 = 11 ( hộp )\n5 vỉ có số hộp sữa chua là:\n5 x 11 = 55 ( hộp )\nĐáp số: 55 hộp.\nBài 2 ( trang 34 VBT toán 4 tập 2 ) Mẹ cắm đều 54 bông hoa cúc vào 6 lọ và cắm đều 45 bông hoa hồng vào 9 lọ khác. Hỏi:\na) 5 lọ hoa cúc như vậy có bao nhiêu bông?b) 4 lọ hoa cúc như vậy có bao nhiêu bông?\nĐáp án\na) Mỗi lọ có số bông hoa cúc là:\n54 : 6 = 9 ( bông hoa )\n5 lọ có số bông hoa là:\n9 x 5 = 45 ( bông )\nb) Mỗi lọ có số bông hoa hồng là:\n45 : 9 = 5 ( bông hoa )\n4 lọ hoa có số bông là :\n5 x4 = 20 ( bông )\nĐáp số : a) 45 bông.\n b)20 bông.\nBài 3 ( trang 35 VBT toán 4 tập 2 ) Số?\na)\nSố quyển vở\n5\n2\n6\nSố tiền mua ( đồng )\n42 500\nb) Số tiền mua 6 quyển vở gấp☐ lần số tiền mua 2 quyển vở.\nĐáp án\na,\nSố quyển vở\n5\n2\n6\nSố tiền mua ( đồng )\n42 5000\nb, Số tiền mua 6 quyển vở gấp 3 lần số tiền mua 2 quyển vở\nTiết 2\nBài 1 ( trang 35 VBT toán 4 tập 2 )Mẹ mua 4 kg cam phải trả tất cả 100 000 đồng. Hỏi nếu mẹ có 125 000 đồng thì mua được mấy ki-lô-gam cam loại đó?\nĐáp án\nMột ki-lô-gam cam có số tiền là: 1\n00 00 : 4 = 25 000 ( kg )\n125 000 đồng thì mua được số ki-lô-gam cam là:\n125 000 : 25 000 = 5 ( kg )\nĐáp án 5kg.\nBài 2 ( trang 35 VBT toán 4 tập 2 ) Có 84 chiếc bánh được đông đều vào 14 hộp. Hỏi 54 chiếc bánh cùng loại đó sẽ đóng được bao nhiêu hộp như vậy?\nĐáp án\nMột hộp có số chiếc bánh là:\n84 : 14 = 6 ( chiếc )\n54 chiếc bánh cùng loại đóng được số hộp là:\n54 : 6 = 9 ( hộp )\nĐáp số: 9 hộp.\nBài 3 ( trang 35 VBT toán 4 tập 2 )Từ một đoạn dây nhôm dài 52 cm, Việt gấp được một hình vuông ( hình A ). Hỏi nếu Mai muốn gấp một hình ngôi sao ( hình B ) thì phải dùng đoạn dây nhôm dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Biết độ dài cạnh hình vuông bằng độ dài cạnh ngôi sao.\nĐáp án\nMột cạnh hình vuông dài:\n52 : 4 = 13 ( cm )\nVậy số xăng-ti-mét để mai gấp được thành hình ngôi sao là:\n13 x 10 = 130 ( cm )\nĐáp số: 130 cm.\nBài 4 ( trang 36 VBT toán 4 tập 2 ) Đội áo đỏ có 100 người xếp đều vào các hàng thì được 20 hàng.\na)Nếu đội áo xanh có 85 người cũng xếp hàng như đội áo đỏ thi được bao nhiêu hàng?b)Đội áo vàng có số người nhiều hơn đội áo xanh là 50 người. Hỏi nếu cũng cũng xếp hàng như đội áo đỏ thì đội áo vàng có số hàng nhiều hơn đội áo xanh bao nhiêu hàng?\nĐáp án\nMỗi hàng có số người là: 100 : 20 = 5 ( người )\na) Đội áo xanh có 85 người cũng xếp hàng như đội áo đỏ thi được số hàng là:\n85 : 5= 17 ( hàng )\nb)Số người đội vàng là: 85 + 50 = 135 ( người )\nĐội áo vàng có số hàng là :\n135 : 5 = 27 ( hàng )\nNhư vậy đội vàng hơn đội xanh 10 hàng."]}, {"id": "59a0de28fb1d5f2dfebff97e52ec81d0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài: Ôn tập hình học và đo lường", "contents": ["", "Giải bài tập 1 trang 108 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐo và ghi số đo các góc dưới đây.\nGiải bài tập 2 trang 108 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\nTrong hình vẽ bên, tứ giác ABCD có:\na) 2 góc vuông và 2 góc nhọn.\nb) Hai cạnh AB và DC cùng vuông góc với cạnh AD.\nc) Cạnh AB song song với cạnh DC.\nd) Cạnh AD song song với cạnh BC.\nGiải bài tập 5 trang 108 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\nTrong dãy các hình sau, hình thứ chín có ……….. khối lập phương.\nTrong dãy các hình sau, hình thứ chín có 54 khối lập phương.\nGiải bài tập 6 trang 109 vbt Toán 4 tập 1 CTST\n>, <, =\na) 1 giờ 30 phút ....... 130 phút\n5 thế kỉ 48 năm ....... 548 năm\n8 phút 20 giây ....... 480 giây\nb) 10 cm^{2} ....... 1 dm^{2}\n1 m^{2} ....... 100 dm^{2}\n36 m^{2} ....... 360 dm^{2}\nGiải bài tập 7 trang 109 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nBạn An ghi chép số đo diện tích của một số đồ vật nhưng quên viết đơn vị đo. Em hãy giúp bạn viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm.\na) Viên gạch men hình vuông lát nền có diện tích 16 ........\nb) Diện tích mỗi chiếc nhãn vở là 28 ........\nc) Diện tích phòng học là 48 ........\nGiải bài tập 8 trang 109 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\nBác Ba muốn lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 3 m. Bác dự định dùng các viên gạch hình vuông cạnh 4 dm hoặc 6 dm.\na) Để các viên gạch lát nền được nguyên vẹn, bác Ba sẽ sử dụng loại gạch có cạnh dài .......... dm. (Diện tích mạch gạch không đáng kể).\nb) Nếu lát các viên gạch đã chọn thành một hàng theo hết chiều dài căn phòng thì hàng gạch đó có ......... viên.\nKhi lát gạch kín nền căn phòng, sẽ có ........ hàng gạch như vậy.\nBác Ba sẽ phải dùng tất cả ........ viên gạch để lát kín nền căn phòng đó.\nKHÁM PHÁ\nĐọc nội dung trong SGK rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nCon rùa này đến vườn bách thú từ thế kỉ ....... và chết vào thế kỉ .........\nNếu mỗi con voi nặng 5 tấn thì ......... con voi mới nặng bằng 1 con cá voi xanh đó."]}, {"id": "77bc845461af92a23e935b4888822844", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-tap-cac-phep-tinh.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài: Ôn tập các phép tính", "contents": ["", "Giải bài tập 1 trang 105 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐặt tính rồi tính\na) 15 480 + 66 059\nb) 52 133 – 8 091\nc) 8 205 × 6\nd) 29 376 : 9\nGiải bài tập 2 trang 105 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nNối các biểu thức có giá trị bằng nhau\nGiải bài tập 3 trang 105 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\n70 là trung bình cộng của hai số nào dưới đây?\nA. 60 và 78 B. 65 và 73 C. 66 và 74 D. 63 và 7\nGiải bài tập 4 trang 105 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\na) ........ + 22 800 = 63 500\nb) 37 081 - ........ = 3 516\nc) ........ × 7 = 12 012\nd) …..... : 8 = 1 208\nTHỬ THÁCH\nĐọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.\nVUI HỌC\nĐọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.\nCó ………. con cừu?\nGiải bài tập 5 trang 106 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\nBác Bình mua một cái tủ lạnh giá 15 triệu đồng và một cái máy giặt giá 16 triệu đồng. Cửa hàng giảm giá cho bác Bình 1 triệu đồng cho mỗi mặt hàng. Bác Bình phải trả tiền mua hàng là ......... triệu đồng.\nGiải bài tập 6 trang 106 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nNghĩa mua hai loại vở, mỗi loại đều mua 7 quyển. Mỗi quyển vở loại thứ nhất có giá 4 000 đồng. Mỗi quyển vở loại thứ hai có giá 6000 đồng. Hỏi Nghĩa đã mua tất cả vở hết bao nhiêu tiền?\nGiải bài tập 7 trang 107 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nGiải bài toán theo tóm tắt sau:\nTóm tắt\n3 hộp bút: 64 500 đồng\n4 hộp bút: ... đồng\nGiá tiền các hộp bút như nhau\nGiải bài tập 8 trang 107 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nCó 45 quyển vở xếp đều vào 9 túi. Hỏi với 60 quyển vở cùng loại thì xếp đều được vào bao nhiêu túi như thế?\nTHỬ THÁCH\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\nSố cành hoa Hương mua có thể là:\nA. 40 cành B. 30 cành C. 15 cành D. 12 cành\nĐẤT NƯỚC EM\nSố giỏ hoa và chậu hoa đó khoảng … cái."]}, {"id": "4d3683626acd8f871d0e9b14d8ab63da", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-38-tap-hoc-ki-i.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 38: Ôn tập học kì I", "contents": ["", "Giải bài tập 1 trang 103 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nThực hiện các yêu cầu sau:\na) Đọc số: 815 159; 6 089 140; 720 305 483; 34 180 300.\nb) Viết số.\nMột trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai: ……………………………\nHai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm: …………………..\nBốn mươi triệu tám trăm nghìn: ………………………………………\nNăm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy: …………………\nc) Viết các số sau thành tổng theo các hàng:\n439 160 = …………………………………………………………...\n3 045 601 = ………………………………………………………..\nGiải bài tập 2 trang 103 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\na) Trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 004 004.\nb) Trong dãy số tự nhiên, các số chẵn và các số lẻ được sắp xếp xen kẽ.\nc) Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ phải sang trái.\nd) Làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn thì được số 200 000.\nGiải bài tập 3 trang 103 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nTrong mỗi dãy số sau, số thứ năm là số chẵn hay số lẻ?\na) 28; 29; 30; ... Số thứ năm là số ………….\nb) 1; 6; 11; ... Số thứ năm là số ………….\nc) 65; 68; 71; ... Số thứ năm là số ………….\nd) 34; 44; 54; ... Số thứ năm là số ………….\nGiải bài tập 4 trang 104 vbt Toán 4 tập 1 CTST\n>, <, =\na) 288 100 ........ 390 799\n1 000 000 ........99 999\n5 681 000 ........ 5 650 199\n36 129 313 ........ 36 229 000\n895 100 ........ 800 000 + 90 000 + 5 000 + 100\n48 140 095 ........ 40 000 000 + 9 000 000\nb) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.\n451 167; 514 167; 76 154; 76 514.\n..........................................................................................................................\nc) Tìm số bé nhất, tìm số lớn nhất trong các số sau.\n987 654; 456 789; 12 345 678; 3 456 789\nSố bé nhất là: …………………. Số lớn nhất là: …………………\nGiải bài tập 5 trang 104 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nQuan sát hình dưới đây rồi ước lượng.\nTrong hình có khoảng ................. đồng.\nTHỬ THÁCH\nĐọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm\nBạn A sống ở …………………………………………\nBạn B sống ở …………………………………………\nBạn C sống ở …………………………………………\nBạn D sống ở …………………………………………\nBạn E sống ở …………………………………………\nĐẤT NƯỚC EM\nSố lượng lượt khách đó là .............."]}, {"id": "906dbb38e52a8f5779cf22aae68e61fe", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-34-giay.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 34: Giây", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\nKim giây mỗi đồng hồ sau chỉ bao nhiêu giây?\n1.Vỗ tay theo sự di chuyển của kim giây trên đồng hồ rồi viết vào chỗ chấm.\nKim giây nhích 1 vạch, vỗ tay 1 cái (1 giây).\nKim giây nhích 2 vạch, vỗ tay ……. cái (……. giây).\nKim giây nhích 10 vạch, vỗ tay ……. cái (……. giây).\n2. Đoán xem bao nhiêu giây?\nMột nhóm bạn hát một vài câu. Cả lớp không nhìn đồng hồ, đoán xem các bạn đã hát trong bao nhiêu giây.\nGiải bài tập 1 trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\na)\n2 giờ = ........ phút\n5 giờ = ........ phút\n1 phút = ........ giây\n3 phút = ........ giây\nb)\n2 giờ 30 phút = ........ phút\n8 giờ 15 phút = ........ phút\n5 phút 5 giây = ........ giây\n7 phút 45 giây = ........ giây\nGiải bài tập 2 trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐúng ghi Đ, sai ghi S.\na) 6 phút 12 giây = 612 giây.\nb) Sơn và Trang vệ sinh mũi, họng bằng nước muối. Sơn thực hiện trong 3 phút, Trang thực hiện trong 180 giây. Thời gian vệ sinh mũi, họng của hai bạn dài bằng nhau.\nGiải bài tập 3 trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐiền giờ, phút hay giây thích hợp vào chỗ chấm.\nGiải bài tập 4 trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\nMáy đếm nhịp giúp người tập đàn dương cầm (pi-a-nô) giữ nhịp tốt. Nếu mỗi giây máy đếm được 3 nhịp thì có …….. nhịp trong 1 phút.\nTHỬ THÁCH\nVới mỗi câu dưới đây, em có 5 giây để tìm câu trả lời.\na) Nêu tên 3 con vật nuôi.\nb) Nêu tên 3 loại cây được trồng ở trường em.\nc) Nêu tên 3 nghề trong xã hội.\nKHÁM PHÁ\nĐọc nội dung trong SGK rồi điền giờ, phút, giây thích hợp vào chỗ chấm.\nMàn trình diễn chồng đầu leo 100 bậc thang trong vòng 53 …….., tức là chưa tới 1 phút.\nHOẠT ĐỘNG THỰC TẾ\nSố?\nĐọc nội dung trong SGK rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.\nThời gian mỗi nhịp đập của tim khoảng ………. Giây."]}, {"id": "c60b8ad3bf479916429f7898d0915ff3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-36-yen-ta-tan.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 36: Yến, tạ, tấn", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\nYến, tạ, tấn là các đơn vị đo ………………………….\n1 yến = ……….. kg\n1 tạ = ………. yến, 1 tạ = ………. kg\n1 tấn = ………. tạ, 1 tấn = ………. kg\n1. Tìm hiểu quan hệ giữa yến, tạ, tấn và ki-lô-gam\n2. Số?\na) 5 yến = ........ kg\n40 kg = ........ yến\n2 yến 7 kg = ........ kg\nb) 3 tạ = ........ kg\n800 kg = ........ tạ\n6 tạ 20 kg = ........ kg\nc) 2 tấn = ........ kg\n7 000 kg = ........ tấn\n5 tấn 500 kg = ........ kg\n3. Xem nội dung trong SGK rồi điền từ nặng hơn, nhẹ hơn hay nặng bằng thích hợp vào chỗ chấm.\na) 5 bao xi măng ........ con lợn.\nb) 7 bao xi măng ........ con bò.\nGiải bài tập 1 trang 100 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời thích hợp\na) Con gà của bà Năm cân nặng:\nA. 2 kg B. 2 yến C. 2 tạ D. 2 tấn\nb) Con bò mẹ cân nặng khoảng:\nA. 3 kg B. 3 yến C. 3 tạ D. 3 tấn\nc) Một con voi châu Á khi trưởng thành có thể nặng tới:\nA. 5 kg B. 5 yến C. 5 tạ D. 5 tấn\nGiải bài tập 2 trang 100 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nKhối lượng hàng hóa mỗi xe vận chuyển được ghi ở thùng xe (xem hình).\na) Viết tên các xe theo thứ tự hàng hóa vận chuyển từ nặng đến nhẹ.\n…………………, …………………, …………………, …………………\nb) Số?\nTrung bình mỗi xe chở được ……….. kg hàng.\nLàm tròn kết quả trên đến hàng nghìn: ………….. kg hàng.\nTrung bình mỗi xe chở được khoảng ……….. tấn hàng.\nGiải bài tập 3 trang 100 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐọc nội dung trong SGK rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.\nKhối lượng hàng hóa xe đã chở quá mức quy định là ........... kg.\nKHÁM PHÁ\nĐọc nội dung trong SGK rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nCông ty lắp ráp thang máy đã ước tính trung bình mỗi người nặng …………. kg."]}, {"id": "f762db1cbaf65cb40f094203ab9c4e9e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-31-hai-duong-thang-vuong-goc.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 31: Hai đường thẳng vuông góc", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\n• Kéo dài hai cạnh BC và DC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng ……………………………………………\n• Hai đường thẳng OM và ON vuông góc với nhau. Có ……… góc đỉnh O là góc vuông.\n1. Nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình chữ nhật ABCD\n2. Dùng ê-ke để kiểm tra hai đường thẳng vuông góc rồi viết vào chỗ chấm.\nHai đường thẳng CD và DE ………………………..\nHai đường thẳng ….. và …..………………………..\nHai đường thẳng ….. và …..………………………..\n3. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng AB (Theo hướng dẫn trong SGK)\nGiải bài tập 1 trang 90 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nVẽ đường thẳng CD đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng AB.\n"]}, {"id": "70bd2a293473f95a5fdb1269e9b76448", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-32-hai-duong-thang-song-song.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 32: Hai đường thẳng song song ", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\nKéo dài hai cạnh AB và DC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng …………………………………\n……. và …….. là hai đường thẳng song song với nhau.\nHai đường thẳng song song với nhau không bao giờ cắt nhau.\n1. Viết vào chỗ chấm\nCác cặp cạnh song song với nhau trong hình chữ nhật ABCD là:\n……. và …….; …….. và ……..\n2.Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm M và song song với đường thẳng AB (theo hướng dẫn trong SGK).\nNhận xét: Hai đường thẳng AB và CD cùng …………………… với đường thẳng …..\nGiải bài tập 1 trang 92 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết vào chỗ chấm.\nCạnh ……. song song với cạnh ……..\nCạnh ……. song song với cạnh ……..\nCạnh ……. song song với cạnh ……..\nCạnh ……. song song với cạnh ……..\nGiải bài tập 2 trang 92 vbt Toán 4 tập 1 CTST\na) Đường ……………………… vuông góc với đường ………………………………...\nb) Đường ……………………… song song với đường …………………………………\nHOẠT ĐỘNG THỰC TẾ\nHãy nêu hình ảnh về hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song với nhau trong thực tế."]}, {"id": "90dfb1a13321ba51bde70b38b0c9cfdb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-30-do-goc-goc-nhon-goc-tu-goc-bet.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 30: Đo góc - Góc nhọn, góc tù, góc bẹt", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\n- Góc\n- Đơn vị đo góc\nĐể đo góc, ta thường dùng đơn vị ………... (kí hiệu là °).\n- Đo góc bằng thước đo góc\nĐọc hướng dẫn trong SGK rồi đo góc dưới đây.\nGóc đỉnh ……; cạnh ……; ……\ncó số đo là …………..\n- Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt\n1. Nói theo mẫu\nMẫu:\n2. Viết vào chỗ chấm\nvuông, nhọn, tù, bẹt rồi thực hiện theo hình vẽ.\n3. Đo các góc dưới đây rồi viết theo mẫu\nMẫu: Góc đỉnh B có số đo bằng 120. Góc đỉnh B là góc tù.\nGiải bài tập 1 trang 88 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nTrong các góc dưới đây, góc nào là: góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt?\nKHÁM PHÁ\nTìm hình ảnh góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt ở mỗi chân của chim sếu.\n"]}, {"id": "cb92b862986e444150a377f176eb7029", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-35-ki.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 35: Thế kỉ", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\n1 thế kỉ = ……… năm\nTừ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ ……… (thế kỉ ………).\nTừ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ ……… (thế kỉ …..….).\nTừ năm 201 đến năm ……... là thế kỉ ……… (thế kỉ ………).\n…\nTừ năm 1901 đến năm 2000 là thế kỉ ……… (thế kỉ ……….).\nTừ năm …….. đến năm 2100 là thế kỉ ………. (thế kỉ XXI).\n1. Trò chơi Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nNăm …….. thuộc thế kỉ ……...\nNăm …….. thuộc thế kỉ ……...\nNăm …….. thuộc thế kỉ ………\n2. Số?\n1 thế kỉ = ……… năm;\n1 năm = ………. tháng;\n1 tháng = ……… ngày, ……… ngày, ……... hay ……… ngày;\n1 tuần = ………. ngày;\n1 ngày = ………. giờ.\n3. Viết vào chỗ chấm\na)\nCác tháng có 31 ngày: …………………………………………………………………\nCác tháng có 30 ngày: …………………………………………………………………….\nTháng có 28 hay 29 ngày: …………………………………………………………………\nb)\nTháng 2 năm nhuận có 29 ngày.\nTháng 2 năm không nhuận có 28 ngày.\nVậy, năm nhuận có tất cả ………… ngày;\nnăm không nhuận có tất cả …………. ngày.\nGiải bài tập 1 trang 98 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\na) Thế kỉ V: Từ năm ........ đến năm ........\nb) Thế kỉ VI: Từ năm ........ đến năm ........\nc) Thế kỉ X: Từ năm ........ đến năm ........\nd) Thế kỉ XX: Từ năm ........ đến năm ........\nGiải bài tập 2 trang 98 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết vào chỗ chấm.\na) Bác Hồ sinh năm 1890, Bác Hồ sinh vào thế kỉ ……\nb) Lễ kỉ niệm 100 năm ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước được tổ chức vào năm 2011.\n- Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước năm …… Năm đó thuộc thế kỉ …….\n- Năm 2011 thuộc thế kỉ ……..\nGiải bài tập 3 trang 98 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nQuan sát ba tờ lịch của năm 2024 trong SGK.\na) Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nNăm 2024 là năm nhuận.\nNăm 2024 không là năm nhuận.\nNăm 2024 có 365 ngày.\nNăm 2024 có 366 ngày.\nb) Số?\nNăm 2024 không là năm nhuận.\nNếu hôm nay là 27 tháng 1 năm 2024 thì 5 tuần sau sẽ là ngày ….. tháng …. năm ….…..\nTHỬ THÁCH\nĐọc nội dung trong SGK và viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n5 phút nữa chúng ta sẽ bước sang thế kỉ 21.\nVậy hiện tại là ….. giờ …... phút …… ngày …… tháng …… năm ……..\nKHÁM PHÁ\nĐọc nội dung trong SGK và viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n20 năm đầu của thế kỉ 21 là từ năm ……. đến năm ……."]}, {"id": "3af9d0ba3d6273c322875779b7f5cc41", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-29-em-lam-duoc-nhung-gi.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 29: Em làm được những gì?", "contents": ["", "Giải bài tập 1 trang 84 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\na) Số 380 105 690 đọc là:\nA. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi.\nB. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi.\nC. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi.\nD. Ba tám không một không năm sáu chín không.\nb) Chữ số 8 trong số 380 105 có giá trị là:\nA. 800 B. 8 000 C. 80 000 D. 8 000 000\nc) Làm tròn số 380 690 đến hàng trăm nghìn thì được số:\nA. 380 700 B. 400 000 C. 380 000 D. 200 000\nGiải bài tập 2 trang 84 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết số thành tổng theo các hàng.\n7 180 = ........................................................................................\n5 071 807 = .......................................................................................\nGiải bài tập 3 trang 84 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nMỗi số dưới đây có thể thuộc những dãy số nào?\nHãy nối mỗi số với những dãy số thích hợp.\nGiải bài tập 4 trang 84 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSắp xếp các số 7 659; 985; 2 007 659; 7 660 theo thứ tự từ lớn đến bé:\n....................; ......................; ......................; .......................\nGiải bài tập 5 trang 85 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nQuan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.\nMặt hàng có giá cao nhất là ……………………………………...\nMặt hàng có giá thấp nhất là ……………………………………..\nGiải bài tập 6 trang 85 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nChị Hai mua 3 kg cam hết 75 000 đồng. Hỏi mẹ mua 2 kg cam cùng loại và 1 kg quýt giá 45 000 đồng thì hết bao nhiêu tiền?\nGiải bài tập 7 trang 85 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nCó thể, chắn chắn, không thể?\nTrong hộp có ba thẻ số:\nKhông nhìn vào hộp, lấy ra một thẻ.\na) ................................ lấy được thẻ ghi số tự nhiên.\nb) ................................ lấy được thẻ ghi số lẻ.\nc) ................................ lấy được thẻ ghi số lớn hơn 4 000 000.\nGiải bài tập 8 trang 85 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.\na) Bạn A: …… (… lần); Bạn B: …… (… lần); Bạn C: …… (… lần)\nb) Lập bảng thống kê số lần lấy được thẻ có một chấm tròn (cả lớp).\nSố lần\n0\n1\n2\n3\n4\n5\nSố học sinh\n.........\n.........\n.........\n.........\n.........\n........."]}, {"id": "cee6fd45038921a0bcad500f11e59c70", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-25-trieu-lop-trieu.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 25: Triệu - Lớp triệu", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\n10 trăm nghìn = ... triệu\n10 triệu = ... chục triệu\n10 chục triệu = ... trăm triệu\nLớp triệu gồm các hàng: ......................., ........................., ........................\nViết số: ........................\nĐọc số: Bốn triệu sáu trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm.\nViết số thành tổng theo các hàng:\n4 656 700 = ........................ + .................... + .................. + ................ + .........\n1. Viết rồi đọc số\na) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000.\nb) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.\nc) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.\n2. Thực hiện theo mẫu SGK\na) 512 075 243 đọc là: .......................................................................\n68 000 742 đọc là:.............................................................................\n4 203 090 đọc là: ...............................................................................\nb) Viết các số sau.\n- Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm.\n- Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai.\n- Bốn mươi ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn.\nGiải bài tập 1 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐọc các số sau.\na) 5 000 000\nb) 30 018 165\nc) 102 801 602\nGiải bài tập 2 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết các số sau.\na) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn.\nb) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm.\nc) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba.\nGiải bài tập 3 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết số thành tổng theo các hàng.\na) 6 841 603 = ...........................................................................................\nb) 28 176 901 = ........................................................................................\nc) 101 010 101 =........................................................................................\nGiải bài tập 4 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐọc số liệu chỉ sản lượng cá đã xuất khẩu trong SGK.\na) Cá diên hồng\nb) Cá tra\nThử thách:\nĐọc nội dung trong sgk rồi viết vào chỗ chấm.\nSản lượng các loại thủy sản kể trên là .......... kg."]}, {"id": "d84fafb4a2cc036596474bf62fd42f66", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-tap-mot-so-yeu-thong-ke-va-xac-suat.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất", "contents": ["", "Giải bài tập 2 trang 110 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nTìm hiểu về thời gian chơi trò chơi điện tử của một nhóm bạn. Viết vào chỗ chấm.\nTrong một tuần:\na) Mỗi bạn chơi trò chơi điện tử mấy giờ?\nSơn: ……… giờ; Tú: ………. giờ;\nTuấn: ……… giờ; Nga: ………. giờ;\nNhã: ……… giờ.\nb) Thời gian chơi của bạn ……………….. nhiều nhất.\nThời gian chơi của bạn ……………….. ít nhất.\nc) Trung bình mỗi bạn chơi trò chơi điện tử ………… giờ.\nd) Có ……… bạn chơi nhiều hơn 2 giờ."]}, {"id": "65305b5533404723eb091b936a5a37aa", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-27-so-sanh-va-xep-thu-tu-cac-so-tu-nhien.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm:\n• So sánh hai số tự nhiên\n- Số có nhiều chữ số hơn thì .........................., số có ít chữ số hơn thì ..............\nVí dụ: 54 767 200 .... 4 720 700 4 720 700 .... 54 767 200\n- Nếu hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một ............... kể từ .........................................\nVí dụ: 4 720 700 .... 4 109 500\n- Nếu hai số đó có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó ......................................\nTa luôn so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là luôn xác định được số này lớn hơn, bé hơn hoặc bằng số kia.\n• Sắp xếp các số tự nhiên\nCó thể sắp xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.\nVí dụ: Sắp xếp các số 512 785; 1 060 785; 514 303; 9 827 theo thứ tự từ lớn đến bé:\n............................; ............................; ............................; ............................;\n1. >;<;=\na)\n488 ...... 488 000\n1 200 485 ...... 845 002\nb)\n112 433 611 ...... 113 432 611\n212 785 ...... 221 785\nc)\n68 509 127 ...... 68 541 352\n1500 000 ...... 1 000 000 + 5\n2. Cho các số: 164 318; 146 318; 318 164; 381 164.\na) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.\nb) Viết mỗi số ở câu a vào vị trí thích hợp trên tia số sau.\nGiải bài tập 1 trang 81 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết một chữ số thích hợp vào mỗi chỗ chấm.\na)\n417 184 213 > 4...7 184 213\n887 743 441 < ...7 640 397\nb)\n2 860 117 = 2 ...00 000 + 60 117\n15 000 899 > 15 000 000 + ...00\nGiải bài tập 2 trang 81 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐọc ví dụ trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.\na) Làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì được số ...........\nb) Làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì được số ..........\nGiải bài tập 3 trang 81 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nQuan sát biểu đồ trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.\na) Dân số của tỉnh Điện Biên là ................................. người.\nDân số của tỉnh Lai Châu là .................................... người.\nDân số của tỉnh Sơn La là .................................... người.\nDân số của tỉnh Hòa Bình là .................................... người.\nb) Sắp xếp dân số của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé:\n…………………..;…………………..;…………………..;…………………..\nc) Làm tròn dân số của tỉnh Hòa Bình đến hàng trăm nghìn thì được số .............................\nĐất nước em\nĐọc nội dung trong SGK và thực hiện theo yêu cầu.\nSản lượng cam năm 2020 của huyện Cao Phong (tỉnh Hòa Bình) đạt được trên 50 triệu ki-lô-gam. Chọn ý trả lời đúng:\nNăm 2020, sản lượng cam của huyện Cao Phong đạt được:\nA. ít hơn 50 000 000 kg\nB. nhiều hơn 50 000 000 kg\nC. bằng 50 000 000 kg"]}, {"id": "66f2d89ff13fae698ec3ba56b955d19e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-21-met-vuong.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 21: Mét vuông", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\n- Mét vuông là một đơn vị đo……..\n- Mét vuông viết tắt là………..\n- 1 $m^{2}$ là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1…….\nGiải bài tập 2 trang 66 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Kết quả đếm theo đề-xi-mét vuông:\n1 $m^{2}$ = … $dm^{2}$\n100 $dm^{2}$ = … $m^{2}$\nb) Số?\n4 $m^{2}$ = ... $dm^{2}$\n700 $dm^{2}$= ... $m^{2}$\n15 $m^{2}$ = ... $dm^{2}$\n2 000 $dm^{2}$ = ... $m^{2}$\nGiải bài tập 3 trang 66 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Kết quả đếm theo xăng-xi-mét vuông:\n1 $m^{2}$ = … $cm^{2}$\n10 000 $cm^{2}$ = … $m^{2}$\nb) Số?\n2 $m^{2}$ =…$cm^{2}$\n7 $m^{2}$= … $cm^{2}$\n50 000 $cm^{2}$ =… $m^{2}$\n100 000 $cm^{2}$ = … $m^{2}$\nGiải bài tập 1 trang 66 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\na) 6 $m^{2}$ 76 $dm^{2}$ = .?. $dm^{2}$\nb) 3 $dm^{2}$ 15 $cm^{2}$ = .?. $cm^{2}$\nc) 3 $m^{2}$ 2 $dm^{2}$ = .?. $dm^{2}$\nd) 8 $m^{2}$ 4 $cm^{2}$ = .?. $cm^{2}$\nGiải bài tập 3 trang 66 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nÔng ngoại của bạn Huy chuẩn bị xây nhà, ông nói Huy vẽ cách sắp xếp các phòng trên giấy kẻ ô vuông. Quan sát bản vẽ dưới đây của Huy rồi trả lời câu hỏi.\na)\nPhòng ……. có diện tích lớn nhất\nPhòng ……. có diện tích bé nhất.\nb) Diện tích mỗi phòng ngủ là ……. mét vuông\nc) Tổng diện tích tất cả các phòng là ……. mét vuông"]}, {"id": "c1a658b6442f2a16e97dc6ee5e827706", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-26-doc-viet-cac-so-tu-nhien-trong-he-thap-phan.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\nCác số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...; 100; ...;1 000; ... là các số .......................................\n- Viết số tự nhiên trong hệ thập phân\nDùng mười chữ số: ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ... để viết các số tự nhiên. Ở mỗi hàng ta viết ................... chữ số.\nCứ ............. đơn vị ở một hàng lại hợp thành ... đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.\n10 đơn vị = ... chục; 10 chục = ... trăm.\nGiá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào ..................... của nó trong số đó.\nChẳng hạn: Trong số 96 208 984 các chữ số 9 từ trái sang phải lần lượt có giá trị là: ........................; ..........................\n- Đọc số tự nhiên\nĐọc số theo các lớp, từ trái sang phải: Với mỗi lớp, ta đọc như đọc các số có một, hai hoặc ba chữ số rồi kèm theo ............................\nĐể cho gọn, ta có thể không đọc tên lớp đơn vị.\nVí dụ: Số 96 208 984 đọc là: .............................................................................\n1. Đọc các số sau:\na) 430\nb) 27 403\nc) 151 038 000\nd) 3 000 009\n2. Viết các số sau:\na) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười: ...........................................\nb) Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt: .....................\nc) Sáu trăm hai mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi: ...............\n3. Viết vào chỗ chấm\na) Giá trị của chữ số 7 trong 7 365 là ..............................................................\nb) Giá trị của chữ số 8 trong 482 là ................................................................\nc) Giá trị của chữ số 0 trong 6 108 952 là ....................................................\nd) Giá trị của chữ số 5 trong 354 073 614 là ..............................................\nGiải bài tập 1 trang 79 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết số thành tổng theo các hàng.\na) 3308 = .........................................................................................\nb) 76 054 = ....................................................................................\nc) 400 061 340 =...........................................................................\nGiải bài tập 2 trang 79 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết vào chỗ chấm.\nTrong các số: 123 368 008; 123 805; 123\na) Số có lớp đơn vị gồm các chữ số 1; 2; 3 là: .........................................\nb) Số có chữ số 8 ở hàng trăm là: ............................................................\nc) Số khi viết thành tổng theo các hàng thì có một số hạng là 3 000 000 là: .......................\nGiải bài tập 3 trang 79 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\nTrong buổi đồng diễn thể dục, tất cả học sinh lớp 4C xếp thành một hàng ngang. Từ trái sang phải hay từ phải sang trái, bạn Bích đều ở vị trí thứ 18 trong hàng.\nLớp 4C có .............. học sinh.\nKhám phá\nThực hiện theo các yêu cầu trong SGK.\nMột nghìn triệu gọi là một tỉ. Số 1 000 000 000 đọc là một tỉ.\nĐọc các số trong mỗi câu sau\na) 3 000 000 000\nb) 25 000 000 000\nc) Dân số thế giới tính đến tháng 7 năm 2021 là khoảng 7 837 000 000 người"]}, {"id": "8e79ce032e50ccaa1b83a901d44e08c8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-kham-pha-trang-109-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Khám phá trang 109 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nKHÁM PHÁ\nĐọc nội dung trong SGK rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nCon rùa này đến vườn bách thú từ thế kỉ ....... và chết vào thế kỉ .........\nNếu mỗi con voi nặng 5 tấn thì ......... con voi mới nặng bằng 1 con cá voi xanh đó.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nCon rùa này đến vườn bách thú từ thế kỉ XIX và chết vào thế kỉ XXI.\nNếu mỗi con voi nặng 5 tấn thì 36 con voi mới nặng bằng 1 con cá voi xanh đó."]}, {"id": "57bf5826c0960e9254e713db5f17ae84", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-22-em-lam-duoc-nhung-gi.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 22: Em làm được những gì?", "contents": ["", "Giải bài tập 1 trang 67 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Đọc các số: 38 504; 2 021; 100 000.\nb) Viết các số:\nBốn mươi nghìn không trăm linh bảy: ................................................\nBa nghìn sáu trăm hai mươi lăm: ................................................\nc) Số chẵn hay số lẻ?\nSố 20 687 là ....................................................................................\nd) Viết số 96 034 thành tổng theo các hàng.\nGiải bài tập 2 trang 67 vbt Toán 4 tập 1 CTST\na) 9 251 + 24 078\nb) 17 262 - 5 637\nc) 8 316 x 4\nd) 2 745 : 9\nGiải bài tập 3 trang 68 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nQuan sát giá tiền bút và vở ở hình dưới.\na) Khoanh vào chữ cái trước các biểu thức thể hiện cách tính tiền 6 cái bút và 6 quyển vở.\nb) Tính giá trị của một biểu thức mà em đã chọn.\nc) Nếu em mang theo 50 000 đồng để mua số bút và vở trên thì tiền còn thừa có đủ mua thêm 1 quyển vở không?\nGiải bài tập 4 trang 68 vbt Toán 4 tập 1 CTST\n$m^{2}$ , $dm^{2}$ hay $cm^{2}$?\na) Diện tích một chiếc nhãn vở: 15 ….\nb) Diện tích một căn phòng: 15 ….\nc) Diện tích một ô cửa sổ trong nhà tắm: 15 ….\nGiải bài tập 5 trang 68 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐọc bài toán trong SGK rồi giải.\nBài toán: Bà ngoại của An cắt vải vụn thành những mảnh hình vuông rồi may nối chúng lại thành một cái chăn (mền) hai lớp. Khi đó cái chăn gồm các ô vải hình vuông cạnh dài 1 dm. Bà ngoại dự định làm 3 cái chăn hình vuông cạnh dài 1 m. Em hãy tính giúp bà số mảnh vải hình vuông cần dùng. (Coi mép nối của các đường may không đáng kể.)\nGiải bài tập 6 trang 69 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nQuan sát biểu đồ và đọc thông tin trong SGK.\na) Viết tăng hay giảm thích hợp vào chỗ chấm.\nTừ thứ Năm đến Chủ nhật, lượng thực phẩm dư thừa …..\nb) Viết dãy số liệu về khối lượng thực phẩm dư thừa ở từng ngày theo thứ tự từ ít đến nhiều.\nc) Trong bốn ngày cuối tuần, trung bình mỗi ngày khách đã lãng phí bao nhiêu ki-lô-gam thực phẩm?\nGiải bài tập 7 trang 69 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\nMột gia đình có 5 người, trung bình mỗi người sử dụng 120 l nước/ngày. Gia đình đó đã áp dụng một số biện pháp tiết kiệm nên trung bình mỗi người sử dụng 105 l nước/ngày. Như vậy, trong 7 ngày, gia đình đó đã tiết kiệm được ........l nước.\nHoạt động thực tế\nTrao đổi với người thân: Hằng ngày, ở gia đình em, những chi tiêu nào có thể tiết kiệm được là:"]}, {"id": "5aded943993549ca041716af102ab666", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-kham-pha-trang-96-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Khám phá trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nKHÁM PHÁ\nĐọc nội dung trong SGK rồi điền giờ, phút, giây thích hợp vào chỗ chấm.\nMàn trình diễn chồng đầu leo 100 bậc thang trong vòng 53 …….., tức là chưa tới 1 phút.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nMàn trình diễn chồng đầu leo 100 bậc thang trong vòng 53 giây, tức là chưa tới 1 phút."]}, {"id": "ebfbde5ef3026eb6319f566d67aaeb2d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-20-de-xi-met-vuong.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 20: Đề - xi - mét vuông", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm \n- Đề - xi - mét vuông là một đơn vị đo……..\n- Đề - xi - mét vuông viết tắt là………..\n- 1 $dm^{2}$ là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1…….\nCâu 1:\na) Vẽ một hình vuông cạnh dài 1 dm trên giấy kẻ ô vuông, cắt hình vuông vừa vẽ để được miếng giấy có diện tích 1 $dm^{2}$.\nb) Ước lượng diện tích một số đồ vật theo đề-xi-mét vuông rồi dùng mảnh giấy trên để đo diện tích các đồ vật.\nĐiền số thích hợp vào chỗ chấm\nDiện tích\nƯớc lượng\nĐo\nBìa sách Toán 4\nkhoảng ... $dm^{2}$\n... $dm^{2}$\nMặt bàn học sinh\nkhoảng ... $dm^{2}$\n... $dm^{2}$\nGiải bài tập 1 trang 63 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\na)\n4 $dm^{2}$ = ... $cm^{2}$\n7 $dm^{2}$ = ... $cm^{2}$\n12 $dm^{2}$ = ... $cm^{2}$\nb)\n200 $cm^{2}$ = ... $dm^{2}$\n900 $dm^{2}$ = ... $dm^{2}$\n1 000 $dm^{2}$ = ... $dm^{2}$\nc)\n14 $dm^{2}$ 70 $cm^{2}$ = ... $cm^{2}$\n8 $dm^{2}$ 6 $cm^{2}$ = ... 14 $cm^{2}$\nGiải bài tập 2 trang 64 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐúng ghi đ, sai ghi s\na) Hình A và hình B có diện tích bằng nhau.\nb) Hình A và hình B có chu vi bằng nhau.\nc) Tổng diện tích hai hình là 101 $dm^{2}$.\nGiải bài tập 3 trang 64 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\nHình bên là mặt bàn hình chữ nhật.\nDiện tích mặt bàn là:\nA. 480 $cm^{2}$\nB. 480 $dm^{2}$\nC. 48 $cm^{2}$\nD. 48 $dm^{2}$\nThử thách\nSố?\nHai miếng giấy kẻ ô vuông cạnh 1 dm được xếp như hình bên tạo thành hình M\n- Chu vi hình M là …… cm\n- Diện tích của hình M là ………$cm^{2}$"]}, {"id": "13fd0cf920e6a93c6f9213c8555c0a48", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-hoat-dong-thuc-te-trang-96-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Hoạt động thực tế trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nHOẠT ĐỘNG THỰC TẾ\nSố?\nĐọc nội dung trong SGK rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.\nThời gian mỗi nhịp đập của tim khoảng ………. Giây.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nVí dụ:\nThời gian mỗi nhịp đập của tim khoảng 1 giây."]}, {"id": "5a1335914e831d40b0972d523b15e245", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-90-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 90 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 90 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nVẽ đường thẳng CD đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng AB.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nEm thực hiện tương tự như hình của bài thực hành 3 ta được kết quả như sau:\n- Bước 1: Vẽ đường thẳng AB hoặc đoạn thẳng AB. Chọn điểm M bất kì không nằm trên AB.\n- Bước 2. Đặt ê-ke sao cho một cạnh của ê-ke trùng với đoạn thẳng AB, cạnh còn lại đi qua điểm M.\n- Bước 3. Em đặt thước kẻ sát với cạnh đi qua điểm M của ê-ke.\n- Bước 4. Sử dụng bút kẻ đường thẳng CD theo thước kẻ.\n- Bước 5. Viết kí hiệu C, D cho đường thẳng CD.\n"]}, {"id": "56c4309aece5c3f35edf31677ee1e109", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-hoat-dong-thuc-te-trang-92-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Hoạt động thực tế trang 92 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nHOẠT ĐỘNG THỰC TẾ\nHãy nêu hình ảnh về hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song với nhau trong thực tế.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n- Hình ảnh thực tế hai đường thẳng song song với nhau: Hai cạnh đối diện của chiếc bàn, Các vạch kẻ đường, thanh lan can, hai cạnh đối diện của chiếc bảng, ...\n- Hình ảnh thực tế hai đường thẳng vuông góc với nhau: Hai cạnh liền kề của mặt bàn vuông góc với nhau, Hai cạnh liền kề của cửa sổ vuông góc với nhau"]}, {"id": "2e209afbcaec2a09af4f83fe845adecc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-28-day-so-tu-nhien.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 28: Dãy số tự nhiên", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\n- Dãy số tự nhiên\nCác số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành\n.........................................................................................................................\n0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; ...\nTrong dãy số tự nhiên:\n- Thêm 1 vào một số, ta được số tự nhiên .......................... số đó.\nKhông có số tự nhiên lớn nhất, dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.\n- Bớt 1 ở một số (khác số 0), ta được số tự nhiên ........................... số đó.\nKhông có số tự nhiên liền trước số ..., số 0 là số tự nhiên .........................\nHai số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau ... đơn vị.\n- Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số\nMỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số. Số 0 ứng với điểm gốc của tia số.\nVới hai số tự nhiên trên tia số, số gần gốc 0 hơn là số ..........................; số xa gốc 0 hơn là số ..............................\n1. Viết vào chỗ chấm\nBạn A viết một số không quá tám chữ số: .............................................\nBạn B viết số liền trước của số bạn A viết: ...........................................\nBạn C viết số liền sau của số bạn A viết: ..............................................\nSắp xếp các số trên để được ba số tự nhiên liên tiếp:\n.................................; .................................; .................................;\nGiải bài tập 1 trang 83 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\na) Số liền sau của số 100 là ..............................................\nSố liền sau của số 99 999 999 là ......................................\nb) Số liền trước của số 9 là ..............................................\nSố liền trước của số 1 000 000 là ....................................\nc) Nếu biểu diễn các số 100; 99 999 999; 9; 1 000 000 trên tia số thì số gần gốc 0 nhất là ................................., số xa gốc 0 nhất là .............................\nGiải bài tập 2 trang 83 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết ba số tiếp theo của mỗi dãy số dưới đây.\na) 994; 995; 996; 997; 998; .........; .........; .........\nb) 0; 2; 4; 6; 8; .........; .........; .........\nc) 1; 3; 5; 7; 9; .........; .........; .........\nd) 3; 8; 13; 18; 23; .........; .........; .........\nTHỬ THÁCH\nViết ba số tiếp theo của dãy số: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; .....; .....; ....."]}, {"id": "8a2f963b3165b23072e5a3b57db6dba6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-kham-pha-trang-88-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Khám phá trang 88 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nKHÁM PHÁ\nTìm hình ảnh góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt ở mỗi chân của chim sếu.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n- Hình A: Chân trái của con sếu tạo thành góc tù và chân phải tạo thành góc nhọn.\n- Hình B: Chân trái của con sếu tạo thành góc tù và chân phải tạo thành góc vuông.\n- Hình C: Chân trái của con sếu tạo thành góc bẹt và chân phải tạo thành góc tù."]}, {"id": "23b94589dd6b2401531777096fb8e0c8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-kham-pha-trang-98-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Khám phá trang 98 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nKHÁM PHÁ\nĐọc nội dung trong SGK và viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n20 năm đầu của thế kỉ 21 là từ năm ……. đến năm …….\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n20 năm đầu của thế kỉ 21 là từ năm 2001 đến năm 2020."]}, {"id": "03db55db8133aad5ba85452eaa492a44", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-85-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 8 trang 85 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 8 trang 85 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.\na) Bạn A: …… (… lần); Bạn B: …… (… lần); Bạn C: …… (… lần)\nb) Lập bảng thống kê số lần lấy được thẻ có một chấm tròn (cả lớp).\nSố lần\n0\n1\n2\n3\n4\n5\nSố học sinh\n.........\n.........\n.........\n.........\n.........\n.........\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nEm thực hành trên lớp theo sự hướng dẫn của giáo viên hoặc tổ chức chơi cùng nhóm bạn."]}, {"id": "1033d894e9b06a22b4f98b951f041499", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-81-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 81 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 81 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐọc ví dụ trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.\na) Làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì được số ...........\nb) Làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì được số ..........\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì được số 600 000\nb) Làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì được số 1 300 000"]}, {"id": "72d8e9e4e849aa24a7c457ad4eb09285", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-66-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 66 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 66 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nÔng ngoại của bạn Huy chuẩn bị xây nhà, ông nói Huy vẽ cách sắp xếp các phòng trên giấy kẻ ô vuông. Quan sát bản vẽ dưới đây của Huy rồi trả lời câu hỏi.\na)\nPhòng ……. có diện tích lớn nhất\nPhòng ……. có diện tích bé nhất.\nb) Diện tích mỗi phòng ngủ là ……. mét vuông\nc) Tổng diện tích tất cả các phòng là ……. mét vuông\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\nPhòng bếp - Sinh hoạt chung có diện tích lớn nhất\nPhòng tắm có diện tích bé nhất.\nb) Diện tích mỗi phòng ngủ là: 4 × 3 = 12 ($m^{2}$)\nc)\nTổng diện tích 2 phòng ngủ và phòng tắm là: 12 × 2 + 6 = 30 ($m^{2}$)\nDiện tích phòng bếp – Sinh hoạt chung là: 4 × 8 = 32 ($m^{2}$)\nTổng diện tích phòng khách và phòng làm việc là: 3 × 10 = 30 ($m^{2}$)\nTổng diện tích tất cả các phòng là: 30 + 32 + 30 = 92 ($m^{2}$)\n Đáp số: 92 $m^{2}$"]}, {"id": "146bb6308f1f307763de9e109186ed3e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-110-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 110 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 110 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nTìm hiểu về thời gian chơi trò chơi điện tử của một nhóm bạn. Viết vào chỗ chấm.\nTrong một tuần:\na) Mỗi bạn chơi trò chơi điện tử mấy giờ?\nSơn: ……… giờ; Tú: ………. giờ;\nTuấn: ……… giờ; Nga: ………. giờ;\nNhã: ……… giờ.\nb) Thời gian chơi của bạn ……………….. nhiều nhất.\nThời gian chơi của bạn ……………….. ít nhất.\nc) Trung bình mỗi bạn chơi trò chơi điện tử ………… giờ.\nd) Có ……… bạn chơi nhiều hơn 2 giờ.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTrong một tuần:\na) Mỗi bạn chơi trò chơi điện tử mấy giờ?\nSơn: 4 giờ; Tú: 2 giờ;\nTuấn: 5 giờ; Nga: 1 giờ;\nNhã: 3 giờ.\nb) Thời gian chơi của bạn Tuấn nhiều nhất.\nThời gian chơi của bạn Nga ít nhất.\nc) Trung bình mỗi bạn chơi trò chơi điện tử 3 giờ.\nd) Có 3 bạn chơi nhiều hơn 2 giờ.\nGiải thích\nc) Trung bình mỗi bạn chơi trò chơi điện tử số giờ là:\n(4 + 2 + 5 + 1 + 3) : 5 = 3 (giờ)\nĐáp số: 3 giờ\nd) Có 3 bạn chơi nhiều hơn 2 giờ đó là: Sơn, Tuấn, Nhã."]}, {"id": "a068c7180397a48772e4798b102a3b2f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-79-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 79 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 79 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\nTrong buổi đồng diễn thể dục, tất cả học sinh lớp 4C xếp thành một hàng ngang. Từ trái sang phải hay từ phải sang trái, bạn Bích đều ở vị trí thứ 18 trong hàng.\nLớp 4C có .............. học sinh.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTừ trái sang phải hay từ phải sang trái, bạn Bích đều ở vị trí thứ 18 trong hàng nên bạn Bích đang đứng chính giữa của hàng.\nNhư vậy mỗi bên có 17 bạn, tính cả bạn Bích thì lớp 4C có số học sinh là: 17 + 17 + 1 = 35 (học sinh)"]}, {"id": "648d16137324759efd624e84ef327ed9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-79-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 79 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 79 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết vào chỗ chấm.\nTrong các số: 123 368 008; 123 805; 123\na) Số có lớp đơn vị gồm các chữ số 1; 2; 3 là: .........................................\nb) Số có chữ số 8 ở hàng trăm là: ............................................................\nc) Số khi viết thành tổng theo các hàng thì có một số hạng là 3 000 000 là: .......................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Số có lớp đơn vị gồm các chữ số 1; 2; 3 là: 123\nb) Số có chữ số 8 ở hàng trăm là: 123 805\nc) Số khi viết thành tổng theo các hàng thì có một số hạng là 3 000 000 là: 123 368 008"]}, {"id": "d4447bf1f3a1713e121214f8d2de5d35", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-81-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 81 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 81 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nQuan sát biểu đồ trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.\na) Dân số của tỉnh Điện Biên là ................................. người.\nDân số của tỉnh Lai Châu là .................................... người.\nDân số của tỉnh Sơn La là .................................... người.\nDân số của tỉnh Hòa Bình là .................................... người.\nb) Sắp xếp dân số của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé:\n…………………..;…………………..;…………………..;…………………..\nc) Làm tròn dân số của tỉnh Hòa Bình đến hàng trăm nghìn thì được số .............................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\nDân số của tỉnh Điện Biên là 598 856 người.\nDân số của tỉnh Lai Châu là 460 196 người.\nDân số của tỉnh Sơn La là 1 248 415 người.\nDân số của tỉnh Hòa Bình là 854 131 người.\nb) Sắp xếp dân số của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé: 1 248 415; 854 131; 598 856; 460 196\nc) Làm tròn dân số của tỉnh Hòa Bình đến hàng trăm nghìn thì được số 900 000"]}, {"id": "d43689f30d1f5aae3cd567c749a3f2fe", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-33-em-lam-duoc-nhung-gi.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 33: Em làm được những gì", "contents": ["", "Giải bài tập 1 trang 93 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nHai kim đồng hồ tạo thành góc bao nhiêu độ?\nGhi số đo góc dưới mỗi đồng hồ.\nGiải bài tập 2 trang 93 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\na) Góc 90 độ là góc vuông.\nb) Góc nhọn bé hơn góc vuông.\nc) Góc tù bé hơn góc bẹt.\nd) Góc bẹt là góc vuông. \nGiải bài tập 3 trang 93 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nNối mỗi câu sau với tên góc được tạo thành từ hai kim đồng hồ.\na) Đồng hồ chỉ 9 giờ.\nb) Đồng hồ chỉ 18 giờ.\nc) Đồng hồ chỉ 5 giờ kém 15 phút.\nd) Đồng hồ chỉ 11 giờ 5 phút.\nGóc nhọn\nGóc vuông\nGóc tù\nGóc bẹt\nGiải bài tập 4 trang 93 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết các cặp cạnh vuông góc, các cặp cạnh song song trong mỗi hình dưới đây.\nCác cặp cạnh vuông góc là: ……………………………\nCác cặp cạnh song song là: …………………………….\nTHỬ THÁCH\nXem hình ảnh các trụ điện gió trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.\nHai cánh quạt của trụ điện gió tạo thành góc bao nhiêu độ?\n- Quan sát bằng mắt: …………\n- Đo bằng thước đo góc: …………"]}, {"id": "53d7cada446293288ff918e207198700", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-kham-pha-trang-79-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Khám phá trang 79 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nKhám phá\nThực hiện theo các yêu cầu trong SGK.\nMột nghìn triệu gọi là một tỉ. Số 1 000 000 000 đọc là một tỉ.\nĐọc các số trong mỗi câu sau\na) 3 000 000 000\nb) 25 000 000 000\nc) Dân số thế giới tính đến tháng 7 năm 2021 là khoảng 7 837 000 000 người\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 3 000 000 000: Ba tỉ\nb) 25 000 000 000: Hai mươi lăm tỉ.\nc) Dân số thế giới tính đến tháng 7 năm 2021 là khoảng 7 837 000 000 người: Bảy tỉ tám trăm ba mươi bảy triệu."]}, {"id": "8f184c462d4f00a510b4bf66d4a1cf34", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-hoat-dong-thuc-te-trang-69-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Hoạt động thực tế trang 69 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nHoạt động thực tế\nTrao đổi với người thân: Hằng ngày, ở gia đình em, những chi tiêu nào có thể tiết kiệm được là:\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nGợi ý: Hằng ngày, ở gia đình em, những chi tiêu có thể tiết kiệm được như:\n+ Điện: Tắt điện khi không sử dụng, không bật quá nhiều điện\n+ Chỉ mua những đồ dùng cần thiết, không mua sắm lãng phí.\n+ Hạn chế những đồ ăn nhanh, đồ ăn vặt vừa có hại cho sức khỏe, vừa gây lãng phí.\n+ Bán những đồ cũ không sử dụng."]}, {"id": "be5ab1ce34eed164c2a938e30cf7898b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-dat-nuoc-em-trang-81-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Đất nước em trang 81 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nĐất nước em\nĐọc nội dung trong SGK và thực hiện theo yêu cầu.\nSản lượng cam năm 2020 của huyện Cao Phong (tỉnh Hòa Bình) đạt được trên 50 triệu ki-lô-gam. Chọn ý trả lời đúng:\nNăm 2020, sản lượng cam của huyện Cao Phong đạt được:\nA. ít hơn 50 000 000 kg\nB. nhiều hơn 50 000 000 kg\nC. bằng 50 000 000 kg\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nĐáp án đúng là: B\nCụm từ “trên 50 triệu ki-lô-gam” có cùng nghĩa với “nhiều hơn 50 000 000 kg”."]}, {"id": "d1506540c180cca945e74c00f64a4280", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-24-cac-so-co-sau-chu-so-hang-va-lop.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\nViết số: ..........................\nĐọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám.\nViết số thành tổng theo các hàng:\n112 738 = .............. + .............. + ............... + .............. + .............. + ..............\nHàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp ...............................\nHàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp ..................\n1. Viết số lượng thẻ mỗi loại để thể hiện số (theo mẫu).\n2. Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000.\n3. Thực hiện theo mẫu\nĐọc số\nViết số\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng trăm nghìn\nHàng chục nghìn\nHàng nghìn\nHàng trăm\nHàng chục\nHàng đơn vị\nBa trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm\n381 295\n3\n8\n1\n2\n9\n5\nBảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi\n…\n…\n…\n.…\n…\n…\n…\n………………………………………….\n90 806\n…\n…\n…\n…\n…\n…\n4.Quan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.\nGiải bài tập 1 trang 74 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc các số.\na) 699 991; 699 992; 699 993; ..............; .............; 699 99\nb) 700 007; 700 008; 700 009; ..............; ..............; 700 012\nGiải bài tập 2 trang 74 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\na) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số ..........................................\nb) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số ....................................\nc) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số ................................\nd) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số .......................................\nGiải bài tập 3 trang 74 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\nMẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1\na) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: .......; .......; .......\nb) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: .......; .......; .......\nc) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: .......; .......\nd) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: .......; .......; .......\nGiải bài tập 4 trang 75 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết các số thành tổng theo các hàng\na) 871 634 = .................................................................................\nb) 240 907 = .........................................................................................\nc) 505 050 = ................................................................................................\nGiải bài tập 5 trang 75 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\nGiải bài tập 6 trang 75 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384.\nb) 800 000 + 600 + 9 = 869 000.\nc) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ.\nd) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn.\nĐất nước em\nĐọc nội dung trong SGK rồi viết số vào chỗ chấm.\nTại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần .................... đồng."]}, {"id": "154dfbd1aa1fc9854703f9f9d6260371", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-69-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 6 trang 69 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 6 trang 69 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nQuan sát biểu đồ và đọc thông tin trong SGK.\na) Viết tăng hay giảm thích hợp vào chỗ chấm.\nTừ thứ Năm đến Chủ nhật, lượng thực phẩm dư thừa …..\nb) Viết dãy số liệu về khối lượng thực phẩm dư thừa ở từng ngày theo thứ tự từ ít đến nhiều.\nc) Trong bốn ngày cuối tuần, trung bình mỗi ngày khách đã lãng phí bao nhiêu ki-lô-gam thực phẩm?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Từ thứ Năm đến Chủ nhật, lượng thực phẩm dư thừa tăng\nb) Dãy số liệu về khối lượng thực phẩm dư thừa ở từng ngày theo thứ tự từ ít đến nhiều:\nThứ Năm: 26 kg < Thứ Sáu: 30 kg < Thứ Bảy: 50 kg < Chủ Nhật: 70 kg\nc) Trong bốn ngày cuối tuần, trung bình mỗi ngày khách đã lãng phí số ki-lô-gam thực phẩm là:\n(26 + 30 + 50 + 70) : 4 = 44 (kg)"]}, {"id": "9fe0c6752844f6a2e7a581ae74dcfe05", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-69-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 7 trang 69 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 7 trang 69 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\nMột gia đình có 5 người, trung bình mỗi người sử dụng 120 l nước/ngày. Gia đình đó đã áp dụng một số biện pháp tiết kiệm nên trung bình mỗi người sử dụng 105 l nước/ngày. Như vậy, trong 7 ngày, gia đình đó đã tiết kiệm được ........l nước.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nMỗi ngày gia đình đó đã tiết kiệm được số lít nước là: 120 × 5 – 105 × 5 = 75 (l)\nTrong 7 ngày, gia đình đó đã tiết kiệm được số lít nước là: 75 × 7 = 525 (l)\nĐáp số: 525 l nước\nNhư vậy, trong 7 ngày, gia đình đó đã tiết kiệm được 525 l nước"]}, {"id": "737fe404fe6529abf5b8d4a6c31488ae", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-63-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 63 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 63 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\na)\n4 $dm^{2}$ = ... $cm^{2}$\n7 $dm^{2}$ = ... $cm^{2}$\n12 $dm^{2}$ = ... $cm^{2}$\nb)\n200 $cm^{2}$ = ... $dm^{2}$\n900 $dm^{2}$ = ... $dm^{2}$\n1 000 $dm^{2}$ = ... $dm^{2}$\nc)\n14 $dm^{2}$ 70 $cm^{2}$ = ... $cm^{2}$\n8 $dm^{2}$ 6 $cm^{2}$ = ... 14 $cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n4 $dm^{2}$ = 400 $cm^{2}$\n7 $dm^{2}$ = 700 $cm^{2}$\n12 $dm^{2}$ = 1 200 $cm^{2}$\nb)\n200 $cm^{2}$ = 2 $dm^{2}$\n900 $dm^{2}$ = 9 $dm^{2}$\n1 000 $dm^{2}$ = 10 $dm^{2}$\nc)\n14 $dm^{2}$ 70 $cm^{2}$ = 14 70 $cm^{2}$\n8 $dm^{2}$ 6 $cm^{2}$ = 806 $cm^{2}$"]}, {"id": "ea34f1dae6ead123f79691ecc63c8e29", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-68-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 68 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 5 trang 68 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐọc bài toán trong SGK rồi giải.\nBài toán: Bà ngoại của An cắt vải vụn thành những mảnh hình vuông rồi may nối chúng lại thành một cái chăn (mền) hai lớp. Khi đó cái chăn gồm các ô vải hình vuông cạnh dài 1 dm. Bà ngoại dự định làm 3 cái chăn hình vuông cạnh dài 1 m. Em hãy tính giúp bà số mảnh vải hình vuông cần dùng. (Coi mép nối của các đường may không đáng kể.)\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nDiện tích của một ô vải hình vuông cạnh dài 1 dm là 1 $dm^{2}$\nDiện tích của một cái chăn hình vuông cạnh dài 1m là 1 $m^{2}$\nVì 1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$ nên bà cần 100 ô vải hình vuông để làm được 1 cái chăn.\nĐể làm 3 cái chăn bà cần số mảnh vải hình vuông là:\n100 × 3 = 300 (mảnh vải)\nĐáp số: 300 mảnh vải"]}, {"id": "7f4a01357b50fea8cb72d1bc763085fc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-68-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 68 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 4 trang 68 vbt Toán 4 tập 1 CTST\n$m^{2}$ , $dm^{2}$ hay $cm^{2}$?\na) Diện tích một chiếc nhãn vở: 15 ….\nb) Diện tích một căn phòng: 15 ….\nc) Diện tích một ô cửa sổ trong nhà tắm: 15 ….\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Diện tích một chiếc nhãn vở: 15 $cm^{2}$\nb) Diện tích một căn phòng: 15 $m^{2}$\nc) Diện tích một ô cửa sổ trong nhà tắm: 15 $dm^{2}$"]}, {"id": "0ff5010ba481798b9a1e427b4db97af7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-83-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 83 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 83 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\na) Số liền sau của số 100 là ..............................................\nSố liền sau của số 99 999 999 là ......................................\nb) Số liền trước của số 9 là ..............................................\nSố liền trước của số 1 000 000 là ....................................\nc) Nếu biểu diễn các số 100; 99 999 999; 9; 1 000 000 trên tia số thì số gần gốc 0 nhất là ................................., số xa gốc 0 nhất là .............................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Thêm 1 vào một số ta được số tự nhiên liền sau số đó.\nSố liền sau 100 là 101.\nSố liền sau 99 999 999 là 100 000 000.\nb) Bớt 1 ở một số (khác số 0), ta được số tự nhiên liền trước số đó.\nSố liền trước 9 là số 8.\nSố liền trước 1 000 000 là số 999 999.\nc) Nếu biểu diễn các số 100; 99 999 999; 9; 1 000 000 trên tia số, số 9 gần gốc 0 nhất, số 99 999 999 xa gốc 0 nhất."]}, {"id": "42bf05f6ed245cf143837aab4d8a4019", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-64-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Thử thách trang 64 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nThử thách\nSố?\nHai miếng giấy kẻ ô vuông cạnh 1 dm được xếp như hình bên tạo thành hình M\n- Chu vi hình M là …… cm\n- Diện tích của hình M là ………$cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nĐổi 1 dm = 10 cm\nĐộ dài cạnh 1 ô vuông nhỏ là 1 cm.\n- Chu vi hình M là: 10 + 5 + 5 + 10 + 10 + 5 + 5 + 10 = 60 (cm)\n- Diện tích của một miếng giấy khi chưa xếp chồng lên nhau là: 10 × 10 = 100 ($cm^{2}$)\nDiện tích của hai miếng giấy khi chưa xếp chồng lên nhau là:\n100 × 2 = 200 ($cm^{2}$)\nPhần miếng giấy bên dưới bị che khuất là một hình vuông có cạnh 5 cm.\nDiện tích phần miếng giấy bên dưới bị che khuất là:\n5 × 5 = 25 ($cm^{2}$)\nDiện tích của hình M là:\n200 – 25 = 175 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 175 $cm^{2}$"]}, {"id": "80eeb88ec3ae3b6bdfebbe9e3a32356f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-64-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 64 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 64 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng\nHình bên là mặt bàn hình chữ nhật.\nDiện tích mặt bàn là:\nA. 480 $cm^{2}$\nB. 480 $dm^{2}$\nC. 48 $cm^{2}$\nD. 48 $dm^{2}$\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nĐổi 4 dm = 40 cm\nDiện tích: 40 x 120 = 4 800 ($cm^{2}$)\nĐổi 4 800 $cm^{2}$ = 48 $dm^{2}$"]}, {"id": "9c9d5e752f40313ad2b0260e9b8bf22b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-64-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 64 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 64 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐúng ghi đ, sai ghi s\na) Hình A và hình B có diện tích bằng nhau.\nb) Hình A và hình B có chu vi bằng nhau.\nc) Tổng diện tích hai hình là 101 $dm^{2}$.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Hình A và hình B có diện tích bằng nhau. đ\nb) Hình A và hình B có chu vi bằng nhau. s\nc) Tổng diện tích hai hình là 101 $dm^{2}$. s"]}, {"id": "f0438e72ccf2e7bc7b25b303e69b8e59", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-83-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Thử thách trang 83 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTHỬ THÁCH\nViết ba số tiếp theo của dãy số: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; .....; .....; .....\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nBa số tiếp theo của dãy số đó là: 21; 34; 55."]}, {"id": "5496f67bbeaed6d711b44b433b3f1bab", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-37-em-lam-duoc-nhung-gi.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 37: Em làm được những gì?", "contents": ["", "Giải bài tập 1 trang 101 vbt Toán 4 tập 1 CTST\na) Viết số gồm 4 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 chục và 1 đơn vị.\n...............................................................................................................................\nb) Đọc số vừa viết.\n...............................................................................................................................\n...............................................................................................................................\nGiải bài tập 2 trang 101 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\na) Số lớn nhất có bảy chữ số là 1 000 000.\nb) 1 là số tự nhiên bé nhất.\nc) Trong dãy số tự nhiên, các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.\nd) Làm tròn số 109 633 đến hàng nghìn thì được số 110 000.\nGiải bài tập 3 trang 101 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nXem hình tứ giác ABCD rồi viết vào chỗ chấm.\na) Số đo các góc của hình tứ giác ABCD:\nGóc đỉnh A: ……; Góc đỉnh B: ……;\nGóc đỉnh C: ……; Góc đỉnh D: …….;\nb) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là:\n...............................................................................................................................\nc) Cặp cạnh song song với nhau là:\n...............................................................................................................................\nGiải bài tập 4 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐọc nội dung trong SGK rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.\n• Năm 938 thuộc thế kỉ ........, Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán.\n• Năm 981 thuộc thế kỉ ........, Lê Đại Hành chiến thắng quân Tống.\n• Năm 1288 thuộc thế kỉ ........, Trần Hưng Đạo chiến thắng quân Mông – Nguyên.\nGiải bài tập 5 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐiền số hoặc chữ giờ, phút, giây thích hợp vào chỗ chấm.\nVào sáng thứ Hai hằng tuần, chúng em được tham dự lễ chào cờ. Lễ chào cờ của trường em bắt đầu lúc 7 ........ 30 phút. Trong buổi lễ này, chúng em hát Quốc ca trong 3 ........ 30 .........\nNhư vậy, chúng em đã hát Quốc ca trong ......... giây.\nGiải bài tập 6 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\na) Người ta ước tính trên thế giới cứ mỗi phút trôi qua có 1 triệu chai nhựa được bán ra. Như vậy, trong 1 giờ, trên thế giới có khoảng ........ triệu chai nhựa được bán ra.\nb) Ở Việt nam, mỗi phút có gần 2 tấn rác nhựa thải ra môi trường.\nTrong 1 giờ, chúng ta đã thải ra môi trường gần ........ tấn rác thải nhựa.\nGiải bài tập 7 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐọc nội dung trong SGK rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na) Khối lượng rác thải khó phân hủy đã thu gom ở cả khu vực đô thị và nông thôn là: ........ nghìn tấn hay ........ tấn.\nb) Số lượng rác thải dùng để tái chế là: ........ nghìn tấn hay ......... tấn.\nKHÁM PHÁ\nXem hình ảnh trong SGK rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n• Làm 1 thùng rác như vậy cần ........ chai nhựa.\n• Khối lớp Bốn dự định làm các thùng rác đó. Mỗi học sinh sẽ đóng góp 2 chai nhựa. Cần ....... học sinh tham gia đóng góp để vừa đủ số chai làm 7 thùng rác.\nHOẠT ĐỘNG THỰC TẾ\nNgày 30/4/1975 là Ngày Giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước. Năm đó thuộc thế kỉ ………."]}, {"id": "23356dd2a88828983e4135756c0c2696", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-83-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 83 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 83 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết ba số tiếp theo của mỗi dãy số dưới đây.\na) 994; 995; 996; 997; 998; .........; .........; .........\nb) 0; 2; 4; 6; 8; .........; .........; .........\nc) 1; 3; 5; 7; 9; .........; .........; .........\nd) 3; 8; 13; 18; 23; .........; .........; .........\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1 000; 1 001\nb) 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14\nc) 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15\nd) 3; 8; 13; 18; 23; 28; 33; 38"]}, {"id": "406e52ebb0863e2d3de281e8a6c088f3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-83-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 83 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Viết vào chỗ chấm\nBạn A viết một số không quá tám chữ số: .............................................\nBạn B viết số liền trước của số bạn A viết: ...........................................\nBạn C viết số liền sau của số bạn A viết: ..............................................\nSắp xếp các số trên để được ba số tự nhiên liên tiếp:\n.................................; .................................; .................................;\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nBạn A viết một số không quá tám chữ số: 479 263\nBạn B viết số liền trước của số bạn A viết: 479 262\nBạn C viết số liền sau của số bạn A viết: 479 264\nSắp xếp các số trên để được ba số tự nhiên liên tiếp: 479 262; 479 263; 479 264."]}, {"id": "35c1e62cc56319acb00b0f1e5385213d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-82-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 82 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n- Dãy số tự nhiên\nCác số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành\n.........................................................................................................................\n0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; ...\nTrong dãy số tự nhiên:\n- Thêm 1 vào một số, ta được số tự nhiên .......................... số đó.\nKhông có số tự nhiên lớn nhất, dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.\n- Bớt 1 ở một số (khác số 0), ta được số tự nhiên ........................... số đó.\nKhông có số tự nhiên liền trước số ..., số 0 là số tự nhiên .........................\nHai số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau ... đơn vị.\n- Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số\nMỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số. Số 0 ứng với điểm gốc của tia số.\nVới hai số tự nhiên trên tia số, số gần gốc 0 hơn là số ..........................; số xa gốc 0 hơn là số ..............................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n• Dãy số tự nhiên\nCác số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.\n0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; ...\nTrong dãy số tự nhiên:\n- Thêm 1 vào một số, ta được số tự nhiên liền sau số đó.\nKhông có số tự nhiên lớn nhất, dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.\n- Bớt 1 ở một số (khác số 0), ta được số tự nhiên liền trước số đó.\nKhông có số tự nhiên liền trước số 0, số 0 là số tự nhiên bé nhất.\nHai số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.\n- Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số\nMỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số. Số 0 ứng với điểm gốc của tia số.\nVới hai số tự nhiên trên tia số, số gần gốc 0 hơn là số bé hơn; số xa gốc 0 hơn là số lớn hơn."]}, {"id": "57e2de227f4540a0e13a4d0275b27fbf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-63-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 63 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:\na) Vẽ một hình vuông cạnh dài 1 dm trên giấy kẻ ô vuông, cắt hình vuông vừa vẽ để được miếng giấy có diện tích 1 $dm^{2}$.\nb) Ước lượng diện tích một số đồ vật theo đề-xi-mét vuông rồi dùng mảnh giấy trên để đo diện tích các đồ vật.\nĐiền số thích hợp vào chỗ chấm\nDiện tích\nƯớc lượng\nĐo\nBìa sách Toán 4\nkhoảng ... $dm^{2}$\n... $dm^{2}$\nMặt bàn học sinh\nkhoảng ... $dm^{2}$\n... $dm^{2}$\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Học sinh vẽ và cắt hình như yêu cầu\nb)\nDiện tích\nƯớc lượng\nĐo\nBìa sách Toán 4\nkhoảng 46 $dm^{2}$\n45 $dm^{2}$\nMặt bàn học sinh\nkhoảng 54 $dm^{2}$\n53 $dm^{2}$"]}, {"id": "8fdd23ab16d9ec191cff3a621144b18f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-67-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 67 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 67 vbt Toán 4 tập 1 CTST\na) 9 251 + 24 078\nb) 17 262 - 5 637\nc) 8 316 x 4\nd) 2 745 : 9\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n"]}, {"id": "1944c704380209c31a866f9ae212328f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-68-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 68 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 68 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nQuan sát giá tiền bút và vở ở hình dưới.\na) Khoanh vào chữ cái trước các biểu thức thể hiện cách tính tiền 6 cái bút và 6 quyển vở.\nb) Tính giá trị của một biểu thức mà em đã chọn.\nc) Nếu em mang theo 50 000 đồng để mua số bút và vở trên thì tiền còn thừa có đủ mua thêm 1 quyển vở không?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Đáp án đúng là đáp án A và D\nb) (2 500 + 4 500) x 6\n= 7 000 x 6\n= 42 000\nc) Nếu em mang theo 50 000 đồng để mua số bút và vở trên thì tiền còn thừa có đủ mua thêm 1 quyển vở vì 1 quyển vở có giá 4 500 đồng, tiền thừa còn lại là 8 000 đồng"]}, {"id": "674bccc52d11f235eb73f36e301995a3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-63-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 63 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm \n- Đề - xi - mét vuông là một đơn vị đo……..\n- Đề - xi - mét vuông viết tắt là………..\n- 1 $dm^{2}$ là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1…….\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n- Đề - xi - mét vuông là một đơn vị đo diện tích\n- Đề - xi - mét vuông viết tắt là $dm^{2}$\n- 1 $dm^{2}$ là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dm"]}, {"id": "387c52c6c19813c1c2e5b06c85bcb67c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-67-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 67 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 67 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Đọc các số: 38 504; 2 021; 100 000.\nb) Viết các số:\nBốn mươi nghìn không trăm linh bảy: ................................................\nBa nghìn sáu trăm hai mươi lăm: ................................................\nc) Số chẵn hay số lẻ?\nSố 20 687 là ....................................................................................\nd) Viết số 96 034 thành tổng theo các hàng.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Số 38 504 đọc là: Ba mươi tám nghìn năm trăm linh tư.\nSố 2 021 đọc là: Hai nghìn không trăm hai mươi mốt.\nSố 100 000 đọc là: Một trăm nghìn.\nb) Viết số:\nBốn mươi nghìn không trăm linh bảy: 40 007\nBa nghìn sáu trăm hai mươi lăm: 3 625\nc) Số 20 687 là số lẻ\nd) Số 96 034 thành tổng theo các hàng:\n96 034 = 90 000 + 6 000 + 30 + 4"]}, {"id": "66b60a09b1bef9edab91c8c505e146b9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-79-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 79 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 79 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết số thành tổng theo các hàng.\na) 3308 = .........................................................................................\nb) 76 054 = ....................................................................................\nc) 400 061 340 =...........................................................................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 3 308 = 3 000 + 300 + 8\nb) 76 054 = 70 000 + 6 000 + 50 + 4\nc) 400 061 340 = 400 000 000 + 60 000 + 1 000 + 300 + 40"]}, {"id": "ea595664b14b795572bf591c7eb5ed7e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-94-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Thử thách trang 94 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTHỬ THÁCH\nXem hình ảnh các trụ điện gió trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.\nHai cánh quạt của trụ điện gió tạo thành góc bao nhiêu độ?\n- Quan sát bằng mắt: …………\n- Đo bằng thước đo góc: …………\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n- Quan sát bằng mắt: 120°\n- Đo bằng thước đo góc: 120°"]}, {"id": "cd5e554e31ffeb861987faec2b76b9ac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-93-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 93 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 4 trang 93 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết các cặp cạnh vuông góc, các cặp cạnh song song trong mỗi hình dưới đây.\nCác cặp cạnh vuông góc là: ……………………………\nCác cặp cạnh song song là: …………………………….\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nCác cặp cạnh vuông góc là: AB và BC; BC và CD; CD và DA; DA và AB.\nCác cặp cạnh song song là: AB và DC; BC và AD.\nCác cặp cạnh vuông góc là: MQ và QP; NP và QP.\nCác cặp cạnh song song là: MQ và NP."]}, {"id": "bc122d07bb0f0c5b808b6901a311822a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-93-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 93 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 93 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nNối mỗi câu sau với tên góc được tạo thành từ hai kim đồng hồ.\na) Đồng hồ chỉ 9 giờ.\nb) Đồng hồ chỉ 18 giờ.\nc) Đồng hồ chỉ 5 giờ kém 15 phút.\nd) Đồng hồ chỉ 11 giờ 5 phút.\nGóc nhọn\nGóc vuông\nGóc tù\nGóc bẹt\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Đồng hồ chỉ 9 giờ : góc vuông\nb) Đồng hồ chỉ 18 giờ : góc bẹt\nc) Đồng hồ chỉ 5 giờ kém 15 phút : góc tù\nd) Đồng hồ chỉ 11 giờ 5 phút : góc nhọn"]}, {"id": "64e0bf6b602ff74711b47b0385c058e1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-93-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 93 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 93 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\na) Góc 90 độ là góc vuông.\nb) Góc nhọn bé hơn góc vuông.\nc) Góc tù bé hơn góc bẹt.\nd) Góc bẹt là góc vuông. \n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Góc 90 độ là góc vuông. Đ\nb) Góc nhọn bé hơn góc vuông. Đ\nc) Góc tù bé hơn góc bẹt. Đ\nd) Góc bẹt là góc vuông. S"]}, {"id": "ad880ae4df7ed27167fb33a3979ffc1d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-79-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 79 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Viết vào chỗ chấm\na) Giá trị của chữ số 7 trong 7 365 là ..............................................................\nb) Giá trị của chữ số 8 trong 482 là ................................................................\nc) Giá trị của chữ số 0 trong 6 108 952 là ....................................................\nd) Giá trị của chữ số 5 trong 354 073 614 là ..............................................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Giá trị của chữ số 7 trong 7 365 là 7 000\nb) Giá trị của chữ số 8 trong 482 là 80\nc) Giá trị của chữ số 0 trong 6 108 952 là 0\nd) Giá trị của chữ số 5 trong 354 073 614 là 50 000 000"]}, {"id": "d4ec0e83404619dadb8b813601449c76", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-74-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html-0", "title": "Giải bài tập 3 trang 74 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 74 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\nMẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1\na) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: .......; .......; .......\nb) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: .......; .......; .......\nc) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: .......; .......\nd) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: .......; .......; .......\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: 7; 8; 6\nb) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: 8; 3; 0\nc) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: 6; 4\nd) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: 1; 7; 3"]}, {"id": "bf34c7d0eb844f4870ea1484dcb006d7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-93-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 93 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 93 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nHai kim đồng hồ tạo thành góc bao nhiêu độ?\nGhi số đo góc dưới mỗi đồng hồ.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n"]}, {"id": "a44370e511c39e9c1041cbd731d1975f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-dat-nuoc-em-trang-75-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Đất nước em trang 75 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nĐất nước em\nĐọc nội dung trong SGK rồi viết số vào chỗ chấm.\nTại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần .................... đồng.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nLàm tròn số 573 000 đến hàng chục nghìn ta xét số hàng nghìn là số 3\nVì 3 < 5 nên ta làm tròn xuống.\nLàm tròn số 573 000 đến hàng chục nghìn ta được số 570 000.\nTại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần 570 000 đồng."]}, {"id": "2091cb8b6ff8024de3488c8ae7bf5435", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-75-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 6 trang 75 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 6 trang 75 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384.\nb) 800 000 + 600 + 9 = 869 000.\nc) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ.\nd) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384. Đ\nb) 800 000 + 600 + 9 = 869 000. S\nc) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ. S\nd) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn. Đ"]}, {"id": "dbca0a0a452f1672c9bb802461080a13", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-75-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 75 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 5 trang 75 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nCác số được điền theo thứ tự:\na) 148 226; 148 228; 148 230.\nb) 323 405; 323 407; 323 411.\nc) 570 000; 580 000; 590 000.\nd) 600 000; 700 000; 900 000."]}, {"id": "210b00523b629a20f487da5d76a1a146", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-75-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 75 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 4 trang 75 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết các số thành tổng theo các hàng\na) 871 634 = .................................................................................\nb) 240 907 = .........................................................................................\nc) 505 050 = ................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 871 634 = 800 000 + 70 000 + 1 000 + 600 + 30 + 4\nb) 240 907 = 200 000 + 40 000 + 900 + 7\nc) 505 050 = 500 000 + 5 000 + 50"]}, {"id": "c82c0c63d9e8389bf293ddd10bbdd06a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-74-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 74 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Thực hiện theo mẫu\nĐọc số\nViết số\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng trăm nghìn\nHàng chục nghìn\nHàng nghìn\nHàng trăm\nHàng chục\nHàng đơn vị\nBa trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm\n381 295\n3\n8\n1\n2\n9\n5\nBảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi\n…\n…\n…\n.…\n…\n…\n…\n………………………………………….\n90 806\n…\n…\n…\n…\n…\n…\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nĐọc số\nViết số\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng trăm nghìn\nHàng chục nghìn\nHàng nghìn\nHàng trăm\nHàng chục\nHàng đơn vị\nBa trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm\n381 295\n3\n8\n1\n2\n9\n5\nBảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi\n708 420\n7\n0\n8\n4\n2\n0\nChín mươi nghìn tám trăm linh sáu\n90 806\n0\n9\n0\n8\n0\n6"]}, {"id": "47967e50f92f1d5a5f3071c702c3dff7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-74-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 74 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 74 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\na) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số ..........................................\nb) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số ....................................\nc) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số ................................\nd) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số .......................................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số 705 003\nb) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số 500 602\nc) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số 34 060\nd) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số 200 005"]}, {"id": "853a1c32aab55fe41f2c6857401f55a5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-74-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 74 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 74 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc các số.\na) 699 991; 699 992; 699 993; ..............; .............; 699 99\nb) 700 007; 700 008; 700 009; ..............; ..............; 700 012\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 699 991; 699 992; 699 993; 699 994; 699 995; 699 996\nĐọc số:\n699 994: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư.\n699 995: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm.\nb) 700 007; 700 008; 700 009; 700 010; 700 011; 700 012.\nĐọc số:\n700 010: Bảy trăm nghìn không trăm mười.\n700 011: Bảy trăm nghìn không trăm mười một"]}, {"id": "5adc2cb734383d60358f194511834b6f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-74-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 74 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n4.Quan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 200 000 + 100 000 x 2 + 50 000 + 10 000 = 460 000 (đồng)\nb) 500 000 + 200 000 + 20 000 + 5 000 + 2 000 = 727 000 (đồng)"]}, {"id": "62182cf6929f30987a6ace62c7179761", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-hoat-dong-thuc-te-trang-102-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Hoạt động thực tế trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nHOẠT ĐỘNG THỰC TẾ\nNgày 30/4/1975 là Ngày Giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước. Năm đó thuộc thế kỉ ……….\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nNăm 1975 thuộc thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX)."]}, {"id": "261ab48965d0fd7d6a2c03561a5e35d1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-kham-pha-trang-102-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Khám phá trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nKHÁM PHÁ\nXem hình ảnh trong SGK rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n• Làm 1 thùng rác như vậy cần ........ chai nhựa.\n• Khối lớp Bốn dự định làm các thùng rác đó. Mỗi học sinh sẽ đóng góp 2 chai nhựa. Cần ....... học sinh tham gia đóng góp để vừa đủ số chai làm 7 thùng rác.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nĐếm số chai nhựa lớp bên trên được 20 chai.\nThùng rác có 2 lớp chai nhựa nên làm một thùng rác như vậy cần 20 × 2 = 40 chai nhựa.\nLàm 7 thùng rác thì cần số chai nhựa là: 40 × 7 = 280 (chai nhựa)\nCần số học sinh tham gia đóng góp để làm 7 thùng rác là: 280 : 2 = 140 (học sinh)\nVậy làm 1 thùng rác như vậy cần 40 chai nhựa.\nKhối lớp Bốn dự định làm các thùng rác đó. Mỗi học sinh sẽ đóng góp 2 chai nhựa. Cần 140 học sinh tham gia đóng góp để vừa đủ số chai làm 7 thùng rác"]}, {"id": "374dad5b18b0f9f46a25616d7c6d5b23", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-102-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 7 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 7 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐọc nội dung trong SGK rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na) Khối lượng rác thải khó phân hủy đã thu gom ở cả khu vực đô thị và nông thôn là: ........ nghìn tấn hay ........ tấn.\nb) Số lượng rác thải dùng để tái chế là: ........ nghìn tấn hay ......... tấn.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Khối lượng rác thải khó phân hủy đã thu gom ở cả khu vực đô thị và nông thôn là: 102 nghìn tấn hay 102 000 tấn.\nb) Số lượng rác thải dùng để tái chế là: 57 nghìn tấn hay 57 000 tấn."]}, {"id": "874571bfeb590a87a31e3f2893c5d923", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-102-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 5 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐiền số hoặc chữ giờ, phút, giây thích hợp vào chỗ chấm.\nVào sáng thứ Hai hằng tuần, chúng em được tham dự lễ chào cờ. Lễ chào cờ của trường em bắt đầu lúc 7 ........ 30 phút. Trong buổi lễ này, chúng em hát Quốc ca trong 3 ........ 30 .........\nNhư vậy, chúng em đã hát Quốc ca trong ......... giây.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nVào sáng thứ Hai hằng tuần, chúng em được tham dự lễ chào cờ. Lễ chào cờ của trường em bắt đầu lúc 7 giờ 30 phút. Trong buổi lễ này, chúng em hát Quốc ca trong 3 phút 30 giây.\nNhư vậy, chúng em đã hát Quốc ca trong 210 giây."]}, {"id": "df4c29936d144461f245e5633e3fd682", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-102-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 6 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 6 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\na) Người ta ước tính trên thế giới cứ mỗi phút trôi qua có 1 triệu chai nhựa được bán ra. Như vậy, trong 1 giờ, trên thế giới có khoảng ........ triệu chai nhựa được bán ra.\nb) Ở Việt nam, mỗi phút có gần 2 tấn rác nhựa thải ra môi trường.\nTrong 1 giờ, chúng ta đã thải ra môi trường gần ........ tấn rác thải nhựa.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Người ta ước tính trên thế giới cứ mỗi phút trôi qua có 1 triệu chai nhựa được bán ra. Như vậy, trong 1 giờ, trên thế giới có khoảng 60 triệu chai nhựa được bán ra.\nb) Ở Việt nam, mỗi phút có gần 2 tấn rác nhựa thải ra môi trường.\nTrong 1 giờ, chúng ta đã thải ra môi trường gần 120 tấn rác thải nhựa."]}, {"id": "061872a98d661230548d28a88cd33ad4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-102-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 4 trang 102 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐọc nội dung trong SGK rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.\n• Năm 938 thuộc thế kỉ ........, Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán.\n• Năm 981 thuộc thế kỉ ........, Lê Đại Hành chiến thắng quân Tống.\n• Năm 1288 thuộc thế kỉ ........, Trần Hưng Đạo chiến thắng quân Mông – Nguyên.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n• Năm 938 thuộc thế kỉ X (thế kỉ mười), Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán.\n• Năm 981 thuộc thế kỉ X (thế kỉ mười), Lê Đại Hành chiến thắng quân Tống.\n• Năm 1288 thuộc thế kỉ XIII (thế kỉ mười ba), Trần Hưng Đạo chiến thắng quân Nguyên."]}, {"id": "0985688e678b0f0df712be875759f3d8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-78-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 78 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Viết các số sau:\na) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười: ...........................................\nb) Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt: .....................\nc) Sáu trăm hai mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi: ...............\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười : 406 210\nb) Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt : 3 740 981\nc) Sáu trăm hai mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi : 625 003 320"]}, {"id": "79af082cbb3fa78607a3132fe607fda7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-101-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 101 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 101 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\na) Số lớn nhất có bảy chữ số là 1 000 000.\nb) 1 là số tự nhiên bé nhất.\nc) Trong dãy số tự nhiên, các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.\nd) Làm tròn số 109 633 đến hàng nghìn thì được số 110 000.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Số lớn nhất có bảy chữ số là 1 000 000. S\nVì số lớn nhất có bảy chữ số là 9 999 999. Số 1 000 000 là số bé nhất có bảy chữ số.\nb) 1 là số tự nhiên bé nhất. S\nVì số 0 là số tự nhiên bé nhất.\nc) Trong dãy số tự nhiên, các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Đ\nd) Làm tròn số 109 633 đến hàng nghìn thì được số 110 000. Đ\nMuốn làm tròn số 109 633 đến hàng nghìn thì ta phải xét chữ số hàng trăm là 6 mà 6 > 5 nên ta sẽ làm tròn lên. Ta thêm 1 đơn vị vào 109 là 110 và thay các chữ số 6, 3, 3 bởi các chữ số 0. Ta được kết quả là 110 000."]}, {"id": "c27d1123be8f3b91a268fabd10ffeba8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-101-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 101 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 101 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nXem hình tứ giác ABCD rồi viết vào chỗ chấm.\na) Số đo các góc của hình tứ giác ABCD:\nGóc đỉnh A: ……; Góc đỉnh B: ……;\nGóc đỉnh C: ……; Góc đỉnh D: …….;\nb) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là:\n...............................................................................................................................\nc) Cặp cạnh song song với nhau là:\n...............................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Số đo các góc của hình tứ giác ABCD:\nGóc đỉnh A: 90 độ; Góc đỉnh B: 120 độ;\nGóc đỉnh C: 60 độ; Góc đỉnh D: 90 độ;\nb) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là:\nAB và AD; DA và DC\nc) Cặp cạnh song song với nhau là:\nAB và DC"]}, {"id": "8fdd9e39161a11c38b0e2931ea031c3a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-73-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 73 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Viết số lượng thẻ mỗi loại để thể hiện số (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n"]}, {"id": "bfabb71fc48853ed7305ae2ab16266d9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-73-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 73 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n100 000: Một trăm nghìn\n200 000: Hai trăm nghìn\n300 000: Ba trăm nghìn\n400 000: Bốn trăm nghìn\n500 000: Năm trăm nghìn\n600 000: Sáu trăm nghìn\n700 000: Bảy trăm nghìn\n800 000: Tám trăm nghìn\n900 000: Chín trăm nghìn"]}, {"id": "8534bfa5943d8d47f85fb651173dadc1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-78-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 78 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Đọc các số sau:\na) 430\nb) 27 403\nc) 151 038 000\nd) 3 000 009\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 430 : Bốn trăm ba mươi\nb) 27 403 : Hai mươi bảy nghìn bốn trăm linh ba\nc) 151 038 000 : Một trăm năm mươi mốt triệu không trăm ba mươi tám nghìn\nd) 3 000 009 : Ba triệu không trăm linh chín"]}, {"id": "5ff8945e3380ebd208d3611389eecb05", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-73-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 73 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\nViết số: ..........................\nĐọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám.\nViết số thành tổng theo các hàng:\n112 738 = .............. + .............. + ............... + .............. + .............. + ..............\nHàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp ...............................\nHàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp ..................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nViết số: 112 738\nĐọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám.\nViết số thành tổng theo các hàng:\n112 738 = 100 000 + 10 000 + 2 000 + 700 + 30 + 8\nHàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp đơn vị\nHàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp nghìn"]}, {"id": "2cb31ef39fc25a1c349750952932e3f2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-101-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 101 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 101 vbt Toán 4 tập 1 CTST\na) Viết số gồm 4 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 chục và 1 đơn vị.\n...............................................................................................................................\nb) Đọc số vừa viết.\n...............................................................................................................................\n...............................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Viết số gồm 4 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 chục và 1 đơn vị: 4 205 031\nb) Đọc số vừa viết.\nBốn triệu hai trăm linh năm nghìn không trăm ba mươi mốt."]}, {"id": "a2448ff20098013ac129dc2520eb02a4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-66-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 66 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 66 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\na) 6 $m^{2}$ 76 $dm^{2}$ = .?. $dm^{2}$\nb) 3 $dm^{2}$ 15 $cm^{2}$ = .?. $cm^{2}$\nc) 3 $m^{2}$ 2 $dm^{2}$ = .?. $dm^{2}$\nd) 8 $m^{2}$ 4 $cm^{2}$ = .?. $cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 6 $m^{2}$ 76 $dm^{2}$ = 676 $dm^{2}$\nb) 3 $dm^{2}$ 15 $cm^{2}$ = 315 $cm^{2}$\nc) 3 $m^{2}$ 2 $dm^{2}$ = 302 $dm^{2}$\nd) 8 $m^{2}$ 4 $cm^{2}$ = 80 004 $cm^{2}$"]}, {"id": "c1d8379f07ee0b5e50707b36cc289788", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-66-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 66 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 66 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Kết quả đếm theo xăng-xi-mét vuông:\n1 $m^{2}$ = … $cm^{2}$\n10 000 $cm^{2}$ = … $m^{2}$\nb) Số?\n2 $m^{2}$ =…$cm^{2}$\n7 $m^{2}$= … $cm^{2}$\n50 000 $cm^{2}$ =… $m^{2}$\n100 000 $cm^{2}$ = … $m^{2}$\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n1 $m^{2}$ = 10 000 $cm^{2}$\n10 000 $cm^{2}$ = 1 $m^{2}$\nb)\n2 $m^{2}$ = 20 000$cm^{2}$\n7 $m^{2}$= 70 000 $cm^{2}$\n50 000 $cm^{2}$ = 5 $m^{2}$\n100 000 $cm^{2}$ = 10 $m^{2}$"]}, {"id": "b5c27c2599027d5f4ca0d8b455670f87", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-78-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 78 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\nCác số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...; 100; ...;1 000; ... là các số .......................................\n- Viết số tự nhiên trong hệ thập phân\nDùng mười chữ số: ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ... để viết các số tự nhiên. Ở mỗi hàng ta viết ................... chữ số.\nCứ ............. đơn vị ở một hàng lại hợp thành ... đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.\n10 đơn vị = ... chục; 10 chục = ... trăm.\nGiá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào ..................... của nó trong số đó.\nChẳng hạn: Trong số 96 208 984 các chữ số 9 từ trái sang phải lần lượt có giá trị là: ........................; ..........................\n- Đọc số tự nhiên\nĐọc số theo các lớp, từ trái sang phải: Với mỗi lớp, ta đọc như đọc các số có một, hai hoặc ba chữ số rồi kèm theo ............................\nĐể cho gọn, ta có thể không đọc tên lớp đơn vị.\nVí dụ: Số 96 208 984 đọc là: .............................................................................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nCác số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...; 100; ...;1 000; ... là các số tự nhiên\n- Viết số tự nhiên trong hệ thập phân\nDùng mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 để viết các số tự nhiên. Ở mỗi hàng ta viết một chữ số.\nCứ 10 đơn vị ở một hàng lại hợp thành 1 đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.\n10 đơn vị = 1 chục; 10 chục = 1 trăm.\nGiá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.\nChẳng hạn: Trong số 96 208 984 các chữ số 9 từ trái sang phải lần lượt có giá trị là: 90 000 000; 900\n- Đọc số tự nhiên\nĐọc số theo các lớp, từ trái sang phải: Với mỗi lớp, ta đọc như đọc các số có một, hai hoặc ba chữ số rồi kèm theo tên lớp\nĐể cho gọn, ta có thể không đọc tên lớp đơn vị.\nVí dụ: Số 96 208 984 đọc là: chín mươi sáu triệu hai trăm linh tám nghìn chín trăm tám mươi tư"]}, {"id": "25bca16f63709275ec56e61845113740", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-81-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 81 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 81 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết một chữ số thích hợp vào mỗi chỗ chấm.\na)\n417 184 213 > 4...7 184 213\n887 743 441 < ...7 640 397\nb)\n2 860 117 = 2 ...00 000 + 60 117\n15 000 899 > 15 000 000 + ...00\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n417 184 213 > 407 184 213\n887 743 441 < 97 640 397\nb)\n2 860 117 = 2 800 000 + 60 117\n15 000 899 > 15 000 000 + 800"]}, {"id": "8073fef821999cfb27980bf600e20341", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-80-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 80 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm:\n• So sánh hai số tự nhiên\n- Số có nhiều chữ số hơn thì .........................., số có ít chữ số hơn thì ..............\nVí dụ: 54 767 200 .... 4 720 700 4 720 700 .... 54 767 200\n- Nếu hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một ............... kể từ .........................................\nVí dụ: 4 720 700 .... 4 109 500\n- Nếu hai số đó có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó ......................................\nTa luôn so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là luôn xác định được số này lớn hơn, bé hơn hoặc bằng số kia.\n• Sắp xếp các số tự nhiên\nCó thể sắp xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.\nVí dụ: Sắp xếp các số 512 785; 1 060 785; 514 303; 9 827 theo thứ tự từ lớn đến bé:\n............................; ............................; ............................; ............................;\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n• So sánh hai số tự nhiên\n- Số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, số có ít chữ số hơn thì bé hơn\nVí dụ: 54 767 200 > 4 720 700 4 720 700 < 54 767 200\n- Nếu hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải\nVí dụ: 4 720 700 > 4 109 500\n- Nếu hai số đó có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau\nTa luôn so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là luôn xác định được số này lớn hơn, bé hơn hoặc bằng số kia.\n• Sắp xếp các số tự nhiên\nCó thể sắp xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.\nVí dụ: Sắp xếp các số 512 785; 1 060 785; 514 303; 9 827 theo thứ tự từ lớn đến bé:\n1 060 785; 514 303; 512 785; 9 827"]}, {"id": "b8f6d4b3957f855d685ff35a357638c2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-81-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 81 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Cho các số: 164 318; 146 318; 318 164; 381 164.\na) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.\nb) Viết mỗi số ở câu a vào vị trí thích hợp trên tia số sau.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.\n381 164; 318 164; 164 318; 146 318.\nb)\n"]}, {"id": "a121a1d7405f42a724126f8ce7a9b9bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-65-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 65 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n- Mét vuông là một đơn vị đo……..\n- Mét vuông viết tắt là………..\n- 1 $m^{2}$ là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1…….\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n- Mét vuông là một đơn vị đo diện tích\n- Mét vuông viết tắt là $m^{2}$\n- 1 $m^{2}$ là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 m"]}, {"id": "5b4fac418d91493ceda3c64be1f38fff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-77-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 4 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐọc số liệu chỉ sản lượng cá đã xuất khẩu trong SGK.\na) Cá diên hồng\nb) Cá tra\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Cá diên hồng: 13 325 000 kg\nb) Cá tra: 47 765 700 kg"]}, {"id": "f3d21ba124baaa1d2f3e9ac695c084b5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-66-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 66 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 66 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Kết quả đếm theo đề-xi-mét vuông:\n1 $m^{2}$ = … $dm^{2}$\n100 $dm^{2}$ = … $m^{2}$\nb) Số?\n4 $m^{2}$ = ... $dm^{2}$\n700 $dm^{2}$= ... $m^{2}$\n15 $m^{2}$ = ... $dm^{2}$\n2 000 $dm^{2}$ = ... $m^{2}$\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$\n100 $dm^{2}$ = 1 $m^{2}$\nb)\n4 $m^{2}$ = 400 $dm^{2}$\n700 $dm^{2}$= 7 $m^{2}$\n15 $m^{2}$ = 1 500 $dm^{2}$\n2 000 $dm^{2}$ = 20 $m^{2}$"]}, {"id": "581d9dd8682ee563ede681cc4a6848ac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-80-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 80 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. >;<;=\na)\n488 ...... 488 000\n1 200 485 ...... 845 002\nb)\n112 433 611 ...... 113 432 611\n212 785 ...... 221 785\nc)\n68 509 127 ...... 68 541 352\n1500 000 ...... 1 000 000 + 5\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n488 < 488 000\n212 785 < 221 785\nb)\n1 200 485 > 845 002\n68 509 127 < 68 541 352\nc)\n112 433 611 > 112 432 611\n1 500 000 > 1 000 000 + 5\n"]}, {"id": "7e9d930a75c377079f89309e18b1bfaf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-77-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Thử thách trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nThử thách:\nĐọc nội dung trong sgk rồi viết vào chỗ chấm.\nSản lượng các loại thủy sản kể trên là .......... kg.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSản lượng các loại thủy sản kể trên là 1 497 700 kg."]}, {"id": "b1d022e56fd721d49bce77a8efaf164a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-77-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết các số sau.\na) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn.\nb) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm.\nc) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn : 58 400 000\nb) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm : 100 005 100\nc) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba : 3 000 013"]}, {"id": "8171a4d9967c2742e24493a35306a177", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-77-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết số thành tổng theo các hàng.\na) 6 841 603 = ...........................................................................................\nb) 28 176 901 = ........................................................................................\nc) 101 010 101 =........................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 6 841 603 = 6 000 000 + 800 000 + 40 000 + 1 000 + 600 + 3\nb) 28 176 901 = 20 000 000 + 8 000 000 + 100 000 + 70 000 + 6 000 + 900 + 1\nc) 101 010 101 = 100 000 000 + 1 000 000 + 10 000 + 100 + 1"]}, {"id": "152ddc5a0f8d9544fcf3032db31a18e3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-77-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Thực hiện theo mẫu SGK\na) 512 075 243 đọc là: .......................................................................\n68 000 742 đọc là:.............................................................................\n4 203 090 đọc là: ...............................................................................\nb) Viết các số sau.\n- Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm.\n- Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai.\n- Bốn mươi ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n512 075 243 đọc là: Năm trăm mười hai triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba\n68 000 742 đọc là: Sáu mươi tám triệu không nghìn bảy trăm bốn mươi hai.\n4 203 090 đọc là: Bốn triệu hai trăm linh ba nghìn không trăm chín mươi\nb) Viết các số:\n- Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm : 6 278 400\n- Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai : 50 000 102\n- Bốn mươi ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn : 43 008 000"]}, {"id": "a800bb305ee72d42a604c9f3dfb960b2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-85-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 7 trang 85 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 7 trang 85 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nCó thể, chắn chắn, không thể?\nTrong hộp có ba thẻ số:\nKhông nhìn vào hộp, lấy ra một thẻ.\na) ................................ lấy được thẻ ghi số tự nhiên.\nb) ................................ lấy được thẻ ghi số lẻ.\nc) ................................ lấy được thẻ ghi số lớn hơn 4 000 000.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Chắc chắn lấy được thẻ ghi số tự nhiên.\nb) Có thể lấy được thẻ ghi số lẻ.\nc) Không thể lấy được thẻ ghi số lớn hơn 4 000 000."]}, {"id": "86b166c53f28b4390c93bd04436d2631", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-77-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐọc các số sau.\na) 5 000 000\nb) 30 018 165\nc) 102 801 602\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 5 000 000: Năm triệu\nb) 30 018 165: Ba mươi triệu không trăm mười tám nghìn một trăm sáu mươi lăm.\nc) 102 801 602: Một trăm linh hai triệu tám trăm linh một nghìn sáu trăm linh hai."]}, {"id": "4367b3636e931cc501f498dc7f1dd7b8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-76-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 76 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Viết rồi đọc số\na) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000.\nb) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.\nc) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000:\n- 1 000 000: Một triệu\n- 2 000 000: Hai triệu\n- 3 000 000: Ba triệu\n- 4 000 000: Bốn triệu\n- 5 000 000: Năm triệu\n- 6 000 000: Sáu triệu\n- 7 000 000: Bảy triệu\n- 8 000 000: Tám triệu\n- 9 000 000: Chín triệu\nb) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.\n- 10 000 000: Mười triệu\n- 20 000 000: Hai mươi triệu\n- 30 000 000: Ba mươi triệu\n- 40 000 000: Bốn mươi triệu\n- 50 000 000: Năm mươi triệu\n- 60 000 000: Sáu mươi triệu\n- 70 000 000: Bảy mươi triệu\n- 80 000 000: Tám mươi triệu\n- 90 000 000: Chín mươi triệu\nc) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000:\n- 100 000 000: Một trăm triệu\n- 200 000 000: Hai trăm triệu\n- 300 000 000: Ba trăm triệu\n- 400 000 000: Bốn trăm triệu\n- 500 000 000: Năm trăm triệu\n- 600 000 000: Sáu trăm triệu\n- 700 000 000: Bảy trăm triệu\n- 800 000 000: Tám trăm triệu\n- 900 000 000: Chín trăm triệu"]}, {"id": "4ea551620d1704ae22caed8d624f5c28", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-76-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 76 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n10 trăm nghìn = ... triệu\n10 triệu = ... chục triệu\n10 chục triệu = ... trăm triệu\nLớp triệu gồm các hàng: ......................., ........................., ........................\nViết số: ........................\nĐọc số: Bốn triệu sáu trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm.\nViết số thành tổng theo các hàng:\n4 656 700 = ........................ + .................... + .................. + ................ + .........\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n10 trăm nghìn = 1 triệu\n10 triệu = 1 chục triệu\n10 chục triệu = 1 trăm triệu\nLớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.\nViết số: 4 656 700\nĐọc số: Bốn triệu sáu trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm.\nViết số thành tổng theo các hàng:\n4 656 700 = 4 000 000 + 600 000 + 50 000 + 6 000 + 700"]}, {"id": "ac6d50affd5a017eb7825a6b815861a1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-85-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 6 trang 85 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 6 trang 85 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nChị Hai mua 3 kg cam hết 75 000 đồng. Hỏi mẹ mua 2 kg cam cùng loại và 1 kg quýt giá 45 000 đồng thì hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n1 kg cam cùng loại có giá là:\n75 000 : 3 = 25 000 (đồng)\n2 kg cam có giá là:\n25 000 × 2 = 50 000 (đồng)\nMẹ mua 2 kg cam và 1 kg quýt hết số tiền là:\n50 000 + 45 000 = 95 000 (đồng)\nĐáp số: 95 000 đồng."]}, {"id": "e9b254bef0bf468f8182c47fd95e30e3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-85-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 85 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 5 trang 85 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nQuan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.\nMặt hàng có giá cao nhất là ……………………………………...\nMặt hàng có giá thấp nhất là ……………………………………..\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nMặt hàng có giá cao nhất là tủ lạnh\nMặt hàng có giá thấp nhất là quạt máy"]}, {"id": "2571f4c1a0ed462dc1eb6180cff6a9ad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-84-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 84 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 4 trang 84 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSắp xếp các số 7 659; 985; 2 007 659; 7 660 theo thứ tự từ lớn đến bé:\n....................; ......................; ......................; .......................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSắp xếp dãy số trên theo thứ tự từ lớn đến bé ta được:\n2 007 659; 7 660; 7 659; 985"]}, {"id": "3fabfc2a80a929c9a9a685c8fd3e5eca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-84-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 84 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 84 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nMỗi số dưới đây có thể thuộc những dãy số nào?\nHãy nối mỗi số với những dãy số thích hợp.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n- 325 : Dãy số thứ nhất: 0; 1; 2; 3; 4; ...\n- 5 084 : Dãy số thứ hai: 0; 2; 4; 6; 8; ...\n- 1 724 610 : Dãy số thứ ba: 0; 5; 10; 15; 20; ..."]}, {"id": "2d0fdf69d3a68194eb2cc5a102e997d5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-84-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 84 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 84 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết số thành tổng theo các hàng.\n7 180 = ........................................................................................\n5 071 807 = .......................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n7 180 = 7 000 + 100 + 80\n5 071 807 = 5 000 000 + 70 000 + 1 000 + 800 + 7"]}, {"id": "31abc5300f09ffd749a7225bb654b8ba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-84-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 84 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 84 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\na) Số 380 105 690 đọc là:\nA. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi.\nB. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi.\nC. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi.\nD. Ba tám không một không năm sáu chín không.\nb) Chữ số 8 trong số 380 105 có giá trị là:\nA. 800 B. 8 000 C. 80 000 D. 8 000 000\nc) Làm tròn số 380 690 đến hàng trăm nghìn thì được số:\nA. 380 700 B. 400 000 C. 380 000 D. 200 000\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Đáp án đúng là: C\nSố 380 105 690 đọc là: Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi.\nb) Đáp án đúng là: C\nChữ số 8 trong số 380 105 có giá trị là: 80 000\nc) Đáp án đúng là: B\nLàm tròn số 380 690 đến hàng trăm nghìn ta xét chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng chục nghìn là 8 > 5 nên ta làm tròn lên. Ta được số: 400 000"]}, {"id": "c4d4ebb9726ef0fe62050d042c0c6205", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-98-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 98 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 98 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nQuan sát ba tờ lịch của năm 2024 trong SGK.\na) Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nNăm 2024 là năm nhuận.\nNăm 2024 không là năm nhuận.\nNăm 2024 có 365 ngày.\nNăm 2024 có 366 ngày.\nb) Số?\nNăm 2024 không là năm nhuận.\nNếu hôm nay là 27 tháng 1 năm 2024 thì 5 tuần sau sẽ là ngày ….. tháng …. năm ….…..\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\nNăm 2024 là năm nhuận.\nĐ\nNăm 2024 không là năm nhuận.\nS\nNăm 2024 có 365 ngày.\nS\nNăm 2024 có 366 ngày.\nĐ\nb)\nNếu hôm nay là 27 tháng 1 năm 2024 thì 5 tuần sau sẽ là ngày 2 tháng 3 năm 2024"]}, {"id": "ee03b65163da836d5c01fe1f4d91485b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-98-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Thử thách trang 98 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTHỬ THÁCH\nĐọc nội dung trong SGK và viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n5 phút nữa chúng ta sẽ bước sang thế kỉ 21.\nVậy hiện tại là ….. giờ …... phút …… ngày …… tháng …… năm ……..\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nNăm đầu tiên của thế kỉ 21 là năm 2001. Vậy thời điểm phát thanh viên thông báo là năm 2000.\nTháng 12 có 31 ngày nên đó là ngày 31 tháng 12.\n5 phút nữa bước sang ngày mới nên đó là lúc 23 giờ 55 phút.\nVậy thời điểm phát thanh viên thông báo là: 23 giờ 55 phút, ngày 31, tháng 12, năm 2000."]}, {"id": "2cceb192e8c4e3268bde0d5744dc8f59", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-98-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 98 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 98 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết vào chỗ chấm.\na) Bác Hồ sinh năm 1890, Bác Hồ sinh vào thế kỉ ……\nb) Lễ kỉ niệm 100 năm ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước được tổ chức vào năm 2011.\n- Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước năm …… Năm đó thuộc thế kỉ …….\n- Năm 2011 thuộc thế kỉ ……..\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Bác Hồ sinh năm 1890, Bác Hồ sinh vào thế kỉ mười chín (thế kỉ XIX)\nb) Lễ kỉ niệm 100 năm ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước được tổ chức vào năm 2011.\n- Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước năm 1911 Năm đó thuộc thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX)\n- Năm 2011 thuộc thế kỉ hai mươi mốt (thế kỉ XXI)\nGiải thích\nBác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 2011 – 100 = 1911\nNăm 1911 thuộc thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX). Năm 2011 thuộc thế kỉ hai mươi mốt (thế kỉ XXI)."]}, {"id": "4dc555382457a51128784da027855b11", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-98-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 98 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 98 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\na) Thế kỉ V: Từ năm ........ đến năm ........\nb) Thế kỉ VI: Từ năm ........ đến năm ........\nc) Thế kỉ X: Từ năm ........ đến năm ........\nd) Thế kỉ XX: Từ năm ........ đến năm ........\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Thế kỉ V: Từ năm 401 đến năm 500\nb) Thế kỉ VI: Từ năm 501 đến năm 600\nc) Thế kỉ X: Từ năm 901 đến năm 1000\nd) Thế kỉ XX: Từ năm 1901 đến năm 2000"]}, {"id": "63f3a11aa8a156b0e0c5d8cbb2a2b62b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-87-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 87 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Viết vào chỗ chấm\nvuông, nhọn, tù, bẹt rồi thực hiện theo hình vẽ.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n"]}, {"id": "b031348f219b1e0006f70bead2daee97", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-88-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 88 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 88 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nTrong các góc dưới đây, góc nào là: góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n- Góc đỉnh A là góc vuông\n- Góc đỉnh B là góc nhọn\n- Góc đỉnh C là góc nhọn\n- Góc đỉnh D là góc vuông\n- Góc đỉnh E là góc tù\n- Góc đỉnh H là góc bẹt"]}, {"id": "8e2e0b4fbe6f3350ff194dac83efdfab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-87-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 87 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Đo các góc dưới đây rồi viết theo mẫu\nMẫu: Góc đỉnh B có số đo bằng 120. Góc đỉnh B là góc tù.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n"]}, {"id": "a7f0424e72b12a3688cc4463d2444ca1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-97-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 97 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n1 thế kỉ = ……… năm\nTừ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ ……… (thế kỉ ………).\nTừ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ ……… (thế kỉ …..….).\nTừ năm 201 đến năm ……... là thế kỉ ……… (thế kỉ ………).\n…\nTừ năm 1901 đến năm 2000 là thế kỉ ……… (thế kỉ ……….).\nTừ năm …….. đến năm 2100 là thế kỉ ………. (thế kỉ XXI).\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n1 thế kỉ = 100 năm\nTừ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ một (thế kỉ I).\nTừ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ hai (thế kỉ II).\nTừ năm 201 đến năm 300 là thế kỉ ba (thế kỉ III).\n…\nTừ năm 1901 đến năm 2000 là thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX).\nTừ năm 2001 đến năm 2100 là thế kỉ hai mươi hai (thế kỉ XXI)."]}, {"id": "3da72328fb36f78051f027c4d08a8205", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-97-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 97 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Số?\n1 thế kỉ = ……… năm;\n1 năm = ………. tháng;\n1 tháng = ……… ngày, ……… ngày, ……... hay ……… ngày;\n1 tuần = ………. ngày;\n1 ngày = ………. giờ.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n1 thế kỉ = 100 năm;\n1 năm = 12 tháng;\n1 tháng = 30 ngày, 31 ngày, 28 hay 29 ngày;\n1 tuần = 7 ngày;\n1 ngày = 24 giờ;"]}, {"id": "781c4d7a86384fda635af01a45de4732", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-97-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 97 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Viết vào chỗ chấm\na)\nCác tháng có 31 ngày: …………………………………………………………………\nCác tháng có 30 ngày: …………………………………………………………………….\nTháng có 28 hay 29 ngày: …………………………………………………………………\nb)\nTháng 2 năm nhuận có 29 ngày.\nTháng 2 năm không nhuận có 28 ngày.\nVậy, năm nhuận có tất cả ………… ngày;\nnăm không nhuận có tất cả …………. ngày.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\nCác tháng có 31 ngày: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12\nCác tháng có 30 ngày: 4, 6, 9, 11\nTháng có 28 hay 29 ngày: 2\nb)\nTháng 2 năm nhuận có 29 ngày.\nTháng 2 năm không nhuận có 28 ngày.\nVậy, năm nhuận có tất cả 366 ngày;\nnăm không nhuận có tất cả 365 ngày."]}, {"id": "914f13d24bc03e39781f2bf02bba9c42", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-97-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 97 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Trò chơi Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nNăm …….. thuộc thế kỉ ……...\nNăm …….. thuộc thế kỉ ……...\nNăm …….. thuộc thế kỉ ………\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nNăm 230 thuộc thế kỉ ba (thế kỉ III)\nNăm 2021 thuộc thế kỉ hai mươi mốt (XXI)\nNăm 1996 thuộc thế kỉ hai mươi (XX)"]}, {"id": "0ede7eef8d536ddbea1971fa694bcabb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-87-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 87 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Nói theo mẫu\nMẫu:\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n- Góc vuông đỉnh I: cạnh IH, IK có số đo bằng 90 độ\n- Góc tù đỉnh O: cạnh OP, OQ có số đo lớn hơn 90 độ\n- Góc bẹt đỉnh T: cạnh TS, TU có số đo lớn hơn 90 độ, bằng 180 độ"]}, {"id": "bef62dbae158a3d0dff9f356f6d23a17", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-92-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 92 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 92 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nViết vào chỗ chấm.\nCạnh ……. song song với cạnh ……..\nCạnh ……. song song với cạnh ……..\nCạnh ……. song song với cạnh ……..\nCạnh ……. song song với cạnh ……..\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nCạnh KL song song với cạnh NM\nCạnh KN song song với cạnh LM\nCạnh SV song song với cạnh TU\nCạnh VU song song với cạnh ST"]}, {"id": "30ea99b9855410e10f4f56de9f6823e3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-91-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 91 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\nKéo dài hai cạnh AB và DC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng …………………………………\n……. và …….. là hai đường thẳng song song với nhau.\nHai đường thẳng song song với nhau không bao giờ cắt nhau.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nKéo dài hai cạnh AB và DC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng song song với nhau.\nAB và DC là hai đường thẳng song song với nhau."]}, {"id": "161903f6699229ce1aa11308d467b04e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-92-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 92 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 92 vbt Toán 4 tập 1 CTST\na) Đường ……………………… vuông góc với đường ………………………………...\nb) Đường ……………………… song song với đường …………………………………\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Đường Hoa Hồng vuông góc với đường Hoa Mai, Hoa Đào, Hoa Huệ.\nb) Đường Hoa Mai song song với đường Hoa Đào, Hoa Huệ."]}, {"id": "868337545e74521a6f2b2ee1ea61e31b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-86-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 86 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n- Góc\n- Đơn vị đo góc\nĐể đo góc, ta thường dùng đơn vị ………... (kí hiệu là °).\n- Đo góc bằng thước đo góc\nĐọc hướng dẫn trong SGK rồi đo góc dưới đây.\nGóc đỉnh ……; cạnh ……; ……\ncó số đo là …………..\n- Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n- Đơn vị đo góc\nĐể đo góc, ta thường dùng đơn vị độ (kí hiệu là °).\n- Đo góc bằng thước đo góc\nĐọc hướng dẫn trong SGK rồi đo góc dưới đây.\nGóc đỉnh D; cạnh DC; DE có số đo là 60\n- Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt\n"]}, {"id": "696461c347b920be87d3129c05d50cb2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-91-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 91 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Viết vào chỗ chấm\nCác cặp cạnh song song với nhau trong hình chữ nhật ABCD là:\n……. và …….; …….. và ……..\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nCác cặp cạnh song song với nhau trong hình chữ nhật ABCD là:\nAB và DC; AD và BC"]}, {"id": "845216fdec7fba24296ea843ebac06a7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-91-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 91 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2.Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm M và song song với đường thẳng AB (theo hướng dẫn trong SGK).\nNhận xét: Hai đường thẳng AB và CD cùng …………………… với đường thẳng …..\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nEm thực hiện theo hướng dẫn trong hình.\nNhận xét: Hai đường thẳng AB và CD cùng vuông góc với đường thẳng MN"]}, {"id": "ac7bbe2f9f77f4ff7c0921672bd25536", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-90-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 90 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng AB (Theo hướng dẫn trong SGK)\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n"]}, {"id": "a7c76cae1000af6335a1ac32b1d60731", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-89-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 89 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Dùng ê-ke để kiểm tra hai đường thẳng vuông góc rồi viết vào chỗ chấm.\nHai đường thẳng CD và DE ………………………..\nHai đường thẳng ….. và …..………………………..\nHai đường thẳng ….. và …..………………………..\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Hai đường thẳng CD và DE là hai đường thẳng vuông góc với nhau.\nb) Hai đường thẳng HI và IK là hai đường thẳng không vuông góc với nhau.\nc) Hai đường thẳng TU và ST là hai đường thẳng vuông góc với nhau."]}, {"id": "8db84ec86381c6f719c92a5892c75119", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-99-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 99 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Số?\na) 5 yến = ........ kg\n40 kg = ........ yến\n2 yến 7 kg = ........ kg\nb) 3 tạ = ........ kg\n800 kg = ........ tạ\n6 tạ 20 kg = ........ kg\nc) 2 tấn = ........ kg\n7 000 kg = ........ tấn\n5 tấn 500 kg = ........ kg\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 5 yến = 50 kg\n40 kg = 4 yến\n2 yến 7 kg = 27 kg\nb) 3 tạ = 300 kg\n800 kg = 8 tạ\n6 tạ 20 kg = 620 kg\nc) 2 tấn = 2000 kg\n7 000 kg = 7 tấn\n5 tấn 500 kg = 5500 kg"]}, {"id": "8e13d1a3a217059757877dc1131f4381", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-89-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 89 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n• Kéo dài hai cạnh BC và DC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng ……………………………………………\n• Hai đường thẳng OM và ON vuông góc với nhau. Có ……… góc đỉnh O là góc vuông.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n• Kéo dài hai cạnh BC và DC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng vuông góc với nhau.\n• Hai đường thẳng OM và ON vuông góc với nhau. Có 4 góc đỉnh O là góc vuông.\n"]}, {"id": "b066e9f18fd99e5fb61a36cc94517ee7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-kham-pha-trang-100-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Khám phá trang 100 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nKHÁM PHÁ\nĐọc nội dung trong SGK rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nCông ty lắp ráp thang máy đã ước tính trung bình mỗi người nặng …………. kg.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nCông ty lắp ráp thang máy này đã ước tính trung bình mỗi người nặng số ki-lô-gam là:\n540 : 9 = 60 (kg)\nĐáp số: 60 kg\nVậy công ty lắp ráp thang máy đã ước tính trung bình mỗi người nặng 60 kg."]}, {"id": "b75f9c524125e52c2d9ceb48d485c04b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-100-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 100 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 100 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐọc nội dung trong SGK rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.\nKhối lượng hàng hóa xe đã chở quá mức quy định là ........... kg.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nĐổi 2 tấn 945 kg = 2 945 kg\nKhối lượng cả xe và hàng hóa tối đa là:\n2 021 + 824 = 2 845 (kg)\nKhối lượng hàng hóa xe đã chở quá mức quy định là:\n2 945 – 2 845 = 100 (kg)\nĐáp số: 100 kg\nVậy khối lượng hàng hóa xe đã chở quá mức quy định là 100 kg."]}, {"id": "b6f42d30f1e366b81445c0fa5a6a9dff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-89-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 89 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình chữ nhật ABCD\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nAB và BC; BC và CD; AD và DC; AB và AD."]}, {"id": "c4a3710b2c145d57775ea659fc285303", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-100-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 100 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 100 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nKhối lượng hàng hóa mỗi xe vận chuyển được ghi ở thùng xe (xem hình).\na) Viết tên các xe theo thứ tự hàng hóa vận chuyển từ nặng đến nhẹ.\n…………………, …………………, …………………, …………………\nb) Số?\nTrung bình mỗi xe chở được ……….. kg hàng.\nLàm tròn kết quả trên đến hàng nghìn: ………….. kg hàng.\nTrung bình mỗi xe chở được khoảng ……….. tấn hàng.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Xe B, xe D, xe A, xe C\nb)\nTrung bình mỗi xe chở được 3 960 kg hàng.\nLàm tròn kết quả trên đến hàng nghìn: 4 000 kg hàng.\nTrung bình mỗi xe chở được khoảng 4 tấn hàng."]}, {"id": "59f09f193fa22a881d2dfd967d3295b5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-100-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 100 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 100 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời thích hợp\na) Con gà của bà Năm cân nặng:\nA. 2 kg B. 2 yến C. 2 tạ D. 2 tấn\nb) Con bò mẹ cân nặng khoảng:\nA. 3 kg B. 3 yến C. 3 tạ D. 3 tấn\nc) Một con voi châu Á khi trưởng thành có thể nặng tới:\nA. 5 kg B. 5 yến C. 5 tạ D. 5 tấn\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Con gà của bà Năm cân nặng:\nA. 2 kg\nb) Con bò mẹ cân nặng khoảng:\nC. 3 tạ\nc) Một con voi châu Á khi trưởng thành có thể nặng tới:\nD. 5 tấn"]}, {"id": "5328601bb5935eed664434319f8ea68a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-99-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 99 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n3. Xem nội dung trong SGK rồi điền từ nặng hơn, nhẹ hơn hay nặng bằng thích hợp vào chỗ chấm.\na) 5 bao xi măng ........ con lợn.\nb) 7 bao xi măng ........ con bò.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Mỗi bao xi măng nặng 50 kg\n5 bao xi măng nặng số ki-lô-gam là:\n50 × 5 = 250 (kg)\nĐổi 2 tạ = 200 kg\nVì 250 kg > 200 kg nên 5 bao xi măng nặng hơn con lợn.\nb) 7 bao xi măng nặng số ki-lô-gam là: 50 × 7 = 350 (kg)\nĐổi 5 tạ = 500 kg\nVì 350 kg < 500 kg nên 7 bao xi măng nhẹ hơn con bò."]}, {"id": "40c0eba08782cfbd3bc7d6425884ec1d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-99-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 99 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Tìm hiểu quan hệ giữa yến, tạ, tấn và ki-lô-gam\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n1 yến = 10 kg\n1 tạ = 10 yến\n1 tạ = 100 kg\n1 tấn = 10 tạ\n1 tấn = 1 000 kg\n"]}, {"id": "90949b5c46fa4cb2c3e29e7abcd14f44", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-99-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 99 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\nYến, tạ, tấn là các đơn vị đo ………………………….\n1 yến = ……….. kg\n1 tạ = ………. yến, 1 tạ = ………. kg\n1 tấn = ………. tạ, 1 tấn = ………. kg\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nYến, tạ, tấn là các đơn vị đo khối lượng\n1 yến = 10 kg\n1 tạ = 10 yến, 1 tạ = 100 kg\n1 tấn = 10 tạ, 1 tấn = 1 000 kg"]}, {"id": "7fc15f3360e8996eec8c835ca83a59e9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-96-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 4 trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\nMáy đếm nhịp giúp người tập đàn dương cầm (pi-a-nô) giữ nhịp tốt. Nếu mỗi giây máy đếm được 3 nhịp thì có …….. nhịp trong 1 phút.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nMáy đếm nhịp giúp người tập đàn dương cầm (pi-a-nô) giữ nhịp tốt. Nếu mỗi giây máy đếm được 3 nhịp thì có 180 nhịp trong 1 phút.\nGiải\nĐổi 1 phút = 60 giây\nSố nhịp đếm được trong 1 phút là: 3 × 60 = 180 (nhịp)\n Đáp số: 180 nhịp"]}, {"id": "acb08c0f3d168beeef9193a78d9b01ce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-96-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Thử thách trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTHỬ THÁCH\nVới mỗi câu dưới đây, em có 5 giây để tìm câu trả lời.\na) Nêu tên 3 con vật nuôi.\nb) Nêu tên 3 loại cây được trồng ở trường em.\nc) Nêu tên 3 nghề trong xã hội.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Nêu tên 3 con vật nuôi: vịt, gà, chó\nb) Nêu tên 3 loại cây được trồng ở trường em: Cây xoài, cây phượng, cây bàng\nc) Nêu tên 3 nghề trong xã hội: bác sĩ, công nhân, cảnh sát"]}, {"id": "707d96d88940ed58c58fb43c92582688", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-96-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\na)\n2 giờ = ........ phút\n5 giờ = ........ phút\n1 phút = ........ giây\n3 phút = ........ giây\nb)\n2 giờ 30 phút = ........ phút\n8 giờ 15 phút = ........ phút\n5 phút 5 giây = ........ giây\n7 phút 45 giây = ........ giây\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n2 giờ = 120 phút\n5 giờ = 300 phút\n1 phút = 60 giây\n3 phút = 180 giây\nb)\n2 giờ 30 phút = 150 phút\n8 giờ 15 phút = 495 phút\n5 phút 5 giây = 305 giây\n7 phút 45 giây = 465 giây"]}, {"id": "ff5531b85f628764d07f14c843fbac0a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-96-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐúng ghi Đ, sai ghi S.\na) 6 phút 12 giây = 612 giây.\nb) Sơn và Trang vệ sinh mũi, họng bằng nước muối. Sơn thực hiện trong 3 phút, Trang thực hiện trong 180 giây. Thời gian vệ sinh mũi, họng của hai bạn dài bằng nhau.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 6 phút 12 giây = 612 giây. S\nb) Sơn và Trang vệ sinh mũi, họng bằng nước muối. Sơn thực hiện trong 3 phút, Trang thực hiện trong 180 giây. Thời gian vệ sinh mũi, họng của hai bạn dài bằng nhau. Đ"]}, {"id": "63576c71077c67d43bbdb2dcbcd63593", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-96-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 96 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐiền giờ, phút hay giây thích hợp vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Mỗi ngày anh Hai làm việc ở văn phòng 8 giờ .\nb) Hai chị em đứng chờ 10 giây nữa.\nc) Tí xem một tập phim thiếu nhi trong 15 phút ."]}, {"id": "d83ac073d71fc006107fdefa5539b444", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-95-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 95 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Đoán xem bao nhiêu giây?\nMột nhóm bạn hát một vài câu. Cả lớp không nhìn đồng hồ, đoán xem các bạn đã hát trong bao nhiêu giây.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nEm vỗ tay theo nhịp bài hát và ước lượng mỗi nhịp là 1 giây."]}, {"id": "03895916311233cb583a04a826add481", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-95-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 95 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1.Vỗ tay theo sự di chuyển của kim giây trên đồng hồ rồi viết vào chỗ chấm.\nKim giây nhích 1 vạch, vỗ tay 1 cái (1 giây).\nKim giây nhích 2 vạch, vỗ tay ……. cái (……. giây).\nKim giây nhích 10 vạch, vỗ tay ……. cái (……. giây).\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nKim giây nhích 1 vạch, vỗ tay 1 cái (1 giây).\nKim giây nhích 2 vạch, vỗ tay 2 cái (2 giây).\nKim giây nhích 10 vạch, vỗ tay 10 cái (10 giây)."]}, {"id": "b0b02647c672a23eb9968eb5fe2952da", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-95-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 95 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\nKim giây mỗi đồng hồ sau chỉ bao nhiêu giây?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n"]}, {"id": "ecdb81cd80f0ef5ec5c6443f4c8eb765", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-dat-nuoc-em-trang-104-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Đất nước em trang 104 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nĐẤT NƯỚC EM\nSố lượng lượt khách đó là ..............\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSố lượng lượt khách đó là 300 000."]}, {"id": "ee66c4ae1afd8d46f79f5e0354edfc8b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-104-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Thử thách trang 104 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTHỬ THÁCH\nĐọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm\nBạn A sống ở …………………………………………\nBạn B sống ở …………………………………………\nBạn C sống ở …………………………………………\nBạn D sống ở …………………………………………\nBạn E sống ở …………………………………………\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nBạn A sống ở Châu Á\nBạn B sống ở Châu Phi\nBạn C sống ở Châu Mỹ\nBạn D sống ở Châu Đại Dương\nBạn E sống ở Châu Âu"]}, {"id": "28f2dcd53cb4f33cbbaa2de46da4a8fe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-104-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 104 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 5 trang 104 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nQuan sát hình dưới đây rồi ước lượng.\nTrong hình có khoảng ................. đồng.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTrong hình trên có khoảng 3 000 000 đồng."]}, {"id": "c6ce7284bc5d333047ade583ccf6e8d8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-103-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 103 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 103 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nTrong mỗi dãy số sau, số thứ năm là số chẵn hay số lẻ?\na) 28; 29; 30; ... Số thứ năm là số ………….\nb) 1; 6; 11; ... Số thứ năm là số ………….\nc) 65; 68; 71; ... Số thứ năm là số ………….\nd) 34; 44; 54; ... Số thứ năm là số ………….\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 28; 29; 30; ... Số thứ năm là số chẵn\nb) 1; 6; 11; ... Số thứ năm là số lẻ\nc) 65; 68; 71; ... Số thứ năm là số lẻ\nd) 34; 44; 54; ... Số thứ năm là số chẵn"]}, {"id": "b4acc21c810fe9b99f4e96a7c7665029", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-104-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 104 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 4 trang 104 vbt Toán 4 tập 1 CTST\n>, <, =\na) 288 100 ........ 390 799\n1 000 000 ........99 999\n5 681 000 ........ 5 650 199\n36 129 313 ........ 36 229 000\n895 100 ........ 800 000 + 90 000 + 5 000 + 100\n48 140 095 ........ 40 000 000 + 9 000 000\nb) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.\n451 167; 514 167; 76 154; 76 514.\n..........................................................................................................................\nc) Tìm số bé nhất, tìm số lớn nhất trong các số sau.\n987 654; 456 789; 12 345 678; 3 456 789\nSố bé nhất là: …………………. Số lớn nhất là: …………………\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n288 100 < 390 799\n1 000 000 > 99 999\n5 681 000 > 5 650 199\n36 129 313 < 36 229 000\n895 100 = 800 000 + 90 000 + 5 000 + 100\n48 140 095 < 40 000 000 + 9 000 000\nb) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 514 167; 451 167; 76 514; 76 154\nc) Số bé nhất là: 456 789 Số lớn nhất là: 12 345 678"]}, {"id": "1d9db522197a5bda86b0ddff7f3dd989", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-103-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 103 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 103 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nThực hiện các yêu cầu sau:\na) Đọc số: 815 159; 6 089 140; 720 305 483; 34 180 300.\nb) Viết số.\nMột trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai: ……………………………\nHai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm: …………………..\nBốn mươi triệu tám trăm nghìn: ………………………………………\nNăm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy: …………………\nc) Viết các số sau thành tổng theo các hàng:\n439 160 = …………………………………………………………...\n3 045 601 = ………………………………………………………..\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Đọc số:\n- 815 159: Tám trăm mười lăm nghìn một trăm năm mươi chín.\n- 6 089 140: Sáu triệu không trăm tám mươi chín nghìn một trăm bốn mươi.\n- 720 305 483: Bảy trăm hai mươi triệu ba trăm linh năm nghìn bốn trăm tám mươi ba.\nb) Viết số.\n- Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai: 170 602\n- Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm: 210 000 335\n- Bốn mươi triệu tám trăm nghìn: 40 800 000\n- Năm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy: 5 603 007\nc) Viết các số sau thành tổng theo các hàng.\n439 160 = 400 000 + 30 000 + 9 000 + 100 + 60\n3 045 601 = 3 000 000 + 40 000 + 5 000 + 600 + 1"]}, {"id": "f3549fa893fc14c61293fd52aa98663c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-103-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 103 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 103 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\na) Trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 004 004.\nb) Trong dãy số tự nhiên, các số chẵn và các số lẻ được sắp xếp xen kẽ.\nc) Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ phải sang trái.\nd) Làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn thì được số 200 000.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 004 004. S\nb) Trong dãy số tự nhiên, các số chẵn và các số lẻ được sắp xếp xen kẽ. Đ\nc) Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ phải sang trái. S\nd) Làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn thì được số 200 000. S"]}, {"id": "c2db064faa467cee1490420e1f6dbf66", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-dat-nuoc-em-trang-107-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Đất nước em trang 107 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nĐẤT NƯỚC EM\nSố giỏ hoa và chậu hoa đó khoảng … cái.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSố giỏ hoa và chậu hoa trên đường hoa Nguyễn Huệ có là:\n100 000 – 3 000 = 97 000 (cái)\nĐáp số: 97 000 cái"]}, {"id": "848764f00cbd8e7d51427bfc7d5cdcb4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-107-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 7 trang 107 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 7 trang 107 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nGiải bài toán theo tóm tắt sau:\nTóm tắt\n3 hộp bút: 64 500 đồng\n4 hộp bút: ... đồng\nGiá tiền các hộp bút như nhau\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nMột hộp bút như thế có giá tiền là: 64 500 : 3 = 21 500 (đồng)\n4 hộp bút như thế có giá tiền là:21 500 × 4 = 86 000 (đồng)\n Đáp số: 86 000 đồng"]}, {"id": "ff7dbe1c7e20ad1d62486c99e5c376fd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-107-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Thử thách trang 107 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTHỬ THÁCH\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\nSố cành hoa Hương mua có thể là:\nA. 40 cành B. 30 cành C. 15 cành D. 12 cành\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nQuan sát hình ảnh ta thấy có 2 bình hoa màu đỏ, ba bình hoa màu xanh và 5 bình hoa màu xám.\nSố cành hoa Hương mua sẽ phải là số tự nhiên chia hết cho cả 2, 3 và 5.\nLoại 40 vì 40 không chia hết cho 3\nLoại 15 vì 15 không chia hết cho 2.\nLoại 12 vì 12 không chia hết cho 5.\nChọn 30 cành vì 30 chia hết cho cả 2, 3 và 5\n30 : 2 = 15\n30 : 3 = 10\n30 : 5 = 6\nVậy số cành hoa Hương mua là 30 cành."]}, {"id": "590d99803ef4ccb5a52870eb2b02914e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-107-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 8 trang 107 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 8 trang 107 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nCó 45 quyển vở xếp đều vào 9 túi. Hỏi với 60 quyển vở cùng loại thì xếp đều được vào bao nhiêu túi như thế?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nMỗi túi xếp được số quyển vở là:\n45 : 9 = 5 (quyển vở)\nVới 60 quyển vở cùng loại thì xếp được vào số túi như thế là:\n60 : 5 = 12 (túi)\nĐáp số: 12 túi"]}, {"id": "cc7a53f92c398775d7882460caf2cd0b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-106-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 6 trang 106 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 6 trang 106 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nNghĩa mua hai loại vở, mỗi loại đều mua 7 quyển. Mỗi quyển vở loại thứ nhất có giá 4 000 đồng. Mỗi quyển vở loại thứ hai có giá 6000 đồng. Hỏi Nghĩa đã mua tất cả vở hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nNghĩa mua 7 quyển vở loại thứ nhất hết số tiền là:\n4 000 × 7 = 28 000 (đồng)\nNghĩa mua 7 quyển vở loại thứ hai hết số tiền là:\n6 000 × 7 = 42 000 (đồng)\nNghĩa mua tất cả vở hết số tiền là:\n28 000 + 42 000 = 70 000 (đồng)\nVậy Nghĩa đã mua tất cả vở hết 70 000 đồng.\n Đáp số: 70 000 đồng."]}, {"id": "5863a6df9bc8a6b2e02a040b85c891e1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-106-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 106 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 5 trang 106 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\nBác Bình mua một cái tủ lạnh giá 15 triệu đồng và một cái máy giặt giá 16 triệu đồng. Cửa hàng giảm giá cho bác Bình 1 triệu đồng cho mỗi mặt hàng. Bác Bình phải trả tiền mua hàng là ......... triệu đồng.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nBác Bình phải trả tiền mua hàng là:\n(15 – 1) + (16 – 1) = 29 (triệu đồng)\nVậy Bác Bình phải trả tiền mua hàng là 29 triệu đồng."]}, {"id": "d88f684c245cf2f359bbe72be505f362", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-vui-hoc-trang-106-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Vui học trang 106 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nVUI HỌC\nĐọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.\nCó ………. con cừu?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSố con heo là:\n45 : 3 = 15 (con heo)\nSố con cừu là:\n(45 + 15) : 2 = 30 (con cừu)\n Đáp số: 30 con cừu.\nVậy có 30 con cừu."]}, {"id": "e1120a8a359adf975f9ec777686833ba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-106-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Thử thách trang 106 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTHỬ THÁCH\nĐọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nVì ba số theo hàng dọc, hàng ngang, hay hàng chéo đều có trung bình cộng là 500 nên tổng ba số là 1500.\nXét từ trái sang phải ta có:\nSố cần điền vào ô vuông màu hồng ở hàng ngang đầu tiên là: 1 500 – 520 – 510 = 470\nSố cần điền vào ô vuông màu cam ở cột thứ nhất (bên trái) là: 1500 – 470 – 540 = 490\nSố cần điền vào ô vuông màu hồng ở cột thứ hai (cột ở giữa) là: 1 500 – 520 – 480 = 500\nSố cần điền vào ô vuông màu cam ở hàng ngang thứ hai là: 1500 – 540 – 500 = 460\nSố cần điền vào ô vuông màu hồng ở hàng ngang cuối cùng là: 1 500 – 490 – 480 = 530\nKiểm tra lại tổng các hàng chéo ta thấy có trung bình cộng các số bằng 500 thỏa mãn yêu cầu đề bài.\n"]}, {"id": "a77946ab6aca4b2d5137a0d30b9bf50c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-105-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 105 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 4 trang 105 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\na) ........ + 22 800 = 63 500\nb) 37 081 - ........ = 3 516\nc) ........ × 7 = 12 012\nd) …..... : 8 = 1 208\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 40 700 + 22 800 = 63 500\nb) 37 081 - 33 565 = 3 516\nc) 1 716 × 7 = 12 012\nd) 9 664 : 6 = 1 208"]}, {"id": "1677c645f8d0dbb972ca655deb7c937a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-105-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 105 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 105 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\n70 là trung bình cộng của hai số nào dưới đây?\nA. 60 và 78 B. 65 và 73 C. 66 và 74 D. 63 và 7\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTa có: (60 + 78) : 2 = 69\n(65 + 73) : 2 = 69\n(66 + 74) : 2 = 70\n(63 + 7) : 2 = 35\nVậy 70 là trung bình cộng của hai số 66 và 74. => Đáp án C"]}, {"id": "e369858f0626ba56490a08af789675b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-105-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 105 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 105 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nNối các biểu thức có giá trị bằng nhau\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nA - L\nB - H\nC - K"]}, {"id": "3f0de5ac834992553cfebcb08ec990fd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-105-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 105 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 105 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐặt tính rồi tính\na) 15 480 + 66 059\nb) 52 133 – 8 091\nc) 8 205 × 6\nd) 29 376 : 9\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n"]}, {"id": "7b1e35c02075527de77eb2c7923e2a77", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-109-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 8 trang 109 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 8 trang 109 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\nBác Ba muốn lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 3 m. Bác dự định dùng các viên gạch hình vuông cạnh 4 dm hoặc 6 dm.\na) Để các viên gạch lát nền được nguyên vẹn, bác Ba sẽ sử dụng loại gạch có cạnh dài .......... dm. (Diện tích mạch gạch không đáng kể).\nb) Nếu lát các viên gạch đã chọn thành một hàng theo hết chiều dài căn phòng thì hàng gạch đó có ......... viên.\nKhi lát gạch kín nền căn phòng, sẽ có ........ hàng gạch như vậy.\nBác Ba sẽ phải dùng tất cả ........ viên gạch để lát kín nền căn phòng đó.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Để các viên gạch lát nền được nguyên vẹn, bác Ba sẽ sử dụng loại gạch có cạnh dài 6dm. (Diện tích mạch gạch không đáng kể).\nb) Nếu lát các viên gạch đã chọn thành một hàng theo hết chiều dài căn phòng thì hàng gạch đó có 15 viên.\nKhi lát gạch kín nền căn phòng, sẽ có 5 hàng gạch như vậy.\nBác Ba sẽ phải dùng tất cả 75 viên gạch để lát kín nền căn phòng đó."]}, {"id": "8f131d676eba6e82319b5a020aa3c411", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-108-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 108 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 108 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\nTrong hình vẽ bên, tứ giác ABCD có:\na) 2 góc vuông và 2 góc nhọn.\nb) Hai cạnh AB và DC cùng vuông góc với cạnh AD.\nc) Cạnh AB song song với cạnh DC.\nd) Cạnh AD song song với cạnh BC.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTrong hình vẽ bên, tứ giác ABCD có:\na) 2 góc vuông và 2 góc nhọn. S\nb) Hai cạnh AB và DC cùng vuông góc với cạnh AD. Đ\nc) Cạnh AB song song với cạnh DC. Đ\nd) Cạnh AD song song với cạnh BC. S"]}, {"id": "398fa84fbdab1566e2a55d0b94afcd67", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-108-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 108 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 5 trang 108 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\nTrong dãy các hình sau, hình thứ chín có ……….. khối lập phương.\nTrong dãy các hình sau, hình thứ chín có 54 khối lập phương.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nGiải thích\nSố khối lập phương hình thứ nhất bằng 2.\nSố khối lập phương hình thứ hai = 2 + 3\nSố khối lập phương hình thứ ba = 2 + 3 + 4\nSố khối lập phương hình thứ tư = 2 + 3 + 4 + 5\nSố khối lập phương hình thứ năm = 2 + 3 + 4 + 5 + 6\nSố khối lập phương hình thứ sáu = 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7\nSố khối lập phương hình thứ bảy = 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8\nSố khối lập phương hình thứ tám = 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9\nSố khối lập phương hình thứ chín = 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 = 54\nVậy hình thứ chín có 54 khối lập phương."]}, {"id": "28fdfb21550fd2a9171d709b0442635b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-108-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 108 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 108 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐo và ghi số đo các góc dưới đây.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nGóc đỉnh N: 90 độ\nGóc đỉnh B: 60 độ\nGóc đỉnh E: 120 độ"]}, {"id": "8fba65a4af22915fda5720e5c786218e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-109-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 6 trang 109 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 6 trang 109 vbt Toán 4 tập 1 CTST\n>, <, =\na) 1 giờ 30 phút ....... 130 phút\n5 thế kỉ 48 năm ....... 548 năm\n8 phút 20 giây ....... 480 giây\nb) 10 cm^{2} ....... 1 dm^{2}\n1 m^{2} ....... 100 dm^{2}\n36 m^{2} ....... 360 dm^{2}\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n1 giờ 30 phút < 130 phút\n5 thế kỉ 48 năm = 548 năm\n8 phút 20 giây > 480 giây\nb)\n10 cm < 1 dm^{2}\n1 m^{2} = 100 dm^{2}\n36 m^{2} > 360 dm^{2}"]}, {"id": "5b6232cb47555cb91ec443d1ef0c62cf", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-19-tim-so-trung-binh-cong.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 19: Tìm số trung bình cộng ", "contents": ["", "Ví dụ 1:Đọc ví dụ 1 trong SGK, quan sát hình ảnh, viết vào chỗ chấm.\nRót vào bình thứ nhất .... ml nước, rót vào bình thứ hai…………ml nước. Nếu lượng nước đó được rót đều vào hai bình thì mỗi bình có bao nhiêu mi-li-lít nước? Ta gọi số 600 là số trung bình cộng của hai số 800 và 400. Ta nói: Bình thứ nhất có .... ml, bình thứ hai có .... ml, trung bình mỗi bình có .... ml.\nVí dụ 2:\nTuần trước, Thu thực hiện ba bài kiểm tra ném bóng vào rổ. Kết quả các bài kiểm tra cho trong bảng sau:\nNgày kiểm tra\nThứ Ba\nThứ Năm\nThứ Bảy\nNém vào rổ\n5 (quả)\n7 (quả)\n6 (quả)\nHỏi trung bình mỗi ngày Thu ném vào rổ bao nhiêu quả?\nViết vào chỗ chấm.\n1. Tìm số trung bình cộng của các số\na) 9 và 11.\nb) 124, 152 và 144.\nc) 71, 28, 29 và 72.\n2. Quan sát biểu đồ\nSố?\na)\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng……………g\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng……………g\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng……………g\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng……………g\nb) Trung bình mỗi con thỏ cân nặng…………g\nc) Điền nặng hơn hay nhẹ hơn và số thích hợp vào chỗ chấm.\nSo với khối lượng trung bình của bốn con, mỗi con thỏ của các tổ nặng hơn hay nhẹ hơn bao nhiêu gam?\n- Con thỏ của Tổ 1…………….là………………g\n- Con thỏ của Tổ 2 …………….là………………g\n- Con thỏ của Tổ 3.…………….là………………g\n- Con thỏ của Tổ 4.…………….là………………g\nGiải bài tập 1 trang 62 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nTìm số trung bình cộng của các số.\na) 815 và 729\nb) 241; 135 và 215.\nc) 140; 210; 160 và 290.\nGiải bài tập 2 trang 62 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nBiểu đồ sau thể hiện chiều cao của bạn Hương được đo vào đầu mỗi năm học.\na) Có hay không?\nSau mỗi năm, chiều cao của Hương... tăng.\nb) Dãy số liệu về chiều cao của Hương theo thứ tự từng năm:\n…..cm;.....cm;...... cm;......cm.\nc) Sau mỗi năm, chiều cao của Hương tăng lần lượt là: …..cm;.....cm;...... cm\nd) Trung bình mỗi năm chiều cao của Hương tăng:..........\nGiải bài tập 3 trang 62 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nNgày Chủ nhật xanh, trường em tham gia vệ sinh môi trường. Khối lớp Bốn thu gom vỏ hộp để tái chế. Các lớp 4A, 4B, 4C và 4D lần lượt thu được 238, 252, 241 và 289 vỏ hộp. Hỏi trung bình mỗi lớp thu được bao nhiêu vỏ hộp?"]}, {"id": "ce734df7e24a57c074e95843be77cf75", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-13-tinh-chat-giao-hoan-tinh-chat-ket-hop-cua-phep", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng", "contents": ["", "Quan sát hình vẽ phần Khởi động trong SGK, em hãy đặt phép tính phù hợp với câu trả lời của mỗi bạn rồi tính.\nĐiền dấu >, <, = vào chỗ chấm.\nTính chất giao hoán của phép cộng\n45 + 47........ 47 + 45\n8154 + 695........695 + 8154\na + b ……… b + a\nKhi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.\nTính chất kết hợp của phép cộng\n(7 + 9) + 5........7+(9+5)\n(59 + 28) + 12 ………… 59 + (28+ 12)\n(a + b) + c …………… a + (b + c)\nKhi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba\nChú ý: Ta có thể tính giá trị của biểu thức dạng a + b + c như sau:\na + b + c= (a + b) + c = a + (b + c)\nGiải bài 1 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\na) 75 + 318 = 318 + ……….\nb) 467 + 5924 = ………. + 467\nc) 66+ ………. = 8672 + 66\nd) ………. + 18 436 = 18 436 + 54\nGiải bài 2 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời \nTính bằng cách thuận tiện\na) 24 + 17 + 26\nb) 80 + 310 + 120 + 90\nc) 34 + 140 + 60 +16\nGiải bài 1 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\n>,<,=\na) 2022 + 1975 …… 1975 + 2022\nb) 2022 + 1975 …… 1975 + 2020\nc) 2022 + 1975 …… 1977 + 2022\nd) 2022 + 1975 …… 2025+ 1972\nGiải bài 2 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nViết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.\na) m + n=........+ m\nb) a + 0 =........+ a =........\nGiải bài 3 trang 43 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính bằng cách thuận tiện\na) 3 kg + 30 kg + 270 kg\nb) 320 km + 32 km + 680 km + 68 km\nc) 2500 l + 2900 l + 2100 l + 2500 l\nHOẠT ĐỘNG THỰC TẾ\nSố?\nTổng số tiền bà đi chợ là ..... đồng.\n"]}, {"id": "cc24cff5df5975eca539d684b451ff43", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-18-so-lan-lap-lai-cua-mot-su-kien.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện", "contents": ["", "Huấn luyện viên kiểm tra kĩ năng ném bóng vào rổ của ba cầu thủ và ghi lại kết quả ở bảng sau.\nKết quả sau 100 lần ném bóng\nHọ tên cầu thủ\nSố lần ném bóng vào rổ\nĐỗ Minh An\n69\nVũ Thái\n54\nTrần Khoa\n75\nĐiền vào rổ, không vào rổ hoặc số phù hợp vào chỗ chấm.\nSố lần thực hiện:.......lần\nSự kiện bóng vào rổ xảy ra: ...…. lần.\n1.Mỗi bạn lấy được bao nhiêu lần viên bi màu đỏ?\na) Nhóm hai bạn thực hành.\n- Trong túi có 2 viên bi, một viên màu xanh và một viên màu đỏ.\n- Không nhìn vào túi, các bạn thay nhau mỗi lần lấy một viên bi, xem màu rồi đặt lại viên bi vào túi.\nNếu viên bi vừa lấy là màu đỏ thì vẽ 1 vạch.\n- Mỗi bạn thực hiện 10 lần.\nb) Lập bảng thống kê số lần lấy được viên bi màu đỏ của học sinh cả lớp.\nSố lần lấy được viên bi màu đỏ\n0\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\n8\n9\n10\nSố học sinh\n…\n…\n…\n…\n…\n…\n…\n…\n…\n…\n…\nLấy được viên bị màu đỏ ........ lần có nhiều học sinh nhất\nGiải bài tập 1 trang 59 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột ô tô đi trên đường, đến ngã tư có tín hiệu đèn giao thông.\na) Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể là màu:............................\nb) Điền có thể, chắc chắn hay không thể vào chỗ chấm.\n- Ô tô……..đi khi tín hiệu màu đỏ\n- Ô tô………… được đi khi tín hiệu màu xanh\n- Ô tô………….được đi khi tín hiệu màu vàng.\nGiải bài tập 2 trang 59 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nKiểm tra kĩ năng ném bóng vào rổ của một nhóm học sinh và ghi lại kết quả ở bảng dưới đây.\na) Hãy nêu số lần ném bóng vào rổ của mỗi bạn.\nBạn ném bóng vào rổ nhiều nhất là:................\nBạn ném bóng vào rổ ít nhất là:.....................\nb) Học sinh có 4 lần ném bóng vào rổ trở lên thì đạt yêu cầu.\nSố học sinh ném bóng đạt yêu cầu là .............. bạn."]}, {"id": "401a8cc6a054882aeb52b4bd4845d6e5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-109-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 7 trang 109 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 7 trang 109 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nBạn An ghi chép số đo diện tích của một số đồ vật nhưng quên viết đơn vị đo. Em hãy giúp bạn viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm.\na) Viên gạch men hình vuông lát nền có diện tích 16 ........\nb) Diện tích mỗi chiếc nhãn vở là 28 ........\nc) Diện tích phòng học là 48 ........\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Viên gạch men hình vuông lát nền có diện tích 16 dm^{2}\nb) Diện tích mỗi chiếc nhãn vở là 28 cm^{2}\nc) Diện tích phòng học là 48 m^{2}"]}, {"id": "c09250a1b89d3c217abb0e534d09bac2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-14-tinh-chat-giao-hoan-tinh-chat-ket-hop-cua-phep", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân", "contents": ["", "Đọc nội dung phần Khởi động trong SGK, viết các phép tính tìm số biển báo, rồi tính.\nĐiền dấu >, <, = vào chỗ chấm.\nTính chất giao hoán của phép nhân\n4 × 3 ......... 3 × 4\n7 × 9 ......... 9 × 7\na × b …. b × a\nKhi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.\nTính chất kết hợp của phép nhân\n(5 × 3) × 2 ......... 5 × (3 × 2)\n(12 × 2) × 4 ......... 12 × (2 × 4)\n(a × b) × c ……… a × (b × c)\nKhi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba.\n1. Tính bằng cách thuận tiện (theo mẫu)\nMẫu: 2 × 9 × 5 = (2 × 5) × 9\n= 10 × 9\n= 90\na) 5 × 3 × 4\nb) 6 × 5 × 7\nc) 20 × 9 × 5\nd) 2 × 7 × 50\nGiải bài 1 trang 45 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nViết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.\na) m × n = .......... × m\nb) a × 1 = .......... × a = ..........\nc) a × 0 = .......... × a = ..........\nGiải bài 2 trang 45 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nNhân một tổng với một số, nhân một số với một tổng.\na) Tính số hộp sữa trên cả hai kệ.\nCách 1: (6 + 4) × 2 = .....................\n= ......................\nCách 2: 6 × 2 + 4 × 2 = ...........................\n= ...........................\nTa có: (6 + 4) × 2 = 6 × 2 + 4 × 2\n 2 × (6 + 4) = 2 × 6 + 2 × 4\n a x (b + c) = a x b + a x c\nKhi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.\nb)Dưới đây là các biểu thức thể hiện cách tính số cái bánh ở mỗi hình. Nối hình ảnh phù hợp với biểu thức.\nc) Tính giá trị của mỗi biểu thức ở câu b (theo mẫu).\nMẫu: 8 × 3 + 2 × 3 = (8 + 2) × 3\n= 10 × 3\n= 30\n+) 7 × 4 + 3 × 4\n+) 12 × 2 + 4 × 2 + 4 × 2\nGiải bài 3 trang 47 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐội văn nghệ của trường gồm 5 nhóm, mỗi nhóm đều có 6 bạn nữ và 4 bạn nam. Hỏi đội văn nghệ của trường có bao nhiêu bạn? (Tính bằng hai cách)\nVUI HỌC\nSố?\nAn mua 3 phần quà cho lớp. Mỗi phần quà gồm 1 quyển truyện, 1 tờ miếng dán hình và 1 hộp bút chì màu (giá tiền như dưới đây). An đưa cho cô bán hàng 1 tờ tiền 100 000 đồng, cô bán hàng trả lại An ................ đồng.\n"]}, {"id": "65fd236f1220a34d82f4064faf5b8394", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-11-bieu-thuc-co-chua-chu-tiep-theo.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) ", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\nTú và Hà thi ném bóng vào rổ\nEm dự đoán: Mỗi bạn ném bao nhiêu quả bóng vào rổ\nTú\nHà\nCả hai bạn\n…\n…\n…\na\nb\na +…\nViết vào chỗ chấm\na + b là biểu thức có chứa hai chữ\n- Nếu a = 1 và b = 3 thì a + b = 1 + 3 = 4;\n4 là một giá trị của biểu thức a + b\n- Nếu a = 2 và b = 5 thì………………….;\n…………………………………………….\nMỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức a + b\n1. Tính giá trị của biểu thức 3 x a + b nếu: \na) a = 8 và b = 15\nb) a = 1 và b = 97\nGiải bài 1 trang 38 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Gọi S là diện tích của hình chữ nhật. Công thức tính diện tích hình chữ nhật là S = a x b.\nSố?\na\n7 cm\n7 cm\n… cm\nb\n5 cm\n… cm\n9 cm\nS\n…cm^{2}\n35 cm^{2}\n144 cm^{2}\nGiải bài 2 trang 38 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Gọi P là chu vi của hình chữ nhật. Công thức tính chu vi hình chữ nhật là: P = (a + b) x 2.\nSố?\na\n8 cm\n12 cm\n20 cm\nb\n6 cm\n7 cm\n… cm\nP\n…cm\n…cm\n60 cm"]}, {"id": "aec2eac131920f0e04e1c65cb998ad3d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-12-bieu-thuc-co-chua-chu-tiep-theo.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 12: Biểu thức có chứa chữ (Tiếp theo)", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\nBa bạn thi đá bóng vào khung thành.\nEm dự đoán: Mỗi bạn đá bao nhiêu quả bóng vào khung thành?\nAn\nBảo\nNam\nCả ba bạn\n2\n4\n3\n2 + 4 + 3\na\nb\nc\na + b + c\nViết vào chỗ chấm\na + b + c là biểu thức có chứa ba chữ.\n- Nếu a = 1, b = 2 và c = 1 thì a + b + c=1 + 2 + 1 = 4\n4 là một giá trị của biểu thức a + b + c.\n- Nếu a = 2, b = 0 và c = 1 thì ………………….;\n…………………………………………….\nMỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức a + b + c\n1. Tính giá trị của biểu thức a + b + c nếu:\na) a = 6, b = 9, c = 20\nb) a = 17, b = 5, c = 8\n2. Tính giá trị của biểu thức a x b x c nếu:\na) a = 4, b = 3 , c = 5\nb) a = 21, b = 0, c = 58\nGiải bài 1 trang 40 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời \nĐộ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c (cùng đơn vị đo). Gọi P là chu vi của hình tam giác. Công thức tính chu vi hình tam giác là: P = a + b + c.\nSố?\na\n3 cm\n8 dm\n9 m\nb\n4 cm\n8 dm\n9 m\nc\n5 cm\n6 dm\n9 m\nP\n… cm\n…dm\n… m"]}, {"id": "a0d488206650df8ed570d3377e611459", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-15-em-lam-duoc-nhung-gi.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 15: Em làm được những gì?", "contents": ["", "Giải bài 1 trang 48 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính bằng cách thuận tiện\na) 36 + 12 + 14 + 38\nb) 2 x 3 x 5 000\nc) 9 x 13 + 9 x 7\nGiải bài 2 trang 48 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính chu vi và diện tích hình chữ nhật (theo mẫu)\na\nb\nP = (a + b) x 2\nS = a x b\n12 cm\n9 cm\n(12 + 9) x 2 = 42 (cm)\n12 x 9 = 108 (cm2)\n24 cm\n7 cm\n(24 + 7) x 2 = 62 (cm)\n24 x 7 = 168 (cm2)\nGiải bài 3 trang 48 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Trong hình ở SGK, số hình tròn màu xanh nhiều hơn số hình tròn màu đỏ là bao nhiêu hình?\nViết vào chỗ chấm\nCách 1: 14 x 3 - 4 x 3 = …………= …………..\nCách 2: (14 - 4) x 3 =....... =..........\n>, <, =\n(14 - 4) x 3 ……. 14 x 3 - 4 x 3\nb) Tính (theo mẫu)\n29 x 2 - 9 x 2\n7 x 214 - 7 x 14\nGiải bài 4 trang 49 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nMẹ mua 2 kg cam hết 52 000 đồng, ba mua 3 kg cam cùng loại hết 87 000 đồng. Hỏi ba và mẹ ai mua cam giá rẻ hơn, mỗi ki-lô-gam rẻ hơn bao nhiêu tiền?\nGiải bài 5 trang 49 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nLớp em dự định mua các tấm lưới hình vuông để lắp ráp các chuồng thỏ có dạng khối lập phương (xem hình).\na) Số?\nĐể lắp ráp 4 chuồng thỏ như hình bên dưới thì phải dùng .... đồng để mua các tấm lưới.\nb) Quan sát hình ảnh 4 chuồng thỏ được lắp ráp theo cách bên dưới.\n- Viết vào chỗ chấm\nVới cách lắp ráp này số tấm lưới phải dùng sẽ ít đi mặc dù các chuồng vẫn riêng biệt, vì ....\n- Số?\n4 chuồng thỏ lắp ráp theo cách này sẽ tiết kiệm được tất cả là .... đồng.\nThử thách\nVẫn dùng các tấm lưới ở bài 5, em hãy tìm cách lắp ráp 4 chuồng thỏ để chi phí tiết kiệm hơn cách lắp ráp ở câu b (kích thước mỗi chuồng không thay đổi, các chuồng riêng biệt)\nKhám phá\nĐọc nội dung trong SGK, viết số vào chỗ chấm\nMỗi năm thỏ cái đẻ khoảng ……… lứa, mỗi lứa khoảng ……… thỏ con. Thỏ trưởng thành thường nặng khoảng ………. kg.\nVui học\nĐọc nội dung trong SGK rồi tính giá trị của biểu thức\na x b x c với a = 3, b = 2, c = 5"]}, {"id": "11b14e1a484b0fe83af5057b089a2322", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-16-day-so-lieu.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 16: Dãy số liệu ", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\n- Dãy số liệu\nViết các số đo khối lượng của bốn con thỏ ta được dãy số liệu: 800 g; 1 kg 500 g; 1 kg; 1 kg 200 g.\nDãy trên có bốn số liệu:\nSố thứ nhất là 800 g, số thứ hai là…………….\nsố thứ ba là ................., số thứ tư là ..........\n- Sắp xếp dãy số liệu\nTa có thể sắp xếp dãy số liệu theo nhiều cách.\nSắp xếp dãy số liệu trên theo thứ tự từ lớn đến bé.\n...............; ...............; ...............; ...............\n1.Quan sát hình ảnh, viết dãy số liệu rồi sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự từ bé đến lớn.\na) Lượng nước trong mỗi bình.\nb) Nhiệt độ tại cùng một thời điểm\n2. Đọc nội dung trong SGK, viết vào chỗ chấm\na) Đếm số quả cà chua ở mỗi cây để hoàn thành bảng thống kê số liệu.\nb) Viết dãy số liệu: 9; .........; .........; .........; .........\nc) Sắp xếp dãy số liệu ở câu a) theo thứ tự từ bé đến lớn.\n.........; .........; .........; .........; .........\nd) Sắp xếp tên các lớp theo thứ tự số lượng quả từ ít đến nhiều.\n.........; .........; .........; .........; .........\nGiải bài 1 trang 52 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Đọc biểu đồ tranh trong SGK\nb) Số?\nCây cà chua của lớp 4D ít hơn cây của lớp 4B ……… quả.\nCây cà chua có nhiều quả nhất hơn cây có ít quả nhất là ……….. quả.\nHoạt động thực tế:\nĐọc nội dung SGK, viết vào chỗ chấm\na)\nPhương tiện\nĐi bộ\nXe đạp\nXe máy\nXe buýt\nLoại khác\nsố học sinh\n b) Viết dãy số liệu: .........; .........; .........; .........; .........\nc) Sắp xếp dãy số liệu ở câu b) theo thứ tự từ bé đến lớn.\n.........; .........; .........; .........; .........\nd) Sắp xếp tên các loại phương tiện theo thứ tự số lượng từ ít đến nhiều ………..; …………..; ………..; …………; ..…..;"]}, {"id": "28d9aefc7dce0b81e53749d83173152f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-8-bai-toan-giai-bang-ba-buoc-tinh.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính", "contents": ["", "Bài toán: An mua 3 cái bút chì và 2 quyển vở. Mỗi cái bút chì có giá 4500 đồng, mỗi quyển vở có giá 7500 đồng. Hỏi An đã mua cả vở và bút chì hết bao nhiêu tiền?\nTóm tắt\n1 bút chì: 4 500 đồng\n1 quyển vở: 7500 đồng\n3 bút chì và 2 quyển vở: ... đồng?\nBài giải\nSố tiền An mua bút chì là:\n…………………………………………\nSố tiền An mua vở là:\n…………………………………………\nSố tiền An mua bút chì và vở là:\n…………………………………………\nĐáp số:……………………………\n1. Một chiếc xe chở 5 bao khoai tây và 3 bao khoai lang. Khối lượng khoai tây trong mỗi bao là 25 kg, khối lượng khoai lang trong mỗi bao là 20 kg. Hỏi chiếc xe đó chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây và khoai lang?\na) Nối thứ tự các bước tính cho phù hợp\nGiải bài 1 trang 31 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nMẹ mua 4 hộp sữa và 2 kg đường. Mỗi hộp sữa có giá 8000 đồng, 1kg đường có giá 22000 đồng. Hỏi mẹ đã mua cả sữa và đường hết bao nhiêu tiền?\nGiải bài 2 trang 31 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nCó 3 bao gạo như nhau cân nặng tất cả 45 kg và 1 bao đậu xanh cân nặng 10 kg. Hỏi 5 bao gạo như thế và 1 bao đậu xanh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nGiải bài 3 trang 32 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\nĐể đi từ nhà đến hiệu sách, Bình phải đi qua bưu điện. Quãng đường từ nhà Bình đến bưu điện dài 500 m và dài hơn quãng đường từ bưu điện đến hiệu sách là 150 m. Quãng đường từ nhà Bình đến hiệu sách, cả đi và về:\nA. Ngắn hơn 1 km.\nB. Bằng 1 km\nC. Dài hơn 1 km nhưng ngắn hơn 2 km.\nD. Dài hơn 2 km.\nHoạt động thưc tế:\nSố?\nTên hàng\nSố lượng\nGiá (đồng)\nThành tiền (đồng)\nVở 100 trang\n4\n9 500\n………………\nBút chì\n2\n3 500\n………………\nTổng cộng: ………………………………..đồng"]}, {"id": "6c8f156d4894aba0f57dcf23d56b3fd5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-6-bai-toan-lien-quan-den-rut-ve-don-vi.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị", "contents": ["", "Bài toán:Thưởng đều 18 quyển sách cho 9 bạn. Hỏi 3 bạn sẽ được thưởng bao nhiêu quyển sách\nTóm tắt\n9 bạn: 18 quyển\n3 bạn: …. quyển?\nBài giải\nSố sách mỗi bạn được thưởng là:\n…………………….. (quyển)\nSố sách 3 bạn được thưởng là:\n……………………. (quyển)\nĐáp số: …. quyển sách\nBài tập 1 trang 24 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nViết vào chỗ chấm\nỞ mỗi câu dưới đây, số đồ vật trong các hộp bằng nhau\na)\n6 hộp: 24 cái bút\n1 hộp:..... cái bút\n3 hộp:..... cái bút\nMuốn tính số bút trong 3 hộp, trước hết ta tính số bút trong….. hộp\nb)\n5 hộp: 30 cái thước\n1 hộp:..... cái thước\n7 hộp:..... cái thước\nMuốn tính số thước trong … hộp, trước hết ta tính….\nBài tập 2 trang 24 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nNói theo mẫu\nMẫu: Cô Thu xếp đều 36 cái bánh vào 9 hộp. Hỏi 7 hộp như thế có bao nhiêu cái bánh\na)Bà Tám nhốt đều 24 con thỏ vào 8 chuồng. Hỏi 6 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ\nb) Muốn có 6 can đầy như nhau cần 90 l nước. Để có 9 can đầy như thế cần bao nhiêu lít nước?\nBài tập 1 trang 25 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nCó 35kg gạo đựng đều trong 7 bao. Hỏi 4 bao gạo như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài tập 2 trang 25 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nMuốn lát nền 4 căn phòng như nhau cần 2 400 viên gạch cùng loại. Để lát nền 6 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch loại đó?\nBài tập 3 trang 26 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nGiải bài toán theo tóm tắt sau\nTóm tắt\n2 vỉ trứng: 60 000 đồng\n3 vỉ trứng: … đồng?"]}, {"id": "2ce2578b0128161d52eebbeda33b1f97", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-17-bieu-do-cot.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 17: Biểu đồ cột", "contents": ["", "Viết vào chỗ chấm\n- Biểu đồ cột\nDưới đây là biểu đồ cho biết số cây đã trồng của khối lớp Bốn\n- Hàng ngang bên dưới ghi tên………………….\n- Các số ghi ở cột bên trái biểu đồ chỉ………….\n- Đọc và mô tả các số liệu ở biểu đồ\n– Biểu đồ cho biết số cây đã trồng của các lớp khối Bốn gồm: 4A,.........., .........., .........., ..........\nMỗi cột tô màu biểu thị số cây trồng của mỗi lớp.\nLớp 4A trồng được 18 cây, lớp 4B trồng được 15 cây, lớp .......\n- Dựa vào độ cao, thấp của các cột màu, ta dễ dàng so sánh số cây đã trồng của các lớp.\nLớp đã trồng nhiều cây nhất là .......... ít cây nhất là .....\nLớp 4A trồng được nhiều cây hơn các lớp…………\nLớp 4B trồng được ít cây hơn các lớp……………\n1. Quan sát các biểu đồ sau\na)Biểu đồ cột trên biểu diễn ………………\nb) Tên các bạn trong nhóm em: ………………\nc) Các cột tô màu cho biết số phút ăn bữa trưa của nhóm em\nHà: …… phút; Cúc: …… phút; Tú: …… phút, Lê: …… phút\nd)\n- Bạn …… ăn nhanh nhất. Bạn …… ăn chậm nhất.- Bạn Lê ăn lâu hơn bạn Tú …… phút.- Bạn Hà ăn nhanh hơn bạn Cúc …… phút.e)\n- Có …… bạn ăn bữa trưa nhanh hơn 30 phút.- Có …… bạn ăn bữa trưa lâu hơn 1 giờ.\n2. Cho bảng thống kê học sinh theo các khối lớp của một trường tiểu họcBiểu đồ cột thể hiện các số liệu trêna) Biểu đồ cột ở trên biểu diễn .............................b) Điền vào chỗ chấm để hoàn thiện biểu đồ trên.c) Điền từ nhiều hơn, ít hơn, bằng, nhiều nhất hay ít nhất thích hợp vào chỗ chấm.\n- Khối lớp Ba có số học sinh…………..\n- Khối lớp Một và khối lớp Năm có số học sinh……….\n- Khối lớp Hai có số học sinh……………………khối lớp Một.\n- Khối lớp Một có số học sinh………………….khối lớp Ba\n- Khối lớp Một có số học sinh…………………...khối lớp Năm.\nd) Viết tên các khối lớp theo thứ tự số học sinh từ ít đến nhiều.\nGiải bài tập 1 trang 55 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nTrong một đợt dịch bệnh, các tỉnh và thành phố trên cả nước đã hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho các gia đình gặp khó khăn.\nSố liệu được cho trong biểu đồ sau.\nKhối lượng gạo hỗ trợ tại một khu vực trong tháng 8 năm 2021\nViết vào chỗ chấm.\na) Trong tháng 8 năm 2021, khu vực này đã được hỗ trợ ......... lần.\n- Lần 1: ............ kg\n- Lần 2: ............ kg\n- Lần 3: ............. kg\n- Lần 4: ............. kg\nb) Khối lượng gạo hỗ trợ nhiều nhất là lần ............\nc) Tổng khối lượng gạo hỗ trợ khu vực đó trong tháng 8 là:\nd) Nếu mỗi phần quà hỗ trợ có 5kg gạo thì tổng số gạo trên chia được thành .......... phần quà.\nGiải bài tập 2 trang 56 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nKhối lượng các loại hàng trong một phần quà như sau:\nLoại hàng\nGạo\nThịt\nCá\nRau\nBột nêm\nKhối lượng\n5 kg\n1kg 500g\n2 kg\n4 kg 500 g\n500 g\nNgười ta thể hiện các số liệu trong bảng trên bằng biểu đồ sau.\na) Điền vào chỗ chấm để hoàn thiện biểu đồ trên.\nViết vào chỗ chấm.\nb) Loại hàng có khối lượng lớn nhất là .................................\nc) Đủ dùng hay không đủ dùng?\nNếu một gia đình, mỗi ngày sử dụng 500 g thịt hoặc cá thì lượng thịt, cá ở phần quà ..................... trong 1 tuần.\nGiải bài 3 trang 57 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Hoàn thành bảng thống kê sau:\nCác loại sách, báo, truyện học sinh lớp 4C thích đọc\nb) Quan sát biểu đồ sau\nĐiền số thích hợp vào chỗ chấm chỉ số học sinh trên biểu đồ\nViết vào chỗ chấm\nLoại sách, báo, truyện mà học sinh lớp 4C thích đọc nhất là ...............................\nHoạt động thực tế\nThống kê loại phần thưởng mà mỗi bạn lớp em thích nhất: Sách truyện; dụng cụ học tập; dụng cụ thể thao.\nLoại phần thưởng\nKiểm đếm\nSố bạn\nSách truyện\n.......\n.......\nDụng cụ học tập\n.......\n.......\nDụng cụ thể thao\n.......\n......."]}, {"id": "9486d7b48ffb304b187ad160c0d160cb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-10-bieu-thuc-co-chua-chu.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 10: Biểu thức có chứa chữ", "contents": ["", "5 + a là biểu thức có chứa một chữ.\n• Nếu a = 1 thì 5 + a = 5 + 1 = 6; 6 là một giá trị của biểu thức 5 + a.\n• Nếu a = 2 thì 5 + a = 5 + 2 = 7; 7 là một giá trị của biểu thức 5 + a.\n• Nếu a = 6 thì…………………………..; ……………………………………………………..\nMỗi lần thay chữ a bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức 5 + a.\n1. Tính giá trị biểu thức theo mẫu\na) a + 45 với a = 18\nb) 24 : b với b = 8\nc) (c - 7) x 5 với c = 18\n2. Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)\nBiểu thức\nn\nGiá trị của biểu thức\n15 x n\n6\n90\n37 - n + 5\n17\n…….\nn : 8 x 6\n40\n……..\n12 - 36 : n\n3\n……..\nGiải bài 1 trang 35 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính giá trị biểu thức\na) 24 + 7 x a với a = 8\nb) 40 : 5 + b với b = 0\nc) 121 - (c + 55) với c = 45\nd) d : (12 : 3) với d = 24\nGiải bài 2 trang 36 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột hình vuông có cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là p.\nCông thức tính chu vi hình vuông là: P = a x 4\nViết số đo thích hợp vào chỗ trống\na\n5 cm\n8 dm\n12 m\n…………\np\n…………\n…………\n…………\n24 m\nGiải bài 3 trang 36 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\na) 25 + …… = 52\nb) …… - 14 = 21\nc) 42 : …… = 7"]}, {"id": "45d3ac8642fbf03363171284b7a39870", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-2-tap-phep-cong-phep-tru.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ", "contents": ["", "Bài tập 1 trang 11 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐặt tính rồi tính\na) 23 607 + 14 685b) 845 + 76 928c) 59 194 - 36 052d) 48 163 - 2749\nBài tập 2 trang 11 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính nhẩm\na)\n72 + 20 =............\n68 - 40 =............\n350 + 30 =............\n970 - 70 =............\nb)\n411 + 300 =............\n625 + 200 =............\n954 - 400 =............\n367 - 300 =............\nc)\n32 + 7 + 8 =............\n54 + 7 + 3 =............\n1 + 16 + 9 =............\n96 + 40 + 4 =............\nBài tập 3 trang 11 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\n>, <, =\na) 4735 + 15 …… 4735 +10b) 524 - 10 ………. 525 - 10c) 4735 - 15 ……… 4735 - 10d) 7 700 + 2 000 …….. 6 700 + 3 000\nBài tập 4 trang 12 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\na) 371 + ……..= 528b) ……. + 714 = 6250c) ……. - 281 = 64d) 925 - ……. = 135\nBài tập 5 trang 12 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\nBốn túi đường có khối lượng lần lượt là:\n1 kg; 700 g; 1 kg 500 g; 1 kg 250 g.\na) Túi nặng nhất và túi nhẹ nhất có khối lượng lần lượt là:\nA. 1 kg 500 g và 700 g\nB. 1 kg 500 g và 1 kg\nC. 1 kg và 700 g\nD. 700 g và 1kg 250g\nb) Túi nặng nhất hơn túi nhẹ nhất:\nA. 300 g\nB. 550 g\nC. 800 g\nD. 1000 g\nc) Tổng khối lượng cả bốn túi là:\nA. 3 kg\nB. 3 kg 700 g\nC. 3 kg 750 g\nD. 4 kg 450 g\nBài tập 6 trang 12 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nCon hà mã cân nặng 2500 kg. Con hươu cao cổ nhẹ hơn con hà mã 1100 kg. Con tê giác nặng hơn con hươu cao cổ 1800 kg. Hỏi con tê giác cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài tập 7 trang 13 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột sân bóng đá hình chữ nhật có chiều rộng 75 m, chiều dài 100 m. An và Tú cùng xuất phát từ A để đến C. Đường đi của An dài bằng nửa chu vi sân bóng đá. Tú đi thẳng từ A đến C nên đường đi ngắn hơn đường đi của An là 50 m. Hỏi đường đi của Tú dài bao nhiêu mét?\nBài tập 8 trang 13 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nGiải bài toán theo tóm tắt sau\nVUI HỌC\nTập tính tiền khi mua bán.\nEm có 100 000 đồng, em định mua hai hoặc ba món hàng trong các mặt hàng dưới đây.\na) Khoanh vào món hàng em dự định mua và làm tròn giá tiền đến hàng chục nghìn (với các số có năm chữ số) hoặc hàng nghìn (với các số có bốn chữ số) rồi điền vào chỗ chấm.\nb) Tính nhẩm tổng số tiền món hàng em chọn theo số đã làm tròn rồi điền đủ hoặc không đủ vào chỗ chấm\nVới 100 000 đồng, em …….. tiền để mua các món hàng em đã chọn\nTHỬ THÁCH\nQuan sát các hình trong SGK rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm\nHình thứ bảy có…… hình tam giác màu xanh"]}, {"id": "f79038012e5fa56c463db3ed2aa74238", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-59-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 59 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 59 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nKiểm tra kĩ năng ném bóng vào rổ của một nhóm học sinh và ghi lại kết quả ở bảng dưới đây.\na) Hãy nêu số lần ném bóng vào rổ của mỗi bạn.\nBạn ném bóng vào rổ nhiều nhất là:................\nBạn ném bóng vào rổ ít nhất là:.....................\nb) Học sinh có 4 lần ném bóng vào rổ trở lên thì đạt yêu cầu.\nSố học sinh ném bóng đạt yêu cầu là .............. bạn.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Bạn ném bóng vào rổ nhiều nhất là bạn Trần Hiếu\nBạn ném bóng vào rổ ít nhất là bạn Lê Bách\nb) Học sinh có 4 lần ném bóng vào rổ trở lên thì đạt yêu cầu.\nSố học sinh ném bóng đạt yêu cầu là 3 bạn."]}, {"id": "3853bcf2b54924aa11fc59edc9ef383c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-9-tap-bieu-thuc-so.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 9: Ôn tập biểu thức số", "contents": ["", "Giải bài 1 trang 33 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nNối biểu thức với thứ tự thực hiện phép tính đúng\nGiải bài 2 trang 33 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính số ngôi sao ở mỗi hình theo hai cách (xem mẫu trong SGK)\nGiải bài 3 trang 33 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\nEm dùng 1 tờ tiền 50 000 đồng để mua 1 vỉ trứng và 2 cái bánh mì (giá tiền như trên), người bán hàng sẽ trả lại em … đồng"]}, {"id": "82efa856743d598e319024455d7b8626", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-7-bai-toan-lien-quan-den-rut-ve-don-vi-tiep-theo.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (Tiếp theo)", "contents": ["", "Bài toán:\nXếp đều 24 cái bánh vào 3 hộp. Hỏi 40 cái bánh cùng loại thì xếp đều được bao nhiêu hộp như thế\nTóm tắt:\n24 cái bánh: 3 hộp\n40 cái bánh: … hộp\nBài giải\nSố bánh trong mỗi hộp là:\n…………………… (cái)\nSố hộp để xếp được 40 cái bánh là:\n…………………… (hộp)\nĐáp số: …. hộp\n1. Viết vào chỗ chấm\nỞ mỗi câu dưới đây, số cái bánh trong các hộp bằng nhau\na)\n8 cái bánh: 2 hộp\n… cái bánh: 1 hộp\n12 cái bánh: … hộp\nMuốn tính số hộp để xếp 12 cái bánh, trước hết ta tính cái bánh trong … hộp\nb)\n18 cái bánh: 3 hộp\n… cái bánh: 1 hộp\n12 cái bánh: … hộp\nMuốn tính số hộp để xếp … cái bánh, trước hết ………….\n2. Nói theo mẫu \nMẫu: Cắm đều 20 bông hoa vào 4 bình hoa. Hỏi có 50 bông hoa thì cắm được bao nhiêu bình hoa như thế?\na) Xếp đều 21 quả hồng vào 3 đĩa. Hỏi có 56 quả hồng cùng loại thì xếp được bao nhiêu đĩa như thế\nb) Cô giáo chia đều 20 bạn thành 5 nhóm. Hỏi có 32 bạn thì chia được bao nhiêu nhóm như thế\nGiải bài 1 trang 28 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nChia đều 35 kg gạo thành 7 bao. Hỏi có 50 kg gạo thì chia đều được bao nhiêu bao như thế?\nGiải bài 2 trang 28 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nCó 15 bạn đứng thành 3 hàng đều nhau. Hỏi có 35 bạn thì đứng thành mấy hàng như thế\nTóm tắt\n15 bạn : 3 hàng\n…….. : ……..\n35 bạn : … hàng\nGiải bài 3 trang 29 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nGiải bài toán theo tóm tắt sau:\n Tóm tắt\n72 cái bàn: 9 xe\n56 cái bàn: … xe?"]}, {"id": "c82abaab63652b9b3be2ae24416599fd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-hoat-dong-thuc-te-trang-43-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Hoạt động thực tế trang 43 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nHOẠT ĐỘNG THỰC TẾ\nSố?\nTổng số tiền bà đi chợ là ..... đồng.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTổng số tiền bà đi chợ là:\n52 000 + 16 000 + 28 000 + 4 000\n= (52 000 + 28 000) + (16 000 + 4 000)\n= 80 000 + 20 000\n= 100 000 (đồng)"]}, {"id": "d75661110b206c33f657c843cf3aa3d8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-59-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 59 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 59 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột ô tô đi trên đường, đến ngã tư có tín hiệu đèn giao thông.\na) Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể là màu:............................\nb) Điền có thể, chắc chắn hay không thể vào chỗ chấm.\n- Ô tô……..đi khi tín hiệu màu đỏ\n- Ô tô………… được đi khi tín hiệu màu xanh\n- Ô tô………….được đi khi tín hiệu màu vàng.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể là màu đỏ, màu vàng hoặc màu xanh\nb) Điền có thể, chắc chắn hay không thể vào chỗ chấm.\n- Ô tô không thể đi khi tín hiệu màu đỏ\n- Ô tô chắc chắn được đi khi tín hiệu màu xanh\n- Ô tô có thể được đi khi tín hiệu màu vàng."]}, {"id": "725263104cf352be5f7b8d1ce4423d53", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-vui-hoc-trang-47-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập vui học trang 47 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nVUI HỌC\nSố?\nAn mua 3 phần quà cho lớp. Mỗi phần quà gồm 1 quyển truyện, 1 tờ miếng dán hình và 1 hộp bút chì màu (giá tiền như dưới đây). An đưa cho cô bán hàng 1 tờ tiền 100 000 đồng, cô bán hàng trả lại An ................ đồng.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nAn mua 3 phần quà hết số tiền là:\nCách 1: (17 000 + 4 000 + 12 000) × 3 = 33 000 × 3 = 99 000 (đồng)\nCách 2: 17 000 × 3 + 4 000 × 3 + 12 000 × 3 = 51 000 + 12 000 + 36 000 = 99 000 (đồng)\nCô bán hàng trả lại An số tiền là:\n100 000 – 99 000 = 1 000 (đồng)\nVậy:\nAn đưa cho cô bán hàng 1 tờ tiền 100 000 đồng, cô bán hàng trả lại An 1 000 đồng."]}, {"id": "d13bfccca64f0e504ad4d8748194b46e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-43-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 43 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 3 trang 43 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính bằng cách thuận tiện\na) 3 kg + 30 kg + 270 kg\nb) 320 km + 32 km + 680 km + 68 km\nc) 2500 l + 2900 l + 2100 l + 2500 l\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 3 kg + 30 kg + 270 kg\n= 3 kg + (30 kg + 270 kg)\n= 3 kg + 300 kg\n= 303 kg\nb) 320 km + 32 km + 680 km + 68 km\n= (32 km + 68 km) + (320 km + 680 km)\n= 100 km + 1 000 km\n= 1 100 km\nc) 2500 l + 2900 l + 2100 l + 2500 l\n= (2500 l + 2500 l) + (2900 l + 2100 l)\n= 5 000 l + 5 000 l\n= 10 000 l"]}, {"id": "c54557ba55a632ff6324810359633439", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-5-em-lam-duoc-nhung-gi.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 5: Em làm được những gì?", "contents": ["", "Bài tập 1 trang 21 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐúng ghi đ, sai ghi s\na) 60752 = 60 000 + 700 + 50 + 2.\nb) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.\nc) Một số khi cộng với 0 thì bằng chính số đó.\nd) Một số khi nhân với 0 thì bằng chính số đó.\ne) Chỉ có các số 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn\nBài tập 2 trang 21 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nKhoanh vào các hình được tô màu ½ số con vật\nBài tập 3 trang 21 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐặt tính rồi tính\na) 69 781 + 8 154\nb) 5 083 - 78\nc) 4207 x 8\nd) 8 225 : 6\nVUI HỌC\nSố?\nBa bạn Thu, Thảo, Thành xếp được tất cả 405 ngôi sao. Sau đó, Thu cho Thành 15 ngôi sao, Thảo cho Thành 10 ngôi sao thì số ngôi sao của ba bạn bằng nhau.\na) Sau khi Thu và Thảo cho Thành, mỗi bạn có .......... ngôi sao.\nb) Lúc đầu:\nThu xếp được ............ ngôi sao.\nThảo xếp được ............ngôi sao.\nThành xếp được ............ ngôi sao.\nBài tập 4 trang 22 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nCác bạn Hà, Huế và Minh cùng đi mua đồ dùng học tập. Hà mang theo 24000 đồng, Huế mang theo 48000 đồng, số tiền của Minh bằng một nửa tổng số tiền của Hà và Huế. Hỏi Minh mang theo bao nhiêu tiền?\nBài tập 5 trang 23 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\na) Trong các số từ 1 đến 90, những số chia hết cho 9 là:\nb) Có một số tờ giấy màu và một số quyển vở. Mỗi số đó đều là các số có hai chữ số mà ta chưa biết chữ số hàng đơn vị: 3?;4?. Hãy thay mỗi dấu ? bằng một chữ số thích hợp để số dụng cụ học tập này có thể chia đều được cho 9 nhóm bạn trong lớp. Số dụng cụ học tập đó là: 3... 4…\nTHỬ THÁCH\nCó ba bạn dự định góp tiền mua chung một hộp đồ chơi.\nHãy làm dấu (v) hộp em chọn để mỗi bạn đóng góp số tiền như nhau và nhận được số lượng đồ chơi như nhau."]}, {"id": "b975e0a366033f1024e926e890ee6404", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-4-so-chan-so-le.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 4: Số chẵn, số lẻ", "contents": ["", "Các số có chữ số tận cùng là ………………… là số chẵn\nCác số có chữ số tận cùng là ………………… là số lẻ\nCác số chẵn: 0; …..; …..; …..; …..; …..; 12,....\n Các số lẻ: 1; …..; …..; …..; …..; …..; 13,......\nBài tập 1 (Số) trang 17 VBT Toán 4 Chân trời\nXác định số chẵn, số lẻ rồi gạch dưới chữ số tận cùng:\n154; 26; 447; 1358; 69; 500; 86 053\nBài tập 2 (Số) trang 17 VBT Toán 4 Chân trời\na) Viết ba số chẵn, ba số lẻ.\n- Số chẵn:..............................................................................\n- Số lẻ:..................................................................................\nb) Dùng cả bốn chữ số 2; 7; 5; 8 (mỗi chữ số chỉ dùng một lần) để viết số lẻ lớn nhất\nBài tập 1 trang 18 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nQuan sát bảng các số từ 1 đến 100\nb) Số?\nTừ 1 đến 100 có…………… số lẻ và ………….số chẵn\nBài tập 2 trang 19 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Thực hiện các phép chia sau rồi xác định các phép chia hết, các phép chia có dư (theo mẫu)\nPhép chia hết\nPhép chia có dư\n10 : 2 = 5\n11 : 2 = 5 (dư 1)\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\nb)Viết vào chỗ chấm\nCác số không chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số………..\nChẵn hay lẻ?\nCác số………… chia hết cho 2\nCác số………… không chia hêt cho 2\nBài tập 3 trang 19 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐánh dấu các số chia hết cho 2 trong các số dưới đây\nBài tập 4 trang 20 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột nhóm bạn được chia đều thành hai đội. Số bạn của nhóm đó là số chẵn hay số lẻ? Tại sao?\nVUI HỌC\nSố?\nNgười ta đánh số nhà ở đường phố như sau: một bên là số chẵn, một bên là số lẻ. Từ đầu đường đến cuối đường, các số nhà được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.\nHOẠT ĐỘNG THỰC TẾ\nBên trái hay bên phải\nNếu có dịp, em hãy quan sát các biển số nhà trên đường phố. Từ đầu đường đến cuối đường, các nhà mang biển số chẵn ở …….. em."]}, {"id": "9dba5eec514fe013601e5df29551ac48", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-40-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 40 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 1 trang 40 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời \nĐộ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c (cùng đơn vị đo). Gọi P là chu vi của hình tam giác. Công thức tính chu vi hình tam giác là: P = a + b + c.\nSố?\na\n3 cm\n8 dm\n9 m\nb\n4 cm\n8 dm\n9 m\nc\n5 cm\n6 dm\n9 m\nP\n… cm\n…dm\n… m\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na\n3 cm\n8 dm\n9 m\nb\n4 cm\n8 dm\n9 m\nc\n5 cm\n6 dm\n9 m\nP\n12 cm\n22 dm\n27 m"]}, {"id": "0b97f4361eaa9a5dc83952968405c405", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-40-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 40 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Tính giá trị của biểu thức a x b x c nếu:\na) a = 4, b = 3 , c = 5\nb) a = 21, b = 0, c = 58\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) a = 4, b = 3 , c = 5\nNếu a = 4, b = 3 , c = 5 thì a x b x c = 4 x 3 x 5 = 12 x 5 = 60\nb) a = 21, b = 0, c = 58\nNếu a = 21, b = 0, c = 58 thì a x b x c = 21 x 0 x 58 = 0"]}, {"id": "c58b17f0e5451ac1fc96b2cde6a472a4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-39-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 39 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Tính giá trị của biểu thức a + b + c nếu:\na) a = 6, b = 9, c = 20\nb) a = 17, b = 5, c = 8\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) a = 6, b = 9, c = 20\nNếu a = 6, b = 9, c = 20 thì a + b + c = 6 + 9 + 20 = 35\nb) a = 17, b = 5, c = 8\nNếu a = 17, b = 5, c = 8 thì a + b + c = 17 + 5 + 8 = 30"]}, {"id": "f5ea417a2603a744efd83ff09b716d89", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-hoat-dong-thuc-te-trang-52-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Hoạt động thực tế trang 52 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nHoạt động thực tế:\nĐọc nội dung SGK, viết vào chỗ chấm\na)\nPhương tiện\nĐi bộ\nXe đạp\nXe máy\nXe buýt\nLoại khác\nsố học sinh\n b) Viết dãy số liệu: .........; .........; .........; .........; .........\nc) Sắp xếp dãy số liệu ở câu b) theo thứ tự từ bé đến lớn.\n.........; .........; .........; .........; .........\nd) Sắp xếp tên các loại phương tiện theo thứ tự số lượng từ ít đến nhiều ………..; …………..; ………..; …………; ..…..;\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Em có thể hỏi các bạn trong lớp về loại phương tiện mà các bạn đến trường ngày hôm nay, cộng tổng số lượng mỗi loại và điền vào bảng:\nVí dụ\nPhương tiện\nĐi bộ\nXe đạp\nXe máy\nXe buýt\nLoại khác\nsố học sinh\n3\n21\n5\n4\n7\nb) Viết dãy số liệu: 3; 21; 5; 4; 7.\nc) Sắp xếp dãy số liệu ở câu b) theo thứ tự từ bé đến lớn.\n3; 4; 5; 7; 21.\nd) Sắp xếp tên các loại phương tiện theo thứ tự số lượng từ ít đến nhiều\nĐi bộ; xe buýt, xe máy; loại khác; xe đạp"]}, {"id": "a94cb60c6e6bca997a3d9addf1d63974", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-26-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 26 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3 trang 26 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nGiải bài toán theo tóm tắt sau\nTóm tắt\n2 vỉ trứng: 60 000 đồng\n3 vỉ trứng: … đồng?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n1 vỉ trứng có giá là: 60 000 : 2 = 30 000 (đồng)\n3 vỉ trứng có giá là: 30 000 x 3 = 90 000 (đồng)\nĐáp số: 90 000 đồng"]}, {"id": "dd42cecfcda586df01f4b516f13b41a5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-14-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Thử thách trang 14 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTHỬ THÁCH\nQuan sát các hình trong SGK rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm\nHình thứ bảy có…… hình tam giác màu xanh\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nHình thứ bảy có 28 hình tam giác màu xanh"]}, {"id": "93e2f63ff6fec3720c620ec6accd5fc2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-vui-hoc-trang-18-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Vui học trang 18 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nVUI HỌC\nTập tính tiền khi mua bán.\nEm có 100 000 đồng, em định mua hai hoặc ba món hàng trong các mặt hàng dưới đây.\na) Khoanh vào món hàng em dự định mua và làm tròn giá tiền đến hàng chục nghìn (với các số có năm chữ số) hoặc hàng nghìn (với các số có bốn chữ số) rồi điền vào chỗ chấm.\nb) Tính nhẩm tổng số tiền món hàng em chọn theo số đã làm tròn rồi điền đủ hoặc không đủ vào chỗ chấm\nVới 100 000 đồng, em …….. tiền để mua các món hàng em đã chọn\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) E dự định muaMột quả bóng: Khoảng 50 000 đồngMột đôi tất: Khoảng 20 000 đồngMột quả cầu: Khoảng 7 000 đông\nb) Với 100 000 đồng, em đủ tiền để mua các món hàng em đã chọn"]}, {"id": "27439d67ad93f67d9f0284f648395d64", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-13-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 7 trang 13 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 7 trang 13 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột sân bóng đá hình chữ nhật có chiều rộng 75 m, chiều dài 100 m. An và Tú cùng xuất phát từ A để đến C. Đường đi của An dài bằng nửa chu vi sân bóng đá. Tú đi thẳng từ A đến C nên đường đi ngắn hơn đường đi của An là 50 m. Hỏi đường đi của Tú dài bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nĐường đi của An dài số mét là:\n75 + 100 = 175 (m)\nĐường đi của Tú dài số mét là:\n175 - 50 = 125 (m)\n Đáp số: 125 (m)"]}, {"id": "c642bdc1dc36c24ebb21f5bfd0b74d6e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-12-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 6 trang 12 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6 trang 12 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nCon hà mã cân nặng 2500 kg. Con hươu cao cổ nhẹ hơn con hà mã 1100 kg. Con tê giác nặng hơn con hươu cao cổ 1800 kg. Hỏi con tê giác cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nCon hươu cao cổ nặng số ki-lô-gam là:\n2500 - 1100 = 1400 (kg)\nCon tê giác nặng số ki-lô-gam là:\n1400 + 1800 = 3200 (kg)\n Đáp số: 3200 (kg)"]}, {"id": "cbbb11a9e96bfde8b3d5043bb7cde93f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-13-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 8 trang 13 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 8 trang 13 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nGiải bài toán theo tóm tắt sau\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nBể B chứa số lít là: 625 - 250 = 375 (l)\nBể B nhiều hơn bể A số lít là: 375 - 250 = 125 (l)"]}, {"id": "4d46882c909900f71b6e9b03e4d29832", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-3-tap-phep-nhan-phep-chia.html", "title": "Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia", "contents": ["", "Bài tập 1 trang 15 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐặt tính rồi tính\na) 31928 x 3b) 7150 x 6c) 21896 : 7d) 8254 : 4\nBài tập 2 trang 15 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính nhẩm\na) 20 × 4 = .....................\n70 × 2 = .....................\nb) 60 : 3 = .....................\n150 : 5 = .....................\n800 × 3 = .....................\n6 000 × 9 = .....................\n800 : 8 = .....................\n6 300 : 7 = .....................\nBài tập 3 trang 15 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\n>, <, =\na) 120 x 3 ….. 120 x 4b) 18 : (2 x 3) ….. 18 : 2 : 3c) 120 : 3 ….. 120 : 4d) 14 x 8 ….. 7 x 16\nBài tập 4 trang 16 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố\na) 8 x ……….. = 240b) ……….. x 9 = 540c) ……….. : 6 = 20d) 45 : ……….. = 9\nBài tập 5 trang 16 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\na) Một số khi nhân với 1 thì có kết quả là:\nA. chính số đó\nB. 1\nC. 0\nD. số liền sau của số đã cho\nb) Bao gạo thứ nhất cân nặng 25 kg. Bao gạo thứ hai cân nặng gấp 2 lần bao gạo thứ nhất. Bao gạo thứ hai cân nặng:\nA. 23 kg\nB. 27 kg\nC. 40 kg\nD. 50 kg\nc) Bình thứ nhất chứa 12 l nước, bình thứ hai chứa 3l nước. Lượng nước ở bình thứ nhất gấp mấy lần lượng nước ở bình thứ hai?\nA. 4 lần\nB. 9 lần\nC. 15 lần\nD. 36 lần\nBài tập 6 trang 16 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nLớp em có 3 thùng sữa tươi, mỗi thùng có 48 hộp. Chúng em đã uống hết 35 hộp. Hỏi lớp em còn lại bao nhiêu hộp sữa?\nBài tập 7 trang 16 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nQuan sát biểu đồ dưới dây rồi điền vào chỗ chấm.\nSố dưa lưới thu hoạch ở vườn nhà bạn Liên\na) Trong ba ngày, gia đình Liên thu hoạch được nhiều dưa lưới nhất là…….\nb) Trong cả ba ngày, gia đình Liên thu hoạch được ……. quả dưa lưới\nBài tập 8 trang 16 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\nHiện nay nhiều hộ nông dân và trang trại đã áp dụng kĩ thuật mới trong trồng trọt, nâng cao năng suất và tạo ra các sản phẩm an toàn.\nTrồng dưa lưới trong nhà màng (nhà được bao phủ bởi lớp ni-lông trong) cho năng suất cao gấp đôi (gấp 2 lần) so với lối canh tác bình thường ngoài đồng ruộng.\nVới cùng diện tích canh tác, nếu trồng dưa lưới theo cách bình thường thu hoạch được 2 500 kg thì trồng trong nhà màng thu hoạch được ............. kg.\nĐẤT NƯỚC EM\nSố?\nHiện nay cây dưa lưới đã được trồng phổ biến ở nước ta. Dưa lưới là loại trái cây ngon và có lợi cho sức khoẻ.\nMột gia đình, nếu mỗi ngày thu hoạch được 6 thùng dưa lưới, mỗi thùng cân nặng 15 kg thì trong 1 tuần, gia đình đó thu hoạch ……. kg dưa lưới.\nTHỬ THÁCH\nQuan sát các hình sau rồi điền vào chỗ chấm\nHình thứ sáu có ……. hình tròn"]}, {"id": "ab33aba4ad3124efd820060b9b8eff1b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-12-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 12 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5 trang 12 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\nBốn túi đường có khối lượng lần lượt là:\n1 kg; 700 g; 1 kg 500 g; 1 kg 250 g.\na) Túi nặng nhất và túi nhẹ nhất có khối lượng lần lượt là:\nA. 1 kg 500 g và 700 g\nB. 1 kg 500 g và 1 kg\nC. 1 kg và 700 g\nD. 700 g và 1kg 250g\nb) Túi nặng nhất hơn túi nhẹ nhất:\nA. 300 g\nB. 550 g\nC. 800 g\nD. 1000 g\nc) Tổng khối lượng cả bốn túi là:\nA. 3 kg\nB. 3 kg 700 g\nC. 3 kg 750 g\nD. 4 kg 450 g\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) A\nb) C\nc) D"]}, {"id": "e92969d110898ec8e30f04e3acf1f54d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-11-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 11 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3 trang 11 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\n>, <, =\na) 4735 + 15 …… 4735 +10b) 524 - 10 ………. 525 - 10c) 4735 - 15 ……… 4735 - 10d) 7 700 + 2 000 …….. 6 700 + 3 000\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 4735 + 15 > 4735 +10\nb) 524 - 10 < 525 - 10\nc) 4735 - 15 < 4735 - 10\nd) 7 700 + 2 000 = 6 700 + 3 000"]}, {"id": "9bdf3bb21d40a16231f9f0fc27531b02", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-12-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 12 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4 trang 12 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\na) 371 + ……..= 528b) ……. + 714 = 6250c) ……. - 281 = 64d) 925 - ……. = 135\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 371 + 157 = 528b) 5536 + 714 = 6250c) 345 - 281 = 64d) 925 - 790 = 135"]}, {"id": "83f6282058bba79c48d321d93495292d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-29-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 29 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 3 trang 29 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nGiải bài toán theo tóm tắt sau:\n Tóm tắt\n72 cái bàn: 9 xe\n56 cái bàn: … xe?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n1 xe chở được số bàn là:\n 72 : 9 = 8 (cái)\nSố xe để chở 56 cái bàn là:\n 56 : 8 = 7 (xe)"]}, {"id": "747b3ec3fce4b33d2337198894caecd2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-11-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 11 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2 trang 11 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính nhẩm\na)\n72 + 20 =............\n68 - 40 =............\n350 + 30 =............\n970 - 70 =............\nb)\n411 + 300 =............\n625 + 200 =............\n954 - 400 =............\n367 - 300 =............\nc)\n32 + 7 + 8 =............\n54 + 7 + 3 =............\n1 + 16 + 9 =............\n96 + 40 + 4 =............\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n72 + 20 = 92\n68 - 40 = 28\n350 + 30 = 380\n970 - 70 = 900\nb)\n411 + 300 = 711\n625 + 200 = 825\n954 - 400 = 554\n367 - 300 = 67\nc)\n32 + 7 + 8 = 47\n54 + 7 + 3 = 64\n1 + 16 + 9 = 26\n96 + 40 + 4 = 140"]}, {"id": "d1921954b8fcbba029ac208b2a309751", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-28-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 28 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 1 trang 28 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nChia đều 35 kg gạo thành 7 bao. Hỏi có 50 kg gạo thì chia đều được bao nhiêu bao như thế?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n1 bao có số ki-lô-gam gạo là: 35 : 7 = 5 (kg)\n50 kg gạo chia đều được số bao là: 50 : 5 = 10 (bao)\nĐáp số: 10 (bao)"]}, {"id": "7c710bfe493efd98f96cfe139d932433", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-27-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 27 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Nói theo mẫu \nMẫu: Cắm đều 20 bông hoa vào 4 bình hoa. Hỏi có 50 bông hoa thì cắm được bao nhiêu bình hoa như thế?\na) Xếp đều 21 quả hồng vào 3 đĩa. Hỏi có 56 quả hồng cùng loại thì xếp được bao nhiêu đĩa như thế\nb) Cô giáo chia đều 20 bạn thành 5 nhóm. Hỏi có 32 bạn thì chia được bao nhiêu nhóm như thế\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Tìm số quả hồng xếp trong 1 đĩa. Sau đó, tìm số đĩa để xếp 56 quả hồng. 7 quả hồng xếp trong một đĩa. 56 quả hồng xếp trong 8 đĩa\nb) Tìm số bạn xếp trong 1 nhóm. Sau đó, tìm số nhóm để xếp được 32 bạn. 4 bạn xếp thành 1 nhóm. 32 bạn xếp thành 8 nhóm"]}, {"id": "5eb27f931e099e8e9b84e41a10b2ce9e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-28-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 28 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 2 trang 28 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nCó 15 bạn đứng thành 3 hàng đều nhau. Hỏi có 35 bạn thì đứng thành mấy hàng như thế\nTóm tắt\n15 bạn : 3 hàng\n…….. : ……..\n35 bạn : … hàng\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTóm tắt\n15 bạn : 3 hàng\n1 hàng : 5 bạn\n35 bạn : … hàng?\nBài giải\n1 hàng gồm số bạn là:\n15 : 3 = 5 (bạn)\n35 bạn đứng thành số hàng là:\n35 : 5 = 7 (hàng)\n Đáp số: 7 hàng"]}, {"id": "a6526ea994dc8627e2ee9334a343d0ed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-23-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Thử thách trang 23 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTHỬ THÁCH\nCó ba bạn dự định góp tiền mua chung một hộp đồ chơi.\nHãy làm dấu (v) hộp em chọn để mỗi bạn đóng góp số tiền như nhau và nhận được số lượng đồ chơi như nhau.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nĐể ba bạn đóng góp số tiền và nhận được số lượng đồ chơi như nhau thì giá và số lượng của hộp đồ chơi đó phải chia hết cho ba.\nTa thấy hộp đồ chơi con chó có số lượng 18 cái và giá 48 000 đồng chia đều được cho cả ba bạn"]}, {"id": "51d7c399a0cb07aed3612ce36cffc3de", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-27-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 27 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Viết vào chỗ chấm\nỞ mỗi câu dưới đây, số cái bánh trong các hộp bằng nhau\na)\n8 cái bánh: 2 hộp\n… cái bánh: 1 hộp\n12 cái bánh: … hộp\nMuốn tính số hộp để xếp 12 cái bánh, trước hết ta tính cái bánh trong … hộp\nb)\n18 cái bánh: 3 hộp\n… cái bánh: 1 hộp\n12 cái bánh: … hộp\nMuốn tính số hộp để xếp … cái bánh, trước hết ………….\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n8 cái bánh: 2 hộp\n4 cái bánh: 1 hộp\n12 cái bánh: 3 hộp\nMuốn tính số hộp để xếp 12 cái bánh, trước hết ta tính cái bánh trong 1 hộp\nb)\n18 cái bánh: 3 hộp\n6 cái bánh: 1 hộp\n12 cái bánh: 2 hộp\nMuốn tính số hộp để xếp 12 cái bánh, trước hết ta tính cái bánh trong 1 hộp"]}, {"id": "1fff11d4733aa0ceabe2d1409f84ea5a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-23-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 23 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5 trang 23 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\na) Trong các số từ 1 đến 90, những số chia hết cho 9 là:\nb) Có một số tờ giấy màu và một số quyển vở. Mỗi số đó đều là các số có hai chữ số mà ta chưa biết chữ số hàng đơn vị: 3?;4?. Hãy thay mỗi dấu ? bằng một chữ số thích hợp để số dụng cụ học tập này có thể chia đều được cho 9 nhóm bạn trong lớp. Số dụng cụ học tập đó là: 3... 4…\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Trong các số từ 1 đến 90, những số chia hết cho 9 là: 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81\nb) Để số dụng cụ học tập có thể chia đều cho 9 nhóm bạn thì số dụng cụ đó phải chia hết cho 9. Vậy hai số cần tìm là 36 và 45"]}, {"id": "8b94ca283aa660a86d82499a6b9aa417", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-20-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 20 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4 trang 20 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột nhóm bạn được chia đều thành hai đội. Số bạn của nhóm đó là số chẵn hay số lẻ? Tại sao?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSố bạn của nhóm đó là số chẵn. Vì số chẵn mới chia hết được cho 2"]}, {"id": "3dccdd1b0b502465c64b868271054079", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-hoat-dong-thuc-te-trang-20-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Hoạt động thực tế trang 20 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nHOẠT ĐỘNG THỰC TẾ\nBên trái hay bên phải\nNếu có dịp, em hãy quan sát các biển số nhà trên đường phố. Từ đầu đường đến cuối đường, các nhà mang biển số chẵn ở …….. em.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nNếu có dịp, em hãy quan sát các biển số nhà trên đường phố. Từ đầu đường đến cuối đường, các nhà mang biển số chẵn ở bên phải em"]}, {"id": "3f1562cb62ef9c2ae0a8a5eb622d8382", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-vui-hoc-trang-20-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Vui học trang 20 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nVUI HỌC\nSố?\nNgười ta đánh số nhà ở đường phố như sau: một bên là số chẵn, một bên là số lẻ. Từ đầu đường đến cuối đường, các số nhà được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSố bên trái là 219\nSố bên phải là 200"]}, {"id": "447d12e6cfc400f038874c1a9a92b2da", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-19-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 19 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3 trang 19 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐánh dấu các số chia hết cho 2 trong các số dưới đây\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nCác số chia hết cho 2 là: 106; 8; 32; 98 130; 2734"]}, {"id": "80b5b45f04cc59ea52065b5177eb8396", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-19-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 19 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2 trang 19 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Thực hiện các phép chia sau rồi xác định các phép chia hết, các phép chia có dư (theo mẫu)\nPhép chia hết\nPhép chia có dư\n10 : 2 = 5\n11 : 2 = 5 (dư 1)\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\nCác số không chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số………..\nChẵn hay lẻ?\nCác số………… chia hết cho 2\nCác số………… không chia hêt cho 2\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nPhép chia hết\nPhép chia có dư\n10 : 2 = 5\n11 : 2 = 5 (dư 1)\n22: 2 = 11\n13 : 2 = 6 (dư 1)\n14 : 2 = 7\n25 : 2 = 12 (dư 1)\n36 : 2 = 18\n17 : 2 = 8 (dư 1)\n58: 2 = 29\n29 : 2 = 14 (dư 1)\nb)\nCác số chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số 0; 2; 4; 6; 8\nCác số không chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số 1; 3; 5; 7; 9\nCác số chẵn chia hết cho 2\nCác số lẻ không chia hêt cho 2\n"]}, {"id": "2610f0122f60f8902d0b1764804ce8a1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-18-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 18 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1 trang 18 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nQuan sát bảng các số từ 1 đến 100\nb) Số?\nTừ 1 đến 100 có…………… số lẻ và ………….số chẵn\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nb) Từ 1 đến 100 có 50 số lẻ và 50 số chẵn"]}, {"id": "180a601dd9eed15270b2b65cab12193a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-so-trang-18-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 (Số) trang 18 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2 (Số) trang 17 VBT Toán 4 Chân trời\na) Viết ba số chẵn, ba số lẻ.\n- Số chẵn:..............................................................................\n- Số lẻ:..................................................................................\nb) Dùng cả bốn chữ số 2; 7; 5; 8 (mỗi chữ số chỉ dùng một lần) để viết số lẻ lớn nhất\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Ba số chẵn, ba số lẻ.\n- Số chẵn: 12; 20; 28\n- Số lẻ: 27; 29; 31\nb) Số lẻ lớn nhất là: 8725\n"]}, {"id": "81aaa5d5b42efe50b77c6c4397585dc4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-so-trang-18-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Số trang 18 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCác số có chữ số tận cùng là ………………… là số chẵn\nCác số có chữ số tận cùng là ………………… là số lẻ\nCác số chẵn: 0; …..; …..; …..; …..; …..; 12,....\n Các số lẻ: 1; …..; …..; …..; …..; …..; 13,......\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nCác số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn\nCác số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ\nCác số chẵn: 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12,....\n Các số lẻ: 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13,......"]}, {"id": "17410a5fe60f0debac141d9682329cda", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-so-trang-18-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 (Số) trang 18 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1 (Số) trang 17 VBT Toán 4 Chân trời\nXác định số chẵn, số lẻ rồi gạch dưới chữ số tận cùng:\n154; 26; 447; 1358; 69; 500; 86 053\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSố chẵn: 154; 26; 1358; 500\nSố lẻ: 447; 69; 86 053"]}, {"id": "5f1262e9235536e56b4c1916f55de70c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-vui-hoc-trang-22-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Vui học trang 22 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nVUI HỌC\nSố?\nBa bạn Thu, Thảo, Thành xếp được tất cả 405 ngôi sao. Sau đó, Thu cho Thành 15 ngôi sao, Thảo cho Thành 10 ngôi sao thì số ngôi sao của ba bạn bằng nhau.\na) Sau khi Thu và Thảo cho Thành, mỗi bạn có .......... ngôi sao.\nb) Lúc đầu:\nThu xếp được ............ ngôi sao.\nThảo xếp được ............ngôi sao.\nThành xếp được ............ ngôi sao.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Sau khi Thu và Thảo cho Thành, mỗi bạn có số ngôi sao là : 405 : 3 = 135 ( ngôi sao)\nb) Lúc đầu:\nThu xếp được: 135 + 15 = 150 (ngôi sao)\nThảo xếp được: 135 + 10 = 145 (ngôi sao)\nThành xếp được: 135 - (15+10) = 110 (ngôi sao)"]}, {"id": "d2a6abeb7fd09f7721b8eca4fbe01c8d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-22-vbt-toan-4-tap-1-chan-troi.html", "title": "Bài tập 4 trang 22 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4 trang 22 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nCác bạn Hà, Huế và Minh cùng đi mua đồ dùng học tập. Hà mang theo 24000 đồng, Huế mang theo 48000 đồng, số tiền của Minh bằng một nửa tổng số tiền của Hà và Huế. Hỏi Minh mang theo bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTổng số tiền của Hà và Huế là: 24 000 + 48 000 = 72 000 (đồng)\nMinh mang theo số tiền là: 72 000 : 2 = 36 000 (đồng)\n Đáp số: 36 000 đồng"]}, {"id": "1cf23edc29201e067563d6962939ce47", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-21-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 21 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2 trang 21 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nKhoanh vào các hình được tô màu ½ số con vật\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nHình A và hình B tô màu 1/2 số con vật"]}, {"id": "f16de2c184e8e6c31dd8e17676cc0e99", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-21-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 21 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3 trang 21 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐặt tính rồi tính\na) 69 781 + 8 154\nb) 5 083 - 78\nc) 4207 x 8\nd) 8 225 : 6\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n"]}, {"id": "46aca31498d61bc3300e4f49efb43ffd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-17-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Thử thách trang 17 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nTHỬ THÁCH\nQuan sát các hình sau rồi điền vào chỗ chấm\nHình thứ sáu có ……. hình tròn\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nQuan sát các hình vẽ, ta thấy\nHình thứ nhất có: 1 x 1 = 1 (hình tròn)\nHình thứ hai có: 2 x 2 = 4 (hình tròn)\nHình thứ ba có: 3 x 3 = 9 (hình tròn)\nHình thứ tư có: 4 x 4 = 16 (hình tròn)\nSuy ra:\nHình thứ năm có: 5 x 5 = 25 (hình tròn)\nHình thứ sáu có: 6 x 6 = 36 (hình tròn)\nVậy hình thứ sáu có 36 hình tròn"]}, {"id": "c2569586b4e34e17fceb3b8eeeb31c9b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-16-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 8 trang 16 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 8 trang 16 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\nHiện nay nhiều hộ nông dân và trang trại đã áp dụng kĩ thuật mới trong trồng trọt, nâng cao năng suất và tạo ra các sản phẩm an toàn.\nTrồng dưa lưới trong nhà màng (nhà được bao phủ bởi lớp ni-lông trong) cho năng suất cao gấp đôi (gấp 2 lần) so với lối canh tác bình thường ngoài đồng ruộng.\nVới cùng diện tích canh tác, nếu trồng dưa lưới theo cách bình thường thu hoạch được 2 500 kg thì trồng trong nhà màng thu hoạch được ............. kg.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nVới cùng diện tích canh tác, nếu trồng dưa lưới theo cách bình thường thu hoạch được 2 500 kg thì trồng trong nhà màng thu hoạch được số kg là: 2 500 x 2 = 5 000 (kg)\nĐáp số: 5 000 (kg)"]}, {"id": "17f6721a19fd7147d10572549f08514f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-16-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 16 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5 trang 16 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\na) Một số khi nhân với 1 thì có kết quả là:\nA. chính số đó\nB. 1\nC. 0\nD. số liền sau của số đã cho\nb) Bao gạo thứ nhất cân nặng 25 kg. Bao gạo thứ hai cân nặng gấp 2 lần bao gạo thứ nhất. Bao gạo thứ hai cân nặng:\nA. 23 kg\nB. 27 kg\nC. 40 kg\nD. 50 kg\nc) Bình thứ nhất chứa 12 l nước, bình thứ hai chứa 3l nước. Lượng nước ở bình thứ nhất gấp mấy lần lượng nước ở bình thứ hai?\nA. 4 lần\nB. 9 lần\nC. 15 lần\nD. 36 lần\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) A. chính số đó\nb) Bao gạo thứ hai cân nặng: 25 x 2 = 50 (kg). Suy ra D là phương án đúng\nc) Lượng nước ở bình thứ nhất gấp bình thứ hai số l nước là: 12 : 3 = 4 (l). Suy ra C là phương án đúng\n"]}, {"id": "9444d25f1bca29f44ce1d9cc4882cefe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-21-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 21 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1 trang 21 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐúng ghi đ, sai ghi s\na) 60752 = 60 000 + 700 + 50 + 2.\nb) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.\nc) Một số khi cộng với 0 thì bằng chính số đó.\nd) Một số khi nhân với 0 thì bằng chính số đó.\ne) Chỉ có các số 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) đ\nb) đ\nc) đ\nd) s\ne) s\n"]}, {"id": "96916f736e1be9ccd1695d03c346e8a1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-16-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 7 trang 16 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 7 trang 16 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nQuan sát biểu đồ dưới dây rồi điền vào chỗ chấm.\nSố dưa lưới thu hoạch ở vườn nhà bạn Liên\na) Trong ba ngày, gia đình Liên thu hoạch được nhiều dưa lưới nhất là…….\nb) Trong cả ba ngày, gia đình Liên thu hoạch được ……. quả dưa lưới\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nThứ sáu: 36 quảThứ bảy: 48 quảChủ nhật: 42 quả\na) Trong ba ngày, gia đình Liên thu hoạch được nhiều dưa lưới nhất là thứ Bảy\nb) Trong cả ba ngày, gia đình Liên thu hoạch được 126 quả dưa lưới"]}, {"id": "9e6031671723d242b75a123910685b22", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-38-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 38 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 2 trang 38 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Gọi P là chu vi của hình chữ nhật. Công thức tính chu vi hình chữ nhật là: P = (a + b) x 2.\nSố?\na\n8 cm\n12 cm\n20 cm\nb\n6 cm\n7 cm\n… cm\nP\n…cm\n…cm\n60 cm\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na\n8 cm\n12 cm\n20 cm\nb\n6 cm\n7 cm\n10 cm\nP\n28 cm\n38 cm\n60 cm"]}, {"id": "4af1a36d7a19eda720e8c789f643adfa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-16-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 6 trang 16 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6 trang 16 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nLớp em có 3 thùng sữa tươi, mỗi thùng có 48 hộp. Chúng em đã uống hết 35 hộp. Hỏi lớp em còn lại bao nhiêu hộp sữa?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n3 thùng sữa có tổng số hộp sữa là: 48 x 3 = 144 (hộp)\nSố hộp sữa còn lại là: 144 - 35 = 109 (hộp)\n Đáp án: 109 hộp sữa"]}, {"id": "809f59af46743e592523bbe0eeb4c3ae", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-dat-nuoc-em-trang-17-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Đất nước em trang 17 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nĐẤT NƯỚC EM\nSố?\nHiện nay cây dưa lưới đã được trồng phổ biến ở nước ta. Dưa lưới là loại trái cây ngon và có lợi cho sức khoẻ.\nMột gia đình, nếu mỗi ngày thu hoạch được 6 thùng dưa lưới, mỗi thùng cân nặng 15 kg thì trong 1 tuần, gia đình đó thu hoạch ……. kg dưa lưới.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nMỗi ngày gia đình đó thu hoạch được số kg dưa lưới là:\n15 x 6 = 90 (kg)\nTrong một tuần, gia đình đó thu hoạch được số kg dưa lưới là:\n90 x 7 = 630 (kg)\nĐáp số: 630 kg"]}, {"id": "87d11ca6aa5f5cc7fe3726b127cfceea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-15-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 15 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1 trang 15 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐặt tính rồi tính\na) 31928 x 3b) 7150 x 6c) 21896 : 7d) 8254 : 4\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n"]}, {"id": "3fcfa3c6d44c6de1c786a1fec4f22661", "url": "https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-15-vbt-toan-4-tap-1-chan-troi.html", "title": "Bài tập 3 trang 15 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3 trang 15 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\n>, <, =\na) 120 x 3 ….. 120 x 4b) 18 : (2 x 3) ….. 18 : 2 : 3c) 120 : 3 ….. 120 : 4d) 14 x 8 ….. 7 x 16\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 120 × 3 < 120 × 4\nc) 120 : 3 > 120 : 4\nb) 18 : (2 × 3) = 18 : 2 : 3\nd) 14 × 8 = 7 × 16"]}, {"id": "ad27f4746e4c11ddff02ac4bd5a66566", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-15-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 15 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2 trang 15 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính nhẩm\na) 20 × 4 = .....................\n70 × 2 = .....................\nb) 60 : 3 = .....................\n150 : 5 = .....................\n800 × 3 = .....................\n6 000 × 9 = .....................\n800 : 8 = .....................\n6 300 : 7 = .....................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 20 x 4 = 80\n800 x 3 = 2400\n70 x 2 = 140\n6000 x 9 = 54000\nb) 60 : 3 = 20\n800 : 8 =100\n150 : 5 = 30\n6300 : 7 = 900"]}, {"id": "b3b04a1ba3f85ef2db88d6cb8873d819", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-16-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 16 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4 trang 16 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố\na) 8 x ……….. = 240b) ……….. x 9 = 540c) ……….. : 6 = 20d) 45 : ……….. = 9\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 8 x 30 = 240b) 60 x 9 = 540c) 120 : 6 = 20d) 45 : 5 = 9"]}, {"id": "11b40fec3da34c6933d6851c70d7aa71", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-27-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 27 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài toán:\nXếp đều 24 cái bánh vào 3 hộp. Hỏi 40 cái bánh cùng loại thì xếp đều được bao nhiêu hộp như thế\nTóm tắt:\n24 cái bánh: 3 hộp\n40 cái bánh: … hộp\nBài giải\nSố bánh trong mỗi hộp là:\n…………………… (cái)\nSố hộp để xếp được 40 cái bánh là:\n…………………… (hộp)\nĐáp số: …. hộp\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSố bánh trong mỗi hộp là: 24 : 3 = 8 (cái)\nSố hộp để xếp được 40 cái bánh là: 40 : 8 = 5 (hộp)\n Đáp số: 5 hộp"]}, {"id": "cc1069a18b51c9f173504a7d3e832193", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-33-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 33 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 3 trang 33 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\nEm dùng 1 tờ tiền 50 000 đồng để mua 1 vỉ trứng và 2 cái bánh mì (giá tiền như trên), người bán hàng sẽ trả lại em … đồng\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSố tiền em mua hai cái bánh mì là: 7 000 x 2 = 14 000 (đồng)\nTổng số tiền em mua trứng và bánh mì là: 14 000 + 33 000 = 47 000 (đồng)\nSố tiền người bán hàng sẽ trả lại em là: 50 000 - 47 000 = 3 000 (đồng)\n Đáp số: 3 000 (đồng)"]}, {"id": "1b27f978322ab324f1345ef203f5533a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-33-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 33 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 1 trang 33 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nNối biểu thức với thứ tự thực hiện phép tính đúng\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n125 - 84 + 239 : Biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.\n156 : 3 x 4: Biểu thức chỉ có các phép tính nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.\n45 + 27 x 6: Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia: ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.\n63 : (162 - 155): Biểu thức có dấu ngoặc ( ) thì trước tiên ta thực hiện các phép tính trong ngoặc."]}, {"id": "8176eac85582faee6fab85d7d066c611", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-33-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 33 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 2 trang 33 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính số ngôi sao ở mỗi hình theo hai cách (xem mẫu trong SGK)\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\nCách 1: 5 x 4 + 8 x 4 = 20 + 32 = 52\nCách 2: (5 + 8) x 4 = 13 x 4 = 52\nb)\nCách 1: 4 x 6 + 6 x 6 = 24 + 36 = 60\nCách 2: (4 + 6) x 6 = 60"]}, {"id": "82b189ed71ea6a3d734fce6435a3aafc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-11-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 11 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1 trang 11 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐặt tính rồi tính\na) 23 607 + 14 685b) 845 + 76 928c) 59 194 - 36 052d) 48 163 - 2749\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 23 607 + 14 685 = 38 292b) 845 + 76 928 = 77 773c) 59 194 - 36 052 = 23 142d) 48 163 - 2749 = 50 912"]}, {"id": "c90c5ac11e357477cac2786b9fd0084a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-35-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 35 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 1 trang 35 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính giá trị biểu thức\na) 24 + 7 x a với a = 8\nb) 40 : 5 + b với b = 0\nc) 121 - (c + 55) với c = 45\nd) d : (12 : 3) với d = 24\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 24 + 7 x a với a = 8\nNếu a = 8 thì 24 + 7 x a = 24 + 7 x 8\n= 24 + 56\n= 80\nb) 40 : 5 + b với b = 0\nNếu b = 0 thì 40 : 5 + b = 40 : 5 + 0 = 8\nc) 121 - (c + 55) với c = 45\nNếu c = 45 thì 121 - (c + 55) = 121 - (45 + 55)\n= 121 - 100\n= 21\nd) d : (12 : 3) với d = 24\nNếu d = 24 thì d : (12 : 3) = 24 : (12 : 3)\n = 24 : 4 = 6"]}, {"id": "d135ea604f1e8fd1deceb45e666c7db9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-36-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 36 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 2 trang 36 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột hình vuông có cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là p.\nCông thức tính chu vi hình vuông là: P = a x 4\nViết số đo thích hợp vào chỗ trống\na\n5 cm\n8 dm\n12 m\n…………\np\n…………\n…………\n…………\n24 m\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na\n5 cm\n8 dm\n12 m\n6 m\np\n20 m\n32 dm\n48 m\n24 m"]}, {"id": "e7c548f67cb697652f30aa1726f37616", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-35-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 35 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)\nBiểu thức\nn\nGiá trị của biểu thức\n15 x n\n6\n90\n37 - n + 5\n17\n…….\nn : 8 x 6\n40\n……..\n12 - 36 : n\n3\n……..\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nBiểu thức\nn\nGiá trị của biểu thức\n15 x n\n6\n90\n37 - n + 5\n17\n25\nn : 8 x 6\n40\n30\n12 - 36 : n\n3\n0"]}, {"id": "0fb74035f791bbd994dfc8b246de6f58", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-36-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 36 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 3 trang 36 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\na) 25 + …… = 52\nb) …… - 14 = 21\nc) 42 : …… = 7\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 25 + 27 = 52\nb) 35 - 14 = 21\nc) 42 : 6 = 7"]}, {"id": "634140722e2d1053975cd81cce3b3924", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-hoat-dong-thuc-te-trang-57-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Hoạt động thực tế trang 57 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nHoạt động thực tế\nThống kê loại phần thưởng mà mỗi bạn lớp em thích nhất: Sách truyện; dụng cụ học tập; dụng cụ thể thao.\nLoại phần thưởng\nKiểm đếm\nSố bạn\nSách truyện\n.......\n.......\nDụng cụ học tập\n.......\n.......\nDụng cụ thể thao\n.......\n.......\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nEm hỏi từng bạn trong lớp xem loại phần thưởng nào bạn đó thích nhất sau đó điền vào bảng."]}, {"id": "2e84d7760d8aaf886eb5e821927ad781", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-34-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 34 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n5 + a là biểu thức có chứa một chữ.\n• Nếu a = 1 thì 5 + a = 5 + 1 = 6; 6 là một giá trị của biểu thức 5 + a.\n• Nếu a = 2 thì 5 + a = 5 + 2 = 7; 7 là một giá trị của biểu thức 5 + a.\n• Nếu a = 6 thì…………………………..; ……………………………………………………..\nMỗi lần thay chữ a bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức 5 + a.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n5 + a là biểu thức có chứa một chữ.\n• Nếu a = 1 thì 5 + a = 5 + 1 = 6; 6 là một giá trị của biểu thức 5 + a.\n• Nếu a = 2 thì 5 + a = 5 + 2 = 7; 7 là một giá trị của biểu thức 5 + a.\n• Nếu a = 6 thì 5 + a = 5 + 6 = 11; 11 là một giá trị của biểu thức 5 + a.\nMỗi lần thay chữ a bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức 5 + a."]}, {"id": "24f920dc45671af695410d4abdda34f9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-34-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 34 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Tính giá trị biểu thức theo mẫu\na) a + 45 với a = 18\nb) 24 : b với b = 8\nc) (c - 7) x 5 với c = 18\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\na + 45 với a = 18\nNếu a = 18 thì a + 45 = 18 + 45 = 63\nb)\n24 : b với b = 8\nNếu b = 8 thì 24 : b= 24 : 8 = 3\n(c - 7) x 5 với c = 18\nNếu c = 18 thì (c - 7) x 5 = (18 - 7) x 5\n= 11 x 5\n= 55"]}, {"id": "48f8daf6813e30d6c3b3e58b9c14578c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-57-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 57 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 3 trang 57 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Hoàn thành bảng thống kê sau:\nCác loại sách, báo, truyện học sinh lớp 4C thích đọc\nb) Quan sát biểu đồ sau\nĐiền số thích hợp vào chỗ chấm chỉ số học sinh trên biểu đồ\nViết vào chỗ chấm\nLoại sách, báo, truyện mà học sinh lớp 4C thích đọc nhất là ...............................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Hoàn thành bảng thống kê sau:\nCác loại sách, báo, truyện học sinh lớp 4C thích đọc\nb) Hoàn thiện biểu đồ\nLoại sách, báo, truyện mà học sinh lớp 4C thích đọc nhất là Báo nhi đồng"]}, {"id": "1239944b9eb3ae977de63ac0a0a5008d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-56-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 56 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 56 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nKhối lượng các loại hàng trong một phần quà như sau:\nLoại hàng\nGạo\nThịt\nCá\nRau\nBột nêm\nKhối lượng\n5 kg\n1kg 500g\n2 kg\n4 kg 500 g\n500 g\na) Điền vào chỗ chấm để hoàn thiện biểu đồ trên.\nViết vào chỗ chấm.\nb) Loại hàng có khối lượng lớn nhất là .................................\nc) Đủ dùng hay không đủ dùng?\nNếu một gia đình, mỗi ngày sử dụng 500 g thịt hoặc cá thì lượng thịt, cá ở phần quà ..................... trong 1 tuần.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\nb) Loại hàng có khối lượng lớn nhất là gạo\nc) Nếu một gia đình, mỗi ngày sử dụng 500 g thịt hoặc cá thì lượng thịt, cá ở phần quà không đủ dùng trong 1 tuần."]}, {"id": "ae621b7a8d5cecb066d845014e1f55cc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-54-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 54 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Quan sát các biểu đồ sau\na)Biểu đồ cột trên biểu diễn ………………\nb) Tên các bạn trong nhóm em: ………………\nc) Các cột tô màu cho biết số phút ăn bữa trưa của nhóm em\nHà: …… phút; Cúc: …… phút; Tú: …… phút, Lê: …… phút\nd)\n- Bạn …… ăn nhanh nhất. Bạn …… ăn chậm nhất.- Bạn Lê ăn lâu hơn bạn Tú …… phút.- Bạn Hà ăn nhanh hơn bạn Cúc …… phút.e)\n- Có …… bạn ăn bữa trưa nhanh hơn 30 phút.- Có …… bạn ăn bữa trưa lâu hơn 1 giờ.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Biểu đồ cột trên biểu diễn thời gian ăn bữa trưa của nhóm em\nb) Tên các bạn trong nhóm em: Hà, Cúc, Tú, Lê\nc) Các cột tô màu cho biết số phút ăn bữa trưa của nhóm emHà: 25 phút; Cúc: 36 phút; Tú: 20 phút, Lê: 40 phút\nd)\n- Bạn Tú ăn nhanh nhất. Bạn Lê ăn chậm nhất.\n- Bạn Lê ăn lâu hơn bạn Tú 20 phút.\n- Bạn Hà ăn nhanh hơn bạn Cúc 11 phút.\ne)\n- Có 2 bạn ăn bữa trưa nhanh hơn 30 phút.\n- Có 0 bạn ăn bữa trưa lâu hơn 1 giờ."]}, {"id": "a746362f667bf36027956d952ec5200f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-54-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 54 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Cho bảng thống kê học sinh theo các khối lớp của một trường tiểu họcBiểu đồ cột thể hiện các số liệu trêna) Biểu đồ cột ở trên biểu diễn .............................b) Điền vào chỗ chấm để hoàn thiện biểu đồ trên.c) Điền từ nhiều hơn, ít hơn, bằng, nhiều nhất hay ít nhất thích hợp vào chỗ chấm.\n- Khối lớp Ba có số học sinh…………..\n- Khối lớp Một và khối lớp Năm có số học sinh……….\n- Khối lớp Hai có số học sinh……………………khối lớp Một.\n- Khối lớp Một có số học sinh………………….khối lớp Ba\n- Khối lớp Một có số học sinh…………………...khối lớp Năm.\nd) Viết tên các khối lớp theo thứ tự số học sinh từ ít đến nhiều.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Biểu đồ cột ở trên biểu diễn số học sinh các khối lớp trường em\nb)\nc)\n- Khối lớp Ba có số học sinh nhiều nhất\n- Khối lớp Một và khối lớp Năm có số học sinh ít nhất\n- Khối lớp Hai có số học sinh nhiều hơn khối lớp Một.\n- Khối lớp Một có số học sinh ít hơn khối lớp Ba.\n- Khối lớp Một có số học sinh bằng khối lớp Năm.\nd) Các khối lớp theo thứ tự số học sinh từ ít đến nhiều.\nKhối lớp Một = Khối lớp Năm, Khối lớp Hai, Khối lớp Bốn, Khối lớp Ba"]}, {"id": "5e94cbc525a644ecbe6854e51177ca0c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-53-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 53 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n- Biểu đồ cột\nDưới đây là biểu đồ cho biết số cây đã trồng của khối lớp Bốn\n- Hàng ngang bên dưới ghi tên………………….\n- Các số ghi ở cột bên trái biểu đồ chỉ………….\n- Đọc và mô tả các số liệu ở biểu đồ\n– Biểu đồ cho biết số cây đã trồng của các lớp khối Bốn gồm: 4A,.........., .........., .........., ..........\nMỗi cột tô màu biểu thị số cây trồng của mỗi lớp.\nLớp 4A trồng được 18 cây, lớp 4B trồng được 15 cây, lớp .......\n- Dựa vào độ cao, thấp của các cột màu, ta dễ dàng so sánh số cây đã trồng của các lớp.\nLớp đã trồng nhiều cây nhất là .......... ít cây nhất là .....\nLớp 4A trồng được nhiều cây hơn các lớp…………\nLớp 4B trồng được ít cây hơn các lớp……………\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nBiểu đồ cột\n- Hàng ngang bên dưới ghi tên lớp\n- Các số ghi ở cột bên trái biểu đồ chỉ số cây\nĐọc và mô tả các số liệu ở biểu đồ\n- Biểu đồ cho biết số cây đã trồng của các lớp khối Bốn gồm: 4A, 4B, 4C, 4D, 4E\n- Mỗi cột tô màu biểu thị số cây trồng của mỗi lớp\nLớp 4A trồng được 18 cây, lớp 4B trồng được 15 cây, lớp 4C trồng được 12 cây, lớp 4D trồng được 20 cây, lớp 4E trồng được 17 cây\n- Dựa vào độ cao, thấp của các cột màu, ta dễ dàng so sánh số cây đã trồng của các lớp.Lớp đã trồng nhiều cây nhất là lớp 4D, ít cây nhất là lớp 4CLớp 4A trồng được nhiều cây hơn các lớp 4B, 4C, 4ELớp 4B trồng được ít cây hơn các lớp 4A, 4D, 4"]}, {"id": "1767a5db30567c30bf093cc3b28f43e6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-26", "title": "Viết vào chỗ chấm", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài toán:Thưởng đều 18 quyển sách cho 9 bạn. Hỏi 3 bạn sẽ được thưởng bao nhiêu quyển sách\nTóm tắt\n9 bạn: 18 quyển\n3 bạn: …. quyển?\nBài giải\nSố sách mỗi bạn được thưởng là:\n…………………….. (quyển)\nSố sách 3 bạn được thưởng là:\n……………………. (quyển)\nĐáp số: …. quyển sách\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSố sách mỗi bạn được thưởng là:\n18 : 9 = 2 (quyển)\nSố sách 3 bạn được thưởng là:\n2 x 3 = 6 (quyển)\n Đáp số: 6 quyển sách"]}, {"id": "94514c93cbcfa97553033a60bad0b2e3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-25-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 25 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2 trang 25 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nMuốn lát nền 4 căn phòng như nhau cần 2 400 viên gạch cùng loại. Để lát nền 6 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch loại đó?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nĐể lát nền 1 căn phòng cần số viên gạch là: 2 400 : 4 = 600 (viên)\nĐể lát nền 6 căn phòng cần số viên gạch là: 600 x 6 = 3600 (viên)\n Đáp số: 3 600 viên gạch"]}, {"id": "ce9ebdd00cbb079eb797c183126ae7a5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-24-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 24 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2 trang 24 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nNói theo mẫu\nMẫu: Cô Thu xếp đều 36 cái bánh vào 9 hộp. Hỏi 7 hộp như thế có bao nhiêu cái bánh\na)Bà Tám nhốt đều 24 con thỏ vào 8 chuồng. Hỏi 6 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ\nb) Muốn có 6 can đầy như nhau cần 90 l nước. Để có 9 can đầy như thế cần bao nhiêu lít nước?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Tìm số con thỏ bị nhốt vào 1 chuồng. Sau đó, tìm số thỏ bị nhốt vào 6 chuồng. 1 chuồng nhốt 3 con thỏ. 6 chuồng nhốt 18 con thỏ\nb) Tìm số lít nước trong 1 can. Sau đó, tìm số lít nước trong 9 can. 1 can có 15 l nước. 9 can có 135 l nước\n"]}, {"id": "58815dddcb6b87831cde44f235f99152", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-24-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 24 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1 trang 24 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nViết vào chỗ chấm\nỞ mỗi câu dưới đây, số đồ vật trong các hộp bằng nhau\na)\n6 hộp: 24 cái bút\n1 hộp:..... cái bút\n3 hộp:..... cái bút\nMuốn tính số bút trong 3 hộp, trước hết ta tính số bút trong….. hộp\nb)\n5 hộp: 30 cái thước\n1 hộp:..... cái thước\n7 hộp:..... cái thước\nMuốn tính số thước trong … hộp, trước hết ta tính….\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n6 hộp: 24 cái bút\n1 hộp: 4 cái bút\n3 hộp: 12 cái bút\nMuốn tính số bút trong 3 hộp, trước hết ta tính số bút trong 1 hộp\nb)\n5 hộp: 30 cái thước\n1 hộp: 6 cái thước\n7 hộp: 42 cái thước\nMuốn tính số thước trong 7 hộp, trước hết ta tính số thước trong 1 hộp"]}, {"id": "a3b4f034f72004eea5be8b49eae9b77e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-hoat-dong-thuc-te-trang-32-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Hoạt động thực tế trang 32 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nHoạt động thưc tế:\nSố?\nTên hàng\nSố lượng\nGiá (đồng)\nThành tiền (đồng)\nVở 100 trang\n4\n9 500\n………………\nBút chì\n2\n3 500\n………………\nTổng cộng: ………………………………..đồng\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTên hàng\nSố lượng\nGiá (đồng)\nThành tiền (đồng)\nVở 100 trang\n4\n9 500\n38 000\nBút chì\n2\n3 500\n7 000\n Tổng cộng: 45 000 đồng"]}, {"id": "648a253f839d9ae7392ada88f07cfcdd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-32-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 32 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 3 trang 32 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\nĐể đi từ nhà đến hiệu sách, Bình phải đi qua bưu điện. Quãng đường từ nhà Bình đến bưu điện dài 500 m và dài hơn quãng đường từ bưu điện đến hiệu sách là 150 m. Quãng đường từ nhà Bình đến hiệu sách, cả đi và về:\nA. Ngắn hơn 1 km.\nB. Bằng 1 km\nC. Dài hơn 1 km nhưng ngắn hơn 2 km.\nD. Dài hơn 2 km.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nQuãng đường từ bưu điện đến hiệu sách dài số mét là: 500 - 150 = 350 (m)\nQuãng đường từ nhà Bình đến hiệu sách dài số mét là: 500 + 350 = 850 (m)\nQuãng đường từ nhà Bình đến hiệu sách, cả đi và về dài số mét là: 850 + 850 = 1700 (m)\nVậy phương án C là phương án đúng"]}, {"id": "deaa8475bd851c70b4b76673703daee8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-55-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 55 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 55 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nTrong một đợt dịch bệnh, các tỉnh và thành phố trên cả nước đã hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho các gia đình gặp khó khăn.\nSố liệu được cho trong biểu đồ sau.\nKhối lượng gạo hỗ trợ tại một khu vực trong tháng 8 năm 2021\nViết vào chỗ chấm.\na) Trong tháng 8 năm 2021, khu vực này đã được hỗ trợ ......... lần.\n- Lần 1: ............ kg\n- Lần 2: ............ kg\n- Lần 3: ............. kg\n- Lần 4: ............. kg\nb) Khối lượng gạo hỗ trợ nhiều nhất là lần ............\nc) Tổng khối lượng gạo hỗ trợ khu vực đó trong tháng 8 là:\nd) Nếu mỗi phần quà hỗ trợ có 5kg gạo thì tổng số gạo trên chia được thành .......... phần quà.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n- Trong tháng 8 năm 2021, khu vực này đã hỗ trợ gạo 4 lần.\n- Khối lượng gạo hỗ trợ mỗi lần là:\nLần 1: 10 000kg\nLần 2: 12 000 kg\nLần 3: 9 000kg\nLần 4: 11 000kg\nb) Khối lượng gạo hỗ trợ nhiều nhất là lần 2.\nc) Tổng khối lượng gạo hỗ trợ khu vực đó trong tháng 8 là: 42 000 kg"]}, {"id": "143fb44962de9681e326b1c00e5e2c57", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-31-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 31 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 2 trang 31 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nCó 3 bao gạo như nhau cân nặng tất cả 45 kg và 1 bao đậu xanh cân nặng 10 kg. Hỏi 5 bao gạo như thế và 1 bao đậu xanh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n1 bao gạo nặng số ki-lô-gam là: 45 : 3 = 15 (kg)\n5 bao gạo nặng số ki-lô-gam là: 15 x 5 = 75 (kg)\n5 bao gạo và 1 bao đậu xanh nặng số ki-lô-gam là: 75 + 10 = 85 (kg)\n Đáp số: 85 kg"]}, {"id": "8965d131cf25b23778c98e75178245c8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-31-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 31 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 1 trang 31 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nMẹ mua 4 hộp sữa và 2 kg đường. Mỗi hộp sữa có giá 8000 đồng, 1kg đường có giá 22000 đồng. Hỏi mẹ đã mua cả sữa và đường hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSố tiền mẹ mua 4 hộp sữa là:\n8 000 x 4 = 32 000 (đồng)\nSố tiền mẹ mua 2 kg đường là:\n22 000 x 2 = 44 000 (đồng)\nSố tiền mẹ mua cả sữa và đường là:\n32 000 + 44 000 = 76 000 (đồng)\n Đáp số: 76 000 (đồng)"]}, {"id": "954e08f944f63fff74c5239225e0fbde", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-25-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 25 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1 trang 25 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nCó 35kg gạo đựng đều trong 7 bao. Hỏi 4 bao gạo như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n1 bao gạo có số ki - lô - gam gạo là: 35 : 7 = 5 (kg)\n4 bao gạo có số ki - lô - gam gạo là: 5 x 4 = 20 (kg)\nĐáp số: 20 kg gạo"]}, {"id": "08668f34be5f9f1f97b591f5ad90c6e6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-52-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 52 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 1 trang 52 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Đọc biểu đồ tranh trong SGK\nb) Số?\nCây cà chua của lớp 4D ít hơn cây của lớp 4B ……… quả.\nCây cà chua có nhiều quả nhất hơn cây có ít quả nhất là ……….. quả.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nb)\n- Cây cà chua của lớp 4D ít hơn cây của lớp 4B là: 15 – 13 = 2 (quả)\n- Cây cà chua có nhiều quả nhất hơn cây có ít quả nhất là 15 – 8 = 7 (quả)"]}, {"id": "c8d4feabcf7c3bb9b6f5cde81fc2bca1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-30-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 30 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Một chiếc xe chở 5 bao khoai tây và 3 bao khoai lang. Khối lượng khoai tây trong mỗi bao là 25 kg, khối lượng khoai lang trong mỗi bao là 20 kg. Hỏi chiếc xe đó chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây và khoai lang?\na) Nối thứ tự các bước tính cho phù hợp\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\nBước 1: Tính khối lượng khoai tây trong 5 bao\nBước 2: Tính khối lượng khoai lang trong 3 bao\nBước 3: Tính khối lượng khoai tây và khoai lang chiếc xe chở\nb)\n Bài giải\nKhối lượng khoai tây trong 5 bao là\n25 x 5 = 125 (kg)\nKhối lượng khoai lang trong 3 bao là\n20 x 3 = 60 (kg)\nKhối lượng khoai tây và khoai lang chiếc xe chở\n125 + 60 = 185 (kg)\n Đáp số: 185 kg"]}, {"id": "de8304c46bb6c419beb78813962b9c99", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-30-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 30 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nBài toán: An mua 3 cái bút chì và 2 quyển vở. Mỗi cái bút chì có giá 4500 đồng, mỗi quyển vở có giá 7500 đồng. Hỏi An đã mua cả vở và bút chì hết bao nhiêu tiền?\nTóm tắt\n1 bút chì: 4 500 đồng\n1 quyển vở: 7500 đồng\n3 bút chì và 2 quyển vở: ... đồng?\nBài giải\nSố tiền An mua bút chì là:\n…………………………………………\nSố tiền An mua vở là:\n…………………………………………\nSố tiền An mua bút chì và vở là:\n…………………………………………\nĐáp số:……………………………\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSố tiền An mua bút chì là:\n4 500 x 3 = 13 500 (đồng)\nSố tiền An mua vở là:\n7 500 x 2 = 15 000 (đồng)\nSố tiền An mua bút chì và vở là:\n13 500 + 15 000 = 28 500 (đồng)\n Đáp số: 28 500 (đồng)"]}, {"id": "aa06e10b4b7304c68957118730228967", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-51-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 51 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1.Quan sát hình ảnh, viết dãy số liệu rồi sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự từ bé đến lớn.\na) Lượng nước trong mỗi bình.\nb) Nhiệt độ tại cùng một thời điểm\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n 800ml 1000ml 500ml 900ml\nSắp xếp: 500ml; 800ml; 900ml; 1000ml\nb)\n 35 độ C 30 độ C 38 độ C 18 độ C 30 độ C\nSắp xếp:18 độ C; 30 độ C; 35 độ C; 38 độ C; 39 độ C"]}, {"id": "27db5c0a14fc1c269e882155cfa935e2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-52-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 52 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Đọc nội dung trong SGK, viết vào chỗ chấm\na) Đếm số quả cà chua ở mỗi cây để hoàn thành bảng thống kê số liệu.\nb) Viết dãy số liệu: 9; .........; .........; .........; .........\nc) Sắp xếp dãy số liệu ở câu a) theo thứ tự từ bé đến lớn.\n.........; .........; .........; .........; .........\nd) Sắp xếp tên các lớp theo thứ tự số lượng quả từ ít đến nhiều.\n.........; .........; .........; .........; .........\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\nb)Viết dãy số liệu: 9; 15; 13; 13; 8\nc) Sắp xếp dãy số liệu ở câu a) theo thứ tự từ bé đến lớn.\n8; 9; 13; 13; 15\nd) Sắp xếp tên các lớp theo thứ tự số lượng quả từ ít đến nhiều:\n4E, 4A, 4C và 4D, 4B"]}, {"id": "1d086ca52bf6d00d6dd24937c564aa53", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-dien-vao-cho-cham-trang-51-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Điền vào chỗ chấm trang 51 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n- Dãy số liệu\nViết các số đo khối lượng của bốn con thỏ ta được dãy số liệu: 800 g; 1 kg 500 g; 1 kg; 1 kg 200 g.\nDãy trên có bốn số liệu:\nSố thứ nhất là 800 g, số thứ hai là…………….\nsố thứ ba là ................., số thứ tư là ..........\n- Sắp xếp dãy số liệu\nTa có thể sắp xếp dãy số liệu theo nhiều cách.\nSắp xếp dãy số liệu trên theo thứ tự từ lớn đến bé.\n...............; ...............; ...............; ...............\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n- Dãy số liệu\nDãy trên có bốn số liệu:\nSố thứ nhất là 800 g, số thứ hai là 1 kg 500 g\nsố thứ ba là 1 kg, số thứ tư là 1 kg 200 g\n- Sắp xếp dãy số liệu\nDãy số liệu trên theo thứ tự từ lớn đến bé.\n1 kg 500 g; 1 kg 200 g; 1 kg; 800 g"]}, {"id": "506811276fea56f4b3f89e4e6ed7f48f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-vui-hoc-trang-35-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Vui học trang 35 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nVui học\nĐọc nội dung trong SGK rồi tính giá trị của biểu thức\na x b x c với a = 3, b = 2, c = 5\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nNếu a = 3, b = 2 và c = 5 thì a x b x c = 3 x 2 x 5 = 6 x 5 = 30"]}, {"id": "a77957b55bd0057e93929384813b387b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-50-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập thử thách trang 50 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nThử thách\nVẫn dùng các tấm lưới ở bài 5, em hãy tìm cách lắp ráp 4 chuồng thỏ để chi phí tiết kiệm hơn cách lắp ráp ở câu b (kích thước mỗi chuồng không thay đổi, các chuồng riêng biệt)\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nĐể chi phí tiết kiệm hơn cách lắp ráp của câu b em sẽ lắp 4 chuồng thỏ thành 1 khối hộp chữ nhật với 2 chuồng thỏ ở trên, 2 chuồng thỏ ở dưới\nVới cách lắp ráp này em có thể tiết kiệm được 4 tấm lưới ghép giữa cách chuồng thỏ.\nSố tiền tiết kiệm được là: 4 000 × 4 = 16 000 (đồng)."]}, {"id": "af388b979632c242d41701237630a5de", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-kham-pha-trang-50-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Khám phá trang 50 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nKhám phá\nĐọc nội dung trong SGK, viết số vào chỗ chấm\nMỗi năm thỏ cái đẻ khoảng ……… lứa, mỗi lứa khoảng ……… thỏ con. Thỏ trưởng thành thường nặng khoảng ………. kg.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nMỗi năm thỏ cái đẻ khoảng 7 lứa, mỗi lứa khoảng 6 thỏ con. Thỏ trưởng thành thường nặng khoảng 3 Kg."]}, {"id": "a49cc489e9ddaf1fbced2706544c7f3a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-48-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 48 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 3 trang 48 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Trong hình ở SGK, số hình tròn màu xanh nhiều hơn số hình tròn màu đỏ là bao nhiêu hình?\nViết vào chỗ chấm\nCách 1: 14 x 3 - 4 x 3 = …………= …………..\nCách 2: (14 - 4) x 3 =....... =..........\n>, <, =\n(14 - 4) x 3 ……. 14 x 3 - 4 x 3\nb) Tính (theo mẫu)\n29 x 2 - 9 x 2\n7 x 214 - 7 x 14\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Số hình tròn màu xanh nhiều hơn số hình tròn màu đỏ là 30 hình\nCách 1: 14 x 3 - 4 x 3 = 42 - 12 = 30\nCách 2: (14 - 4) x 3 = 10 x 3 = 40\n(14 - 4) x 3 = 14 x 3 - 4 x 3\nb)\n29 x 2 - 9 x 2 7 x 214 - 7 x 14\n= (29 - 9) x 2 = (214 -14) x 7\n= 20 x 2 = 200 x 7\n= 40 = 1400"]}, {"id": "8282cfbb6f97c2dd100aecb7d31a7282", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-49-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 4 trang 49 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 4 trang 49 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nMẹ mua 2 kg cam hết 52 000 đồng, ba mua 3 kg cam cùng loại hết 87 000 đồng. Hỏi ba và mẹ ai mua cam giá rẻ hơn, mỗi ki-lô-gam rẻ hơn bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n1 kg cam mẹ mua có giá tiền là:\n52 000 : 2 = 26 000 (đồng)\n1 kg cam ba mua có giá tiền là:\n87 000 : 3 = 29 000 (đồng)\nVậy mẹ mua cam giá rẻ hơn và mỗi ki-lô-gam cam mẹ mua rẻ hơn ba mua là 3 000 đồng"]}, {"id": "58227acd1540ee91a0a73581339422ab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-49-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 5 trang 49 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 5 trang 49 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nLớp em dự định mua các tấm lưới hình vuông để lắp ráp các chuồng thỏ có dạng khối lập phương (xem hình).\na) Số?\nĐể lắp ráp 4 chuồng thỏ như hình bên dưới thì phải dùng .... đồng để mua các tấm lưới.\nb) Quan sát hình ảnh 4 chuồng thỏ được lắp ráp theo cách bên dưới.\n- Viết vào chỗ chấm\nVới cách lắp ráp này số tấm lưới phải dùng sẽ ít đi mặc dù các chuồng vẫn riêng biệt, vì ....\n- Số?\n4 chuồng thỏ lắp ráp theo cách này sẽ tiết kiệm được tất cả là .... đồng.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Để lắp ráp 4 chuồng thỏ như hình bên dưới thì phải dùng 96 000 đồng để mua các tấm lưới.\nb)\n- Với cách lắp ráp này số tấm lưới phải dùng sẽ ít đi mặc dù các chuồng vẫn riêng biệt vì mặt giáp với nhau được rút từ 2 tấm lưới xuống còn 1 tấm lưới\n- 4 chuồng thỏ lắp ráp theo cách này sẽ tiết kiệm là 28 000 đồng"]}, {"id": "95f0197a421319ea1d536ff9c317dc0c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-48-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 48 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 2 trang 48 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính chu vi và diện tích hình chữ nhật (theo mẫu)\na\nb\nP = (a + b) x 2\nS = a x b\n12 cm\n9 cm\n(12 + 9) x 2 = 42 (cm)\n12 x 9 = 108 (cm2)\n24 cm\n7 cm\n(24 + 7) x 2 = 62 (cm)\n24 x 7 = 168 (cm2)\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na\nb\nP = (a + b) x 2\nS = a x b\n12 cm\n9 cm\n(12 + 9) x 2 = 42 (cm)\n12 x 9 = 108 (cm2)\n24 cm\n7 cm\n…………………..\n………………….."]}, {"id": "24cc6685e77b472201683ecac8381330", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-48-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 48 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 1 trang 48 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính bằng cách thuận tiện\na) 36 + 12 + 14 + 38\nb) 2 x 3 x 5 000\nc) 9 x 13 + 9 x 7\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 36 + 12 + 14 + 38\n= (36 + 14) + (38 + 12)\n= 50 + 50\n= 100\nb) 2 x 3 x 5 000\n= (2 x 5 000) x 3\n= 10 000 x 3\n= 30 000\nc) 9 x 13 + 9 x 7\n= (13 + 7 ) x 9\n= 20 x 9\n= 180"]}, {"id": "551514491000c8df7807ce71618ed8e4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-39-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 39 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\nBa bạn thi đá bóng vào khung thành.\nEm dự đoán: Mỗi bạn đá bao nhiêu quả bóng vào khung thành?\nAn\nBảo\nNam\nCả ba bạn\n2\n4\n3\n2 + 4 + 3\na\nb\nc\na + b + c\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nAn\nBảo\nNam\nCả ba bạn\n2\n4\n3\n2 + 4 + 3\na\nb\nc\na + b + c"]}, {"id": "2d331d514e9fa68e833ced206b545ecc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-2-trang-39-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Viết vào chỗ chấm 2 trang 39 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\na + b + c là biểu thức có chứa ba chữ.\n- Nếu a = 1, b = 2 và c = 1 thì a + b + c=1 + 2 + 1 = 4\n4 là một giá trị của biểu thức a + b + c.\n- Nếu a = 2, b = 0 và c = 1 thì ………………….;\n…………………………………………….\nMỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức a + b + c\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na + b + c là biểu thức có chứa ba chữ.\n- Nếu a = 1, b = 2 và c = 1 thì a + b + c = 1 + 2 + 1 = 4\n4 là một giá trị của biểu thức a + b + c.\n- Nếu a = 2, b = 0 và c = 1 thì a + b + c = 2 + 0 + 1 = 3\n3 là một giá trị của biểu thức a + b + c.\nMỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức a + b + c"]}, {"id": "a83be476ba6a2a1af586777ee6a7315a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-37-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 37 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\nTú và Hà thi ném bóng vào rổ\nEm dự đoán: Mỗi bạn ném bao nhiêu quả bóng vào rổ\nTú\nHà\nCả hai bạn\n…\n…\n…\na\nb\na +…\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTú\nHà\nCả hai bạn\n1\n3\n4\na\nb\na +b"]}, {"id": "c84dd18ecca84d9095e6ca2809aab886", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-2-trang-34-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Viết vào chỗ chấm 2 trang 34 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\na + b là biểu thức có chứa hai chữ\n- Nếu a = 1 và b = 3 thì a + b = 1 + 3 = 4;\n4 là một giá trị của biểu thức a + b\n- Nếu a = 2 và b = 5 thì………………….;\n…………………………………………….\nMỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức a + b\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na + b là biểu thức có chứa hai chữ\n- Nếu a = 1 và b = 3 thì a + b = 1 + 3 = 4;\n4 là một giá trị của biểu thức a + b\n- Nếu a = 2 và b = 5 thì a + b = 2 + 5 = 7;\n7 là một giá trị của biểu thức a + b\nMỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức a + b"]}, {"id": "129b26956a34e564a7be13349c52bbb6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-38-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 38 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 1 trang 38 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Gọi S là diện tích của hình chữ nhật. Công thức tính diện tích hình chữ nhật là S = a x b.\nSố?\na\n7 cm\n7 cm\n… cm\nb\n5 cm\n… cm\n9 cm\nS\n…cm^{2}\n35 cm^{2}\n144 cm^{2}\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na\n7 cm\n7 cm\n16 cm\nb\n5 cm\n5 cm\n9 cm\nS\n35 cm^{2}\n35 cm^{2}\n144 cm^{2}"]}, {"id": "39bbd054ee883c45b8bbe59743da47bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-47-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 47 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 3 trang 47 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐội văn nghệ của trường gồm 5 nhóm, mỗi nhóm đều có 6 bạn nữ và 4 bạn nam. Hỏi đội văn nghệ của trường có bao nhiêu bạn? (Tính bằng hai cách)\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nĐội văn nghệ của trường có số bạn là:\nCách 1: (6 + 4) × 5 = 10 × 5 = 50 (bạn)\nCách 2: 6 × 5 + 4 × 5 = 30 + 20 = 50 (bạn)\n Đáp số: 50 bạn"]}, {"id": "3fd1e0716dac5c1684ae715d21294082", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-45-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 45 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 1 trang 45 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nViết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.\na) m × n = .......... × m\nb) a × 1 = .......... × a = ..........\nc) a × 0 = .......... × a = ..........\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) m × n = n × m\nb) a × 1 = 1 × a = a\nc) a × 0 = 0 × a = 0"]}, {"id": "d2ccc257d72519c33cd92859076b78fd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-37-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 37 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Tính giá trị của biểu thức 3 x a + b nếu: \na) a = 8 và b = 15\nb) a = 1 và b = 97\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) a = 8 và b = 15\nNếu a = 8 và b = 15 thì 3 x a + b = 3 x 8 + 15 = 24 + 15 = 39;\nb) a = 1 và b = 97\nNếu a = 1 và b = 97 thì 3 x a + b = 3 x 1 + 97 = 3 + 97 = 100;"]}, {"id": "eb2ca9f0b6ab2b744228b75e756d8829", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-44-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 44 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Tính bằng cách thuận tiện (theo mẫu)\nMẫu: 2 × 9 × 5 = (2 × 5) × 9\n= 10 × 9\n= 90\na) 5 × 3 × 4\nb) 6 × 5 × 7\nc) 20 × 9 × 5\nd) 2 × 7 × 50\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 5 × 3 × 4 = (5 × 4) × 3\n= 20 × 3\n= 60\nb) 6 × 5 × 7 = 30 × 7\n= 210\nc) 20 × 9 × 5 = (20 × 5) × 9\n= 100 × 9\n= 900\nd) 2 × 7 × 50 = (2 × 50) × 7\n= 100 × 7\n= 700"]}, {"id": "0ec6112dc581b413607d899e7dcb910d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-45-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 45 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 2 trang 45 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nNhân một tổng với một số, nhân một số với một tổng.\na) Tính số hộp sữa trên cả hai kệ.\nCách 1: (6 + 4) × 2 = .....................\n= ......................\nCách 2: 6 × 2 + 4 × 2 = ...........................\n= ...........................\nTa có: (6 + 4) × 2 = 6 × 2 + 4 × 2\n 2 × (6 + 4) = 2 × 6 + 2 × 4\n a x (b + c) = a x b + a x c\nKhi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.\nb)Dưới đây là các biểu thức thể hiện cách tính số cái bánh ở mỗi hình. Nối hình ảnh phù hợp với biểu thức.\nc) Tính giá trị của mỗi biểu thức ở câu b (theo mẫu).\nMẫu: 8 × 3 + 2 × 3 = (8 + 2) × 3\n= 10 × 3\n= 30\n+) 7 × 4 + 3 × 4\n+) 12 × 2 + 4 × 2 + 4 × 2\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\nCách 1: (6 + 4) × 2 = 10 × 2\n = 20\nCách 2: 6 × 2 + 4 × 2 = 12 + 8\n = 20\nb)\nc)\n7 × 4 + 3 × 4 = (7 + 3) × 4\n= 10 × 4\n= 40\n12 × 2 + 4 × 2 + 4 × 2 = (12 + 4 + 4) × 2\n= 20 × 2\n= 40\n"]}, {"id": "20b60f37e2e2549d8c414981afdecc8c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-42-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html-0", "title": "Giải bài tập 2 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 2 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nViết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.\na) m + n=........+ m\nb) a + 0 =........+ a =........\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) m + n= n + m\nb) a + 0 = 0 + a = a"]}, {"id": "1cc9f9f5fe1c139f132721dfde3a1181", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-58-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 58 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1.Mỗi bạn lấy được bao nhiêu lần viên bi màu đỏ?\na) Nhóm hai bạn thực hành.\n- Trong túi có 2 viên bi, một viên màu xanh và một viên màu đỏ.\n- Không nhìn vào túi, các bạn thay nhau mỗi lần lấy một viên bi, xem màu rồi đặt lại viên bi vào túi.\nNếu viên bi vừa lấy là màu đỏ thì vẽ 1 vạch.\n- Mỗi bạn thực hiện 10 lần.\nb) Lập bảng thống kê số lần lấy được viên bi màu đỏ của học sinh cả lớp.\nSố lần lấy được viên bi màu đỏ\n0\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\n8\n9\n10\nSố học sinh\n…\n…\n…\n…\n…\n…\n…\n…\n…\n…\n…\nLấy được viên bị màu đỏ ........ lần có nhiều học sinh nhất\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nThực hành theo nhóm"]}, {"id": "9567c9bed5444dbbc151ba90734c34ed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-khoi-dong-trang-44-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Khởi động trang 44 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nĐọc nội dung phần Khởi động trong SGK, viết các phép tính tìm số biển báo, rồi tính.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nCách 1: Ta nhận thấy mỗi hàng dọc đều có 3 biển báo mà có 4 hàng dọc tất cả nên ta có phép tính tìm số biển báo như sau: 3 × 4 = 12 (biển báo).\nCách 2: Ta nhận thấy mỗi hàng ngang đều có 4 biển báo mà có 3 hàng ngang tất cả nên ta có phép tính tìm số biển báo như sau: 4 × 3 = 12 (biển báo)"]}, {"id": "59f87c719f5b23170989191a5a3be219", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-dien-dau-trang-44-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập điền dấu trang 44 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nĐiền dấu >, <, = vào chỗ chấm.\nTính chất giao hoán của phép nhân\n4 × 3 ......... 3 × 4\n7 × 9 ......... 9 × 7\na × b …. b × a\nKhi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.\nTính chất kết hợp của phép nhân\n(5 × 3) × 2 ......... 5 × (3 × 2)\n(12 × 2) × 4 ......... 12 × (2 × 4)\n(a × b) × c ……… a × (b × c)\nKhi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTính chất giao hoán của phép nhân\n4 × 3 = 3 × 4\n7 × 9 = 9 × 7\na × b = b × a\nKhi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.\nTính chất kết hợp của phép nhân\n(5 × 3) × 2 = 5 × (3 × 2)\n(12 × 2) × 4 = 12 × (2 × 4)\n(a × b) × c = a × (b × c)\nKhi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba."]}, {"id": "6cd76dcace23d5bf2f11b0945e8067fe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-58-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 58 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nHuấn luyện viên kiểm tra kĩ năng ném bóng vào rổ của ba cầu thủ và ghi lại kết quả ở bảng sau.\nKết quả sau 100 lần ném bóng\nHọ tên cầu thủ\nSố lần ném bóng vào rổ\nĐỗ Minh An\n69\nVũ Thái\n54\nTrần Khoa\n75\nSố lần thực hiện:.......lần\nSự kiện bóng vào rổ xảy ra: ...…. lần.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n- Ở mỗi lần ném bóng, hai sự kiện có thể xảy ra là: bóng vào rổ hoặc bóng không vào rổ\nSau khi ném bóng nhiều lần, ta kiểm đếm được số lần lặp lại của sự kiện bóng vào rổ.\n- Ví dụ: Kiểm tra kĩ năng ném bóng vào rổ của cầu thủ Đỗ Minh An.\nSố lần thực hiện: 100 lần\nSự kiện bóng vào rổ xảy ra: 69 lần."]}, {"id": "e1ae800e9e6d59eba5ab11a2154ced68", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-42-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html-0", "title": "Giải bài tập 1 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 1 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\n>,<,=\na) 2022 + 1975 …… 1975 + 2022\nb) 2022 + 1975 …… 1975 + 2020\nc) 2022 + 1975 …… 1977 + 2022\nd) 2022 + 1975 …… 2025+ 1972\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 2022 + 1975 = 1975 + 2022\nb) 2022 + 1975 > 1975 + 2020\nc) 2022 + 1975 < 1977 + 2022\nd) 2022 + 1975 = 2025+ 1972"]}, {"id": "653eadb9ff2373d9edc38a5f6d53ede7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-42-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 2 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời \nTính bằng cách thuận tiện\na) 24 + 17 + 26\nb) 80 + 310 + 120 + 90\nc) 34 + 140 + 60 +16\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 24 + 17 + 26\n= (24 + 26) + 17\n= 50 + 17\n= 67\nb) 80 + 310 + 120 + 90\n= (80 + 120) + (310 + 90)\n= 200 + 400\n= 600\nc) 34 + 140 + 60 +16\n= (34 + 16) + (140 + 60)\n= 50 + 200\n= 250"]}, {"id": "a177b21704ba6610af739b44606ca5eb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-42-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 1 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\na) 75 + 318 = 318 + ……….\nb) 467 + 5924 = ………. + 467\nc) 66+ ………. = 8672 + 66\nd) ………. + 18 436 = 18 436 + 54\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 75 + 318 = 318 + 75\nb) 467 + 5924 = 5924 + 467\nc) 66+ 8672 = 8672 + 66\nd) 54 + 18 436 = 18 436 + 54"]}, {"id": "4fdedbccb1446bdffe279387c565a17a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-62-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 62 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 62 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nBiểu đồ sau thể hiện chiều cao của bạn Hương được đo vào đầu mỗi năm học.\na) Có hay không?\nSau mỗi năm, chiều cao của Hương... tăng.\nb) Dãy số liệu về chiều cao của Hương theo thứ tự từng năm:\n…..cm;.....cm;...... cm;......cm.\nc) Sau mỗi năm, chiều cao của Hương tăng lần lượt là: …..cm;.....cm;...... cm\nd) Trung bình mỗi năm chiều cao của Hương tăng:..........\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Sau mỗi năm, chiều cao của Hương có tăng.\nb) Dãy số liệu về chiều cao của Hương theo thứ tự từng năm:122 cm, 127 cm, 132 cm, 140 cm\nc) Sau mỗi năm, chiều cao của Hương tăng lần lượt là: 5 cm; 5 cm; 8 cm\nd) Trung bình mỗi năm chiều cao của Hương tăng: (5 + 5 + 8) : 3 = 6 (cm)"]}, {"id": "7bd94b9453d90a83233ed87d80988cab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-62-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 3 trang 62 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 62 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nNgày Chủ nhật xanh, trường em tham gia vệ sinh môi trường. Khối lớp Bốn thu gom vỏ hộp để tái chế. Các lớp 4A, 4B, 4C và 4D lần lượt thu được 238, 252, 241 và 289 vỏ hộp. Hỏi trung bình mỗi lớp thu được bao nhiêu vỏ hộp?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTrung bình mỗi lớp thu được số vỏ hộp là:\n(238 + 252 + 241 + 289) : 4 = 255 (vỏ hộp)\n Đáp số : 255 vỏ hộp"]}, {"id": "b0de94269149ce59cbc3bb9d950e2cc2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-dien-dau-vao-cho-cham-trang-34-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Điền dấu vào chỗ chấm trang 34 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nĐiền dấu >, <, = vào chỗ chấm.\nTính chất giao hoán của phép cộng\n45 + 47........ 47 + 45\n8154 + 695........695 + 8154\na + b ……… b + a\nKhi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.\nTính chất kết hợp của phép cộng\n(7 + 9) + 5........7+(9+5)\n(59 + 28) + 12 ………… 59 + (28+ 12)\n(a + b) + c …………… a + (b + c)\nKhi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba\nChú ý: Ta có thể tính giá trị của biểu thức dạng a + b + c như sau:\na + b + c= (a + b) + c = a + (b + c)\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTính chất giao hoán của phép cộng\n45 + 47 = 47 + 45\n8154 + 695 = 695 + 8154\na + b = b + a\nKhi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.\nTính chất kết hợp của phép cộng\n(7 + 9) + 5 = 7+(9 + 5)\n(59 + 28) + 12 = 59 + (28+ 12)\n(a + b) + c = a + (b + c)\nKhi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba\nChú ý: Ta có thể tính giá trị của biểu thức dạng a + b + c như sau:\na + b + c= (a + b) + c = a + (b + c)"]}, {"id": "46b910e06ff296ca366542f722be6101", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-62-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 62 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 62 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nTìm số trung bình cộng của các số.\na) 815 và 729\nb) 241; 135 và 215.\nc) 140; 210; 160 và 290.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) (815 + 729) : 2 = 772\nb) (241 + 135 + 215) : 3 = 197\nc) (140 + 210 + 160 + 290) : 4 = 200"]}, {"id": "dee2f4c0b1640d5e30ee3e65f01d0db6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-61-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 2 trang 61 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n2. Quan sát biểu đồ\nSố?\na)\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng……………g\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng……………g\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng……………g\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng……………g\nb) Trung bình mỗi con thỏ cân nặng…………g\nc) Điền nặng hơn hay nhẹ hơn và số thích hợp vào chỗ chấm.\nSo với khối lượng trung bình của bốn con, mỗi con thỏ của các tổ nặng hơn hay nhẹ hơn bao nhiêu gam?\n- Con thỏ của Tổ 1…………….là………………g\n- Con thỏ của Tổ 2 …………….là………………g\n- Con thỏ của Tổ 3.…………….là………………g\n- Con thỏ của Tổ 4.…………….là………………g\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng 1 300 g\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng 1 700 g\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng 1 200 g\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng 1 800\nb)\nTrung bình mỗi con thỏ cân nặng số gam là:\n(1 300 + 1 700 + 1 200 + 1 800) : 4 = 1 500 (g)\n Đáp số: 1 500 g\nc) So với khối lượng trung bình của bốn con, mỗi con thỏ của các tổ nặng hơn hay nhẹ hơn số gam là:\n- Tổ 1 : nhẹ hơn 200 g\n- Tổ 2 : nặng hơn 200 g\n- Tổ 1 : nhẹ hơn 300 g\n- Tổ 1 : nặng hơn 300 g"]}, {"id": "c08fad4d31bd5952ddac1e0a10f38b3e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-vi-du-2-trang-60-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập ví dụ 2 trang 60 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nVí dụ 2:\nTuần trước, Thu thực hiện ba bài kiểm tra ném bóng vào rổ. Kết quả các bài kiểm tra cho trong bảng sau:\nNgày kiểm tra\nThứ Ba\nThứ Năm\nThứ Bảy\nNém vào rổ\n5 (quả)\n7 (quả)\n6 (quả)\nHỏi trung bình mỗi ngày Thu ném vào rổ bao nhiêu quả?\nViết vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTrung bình mỗi ngày Thu ném vào rổ số quả là\n(5 + 7 + 6) : 3 = 6 (quả)\n"]}, {"id": "93eea4105ab44a1ef30a186a3580529c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-61-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập 1 trang 61 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \n1. Tìm số trung bình cộng của các số\na) 9 và 11.\nb) 124, 152 và 144.\nc) 71, 28, 29 và 72.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) (9 + 11) : 2 = 10\nb) (124 + 152 + 144) : 3 = 140\nc) (71 + 28 + 29 + 72) : 4 = 50"]}, {"id": "1a30182d9d1c980c404157aa8cf6f005", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-6-tap-p2.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P2)", "contents": ["Câu 1: Cho biết giá trị của chữ số 3 trong số sau: 39074684\nA. 3 triệu\nB. 3 chục triệu\nC. 3 trăm triệu\nD. 3 trăm nghìn\nCâu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. Chọn đáp án đúng: 138 579 .... 138 701\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 3: Số chia hết cho 9 là: .........\nA. 540; 450\nB. 901; 820\nC. 731; 631\nD. 305; 123\nCâu 4: Từ ba số 0; 3; 5. Có thể viết một số lẻ có ba chữ số (có cả ba chữ số đã cho) và chia hết cho 5 là số:\nA. 305\nB. 350\nC. 530\nD. 503\nCâu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất, hãy chọn câu trả lời đúng: 68 + 95 + 32 + 5 = ............\nA. 68 + 32 + (95 + 5) = 100 + 100 = 200\nB. 68 + 5 + 95 + 32 = 73 + 127 = 200\nC. 68 + 95 + 32 + 5 = 163 + 37 = 200\nD. 68 + 95 + 32 + 5 = 164 + 37 = 201\nCâu 6: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 7:\nA. 8 số\nB. 9 số\nC. 10 số\nD. 7 số\nCâu 7: Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng cách chữ số bằng 27 là:\nA. 98 765\nB. 98 730\nC. 99 900\nD. 99 999\nCâu 8: Biểu thức nào dưới đây có kết quả bằng 34 x 78?\nA. (30 x 78) x (4 x 78)\nB. (30 x 78) + (4 x 78)\nC. (30 x 78) x (4 x 78)\nD. (30 + 78) + (4 + 78)\nCâu 9: Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình trên đều dài 1cm. Tổng chu vi của tất cả các hình vuông có ở hình là:\nA. 20cm\nB. 16cm\nC. 8cm\nD. 24cm\nCâu 10: Biết: A = a + 23 357; B = 23 375 + a. Hãy so sánh A và B:\nA. A = B\nB. A > B\nC. Không thể so sánh được\nD. B > A\nCho biểu đồ dưới đây, hãy chọn câu trả lời đúng các câu sau:\nSỐ LỚP MỘT CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒA BÌNH\nCâu 11: Số lớp một của trường tiểu học Hòa Bình năm học 2002 - 2003 nhiều hơn năm học 2000 - 2001 là bao nhiêu?\nA. 2 lớp\nB. 3 lớp\nC. 4 lớp\nD. 5 lớp\nCâu 12: Năm học 2003 - 2004 mỗi lớp Một có 30 học sinh. Hỏi trong năm học đó trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp Một?\nA. 180 học sinh\nB. 160 học sinh\nC. 170 học sinh\nD. 190 học sinh\nCâu 13: Năm 2001 - 2002 mỗi lớp Một có 35 học sinh. Hỏi năm học đó trường tiểu học Hòa Bình có ít hơn năm học 2003 - 2004 bao nhiêu học sinh lớp Một?\nA. 10 học sinh\nB. 30 học sinh\nC. 40 học sinh\nD. 50 học sinh\nCâu 14: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 phút 30 giây = .... giây?\nA. 240\nB. 830\nC. 510\nD. 110\nCâu 15: Chu vi của một hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu?\nA. $135cm^{2}$\nB. $126cm^{2}$\nC. $720cm^{2}$\nD. $244cm^{2}$", ""]}, {"id": "43bfa58e99bbbe425e1fa2510e252aea", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-6-tap-p3.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P3)", "contents": ["Câu 1: Kết quả của phép cộng: 2372 + 3982 = ?\nA. 5255\nB. 6354\nC. 6235\nD. 6255\nCâu 2: Kết quả của phép nhân: 837 x 103 là:\nA. 20002\nB. 10881\nC. 86211\nD. 85201\nCâu 3: Tính giá trị của $x$ biết: $x : 24 = 65$\nA. $x = 1660$\nB. $x = 1570$\nC. $x = 1560$\nD. $x = 1561$\nCâu 4: Bạn An đi bộ từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 84m thì hết 15 phút. Nếu bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 180m thì mất bao nhiêu phút?\nA. 8 phút\nB. 9 phút\nC. 10 phút\nD. 7 phút\nCâu 5: Xem hình và cho biết phần tô màu chiếm bao nhiêu phần của hình đã cho? Hãy chọn câu trả lời đúng?\nA.$\\frac{2}{5}$\nB.$\\frac{1}{5}$\nC.$\\frac{1}{4}$\nD.$\\frac{1}{4}$\nCâu 6: 5 yến 6kg = .... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:\nA. 65\nB. 56\nC. 50\nD. 60\nCâu 7: Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng?\nA. 2000 + 100 + 80 + 7\nB. 20 000 + 100 + 80 + 7\nC. 20 000 + 100 + 8 + 7\nD. 20 000 + 1000 + 80 + 7\nNhìn vào biểu đồ dưới đây, hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:\nCâu 8: Cả 4 tổ cắt được:\nA. 3 hình\nB. 4 hình\nC. 14 hình\nD. 12 hình\nCâu 9: Tổ 1 cắt được nhiều hơn tổ 2 là:\nA. 1 hình\nB. 2 hình tam giác\nC. 2 hình vuông\nD. 2 hình\nCâu 10: Tổ 2 cắt được:\nA. nhiều hình tam giác nhất\nB. nhiều hình chữ nhật nhất\nC. ít hình chữ nhật nhất\nD. ít hình tam giác nhất\nCâu 11: Trong hộp có 7 viên bi vàng, 8 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ. Hỏi không nhìn vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có một viên bi đỏ?\nA. 15 viên\nB. 9 viên\nC. 16 viên\nD. 8 viên\nCâu 12: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số$\\frac{3}{7}$?\nA.$\\frac{3}{5}$\nB.$\\frac{8}{14}$\nC.$\\frac{9}{21}$\nD.$\\frac{6}{16}$\nCâu 13: Một nhóm thợ lần đầu lĩnh 480 000 đồng và lần sau lĩnh 540 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi người được lĩnh bao nhiêu tiền, nếu nhóm đó có 3 người?\nA. 340 000 đồng\nB. 350 000 đồng\nC. 330 000 đồng\nD. 360 000 đồng\nCâu 14: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức đúng là:\nA. 10 - 2 x 3 = 4\nB. 10 : 2 + 3 = 2\nC. 10 - 2 x 3 = 24\nD. 10 + 2 x 3 = 36\nCâu 15: Diện tích một hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu gấp chiều dài lên 3 lần và chiều rộng lên 2 lần:\nA. gấp 3 lần\nB. gấp 2 lần\nC. gấp 5 lần\nD. gấp 6 lần", ""]}, {"id": "521c87d525c16c0fbe2854e08e7828cd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-vi-du-1-trang-60-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập Ví dụ 1 trang 60 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nVí dụ 1:Đọc ví dụ 1 trong SGK, quan sát hình ảnh, viết vào chỗ chấm.\nRót vào bình thứ nhất .... ml nước, rót vào bình thứ hai…………ml nước. Nếu lượng nước đó được rót đều vào hai bình thì mỗi bình có bao nhiêu mi-li-lít nước? Ta gọi số 600 là số trung bình cộng của hai số 800 và 400. Ta nói: Bình thứ nhất có .... ml, bình thứ hai có .... ml, trung bình mỗi bình có .... ml.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nRót vào bình thứ nhất 800 ml nước, rót vào bình thứ hai 400 ml nước.\nNếu lượng nước đó được rót đều vào hai bình thì mỗi bình có 600 mi-li-lít nước\nTa nói: Bình thứ nhất có 800 ml, bình thứ hai có 400 ml, trung bình mỗi bình có 600 ml."]}, {"id": "8dd1b0e9fb6f3b85f23e15012a1289e4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-6-tap-p5.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P5)", "contents": ["Câu 1:Trong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601. Số nào chia hết cho 5 ?\nA. 605; 2640\nB. 7362; 2640\nC. 605; 20601\nD. 2640; 4136\nCâu 2:Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được:...52 chia hết cho 3\nA. 2; 5\nB. 3; 9\nC. 2; 8\nD. 8; 0\nCâu 3:Với ba chữ số 0; 5; 2 hãy viết các số có ba chữ số (mỗi số có cả ba chữ số đó) vừa chia hết cho 5 và vừa chia hết cho 2.\nA. 250; 205\nB. 250; 502\nC. 250; 520\nD. 205; 520\nCâu 4:Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:(a + b) + c = ...+ (b + c )\nA. a\nB. b\nC. 0\nD. c\nCâu 5:Trong đợt quyên góp ủng hộ học sinh vùng lũ lụt,Trường Tiểu học Thành Công đã quyên góp được 1475 quyển vở, Trường Tiểu học Thăng Long quyên góp được ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 184 quyển vở. Hỏi cả hai trường quyên góp được bao nhiêu quyển vở?\nA. 2700 quyển\nB. 2766 quyển\nC. 2898 quyển\nD. 2658 quyển\nCâu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:320 : (16 x 2) ... 320 : 16 : 2\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 7: Số thích hợp vào điền ô trống của 21... để được một số chia hết cho cả 2 và 3:\nA. 2\nB. 4\nC. 6\nD. 9\nCâu 8: Số lẻ bé nhất có 3 chữ số là:\nA. 101\nB. 222\nC. 333\nD. 111\nCâu 9: Thực hiện phép tính sau: 39275 - 306 x 25 = .....\nA. 31625\nB. 31624\nC. 31623\nD. 31622\nCâu 10: An tiết kiệm được 135000 đồng. Số tiền tiết kiệm của em ít hơn của anh là 28 000 đồng. Hỏi cả anh và em đã tiết kiệm được bao nhiêu tiền?\nA. 242000 đồng\nB. 236000 đồng\nC. 246000 đồng\nD. 256000 đồng\nCâu 11: Trong các hình sau, hình góc vuông có đỉnh.......\nA. đỉnh A\nB. đỉnh B\nC. đỉnh C\nD. đỉnh D\nCâu 12: Có 2135 quyển vở được xếp vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở?\nA. 1525 quyển\nB. 35 quyển\nC. 705 quyển\nD. 305 quyển\nCâu 13:Cho hình H tạo bởi hình bình hành ABCD và hình chữ nhật BEGC như hình vẽ bên.Tính diện tích hình H.\nA.24 cm2\nB.23 cm2\nC.22 cm2\nD.21 cm2\nCâu 14:Trong 5 năm liền số dân của một phường tăng lần lượt là: 158 người, 147 người, 132 người, 103 người, 95 người, Hỏi trong 5 năm đó, trung bình số dân tăng hằng năm là bao nhiêu ?\nA. 123 người\nB. 127 người\nC. 129 người\nD. 131 người\nCâu 15:Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích của thửa ruộng.\nA. $17002m^{2}$\nB. $17003m^{2}$\nC. $17004m^{2}$\nD. $17005m^{2}$", ""]}, {"id": "a8190f63897dd268ca7ceb8c64848472", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-6-tap-p4.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P4)", "contents": ["Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:72 600...726 x 100\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 2:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:7426; 999; 7642; 7624.\nA. 7426; 999; 7642; 7624.\nB. 7642; 7624; 7426; 999;\nC. 999; 7426; 76424; 7642\nD. 999; 7624; 7426; 7642;\nCâu 3: Tìm $x$, biết $57 < x < 62$ và $x$ là số tròn chục:\nA. 50\nB. 60\nC. 70\nD. không có số nào\nCâu 4:Mẹ mua một số hộp cam rồi xếp vào các đĩa.Nếu xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết số cam, nếu xếp mỗi đĩa 5 quả thì cũng vừa hết số cam đó. Biết rằng số cam ít hơn 20 quả, hỏi mẹ mua bao nhiêu quả cam?\nA. 12 quả\nB. 13 quả\nC. 14 quả\nD. 15 quả\nCâu 5: Thực hiện phép tính sau:47836 + 5409 = ?\nA. 53345\nB. 53245\nC. 53211\nD. 53722\nCâu 6: Rút gọn phân số, hãy chọn kết quả đúng:$\\frac{25}{35}$=....\nA.$\\frac{5}{7}$\nB.$\\frac{4}{3}$\nC.$\\frac{5}{6}$\nD.$\\frac{3}{4}$\nCâu 7: Con sên thứ nhất trong 15 phút bò được$\\frac{2}{3}m$. Con sên thứ hai trong$\\frac{1}{4}$ giờ bò được 45cm. Hỏi con sên nào bò nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu xăng ti mét?\nA. 5cm\nB. 3cm\nC. 10cm\nD. 6cm\nCâu 8: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm: 5890kg = ......\nA. 5 tấn 89kg\nB. 5 tấn 890kg\nC. 58 tấn 90kg\nD. 589 tấn\nCâu 9: Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông. Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD và cắt DC tại E. Hãy chỉ ra cách vẽ đúng trong các cách sau:\nA. hình A\nB. hình B\nC. hình C\nD. hình D\nCâu 10: Trung bình cộng của 4 số là 14, biết trung bình cộng của 3 số trong 4 số là 15. Tìm số còn lại:\nA. 15\nB. 13\nC. 11\nD. 12\nCâu 11: Điền số thích hợp để viết vào chỗ chấm của $1km^{2}265m^{2}= ....m^{2}$\nA. 1265\nB. 1000265\nC. 10265\nD. 100265\nCâu 12: Một hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó?\nA. 20cm\nB. 18cm\nC. 22cm\nD. 16cm\nCâu 13: Hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng chu vi hình vuông MNPQ. Hãy chọn câu trả lời đúng. Diện tích của hình vuông MNPQ là:\nA. $16cm^{2}$\nB. $144cm^{2}$\nC. $64cm^{2}$\nD. $60cm^{2}$\nCâu 14: Một tờ giấy hình vuông có cạnh $\\frac{2}{5}$m. Tính chu vi tờ giấy hình vuoongg đó?\nA. $\\frac{8}{5}$\nB. $\\frac{5}{8}$\nC. $\\frac{6}{8}$\nD. $\\frac{6}{7}$\nCâu 15:Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích.Hãy chọn số đo chỉ đúng chiều dài của hình chữ nhật:\nA. 32cm\nB. 16cm\nC. 64cm\nD. 12cm", ""]}, {"id": "2e02916e355fbb640ad7a1b00fa80a9f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-6-tap-p1.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P1)", "contents": ["Câu 1: Số 18 076 953. Chữ số 8 thuộc hàng nào? lớp nào?\nA. triệu, triệu\nB. triệu, chục triệu\nC. triệu, nghìn\nD. nghìn, triệu\nCâu 2: Chọn kết quả đúng điền vào ô trồng: 1; 3; 5; 7; 9; .....97;☐;☐; ...\nA. 98; 100\nB. 99; 101\nC. 99; 100\nD.100; 101\nCâu 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống: 24601☐ 2461\nA. >\nB. <\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 4: Điền chữ số thích hợp vào ô trống để có: 64 25☐ > 64 258 là:\nA. 9\nB. 7\nC. 6\nD. 8\nCâu 5: Sô chẵn lớn nhất có ba chữ số là:\nA. 999\nB. 988\nC. 998\nD.898\nCâu 6: Số chia hết cho 3 là các số: ................\nA. 301; 541\nB. 781; 451\nC. 731; 631\nD. 300; 360\nCâu 7: Lan có một cái bánh ít hơn 30 và nhiều hơn 12 cái. Nếu chia đều số bánh đó cho 2 bạn hoặc 5 bạn thì vừa hết. Hỏi lan có bao nhiêu cái bánh?\nA. 15 cái\nB. 20 cái\nC. 25 cái\nD. 28 cái\nCâu 8: Tính giá trị của $x$ biết: $x + 216 = 570$\nA. $x = 352$\nB. $x = 354$\nC. $x = 356$\nD. $x = 358$\nCâu 9: Một tấm vài dài 25m. Đã may quần áo hết$\\frac{4}{5}$ tấm vải đó. Số vải còn lại người ta đem may túi, mỗi túi hết$\\frac{5}{8}m$ vải. Hỏi may được tất cả bao nhiêu cái túi?\nA. 8 túi\nB. 7 túi\nC. 5 túi\nD. 17 túi\nCho hình H tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông DEFG. Áp dụng trả lời câu 10 đến câu 12\nCâu 10: Chiều dài của cạnh EC =......; AG = .........\nA. 5cm; 9cm\nB. 5cm; 8cm\nC. 4cm; 9cm\nD. 5cm; 10cm\nCâu 11: Diện tích hình H là: ............\nA. $69cm^{2}$\nB. $67cm^{2}$\nC. $70cm^{2}$\nD. $72cm^{2}$\nCâu 12: Chu vi hình H là: ...........\nA. 54cm\nB. 52cm\nC. 53cm\nD. 55cm\nCâu 13: Khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba là 78 tờ báo, nhưng lại mua ít hơn khối lớp Năm là 93 tờ. Hỏi trung bình khối lớp mua bao nhiêu tờ báo, biết rằng khối lớp Bốn mua 174 tờ báo?\nA. 178 tờ\nB. 179 tờ\nC. 189 tờ\nD. 279 tờ\nCâu 14: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 180m và chiều rộng 70m. Tính chu vi sân vận động đó.\nA. 500m\nB. 400m\nC. 300m\nD. 600m\nCâu 15: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. Hãy chọn câu đúng:$\\frac{4}{5}+\\frac{4}{5}+\\frac{4}{5}+\\frac{4}{5} ... \\frac{4}{5}\\times 5$\nA. >\nB. <\nC. =\nD. không có dấu nào", ""]}, {"id": "c8c04104db319165f84c5ce9a70eb406", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-5-ti-so-mot-so-bai-toan-lien-quan-den-ti-so-ti-le-ban-do-p4.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P4)", "contents": ["Câu 1:Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2000 khoảng cách giữa hai điểm A và B là 5 cm. Tính khoảng cách hai điểm đó ngoài thực tế.\nA. 10m\nB. 100m\nC. 1000m\nD. 10 000m\nCâu 2:Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 chiều dài hình chữ nhật là 8cm, chiều rộng là 5 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó ngoài thực tế.\nA. $150m^{2}$\nB. $160m^{2}$\nC. $170m^{2}$\nD. $180m^{2}$\nCâu 3:Khoảng cách giữa hai tỉnh Hải Dương và Hà Nội là 60km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000 thì khoảng cách giữa hai tỉnh đó dài bao nhiêu xăng ti mét.\nA. 600cm\nB. 6cm\nC. 60cm\nD. 6000cm\nCâu 4:Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông là $36m^{2}$ .Tính diện tích của hình chữ nhật biết diện tích hình vuông bằng 3/5 diện tích hình chữ nhật.\nA. $75m^{2}$\nB. $80m^{2}$\nC. $85m^{2}$\nD. $90m^{2}$\nCâu 5:Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000, mỗi độ dài 1dm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây?\nA. 100dm\nB. 1000dm\nC. 10 000dm\nD. 100 000dm\nCâu 6: Tổng của 4 số là 130. Trung bình cộng của 3 số đầu là 40. Hỏi số thứ tư bằng bao nhiêu?\nA. 30\nB. 10\nC. 40\nD. 90\nCâu 7:Hiệu của hai số là 30. Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai. Tìm hai số đó\nA. 45 và 15\nB. 40 và 20\nC. 48 và 13\nD. 54 và 37\nCâu 8:Số thứ hai hơn số thứ nhất là 60. Nếu số thứ nhất gấp lên 5 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.\nA. 20 và 5\nB. 15 và 75\nC. 20 và 80\nD. 15 và 70\nCâu 9: Quãng đường từ nhà An đến trường học dài 840m, gồm hai đoạn đường (xem hình vẽ), đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách bằng$\\frac{3}{5}$ đoạn đường từ hiệu sách đến trường học. Tính độ dài đoạn đường từ nhà đến hiệu sách?\nA. 310m\nB. 312m\nC. 314m\nD. 315m\nCâu 10: Tính diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng$\\frac{5}{9}$độ dài đáy\nA. $160cm^{2}$\nB. $170cm^{2}$\nC. $180cm^{2}$\nD. $190cm^{2}$\nCâu 11: Một người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng$\\frac{2}{5}$số quýt. Tìm số cam, số quýt đã bán?\nA. cam 70, quýt 210\nB. cam 80, quýt 200\nC. cam 65, quýt 215\nD. cam 90, quýt 190\nCâu 12:Một sợi dây dài 28m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp ba đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?\nA. đoạn thứ nhất 20m, đoạn thứ hai 8m\nB. đoạn thứ nhất 21m, đoạn thứ hai 7m\nC. đoạn thứ nhất 22m, đoạn thứ hai 6m\nD. đoạn thứ nhất 23m, đoạn thứ hai 5m\nCâu 13:Tổng hai số là 72. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số bé.\nA. số bé 12, số lớn 60\nB. số bé 14, số lớn 58\nC. số bé 13, số lớn 59\nD. số bé 10, số lớn 62\nCâu 14:Hai thùng nước mắm đựng tất cả 180 lít. Thùng nước mắm thứ hai đựng nhiều hơn gấp 4 lần thùng thứ nhất. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít nước mắm?\nA. 134 lít\nB. 137 lít\nC. 142 lít\nD. 144 lít\nCâu 15: Viết tỉ số của a và b biết: a = 7 và b = 8; a = 13 và b = 6\nA.$\\frac{7}{8}$;$\\frac{6}{13}$\nB.$\\frac{7}{8}$;$\\frac{13}{6}$\nC.$\\frac{8}{7}$;$\\frac{13}{6}$\nD.$\\frac{8}{7}$;$\\frac{6}{13}$", ""]}, {"id": "a2aa21194fdae8ff283a2e5ee11d06fb", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-5-ti-so-mot-so-bai-toan-lien-quan-den-ti-so-ti-le-ban-do-p3.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P3)", "contents": ["Câu 1: Tìm hai số khi biêt tổng là 5735 và hiệu là 651:\nA. 2542 và 3193\nB. 2452 và 3193\nC. 2542 và 3913\nD. 2452 và 3319\nCâu 2: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó là 30 và$\\frac{5}{3}$\nA. 75 và 45\nB. 30 và 5\nC. 30 và 3\nD. 30 và 45\nCâu 3: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó là 45 và$\\frac{2}{7}$\nA. 10 và 7\nB. 7 và 45\nC. 10 và 35\nD. 10 và 45\nCâu 4: Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là $\\frac{9}{4}$. Tìm hai số đó?\nA. 180 và 80\nB. 180 và 100\nC. 100 và 80\nD. 180 và 280\nCâu 5: Hiệu của hai số là 657. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai\nA. 584 và 73\nB. 730 và 73\nC. 657 và 73\nD. 657 và 10\nCâu 6:Hai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng nếu gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai?\nA. số thứ nhất 125, số thứ hai 955\nB. số thứ nhất 120, số thứ hai 960\nC. số thứ nhất 115, số thứ hai 965\nD. số thứ nhất 130, số thứ hai 940\nCâu 7: Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng$\\frac{2}{7}$ tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người.\nA. con 8 tuổi, mẹ 37 tuổi\nB. con 9 tuổi, mẹ 36 tuổi\nC. con 10 tuổi, mẹ 35 tuổi\nD. con 11 tuổi, mẹ 34 tuổi\nCâu 8: Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó bằng$\\frac{9}{5}$. Tìm hai số đó?\nA. số thứ nhất 225, số thứ hai 120\nB. số thứ nhất 225, số thứ hai 125\nC. số thứ nhất 225, số thứ hai 130\nD. số thứ nhất 225, số thứ hai 135\nCâu 9: Người ta dùng số bóng đèn màu nhiều hơn số bóng đèn trắng là 250 bóng đèn. Tìm số bóng đèn mỗi loại, biết rằng tỉ số bóng đèn màu bằng$\\frac{5}{3}$số bóng đèn trắng?\nA. đèn trắng 370 bóng, đèn màu 625 bóng\nB. đèn trắng 372 bóng, đèn màu 625 bóng\nC. đèn trắng 374 bóng, đèn màu 625 bóng\nD. đèn trắng 375 bóng, đèn màu 625 bóng\nCâu 10: Lớp 4A có 35 học sinh và lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 10 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau.\nA. lớp 4A 170 cây, lớp 4B 165 cây\nB. lớp 4A 175 cây, lớp 4B 165 cây\nC. lớp 4A 180 cây, lớp 4B 165 cây\nD. lớp 4A 185 cây, lớp 4B 165 cây\nCâu 11: Hiệu của hai số là 72. Tỉ số của hai số đó là$\\frac{5}{9}$. Tìm hai số đó?\nA. số lớn 150, số bé 80\nB. số lớn 152, số bé 75\nC. số lớn 152, số bé 80\nD. số lớn 150, số bé 74\nCâu 12:Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 000, quảng đường Hà Nội - Hải Phòng đo được 102mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội - Hải Phòng dài bao nhiêu km?\nA. 100km\nB. 60km\nC. 80km\nD. 102km\nCâu 13:Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét?\nA. 6m\nB. 5m\nC. 7m\nD. 8m\nCâu 14:Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m, được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng - ti - mét?\nA. chiều dài 3cm, chiều rộng 2cm\nB. chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm\nC. chiều dài 5cm, chiều rộng 2cm\nD. chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm\nCâu 15: Sân khấu trường em là hình chữ nhật có chiều rộng dài 10m, chiều rộng 6m. Bạn A đã vẽ sân khấu trên bản đồ, độ dài mỗi cạnh sân khấu là bao nhiêu xăng ti mét?\nA. chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm\nB. chiều dài 7cm, chiều rộng 3cm\nC. chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm\nD. chiều dài 50cm, chiều rộng 30cm", ""]}, {"id": "2cf0b338b525c68f2a09f4ceb8e253ca", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-5-ti-so-mot-so-bai-toan-lien-quan-den-ti-so-ti-le-ban-do-p2.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P2)", "contents": ["Câu 1:Viết tỉ số của a và b biết:a= 2 và b = 3; a = 7 và b= 4;a = 6 và b = 2\nA.$\\frac{3}{2}$;$\\frac{7}{4}$;$\\frac{2}{6}$\nB.$\\frac{2}{3}$;$\\frac{4}{7}$;$\\frac{6}{2}$\nC.$\\frac{2}{3}$;$\\frac{7}{4}$;$\\frac{6}{2}$\nD.$\\frac{3}{2}$;$\\frac{7}{4}$;$\\frac{6}{2}$\nCâu 2:Trong một tổ có 5 bạn trai và 6 bạn gái. Viết tỉ số của số bạn và số bạn của cả tổ:\nA. $\\frac{6}{10}$\nB. $\\frac{6}{11}$\nC. $\\frac{6}{12}$\nD. $\\frac{6}{13}$\nCâu 3: Hai kho chứa 125 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng\\({3 \\over 2}\\) số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?\nA. kho một 60 tấn, kho hai 65 tấn\nB. kho một 70 tấn, kho hai 65 tấn\nC. kho một 75 tấn, kho hai 65 tấn\nD. kho một 75 tấn, kho hai 50 tấn\nCâu 4: Một lớp học có 28 học sinh, trong đó số học sinh nữ bằng $\\frac{4}{3}$ số học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?\nA. 16 bạn\nB. 14 bạn\nC. 12 bạn\nD. 10 bạn\nCâu 5: Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là $\\frac{9}{10}$ thì khi vẽ sơ đồ ta vẽ:\nA. số thứ nhất 10 phần, số thứ hai 9 phần\nB. số thứ nhất 9 phần, số thứ hai 10 phần\nC. số thứ nhất 9 phần, số thứ hai 8 phần\nD. số thứ nhất 10 phần, số thứ hai 8 phần\nCâu 6: Hiệu của hai số là 156. Tỉ số của hai số đó là $\\frac{5}{7}$. Vậy hai số đó là:\nA. 395; 541\nB. 390; 546\nC. 385; 551\nD. 380; 556\nCâu 7: Một cửa hàng đã bán 49kg gạo, trong đó số gạo nếp bằng $\\frac{2}{5}$ số gạo tẻ. Hỏi cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo mỗi loại\nA. gạo nếp 14kg, gạo tẻ 35kg\nB. gạo nếp 35kg, gạo tẻ 14kg\nC. gạo nếp 18kg, gạo tẻ 21kg\nD. gạo nếp 21kg, gạo tẻ 14kg\nCâu 8: Trong các cách ghi sau, cách ghi đúng khi ghi tỉ lệ bản đồ là:\nA. 1 + 1000\nB. 1 - 1000\nC. 1 x 1000\nD. 1 : 1000\nCâu 9: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là:\nA. 500m\nB. 500dm\nC. 500cm\nD. 50cm\nCâu 10: Lớp 4A có tất cả 36 học sinh. Biết số học sinh nữ bằng $\\frac{4}{5}$ số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?\nA. 16 bạn nam, 20 bạn nữ\nB. 24 bạn nam, 12 bạn nữ\nC. 12 bạn nam, 24 bạn nữ\nD. 20 bạn nam, 16 bạn nữ\nCâu 11: Tổng của hai số là 238. Biết rằng số lớn bằng $\\frac{5}{2}$ số bé. Vậy hai số đó là:\nA. 72, 166\nB. 78; 160\nC. 66; 172\nD. 68; 170\nCâu 12: Hai kho chứa 306 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng $\\frac{4}{5}$ số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?\nA. kho thứ nhất 170 tấn, kho thứ hai 136 tấn\nB. kho thứ nhất 190 tấn, kho thứ hai 116 tấn\nC. kho thứ nhất 136 tấn, kho thứ hai 170 tấn\nD. kho thứ nhất 116 tấn, kho thứ hai 190 tấn\nCâu 13: Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1 : 200, chiều dài của cái bàn em đo được 1cm. Hỏi chiều dài thật của cái bàn là bao nhiêu mét?\nA. 20m\nB. 2m\nC. 200m\nD. 199m\nCâu 14: Quãng đường đi từ nhà đến trường là 750m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50 000, quãng đường dài bao nhiêu mm?\nA. 750mm\nB. 50 000mm\nC. 15mm\nD. 150mm\nCâu 15: Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1 : 8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét?\nA. 800m\nB. 8000m\nC. 7999m\nD. 80m", ""]}, {"id": "f9418adedb28a1c8e908987453f69d9e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-khoi-dong-trang-41-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html", "title": "Giải bài tập khởi động trang 41 vbt Toán 4 tập 1 CTST", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nQuan sát hình vẽ phần Khởi động trong SGK, em hãy đặt phép tính phù hợp với câu trả lời của mỗi bạn rồi tính.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n45 000 + 47 000 = 92 000\n47 000 + 45 000 = 92 000"]}, {"id": "9a59eb05e31645d68af6e093cb634303", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-4-phan-so-cac-phep-tinh-voi-phan-so-gioi-thieu-hinh-thoi-p4.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P4)", "contents": ["Câu 1: Kết quả của phép tính$\\frac{2}{5}:\\frac{3}{7}= ?$ là:\nA. $\\frac{14}{12}$\nB. $\\frac{5}{12}$\nC. $\\frac{14}{35}$\nD. $\\frac{14}{15}$\nCâu 2: Phân số bằng phân số $\\frac{3}{7}$ là:\nA. $\\frac{7}{14}$\nB. $\\frac{12}{28}$\nC. $\\frac{6}{9}$\nD. $\\frac{13}{17}$\nCâu 3: Biết $\\frac{1}{4}$ của một bao gạo cân nặng 10kg. Hỏi $\\frac{2}{5}$ của bao gạo đó cân nặng bao nhiêu kg?\nA. 22kg\nB. 16kg\nC. 20kg\nD. 26kg\nCâu 4: Phân số nào dưới đây bằng phân số $\\frac{5}{8}$?\nA. $\\frac{15}{16}$\nB. $\\frac{20}{24}$\nC. $\\frac{15}{24}$\nD. $\\frac{10}{24}$\nCâu 5: Phân số nào lớn nhất trong các phân số dưới đây?\nA. $\\frac{3}{2}$\nB. $\\frac{3}{4}$\nC. $\\frac{7}{7}$\nD. $\\frac{4}{3}$\nCâu 6: Kết quả của phép tính $\\frac{1}{2} + \\frac{1}{3} =......$\nA. $\\frac{5}{2}$\nB. $\\frac{5}{6}$\nC. $\\frac{5}{3}$\nD. $\\frac{2}{5}$\nCâu 7: Ta có $\\frac{4}{5}$ của 65m là:\nA. 92m\nB. 62m\nC. 102m\nD. 52m\nCâu 8: Giá trị của$x$ trong biểu thức$\\frac{4}{7}\\times x=\\frac{1}{3}$ là:\nA. $\\frac{4}{21}$\nB. $\\frac{12}{7}$\nC. $\\frac{3}{21}$\nD. $\\frac{7}{12}$\nCâu 9: Ta có 24kg bằng:\nA. $\\frac{4}{5}$ của 35kg\nB. $\\frac{3}{4}$ của 32kg\nC. $\\frac{5}{6}$ của 30kg\nD. $\\frac{2}{3}$ của 27kg\nCâu 10: Trong các phân số dưới đây, phân số bé hơn 1 là:\nA. $\\frac{7}{8}$\nB. $\\frac{8}{7}$\nC. $\\frac{7}{7}$\nD. $\\frac{8}{8}$\nCâu 11: Phân số nào dưới đây nằm giữa $\\frac{1}{3}$ và $\\frac{5}{6}$?\nA. $\\frac{2}{3}$\nB. $\\frac{2}{2}$\nC. $\\frac{4}{3}$\nD. $\\frac{1}{4}$\nCâu 12: Tìm $x$ biết: $\\frac{x}{6} = \\frac{10}{15}$\nA. $x= 3$\nB. $x= 5$\nC. $x = 2$\nD. $x = 4$\nCâu 13: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là m và n. Khi đó công thức tính diện tích hình thoi là?\nA. $S = (m + n) \\times 2$\nB. $S = m : n \\times 2$\nC. $S = m \\times n$\nC. $S = m \\times n$\nD. S =$S=\\frac{m\\times n}{2}$\nCâu 14: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 8cm là:\nA. $25cm^{2}$\nB. $50cm^{2}$\nC. $68cm^{2}$\nD. $136cm^{2}$\nCâu 15: Cho hình thoi ABCD, biết BD = 18dm; AC = 25dm. Diện tích hình thoi ABCD là ......$dm^{2}$\nA. $200dm^{2}$\nB. $210dm^{2}$\nC. $220dm^{2}$\nD. $225dm^{2}$", ""]}, {"id": "b28d9a99f267300ba22a49893cd2e544", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-4-phan-so-cac-phep-tinh-voi-phan-so-gioi-thieu-hinh-thoi-p2.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P2)", "contents": ["Câu 1: Viết phân số dưới dạng thương:$\\frac{115}{23}$=............\nA. 115 : 23 = 4\nB. 115 : 23 = 5\nC. 115 : 23 = 6\nD. 115 : 23 = 7\nCâu 2: Quy đồng mẫu số các phân số, hãy chọn câu trả lời đúng:$\\frac{3}{4}$ và$\\frac{3}{5}$\nA. Quy đồng mẫu số của $\\frac{3}{4}$ và$\\frac{3}{5}$ được $\\frac{15}{20}$ và$\\frac{12}{20}$\nB. Quy đồng mẫu số của $\\frac{3}{4}$ và$\\frac{3}{5}$ được $\\frac{17}{20}$ và$\\frac{10}{20}$\nC. Quy đồng mẫu số của $\\frac{3}{4}$ và$\\frac{3}{5}$ được $\\frac{16}{20}$ và$\\frac{12}{18}$\nD. Quy đồng mẫu số của $\\frac{3}{4}$ và$\\frac{3}{5}$ được $\\frac{14}{20}$ và$\\frac{11}{20}$\nCâu 3: Trong các phân số$\\frac{3}{9}$;$\\frac{3}{10}$;$\\frac{11}{33}$;$\\frac{6}{9}$, phân số nào là tối giản?\nA. $\\frac{3}{9}$\nB. $\\frac{3}{10}$\nC. $\\frac{11}{33}$\nD. $\\frac{6}{9}$\nCâu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $\\frac{20}{10}$ ..... $\\frac{11}{5}$\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 5: Chọn phân số thích hợp điền vào chỗ chấm:$\\frac{2}{5}+ \\frac{7}{5}= \\frac{7}{5} + ....$\nA. $\\frac{5}{2}$\nB. $\\frac{3}{5}$\nC. $\\frac{2}{5}$\nD. $\\frac{5}{4}$\nCâu 6: Một tô tô giờ thứ nhất đi được $\\frac{4}{13}$ quãng đường, giờ thứ hai đi được $\\frac{6}{13}$ quãng đường. Hỏi sau 2 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu quãng đường?\nA. $\\frac{11}{13}$ quãng đường\nB. $\\frac{10}{13}$ quãng đường\nC. $\\frac{9}{13}$ quãng đường\nD. $\\frac{12}{13}$ quãng đường\nCâu 7: Chọn kết quả đúng và điền vào chỗ chấm: $\\frac{5}{2} - \\frac{3}{2} = .....$\nA. 1\nB. $\\frac{3}{2}$\nC. $\\frac{1}{2}$\nD. $\\frac{2}{3}$\nCâu 8: Chọn kết quả đúng và điền vào chỗ chấm$\\frac{15}{28} : \\frac{3}{4} = .....$\nA. $\\frac{7}{3}$\nB. $\\frac{3}{4}$\nC. $\\frac{4}{3}$\nD. $\\frac{5}{7}$\nCâu 9: Hãy chọn những hình sau để ghép thành một hình thoi hoàn chỉnh?\nA. hình 1 và 2\nB. hình 2 và 3\nC. hình 1 và 3\nD. hình 2 và 4\nCâu 10: Hình nào dưới đây diện tích bé hơn $20cm^{2}$?\nA. hình 1\nB. hình 3\nC. hình 2\nD. câu trả lời khác\nCâu 11: Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Tính chiều dài của sân trường biết rằng chiều dài bằng $\\frac{3}{2}$chiều rộng?\nA. 100m\nB. 130m\nC. 120m\nD. 110m\nCâu 12: Trong các phân số :\\(\\frac{3}{4}\\);\\(\\frac{9}{14}\\);\\(\\frac{7}{5}\\);\\(\\frac{6}{10}\\);\\(\\frac{19}{17}\\);\\(\\frac{24}{24}\\). Phân số nào bé hơn 1?\nA. \\(\\frac{3}{4}\\)< 1; \\(\\frac{9}{14}\\)< 1; \\(\\frac{6}{10}\\)\nB. \\(\\frac{7}{5}\\)< 1; \\(\\frac{9}{14}\\)< 1; \\(\\frac{6}{10}\\)\nC. \\(\\frac{3}{4}\\)< 1; \\(\\frac{24}{24}\\)< 1; \\(\\frac{6}{10}\\)\nD. \\(\\frac{19}{17}\\)< 1; \\(\\frac{9}{14}\\)< 1; \\(\\frac{6}{10}\\)\nCâu 13:Viết số thích hợp vào ô trống:\nA. lần lượt từ trái qua phải là: 34, 8, 4\nB. lần lượt từ trái qua phải là: 36, 9, 4\nC. lần lượt từ trái qua phải là: 35, 8, 4\nD. lần lượt từ trái qua phải là: 45, 8, 4\nCâu 14:Nhóm nào dưới đây có$\\frac{2}{3}$ số ngôi sao đã tô màu?\nA. nhóm a\nB. nhóm b\nC. nhóm c\nD. nhóm d\nCâu 15: Một hình chữ nhật có chiều dài $\\frac{6}{7}$ m và chiều rộng $\\frac{3}{5}$ m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nA. $\\frac{16}{35}$ m2\nB. $\\frac{17}{35}$ m2\nC. $\\frac{18}{35}$ m2\nD. $\\frac{19}{35}$ m2", ""]}, {"id": "f1c80e286ec1beee150ae43672370cd4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-5-ti-so-mot-so-bai-toan-lien-quan-den-ti-so-ti-le-ban-do-p1.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P1)", "contents": ["Câu 1: Tổng của hai số là 45. Tỉ số của hai số đó là $\\frac{3}{2}$. Tìm hai số đó\nA. số bé 18, số lớn 27\nB. số bé 28, số lớn 18\nC. số bé 19, số lớn 28\nD. số bé 28, số lớn 19\nCâu 2: Năm nay con ít hơn mẹ 24 tuổi và bằng $\\frac{1}{3}$ tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?\nA. 13 tuổi\nB. 14 tuổi\nC. 12 tuổi\nD. 16 tuổi\nCâu 3:Trong hộp có 2 bút đỏ và 8 bút xanh, biết tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh là:\nA. 2 : 8 hay$\\frac{2}{8}$\nB. 8 : 2 hay$\\frac{8}{2}$\nC. 2 : 7 hay$\\frac{2}{7}$\nD. 2 : 5 hay$\\frac{2}{5}$\nCâu 4: Trên bãi cỏ có 40 con bò và có số trâu bằng\\(\\frac{1}{4}\\)số bò. Hỏi trên bãi đó có mấy con trâu?\nA. 8 con\nB. 10 con\nC. 12 con\nD. 14 con\nCâu 5: Tổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số đó là: \\({2 \\over 7}\\). Tìm hai số đó.\nA. số bé 72, số lớn 261\nB. số bé 73, số lớn 260\nC. số bé 74, số lớn 259\nD. số bé 75, số lớn 258\nCâu 6: Một lớp học có 15 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Hỏi tỉ số của học sinh nữ và số học sinh của lớp là:\nA. $\\frac{32}{15}$\nB. $\\frac{15}{32}$\nC. $\\frac{17}{32}$\nD. $\\frac{32}{17}$\nCâu 7: Đoạn đường AB ngắn hơn đoạn đường CD là 2km. Tìm chiều dài mỗi đoạn đường đó, biết rằng chiều dài của đoạn thẳng AB bằng $\\frac{3}{4}$ chiều dài của đoạn thẳng CD?\nA. AB = 7km, CD = 9km\nB. AB = 6km, CD = 8km\nC. AB = 8km, CD = 10km\nD. AB = 3km, CD = 5km\nCho hình bản đồ sau:\nCâu 8: Bản đồ Việt Nam được vẽ theo tỉ lệ:\nA. 1 : 10 000 000\nB. 1 : 1 000 000\nC. 1 : 100 000\nD. 1 : 10 000\nCâu 9: Độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là:\nA. 1km\nB. 100m\nC. 10km\nD. 10m\nCâu 10: Độ dài thu nhỏ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 với độ dài thực tế. Vậy cho độ dài thu nhỏ bằng 1mm. Độ dài thực tế sẽ là:\nA. 100mm\nB. 1000mm\nC. 10m\nD. 1000cm\nCâu 11: Độ dài thu nhỏ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 với độ dài thực tế. Vậy cho độ dài thu nhỏ bằng 1cm. Độ dài thực tế là:\nA. 1000mm\nB. 1000dm\nC. 1000cm\nD. 100cm\nCâu 12: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ kích thước như hình bên. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất?\nA. rộng 1000cm, dài 2500cm\nB. rộng 100cm, dài 250cm\nC. rộng 120cm, dài 500cm\nD. rộng 1200cm, dài 25000cm\nCâu 13: Cho tỉ lệ bản đồ là 1 : 500 000. Hỏi nếu độ dài trên bản đồ là 2cm thì độ dài thật là bao nhiêu?\nA. 50000cm\nB. 100000cm\nC. 1000000cm\nD. 25000cm\nCâu 14: Quãng đường đi từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng ti mét?\nA. 10cm\nB. 100cm\nC. 12cm\nD. 120cm\nCâu 15: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó bằng$\\frac{3}{8}$\nA. Số bé 45, số lớn 143\nB. Số bé 47, số lớn 138\nC. Số bé 54, số lớn 144\nD. Số bé 60, số lớn 145", ""]}, {"id": "51d5345bb66307623f29207883a81ed5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-4-phan-so-cac-phep-tinh-voi-phan-so-gioi-thieu-hinh-thoi-p5.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P5)", "contents": ["Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số$\\frac{3}{4}$;$\\frac{7}{7}$;$\\frac{3}{2}$;$\\frac{4}{3}$ là:\nA. $\\frac{3}{4}$\nB. $\\frac{7}{7}$\nC. $\\frac{3}{2}$\nD. $\\frac{4}{3}$\nCâu 2: Trong các phân số sau, phân số nào khác với phân số còn lại?\nA. $\\frac{7}{11}$\nB. $\\frac{28}{11}$\nC. $\\frac{315}{495}$\nD. $\\frac{1}{5}$\nCâu 3: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số $\\frac{3}{7}$?\nA. $\\frac{3}{5}$\nB. $\\frac{8}{14}$\nC. $\\frac{9}{21}$\nD. $\\frac{6}{16}$\nCâu 4: Sắp xếp các phân số: $\\frac{1}{2}$; $\\frac{5}{6}$; $\\frac{7}{12}$; $\\frac{3}{4}$; $\\frac{8}{12}$ theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:\nA. $\\frac{1}{2}$; $\\frac{5}{6}$; $\\frac{7}{12}$; $\\frac{3}{4}$; $\\frac{8}{12}$\nB. $\\frac{1}{2}$; $\\frac{3}{4}$; $\\frac{5}{6}$; $\\frac{7}{12}$; $\\frac{8}{12}$\nC. $\\frac{1}{2}$; $\\frac{3}{4}$; $\\frac{8}{12}$; $\\frac{5}{6}$; $\\frac{7}{12}$\nD. $\\frac{1}{2}$; $\\frac{7}{12}$; $\\frac{8}{12}$; $\\frac{3}{4}$; $\\frac{5}{6}$\nCâu 5: Cộng phân số nào dưới đây với phân số $\\frac{5}{8}$ thì được phân số lớn hơn 1?\nA. $\\frac{1}{2}$\nB. $\\frac{1}{5}$\nC. $\\frac{1}{3}$\nD. $\\frac{1}{4}$\nCâu 6: Giá trị của $x$ trong biểu thức$x + \\frac{1}{3}=\\frac{4}{5}$ là:\nA. $\\frac{7}{15}$\nB. $\\frac{3}{2}$\nC. $\\frac{19}{15}$\nD. $\\frac{5}{15}$\nCâu 7: Dãy phân số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:\nA. $\\frac{2}{7}$ ; $\\frac{2}{5}$ ; $\\frac{1}{2}$\nB. $\\frac{2}{5}$ ; $\\frac{2}{7}$ ; $\\frac{1}{2}$\nC. $\\frac{1}{2}$ ;$\\frac{2}{7}$ ; $\\frac{2}{5}$\nD. $\\frac{1}{2}$ ; $\\frac{2}{5}$ ; $\\frac{2}{7}$\nCâu 8: Kết quả của phép tính$\\frac{3}{5}\\times \\frac{2}{7}$ là:\nA. $\\frac{5}{35}$\nB. $\\frac{6}{35}$\nC. $\\frac{5}{12}$\nD. $\\frac{6}{12}$\nCâu 9: Một người nuôi 400 con thỏ. Sau khi bán $\\frac{1}{5}$ số con thỏ, người đó nhốt đều số thỏ còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có mấy con thỏ?\nA. 6 con thỏ\nB. 8 con thỏ\nC. 10 con thỏ\nD. 32 con thỏ\nCâu 10: Trnong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị bé nhất?\nA. $\\frac{2}{5}\\times \\frac{5}{2}$\nB. $1 + \\frac{3}{4}$\nC. $\\frac{5}{4} - \\frac{3}{8}$\nD. $1 : \\frac{2}{3}$\nCâu 11: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?\nA. $\\frac{2}{5}$\nB. $\\frac{3}{5}$\nC. $\\frac{3}{2}$\nD. $\\frac{2}{3}$\nCâu 12: Hình thoi có diện tích là $60cm^{2}$, độ dài một đường chéo là 4m. Tính độ dài đường chéo thứ hai?\nA. 15m\nB. 30m\nC. 64m\nD. 460m\nCâu 13: Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC = 5cm và BD = 4cm. Tính diện tích hình thoi đó?\nA. $10cm^{2}$\nB. $9cm^{2}$\nC. $20cm^{2}$\nD. $5cm^{2}$\nCâu 14: Hình sau có mấy cạnh song song và bằng nhau?\nA. 4\nB. 1\nC. 3\nD. 2\nCâu 15: Hai kho chứa 2430 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng $\\frac{7}{2}$ số thóc của kho thứ hai?\nA. 1890 tấn và 504 tấn\nB. 1980 tấn và 540 tấn\nC. 1980 tấn và 504 tấn\nD. 1890 tấn và 540 tấn", ""]}, {"id": "b48d60b547bb6105a512af7506eceab1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-4-phan-so-cac-phep-tinh-voi-phan-so-gioi-thieu-hinh-thoi-p3.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P3)", "contents": ["Câu 1: Quan sát hình và chọn đáp án đúng:\nA. bốn phần sáu, sáu phần mười, năm phần tám\nB. bốn phần sáu, bảy phần mười, năm phần tám\nC. bốn phần ba, bảy phần mười, bốn phần tám\nD. bốn phần năm, bảy phần mười, năm phần tám\nCâu 2: Viết phân số dưới dạng thương: $\\frac{42}{7}$ = .........\nA. 42 : 7 = 6\nB. 42 : 7 = 7\nC. 42: 7 = 8\nD. 42 : 7 = 5\nCâu 3: Viết số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu bằng 1: 10 = .........; 8 = ...........; 0 = ............\nA.$\\frac{10}{1}$;$\\frac{8}{1}$;$\\frac{0}{2}$\nB.$\\frac{10}{10}$;$\\frac{1}{8}$;$\\frac{0}{1}$\nC.$\\frac{10}{1}$;$\\frac{8}{1}$;$\\frac{0}{1}$\nD.$\\frac{10}{1}$;$\\frac{8}{8}$;$\\frac{0}{1}$\nCâu 4: May 5 áo trẻ em như nhau hết 6m vải. Hỏi may mỗi áo trẻ em hết bao nhiêu mét vải?\nA.$\\frac{5}{6}$\nB.$\\frac{6}{5}$\nC.$\\frac{5}{4}$\nD.$\\frac{2}{3}$\nCâu 5: Chọn kết quả đúng để điền vào chỗ chấm:$\\frac{56}{24}=\\frac{56 : 8}{24 : ...}=\\frac{...}{...}$\nA. 8; $\\frac{6}{3}$\nB. 8; $\\frac{7}{4}$\nC. 7; $\\frac{7}{3}$\nD. 8; $\\frac{7}{3}$\nCâu 6: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ chấm:$\\frac{2}{5}=\\frac{...}{10}=\\frac{...}{15}=\\frac{...}{20}$\nA. 4, 6, 7\nB. 4, 5, 8\nC. 4, 6, 8\nD. 3, 6, 8\nCâu 7: Rút gọn phân số:$\\frac{24}{30}=......$ Hãy chọn đáp án đúng:\nA.$\\frac{24}{30}= \\frac{24 : 4}{30: 3} = \\frac{6}{10}$\nB.$\\frac{24}{30}= \\frac{24 : 6}{30: 6} = \\frac{4}{5}$\nC.$\\frac{24}{30}= \\frac{24 : 8}{30: 6} = \\frac{3}{5}$\nD.$\\frac{24}{30}= \\frac{24 : 6}{30: 5} = \\frac{4}{6}$\nCâu 8: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:$\\frac{4}{7}...\\frac{3}{7}$\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 9: Các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 4, tử số khác 0 là:\nA.$\\frac{1}{4}; \\frac{2}{4}; \\frac{3}{4}$\nB.$\\frac{1}{4}; \\frac{2}{4}; \\frac{0}{4}$\nC.$\\frac{2}{4}; \\frac{3}{4}; \\frac{5}{4}$\nD.$\\frac{2}{4}; \\frac{4}{4}; \\frac{5}{4}$\nCâu 10: Chọn kết quả đúng để điền vào dấu chấm:$\\frac{4}{5}+ \\frac{2}{3}=.....$\nA.$\\frac{22}{15}$\nB.$\\frac{24}{15}$\nC.$\\frac{23}{15}$\nD.$\\frac{20}{15}$\nCâu 11: Chọn kết quả đúng để điền vào dấu chấm:$\\frac{13}{4} - \\frac{7}{4}=.....$\nA. $\\frac{2}{2}$\nB. $\\frac{1}{2}$\nC. $\\frac{4}{2}$\nD. $\\frac{3}{2}$\nCâu 12: Một trại chăn nuôi gia súc có$\\frac{9}{11}$ tấn thức ăn, ngày hôm nay đã sử dụng hết$\\frac{4}{5}$ tấn. Hỏi trại còn bao nhiêu tấn thức ăn?\nA.$\\frac{3}{55}$ tấn\nB.$\\frac{1}{55}$ tấn\nC.$\\frac{6}{55}$ tấn\nD.$\\frac{4}{55}$ tấn\nCâu 13: Tính diện tích củahình thoi MNPQ, biết MP = 7cm, NQ = 4cm\nA.12cm2\nB.14cm2\nC.16cm2\nD.18cm2\nCâu 14: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài $\\frac{8}{9}m$ và chiều rộng $\\frac{7}{11}m$?\nA. $\\frac{51}{99}m^{2}$\nB. $\\frac{53}{99}m^{2}$\nC. $\\frac{56}{99}m^{2}$\nD. $\\frac{57}{99}m^{2}$\nCâu 15: Chia đều 9 lít nước mắm vào 12 chai. Hỏi mỗi chai được chia bao nhiêu lít nước mắm?\nA. $\\frac{9}{12}$ lít\nB. 3 lít\nC. $\\frac{8}{12}$ lít\nD. $\\frac{9}{11}$ lít", ""]}, {"id": "6a25972fff30efaeeea8ccbc7842b4f0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-4-phan-so-cac-phep-tinh-voi-phan-so-gioi-thieu-hinh-thoi-p1.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P1)", "contents": ["Câu 1: Viết phân số chỉ phần đã tô đậm trong các hình vẽ sau:\nA.$\\frac{3}{5}$; $\\frac{5}{9}$;$\\frac{6}{8}$\nB.$\\frac{6}{8}$;$\\frac{3}{5}$;$\\frac{5}{9}$\nC.$\\frac{3}{5}$;$\\frac{6}{8}$;$\\frac{5}{9}$\nD.$\\frac{3}{5}$;$\\frac{5}{8}$;$\\frac{5}{9}$\nCâu 2: Chọn cách đọc đúng phân số sau:$\\frac{5}{12}$\nA. năm phần mười hai\nB. mười hai phần năm\nC. năm phần mười\nD. mười hai phần bảy\nCâu 3: Tám phần mười ba được viết là:\nA.$\\frac{13}{8}$\nB.$\\frac{8}{3}$\nC.$\\frac{8}{13}$\nD.$\\frac{3}{8}$\nCâu 4: Viết thương của phép chia sau đây thành dạng phân số 14 : 21 = .............; 6 : 11 = ..............\nA.$\\frac{21}{14}$;$\\frac{6}{11}$\nB.$\\frac{14}{21}$;$\\frac{6}{11}$\nC.$\\frac{14}{21}$;$\\frac{11}{6}$\nD.$\\frac{4}{21}$;$\\frac{6}{11}$\nCâu 5: Viết phân số dưới dạng thương của phân số sau:$\\frac{99}{11}$= ...................\nA. 11 : 99 = 9\nB. 90 : 10=9\nC. 99 : 11= 9\nD. 9 : 1= 9\nCâu 6: Có 3 cái bánh như nhau, chia đều cho 6 người. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu phần của cái bánh?\nA. Mỗi người nhận được$\\frac{1}{2}$ cái bánh\nB. Mỗi người nhận được$\\frac{1}{3}$ cái bánh\nC. Mỗi người nhận được$\\frac{1}{4}$ cái bánh\nD. Mỗi người nhận được$\\frac{1}{6}$ cái bánh\nCâu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $\\frac{7}{3} ......... 2$\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 8: Chọn kết quả đúng điền vào dấu chấm:$\\frac{25}{35}= \\frac{25 : ...}{35: 5}= ....$\nA. 5; $\\frac{5}{6}$\nB. 5; $\\frac{5}{8}$\nC. 5; $\\frac{5}{7}$\nD. 5; $\\frac{5}{5}$\nCâu 9: Rút gọn phân số sau. Hãy chọn cách thực hiện đúng: $\\frac{24}{30}=...........$\nA.$\\frac{24}{30}= \\frac{24 : 4}{30 : 3}=\\frac{6}{10}$\nB.$\\frac{24}{30}= \\frac{24 : 6}{30 : 6}=\\frac{4}{5}$\nC.$\\frac{24}{30}= \\frac{24 : 8}{30 : 6}=\\frac{3}{5}$\nD.$\\frac{24}{30}= \\frac{24 : 6}{30 : 5}=\\frac{4}{6}$\nCâu 10: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm:$\\frac{13}{41}+\\frac{25}{41}= .....$\nA. $\\frac{38}{41}$\nB. $\\frac{37}{41}$\nC. $\\frac{36}{41}$\nD. $\\frac{39}{41}$\nCâu 11: Một công nhân hái cà phê, tuần thứ nhất hái được $\\frac{1}{4}$tấn, tuần thứ hai hái được $\\frac{1}{5}$ tấn, tuần thứ ba hái đực $\\frac{1}{3}$ tấn. Hỏi sau ba tuần, người công nhân đó hái được bao nhiêu tấn cà phê?\nA.$\\frac{1}{4}+\\frac{1}{5}+\\frac{1}{3}=\\frac{49}{60}$\nB.$\\frac{1}{4}+\\frac{1}{5}+\\frac{1}{3}=\\frac{47}{60}$\nC.$\\frac{1}{4}+\\frac{1}{5}+\\frac{1}{3}=\\frac{39}{60}$\nD.$\\frac{1}{4}+\\frac{1}{5}+\\frac{1}{3}=\\frac{55}{60}$\nCâu 12: Hình nào sau đây là hình thoi?\nA. hình 1, 4\nB. hình 1, 2\nC. hình 2\nD. hình 1, 5\nCâu 13:Tính diện tích củahình thoi ABCD, biết AC = 3cm, BD = 5cm\nA.$\\frac{13}{2}cm^{2}$\nB.$\\frac{14}{2}cm^{2}$\nC.$\\frac{15}{2}cm^{2}$\nD.$\\frac{16}{2}cm^{2}$\nCâu 14:Tính diện tích hình thoi biết độ dài các đường chéo là 5dm và 20dm.\nA. $20dm^{2}$\nB. $30dm^{2}$\nC. $40dm^{2}$\nD. $50dm^{2}$\nCâu 15: Lớp 4A có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng $\\frac{8}{9}$ số học sinh nữ. Tính số học sinh nam của lớp?\nA. 15 học sinh\nB. 16 học sinh\nC. 17 học sinh\nD. 18 học sinh", ""]}, {"id": "e762b038d14b9cd9f4b829dc5ee56447", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-2-3-5-9-gioi-thieu-hinh-binh-hanh-p4.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P4)", "contents": ["Câu 1:Các số có chữ số tận cùng là .................. thì không chia hết cho 2. Chọn đáp án đúng\nA. 0, 2, 4, 6, 8\nB. 0, 1, 3, 5, 7\nC. 0, 3, 6, 8, 9\nD. 1, 3, 5, 7, 9\nCâu 2:Trong các số 867; 7536; 84683; 5782; 8401.Số nào chia hết cho 2\nA.7536; 5782\nB. 867; 7536\nC. 7536; 84683\nD. 84683; 5782; 8401\nCâu 3:Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó:\nA.346; 354; 436; 654\nB.346; 364; 436; 634\nC.376; 364; 436; 674\nD.386; 364; 486; 634\nCâu 4:Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:340 ; 342 ; 344 ; …; … ; 350\nA. 343; 345\nB. 346 ; 347\nC. 347 ; 348\nD.346;348\nCâu 5: Các số chia hết cho 5 là các số có tận cùng là:...........\nA. 0\nB. 1\nC. 0 và 5\nD. 5\nCâu 6:Trong các số 4674; 3000; 945; 5553. Số nào không chia hết cho 5?\nA.4674; 3000\nB.3000; 945\nC.945; 5553\nD.4674,5553\nCâu 7:Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:3575 < ... < 3585\nA. 3577\nB. 3576\nC. 3578\nD. 3580\nCâu 8:Trong các số 35; 57; 660; 945; 3000.Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2\nA.35; 660\nB.660; 945\nC.945; 3000\nD. 35, 945\nCâu 9:Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì tận cùng là chữ số nào?\nA. 0\nB. 1\nC. 2\nD. 5\nCâu 10:Loan có ít hơn 20 quả táo. Biết rằng, nếu Loan đem số táo đó chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Loan có bao nhiêu quả táo?\nA. 8 quả\nB. 10 quả\nC. 12 quả\nD. 15 quả\nCâu 11:Trong các số 57234; 64620; 5270; 77285.Số nào chia hết cho 2; 3; 5 và 9\nA. 5270\nB. 57234\nC.64620\nD. 77285\nCâu 12:Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3km và chiều rộng 2km. hỏi diện tích của khu rừng đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?\nA.6km2\nB. 7km2\nC. 9km2\nD. 10km2\nCâu 13:Tính diện tích hình bình hành, biết độ dài đáy là 4m, chiều cao là 13dm.\nA.500dm2\nB.520dm2\nC.540dm2\nD.560dm2\nCâu 14:Tính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết chiều dài 5km, chiều rộng 4km.\nA.16 km2\nB. 18 km2\nC. 20 km2\nD. 22 km2\nCâu 15:Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 3km, chiều rộng bằng $\\frac{1}{3}$ chiều dài. Tính diện tích khu đất đó.\nA.2 km2\nB. 3 km2\nC. 4 km2\nD. 5 km2", ""]}, {"id": "c52ba620f5f54f3210256ead33b4e24b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-2-3-5-9-gioi-thieu-hinh-binh-hanh-p5.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P5)", "contents": ["Câu 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2: 764, 8735, 76397, 61864\nA. 764, 8735\nB. 8735, 76397\nC. 76397, 61864\nD. 764, 61864\nCâu 2: Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3: 873; 534; 7675; 7640\nA. 873\nB. 534\nC. 7675\nD. 7640\nCâu 3: trong các số sau, số nào không chia hết cho 3: 769; 654; 768; 954\nA. 769\nB. 654\nC. 768\nD. 954\nCâu 4: Tìm $x$ biết: $x : 5 = 154$\nA. $x= 770$\nB. $x= 780$\nC. $x= 790$\nD. $x= 800$\nCâu 5: Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho cả 2, 3 và 5: 56430; 87368; 76948; 09387\nA. 56430\nB. 87368\nC. 76948\nD. 09387\nCâu 6: Dãy số nào sau đây chia hết cho 9?\nA. 27; 999; 9873\nB. 8746; 99; 9874\nC. 9763; 8876; 9847\nD. 45; 948; 8476\nCâu 7: Những số chia hết cho 9 là những số chia hết cho 3, đúng hay sai?\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 8: Trong hình bình hành dưới đây, đâu không phải là cặp cạnh song song?\nA. Cạnh AD và BC\nB. Cạnh AH và BC\nC. Cạnh AB và DC\nD. Cả A, B, C đều sai\nCâu 9: Dựa vào hình ở câu 8, hãy tính diện tích hình bình hành khi biết đáy 8cm và chiều cao 3cm?\nA. $24cm^{2}$\nB. $25cm^{2}$\nC. $26cm^{2}$\nD. $11cm^{2}$\nCâu 10: Bốn trăm hai mươi lăm ki lô mét vuông viết là:\nA. $425km^{2}$\nB. $430km^{2}$\nC. $435km^{2}$\nD. $452km^{2}$\nCâu 11: Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:\nA. 645; 8736\nB. 874; 9840\nC. 9745; 875\nD. 980; 764\nCâu 12:Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được số chia hết cho 9:\n 31....; ....35; 2....5\nA. 2; 3; 2\nB. 5; 1; 2\nC. 4; 1; 2\nD. 5; 2; 2\nCâu 13:Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 35… chia hết cho cả 2 và 3.\nA. 2\nB. 3\nC. 4\nD. 5\nCâu 14: Tính giá trị của biểu thức:2253 + 4315 – 173\nA. 6391\nB. 6392\nC. 6394\nD. 6395\nCâu 15: Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy 10cm và chiều cao 5cm.\nA. 30cm2\nB. 40cm2\nC. 50cm2\nD. 60cm2", ""]}, {"id": "80a61b163ff652f775c9372a4301952d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-2-3-5-9-gioi-thieu-hinh-binh-hanh-p1.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P1)", "contents": ["Câu 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2: 6543; 6441; 6332; 7535.\nA. 6543\nB. 6441\nC. 6332\nD. 7535\nCâu 2: Dãy gồm các số có ba chữ số đều chia hết cho 2 là:\nA. 214; 268; 302; 896\nB. 214; 268; 302; 895\nC. 214; 269; 302; 896\nD. 214; 268; 301; 896\nCâu 3: Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 và chia hết cho 2:\nA. 660; 3000\nB. 57; 660\nC. 3000; 945\nD. 3000; 5553\nCâu 4: Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là:\nA. 8\nB. 660; 945; 5553\nC. 8; 57; 660\nD. 35; 8; 57\nCâu 5: Điền vào ô trống các số thích hợp để được số chia hết cho 9:\n 34☐; 46☐ ; 618☐; 4☐5\nA. 2; 8; 3; 5\nB. 2; 7; 3; 5\nC. 2; 8; 3; 0\nD. 2; 8; 2; 5\nCâu 6: Trong các số sau 79; 999; 234; 9154; 2565 các số nào chia hết cho 9?\nA. 999; 234; 2565\nB. 79; 999; 234\nC. 234; 9154; 2565\nD. 999; 234; 9154\nCâu 7: Điền vào chỗ chấm số chia hết cho 5: 4525 < ...... < 4535\nA. 4526\nB. 4527\nC. 4528\nD. 4530\nCâu 8: Hai nghìn không trăm chín mươi ki lô mét vuông viết là .................\nA. $2193km^{2}$\nB. $2090km^{2}$\nC. $2091km^{2}$\nD. $2094km^{2}$\nCâu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $600dm^{2}= .......m^{2}$\nA. 5\nB. 6\nC. 7\nD. 8\nCâu 10: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5km và chiều rộng là 2km. Hỏi diện tích của khu đất đó bằng bao nhiêu km vuông?\nA. $7km^{2}$\nB. $12km^{2}$\nC. $14km^{2}$\nD. $10km^{2}$\nCâu 11: Hình nào có diện tích bé hơn $20cm^{2}$?\nA. hình a\nB. hình b\nC. hình c\nD. không có hình nào\nCâu 12:Hình bình hành ABCD có:\nA. cạnh AB = DC và cạnh AD = BC\nB. cạnh AD = BC và cạnh AD = BC\nC. cạnh AD = DC và cạnh AD = BC\nD. cạnh AB = BC và cạnh AD = BC\nCâu 13:Tính diện tích hình bình hành, biết độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34cm.\nA.1360cm2\nB.1340cm2\nC.1320cm2\nD.1300cm2\nCâu 14:Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành:\nA.Hình 2, hình 3, hình 5\nB.Hình 1, hình 3, hình 5\nC.Hình 1, hình 2, hình 5\nD.Hình 3, hình 4, hình 5\nCâu 15:Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là 25dm. Tính diện tích của miếng đất đó?\nA.9800dm2\nB.900dm2\nC.1000dm2\nD.1200dm2\n", ""]}, {"id": "ccb6c1f25d70f774a920cf8e707bb2a2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-2-3-5-9-gioi-thieu-hinh-binh-hanh-p3.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P3)", "contents": ["Câu 1: Với ba chữ số 6, 8, 5 hãy viết số chẵn có 3 chữ số, mỗi số phải có cả ba chữ số đã cho: ......................\nA. 658; 876; 568; 586\nB. 658. 856; 548; 586\nC. 658; 856; 568; 586\nD. 638; 856; 568; 586\nCâu 2: Với ba chữ số 6, 8, 5 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số phải có cả ba chữ số đã cho: .............\nA. 685; 865\nB. 675; 865\nC. 635; 865\nD. 685; 845\nCâu 3: Điền vào dấu chấm số chia hết cho 5: 230 < .... < 240\nA. 235\nB. 236\nC. 237\nD. 238\nCâu 4: Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:\nA. 35; 8\nB. 945; 3000\nC. 35; 945\nD. 8; 660\nCâu 5: Số nào không chia hết cho 9 trong các số sau: 765; 898; 9900; 1755\nA. 765\nB. 898\nC. 9900\nD. 1755\nCâu 6: Số nào không chia hết cho 3 trong các số sau: 7363; 33354; 2196; 50601\nA. 7363\nB. 33354\nC. 2196\nD. 50601\nCâu 7: Số tận cùng chia hết cho 2 là:\nA. 0, 2, 4, 5, 7\nB. 0, 2, 4, 6, 7\nC. 0, 2, 4, 6, 8\nD. 0, 1, 4, 6, 8\nCâu 8: $921km^{2}$ viết là:\nA. Chín trăm hai mươi hai ki lô mét vuông\nB. Chín trăm hai mươi ki lô mét vuông\nC. Chín trăm hai mươi mốt ki lô mét vuông\nD. Chín trăm ba mươi mốt ki lô mét vuông\nCâu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $3km^{2} = ....... m^{2}$\nA. 3000\nB. 30000\nC. 300000\nD. 3000000\nCâu 10: Trong các hình dưới đây, hình nào có 4 cạnh, 4 góc:\nA. hình 1, 2, 3, 4\nB. hình 2, 4, 5\nC. hình 2, 3, 4, 5\nD. hình 1, 2, 3, 5\nCâu 11: Tính diện tích hình thang có đáy 15dm và chiều cao 12dm?\nA. $187dm^{2}$\nB. $286dm^{2}$\nC. $180dm^{2}$\nD. $185dm^{2}$\nCâu 12: Tính diện tích bình hành có đáy bằng 9cm và chiều cao 5cm.\nA. $40cm^{2}$\nB. $43cm^{2}$\nC. $45cm^{2}$\nD. $47cm^{2}$\nCâu 13:Trong các số sau, số nào không chia hết cho 9?\n 96; 108; 7853; 5554; 1098\nA. 96; 7853; 5554\nB. 96, 108, 5554\nC. 96, 5554\nD. 96, 1098\nCâu 14:Trong các số 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66816.Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9\nA.2229; 3576\nB.3451; 4563\nC.2050; 2229\nD.3576; 66816\nCâu 15: Tìm $x$ biết: $189 : x = 945$\nA. $x= 4$\nB. $x= 5$\nC. $x= 6$\nD. $x= 7$\n", ""]}, {"id": "5e9320d87c80d4a665c558431680575d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-2-3-5-9-gioi-thieu-hinh-binh-hanh-p2.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P2)", "contents": ["Câu 1: Với ba chữ số 6; 8; 5 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số phải có cả ba chữ số đã cho: ...............\nA. 658; 876; 568; 586\nB. 658; 856; 548; 586\nC. 658; 856; 568; 586\nD. 638; 856; 568; 586\nCâu 2: Số nào sau đây không chia hết cho 5:\nA. 7653\nB. 7850\nC. 7555\nD. 6510\nCâu 3: Điền vào chỗ chấm số chia hết cho 5: 175; 180; 185; ....; .....; 200\nA. 186; 187\nB. 188; 189\nC. 190; 195\nD. 192; 194\nCâu 4: Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 9 là:\nA. 450\nB. 6480\nC. 7685\nD. 1395\nCâu 5: Viết các chữ số thích hợp vào ô trống để được các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:\n 47☐; 60☐; 3☐47 ; 834☐\nA. 1; 0; 2; 0\nB. 1; 3; 1; 0\nC. 1; 0; 1; 2\nD. 1; 0; 1; 0\nCâu 6: Điền vào chỗ chấm: $4m^{2}25dm^{2} = ....... dm^{2}$\nA. 425\nB. 4250\nC. 42500\nD. 4025\nCâu 7: Tên thứ tự của các hình dưới đây theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới là:\nA. hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật, hình bình hành\nB. hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật, hình bình hành\nC. hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình bình hành, hình chữ nhật\nD. hình chữ nhật, hình tròn, hình tam giác, hình vuông, hình bình hành\nCâu 8: Tính diện tích hình bình hành biết đáy = 9cm, chiều cao = 12cm.\nA. $108cm^{2}$\nB. $106cm^{2}$\nC. $105cm^{2}$\nD. $107cm^{2}$\nCâu 9: Một mảnh bìa hình bình hành có độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 7cm. Tính diện tích hình bình hành đó?\nA. $56cm^{2}$\nB. $54cm^{2}$\nC. $58cm^{2}$\nD. $18cm^{2}$\nCâu 10: Điền số vào chỗ chấm chia hết cho 5: 4525 < ...... < 4535\nA. 4526\nB. 4527\nC. 4528\nD. 4530\nCâu 11:Hình bình hành MNPQ; trong hai hình đó hình nào có cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.\nA. MN và QP và MQ và NP\nB. MQ và QP và MQ và NP\nC. MN và MQ và MQ và NP\nD. MN và QP và MQ và MN\nCâu 12:Trong các số sau, số nào chia hết cho 9 ?\n 1999; 108; 5643; 29385\nA. 1999\nB. 109\nC. 5643\nD. 29386\nCâu 13:Trong các số 57234; 64620; 5270; 77285.Số nào chia hết cho 2; 3; 5 và 9\nA.64620\nB. 57234\nC. 5270\nD. 77285\nCâu 14:Một lớp học có ít hơn 35 học sinh và nhiều hơn 20 học sinh. Nếu học sinh trong lớp xếp đều thành 3 hàng hoặc thành 5 hàng thì không thừa, không thiếu bạn nào.Tìm số học sinh của lớp học đó?\nA.15 học sinh.\nB.20 học sinh.\nC.25 học sinh.\nD.30 học sinh.\nCâu 15: Thực hiện phép tính:32m249d m2 = …..dm2\nA. 3249\nB. 3248\nC. 3247\nD. 3246", ""]}, {"id": "8dd7710f2dcde7171c85fe7684d9f2d3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-2-bon-phep-tinh-voi-cac-so-tu-nhien-p7.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P7)", "contents": ["Câu 1: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm: 364 x 9 = .... x 364\nA. 7\nB. 8\nC. 9\nD. 10\nCâu 2: Thực hiện phép tính nhân:\nA. 550\nB. 750\nC. 960\nD. 1050\nCâu 3: Thực hiện phép tính: 72 x 100 = .........\nA. 720\nB. 7200\nC. 72000\nD. 72\nCâu 4: Vẽ đường thẳng AX đi qua điểm A và song song với cạnh BC. Vẽ đường thẳng CY đi qua điểm C và song song với cạnh AB. Các đường thẳng này cắt nhau tại điểm D (vẽ hình vào bên). Hãy chọn cách vẽ đúng:\nA. hình A\nB. hình B\nC. hình C\nD. hình D\nCâu 5: Thực hiện phép tính: 453 x 7 + 12673 = ...............\nA. 15844\nB. 16544\nC. 17744\nD. 17445\nCâu 6: Thực hiện phép tính: 79 x 100 : 10 = .........\nA. 690\nB. 950\nC. 790\nD. 860\nCâu 7: Một cửa hàng có 5 kiện hàng. Mỗi kiện hàng có 10 gói hàng mỗi gói có 8 sản phẩm. Hỏi trong 5 kiện hàng đó có tất cả bao nhiêu sản phẩm?\nA. 400 sản phẩm\nB. 380 sản phẩm\nC. 390 sản phẩm\nD. 401 sản phẩm\nCâu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 x ...... > 290\nA. 30\nB. 40\nC. 50\nD. 20\nCâu 9: $119dm^{2}$ đọc là:\nA. một trăm mười chín đề xi mét vuông\nB. một trăm mười tám đề xi mét vuông\nC. một trăm mười bảy đề xi mét vuông\nD. một trăm mười sáu đề xi mét vuông.\nCâu 10: Hai nghìn không trăm linh năm đề xi mét vuông viết là: ...........\nA. $2005dm^{2}$\nB. $205dm^{2}$\nC. $25dm^{2}$\nD. $20005dm^{2}$\nCâu 11: Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm. Tờ giấy màu xanh hình vuông có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh.\nA. $50cm^{2}$\nB. $64cm^{2}$\nC. $49cm^{2}$\nD. $36cm^{2}$\nCâu 12: Một ô tô chở được 50 bao gạo, một toa xe lửa chở được 480 bao gạo, mỗi bao gạo cân nặng 50kg. Hỏi một toa xe lửa chở nhiều hơn một ô tô bao nhiêu tạ gạo?\nA. 225 tạ\nB. 265 tạ\nC. 215 tạ\nD. 694 tạ\nCâu 13: Tìm $x$ biết: $x : 11 = 35$\nA. $x = 375$\nB. $x = 385$\nC. $x = 395$\nD. $x = 365$\nCâu 14: Cả hai bạn học sinh, mỗi bạn mua 5 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 12000 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở.\nA. 1000\nB. 1200\nC. 1300\nD. 1400\nCâu 15: Điền vào chỗ chấm kết quả đúng của phép tính: 30284 : (100 - 33) = ...............\nA. 432\nB. 443\nC. 452\nD. 413", ""]}, {"id": "003079451feb49fdf4a2b0d13f006c86", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-2-bon-phep-tinh-voi-cac-so-tu-nhien-p6.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P6)", "contents": ["Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Đường thẳng d đi qua điểm O và song song với đường thẳng AB\nA. hình A\nB. hình B\nC. hình C\nC. hình C\nD. hình D\nCâu 2: Thực hiện phép tính nhân:\nA.41172\nB. 41171\nC. 411 70\nD. 42374\nCâu 3: Thực hiện phép tính: 9314 x 3 - 12537 = .........\nA. 15402\nB. 15403\nC. 15404\nD. 15405\nCâu 4: Thực hiện phép tính chia: 265075 : 5 = ...............\nA. 53014\nB. 53015\nC. 54223\nD. 54263\nCâu 5: Cho biết các hình tứ giác có trong hình bên đều là hình chữ nhật. Viết tiếp vào chỗ chấm. Cạnh AB song song với các cạnh: ..........\nA. AC, CE, HI, PQ\nB. CD, EG, HI, PQ\nC. BD, DG, HI, PQ\nD. CD, IG, HI, PQ\nCâu 6: Thực hiện phép tính chia: 498479 : 7 = ................\nA. 71211 (dư 3)\nB. 71211 (dư 1)\nC. 71211 (dư 2)\nD. 71211 (dư 0)\nCâu 7: Có hai bạn học sinh, mỗi bạn mua 4 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 9600 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở.\nA. 1000 đồng\nB. 1300 đồng\nC. 1200 đồng\nD. 1500 đồng\nCâu 8: Tìm $x$ biết:$x\\times 5 = 106570$\nA.$x = 22314$\nB.$x = 21314$\nC.$x = 21514$\nD.$x = 21334$\nCâu 9: Một cửa hàng có 6 tấm vải, mỗi tấm dài 30m. Cửa hàng đã bán được 1/6 số vải. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?\nA. 29m\nB. 31m\nC. 30m\nD. 28m\nCâu 10: Thực hiện phép tính: 12054 : (45 + 37) = ..............\nA. 147\nB. 247\nC. 157\nD. 148\nCâu 11: Người ta phải dùng 246 chuyến xe chở hết 942 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi chuyến xe chở được bao nhiêu tạ hàng?\nA. 40 tạ\nB. 35 tạ\nC. 38 tạ\nD. 42 tạ\nCâu 12: Thực hiện phép tính: (45876 + 37124) : 200 = ............\nA. 415\nB. 417\nC. 315\nD. 317\nCâu 13: Có 13 xe nhỏ chở được 46 800 kg hàng và 17 xe lớn chở được 71 400 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng?\nA. 3740kg\nB. 3940kg\nC. 3840kg\nD. 3950kg\nCâu 14: Hình nào sau đây là hình vuông. Chọn câu trả lời đúng\nA. hình A\nB. hình B\nC. hình C\nD. hình D\nCâu 15: Trong hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật?\nA. 5 hình\nB. 6 hình\nC. 8 hình\nD. 9 hình", ""]}, {"id": "7e859aaf4eac276c450d5acfb653c253", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-2-bon-phep-tinh-voi-cac-so-tu-nhien-p3.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P3)", "contents": ["Câu 1: Thực hiện phép tính:\nA. 15275\nB. 15273\nC. 15278\nD. 15277\nCâu 2: Thực hiện phép tính:\nA. 43862\nB. 43790\nC. 44879\nD. 43788\nCâu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:8 264 + 927 ... 927 + 8 300\nA. >\nB. <\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 4:Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn ở thửa ruộng thứ hai là 8 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?\nA. 2999kg\nB. 3000kg\nC. 3100kg\nD. 3200kg\nCâu 5:Tổng của hai số bằng 8, hiệu của chúng cũng bằng 8. Tìm hai số đó.\nA. số lớn 6, số bé 2\nB. số lớn 5, số bé 3\nC. số lớn 7, số bé 1\nD. số lớn 8, số bé 0\nCâu 6: Cho ba hình chữ nhật ABCD, ABMN, MNCD như hình vẽ. Các cạnh song song với MN là:\nA. cạnh AB và cạnh CN\nB. cạnh AD và cạnh CD\nC. cạnh AD và cạnh BC\nD. cạnh AB và cạnh DC\nCâu 7:Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:325 và 99\nA. số lớn 212, số bé 113\nB. số lớn 214, số bé 111\nC. số lớn 216, số bé 109\nD. số lớn 218, số bé 107\nCâu 8:Hai phân xưởng làm được 1200 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm được ít hơn phân xưởng thứ hai 120 sản phẩm. Hỏi phân xưởng thứ hai làm được bao nhiêu sản phẩm?\nA. 640 sản phẩm\nB. 650 sản phẩm\nC. 660 sản phẩm\nD. 670 sản phẩm\nCho hình vẽ và trả lời câu hỏi (9 + 10)\nCâu 9: Trong hình MNPQ thì:\nA. Cặp cạnh MN và QP song song với nhau\nB. Cặp cạnh MQ và NP song song với nhau\nC. Cặp cạnh MN và NP song song với nhau\nD. Cặp cạnh MN và QP không song song với nhau\nCâu 10: Trong hình DEGHI thì:\nA. cặp cạnh DE và EG song song với nhau\nB. cặp cạnh DI và DE song song với nhau\nC. cặp cạnh DI và GH song song với nhau\nD. cặp cạnh DI và GH không song song với nhau\nCâu 11: Cho hình vẽ dưới đây, hãy chọn cách vẽ đúng:\nA. hình A\nB. hình B\nC. hình C\nD. các cách vẽ trên đều sai\nCâu 12:Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?\nA. Bố 48 tuổi, con 10 tuổi\nB.Bố 47 tuổi, con 11 tuổi\nC.Bố 46 tuổi, con 12 tuổi\nD.Bố 45 tuổi, con 13 tuổi\nCâu 13:Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?\nA.Lớp 4A: 270 cây, Lớp 4B: 330 cây\nB.Lớp 4A: 260 cây, Lớp 4B: 335 cây\nC. Lớp 4A: 275 cây, Lớp 4B: 325 cây\nD.Lớp 4A: 257 cây, Lớp 4B: 352 cây\nCâu 14:Cho hình vuông ABCD có cạnh 3cm. Vẽ tiếp hình vuông BIHC để có hình chữ nhật AIHD. Tính chu vi hình chữ nhật AIHD?\nA. 16cm\nB. 18cm\nC. 20cm\nD. 22cm\nCâu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:(a + 28) + 2 = a + (28 +...)\nA. 1\nB. 3\nC. 2\nD. 0", ""]}, {"id": "4a9ad276f000cf96e67bf5317386db5c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-2-bon-phep-tinh-voi-cac-so-tu-nhien-p5.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P5)", "contents": ["Câu 1: Thực hiện phép tính:\nA. 123 21\nB. 231 22\nC. 123 22\nD. 121 34\nCâu 2: Tính giá trị của a x b x c nếu:a = 15, b = 0 và c = 37\nA. 15 x 0 x 37 = 0\nB. 15 x 0 x 37 = 15\nC. 15 x 0 x 37 = 37\nD. 15 x 37 x 0 = 0\nCâu 3: Tìm $x$ biết: $x - 50 = 1850$\nA. $x = 1900$\nB. $x = 1750$\nC. $x = 1890$\nD. $x = 2000$\nCâu 4:Độ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c. Gọi P là chu vi của hình tam giác.Với a = 6 dm, b = 6 dm và c = 6 dm thì chu vi của tam giác bằng:\nA. P = 6 + 6 + 6 = 18dm\nB. P = 6 - 6 + 6 = 6dm\nC. P = 6 + 6 - 6 = 6dm\nD. P = 6 x 3 = 18dm\nCâu 5: Hình dưới đây có:\nA. góc bẹt đỉnh D, cạnh DE, DG\nB. góc tù đỉnh D, cạnh DE, DG\nC. góc nhọn đỉnh D, cạnh DE, DG\nD. góc vuông đỉnh D, cạnh DE, DG\nCâu 6: Mẹ đi chợ mua 25 quả trứng, Hoa đi chợ mua nhiều hơn mẹ 15 quả. Hỏi cả hai mẹ con mua tất cả bao nhiêu quả trứng?\nA. 55 quả trứng\nB. 60 quả trứng\nC. 65 quả trứng\nD. 70 quả trứng\nCâu 7: Thực hiện phép tính:48 796 + 63 584\nA. 112 380\nB. 113 380\nC. 114 780\nD. 113 680\nCâu 8: Các cặp cạnh song song với nhau có trong hình chữ nhật MNPQ là:\nA. Cặp cạnh MN và QP, MQ và NP song song với nhau\nB. Cặp cạnh MN và MQ, MQ và NP song song với nhau\nC. Cặp cạnh MN và QP, MQ và MN song song với nhau\nD. Cặp cạnh MN và QP, MQ và NP song song với nhau\nCâu 9:Một thư viện trường học cho học sinh mượn 65 quyển sách gồm hai loại: sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn sách đọc thêm là 1 quyển.Hỏi thư viện đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách?\nA.41 quyển sách giáo khoa, 24 quyển sách đọc thêm\nB. 40 quyển sách giáo khoa, 25 quyển sách đọc thêm\nC. 39 quyển sách giáo khoa, 26 quyển sách đọc thêm\nD. 38 quyển sách giáo khoa, 27 quyển sách đọc thêm\nCâu 10:Một xã có 5 256 người. Sau một năm số dân tăng thêm 79 người. Sau một năm nữa số dân lại tăng thêm 71 người. Hỏi sau hai năm dân số của xã đó có bao nhiêu người?\nA.5402 người\nB.5403 người\nC.5405 người\nD.5406 người\nCâu 11: Cần vẽ đường cao EI của hình tam giác DEG. Hãy chọn cách vẽ đúng trong các cách vẽ sau:\nA. hình A\nB. hình B\nC. hình C\nD. hình D\nCâu 12: Tính giá trị của biểu thức:168 x 2 : 6 x 4\nA.214\nB.224\nC.234\nD.244\nCâu 13: Thực hiện tính theo cách thuận tiện nhất: 73 + 35 + 27 + 65 =\nA. (73 + 35) + (27 + 65) = 200\nB. (73 + 27) + (35 + 65) = 200\nC. (73 + 65) + (27 + 35) = 200\nD. (73 + 35) + (27 + 65) = 200\nCâu 14: Quan sát đồng hồ chỉ mấy giờ:\nA. 1 giờ 33 phút\nB. 2 giờ 30 phút\nC. 1 giờ 6 phút\nD. 1 giờ 30 phút\nCâu 15:Hai thùng chứa được tất cả là 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước.\nA.thùng bé:240 lít và thùng lớn 360 lít\nB. thùng bé:230 lít và thùng lớn 370 lít\nC. thùng bé:250 lít và thùng lớn 350 lít\nD. thùng bé:220 lít và thùng lớn 380 lít", ""]}, {"id": "e5327cf104f558551b2446655ce0f7f5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-2-bon-phep-tinh-voi-cac-so-tu-nhien-p4.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P4)", "contents": ["Câu 1: Xem đồng hồ và chọn đáp án đúng:\nA. 3 giờ 55 phút\nB. 11 giờ 20 phút\nC. 4 giờ kém 5 phút\nD. A và C đúng\nCâu 2: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm: 85 + 99 + 1 = ..........\nA. 100\nB. 140\nC. 175\nD. 185\nCâu 3: Chọn cách tính thuận tiện nhất: 65 + 35 + 88 + 12 = ..........\nA. (65 + 12) + (35 + 88) = 77 + 123 = 200\nB. (65 + 88) + (35 + 12) = 153 + 47 = 200\nC. (65 + 35) + (88 + 12) = 100 + 100 = 200\nD. Tất cả đều đúng\nCâu 4: Thực hiện phép tính: 8279 + 173 = .........\nA. 8451\nB. 8452\nC. 8542\nD. 8541\nCâu 5: Nếu m = 7, n = 8 thì m x n = ..........\nA. 7 x 8 = 64\nB. 7 x 8 = 56\nC. 7 x 8 = 72\nD. 7 x 8 = 59\nCâu 6:Một quỹ tiết kiệm ngày đầu nhận được 75 500 000 đồng, ngày thứ hai nhận được 86 950 000 đồn, ngày thứ ba nhận được 14 500 000 đồng. Hỏi cả ba ngày quỹ tiết kiệm đó nhận được bao nhiêu tiền?\nA.166 950 000 đồng\nB.176 950 000 đồng\nC.156 950 000 đồng\nD.186 950 000 đồng\nCâu 7:Tính giá trị của c + d nếu:c = 10 và d = 25;\nA. 25\nB. 30\nC. 35\nD. 40\nCâu 8: Chọn cách tính thuận tiện nhất: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9= .............\nA. (1 + 8) + (3 + 2) + ( 4 + 5) + (6 + 7) + 9 = 45\nB. (1 + 7) + (3 + 4) + ( 2 + 5) + (6 + 8) + 9 = 45\nC. (1 + 2) + (3 + 4) + ( 5 + 6) + (7 + 8) + 9 = 45\nD. (1 + 9) + (2 + 8) + ( 3 + 7) + (4 + 6) + 5 = 45\nCâu 9: Hình 2 có:\nA. góc bẹt đỉnh B, cạnh BK, BI\nB. góc tù đỉnh B, cạnh BK, BI\nC. góc vuông đỉnh B, cạnh BK, BI\nD. góc nhọn đỉnh B, cạnh BK, BI\nCâu 10: Tìm $x$ biết:$x + 254 = 680$\nA. $x = 426$\nB. $x = 427$\nC. $x = 428$\nD. $x = 429$\nCâu 11: Hình ABCDE có\nA. Cặp cạnh AB và ED, cặp cạnh EA và ED vuông góc với nhau\nB. Cặp cạnh AB và AE, cặp cạnh AB và ED vuông góc với nhau\nC. Cặp cạnh AB và AE, cặp cạnh EA và ED vuông góc với nhau\nD. Cặp cạnh AB và BC, cặp cạnh EA và ED vuông góc với nhau\nCâu 12: Cần vẽ đường cao PK của hình tam giác MNP. Hãy chọn cách vẽ đúng:\nA. hình A\nB. hình B\nC. hình C\nD. hình D\nCâu 13:Độ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c. Gọi P là chu vi của hình tam giác.Viết công thức tính chu vi P của hình tam giác đó.\nA.P = a + b + c\nB.P = a + b - c\nC.P = a - b + c\nD.P = a - b - c\nCâu 14: Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm E và vuông góc với cạnh DC, cắt cạnh DC tại điểm G. Hãy chọn cách vẽ đúng?\nA. hình A\nB. hình B\nC. hình C\nD. hình D\nCâu 15:Một xã có 5 256 người. Sau một năm số dân tăng thêm 79 người. Sau một năm nữa số dân lại tăng thêm 71 người. Hỏi sau hai năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?\nA. 135 người\nB. 140 người\nC. 145 người\nD. 150 người", ""]}, {"id": "4377948321849bf929307e6a34593b26", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-2-bon-phep-tinh-voi-cac-so-tu-nhien-p2.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P2)", "contents": ["Câu 1: Thực hiện phép tính:\nA. 3645\nB. 3475\nC. 3457\nD. 3574\nCâu 2: Thực hiện phép tính:\nA. 8247\nB. 7656\nC. 8653\nD. 8555\nCâu 3: Xã Yên Bình có 16545 người, xã Yên Hòa có 20628 người. Hỏi cả hai xã có bao nhiêu người?\nA. 37183 người\nB. 37273 người\nC. 37173 người\nD. 38173 người\nCâu 4: Tìm số lớn nhất trong 4 số sau: 76586; 75999; 74298; 79653\nA. 76586\nB. 75999\nC. 74298\nD. 79653\nCâu 5: Hôm nay mẹ bán được 3578kg cam. Hôm qua mẹ bán ít hơn 78kg. Hỏi cả hai ngày mẹ bán được tất cả bao nhiêu kg cam?\nA. 7077 kg\nB. 7078kg\nC. 7079kg\nD. 7080 kg\nCâu 6: Cho biết 4 chấm tạo thành một ô vuông có diện tích $1cm^{2}$ (như hình trên). Diện tích của hình vẽ là: ...........\nA. $13cm^{2}$\nB. $12cm^{2}$\nC. $11cm^{2}$\nD. $10cm^{2}$\nCâu 7: Nếu m = 6 và n = 3 thì m : n = ...........\nA. 0\nB. 1\nC. 2\nD. 3\nCâu 8: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm: 68 + 14 = 14 + .......\nA. 58\nB. 68\nC. 78\nD. 88\nCâu 9: Nếu a = 9, b = 7, c = 6 thì a x b x c = ...............\nA. 338\nB. 358\nC. 378\nD. 388\nCâu 10: Có 30 học sinh đang tập bơi, trong đó số em đã biết vơi ít hơn số em biết bơi là 6 em. Hỏi có bao nhiêu em chưa biết bơi?\nA. 16 em\nB. 17 em\nC. 13 em\nD. 18 em\nCâu 11: Hình dưới đây có:\nA. góc bẹt đỉnh C, cạnh CQ, CP\nB. góc nhọn đỉnh C, cạnh CQ, CP\nC. góc tù đỉnh C, cạnh CQ, CP\nD. góc vuông đỉnh C, cạnh CQ, CP\nCâu 12:Một thư viện trường học cho học sinh mượn 65 quyển sách gồm hai loại: sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn sách đọc thêm là 1 quyển.Hỏi thư viện đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách?\nA. 20 quyển\nB. 22 quyển\nC. 24 quyển\nD. 26 quyển\nCâu 13:Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:24 và 6\nA. số lớn 15, số bé 8\nB. số lớn 14 số bé 12\nC. số lớn 15, số bé 9\nD. số lớn 16, số bé 8\nCâu 14: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:2 975 + 4 017 ... 4 017 + 3 000\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 15: Các cặp cạnh song song với nhau có trong hình chữ nhật ABCD là:\nA. Cặp cạnh AB và BC, AB và CD song song với nhau\nB. Cặp cạnh AD và BC, BC và CD song song với nhau\nC. Cặp cạnh AD và BC, AB và CD song song với nhau\nD.Cặp cạnh AD và BC, AB và CD không song song với nhau", ""]}, {"id": "5a838162418b29ccf421d9749684f972", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-2-bon-phep-tinh-voi-cac-so-tu-nhien-p1.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P1)", "contents": ["Câu 1: Thực hiện phép tính và điền vào chỗ chấm trong các câu sau:\nA. 72783\nB. 72783\nC. 71784\nD. 71783\nCâu 2: Thực hiện phép tính và điền vào chỗ chấm trong các câu sau:\nA.38657\nB.36657\nC.38677\nD.38557\nCâu 3: Thực hiện phép tính và điền vào chỗ chấm trong các câu sau:\nA.90100\nB.90101\nC.90102\nD.90103\nCâu 4: Số lớn nhất có 4 chữ số là:\nA. 6999\nB. 7999\nC. 8999\nD. 9999\nCâu 5: Điền vào chỗ chấm số thích hợp nhất: 96 + 72 = ... + 96\nA. 0\nB. 72\nC. 67\nD. 73\nCâu 6: Nếu a = 8, b = 5, c = 2 thì a + b + c = .....\nA. 8 + 5 + 2 = 15\nB. 8 + 5 + 2 = 13\nC. 8 + 5 + 2 = 14\nD. 8 + 5 + 2 = 16\nCâu 7: Cho biết a, b, c là các số có một chữ số (a, b, c khác nhau). Giá trị bé nhất của biểu thức: a + b + c = .....\nA. 1 + 0 + 2 = 3\nB. 0 + 0 + 0 = 0\nC. 1 + 1 + 1 = 3\nD. 1 + 1 + 0 = 2\nCâu 8: Thực hiện phép tính sau: 85 + 99 + 1 = .....\nA. 186\nB. 185\nC. 187\nD. 188\nCâu 9: Xem đồng hồ và chọn đáp án đúng:\nA. 5 giờ 45 phút\nB. 6 giờ kém 15 phút\nC. 9 giờ 30 phút\nD. A và B đều đúng\nCâu 10: Xem đồng hồ và chọn đáp án đúng:\nA. 9 giờ 36 phút\nB. 10 giờ kém 24 phút\nC. A và B đúng\nD. Các câu trả lời đều sai\nCâu 11: Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại bằng 42 tuổi. Mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?\nA. mẹ 36 tuổi, con 6 tuổi\nB. mẹ 35 tuổi, con 7 tuổi\nC. mẹ 37 tuổi, con 5 tuổi\nD. mẹ 34 tuổi, con 8 tuổi\nCâu 12: Hình 1 có:\nA. góc bẹt đỉnh A, cạnh AM, AN\nB. góc nhọn đỉnh A, cạnh AM, AN\nC. góc tù đỉnh A, cạnh AM, AN\nD. góc vuông đỉnh A, cạnh AM, AN\nCâu 13: Trong các hình trên, hình vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau là:\nA. hình 4\nB. hình 3\nC. hình 2\nD. hình 1\nCâu 14: Vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC. Hãy chọn cách vẽ đúng:\nA. hình A\nB. hình B\nC. hình C\nD. hình D\nCâu 15: Câu đúng là:\nA. cặp cạnh GE và GH, cặp cạnh EG và HI vuông góc với nhau\nB. cặp cạnh GE và GH, cặp cạnh HG và HI vuông góc với nhau\nC. cặp cạnh IK và IH, cặp cạnh EG và GH vuông góc với nhau\nD. cặp cạnh HG và HI, cặp cạnh EG và IK vuông góc với nhau\nCâu 16: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo). Chu vi hình chữ nhật đó là ...........\nA. a x b\nB. a + b x 2\nC. b + a x 2\nD. (a + b) x 2\nCâu 17: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 2632kg đường, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 264kg. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường?\nA. 5528kg\nB. 5090kg\nC. 5400kg\nD. 5000kg\nCâu 18: Tìm $x$ biết: $x - 425 = 625$\nA. $x = 1050$\nB. $x = 1000$\nC. $x = 1010$\nD. $x = 1040$\nCâu 19: Nếu a = 8, b = 5, c = 2 thì a x b x c = .........\nA. 8 x 5 x 2 = 90\nB. 8 x 5 x 2 = 70\nC. 8 x 5 x 2 = 80\nD. 8 x 5 x 2 = 60\nCâu 20: Cần vẽ đường cao EI của hình tam giác DEG. Hãy chọn cách vẽ đúng trong các cách vẽ sau:\nA. hình A\nB. hình B\nC. hình C\nD. hình D", ""]}, {"id": "6296433dcd2fa064122e334c9cab10e2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-1-so-tu-nhien-bang-don-vi-do-khoi-luong-p5.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P5)", "contents": ["Dựa vào biểu đồ dưới đây, hãy viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:\nCâu 1: Thôn ... diệt được nhiều nhất và thôn ... diệt được ít nhất\nA. Đoài, Trung\nB. Thượng, Trung\nC. Thượng, Đoài\nD. Đoài, Đông\nCâu 2: Cả 4 thôn diệt được ... con chuột\nA. 8540\nB. 8450\nC. 8550\nD. 8440\nCâu 3: Có ... thôn diệt được trên 2000 con chuột, đó là các thôn ........\nA. 4; Đoài, Thượng, Đông, Trung\nB. 2; Đoài và Thượng\nC. 3; Đoài và Thượng, Trung\nD. 1; Thượng\nCâu 4: Đinh Bộ Lĩnh tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước vào năm 968. Năm đó thuộc thế kỉ........\nA. XVII\nB. X\nC. XIX\nD. XV\nCâu 5:$\\frac{1}{4}$ thế kỉ = .... năm\nA. 35\nB. 20\nC. 25\nD. 30\nCâu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 4289 ... 4200 + 89\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 7: Cho số 8 653 762. Chữ số 5 ở hàng ..., lớp .....\nA. chục, đơn vị\nB. chục nghìn, nghìn\nC. đơn vị, đơn vị\nD. đơn vị, nghìn\nCâu 8: Ba số tự nhiên có ba chữ số, mỗi số đều có ba chữ số 2; 6; 9 là:......\nA. 269; 692; 926\nB. 269; 692; 916\nC. 269; 672; 926\nD. 268; 692; 926\nCâu 9: \"Bảy mươi lăm nghìn không trăm linh hai\". Chọn câu trả lời đúng vào chỗ chấm:\nA. 75 002; 75 nghìn, 0 trăm; 0 chục, 2 đơn vị\nB. 75 002; 75 nghìn, 2 đơn vị\nC. 75 002; 70 nghìn, 5 nghìn; 0 trăm; 0 chục; 2 đơn vị\nD. 75 002; 75 nghìn, 1 trăm, 0 chục, 2 đơn vị\nCâu 10: Điền vào chỗ chấm trong các câu sau: 2 000 000; 4 000 000; 6 000 000; ... ; ....; .....;\nA. 8 000 000; 10 000 000; 12 000 000\nB. 7 000 000; 7 500 000; 8 000 000\nC. 7 500 000; 8 500 000; 10 000 000\nD. 8 000 000; 9 000 000; 10 000 000\nCâu 11: Thực hiện phép tính sau:\nA.26296\nB.26926\nC.26269\nD.22696\nCâu 12:Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150 g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân năng 200 g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo?\nA. 1kg\nB. 2kg\nC. 3kg\nD. 4kg\nCâu 13:Lễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980. Như vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào?Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nA.năm 1 380, thuộc thế kỉ 14\nB.năm 1 375, thuộc thế kỉ 14\nC.năm 1 370, thuộc thế kỉ 14\nD.năm 1 390, thuộc thế kỉ 14\nCâu 14: Trung bình cộng của ba số36; 42 và 57 là:\nA. 25\nB. 35\nC. 45\nD. 55\nCâu 15:Bốn em Mai, Hoa, Hưng, Thịnh lần lượt cân nặng là 36 kg; 38 kg; 40 kg; 34 kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nA.35 kg\nB.37 kg\nC.39 kg\nD.41 kg\nCâu 16: Tính giá trị biểu thức:115 – c với c = 7\nA.108\nB. 110\nC. 112\nD. 114\nCâu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:350 000; 360 000; 370 000;...;...;...\nA. 380 000; 390 000; 400 000\nB. 375 000; 380 000; 385 000\nC. 380 000; 385 000; 390 000\nD. 385 000; 390 000; 395 000\nCâu 18:Tìm số lớn nhất trong các số sau: 59 876; 651 321; 499 873; 902 011.\nA. 59 876\nB. 651 321\nC. 499 873\nD. 902 011\nCâu 19:Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?\nA. 899\nB. 989\nC. 999\nD. 997\nCâu 20:Viết số, biết số đó gồm:5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị\nA. 5 763 204\nB. 5 763 402\nC. 5 637 042\nD. 5 760 342", ""]}, {"id": "d8bc55d7673c83427110bcefa8b1dde8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-1-so-tu-nhien-bang-don-vi-do-khoi-luong-p2.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P2)", "contents": ["Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm\n700 000 ... 699 999\nA. =\nB. <\nC. >\nD. không có dấu nào\nCâu 2: Số \"tám trăm chín mươi mốt nghìn sáu trăm năm mươi ba\" viết là:\nA. 891 635\nB. 891 536\nC. 891 653\nD. 819 653\nCâu 3: Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn\nA. 57638; 67836; 71111; 86257\nB. 53765; 54963; 76439; 69999\nC. 52863; 79652; 75736; 80834\nD. 76364; 68397; 59736; 53667\nCâu 4: Tính chu vi của hình H có kích thước như hình bên. Chu vi của hình H là....\nA. 72cm\nB. 82cm\nC. 74cm\nD. 80cm\nCâu 5: Thực hiện phép tính sau và chọn đáp án đúng\nA. 4816\nB. 4808\nC. 4818\nD. 4806\nCâu 6: Thực hiện phép tính sau và chọn đáp án đúng: 76354 - 57254 = .....\nA. 19100\nB. 18999\nC. 19101\nD. 19001\nCâu 7: Tìm $x$ biết: $1975 - x = 1646$\nA. $x = 327$\nB. $x = 328$\nC. $x = 329$\nD. $x = 330$\nCâu 8: Rau cải bán giá 3500 đồng 1kg. Hỏi mua 3kg thì phải trả bao nhiêu tiền?\nA. 9000 đồng\nB. 10 000 đồng\nC. 10 500 đồng\nD. 11 000 đồng\nCâu 9: Tính giá trị của biểu thức 600 - x với x = 257 là....\nA. 315\nB. 325\nC. 334\nD. 343\nCâu 10: Số 1 653 086 đọc là:\nA. một triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn tám mươi sáu\nB. một triệu sáu trăm năm mươi ba nghìn không trăm sáu mươi tám\nC. một triệu sáu trăm năm mươi ba nghìn không trăm tám mươi sáu\nD. một triệu sáu trăm năm mươi ba nghìn không trăm sáu mươi\nCâu 11: Hùng cao 1m63cm; Ngọc cao 1m36cm; Oanh cao 1m53cm; Tân cao 1m59cm. Hỏi ai là người cao nhất?\nA. Hùng\nB. Ngọc\nC. Oanh\nD. Tân\nCâu 12: Điền vào dấu ba chấm: 2kg = 2000....\nA. g\nB. hg\nC. kg\nD. tạ\nCâu 13: Cô Mai có 2kg dường, cô đã dùng 1/4 đường đó để làm bánh. Hỏi cô Mai còn lại bao nhiêu đường?\nA. 1400g\nB. 1550g\nC. 1500g\nD. 1600g\nCâu 14: Lê Lợi lên ngôi vua vào năm 1428. Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nA. XVII\nB. XVIII\nC. XIX\nD. XV\nDựa vào biểu đồ dưới đây, hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng câu 15 + 16:\nCâu 15: Có bao nhiêu gia đình chỉ có 1 con, đó là gia đình nào\nA. 1, cô Lan\nB. 2, cô Mai và cô Lan\nC. 2, cô Hồng và cô Đào\nD. 2, cô Lan và cô Đào\nCâu 16: Gia đình nào có hai cô con gái?\nA. Cô Mai\nB. Cô Hồng\nC. Cô Đào\nD. Cô Cúc\nCâu 17: Trung bình cộng của các số: 35, 45, 55, 65 là:\nA. 45\nB. 50\nC. 55\nD. 60\nCâu 18: Trong số 1 863 507, chữ số 1 hàng nào, lớp nào?\nA. hàng trăm nghìn, lớp nghìn\nB. hàng triệu, lớp triệu\nC. hàng chục nghìn, lớp nghìn\nD. hàng triệu, lớp nghìn\nCâu 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 25 000 ; 30 000; 35 000; ....; 45 000\nA. 36 000\nB. 37 000\nC. 39 000\nD. 40 000\nCâu 20: Thực hiện phép tính: 5 tạ 9 yến + 12 yến = ... yến\nA. 71 yến\nB. 70 yến\nC. 69 yến\nD. 68 yến", ""]}, {"id": "f2c9032ee36e36eb2e89fac33fca0d40", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-1-so-tu-nhien-bang-don-vi-do-khoi-luong-p1.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P1)", "contents": ["Câu 1: Điền số vào chỗ chấm sau:\n1000; 3000; 5000; .....; 9000\nA. 4000\nB. 6000\nC. 7000\nD. 8000\nCâu 2: Cho chữ số sau: 86583. Cách đọc nào sau đây là đúng?\nA. tám sáu nghìn tám mươi ba\nB. tám mươi sáu nghìn năm trăm linh ba\nC. tám mươi sáu nghìn năm trăm tám mươi ba\nD. tám nghìn sáu trăm tám mươi ba\nCâu 3: Thực hiện phép tính sau và chọn đáp án đúng?\nA. 89 219\nB. 98 219\nC. 89 129\nD. 89 921\nCâu 4: Thực hiện phép tình sau rồi chọn đáp án đúng?\nA. 10 639\nB. 11 372\nC. 10 356\nD. 11 327\nCâu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ ba chấm: 25 346 ... 25 643\nA. >\nB. =\nC. <\nD. không có dấu nào\nCâu 6: Trong dãy số sau, số nào là số lớn nhất: 86497; 89645; 82689; 87999\nA. 86497\nB. 89645\nC. 82689\nD. 87999\nCâu 7: Một quả trứng vịt có giá 3400 đồng. Hỏi 6 quả trứng vịt có giá bao nhiêu?\nA. 20 200 đồng\nB. 20 300 đồng\nC. 20 400 đồng\nD. 20 500 đồng\nCâu 8: Tìm $x$ biết: $x + 631 = 743$\nA. $x= 112$\nB. $x= 113$\nC. $x= 114$\nD. $x= 115$\nCâu 9: Các bạn học sinh xếp thành 7 hàng như nhau. Biết 4 hang có 52 bạn. Hỏi 7 hàng có bao nhiêu bạn?\nA. 88 bạn\nB. 89 bạn\nC. 90 bạn\nD. 91 bạn\nCâu 10: Nếu n = 5 thì 185 : n = 185 : ... = .....\nGiá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là:\nA. 185 : 5 = 37; 37\nB. 185 : 5 = 39; 39\nC. 185 : 5 = 47; 47\nD. 185 : 5 = 27; 27\nCâu 11: Trong số 678 387, chữ số 6 ở hàng ...., lớp......\nA. trăm nghìn, nghìn\nB. chục nghìn, nghìn\nC. nghìn, nghìn\nD. trăm nghìn, đơn vị\nCâu 12: Viết thành tổng các câu sau. Hãy chọn câu trả lời đúng?\n75387 = .........\nA. 70000 + 5000 + 300 + 80 + 7\nB. 7000 + 5000 + 30 + 80 + 7\nC. 70000 + 5000 + 30 + 800 + 7\nD. 7000 + 5000 + 3000 + 80 + 7\nCâu 13: Trong các hình dưới đây, hình nào có chu vi lớn nhất?\nA. hình vuông A\nB. hình chữ nhật B\nC. hình chữ nhật C\nD. hình chữ nhật D\nCâu 14: Số \"một trăm linh năm triệu tám trăm chín mươi sáu nghìn bảy trăm bốn mươi sáu\" viết là:\nA. 105 896 746\nB. 105 869 746\nC. 105 896 764\nD. 150 896 746\nCâu 15: Điền kết quả đúng vào dấu ba chấm?\n2 yến 5kg = .... kg\nA. 10\nB. 15\nC. 20\nD. 25\nCâu 16: Con voi cân nặng 2 tấn 9 tạ. Con bò nhẹ hơn con voi 27 tạ. Hỏi con voi và con bò nặng bao nhiêu tạ?\nA. 30 tạ\nB. 32 tạ\nC. 31 tạ\nD. 33 tạ\nCâu 17: Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà Hán. Năm đó thuộc thế kỉ....\nA. I\nB. II\nC. III\nD. IV\nCâu 18: Một trường tiểu học có số học sinh của khối lớp 1 như sau: Lớp 1A là 33 học sinh, lớp 1B là 35 học sinh, lớp 1C là 32 học sinh, lớp 1D là 36 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?\nA. 27 học sinh\nB. 68 học sinh\nC. 34 học sinh\nD. 45 học sinh\nCâu 19: Điền dấu thích hợp vào dấu ba chấm?\n20 102 754 ... 20 120 754\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 20: Gía trị của biểu thức 370 + a với a = 20 là .....\nA. 390\nB. 380\nC. 4390\nD. 480", ""]}, {"id": "378d5a55d0a0b4b53e29aeb483f81588", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-1-so-tu-nhien-bang-don-vi-do-khoi-luong-p3.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P3)", "contents": ["Dựa vào biểu đồ dưới đây, hãy chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau (câu 1 + 2 + 3)\nCâu 1: Khối bốn bao nhiêu lớp tham gia các môn thể thao?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 2: Có bao nhiêu bạn tham gia môn đá cầu?\nA. 0\nB. 1\nC. 2\nD. 3\nCâu 3: Lớp 4B môn thể thao nào không có học sinh tham gia\nA. bơi lội, nhảy dây\nB. đánh cờ, đá cầu\nC. đá cầu, bơi lội\nD. bơi lội và đánh cờ\nCâu 4: Cách mạng Xã hội chủ nghĩa tháng Mười Nga nổ ra năm 1917. Năm đó thuộc thế kỉ ... Từ năm đó đến 2007 được... năm\nA. XX, 90\nB. XX, 85\nC. XX, 87\nD. XX, 89\nCâu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 thế kỉ = ..... năm\nA. 799 năm\nB. 800 năm\nC. 801 năm\nD. 802 năm\nCâu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 659 kg ... 6 tạ rưỡi\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 7: Số bé nhất trong các số 9281; 2981; 2819; 2891 là:\nA. 9281\nB. 2981\nC. 2819\nD. 2891\nCâu 8: Chữ số 0 có trong số 86309 nằm ở hàng\nA. nghìn\nB. trăm nghìn\nC. chục\nD. đơn vị\nCâu 9: Số 65 864 bao gồm:\nA. 65 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị\nB. 56 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị\nC. 65 nghìn, 6 trăm, 6 chục, 4 đơn vị\nD. 65 nghìn, 8 trăm, 8 chục, 4 đơn vị\nCâu 10: Sốbảy triệu có bao nhiêu chữ số 0?\nA. 6\nB. 5\nC. 4\nD. 3\nCâu 11:Bác Hồ sinh năm 1890. Vậy Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?\nA. 17\nB. 18\nC. 19\nD. 20\nCâu 12:Một cửa hàng ngày đầu bán được 120m vải, ngày thứ hai bán được bằng 1/2 số mét vải bán được trong ngày đầu, ngày thứ ba bán đươc gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?\nA. 100m\nB. 120m\nC. 140m\nD. 160m\nCâu 13: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm:39 680 ... 39000 + 680\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 14:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:1 942; 1 978; 1 952; 1 984.\nA.1 984; 1 978; 1 952; 1 942;\nB.1 984; 1 952;1 978;1 942;\nC.1 942;1 984; 1 978; 1 952;\nD.1 978;1 984; 1 952; 1 942;\nCâu 15: \"Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu\" được viết là:\nA. 732 936\nB. 723 639\nC. 732 396\nD. 723 936\nCâu 16: Thực hiện phép tính và chọn đáp án đúng:\nA. 26597\nB. 26192\nC. 27614\nD. 26534\nCâu 17:Một nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 680 chiếc tivi.Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu tivi, biết số tivi sản xuất mối ngày là như nhau?\nA. 1179 chiếc\nB. 1180 chiếc\nC. 1190 chiếc\nD. 2000 chiếc\nCâu 18: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn ... 90 tạ : 6\nA. =\nB. <\nC. >\nD. không có dấu nào\nCâu 19: Số liền trước của 69 999 là:\nA. 68 889\nB. 69 998\nC. 68 899\nD. 67 899\nCâu 20: Nếu m = 6 thì 423 + m = 432 + ... = ...\nGiá trị của biểu thức 423 + m với m = 6 là:\nA. 432 + 6 = 439, 439\nB. 432 + 6 = 430, 430\nC. 432 + 6 = 419, 419\nD. 432 + 6 = 429, 429", ""]}, {"id": "95e11feca91ccee2600a0359aecb9201", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-1-so-tu-nhien-bang-don-vi-do-khoi-luong-p4.html", "title": "Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P4)", "contents": ["Câu 1: Số 47032 đọc là:\nA. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm hai mươi\nB. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai\nC. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai\nD. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi\nCâu 2: Thực hiện phép tính và chọn đáp án đúng:\nA.79099\nB.79089\nC.79098\nD.79009\nCâu 3: Ngoài chợ người ta bán cá 18 000 đồng 1 kg. Hỏi nếu mẹ mua 3 kg cá thì phải trả bao nhiêu tiền?\nA. 45 000 đồng\nB. 47 000 đồng\nC. 52 000 đồng\nD. 54 000 đồng\nCâu 4: Tìm $x$ biết: $x : 5 = 187$\nA. $x = 953$\nB. $x = 935$\nC. $x = 949$\nD. $x = 952$\nCâu 5: \"Một trăm nghìn không trăm linh một\" viết là:\nA. 100 110\nB. 100 001\nC. 100 011\nD. 100 010\nCâu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 857 000 ... 856 999\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 7: Điền vào chỗ chấm: 300 000; 400 000; 500 000; ... ; ... ; ... ; 900 000\nA. 600 000; 650 000; 700 000\nB. 600 000; 700 000; 800 000\nC. 650 000; 750 000; 850 000\nD. 600 000; 750 000; 800 000\nCâu 8: Giá trị của chữ số 4 trong số 5 430 000 là:\nA. nghìn\nB. chục nghìn\nC. trăm nghìn\nD. triệu\nCâu 9: Dãy số nào là dãy số tự nhiên?\nA. 0; 1; 2; 3; 4; 5\nB. 1; 2; 3; 4; 5; ...\nC. 0; 1; 3; 5; 7; ...\nD. 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...\nCâu 10: Số lớn nhất trong các số 58 243; 82 435; 58 234; 84 325 là:\nA. 58 243\nB. 82 435\nC. 58 234\nD. 84 325\nCâu 11: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm: 2kg 15g < ... kg 15 g\nA. 3\nB. 2\nC. 1\nD. 0\nCâu 12: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 49km, giờ thứ hai chạy được 48km, giờ thứ ba chạy được 53km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu km?\nA. 75km\nB. 50km\nC. 37km\nD. 54km\nDựa vào biểu đồ dưới đây:\nCâu 13: Lớp trồng được nhiều cây nhất là:\nA. 4A\nB. 5A\nC. 5B\nD. 4B\nCâu 14: Số cây lớp 5A trồng được nhiều hơn 4A là:\nA. 2 cây\nB. 5 cây\nC. 10 cây\nD. 17 cây\nCâu 15: Lớp 5B ít hơn lớp 5A bao nhiêu cây?\nA. 5 cây\nB. 6 cây\nC. 4 cây\nD. 7 cây\nCâu 16:Bốn em Mai, Hoa, Hưng, Thịnh lần lượt cân nặng là 36 kg; 38 kg; 40 kg; 34 kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nA. 35kg\nB. 37kg\nC. 39kg\nD. 40kg\nCâu 17: Thực hiện phép tính:928 dag - 274 dag = ?\nA.654 dag\nB.645 dag\nC.564 dag\nD.644 dag\nCâu 18:Tìm số lớn nhất trong các số sau:59 876; 651 321; 499 873; 902 011.\nA. 59 876\nB. 651 321\nC. 499 873\nD. 902 011\nCâu 19: Viết số sau \"Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba\".\nA. 512 326 103\nB. 512 623 103\nC. 521 326 103\nD. 512 326 310\nCâu 20: Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập của em là: Lan: 1m 35cm; Liên: 1m4dm; Hùng 1m 47cm; Cường: 141cm. Thứ tự các bạn trong nhóm lần lượt từ cao đến thấp là:\nA. Lan, Liên, Hùng, Cường\nB. Hùng, Cường, Liên, Lan\nC. Cường, Liên, Lan, Hùng\nD. Hùng, Lan, Cường, Liên", ""]}, {"id": "4bc4a767f802618444ef4f5c535b83c3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-109-tap-ve-tim-hai-so-biet-tong-va-hieu-cua-hai-so-do.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 109: Ôn tập về tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 115 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Đặt bài toán theo sơ đồ\"\nVí dụ:\nCâu 2: Trang 115 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 3: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2\nEm đọc và giải thích cho bạn\nSố lớn = (tổng + hiệu) : 2\nSố bé = (tổng - hiệu) : 2\nCâu 4: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2\nThư viện trường Trần Quốc Toản nhiều hơn thư viện trường Lê Lợi 230 cuốn sách. Tổng số sách trong thư viện của hai trường là 8320 cuốn. Hỏi trong thư viện của mỗi trường có bao nhiêu cuốn sách?\nCâu 5: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2\nTrung bình cộng của hai số là 237. Số lớn là 250. Tìm số bé.\nCâu 6: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2\nMột khu đất hình chữ nhật có chu vi là 620m. Chiều rộng kém chiều dài 40m. Tính chiều dài, chiều rộng của khu đất đó.\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2\nTrung bình cộng của hai số là 345. Số lớn hơn số bé là 16. Tìm hai số đó"]}, {"id": "e953bcb76b0f38ded92257b16cc967c8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-108-tap-ve-tim-so-trung-binh-cong.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 108: Ôn tập về tìm số trung bình cộng", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 114 toán VNEN 4 tập 2\nTìm số trung bình cộng của các số sau:\na. 35, 25 và 42\nb. 127, 153 và 278\nc. 234, 102, 78 và 62\nCâu 3: Trang 114 toán VNEN 4 tập 2\nNhà bác Hoàng thu hoạch thóc trong 3 năm liền được lần lượt là 34 tạ, 32 tạ và 36 tạ. Hỏi trung bình mỗi năm nhà bác Hoàng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?\nCâu 4: Trang 114 toán VNEN 4 tập 2\nMột cửa hàng trong hai ngày đầu mỗi ngày bán được 32kg bột giặt, trong ba ngày sau mỗi ngày bán được 37kg bột giặt. Hỏi trong 5 ngày đó, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg bột giặt?\nCâu 5: Trang 114 toán VNEN 4 tập 2\nLan nói với Hương: Bạn cao hơn mình 4cm. Hương nói với Lan: Trung bình mỗi người cao 138cm. Hãy tính chiều cao của mỗi bạn.\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 115 toán VNEN 4 tập 2\nHỏi số tiền mẹ tiêu trong từng ngày thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm. Sau đó tính trong 4 ngày ấy, trung bình mỗi ngày mẹ tiêu hết bao nhiêu tiền?"]}, {"id": "93caf906cde4a13149ce7b0a5716d30b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-106-tap-ve-dai-luong-tiep.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 106: Ôn tập về đại lượng (tiếp)", "contents": ["", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 110 toán VNEN 4 tập 2\n4 giờ = ..... phút 120 phút = ..... giờ\n5 phút = ..... giây $\\frac{1}{2}$ giờ = ..... phút\n2 giờ = ..... giây 480 giây = ..... phút\n10 thế kỉ = .... năm $\\frac{1}{4}$ phút = ..... giây\n5 giờ 20 phút = ..... phút 700 năm = ..... thế kỉ\n3 phút 7 giây = ..... giây $\\frac{1}{5}$ thế kỉ = ..... năm\nCâu 3: Trang 110 toán VNEN 4 tập 2\nĐiền dấu < => :\n4 giờ 15 phút ..... 300 phút $\\frac{1}{4}$ giờ ..... 15 phút\n327 giây .... 5 phút 20 giây $\\frac{2}{3}$ phút ..... 50 giây\nCâu 4: Trang 111 toán VNEN 4 tập 2\nĐiền số đo thời gian thích hợp vào ô trống trong bảng thời gian biểu ở câu lạc bộ dưới đây (theo mẫu):\nCâu 5: Trang 111 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n4$m^{2}$ = ....$dm^{2}$ $\\frac{1}{5}$$m^{2}$= .....$dm^{2}$\n3$dm^{2}$= .....$cm^{2}$ $\\frac{1}{10}$$dm^{2}$= .....$cm^{2}$\n3$m^{2}$= ....$cm^{2}$ $\\frac{1}{100}$$m^{2}$ = .....$cm^{2}$\n2$m^{2}$25$dm^{2}$= .....$dm^{2}$ 1500$dm^{2}$ = .....$m^{2}$\n5$m^{2}$20$cm^{2}$= .....$cm^{2}$ 600$cm^{2}$ = .... $cm^{2}$\nCâu 6: Trang 111 toán VNEN 4 tập 2\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 30m. Trung bình cứ 1$m^{2}$ ruộng đó thu hoạch được$\\frac{3}{5}$ kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 111 toán VNEN 4 tập 2\nĐối vui: Bài toán tính sơn\na. Em hãy ước lượng chiều dài, chiều rộng một bức tường nhà em rồi tính diện tích bức tường đó, sau đó tính tiếp nếu sơn toàn bộ tường nhà em thì hết bao hiêu ki lô gam sơn.\nb. Trung bình thời gian sơn mỗi mét vuông là 20 phút. Em hãy tính xem nếu sơn toàn bộ tường nhà em thì hết bao nhiêu thời gian?"]}, {"id": "db68ea8fb2e6db69658b16ba35c236f9", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-105-tap-ve-dai-luong.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 105: Ôn tập về đại lượng", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 109 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n23 yến = ....... kg 30kg = ...... yến\n2 yến 5kg = ..... kg 70 tạ = ...... tấn\n4 tạ = ...... kg 500 kg = ...... tạ\n16 tấn = ...... tạ 8000 kg = ...... tấn\n3 tạ 15kg = ..... kg $\\frac{1}{2}$ tạ = .... kg\n40 tấn 40kg = ..... kg\nCâu 3: Trang 109 toán VNEN 4 tập 2\nĐiền dấu < = >:\n2kg 330g .... 2300g 9kg 5g .... 9050g\n5kg 47g .... 5035g 12400g .... 12kg 400g\nCâu 4: Trang 109 toán VNEN 4 tập 2\nBác Vân đi chợ mua một con cá cân nặng 2kg 300g, sau đó bác mua thêm 700g. Hỏi cả cá và thịt bác Vân mua cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nCâu 5: Trang 109 toán VNEN 4 tập 2\nXe tải ông Hiển chở 45 thùng mì sợi, mỗi thùng cân nặng 20kg. Hỏi chiếc xe đó chở bao nhiêu tạ mì sợi?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 109 toán VNEN 4 tập 2\nEm tìm hiểu mỗi người trong nhà em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam. Hãy trả lời câu hỏi: Cả nhà em cân nặng bao nhiêu kg?"]}, {"id": "d699cc550b9625e94a61d3800edfba24", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-104-tap-cac-phep-tinh-voi-phan-so-tiep.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 104: Ôn tập các phép tình với phân số (tiếp)", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 106 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Ai nhanh, ai đúng?\"\na. Tính:$\\frac{1}{2}\\times \\frac{2}{3}\\times \\frac{3}{4}\\times \\frac{4}{5}$ $\\frac{4}{3}:\\frac{5}{4}:\\frac{6}{5}:\\frac{7}{6}$\nb. Tìm các cặp chỉ khoảng thời gian bằng nhau:\nCâu 2: Trang 107 toán VNEN 4 tập 2\nPhân số thứ nhất là$\\frac{4}{5}$, phân số thứ hai là$\\frac{2}{7}$. Hãy tính tổng, hiệu, tích, thương của phân số thứ nhất và phân số thứ hai.\nCâu 3: Trang 107 toán VNEN 4 tập 2\nĐiền số thích hợp vào ô trống:\nCâu 4: Trang 107 toán VNEN 4 tập 2\nTính bằng hai cách:\n$(\\frac{6}{11}+\\frac{5}{11})\\times \\frac{3}{7}$ $\\frac{3}{5}\\times \\frac{7}{9}+\\frac{3}{5}\\times \\frac{2}{9}$\n$(\\frac{6}{7}-\\frac{4}{7}):\\frac{2}{5}$ $\\frac{8}{15}:\\frac{2}{11}+\\frac{7}{15}:\\frac{2}{11}$\nCâu 5: Trang 107 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\na.$\\frac{2}{3}\\times \\frac{3}{4}\\times \\frac{4}{5}:\\frac{1}{5}$\nb.$\\frac{2}{5}\\times \\frac{3}{4}\\times \\frac{5}{6}:\\frac{3}{4}$\nCâu 6: Trang 107 toán VNEN 4 tập 2\nMột tấm vải dài 20m. Đã may quần áo hết $\\frac{4}{5}$ tấm vải đó. Số vải còn lại đem may các túi, mỗi túi hết $\\frac{2}{3}$m. Hỏi may được tất cả bao nhiêu cái túi như vậy?\nCâu 7: Trang 107 toán VNEN 4 tập 2\nNgười ta cho một vòi nước chảy vào bể chứa có nước, mỗi giờ chảy được $\\frac{2}{5}$ bể.\na. Hỏi sau hai giờ vòi nước đó chảy được mấy phần bể?\nb. Nếu đã dùng hết một lượng nước bằng $\\frac{3}{4}$ bể thì số nước còn lại là mấy phần bể?\nB. Hoạt động ứng dụng\nMột căn phòng hình vuông có diện tích 36$m^{2}$. Bác Lân định lát nền căn phòng bằng loại gạch hình vuông có cạnh $\\frac{1}{5}$m. Em hãy tính xem bác Lân cần phải mua bao nhiêu viên gạch để lát nền căn phòng đó, biết rằng phần mạch vữa không đáng kể."]}, {"id": "65e03dacc243367a7243505b497d94d5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-101-tap-ve-bieu-do.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 101: Ôn tập về biểu đồ", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 100 toán VNEN 4 tập 2\nDựa vào biểu đồ dưới đây và trả lời các câu hỏi sau:\na. Có tất cả mấy nhóm?\nb. Nhóm 3 có bao nhiêu bạn? Bao nhiêu bạn nam? Bao nhiêu bạn nữ?\nc. Nhóm nào có nhiều bạn nhất? Nhóm nào có ít bạn nhất?\nd. Nhóm 3 nhiều hơn nhóm 2 mấy bạn?\ne. Những nhóm nào có số bạn nữ bằng nhau?\nCâu 2: Trang 101 toán VNEN 4 tập 2\nBiểu đồ dưới đây nói về độ cao của một ngọn núi hấp dẫn khách du lịch:\nDựa vào biểu đồ trên, trả lời các câu hỏi sau:\na. Ngọn núi nào cao hơn 3000m? Ngọn núi nào thấp hơn 2000m?\nb. Ngọn núi nào cao nhất? Ngọn núi nào thấp nhất?\nc. Biêt rằng độ cao chính xác của bốn ngọn núi trên là 3143m, 2163m, 1500m, 837m. Hãy cho biết mỗi ngọn núi cao bao nhiêu mét?\nCâu 3: Trang 101 toán VNEN 4 tập 2\nĐọc đoạn thông tin sau (Sgk)\nDựa vào thông tin trên, hãy lập tiếp biểu đồ dưới đây:\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 102 toán VNEN 4 tập 2\nEm tìm hiểu và vẽ biểu đồ về số các con vật được nuôi, về số người trong gia đình em và gia đình láng giềng, .... Đặt ba câu hỏi về biểu đồ và trả lời câu hỏi đó."]}, {"id": "8ef7a86887a51bcf8e6bba0c040cf0e0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-102-tap-ve-phan-so.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 102: Ôn tập về phân số", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 103 toán VNEN 4 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n$\\frac{3}{5}$ là phân số chỉ phần đã tô màu của hình nào?\nA. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4\nCâu 3: Trang 103 toán VNEN 4 tập 2\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\nCâu 4: Trang 103 toán VNEN 4 tập 2\nRút gọn các phân số:$\\frac{8}{6}$;$\\frac{12}{36}$;$\\frac{20}{35}$;$\\frac{60}{15}$\nCâu 5: Trang 103 toán VNEN 4 tập 2\nQuy đồng mẫu số các phân số:\n$\\frac{1}{2}$ và$\\frac{3}{5}$ $\\frac{2}{5}$ và$\\frac{7}{10}$ $\\frac{1}{2}$;$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{1}{5}$\nCâu 6: Trang 103 toán VNEN 4 tập 2\nSắp xếp các phân số$\\frac{1}{3}$;$\\frac{1}{6}$;$\\frac{2}{5}$;$\\frac{3}{2}$ theo thứ tự giảm dần\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 104 toán VNEN 4 tập 2\nCó một cái bánh chia đều cho cả nhà em, mỗi người được một phần như nhau.\nĐố em viết phân số chỉ:\nSố phần cái bánh em nhận được\nSố phần cái bánh bố và mẹ em nhận được"]}, {"id": "6bd8106f6f27db1052233c2eaed55073", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-98-thuc-hanh.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 98: Thực hành", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Trong hình dưới đây, em hãy:\na. Vẽ các đoạn thẳng AB, CD\nb. Đo độ dài các đoạn thẳng đó\nc. Kéo dài đoạn thẳng AB về phía điểm B, trên đó lấy một điểm E. Em nhận xét gì về ba điểm A, B, E?\nTrả lời:\na,b. Vẽ và đo độ dài các đoạn thẳng:\nc. Ba điềm A, B, E thẳng hàng\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn: (sgk)\n3. Đo độ dài rồi ghi kết quả đo vào ô trống:\nChiều dài bảng của lớp học là 3m. Em hãy vẽ đoạn thẳng AB biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100\nTrả lời:\nVẽ đoạn thẳng AB biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100:\nĐổi: 3m = 300cm\nĐộ dài đoạn AB trên bản đồ là: 300 : 100 = 3 (cm)\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 93 toán VNEN 4 tập 2\nEm đi 10 bước dọc thẳng theo sân trường, đánh dấu điểm là A, điểm cuối là B.\na. Em ước lượng xem đoạn thẳng AB dài mấy mét?\nb. Em hãy kiểm tra bằng cách dùng thước dây để đo độ dài đoạn AB.\nCâu 2: Trang 94 toán VNEN 4 tập 2\nNền của phòng học là hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Em hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị nền phòng học đó theo tỉ lệ 1: 200.\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 94 toán VNEN 4 tập 2\nEm hãy ước lượng:\na. Khoảng cách từ phòng học lớp em tới cổng trường.\nb. Khoảng cách từ nhà em đến trường\nCâu 2: Trang 94 toán VNEN 4 tập 2\nEm hãy cùng các bạn vẽ lại sơ đồ chỗ ngồi của các nhóm trong lớp mình."]}, {"id": "4b03158c7b22d169c02927bdd351a645", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-99-tap-ve-so-tu-nhien.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 99: Ôn tập về số tự nhiên", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\nĐọc cho nhau nghe các số sau rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số.\n67 358; 72 315; 124 701; 1 321 107.\nCâu 3: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\nViết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):\na. 2357 b. 45 017 c. 512 879 d. 6 452 760\nCâu 4: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm để có:\na. Ba số tự nhiên liên tiếp: 219; ....; 221 3123; 3124; .....\nb. Ba số lẻ liên tiếp: 1233; ....; 1237 .......; 1141; 1143\nc. Ba số chẵn liên tiếp: .....; 238; 240 5142; .....; 5146\nCâu 5: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\nViết số tự nhiên bé nhất:\na. Khác 0 b. Có hai chữ số c. Có ba chữ số\nCâu 6: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"nhóm nào xếp đúng thứ tự\".\nCâu 7: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\nĐiền dấu < => vào chỗ chấm:\n7231 ..... 734 37 149 ..... 37 235\n65 308 ..... 65 318 165 318 ...... 170 315\n23 0001 ...... 2301 126 000 ...... 126 100\nCâu 8: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\na. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 1324; 1568; 898; 1572\nb. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2814; 7248; 2763; 7236\nCâu 9: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\nTìm $x$ biết 37 < $x$ < 43 và:\na. $x$ là số chẵn b. $x$ là số lẻ c. $x$ là số tròn chục.\nCâu 10: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2\na. Viết số lớn nhất có 6 chữ số\nb. Viết số bé nhất có sáu chữ số\nCâu 11: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi “Đố bạn số nào chia hết cho … ?”\nEm và bạn nêu câu hỏi và giải đố. Chẳng hạn, em nêu : “Đố bạn viết đúng ba số chia hết cho cả 2 và 5”. Bạn viết ra nháp, mỗi số viết đúng thì được 1 điểm. Sau đó đổi vai, làm tương tự. Sau 3 phút, ai nhiều điểm hơn thì thắng cuộc.\nCâu 12: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2\nViết chữ số thích hợp vào ô trống để được:\nCâu 13: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2\nCho ba chữ số 0; 1; 3. Hãy viết các số có ba chữ số (mỗi chữ số không lặp lại trong một số) vừa chi hết cho 5 và vừa chia hết cho 2.\nCâu 14: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2\nMẹ đi chợ mua một số táo rồi xếp vào các đĩa. Nếu xếp mỗi đĩa 4 quả thì vừa hết số táo, nếu xếp mỗi địa 5 quả thì cũng vừa hết số táo đó. Hỏi mẹ mua bao nhiêu quả táo, biết số táo mẹ mua ít hơn 25 quả.\nB. Hoạt động ứng dụng\nHoa đố Linh đoán đúng năm sinh của mình. Hoa nói: \"Năm 2013 mình lớn hơn 8 tuổi và bé hơn 12 tuổi. Nếu lấy năm sinh của mình bớt đi 3 thì được một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5\". Em hãy giúp Linh tìm năm sinh của Hoa."]}, {"id": "1164ff162258c309fa5a85d55537b1ab", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-96-ti-le-ban-do.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 96: Tỉ lệ bản đồ", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Tỉ số của hai số a và b bằng$\\frac{1}{100}$ cho ta biết gì?\nTỉ số độ dài của hai đoạn thẳng bằng$\\frac{1}{1000}$ cho ta biết gì?\nTrả lời:\nTỉ số của hai số a và b bằng$\\frac{1}{100}$ cho ta biết: Số b lớn gấp 100 lần số a.\nTỉ số độ dài của hai đoạn thẳng bằng$\\frac{1}{1000}$ cho ta biết: đoạn dây dài dài gấp 1000 lần đoạn dây ngắn\n2. Quan sát bản đồ dưới đây và cho biết:\na. Ở phí dưới của bản đồ ghi kí hiệu gì?\nb. Nêu cách hiểu của em về kí hiệu 1 : 10 000 000\nTrả lời:\na. Ở phí dưới của bản đồ ghi kí hiệu: 1 : 10 000 000\nb. Cách hiểu của em về kí hiệu trên là: Bản đồ Việt Nam được vẽ thu nhỏ lại 10 000 000 lần. Chẳng hạn độ dài 1cm trên bản đồ sẽ tương ứng với độ dài thật là 10 000 000cm hay 100km.\n3. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)\n4. Em hãy đọc tỉ lệ trên bản đồ đây và cho biết:\na. Bản đồ có tỉ lệ là bao nhiêu?\nb. Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì?\nc. Trên bản đồ, độ dài 1mm ứng với độ dài thật nào cho sau đây: 50m, 500m, 5000m.\nTrả lời:\na. Bản đồ có tỉ lệ là 1 : 5 000 000\nb. Tỉ lệ bản đồ cho ta biết độ dài 1mm trên bản đồ tương ứng với 5 000 000mm ngoài thực tế.\nc.Trên bản đồ, độ dài 1mm ứng với độ dài thật là: 5000m vì 5 000 000mm = 5000m", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 88 toán VNEN lớp 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nCâu 2: Trang 88 toán VNEN 4 tập 2\nEm hãy cho biết, độ dài thu nhỏ trên bản đồ là bao nhiêu, nếu:\na. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 100 000 và độ dài thật là 100 000mm\nb. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 40 000 và đọ dài thật là 40 000cm\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 88 toán VNEN 4 tập 2\nQuãng đường từ TP. Hồ Chí Minh đến Quy Nhơn là 675km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 500 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?"]}, {"id": "4486d6b375c9cbadc15121fd8b054931", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-103-tap-cac-phep-tinh-voi-phan-so.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 103: Ôn tập các phép tình với phân số", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 104 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Tô màu và tính\":\na. Lấy một tờ giấy hình chữ nhật. Gấp đôi tờ giấy để được hai phần, gấp đôi tiếp được 4 phần rồi gấp đôi tiếp để được 8 phân bằng nhau.\nb. Hai bạn lần lượt lấy bút tô màu$\\frac{1}{4}$ tờ giấy, tô tiếp$\\frac{1}{8}$ tờ giấy và tô thêm$\\frac{3}{8}$ tờ giấy. Các em đếm có bao nhiêu phần tờ giấy được tô màu.\nc. Thực hiện phép tính:$\\frac{1}{4}$ +$\\frac{1}{8}$ +$\\frac{3}{8}$\nCâu 2: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\na.$\\frac{2}{7} + \\frac{4}{7}$;$\\frac{7}{9}- \\frac{4}{9}$;$\\frac{2}{5}+\\frac{3}{5}$ b.$\\frac{1}{3}+\\frac{5}{12}$;$\\frac{7}{12}-\\frac{1}{3}$;$\\frac{7}{9}-\\frac{2}{3}$\nc.$\\frac{2}{7}+\\frac{4}{5}$;$\\frac{2}{3}-\\frac{3}{5}$;$\\frac{31}{5}-\\frac{2}{7}$ d.$\\frac{3}{4}+\\frac{1}{6}$;$\\frac{11}{12}-\\frac{3}{4}$;$\\frac{7}{6}-\\frac{5}{8}$\nCâu 3: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\na.$\\frac{2}{3}\\times \\frac{4}{7}$;$\\frac{8}{21}:\\frac{2}{4}$;$\\frac{3}{11}\\times 2$ b.$4\\times \\frac{2}{7}$;$\\frac{8}{5}:\\frac{2}{5}$;$\\frac{6}{13}: 2$\nCâu 4: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2\nTim $x$:\n$\\frac{2}{9}+ x = 1$ $\\frac{6}{7}-x=\\frac{2}{3}$ $x-\\frac{3}{2}=\\frac{5}{6}$\n$\\frac{2}{5}\\times x=\\frac{2}{3}$ $\\frac{2}{5}:x=\\frac{1}{3}$ $x :\\frac{5}{11}= 22$\nCâu 5: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2\nDiện tích vườn hoa nhà trường được sử dụng như sau:$\\frac{3}{4}$ diện tích dùng để trồng hoa,$\\frac{1}{5}$ diện tích dùng để làm đường đi và diện tích phần còn lại để xây bể nước. Hỏi:\na. Diện tích bể nước chiếm bao nhiêu phần diện tích vườn hoa.\nb. Diện tích bể xây nước bao nhiêu mét vuông biết vườn hoa là hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m?\nCâu 6: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2\nMột tờ giấy hình vuông có cạnh$\\frac{2}{5}$m\na. Tính chu vi, diện tích của tờ giấy\nb. Người ta cắt tờ giấy đó thành các ô vuông, mỗi ô có cạnh$\\frac{2}{25}$m. Hỏi được bao nhiêu ô vuông như thế?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2\nCon sên thứ nhất trong 15 phút bò được $\\frac{2}{5}$m. Con sên thứ hai trong giờ $\\frac{1}{4}$ giờ bò được 45cm. Hỏi con sên nào bò nhanh hơn.\nCâu 2: Trang 106 toán VNEN 4 tập 2\nChú Toàn lái xe từ Hải Phòng đến thành phố Hồ Chí Minh trong 3 ngày. Ngày thứ nhất chú đi được $\\frac{1}{3}$ quãng đường. Ngày thứ hai chú đi được $\\frac{1}{4}$quãng đường. Hỏi ngày thứ ba chú Toàn còn phải đi mấy phần quãng đường nữa?"]}, {"id": "45d24459ddbebeb643b85289ed59a8c7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-95-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 95: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 84 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\n$\\frac{5}{3} + \\frac{4}{7}$ $\\frac{2}{3} - \\frac{3}{9}$ $\\frac{2}{5}\\times \\frac{8}{11}$ $\\frac{3}{7}:\\frac{5}{14}$ $\\frac{3}{8}+\\frac{6}{15}:\\frac{3}{5}$\nCâu 3: Trang 84 toán VNEN 4 tập 2\nTính diện tích hình bình hành, biết:\na. Độ dài đáy là 25m và chiều cao bằng $\\frac{2}{5}$ độ dài đáy\nb. Chiều cao là 24cm và độ dài đáy bằng\\frac{8}{3} chiều cao\nCâu 4: Trang 84 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 5: Trang 85 toán VNEN 4 tập 2\nMột cửa hàng có 36 chiếc xe đạp và xe máy, trong đó số xe đạp gấp 5 lần số xe máy. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu xe đạp, bao nhiêu xe máy?\nCâu 6: Trang 85 toán VNEN 4 tập 2\nMẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?\nCâu 7: Trang 85 toán VNEN 4 tập 2\nCó 12 can nước mắm và 14 can dấm chứa tất cả 468 lít. Biết rằng mỗi can chứa một lượng như nhau. Hỏi có bao nhiêu lít nước mắm, bao nhiêu lít dấm?\nB. Hoạt động ứng dụng\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rồi giải bài toán đó:\n"]}, {"id": "c9486a7686c611470f5906d2e7c5b63c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-110-tap-ve-tim-hai-so-biet-tong-hieu-va-ti-so-cua-hai-so-do.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 110: Ôn tập về tìm hai số biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Đặt bài toán theo sơ đồ\":\nCâu 2: Trang 117 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 3: Trang 117 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 4: Trang 117 toán VNEN 4 tập 2\nCả hai bể chứa tất cả 560l nước. Lượng nước chứa trong bể thứ nhất bằng$\\frac{5}{3}$ lượng nước chứa trong bể thứ hai. Hỏi mỗi bể chứa bao nhiêu lít nước?\nCâu 5: Trang 117 toán VNEN 4 tập 2\nTrong ngày chủ nhật, cửa hàng Thắng Lợi bán được nhiều hơn cửa hàng Thành Công 57 gói kẹo. Tỉ số kẹo bán được cửa hàng Thắng Lợi và cửa hàng thành công là$\\frac{7}{4}$. Hỏi trong ngày chủ nhật đó, mỗi cửa hàng bán được bao nhiêu gói kẹo?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 118 toán VNEN 4 tập 2\nMẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay"]}, {"id": "a976de78da2788ff17603c99b695ba93", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-116-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 116 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2\nTrung bình cộng của hai số là 345. Số lớn hơn số bé là 16. Tìm hai số đó\n02 Bài giải:\n \nTổng của hai số là: 345 x 2 = 690\nSố lớn là: (690 + 16) : 2 = 353\nSố bé là: (690 - 16) : 2 = 337\nĐáp số: Số lớn 353\n Số bé 337"]}, {"id": "7f28c5f417737b06f121fc9e2d4cc989", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-100-tap-ve-cac-phep-tinh-voi-so-tu-nhien.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 100: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Số hay chữ?\"\nCâu 2: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na. 4852 + 527 b. 5765 - 2480\nc. 19315 + 43627 d. 79341 - 47859\nCâu 3: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2\nTìm $x$, biết:\n$x$ + 1538 = 3215 $x$ - 215 = 1578 345 - $x$ = 182\nCâu 4: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất\n1268 + 99 + 501 138 + 645 + 862 131 + 85 + 469\nCâu 5: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nTrong sáu tháng đầu năm, một cơ sở sản xuất được 14 386 quyển vở, như vậy đã sản xuất được ít hơn sáu tháng cuối năm là 495 quyển vở. Hỏi cả năm cơ sở đó đã sản xuất được bao nhiêu quyển vở.\nCâu 6: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"số hay chữ?\"\nCâu 7: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n1023 x 13 1810 x 25 1212 : 12 20050 : 25\nCâu 8: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nĐiền dấu < = >:\n21500 .... 215 x 100 275 .... 16327 x 0\n35 x 11 .... 375 450 : (5 x 9) .... 450 : 5 : 9\n1500 : 100 .... 16 23 x 105 x 49 ..... 49 x 105 x 23\nCâu 9: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nTìm $x$, biết:\n$x$ x 15 = 2850 $x$ : 52 = 113 2436 : $x$ = 14\nCâu 10: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nĐể lát nền phòng học, người ta dự tính cứ lát nền 3 phòng học hết 705 viên gạch. Hỏi lát nền 15 phòng học như thế hết bao nhiêu viên gạch?\nCâu 11: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"ai giỏi hơn?\"\nCâu 12: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\n1595 : (12 + 43) 9700 : 100 + 35 x 12\n34871 - 124 x 35 (150 x 5 - 35 x 4) : 5\nCâu 13: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất\n25 x 14 x 4 104 x (14 + 6)\n15 x 19 : 5 67 x 136 + 33 x 136\n31 x 2 x 8 x 5 51 x 115 - 115 x 41\nCâu 14: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2\nMột đại lí bánh kẹo đã bán được 205 hộp kẹo và 85 hộp bánh. Biết rằng giá 1 hộp bánh bằng giá 3 hộp kẹo và giá một hộp kẹo là 15 000 đồng. Tính số tiền mà đại lí đó đã thu được do bán số bánh kẹo trên?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2\nKhoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:\nHùng có a con tem, Dũng có số con tem gấp 4 lần số tem của Hùng. Hãy viết biểu thức chỉ số tem của Dũng.\nBiểu thức chỉ số tem của Dũng là:\nA. a : 4 B. a x 4 C. 4 + a D. 4 - a\nCâu 2: Trang 100 toán VNEN 4 tập 2\nMột cuốn vở m đồng, một cuốn sách giá n đồng. Hà mua 5 cuốn vở và 3 cuốn sách. Hãy viết biểu thức chỉ số tiền Hà phải trả."]}, {"id": "0ede3aae60c5c33ff2c70f48f423254b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-116-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 116 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2\nMột khu đất hình chữ nhật có chu vi là 620m. Chiều rộng kém chiều dài 40m. Tính chiều dài, chiều rộng của khu đất đó.\n02 Bài giải:\n \nNửa chu vi hình chữ nhật là:\n620 : 2 = 310 (m)\nChiều dài hình chữ nhật là:\n(310 + 40 ) : 2 = 175 (m)\nChiều rộng hình chữ nhật là:\n(310 - 40 ) : 2 = 135 (m)\nĐáp số: Chiều dài 175m\n Chiều rộng 135m"]}, {"id": "36987841e1beede72b571064d7fb1f33", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-111-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 111 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 111 toán VNEN 4 tập 2\nĐối vui: Bài toán tính sơn\na. Em hãy ước lượng chiều dài, chiều rộng một bức tường nhà em rồi tính diện tích bức tường đó, sau đó tính tiếp nếu sơn toàn bộ tường nhà em thì hết bao hiêu ki lô gam sơn.\nb. Trung bình thời gian sơn mỗi mét vuông là 20 phút. Em hãy tính xem nếu sơn toàn bộ tường nhà em thì hết bao nhiêu thời gian?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nChiều dài nhà em 5m, chiều rộng 3m\nVậy diện tích của bức tường nhà em là:\n5 x 3 = 15 ($m^{2}$)\nTrung bình mỗi $m^{2}$ hết khoảng 600g sơn, vậy nếu sơn hết cả bức tường hết:\n15 x 600 = 9000 (g) = 9 (kg)\nb. Nếu sơn toàn bộ ngôi nhà của em thì hết số thời gian là:\n20 x 15 = 300 (phút) = 5 (giờ)"]}, {"id": "6fb5507e582f64a73140417a137e1997", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-92-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 92: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2\nChơi trò chơi: \"Đố nhau trong nhóm\":\nCác bạn đố nhau: Cho hai số, viết tỉ số của chúng\nCâu 2: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2\nViết tỉ số của a và b, biết:\na. a = 3 b. a = 15m c. a = 10 kg\n b = 8 b = 11m b = 12 kg\nCâu 3: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 4: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2\nMột cuộn dây điện dài 585m. Người bán cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất bằng$\\frac{7}{8}$ đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?\nCâu 5: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2\nMột hình chữ nhật có chu vu là 500m, chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$ chiều dài. Tìm chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật\nCâu 6: Trang 79 VNEN toán 4 tập 2\nMột sợi dây thừng dài 78m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 5 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét?\nCâu 7: Trang 79 VNEN toán 4 tập 2\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rôi giải bài toán đó:\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 70 VNEN toán 4 tập 2\nDiện tích cả vườn và ao cá của nhà bác Hải là 500$m^{2}$. Biết diện tích vườn gấp 4 lần diện tích ao cá. Hỏi diện tích vườn của nhà bác Hải là bao nhiêu mét vuông?\n"]}, {"id": "9dc46730efa291676e05a213622ade7e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-108-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 108 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nMột căn phòng hình vuông có diện tích 36$m^{2}$. Bác Lân định lát nền căn phòng bằng loại gạch hình vuông có cạnh $\\frac{1}{5}$m. Em hãy tính xem bác Lân cần phải mua bao nhiêu viên gạch để lát nền căn phòng đó, biết rằng phần mạch vữa không đáng kể.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của viên gạch hình vuông là:\n$\\frac{1}{5}$ x$\\frac{1}{5}$= $\\frac{1}{25}$ ($m^{2}$)\nVậy để lát nền căn phòng đó, cần phải mua số viên gạch là:\n36 :$\\frac{1}{25}$ = 36 x$\\frac{25}{1}$ = 900 (viên)\nĐáp số: 900 viên"]}, {"id": "a26b0bca5381d2cd441c9791150118a8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-111-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 111 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 111 toán VNEN 4 tập 2\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 30m. Trung bình cứ 1$m^{2}$ ruộng đó thu hoạch được$\\frac{3}{5}$ kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:\n50 x 30 = 1500 ($m^{2}$)\nThửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tạ thóc là:\n1500 x$\\frac{3}{5}$= 900 (kg thóc) = 9 (tạ)\nĐáp số: 9 tạ thóc"]}, {"id": "29aba59167528e670290322a820b9b3e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-97-ung-dung-cua-ti-le-ban-do.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 97: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Quan sát bản đồ ở trang 89 và cho biết:\na. Bản đồ có tỉ lệ bao nhiêu?\nb. Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì?\nc. Nếu độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1cm thì độ dài thật là bao nhiêu?\nd. Nếu độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 5cm thì độ dài thật là bao nhiêu?\ne. Nếu độ dài thật là 20km thì trên bản đồ đó, độ dài thu nhỏ là bao nhiêu xăng ti mét?\ng. Nếu độ dài thật là 4km thì trên bản đồ đó, độ dài thu nhỏ là bao nhiêu mm?\nTrả lời:\na. Bản đồ có tỉ lệ là: 1 : 2 000 000\nb. tỉ lệ bản đồ cho ta biết vùng trung du và miền núi phía Bắc, vùng đồng bằng sông Hồng được vẽ thu nhỏ 2 000 000 lần.\nc. Nếu độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1cm thì độ dài thật là 2 000 000 cm\nd. Nếu độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 5cm thì độ dài thật là: 2 000 000cm x 5 = 10 000 000cm\ne.Đổi 20km = 2 000 000cm\nVậy, độ dài thật là 20km thì trên bản đồ đó, độ dài thu nhỏ là: 2cm\ng. Đổi 4km = 4 000 000mm\nNếu độ dài thật là 4km thì trên bản đồ đó, độ dài thu nhỏ là: 4mm\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn (sgk)\n3. Em hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nTrên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó mấy mét?\nCâu 2: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nTrên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 000 000, quãng đường Hà Nội - thành phố HCM đo được 855mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh\nCâu 3: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nQuãng đường từ nhà em đến trường dài 5km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu cm?\nCâu 4: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nNgười ta vẽ một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài mỗi cạnh của hình chữ nhật là bao nhiêu mm?\nCâu 5: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nEm hãy nêu cách tính:\na. Độ dài thật khi biết tỉ lệ bản đồ và độ dài thu nhỏ.\nb. Độ dài thu nhỏ khi biết tỉ lệ bản đồ và độ dài thật\nc. Tỉ lệ bản đồ khi biết độ dài thật và độ dài thu nhỏ.\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nMột cái mặt bàn hình chữ nhật có chiều dài 100cm, chiều rộng 60cm. Em hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị cái mặt bàn có tỉ lệ 1: 20."]}, {"id": "168afa99a2e1b81c47cf26f0a4139461", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-102-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 102 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 102 toán VNEN 4 tập 2\nEm tìm hiểu và vẽ biểu đồ về số các con vật được nuôi, về số người trong gia đình em và gia đình láng giềng, .... Đặt ba câu hỏi về biểu đồ và trả lời câu hỏi đó.\n02 Bài giải:\n \nĐặt ba câu hỏi cho biểu đồ:\na. Nhà ai có nhiều người nhất?\nb. Nhà ai có ít người nhất?\nc. Những nhà nào có 5 người trở lên?\nTrả lời câu hỏi:\na. Nhà có nhiều người nhất là nhà bà Tám\nb. Nhà có ít người nhất là nhà em\nc. Nhà có 5 người trở lên là nhà bà Tám và nhà chú Năm.\nb. Nhà ai có ít người nhất?\nc. Những nhà nào có 5 người trở lên?"]}, {"id": "c3c34a39cb3393b149ee288c28d36eed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-104-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 7 trang 104 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 104 toán VNEN 4 tập 2\nCó một cái bánh chia đều cho cả nhà em, mỗi người được một phần như nhau.\nĐố em viết phân số chỉ:\nSố phần cái bánh em nhận được\nSố phần cái bánh bố và mẹ em nhận được\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nNhà em có 5 người. Sau khi chia đều cho cả nhà mỗi người một phần bánh như nhau thì:\nSố phần cái bánh em nhận được là:$\\frac{1}{5}$\nSố phần cái bánh bố và mẹ em nhận được là:$\\frac{2}{5}$"]}, {"id": "6f53e4f154d9e72fdc37338268a49ac3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-105-toan-vnen-4-tap-2.html-0", "title": "Giải câu 2 trang 105 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 106 toán VNEN 4 tập 2\nChú Toàn lái xe từ Hải Phòng đến thành phố Hồ Chí Minh trong 3 ngày. Ngày thứ nhất chú đi được $\\frac{1}{3}$ quãng đường. Ngày thứ hai chú đi được $\\frac{1}{4}$quãng đường. Hỏi ngày thứ ba chú Toàn còn phải đi mấy phần quãng đường nữa?\n02 Bài giải:\n \nNgày thứ nhất và thứ hai chú Toàn đã đi được số phần quãng đường là:\n$\\frac{1}{3}$ +$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{4}{12}$ +$\\frac{3}{12}$ =$\\frac{7}{12}$\nVậy ngày thứ ba chú Toàn còn phải đi số phần quãng đường là:\n1 -$\\frac{7}{12}$ =$\\frac{5}{12}$\nĐáp số:$\\frac{5}{12}$"]}, {"id": "3a02b6b63573f319e147c0f990d6eafb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-96-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 96 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nHoa đố Linh đoán đúng năm sinh của mình. Hoa nói: \"Năm 2013 mình lớn hơn 8 tuổi và bé hơn 12 tuổi. Nếu lấy năm sinh của mình bớt đi 3 thì được một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5\". Em hãy giúp Linh tìm năm sinh của Hoa.\n02 Bài giải:\n \nNăm 2013 Hoa lớn hơn 8 tuổi và bé hơn 12 tuổi => Tuổi Hoa có thể là 9, 10 hoặc 11 tuổi.\nKhi trừ đi 3 thì được một số chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 => 10 tuổi.\nVậy năm sinh của Hoa là: 2013 - 10 = 2003"]}, {"id": "01780dd022a9b05bd0ba56609aeb932f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-94-phan-c-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 94 phần C toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 94 toán VNEN 4 tập 2\nEm hãy cùng các bạn vẽ lại sơ đồ chỗ ngồi của các nhóm trong lớp mình.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\n"]}, {"id": "24e93c478e4a236746fc0a121314f9f5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-85-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 85 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rồi giải bài toán đó:\n02 Bài giải:\n \nNêu bài toán:\nLàng B nhiều hơn làng A 320 người. Số người của làng B bằng $\\frac{5}{7}$ số người làng A. Hỏi mỗi làng có bao nhiêu người?\nBài giải:\nHiệu số phần bằng nhau là: 7 - 5 = 2 (phần)\nGiá trị mỗi phần là: 320 : 2 = 160 (người)\nLàng A có số người là: 160 x 5 = 800 (người)\nLàng B có số người là: 800 + 320 = 1120 (người)\nĐáp số: Làng A 800 người, làng B 1120 người."]}, {"id": "d4b53cc030412214afa49543b7d70b24", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-94-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 94: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 82 VNEN toán 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Đặt bài toán theo sơ đồ\":\nCâu 2: Trang 82 VNEN toán 4 tập 2\nHiệu của hai số là 40. Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai. Tìm mỗi số\nCâu 3: Trang 82 VNEN toán 4 tập 2\nThanh ít hơn Hà 12 bông hoa. Số hoa của Thanh bằng $\\frac{5}{7}$ số hoa của Hà. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?\nCâu 4: Trang 82 VNEN toán 4 tập 2\nXe ô tô thứ nhất chở ít hơn xe ô tô thứ hai là 420kg. Tỉ số lượng hàng của xe thứ nhất và xe thứ hai là $\\frac{9}{11}$. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\nCâu 5: Trang 83 VNEN toán 4 tập 2\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rồi giải bài toán sau:\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 83 VNEN toán 4 tập 2\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rồi giải bài toán đó:\n"]}, {"id": "466424ecbcc757fa284eadcd4d98764a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-88-phan-c-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 88 phần C toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 88 toán VNEN 4 tập 2\nQuãng đường từ TP. Hồ Chí Minh đến Quy Nhơn là 675km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 500 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 675km = 67500 000cm\nQuãng đường từ TP. Hồ Chí Minh đến Quy Nhơn trên bản đồ dài số cm là:\n67 500 000 : 2 500 000 = 27 (cm)\n Đáp số: 27 cm"]}, {"id": "5f589d53b15d2ddbbdd42add885b8644", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-85-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 7 trang 85 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 85 toán VNEN 4 tập 2\nCó 12 can nước mắm và 14 can dấm chứa tất cả 468 lít. Biết rằng mỗi can chứa một lượng như nhau. Hỏi có bao nhiêu lít nước mắm, bao nhiêu lít dấm?\n02 Bài giải:\n \nSố can đựng nước mắm và dấm là:12 + 14 = 26 (can)\nMỗi can đựng được khối lượng là:468 : 26 = 18 (lít)\nCó tất cả số lít nước mắm là:18 x 12 = 216 (lít)\nCó tất cả số lít dấm là:18 x 14 = 256 (lít)\nĐáp số: nước mắm 216 lít\n dấm 256 lít"]}, {"id": "e2c77f1841b9b0c1df81d63902f3e9f1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-107-tap-ve-hinh-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 107: Ôn tập về hình học", "contents": ["", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 112 toán VNEN 4 tập 2\nHãy chỉ ra các cặp đoạn thẳng song song và các góc vuông trong mỗi hình sau:\nCâu 3: Trang 113 toán VNEN 4 tập 2\nTính chu vi và diện tích của mỗi hình ở dưới đây:\nCâu 4: Trang 113 toán VNEN 4 tập 2\nTrả lời câu hỏi:\nCó bao nhiêu hình bình hành trong hình bên?\nCâu 5: Trang 113 toán VNEN 4 tập 2\nTính diện tích hình bình hành ABCD và diện tích hình bình hành AEGH, biết AB=15cm, GC=9cm, AH= 7cm.\nCâu 6: Trang 113 toán VNEN 4 tập 2\na. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 3cm\nb. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật em vừa vẽ được.\nCâu 7: Trang 113 toán VNEN 4 tập 2\nĐể lát một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 6m, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kính nền phòng học đó, biết rằng phần mạch vữa không đáng kê?\nB. Hoạt động ứng dụng\nEm thử ước lượng và tính, nếu lát nền nhà (hoặc nền bếp, mặt sân) nhà em bằng các viên gạch hình vuông có cạnh 20cm thì cần bao nhiêu viên?"]}, {"id": "bba78953ad743a60c38098b941532d1a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-117-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 117 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 117 toán VNEN 4 tập 2\nTrong ngày chủ nhật, cửa hàng Thắng Lợi bán được nhiều hơn cửa hàng Thành Công 57 gói kẹo. Tỉ số kẹo bán được cửa hàng Thắng Lợi và cửa hàng thành công là$\\frac{7}{4}$. Hỏi trong ngày chủ nhật đó, mỗi cửa hàng bán được bao nhiêu gói kẹo?\n02 Bài giải:\n \nHiệu số phần bằng nhau là: 7 - 4 = 3 (phần)\nGiá trị của mỗi phần là: 57 : 3 = 19 (gói kẹo)\nCửa hàng Thắng Lợi bán được số gói kẹo là:\n19 x 7 = 133 (gói kẹo)\nCửa hàng Thành Công bán được số gói kẹo là:\n133 - 57 = 76 (gói kẹo)\nĐáp số: Thắng Lợi 133 gói\n Thành Công 76 gói"]}, {"id": "9c25c3dce9afdd462a0e701b35c8ea03", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-117-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 117 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 117 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1a66a728deb5629a6c507189c685679b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-117-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 117 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 117 toán VNEN 4 tập 2\nCả hai bể chứa tất cả 560l nước. Lượng nước chứa trong bể thứ nhất bằng$\\frac{5}{3}$ lượng nước chứa trong bể thứ hai. Hỏi mỗi bể chứa bao nhiêu lít nước?\n02 Bài giải:\n \nTổng số phần bằng nhau là: 5 + 3 = 8 (phần)\nGiá trị của mỗi phần là: 560 : 8 = 70 (lít nước)\nLượng nước chứa trong bể thứ nhất là: 70 x 5 = 350 (lít nước)\nLượng nước chứa trong bể thứ hai là: 70 x 3 = 210 (lít nước)\nĐáp số: Bể thứ nhất 350 lít\n Bể thứ hai 210 lít"]}, {"id": "c3a362bcc33709dc457120b0e6a64e4c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-117-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 117 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 118 toán VNEN 4 tập 2\nMẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay\n02 Bài giải:\n \nHiệu số phần bằng nhau là: 4 - 1 = 3 (phần)\nSau 3 năm, tuổi của mẹ là: (27 : 3) x 4 = 36 (tuổi)\nVậy, năm nay tuổi mẹ là: 36 - 3 = 33 (tuổi)\nNăm nay tuổi con là: 33 - 27 = 6 (tuổi)\nĐáp số: mẹ 33 tuổi, con 6 tuổi"]}, {"id": "6b5861145cf4f9cf85f49c1263bf285b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-99-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 99 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 100 toán VNEN 4 tập 2\nMột cuốn vở m đồng, một cuốn sách giá n đồng. Hà mua 5 cuốn vở và 3 cuốn sách. Hãy viết biểu thức chỉ số tiền Hà phải trả.\n02 Bài giải:\n \nBiểu thức chỉ số tiền Hà phải trả là:\nm x 5 + n x 3"]}, {"id": "38a0a38b6cf61cdd19e820ce7e6f7dfd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-99-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 99 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2\nKhoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:\nHùng có a con tem, Dũng có số con tem gấp 4 lần số tem của Hùng. Hãy viết biểu thức chỉ số tem của Dũng.\nBiểu thức chỉ số tem của Dũng là:\nA. a : 4 B. a x 4 C. 4 + a D. 4 - a\n02 Bài giải:\n \nBiểu thức chỉ số tem của Dũng là:\nĐáp án: B. a x 4\nVì Hùng có a tem thì số tem của Dũng nhiều hơn 4 lần tem của Hùng."]}, {"id": "62a7887a7ace78ca1e71c7d74d6f4aec", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-93-tim-hai-so-biet-hieu-va-ti-so-cua-hai-so-do.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 93: Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"Đặt bài toán theo sơ đồ\":\nVí dụ:\nNgọc và Mai có 30 quyển vở. Tỉ số của số quyển vở của hai bạn là$\\frac{2}{3}$. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở.\n2. Đọc bài toán 1 và viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải\nBài giải:\nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:5 - 3 = 2 (phần)\nGiá trị mỗi phần là:40 : 2 = 20\nSố bé là: 20 x 3 = 60\nSố lớn là: 60 + 40 = 100\nĐáp số: số bé 60, số lớn 100.\n3. Đọc bài toán 2, viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải\nBài toán 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15m. Chiều dài bằng$\\frac{5}{2}$ chiều rộng. Tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.\nBài giải:\nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:5 - 3 = 2 (phần)\nGiá trị mỗi phần là:15 : 3 = 5\nChiều dài là:5 x 5 = 25\nChiều rộng là: 25 - 15 = 10\nĐáp số: chiều dài 25, chiều rộng 10\n4. Giải bài toán sau:\nHiệu của hai số là 28. Tỉ số của hai số đó là$\\frac{3}{5}$. Tìm mỗi số\nBài giải:\nHiệu số phần bằng nhau là: 5 - 3 = 2 (phần)\nGiá trị của mỗi phần là: 28 : 2 = 14\nSố lớn là: 14 x 5 = 70\nSố bé là: 70 - 28 = 42\nĐáp số: số lớn 70, số bé 42", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 81 VNEN toán 4 tập 1\nHiệu của hai số là 100, tỉ số của chúng là $\\frac{7}{3}$. Tìm mỗi số\nCâu 2: Trang 81VNEN toán 4 tập 1\nSố nữ thôn Đoài nhiều hơn số nam là 60 người. Số nam bằng\\frac{7}{8} số nữ. Hỏi thôn Đoài có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?\nCâu 3: Trang 81 VNEN toán 4 tập 2\nSố cây cam trong vườn ít hơn số cây chanh là 110 cây. Tỉ số của cây chanh và số cây cam là\\frac{7}{5}. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam, có bao nhiêu cây canh?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 81 VNEN toán 4 tập 2\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rồi giải bài toán đó:\n"]}, {"id": "83aec46ecf1ebf21bb66df4b34313140", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-79-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 79 VNEN toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 70 VNEN toán 4 tập 2\nDiện tích cả vườn và ao cá của nhà bác Hải là 500$m^{2}$. Biết diện tích vườn gấp 4 lần diện tích ao cá. Hỏi diện tích vườn của nhà bác Hải là bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nTa có diện tích vườn gấp 4 lần diện tích ao cá có nghĩa là diện tích ao cá 1 phần thì diện tích vườn 4 phần.\nVậy, tổng số phần bằng nhau là:\n 4 + 1 = 5 (phần)\nGiá trị của mỗi phần là:\n 500 : 5 = 100 ($m^{2}$)\nVậy diện tích vườn của bác Hải có số mét vuông là:\n 100 x 4 = 400 ($m^{2}$)\n Đáp số: 400$m^{2}$"]}, {"id": "d50c06bc0cd08ec8ddcd0d30c2da8a97", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-14-trang-99-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 14 trang 99 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 14: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2\nMột đại lí bánh kẹo đã bán được 205 hộp kẹo và 85 hộp bánh. Biết rằng giá 1 hộp bánh bằng giá 3 hộp kẹo và giá một hộp kẹo là 15 000 đồng. Tính số tiền mà đại lí đó đã thu được do bán số bánh kẹo trên?\n02 Bài giải:\n \nGiá của một hộp bánh là:\n15 000 x 3 = 45 000 (đồng)\nSố tiền mà đại lí thu được từ hộp bánh là:\n45 000 x 85 = 3 825 000 (đồng)\nSố tiền mà đại lí thu được từ hộp kẹo là:\n15 000 x 205 = 3 075 000 (đồng)\nVậy Tổng số tiền mà đại lí thu được từ bán bánh và kẹo là:\n3 825 000 + 3 075 000 = 6 900 000 (đồng)\nĐáp số: 6 900 000 đồng"]}, {"id": "074b6f17fefabcdf2c119426f9c6d36b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-91-toan-vnen-4-tap-2.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 91 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nMột cái mặt bàn hình chữ nhật có chiều dài 100cm, chiều rộng 60cm. Em hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị cái mặt bàn có tỉ lệ 1: 20.\n02 Bài giải:\n \nVới tỉ lệ 1: 20 thì:\nChiều dài thu nhỏ mặt bàn là: 100 : 20 = 5 cm\nChiều rộng thu nhỏ mặt bàn là: 60 : 20 = 3 cm\nVậy ta có hình vẽ như sau:\n"]}, {"id": "9249d0dc9b596b49837aaf16c686c08c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-79-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 79 VNEN toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 79 VNEN toán 4 tập 2\nMột sợi dây thừng dài 78m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 5 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nTa có đoạn thứ nhất dài gấp 5 lần đoạn thứ hai nghĩa là đoạn thứ hai 1 phần thì đoạn thứ nhất 5 phần.\nVậy tổng số phần bằng nhau là: 5 + 1 = 6 (phần)\nGiá trị của mỗi phần là: 78 : 6 = 13 (m)\nĐoạn thứ nhất dài số m là: 13 x 5 = 65 (m)\nĐoạn thứ hai dài số m là: 13 x 1 = 13 (m)\nĐáp số: Đoạn thứ nhất 65m\n Đoạn thứ hai 13m"]}, {"id": "7f2ee43d4785973cf53bc3a59a254514", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-78-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 78 VNEN toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2\nMột hình chữ nhật có chu vu là 500m, chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$ chiều dài. Tìm chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật\n02 Bài giải:\n \nNửa chu vi hình chữ nhật là: 500 : 2 = 250 (m)\nTổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phân)\nGiá trị mỗi phần là: 250 : 5 = 50 (m)\nChiều dài của hình chữ nhật là: 50 x 3 = 150 (m)\nChiều rộng của hình chữ nhật là: 50 x 2 = 100 (m)\nĐáp số: chiều dài 150m\n chiều rộng 100m"]}, {"id": "8be3ab4cb41af2d9602f94b0eb6809bd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-78-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 78 VNEN toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2\nMột cuộn dây điện dài 585m. Người bán cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất bằng$\\frac{7}{8}$ đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nTổng số phần bằng nhau là: 7 + 8 = 15 (phần)\nGiá trị mỗi phần là: 585 : 15 = 39 (m)\nĐoạn dây thứ nhất dài số m là: 39 x 7 = 273 (m)\nĐoạn dây thứ hai dài số m là: 39 x 8 = 312 (m)\nĐáp số: Đoạn thứ nhất 273 m\n Đoạn thứ hai 312 m"]}, {"id": "d2597a5423ab045a190671c23504ccef", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-91-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 91 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nEm hãy nêu cách tính:\na. Độ dài thật khi biết tỉ lệ bản đồ và độ dài thu nhỏ.\nb. Độ dài thu nhỏ khi biết tỉ lệ bản đồ và độ dài thật\nc. Tỉ lệ bản đồ khi biết độ dài thật và độ dài thu nhỏ.\n02 Bài giải:\n \n1. Muốn tìm độ dài thật, ta lấy độ dài thu nhỏ trên bản đồ nhân với mẫu số tỉ lệ bản đồ.\n2. Muốn tính độ dài thu nhỏ, ta lấy độ dài thật (sau khi đã đổi về cùng đơn vị đo) chia cho mẫu số của tỉ lệ bản đồ.\n3. Muốn tính tỉ lệ bản đồ, ta lấy độ dài thu nhỏ trên bản đồ chia cho độ dài thật (sau khi đã đổi về cùng đơn vị đo)"]}, {"id": "6ac379296910b429ecca57bade0e1204", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-91-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 91 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nQuãng đường từ nhà em đến trường dài 5km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu cm?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 5km = 500 000cm\nVậy quãng đường từ nhà em đến trường dài số cm là:\n500 000 : 100 000 = 5 (cm)\nĐáp số: 5cm"]}, {"id": "2bd9af4e5b586f9e05c084717096f2cc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-91-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 91 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nNgười ta vẽ một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài mỗi cạnh của hình chữ nhật là bao nhiêu mm?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 15m = 15000mm, 10m = 10000mm\nChiều dài của hình chữ nhật trên bản đồ dài số mm là:\n15000 : 500 = 30(mm)\nChiều rộng của hình chữ nhật trên bản đồ dài số mm là:\n10000 : 500 = 20 (mm)\nĐáp số: chiều dài 30mm\n chiều rộng 20mm"]}, {"id": "c2f28eb5458c7fb3fdfeb80138fa0bd9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-83-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 83 vnen toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 83 VNEN toán 4 tập 2\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rồi giải bài toán đó:\n02 Bài giải:\n \nNêu bài toán:\nNhà em có số cây nhãn nhiều hơn số cây vải là 18 cây. Trong đó, số cây nhãn bằng $\\frac{6}{4}$ số cây vải. Hỏi nhà em có bao nhiêu cây nhãn, bao nhiêu cây vải?\nBài giải:\nHiệu số phần bằng nhau là: 6 - 4 = 2 (phần)\nGiá trị mỗi phần là: 18 : 2 = 9 (cây)\nSố cây nhãn nhà em là: 9 x 6 = 54 (cây)\nSố cây vải nhà em là: 54 - 18 = 36 (cây)\nĐáp số: Nhãn 54 cây, vải 36 cây"]}, {"id": "50c94064e110897f11ab005afe0bd5e4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-83-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 83 vnen toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 83 VNEN toán 4 tập 2\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rồi giải bài toán sau:\n02 Bài giải:\n \nNêu bài toán:\nHoa có ít hơn Ngọc 270 m vải. Số m vải của Hoa bằng $\\frac{2}{5}$ số m vải của Ngọc. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu m vải?\nBài giải:\nTa có hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 2 = 3 (phần)\nGiá trị mỗi phần là: 270 : 3 = 90 (m vải)\nHoa có số m vải là: 90 x 2 = 180 (m vải)\nNgọc có số m vải là: 180 + 270 = 450 (m vải)\nĐáp số: Hoa 180m; Ngọc 450m"]}, {"id": "a8849b91420a61f4a885a611ecbbbfab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-82-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 82 vnen toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 82 VNEN toán 4 tập 2\nThanh ít hơn Hà 12 bông hoa. Số hoa của Thanh bằng $\\frac{5}{7}$ số hoa của Hà. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?\n02 Bài giải:\n \nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, ta có hiệu số phần bằng nhau là:\n 7 - 5 = 2 (phần)\nGiá trị mỗi phần là: 12 : 2 = 6 (bông hoa)\nThanh có số bông hoa là: 6 x 5 = 30 (bông hoa)\nHà có số bông hoa là: 30 + 12 = 42 (bông hoa)\nĐáp số: Thanh 30 bông\n Hà 42 bông"]}, {"id": "282825ec6d86389694864e91aba71496", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-13-trang-99-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 13 trang 99 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 13: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất\n25 x 14 x 4 104 x (14 + 6)\n15 x 19 : 5 67 x 136 + 33 x 136\n31 x 2 x 8 x 5 51 x 115 - 115 x 41\n02 Bài giải:\n \n25 x 14 x 4 104 x (14 + 6)\n= (25 x 4) x 14 = 104 x 20\n= 100 x 14 = 1400 = 2080\n15 x 19 : 5 67 x 136 + 33 x 136\n= (15 : 5) x 19 = (67 + 33) x 136\n= 3 x 19 = 57 = 100 x 136 = 13600\n31 x 2 x 8 x 5 51 x 115 - 115 x 41\n= 31 x 8 x (2 x 5) = (51 - 41) x 115\n= 248 x 10 = 2480 = 10 x 115 = 1150 "]}, {"id": "5fafaf69a8ba7dc80dcc111802e055aa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-82-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 82 vnen toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 82 VNEN toán 4 tập 2\nHiệu của hai số là 40. Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai. Tìm mỗi số\n02 Bài giải:\n \nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:\n 3 - 1 = 2 (phần)\nGiá trị của mỗi phần là: 40 : 2 = 20\nSố thứ nhất là: 20 x 1 = 20\nSố thứ hai là: 20 x 3 = 60\nĐáp số: Số thứ nhất 20\n Số thứ hai 60"]}, {"id": "71c6e29dd147fc80d6b540bfab132c6e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-113-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 7 trang 113 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 113 toán VNEN 4 tập 2\nĐể lát một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 6m, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kính nền phòng học đó, biết rằng phần mạch vữa không đáng kê?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của một viên gạch hình vuông là:\n40 x 40 = 1600 ($cm^{2}$) = 16($dm^{2}$)\nDiện tích của phòng học hình chữ nhật:\n8 x 6 = 48 ($m^{2}$) = 4800($dm^{2}$)\nCần số viên gạch để lát kính nền phòng học là:\n4800 : 16 = 300 (viên gạch)\nĐáp số: 300 viên gạch"]}, {"id": "253a8539808d5f53f2fb81951b5ea78a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-113-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 113 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nEm thử ước lượng và tính, nếu lát nền nhà (hoặc nền bếp, mặt sân) nhà em bằng các viên gạch hình vuông có cạnh 20cm thì cần bao nhiêu viên?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ:\nNhà em có chiều dài 6m, chiều rộng 4m\nDiện tích nền ngôi nhà của em là:\n 6 x 4 = 24 ($m^{2}$) = 2400 $dm^{2}$\nDiện tích một viên gạch hình vuông có cạnh 20cm là:\n 20 x 20 = 400 ($cm^{2}$) = 4$dm^{2}$\nVậy để lát nền nhà, em cần số viên gạch là:\n 2400 : 4 = 600 (viên gạch)\n Đáp số: 600 viên gạch"]}, {"id": "89cc73efa7141db1f23ac5c7656d24ea", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-113-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 113 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 113 toán VNEN 4 tập 2\na. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 3cm\nb. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật em vừa vẽ được.\n02 Bài giải:\n \na. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 3cm\nb. Chu vi của hình chữ nhật là:\n (5 + 3) x 2 = 16 (cm)\nDiện tích của hình chữ nhật là:\n 5 x 3 = 15 ($cm^{2}$)\n Đáp số:15 $cm^{2}$\n"]}, {"id": "34d7522ab23bf84eea62afa12f5fbb3a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-113-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 113 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 113 toán VNEN 4 tập 2\nTính diện tích hình bình hành ABCD và diện tích hình bình hành AEGH, biết AB=15cm, GC=9cm, AH= 7cm.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích hình bình hành ABCD là:\nS = 15 x 7 = 95 ($cm^{2}$)\nChiều dài cạnh BE là:\n15 - 9 = 6 (cm)\nDiện tích hình bình hành AEGD là:\nS = 6 x 7 = 42 ($cm^{2}$)\nĐáp số: ABCD95 $cm^{2}$\n AEGD42$cm^{2}$"]}, {"id": "e10060cc37cea49a751651ce46813a08", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-81-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 81 vnen toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 81 VNEN toán 4 tập 2\nSố cây cam trong vườn ít hơn số cây chanh là 110 cây. Tỉ số của cây chanh và số cây cam là\\frac{7}{5}. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam, có bao nhiêu cây canh?\n02 Bài giải:\n \nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, ta có hiệu số phần bằng nhau là:\n 7 - 5 = 2 (phần)\nGiá trị mỗi phần là: 110 : 2 = 55 (cây)\nTrong vườn có số cây chanh là: 55 x 7 = 385 (cây)\nTrong vườn có số cây cam là: 385 - 110 = 275 (cây)\nĐáp số: Chanh 385 cây, cam 275 cây"]}, {"id": "9b113fee965c7c6fd1586bf42fcbba8e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-113-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 113 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 113 toán VNEN 4 tập 2\nTính chu vi và diện tích của mỗi hình ở dưới đây:\n02 Bài giải:\n \na. Diện tích hình vuông là:\n3 x 3 = 9 ($m^{2}$)\nĐáp số: 9$m^{2}$\nb. Diện tích hình chữ nhật là:\n7 x 5 = 35 ($dm^{2}$)\nĐáp số:35 $dm^{2}$"]}, {"id": "8e078340bce55c56409c83a18f1189a7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-113-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 113 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 113 toán VNEN 4 tập 2\nTrả lời câu hỏi:\nCó bao nhiêu hình bình hành trong hình bên?\n02 Bài giải:\n \nHình trên có tất cả 9 hình bình hành"]}, {"id": "0eaa1f34c0bb583c3b6bf34b00e76424", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-81-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 81 vnen toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 81VNEN toán 4 tập 1\nSố nữ thôn Đoài nhiều hơn số nam là 60 người. Số nam bằng\\frac{7}{8} số nữ. Hỏi thôn Đoài có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?\n02 Bài giải:\n \nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, ta có hiệu số phần bằng nhau là:\n 8 - 7 = 1 (phần)\nGiá trị mỗi phần là: 60 : 1 = 60 (người)\nVậy thôn Đoài có số nữ là: 60 x 8 = 480 (người)\nThôn Đoài có số nam là: 480 - 60 = 420 (người)\nĐáp số: Nữ 480 người; nam 420 người."]}, {"id": "e4d4755127c6e3ce3ada3e40c986fdb8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-81-phan-c-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 81 phần C vnen toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 81 VNEN toán 4 tập 2\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rồi giải bài toán đó:\n02 Bài giải:\n \nNếu bài toán:\nSố quyển vở của bạn Nam nhiều hơn số quyển vở bạn Ngọc là 6 quyển. Tỉ số vở của Nam bằng $\\frac{5}{4}$ số vở của Ngọc. Hỏi Nam có bao nhiêu quyển vở, Ngọc có bao nhiêu quyển vở?\nBài giải:\nTheo sơ đồ đã cho, ta có hiệu số phần bằng nhau là:\n 5 - 4 = 1 (phần)\nGiá trị mỗi phần là: 6 : 1 = 6 (quyển vở)\nNam có số quyển vở là: 6 x 5 = 30 (quyển vở)\nNgọc có số quyển vở là: 30 - 6 = 24 (quyển vở)\nĐáp số: Nam 30 quyển, Ngọc 24 quyển."]}, {"id": "1fa7a34bc951e9e9b2bd93bdfea8e592", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-81-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 81 vnen toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 81 VNEN toán 4 tập 1\nHiệu của hai số là 100, tỉ số của chúng là $\\frac{7}{3}$. Tìm mỗi số\n02 Bài giải:\n \nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, ta có hiệu số phần bằng nhau là:\n 7 - 3 = 4 (phân)\nGiá trị mỗi phần là:100 : 4 = 25\nSố lớn là:25 x 7 = 175\nSố bé là: 175 - 100 = 75\nĐáp số: Số lớn 175; số bé 75"]}, {"id": "7c84ab4bd0c6b695182172f907c1db52", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-82-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 82 vnen toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 82 VNEN toán 4 tập 2\nXe ô tô thứ nhất chở ít hơn xe ô tô thứ hai là 420kg. Tỉ số lượng hàng của xe thứ nhất và xe thứ hai là $\\frac{9}{11}$. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\n02 Bài giải:\n \nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, ta có hiệu số phần bằng nhau là:\n 11 - 9 = 2 (phần)\nGiá trị mỗi phần là: 420 : 2 = 210 (kg)\nXe thứ nhất chở được số kg hàng là: 210 x 9 = 2700 (kg)\nXe thứ hai chở được số kg hàng là: 2700 + 420 = 3120 (kg)\nĐáp số: xe thứ nhất 2700 kg\n Xe thứ hai 3120 kg"]}, {"id": "d5077ca9c9f5b5eaf6ca99019aa83dbf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-82-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 82 vnen toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 82 VNEN toán 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Đặt bài toán theo sơ đồ\":\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nNhà em có số con vịt ít hơn số con gà là 20 con. Tỉ số của số con vịt và số con gà là $\\frac{3}{5}$. Hỏi nhà em có bao nhiêu con vịt, bao nhiêu con gà?"]}, {"id": "1fa1938c6632cf090e18884aad6a7205", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-112-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 112 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 112 toán VNEN 4 tập 2\nHãy chỉ ra các cặp đoạn thẳng song song và các góc vuông trong mỗi hình sau:\n02 Bài giải:\n \na. Hình 1có:\nCác cặp đoạn thẳng song song là: AB và DH, AD và BH, AH và BC.\nCác góc vuông là: A, B, H, D.\nb. Hình 2 có:\nCác cặp đoạn thẳng song song là: BC và ED\nCác góc vuông là: C, D, G."]}, {"id": "ac092f173aa07ae0381d0fd5c4792a17", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-91-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 91 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nTrên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 000 000, quãng đường Hà Nội - thành phố HCM đo được 855mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh\n02 Bài giải:\n \nĐộ dài thật của quãng đường Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh là:\n855 x 2 000 000 = 1710 000 000 (mm)\nĐổi 1710 000 000 (mm) = 1710 (km)\nVậy độ dài thật của quãng đường Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh là 1710km"]}, {"id": "f242142bcd50aa3293f28fdf20c9ac76", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-78-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 78 VNEN toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2\nViết tỉ số của a và b, biết:\na. a = 3 b. a = 15m c. a = 10 kg\n b = 8 b = 11m b = 12 kg\n02 Bài giải:\n \na. a = 3 b = 8 => Tỉ số a và b là: 3 : 8 hay$\\frac{3}{8}$ \nb. a = 15m b = 11m=> Tỉ số a và b là: 15 : 11 hay$\\frac{15}{11}$\nc. a = 10 kg b = 12 kg => Tỉ số a và b là: 10 : 12 hay$\\frac{10}{12}$"]}, {"id": "77eecbeecc8032be0637dae25611e776", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-78-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 78 VNEN toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "155dc6773b7a6cd4a3e309cd7a25c167", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-78-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 78 VNEN toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2\nChơi trò chơi: \"Đố nhau trong nhóm\":\nCác bạn đố nhau: Cho hai số, viết tỉ số của chúng\n02 Bài giải:\n \nVí dụ:"]}, {"id": "27dbebcc390348afc7faf9522bd8e7a1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-12-trang-99-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 12 trang 99 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 12: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\n1595 : (12 + 43) 9700 : 100 + 35 x 12\n34871 - 124 x 35 (150 x 5 - 35 x 4) : 5\n02 Bài giải:\n \n1595 : (12 + 43) 9700 : 100 + 35 x 12\n= 1595 : 55 = 29 = 97 + 420 = 517\n34871 - 124 x 35 (150 x 5 - 35 x 4) : 5\n= 34871 - 4340 = (750 - 140) : 5\n= 30531 = 610 : 5 = 102"]}, {"id": "c830fb552803a1b3f2bc01dc8cca4b4c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-11-trang-99-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 11 trang 99 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 11: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"ai giỏi hơn?\"\n02 Bài giải:\n \nVới m= 338, n = 13\nTa có:\nm + n = 338 + 13 = 351\nm - n = 338 - 13 = 325\nm : n = 338 : 13 = 26\nm x n = 338 x 13 = 4394\nVới m = 1250, n=25\nTa có:\nm + n = 1250 + 25 = 1275\nm - n = 1250 - 25 = 1225\nm : n = 1250 : 25 = 50\nm x n = 1250 x 25 = 31250"]}, {"id": "6c48b1277669b40bb4c57e59efe91292", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-10-trang-98-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 10 trang 98 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 10: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nĐể lát nền phòng học, người ta dự tính cứ lát nền 3 phòng học hết 705 viên gạch. Hỏi lát nền 15 phòng học như thế hết bao nhiêu viên gạch?\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nLát nền một phòng học hết số viên gạch là:\n705 : 3 = 235 (viên gạch)\nVậy lát 15 phòng học cần số viên gạch là:\n235 x 15 = 3525 (viên gạch)\nĐáp số: 3525 viên gạch\nCách 2:\n15 phòng học gấp 3 phòng học số lần là:\n15 : 3 = 5 (lần)\nVậy lát nền 15 phòng học cần số viên gạch là:\n705 x 5 = 3525 (viên gạch)\nĐáp số: 3525 viên gạch"]}, {"id": "dc96d57f7b0fb8e8932e54c8d47d4ada", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-9-trang-98-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 9 trang 98 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 9: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nTìm $x$, biết:\n$x$ x 15 = 2850 $x$ : 52 = 113 2436 : $x$ = 14\n02 Bài giải:\n \n$x$ x 15 = 2850 $x$ : 52 = 113 2436 : $x$ = 14\n $x$ = 2850 : 15 $x$ = 113 x 52 $x$ = 2436 : 14\n $x$ = 190 $x$ = 5876 $x$ = 174"]}, {"id": "a944aa5293000d1ec4283140e78fe8e1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-98-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 7 trang 98 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n1023 x 13 1810 x 25 1212 : 12 20050 : 25\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "af25b2d290bb79b7a608205ef714c517", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-98-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 98 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"số hay chữ?\"\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "14ab0b2fdcabaf1960c08fb3c95ac915", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-98-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 98 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nTrong sáu tháng đầu năm, một cơ sở sản xuất được 14 386 quyển vở, như vậy đã sản xuất được ít hơn sáu tháng cuối năm là 495 quyển vở. Hỏi cả năm cơ sở đó đã sản xuất được bao nhiêu quyển vở.\n02 Bài giải:\n \nSáu tháng cuối năm sản xuất được số quyển vở là:\n14386 + 495 = 14881 (quyển)\nVật cả năm cơ sở đó sản xuất được số quyển vở là:\n14386 + 14881 = 29267 (quyển)\nĐáp số: 29267 quyển."]}, {"id": "0286b815286d98dde1240c8e1c735024", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-8-trang-98-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 8 trang 98 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 8: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nĐiền dấu < = >:\n21500 .... 215 x 100 275 .... 16327 x 0\n35 x 11 .... 375 450 : (5 x 9) .... 450 : 5 : 9\n1500 : 100 .... 16 23 x 105 x 49 ..... 49 x 105 x 23\n02 Bài giải:\n \n21500 .... 215 x 100 275 .... 16327 x 0\n=> 21500 = 21500 => 275 > 0 \n35 x 11 .... 375 450 : (5 x 9) .... 450 : 5 : 9\n=> 385 > 375 => 10 = 10\n1500 : 100 .... 16 23 x 105 x 49 ..... 49 x 105 x 23\n=> 15 < 16 =>23 x 105 x 49 = 49 x 105 x 23"]}, {"id": "9e1e21481505cd9e315bfab7ac505643", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-97-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 97 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2\nTìm $x$, biết:\n$x$ + 1538 = 3215 $x$ - 215 = 1578 345 - $x$ = 182\n02 Bài giải:\n \n$x$ + 1538 = 3215 $x$ - 215 = 1578 345 - $x$ = 182\n $x$ = 3215 - 1538 $x$ = 1578 + 215 $x$ = 345 - 182\n $x$ = 1677 $x$ = 1793 $x$ = 163"]}, {"id": "722dcf9995ce22e27297595200c8b3c5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-97-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 97 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất\n1268 + 99 + 501 138 + 645 + 862 131 + 85 + 469\n02 Bài giải:\n \n1268 + 99 + 501 138 + 645 + 862 131 + 85 + 469\n= 1268 + (99+ 501) = (138 + 862) + 645 = (131 + 469) + 85\n= 1268 + 600 = 1868 = 1000 + 645 = 1645 = 600 + 85 = 685"]}, {"id": "d4fcd8d94a45aeb05d171a25d78637a4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-91-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 91 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nTrên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó mấy mét?\n02 Bài giải:\n \nChiều dài phòng học đo được 4cm thì chiều dài thật của phòng học là:\n 200 x 4 = 800 (cm)\nĐổi 800cm = 8m\nVậy, chiều dài thật của phòng học là 8m"]}, {"id": "a94ef65e2f17b76c37a747675d8ec3ce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-97-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 97 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Số hay chữ?\"\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "10f585ff702638381e79e5a73d4fda84", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-97-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 97 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na. 4852 + 527 b. 5765 - 2480\nc. 19315 + 43627 d. 79341 - 47859\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a1dcf0ec6b59a230f508438915bd0e15", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-117-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 117 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 117 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "11435e007303b8f9ef659aa25645e54b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-116-bai-110-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 116 bài 110 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Đặt bài toán theo sơ đồ\":\n02 Bài giải:\n \nNêu bài toán:\nTổ một và tổ hai lớp em có tất cả 63 người. Số thành viên tổ 1 bằng$\\frac{4}{3}$ số thành viên tổ 2. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu thành viên?"]}, {"id": "16c13c956163b2a40d6ce003ac9e182e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-79-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 7 trang 79 VNEN toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 79 VNEN toán 4 tập 2\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rôi giải bài toán đó:\n02 Bài giải:\n \nNêu bài toán:\nHai ô tô chở tất cả 2160 kg hàng. Trong đó, xe thứ nhất chở được$\\frac{3}{7}$ số hàng của xe thứ hai. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng?\nBài giải:\nTổng số phần bằng nhau là: 3 + 7 = 10 (phần)\nGiá trị của mỗi phần là: 2160 : 10 = 216 (kg)\nXe thứ nhất chở được số kg hàng là: 216 x 3 = 648 (kg)\nXe thứ hai chở được số kg hàng là: 216 x 7 = 1512 (kg)\nĐáp số: xe thứ nhất 648 kg\n xe thứ hai 1512 kg"]}, {"id": "b0a318865914ecd98eedbe81fa971740", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-85-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 85 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 85 toán VNEN 4 tập 2\nMẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?\n02 Bài giải:\n \nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là: 3 - 1 = 2 (phần)\nGiá trị mỗi phần là: 24 : 2 = 12 (tuổi)\nVậy tuổi của con là: 12 x 1 = 12 (tuổi)\nTuổi của mẹ là: 12 + 24 = 36 (tuổi)\nĐáp số: con 12 tuổi, mẹ 36 tuổi."]}, {"id": "15a14c53985cb2a3fbdc685a6094b0e6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-85-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 85 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 85 toán VNEN 4 tập 2\nMột cửa hàng có 36 chiếc xe đạp và xe máy, trong đó số xe đạp gấp 5 lần số xe máy. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu xe đạp, bao nhiêu xe máy?\n02 Bài giải:\n \nTa có sơ đồ:\nTheo biểu đổ, ta có tổng số phần bằng nhau là: 5 + 1 = 6 (phần)\nGiá trị một phần là: 36 : 6 = 6 (chiếc)\nXe đạp có số chiếc là: 6 x 5 = 30 (chiếc)\nXe máy có số chiếc là: 36 - 30 = 6 (chiếc)\nĐáp số: xe đạp 30 chiếc, xe máy 6 chiếc"]}, {"id": "657d4af6e9870a9960bd4c36afb4f633", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-84-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 84 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 84 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\n$\\frac{5}{3} + \\frac{4}{7}$ $\\frac{2}{3} - \\frac{3}{9}$ $\\frac{2}{5}\\times \\frac{8}{11}$ $\\frac{3}{7}:\\frac{5}{14}$ $\\frac{3}{8}+\\frac{6}{15}:\\frac{3}{5}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{5}{3} + \\frac{4}{7}= \\frac{35}{21}+\\frac{12}{21} =\\frac{47}{21}$\n$\\frac{2}{3} - \\frac{3}{9}=\\frac{6}{9}-\\frac{3}{9}=\\frac{3}{9}=\\frac{1}{3}$\n$\\frac{2}{5}\\times \\frac{8}{11}=\\frac{2\\times 8}{5\\times 11}=\\frac{16}{88}=\\frac{5}{44}$\n$\\frac{3}{7}:\\frac{5}{14}=\\frac{6}{14}\\times \\frac{14}{5}=\\frac{6}{5}$\n$\\frac{3}{8}+\\frac{6}{15}:\\frac{3}{5} =\\frac{3}{8}+\\frac{6}{15}\\times \\frac{5}{3}=\\frac{3}{8}+\\frac{30}{45}=\\frac{135}{360}+\\frac{240}{360}=\\frac{375}{360}$"]}, {"id": "02680a0571a1adee73c5b99ac3a46373", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-84-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 84 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 84 toán VNEN 4 tập 2\nTính diện tích hình bình hành, biết:\na. Độ dài đáy là 25m và chiều cao bằng $\\frac{2}{5}$ độ dài đáy\nb. Chiều cao là 24cm và độ dài đáy bằng\\frac{8}{3} chiều cao\n02 Bài giải:\n \na. Chiều cao của hình bình hành là:\n (25 : 5) x 2 = 10 (m)\nVậy diện tích hình bình hành là:\n 25 x 10 = 250 ($m^{2}$)\n Đáp số: 250$m^{2}$\nb. Độ dài đáy hình bình hành là:\n (24 : 3) x 8 = 64 (cm)\nDiện tích hình bình hành là:\n 64 x 24 = 1536 ($cm^{2}$)\n Đáp số:1536 $cm^{2}$"]}, {"id": "bf511fa827f0fdec1b2bb490e757f32f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-84-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 84 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 84 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ea13cd9b26227d7ab5ed67586cf052b8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-105-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 105 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2\nCon sên thứ nhất trong 15 phút bò được $\\frac{2}{5}$m. Con sên thứ hai trong giờ $\\frac{1}{4}$ giờ bò được 45cm. Hỏi con sên nào bò nhanh hơn.\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1m = 100cm,$\\frac{1}{4}$ giờ = 15 phút\nTrong 15 phút con sên thứ nhất đi được số cm là:\n100 x$\\frac{2}{5}$=$\\frac{200}{5}$ = 40 (cm)\nNhư vậy:\nTrong 15 phút con sên thứ nhất bò được 40cm\nTrong 15 phút con sên thứ hai bò được 45cm\n=> Con sên thứ hai bò nhanh hơn (nhanh hơn 5cm).\n"]}, {"id": "e8dd21a6fd7d1b742d94f996a4ed4ca0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-105-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 105 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2\nMột tờ giấy hình vuông có cạnh$\\frac{2}{5}$m\na. Tính chu vi, diện tích của tờ giấy\nb. Người ta cắt tờ giấy đó thành các ô vuông, mỗi ô có cạnh$\\frac{2}{25}$m. Hỏi được bao nhiêu ô vuông như thế?\n02 Bài giải:\n \na. Chu vi của hình vuông là:\n$\\frac{2}{5}\\times 4= \\frac{8}{5}$ (m)\nDiện tích của hình vuông là:\n$\\frac{2}{5}\\times\\frac{2}{5}= \\frac{4}{25}$ ($m^{2}$)\nb. Nếu cắt ô vuông có cạnh$\\frac{2}{25}$m thì cắt được số ô vuông là:\n$\\frac{4}{25}$ : $\\frac{2}{25}$ = 2 (ô vuông)\nĐáp số: a. $\\frac{4}{25}$ $m^{2}$; b. 2 ô vuông"]}, {"id": "2d3e0fd12efc58a08d9c0d8ec5595928", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-105-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 105 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2\nDiện tích vườn hoa nhà trường được sử dụng như sau:$\\frac{3}{4}$ diện tích dùng để trồng hoa,$\\frac{1}{5}$ diện tích dùng để làm đường đi và diện tích phần còn lại để xây bể nước. Hỏi:\na. Diện tích bể nước chiếm bao nhiêu phần diện tích vườn hoa.\nb. Diện tích bể xây nước bao nhiêu mét vuông biết vườn hoa là hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m?\n02 Bài giải:\n \na. Phần diện tích trồng hoa và làm đường đi chiếm số phần là:\n$\\frac{3}{4} + \\frac{1}{5}=\\frac{15}{20} +\\frac{4}{20}=\\frac{19}{20}$\nDiện tích bể nước chiếm số phần là:\n1 - $\\frac{19}{20}$ = $\\frac{1}{20}$\nb. Diện tích vườn hoa hình chữ nhật là:\n20 x 15 = 300 ($m^{2}$)\nVậy diện tích bể nước là:\n300 x $\\frac{1}{20}$ =$\\frac{300}{20}$ = 15 ($m^{2}$)\nĐáp số: a.$\\frac{1}{20}$; b.15 $m^{2}$"]}, {"id": "99e576b932eee2115d1c6056050dfae3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-105-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 105 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\na.$\\frac{2}{3}\\times \\frac{4}{7}$;$\\frac{8}{21}:\\frac{2}{4}$;$\\frac{3}{11}\\times 2$ b.$4\\times \\frac{2}{7}$;$\\frac{8}{5}:\\frac{2}{5}$;$\\frac{6}{13}: 2$\n02 Bài giải:\n \na.\n$\\frac{2}{3}\\times \\frac{4}{7}=\\frac{2\\times 4}{3\\times 7}=\\frac{8}{21}$\n$\\frac{8}{21}:\\frac{2}{4}=\\frac{8}{21}\\times \\frac{4}{2}=\\frac{32}{42}$\n$\\frac{3}{11}\\times 2=\\frac{2\\times 2}{11}=\\frac{6}{11}$\nb.\n$4\\times \\frac{2}{7}=\\frac{4\\times 2}{7}=\\frac{8}{7}$\n$\\frac{8}{5}:\\frac{2}{5}=\\frac{8}{5}\\times \\frac{5}{2}=\\frac{40}{10}= 4$\n$\\frac{6}{13}: 2=\\frac{6}{13}\\times \\frac{1}{2}=\\frac{6}{26}$"]}, {"id": "5a5f774ad1054bc926193fbc2e27fcdf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-104-bai-103-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 104 bài 103 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 104 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Tô màu và tính\":\na. Lấy một tờ giấy hình chữ nhật. Gấp đôi tờ giấy để được hai phần, gấp đôi tiếp được 4 phần rồi gấp đôi tiếp để được 8 phân bằng nhau.\nb. Hai bạn lần lượt lấy bút tô màu$\\frac{1}{4}$ tờ giấy, tô tiếp$\\frac{1}{8}$ tờ giấy và tô thêm$\\frac{3}{8}$ tờ giấy. Các em đếm có bao nhiêu phần tờ giấy được tô màu.\nc. Thực hiện phép tính:$\\frac{1}{4}$ +$\\frac{1}{8}$ +$\\frac{3}{8}$\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn:\nCác em thực hiện các bước như sách giáo khoa đã hướng dẫn thì ta được hình chữ nhật có 6 ô đã tô màu như sau:\nb. Thực hiện phép tính:\n$\\frac{1}{4} + \\frac{1}{8} + \\frac{3}{8}= \\frac{2}{8}+\\frac{1}{8}+\\frac{3}{8}=\\frac{6}{8}$"]}, {"id": "56f7050b9b16093d4ecbeeb28046aaa9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-105-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 105 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\na.$\\frac{2}{7} + \\frac{4}{7}$;$\\frac{7}{9}- \\frac{4}{9}$;$\\frac{2}{5}+\\frac{3}{5}$ b.$\\frac{1}{3}+\\frac{5}{12}$;$\\frac{7}{12}-\\frac{1}{3}$;$\\frac{7}{9}-\\frac{2}{3}$\nc.$\\frac{2}{7}+\\frac{4}{5}$;$\\frac{2}{3}-\\frac{3}{5}$;$\\frac{31}{5}-\\frac{2}{7}$ d.$\\frac{3}{4}+\\frac{1}{6}$;$\\frac{11}{12}-\\frac{3}{4}$;$\\frac{7}{6}-\\frac{5}{8}$\n02 Bài giải:\n \na.\n$\\frac{2}{7} + \\frac{4}{7}=\\frac{6}{7}$\n$\\frac{7}{9}- \\frac{4}{9}=\\frac{5}{9}$\n$\\frac{2}{5}+\\frac{3}{5}=\\frac{5}{5}= 1$\nb.\n$\\frac{1}{3}+\\frac{5}{12}=\\frac{4}{12}+\\frac{5}{12}=\\frac{9}{12}$\n$\\frac{7}{12}-\\frac{1}{3}=\\frac{7}{12}-\\frac{4}{12}=\\frac{3}{12}$\n$\\frac{7}{9}-\\frac{2}{3}=\\frac{7}{9}-\\frac{6}{9}=\\frac{1}{9}$\nc.\n$\\frac{2}{7}+\\frac{4}{5}=\\frac{10}{35}+\\frac{28}{35}=\\frac{38}{35}$\n$\\frac{2}{3}-\\frac{3}{5}=\\frac{10}{15}-\\frac{9}{15}=\\frac{1}{15}$\n$\\frac{31}{5}-\\frac{2}{7}=\\frac{217}{35}-\\frac{10}{35}=\\frac{207}{35}$\nd.\n$\\frac{3}{4}+\\frac{1}{6}=\\frac{9}{12}+\\frac{2}{12}=\\frac{21}{12}$\n$\\frac{11}{12}-\\frac{3}{4}=\\frac{11}{12}-\\frac{9}{12}=\\frac{2}{12}$\n$\\frac{7}{6}-\\frac{5}{8}=\\frac{28}{24}-\\frac{15}{24}=\\frac{13}{24}$"]}, {"id": "d444409c25f1d3775c7e80889250d708", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-88-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 88 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 88 toán VNEN 4 tập 2\nEm hãy cho biết, độ dài thu nhỏ trên bản đồ là bao nhiêu, nếu:\na. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 100 000 và độ dài thật là 100 000mm\nb. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 40 000 và đọ dài thật là 40 000cm\n02 Bài giải:\n \na. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 100 000 và độ dài thật là 100 000mm => độ dài thu nhỏ là 1mm\nb. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 40 000 và đọ dài thật là 40 000cm => độ dài thu nhỏ là 1cm"]}, {"id": "fbe58105ea8c69705fa2d3c6e97cb37c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-14-trang-96-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 14 trang 96 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 14: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2\nMẹ đi chợ mua một số táo rồi xếp vào các đĩa. Nếu xếp mỗi đĩa 4 quả thì vừa hết số táo, nếu xếp mỗi địa 5 quả thì cũng vừa hết số táo đó. Hỏi mẹ mua bao nhiêu quả táo, biết số táo mẹ mua ít hơn 25 quả.\n02 Bài giải:\n \nSố táo mẹ mua:\nVừa chia hết cho 4, vừa chia hết cho 5\nSố táo nhỏ hơn 25 quả.\n=> Số táo mẹ mua là 20."]}, {"id": "ab3278944af9e14f490f131b100a60ff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-88-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 88 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 88 toán VNEN lớp 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "395f3a29e569d124546f43377a4851ad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-13-trang-96-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 13 trang 96 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 13: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2\nCho ba chữ số 0; 1; 3. Hãy viết các số có ba chữ số (mỗi chữ số không lặp lại trong một số) vừa chi hết cho 5 và vừa chia hết cho 2.\n02 Bài giải:\n \nNhững số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2: 130; 310"]}, {"id": "bac0859445eb93eb3889ed48353cb4bc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-11-trang-96-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 11 trang 96 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 11: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi “Đố bạn số nào chia hết cho … ?”\nEm và bạn nêu câu hỏi và giải đố. Chẳng hạn, em nêu : “Đố bạn viết đúng ba số chia hết cho cả 2 và 5”. Bạn viết ra nháp, mỗi số viết đúng thì được 1 điểm. Sau đó đổi vai, làm tương tự. Sau 3 phút, ai nhiều điểm hơn thì thắng cuộc.\n02 Bài giải:\n \nCác số chia hết cho 2 : 68 ; 94 ; 256 ; 1700 ; 9752 ; …\nCác số chia hết cho 5 : 75 ; 120 ; 345 ; 2000 ; 14 505 ; …\nCác số chia hết cho 3 : 36 ; 72 ; 123 ; 5025 ; 99999 ; …\nCác số chia hết cho 9 : 108 ; 612 ; 3852 ; 11700 ; 26343 ; …"]}, {"id": "e54d5a9f37032ce1cc7001c0db6fe9eb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-8-trang-95-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 8 trang 95 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 8: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\na. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 1324; 1568; 898; 1572\nb. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2814; 7248; 2763; 7236\n02 Bài giải:\n \na. Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:1572;1568;1324;898;\nb. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:2763;2814;7236;7248;"]}, {"id": "c50a6d9e90b0d90f987f43dce0654d65", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-12-trang-96-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 12 trang 96 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 12: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2\nViết chữ số thích hợp vào ô trống để được:\n02 Bài giải:\n \na. Số ....13 chia hết cho 3\n=> Số đó là 2 hoặc 5.\nb. Số 12....7 chia hết cho 9\n=> Số đó là 8\nc. Số 23.... chia hết cho cả 2 và 5\n=> Số đó là 0\nd. Số 85.... chia hết cho cả 3 và 5\n=> Số đó là 5"]}, {"id": "1a6b8dad5574dc19b76537c14f38eaf6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-10-trang-96-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 10 trang 96 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 10: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2\na. Viết số lớn nhất có 6 chữ số\nb. Viết số bé nhất có sáu chữ số\n02 Bài giải:\n \na. Số lớn nhất có 6 chữ số là: 999999\nb. Số bé nhất có sáu chữ số: 100000"]}, {"id": "af6dd656537890ed3c5104043ceeea42", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-9-trang-95-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 9 trang 95 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 9: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\nTìm $x$ biết 37 < $x$ < 43 và:\na. $x$ là số chẵn b. $x$ là số lẻ c. $x$ là số tròn chục.\n02 Bài giải:\n \na. $x$ là số chẵn \n37 < $x$ < 43\n=> $x$ = 38, 40, 42 \nb. $x$ là số lẻ \n37 < $x$ < 43\n=> $x$ = 39, 41.\nc. $x$ là số tròn chục.\n37 < $x$ < 43\n=> $x$ = 40"]}, {"id": "94e8051de13ac7c8a1eb2e8642245aa0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-95-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 7 trang 95 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\nĐiền dấu < => vào chỗ chấm:\n7231 ..... 734 37 149 ..... 37 235\n65 308 ..... 65 318 165 318 ...... 170 315\n23 0001 ...... 2301 126 000 ...... 126 100\n02 Bài giải:\n \n7231 > 734 37 149 < 37 235\n65 308 < 65 318 165 318 < 170 315\n23 0001 > 2301 126 000 < 126 100"]}, {"id": "8333c831ec01af1d44e43751d0e9e7ff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-95-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 95 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"nhóm nào xếp đúng thứ tự\".\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e3eed89e2c9335324bfb23c9e75b3093", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-95-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 95 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\nViết số tự nhiên bé nhất:\na. Khác 0 b. Có hai chữ số c. Có ba chữ số\n02 Bài giải:\n \na. Số tự nhiên bé nhất khác 0 là 1 \nb.Số tự nhiên bé nhấtcó hai chữ số là 10 \nc.Số tự nhiên bé nhấtcó ba chữ số là 100"]}, {"id": "fb52365c48bf4a442a88a0f70b24b3c8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-105-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 105 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2\nTim $x$:\n$\\frac{2}{9}+ x = 1$ $\\frac{6}{7}-x=\\frac{2}{3}$ $x-\\frac{3}{2}=\\frac{5}{6}$\n$\\frac{2}{5}\\times x=\\frac{2}{3}$ $\\frac{2}{5}:x=\\frac{1}{3}$ $x :\\frac{5}{11}= 22$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{2}{9}+ x = 1$ \n$x= 1 - \\frac{2}{9}$\n$x= \\frac{9}{9}-\\frac{2}{9}=\\frac{7}{9}$\n$\\frac{6}{7}-x=\\frac{2}{3}$\n$x=\\frac{6}{7}-\\frac{2}{3}$\n$x=\\frac{18}{21}-\\frac{14}{21}=\\frac{4}{21}$\n$x-\\frac{3}{2}=\\frac{5}{6}$\n$x=\\frac{5}{6}+\\frac{3}{2}$\n$x=\\frac{5}{6}+\\frac{9}{6}=\\frac{15}{6}$\n$\\frac{2}{5}\\times x=\\frac{2}{3}$\n$x=\\frac{2}{3}:\\frac{2}{5}$\n$x=\\frac{2}{3}\\times \\frac{5}{2}=\\frac{10}{6}$\n$\\frac{2}{5}:x=\\frac{1}{3}$\n$x=\\frac{2}{5}:\\frac{1}{3}$\n$x=\\frac{2}{5}\\times 3=\\frac{6}{5}$\n$x :\\frac{5}{11}= 22$\n$x= 22\\times \\frac{5}{11}$\n$x=\\frac{110}{11}$"]}, {"id": "9c2896295cb853f789f70abdb729ef2d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-95-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 95 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm để có:\na. Ba số tự nhiên liên tiếp: 219; ....; 221 3123; 3124; .....\nb. Ba số lẻ liên tiếp: 1233; ....; 1237 .......; 1141; 1143\nc. Ba số chẵn liên tiếp: .....; 238; 240 5142; .....; 5146\n02 Bài giải:\n \na. Ba số tự nhiên liên tiếp: 219; 220; 221 3123; 3124; 3125\nb. Ba số lẻ liên tiếp: 1233; 1235; 1237 1139; 1141; 1143\nc. Ba số chẵn liên tiếp: 236; 238; 240 5142; 5124; 5146"]}, {"id": "299a67c0752068ede97d3b1bff400471", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-95-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 95 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\nViết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):\na. 2357 b. 45 017 c. 512 879 d. 6 452 760\n02 Bài giải:\n \na. 2357 = 2000 + 300 + 50 + 7 \nb. 45 017 = 40000 + 5000 + 10 + 7\nc. 512 879 = 500000 + 10000 + 2000 + 800 + 70 + 9\nd. 6 452 760 = 6000000 + 400000 + 50000 + 2000 + 700 + 60"]}, {"id": "d76f611c47dc286b07450edb8582a23e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-95-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 95 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\nĐọc cho nhau nghe các số sau rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số.\n67 358; 72 315; 124 701; 1 321 107.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f72e223a83a07c03b04792ba786d245f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-94-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 94 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 94 toán VNEN 4 tập 2\nEm hãy ước lượng:\na. Khoảng cách từ phòng học lớp em tới cổng trường.\nb. Khoảng cách từ nhà em đến trường\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\na. Khoảng cách từ phòng học lớp em tới cổng trường khoảng 300m\nb. Khoảng cách từ nhà em đến trường khoảng 3km."]}, {"id": "f977b8702abe1894bfc7bc5d434c93b3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-94-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 94 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 94 toán VNEN 4 tập 2\nNền của phòng học là hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Em hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị nền phòng học đó theo tỉ lệ 1: 200.\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 8m = 800cm, 6m = 600cm\nVậy với tỉ lệ 1 : 200 thì:\nChiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là: 800 : 200 = 4 (cm)\nChiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ là: 600 : 200 = 3 (cm)\nTa có hình vẽ như sau:\n"]}, {"id": "54712306f86308e724320c9a2d0d211d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-93-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 93 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 93 toán VNEN 4 tập 2\nEm đi 10 bước dọc thẳng theo sân trường, đánh dấu điểm là A, điểm cuối là B.\na. Em ước lượng xem đoạn thẳng AB dài mấy mét?\nb. Em hãy kiểm tra bằng cách dùng thước dây để đo độ dài đoạn AB.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\na. Sau khi đi 10 bước, em ước lượng đoạn thẳng AB dài khoảng 4m.\nb. Lấy thước dây để đo kiểm tra độ dài đoạn AB, em được kết quả là 3m."]}, {"id": "dc7256b0059f71dc048e26cb9308bb29", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-103-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 103 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 103 toán VNEN 4 tập 2\nSắp xếp các phân số$\\frac{1}{3}$;$\\frac{1}{6}$;$\\frac{2}{5}$;$\\frac{3}{2}$ theo thứ tự giảm dần\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{1}{3}=\\frac{1\\times 10}{3\\times 10}=\\frac{10}{30}$\n$\\frac{1}{6}=\\frac{1\\times 5}{6\\times 5}=\\frac{5}{30}$\n$\\frac{2}{5}=\\frac{2\\times 6}{5\\times 6}=\\frac{12}{30}$\n$\\frac{3}{2}=\\frac{3\\times 15}{2\\times 15}=\\frac{45}{30}$\n=> Ta sắp xếp như sau: $\\frac{45}{30}$; $\\frac{12}{30}$; $\\frac{10}{30}$; $\\frac{5}{30}$ hay$\\frac{3}{2}$;$\\frac{2}{5}$;$\\frac{1}{3}$;$\\frac{1}{6}$."]}, {"id": "d3ee148cb384e96bd4ddcb28fca53e42", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-103-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 103 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 103 toán VNEN 4 tập 2\nQuy đồng mẫu số các phân số:\n$\\frac{1}{2}$ và$\\frac{3}{5}$ $\\frac{2}{5}$ và$\\frac{7}{10}$ $\\frac{1}{2}$;$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{1}{5}$\n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{1}{2}$ và$\\frac{3}{5}$ \n$\\frac{1}{2}=\\frac{1\\times 5}{2\\times 5}=\\frac{5}{10}$\n$\\frac{3}{5}=\\frac{3\\times 2}{5\\times 2}=\\frac{6}{10}$\nb. $\\frac{2}{5}$ và$\\frac{7}{10}$ \n$\\frac{2}{5}=\\frac{2\\times 2}{5\\times 2}=\\frac{4}{10}$\n$\\frac{7}{10}=\\frac{7}{10}$\nc. $\\frac{1}{2}$;$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{1}{5}$\n$\\frac{1}{2}=\\frac{1\\times 15}{2\\times 15}=\\frac{15}{30}$\n$\\frac{2}{3}=\\frac{2\\times 10}{3\\times 10}=\\frac{20}{30}$\n$\\frac{1}{5}=\\frac{1\\times 6}{5\\times 6}=\\frac{6}{30}$"]}, {"id": "9175446fd976b6bf0b4823af53e28a40", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-103-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 103 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 103 toán VNEN 4 tập 2\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "0a2c49b666b3e3d49c0bfe63a17552f7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-103-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 103 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 103 toán VNEN 4 tập 2\nRút gọn các phân số:$\\frac{8}{6}$;$\\frac{12}{36}$;$\\frac{20}{35}$;$\\frac{60}{15}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{8}{6}=\\frac{8:2}{6:2}=\\frac{4}{3}$\n$\\frac{12}{36}=\\frac{12:12}{36:12}=\\frac{1}{3}$\n$\\frac{20}{35}=\\frac{20:5}{35:5}=\\frac{4}{7}$\n$\\frac{60}{15}=\\frac{60:15}{15:15}= 4$"]}, {"id": "f41917dead5e7988931f6e11b5bafed2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-101-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 101 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 101 toán VNEN 4 tập 2\nĐọc đoạn thông tin sau (Sgk)\nDựa vào thông tin trên, hãy lập tiếp biểu đồ dưới đây:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "634ef1b3f47c8058756fe60f1a43cdec", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-100-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 100 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 101 toán VNEN 4 tập 2\nBiểu đồ dưới đây nói về độ cao của một ngọn núi hấp dẫn khách du lịch:\nDựa vào biểu đồ trên, trả lời các câu hỏi sau:\na. Ngọn núi nào cao hơn 3000m? Ngọn núi nào thấp hơn 2000m?\nb. Ngọn núi nào cao nhất? Ngọn núi nào thấp nhất?\nc. Biêt rằng độ cao chính xác của bốn ngọn núi trên là 3143m, 2163m, 1500m, 837m. Hãy cho biết mỗi ngọn núi cao bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \na. Ngọn núi nào cao hơn 3000m là núi Phan-xi-păng. Ngọn núi thấp hơn 2000m là núi Lang-bi-ang, núi Bạch Mã và núi Chứa Chan.\nb. Ngọn núi nào cao nhất là núi Phan-xi-păng. Ngọn núi nào thấp nhất là núi Chứa Chan.\nc. Độ cao thật của từng núi là:\nNúi Lang-bi-ang cao: 2163m\nNúi Bạch Mã cao: 1500m\nNúi Chứa Chan cao: 837m\nNúi Phan-xi-păng cao: 3143m"]}, {"id": "29565d2867c0cb0de888751b25c3f511", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-103-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 103 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 103 toán VNEN 4 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n$\\frac{3}{5}$ là phân số chỉ phần đã tô màu của hình nào?\nA. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{5}$ là phân số chỉ phần đã tô màu của hình\nĐáp án: D. Hình 4\nVì: phần tô màu của hình 4 là$\\frac{6}{10}$, khi rút gọn ta được$\\frac{3}{5}$"]}, {"id": "6fc1cd51c4d1e3d28467458c80d00e5b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-107-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 7 trang 107 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 107 toán VNEN 4 tập 2\nNgười ta cho một vòi nước chảy vào bể chứa có nước, mỗi giờ chảy được $\\frac{2}{5}$ bể.\na. Hỏi sau hai giờ vòi nước đó chảy được mấy phần bể?\nb. Nếu đã dùng hết một lượng nước bằng $\\frac{3}{4}$ bể thì số nước còn lại là mấy phần bể?\n02 Bài giải:\n \na. Sau hai giờ, vòi nước đó chảy được số phần bể là:\n$\\frac{2}{5}$ x 2 =$\\frac{4}{5}$ (bể)\nb. Nếu đã dùng một lượng nước bằng$\\frac{3}{4}$ bể thì số nước còn lại là:\n$\\frac{4}{5}$ -$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{1}{20}$ (bể)\nĐáp số:a.$\\frac{4}{5}$ bể; b.$\\frac{1}{20}$ bể"]}, {"id": "6c9cc28143ec63d072bbf1edbb1cb242", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-100-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 100 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 100 toán VNEN 4 tập 2\nDựa vào biểu đồ dưới đây và trả lời các câu hỏi sau:\na. Có tất cả mấy nhóm?\nb. Nhóm 3 có bao nhiêu bạn? Bao nhiêu bạn nam? Bao nhiêu bạn nữ?\nc. Nhóm nào có nhiều bạn nhất? Nhóm nào có ít bạn nhất?\nd. Nhóm 3 nhiều hơn nhóm 2 mấy bạn?\ne. Những nhóm nào có số bạn nữ bằng nhau?\n02 Bài giải:\n \na. Có tất cả 4 nhóm.\nb. Nhóm 3 có 6 bạn. Có 3bạn nam. Có 3 bạn nữ.\nc. Nhóm 3 có nhiều bạn nhất (6 bạn). Nhóm 2 có ít bạn nhất (4 bạn).\nd. Nhóm 3 nhiều hơn nhóm 2 hai bạn.\ne. Nhóm 1, 3, 4 có số bạn nữ bằng nhau (3 bạn)."]}, {"id": "3726565e064a371929a8c03d487765d3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-107-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 107 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 107 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\na.$\\frac{2}{3}\\times \\frac{3}{4}\\times \\frac{4}{5}:\\frac{1}{5}$\nb.$\\frac{2}{5}\\times \\frac{3}{4}\\times \\frac{5}{6}:\\frac{3}{4}$\n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{2}{3}\\times \\frac{3}{4}\\times \\frac{4}{5}:\\frac{1}{5}=\\frac{2}{3}\\times \\frac{3}{4}\\times \\frac{4}{5}\\times \\frac{5}{1}=\\frac{2\\times \\not{3}\\times \\not{4}\\times \\not{5}}{\\not{3}\\times \\not{4}\\times \\not{5}\\times 1}=\\frac{2}{1}=2$\nb. $\\frac{2}{5}\\times \\frac{3}{4}\\times \\frac{5}{6}:\\frac{3}{4}=\\frac{2}{5}\\times \\frac{3}{4}\\times \\frac{5}{6}\\times \\frac{4}{3}=\\frac{2\\times \\not{3}\\times \\not{5}\\times \\not{5}}{\\not{5}\\times \\not{4}\\times 6\\times \\not{3}}=\\frac{2}{6}= \\frac{1}{3}$"]}, {"id": "5542e4e119a434bc03d2897778dc18a3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-107-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 107 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 107 toán VNEN 4 tập 2\nTính bằng hai cách:\n$(\\frac{6}{11}+\\frac{5}{11})\\times \\frac{3}{7}$ $\\frac{3}{5}\\times \\frac{7}{9}+\\frac{3}{5}\\times \\frac{2}{9}$\n$(\\frac{6}{7}-\\frac{4}{7}):\\frac{2}{5}$ $\\frac{8}{15}:\\frac{2}{11}+\\frac{7}{15}:\\frac{2}{11}$\n02 Bài giải:\n \na.\n$(\\frac{6}{11}+\\frac{5}{11})\\times \\frac{3}{7}= 1\\times \\frac{3}{7}=\\frac{3}{7}$\n$(\\frac{6}{11}+\\frac{5}{11})\\times \\frac{3}{7}= \\frac{6}{11}\\times\\frac{3}{7} +\\frac{5}{11}\\times \\frac{3}{7}=\\frac{18}{77}+\\frac{15}{77}=\\frac{33}{77}=\\frac{3}{7}$\nb.\n$\\frac{3}{5}\\times \\frac{7}{9}+\\frac{3}{5}\\times \\frac{2}{9}=\\frac{21}{45}+\\frac{6}{45}=\\frac{27}{45}=\\frac{3}{5}$\n$\\frac{3}{5}\\times \\frac{7}{9}+\\frac{3}{5}\\times \\frac{2}{9}=\\frac{3}{5}\\times (\\frac{7}{9}+\\frac{2}{9})=\\frac{3}{5}\\times 1=\\frac{3}{5}$\nc.\n$(\\frac{6}{7}-\\frac{4}{7}):\\frac{2}{5}=\\frac{2}{7}\\times \\frac{5}{2}=\\frac{10}{14}$\n$(\\frac{6}{7}-\\frac{4}{7}):\\frac{2}{5}=\\frac{6}{7}:\\frac{2}{5}-\\frac{4}{7}:\\frac{2}{5}=\\frac{6}{7}\\times \\frac{5}{2}-\\frac{4}{7}\\times \\frac{5}{2}= \\frac{30}{14}-\\frac{20}{14}=\\frac{10}{14}$\nd.\n$\\frac{8}{15}:\\frac{2}{11}+\\frac{7}{15}:\\frac{2}{11}=\\frac{8}{15}\\times \\frac{11}{2}+\\frac{7}{15}\\times \\frac{11}{2}=\\frac{88}{30}+\\frac{77}{30}=\\frac{165}{30}=\\frac{11}{2}$\n$\\frac{8}{15}:\\frac{2}{11}+\\frac{7}{15}:\\frac{2}{11}= (\\frac{8}{15}+\\frac{7}{15}):\\frac{2}{11}= 1\\times \\frac{11}{2}=\\frac{11}{2}$"]}, {"id": "29702574b4eb280fd93d72131780737f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-107-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 107 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 107 toán VNEN 4 tập 2\nMột tấm vải dài 20m. Đã may quần áo hết $\\frac{4}{5}$ tấm vải đó. Số vải còn lại đem may các túi, mỗi túi hết $\\frac{2}{3}$m. Hỏi may được tất cả bao nhiêu cái túi như vậy?\n02 Bài giải:\n \nMay quần áo hết số m vài là:\n$20\\times\\frac{4}{5} =\\frac{80}{5}= 16$ (m vải)\nSau khi may quần áo, tấm vải còn số m là:\n20 - 16 = 4 (m vài)\nVậy với 4 m vải còn lại may được tất cả số cái túi là:\n$4 :\\frac{2}{3}= 4\\times\\frac{3}{2}=\\frac{12}{2}= 6$ (cái)\nĐáp số: 6 cái túi"]}, {"id": "57b6c77025d9ffa11eca231a5248062a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-106-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 106 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 106 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Ai nhanh, ai đúng?\"\na. Tính:$\\frac{1}{2}\\times \\frac{2}{3}\\times \\frac{3}{4}\\times \\frac{4}{5}$ $\\frac{4}{3}:\\frac{5}{4}:\\frac{6}{5}:\\frac{7}{6}$\nb. Tìm các cặp chỉ khoảng thời gian bằng nhau:\n02 Bài giải:\n \na. Tính:\n$\\frac{1}{2}\\times \\frac{2}{3}\\times \\frac{3}{4}\\times \\frac{4}{5}=\\frac{1\\times \\not{2}\\times \\not{3}\\times \\not{4}}{\\not{2}\\times \\not{3}\\times\\not{4}\\times 5}=\\frac{1}{5}$\n$\\frac{4}{3}:\\frac{5}{4}:\\frac{6}{5}:\\frac{7}{6}=\\frac{4}{3}\\times \\frac{4}{5}\\times \\frac{5}{6}\\times \\frac{6}{7}=\\frac{4\\times 4\\times \\not{5}\\times \\not{6}}{3\\times \\not{5}\\times \\not{6}\\times 7}=\\frac{16}{21}$\nb. Ta nối như sau:\n"]}, {"id": "ed96a6c22f231f3507131235c5983d8c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-107-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 107 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 107 toán VNEN 4 tập 2\nPhân số thứ nhất là$\\frac{4}{5}$, phân số thứ hai là$\\frac{2}{7}$. Hãy tính tổng, hiệu, tích, thương của phân số thứ nhất và phân số thứ hai.\n02 Bài giải:\n \nHiệu: $\\frac{4}{5} -\\frac{2}{7}=\\frac{28}{35}-\\frac{10}{35}=\\frac{18}{35}$\nTổng:$\\frac{4}{5} +\\frac{2}{7}=\\frac{28}{35}+\\frac{10}{35}=\\frac{38}{35}$\nTích:$\\frac{4}{5} \\times \\frac{2}{7}=\\frac{4\\times 2}{5\\times 7}=\\frac{8}{35}$\nThương:$\\frac{4}{5}: \\frac{2}{7}=\\frac{4\\times 7}{5\\times 2}=\\frac{28}{10}$"]}, {"id": "603af494ee8e28aa75d35a6cbe05b29b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-109-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 109 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 109 toán VNEN 4 tập 2\nEm tìm hiểu mỗi người trong nhà em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam. Hãy trả lời câu hỏi: Cả nhà em cân nặng bao nhiêu kg?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nGia đình em gồm có 4 thành viên:\nBố em cân năngk 73 kg\nMẹ em cân nặng 49 kg\nChị gái cân nặng 32 kg\nEm cân bặng 25 kg\n=> Cả gia đình em cân nặng số kg là: 73 + 49 + 32 + 25 = 179 (kg)"]}, {"id": "2b41c5e47637e0497339482f60a3fd55", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-109-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 109 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 109 toán VNEN 4 tập 2\nBác Vân đi chợ mua một con cá cân nặng 2kg 300g, sau đó bác mua thêm 700g. Hỏi cả cá và thịt bác Vân mua cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 2kg 300g = 2300g\nBác Vân mua số cá là:\n2300 + 700 = 3000 (g)\nĐổi 3000g = 3kg\nĐáp số: 3kg"]}, {"id": "de64371ec61f885f3cc651819c321998", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-109-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 109 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 109 toán VNEN 4 tập 2\nĐiền dấu < = >:\n2kg 330g .... 2300g 9kg 5g .... 9050g\n5kg 47g .... 5035g 12400g .... 12kg 400g\n02 Bài giải:\n \n2kg 330g .... 2300g 9kg 5g .... 9050g\n=> 2330g > 2300g => 9005 < 9050g\n5kg 47g .... 5035g 12400g .... 12kg 400g\n=> 5047 > 5035g => 12400g = 12400g"]}, {"id": "8ab4f2e9dfa18f8c86be2414f7a657f8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-109-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 109 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 109 toán VNEN 4 tập 2\nXe tải ông Hiển chở 45 thùng mì sợi, mỗi thùng cân nặng 20kg. Hỏi chiếc xe đó chở bao nhiêu tạ mì sợi?\n02 Bài giải:\n \nÔng Hiển chở số kg mì sợi là:\n45 x 20 = 900 (kg)\nĐổi: 900kg = 9 tạ\nĐáp số: 9 tạ"]}, {"id": "4b4ec45daaa592d9af0f1f725b270164", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-109-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 109 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 109 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n23 yến = ....... kg 30kg = ...... yến\n2 yến 5kg = ..... kg 70 tạ = ...... tấn\n4 tạ = ...... kg 500 kg = ...... tạ\n16 tấn = ...... tạ 8000 kg = ...... tấn\n3 tạ 15kg = ..... kg $\\frac{1}{2}$ tạ = .... kg\n40 tấn 40kg = ..... kg\n02 Bài giải:\n \n23 yến = 230 kg 30kg = 3 yến\n2 yến 5kg = 25 kg 70 tạ = 7 tấn\n4 tạ = 400 kg 500 kg = 5 tạ\n16 tấn = 160 tạ 8000 kg = 8 tấn\n3 tạ 15kg = 315 kg $\\frac{1}{2}$ tạ = 50 kg\n40 tấn 40kg = 4040 kg"]}, {"id": "7b0ee1feb08a3e480cfa6619dfeed843", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-111-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 111 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 111 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n4$m^{2}$ = ....$dm^{2}$ $\\frac{1}{5}$$m^{2}$= .....$dm^{2}$\n3$dm^{2}$= .....$cm^{2}$ $\\frac{1}{10}$$dm^{2}$= .....$cm^{2}$\n3$m^{2}$= ....$cm^{2}$ $\\frac{1}{100}$$m^{2}$ = .....$cm^{2}$\n2$m^{2}$25$dm^{2}$= .....$dm^{2}$ 1500$dm^{2}$ = .....$m^{2}$\n5$m^{2}$20$cm^{2}$= .....$cm^{2}$ 600$cm^{2}$ = .... $cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \n4$m^{2}$ = 400 $dm^{2}$ $\\frac{1}{5}$$m^{2}$= 20 $dm^{2}$\n3$dm^{2}$= 300 $cm^{2}$ $\\frac{1}{10}$$dm^{2}$= 10 $cm^{2}$\n3$m^{2}$= 30000 $cm^{2}$ $\\frac{1}{100}$$m^{2}$ = 100 $cm^{2}$\n2$m^{2}$25$dm^{2}$= 225 $dm^{2}$ 1500$dm^{2}$ = 15 $m^{2}$\n5$m^{2}$20$cm^{2}$= 20020 $cm^{2}$ 600$cm^{2}$ = 6 $dm^{2}$"]}, {"id": "ff249ad7b889c01d16e6558bb5238c67", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-111-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 111 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 111 toán VNEN 4 tập 2\nĐiền số đo thời gian thích hợp vào ô trống trong bảng thời gian biểu ở câu lạc bộ dưới đây (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b2b8f29475e0946b02b4d11894314d29", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-110-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 110 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 110 toán VNEN 4 tập 2\nĐiền dấu < => :\n4 giờ 15 phút ..... 300 phút $\\frac{1}{4}$ giờ ..... 15 phút\n327 giây .... 5 phút 20 giây $\\frac{2}{3}$ phút ..... 50 giây\n02 Bài giải:\n \n4 giờ 15 phút ..... 300 phút $\\frac{1}{4}$ giờ ..... 15 phút\n=> 255 phút < 300 phút => 15 phút = 15 phút\n327 giây .... 5 phút 20 giây $\\frac{2}{3}$ phút ..... 50 giây\n=> 327 giây > 320 giây => 40 phút < 50 giây"]}, {"id": "19fcfd07b837a73b45a5270c44537070", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-110-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 110 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 110 toán VNEN 4 tập 2\n4 giờ = ..... phút 120 phút = ..... giờ\n5 phút = ..... giây $\\frac{1}{2}$ giờ = ..... phút\n2 giờ = ..... giây 480 giây = ..... phút\n10 thế kỉ = .... năm $\\frac{1}{4}$ phút = ..... giây\n5 giờ 20 phút = ..... phút 700 năm = ..... thế kỉ\n3 phút 7 giây = ..... giây $\\frac{1}{5}$ thế kỉ = ..... năm\n02 Bài giải:\n \n4 giờ = 240 phút 120 phút = 2 giờ\n5 phút = 300 giây $\\frac{1}{2}$ giờ = 30 phút\n2 giờ = 7200 giây 480 giây = 8 phút\n10 thế kỉ = 1000 năm $\\frac{1}{4}$ phút = 15 giây\n5 giờ 20 phút = 320 phút 700 năm = 7 thế kỉ\n3 phút 7 giây = 187 giây $\\frac{1}{5}$ thế kỉ = 20 năm"]}, {"id": "3f4c0aa31ca448303e63a065ef0b467f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-115-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 115 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 115 toán VNEN 4 tập 2\nHỏi số tiền mẹ tiêu trong từng ngày thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm. Sau đó tính trong 4 ngày ấy, trung bình mỗi ngày mẹ tiêu hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nNgày thứ hai mẹ tiêu hết 160 000 đồng\nNgày thứ ba mẹ tiêu hết 100 000 đồng\nNgày thứ tư mẹ tiêu hết 400 000 đồng\nNgày thứ năm mẹ tiêu hết 200 000 đồng\n=> Trung bình mỗi ngày mẹ tiêu hết số tiền là:(160 000 + 100 000 + 400 000 + 200 000) : 4 = 215 000 (đồng)\n"]}, {"id": "67cf8964f1d0ddfebf5112b93623071d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-114-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 114 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 114 toán VNEN 4 tập 2\nMột cửa hàng trong hai ngày đầu mỗi ngày bán được 32kg bột giặt, trong ba ngày sau mỗi ngày bán được 37kg bột giặt. Hỏi trong 5 ngày đó, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg bột giặt?\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nHai ngày đầu, cửa hàng bán được số kg bột giặt là:\n32 x 2 = 64 (kg)\nBa ngày sau, cửa hàng bán được số kg bột giặt là:\n37 x 3 = 111 (kg)\nTrung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số kg bột giặt là:\n(64 + 111) : 5 = 35 (kg)\nĐáp số: 35 kg\nCách 2:\n5 ngày cửa hàng bán được số kg bột giặt là:\n(32 x 2) + (37 x 3) = 175 (kg)\nVậy mỗi ngày cửa hàng bán được số kg bột giặt là:\n175 : 5 = 35 (kg)\nĐáp số: 35kg."]}, {"id": "5eb48c41011b3d6142ce1d8170edf731", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-114-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 114 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 114 toán VNEN 4 tập 2\nNhà bác Hoàng thu hoạch thóc trong 3 năm liền được lần lượt là 34 tạ, 32 tạ và 36 tạ. Hỏi trung bình mỗi năm nhà bác Hoàng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?\n02 Bài giải:\n \nTrung bình mỗi năm nhà bác Hoàng thu hoạch được số tạ thóc là:\n(34 + 32 + 36) : 3 = 34 (tạ thóc)\nĐáp số: 34 tạ thóc"]}, {"id": "ab8c48facbebd726093bc601c7ab8c6c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-114-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 114 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 114 toán VNEN 4 tập 2\nTìm số trung bình cộng của các số sau:\na. 35, 25 và 42\nb. 127, 153 và 278\nc. 234, 102, 78 và 62\n02 Bài giải:\n \na. 35, 25 và 42\nTrung bình cộng là: (35 + 25 + 42) : 3 = 34\nb. 127, 153 và 278\nTrung bình cộng là: (127 + 153 + 278 ) : 3 = 186\nc. 234, 102, 78 và 62\nTrung bình cộng là: (234 + 102 + 78 + 62) : 4 = 119"]}, {"id": "e8bae33952ebd17f5c2db8b730d9aaad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-107-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 107 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 107 toán VNEN 4 tập 2\nĐiền số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "506e4fd6a5763d3f8c55662b44a22823", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-116-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 116 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2\nTrung bình cộng của hai số là 237. Số lớn là 250. Tìm số bé.\n02 Bài giải:\n \nTổng của hai số là:237 x 2 = 474\nSố bé là: 474 - 250 = 224\n Đáp số: 224"]}, {"id": "c36d79066b1d0dc7ac983b3472f1c05a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-116-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 116 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2\nThư viện trường Trần Quốc Toản nhiều hơn thư viện trường Lê Lợi 230 cuốn sách. Tổng số sách trong thư viện của hai trường là 8320 cuốn. Hỏi trong thư viện của mỗi trường có bao nhiêu cuốn sách?\n02 Bài giải:\n \nSố cuốn sách của thư viện trường Trần Quốc Toản là:\n (8320 + 230) : 2 = 4275 (cuốn sách)\nSố cuốn sách của thư viện trường Lê Lợi là:\n (8320 - 230) : 2 = 4045 (cuốn sách)\nĐáp số: Trường Trần Quốc Toản 4275 cuốn\n Trường Lê Lợi 4045 cuốn"]}, {"id": "39dbb48da0103dcfabc373ee586e3c04", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-116-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 116 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2\nEm đọc và giải thích cho bạn\nSố lớn = (tổng + hiệu) : 2\nSố bé = (tổng - hiệu) : 2\n02 Bài giải:\n \nSố lớn = (tổng + hiệu) : 2\n=> Muốn tím số lớn ta lấy tổng của hai số cộng với hiệu của hai số và chia hai\nSố bé = (tổng - hiệu) : 2\n=> Muốn tìm số bé ta lấy tổng của hai số trừ hiệu của hai số và chia hai."]}, {"id": "8cab949ee8f218f71f2699364b8a8dcb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-115-bai-109-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 115 bài 109 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 115 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Đặt bài toán theo sơ đồ\"\nVí dụ:\n02 Bài giải:\n \nĐặt bài toán theo sơ đồ:\nCả hai đội công nhân có tất cả 37 người. Đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai 13 người. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu người?"]}, {"id": "219fbb90d05ace72e82ef16f9d9f7782", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-115-bai-109-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 115 bài 109 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 115 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3fb382b5dc243ce10a9fd6d53d405dc7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-90-tim-hai-so-biet-tong-va-ti-so-cua-hai-so-do.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 90: Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Đọc bài toán 1 và bài giải rồi giải thích cho bạn (sgk)\n2. Đọc bài toán 2 và viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải\nBài 2: Vũ và Điền có tất cả 35 quyển vở. Số vở của Vũ bằng$\\frac{3}{4}$ số vở của Điền. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?\nBài giải:\nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:\n3 + 4 = 7 (phần)\nGiá trị mỗi phần là:\n35 : 7 = 5 (quyển)\nSố vở của Vũ là:\n5 x 3 = 15 (quyển)\nSố vở của Điền là:\n5 x 4 = 20 (quyển)\nĐáp số: Vũ 15 quyển, Điên 20 quyển.\n3. Giải bài toán sau:\nHằng và Nga có tất cả 12 cái tem. Số tem của Nga bằng$\\frac{1}{2}$ số tem của Hằng. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu cái tem.\nTrả lời:\nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:1 + 2 = 3 (phần)\nGiá trị của mỗi phần là:12 : 3 = 4 (cái tem)\nHằng có số cái tem là: 4 x 2 = 8 (cái tem)\nNga có số cái tem là: 4 x 1 = 4 (cái tem)\nĐáp số: Hằng 8 cái tem, Nga 4 cái tem", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 76 VNEN toán 4 tập 2\nGiải các bài toán sau:\n1. Tổng của hai số là 100, tỉ số của chúng là$\\frac{2}{3}$. Tìm mỗi số.\n2. Tổng số cam trong cả hai số là 49 quả. Số cam trong rổ thứ nhất bằng$\\frac{3}{4}$ số cam trong rổ thứ hai. Hỏi trong mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?\n3. Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 32 tạ thóc. Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ nhất bằng$\\frac{3}{5}$ số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 70 VNEN toán 4 tập 2\nEm điền số liệu thích hợp vào chỗ chấm trong bài toán sau rồi giải bài toán đó.\nTổng số trâu và bò trong trại là 128 con. Tỉ số của trâu và số bò là ......Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con trâu, bao nhiêu con bò?"]}, {"id": "a537fc94cb16498b39ea90a0a4138dfc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-86-hinh-thoi.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 86: Hình thoi", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Quan sát hoa văn trong hình vẽ sau và cho biết hình dạng của mỗi hoa văn trong hình vẽ trên\nTrả lời:\nCác hoa văn trong hình vẽ trên đều là hình có 4 cạnh bằng nhau. Trong đó, hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn : (sgk)\nHình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau\n3. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi?\nTrả lời:\nHình thoi là các hình:\nHình 1\nHình 3\n(Vì hai hình này có 2 cặp đối diện song song và có 4 cạnh bằng nhau)", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 67 VNEN toán 4 tập 2\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi?\nCâu 2: Trang 67 VNEN toán 4 tập 2\nTrong hình thoi ABCD, AC và BD là hai đường chéo của hình thoi, chúng cắt nhau tại điểm O.\na. Em dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để kiểm tra bốn cạnh của hình thoi có bằng nhau không?\nb. Em dùng thước có vạch chia Xăng-ti-mét để kiểm tra lại xem hai đường chéo có cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường hay không\nc. Dùng eke để kiểm tra xem hai đường chéo có vuông góc với nhau hay không?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 67 VNEN toán 4 tập 2\nGấp và cắt tờ giấy (theo hình vẽ) để tạo thành hình thoi.\n"]}, {"id": "411c48dc3066aa9ae8755cd1e0b2a55b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-114-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 114 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 114 toán VNEN 4 tập 2\nLan nói với Hương: Bạn cao hơn mình 4cm. Hương nói với Lan: Trung bình mỗi người cao 138cm. Hãy tính chiều cao của mỗi bạn.\n02 Bài giải:\n \nTồng chiều cao của hai bạn Hương và Lan là:\n 138 x 2 = 276 (cm)\nChiều cao của bạn Hương là:\n (276 + 4) : 2 = 140 (cm)\nChiều cao của bạn Lan là:\n 140 - 4 = 136 (cm)\n Đáp số: Hương 140cm\n Lan 136cm"]}, {"id": "735d885f226d6d198a568dd485c66999", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-87-dien-tich-hinh-thoi.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 87: Diện tích hình thoi", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"ghép hình\".\nCó bốn hình tam giác, mỗi hình như hình bên\na. Hãy ghép bốn hình tam giác đó thành:\nb. So sánh diện tích hình chữ nhật và hình thoi em vừa ghép được\nc. Tính diện tích hình chữ nhật em vừa ghép được\nd. Nhận xét chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật và độ dài các đường chéo của hình thoi\nTrả lời:\na. Ta ghép các hình như sau:\nb. Diện tích của hình chữ nhật vừa ghép bằng diện tích hình thoi vừa ghép (vì đều được tạo thành từ 4 hình tam giác có kích thước như nhau)\nc. Diện tích hình chữ nhật vừa ghép được là: (3 x 2) x 2 = 12 ($cm^{2}$)\nd. Chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật nhỏ hơn độ dài các đường chéo của hình thoi.\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn: (sgk)\nDiện tích hình thoi bằng tích độ dài hai đường chéo chia cho 2 ( cùng một đơn vị đo).\n $S=\\frac{m\\times n}{2}$\n(S là diện tích hình thoi; m, n là độ dài của hai đường chéo)\n3. Tính diện tích của:\na. Hình thoi ABCD, biết độ dài các b. Hình thoi MNPQ, biết độ dài các\nđường chéo là AC= 3cm, BD= 4cm đường chéo MP= 7cm, NQ=4cm\nTrả lời:\na. Diện tích hình thoi ABCD là:$S=\\frac{4\\times 3}{2}= 6 (cm^{2})$\nb. Diện tích hình thoi MNPQ là:$S=\\frac{7\\times 4}{2}= 14 (cm^{2})$", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 69 VNEN toán 4 tập 2\nTính diện tích hình thoi, biết:\na. Độ dài các đường chéo là 30cm và 7cm\nb. Độ dài các đường chéo là 4m và 15dm\nCâu 2: Trang 69 VNEN toán 4 tập 2\nGiải bài toán: Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 14cm và 10cm. Tính diện tích miếng kính đó.\nCâu 3: Trang 70 VNEN toán 4 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nCâu 4: Trang 70 VNEN toán 4 tập 2\nEm hãy thực hiện lần lượt các yêu cầu sau:\na. Cắt bốn hình tam giác, mỗi hình như hình bên\nb. Ghép bốn hình tam giác đó thành một hình thoi\nc. Tính diện tích của hình thoi vừa ghép được\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 70 VNEN toán 4 tập 2\nBạn My cắt giấy để gián con diều dạng hình thoi (như hình bên)\nEm hãy giúp bạn My tính xem bạn ấy cần bao nhiêu đề xi mét vuông giấy để có thể gián được con diều.\n"]}, {"id": "194c9bf6ca202c5e45a24014a4bff288", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-83-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 83: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 61 sách VNEN toán 4\nEm và bạn tính:\n$\\frac{7}{9}:2$ $\\frac{1}{3}:4$ $\\frac{3}{4}:6$\nCâu 2: Trang 62 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{3}{5}+\\frac{6}{7}$ $\\frac{1}{4}+\\frac{5}{8}$ $\\frac{2}{9}+\\frac{5}{6}$\nCâu 3: Trang 62 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{17}{4}-\\frac{8}{3}$ $\\frac{5}{8}-\\frac{1}{4}$ $\\frac{5}{6}-\\frac{2}{9}$\nCâu 4: Trang 62 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{3}{5}\\times \\frac{6}{7}$;$\\frac{5}{7}\\times 12$;$21\\times\\frac{2}{7}$\nCâu 5: Trang 62 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{7}{4}:\\frac{1}{5}$;$\\frac{5}{9}:4$;$3:\\frac{3}{6}$\nCâu 6: Trang 62 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{2}{5}\\times \\frac{3}{8}+\\frac{3}{4}$; $\\frac{2}{5}+ \\frac{3}{8}\\times\\frac{3}{4}$\n$\\frac{3}{4}: \\frac{1}{5}-\\frac{1}{3}$; $\\frac{3}{4}- \\frac{1}{5}:\\frac{1}{3}$\nCâu 7: Trang 62 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{1}{3}\\times \\frac{1}{6}\\times \\frac{1}{9}$\n$\\frac{1}{3}\\times \\frac{1}{6}: \\frac{1}{9}$\n$\\frac{1}{3}: \\frac{1}{6}\\times \\frac{1}{9}$\nCâu 8: Trang 62 sách VNEN toán 4\nNgười ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy vào$\\frac{2}{3}$ bể, lần thứ hai chảy vào$\\frac{1}{4}$ bể. Hỏi còn mấy phần bể chưa có nước?\nCâu 9: Trang 62 sách VNEN toán 4\nMột kho chứa 34560 kg gạo. Lần đầu chuyển đi 2850kg gạo, lần sau chuyển đi số gạo nhiều gấp 3 lần số gạo chuyển lần đầu. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kg gạo?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 63 sách VNEN toán 4\nEm điền phân số thích hợp vào chỗ chấm rồi giải bài toán đó:\nNhà em có 20kg gạo, đã ăn hết ..... số gạo đó. Hỏi nhà em còn bao nhiêu lg gạo?"]}, {"id": "aff25b6cf997fb14c2202f6e5c0dfc86", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-88-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 88: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 71 VNEN toán 4 tập 2\nChơi trò chơi \"gấp hình\":\nCác nhóm lấy giấy thủ công, gấp và cắt các hình đã học. Nhóm nào làm được nhiều loại hình nhất thì sẽ thắng cuộc\nCâu 2: Trang 71 VNEN toán 4 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nTrong hình bên:\na. AB và CD là hai cạnh đối diện song song và bằng nhau\nb. AB vuông góc với AD\nc. Hình tứ giác ABCD có 4 góc vuông\nd. Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau\nCâu 3: Trang 71 VNEN toán 4 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nTrong hình thoi MNPQ (xem hình bên):\nCâu 4: Trang 72 VNEN toán 4 tập 2\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong các hình bên, hình nào có diện tích lớn nhất:\nA. Hình vuông B. Hình chữ nhật\nC. Hình bình hành D. Hình thoi\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 72 VNEN toán 4 tập 2\nHãy tìm trong thực tế các đồ vật hoặc hình trang trí có dạng hình thoi."]}, {"id": "f05759aa6847f8bbda866ff168e98dc1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-84-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 84: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 63 sách VNEN toán 4\na. Em và bạn rút gọn các phân số:$\\frac{8}{20}$; $\\frac{9}{12}$;$\\frac{4}{10}$;$\\frac{6}{8}$;$\\frac{15}{20}$;$\\frac{6}{15}$\nb. Trong các phân số trên, phân số nào bằng nhau?\nCâu 2: Trang 63 sách VNEN toán 4\nMột đội đồng diễn có 60 bạn được chia đều thành 5 hàng. Hỏi:\nBa hàng chiếm mấy phần số bạn trong đội diễn?\n3 hàng có bao nhiêu bạn?\nCâu 3: Trang 63 sách VNEN toán 4\nQuãng đường từ nhà chị Hoa đến chợ huyện là 12km. Chị Hoa đã đi được$\\frac{2}{3}$ quãng đường đó. Hỏi chị Hoa còn phải đi tiếp bao nhiêu km nữa thì đến chợ huyện?\nCâu 4: Trang 64 sách VNEN toán 4\nCó một kho gạo. Lần đầu người ta lấy 24560kg gạo, lần sau lấy đi bằng$\\frac{3}{4}$ số gạo lấy lần đầu thì trong kho còn lại 37020kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu kg gạo?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 64 sách VNEN toán 4\nEm hãy tự nghĩ ra bài toán trong cuộc sống hằng nhày giải bằng hai phép tính liên quan đến phân số rồi giải bài toán đó."]}, {"id": "ce11a1ba563d9bfc46a3d425c33420c8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-81-phep-chia-phan-so.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 81: Phép chia phân số", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Em và bạn đọc bài toán sau và thảo luận cách giải.\nHình chữ nhật ABCD có diện tích$\\frac{7}{12}$$m^{2}$, chiều rộng$\\frac{3}{5}$m\nTính chiều dài của hình chữ nhật?\nb. Em hỏi, bạn trả lời:\nĐể tính chiều dài của hình chữ nhật trên phải thực hiện phép tính gì?\nTrả lời:\nTa có diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân với chiều rộng. Vậy muốn tính chiều dài ta lấy diện tích chia cho chiều rộng hình chữ nhật.\nVậy chiều dài hình chữ nhật ABCD là:\n$\\frac{7}{12} :\\frac{3}{5} =\\frac{7}{12}\\times \\frac{5}{3}=\\frac{7\\times 5}{12\\times 3}=\\frac{35}{36}$ (m)\nĐáp số: $\\frac{35}{36}$ (m)\nGhi nhớ:\nĐể thực hiện phép chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.\n2. Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số sau: $\\frac{3}{7}$; $\\frac{5}{9}$; $\\frac{1}{4}$;\nTrả lời:\nPhân số đảo ngược của mỗi phân số trên là:$\\frac{7}{3}$; $\\frac{9}{5}$; $\\frac{4}{1}$;\n3. Em và bạn cùng tính:$\\frac{2}{5}$ : $\\frac{3}{7}$; $\\frac{7}{4}$ : $\\frac{5}{9}$;$\\frac{1}{5}$ : $\\frac{1}{4}$\nTrả lời:\n$\\frac{2}{5} :\\frac{3}{7} =\\frac{2}{5}\\times \\frac{7}{3}=\\frac{2\\times 7}{5\\times 3}=\\frac{14}{15}$\n$\\frac{7}{4} :\\frac{5}{9} =\\frac{7}{4}\\times \\frac{9}{5}=\\frac{7\\times 9}{4\\times 5}=\\frac{63}{20}$\n$\\frac{1}{5} :\\frac{1}{4} =\\frac{1}{5}\\times \\frac{4}{1}=\\frac{1\\times 4}{5\\times 1}=\\frac{4}{5}$", "B. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 59 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{6}{35} :\\frac{3}{7}$ $\\frac{6}{35} :\\frac{2}{5}$\n$\\frac{1}{20} :\\frac{1}{5}$ $\\frac{1}{20} :\\frac{1}{4}$\nCâu 2: Trang 59 sách VNEN toán 4\nTính rồi rút gọn:\n$\\frac{4}{5}:\\frac{4}{7}$ $\\frac{9}{5}:\\frac{3}{10}$\n$\\frac{1}{6}:\\frac{1}{3}$ $\\frac{1}{9}:\\frac{1}{6}$\nCâu 3: Trang 59 sách VNEN toán 4\nTìm $x$:\n$\\frac{3}{4}\\times x=\\frac{5}{7}$\n$\\frac{1}{7} : x=\\frac{1}{4}$\nCâu 4: Trang 59 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{3}{5}\\times \\frac{5}{3}$\n$\\frac{5}{9}\\times \\frac{9}{5}$\n$\\frac{1}{3}\\times \\frac{3}{1}$\nCâu 5: Trang 59 sách VNEN toán 4\nGiải các bài toán sau:\na. Một hình chữ nhật có diện tích$\\frac{5}{7}$ $m^2$, chiều rộng$\\frac{3}{5}$. Tính chiều dài hình chữ nhật đó?\nb. Một hình bình hành có diện tích$\\frac{4}{7}$ $m^2$, chiều cao$\\frac{4}{7}$m. Tính độ dài đáy hình bình hành đó?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 59 sách VNEN toán 4\nĐiền các phân số vào chỗ chấm cho phù hợp rồi giải bài toán\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài .... m và diện tích ...... $m^{2}$. Tính chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật đó?"]}, {"id": "ec40205c3909f54a495c1fd835c40915", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-89-gioi-thieu-ve-ti-so.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 89: Giới thiệu về tỉ số", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"xác định tỉ số\".\nChơi theo cặp, hai bạn chơi oẳn tù xì, mỗi khi ai thắng thì đánh dấu vào giấy trắng một gạch nhỏ. Sau đếm số lần thắng của cả hai, ghi hai số cạnh nhau, cách nhau bởi dấu \":\".\nVí dụ:\nNgọc thắng 2 lần, Tâm thắng 5 lần => 2 : 5\nTuấn thắng 4 lần, Hải thắng 3 lần => 4 : 3\nHùng thắng 6 lần, Tú thắng 1 lần => 6 : 1\nHuyền thắng 4 lần, Hiền thắng 4 lần => 4 : 4\n2. Đọc kĩ và giải thích cho bạn (sgk)\nTỉ số của hai số a và b là a : b hay$\\frac{a}{b}$ (b khác 0).\n3. Viết tỉ số của a và b, biết:\na. a = 2, b = 5 b. a = 9, b = 7\nTrả lời:\nTỉ số của a và b là: 2 : 5 hay$\\frac{2}{5}$\nTỉ số của a và b là: 9 : 7 hay$\\frac{9}{7}$", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 73 VNEN toán 4 tập 2\nTrong lớp có 15 bạn nam và 14 bạn gái\na. Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn gái\nb. Viết tỉ số của số bạn gái và số bạn trai\nc. Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn của cả lớp\nCâu 2: Trang 74 VNEN toán 4 tập 2\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 3: Trang 74 VNEN toán 4 tập 2\nGiải bài toán sau:\nTrong sân có 10 bạn trai, số bạn gái ở trong sân bằng $\\frac{1}{2}$ số bạn trai. Hỏi trong sân có mấy bạn gái?\nC. Hoạt động ứng dụng\nEm tìm trong sách, báo, tài liệu có số liệu về tỉ số rồi giải thích cho người lớn và các bạn về ý nghĩa của các số liệu đó"]}, {"id": "d4ee751cc9ef28f3bade039163f3298b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-80-tim-phan-so-cua-mot-so.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 80: Tìm phân số của một số", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"đố bạn\"\n2. Đọc kĩ giải thích cho bạn: (sgk)\n3. Giải bài toán sau: Đàn gà có 12 con. Hỏi$\\frac{3}{4}$ số gà trong đàn là bao nhiêu con?\nTrả lời:\n$\\frac{3}{4}$ số gà trong đàn có số con là:\n12 x$\\frac{3}{4}$ = 9 (con gà)\nĐáp số: 9 con gà", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 57 sách VNEN toán 4\nMột lớp học có 36 học sinh. Có $\\frac{2}{3}$ số học sinh trong lớp là học sinh khá. Hỏi trong lớp học đó có bao nhiêu học sinh khá?\nCâu 2: Trang 57 sách VNEN toán 4\nNhà bác Hải thu hoạch được 280kg hạt điều. Số hạt điều nhà bác Hiền thu hoạch được bằng $\\frac{3}{5}$ số hạt điều nhà bác Hải. Hỏi nhà bác Hiền thu hoạch được bao nhiêu kg hạt điều?\nCâu 3: Trang 57 sách VNEN toán 4\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 240m, chiều rộng bằng $\\frac{5}{6}$ chiều dài. Hãy tìm chiều rộng của mảnh đất đó.\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 57 sách VNEN toán 4\nViết số thích hợp vào chỗ chấm rồi giải bài toán\nBác Nam thu hoạch được 75kg nhãn và một số vải bằng ..... số nhãn. Hỏi bác Nam thu hoạch được bao nhiêu kg vải?"]}, {"id": "3e79256069b5c6da19f8d0d7df4a2f2d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-79-luyen-tap.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 79: Luyện tập", "contents": ["", "A. Hoạt động cơ bản\nCâu 1: Trang 54 sách VNEN toán 4\nEm và bạn tính rồi so sánh:\n$\\frac{2}{3}\\times\\frac{4}{5}$ \n$\\frac{4}{5}\\times\\frac{2}{3}$\nSo sánh:$\\frac{2}{3}\\times\\frac{4}{5}$ và $\\frac{4}{5}\\times\\frac{2}{3}$\nCâu 2: Trang 55 sách VNEN toán 4\nEm và bạn tính rồi so sánh:\n$\\left ( \\frac{2}{3}\\times \\frac{4}{5} \\right )\\times \\frac{3}{4}$\n$\\frac{2}{3}\\times \\left ( \\frac{4}{5}\\times \\frac{3}{4} \\right )$\nSo sánh:$\\left ( \\frac{2}{3}\\times \\frac{4}{5} \\right )\\times \\frac{3}{4}$ và $\\frac{2}{3}\\times \\left ( \\frac{4}{5}\\times \\frac{3}{4} \\right )$\nCâu 3: Trang 55 sách VNEN toán 4\nEm và bạn tính rồi so sánh:\n$\\left ( \\frac{1}{5}+ \\frac{3}{5} \\right )\\times \\frac{2}{3}$\n$\\frac{1}{5}\\times \\frac{2}{3}+\\frac{3}{5}\\times \\frac{2}{3}$\nSo sánh:$\\left ( \\frac{1}{5}+ \\frac{3}{5} \\right )\\times \\frac{2}{3}$ và$\\frac{1}{5}\\times \\frac{2}{3}+\\frac{3}{5}\\times \\frac{2}{3}$\nCâu 4: Trang 55 sách VNEN toán 4\nTính bằng hai cách:\na.$\\frac{5}{24}\\times \\frac{5}{12}\\times 24$\nb.$\\left ( \\frac{1}{4}+ \\frac{2}{3} \\right )\\times \\frac{4}{5}$\nc.$\\frac{3}{7}\\times \\frac{16}{33}+\\frac{16}{33}\\times \\frac{4}{7}$\nCâu 5: Trang 55 sách VNEN toán 4\nGiải các bài toán sau:\na. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài $\\frac{5}{6}$m và chiều rộng $\\frac{2}{5}$m\nb. May một chiếc túi hết $\\frac{3}{5}$m vải. Hỏi may 5 chiếc túi như thế hết bao nhiêu mét vải?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 55 sách VNEN toán 4\nĐiền phân số thích hợp rồi điền vào chỗ chấm rồi giải bài toán:\nMột hình chữ nhật có chiều rộng .....m và chiều dài .....m. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó."]}, {"id": "990962ad54116eea100d967652353885", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-78-phep-nhan-phan-so.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 78: Phép nhân phân số", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Em và bạn cùng đọc bài toán sau và thảo luận tìm cách giải\nTính diện tích hình chữ nhật có chiều dài$\\frac{4}{5}$m và chiều rộng$\\frac{2}{3}$m.\nEm hỏi, bạn trả lời: để tính diện tích hình chữ nhật trên phải thực hiện phép tính gì?\nTrả lời:\nĐể tính diện tích hình chữ nhật ta phải thực hiện phép nhân$\\frac{4}{5}$ x$\\frac{2}{3}$\n2. Em và bạn quan sát hình vẽ: (Trang 52sgk)\nEm hỏi, bạn trả lời:\na. Hình vuông có diện tích bằng bao nhiêu?\nb. Hình vuông được chia thành bao nhiêu ô bằng nhau?\nc. Diện tích mỗi ô bằng bao nhiêu mét vuông?\nd. Hình chữ nhật (phần tô màu) chiếm mấy ô?\ne. Diện tích hình chữ nhật bằng bao nhiêu mét vuông?\nTrả lời:\na. Hình vuông có diện tích bằng 1 x 1 = 1 ($m^{2}$)\nb. Hình vuông được chia thành 15 ô bằng nhau\nc.\nChiều rộng của hình chữ nhật bé là: 1 -$\\frac{2}{3}$=$\\frac{3}{3}$ -$\\frac{2}{3}$=$\\frac{1}{3}$\nChiều dài của hình chữ nhật bé là: 1 -$\\frac{4}{5}$=$\\frac{5}{5}$ -$\\frac{4}{5}$=$\\frac{1}{5}$\nVậy diện tích của mỗi ô là: $\\frac{1}{3}$ x$\\frac{1}{5}$=$\\frac{1}{15}$ ($m^{2}$)\nd. Hình chữ nhật (phần tô màu) chiếm 6 ô.\ne. Diện tích hình chữ nhật là:$\\frac{2}{3}$ x$\\frac{4}{5}$=$\\frac{8}{15}$ ($m^{2}$)\n3. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy cô giáo hướng dẫn: (sgk)\nMuốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.\n4. Em và bạn tính:$\\frac{3}{4}$ x$\\frac{5}{7}$ $\\frac{4}{5}$ x$\\frac{1}{3}$\nTrả lời:\n$\\frac{3}{4}\\times \\frac{5}{7}=\\frac{3\\times 5}{4\\times 7}=\\frac{15}{28}$\n$\\frac{4}{5}\\times \\frac{1}{3}=\\frac{4\\times 1}{5\\times 3}=\\frac{4}{15}$", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 53 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{1}{6}\\times \\frac{5}{7}$ $\\frac{4}{5}\\times \\frac{6}{7}$ $\\frac{1}{4}\\times \\frac{8}{5}$\nCâu 2: Trang 53 sách VNEN toán 4\nRút gọn rồi tính:\n$\\frac{3}{9}\\times \\frac{5}{4}$\n$\\frac{7}{3}\\times \\frac{2}{8}$\n$\\frac{12}{15}\\times \\frac{12}{9}$\nCâu 3: Trang 53 sách VNEN toán 4\nTính (theo mẫu):\n$\\frac{3}{7}\\times 2$ $\\frac{5}{12}\\times 1$ $3\\times\\frac{4}{7}$ $0\\times\\frac{5}{9}$\nCâu 4: Trang 53 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{4}{7}\\times \\frac{5}{4}$; $\\frac{6}{5}\\times \\frac{5}{7}$; $\\frac{11}{3}\\times \\frac{3}{11}$\nCâu 5: Trang 53 sách VNEN toán 4\nGiải các bài toán sau:\na. Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh dài$\\frac{3}{5}$m\nb. Một hình chữ nhật có$\\frac{3}{4}$m và chiều rộng$\\frac{5}{8}$ m. Tính diện tích hình chữ nhật đó?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 54 sách VNEN toán 4\nHãy tự nghĩ ra tình huống trong cuộc sống hàng ngày có sử dụng phép nhân phân số và viết vào vở."]}, {"id": "d211ad4442b6d8bc1a571785523d20b6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-85-em-da-hoc-duoc-nhung-gi.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 85: Em đã học được những gì?", "contents": ["", "Câu 1: Trang 64 VNEN toán 4 tập 2\nViết phân số biểu thị phần đã được tô màu trong mỗi hình sau:\nCâu 2: Trang 65 VNEN toán 4 tập 2\na. Điền dấu < = > vào chỗ chấm thích hợp:\n$\\frac{5}{4}$ ....$\\frac{3}{4}$ $\\frac{3}{4}$ .....1 $\\frac{2}{3}$ ....$\\frac{4}{7}$\nb. Viết các phân số:$\\frac{3}{2}$;$\\frac{2}{8}$;$\\frac{5}{6}$;$\\frac{3}{4}$ theo thứ tự từ lớn đến bé.\nCâu 3: Trang 65 VNEN toán 4 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nPhân số$\\frac{5}{6}$ bằng phân số nào dưới đây:\nA.$\\frac{50}{60}$ B.$\\frac{20}{18}$ C.$\\frac{15}{24}$ D.$\\frac{20}{30}$\nCâu 4: Trang 65 VNEN toán 4 tập 2\nTính:\n$\\frac{3}{5}+\\frac{5}{8}$ $\\frac{21}{40}-\\frac{3}{8}$ $\\frac{5}{7}\\times \\frac{12}{11}$ $\\frac{15}{7}:\\frac{5}{14}$\nCâu 5: Trang 65 VNEN toán 4 tập 2\nTính diện tích của mỗi hình theo số đo dưới hình vẽ:\nAB = 6cm, BC= 4cm MQ= 6cm, NH = $\\frac{2}{3}$ MQ\nCâu 6: Trang 65 VNEN toán 4 tập 2\nGiải bài toán sau:\nBiết lớp 4A có 35 học sinh. Số học sinh nam bằng $\\frac{2}{5}$ số học sinh của lớp. Tính số học sinh nam và học sinh nữ của lớp 4A."]}, {"id": "31531a559f52bcd37bfc9c1ac0697fb1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-76-phan-c-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 76 phần C toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 70 VNEN toán 4 tập 2\nEm điền số liệu thích hợp vào chỗ chấm trong bài toán sau rồi giải bài toán đó.\nTổng số trâu và bò trong trại là 128 con. Tỉ số của trâu và số bò là ......Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con trâu, bao nhiêu con bò?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nTổng số trâu và bò trong trại là 128 con. Tỉ số của trâu và số bò là $\\frac{1}{3}$. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con trâu, bao nhiêu con bò?\nBài giải:\nTổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 (phần)\nGiá trị của mỗi phần là: 128 : 4 = 32 (con)\nTrâu có số con là: 32 x 1 = 32 (con)\nBò có số con là: 32 x 3 = 96 (con)\nĐáp số: Bò 96 con, trâu 32 con"]}, {"id": "600dc78bb5b9e264614db67bad5e12f3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-70-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 70 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 70 VNEN toán 4 tập 2\nBạn My cắt giấy để gián con diều dạng hình thoi (như hình bên)\nEm hãy giúp bạn My tính xem bạn ấy cần bao nhiêu đề xi mét vuông giấy để có thể gián được con diều.\n02 Bài giải:\n \nĐể gián được con diều, bạn My cần số đề xi mét vuông giấy là:\n$S=\\frac{5\\times 4}{2}=\\frac{20}{2}=10 (dm^{2})$\nĐáp số: $10 dm^{2}$"]}, {"id": "1f29d15f2df2bab0f1c2fe26cbcb8ce2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-67-phan-c-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 67 phần C toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 67 VNEN toán 4 tập 2\nGấp và cắt tờ giấy (theo hình vẽ) để tạo thành hình thoi.\n02 Bài giải:\n \nGợi ý: Các em học sinh thực hiện từng bước theo hướng dẫn trong sách giáo khoa để được hình thoi."]}, {"id": "b66446364c4562f39ea5c9e07094e135", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-74-phep-cong-phan-so-tiep-theo.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 74: Phép cộng phân số (tiếp theo)", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"đố bạn\"\nEm viết hai phân số có cùng mẫu số rồi đố bạn cộng hai phân số đó\n$\\frac{7}{5} + \\frac{4}{5}$ $\\frac{8}{3} + \\frac{2}{3}$\n$\\frac{3}{6} + \\frac{2}{6}$ $\\frac{5}{4} + \\frac{2}{4}$\nTrả lời:\n$\\frac{7}{5} + \\frac{4}{5} = \\frac{7+ 4}{5}=\\frac{11}{5}$\n$\\frac{8}{3} + \\frac{2}{3} = \\frac{8+ 2}{3}=\\frac{10}{3}$\n$\\frac{3}{6} + \\frac{2}{6} = \\frac{3+ 2}{6}=\\frac{5}{6}$\n$\\frac{5}{4} + \\frac{2}{4} = \\frac{5+ 2}{4}=\\frac{7}{4}$\n2. Thảo luận với bạn cách giải bài toán sau (sgk)\nMuốn cộng hai phân số khác mẫu, ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng hai phân số đó.\n3. Cộng hai phân số:$\\frac{1}{2} và \\frac{2}{3}$\nTrả lời:\n$\\frac{1}{2}=\\frac{1\\times 3}{2\\times 3}= \\frac{3}{6}$\n$\\frac{2}{3}=\\frac{2\\times 2}{3\\times 2}= \\frac{4}{6}$\n$\\frac{3}{6} + \\frac{4}{6} = \\frac{3+ 4}{6}=\\frac{7}{6}$", "B. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1:Trang 43 sách toán VNEN lớp 4 tập 2\nTính (theo mẫu):\na. $\\frac{1}{2}+\\frac{1}{3}$ $\\frac{2}{5}+\\frac{3}{2}$ $\\frac{2}{5}+\\frac{3}{4}$\nb.$\\frac{7}{2}+\\frac{1}{4}$ $\\frac{5}{6}+\\frac{5}{3}$ $\\frac{3}{4}+\\frac{1}{8}$\nc.$\\frac{1}{6}+\\frac{7}{9}$ $\\frac{5}{8}+\\frac{5}{6}$ $\\frac{3}{4}+\\frac{5}{6}$\nCâu 2: Trang 44 sách VNEN toán 4\nRút gọn rồi tính (theo mẫu):\na.$\\frac{5}{4}+\\frac{12}{16}$\nb.$\\frac{5}{6}+\\frac{4}{24}$\nCâu 3: Trang 44 sách VNEN toán 4\nTính (theo mẫu):\n$2+\\frac{2}{3}$ $\\frac{3}{4}+ 5$ $\\frac{8}{12}+ 2$\nCâu 4: Trang 44 sách VNEN toán 4\na. Một người đi xe máy giờ thứ nhất đi được$\\frac{1}{3}$ quãng đường, giờ thứ hai được$\\frac{3}{5}$ quãng đường. Hỏi cả hai giờ người đó đi được bao nhiêu phần quãng đường?\nb. Một hình chữ nhật có chiều dài 2m và chiều rộng$\\frac{4}{5}$m. Tính nửa chu vi của hình chữ nhật đó?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 44 sách VNEN toán 4\nChú Tùng sơn được $\\frac{7}{10}$ bức tường. Bác Bình sơn được $\\frac{1}{5}$ bức tường đó. Hỏi cả hai người sơn được bao nhiêu phần của bức tường?"]}, {"id": "444786cc24298e79ec5b4faf91e9caa6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-76-phep-tru-phan-so-tiep-theo.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 76: Phép trừ phân số (tiếp theo)", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"đố bạn\"\nEm viết hai phân số có cùng mẫu số rồi đố bạn trừ hai phân số đó\nVí dụ:$\\frac{5}{7}$ và$\\frac{2}{7}$;$\\frac{7}{6}$ và$\\frac{3}{6}$;$\\frac{6}{4}$ và$\\frac{1}{4}$;$\\frac{8}{9}$ và$\\frac{2}{9}$\nTrả lời:\n$\\frac{5}{7} - \\frac{2}{7} = \\frac{5- 2}{7}=\\frac{3}{7}$\n$\\frac{7}{6} - \\frac{3}{6} = \\frac{7- 3}{6}=\\frac{4}{6}$\n$\\frac{6}{4} - \\frac{1}{4} = \\frac{6- 1}{4}=\\frac{5}{4}$\n$\\frac{8}{9} - \\frac{2}{9} = \\frac{8- 2}{9}=\\frac{6}{9}$\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (Sgk)\nMuốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó\n3. Trừ hai phân số:$\\frac{2}{3}$ và $\\frac{1}{2}$\nTrả lời:\n$\\frac{2}{3}=\\frac{2\\times 2}{3\\times 2}= \\frac{4}{6}$\n$\\frac{1}{2}=\\frac{1\\times 3}{2\\times 3}= \\frac{3}{6}$\n$\\frac{4}{6} - \\frac{3}{6} = \\frac{4 - 3}{6}=\\frac{1}{6}$", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 48 sách VNEN toán 4\nTính (theo mẫu):\na.$\\frac{1}{3}-\\frac{1}{4}$ ; $\\frac{4}{5}-\\frac{1}{3}$ ; $\\frac{5}{3}-\\frac{3}{2}$\nb.$\\frac{3}{2}-\\frac{1}{4}$ ;$\\frac{7}{6}-\\frac{2}{3}$ ;$\\frac{5}{4}-\\frac{3}{8}$\nc.$\\frac{7}{9}-\\frac{1}{6}$ ;$\\frac{5}{6}-\\frac{5}{8}$ ;$\\frac{7}{4}-\\frac{5}{6}$\nCâu 2: Trang 48 sách VNEN toán 4\nTính (theo mẫu):\na.$4-\\frac{3}{2}$ b.$5-\\frac{14}{3}$ c.$\\frac{32}{9}-3$\nCâu 3: Trang 48 sách VNEN toán 4\nMột công viên có$\\frac{5}{8}$ diện tích đã trồng hoa và cây xanh, trong đó diện tích trồng hoa bằng$\\frac{1}{4}$ diện tích công viên. Hỏi diện tích trồng cây xanh bằng bao nhiêu phần diện tích của công viên?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 49 sách VNEN toán 4\nEm dành bao nhiêu phần thời gian của một ngày để học, bao nhiêu phần thời gian cho các hoạt động khác?\nCâu 2: Trang 39 sách VNEN toán 4\nBác thợ mộc làm một cái hộp gỗ hết$\\frac{3}{2}$ giờ, làm một khay gỗ hết$\\frac{2}{3}$ giờ. Hỏi thời gian bác làm cái hộp nhiều hơn làm cái khay là bao lâu?"]}, {"id": "0dcc92c45b306644770413db068840aa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-59-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 59 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 59 sách VNEN toán 4\nĐiền các phân số vào chỗ chấm cho phù hợp rồi giải bài toán\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài .... m và diện tích ...... $m^{2}$. Tính chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật đó?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài$\\frac{6}{7}$m và diện tích $\\frac{8}{5}$$m^{2}$. Tính chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật đó?\nBài giải:\nChiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là:\n$\\frac{8}{5} :\\frac{6}{7}$ = $\\frac{56}{30}$ (m)\nĐáp số:$\\frac{56}{30}$ m"]}, {"id": "adca8ba4588c8360321434d35b92b41d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-70-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 70 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 70 VNEN toán 4 tập 2\nEm hãy thực hiện lần lượt các yêu cầu sau:\na. Cắt bốn hình tam giác, mỗi hình như hình bên\nb. Ghép bốn hình tam giác đó thành một hình thoi\nc. Tính diện tích của hình thoi vừa ghép được\n02 Bài giải:\n \na, b. Cắt ghép bốn hình tam giác theo hình đã thành hình thoi\nc. Tính diện tích hình thoi:\nChiều dài đường chéo AC là: 3 x 2 = 6 (cm)\nChiều dài đường chéo BD là: 2 x 2 = 4 (cm)\nVậy diện tích hình thoi đã ghép là:$S=\\frac{6\\times 4}{2}=\\frac{24}{2}=12 (cm^{2})$\nĐáp số:12 $cm^{2}$"]}, {"id": "576cb53cf4011edfcfe0c3161436f85c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-63-sach-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 63 sách VNEN toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 63 sách VNEN toán 4\nEm điền phân số thích hợp vào chỗ chấm rồi giải bài toán đó:\nNhà em có 20kg gạo, đã ăn hết ..... số gạo đó. Hỏi nhà em còn bao nhiêu lg gạo?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nNhà em có 20kg gạo, đã ăn hết $\\frac{1}{4}$số gạo đó. Hỏi nhà em còn bao nhiêu kg gạo?\nBài giải:\nNhà em đã ăn số phần gạo là:\n 20 x $\\frac{1}{4}$ = 5 (kg)\nVậy số gạo còn lại là:\n 20 - 5 = 15 (kg)\n Đáp số: 15 kg"]}, {"id": "9788f1fc285a6df56921ea35dbbf87c1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-72-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 72 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 72 VNEN toán 4 tập 2\nHãy tìm trong thực tế các đồ vật hoặc hình trang trí có dạng hình thoi.\n02 Bài giải:\n \nCác đồ vật có dạng hình thoi trong thực tế là: mặt đồng hồ, con diều, miếng xốp gián tường, cúc áo...."]}, {"id": "747dd09b25dc198d492bafe12696a41d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-75-phep-tru-phan-so.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 75: Phép trừ phân số", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"ghép thẻ\"\nCác em tự tạo thẻ và chơi trò chơi theo nhóm\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (sgk)\nMuốn trừ hai phân số có cùng mẫu số, ta lấy tử số của phân số thứ nhất trừ đi tử số của phân số thứu hai và giữ nguyên mẫu số\n3. Viết hai phân số có cùng mẫu số rồi đố bạn trừ phân số đó\nVí dụ:$\\frac{5}{8}$ và$\\frac{2}{8}$;$\\frac{7}{4}$ và$\\frac{3}{4}$\nTrả lời:\n$\\frac{5}{8} - \\frac{2}{8} = \\frac{5- 2}{8}=\\frac{3}{8}$\n$\\frac{7}{4} - \\frac{3}{4} = \\frac{7- 3}{4}=\\frac{4}{4}$", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 46 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{7}{5}-\\frac{3}{5}$ $\\frac{13}{6}-\\frac{11}{6}$ $\\frac{23}{45}-\\frac{8}{45}$\nCâu 2: Trang 46 sách VNEN toán 4\nRút gọn rồi tính:\n$\\frac{4}{5}-\\frac{3}{15}$\n$\\frac{5}{6}-\\frac{4}{24}$\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 2: Trang 36 sách VNEN toán 4\nLấy ba ví dụ về trừ hai phân số có cùng mẫu số, tính rồi viết vào vở."]}, {"id": "a8f92de994fd51ffce6e4fe9b4881bf0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-74-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 74 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 74 VNEN toán 4 tập 2\nGiải bài toán sau:\nTrong sân có 10 bạn trai, số bạn gái ở trong sân bằng $\\frac{1}{2}$ số bạn trai. Hỏi trong sân có mấy bạn gái?\n02 Bài giải:\n \nTrong sân có số bạn gái là:\n 10 : 2 = 5 (bạn)\n Đáp số: 5 bạn"]}, {"id": "44ee32f05284d79ed0501692fe469829", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-57-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 57 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 57 sách VNEN toán 4\nViết số thích hợp vào chỗ chấm rồi giải bài toán\nBác Nam thu hoạch được 75kg nhãn và một số vải bằng ..... số nhãn. Hỏi bác Nam thu hoạch được bao nhiêu kg vải?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nBác Nam thu hoạch được 75kg nhãn và một số vải bằng $\\frac{1}{5}$ số nhãn. Hỏi bác Nam thu hoạch được bao nhiêu kg vải?\nBài giải:\nBác Nam thu hoạch được số kg vải là:\n75 x$\\frac{1}{5}$ = 15 (kg)\nĐáp số: 15 kg"]}, {"id": "a9907f0135299f735d3834c383dfd17d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-74-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 74 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nEm tìm trong sách, báo, tài liệu có số liệu về tỉ số rồi giải thích cho người lớn và các bạn về ý nghĩa của các số liệu đó\n02 Bài giải:\n \nVí dụ:\nMẹ pha nước chấm với tỉ lệ 1: 1: 1 có nghĩa là 1 thìa nước mắm, một thì dấm và một thì đường.\nBản đồ có tỉ lệ 1 : 1000 có nghĩa là trên bản đồ 1cm thì ngoài thực tế là 1000cm."]}, {"id": "7774a3cc58ea8b5b82a5a2fe5d2ff389", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-57-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 57 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 57 sách VNEN toán 4\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 240m, chiều rộng bằng $\\frac{5}{6}$ chiều dài. Hãy tìm chiều rộng của mảnh đất đó.\n02 Bài giải:\n \nChiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:\n240 x$\\frac{5}{6}$ = 200 (m)\nĐáp số: 200 m"]}, {"id": "df08d6a54343c3ea9d0157e13dbe6e24", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-91-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 91: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 76 VNEN toán 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Đặt bài toán theo sơ đồ\":\nMỗi nhóm nhận một phiếu học tập, trên phiếu có vẽ sơ đồ tóm tắt bài toán về \"tổng -tỉ\". Nhóm thảo luận và đặt bài toán tương ứng với sơ đồ đã cho.\nCâu 2: Trang 77 VNEN toán 4 tập 2\nTổng của hai số là 200. Tỉ sô của hai số đó là$\\frac{3}{5}$. Tìm mỗi số.\nCâu 3: Trang 77 VNEN toán 4 tập 2\nHưởng ứng tết trồng cây, lớp 4A và lớp 4B trồng được tất cả 390 cây. Tỉ số của số cây lớp 4A trồng được và số cây lớp 4B trồng được là 6 : 7. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?\nCâu 4: Trang 77 VNEN toán 4 tập 2\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 182m. Chiều rộng bằng$\\frac{3}{4}$ chiều dài. Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.\nCâu 5: Trang 77 VNEN toán 4 tập 2\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rồi giải bài toán đó.\nB. Hoạt động ứng dụng\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rôi giải bài toán đó:\n"]}, {"id": "4ba693b65af744fcfcd3a629127dff46", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-53-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 53 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 53 sách VNEN toán 4\nGiải các bài toán sau:\na. Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh dài$\\frac{3}{5}$m\nb. Một hình chữ nhật có$\\frac{3}{4}$m và chiều rộng$\\frac{5}{8}$ m. Tính diện tích hình chữ nhật đó?\n02 Bài giải:\n \na. Chu vi của hình vuông là:\n$\\frac{3}{5}$ x 4= $\\frac{12}{5}$ (m)\nDiện tích của hình vuông là:\n$\\frac{3}{5}$ x $\\frac{3}{5}$ = $\\frac{9}{25}$ ($m^{2}$)\nĐáp số: Chu vi. $\\frac{12}{5}$ m\n Diện tích. $\\frac{9}{25}$ $m^{2}$\nb. Diện tích hình chữ nhật là:\n$\\frac{3}{4}$ x $\\frac{5}{8}$ = $\\frac{15}{32}$ ($m^{2}$)\nĐáp số: $\\frac{15}{32}$ $m^{2}$"]}, {"id": "b56b7a1170ba0ef69fe74abd4aa9bda0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-65-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 65 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 65 VNEN toán 4 tập 2\nTính diện tích của mỗi hình theo số đo dưới hình vẽ:\nAB = 6cm, BC= 4cm MQ= 6cm, NH = $\\frac{2}{3}$ MQ\n02 Bài giải:\n \na. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 6 x 4 = 24 ($cm^{2}$)\nb. Chiều dài cạnh NH là: (6 x 2) : 3 = 4 (cm)\nVậy diện tích hình bình hành MNPQ là: 6 x 4 = 24 ($cm^{2}$)"]}, {"id": "4a56985f518f77b93d555e1ce9aa7190", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-65-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 65 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 65 VNEN toán 4 tập 2\nGiải bài toán sau:\nBiết lớp 4A có 35 học sinh. Số học sinh nam bằng $\\frac{2}{5}$ số học sinh của lớp. Tính số học sinh nam và học sinh nữ của lớp 4A.\n02 Bài giải:\n \nSô học sinh nam của lớp 4A là:\n (35 : 5) x 2 = 14 (học sinh)\nSố học sinh nữ của lớp 4A là:\n 35 - 14 = 21 (học sinh)\nĐáp số: Nam 14 học sinh, nữ 21 học sinh."]}, {"id": "81c54e9e477eba2ab8ff9a5d7ebf901d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-53-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 53 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 53 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{4}{7}\\times \\frac{5}{4}$; $\\frac{6}{5}\\times \\frac{5}{7}$; $\\frac{11}{3}\\times \\frac{3}{11}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{4}{7}\\times \\frac{5}{4}=\\frac{4\\times 5}{7\\times 4}=\\frac{20}{28}$\n$\\frac{6}{5}\\times \\frac{5}{7}=\\frac{6\\times 5}{5\\times 7}=\\frac{30}{35}$\n$\\frac{11}{3}\\times \\frac{3}{11}=\\frac{11\\times 3}{3\\times 11}=\\frac{33}{33}$"]}, {"id": "c1d197110306c4df36538ca995edc578", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-77-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 77: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 50 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{10}{3}-\\frac{8}{3}$ $\\frac{11}{4}-\\frac{5}{4}$ $\\frac{32}{17}+\\frac{21}{17}$\nCâu 3: Trang 50 sách VNEN toán 4\nTính:\n$4+\\frac{1}{4}$ $\\frac{7}{6} -1$\n$7- \\frac{8}{5}$ $\\frac{3}{4}+5$\nCâu 4: Trang 50 sách VNEN toán 4\nTìm $x$:\n$x+\\frac{4}{5}=\\frac{7}{5}$\n$x-\\frac{4}{3}=\\frac{7}{4}$\n$\\frac{7}{4}-x=\\frac{3}{14}$\nCâu 5: Trang 51 sách VNEN toán 4\nCó một đàn trâu, bò và ngựa đang ăn cỏ. Số trâu chiếm $\\frac{1}{3}$ đàn, số ngựa chiếm $\\frac{1}{2}$ đàn. Hỏi số bò chiếm mấy phần của đàn.\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 51 sách VNEN toán 4\nHai vòi nước chảy vào một bể. Trong cùng một thời gian, vòi thứ nhất chảy được $\\frac{1}{4}$ bể nước, vòi thứ hai chảy được $\\frac{2}{3}$ bể nước. Hỏi vòi thứ hai chảy được nhiều hơn vòi thứ nhất bao nhiêu phần bể nước?\nCâu 2: Trang 51 sách VNEN toán 4\nĐiền phân số thích hợp vào ô trống và giải thích cách làm của em"]}, {"id": "4fac988fd98361a2142d3d89c0e889b4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-54-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 54 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 54 sách VNEN toán 4\nHãy tự nghĩ ra tình huống trong cuộc sống hàng ngày có sử dụng phép nhân phân số và viết vào vở.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nMảnh vườn của mẹ có chiều dài$\\frac{4}{7}$ m, chiều rộng dài$\\frac{1}{4}$m. Tính diện tích mảnh vườn của mẹ\nMột ngày nhà em ăn hết$\\frac{1}{3}$ kg gạo. Hỏi 7 ngày, nhà em ăn hết bao nhiêu kg gạo?\nMẹ mới mua một chiếc bàn mới hình chữ nhật. Mặt bàn có chiều dài$\\frac{5}{3}$m và chiều rộng$\\frac{4}{3}$m. Hỏi diện tích mặt bàn hình chữ nhật bao nhiêu mét vuông?"]}, {"id": "33580188fef1bb524b59a8b40af46536", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-65-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 65 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 65 VNEN toán 4 tập 2\nTính:\n$\\frac{3}{5}+\\frac{5}{8}$ $\\frac{21}{40}-\\frac{3}{8}$ $\\frac{5}{7}\\times \\frac{12}{11}$ $\\frac{15}{7}:\\frac{5}{14}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{5}+\\frac{5}{8}=\\frac{24}{40}+\\frac{25}{40}=\\frac{49}{40}$\n$\\frac{21}{40}-\\frac{3}{8}=\\frac{21}{40} -\\frac{15}{40}=\\frac{6}{40}$\n$\\frac{5}{7}\\times \\frac{12}{11}=\\frac{5\\times 12}{7\\times 11}=\\frac{60}{77}$\n$\\frac{15}{7}:\\frac{5}{14}=\\frac{30}{14}:\\frac{5}{14}=\\frac{30:5}{14}=\\frac{6}{14}=\\frac{3}{7}$"]}, {"id": "3360c8e49d584e2185eacd74d7aa752d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-44-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 44 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 44 sách VNEN toán 4\nChú Tùng sơn được $\\frac{7}{10}$ bức tường. Bác Bình sơn được $\\frac{1}{5}$ bức tường đó. Hỏi cả hai người sơn được bao nhiêu phần của bức tường?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nChú Tùng:$\\frac{7}{10}$ bức tường\nBác Bình:$\\frac{1}{5}$ bức tường\nCả hai: ? bức tường\nBài giải:\nCả hai người sơn được số phần của bức tường là:\n$\\frac{7}{10}+\\frac{1}{5}=\\frac{7}{10}+\\frac{2}{10}=\\frac{9}{10}$ (bức tường)\nĐáp số: $\\frac{9}{10}$ bức tường"]}, {"id": "949f305b67a36ca84c3a35c2a8b74fb5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-65-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 65 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 65 VNEN toán 4 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nPhân số$\\frac{5}{6}$ bằng phân số nào dưới đây:\nA.$\\frac{50}{60}$ B.$\\frac{20}{18}$ C.$\\frac{15}{24}$ D.$\\frac{20}{30}$\n02 Bài giải:\n \nPhân số$\\frac{5}{6}$ bằng phân số:\nĐáp số:A.$\\frac{50}{60}$\nVì :$\\frac{5}{6} = \\frac{5\\times 10}{6\\times 10}=\\frac{50}{60}$"]}, {"id": "47b23a298f8eb988bbbaac1c12c9b05b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-65-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 65 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 65 VNEN toán 4 tập 2\na. Điền dấu < = > vào chỗ chấm thích hợp:\n$\\frac{5}{4}$ ....$\\frac{3}{4}$ $\\frac{3}{4}$ .....1 $\\frac{2}{3}$ ....$\\frac{4}{7}$\nb. Viết các phân số:$\\frac{3}{2}$;$\\frac{2}{8}$;$\\frac{5}{6}$;$\\frac{3}{4}$ theo thứ tự từ lớn đến bé.\n02 Bài giải:\n \na. Điền dấu:\n$\\frac{5}{4}$ >$\\frac{3}{4}$ vì phân số có cùng mẫu số, tử số nào lớn hơn thì phân số đó lớn hơn \n$\\frac{3}{4}$ <1 vì 1 =$\\frac{4}{4}$\n$\\frac{2}{3}$ > $\\frac{4}{7}$ vì quy đồng mẫu số ta có$\\frac{14}{21}$ >$\\frac{12}{21}$\nb. Sắp xếp các số.\nQuy đồng các phân số về cùng một mẫu, ta có:\n$\\frac{3}{2}$ =$\\frac{26}{24}$\n$\\frac{2}{8}$ =$\\frac{6}{24}$\n$\\frac{5}{6}$ =$\\frac{20}{24}$\n$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{18}{24}$\nVậy ta sắp xếp như sau:$\\frac{26}{24}$ ->$\\frac{20}{24}$ ->$\\frac{18}{24}$ ->$\\frac{6}{24}$ hay$\\frac{3}{2}$ ->$\\frac{5}{6}$ ->$\\frac{3}{4}$ ->$\\frac{2}{8}$"]}, {"id": "139bf0fed6ad941d8afb763f195e7e94", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-49-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 49 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 39 sách VNEN toán 4\nBác thợ mộc làm một cái hộp gỗ hết$\\frac{3}{2}$ giờ, làm một khay gỗ hết$\\frac{2}{3}$ giờ. Hỏi thời gian bác làm cái hộp nhiều hơn làm cái khay là bao lâu?\n02 Bài giải:\n \nThời gian bác thợ mộc làm cái hộp nhiều hơn làm cái khay là:\n$\\frac{3}{2}-\\frac{2}{3} = \\frac{9}{6}-\\frac{4}{6}=\\frac{5}{6}$ (giờ)\nĐáp số: $\\frac{5}{6}$ giờ"]}, {"id": "82d245c8ec0221540b1923e0dc7b0d7f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-44-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 44 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 44 sách VNEN toán 4\na. Một người đi xe máy giờ thứ nhất đi được$\\frac{1}{3}$ quãng đường, giờ thứ hai được$\\frac{3}{5}$ quãng đường. Hỏi cả hai giờ người đó đi được bao nhiêu phần quãng đường?\nb. Một hình chữ nhật có chiều dài 2m và chiều rộng$\\frac{4}{5}$m. Tính nửa chu vi của hình chữ nhật đó?\n02 Bài giải:\n \na. Cả hai giờ người đó đi được số phần quãng đường là:\n$\\frac{1}{3}+\\frac{3}{5}=\\frac{1\\times 5}{3\\times 5} + \\frac{3\\times 3}{5\\times 3}=\\frac{5+9}{15}=\\frac{14}{15}$ (quãng đường)\nĐáp số: $\\frac{15}{15}$ quãng đường\nb. Nửa chu vi của hình chữ nhật là:\n$2+\\frac{4}{5}=\\frac{2}{1}+\\frac{4}{5}=\\frac{10}{5}+\\frac{4}{5}=\\frac{14}{5}$ (m)\nĐáp sô: $\\frac{14}{5}$ m\n"]}, {"id": "2affb29b219d06165fc07a2440caa8ab", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-82-luyen-tap.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 82: Luyện tập", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 60 sách VNEN toán 4\nTính rồi rút gọn:\n$\\frac{3}{5}:\\frac{6}{7}$ $\\frac{2}{7}:\\frac{8}{5}$\n$\\frac{4}{15}:\\frac{2}{5}$ $\\frac{7}{9}:\\frac{21}{9}$\nCâu 2: Trang 60 sách VNEN toán 4\nTính (theo mẫu):\n$4:\\frac{3}{7}$ $5:\\frac{1}{4}$ $6:\\frac{1}{7}$\nCâu 3: Trang 60 sách VNEN toán 4\nTính bằng hai cách:\n$\\left ( \\frac{1}{4}+\\frac{1}{7} \\right )\\times \\frac{1}{3}$\n$\\left ( \\frac{1}{4}-\\frac{1}{7} \\right )\\times \\frac{1}{3}$\nCâu 4: Trang 60 sách VNEN toán 4\nMỗi phân số :$\\frac{1}{3}$;$\\frac{1}{2}$;$\\frac{1}{4}$;$\\frac{1}{6}$ gấp mấy lần phân số$\\frac{1}{12}$\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 61 sách VNEN toán 4\nEm hãy tính xem 2014 gấp bao nhiêu lần $\\frac{1}{2}$"]}, {"id": "2c3a9f67b2e3f3906d6ca4539b31fd78", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-49-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 49 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 49 sách VNEN toán 4\nEm dành bao nhiêu phần thời gian của một ngày để học, bao nhiêu phần thời gian cho các hoạt động khác?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nMột ngày:\nEm dành$\\frac{1}{3}$ thời gian trong ngày là để ngủ.\nEm dành$\\frac{1}{3}$ thời gian trong ngày để học ở trường\nEm dành$\\frac{1}{3}$ thời gian còn lại để học bài ở nhà, vui chơi, và giúp đỡ bố mẹ"]}, {"id": "b598e0cb5974e924d2ff534f4fc6cd90", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-48-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 48 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 48 sách VNEN toán 4\nMột công viên có$\\frac{5}{8}$ diện tích đã trồng hoa và cây xanh, trong đó diện tích trồng hoa bằng$\\frac{1}{4}$ diện tích công viên. Hỏi diện tích trồng cây xanh bằng bao nhiêu phần diện tích của công viên?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích trồng cây xanh chiếm số phần diện tích của công viên là:\n$\\frac{5}{8}-\\frac{1}{4} = \\frac{5}{8}-\\frac{2}{8}=\\frac{3}{8}$ (phần)\nĐáp số: $\\frac{3}{8}$ phần"]}, {"id": "6fb8df7ef6e60a23dac6c93778fe8de2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-46-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 46 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 46 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{7}{5}-\\frac{3}{5}$ $\\frac{13}{6}-\\frac{11}{6}$ $\\frac{23}{45}-\\frac{8}{45}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{7}{5}-\\frac{3}{5}=\\frac{7-3}{5}=\\frac{4}{5}$\n$\\frac{13}{6}-\\frac{11}{6}=\\frac{13-11}{6}=\\frac{2}{6}$\n$\\frac{23}{45}-\\frac{8}{45}=\\frac{23-8}{45}=\\frac{15}{45}$"]}, {"id": "59e74830869dfd1dfddc60633679d1b6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-46-phan-c-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 46 phần C sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 2: Trang 36 sách VNEN toán 4\nLấy ba ví dụ về trừ hai phân số có cùng mẫu số, tính rồi viết vào vở.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\n$\\frac{7}{5}-\\frac{4}{5}=\\frac{7-4}{5}=\\frac{3}{5}$\n$\\frac{9}{7}-\\frac{3}{7}=\\frac{9-3}{7}=\\frac{6}{7}$\n$\\frac{8}{3}-\\frac{6}{3}=\\frac{8-6}{3}=\\frac{2}{3}$"]}, {"id": "7f1edac33cdef066bcaea325da68a64e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-48-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 48 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 48 sách VNEN toán 4\nTính (theo mẫu):\na.$4-\\frac{3}{2}$ b.$5-\\frac{14}{3}$ c.$\\frac{32}{9}-3$\n02 Bài giải:\n \n$4-\\frac{3}{2}= \\frac{8}{2}-\\frac{3}{2}=\\frac{5}{2}$\n$5-\\frac{14}{3}= \\frac{15}{3}-\\frac{14}{3}=\\frac{1}{3}$\n$\\frac{32}{9}-3 = \\frac{32}{9}-\\frac{27}{9}=\\frac{5}{9}$"]}, {"id": "ef3cb7ffa7856ee6c21008924fd2b626", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-48-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 48 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 48 sách VNEN toán 4\nTính (theo mẫu):\na.$\\frac{1}{3}-\\frac{1}{4}$ ; $\\frac{4}{5}-\\frac{1}{3}$ ; $\\frac{5}{3}-\\frac{3}{2}$\nb.$\\frac{3}{2}-\\frac{1}{4}$ ;$\\frac{7}{6}-\\frac{2}{3}$ ;$\\frac{5}{4}-\\frac{3}{8}$\nc.$\\frac{7}{9}-\\frac{1}{6}$ ;$\\frac{5}{6}-\\frac{5}{8}$ ;$\\frac{7}{4}-\\frac{5}{6}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{1}{3}-\\frac{1}{4}$ ; $\\frac{4}{5}-\\frac{1}{3}$ ; $\\frac{5}{3}-\\frac{3}{2}$\n$\\frac{1}{3}-\\frac{1}{4}=\\frac{1\\times 4}{3\\times 4}-\\frac{1\\times 3}{4\\times 3}=\\frac{4}{12}-\\frac{3}{12}=\\frac{1}{12}$\n$\\frac{4}{5}-\\frac{1}{3}=\\frac{4\\times 3}{5\\times 3}-\\frac{1\\times 5}{3\\times 5}=\\frac{12}{15}-\\frac{5}{15}=\\frac{7}{15}$\n$\\frac{5}{3}-\\frac{3}{2}=\\frac{5\\times 2}{3\\times 2}-\\frac{3\\times 3}{2\\times 3}=\\frac{10}{6}-\\frac{9}{6}=\\frac{1}{6}$\nb.$\\frac{3}{2}-\\frac{1}{4}$ ;$\\frac{7}{6}-\\frac{2}{3}$ ;$\\frac{5}{4}-\\frac{3}{8}$\n$\\frac{3}{2}-\\frac{1}{4}=\\frac{3\\times 2}{2\\times 2}-\\frac{1}{4}=\\frac{6}{4}-\\frac{1}{4}=\\frac{5}{4}$\n$\\frac{7}{6}-\\frac{2}{3}=\\frac{7}{6}-\\frac{2\\times 2}{3\\times 2}=\\frac{7}{6}-\\frac{4}{6}=\\frac{3}{6}$\n$\\frac{5}{4}-\\frac{3}{8}=\\frac{5\\times 2}{4\\times 2}-\\frac{3}{8}=\\frac{10}{8}-\\frac{3}{8}=\\frac{7}{8}$\nc.$\\frac{7}{9}-\\frac{1}{6}$ ;$\\frac{5}{6}-\\frac{5}{8}$ ;$\\frac{7}{4}-\\frac{5}{6}$\n$\\frac{7}{9}-\\frac{1}{6}=\\frac{7\\times 2}{9\\times 2}-\\frac{1\\times 3}{6\\times 3}=\\frac{14}{18}-\\frac{3}{18}=\\frac{11}{18}$\n$\\frac{5}{6}-\\frac{5}{8}=\\frac{5\\times 4}{6\\times 4}-\\frac{5\\times 3}{8\\times 3}=\\frac{20}{24}-\\frac{15}{24}=\\frac{5}{24}$\n$\\frac{7}{4}-\\frac{5}{6}=\\frac{7\\times 3}{4\\times 3}-\\frac{5\\times 2}{6\\times 2}=\\frac{21}{12}-\\frac{10}{12}=\\frac{11}{12}$"]}, {"id": "8a5f01c8b25d61e822464b0a61240fdf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-46-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 46 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 46 sách VNEN toán 4\nRút gọn rồi tính:\n$\\frac{4}{5}-\\frac{3}{15}$\n$\\frac{5}{6}-\\frac{4}{24}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{4}{5}-\\frac{3}{15}$\n$\\frac{3}{15}=\\frac{3 : 3}{15 : 3}=\\frac{1}{5}$\n$\\frac{4}{5}-\\frac{1}{5}=\\frac{4 - 1}{5}=\\frac{3}{5}$\n$\\frac{5}{6}-\\frac{4}{24}$\n$\\frac{4}{24}=\\frac{4 : 4}{24 : 4}=\\frac{1}{6}$\n$\\frac{5}{6}-\\frac{1}{6}=\\frac{5 - 1}{6}=\\frac{4}{6}$"]}, {"id": "da383056d9007375a690beb62b87e337", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-43-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 43 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1:Trang 43 sách toán VNEN lớp 4 tập 2\nTính (theo mẫu):\na. $\\frac{1}{2}+\\frac{1}{3}$ $\\frac{2}{5}+\\frac{3}{2}$ $\\frac{2}{5}+\\frac{3}{4}$\nb.$\\frac{7}{2}+\\frac{1}{4}$ $\\frac{5}{6}+\\frac{5}{3}$ $\\frac{3}{4}+\\frac{1}{8}$\nc.$\\frac{1}{6}+\\frac{7}{9}$ $\\frac{5}{8}+\\frac{5}{6}$ $\\frac{3}{4}+\\frac{5}{6}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{1}{2}+\\frac{1}{3}$ ;$\\frac{2}{5}+\\frac{3}{2}$ ; $\\frac{2}{5}+\\frac{3}{4}$\n$\\frac{1}{2}+\\frac{1}{3}=\\frac{1\\times 3}{2\\times 3}+\\frac{1\\times 2}{3\\times 2}=\\frac{3}{6}+\\frac{2}{6}=\\frac{5}{6}$ \n$\\frac{2}{5}+\\frac{3}{2}=\\frac{2\\times 2}{5\\times 2}+\\frac{3\\times 5}{2\\times 5}=\\frac{4}{10}+\\frac{15}{10}=\\frac{19}{10}$\n$\\frac{2}{5}+\\frac{3}{4}=\\frac{2\\times 4}{5\\times 4}+\\frac{3\\times 5}{4\\times 5}=\\frac{8}{20}+\\frac{15}{20}=\\frac{23}{20}$\nb.$\\frac{7}{2}+\\frac{1}{4}$ ;$\\frac{5}{6}+\\frac{5}{3}$ ;$\\frac{3}{4}+\\frac{1}{8}$\n$\\frac{7}{2}+\\frac{1}{4}=\\frac{7\\times 2}{2\\times 2}+ \\frac{1}{4}=\\frac{14}{4}+\\frac{1}{4}=\\frac{15}{4}$\n$\\frac{5}{6}+\\frac{5}{6}=\\frac{5}{6}+ \\frac{5\\times 2}{3\\times 2}=\\frac{5}{6}+\\frac{10}{6}=\\frac{15}{6}$\n$\\frac{3}{4}+\\frac{1}{8}=\\frac{3\\times 2}{4\\times 2}+ \\frac{1}{8}=\\frac{6}{8}+\\frac{1}{8}=\\frac{7}{8}$\nc.$\\frac{1}{6}+\\frac{7}{9}$ ;$\\frac{5}{8}+\\frac{5}{6}$;$\\frac{3}{4}+\\frac{5}{6}$\n$\\frac{1}{6}+\\frac{7}{9}=\\frac{1\\times 3}{6\\times 3}+\\frac{7\\times 2}{9\\times 2}=\\frac{3}{18}+\\frac{14}{18}=\\frac{17}{18}$\n$\\frac{5}{8}+\\frac{5}{6}=\\frac{5\\times 3}{8\\times 3}+\\frac{5\\times 4}{6\\times 4}=\\frac{15}{24}+\\frac{20}{24}=\\frac{35}{24}$\n$\\frac{3}{4}+\\frac{5}{6}=\\frac{3\\times 3}{4\\times 3}+\\frac{5\\times 2}{6\\times 2}=\\frac{9}{12}+\\frac{10}{12}=\\frac{19}{12}$"]}, {"id": "794cad9f3c236ff9580b1ba7ead3b0d1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-44-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 44 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 44 sách VNEN toán 4\nTính (theo mẫu):\n$2+\\frac{2}{3}$ $\\frac{3}{4}+ 5$ $\\frac{8}{12}+ 2$\n02 Bài giải:\n \n$2+\\frac{2}{3}=\\frac{2}{1}+\\frac{2}{3}=\\frac{3}{3}+\\frac{2}{3}=\\frac{5}{3}$\n$\\frac{3}{4}+ 5= \\frac{3}{4}+\\frac{5}{1}=\\frac{3}{4}+\\frac{20}{4}=\\frac{23}{4}$\n$\\frac{8}{12}+ 2= \\frac{8}{12}+\\frac{2}{1}=\\frac{8}{12}+\\frac{24}{12}=\\frac{32}{12}$"]}, {"id": "2079c9db2cef972941e5985c3bb3cf6a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-44-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 44 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 44 sách VNEN toán 4\nRút gọn rồi tính (theo mẫu):\na.$\\frac{5}{4}+\\frac{12}{16}$\nb.$\\frac{5}{6}+\\frac{4}{24}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{5}{4}+\\frac{12}{16}$\n$\\frac{5}{4}+\\frac{12}{16}= \\frac{5}{4}+\\frac{12:4}{16:4}=\\frac{5}{4}+\\frac{3}{4}=\\frac{8}{4}$\nb.$\\frac{5}{6}+\\frac{4}{24}$\n$\\frac{5}{6}+\\frac{4}{24}= \\frac{5}{6}+\\frac{4:4}{24:4}=\\frac{5}{6}+\\frac{1}{6}=\\frac{6}{6}$"]}, {"id": "977429a64458b2799c43485ca4cf3439", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-77-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 77 VNEN toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 77 VNEN toán 4 tập 2\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rồi giải bài toán đó.\n02 Bài giải:\n \nNêu bài toán:\nMẹ hái cam được 360 quả đựng vào hai bao tải. Bao thứ nhất có số quả bằng$\\frac{2}{3}$ số quả ở bao thứ hai. Hỏi mỗi bao tải đựng bao nhiêu quả?\nBài giải:\nTổng số phần bằng nhau là:2 + 3 = 5 (phần)\nGiá trị của mỗi phần là:360 : 5 = 72 (quả)\nBao tải thứ nhất có số quả là:72 x 2 = 144 (quả)\nBao tải thứ hai có số quả là:72 x 3 = 216 (quả)\nĐáp số: bao một 72 quả, bao hai 216 quả."]}, {"id": "0c3ab97589250cb3e69a0839b32a90bd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-77-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 77 VNEN toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rôi giải bài toán đó:\n02 Bài giải:\n \nNêu bài toán:\nHai xe ô tô tải chở được 405 tấn hàng. Số hàng xe thứ nhất chở được bằng $\\frac{5}{4}$ số hàng của xe thứ hai. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu tấn hàng?\nBài giải:\nTổng số phần bằng nhau là: 5 + 4 = 9 (phần)\nGiá trị của mỗi phần là: 405 : 9 = 45 (tấn hàng)\nSố hàng xe thứ nhất chở được là: 45 x 5 = 225 (tấn hàng)\nSố hàng xe thứ hai chở được là: 45 x 4 = 180 (tấn hàng)\nĐáp số: xe thứ nhất 225 tấn hàng\n xe thứ hai 180 tấn hàng"]}, {"id": "57c468302d46c2c6295ca84e937c0b42", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-77-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 77 VNEN toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 77 VNEN toán 4 tập 2\nHưởng ứng tết trồng cây, lớp 4A và lớp 4B trồng được tất cả 390 cây. Tỉ số của số cây lớp 4A trồng được và số cây lớp 4B trồng được là 6 : 7. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \nSố phần bằng nhau là:\n 6 + 7 = 13 (phần)\nGiá trị của mỗi phần là:\n 390 : 13 = 30 (cây)\nSố cây mà lớp 4A trồng được là:\n 30 x 6 = 180 (cây)\nSố cây mà lớp 4B trồng được là:\n 30 x 7 = 210 (cây)\n Đáp số: 4A có 180 cây\n 4B có 210 cây"]}, {"id": "1eed6e93924c12b9221a2804edc05cdf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-77-bai-91-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 77 bài 91 VNEN toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 77 VNEN toán 4 tập 2\nTổng của hai số là 200. Tỉ sô của hai số đó là$\\frac{3}{5}$. Tìm mỗi số.\n02 Bài giải:\n \nTổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 (phần)\nGiá trị của mỗi phần là: 200 : 8 = 25\nSố thứ nhất là: 25 x 3 = 75\nSố thứ hai là: 25 x 5 = 125\nĐáp số: số thứ nhất 75, số thứ hai 125"]}, {"id": "f6ad3b6cf1badc4a8e359297c54a7c94", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-77-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 77 VNEN toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 77 VNEN toán 4 tập 2\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 182m. Chiều rộng bằng$\\frac{3}{4}$ chiều dài. Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.\n02 Bài giải:\n \nNửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:\n 182 : 2 = 91 (m)\nTổng số phần bằng nhau là:\n 3 + 4 = 7 (phần)\nGiá trị mỗi phần là:\n 91 : 7 = 13\nChiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là:\n 13 x 4 = 52 (m)\nChiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:\n 13 x 3 = 39 (m)\nĐáp số: chiều dài 52m, chiều rộng 39m"]}, {"id": "348308f01b22937ba6a279b90ea61cd8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-50-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 50 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 50 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{10}{3}-\\frac{8}{3}$ $\\frac{11}{4}-\\frac{5}{4}$ $\\frac{32}{17}+\\frac{21}{17}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{10}{3}-\\frac{8}{3} = \\frac{10-8}{3}=\\frac{2}{3}$\n$\\frac{11}{4}-\\frac{5}{4} = \\frac{11-5}{4}=\\frac{6}{4}$\n$\\frac{32}{17}+\\frac{21}{17} = \\frac{32+21}{17}=\\frac{53}{17}$"]}, {"id": "8135b44cb7780cffd988965f2361b0d6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-76-bai-91-vnen-toan-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 76 bài 91 VNEN toán 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 76 VNEN toán 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Đặt bài toán theo sơ đồ\":\nMỗi nhóm nhận một phiếu học tập, trên phiếu có vẽ sơ đồ tóm tắt bài toán về \"tổng -tỉ\". Nhóm thảo luận và đặt bài toán tương ứng với sơ đồ đã cho.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nĐặt bài toán với sơ đồ trên:\nHoa và Hằng cùng nhau hái táo và hái được tất cả 70 quả táo. Trong đó, số táo mà Hoa hái được bằng$\\frac{3}{4}$ số táo mà Hằng hái được. Hỏi mỗi người hái được bao nhiêu quả táo?"]}, {"id": "c815e926c57b74403dbabb4e96f51bf9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-51-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 51 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 51 sách VNEN toán 4\nHai vòi nước chảy vào một bể. Trong cùng một thời gian, vòi thứ nhất chảy được $\\frac{1}{4}$ bể nước, vòi thứ hai chảy được $\\frac{2}{3}$ bể nước. Hỏi vòi thứ hai chảy được nhiều hơn vòi thứ nhất bao nhiêu phần bể nước?\n02 Bài giải:\n \nVòi thứ hai chảy nhiều hơn vòi thứ nhất số phầnbể nước là:\n$\\frac{2}{3}$ - $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{5}{12}$\nĐáp số: $\\frac{5}{12}$"]}, {"id": "d8b7c55ac5e385454aea67069e3d10d7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-60-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 60 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 61 sách VNEN toán 4\nEm hãy tính xem 2014 gấp bao nhiêu lần $\\frac{1}{2}$\n02 Bài giải:\n \n2014 gấp $\\frac{1}{2}$ số lần là:\n$2014 :\\frac{1}{2}=\\frac{2014\\times 2}{1}=\\frac{4028}{1}=4028$\nVậy 2014 gấp 4028 lần$\\frac{1}{2}$"]}, {"id": "dd2089ba55c5f82e73e3366b48feeb35", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-64-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 64 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 64 VNEN toán 4 tập 2\nViết phân số biểu thị phần đã được tô màu trong mỗi hình sau:\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu: Hình 1 có tất cả 2 hình chữ nhật, trong đó có 1 hình được tô màu => Ta có phân số là:$\\frac{1}{2}$\nTương tự cách làm như vậy ta có kết quả như sau:\n"]}, {"id": "947f65af2e167e0616055cacdf5e6976", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-51-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 51 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 51 sách VNEN toán 4\nĐiền phân số thích hợp vào ô trống và giải thích cách làm của em\n02 Bài giải:\n \nCách thực hiện: Đầu tiên em thực hện các phép tính ở hàng ngang theo những phân số đã cho sẵn. Sau đó, em tiến hành thực hiện các phép tính còn lại theo những phân số đã cho sẵn và phân số vừa mới tìm được"]}, {"id": "f0e6c82c779b87be1b0cd5bcff119439", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-50-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 50 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 50 sách VNEN toán 4\nTính:\n$4+\\frac{1}{4}$ $\\frac{7}{6} -1$\n$7- \\frac{8}{5}$ $\\frac{3}{4}+5$\n02 Bài giải:\n \n$4+\\frac{1}{4} = \\frac{4}{1}+\\frac{1}{4}=\\frac{4}{4}+\\frac{1}{4}=\\frac{5}{4}$\n$\\frac{7}{6} -1 = \\frac{7}{6}-\\frac{1}{1}=\\frac{7}{6}-\\frac{6}{6}=\\frac{1}{6}$\n$7- \\frac{8}{5}= \\frac{7}{1}-\\frac{8}{5}=\\frac{35}{5}-\\frac{8}{5}=\\frac{27}{5}$\n$frac{3}{4}+5= \\frac{3}{4}+\\frac{5}{1}=\\frac{3}{4}+\\frac{20}{4}=\\frac{23}{4}$"]}, {"id": "bcfa7e9676778608ce032c52d66cf00d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-50-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 50 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 50 sách VNEN toán 4\nTìm $x$:\n$x+\\frac{4}{5}=\\frac{7}{5}$\n$x-\\frac{4}{3}=\\frac{7}{4}$\n$\\frac{7}{4}-x=\\frac{3}{14}$\n02 Bài giải:\n \n$x+\\frac{4}{5}=\\frac{7}{5}$\n $x$= $\\frac{7}{5} -\\frac{4}{5}$\n $x$ =$\\frac{3}{5}$\n$x-\\frac{4}{3} = \\frac{7}{4}$\n $x$ =$ \\frac{7}{4} +\\frac{4}{3}$\n $x$ =$\\frac{37}{12}$\n$\\frac{4}{7}- x =\\frac{3}{14}$\n $x$ = $\\frac{4}{7}-\\frac{3}{14}$\n $x$ = $\\frac{5}{14}$"]}, {"id": "bfd53a1b4e1dcc454f265991904f8ed1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-51-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 51 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 51 sách VNEN toán 4\nCó một đàn trâu, bò và ngựa đang ăn cỏ. Số trâu chiếm $\\frac{1}{3}$ đàn, số ngựa chiếm $\\frac{1}{2}$ đàn. Hỏi số bò chiếm mấy phần của đàn.\n02 Bài giải:\n \nĐàn trâu và ngựa chiếm số phần là:\n$\\frac{1}{3}$ + $\\frac{1}{2}$ = $\\frac{5}{6}$ (phần)\nVậy đàn ngựa chiếm số phần là:\n1 - $\\frac{5}{6}$ = $\\frac{1}{6}$ (phần)\nĐáp số: $\\frac{1}{6}$ phần"]}, {"id": "00bcb9b3866d808116b231c5483ffe89", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-60-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 60 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 60 sách VNEN toán 4\nTính bằng hai cách:\n$\\left ( \\frac{1}{4}+\\frac{1}{7} \\right )\\times \\frac{1}{3}$\n$\\left ( \\frac{1}{4}-\\frac{1}{7} \\right )\\times \\frac{1}{3}$\n02 Bài giải:\n \na.\n$\\left ( \\frac{1}{4}+\\frac{1}{7} \\right )\\times \\frac{1}{3}=\\left ( \\frac{7}{28}+\\frac{4}{28} \\right )\\times \\frac{1}{3}=\\frac{11}{28}\\times \\frac{1}{3}=\\frac{11}{84}$\n$\\left ( \\frac{1}{4}+\\frac{1}{7} \\right )\\times \\frac{1}{3}=\\frac{1}{4}\\times \\frac{1}{3}+\\frac{1}{7}\\times \\frac{1}{3}=\\frac{1}{12}+\\frac{1}{21}=\\frac{7}{84}+\\frac{4}{84}=\\frac{11}{84}$\nb.\n$\\left ( \\frac{1}{4}-\\frac{1}{7} \\right )\\times \\frac{1}{3}=\\left ( \\frac{7}{28}-\\frac{4}{28} \\right )\\times \\frac{1}{3}=\\frac{3}{28}\\times \\frac{1}{3}=\\frac{3}{84}$\n$\\left ( \\frac{1}{4}-\\frac{1}{7} \\right )\\times \\frac{1}{3}=\\frac{1}{4}\\times \\frac{1}{3}-\\frac{1}{7}\\times \\frac{1}{3}=\\frac{1}{12}-\\frac{1}{21}=\\frac{7}{84}-\\frac{4}{84}=\\frac{3}{84}$"]}, {"id": "352fc2b95493f018fe17fb336d136a14", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-60-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 60 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 60 sách VNEN toán 4\nTính rồi rút gọn:\n$\\frac{3}{5}:\\frac{6}{7}$ $\\frac{2}{7}:\\frac{8}{5}$\n$\\frac{4}{15}:\\frac{2}{5}$ $\\frac{7}{9}:\\frac{21}{9}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{5}:\\frac{6}{7}=\\frac{3}{5}\\times \\frac{7}{6}=\\frac{21}{30}=\\frac{7}{15}$\n$\\frac{2}{7}:\\frac{8}{5}=\\frac{2}{7}\\times \\frac{5}{8}=\\frac{10}{56}=\\frac{5}{28}$\n$\\frac{4}{15}:\\frac{2}{5}=\\frac{4}{15}\\times \\frac{5}{2}=\\frac{20}{30}=\\frac{2}{3}$\n$\\frac{7}{9}:\\frac{21}{9}=\\frac{7}{9}\\times \\frac{9}{21}=\\frac{63}{189}=\\frac{1}{3}$"]}, {"id": "d62c75375b6a2e13d78e3c4e3c5137d1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-53-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 53 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 53 sách VNEN toán 4\nTính (theo mẫu):\n$\\frac{3}{7}\\times 2$ $\\frac{5}{12}\\times 1$ $3\\times\\frac{4}{7}$ $0\\times\\frac{5}{9}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{7}\\times 2=\\frac{3\\times 2}{7}=\\frac{6}{7}$\n$\\frac{5}{12}\\times 1=\\frac{5\\times 1}{12}=\\frac{5}{12}$\n$3\\times \\frac{4}{7}=\\frac{3\\times 4}{7}=\\frac{12}{7}$\n$0\\times\\frac{5}{9}=\\frac{0\\times 5}{9}=\\frac{0}{9}$\n"]}, {"id": "0dc38cdea562fa40bf116815d57429da", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-60-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 60 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 60 sách VNEN toán 4\nMỗi phân số :$\\frac{1}{3}$;$\\frac{1}{2}$;$\\frac{1}{4}$;$\\frac{1}{6}$ gấp mấy lần phân số$\\frac{1}{12}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{1}{3}:\\frac{1}{12}=\\frac{1}{3}\\times \\frac{12}{1}=\\frac{12}{3}= 4$\nVậy$\\frac{1}{3}$ gấp 4 lần $\\frac{12}{1}$\n$\\frac{1}{2}:\\frac{1}{12}=\\frac{1}{2}\\times \\frac{12}{1}=\\frac{12}{2}= 6$\nVậy$\\frac{1}{2}$ gấp 6 lần $\\frac{12}{1}$\n$\\frac{1}{4}:\\frac{1}{12}=\\frac{1}{4}\\times \\frac{12}{1}=\\frac{12}{4}= 3$\nVậy$\\frac{1}{4}$ gấp 3 lần $\\frac{12}{1}$\n$\\frac{1}{6}:\\frac{1}{12}=\\frac{1}{6}\\times \\frac{12}{1}=\\frac{12}{6}= 2$\nVậy$\\frac{1}{6}$ gấp 2 lần $\\frac{12}{1}$"]}, {"id": "9a25746b1bb8acf051296af547659b9f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-60-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 60 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 60 sách VNEN toán 4\nTính (theo mẫu):\n$4:\\frac{3}{7}$ $5:\\frac{1}{4}$ $6:\\frac{1}{7}$\n02 Bài giải:\n \n$4:\\frac{3}{7}=\\frac{4\\times 7}{3}=\\frac{28}{3}$\n$5:\\frac{1}{4}=\\frac{5\\times 4}{1}=\\frac{20}{1}$\n$6:\\frac{1}{7}=\\frac{6\\times 7}{1}=\\frac{42}{1}$"]}, {"id": "245f5651c54d4dbe4f6bd8c7bc50dd59", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-55-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 55 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 55 sách VNEN toán 4\nĐiền phân số thích hợp rồi điền vào chỗ chấm rồi giải bài toán:\nMột hình chữ nhật có chiều rộng .....m và chiều dài .....m. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nMột hình chữ nhật có chiều rộng $\\frac{6}{4}$m và chiều dài $\\frac{2}{4}$m. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.\nBài giải:\nChu vi của hình chữ nhật là:\n$\\left ( \\frac{6}{4}+\\frac{2}{4} \\right )\\times 2=\\frac{16}{4}$\nDiện tích của hình chữ nhật là:\n$\\frac{6}{4}\\times \\frac{2}{4}=\\frac{12}{16}$ ($m^{2}$)\nĐâp số: Chu vi $\\frac{16}{4}$ m\n Diện tích $\\frac{12}{16}$ $m^{2}$"]}, {"id": "0646b91376f542341db8eec74f66a249", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-53-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 53 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 53 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{1}{6}\\times \\frac{5}{7}$ $\\frac{4}{5}\\times \\frac{6}{7}$ $\\frac{1}{4}\\times \\frac{8}{5}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{1}{6}\\times \\frac{5}{7}=\\frac{1\\times 5}{6\\times 7}=\\frac{5}{42}$\n$\\frac{4}{5}\\times \\frac{6}{7}=\\frac{4\\times 6}{5\\times 7}=\\frac{24}{35}$\n$\\frac{1}{4}\\times \\frac{8}{5}=\\frac{1\\times 8}{4\\times 5}=\\frac{8}{20}$"]}, {"id": "b2628b5eae95329c3cc67599e4454e76", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-53-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 53 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 53 sách VNEN toán 4\nRút gọn rồi tính:\n$\\frac{3}{9}\\times \\frac{5}{4}$\n$\\frac{7}{3}\\times \\frac{2}{8}$\n$\\frac{12}{15}\\times \\frac{12}{9}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{9}\\times \\frac{5}{4}$\n$\\frac{3}{9}=\\frac{3:3}{9:3}=\\frac{1}{3}$\n$\\frac{1}{3}\\times \\frac{5}{4}=\\frac{1\\times 5}{3\\times 4}=\\frac{5}{12}$\n$\\frac{7}{3}\\times \\frac{2}{8}$\n$\\frac{2}{8}=\\frac{2:2}{8:2}=\\frac{1}{4}$\n$\\frac{7}{3}\\times \\frac{1}{4}=\\frac{7\\times 1}{3\\times 4}=\\frac{7}{4}$\n$\\frac{12}{15}\\times \\frac{12}{9}$\n$\\frac{12}{15}=\\frac{12:3}{15:3}=\\frac{4}{5}$\n$\\frac{12}{9}=\\frac{12:3}{9:3}=\\frac{4}{3}$\n$\\frac{4}{5}\\times \\frac{4}{3}=\\frac{4\\times 4}{5\\times 3}=\\frac{16}{15}$"]}, {"id": "dfb99b0b1ff194902456cb7a829d5077", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-55-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 55 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 55 sách VNEN toán 4\nGiải các bài toán sau:\na. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài $\\frac{5}{6}$m và chiều rộng $\\frac{2}{5}$m\nb. May một chiếc túi hết $\\frac{3}{5}$m vải. Hỏi may 5 chiếc túi như thế hết bao nhiêu mét vải?\n02 Bài giải:\n \na. Chu vi hình chữ nhật là:\n$\\left ( \\frac{5}{6}+\\frac{2}{5} \\right )\\times 2=\\frac{37}{30}\\times 2=\\frac{74}{30}$ (m)\nĐáp số: $\\frac{74}{30}$ m\nb. May 5 chiếc túi hết số m vải là:\n$\\frac{3}{5}\\times 5=\\frac{15}{5}$ (m vải)\nĐáp số: $\\frac{15}{5}$ m vải"]}, {"id": "fec4f9e2620241b5544164bb9888599d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-55-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 55 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 55 sách VNEN toán 4\nEm và bạn tính rồi so sánh:\n$\\left ( \\frac{1}{5}+ \\frac{3}{5} \\right )\\times \\frac{2}{3}$\n$\\frac{1}{5}\\times \\frac{2}{3}+\\frac{3}{5}\\times \\frac{2}{3}$\nSo sánh:$\\left ( \\frac{1}{5}+ \\frac{3}{5} \\right )\\times \\frac{2}{3}$ và$\\frac{1}{5}\\times \\frac{2}{3}+\\frac{3}{5}\\times \\frac{2}{3}$\n02 Bài giải:\n \n$\\left ( \\frac{1}{5}+ \\frac{3}{5} \\right )\\times \\frac{2}{3}=\\frac{4}{5}\\times \\frac{2}{3}=\\frac{8}{15}$\n$\\frac{1}{5}\\times \\frac{2}{3}+\\frac{3}{5}\\times \\frac{2}{3}=\\frac{2}{15}+\\frac{6}{15}=\\frac{8}{15}$\nSo sánh:$\\left ( \\frac{1}{5}+ \\frac{3}{5} \\right )\\times \\frac{2}{3}$ =$\\frac{1}{5}\\times \\frac{2}{3}+\\frac{3}{5}\\times \\frac{2}{3}$"]}, {"id": "e64c84a062f81fea569820d1b2a4ebc6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-55-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 55 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 55 sách VNEN toán 4\nTính bằng hai cách:\na.$\\frac{5}{24}\\times \\frac{5}{12}\\times 24$\nb.$\\left ( \\frac{1}{4}+ \\frac{2}{3} \\right )\\times \\frac{4}{5}$\nc.$\\frac{3}{7}\\times \\frac{16}{33}+\\frac{16}{33}\\times \\frac{4}{7}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{5}{24}\\times \\frac{5}{12}\\times 24$\nC1: $\\frac{5}{24}\\times \\frac{5}{12}\\times 24=\\left ( \\frac{5}{24}\\times \\frac{5}{12}\\right )\\times 24=\\frac{25}{288}\\times \\frac{24}{1}=\\frac{600}{288}$\nC2: $\\frac{5}{24}\\times \\frac{5}{12}\\times 24=\\frac{5}{24}\\times \\left ( \\frac{5}{12}\\times \\frac{24}{1}\\right )=\\frac{5}{24}\\times \\frac{120}{12}=\\frac{600}{288}$\nb.$\\left ( \\frac{1}{4}+ \\frac{2}{3} \\right )\\times \\frac{4}{5}$\nC1: $\\left ( \\frac{1}{4}+ \\frac{2}{3} \\right )\\times \\frac{4}{5}=\\left ( \\frac{3}{12}+\\frac{8}{12} \\right )\\times \\frac{4}{5}=\\frac{11}{12}\\times \\frac{4}{5}=\\frac{44}{60}$\nC2: $\\left ( \\frac{1}{4}+ \\frac{2}{3} \\right )\\times \\frac{4}{5}=\\frac{1}{4}\\times \\frac{4}{5}+\\frac{2}{3}\\times \\frac{4}{5}=\\frac{4}{20}+\\frac{8}{15}=\\frac{12}{60}+\\frac{32}{60}=\\frac{44}{60}$\nc.$\\frac{3}{7}\\times \\frac{16}{33}+\\frac{16}{33}\\times \\frac{4}{7}$\nC1: $\\frac{3}{7}\\times \\frac{16}{33}+\\frac{16}{33}\\times \\frac{4}{7}=\\frac{48}{231}+\\frac{64}{231}=\\frac{112}{231}$\nC2: $\\frac{3}{7}\\times \\frac{16}{33}+\\frac{16}{33}\\times \\frac{4}{7}=\\left ( \\frac{3}{7}+\\frac{4}{7} \\right )\\times \\frac{16}{33}=\\frac{7}{7}\\times \\frac{16}{33}=\\frac{112}{231}$"]}, {"id": "cd90221d6de88b0c01543fee7b1787a3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-54-bai-79-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 54 bài 79 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động cơ bản\nCâu 1: Trang 54 sách VNEN toán 4\nEm và bạn tính rồi so sánh:\n$\\frac{2}{3}\\times\\frac{4}{5}$ \n$\\frac{4}{5}\\times\\frac{2}{3}$\nSo sánh:$\\frac{2}{3}\\times\\frac{4}{5}$ và $\\frac{4}{5}\\times\\frac{2}{3}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{2}{3}\\times\\frac{4}{5}=\\frac{2\\times 4}{3\\times 5}=\\frac{8}{15}$\n$\\frac{4}{5}\\times\\frac{2}{3}=\\frac{4\\times 2}{5\\times 3}=\\frac{8}{15}$\nSo sánh:$\\frac{2}{3}\\times\\frac{4}{5}$= $\\frac{4}{5}\\times\\frac{2}{3}$"]}, {"id": "d6509793f2b352bbc2936fd46cbe724b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-55-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 55 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 55 sách VNEN toán 4\nEm và bạn tính rồi so sánh:\n$\\left ( \\frac{2}{3}\\times \\frac{4}{5} \\right )\\times \\frac{3}{4}$\n$\\frac{2}{3}\\times \\left ( \\frac{4}{5}\\times \\frac{3}{4} \\right )$\nSo sánh:$\\left ( \\frac{2}{3}\\times \\frac{4}{5} \\right )\\times \\frac{3}{4}$ và $\\frac{2}{3}\\times \\left ( \\frac{4}{5}\\times \\frac{3}{4} \\right )$\n02 Bài giải:\n \n$\\left ( \\frac{2}{3}\\times \\frac{4}{5} \\right )\\times \\frac{3}{4}=\\frac{8}{15}\\times \\frac{3}{4}=\\frac{24}{60}$\n$\\frac{2}{3}\\times \\left ( \\frac{4}{5}\\times \\frac{3}{4} \\right )=\\frac{2}{3}\\times \\frac{12}{20}=\\frac{24}{60}$\nSo sánh:$\\left ( \\frac{2}{3}\\times \\frac{4}{5} \\right )\\times \\frac{3}{4}=\\frac{2}{3}\\times \\left ( \\frac{4}{5}\\times \\frac{3}{4} \\right )$"]}, {"id": "c85528b5019e599c99520ee3ba8fdf28", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-57-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 57 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 57 sách VNEN toán 4\nNhà bác Hải thu hoạch được 280kg hạt điều. Số hạt điều nhà bác Hiền thu hoạch được bằng $\\frac{3}{5}$ số hạt điều nhà bác Hải. Hỏi nhà bác Hiền thu hoạch được bao nhiêu kg hạt điều?\n02 Bài giải:\n \nNhà bác Hiền thu hoạch được số kg hạt điều là:\n280 x$\\frac{3}{5}$ = 168 (kg)\nĐáp số: 168 kg"]}, {"id": "da7a23d67fc56368362fb39d03354367", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-57-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 57 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 57 sách VNEN toán 4\nMột lớp học có 36 học sinh. Có $\\frac{2}{3}$ số học sinh trong lớp là học sinh khá. Hỏi trong lớp học đó có bao nhiêu học sinh khá?\n02 Bài giải:\n \nTrong lớp có số học sinh khá là:\n36 x$\\frac{2}{3}$= 24 (học sinh)\nĐáp số: 24 học sinh"]}, {"id": "d3832d37d52719569d0415263af6896c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-59-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 59 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 59 sách VNEN toán 4\nGiải các bài toán sau:\na. Một hình chữ nhật có diện tích$\\frac{5}{7}$ $m^2$, chiều rộng$\\frac{3}{5}$. Tính chiều dài hình chữ nhật đó?\nb. Một hình bình hành có diện tích$\\frac{4}{7}$ $m^2$, chiều cao$\\frac{4}{7}$m. Tính độ dài đáy hình bình hành đó?\n02 Bài giải:\n \na. Chiều dài hình chữ nhật đó là:\n$\\frac{5}{7} :\\frac{3}{5}$ =$\\frac{25}{21}$ (m)\nĐáp số:$\\frac{25}{21}$ m\nb. Độ dài đáy hình bình hành là:\n$\\frac{4}{7} :\\frac{4}{7}$ =$\\frac{28}{28}$ (m)\nĐáp số:$\\frac{28}{28}$ m"]}, {"id": "bd1d847aec85a7dccb76dfa6b301883e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-73-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 73 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 73 VNEN toán 4 tập 2\nTrong lớp có 15 bạn nam và 14 bạn gái\na. Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn gái\nb. Viết tỉ số của số bạn gái và số bạn trai\nc. Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn của cả lớp\n02 Bài giải:\n \nLớp có 15 bạn nam và 14 bạn nữ, vậy:\na. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là: 15 : 14 hay $\\frac{15}{14}$\nb. Tỉ số của số bạn gái và số bạn trai là: 14: 15 hay$\\frac{14}{15}$\nc. Tỉ số của số bạn trai và số bạn của cả lớp là: 15 : 29 hay$\\frac{15}{29}$"]}, {"id": "7d0834914f24b75ddfe2948ac5d21042", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-59-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 59 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 59 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{3}{5}\\times \\frac{5}{3}$\n$\\frac{5}{9}\\times \\frac{9}{5}$\n$\\frac{1}{3}\\times \\frac{3}{1}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{5}\\times \\frac{5}{3}=\\frac{15}{15}$\n$\\frac{5}{9}\\times \\frac{9}{5}=\\frac{45}{45}$\n$\\frac{1}{3}\\times \\frac{3}{1}=\\frac{3}{3}$"]}, {"id": "5b4a663b5e7149c2c5f32e7b6f31ccd8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-59-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 59 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 59 sách VNEN toán 4\nTính rồi rút gọn:\n$\\frac{4}{5}:\\frac{4}{7}$ $\\frac{9}{5}:\\frac{3}{10}$\n$\\frac{1}{6}:\\frac{1}{3}$ $\\frac{1}{9}:\\frac{1}{6}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{4}{5}:\\frac{4}{7}=\\frac{4}{5}\\times \\frac{7}{4}=\\frac{28}{20}=\\frac{7}{5}$\n$\\frac{9}{5}:\\frac{3}{10}=\\frac{9}{5}\\times \\frac{10}{3}=\\frac{90}{15}=\\frac{6}{1}$\n$\\frac{1}{6}:\\frac{1}{3}=\\frac{1}{6}\\times \\frac{3}{1}=\\frac{3}{6}=\\frac{1}{2}$\n$\\frac{1}{9}:\\frac{1}{6}=\\frac{1}{9}\\times \\frac{6}{1}=\\frac{6}{9}=\\frac{2}{3}$"]}, {"id": "e62ad94b0f7712b77a6ac5a0e5e81277", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-59-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 59 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 59 sách VNEN toán 4\nTìm $x$:\n$\\frac{3}{4}\\times x=\\frac{5}{7}$\n$\\frac{1}{7} : x=\\frac{1}{4}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{4}\\times x=\\frac{5}{7}$\n $x$ = $\\frac{5}{7}$ :$\\frac{3}{4}$\n $x$ =$\\frac{20}{21}$\n$\\frac{1}{7} : x=\\frac{1}{4}$\n $x$ =$\\frac{1}{7}$ : $\\frac{1}{4}$\n $x$ =$\\frac{4}{7}$"]}, {"id": "ecb29f4fd56ad4672c65e1cc6b143635", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-74-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 74 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 74 VNEN toán 4 tập 2\nViết vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a0ba9818c75d08dda80b678fdf6e8a23", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-64-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 64 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 64 sách VNEN toán 4\nEm hãy tự nghĩ ra bài toán trong cuộc sống hằng nhày giải bằng hai phép tính liên quan đến phân số rồi giải bài toán đó.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nĐề bài: Để phục vụ ngày tết, mẹ em đã cắt hoa ly trong vườn nhà để bán. Ngày thứ nhất, mẹ cắt được 850 cành hoa ly, ngày thứ hai mẹ cắt được$\\frac{4}{5}$ số cành hoa ly của ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày mẹ đã cắt được bao nhiêu cành hoa ly?\nBài giải:\nNgày thứ hai mẹ cắt được số cành hoa ly là:\n 850 x$\\frac{4}{5}$ = 680 (cành)\nVậy, cả hai ngày mẹ cắt được tất cả số cành hoa ly là:\n 850 + 680 = 1530 (cành)\n Đáp số: 1530 cành\n"]}, {"id": "15921e7366496b8a35cd0058cc0f6fdb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-59-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 59 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 59 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{6}{35} :\\frac{3}{7}$ $\\frac{6}{35} :\\frac{2}{5}$\n$\\frac{1}{20} :\\frac{1}{5}$ $\\frac{1}{20} :\\frac{1}{4}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{6}{35} :\\frac{3}{7} =\\frac{6}{35}\\times \\frac{7}{3}=\\frac{6\\times 7}{35\\times 3}=\\frac{42}{105}$\n$\\frac{6}{35} :\\frac{2}{5} =\\frac{6}{35}\\times \\frac{5}{2}=\\frac{6\\times 5}{35\\times 2}=\\frac{30}{70}$\n$\\frac{1}{20} :\\frac{1}{5} =\\frac{1}{20}\\times \\frac{5}{1}=\\frac{1\\times 5}{20\\times 1}=\\frac{5}{20}$\n$\\frac{1}{20} :\\frac{1}{4} =\\frac{1}{20}\\times \\frac{4}{1}=\\frac{1\\times 4}{20\\times 1}=\\frac{4}{20}$"]}, {"id": "f9a323bf729ae52c4c876bd2909991e9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-64-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 64 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 64 sách VNEN toán 4\nCó một kho gạo. Lần đầu người ta lấy 24560kg gạo, lần sau lấy đi bằng$\\frac{3}{4}$ số gạo lấy lần đầu thì trong kho còn lại 37020kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu kg gạo?\n02 Bài giải:\n \nSố kg gạo đã lấy lần thứ hai là:\n 24560 x$\\frac{3}{4}$= 18420 (kg)\nVậy số kg gạo ban đầu có trong kho là:\n 24560 + 18420 + 37020 = 80000 (kg)\n Đáp số: 80 000 kg"]}, {"id": "30652d26880be3c357b417a8602da0fa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-63-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 63 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 63 sách VNEN toán 4\nQuãng đường từ nhà chị Hoa đến chợ huyện là 12km. Chị Hoa đã đi được$\\frac{2}{3}$ quãng đường đó. Hỏi chị Hoa còn phải đi tiếp bao nhiêu km nữa thì đến chợ huyện?\n02 Bài giải:\n \nQuãng đường mà chị Hoa đã đi được là:\n 12 x$\\frac{2}{3}$ = 8 (km)\nVậy số đường còn lại chị Hoa phải đi để đến được chợ huyện là:\n 12 - 8 = 4 (km)\n Đáp số: 4km"]}, {"id": "93ce85ae6d88b98842afadae542b82ef", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-63-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 63 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 63 sách VNEN toán 4\nMột đội đồng diễn có 60 bạn được chia đều thành 5 hàng. Hỏi:\nBa hàng chiếm mấy phần số bạn trong đội diễn?\n3 hàng có bao nhiêu bạn?\n02 Bài giải:\n \nBa hàng chiếm số phần trong đội diễn là:\n 3 : 5 =$\\frac{3}{5}$ (phần)\n3 hàng có số bạn là:\n 60 x$\\frac{3}{5}$= 36 (bạn)\n Đáp số: a.$\\frac{3}{5}$\n b. 36 bạn"]}, {"id": "6698b052386caa7dd50b385740b5ab22", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-72-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 72 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 72 VNEN toán 4 tập 2\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong các hình bên, hình nào có diện tích lớn nhất:\nA. Hình vuông B. Hình chữ nhật\nC. Hình bình hành D. Hình thoi\n02 Bài giải:\n \nTa có:\nDiện tích hình vuông là: S= 5 x 5 = 25 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình chữ nhật là: S= 8 x 4 = 32($cm^{2}$)\nDiện tích hình bình hành là: S= 9 x 4 = 36($cm^{2}$)\nDiện tích hình thoi là:$S=\\frac{8\\times 6}{2}=\\frac{48}{2}=24 (cm^{2})$\nVậy, trong các hình trên, hình có diện tích lớn nhất là:\nĐáp án: C. Hình bình hành"]}, {"id": "0434b2ea53184b0cc60b4fcd6716d378", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-71-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 71 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 71 VNEN toán 4 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nTrong hình thoi MNPQ (xem hình bên):\n02 Bài giải:\n \nTrong hình thoi MNPQ có:"]}, {"id": "b670650f01406bba0d9a9cc0590db05f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-63-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 63 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 63 sách VNEN toán 4\na. Em và bạn rút gọn các phân số:$\\frac{8}{20}$; $\\frac{9}{12}$;$\\frac{4}{10}$;$\\frac{6}{8}$;$\\frac{15}{20}$;$\\frac{6}{15}$\nb. Trong các phân số trên, phân số nào bằng nhau?\n02 Bài giải:\n \na. Rút gọn phân số:\n$\\frac{8}{20}=\\frac{8:4}{20:4}=\\frac{2}{5}$\n$\\frac{9}{12}=\\frac{9:3}{12:3}=\\frac{3}{4}$\n$\\frac{4}{10}=\\frac{4:2}{10:2}=\\frac{2}{5}$\n$\\frac{6}{8}=\\frac{6:2}{8:2}=\\frac{3}{4}$\n$\\frac{15}{20}=\\frac{15:5}{20:5}=\\frac{3}{4}$\n$\\frac{6}{15}=\\frac{6:3}{15:3}=\\frac{2}{5}$\nb. Những phân số bằng nhau là:\n$\\frac{8}{20}$ =$\\frac{4}{10}$ =$\\frac{6}{15}$ = $\\frac{2}{5}$\n$\\frac{9}{12}$ =$\\frac{6}{8}$ =$\\frac{15}{20}$ = $\\frac{3}{4}$"]}, {"id": "12b1b51479a3fae5cea8981cab7e215d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-9-trang-62-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 9 trang 62 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 9: Trang 62 sách VNEN toán 4\nMột kho chứa 34560 kg gạo. Lần đầu chuyển đi 2850kg gạo, lần sau chuyển đi số gạo nhiều gấp 3 lần số gạo chuyển lần đầu. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kg gạo?\n02 Bài giải:\n \nLần thứ hai chuyển số kg gạo là:\n 2850 x 3= 8550 (kg)\nTrong kho còn lại số kg gạo là:\n 34560 - 8550 = 26010 (kg)\n Đáp số: 26010 kg"]}, {"id": "828b9de80e6e1d7b722f8f42680ce748", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-71-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 71 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 71 VNEN toán 4 tập 2\nChơi trò chơi \"gấp hình\":\nCác nhóm lấy giấy thủ công, gấp và cắt các hình đã học. Nhóm nào làm được nhiều loại hình nhất thì sẽ thắng cuộc\n02 Bài giải:\n \nVí dụ:\n"]}, {"id": "78c9835515cab3a06b0342e751e9edce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-71-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 71 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 71 VNEN toán 4 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nTrong hình bên:\na. AB và CD là hai cạnh đối diện song song và bằng nhau\nb. AB vuông góc với AD\nc. Hình tứ giác ABCD có 4 góc vuông\nd. Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau\n02 Bài giải:\n \nTrong hình bên:"]}, {"id": "27e4f0c5fc4b71e3c26a2e447d1c6906", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-8-trang-62-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 8 trang 62 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 8: Trang 62 sách VNEN toán 4\nNgười ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy vào$\\frac{2}{3}$ bể, lần thứ hai chảy vào$\\frac{1}{4}$ bể. Hỏi còn mấy phần bể chưa có nước?\n02 Bài giải:\n \nSố phần nước đã chảy vào bể là:\n$\\frac{2}{3} + \\frac{1}{4}=\\frac{11}{12}$\nVậy số phần nước chưa có nước trong bể là:\n$1 - \\frac{11}{12}= \\frac{1}{12}$\nĐáp số: $\\frac{1}{12}$"]}, {"id": "9090ae96a9dd5b8c9c0dc7ecdd9ef5fb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-62-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 7 trang 62 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 62 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{1}{3}\\times \\frac{1}{6}\\times \\frac{1}{9}$\n$\\frac{1}{3}\\times \\frac{1}{6}: \\frac{1}{9}$\n$\\frac{1}{3}: \\frac{1}{6}\\times \\frac{1}{9}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{1}{3}\\times \\frac{1}{6}\\times \\frac{1}{9}=\\frac{1\\times 1\\times 1}{3\\times 6\\times 9}=\\frac{1}{162}$\n$\\frac{1}{3}\\times \\frac{1}{6}: \\frac{1}{9}=\\frac{1}{3}\\times \\frac{1}{6}\\times \\frac{9}{1}=\\frac{1\\times 1\\times 9}{3\\times 6\\times 1}=\\frac{9}{18}$\n$\\frac{1}{3}: \\frac{1}{6}\\times \\frac{1}{9}=\\frac{1}{3}: \\frac{1}{54}=\\frac{1}{3}\\times \\frac{54}{1}=\\frac{54}{3}$"]}, {"id": "b0677ba094523bddd5ba00bf32611eac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-62-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 6 trang 62 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 62 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{2}{5}\\times \\frac{3}{8}+\\frac{3}{4}$; $\\frac{2}{5}+ \\frac{3}{8}\\times\\frac{3}{4}$\n$\\frac{3}{4}: \\frac{1}{5}-\\frac{1}{3}$; $\\frac{3}{4}- \\frac{1}{5}:\\frac{1}{3}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{2}{5}\\times \\frac{3}{8}+\\frac{3}{4}=\\frac{6}{40}+\\frac{3}{4}=\\frac{6}{40}+\\frac{30}{40}=\\frac{36}{40}$\n$\\frac{2}{5}+ \\frac{3}{8}\\times\\frac{3}{4}=\\frac{2}{5}+\\frac{9}{32}=\\frac{64}{160}+\\frac{45}{160}=\\frac{109}{160}$\n$\\frac{3}{4}: \\frac{1}{5}-\\frac{1}{3}=\\frac{3}{4}\\times \\frac{5}{1}-\\frac{1}{3}=\\frac{15}{4}- \\frac{1}{3}=\\frac{41}{12}$\n$\\frac{3}{4}- \\frac{1}{5}:\\frac{1}{3}=\\frac{3}{4}-\\frac{1}{5}\\times \\frac{3}{1}=\\frac{3}{4}- \\frac{3}{5}=\\frac{3}{20}$"]}, {"id": "5fc4c0949480fee1edda6b9c47657bca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-62-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 62 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 62 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{3}{5}\\times \\frac{6}{7}$;$\\frac{5}{7}\\times 12$;$21\\times\\frac{2}{7}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{5}\\times \\frac{6}{7}=\\frac{3\\times 6}{5\\times 7}=\\frac{18}{35}$\n$\\frac{5}{7}\\times 12=\\frac{5\\times 12}{7}=\\frac{60}{7}$\n$21\\times\\frac{2}{7}=\\frac{21\\times 2}{7}=\\frac{42}{7}$"]}, {"id": "d892b0c508ed5a96ef9fa1219faa1836", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-62-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 62 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 62 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{7}{4}:\\frac{1}{5}$;$\\frac{5}{9}:4$;$3:\\frac{3}{6}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{7}{4}:\\frac{1}{5}=\\frac{7}{4}\\times \\frac{5}{1}=\\frac{35}{4}$\n$\\frac{5}{9}:4=\\frac{5}{9}\\times \\frac{1}{4}=\\frac{5}{36}$\n$3:\\frac{3}{6}=3\\times \\frac{6}{3}=\\frac{18}{3}= 6$"]}, {"id": "02c6353e73058acf567ccc599ccb8158", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-62-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 62 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 62 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{3}{5}+\\frac{6}{7}$ $\\frac{1}{4}+\\frac{5}{8}$ $\\frac{2}{9}+\\frac{5}{6}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{5}+\\frac{6}{7}=\\frac{21}{35}+\\frac{30}{35}=\\frac{51}{35}$\n$\\frac{1}{4}+\\frac{5}{8}=\\frac{2}{8}+\\frac{5}{8}=\\frac{7}{8}$\n$\\frac{2}{9}+\\frac{5}{6}=\\frac{4}{18}+\\frac{15}{18}=\\frac{19}{18}$"]}, {"id": "fb05b9c1b650f82b68c01f5c4c886ca7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-70-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 70 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 70 VNEN toán 4 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nDiện tích hình chữ nhật MNPQ là: 5 x 2 = 10 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình thoi ABCD là:$S=\\frac{5\\times 2}{2}=\\frac{10}{2}=5 (cm^{2})$\nTừ kết quả trên ta điền vào các ô trống như sau:"]}, {"id": "49e74f835cfc5d70e875a2c7d7b7c3f0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-61-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 61 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 61 sách VNEN toán 4\nEm và bạn tính:\n$\\frac{7}{9}:2$ $\\frac{1}{3}:4$ $\\frac{3}{4}:6$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{7}{9}:2=\\frac{7}{9}:\\frac{2}{1}=\\frac{7}{9}\\times \\frac{1}{2}=\\frac{7}{18}$\n$\\frac{1}{3}:4=\\frac{1}{3}:\\frac{4}{1}=\\frac{1}{3}\\times \\frac{1}{4}=\\frac{1}{12}$\n$\\frac{3}{4}:6=\\frac{3}{4}:\\frac{6}{1}=\\frac{3}{4}\\times \\frac{1}{6}=\\frac{3}{24}$"]}, {"id": "0f357f1e55353fc10606152242fb5d98", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-62-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 62 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 62 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{17}{4}-\\frac{8}{3}$ $\\frac{5}{8}-\\frac{1}{4}$ $\\frac{5}{6}-\\frac{2}{9}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{17}{4}-\\frac{8}{3}=\\frac{51}{12}-\\frac{32}{12}=\\frac{19}{12}$\n$\\frac{5}{8}-\\frac{1}{4}=\\frac{5}{8}-\\frac{2}{8}=\\frac{3}{8}$\n$\\frac{5}{6}-\\frac{2}{9}=\\frac{15}{18}-\\frac{4}{18}=\\frac{11}{18}$"]}, {"id": "3d7148ef07ced4ed74b988c02d4d0862", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-69-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 69 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 69 VNEN toán 4 tập 2\nGiải bài toán: Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 14cm và 10cm. Tính diện tích miếng kính đó.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của miếng kính hình thoi là:\n$S=\\frac{14\\times 10}{2}=\\frac{140}{2}=70 (cm^{2})$\n Đáp số:70 $cm^{2}$"]}, {"id": "567b4a1e37e51f2a537b5a147a97f893", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-69-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 69 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 69 VNEN toán 4 tập 2\nTính diện tích hình thoi, biết:\na. Độ dài các đường chéo là 30cm và 7cm\nb. Độ dài các đường chéo là 4m và 15dm\n02 Bài giải:\n \na. Độ dài các đường chéo là 30cm và 7cm\nDiện tích của hình thoi là:\n$S=\\frac{30\\times 7}{2}=\\frac{210}{2}=105 (cm^{2})$\nĐáp số: 105 $cm^{2}$\nb. Độ dài các đường chéo là 4m và 15dm\nĐổi 4m = 40 dm\nDiện tích của hình thoi là:\n$S=\\frac{40\\times 15}{2}=\\frac{600}{2}= 300 (dm^{2})$\nĐáp số: 300 $dm^{2}$"]}, {"id": "cb87b2b0e2eb7a06b587845b44aac3e7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-76-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 76 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 76 VNEN toán 4 tập 2\nGiải các bài toán sau:\n1. Tổng của hai số là 100, tỉ số của chúng là$\\frac{2}{3}$. Tìm mỗi số.\n2. Tổng số cam trong cả hai số là 49 quả. Số cam trong rổ thứ nhất bằng$\\frac{3}{4}$ số cam trong rổ thứ hai. Hỏi trong mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?\n3. Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 32 tạ thóc. Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ nhất bằng$\\frac{3}{5}$ số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?\n02 Bài giải:\n \n1. Tổng số phần bằng nhau là: 2+ 3 = 5 (phần)\n Giá trị của mỗi phần là: 100 : 5 = 20\n Số lớn là: 20 x 3 = 60\n Số bé là: 20 x 2 = 40\n Đáp số: số bé 40, số lớn 60\n2. Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần)\n Giá trị của mỗi phần là: 49 : 7 = 7 (quả cam)\n Số cam rổ thứ nhất là: 7 x 3 = 21 (quả cam)\n Số cam rổ thứ hai là: 7 x 4 = 28 (quả cam)\n Đáp số: rổ thứ nhất 21 quả, rổ thứ hai 28 quả.\n3. Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 (phần)\n Giá trị của mỗi phần là: 32 : 8 = 4 (tạ thóc)\n Số thóc ở thửa thứ nhất là: 4 x 3 = 12 (tạ thóc)\n Số thóc ở thửa thứ hai là: 4 x 5 = 20 (tạ thóc)\n Đáp số: thửa thứ nhất 12 tạ, thửa thứ hai 20 tạ."]}, {"id": "328a5c014e1521fa4ffe8d59c75ff925", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-67-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 67 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 67 VNEN toán 4 tập 2\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi?\n02 Bài giải:\n \nTrong các hình trên, hình thoi là:\nĐáp án: Hình 4\nVì có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau."]}, {"id": "5f579f3c7312901016bdc4b5c00a371f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-67-toan-vnen-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 67 toán VNEN 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 67 VNEN toán 4 tập 2\nTrong hình thoi ABCD, AC và BD là hai đường chéo của hình thoi, chúng cắt nhau tại điểm O.\na. Em dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để kiểm tra bốn cạnh của hình thoi có bằng nhau không?\nb. Em dùng thước có vạch chia Xăng-ti-mét để kiểm tra lại xem hai đường chéo có cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường hay không\nc. Dùng eke để kiểm tra xem hai đường chéo có vuông góc với nhau hay không?\n02 Bài giải:\n \na. Bốn cạnh của hình thoi ABCD đều bằng nhau và bằng 2cm.\nb. Hai đường chéo của hình thoi ABCD cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.\nc. Hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau."]}, {"id": "bb6c9d897ed4d8b59832894a67fe41ae", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-73-phep-cong-phan-so.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 73: Phép cộng phân số", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi :Đố bạn\nViết một phân số bất kì, đố các bạn trong nhóm vẽ hình biểu diễn phân số em vừa viết\nVí dụ:$\\frac{2}{3}$;$\\frac{3}{4}$;$\\frac{2}{5}$;$\\frac{1}{6}$;$\\frac{3}{8}$\nTrả lời:\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (sgk)\nMuốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta cộng hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.\n3. Em viết hai phân số có cùng mẫu số rồi đố bạn cộng hai phân số đó\n$\\frac{7}{5}$ +$\\frac{2}{5}$;$\\frac{3}{4}$ +$\\frac{2}{4}$\nTrả lời:\n$\\frac{7}{5} + \\frac{2}{5} = \\frac{7+ 2}{5}=\\frac{9}{5}$\n$\\frac{3}{4} + \\frac{2}{4} = \\frac{3+ 2}{4}=\\frac{5}{4}$", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 41 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{2}{5}+\\frac{1}{5}$ $\\frac{2}{3}+\\frac{5}{3}$ $\\frac{3}{8}+\\frac{4}{8}$\nCâu 2: Trang 41 sách VNEN toán 4\nTính rồi rút gọn (theo mẫu):\n$\\frac{1}{8}+\\frac{5}{8}$ $\\frac{5}{9}+\\frac{7}{9}$\nCâu 3: Trang 42 sách VNEN toán 4\nHai ô tô cùng chuyển gạo ở một kho. Ô tô thứ nhất chuyển được $\\frac{3}{7}$ số gạo trong kho, ô tô thứ hai chuyển được$\\frac{2}{7}$ số gạo trong kho. Hỏi cả hai ô tô chuyển được bao nhiêu phần số gạo trong kho?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 2: Trang 42 sách VNEN toán 4\nLấy ba ví dụ về phép cộng hai phân số có cùng mẫu số, rồi tính và viết vào vở"]}, {"id": "45c8c3f262f00401eec23429031b8108", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-72-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 72: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 39 sách VNEN toán 4\nViết phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:\nb. Rút gọn phân số: $\\frac{4}{6}$;$\\frac{9}{12}$;$\\frac{10}{20}$;$\\frac{8}{18}$\nCâu 3: Trang 39 sách VNEN toán 4\nSo sánh hai phân số:\n$\\frac{1}{3}$ và$\\frac{1}{4}$ $\\frac{3}{5}$ và$\\frac{5}{6}$\n$\\frac{3}{10}$ và$\\frac{8}{5}$ $\\frac{4}{3}$ và$\\frac{7}{6}$\n$\\frac{4}{7}$ và$\\frac{1}{6}$ $\\frac{5}{6}$ và$\\frac{7}{8}$\nCâu 4: Trang 39 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\n780139 + 23507 512 x 307\n364563 - 91904 70308 : 217\nCâu 5: Trang 39 sách VNEN toán 4\nViết chữ số thích hợp vào ô trống sao cho:\na. 67 .... chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2\nb. 67.... chia hết cho 9\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 39 sách VNEN toán 4\nBức rèm trong hình vẽ nào dưới đây che $\\frac{3}{4}$ cửa sổ?\n"]}, {"id": "6a2e11c5f49af4862be40ae958b79d5c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-65-phan-so-bang-nhau.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 65: Phân số bằng nhau", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"đố bạn\"\nEm vẽ hình biểu diễn một phân số bất kì, em đố bạn viết và đọc phân số chỉ phần đã tô màu của hình em đã vẽ.\nTrả lời:\nPhân số:\nHình 1:$\\frac{4}{8}$ đọc là bốn phần tám, có tử số là 4 mẫu số là 8\nHình 2:$\\frac{1}{4}$ đọc là một phần bốn có tử số là 1, mẫu số là 4\nHình 3:$\\frac{2}{4}$ đọc là hai phần bốn có tử số là 2 mẫu số là 4\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau (Sgk)\nNếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác không thì được một phân số bằng phân số đã cho.\nNếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.\n3. Chơi trò chơi \"ghép thẻ\"\nGhép các phân số bằng nhau:\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 22 sách VNEN toán 4\nQuan sát hình vẽ, viết số thích hợp vào ô trống:\nCác phân số bằng nhau chỉ số phần đã tô màu ở các hình trên là:$\\frac{1}{2}$ = ...... = ........\nCác phân số bằng nhau chỉ số phần đã tô màu ở các hình trên là: ...... = ........\nCâu 2: Trang 23 sách VNEN toán 4\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 3: Trang 23 sách VNEN toán 4\nViết số thích hợp vào ô trống:\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 23 sách VNEN toán 4\nEm hãy tìm ba phân số bằng phân số$\\frac{1}{2}$ và viết vào vở. Giải thích cho người lớn nghe tại sao các phân số em tìm được lại bằng phân số$\\frac{1}{2}$"]}, {"id": "8f3391504ce1efcdc3676fec6e685059", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-67-quy-dong-mau-so-cac-phan-so.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 67: Quy đồng mẫu số các phân số", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"đố bạn\"\nCho các phân số:$\\frac{3}{6}$;$\\frac{1}{2}$;$\\frac{4}{8}$;$\\frac{1}{3}$;$\\frac{2}{4}$;$\\frac{4}{12}$;$\\frac{3}{9}$;$\\frac{2}{6}$\nEm đố bạn:\nChỉ ra các phân số bằng phân số$\\frac{1}{2}$\nChỉ ra các phân số bằng phân số$\\frac{1}{3}$\nTrả lời:\nCác phân số bằng phân số$\\frac{1}{2}$ là:$\\frac{3}{6}$;$\\frac{4}{8}$;$\\frac{2}{4}$;\nCác phân số bằng phân số$\\frac{1}{3}$ là:$\\frac{4}{12}$;$\\frac{3}{9}$;$\\frac{2}{6}$\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau (sgk)", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 28 sách VNEN toán 4\nQuy đồng mẫu số hai phân số:\n$\\frac{1}{2}$ và $\\frac{2}{3}$\n$\\frac{3}{4}$ và $\\frac{1}{3}$\n$\\frac{2}{5}$ và $\\frac{3}{2}$\nCâu 2: Trang 28 sách VNEN toán 4\nQuy đồng mẫu số hai phân số:\n$\\frac{7}{5}$ và $\\frac{1}{6}$ $\\frac{4}{3}$ và $\\frac{7}{2}$ $\\frac{3}{4}$ và $\\frac{2}{5}$\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 28 sách VNEN toán 4\nHãy viết các phân số lần lượt bằng$\\frac{5}{6}$,$\\frac{9}{89}$ và có mẫu số chung là 24\nCâu 2: Trang 28 sách VNEN toán 4\nTìm mẫu số chung của các phân số:\n$\\frac{3}{4}$ và$\\frac{2}{3}$\n$\\frac{3}{2}$ và$\\frac{7}{8}$"]}, {"id": "11d5d6d4fea4bc75ba766122be2c4066", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-63-phan-so-va-phep-chia-so-tu-nhien.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 63: Phân số và phép chia số tự nhiên", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"ghép thẻ\"\nGhép mỗi thẻ với hình thích hợp\nĐọc phân số, nêu tử số và mẫu số của mỗi phân số:\n$\\frac{2}{4}$: Hai phần bốn, có tử số là 2, mẫu số là 4\n$\\frac{2}{5}$: Hai phần năm, có tử số là 2, mẫu số là 5\n$\\frac{1}{3}$: Một phần ba, có tử số là 1, mẫu số là 3\n$\\frac{3}{8}$: Ba phần tám, có tử số là 3, mẫu số là 8\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)\nThương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.\n3. Trả lời câu hỏi:\na. Có 2 cái bánh, chia đều cho ba bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu phần bánh?\nb. Có 4 cái bánh, chia đều cho ba bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu phần cái bánh?\nTrả lời:\na. Mỗi bạn được số phần bánh là: 2: 3 =$\\frac{2}{3}$\nb. Mỗi bạn được số phần bánh là: 4 : 3 =$\\frac{4}{3}$", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 17 sách VNEN toán 4\nViết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:\nCâu 2: Trang 17 sách VNEN toán 4\nViết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng một phân số có mẫu bằng 1\nMẫu: 8 =$\\frac{8}{1}$\n5 = .........; 49= ........; 1= .........; 0= ..........\nCâu 3: Trang 17 sách VNEN toán 4\nCho hai phân số$\\frac{5}{4}$ và$\\frac{5}{8}$. Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 1? Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 2?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 17 sách VNEN toán 4\nEm hãy viết phân số chỉ số phần cái bánh mỗi người nhận được sau khi chia đều:\na. 5 cái bánh cho 3 người\nb. 3 cái bánh cho 2 người"]}, {"id": "23f8618c391a4ea57a180bb56f42b8d2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-66-rut-gon-phan-so.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 66: Rút gọn phân số", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"đố bạn\"\nEm viết một phân số bất kì, đố bạn viết phân số bằng phân số em vừa viết:\n$\\frac{2}{5}$ bằng với các phân số:$\\frac{4}{10}$;$\\frac{6}{15}$;$\\frac{8}{20}$...\n$\\frac{1}{2}$bằng với các phân số:$\\frac{2}{4}$;$\\frac{3}{6}$;$\\frac{4}{8}$...\n$\\frac{3}{4}$bằng với các phân số:$\\frac{6}{8}$;$\\frac{9}{12}$;$\\frac{15}{20}$...\n$\\frac{2}{3}$bằng với các phân số:$\\frac{4}{6}$;$\\frac{6}{12}$;$\\frac{10}{15}$...\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động (Sgk)\nCó thể rút gọn phân số để được một phân số có tử số và mẫu số bé hơn nhưng phân số mới vẫn bằng phân số đã cho\n3. Đọc kĩ nhận xét sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn:\nKhi rút gọn phân số có thể làm như sau:\nXét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1.\nChia cả tử số và mẫu số cho số đó\nCứ làm như thế đến khi nhận được phân số tối giản\nVí dụ: Rút gọn các phân số sau:$\\frac{2}{6}$ $\\frac{12}{36}$\nTrả lời:\n$\\frac{2}{6}=\\frac{2 : 2}{6:2}=\\frac{1}{3}$\n$\\frac{12}{36}=\\frac{12 : 12}{36 : 12}=\\frac{1}{3}$", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 25 sách VNEN toán 4\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 2: Trang 25 sách VNEN toán 4\nTrả lời câu hỏi: Phân số nào trong các phấn số:$\\frac{1}{5}$;$\\frac{6}{7}$;$\\frac{9}{19}$;$\\frac{16}{32}$ là phân số tối giản? Vì sao?\nCâu 3: Trang 25 sách VNEN toán 4\nRút gọn các phân số:$\\frac{15}{18}$;$\\frac{30}{120}$ ;$\\frac{45}{27}$ ;$\\frac{75}{300}$\nCâu 4: Trang 26 sách VNEN toán 4\nTính rồi viết (theo mẫu):\n$\\frac{4\\times 2\\times 9}{7\\times 9\\times 4}$\n$\\frac{5\\times 8\\times 17}{8\\times 3\\times 5}$\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 26 sách VNEN toán 4\nEm hãy tìm ba phân số tối giản, 3 phân số chưa tối giản và viết vào vở.\nCâu 2: Trang 26 sách VNEN toán 4\nRút gọn các phân số mà em vừa viết\n$\\frac{4}{8}$ ;$\\frac{15}{20}$ ;$\\frac{16}{24}$"]}, {"id": "f05793b7d35608ffc852d0101943da92", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-69-luyen-tap.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 69: Luyện tập", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 31 sách VNEN toán 4\nQuy đồng mẫu số hai phân số:\n$\\frac{1}{3}$ và$\\frac{1}{4}$ $\\frac{3}{5}$ và$\\frac{5}{6}$\n$\\frac{3}{10}$ và$\\frac{8}{5}$ $\\frac{4}{3}$ và$\\frac{7}{6}$\n$\\frac{7}{4}$ và$\\frac{1}{6}$ $\\frac{5}{6}$ và$\\frac{7}{8}$\nCâu 2: Trang 31 sách VNEN toán 4\na. Hãy viết$\\frac{2}{7}$ và 5 thành hai phân số đều có mẫu số là 7\nb. Hãy viết 4 và$\\frac{3}{4}$ thành hai phân số đều có mẫu số là 4\nCâu 3: Trang 31 sách VNEN toán 4\nQuy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu):\na. $\\frac{1}{2}$;$\\frac{1}{3}$ và$\\frac{3}{5}$\nb. $\\frac{1}{2}$;$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{3}{4}$\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 32 sách VNEN toán 4\nEm hãy viết hai phân số bất kì, tìm mẫu chung và quy đồng mẫu số hai phân số đó"]}, {"id": "cc4569e9ba6009081ad6eb4a407a3ec7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-68-quy-dong-mau-so-cac-phan-so-tiep-theo.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 68: Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"đố bạn\"\nEm viết hai phân số bất kì, em đố các bạn viết mẫu số chung của hai phân số trên và cùng thực hiện quy đồng mẫu\nTrả lời\n$\\frac{1}{2}$ và$\\frac{2}{3}$ có mẫu chung là 6\n$\\frac{1}{2}=\\frac{1 \\times 3}{2 \\times 3}=\\frac{3}{6}$\n$\\frac{2}{3}=\\frac{2 \\times 2}{3 \\times 2}=\\frac{4}{6}$\n$\\frac{2}{4}$ và$\\frac{1}{3}$có mẫu chung là 12\n$\\frac{2}{4}=\\frac{2 \\times 3}{4 \\times 3}=\\frac{6}{12}$\n$\\frac{1}{3}=\\frac{1 \\times 4}{3 \\times 4}=\\frac{4}{12}$\n$\\frac{3}{5}$ và$\\frac{2}{6}$có mẫu chung là 30\n$\\frac{3}{5}=\\frac{3 \\times 6}{5 \\times 6}=\\frac{15}{30}$\n$\\frac{2}{6}=\\frac{2 \\times 5}{6 \\times 5}=\\frac{10}{30}$\n$\\frac{1}{3}$ và$\\frac{2}{4}$có mẫu chung là 12\n$\\frac{1}{3}=\\frac{1 \\times 4}{3 \\times 4}=\\frac{4}{12}$\n$\\frac{2}{4}=\\frac{2 \\times 3}{4 \\times 3}=\\frac{6}{12}$\n2. Đọc ví dụ và nhận xét (Sgk)\n3. Quy đồng mẫu số hai phân số:\n$\\frac{1}{2}$ và$\\frac{3}{4}$; $\\frac{3}{8}$ và$\\frac{7}{6}$\nTrả lời:\n$\\frac{1}{2}$ và$\\frac{3}{4}$\n$\\frac{1}{2}=\\frac{1 \\times 2}{2 \\times 2}=\\frac{2}{4}$\n$\\frac{3}{4}\n$\\frac{3}{8}$ và$\\frac{7}{6}$\n$\\frac{3}{8}=\\frac{3 \\times 3}{8 \\times 3}=\\frac{9}{24}$\n$\\frac{7}{6}=\\frac{7 \\times 4}{6 \\times 4}=\\frac{28}{24}$", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 30 sách VNEN toán 4\nQuy đồng mẫu số hai phân số:\n$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{5}{6}$\n$\\frac{7}{10}$ và$\\frac{4}{5}$\n$\\frac{2}{5}$ và$\\frac{1}{3}$\nCâu 2: Trang 30 sách VNEN toán 4\nQuy đồng mẫu số hai phân số:\n$\\frac{2}{9}$ và$\\frac{1}{6}$\n$\\frac{7}{6}$ và$\\frac{3}{8}$\n$\\frac{1}{12}$ và$\\frac{1}{9}$\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 30 sách VNEN toán 4\nEm hãy viết hai phân số bất kì (có mẫu số bé hơn 10) rồi quy đồng mẫu số hai phân số đó"]}, {"id": "97ae63c1f06abe5884210f834ecab16d", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-60-hinh-binh-hanh.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 60: Hình bình hành", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"ghép hình\" (sgk)\n2. Quan sát hình vẽ và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn:\nHình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.\n3. Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành\nTrả lời:\nHình bình hành là:\nHình 1\nHình 2\nHình 5", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 7 sách VNEN toán 4\nQuan sát các hình dưới đây và nêu tên gọi của mỗi hình đó:\nCâu 2: Trang 8 sách VNEN toán 4\nCho biết trong tứ giác ABCD: AB và DC là hai cạnh đối diện, AD và BC là hai cạnh đối diện\nTrong hai hình trên, hình nào có cặp cạnh song song và bằng nhau?\nCâu 3: Trang 8 sách VNEN toán 4\nVẽ thêm hai đoạn thẳng để được một hình bình hành\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 8 sách VNEN toán 4\nLấy một miếng bìa có dạng hình bình hành như hình vẽ\nKẻ AH vuông góc với DC\nCắt miếng bìa theo đường AH để được hai mảnh bìa\nGhép hai mảnh bìa vừa cắt được thành một hình chữ nhật\nDán hình chữ nhật em vừa ghép được vào vở."]}, {"id": "63666e0cda38215895e12c243a7dcbe2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-59-ki-lo-met-vuong.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 59: Ki - lô -mét vuông", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"Chuyền hộp quà\" ôn lại bảng đơn vị đo diện tích đã học (sgk)\n2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp\na. Đề-xi-mét vuông la diện tích của hình vuông có cạnh 1........\nb. Đề-xi-mét vuông viết tắt là ............\nc. Mét vuông là ........của hình vuông có cạnh dài 1m. ........viết tắt là$m^{2}$\nTrả lời:\na. Đề-xi-mét vuông la diện tích của hình vuông có cạnh 1dm\nb. Đề-xi-mét vuông viết tắt là $dm^{2}$\nc. Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m. Mét vuông viết tắt là$m^{2}$\n3. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn:\nKi-lô-mét vuông la diện tích của hình vuông có cạnh 1km\nKi-lô-mét vuông viết tắt là $km^{2}$\n1$km^{2}$ = 1 000 000$m^{2}$\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nb. 1$km^{2}$ = 1000 000$m^{2}$ 1 000 000$m^{2}$ = 1$km^{2}$\n 5$km^{2}$ = 5 000 000$m^{2}$ 2 000 000$m^{2}$ = 2$km^{2}$", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 4 sách VNEN toán 4\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$m^{2}$ = .......$dm^{2}$ 530$dm^{2}$= .....$cm^{2}$ 10$km^{2}$= .......$m^{2}$\n84 600$cm^{2}$ =.........$dm^{2}$ 9 000 000$m^{2}$ = .......$km^{2}$ 300$dm^{2}$ =.......$m^{2}$\n3$km^{2}$200$m^{2}$ = .......$m^{2}$ 32$m^{2}$49$dm^{2}$= ........$dm^{2}$ 13$dm^{2}$29$cm^{2}$=..........$cm^{2}$\nCâu 2: Trang 4 sách VNEN toán 4\nTính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết khu đất có:\na. Chiều dài 5km, chiều rộng 2km\nb. Chiều dài 8000m, chiều rộng 4km\nc. Chiều dài 9km, chiều rộng bằng $\\frac{1}{3}$ chiều dài\nCâu 3: Trang 4 sách VNEN toán 4\nCho biết diện tích ba thành phố (theo số liệu năm 2009) là:\nEm hãy cùng bạn:\na. So sánh diện tích của Hà Nội và Đà Nẵng, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội.\nb. Cho biết thành phố nào có diện tích bé nhất? Thành phố nào có diện tích lớn nhất?\nCâu 4: Trang 5 sách VNEN toán 4\nCho biết mật độ dân số chỉ số dân trung bình sinh sống trên diện tích 1$km^{2}$. Biểu đồ dưới đây nói về mật độ dân số của ba thành phố lớn (theo số liệu năm 2009).\nDựa vào biểu đồ, em hãy trả lời những câu hỏi sau:\na. Thành phố nào có mật độ dân số lớn nhất?\nb. Thành phố nào có mật độ dân số nhỏ nhất?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 5 sách VNEN toán 4\nEm hỏi người lớn để biết những khu đất nào có diện tích khoảng:\na. 1$km^{2}$\nb. 10$km^{2}$\nCâu 2: Trang 6 sách VNEN toán 4\nKhoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng:\na. Diện tích phòng học khoảng\nA. 81$cm^{2}$ B. 90$dm^{2}$ C. 40$m^{2}$\nb. Diện tích tỉnh Thừa Thiên Huế khoảng:\nA. 5033$m^{2}$ B. 5033$dm^{2}$ C. 5033$km^{2}$"]}, {"id": "a0f39627cccabf4686bd2f85e82db1dd", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-64-luyen-tap.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 64: Luyện tập", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 18 sách VNEN toán 4\nChơi trò chơi \"đố bạn\":\nEm viết một phân số, đố bạn đọc phân số em vừa viết, nêu tử số và mẫu số của các phân số vừa viết\nCâu 2: Trang 18 sách VNEN toán 4\nViết rồi đọc phân số chỉ số phần đã tô màu trong mỗi hình sau:\nCâu 3: Trang 19 sách VNEN toán 4\nViết (theo mẫu):\nCâu 4: Trang 19 sách VNEN toán 4\nViết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1: 4; 17 ; 1 ; 39; 0.\nCâu 5: Trang 19 sách VNEN toán 4\nViết số thích hợp vào ô trống:\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 19 sách VNEN toán 4\nMối đoạn thẳng dưới đây được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Hãy vẽ hai đoạn thẳng CD và MN vào vở rồi viết vào chỗ chấm (theo mẫu):\nCâu 2: Trang 20 sách VNEN toán 4\nViết phân số biểu diễn phần hình đã tô màu của mỗi bạn dưới đây:\n"]}, {"id": "771930eddeebb674c9eb58e7d7309e22", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-71-so-sanh-hai-phan-so-khac-mau.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 71: So sánh hai phân số khác mẫu", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"đố bạn\"\nEm viết phân số cùng mẫu rồi đố các bạn so sánh hai phân số đó.\nVí dụ:$\\frac{}{}$ và$\\frac{5}{4}$;$\\frac{5}{4}$ và$\\frac{3}{4}$;$\\frac{5}{8}$ và$\\frac{7}{8}$;$\\frac{1}{9}$ và$\\frac{1}{9}$\nTrả lời:\n$\\frac{7}{4}$ >$\\frac{5}{4}$; $\\frac{5}{4}$ >$\\frac{3}{4}$;\n$\\frac{5}{8}$ <$\\frac{7}{8}$; $\\frac{1}{9}$ =$\\frac{1}{9}$\n2. Thực hiện các hoạt động sau để so sánh hai phân số$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{3}{4}$ (sgk)\nMuốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.\n3. So sánh hai phân số:$\\frac{1}{2}$ và$\\frac{2}{3}$\nTrả lời:\n$\\frac{1}{2}=\\frac{1\\times 3}{2\\times 3}= \\frac{3}{6}$\n$\\frac{2}{3}=\\frac{2\\times 2}{3\\times 2}= \\frac{4}{6}$\nVậy$\\frac{1}{2}$ <$\\frac{2}{3}$", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 37 sách VNEN toán 4\nSo sánh hai phân số:\n$\\frac{3}{4}$ và$\\frac{1}{3}$ $\\frac{2}{5}$ và$\\frac{3}{2}$\n$\\frac{7}{2}$ và$\\frac{1}{4}$ $\\frac{3}{4}$ và$\\frac{5}{6}$\nCâu 2: Trang 37 sách VNEN toán 4\nRút gọn rồi so sánh hai phân số:\n$\\frac{6}{10}$ và$\\frac{4}{5}$ $\\frac{3}{4}$ và$\\frac{6}{12}$\nCâu 3: Trang 37 sách VNEN toán 4\nSo sánh hai phân số:\n$\\frac{2}{10}$ và$\\frac{2}{7}$ $\\frac{8}{11}$ và$\\frac{8}{9}$ $\\frac{10}{10}$ và$\\frac{10}{7}$\nCâu 4: Trang 37 sách VNEN toán 4\nViết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn\na.$\\frac{3}{5}$;$\\frac{8}{5}$;$\\frac{2}{5}$\nb.$\\frac{5}{2}$;$\\frac{1}{6}$;$\\frac{4}{3}$\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 38 sách VNEN toán 4\nBác Nam sử dụng $\\frac{2}{5}$ diện tích mảnh vườn để trồng rau, $\\frac{3}{10}$ diện tích mảnh vườn để trồng hoa. Hỏi diện tích trồng rau nhiều hơn hay diện tích đất trồng hoa nhiều hơn? Tại sao?\nCâu 2: Trang 38 sách VNEN toán 4\nVới hai số tự nhiên 4 và 5, hãy viết:\na. Phân số bé hơn 1\nb. Phân số lớn hơn 1"]}, {"id": "abc389cb8d8aab4d4cc620b47e0018fb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-42-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 42 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 2: Trang 42 sách VNEN toán 4\nLấy ba ví dụ về phép cộng hai phân số có cùng mẫu số, rồi tính và viết vào vở\n02 Bài giải:\n \nBa phép cộng phân số có cùng mẫu số và thực hiện tính:\n$\\frac{4}{9}+\\frac{1}{9}=\\frac{4+1}{9}=\\frac{5}{9}$\n$\\frac{3}{7}+\\frac{4}{7}=\\frac{3+4}{7}=\\frac{7}{7}$\n$\\frac{5}{8}+\\frac{7}{8}=\\frac{5+7}{8}=\\frac{12}{8}$"]}, {"id": "e76b37b39b342944bc5739d24b240438", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-47-chia-cho-so-co-hai-chu-so.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 47: Chia cho số có hai chữ số", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\nVí dụ: Đặt tính rồi tính a. 322 : 14 b. 375 : 15\nTrả lời:\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 112 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\na. 425 : 17 b. 646 : 19\nc. 147 : 21 d. 300 : 25\nCâu 2: Trang 112 sách VNEN toán 4\nTính rồi viết (theo mẫu):\nCâu 3: Trang 112 sách VNEN toán 4\nNối phép tính với kết quả của phép tính đó:\nC. Hoạt động ứng dụng\nNgười ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế?"]}, {"id": "a5ff7d595d3ef6d69668f6486d152375", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-39-phan-b-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 39 phần B sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 39 sách VNEN toán 4\nBức rèm trong hình vẽ nào dưới đây che $\\frac{3}{4}$ cửa sổ?\n02 Bài giải:\n \nBức rèm che$\\frac{3}{4}$ cửa sổ là:\nĐáp án: Hình 3"]}, {"id": "23539811bb02fa710bc1c25a64d0e33c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-48-chia-cho-so-co-hai-chu-so-tiep-theo.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 48: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"ghép thẻ\".\n2. Đọc và làm theo hướng dẫn (Sgk)\n3. Đặt tính rồi tính: 3306 : 19 4339 : 23\nTrả lời:\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 113 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\na. 6372 : 18 b. 5502 : 21 c. 3967 : 14\nCâu 2: Trang 113 sách VNEN toán 4\nTính giá trị của biểu thức:\n3659 + 4811 : 17 601759 - 9125 : 25\nCâu 3: Trang 113 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Một người đóng gói 3500 bút chì theo từng tá (mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi người đó đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu tá bút chì và còn thừa mấy bút chì?\nC. Hoạt động ứng dụng\nMỗi ngày đàn lợn nhà bác Năm ăn hết khoảng 41kg thức ăn chăn nuôi gia súc. Hỏi 1312 kg thức ăn chăn nuôi gia súc đủ cho đàn lợn nhà bác Năm ăn trong mấy ngày?"]}, {"id": "4287a4829cc079f79264f55a4d4c54b7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-42-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 42 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 42 sách VNEN toán 4\nHai ô tô cùng chuyển gạo ở một kho. Ô tô thứ nhất chuyển được $\\frac{3}{7}$ số gạo trong kho, ô tô thứ hai chuyển được$\\frac{2}{7}$ số gạo trong kho. Hỏi cả hai ô tô chuyển được bao nhiêu phần số gạo trong kho?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nÔ tô 1:$\\frac{3}{7}$ số gạo\nÔ tô 2:$\\frac{2}{7}$ số gạo\nCả hai: ? số gạo\nBài giải:\nCả hai ô tô chở được số phần gạo trong kho là:\n$\\frac{3}{7}+\\frac{2}{7}=\\frac{3+2}{7}=\\frac{5}{7}$ (số gạo)\nĐáp số: $\\frac{5}{7}$ số gạo"]}, {"id": "35b23fa6520f2d0fe17f1445f5dcc208", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-23-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 23 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 23 sách VNEN toán 4\nEm hãy tìm ba phân số bằng phân số$\\frac{1}{2}$ và viết vào vở. Giải thích cho người lớn nghe tại sao các phân số em tìm được lại bằng phân số$\\frac{1}{2}$\n02 Bài giải:\n \nBa phân số bằng phân số$\\frac{1}{2}$ là:$\\frac{2}{4}$ ;$\\frac{4}{8}$ ;$\\frac{8}{16}$\nVì:\n$\\frac{2}{4}$: khi ta chia cả tử và mẫu cho 2 thì bằng$\\frac{1}{2}$\n$\\frac{4}{8}$:khi ta chia cả tử và mẫu cho 4 thì bằng$\\frac{1}{2}$\n$\\frac{8}{16}$:khi ta chia cả tử và mẫu cho 8 thì bằng$\\frac{1}{2}$"]}, {"id": "e819a9e0b0c46cb2f447de603e05aab6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-62-phan-so.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 62: Phân số", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"ghép thẻ\"\nGhép mỗi thẻ với hình thích hợp\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau (sgk)\n3. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn (sgk)\n4. Thảo luận các viết và đọc phân số\nMỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác không viết dưới gạch ngang.", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 13 sách VNEN toán 4\nViết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:\nb. Tô màu vào mỗi hình vẽ để được phân số tương ứng:\nCâu 2: Trang 14 sách VNEN toán 4\nViết theo mẫu:\nCâu 3: Trang 14 sách VNEN toán 4\nVẽ hình biểu diễn phân số:$\\frac{1}{2}$;$\\frac{3}{4}$\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 14 sách VNEN toán 4\nEm viết một phân số vào vở, đọc phân số đó và nói cho người lớn nghe trong phân số em vừa viết đâu là mấu số, đâu là tử số."]}, {"id": "022dff172c8a82f82ba021878ff53928", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-17-phan-c-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 17 phần C sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 17 sách VNEN toán 4\nEm hãy viết phân số chỉ số phần cái bánh mỗi người nhận được sau khi chia đều:\na. 5 cái bánh cho 3 người\nb. 3 cái bánh cho 2 người\n02 Bài giải:\n \na. 5 cái bánh cho 3 người =>$\\frac{5}{3}$\nb. 3 cái bánh cho 2 người =>$\\frac{3}{2}$"]}, {"id": "8391b7d3639364e48340eebcd27c9501", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-28-phan-c-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 28 phần C sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 28 sách VNEN toán 4\nTìm mẫu số chung của các phân số:\n$\\frac{3}{4}$ và$\\frac{2}{3}$\n$\\frac{3}{2}$ và$\\frac{7}{8}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{4}$ và$\\frac{2}{3}$\n$\\frac{3}{4}= \\frac{3\\times 3}{4\\times 3}= \\frac{9}{12}$\n$\\frac{2}{3}= \\frac{2\\times 4}{3\\times 4}= \\frac{8}{12}$\n=> Vậy mẫu chung là 12\n$\\frac{3}{2}$ và$\\frac{7}{8}$\n$\\frac{3}{2}= \\frac{1\\times 4}{2\\times 4}= \\frac{4}{8}$\n$\\frac{7}{8}= \\frac{7}{8}$\n=> Vậy mẫu chung là 8"]}, {"id": "b7fe1ffd26f013921e421ace76c31335", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-70-so-sanh-hai-phan-so-cung-mau-so.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 70: So sánh hai phân số cùng mẫu số", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"ghép thẻ\"\nGhép các cặp thẻ phân số bằng nhau\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau để so sánh hai phân số$\\frac{1}{4}$ và$\\frac{3}{4}$ (Sgk)\nTrong hai phân số có cùng mẫu số:\nPhân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn\nPhân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn\nNếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 33 sách VNEN toán 4\nSo sánh hai phân số:\n$\\frac{5}{9}$ và$\\frac{7}{9}$ $\\frac{7}{6}$ và$\\frac{6}{6}$\n$\\frac{3}{14}$ và$\\frac{6}{14}$ $\\frac{8}{8}$ và$\\frac{2}{8}$\nCâu 2: Trang 33 sách VNEN toán 4\na. Đọc kĩ nhận xét sau và nói với bạn cách so sánh với 1 (sgk)\nb. So sánh các phân số sau với 1:$\\frac{5}{6}$;$\\frac{3}{2}$ ;$\\frac{9}{19}$ ;$\\frac{7}{7}$ ;$\\frac{49}{46}$; $\\frac{32}{71}$\nCâu 3: Trang 34 sách VNEN toán 4\nNối (theo mẫu):\nCâu 4: Trang 34 sách VNEN toán 4\nQuy đồng mấu số rồi so sánh hai phân số:\n$\\frac{3}{4}$ và$\\frac{4}{5}$ $\\frac{2}{5}$ và$\\frac{3}{10}$ $\\frac{5}{6}$ và$\\frac{7}{8}$\nCâu 5: Trang 34 sách VNEN toán 4\nKhoanh vào đồ vật tương ứng với phân số (theo mẫu):\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 35 sách VNEN toán 4\nChú Bình lát nền một căn phòng trong hai ngày. Trong ngày thứ nhất chú lát được$\\frac{3}{5}$ diện tích căn phòng, ngày thứ hai chú lát được$\\frac{2}{5}$ diện tích căn phòng. Hỏi trong ngày nào chú Bình lát nền phòng được nhiều hơn. Tại sao?\nCâu 2: Trang 35 sách VNEN toán 4\nViết ba phân số bé hơn 1, ba phân số lớn hơn 1 và ba phân số bằng 1"]}, {"id": "d4fb22062edb36ef6650dd59e7a8fca9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-17-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 17 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 17 sách VNEN toán 4\nCho hai phân số$\\frac{5}{4}$ và$\\frac{5}{8}$. Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 1? Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 2?\n02 Bài giải:\n \nPhân số$\\frac{5}{4}$ chỉ phần đã tô màu của hình 1\nPhân số $\\frac{5}{8}$ chỉ phần đã tô màu của hình 2"]}, {"id": "c9765ea33aabec7f892fe82955051535", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-25-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 25 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 25 sách VNEN toán 4\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "8d243a157c1823e676c6933884df9595", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-8-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 8 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 8 sách VNEN toán 4\nLấy một miếng bìa có dạng hình bình hành như hình vẽ\nKẻ AH vuông góc với DC\nCắt miếng bìa theo đường AH để được hai mảnh bìa\nGhép hai mảnh bìa vừa cắt được thành một hình chữ nhật\nDán hình chữ nhật em vừa ghép được vào vở.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a872da1db747dabc3d1b0d998a9d3fac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-19-sach-toan-vnen-lop-4-tap-25.html", "title": "Giải câu 1 trang 19 sách toán VNEN lớp 4 tập 25", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 19 sách VNEN toán 4\nMối đoạn thẳng dưới đây được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Hãy vẽ hai đoạn thẳng CD và MN vào vở rồi viết vào chỗ chấm (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "51450a7969bf1ea3aee4cb71312a886c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-8-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 8 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 8 sách VNEN toán 4\nVẽ thêm hai đoạn thẳng để được một hình bình hành\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "78b39429415547efe23a56eff997e200", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-32-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 32 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 32 sách VNEN toán 4\nEm hãy viết hai phân số bất kì, tìm mẫu chung và quy đồng mẫu số hai phân số đó\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nHai phân số bất kì là: $\\frac{4}{7}$ và $\\frac{1}{4}$\nMẫu số chung của hai phân số này là: 28\nQuy đồng hai phân số:\n$\\frac{4}{7}= \\frac{4\\times 4}{7\\times 4}= \\frac{16}{28}$\n$\\frac{1}{4}= \\frac{1\\times 7}{4\\times 7}= \\frac{7}{28}$"]}, {"id": "f56828d4f15dd3e3b8efdf3842db2234", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-20-sach-toan-vnen-lop-4-tap-25.html", "title": "Giải câu 2 trang 20 sách toán VNEN lớp 4 tập 25", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 20 sách VNEN toán 4\nViết phân số biểu diễn phần hình đã tô màu của mỗi bạn dưới đây:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a5810c05fa04eb449b52206043046403", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-61-dien-tich-hinh-binh-hanh.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 61: Diện tích hình bình hành", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"thi cắt ghép hình\"\n2. Đọc kĩ nội dung sau nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)\nDiện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân vơi chiều cao (cùng một đơn vị đo)\nS = a x h\n(S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao của hình bình hành)\n3. Tính diện tích mỗi hình bình hành sau:\nTrả lời:\nHình a: Diện tích hình bình hành là: S = 9 x 5 = 45 ($cm^{2}$)\nHình b: Diện tích hình bình hành là: S = 13 x 4 = 52 ($cm^{2}$)\nHình c: Diện tích hình bình hành là: S = 7 x 9 = 63 ($cm^{2}$)", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 10 sách VNEN toán 4\nTính diện tích hình bình hành biết:\na. Độ dày đáy là 4dm, chiều cao 34cm\nb. Độ dày đáy là 4m, chiều cao là 13dm\nCâu 2: Trang 11 sách VNEN toán 4\nNêu tên các cặp cánh đội diện trong mỗi hình sau:\nCâu 3: Trang 11 sách VNEN toán 4\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 4: Trang 11 sách VNEN toán 4\nHình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là a, độ dài cạnh BC là b\nCông thức tính chu vi P của hình bình hành là:\nP = (a + b) x 2 (a và b cùng một đơn vị đo)\nÁp dụng công thức trên để tính chu vi hình bình hành biết:\na. a = 8cm b= 3cm\nb. a= 10dm b = 5dm\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 11 sách VNEN toán 4\nMột mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao 25dm. Tính diện tích mảnh đất đó?"]}, {"id": "d98275bd1c540a54d2426a6c01582ee3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-19-sach-toan-vnen-lop-4-tap-25.html", "title": "Giải câu 5 trang 19 sách toán VNEN lớp 4 tập 25", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 19 sách VNEN toán 4\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "207fc450ad959f24bc8c6dcdfdccae3f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-19-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 19 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 19 sách VNEN toán 4\nViết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1: 4; 17 ; 1 ; 39; 0.\n02 Bài giải:\n \n4 =$\\frac{4}{1}$; 17 =$\\frac{17}{1}$; 1=$\\frac{1}{1}$; 39 =$\\frac{39}{1}$; 0 =$\\frac{0}{1}$."]}, {"id": "124707622458a199aa555db9f1151593", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-38-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 38 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 38 sách VNEN toán 4\nVới hai số tự nhiên 4 và 5, hãy viết:\na. Phân số bé hơn 1\nb. Phân số lớn hơn 1\n02 Bài giải:\n \na. Phân số bé hơn 1: $\\frac{4}{5}$ (vì tử số bé hơn mẫu số)\nb. Phân số lớn hơn 1:$\\frac{5}{4}$ (vì tử số lớn hơn mẫu số)"]}, {"id": "cb80b17e1a71d66ad766a9c877698e65", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-112-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 112 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 112 sách VNEN toán 4\nTính rồi viết (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "fe44bf4b76bc112d420c84ee2b221b2f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-113-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 113 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nNgười ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế?\n02 Bài giải:\n \nMỗi phòng xếp được số bộ bàn ghế là:\n 240 : 15 = 16 (bộ)\n Đáp số: 16 bộ"]}, {"id": "bd26875286c320fe387ebb4e7a307e5b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-112-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 112 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 112 sách VNEN toán 4\nNối phép tính với kết quả của phép tính đó:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "145ff04a68c07394e7293bf34521496f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-38-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 38 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 38 sách VNEN toán 4\nBác Nam sử dụng $\\frac{2}{5}$ diện tích mảnh vườn để trồng rau, $\\frac{3}{10}$ diện tích mảnh vườn để trồng hoa. Hỏi diện tích trồng rau nhiều hơn hay diện tích đất trồng hoa nhiều hơn? Tại sao?\n02 Bài giải:\n \nTa có: $\\frac{2}{5}=\\frac{2\\times 2}{5\\times 2}=\\frac{4}{10}$\nMà $\\frac{4}{10}$ > $\\frac{3}{10}$\n=> Diện tích mảnh vườn trồng rau nhiều hơn diện tích mảnh vườn trồng hoa."]}, {"id": "1160a362aef01f152ea1ac438e637d01", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-112-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 112 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 112 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\na. 425 : 17 b. 646 : 19\nc. 147 : 21 d. 300 : 25\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c24d13a23626e2ed6e3ea15318d42d3f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-14-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 14 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 14 sách VNEN toán 4\nEm viết một phân số vào vở, đọc phân số đó và nói cho người lớn nghe trong phân số em vừa viết đâu là mấu số, đâu là tử số.\n02 Bài giải:\n \nViết phân số:$\\frac{3}{7}$;$\\frac{5}{3}$;$\\frac{7}{9}$;$\\frac{4}{7}$\n$\\frac{3}{7}$: mẫu số là 7, tử sổ là 3\n$\\frac{5}{3}$: mẫu số là 3, tử số là 5\n$\\frac{7}{9}$: mẫu số là 9, tử số là 7\n$\\frac{4}{7}$: mẫu số là 7, tử số là 4"]}, {"id": "2e85193d6fe8a8fe5114477c2e201d8b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-114-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 114 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nMỗi ngày đàn lợn nhà bác Năm ăn hết khoảng 41kg thức ăn chăn nuôi gia súc. Hỏi 1312 kg thức ăn chăn nuôi gia súc đủ cho đàn lợn nhà bác Năm ăn trong mấy ngày?\n02 Bài giải:\n \nVới 1312kg thức ăn chăn nuôi gia súc đủ cho đàn lợn nhà bác Năm ăn đủ trong số ngày là:\n 1312 : 41 = 32 (ngày)\n Đáp số: 32 ngày"]}, {"id": "8ff6800a95e91b4ac2f386077b5ba096", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-46-chia-hai-so-co-tan-cung-la-cac-chu-so-0.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 46: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\nGhi nhớ:\nKhi thực hiện phép chia số tận cùng là các chữ số 0, ta có thể xóa cùng một, hai, ba…chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia, rồi chia như bình thường.\n3. Tính: 540 : 60 24000 : 2000\nTrả lời:\n540 : 60 = 9\n24000 : 2000 = 12", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 110 sách VNEN toán 4\nTính:\n270 : 90 15000 : 5000\n2700 : 900 150000 : 5000\nCâu 2: Trang 110 sách VNEN toán 4\nTìm x:\n$x$ x 30 = 23700 $x$ x 60 19200\nCâu 3: Trang 110 sách VNEN toán 4\nNgười ta dự định xếp 300 tấn hàng lên các toa xe lửa. Hỏi:\na. Nếu mỗi toa xe chở được 20 tấn hàng thì cần mấy toa xe loại đó?\nb. Nếu mỗi toa xe chở được 30 tấn hàng thì cần mấy toa xe loại đó?\nC. Hoạt động ứng dụng\nNgười ta cấy lúa ở một thửa ruộng, cứ 100 mét vuông thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi 3600 mét vuông thì thu hoạch được bao nhiêu kg thóc?"]}, {"id": "933faa453f3ce8490197fb25223c8b13", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-13-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 13 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 13 sách VNEN toán 4\nViết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:\nb. Tô màu vào mỗi hình vẽ để được phân số tương ứng:\n02 Bài giải:\n \na. Đọc phân số ở các hình dưới đây:\nHình 1: $\\frac{2}{6}$ đọc là hai phần sáu\nHình 2:$\\frac{2}{5}$ đọc là hai phần năm\nHình 3:$\\frac{3}{8}$ đọc là ba phần tám\nHình 4:$\\frac{3}{5}$ đọc là ba phần năm\nHình 5:$\\frac{2}{7}$ đọc là hai phần bảy\nHình 6:$\\frac{5}{8}$ đọc là năm phần tám\nb. Tô màu vào mỗi hình theo phân số tương ứng\n"]}, {"id": "176adfb3ab2310dfc14b892be2fe0710", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-34-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 34 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 34 sách VNEN toán 4\nQuy đồng mấu số rồi so sánh hai phân số:\n$\\frac{3}{4}$ và$\\frac{4}{5}$ $\\frac{2}{5}$ và$\\frac{3}{10}$ $\\frac{5}{6}$ và$\\frac{7}{8}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{4}$ và$\\frac{4}{5}$ \n$\\frac{3}{4}= \\frac{3\\times 5}{4\\times 5}= \\frac{15}{20}$\n$\\frac{4}{5}= \\frac{4\\times 4}{5\\times 4}= \\frac{16}{20}$\n=> $\\frac{15}{20}$ < $\\frac{16}{20}$ (vì 15 < 16)\n$\\frac{2}{5}$ và$\\frac{3}{10}$\n$\\frac{2}{5}= \\frac{2\\times 2}{5\\times 2}= \\frac{4}{10}$\n$\\frac{3}{10}= \\frac{3\\times 1}{10\\times 1}= \\frac{3}{10}$\n=> $\\frac{4}{10}$ > $\\frac{3}{10}$ (vì 4> 3)\n$\\frac{5}{6}$ và$\\frac{7}{8}$\n$\\frac{5}{6}= \\frac{5\\times 4}{6\\times 4}= \\frac{20}{24}$\n$\\frac{7}{8}= \\frac{7\\times 3}{8\\times 3}= \\frac{21}{24}$\n=> $\\frac{20}{24}$ < $\\frac{21}{24}$ (vì 20 < 21)"]}, {"id": "2b1b65b51a0ca0924a59eff6422320a7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-14-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 14 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 14 sách VNEN toán 4\nVẽ hình biểu diễn phân số:$\\frac{1}{2}$;$\\frac{3}{4}$\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e33fdccb14f99d3da2af0b7e5998f488", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-14-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 14 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 14 sách VNEN toán 4\nViết theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9a204367924c460f323bc4bf9ea8927b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-113-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 113 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 113 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Một người đóng gói 3500 bút chì theo từng tá (mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi người đó đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu tá bút chì và còn thừa mấy bút chì?\n02 Bài giải:\n \nNgười đó đóng được số tá bút chì là:\n 3500 : 12 = 291 (hộp) dư 8 cái\n Đáp số: 291 hộp dư 8 cái"]}, {"id": "d92009f9a3cad89bbaae6397445fd8b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-35-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 35 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 35 sách VNEN toán 4\nChú Bình lát nền một căn phòng trong hai ngày. Trong ngày thứ nhất chú lát được$\\frac{3}{5}$ diện tích căn phòng, ngày thứ hai chú lát được$\\frac{2}{5}$ diện tích căn phòng. Hỏi trong ngày nào chú Bình lát nền phòng được nhiều hơn. Tại sao?\n02 Bài giải:\n \nNgày thứ nhất chú Bình lát nền phòng được nhiều hơn vì$\\frac{3}{5}$ >$\\frac{2}{5}$"]}, {"id": "ae0e4edf7b11b0c57ae0287d18fbd80e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-35-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 35 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 35 sách VNEN toán 4\nViết ba phân số bé hơn 1, ba phân số lớn hơn 1 và ba phân số bằng 1\n02 Bài giải:\n \nBa phân số bé hơn 1 là:$\\frac{1}{2}$;$\\frac{4}{6}$;$\\frac{7}{9}$\nBa phân số lớn hơn 1là:$\\frac{4}{3}$;$\\frac{7}{5}$;$\\frac{8}{6}$\nBa phân số bằng 1 là:$\\frac{2}{2}$;$\\frac{5}{5}$;$\\frac{8}{8}$"]}, {"id": "9f8eaf5d1af213f7c94e352646bc67ba", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-34-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 34 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 34 sách VNEN toán 4\nNối (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "2ee5def777b1e4aaf49eb1388ad158f2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-34-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 34 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 34 sách VNEN toán 4\nKhoanh vào đồ vật tương ứng với phân số (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "eb3e12ebc5418b80e0dda86157260aad", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-33-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 33 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 33 sách VNEN toán 4\na. Đọc kĩ nhận xét sau và nói với bạn cách so sánh với 1 (sgk)\nb. So sánh các phân số sau với 1:$\\frac{5}{6}$;$\\frac{3}{2}$ ;$\\frac{9}{19}$ ;$\\frac{7}{7}$ ;$\\frac{49}{46}$; $\\frac{32}{71}$\n02 Bài giải:\n \na. Cách so sánh phân số với 1:\nNếu trong phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1\nNếu trong phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1\nb. So sánh các phân số sau với 1:\n$\\frac{5}{6}$ < 1 (vì tử số bé hơn mẫu số 5<6) $\\frac{3}{2}$ > 1 (vì tử số lớn hơn mẫu số 3>2)\n$\\frac{9}{19}$ < 1 ( vì tử số bé hơn mẫu số 9 < 19) $\\frac{7}{7}$= 1 ( vì từ số và mẫu số bằng nhau 7 = 7)\n$\\frac{49}{46}$ > 1 (vì tử số lớn hơn mẫu số 49 > 46) $\\frac{32}{71}$ < 1 ( vì tử số bé hơn mẫu số 32 < 71)"]}, {"id": "bb4f83cf02b7713a0da30bc5c729d97a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-11-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 11 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 11 sách VNEN toán 4\nMột mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao 25dm. Tính diện tích mảnh đất đó?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của mảnh đất trồng hoa hình bình hành là:\nS = 40 x 25 = 1000 ($dm^{2}$)\n Đáp số: 1000$dm^{2}$"]}, {"id": "08db8b4badfc2a5a7a04df059053e794", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-113-sach-vnen-toan-4-tap-1.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 113 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 113 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\na. 6372 : 18 b. 5502 : 21 c. 3967 : 14\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e6a331b2ad40d7814ccdcef56d631b91", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-33-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 33 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 33 sách VNEN toán 4\nSo sánh hai phân số:\n$\\frac{5}{9}$ và$\\frac{7}{9}$ $\\frac{7}{6}$ và$\\frac{6}{6}$\n$\\frac{3}{14}$ và$\\frac{6}{14}$ $\\frac{8}{8}$ và$\\frac{2}{8}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{5}{9}$ <$\\frac{7}{9}$ (vì 5< 7)\n$\\frac{7}{6}$ > $\\frac{6}{6}$ (vì 7> 6)\n$\\frac{3}{14}$ < $\\frac{6}{14}$ ( vì 3 < 6)\n$\\frac{8}{8}$ >$\\frac{2}{8}$ ( vì 8> 2)"]}, {"id": "2927b82fbeb9963adf541ddbec178613", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-11-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 11 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 11 sách VNEN toán 4\nViết vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "4d713cf0f040e5962c29c18d6f62f622", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-11-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 11 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 11 sách VNEN toán 4\nHình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là a, độ dài cạnh BC là b\nCông thức tính chu vi P của hình bình hành là:\nP = (a + b) x 2 (a và b cùng một đơn vị đo)\nÁp dụng công thức trên để tính chu vi hình bình hành biết:\na. a = 8cm b= 3cm\nb. a= 10dm b = 5dm\n02 Bài giải:\n \na. a = 8cm b= 3cm\nChu vi của hình bình hành là:\nP = (8 + 3) x 2 = 22 (cm)\nĐáp số: 22 cm\nb. a= 10dm b = 5dm\nChu vi của hình bình hành là:\nP = (10 + 5) x 2 = 30 (dm)\nĐáp số: 30dm"]}, {"id": "8adbd7e5b7a6dfa6e169be1ad977fda9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-10-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 10 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 10 sách VNEN toán 4\nTính diện tích hình bình hành biết:\na. Độ dày đáy là 4dm, chiều cao 34cm\nb. Độ dày đáy là 4m, chiều cao là 13dm\n02 Bài giải:\n \na. Độ dày đáy là 4dm, chiều cao 34cm\nĐổi: 4dm = 40 cm\nDiện tích hình bình hành là:\nS = 40 x 34 = 1360 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 1360$cm^{2}$\nb. Độ dày đáy là 4m, chiều cao là 13dm\nĐổi: 4m = 40dm\nDiện tích hình bình hành là:\nS= 40 x 13 = 520 ($dm^{2}$)\nĐáp số: 520$dm^{2}$"]}, {"id": "66b315336cd1469bbd0086023fec143e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-11-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 11 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 11 sách VNEN toán 4\nNêu tên các cặp cánh đội diện trong mỗi hình sau:\n02 Bài giải:\n \nHình chữ nhật ABCD có các cặp cạnh đối diện là:AB và DC, AD và BC\nHình bình hành EGHK có các cặp cạnh đối diện là:EG và HK, EK và GH\nHình tứ giác MNPQ có các cặp cạnh đối diện là:MN và QP, MQ và NP"]}, {"id": "7aecd4c39369202f2473234614ccab1e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-113-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 113 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 113 sách VNEN toán 4\nTính giá trị của biểu thức:\n3659 + 4811 : 17 601759 - 9125 : 25\n02 Bài giải:\n \na. 3659 + 4811 : 17 b. 601759 - 9125 : 25\n= 3659 + 283 = 601759 - 365\n= 3942 = 601394"]}, {"id": "c3974c45692b4c7da7b190139cc78d20", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-37-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 37 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 37 sách VNEN toán 4\nSo sánh hai phân số:\n$\\frac{2}{10}$ và$\\frac{2}{7}$ $\\frac{8}{11}$ và$\\frac{8}{9}$ $\\frac{10}{10}$ và$\\frac{10}{7}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{2}{10}$ <$\\frac{2}{7}$ (vì 10> 7)\n$\\frac{8}{11}$ <$\\frac{8}{9}$ (vì 11 > 9)\n$\\frac{10}{10}$ <$\\frac{10}{7}$ (vì 10 > 7)"]}, {"id": "94936b353da76c43f22ffc19b1863ca0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-37-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 37 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 37 sách VNEN toán 4\nViết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn\na.$\\frac{3}{5}$;$\\frac{8}{5}$;$\\frac{2}{5}$\nb.$\\frac{5}{2}$;$\\frac{1}{6}$;$\\frac{4}{3}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{3}{5}$;$\\frac{8}{5}$;$\\frac{2}{5}$\nSắp xếp:$\\frac{2}{5}$ ->$\\frac{3}{5}$ ->$\\frac{8}{5}$\nb.$\\frac{5}{2}$;$\\frac{1}{6}$;$\\frac{4}{3}$\n$\\frac{5}{2}=\\frac{5\\times 3}{2\\times 3}=\\frac{15}{6}$\n$\\frac{4}{3}=\\frac{4\\times 2}{3\\times 2}=\\frac{8}{6}$\n$\\frac{1}{6}$\nSắp xếp:$\\frac{1}{6}$ ->$\\frac{4}{3}$ ->$\\frac{5}{2}$\n"]}, {"id": "0a301af381808d71bf3c2db422b8e39b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-37-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 37 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 37 sách VNEN toán 4\nRút gọn rồi so sánh hai phân số:\n$\\frac{6}{10}$ và$\\frac{4}{5}$ $\\frac{3}{4}$ và$\\frac{6}{12}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{6}{10}$ và$\\frac{4}{5}$ \n$\\frac{6}{10}=\\frac{6 : 2}{10 : 2}=\\frac{3}{5}$\n$\\frac{4}{5}=\\frac{4: 1}{5: 1}=\\frac{4}{5}$\nVậy $\\frac{3}{5}$ <$\\frac{4}{5}$ hay$\\frac{6}{10}$ <$\\frac{4}{5}$ \n$\\frac{3}{4}$ và$\\frac{6}{12}$\n$\\frac{3}{4}=\\frac{3: 1}{4: 1}=\\frac{3}{4}$\n$\\frac{6}{12}=\\frac{6 : 3}{12: 3}=\\frac{2}{4}$\nVậy $\\frac{3}{4}$ > $\\frac{2}{4}$ hay$\\frac{3}{4}$ >$\\frac{6}{12}$"]}, {"id": "80613b6d5a2833ac461328d26bb9b2d2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-18-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 18 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 18 sách VNEN toán 4\nViết rồi đọc phân số chỉ số phần đã tô màu trong mỗi hình sau:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e966e1d5dc528b7e077b23886bc9e59d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-37-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 37 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 37 sách VNEN toán 4\nSo sánh hai phân số:\n$\\frac{3}{4}$ và$\\frac{1}{3}$ $\\frac{2}{5}$ và$\\frac{3}{2}$\n$\\frac{7}{2}$ và$\\frac{1}{4}$ $\\frac{3}{4}$ và$\\frac{5}{6}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{4}$ và$\\frac{1}{3}$\n$\\frac{3}{4}= \\frac{3\\times 3}{4\\times 3}= \\frac{9}{12}$ \n$\\frac{1}{3}= \\frac{1\\times 4}{3\\times 4}= \\frac{4}{12}$ \nVậy $\\frac{9}{12}$ > $\\frac{4}{12}$ hay$\\frac{3}{4}$ và$\\frac{1}{3}$\n$\\frac{2}{5}$ và$\\frac{3}{2}$\n$\\frac{2}{5}= \\frac{2\\times 2}{5\\times 2}= \\frac{4}{10}$\n$\\frac{3}{2}= \\frac{3\\times 5}{2\\times 5}= \\frac{15}{10}$\nVậy: $\\frac{4}{10}$ < $\\frac{15}{10}$ hay$\\frac{2}{5}$ <$\\frac{3}{2}$\n$\\frac{7}{2}$ và$\\frac{1}{4}$ \n$\\frac{7}{2}= \\frac{7\\times 2}{2\\times 2}= \\frac{14}{4}$\n$\\frac{1}{4}= \\frac{1\\times 1}{4\\times 1}= \\frac{1}{4}$\nVậy: $\\frac{14}{4}$ > $\\frac{1}{4}$ hay$\\frac{7}{2}$ >$\\frac{1}{4}$\n$\\frac{3}{4}$ và$\\frac{5}{6}$\n$\\frac{3}{4}= \\frac{3\\times 3}{4\\times 3}= \\frac{9}{12}$\n$\\frac{5}{6}= \\frac{5\\times 2}{6\\times 2}= \\frac{10}{12}$\nVậy $\\frac{9}{12}$ < $\\frac{10}{12}$ hay$\\frac{3}{4}$ <$\\frac{5}{6}$"]}, {"id": "b4865e5e325082bd6769c116754b6e5c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-19-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 19 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 19 sách VNEN toán 4\nViết (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f1f82290f793d6347f2c196eca94172a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-18-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 18 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 18 sách VNEN toán 4\nChơi trò chơi \"đố bạn\":\nEm viết một phân số, đố bạn đọc phân số em vừa viết, nêu tử số và mẫu số của các phân số vừa viết\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f55f5d3859162ae8a5efdae4db6e3488", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-111-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 111 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nNgười ta cấy lúa ở một thửa ruộng, cứ 100 mét vuông thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi 3600 mét vuông thì thu hoạch được bao nhiêu kg thóc?\n02 Bài giải:\n \nMột mét vuông thu hoạch được số kg thóc là:\n 100 : 50 = 2 (kg)\nVậy 3600 mét vuông thu hoạch được số kg thóc là:\n 3600 x 2 = 7200 (kg)\n Đáp số; 7200kg"]}, {"id": "af6846f48efafca187180fe052e6e6d2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-110-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 110 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 110 sách VNEN toán 4\nNgười ta dự định xếp 300 tấn hàng lên các toa xe lửa. Hỏi:\na. Nếu mỗi toa xe chở được 20 tấn hàng thì cần mấy toa xe loại đó?\nb. Nếu mỗi toa xe chở được 30 tấn hàng thì cần mấy toa xe loại đó?\n02 Bài giải:\n \na. Nếu mỗi toa xe chở 20 tấn hàng thì cần có số toa xe là:\n 300 : 20 = 15 (toa)\nb. Nếu mỗi toa xe chở 30 tấn hàng thì cần có số toa xe là:\n 300 : 30 = 10 (toa)\n Đáp số: a. 15 toa\n b. 10 toa"]}, {"id": "4292777f42133dea4988b8b822c31b20", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-110-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 110 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 110 sách VNEN toán 4\nTìm x:\n$x$ x 30 = 23700 $x$ x 60 19200\n02 Bài giải:\n \n$x$ x 30 = 23700 $x$ x 60 = 19200\n $x$ = 23700 : 30 $x$ = 19200 : 60\n $x$ = 790 $x$ = 320 "]}, {"id": "b2cd350fdfff3cf5799b356c0dee792a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-110-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 110 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 110 sách VNEN toán 4\nTính:\n270 : 90 15000 : 5000\n2700 : 900 150000 : 5000\n02 Bài giải:\n \n270 : 90 = 3 15000 : 5000 = 3\n2700 : 900 = 3 150000 : 5000 = 30"]}, {"id": "68b37215309cd95f430e1ddd0e825369", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-5-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 5 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 5 sách VNEN toán 4\nCho biết mật độ dân số chỉ số dân trung bình sinh sống trên diện tích 1$km^{2}$. Biểu đồ dưới đây nói về mật độ dân số của ba thành phố lớn (theo số liệu năm 2009).\nDựa vào biểu đồ, em hãy trả lời những câu hỏi sau:\na. Thành phố nào có mật độ dân số lớn nhất?\nb. Thành phố nào có mật độ dân số nhỏ nhất?\n02 Bài giải:\n \nDựa vào biểu đồ, em thấy:\na. Thành phố Hồ Chí Minh có mật độ dân số lớn nhất là 3400 người/$km^{2}$\nb. Thành phốHải Phòngcó mật độ dân số nhỏ nhất là 1207 người/$km^{2}$"]}, {"id": "922f7743de6eaa071557710e9fcc8b6b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-6-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 6 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 6 sách VNEN toán 4\nKhoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng:\na. Diện tích phòng học khoảng\nA. 81$cm^{2}$ B. 90$dm^{2}$ C. 40$m^{2}$\nb. Diện tích tỉnh Thừa Thiên Huế khoảng:\nA. 5033$m^{2}$ B. 5033$dm^{2}$ C. 5033$km^{2}$\n02 Bài giải:\n \na. Diện tích phòng học khoảng\nĐáp án là: C.40$m^{2}$\nb. Diện tích tỉnh Thừa Thiên Huế khoảng:\nĐáp án là: C.5033$km^{2}$"]}, {"id": "57f2ef2eb6a98dd8f798b34030248202", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-5-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 5 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 5 sách VNEN toán 4\nEm hỏi người lớn để biết những khu đất nào có diện tích khoảng:\na. 1$km^{2}$\nb. 10$km^{2}$\n02 Bài giải:\n \na. Những khu đất có diện tích khoảng 1$km^{2}$ là: trường mầm non, trụ sở ủy ban xã, sân đá bóng....\nb. Những khu đất có diện tích khoảng 10$km^{2}$ là: Các trung tâm thương mại lớn, các khu công nghiệp, công viên...."]}, {"id": "4cb708ddba61ac218d9d400c08099f45", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-4-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 4 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 4 sách VNEN toán 4\nTính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết khu đất có:\na. Chiều dài 5km, chiều rộng 2km\nb. Chiều dài 8000m, chiều rộng 4km\nc. Chiều dài 9km, chiều rộng bằng $\\frac{1}{3}$ chiều dài\n02 Bài giải:\n \na. Chiều dài 5km, chiều rộng 2km\nDiện tích khu đất hình chữ nhật là:\n5 x 2 = 10 ($km^{2}$)\nĐáp số: 10$km^{2}$\nb. Chiều dài 8000m, chiều rộng 4km\nĐổi: 8000m = 8km\nVậy diện tích khu đất hình chữ nhật là:\n8 x 4 = 32 ($km^{2}$)\nĐáp số: 32$km^{2}$\nc. Chiều dài 9km, chiều rộng bằng $\\frac{1}{3}$ chiều dài\nChiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:\n9 : 3 = 3 (km)\nDiện tích khu đất hình chữ nhật là:\n9 x 3 = 27 ($km^{2}$)\nĐáp số: 27$km^{2}$"]}, {"id": "be5039150584f82d97ed8413c341b927", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-4-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 4 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 4 sách VNEN toán 4\nCho biết diện tích ba thành phố (theo số liệu năm 2009) là:\nEm hãy cùng bạn:\na. So sánh diện tích của Hà Nội và Đà Nẵng, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội.\nb. Cho biết thành phố nào có diện tích bé nhất? Thành phố nào có diện tích lớn nhất?\n02 Bài giải:\n \na. So sánh:\nDiện tích của Hà Nội và Đà Nẵng:3325$km^{2}$ >1283$km^{2}$\nDiện tích củaĐà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh:1283$km^{2}$ <2095$km^{2}$\nDiện tích củathành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội:2095$km^{2}$ <3325$km^{2}$\nb. Thành phố có diện tích bé nhất là Đà Nẵng:1283$km^{2}$\nThành phố có diện tích lớn nhất là Hà Nội:3325$km^{2}$"]}, {"id": "8561c8d0d263b54b86ca1fd76583489d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-30-phan-c-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 30 phần C sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 30 sách VNEN toán 4\nEm hãy viết hai phân số bất kì (có mẫu số bé hơn 10) rồi quy đồng mẫu số hai phân số đó\n02 Bài giải:\n \nHai phân số bất kì là:$\\frac{7}{5}$ và$\\frac{2}{3}$\nQuy đồng mẫu số hai phân số:\n$\\frac{7}{5}= \\frac{7\\times 3}{5\\times 3}= \\frac{21}{15}$\n$\\frac{2}{3}= \\frac{2\\times 5}{3\\times 5}= \\frac{10}{15}$"]}, {"id": "5609453b08f9c3557b15af4931cbb058", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-4-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 4 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 4 sách VNEN toán 4\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$m^{2}$ = .......$dm^{2}$ 530$dm^{2}$= .....$cm^{2}$ 10$km^{2}$= .......$m^{2}$\n84 600$cm^{2}$ =.........$dm^{2}$ 9 000 000$m^{2}$ = .......$km^{2}$ 300$dm^{2}$ =.......$m^{2}$\n3$km^{2}$200$m^{2}$ = .......$m^{2}$ 32$m^{2}$49$dm^{2}$= ........$dm^{2}$ 13$dm^{2}$29$cm^{2}$=..........$cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \n1$m^{2}$ = 100 $dm^{2}$\n530$dm^{2}$= 53000 $cm^{2}$\n10$km^{2}$= 10 000 000$m^{2}$\n84 600$cm^{2}$ = 846$dm^{2}$\n9 000 000$m^{2}$ =9$km^{2}$\n300$dm^{2}$ = 3 $m^{2}$\n3$km^{2}$200$m^{2}$ = 3 000 200$m^{2}$\n32$m^{2}$49$dm^{2}$= 3249 $dm^{2}$\n13$dm^{2}$29$cm^{2}$= 1329$cm^{2}$"]}, {"id": "61bf9c041a47579c2be382641f96f182", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-7-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 7 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 7 sách VNEN toán 4\nQuan sát các hình dưới đây và nêu tên gọi của mỗi hình đó:\n02 Bài giải:\n \nTên gọi của mỗi hình trên là:\nHình 1: hình chữ nhật Hình 2: Hình tứ giác\nHình 3: hình tam giác Hình 4: Hình tròn\nHình 5: hình bình hành Hình 6: Hình vuông"]}, {"id": "009b1bf8e894a60720b95f7465a36914", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-30-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 30 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 30 sách VNEN toán 4\nQuy đồng mẫu số hai phân số:\n$\\frac{2}{9}$ và$\\frac{1}{6}$\n$\\frac{7}{6}$ và$\\frac{3}{8}$\n$\\frac{1}{12}$ và$\\frac{1}{9}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{2}{9}$ và$\\frac{1}{6}$\n$\\frac{2}{9}= \\frac{2\\times 2}{9\\times 2}= \\frac{4}{18}$\n$\\frac{1}{6}= \\frac{1\\times 3}{6\\times 3}= \\frac{3}{18}$\n$\\frac{7}{6}$ và$\\frac{3}{8}$\n$\\frac{7}{6}= \\frac{7\\times 4}{6\\times 4}= \\frac{28}{24}$\n$\\frac{3}{8}= \\frac{3\\times 3}{8\\times 3}= \\frac{9}{24}$\n$\\frac{1}{12}$ và$\\frac{1}{9}$\n$\\frac{1}{1}= \\frac{1\\times 9}{12\\times 9}= \\frac{9}{108}$\n$\\frac{1}{9}= \\frac{1\\times 12}{9\\times 12}= \\frac{12}{108}$"]}, {"id": "1e38c3864e64f1daaf5ecad97ced9b64", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-30-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 30 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 30 sách VNEN toán 4\nQuy đồng mẫu số hai phân số:\n$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{5}{6}$\n$\\frac{7}{10}$ và$\\frac{4}{5}$\n$\\frac{2}{5}$ và$\\frac{1}{3}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{5}{6}$\n$\\frac{2}{3}= \\frac{2\\times 2}{3\\times 2}= \\frac{4}{6}$\n$\\frac{5}{6}= \\frac{5\\times 1}{6\\times 1}= \\frac{5}{6}$\n$\\frac{7}{10}$ và$\\frac{4}{5}$\n$\\frac{7}{10}= \\frac{7\\times 1}{10\\times 1}= \\frac{7}{10}$\n$\\frac{4}{5}= \\frac{4\\times 2}{5\\times 2}= \\frac{8}{10}$\n$\\frac{2}{5}$ và$\\frac{1}{3}$\n$\\frac{2}{5}= \\frac{2\\times 3}{5\\times 3}= \\frac{6}{15}$\n$\\frac{1}{3}= \\frac{1\\times 5}{3\\times 5}= \\frac{5}{15}$"]}, {"id": "02be7dba8d3826ffca6ab75b2263d30c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-31-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 31 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 31 sách VNEN toán 4\na. Hãy viết$\\frac{2}{7}$ và 5 thành hai phân số đều có mẫu số là 7\nb. Hãy viết 4 và$\\frac{3}{4}$ thành hai phân số đều có mẫu số là 4\n02 Bài giải:\n \na. Hãy viết$\\frac{2}{7}$ và 5 thành hai phân số đều có mẫu số là 7\n$\\frac{2}{7}= \\frac{2\\times 1}{7\\times 1}= \\frac{2}{7}$\n5 = $\\frac{5}{1}= \\frac{5\\times 7}{1\\times 7}= \\frac{35}{7}$\nb. Hãy viết 4 và$\\frac{3}{4}$ thành hai phân số đều có mẫu số là 4\n4 = $\\frac{4}{1}= \\frac{4\\times 4}{1\\times 4}= \\frac{16}{4}$\n$\\frac{3}{4}= \\frac{3\\times 1}{4\\times 1}= \\frac{3}{4}$"]}, {"id": "962cb2d40f7339532b33ccef6a578f95", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-26-sach-toan-vnen-lop-4-tap-22.html", "title": "Giải câu 2 trang 26 sách toán VNEN lớp 4 tập 22", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 26 sách VNEN toán 4\nRút gọn các phân số mà em vừa viết\n$\\frac{4}{8}$ ;$\\frac{15}{20}$ ;$\\frac{16}{24}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{4}{8}= \\frac{4: 4}{8:8}=\\frac{1}{2}$\n$\\frac{15}{20}= \\frac{15: 5}{20:5}=\\frac{3}{4}$\n$\\frac{16}{24}= \\frac{16: 8}{24:8}=\\frac{2}{3}$"]}, {"id": "a86d62787cde447bceacf55098a98e71", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-31-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 31 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 31 sách VNEN toán 4\nQuy đồng mẫu số hai phân số:\n$\\frac{1}{3}$ và$\\frac{1}{4}$ $\\frac{3}{5}$ và$\\frac{5}{6}$\n$\\frac{3}{10}$ và$\\frac{8}{5}$ $\\frac{4}{3}$ và$\\frac{7}{6}$\n$\\frac{7}{4}$ và$\\frac{1}{6}$ $\\frac{5}{6}$ và$\\frac{7}{8}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{1}{3}$ và$\\frac{1}{4}$ $\\frac{3}{5}$ và$\\frac{5}{6}$\n$\\frac{1}{3}= \\frac{1\\times 4}{3\\times 4}= \\frac{4}{12}$ $\\frac{3}{5}= \\frac{3\\times 6}{5\\times 6}= \\frac{18}{30}$\n$\\frac{1}{4}= \\frac{1\\times 3}{4\\times 3}= \\frac{3}{12}$ $\\frac{5}{6}= \\frac{5\\times 5}{6\\times 5}= \\frac{25}{30}$\n$\\frac{3}{10}$ và$\\frac{8}{5}$ $\\frac{4}{3}$ và$\\frac{7}{6}$\n$\\frac{3}{10}= \\frac{3\\times 1}{10\\times 1}= \\frac{3}{10}$ $\\frac{4}{3}= \\frac{4\\times 4}{3\\times 4}= \\frac{16}{12}$\n$\\frac{8}{5}= \\frac{8\\times 2}{5\\times 2}= \\frac{16}{10}$ $\\frac{7}{6}= \\frac{7\\times 2}{6\\times 2}= \\frac{14}{12}$\n$\\frac{7}{4}$ và$\\frac{1}{6}$ $\\frac{5}{6}$ và$\\frac{7}{8}$\n$\\frac{7}{4}= \\frac{7\\times 3}{4\\times 3}= \\frac{21}{12}$ $\\frac{5}{6}= \\frac{5\\times 4}{6\\times 4}= \\frac{20}{24}$\n$\\frac{1}{6}= \\frac{1\\times 2}{6\\times 2}= \\frac{2}{12}$ $\\frac{7}{8}= \\frac{7\\times 3}{8\\times 3}= \\frac{21}{24}$"]}, {"id": "8c2f2f45808cdc4cd852b2cb81a1da43", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-26-sach-toan-vnen-lop-4-tap-22.html", "title": "Giải câu 1 trang 26 sách toán VNEN lớp 4 tập 22", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 26 sách VNEN toán 4\nEm hãy tìm ba phân số tối giản, 3 phân số chưa tối giản và viết vào vở.\n02 Bài giải:\n \nBa phân số tối giản là: $\\frac{1}{2}$ ;$\\frac{3}{4}$ ;$\\frac{5}{6}$\nBa phân số chưa tối giản là:$\\frac{4}{8}$ ;$\\frac{15}{20}$ ;$\\frac{16}{24}$"]}, {"id": "353bccc694b6551740bd989f223651cd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-26-sach-toan-vnen-lop-4-tap-22.html", "title": "Giải câu 4 trang 26 sách toán VNEN lớp 4 tập 22", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 26 sách VNEN toán 4\nTính rồi viết (theo mẫu):\n$\\frac{4\\times 2\\times 9}{7\\times 9\\times 4}$\n$\\frac{5\\times 8\\times 17}{8\\times 3\\times 5}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{4\\times 2\\times 9}{7\\times 9\\times 4}= \\frac{\\not{4}\\times 2\\times \\not{9}}{7\\times \\not{9}\\times \\not{4}}=\\frac{2}{7}$\n$\\frac{5\\times 8\\times 17}{8\\times 3\\times 5}=\\frac{\\not{5}\\times \\not{8}\\times 17}{\\not{8}\\times 3\\times \\not{5}}=\\frac{17}{3}$"]}, {"id": "4e92159113e333f5eef279ea3189474c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-25-sach-toan-vnen-lop-4-tap-22.html", "title": "Giải câu 3 trang 25 sách toán VNEN lớp 4 tập 22", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 25 sách VNEN toán 4\nRút gọn các phân số:$\\frac{15}{18}$;$\\frac{30}{120}$ ;$\\frac{45}{27}$ ;$\\frac{75}{300}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{15}{18}=\\frac{15}{18}$\n$\\frac{30}{120}=\\frac{30 : 30}{120 : 30}=\\frac{1}{4}$\n$\\frac{45}{27}=\\frac{45 : 9}{27 : 9}=\\frac{5}{3}$\n$\\frac{75}{300}=\\frac{75 : 75}{300 : 75}=\\frac{1}{4}$"]}, {"id": "cd2b51aaf33b77234098717275826d39", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-17-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 17 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 17 sách VNEN toán 4\nViết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:\n02 Bài giải:\n \na. 4 : 5 =$\\frac{4}{5}$ 5 : 8 =$\\frac{5}{8}$ 7 : 11 =$\\frac{7}{11}$ 1: 6 =$\\frac{1}{6}$\nb. 9 : 7 =$\\frac{9}{7}$ 3 : 3 =$\\frac{3}{3}$ 2 : 15 =$\\frac{2}{15}$ 5 : 4 =$\\frac{5}{4}$"]}, {"id": "cbc3016f293776a3c3c25c7af58adef2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-28-phan-c-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 28 phần C sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 28 sách VNEN toán 4\nHãy viết các phân số lần lượt bằng$\\frac{5}{6}$,$\\frac{9}{89}$ và có mẫu số chung là 24\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{5}{6} =\\frac{5\\times 4}{6\\times 4}= \\frac{20}{24}$\n$\\frac{9}{8} =\\frac{9\\times 3}{8\\times 3}= \\frac{27}{24}$"]}, {"id": "ac11702795af61ecbf6276196476b021", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-17-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 17 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 17 sách VNEN toán 4\nViết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng một phân số có mẫu bằng 1\nMẫu: 8 =$\\frac{8}{1}$\n5 = .........; 49= ........; 1= .........; 0= ..........\n02 Bài giải:\n \n5 = $\\frac{5}{1}$; 49= $\\frac{49}{1}$;\n1= $\\frac{1}{1}$; 0=$\\frac{0}{1}$"]}, {"id": "5f7453b28f957ef0ee7eda636dda898c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-25-sach-toan-vnen-lop-4-tap-22.html", "title": "Giải câu 1 trang 25 sách toán VNEN lớp 4 tập 22", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 25 sách VNEN toán 4\nTrả lời câu hỏi: Phân số nào trong các phấn số:$\\frac{1}{5}$;$\\frac{6}{7}$;$\\frac{9}{19}$;$\\frac{16}{32}$ là phân số tối giản? Vì sao?\n02 Bài giải:\n \nPhân số tối giản là:$\\frac{1}{5}$;$\\frac{6}{7}$;$\\frac{9}{19}$ vì những phân số này không thể rút gọn được nữa."]}, {"id": "d0da06ee407f78372c101b3af36ef28b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-28-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 28 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 28 sách VNEN toán 4\nQuy đồng mẫu số hai phân số:\n$\\frac{7}{5}$ và $\\frac{1}{6}$ $\\frac{4}{3}$ và $\\frac{7}{2}$ $\\frac{3}{4}$ và $\\frac{2}{5}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{7}{5}$ và $\\frac{1}{6}$\n$\\frac{7}{5}= \\frac{7\\times 6}{5\\times 6}= \\frac{42}{30}$\n$\\frac{1}{6}= \\frac{1\\times 5}{6\\times 5}= \\frac{5}{30}$\n$\\frac{4}{3}$ và $\\frac{7}{2}$\n$\\frac{4}{3}= \\frac{4\\times 2}{3\\times 2}= \\frac{8}{6}$\n$\\frac{7}{2}= \\frac{7\\times 3}{2\\times 3}= \\frac{21}{6}$\n$\\frac{3}{4}$ và $\\frac{2}{5}$\n$\\frac{3}{4}= \\frac{3\\times 5}{4\\times 5}= \\frac{15}{20}$\n$\\frac{2}{5}= \\frac{2\\times 4}{5\\times 4}= \\frac{8}{20}$"]}, {"id": "19fa6bb91c5c7d684af58a2ad1029a25", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-23-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 23 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 23 sách VNEN toán 4\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "43dd66d97401cac4af56eae9636b6375", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-28-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 28 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 28 sách VNEN toán 4\nQuy đồng mẫu số hai phân số:\n$\\frac{1}{2}$ và $\\frac{2}{3}$\n$\\frac{3}{4}$ và $\\frac{1}{3}$\n$\\frac{2}{5}$ và $\\frac{3}{2}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{1}{2}$ và $\\frac{2}{3}$\n$\\frac{1}{2}= \\frac{1\\times 3}{2\\times 3}= \\frac{3}{6}$\n$\\frac{2}{3}= \\frac{2\\times 2}{3\\times 2}= \\frac{4}{6}$\n$\\frac{3}{4}$ và $\\frac{1}{3}$\n$\\frac{3}{4}= \\frac{3\\times 3}{4\\times 3}= \\frac{9}{12}$\n$\\frac{1}{3}= \\frac{1\\times 4}{3\\times 4}= \\frac{4}{12}$\n$\\frac{2}{5}$ và $\\frac{3}{2}$\n$\\frac{2}{5}= \\frac{2\\times 2}{5\\times 2}= \\frac{4}{10}$\n$\\frac{3}{2}= \\frac{3\\times 5}{2\\times 5}= \\frac{15}{10}$"]}, {"id": "d5af61d3ccb9772b6a5a583578202a5c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-39-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 5 trang 39 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 39 sách VNEN toán 4\nViết chữ số thích hợp vào ô trống sao cho:\na. 67 .... chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2\nb. 67.... chia hết cho 9\n02 Bài giải:\n \na. Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 -> số đó tận cùng là 5\nVậy số cần tìm là: 675\nb. Số chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số cộng lại chia hết cho 9\nVậy số cần tìm là: 675"]}, {"id": "c93cf51b8742c40f6df1c8d9ebbf3e22", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-23-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 23 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 23 sách VNEN toán 4\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "5e5941774b09721126224f8a21203dbe", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-22-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 22 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 22 sách VNEN toán 4\nQuan sát hình vẽ, viết số thích hợp vào ô trống:\nCác phân số bằng nhau chỉ số phần đã tô màu ở các hình trên là:$\\frac{1}{2}$ = ...... = ........\nCác phân số bằng nhau chỉ số phần đã tô màu ở các hình trên là: ...... = ........\n02 Bài giải:\n \nCác phân số bằng nhau chỉ số phần đã tô màu ở các hình trên là:$\\frac{1}{2}$ =$\\frac{2}{4}$=$\\frac{4}{8}$\nCác phân số bằng nhau chỉ số phần đã tô màu ở các hình trên là:$\\frac{2}{3}$ =$\\frac{4}{6}$"]}, {"id": "945eba2bc763ecb791f47fef54f44208", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-39-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 39 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 39 sách VNEN toán 4\nSo sánh hai phân số:\n$\\frac{1}{3}$ và$\\frac{1}{4}$ $\\frac{3}{5}$ và$\\frac{5}{6}$\n$\\frac{3}{10}$ và$\\frac{8}{5}$ $\\frac{4}{3}$ và$\\frac{7}{6}$\n$\\frac{4}{7}$ và$\\frac{1}{6}$ $\\frac{5}{6}$ và$\\frac{7}{8}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{1}{3}$ và$\\frac{1}{4}$\n$\\frac{1}{3}=\\frac{1\\times 4}{3\\times 4}=\\frac{4}{12}$\n$\\frac{1}{4}=\\frac{1\\times 3}{4\\times 3}=\\frac{3}{12}$\nVậy:$\\frac{1}{3}$ >$\\frac{1}{4}$\n$\\frac{3}{5}$ và$\\frac{5}{6}$\n$\\frac{3}{5}=\\frac{3\\times 6}{5\\times 6}=\\frac{18}{30}$\n$\\frac{5}{6}=\\frac{5\\times 5}{6\\times 5}=\\frac{25}{30}$\nVậy:$\\frac{3}{5}$ <$\\frac{5}{6}$\n$\\frac{3}{10}$ và$\\frac{8}{5}$ \n$\\frac{3}{10}=\\frac{3}{10}$\n$\\frac{8}{5}=\\frac{8\\times 2}{5\\times 2}=\\frac{16}{10}$\nVậy:$\\frac{3}{10}$ <$\\frac{8}{5}$ \n$\\frac{4}{3}$ và$\\frac{7}{6}$\n$\\frac{4}{3}=\\frac{4\\times 2}{3\\times 2}=\\frac{8}{6}$\n$\\frac{7}{6}=\\frac{7}{6}$\nVậy:$\\frac{4}{3}$ >$\\frac{7}{6}$\n$\\frac{4}{7}$ và$\\frac{1}{6}$ \n$\\frac{4}{7}=\\frac{4\\times 6}{7\\times 6}=\\frac{24}{42}$\n$\\frac{1}{6}=\\frac{1\\times 7}{6\\times 7}=\\frac{7}{42}$\nVậy:$\\frac{4}{7}$ >$\\frac{1}{6}$\n$\\frac{5}{6}$ và$\\frac{7}{8}$\n$\\frac{5}{6}=\\frac{5\\times 4}{6\\times 4}=\\frac{20}{24}$\n$\\frac{7}{8}=\\frac{7\\times 3}{8\\times 3}=\\frac{21}{42}$\nVậy:$\\frac{5}{6}$ <$\\frac{7}{8}$"]}, {"id": "c68034c6a9e979ab3909d566344cc124", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-39-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 4 trang 39 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 39 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\n780139 + 23507 512 x 307\n364563 - 91904 70308 : 217\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "e300093893010bdf7820ddbd1ec044f0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-39-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 39 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 39 sách VNEN toán 4\nViết phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:\nb. Rút gọn phân số: $\\frac{4}{6}$;$\\frac{9}{12}$;$\\frac{10}{20}$;$\\frac{8}{18}$\n02 Bài giải:\n \nb. Rút gọn phân số:\n$\\frac{4}{6}=\\frac{4: 2}{6: 2}=\\frac{2}{3}$\n$\\frac{9}{12}=\\frac{9: 3}{12 : 3}=\\frac{3}{4}$\n$\\frac{10}{20}=\\frac{10 : 10}{20 : 10}=\\frac{1}{2}$\n$\\frac{8}{18}=\\frac{8: 2}{18: 2}=\\frac{4}{9}$"]}, {"id": "33f014d2f68376a47f990b577a7e060b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-41-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 41 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 41 sách VNEN toán 4\nTính rồi rút gọn (theo mẫu):\n$\\frac{1}{8}+\\frac{5}{8}$ $\\frac{5}{9}+\\frac{7}{9}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{1}{8}+\\frac{5}{8}=\\frac{1+5}{8}=\\frac{6}{8}=\\frac{3}{4}$\n$\\frac{5}{9}+\\frac{7}{9}=\\frac{5+7}{9}=\\frac{12}{9}=\\frac{4}{3}$"]}, {"id": "be40da853b4457a29f7c4de23f74ca41", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-41-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 1 trang 41 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 41 sách VNEN toán 4\nTính:\n$\\frac{2}{5}+\\frac{1}{5}$ $\\frac{2}{3}+\\frac{5}{3}$ $\\frac{3}{8}+\\frac{4}{8}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{2}{5}+\\frac{1}{5}=\\frac{2+1}{5}=\\frac{3}{5}$\n$\\frac{2}{3}+\\frac{5}{3}=\\frac{2+6}{3}=\\frac{6}{3}$\n$\\frac{3}{8}+\\frac{4}{8}=\\frac{3+4}{8}=\\frac{7}{8}$"]}, {"id": "1438b6511b410c2b15bbc939d48f8c61", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-45-chia-mot-so-cho-mot-tich-chia-mot-tich-cho-mot-so.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 45: Chia một số cho một tích. Chia một tích cho một số", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"ai nhanh, ai đúng\"\nGhi nhớ:Khi chia một số cho một tích, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả chia cho thừa số còn lại.\nVí dụ: Tìm các cách tính của biểu thức: 24 : (2 x 6) =\nTrả lời:\n24: (2 x 6) = 24 : 12 = 2\n24 : (2 x 6) = 24 : 2 : 6 = 12 : 6 = 2\n24 : (2 x 6) = 24 : 6 : 2 = 4 : 2 = 2\n3. Tính và so sánh các giá trị của biểu thức:\n(9 x 15) :3 9 x (15 : 3) (9 : 3) x 15\nTrả lời:\n(9 x 15) :3 = 135 : 3 = 45 \n9 x (15 : 3) = 9 x 5 = 45\n(9 : 3) x 15 = 3 x 15 = 45\n=> Gía trị của biểu thức (9 x 15) : 3 lớn hơn giá trị hai biểu thức còn lại\n Giá trị hai biểu thức 9 x (15: 3)= (9 : 3) x 15 = 45\nGhi nhớ: Khi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.\nVí dụ: Nêu các cách tính giá trị biểu thức (8 x 23) : 4 =\nTrả lời:\nCác cách tính giá trị biểu thức (8 x 23) : 4 là:\n(8 x 23) : 4 = 184 : 4 = 46\n(8 x 23) : 4 = (8 : 4) x 23 = 2 x 23 = 46", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 108 sách VNEN toán 4\nTính giá trị của biểu thức:\na. 72 : (9 x 8) 28 : (7 x 2)\nb. (15 x 24) : 6 (25 x 36) : 9\nCâu 2: Trang 108 sách VNEN toán 4\nChuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)\na. 80 : 40 b. 150 : 50 c. 75 : 25\nCâu 3: Trang 108 sách VNEN toán 4\nTính bằng hai cách:\na. (12 x 16) : 4 b. (21 x 35) : 5\nCâu 4: Trang 108 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm vải dài 30m. Cửa hàng đã bán được 1/5 số vải. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 109 sách VNEN toán 4\nEm thực hiện các phép tính sau theo hai cách và nói với người lớn cách tính em thấy nhanh hơn:\n(20 x 48) : 8\nCâu 2: Trang 109 sách VNEN toán 4\nMẹ mua 3 chai sữa, mỗi chai 2l sữa. Mẹ phải trả tất cả 240000 đồng. Hỏi mỗi lít sữa giá bao nhiêu tiền?"]}, {"id": "06b539d5a784f2670058e0734e970b4b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-8-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 2 trang 8 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 8 sách VNEN toán 4\nCho biết trong tứ giác ABCD: AB và DC là hai cạnh đối diện, AD và BC là hai cạnh đối diện\nTrong hai hình trên, hình nào có cặp cạnh song song và bằng nhau?\n02 Bài giải:\n \nTrong hai hình trên, hình MNPQ là hình có cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. Đó là:\nMN và PQ\nMQ và NP"]}, {"id": "9cdc0c7ad694498ea495ed314fd43704", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-41-nhan-voi-so-co-ba-chu-so.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 41: Nhân với số có ba chữ số", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \" Truyền điện\".\n2. Tính: 217 x 124 từng cách tính 217 x (100 + 20 + 4)\nTrả lời:\n217 x (100 + 20 + 4) = 217 x 100 + 217 x 20 + 217 x 4\n = 21700 + 4340 + 868\n = 26040 + 868 = 26908\n3. Đọc kĩ nội dung sau: (sgk)\n4. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:\na. Đặt tính rồi tính: 152 x 306\nb. Nhận xét tích riêng thứ hai\nTrả lời:\na. Đặt tính:152 x 306\n=> Tích riêng thứ hai bằng không\n5. Đặt tính rồi tính: 341 x 253 728 x 402\nTrả lời:\nVậy 341 x 253 = 86273\nVậy 728 x 402 = 292656", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 99 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\na. 416 x 172 b. 2148 x 312 c. 651 x 207\nCâu 2 trang 99 sách VNEN toán 4\nTính giá trị biểu thức a x b trong các trường hợp sau:\na. a= 323, b= 109\nb. a= 323, b= 110\nc. a= 3230, b=111\nCâu 3 trang 99 sách VNEN toán 4\nTính diện tích mảnh đất hình vuông có cạnh dài 105m?\nC. Hoạt động ứng dụng\nTrang 100 sách VNEN toán 4\nNăm nay, cây xoài nhà bác Mai thu hoạch được 125kg quả. Mai bán 1 kg xoài với giá 15500 đồng. Hỏi bác Mai thu được bao nhiêu tiền bán xoài?"]}, {"id": "7720101da156a45bce837936e01cf227", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-40-gioi-thieu-nhan-nham-so-co-hai-chu-so-voi-11.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 40: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Tính bằng hai cách: 36 x 11 = ?\nTrả lời:\nC1: 36 x 11 = 396\nC2: 36 X 11 = 36 X (10 + 1) = 36 X 10 + 36 X 1 = 360 + 36 = 396\n2. Đọc kĩ nội dung: (Sgk)\n3. Tính nhẩm: 42 x 11 11 x 87 73 x 11\nTrả lời:\n42 x 11 = 462 11 x 87 = 957 73 x 11 = 803", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 97 sách VNEN toán 4\nTìm x: a. x : 11 = 62 b. x : 11 = 94\nCâu 2 trang 97 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Học sinh khối lớp Ba và khối lớp Bốn xếp thành các hàng, mỗi hàng 11 bạn. Học sinh khối Ba xếp được 19 hàng, học sinh khối lớp Bốn xếp được 16 hàng. Hỏi cả hai khối lớp có tất cả bao nhiêu bạn?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 97 sách VNEN toán 4\nMẹ em đi chợ mua 25kg khoai giá 11000 đồng một kg, mua 11kg gạo giá 24000 đồng một kg.\na. Không cần tính, em nói cho mẹ biết số tiền mua khoai nhiều hơn hay số tiền mua gạo nhiều hơn?\nb. Em tính xem mẹ mua khoai và mua gạo hết tất cả bao nhiêu tiền?"]}, {"id": "7242033bd42c0000a948da21fc4ef985", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-37-nhan-mot-so-voi-mot-tong-nhan-mot-so-voi-mot-hieu.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 37: Nhân một số với một tổng, nhân một số với một hiệu", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:\na. Tính giá trị hai biểu thức:\n3 x (4 + 5) 3 x 4 + 3 x 5\nb. So sánh hai giá trị biểu thức trên?\nTrả lời:\na. Tính giá trị biểu thức:\n3 x (4 + 5) = 3 x 9 = 27 3 x 4 + 3 x 5 = 12 + 15 = 27\nb. Từ kết quả câu a ta thấy, giá trị của hai biểu thức trên bằng nhau va bằng 27.\n2. Đọc kĩ nội dung sau: (sgk trang 91)\nKhi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả với nhau\n a x (b+c) = a x b + a x c\n3. Tính giá trị biểu thức (theo mẫu) rồi so sánh giá trị các biểu thức trong bảng trên\nTrả lời:\n=>Gía trị của các biểu thức trong bảng trên bằng nhau: a x (b+c) = a x b + a x c\n4. Em và bạn cùng tính giá trị hai biểu thức: 3 x (6 - 4) và 3 x 6 - 3 x 4.Em và bạn so sánh giá trị hai biểu thức trên\nTrả lời:\nTính giá trị biểu thức: 3 x (6 - 4) = 6 và 3 x 6 - 3 x 4 = 6\n=> Giá trị của hai biểu thức trên bằng nhau.\n5. Đọc kĩ nội dung (sgk)\nKhi nhân một số với một hiệu, ta có thể nhân số đó với số bị trừ và số trừ rồi trừ hai kết quả cho nhau\n a x (b-c) = a x b - a x c\n6. Tính giá trị biểu thức và so sánh giá trị các biểu thức trong bảng trên.\nTrả lời:\n=>Giá trị của các biểu thức bằng nhau: a x (b-c) = a x b - a x c", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 92 sách VNEN toán 4\na. Tính bằng hai cách: 28 x (6+4); 306 x (3+5)\nb. Tính bằng hai cách theo mẫu:\n6 x 42 + 6 x 58 146 x 7 + 146 x 3\nCâu 2 trang 92 sách VNEN toán 4\na. Tính và so sánh hai giá trị biểu thức:\n(4+5) x 3 4 x 3 + 5 x 3\nb. Nêu cách nhân một tổng với một số\nCâu 3 trang 92 sách VNEN toán 4\na. Tính và so sánh hai giá trị biểu thức:\n(6-4) x 3 6 x 3 - 4 x 3\nb. Nêu cách nhân một hiệu với một số\nCâu 4 trang 92 sách VNEN toán 4\nÁp dụng tính chất nhân một số với một tổng hoặc nhân một số với một hiệu để tính:\na. 34 x 11 b. 47 x 101\nc. 142 x 9 d. 38 x 99\nCâu 5 trang 93 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán:Một cửa hàng có 50 thùng vở, mỗi thùng đựng 125 quyển. Cửa hàng đã bán hết 20 thùng vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 93 sách VNEN toán 4\nEm cùng người lớn tính bằng nhiều cách, xem cách nào nhanh nhất?\n15 x 99 = ?"]}, {"id": "aad5306a86d6d33dab7d3c80af9e290f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-38-em-lai-nhan-mot-so-voi-mot-tong-hieu.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 38: Em ôn lại nhân một số với một tổng (hiệu)", "contents": ["", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 93 sách VNEN toán 4\nTính:\na. 107 x (30 + 5) 326 x (20 + 7)\nb. 571 x (40 - 7) 456 x (20 - 6)\nCâu 2 trang 93 sách VNEN toán 4\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 5 x 27 x 2 246 x 62 + 246 x 38\nb. 54 x 2 x 9 x 5 428 x 56 - 428 x 46\nCâu 3 trang 94 sách VNEN toán 4\nTính:\na. 306 x 11 306 x 9\nb. 268 x 31 268 x 29\nCâu 4 trang 94 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 90m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.\nB. Hoạt động ứng dụng\nEm cùng người lớn tính bằng nhiều cách, xem cách nào nhanh nhất?\n2013 x 2 + 98 x 2013 = ?"]}, {"id": "3d2b7cc8f661238ce6f168224a5c88ff", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-34-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-nhan-nhan-voi-so-tan-cung-la-chu-so-0", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 34: Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số tận cùng là chữ số 0.", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \" Tính nhanh\"\nCó các thẻ, mỗi thẻ yêu cầu tính giá trị của một biểu thức.\nVận dụng tính chất giao hoán hoặc tính chất kết hợp để tính bằng cách thuận tiện nhất.\nVí dụ mẫu:\n15 + 74 + 85 = (15 + 85) + 74 = 100+ 74 = 174\n635 + 100 + 900 = 635 + (100 + 900) = 635 + 1000 = 1635\n743 + 200 + 57 = (743 + 57) + 200 = 800 + 200 = 1000\n2. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm trong bảng\nTrả lời:\nb. Giá trị của (a x b) x c = a x (b x c)\nc. Ta thấy giá trị của (a x b) x c và của a x (b x c) luôn bằng nhau.\n3. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp:\na. (3 x 5) x 2 = 3 x (.... x ....)\nb. (5 x 2) x 7 = .... x (2 x 7)\nTrả lời:\na. (3 x 5) x 2 = 3 x (5 x 2)\nb. (5 x 2) x 7 = 5 x (2 x 7)", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 84 VNEN toán 4 tập 1\nKhông thực hiện phép tính, nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau:\nCâu 2: Trang 85 VNEN toán 4 tập 1\nTính bằng hai cách theo mẫu:\n4 x 5 x 3 5 x 2 x 6\n2 x 5 x 4 7 x 4 x 5\nCâu 3: Trang 85 VNEN toán 4 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\n17 x 5 x 2 2 x 36 x 5\n123 x 20 x 5 50 x 71 x 2\n50 x 2 x 41 5 x 7 x 4 x 2\nCâu 4: Trang 85 VNEN toán 4 tập 1\nTính:\n28 x 40 450 x 80\n15 x 300 510 x 200\nCâu 5: Trang 85 VNEN toán 4 tập 1\nGiải bài toán sau bằng hai cách\nCó 8 ô tô chở hàng. Mỗi ô tô chở 4 kiện hàng. Mỗi kiện hàng chứ 25 ấm điện. Hỏi 8 ô tô đó chở bao nhiêu ấm điện?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 85 VNEN toán 4 tập 1\nNhìn nhanh, đặt bài toán rồi giải bài toán đó\n(hình trang 85 sgk)"]}, {"id": "6fe2699358aa3e220006ba20e2719a8e", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-42-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 42: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 100 sách VNEN toán 4\nTính: 214 x 300, 126 x 32, 301 x 235\nCâu 2 trang 100 sách VNEN toán 4\nTính:\n68 + 11 x 305 \n68 x 11 + 305 \n68 x 11 x 305\nCâu 3 trang 101 sách VNEN toán 4\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\n354 x 16 + 354 x 34 72 x 567 - 62 x 567\nCâu 4 trang 101 sách VNEN toán 4\nViết kết quả vào chỗ chấm:\n30kg =..... yến 200kg =..... tạ 1600kg = .....tạ\n4000kg =..... tấn 60 tạ = ..... tấn 24000kg = .... tấn\n200$cm^{2}$ = ....$dm^{2}$ 300$dm^{2}$ =.....$m^{2}$ 3500$cm^{2}$=....$dm^{2}$\nCâu 5 trang 101 sách VNEN toán 4\nDiện tích S của hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b được tính theo công thức: S= a x b (a, b cùng một đơn vị đo).\na. Tính S trong hai trường hợp:\na= 15cm và b= 7cm\na= 25m và b= 12m\nb. Nếu gấp chiều dài lên hai lần và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích hình chữ nhật gấp lên mấy lần?\nCâu 6 trang 101 sách VNEN toán 4\nTính:\n316 X 252 284 X 304 36 X 23 + 7\n471 X 108 502 X 209 36 X (23 + 7)\nCâu 7 trang 101 sách VNEN toán 4\nTính bằng cách thuận tiện:\na. 407 x 22 + 8 x 407\nb. 678 x 96 - 678 x 86\nCâu 8 trang 101 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Cô giáo dự định thưởng cho 27 bạn học sinh giỏi mỗi bạn 5 quyển vở. Nếu mỗi quyển vở giá 6500 đồng thì cô giáo phải trả bao nhiêu tiền để mua đủ số vở làm phần thưởng?\nCâu 9 trang 101 sách VNEN toán 4\nMột hình vuông có cạnh a. Gọi S là diện tích hình vuông\na. Viết công thức tính diện tích hình vuông đó\nb. Tính diện tích hình vuông khi a= 32m\nB. Hoạt động ứng dụng\nTrả lời câu hỏi và viết vào vở :\nCạnh của một thửa ruộng hình vuông gấp hai lần cạnh của một vườn rau hình vuông. Hỏi diện tích thửa ruộng gấp mấy lần diện tích vườn rau ?"]}, {"id": "1e94e88a07d65a24709a140165d7a224", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-35-de-xi-met-vuong.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 35: Đề -xi -mét vuông", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"Ai nhanh, ai đúng\".\nĐiền số đo thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\n2. Quan sát hình trên và cho biết hình vuông 1$m^{2}$ gồm bao nhiêu hình vuông 1$dm^{2}$?\nTrả lời:\nHình vuông 1$m^{2}$ gồm có tất cả 100 hình vuông 1$dm^{2}$\n3. Đọc các số sau\n15dm$^{2}$; 207dm$^{2}$; 4500dm$^{2}$; 26150dm$^{2}$.\nTrả lời:\n15dm$^{2}$:Đọc là \" Mười lăm đề-xi-mét vuông\".\n207dm$^{2}$:Đọc là \" Hai trăm linh bảy đề-xi-mét vuông\".\n4500dm$^{2}$:Đọc là \"Bốn nghìn năm trăm đề-xi-mét vuông\".\n26150dm$^{2}$: Đọc là \"Hai mươi sáu nghìn một trăm năm mươi đề-xi-mét vuông\".", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 87 sách VNEN toán 4\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 1$dm^{2}$ = .......$cm^{2}$ 45$dm^{2}$= .....$cm^{2}$\n100$cm^{2}$ = ........$dm^{2}$ 1992$dm^{2}$ = .......$cm^{2}$\n2300$cm^{2}$ = ......$dm^{2}$ 9900$cm^{2}$ = ........$dm^{2}$\nb. 5$dm^{2}$4$cm^{2}$ = .......$cm^{2}$ 10$dm^{2}$39$cm^{2}$\n12000$cm^{2}$= .......$dm^{2}$ 1030$cm^{2}$= ........$dm^{2}$......$cm^{2}$\nCâu 2 trang 87 sách VNEN toán 4\nĐiền dấu <=>:\n210$cm^{2}$ ..... 2$dm^{2}$10$cm^{2}$ 1863$cm^{2}$ ....... 18$dm^{2}$57$cm^{2}$\n5$dm^{2}$30$cm^{2}$ ........ 503$cm^{2}$ 3020$cm^{2}$ ....... 30$dm^{2}$20$cm^{2}$\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 88 sách VNEN toán 4\nĐo chiều dài, chiều rộng của một vài đồ vật xung quanh em theo đơn vị đề xi mét rồi tính diện tích."]}, {"id": "929e6b677b26044a1199fbd443f860af", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-31-sach-toan-vnen-lop-4-tap-2.html", "title": "Giải câu 3 trang 31 sách toán VNEN lớp 4 tập 2", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 31 sách VNEN toán 4\nQuy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu):\na. $\\frac{1}{2}$;$\\frac{1}{3}$ và$\\frac{3}{5}$\nb. $\\frac{1}{2}$;$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{3}{4}$\n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{1}{2}$;$\\frac{1}{3}$ và$\\frac{3}{5}$\n$\\frac{1}{2}= \\frac{1\\times 3\\times 5}{2\\times 3\\times 5}=\\frac{15}{30}$\n$\\frac{1}{3}= \\frac{1\\times 2\\times 5}{3\\times 2\\times 5}=\\frac{10}{30}$\n$\\frac{3}{5}= \\frac{3\\times 2\\times 3}{5\\times 2\\times 3}=\\frac{18}{30}$\nb. $\\frac{1}{2}$;$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{3}{4}$\n$\\frac{1}{2}= \\frac{1\\times 3\\times 4}{2\\times 3\\times 4}=\\frac{12}{24}$\n$\\frac{2}{3}= \\frac{2\\times 2\\times 4}{3\\times 2\\times 4}=\\frac{16}{24}$\n$\\frac{3}{4}= \\frac{3\\times 2\\times 3}{4\\times 2\\times 3}=\\frac{18}{24}$"]}, {"id": "dfd2f6619d169db399ce637225ed3be3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-36-met-vuong.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 36: Mét vuông", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\n2. Quan sát hình trên và cho biết hình vuông 1$m^{2}$ gồm bao nhiều hình vuông 1$dm^{2}$?\nTrả lời:\nQuan sát hình trên ta thấy hình vuông 1$m^{2}$ gồm có tất cả 100 hình vuông 1$dm^{2}$", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 89 sách VNEN toán 4\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$m^{2}$ = ......$dm^{2}$ 4500$dm^{2}$= .....$m^{2}$\n100$dm^{2}$ = .... $m^{2}$ 2300$m^{2}$ = .....$dm^{2}$\n1$m^{2}$ = .....$cm^{2}$ 12$m^{2}$ = ......$cm^{2}$\n10000$cm^{2}$= ......$m^{2}$ 4030$cm^{2}$ =....$dm^{2}$......$cm^{2}$\n10$dm^{2}$39$cm^{2}$=.....$cm^{2}$ 5$m^{2}$4$cm^{2}$=.......$cm^{2}$\nCâu 2 trang 90 sách VNEN toán 4\nTính diện tích của miếng bìa có các kích thước như hình vẽ\nCâu 3 trang 90 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Để lát một căn phòng, người ta dùng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh dài 40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 90 sách VNEN toán 4\na. Hỏi người lớn để biết: Diện tích nhà em khoảng bao nhiêu mét vuông?\nb. Hỏi thầy cô giáo để biết: Diện tích lớp học của em khoảng bao nhiêu mét vuông?"]}, {"id": "9a8e820684054bc60517cf08b2b89fcc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-33-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-nhan-nhan-cho-10-100-1000.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 33: Tính chất giao hoán của phép nhân, nhân cho 10, 100, 1000, ....", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"đổi cách viết số\"\nHai bạn đố nhau viết số theo các cách, chăng hạn\nMột bạn viết mười hai chục, bạn kia sẽ viết là 120.\nVí dụ mẫu:\n2. Điền tiếp vào chỗ chấm trong bảng (theo mẫu):\nTrả lời:\na.\nb. So sánh ta thấy a x b = b x a\nc. Ta thấy giá trị của a x b và của b x a luôn bằng nhau.\n3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp\n25 x 2 = 2 x ......... 126 x 7 = 7 x .......... 4 x 481 = ........ x 4\nTrả lời:\n25 x 2 = 2 x 25 126 x 7 = 7 x 126 4 x 481 = 481 x 4", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 82 VNEN toán 4 tập 1\nNối hai biểu thức có giá trị bằng nhau:\nCâu 2: Trang 82 VNEN toán 4 tập 1\nTính nhẩm:\n234 x 10 29 x 100 12 x 1000\n18 x 10 516 x 100 307 x 1000\nCâu 3: Trang 82 VNEN toán 4 tập 1\nTính nhẩm:\n130 : 10 2300 : 100 21000 : 1000\n1500 : 10 1500 : 100 203000 : 1000\nCâu 4: Trang 82 VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1 yến = .... kg 1 tạ = .... kg 1 tấn = .... kg\n12 yến = .... kg 5 tạ = .... kg 20 tấn = .... kg\n10kg = .... yến 100kg = .... tạ 1000kg = .... tấn\n20kg = .... yến 1200kg = .... tạ 3000kg = .... tấn\n1050 kg = .... yến 2000kg = .... tạ 24000 kg = .... tấn\nC. Hoạt động ứng dụng\nNhìn ảnh dưới, đặt bài toán rồi giải bài toán đó\n(hình sgk trang 82)"]}, {"id": "299b3f1b61437e75f12625987bc05779", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-30-luyen-tap.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 30: Luyện tập", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 75 sách toán VNEN 4 tập 1\nTrong mỗi hình sau, em hãy nêu :\na) Các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt ;\nb) Các cặp cạnh vuông góc với nhau ;\nc) Các cặp cạnh song song với nhau.\nCâu 2: Trang 76 sách toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy quan sát hình dưới đây và cho biết câu nào đúng, câu nào sai :\na) AH là đường cao của tam giác ABC ;\nb) AB là đường cao của tam giác ABC ;\nc) AB là đường cao của tam giác AHC ;\nd) BK là đường cao của tam giác BAC ;\nCâu 3: Trang 76 sách toán VNEN 4 tập 1\na) Em hãy vẽ hình chữ nhật ABCD biết AB = 4cm, BC = 3cm.\nb) Nối A với C của hình chữ nhật ABCD. Về phía bên ngoài tam giác ABC, em hãy vẽ các hình vuông ABEG, BCKL, CAMN. Đo độ dài đường chéo AC và diện tích mỗi hình vuông đó.\nB. Hoạt động ứng dụng\nBạn Mai muốn vẽ mặt trước của một ngôi nhà bao gồm: mái ngói có dạng hình tam giác, tường nhà có dạng hình vuông, 1 cửa lớn ra vào ở chính giữa có dạng hình chữ nhật và hai ô cửa sổ ở hai bên cửa ra vào có dạng hình vuông. Em hãy giúp bạn Mai vẽ ngôi nhà thật đẹp nhé."]}, {"id": "fc6442b39807dd11b4a91779eb3e1365", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-31-em-da-hoc-duoc-nhung-gi.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 31: Em đã học được những gì?", "contents": ["", "Câu 1: Trang 77 VNEN toán 4 tập 1\nĐiền vào chỗ chấm cho thích hợp:\nCâu 2: Trang 77 VNEN toán 4 tập 1\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\na. Giá trị chữ số 8 trong số 78 609 là:\nA. 8 B. 80 C. 800 D. 8000\nb. Số lớn nhất trong các số: 684 257, 684 275, 684 750, 684 725 là:\nA. 684 257 B. 684 750 C. 684 275 D. 684 725\nc. Số trung bình cộng của hai số 123 và 105 là:\nA. 228 B. 144 C. 214 D. 114\nd. Năm 2011, Đại tướng Võ Nguyên Giáp tròn 100 tuổi. Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh vào thế kỉ nào?\nA. XIX B. XX C. XVIII D. XXI\nCâu 3: Trang 77 VNEN toán 4 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nCâu 4: Trang 77 VNEN toán 4 tập 1\nHình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 7m. Điền vào chỗ chấm các số đo chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.\na. Chu vi: .............. b. Diện tích: ...............\nCâu 5: Trang 77 VNEN toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 845763 + 95152 b. 607549 - 536857\nc. 1837 x 3 d. 78584 : 8\nCâu 6: Trang 78 VNEN toán 4 tập 1\nGiải các bài toán:\na. Một thư viện ngày đầu nhận về 2315 quyển sách, ngày thứ hai nhận về 1235 quyển sách. Hỏi trong hai ngày đó, trung bình mỗi ngày thư viện nhận về bao nhiêu quyển sách?\nb. Vụ mùa vừa qua, gia đình bác Tư thu hoạch từ hai thửa ruộng được 75 tạ thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 7 tạ thóc. Hỏi trên mỗi thửa ruộng, bác Tư thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?"]}, {"id": "abf26a4e510da88aa88dd11da954a7b8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-99-sach-toan-vnen-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 99 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nTrang 100 sách VNEN toán 4\nNăm nay, cây xoài nhà bác Mai thu hoạch được 125kg quả. Mai bán 1 kg xoài với giá 15500 đồng. Hỏi bác Mai thu được bao nhiêu tiền bán xoài?\n02 Bài giải:\n \nSố tiền mà bác Mai thu được sau khi bán 125 kg xoài là:\n 125 x 15500 =1937500 (đồng)\n Đáp số: 1937500 đồng"]}, {"id": "860fdf86797b3f36d5508089af2ccb65", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-109-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 109 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 109 sách VNEN toán 4\nMẹ mua 3 chai sữa, mỗi chai 2l sữa. Mẹ phải trả tất cả 240000 đồng. Hỏi mỗi lít sữa giá bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nMẹ mua tất cả số lít sữa là:3 x 2 = 6 (lít)\nMỗi lít sữa có giá là: 240000 : 6 = 40000 (đồng)\n Đáp số: 40000 đồng\nCách 2:\nMỗi lít sữa mẹ phải trả số tiền là:\n 240000 : (3 x 2) = 40000 (đồng)\n Đáp số: 40000 đồng"]}, {"id": "5576cf8b48336bc93b666098d8648b2a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-29-thuc-hanh-ve-hinh-chu-nhat-hinh-vuong.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 29: Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 73 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy vẽ một hình chữ nhật trên vở ô ly.\nCâu 3: Trang 74 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy vẽ hình chữ nhật, biết chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm.\nCâu 4: Trang 74 toán VNEN 4 tập 1\na. Em hãy vẽ hình chữ nhật ABCD biết AB = 6cm, BC = 8cm.\nb. Nối A và C, B và D ta được hai đoạn thẳng AC và BD được gọi là hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD ở trên. Em hãy dùng thước có vạch Xăng-ti-mét để đo độ dài đường chéo đó và cho biết chúng có bằng nhau không?\nc. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại điểm O, em hãy đo độ dài các đoạn AO, BO, CO, DO và cho biết chúng có bằng nhau không?\nCâu 5: Trang 74 toán VNEN toán 4 tập 1\nĐể vẽ một hình vuông có cạnh 3cm em phải làm như thế nào?\nCâu 7: Trang 74 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy vẽ hình vuông biết cạnh của hình vuông dài 4cm.\nCâu 8: Trang 74 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy vẽ hình vuông ABCD có cạnh 5cm\na. Kiểm tra xem hai đường chéo AC và BD có vuông góc với nhau không? Có bằng nhau không?\nb. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại điểm O, em hãy cho biết các đoạn AO, BO, CO, DO có bằng nhau không?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 75 toán VNEN 4 tập 1\nTrên một bức tường hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3m, cô giáo muốn treo hai bức ảnh hình vuông có cạnh 1m, cách nhau 2m. Em hãy giúp cô giáo vẽ phác hoạ bức tường và vị trí hai bức tranh sao cho cân đối và đẹp.\nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 75 VNEN toán 4 tập 1\nTrong mỗi hình 6, em hãy nêu:\na. Các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt\nb. Các cặp cạnh vuông góc với nhau\nc. Các cặp cạnh song song với nhau\nCâu 2: Trang 76 VNEN toán 4 tập 1\nEm hãy quan sát hình dưới đây và cho biết câu nào đúng, câu nào sai\na. AH là đường cao của tam giác ABC\nb. AB là đường cao của tam giác ABC\nc. AB là đường cao của tam giác AHC\nd. BK là đường cao của tam giác BAC\nCâu 3: Trang 76 VNEN toán 4 tập 1\nEm hãy vẽ hình chữ nhật ABCD biết AB = 4cm, BC = 3cm\nNối A với C của hình chữ nhật ABCD. Về phía bên ngoài tam giác ABC, em hãy vẽ các hình vuông ABEG, BCKL, CAMN. Đọ độ dài đường chéo AC và diện tích mỗi hình vuông đó.\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 76 VNEN toán 4 tập 1\nBạn Mai muốn vẽ mặt trước của một ngôi nhà bao gồm: mái ngói có dạng hình tam giác, tường nhà có dạng hình vuông, 1 cửa lớn ra vào ở chính giữa có dạng hình chữ nhật và hai ô cửa sổ ở hai bên cửa ra vào có dạng hình vuông. Em hãy giúp bạn Mai vẽ ngôi nhà thật đẹp nhé."]}, {"id": "5c5c80040287ff705b2744357080a38d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-99-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 99 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 99 sách VNEN toán 4\nTính diện tích mảnh đất hình vuông có cạnh dài 105m?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của mảnh đất hình vuông là:\n105 x 105 = 11025 ($m^{2}$)\n Đáp số: 11025$m^{2}$"]}, {"id": "aab780d54e498dd6479feeb685d50f73", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-93-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 93 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 93 sách VNEN toán 4\nEm cùng người lớn tính bằng nhiều cách, xem cách nào nhanh nhất?\n15 x 99 = ?\n02 Bài giải:\n \nC1: 15 x 99 = (10 + 5) x 99 = 10 x 99 + 5 x 99 = 990 + 495 = 1485\nC2: 15 x 99 = 15 x (100 - 1) = 15 x 100 - 15 x 1 = 1500 - 15 =1485\n=> Cách tính thứ 2 nhanh hơn cách tính thứ nhất."]}, {"id": "5bfdf72097fd8c4ca736cf6eefdc74ad", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-32-nhan-voi-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 32: Nhân với số có một chữ số", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"Hái hoa toán học\": Ôn lại phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số đã học.\nVí dụ:\n2. Em nói cho bạn nghe cách đặt tính và cách tính 136204 x 4 (Sgk)\n3. Đặt tính rồi tính: \n341321 x 2 201417 x 3\nTrả lời:\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 79 toán VNEN 4 tập 1\nTính:\nCâu 2: Trang 78 VNEN toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n114015 x 5 31206 x 7 241306 x 4\nCâu 3: Trang 79 VNEN toán 4 tập 1\nViết giá trị của biểu thức vào ô trống:\nCâu 4: Trang 79 VNEN toán 4 tập 1\nTính:\n32145 + 423507 x 2 1207 x 8 + 24573\n843275 - 123568 x 5 609 x 9 - 4845\nCâu 5: Trang 79 VNEN toán 4 tập 1\nGiải bài toán:\nMột huyện có 9 xã vùng cao và 8 xã vùng thấp. Mỗi xã vùng thấp được cấp 830 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 920 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 79 VNEN toán 4 tập 1\nHiệp hội mía đường Việt Nam cho biết, niên vụ 2015 - 2016 cả nước sản xuất được 1 237 301 tấn đường. Nếu vẫn giữ năng suất như vậy thì lượng đường sản xuất được của Việt Nam sau 3 năm là bao nhiêu tấn?"]}, {"id": "1d7da743360b444935b5530e717222f1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-c-trang-97-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 phần C trang 97 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 97 sách VNEN toán 4\nMẹ em đi chợ mua 25kg khoai giá 11000 đồng một kg, mua 11kg gạo giá 24000 đồng một kg.\na. Không cần tính, em nói cho mẹ biết số tiền mua khoai nhiều hơn hay số tiền mua gạo nhiều hơn?\nb. Em tính xem mẹ mua khoai và mua gạo hết tất cả bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \na. Số tiền mua khoai nhiều hơn số tiền mua gạo\nb. Số tiền mua khoai và mua gạo hết số tiền là:\n(25 x 11000) + (11 x 24000) = 539000 (đồng)\n Đáp số: 539000 đồng"]}, {"id": "361ff241cda636ae99ad24f3a55e3d75", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-85-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 85 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 85 VNEN toán 4 tập 1\nNhìn nhanh, đặt bài toán rồi giải bài toán đó\n(hình trang 85 sgk)\n02 Bài giải:\n \nBài toán:\nMột thùng cát tông có 50 gói đường tinh luyện. Mỗi gói đường nặng 2kg. Hỏi thùng đó có tất cả bao nhiêu kg đường?\nBài giải:\nThùng đó có tất cả số kg đường là:\n 50 x 2 = 100 (kg)\n Đáp số: 100 kg"]}, {"id": "f38694cc3ccb7a4c0c9b241923485dd7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-94-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 94 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nEm cùng người lớn tính bằng nhiều cách, xem cách nào nhanh nhất?\n2013 x 2 + 98 x 2013 = ?\n02 Bài giải:\n \nC1. 2013 x 2 + 98 x 2013 = 4026 +197274 = 201300\nC2. 2013 x 2 + 98 x 2013 = 2013 x (2+ 98) = 2013 x 100 = 201300\n=>Cách 2 là cách tính nhanh nhất và thuận tiện nhất."]}, {"id": "acf1e8590116d947ca3d066ce3ec1b5b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-phan-b-hoat-dong-luyen-tap-trang-102-sach-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải phần B. Hoạt động luyện tập trang 102 sách toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nTrả lời câu hỏi và viết vào vở :\nCạnh của một thửa ruộng hình vuông gấp hai lần cạnh của một vườn rau hình vuông. Hỏi diện tích thửa ruộng gấp mấy lần diện tích vườn rau ?\n02 Bài giải:\n \nGọialà độ dài cạnh của vườn rau hình vuông. Khi đó, độ dài cạnh của thửa ruộng làa × 2\nDiện tích vườn rau là :\nS = a × a\nDiện tích thửa ruộng là :\nS = (a × 2) × (a × 2) = 4 × (a × a)\nVậy diện tích thửa ruộng gấp4lần diện tích vườn rau"]}, {"id": "d3b86e44902b70ffe968e4cd391c1b4b", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-44-chia-cho-so-co-mot-chu-so.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 44: Chia cho số có một chữ số", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n3. Đặt tính rồi tính\n128472 : 3 230855 : 5\nTrả lời:\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 105 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\n214875 : 3 285672 : 4\n429387 : 7 278157 : 3\nCâu 2: Trang 106 sách VNEN toán 4\nTính rồi viết (theo mẫu):\nCâu 3: Trang 106 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Người ta đổ đều 15429 lít xăng vào 3 bể. Hỏi mỗi bể chứa có bao nhiêu lít xăng?\nCâu 4: Trang 106 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Người ta xếp 187250 cái cốc vào các hộp, mỗi hộp 6 cốc. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất vào bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái cốc?\nCâu 5: Trang 106 sách VNEN toán 4\nTìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là 42506 và 18472\nCâu 6: Trang 106 sách VNEN toán 4\nTính bằng hai cách: (25314 + 42168) : 3 =\nC. Hoạt động ứng dụng\nEm giúp người lớn tính tiền:\na. Mua 2kh thịt bò hết 490000 đồng. Hỏi 1 kg thịt bò giá bao nhiêu tiền?\nb. Mua 5 hộp bánh cùng loại hết 875000 đồng. Hỏi một hộp bánh giá bao nhiêu tiền?"]}, {"id": "0c5f0ce59cfc6d0f34a474876bd267b8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-89-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 89 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 89 sách VNEN toán 4\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$m^{2}$ = ......$dm^{2}$ 4500$dm^{2}$= .....$m^{2}$\n100$dm^{2}$ = .... $m^{2}$ 2300$m^{2}$ = .....$dm^{2}$\n1$m^{2}$ = .....$cm^{2}$ 12$m^{2}$ = ......$cm^{2}$\n10000$cm^{2}$= ......$m^{2}$ 4030$cm^{2}$ =....$dm^{2}$......$cm^{2}$\n10$dm^{2}$39$cm^{2}$=.....$cm^{2}$ 5$m^{2}$4$cm^{2}$=.......$cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \n1$m^{2}$ = 100 $dm^{2}$ 4500$dm^{2}$= 45 $m^{2}$\n100$dm^{2}$ = 1 $m^{2}$ 2300$m^{2}$ = 23 $dm^{2}$\n1$m^{2}$ = 10000 $cm^{2}$ 12$m^{2}$ = 120000 $cm^{2}$\n10000$cm^{2}$= 1 $m^{2}$ 4030$cm^{2}$ = 40$dm^{2}$ 30$cm^{2}$\n10$dm^{2}$39$cm^{2}$=1039 $cm^{2}$ 5$m^{2}$4$cm^{2}$= 50004 $cm^{2}$"]}, {"id": "773f3634fec87e0fb46346346834193f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-9-trang-101-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 9 trang 101 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 9 trang 101 sách VNEN toán 4\nMột hình vuông có cạnh a. Gọi S là diện tích hình vuông\na. Viết công thức tính diện tích hình vuông đó\nb. Tính diện tích hình vuông khi a= 32m\n02 Bài giải:\n \na. Công thức tính diện tích hình vuông là:\n S = a x a\nb. Khi a= 32m thì diện tích hình vuông là:\nS = 32 x 32 = 1024 ($m^{2}$)\n Đáp số: 1024$m^{2}$"]}, {"id": "9956a37c57f66917fd28d08103e3ce55", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-2-phan-c-trang-90-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 1, 2 phần C trang 90 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 90 sách VNEN toán 4\na. Hỏi người lớn để biết: Diện tích nhà em khoảng bao nhiêu mét vuông?\nb. Hỏi thầy cô giáo để biết: Diện tích lớp học của em khoảng bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\na. Nhà em có chiều rộng 4 mét, chiều dài 15 mét\nVậy diện tích của nhà em là: 4 x 15 = 60 ($m^{2}$)\nb. Lớp học em có chiều rộng 3 mét, chiều dài 5 mét.\nVậy diện tích của nhà em là: 3 x 5 = 15 ($m^{2}$)"]}, {"id": "5145f7d8ee216efaa8e126654b5455bb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-c-trang-82-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 phần C trang 82 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nNhìn ảnh dưới, đặt bài toán rồi giải bài toán đó\n(hình sgk trang 82)\n02 Bài giải:\n \nBài toán:\nTrong siêu thị có tất cả 300 túi bột giặt. Mỗi túi bột giặt nặng 3kg. Hỏi trong siêu thị có tất cả bao nhiêu yến bột giặt?\nBài giải:\nTrong siêu thị có số kg bột giặt là:\n 300 x 3 = 900 (kg)\n Đổi 900kg = 90 yến\n Đáp số: 90 yến"]}, {"id": "4a5414cee952bda832419bf0800b06f5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-39-nhan-voi-so-co-hai-chu-so.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 39: Nhân với số có hai chữ số", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Em và bạn cùng tính 27 x 34 bằng cách tính 27 x (30 + 4)\nTrả lời:\n27 x (30+4) = 27 x 30 + 27 x 4 = 810 + 108 = 918\n2. Đọc kĩ nội dung: sgk\n3. Đặt tính rồi tính: 75 x 43 246 x 52\nTrả lời:\n4. Tính giá trị biểu thức 38 x a với a= 16; 24 ; 38\nTrả lời:\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 95 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\n25 x 64 537 x 46 2106 x 32\nCâu 2 trang 95 sách VNEN toán 4\nTính giá trị biểu thức a x 56 với b=4; 40; 37; 370\nCâu 3 trang 95 sách VNEN toán 4\na. Tim một người khỏe mạnh bình thường, mỗi phút đập khoảng 75 lần. Tính số lần đập của tim người đó trong 36 giờ?\nb. Một cửa hàng bán 42kg gạo tẻ giá 18000 đồng một kg và 35kg gạo nếp giá 25000 đồng một kg. Hỏi cửa hàng đó thu được bao nhiêu tiền?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 96 sách VNEN toán 4\nMột phòng chiếu phim có 12 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 14 ghế. Biết rằng đã bán được 25 vé. Hỏi có bao nhiêu vé để bán tiếp?\nCâu 2 trang 96 sách VNEN toán 4\nHãy tìm trong cuộc sống hằng ngày tình huống có sử dụng phép nhân với số có hai chữ số và viết vào vở?"]}, {"id": "f9850f58480c1ca52b1b3e1cc9d1aff9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-82-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 82 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 82 VNEN toán 4 tập 1\nTính nhẩm:\n130 : 10 2300 : 100 21000 : 1000\n1500 : 10 1500 : 100 203000 : 1000\n02 Bài giải:\n \n130 : 10 = 13 2300 : 100 = 23 21000 : 1000 = 21\n1500 : 10 = 150 1500 : 100 = 15 203000 : 1000 = 203"]}, {"id": "e4b76db58dd6e317baffa6e66c318fbd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-82-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 82 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 82 VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1 yến = .... kg 1 tạ = .... kg 1 tấn = .... kg\n12 yến = .... kg 5 tạ = .... kg 20 tấn = .... kg\n10kg = .... yến 100kg = .... tạ 1000kg = .... tấn\n20kg = .... yến 1200kg = .... tạ 3000kg = .... tấn\n1050 kg = .... yến 2000kg = .... tạ 24000 kg = .... tấn\n02 Bài giải:\n \n1 yến = 10 kg 1 tạ = 100 kg 1 tấn = 1000 kg\n12 yến = 120 kg 5 tạ = 500 kg 20 tấn = 20000 kg\n10kg = 1 yến 100kg = 1 tạ 1000kg = 1 tấn\n20kg = 2 yến 1200kg = 12 tạ 3000kg = 3 tấn\n1050 kg = 105 yến 2000kg = 20 tạ 24000 kg = 24 tấn"]}, {"id": "72750e06b41cb6e68968c6b60f2c5d99", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-3-trang-76-sach-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải bài 3 trang 76 sách toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 76 sách toán VNEN 4 tập 1\na) Em hãy vẽ hình chữ nhật ABCD biết AB = 4cm, BC = 3cm.\nb) Nối A với C của hình chữ nhật ABCD. Về phía bên ngoài tam giác ABC, em hãy vẽ các hình vuông ABEG, BCKL, CAMN. Đo độ dài đường chéo AC và diện tích mỗi hình vuông đó.\n02 Bài giải:\n \na) Ta có hình vẽ như sau:\nb) Dùng thước có vạch xăng-ti-mét đo độ dài đường chéo AC ta được kết quả là AC = 5cm.\nDiện tích hình vuông ABEG là :\n 4 × 4 = 16 (cm2)\nDiện tích hình vuông BCKL là :\n 3 × 3 = 9 (cm2)\nDiện tích hình vuông CAMN là :\n 5 × 5 = 25 (cm2)"]}, {"id": "441da9e4d13c664ec41b96dc0ad941d0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-phan-b-hoat-dong-ung-dung-trang-76-sach-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải phần B. Hoạt động ứng dụng trang 76 sách toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nBạn Mai muốn vẽ mặt trước của một ngôi nhà bao gồm: mái ngói có dạng hình tam giác, tường nhà có dạng hình vuông, 1 cửa lớn ra vào ở chính giữa có dạng hình chữ nhật và hai ô cửa sổ ở hai bên cửa ra vào có dạng hình vuông. Em hãy giúp bạn Mai vẽ ngôi nhà thật đẹp nhé.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ:\n"]}, {"id": "ed377cdd2e901cc2ef08fea716273014", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-78-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 6 trang 78 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 78 VNEN toán 4 tập 1\nGiải các bài toán:\na. Một thư viện ngày đầu nhận về 2315 quyển sách, ngày thứ hai nhận về 1235 quyển sách. Hỏi trong hai ngày đó, trung bình mỗi ngày thư viện nhận về bao nhiêu quyển sách?\nb. Vụ mùa vừa qua, gia đình bác Tư thu hoạch từ hai thửa ruộng được 75 tạ thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 7 tạ thóc. Hỏi trên mỗi thửa ruộng, bác Tư thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?\n02 Bài giải:\n \na. Trong hai ngày đó, trung bình mỗi ngày thư viện nhận số quyển sách là:\n(2315 + 1235) : 2 = 1775 (quyển sách)\n Đáp số: 1775 quyển sách\nb. Hai lần số thóc thu hoạch được từ vụ mùa thứ nhất là:\n 75 - 7 = 68 (tạ thóc)\nVụ mùa thứ nhất, bác Tư thu hoạch được số thóc là:\n 68 : 2 = 34 (tạ thóc)\nVụ mùa thứ hai, bác Tư thu hoạch được số thóc là:\n 34 + 7 = 41 (tạ thóc)\n Đáp số: vụ mùa thứ nhất 34 tạ thóc\n vụ mùa thứ hai 41 tạ thóc"]}, {"id": "a35aca353dc045bab742c526b013ee21", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-77-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 77 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 77 VNEN toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 845763 + 95152 b. 607549 - 536857\nc. 1837 x 3 d. 78584 : 8\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "26dab0522b5ca23a6c44ad0e24f7c129", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-77-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 77 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 77 VNEN toán 4 tập 1\nHình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 7m. Điền vào chỗ chấm các số đo chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.\na. Chu vi: .............. b. Diện tích: ...............\n02 Bài giải:\n \nCách giải:\nChu vi hình chữ nhật là: (28 + 7) x 2 = 70 (m)\nDiện tích hình chữ nhật là: 28 x 7 = 196 ($m^{2}$)\nTừ kết quả tính ta điền như sau:\na. Chu vi: 70m b. Diện tích: 196($m^{2}$)"]}, {"id": "9210ec4b542c336b8090f490db2a3392", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-77-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 77 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 77 VNEN toán 4 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "9f2e2258afe14fb8e3858e7a065f1947", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-76-bai-30-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 76 bài 30 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 76 VNEN toán 4 tập 1\nBạn Mai muốn vẽ mặt trước của một ngôi nhà bao gồm: mái ngói có dạng hình tam giác, tường nhà có dạng hình vuông, 1 cửa lớn ra vào ở chính giữa có dạng hình chữ nhật và hai ô cửa sổ ở hai bên cửa ra vào có dạng hình vuông. Em hãy giúp bạn Mai vẽ ngôi nhà thật đẹp nhé.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a4ef869c3992c8ad33bf9d32b02b1fab", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-77-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 77 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 77 VNEN toán 4 tập 1\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\na. Giá trị chữ số 8 trong số 78 609 là:\nA. 8 B. 80 C. 800 D. 8000\nb. Số lớn nhất trong các số: 684 257, 684 275, 684 750, 684 725 là:\nA. 684 257 B. 684 750 C. 684 275 D. 684 725\nc. Số trung bình cộng của hai số 123 và 105 là:\nA. 228 B. 144 C. 214 D. 114\nd. Năm 2011, Đại tướng Võ Nguyên Giáp tròn 100 tuổi. Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh vào thế kỉ nào?\nA. XIX B. XX C. XVIII D. XXI\n02 Bài giải:\n \na. Giá trị chữ số 8 trong số 78 609 là:\nĐáp án đúng là: D. 8000\nb. Số lớn nhất trong các số: 684 257, 684 275, 684 750, 684 725 là:\nĐáp án đúng là: B. 684 750\nc. Số trung bình cộng của hai số 123 và 105 là:\nĐáp án đúng là: D. 114\nd. Năm 2011, Đại tướng Võ Nguyên Giáp tròn 100 tuổi. Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh vào thế kỉ nào?\nĐáp án đúng là: B. XX"]}, {"id": "3f8bc7987b041cb483ed197fd413351c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-43-chia-mot-tong-cho-mot-so.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 43: Chia một tổng cho một số", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi\" Thi giải toán, chinh phục đỉnh cao\".\nGhi nhớ:\nKhi chia một tổng cho một số, nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia, rồi cộng các kết quả tìm được với nhau.\nVí dụ: Tính giá trị biểu thức: (25 + 35) : 5\n(25 + 35) : 5 = 25 : 5 + 35 : 5 = 5 + 7 = 12", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 103 sách VNEN toán 4\na. Tính bằng hai cách:\n(54 + 18) : 2 (48 + 32) : 8\nb. Tính bằng hai cách (theo mẫu):\n18 : 6 + 24 : 6 60 : 4 + 12 : 4\nCâu 2: Trang 104 sách VNEN toán 4\nTính bằng hai cách (Theo mẫu):\n24 : 3 - 15 : 3 63 : 9 - 36 : 9\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 104 sách VNEN toán 4\nEm thực hiện các phép tính sau theo hai cách. Nói với người lớn cách tính em thấy nhanh hơn.\na. (54 + 27) : 9 b. 49 : 7 + 21 : 7"]}, {"id": "a536b6b46892e806c29dd64b8d10efc2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-75-bai-30-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 75 bài 30 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 76 VNEN toán 4 tập 1\nEm hãy quan sát hình dưới đây và cho biết câu nào đúng, câu nào sai\na. AH là đường cao của tam giác ABC\nb. AB là đường cao của tam giác ABC\nc. AB là đường cao của tam giác AHC\nd. BK là đường cao của tam giác BAC\n02 Bài giải:\n \na. AH là đường cao của tam giác ABC -> SAI\nb. AB là đường cao của tam giác ABC -> ĐÚNG\nc. AB là đường cao của tam giác AHC -> ĐÚNG\nd. BK là đường cao của tam giác BAC -> ĐÚNG"]}, {"id": "3c97a88587aa9020a291ae9d5e5af7a1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-76-bai-30-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 76 bài 30 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 76 VNEN toán 4 tập 1\nEm hãy vẽ hình chữ nhật ABCD biết AB = 4cm, BC = 3cm\nNối A với C của hình chữ nhật ABCD. Về phía bên ngoài tam giác ABC, em hãy vẽ các hình vuông ABEG, BCKL, CAMN. Đọ độ dài đường chéo AC và diện tích mỗi hình vuông đó.\n02 Bài giải:\n \nTa có hình vẽ như sau:\nĐo độ dài đường chéo AC = 5cm\nDiện tích hình vuông ABEG là: 4 x 4 = 16 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình vuông BCKL là: 3 x 3 = 9 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình vuông CAMN là: 5 x 5 = 25 ($cm^{2}$)"]}, {"id": "5f5c4b329d7b8ec9ea48b3a79c1e2e03", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-79-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 79 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 79 VNEN toán 4 tập 1\nGiải bài toán:\nMột huyện có 9 xã vùng cao và 8 xã vùng thấp. Mỗi xã vùng thấp được cấp 830 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 920 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện?\n02 Bài giải:\n \nCác xã vùng cao được cấp tất cả số quyển truyện là:\n 830 x 9 = 7470 (quyển)\nCác xã vùng thấp được cấp tất cả số quyển truyện là:\n 920 x 8 = 7360 (quyển)\nHuyện đó được cấp tất cả số quyển truyện là:\n 7470 + 7360 = 14830 (quyển)\n Đáp số: 14830 quyển"]}, {"id": "413b9691bf48f4358ff0e49a44b9960e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-79-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 79 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 78 VNEN toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n114015 x 5 31206 x 7 241306 x 4\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "c1f719312c673ce4181c433c81e912ac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-79-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 79 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 79 VNEN toán 4 tập 1\nTính:\n32145 + 423507 x 2 1207 x 8 + 24573\n843275 - 123568 x 5 609 x 9 - 4845\n02 Bài giải:\n \n32145 + 423507 x 2 1207 x 8 + 24573\n= 32145 + 847014 = 9656 + 24573\n= 879159 = 34229\n843275 - 123568 x 5 609 x 9 - 4845\n= 843275 - 617840 = 5481 - 4845\n= 225435 = 636"]}, {"id": "7d8ef474274c899d55d2988b8c9cf082", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-c-trang-79-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 phần C trang 79 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 79 VNEN toán 4 tập 1\nHiệp hội mía đường Việt Nam cho biết, niên vụ 2015 - 2016 cả nước sản xuất được 1 237 301 tấn đường. Nếu vẫn giữ năng suất như vậy thì lượng đường sản xuất được của Việt Nam sau 3 năm là bao nhiêu tấn?\n02 Bài giải:\n \nSau ba năm, số đường mà Việt Nam sản xuất được là:\n1 237 301 x 3 = 3 711 903 (tấn)\n Đáp số: 3 711 903 tấn"]}, {"id": "e68c321446f08c031a2669fb0a2818d1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-79-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 79 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 79 VNEN toán 4 tập 1\nViết giá trị của biểu thức vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "4e3fd64c6f033d69d039a9267580f4b5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-79-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 79 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 79 toán VNEN 4 tập 1\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "38143cb172d7012e04c2f7c75d749bb1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-106-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 106 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nEm giúp người lớn tính tiền:\na. Mua 2kh thịt bò hết 490000 đồng. Hỏi 1 kg thịt bò giá bao nhiêu tiền?\nb. Mua 5 hộp bánh cùng loại hết 875000 đồng. Hỏi một hộp bánh giá bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \na. Mua 1kg thịt bò có giá là:\n 490000 : 2 = 245000 (đồng)\nb. Mua một hộp bánh có giá là:\n 875000 : 5 = 175000 (đồng)\n Đáp số: a. 245000 đồng\n b. 175000 đồng"]}, {"id": "523e32cca46ee1f52c25dc9b78487a59", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-106-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 6 trang 106 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 106 sách VNEN toán 4\nTính bằng hai cách: (25314 + 42168) : 3 =\n02 Bài giải:\n \n(25314 + 42168) : 3 =\nC1:(25314 + 42168) : 3 =67482 : 3 = 22494\nC2:(25314 + 42168) : 3 = 25314 : 3 + 42168 : 3 = 8438 + 14056 = 22494"]}, {"id": "a309a2d15415c3cb654998a09286f036", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-105-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 105 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 105 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\n214875 : 3 285672 : 4\n429387 : 7 278157 : 3\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "bf62a171a3c8e48326b74abc24364cac", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-106-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 106 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 106 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Người ta đổ đều 15429 lít xăng vào 3 bể. Hỏi mỗi bể chứa có bao nhiêu lít xăng?\n02 Bài giải:\n \nMỗi bể chứa có số lít xăng là:\n 15429 : 3 = 5143 (lít)\n Đáp số: 5143 lít"]}, {"id": "f767007bc1f69aaaf07e84c6e80a89ee", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-106-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 106 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 106 sách VNEN toán 4\nTìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là 42506 và 18472\n02 Bài giải:\n \nSố thứ nhất là: (42506 + 18472) : 2 = 30489\nSố thứ hai là: 42506 - 30489 = 12017\nVậy hai số cần tìm đó là 30489 và 12017"]}, {"id": "11f8af88588aac6cde954b1dc5881323", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-106-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 106 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 106 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Người ta xếp 187250 cái cốc vào các hộp, mỗi hộp 6 cốc. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất vào bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái cốc?\n02 Bài giải:\n \nNgười ta có thể xếp được nhiều nhất số hộp là:\n 187250 : 6 = 31208 (hộp) dư 2 cái\n Đáp số: 31208 hộp dư 2 cốc"]}, {"id": "85b3c36f3bf9d3935befbe27b3f32a14", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-106-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 106 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 106 sách VNEN toán 4\nTính rồi viết (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "edb1f6a52847a30028163e595198e4e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-96-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 96 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 96 sách VNEN toán 4\nHãy tìm trong cuộc sống hằng ngày tình huống có sử dụng phép nhân với số có hai chữ số và viết vào vở?\n02 Bài giải:\n \nMua 12 hộp bánh giá 15000 đồng\nTiền điện 2000 đồng một số, nhà em dùng 70 số.\nCó 10 hộp bút mỗi hộp 12 cái..."]}, {"id": "a2d862fd54305544db464d8498255cc7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-95-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 95 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 95 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\n25 x 64 537 x 46 2106 x 32\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "db2a14a8d638fe5faef2de64922b9ab4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-75-bai-30-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 75 bài 30 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 75 VNEN toán 4 tập 1\nTrong mỗi hình 6, em hãy nêu:\na. Các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt\nb. Các cặp cạnh vuông góc với nhau\nc. Các cặp cạnh song song với nhau\n02 Bài giải:\n \nTam giác ABC có:\nGóc A là góc vuông\nGóc B, C là góc nhọn\nGóc H là góc bẹt\nCặp cạnh vuông góc là: AB và AC, AH và BC\nTứ giác ABCG có:\nGóc A và góc B là góc tù\nGóc C, góc E và góc G là góc nhọn.\nCác cặp cạnh song song là: AB và CG, AG và BE, AB và GE"]}, {"id": "5fff56679f66ee1def773e931b04704c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-96-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 96 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 96 sách VNEN toán 4\nMột phòng chiếu phim có 12 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 14 ghế. Biết rằng đã bán được 25 vé. Hỏi có bao nhiêu vé để bán tiếp?\n02 Bài giải:\n \nPhòng chiếu phim có tất cả số ghế là:\n 12 x 14 = 168 (ghế)\nSố vé còn lại để bán tiếp là:\n 168 - 25 = 143 (vé)\n Đáp số: 143 vé"]}, {"id": "4b2c45dd4fcae6db4cf889aa6fae98f2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-95-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 95 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 95 sách VNEN toán 4\nTính giá trị biểu thức a x 56 với b=4; 40; 37; 370\n02 Bài giải:\n \nVới b= 4 ta có biểu thức: 4 x 56 = 224\nVới b= 40 ta có biểu thức: 40 x 56 = 2240\nVới b= 37 ta có biểu thức: 37 x 56 = 2072\nVới b= 370 ta có biểu thức: 370 x 56 = 20720"]}, {"id": "87d93563decdde42ba104e29973f2eae", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-95-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 95 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 95 sách VNEN toán 4\na. Tim một người khỏe mạnh bình thường, mỗi phút đập khoảng 75 lần. Tính số lần đập của tim người đó trong 36 giờ?\nb. Một cửa hàng bán 42kg gạo tẻ giá 18000 đồng một kg và 35kg gạo nếp giá 25000 đồng một kg. Hỏi cửa hàng đó thu được bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \na. Đổi 36 giờ = 2160 phút\nMột phút tim đập 75 lần, vậy 36 giờ tim đập số lần là:\n 75 x 2160 = 162000 (lần)\n Đáp số: 162000 lần\nb.\nGiá 42kg gạp tẻ có giá là: 42 x 18000 = 756000 (đồng)\nGiá 35kg gạo nếp có giá là: 35 x 25000 = 875000 (đồng)\nTổng số tiền của hàng đó thu được là:\n 756000 + 875000 = 1631000 (đồng)\n Đáp số: 1631000 đồng"]}, {"id": "b537a595a1184ac3f74c8d585c5d1803", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-75-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 75 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 75 toán VNEN 4 tập 1\nTrên một bức tường hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3m, cô giáo muốn treo hai bức ảnh hình vuông có cạnh 1m, cách nhau 2m. Em hãy giúp cô giáo vẽ phác hoạ bức tường và vị trí hai bức tranh sao cho cân đối và đẹp.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "fcd982288de78b815da364f3cc03c7df", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-74-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 7 trang 74 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 74 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy vẽ hình vuông biết cạnh của hình vuông dài 4cm.\n02 Bài giải:\n \nVẽ hình vuông có cạnh 4cm:\n"]}, {"id": "63ec391b4a615866b2ccb8ed586decbd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-73-toan-vnen-4-tap-1.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 73 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 73 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy vẽ một hình chữ nhật trên vở ô ly.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\n"]}, {"id": "d668c77f9bbcbc0dd16d1727a865ff4e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-104-sach-toan-vnen-lop-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 104 sách toán VNEN lớp 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 104 sách VNEN toán 4\nTính bằng hai cách (Theo mẫu):\n24 : 3 - 15 : 3 63 : 9 - 36 : 9\n02 Bài giải:\n \n24 : 3 - 15 : 3 \nC1:24 : 3 - 15 : 3 = 8 - 5 = 3\nC2:24 : 3 - 15 : 3 = (24 - 15) : 3 = 9 : 3 = 3\n63 : 9 - 36 : 9\nC1:63 : 9 - 36 : 9 = 7 - 4 = 3\nC2:63 : 9 - 36 : 9 = (63 - 36) : 9 = 27 : 9 = 3"]}, {"id": "90854637cac6026e5bb65049fc566bbb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-104-sach-toan-vnen-lop-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 104 sách toán VNEN lớp 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 104 sách VNEN toán 4\nEm thực hiện các phép tính sau theo hai cách. Nói với người lớn cách tính em thấy nhanh hơn.\na. (54 + 27) : 9 b. 49 : 7 + 21 : 7\n02 Bài giải:\n \na. (54 + 27) : 9\nC1:(54 + 27) : 9 = 81 : 9 = 9\nC2:(54 + 27) : 9 = 54 : 9 + 27 : 9 = 6 + 3 = 9\nb. 49 : 7 + 21 : 7\nC1:49 : 7 + 21 : 7 = 7 + 3 = 10\nC2:49 : 7 + 21 : 7 = (49 + 21) : 7 = 70 : 7 = 10\n=> Theo em, ở bài tập a cách 1 tính nhanh hơn, ở bài tập b cách 2 tính nhanh hơn"]}, {"id": "7b2c7bd30161f3bba6ea4e37b846a976", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-74-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 74 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 74 toán VNEN 4 tập 1\na. Em hãy vẽ hình chữ nhật ABCD biết AB = 6cm, BC = 8cm.\nb. Nối A và C, B và D ta được hai đoạn thẳng AC và BD được gọi là hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD ở trên. Em hãy dùng thước có vạch Xăng-ti-mét để đo độ dài đường chéo đó và cho biết chúng có bằng nhau không?\nc. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại điểm O, em hãy đo độ dài các đoạn AO, BO, CO, DO và cho biết chúng có bằng nhau không?\n02 Bài giải:\n \na, b. Ta được hình vẽ như sau:\nĐộ dài của hai đường chéo AC và BD bằng nhau.\nĐộ dài các cạnh OA = OB = OC = OD."]}, {"id": "5318075626a8bbfd1e25f6974edf8d42", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-74-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 74 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 74 toán VNEN toán 4 tập 1\nĐể vẽ một hình vuông có cạnh 3cm em phải làm như thế nào?\n02 Bài giải:\n \nĐể vẽ hình vuông 3cm ta làm như sau:\n"]}, {"id": "9dc6f42ed57606e49b453df1bcd1ee07", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-103-sach-toan-vnen-lop-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 103 sách toán VNEN lớp 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 103 sách VNEN toán 4\na. Tính bằng hai cách:\n(54 + 18) : 2 (48 + 32) : 8\nb. Tính bằng hai cách (theo mẫu):\n18 : 6 + 24 : 6 60 : 4 + 12 : 4\n02 Bài giải:\n \na. Tính bằng hai cách:\n(54 + 18) : 2\nC1:(54 + 18) : 2 = 72 : 2 = 36\nC2:(54 + 18) : 2 = 54 : 2 + 18 : 2 = 27 + 9 = 36 \n(48 + 32) : 8\nC1:(48 + 32) : 8 = 80 : 8 = 10\nC2:(48 + 32) : 8 = 48 : 8 + 32 : 8 = 6 + 4 = 10\nb. Tính bằng hai cách (theo mẫu):\n18 : 6 + 24 : 6 \nC1:18 : 6 + 24 : 6 = 3 + 4 = 7\nC2:18 : 6 + 24 : 6 = (18 + 24) : 6 = 42 : 6 = 7 \n60 : 4 + 12 : 4\nC1:60 : 4 + 12 : 4 = 15 + 3 = 18\nC2:60 : 4 + 12 : 4 = (60 + 12) : 4 = 72 : 4 = 18"]}, {"id": "24e0eb6a38939234ae944bf1c39ff870", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-74-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 74 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 74 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy vẽ hình chữ nhật, biết chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm.\n02 Bài giải:\n \nTa có hình vẽ như sau:\n"]}, {"id": "f665a00e8bef01d5a68a048188662518", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-8-trang-74-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 8 trang 74 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 8: Trang 74 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy vẽ hình vuông ABCD có cạnh 5cm\na. Kiểm tra xem hai đường chéo AC và BD có vuông góc với nhau không? Có bằng nhau không?\nb. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại điểm O, em hãy cho biết các đoạn AO, BO, CO, DO có bằng nhau không?\n02 Bài giải:\n \nTa có hình như sau:\nHai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau và bằng nhau.\nCác đoạn AO, BO, CO, DO có độ dài bằng nhau."]}, {"id": "adfebe810e175cf55b1e32e7aaa6f665", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-77-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 77 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 77 VNEN toán 4 tập 1\nĐiền vào chỗ chấm cho thích hợp:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a4bda1c21bc271c7c2d72419b81fef51", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-2-trang-76-sach-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải bài 2 trang 76 sách toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 76 sách toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy quan sát hình dưới đây và cho biết câu nào đúng, câu nào sai :\na) AH là đường cao của tam giác ABC ;\nb) AB là đường cao của tam giác ABC ;\nc) AB là đường cao của tam giác AHC ;\nd) BK là đường cao của tam giác BAC ;\n02 Bài giải:\n \na) AH là đường cao của tam giác ABC⇒ Sai.\nb) AB là đường cao của tam giác ABC⇒ Đúng.\nc) AB là đường cao của tam giác AHC⇒Đúng.\nd) BK là đường cao của tam giác BAC⇒ Đúng."]}, {"id": "ec71e63f3ee0bd0f8a94b8477c9e1ba1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-1-phan-trang-75-sach-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải bài 1 phần A trang 75 sách toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 75 sách toán VNEN 4 tập 1\nTrong mỗi hình sau, em hãy nêu :\na) Các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt ;\nb) Các cặp cạnh vuông góc với nhau ;\nc) Các cặp cạnh song song với nhau.\n02 Bài giải:\n \nTrong hình tam giác ABC có :\na) • Góc đỉnh A; cạnh AB, AC là góc vuông.\n • Góc đỉnh H; cạnh HA, HC là góc vuông.\n • Góc đỉnh H; cạnh HA, HB là góc vuông.\n • Góc đỉnh A; cạnh AB, AH là góc nhọn.\n • Góc đỉnh A; cạnh AH, AC là góc nhọn.\n • Góc đỉnh B; cạnh BA, BH (hoặc viết cạnh BA, BC) là góc nhọn.\n • Góc đỉnh C; cạnh CA, CH (hoặc viết cạnh CA, CB) là góc nhọn.\n • Góc đỉnh H; cạnh HB, HC là góc bẹt.\nb) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là : AB và AC ; AH và BC ; AH và BH ; AH và HC.\nLưu ý rằng ba đường thẳng BC, HB và HC trùng nhau.\nc) Không có cặp cạnh nào song song với nhau.\nTrong hình tứ giác ABCG có :\na) • Góc đỉnh A; cạnh AB, AG là góc tù.\n • Góc đỉnh B; cạnh BA, BC là góc tù.\n • Góc đỉnh B; cạnh BA, BE là góc nhọn.\n • Góc đỉnh B; cạnh BE, BC là góc vuông.\n • Góc đỉnh C; cạnh CB, CG (hoặc viết cạnh CB, CE) là góc nhọn.\n • Góc đỉnh E; cạnh EC, EG là góc bẹt.\n • Góc đỉnh E; cạnh EB, EC là góc nhọn.\n • Góc đỉnh E; cạnh EB, EG là góc tù.\n • Góc đỉnh G; cạnh GA, GE (hoặc viết cạnh GA, GC) là góc nhọn.\nb) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là : BE và BC.\nc) Các cặp cạnh song song là: AB và CG ; AB và GE ; AB và EC ; AG và BE.\nLưu ý rằng ba đường thẳng GE, EC và GC trùng nhau.\n"]}, {"id": "0580a268d518f96229419b76eea8a16d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-90-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 90 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 90 sách VNEN toán 4\nTính diện tích của miếng bìa có các kích thước như hình vẽ\n02 Bài giải:\n \nTa vẽ hai đường thẳng như hình sau:\nBài giải:\nDiện tích hình chữ nhật KPQH là: 20 x 10 = 200 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình vuông IOHD là: 30 x 30 = 900 ($cm^{2}$)\nDiện tích chữ nhật MBON là: 10 x 50 = 500 ($cm^{2}$)\nDiện tích của miếng bìa là:\n 200 + 900 + 500 = 1600 ($cm^{2}$)\n Đáp số: 1600$cm^{2}$"]}, {"id": "a68cbf37449a77ed81966ad09da9df98", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-82-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 82 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 82 VNEN toán 4 tập 1\nNối hai biểu thức có giá trị bằng nhau:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "6d125de2194c285939e3f9b1ff32ed52", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-90-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 90 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 90 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Để lát một căn phòng, người ta dùng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh dài 40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của viên gạch vuông là:\n 40 x 40 = 1600 ($cm^{2}$)\nDiện tích căn phòng là:\n 200 x 1600 = 320000 ($cm^{2}$) = 32$m^{2}$\n Đáp số: 32 $m^{2}$"]}, {"id": "a13906e443bec38b5c399ade59a34240", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-87-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 87 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 87 sách VNEN toán 4\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 1$dm^{2}$ = .......$cm^{2}$ 45$dm^{2}$= .....$cm^{2}$\n100$cm^{2}$ = ........$dm^{2}$ 1992$dm^{2}$ = .......$cm^{2}$\n2300$cm^{2}$ = ......$dm^{2}$ 9900$cm^{2}$ = ........$dm^{2}$\nb. 5$dm^{2}$4$cm^{2}$ = .......$cm^{2}$ 10$dm^{2}$39$cm^{2}$\n12000$cm^{2}$= .......$dm^{2}$ 1030$cm^{2}$= ........$dm^{2}$......$cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \na. 1$dm^{2}$ = 100 $cm^{2}$ 45$dm^{2}$= 4500$cm^{2}$\n 100$cm^{2}$ = 1$dm^{2}$ 1992$dm^{2}$ = 199200$cm^{2}$\n 2300$cm^{2}$ = 23$dm^{2}$ 9900$cm^{2}$ = 99$dm^{2}$\nb. 5$dm^{2}$4$cm^{2}$ = 504$cm^{2}$ 10$dm^{2}$39$cm^{2}$= 1039$cm^{2}$\n 12000$cm^{2}$= 120$dm^{2}$ 1030$cm^{2}$= 10$dm^{2}$ 30$cm^{2}$"]}, {"id": "eb9fc52570d6ef0a22e816959b3b436f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-88-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 88 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 88 sách VNEN toán 4\nĐo chiều dài, chiều rộng của một vài đồ vật xung quanh em theo đơn vị đề xi mét rồi tính diện tích.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nĐo mặt bàn và mặt của khối rubic.\nMặt bàn có chiều rộng: 8 dm, chiều dài: 12dm\nVậy diện tích của mặt bàn là: 8 x 12 = 96 ($dm^{2}$)\nMặt khối ru bích có chiều rộng và chiều dài đều bằng 1dm\nVậy diện tích của khối rubic là: 1 x 1 = 1 ($dm^{2}$)"]}, {"id": "111a9bb82455a857197d00ad32c2a91c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-101-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 7 trang 101 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 7 trang 101 sách VNEN toán 4\nTính bằng cách thuận tiện:\na. 407 x 22 + 8 x 407\nb. 678 x 96 - 678 x 86\n02 Bài giải:\n \na. 407 x 22 + 8 x 407\n= 407 x (22 + 8)\n= 407 x 30 = 12210\nb. 678 x 96 - 678 x 86\n= 678 x (96 - 86)\n= 678 x 10 = 6780"]}, {"id": "54bac3652a5c5976322209f3b9dfb59b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-82-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 82 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 82 VNEN toán 4 tập 1\nTính nhẩm:\n234 x 10 29 x 100 12 x 1000\n18 x 10 516 x 100 307 x 1000\n02 Bài giải:\n \n234 x 10 = 2340 29 x 100 = 2900 12 x 1000 = 12000\n18 x 10 = 180 516 x 100 = 51600 307 x 1000 = 307000"]}, {"id": "9ad5d42d9e519c94109215f903b9b75f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-101-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 101 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 101 sách VNEN toán 4\nViết kết quả vào chỗ chấm:\n30kg =..... yến 200kg =..... tạ 1600kg = .....tạ\n4000kg =..... tấn 60 tạ = ..... tấn 24000kg = .... tấn\n200$cm^{2}$ = ....$dm^{2}$ 300$dm^{2}$ =.....$m^{2}$ 3500$cm^{2}$=....$dm^{2}$\n02 Bài giải:\n \n30kg = 3 yến 200kg = 2 tạ 1600kg = 16 tạ\n4000kg = 4 tấn 60 tạ = 6 tấn 24000kg = 24 tấn\n200$cm^{2}$ = 2$dm^{2}$ 300$dm^{2}$ =3$m^{2}$ 3500$cm^{2}$=35 $dm^{2}$"]}, {"id": "e51ab973dfb132c21988335376894f61", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-101-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 101 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 101 sách VNEN toán 4\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\n354 x 16 + 354 x 34 72 x 567 - 62 x 567\n02 Bài giải:\n \n354 x 16 + 354 x 34 72 x 567 - 62 x 567\n= 354 x (16 + 34) = (72 - 62) x 567\n= 354 x 50 = 17700 = 10 x 567 = 5670"]}, {"id": "d9356f1403e38adff4793b3dc8d65610", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-100-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 100 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 100 sách VNEN toán 4\nTính:\n68 + 11 x 305 \n68 x 11 + 305 \n68 x 11 x 305\n02 Bài giải:\n \n68 + 11 x 305 = 68 + 3355 = 3423\n68 x 11 + 305 = 748 + 305 = 1053\n68 x 11 x 305 = 748 x 305 = 228140"]}, {"id": "7546bd58c28136e58d75f112df3d3359", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-100-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 100 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 100 sách VNEN toán 4\nTính: 214 x 300, 126 x 32, 301 x 235\n02 Bài giải:\n \n214 x 300 = 64200 \n126 x 32 = 4032\n301 x 235 = 70735"]}, {"id": "2c84265133275d84235090a4ea6473c5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-8-trang-101-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 8 trang 101 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 8 trang 101 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Cô giáo dự định thưởng cho 27 bạn học sinh giỏi mỗi bạn 5 quyển vở. Nếu mỗi quyển vở giá 6500 đồng thì cô giáo phải trả bao nhiêu tiền để mua đủ số vở làm phần thưởng?\n02 Bài giải:\n \nCô giáo cần phải mua số quyển vở là:\n 27 x 5 = 135 (quyển vở)\nTổng số tiền cô giáo phải trả để mua đủ số vở làm phần thưởng là:\n 135 x 6500 = 877500 (đồng)\n Đáp số: 877500 đồng"]}, {"id": "a221f03cfbcacb7995146b0ec7e185df", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-85-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 85 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 85 VNEN toán 4 tập 1\nGiải bài toán sau bằng hai cách\nCó 8 ô tô chở hàng. Mỗi ô tô chở 4 kiện hàng. Mỗi kiện hàng chứ 25 ấm điện. Hỏi 8 ô tô đó chở bao nhiêu ấm điện?\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\n8 ô tô chở số kiện hàng là: 8 x 4 = 32 (kiện hàng)\nVậy 8 ô tô chở số ấm điện là: 32 x 25 = 800 (ấm điện)\nĐáp số: 800 ấm điện\nCách 2:\nMỗi ô tô chở số ấm điện là:4 x 25 = 100 (ấm điện)\nVậy 8 ô tô chở số ấm điện là: 100 x 8= 800 (ấm điện)\nĐáp số: 800 ấm điện"]}, {"id": "76a7272ca17090a3d1f6a44bc19028fb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-85-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 85 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 85 VNEN toán 4 tập 1\nTính:\n28 x 40 450 x 80\n15 x 300 510 x 200\n02 Bài giải:\n \n28 x 40 = 1120 450 x 80 = 36000\n15 x 300 = 4500 510 x 200 = 102000"]}, {"id": "e3e0b90b43cf382b03cc59c47634455e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-85-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 85 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 85 VNEN toán 4 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\n17 x 5 x 2 2 x 36 x 5\n123 x 20 x 5 50 x 71 x 2\n50 x 2 x 41 5 x 7 x 4 x 2\n02 Bài giải:\n \n17 x 5 x 2 = 17 x (5 x 2) = 17 x 10 = 170 2 x 36 x 5 = (2 x 5) x 36 = 10 x 36 = 360\n123 x 20 x 5 = 123 x ( 20 x 5) = 123 x 100 = 12300 50 x 71 x 2 = (50 x 2) x 71 = 100 x 71 = 7100\n50 x 2 x 41 = (50 x 2) x 41 = 100 x 41 = 4100 5 x 7 x 4 x 2 = (5 x 2) x (4 x 7) = 10 x 28 = 280"]}, {"id": "714b6c1e25c591442c803f8ba984fad2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-84-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 84 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 85 VNEN toán 4 tập 1\nTính bằng hai cách theo mẫu:\n4 x 5 x 3 5 x 2 x 6\n2 x 5 x 4 7 x 4 x 5\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "98f9df12cc82eeb426ca55c571cca0e6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-94-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 94 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 94 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 90m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.\n02 Bài giải:\n \nChiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là:\n 90 x 2 = 180 (m)\nChu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:\n (90 + 180 ) x 2 = 540 (m)\nDiện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:\n 90 x 180 = 16200 ($m^{2}$)\n Đáp số: Chu vi: 540m\n Diện tích: 16200$m^{2}$"]}, {"id": "7726292ad6a085adcad1e587adbe3cb4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-84-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 84 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 84 VNEN toán 4 tập 1\nKhông thực hiện phép tính, nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "5228622b87f48ab9869ffea18cfdc57c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-93-sach-toan-vnen-lop-4.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 93 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 93 sách VNEN toán 4\nTính:\na. 107 x (30 + 5) 326 x (20 + 7)\nb. 571 x (40 - 7) 456 x (20 - 6)\n02 Bài giải:\n \na. 107 x (30 + 5) 326 x (20 + 7)\n107 x (30 + 5) 326 x (20 + 7)\n= 107 x 30 + 107 x 5 = 326 x 20 + 326 x 7\n= 3210 + 535 = 6520 + 2282\n= 3745 = 8802\nb. 571 x (40 - 7) 456 x (20 - 6)\n571 x (40 - 7) 456 x (20 - 6)\n= 571 x 40 - 571 x 7 = 456 x 20 - 456 x 6\n= 22840 - 3997 = 9120 - 2736\n= 18843 = 6384"]}, {"id": "b28fceef8826024669fb5b191d47137a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-93-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 93 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 93 sách VNEN toán 4\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 5 x 27 x 2 246 x 62 + 246 x 38\nb. 54 x 2 x 9 x 5 428 x 56 - 428 x 46\n02 Bài giải:\n \na. 5 x 27 x 2 246 x 62 + 246 x 38\n = (5 x 2) x 27 = 246 x (62 + 38)\n = 10 x 27 = 246 x 100\n = 270 = 24600\nb. 54 x 2 x 9 x 5 428 x 56 - 428 x 46\n = (54 x 9) x (5 x 2) = 428 x (56 - 46)\n = 486 x 10 = 428 x 10\n = 4860 = 4280"]}, {"id": "32f27e3a47618c1e1fea1b8517131d80", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-94-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 94 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 94 sách VNEN toán 4\nTính:\na. 306 x 11 306 x 9\nb. 268 x 31 268 x 29\n02 Bài giải:\n \n306 x 11 \n306 x 11 = 306 x (10+1) = 306 x 10 + 306 x 1 = 3060 + 306 = 3366\n306 x 9\n306 x 9 = 306 x (10 - 1) = 306 x 10 - 306 x 1 = 3060 - 306 = 2754\n268 x 31\n268 x 31 = 268 x (10 + 21) = 268 x 10 + 268 x 21 = 2680 + 5628 = 8308 \n268 x 29\n268 x 29 = 268 x (30 - 1) = 268 x 30 - 268 x 1 = 8040 - 268 = 7772"]}, {"id": "e7757823bc9f2b84c1ce483ea1b46bd3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-92-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 4 trang 92 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 92 sách VNEN toán 4\nÁp dụng tính chất nhân một số với một tổng hoặc nhân một số với một hiệu để tính:\na. 34 x 11 b. 47 x 101\nc. 142 x 9 d. 38 x 99\n02 Bài giải:\n \na. 34 x 11 b. 47 x 101\n34 x 11 = 34 x (10 + 1) 47 x 101 = 47 x (100 + 1)\n = 34 x 10 + 34 x 1 = 47 x 100 + 47 x 1\n = 340 + 34 = 374 = 4700 + 47 = 4747\nc. 142 x 9 d. 38 x 99\n142 x 9 = 142 x (10 - 1) 38 x 99 = 38 x (100 - 1)\n = 142 x 10 - 142 x 1 = 38 x 100 - 38 x 1\n = 1420 - 142 = 1278 = 3800 - 38 = 3762"]}, {"id": "ae1c904acb8009e0780d0a50ee12ddcc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-92-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 3 trang 92 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 92 sách VNEN toán 4\na. Tính và so sánh hai giá trị biểu thức:\n(6-4) x 3 6 x 3 - 4 x 3\nb. Nêu cách nhân một hiệu với một số\n02 Bài giải:\n \na. Tính:\n(6-4) x 3 = 2 x 3 = 6 \n6 x 3 - 4 x 3 = 18 - 12 = 6\n=>Gía trị của hai biểu thức bằng nhau\nb.Cách nhân một hiệu với một số: Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể nhân số đó với số bị trừ và số trừ rồi trừ hai kết quả cho nhau\n a x (b-c) = a x b - a x c"]}, {"id": "b364035485d6344b9216c08e7f9a8a2e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-93-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 93 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5 trang 93 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán:Một cửa hàng có 50 thùng vở, mỗi thùng đựng 125 quyển. Cửa hàng đã bán hết 20 thùng vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nCửa hàng có tổng số quyển vở là:\n50 x 125 = 6250 ( quyển vở )\nCửa hàng đã bán đi số quyển vở là:\n20 x 125 = 2500 ( quyển vở )\nVậy số trứng còn lại ở cửa hàng là:\n6250 - 2500 = 3750 ( quyển vở)\n Đáp số: 3750 quyển vở\nCách 2:\nSố quyển vở còn lại ở cửa hàng là:\n125 x (50 - 20) = 3750 ( quyển vở)\n Đáp số: 3750 quyển vở"]}, {"id": "b4e7f56ba3fab6c33f6ba80700f2f728", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-101-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 5 trang 101 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5 trang 101 sách VNEN toán 4\nDiện tích S của hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b được tính theo công thức: S= a x b (a, b cùng một đơn vị đo).\na. Tính S trong hai trường hợp:\na= 15cm và b= 7cm\na= 25m và b= 12m\nb. Nếu gấp chiều dài lên hai lần và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích hình chữ nhật gấp lên mấy lần?\n02 Bài giải:\n \na. Tính S trong hai trường hợp:\na= 15cm và b= 7cm\n=>Diện tích của hình chữ nhật là: 15 x 7 = 105 ($cm^{2}$)\na= 25m và b= 12m\n=> Diện tích của hình chữ nhật là: 25 x 12 = 300 ($m^{2}$)\nb.Hình chữ nhật đã cho có chiều dài là a, chiều rộng là b\n=> Diện tích hình chữ nhật là: S = a x b\nNếu tăng chiều dài lên 2 lần => chiều dài hình chữ nhật là: a x 2\n=> Diện tích hình chữ nhật là:\nS = (a x 2) x b\n = (a x b) x 2\n=> Khi tăng chiều dài lên 2 lần và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích hình chữ nhật tăng lên 2 lần"]}, {"id": "b2e5a19f0d557b76f86e8c39118549e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-92-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 92 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 92 sách VNEN toán 4\na. Tính và so sánh hai giá trị biểu thức:\n(4+5) x 3 4 x 3 + 5 x 3\nb. Nêu cách nhân một tổng với một số\n02 Bài giải:\n \na. Tính:\n(4+5) x 3= 9 x 3 = 27 \n4 x 3 + 5 x 3= 12 + 15 = 27\n=>Gía trị của hai biểu thức bằng nhau\nb. Cách nhân một tổng với một số: Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả với nhau\n a x (b+c) = a x b + a x c"]}, {"id": "f18edacd87c84ca266529b380fe623ed", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-101-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 6 trang 101 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6 trang 101 sách VNEN toán 4\nTính:\n316 X 252 284 X 304 36 X 23 + 7\n471 X 108 502 X 209 36 X (23 + 7)\n02 Bài giải:\n \n316 X 252 = 79632 284 X 304 = 86336 \n471 X 108 = 50868 502 X 209 = 104918 \n36 X 23 + 7 36 X (23 + 7)\n= 828 + 7 = 835 = 36 X 30 = 1080"]}, {"id": "e06e8a16054dd0c2173dd73c8cbccff4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-97-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 97 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 97 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Học sinh khối lớp Ba và khối lớp Bốn xếp thành các hàng, mỗi hàng 11 bạn. Học sinh khối Ba xếp được 19 hàng, học sinh khối lớp Bốn xếp được 16 hàng. Hỏi cả hai khối lớp có tất cả bao nhiêu bạn?\n02 Bài giải:\n \nKhối lớp 3 có số học sinh là: 19 x 11 = 209 ( học sinh)\nKhối lớp 4 có số học sinh là: 16 x 11 = 176 (học sinh)\nTổng hai khối có số học sinh là:\n 209 + 176 = 385 (học sinh)\n Đáp số: 385 học sinh"]}, {"id": "a2348b6707118dbd69520b7f7cbe3297", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-97-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 97 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 97 sách VNEN toán 4\nTìm x: a. x : 11 = 62 b. x : 11 = 94\n02 Bài giải:\n \na. x : 11 = 62 b. x : 11 = 94\n x = 62 x 11 x = 94 x 11\n x = 682 x = 1034"]}, {"id": "3a325448655379e1b1fc6e4c305f5549", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-99-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 99 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 99 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\na. 416 x 172 b. 2148 x 312 c. 651 x 207\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "bdfba69ae414680b58a0b5ceabdca45c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-108-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 108 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 108 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm vải dài 30m. Cửa hàng đã bán được 1/5 số vải. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?\n02 Bài giải:\n \nNăm tấm vải dài số mét là:\n 5 x 30 = 150 (mét vải)\nCửa hàng đẫ bán được số mét vải là:\n 150 : 5 = 30 (mét vải)\n Đáp số: 30 mét vải"]}, {"id": "8ea212d2f6b7dbb2f5d9e3701a5f6229", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-109-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 109 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 109 sách VNEN toán 4\nEm thực hiện các phép tính sau theo hai cách và nói với người lớn cách tính em thấy nhanh hơn:\n(20 x 48) : 8\n02 Bài giải:\n \n(20 x 48) : 8\nC1:(20 x 48) : 8 = 960 : 8 = 120\nC2:(20 x 48) : 8 = 20 X (48 : 8) = 20 X 6 = 120\n=> Theo em, cách tính thứ hai nhanh hơn."]}, {"id": "099f44bdf87e745ca9baf9bcae517221", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-108-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 108 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 108 sách VNEN toán 4\nTính giá trị của biểu thức:\na. 72 : (9 x 8) 28 : (7 x 2)\nb. (15 x 24) : 6 (25 x 36) : 9\n02 Bài giải:\n \na. 72 : (9 x 8) = 72 : 72 = 1 \n 28 : (7 x 2) = 28 : 14 = 2\nb. (15 x 24) : 6 = 144 : 6 = 24\n (25 x 36) : 9 = 900 : 9 = 100"]}, {"id": "3b56abf26bfd838f0cb32f5cac640cae", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-108-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 108 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 108 sách VNEN toán 4\nTính bằng hai cách:\na. (12 x 16) : 4 b. (21 x 35) : 5\n02 Bài giải:\n \na. (12 x 16) : 4 \nC1:(12 x 16) : 4 = 192 : 4 = 48\nC2:(12 x 16) : 4 = 12 X (16 : 4 ) = 12 X 4 = 48\nb. (21 x 35) : 5\nC1:(21 x 35) : 5 = 735 : 5 = 147\nC2:(21 x 35) : 5 = 21 X (35 : 5) = 21 X 7 = 147"]}, {"id": "c1612cde65ae38ed5d968834c2a697e9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-108-sach-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 108 sách VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 108 sách VNEN toán 4\nChuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)\na. 80 : 40 b. 150 : 50 c. 75 : 25\n02 Bài giải:\n \na. 80 : 40 = 80 : (20 x 2) = 80 : 20 : 2 = 4 : 2 = 2 \nb. 150 : 50 = 150 : (25 x 2) = 150 : 25 : 2 = 6 : 2 = 3\nc. 75 : 25 = 75 : (5 x 5) = 75 : 5 : 5 = 15 : 5 = 3"]}, {"id": "c4257d04871ee320ba42eb980ff2e4c4", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-28-ve-hai-duong-thang-song-song.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 28: Vẽ hai đường thẳng song song", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 72 toán VNEN 4 tập 1\nỞ hình vẽ bên, em hãy:\na. Vẽ đường thẳng PQ đi qua điểm E và vuông góc với với đường thẳng AB\nb. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng PQ\nc. Nêu nhận xét của em về hai đường thẳng AB và CD.\nd. Nêu cách vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và song song với đường thẳng AB.\nCâu 3: Trang 72 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng BC trong mỗi trường hợp sau:\nCâu 4: Trang 72 toán VNEN 4 tập 1\nCho tam giác ABC có góc đỉnh A là góc vuông. Em hãy vẽ:\nĐường thẳng BX đi qua đỉnh B và song song với cạnh AC.\nĐường thẳng CY đi qua đỉnh C và song song với cạnh AB.\nHai đường thẳng BX và CY cắt nhau tại điểm D. Nêu nhận xét của em về hình tứ giác ABCD.\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 73 toán VNEN 4 tập 1\nMảnh vườn nhà bạn Minh có dạng như hình vẽ bên. Bạn Minh muốn giúp bố làm một hàng rào ngăn chia mảnh vườn thành một hình chữ nhật và một hình tam giác để trồng các loại rau. Em hãy góp ý với bạn Minh cạc vạch đường thẳng để cắm các cọc rào giúp bố bạn ấy.\n"]}, {"id": "0676d4eed50d1986d16c67a326c35d07", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-27-ve-hai-duong-thang-vuong-goc.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 27: Vẽ hai đường thẳng vuông góc", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 69 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy cho biết:\na. Để kiểm tra góc vuông, ta phải dùng dụng cụ gì?\nb. Cách dùng dụng cụ đó để một góc vuông\nc. Muốn vẽ một góc vuông, ta phải làm thế nào?\nCâu 3: Trang 70 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC trong mỗi trường hợp sau:\nCâu 5: Trang 70 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau:\nB. Hoạt động ứng dụng\nCó hai phương án để xây một cái cầu bắc qua sông cho người dân đi lại từ xã A đến xã B (xem hình vẽ). Biết rằng, cây cầu càng dài thì chi phí xây dựng càng lớn. Theo em, nên xây cầu theo phương án nào để tốn ít chi phí nhất? Trong trường hợp đó, hãy nêu đặc điểm vị trí của cây cầu so với hai bờ sông?\n"]}, {"id": "4d613b21b65463cd3fe9b59441381e0b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-92-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 1 trang 92 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 92 sách VNEN toán 4\na. Tính bằng hai cách: 28 x (6+4); 306 x (3+5)\nb. Tính bằng hai cách theo mẫu:\n6 x 42 + 6 x 58 146 x 7 + 146 x 3\n02 Bài giải:\n \na.\nC1:28 x (6+4)= 28 x 10 = 280 \nC2: 28 x (6+4) = 28 x 6 + 28 x 4 = 168 + 112 = 280\nC1: 306 x (3+5)= 306 x 8 = 2448 \nC2: 306 x (3+5) = 306 x 3 + 306 x 5 = 918 + 1530 = 2448\nb.\nC1: 6 x 42 + 6 x 58 = 252 + 348 = 600\nC2:6 x 42 + 6 x 58 = 6 X (42 + 58) = 6 X 100 = 600\nC1: 146 x 7 + 146 x 3 = 1022 + 438 = 1460\nC2:146 x 7 + 146 x 3 = 146 X (7 + 3) = 146 X 10 = 1460"]}, {"id": "2f59a6d834f8f1afea055e57b1405f0f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-99-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 99 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 99 sách VNEN toán 4\nTính giá trị biểu thức a x b trong các trường hợp sau:\na. a= 323, b= 109\nb. a= 323, b= 110\nc. a= 3230, b=111\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b35916dcbf539554a75b1d25b2235646", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-25-hai-duong-thang-vuong-goc.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 25: Hai đường thẳng vuông góc", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Em hãy đọc tên đỉnh, cạnh của các góc có trong hình sau đây và cho biết góc nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù.\nTrả lời:\nGóc đỉnh E cạnh EA, EB => góc nhọn\nGóc đỉnh I cạnh IC, ID => góc tù\nGóc đỉnh O cạnh OM, ON => góc vuông\n2. Dùng bút chì và thước kẻ kéo dài các cạnh OM và ON trong hình trên, em tạo ra được mấy góc vuông? Là những góc nào?\nTrả lời:\nKhi kéo dài hai cạnh OM và ON ta được 4 góc vuông như hình vẽ:\n3. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nCho hình chữ nhật ABCD\nTrả lời:", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 64 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy kiểm tra xem hai đường thẳng dưới đây có vuông góc với nhau không?\nCâu 2: Trang 65 toán VNEN 4 tập 1\nCho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là những góc vuông\na. Hãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau\nb. Hãy nêu tên từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau\nCâu 3: Trang 65 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy nối các điểm trong hình bên để có được 5 cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 65 toán VNEN 4 tập 1\nDưới đây là sơ đồ một số đường phố ở Hà Nội. Em hãy quan sát sơ đồ và cho biết:\na. Các đường phố vuông góc với nhau\nb. Bạn An đang ở ngã tư phố Hàng Gai và Hàng Trống, bạn ấy muốn đi ra Hồ Gươm thì có thể đi theo những phố nào trên sơ đồ này?"]}, {"id": "1926b328e7c6cfdd76a635e4190517cc", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-22-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-cua-hai-so-do.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Thi vẽ sơ đồ (sgk)\n2. Đọc bài toán sau, quan sát sơ đồ tóm tắt, viết tiếp vào chỗ chấm trong bài toán cho thích hợp\nBài toán: Tổng của hai số là 90. Hiệu hai số là 20. Tìm hai số đó\nCách 1:\nHai lần số bé là: 90 - 20 = 70\nSố bé là: 70 : 2 = 35\nSố lớn là: 90 - 35 = 55\nĐáp số: số bé 35\n số lớn 55\n=> SỐ BÉ = (TỔNG - HIỆU) : 2\nCách 2: \nHai lần số lớn là: 90 + 20 = 110\nSố lớn là: 110 : 2 = 55\nSố bé là: 55 - 20 = 35\nĐáp số: số bé 35\n số lớn 55\n=> SỐ LỚN = (TỔNG + HIỆU) : 2\n3. Giải bài toán sau bằng hai cách\nTổng của hai số là 110. Hiệu của hai số là 30. Tìm hai số đó\nTrả lời\nCách 1:\nHai lần số bé là: 110 - 30 = 80\nSố bé là: 80 : 2 = 40\nSố lớn là: 110 - 40 = 70\nĐáp số: số bé 40\n số lớn 70\nCách 2:\nHai lần số lớn là: 110 + 30 = 140\nSố lớn là: 140 : 2 = 70\nSố bé là: 70 - 30 = 40\nĐáp số: số lớn 70\n số bé 40", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 58 toán VNEN 4 tập 1\nTổng của hai số là 100, hiệu của chúng là 20. Tìm hai số đó.\nCâu 2: Trang 58 toán VNEN 4 tập 1\nTổng số tuổi của bố và mẹ là 69 tuổi. Bố hơn mẹ 5 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi? Mẹ bao nhiêu tuổi?\nCâu 3: Trang 58 toán VNEN 4 tập 1\nHai bạn Hằng và Hương hái cam trong vườn, được tất cả 126 quả. Hương hái được ít hơn Hằng 18 quả. Hỏi mỗi bạn hái được bao nhiêu quả cam?\nCâu 4: Trang 58 toán VNEN 4 tập 1\nCả hai thửa ruộng thu hoạch được 1 tấn 5 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 3 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 58 toán VNEN 4 tập 1\nEm điền số liệu thích hợp vào chỗ chấm trong các bài sau rồi giải các bài toán đó:\n1. Tổng số gà và vịt bác Ba nuôi được là .... con. Số gà hơn số vịt là .... con. Hỏi bác Ba nuôi được bao nhiêu con gà? Bao nhiêu con vịt?\n2. Tổng số tuổi của hai chị em trong gia đình là .... tuổi. Em ít hơn chị .... tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi? Em bao nhiêu tuổi?"]}, {"id": "13c715673c67d6b3d15b69b493c00d47", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-21-luyen-tap.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 21: Luyện tập", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 55 toán VNEN 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính tổng:\na. 3725 + 1429 + 2085 b. 17476 + 24064 + 9220\n 4835 + 716 + 625 84238 + 61904 + 2642\nCâu 2: Trang 55 toán VNEN 4 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 742 + 316 + 258 b. 2547 + 3623 + 453\n 2811 + 2034 + 966 1217 + 3464 + 1536\nCâu 3: Trang 55 toán VNEN 4 tập 1\nTìm $x$:\na. $x$ - 298 = 502 b. $x$ + 125 = 730\nCâu 4: Trang 55 toán VNEN 4 tập 1\nTrong một kho thóc có 450 tấn thóc. Ngày đầu nhập kho thêm 378 tấn thóc. Ngày thứ hai nhập tiếp 326 tấn nữa. Hỏi sau hai ngày, trong kho đó có tất cả bao nhiêu tấn thóc?\nCâu 5: Trang 56 toán VNEN 4 tập 1\nMột hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng là b. Gọi P là chu vi của hình chữ nhật, ta có công thức tính chu vi hình chữ nhật là:\nP = (a + b) x 2\nÁp dụng công thức trên để tính chu vi hình chữ nhật, biết:\na = 13cm, b = 12cm\na = 35m, b = 15m\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 56 toán VNEN 4 tập 1\nEm đo chiều dài và chiều rộng rồi tính chu vi của nền nhà (hoặc của sân hay nền bếp, ....)"]}, {"id": "757cdef839c4cd5e9b24b33f3c741664", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-20-bieu-thuc-co-chua-ba-chu-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-cong.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 20: Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"Nghĩ ra biểu thức chứa chữ\".\nVí dụ mẫu:\nBiểu thức có chứa một chữ: a\nBiểu thức có chứa hai chữ: a + b\nBiểu thức có chứa ba chữ: a + b + c\n2. Đọc kĩ nội dung sau và giải thích cho bạn (sgk)\n3. Viết tiếp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nGiá trị của biểu thức a + b + c với a= 4, b=2 và c = 3 là 4 + 2 + 3 = 9\nGiá trị của biểu thức a + (b + c) với a= 4, b=2 và c=3 là 4 + (2 + 3) = 4 + 5 = 9\nGiá trị của biểu thức a - b + c với a=8, b=5 và c=7 là 8 - 5 + 7 = 10\nGiá trị của biểu thức m x n + p với m=5, n=9 và p=10 là 5 x 9 + 10 = 45 + 10 = 55\n4. Viết vào chỗ chấm và so sánh giá trị của (a+b) + c với giá trị của a + (b+c)\nTrả lời:\n=>giá trị của (a+b) + c = a + (b+c)\n5. Viết vào chỗ chấm thích hợp\na. (10 + 25) + 30 = 10 + (25 + ...)\nb. (9 + 13) + 27 = .... + (13 + 27)\nTrả lời:\na. (10 + 25) + 30 = 10 + (25 + 30)\nb. (9 + 13) + 27 = 9 + (13 + 27)", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 54 toán VNEN 4 tập 1\nTính giá trị của biểu thức m + n - p, nếu:\na. m = 5, n = 7, p = 8\nb. m = 10, n = 14, p = 20\nCâu 2: Trang 54 toán VNEN 4 tập 1\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 3: Trang 54 toán VNEN 4 tập 1\nViết vào chỗ chấm cho thích hợp:\na. (204 + 514) + 380 = 204 + (... + 380)\nb. (89 + 173) + 627 = 89 + (173 + ... )\nc. (m + n) + p = .... + (n + p)\nCâu 4: Trang 54 toán VNEN 4 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 93 + 84 + 7 b. 179 + 314 + 59\n 45 + 32 + 68 475 + 463 + 25\n 204 + 71 + 96 397 + 781 + 203\nCâu 5: Trang 54 toán VNEN 4 tập 1\nTính:\na. a + b x c với a = 3, b = 5, c = 7\nb. a - b : c với a = 40, b = 60, c = 6\nc. a x b : c với a = 18, b = 6, c = 3\nCâu 6: Trang 54 toán VNEN 4 tập 1\nMột xã có 4320 người. Sau một năm số dân của xã đó tăng thêm 80 người. Sau một năm nữa số dân lại tăng thêm 72 người. Hỏi sau hai năm, số dân của xã đó là bao nhiêu người?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 55 toán VNEN 4 tập 1\nEm nghĩa ra biểu thức có chứa ba chữ rồi đó người lớn tính giá trị biểu thức khi thay các chữ bằng những số khác nhau. Em kiểm tra xem người lớn tính đúng không?"]}, {"id": "0f1c0ff089fb8fa653c7d217506d3281", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-18-luyen-tap.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 18: Luyện tập", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 48 toán VNEN 4 tập 1\nTính rồi thử lại:\n35173 + 26418\n265646 + 32704\nCâu 3: Trang 49 toán VNEN 4 tập 1\nTính rồi thử lại:\n8057 - 241 7592 - 67\nCâu 4: Trang 49 toán VNEN 4 tập 1\na. 266 + $x$ = 5674 b. $x$ - 619 = 2349\nCâu 5: Trang 49 toán VNEN 4 tập 1\nSông Nin ở châu Phi dài 6732km, sông Mê Kông ở châu Á dài 4183km. Hỏi sông nào dài hơn và dài hơn bao nhiêu km?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 49 toán VNEN 4 tập 1\nEm hỏi người lớn giá 1kg gạo là bao nhiêu tiền, giá 1kg thịt lợn là bao nhiêu tiền. Em hãy tính nếu mua 1kg gạo và kg thịt lợn thì hết tất cả bao nhiêu tiền (nhớ thử lại kết quả tính)."]}, {"id": "9682099bd9600eae69dd3c928e4a13e5", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-24-goc-nhon-goc-tu-goc-bet.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 24: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:\na. Dùng thước và bút nối các điểm trong mỗi hình dưới đây:\nb. Đọc tên mỗi góc em đã vẽ được ở các hình trên\nc. Dùng eke để kiểm tra mỗi góc đó và nêu nhận xét của em.\nTrả lời:\na. Vẽ hình:\nb. Đọc tên góc:\nHình 1: Góc A có cạnh AB, AC....\nHình 2: Góc E có cạnh ED, EG....\nHình 3: Góc I có cạnh IH, IK...\nc. Đo ba góc ta thấy: Góc A nhỏ hơn góc E, góc E nhỏ hơn góc I.\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (Sgk)\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nTrong hình vẽ trên có:\nTrả lời:", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 62 toán VNEN 4 tập 1\nTrong các góc dưới đây, góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.\nCâu 2: Trang 62 toán VNEN 4 tập 1\nTrong các hình tam giác sau:\nHình tam giác nào có ba góc nhọn?\nHình tam giác nào có góc vuông?\nHình tam giác nào có góc tù?\nCâu 3: Trang 62 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy vẽ thêm một đoạn thẳng để được:\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1. Trang 63 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy nêu các góc được tạo nên trong mỗi hình dưới đây:\n"]}, {"id": "2eba31c2af0e8956fb209c820a675d26", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-19-bieu-thuc-co-chua-hai-chu-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-cong.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 19: Biểu thức có chứa hai chữ. Tính chất giao hoán của phép cộng", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \" Thay chữ bằng số\":\nVí dụ mẫu:\n2. Đọc kĩ nội dung và giải thích cho bạn (sgk)\n3. Viết tiếp vào chỗ chấm\nTrả lời:\nGiá trị của biểu thức a + b với a=4 và b=2 là 6\nGiá trị của biểu thức b +a với a=4 và b=2 là 6\nGiá trị của biểu thức a - b với a=8 và b=5 là 3\nGiá trị của biểu thức m x n với m=5 và n=9 là 45\n4. Đọc kĩ nội dung sau và giải thích cho bạn (sgk)\n5. Nêu kết quả tính\na. 468 + 379 = 847 b. 6509 + 2876 = 9385\n 379 + 468 = ...... 2876 + 6509 = .......\nTrả lời:\n 379 + 468 = 847 2876 + 6509 = 9385", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 51 toán VNEN 4 tập 1\nViết tiếp vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 2: Trang 51 toán VNEN 4 tập 1\nViết vào chỗ chấm cho thích hợp:\na. Giá trị của biểu thức a + b với a = 3 và b = 10 là ....\nb.Giá trị của biểu thức a + b với a = 25 và b = 10 là ....\nc.Giá trị của biểu thức m x n với m = 3 và m = 7 là ....\nd.Giá trị của biểu thức c : d với c = 18 và d = 3 là ....\nCâu 3: Trang 51 toán VNEN 4 tập 1\nTính giá trị của biểu thức a - b nếu:\na. a = 23 và b = 10 b. a = 17cm và b = 8cm c. a= 25kg và b = 10kg\nCâu 4: Trang 52 toán VNEN 4 tập 1\nViết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:\na. 48 + 12 = 12 + .... b. p + q = q + ......\n 37 + 198 = .... + 37 26 + 0 = .... + 26\n .... + 73 = 73 + 216 m + 0 = ..... + m\nCâu 5: Trang 52 toán VNEN 4 tập 1\nĐiền dâu < = >:\n2975 + 3216 ....... 3216 + 2975 8264 + 925 .... 925 + 8400\n2975 + 3216 ....... 3216 + 3000 8264 + 925 .... 900 + 8264\n2975 + 3216 ....... 3216 + 2900 925 + 8264 .... 8264 + 925\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 52 toán VNEN 4 tập 1\nEm viết biểu thức chứa hai chữ rồi cùng người lớn tính giá trị biểu thức khi thay hai chữ bằng các số khác nhau:"]}, {"id": "30b955dc7daec03834113af1ec3009e6", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-16-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 16: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 43 toán VNEN 4 tập 1\na. Viết số tự nhiên liền sau của số 3 980 428\nb. Viết số tự nhiên liền trước của số 3 980 428\nc. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau: 35 609 012, 6 705 001, 4 567 890.\nCâu 2: Trang 43 toán VNEN 4 tập 1\nXếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn\n7 879 012, 7 978 012, 7 789 012, 8 007 232.\nCâu 3: Trang 43 toán VNEN 4 tập 1\nDưới đây là biểu đồ về số cà phê xuất khẩu của công ty Yến Mai:\nDựa vào biểu đồ trên hãy trả lời các câu hỏi sau:\na. Số cà phê xuất khẩu của công ty Yến Mai trong năm 2012 nhiều hơn năm 2009 bao nhiêu tấn?\nb. Năm nào công ty Yến Mai xuất khẩu được nhiều cà phê nhất? Năm nào xuất khẩu được ít cà phê nhất?\nc. Trung bình mỗi năm trên, công ty Yến Mai xuất khẩu được bao nhiêu tấn cà phê?\nCâu 4: Trang 44 toán VNEN 4 tập 1\nTrả lời các câu hỏi sau:\na. Năm 2000 thuộc thế kỉ nào?\nb. Năm 2013 thuộc thế kỉ nào?\nc. Thế kỉ XXI kéo dài từ năm nào đến năm nào?\nCâu 5: Trang 44 toán VNEN tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na. 4 tấn 85kg = .... kg\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 485 B. 4850 C. 4805 D. 4085\nb. 2 phút 10 giây = ..... giây\nSố thích hợp để điền vào chỗ chấm là:\nA. 30 B. 210 C. 130 D. 70\nCâu 6: Trang 44 toán VNEN 4 tập 1\nMột cửa hàng bán hoa quả ngày đầu bán được 120kg, ngày thứ hai bán được bằng 1/2 số lượng hoa quả ngày đầu, ngày thứ ba bán được gấp đôi số lượng ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg hoa quả?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 45 toán VNEN 4 tập 1\nHãy tìm số có nhiều chữ số trên các tờ báo, tạp chí hoặc sách tham khảo. Chép vào vở một vài số tìm được và những thông tin liên quan đến số đó."]}, {"id": "04f19a0e6bd738285e9f1b0a22bff52c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-87-sach-toan-vnen-lop-4.html", "title": "Giải câu 2 trang 87 sách toán VNEN lớp 4", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 87 sách VNEN toán 4\nĐiền dấu <=>:\n210$cm^{2}$ ..... 2$dm^{2}$10$cm^{2}$ 1863$cm^{2}$ ....... 18$dm^{2}$57$cm^{2}$\n5$dm^{2}$30$cm^{2}$ ........ 503$cm^{2}$ 3020$cm^{2}$ ....... 30$dm^{2}$20$cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \n210$cm^{2}$ < 2$dm^{2}$10$cm^{2}$ vì:2$dm^{2}$10$cm^{2}$ = 2010$cm^{2}$\n1863$cm^{2}$ >18$dm^{2}$57$cm^{2}$ vì:18$dm^{2}$57$cm^{2}$ = 1857$cm^{2}$\n5$dm^{2}$30$cm^{2}$ > 503$cm^{2}$ vì:5$dm^{2}$30$cm^{2}$ = 5030$cm^{2}$\n3020$cm^{2}$ = 30$dm^{2}$20$cm^{2}$ vì:30$dm^{2}$20$cm^{2}$ = 3020$cm^{2}$"]}, {"id": "0d1760b1f65afb92a6d0a1f8b6948e20", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-17-phep-cong-phep-tru.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 17: Phép cộng. Phép trừ", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi, chuyển hàng lên tàu, các nhóm thực hiện phép tính:\nTrả lời:\n2. Đọc và giải thích cho các bạn cách thực hiện phép cộng 367859 + 541728 = ? (sgk)\n3. Thảo luận cách thực hiện phép trừ 647253 - 285749= ?\nTrả lời:\n4. Tính:\nTrả lời:\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 46 toán VNEN 4 tập 1\nTính:\nCâu 2: Trang 47 toán VNEN 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 538042 + 142387 b. 612794 - 150847\n 185364 + 92806 570829 - 4270\nCâu 3: Trang 47 toán VNEN 4 tập 1\nTìm $x$:\n$x$ - 254 = 3982 316 + $x$ = 2924\nCâu 4: Trang 47 toán VNEN 4 tập 1\na. Trong vụ mùa năm nay, tỉnh Thái Bình thu hoạch được 391 500 tấn thóc, tỉnh Hương Yên thu hoạch được 241 500 tấn thóc. Hỏi trong vụ mùa năm nay cả hai tỉnh thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?\nb. Quãng đường xe lửa đi từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài 1730km. Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang dài 1315km. Tính quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến thành phố Hồ Chí Minh?\nC. Hoạt động ứng dụng\nDưới đây là bảng số liệu về chiều dài của một số con sông trên thế giới:\nEm hãy cho biết:\na. Trong các sông trên, sông nào dài nhất? Sông nào ngắn nhất?\nb. Sông Nin dài hơn sông Công-gô bao nhiêu ki-lô-mét?\nc. Sông Mê Kông ngắn hơn sông Trường Giang bao nhiêu km?"]}, {"id": "b8e2e383ed376c68bf1267acc3caeb94", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-13-tim-so-trung-binh-cong.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 13: Tìm số trung bình cộng", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Đọc các bài toán và viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:\nBài toán 1:Bài giải\nTổng số lít dầu rót vào 2 can là:\n6 + 4 = 10 (lít)\nSố lít dầu rót đều vào mỗi can là:\n10 : 2 = 5 (lít)\nĐáp số: 5 lít dầu\nBài toán 2: Bài giải\nTổng số nấm 3 bạn hái được là:\n11 + 15 + 10 = 36 (cây nấm)\nSố nấm mỗi bạn được chia là:\n36 : 3 = 12 (cây nấm)\nĐáp số: 12 cây nấm\n2. Đọc kĩ và giải thích cho bạn nội dung dưới đây:\nMuốn tìm số trung bình cộng của nhiều số, ta tính tổng của các số này, rồi chia tổng đó cho số các số hạng.\n3. Tìm số trung bình cộng của các số sau:\na. 20, 30, 10 b. 4, 3, 8\nTrả lời:\na. trung bình cộng của ba số là: (20 + 30 + 10) : 3 = 20\nb. trung bình cộng của ba số là: (4 + 3 + 8) : 3 = 5", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 34 VNEN toán 4 tập 1\nTìm số trung bình cộng của các số sau:\na. 46 và 24 b. 35, 17 và 38 c. 12, 23, 5 và 44.\nCâu 2: Trang 34 VNEN toán 4 tập 1\nSố dân của xã Đại Hoàng trong 3 năm liền tăng thêm lần lượt là 99, 85 và 74 người. Hỏi trung bình mỗi năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?\nCâu 3: Trang 35 VNEN toán 4 tập 1\nTrong 4 năm liền, xã Hoà Bình làm thêm được các đoạn đường bê tông có chiều dài lần lượt là 5km, 7km, 12km và 8km. Hỏi trung bình mỗi năm xã đó làm thêm được bao nhiêu ki-lô-mét đường bê tông.\nCâu 4: Trang 35 VNEN toán 4 tập 1\na. Trung bình cộng của hai số là 9. Biết một trong hai số đó là 14, tìm số kia.\nb. Trong 3 năm liền, trung bình mỗi năm bác Hùng thu hoạch được 14 tạ thóc. Năm thứ nhất các bạn thu hoạch được 10 tạ thóc, năm thứ hai bác thu hoạch 16 tạ thóc. Hỏi năm thứ ba bác Hùng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1:Trang 35 VNEN toán 4 tập 1\nEm hãy tìm trong các tài liệu sách, báo, … ví dụ về số trung bình cộng và chép ví dụ đó vào vở rồi giải thích cho người lớn nghe."]}, {"id": "5e83ef33fd413a9c61d1b3a4dfe03dd8", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-11-bang-don-vi-do-khoi-luong.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 11: Bảng đơn vị đo khối lượng", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"nhóm nào về đích trước\"\n1g = 1000 ...... 20 tạ = 2.....\n4kg = 4000 .... 3000 kg = 3 ......\n3 yến = 30 ...... 60kg = 6 .......\n3 tạ = 300 ...... 60 yến = 6 ......\n5 tấn = 50 ......\nTrả lời:\n1kg = 1000 g 20 tạ = 2 tấn\n4kg = 4000 g 3000 kg = 3 tấn\n3 yến = 30 kg 60kg = 6 yến\n3 tạ = 300 kg 60 yến = 6 tạ\n5 tấn = 50 tạ\n2. a) Đọc kĩ các nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)\nb) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\n3.a) Đọc tên các đơn vị đo khối lượng trong bảng trên theo thứ tự từ lớn đến bé.\nb) Đọc tên các đơn vị đo khối lượng trong bảng trên theo thứ tự từ bé đến lớn.\nc) Đọc cho nhau nghe các kết quả đã điền đúng trong bảng trên.\nTrả lời:\na) Các đơn vị đo khối lượng trong bảng trên theo thứ tự từ lớn đến bé là :\nTấn ; tạ ; yến ; ki-lô-gam (kg) ; héc-tô-gam (hg) ; đề-ca-gam (dag) ; gam (g).\nb) Các đơn vị đo khối lượng trong bảng trên theo thứ tự từ bé đến lớn là :\nGam (g) ; đề-ca-gam (dag) ; héc-tô-gam (hg) ; ki-lô-gam (kg) ; yến ; tạ ; tấn.", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 29 VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 1 dag = ...... g 1hg = ........ dag\n 10g = ...... dag 10 dag = ...... hg\nb. 3 dag = ..... g 5kg = ........hg 2kg 300g = ...... g\n 6hg = ...... dag 4kg = ...... g 2kg 30g = ...... g\nCâu 2: Trang 29 VNEN toán 4 tập 1\nTính:\n470g + 285g = ........ 352g x 3 = ..........\n658dag - 375dag = ...... 678hg : 6 = ..........\nCâu 3: Trang 29 VNEN toán 4 tập 1\nĐiền dấu < = >:\n5 dag ..... 50g 7 tấn ...... 7100kg\n2 tạ 50kg ...... 2 tạ 5kg 3 tấn 500 kg ....... 3500kg\nCâu 4: Trang 29 VNEN toán 4 tập 1\nCó 3 gói bánh, mỗi gói nặng 200g và có 4 gói kẹo, mỗi gói nặng 100g. Hỏi cả bánh và kẹo nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 29 VNEN toán 4 tập 1\nEm quan sát các gói hàng trong quầy hàng tự chọn (gói đường, gói bánh, gói kẹo, gói bột canh, gói mỳ tôm,....) ghi lại ít nhất 5 mặt hàng có khối lượng số đo trong hai đơn vị: gam và kg"]}, {"id": "2c969ee7319e1bac9878f5af6b49d831", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-73-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 73 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 73 toán VNEN 4 tập 1\nMảnh vườn nhà bạn Minh có dạng như hình vẽ bên. Bạn Minh muốn giúp bố làm một hàng rào ngăn chia mảnh vườn thành một hình chữ nhật và một hình tam giác để trồng các loại rau. Em hãy góp ý với bạn Minh cạc vạch đường thẳng để cắm các cọc rào giúp bố bạn ấy.\n02 Bài giải:\n \nTa vạch đường thẳng như sau:\n"]}, {"id": "e469bb8409972af72b75ca498898111b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-71-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 71 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCó hai phương án để xây một cái cầu bắc qua sông cho người dân đi lại từ xã A đến xã B (xem hình vẽ). Biết rằng, cây cầu càng dài thì chi phí xây dựng càng lớn. Theo em, nên xây cầu theo phương án nào để tốn ít chi phí nhất? Trong trường hợp đó, hãy nêu đặc điểm vị trí của cây cầu so với hai bờ sông?\n02 Bài giải:\n \nTheo em, nên xây cầu theo phương án a để tốn chi phí ít nhất.\nTrong trường hợp a, vị trí của cây cầu sẽ vuông góc với hai bờ sông."]}, {"id": "b4ac1bd83ea56af6d04217189dc8488f", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-12-giay-ki.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 12: Giây, thế kỉ", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \" ai đọc giờ chính xác\"\nTrả lời:\na. Mười giờ mười phút\nb. Tám giờ hai mươi ba phút\nc. Mười giờ bảy phút.\n2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm\nTrả lời:\n1 ngày = 24 giờ\n1 giờ = 60 phút\n3. Nghe thây/ cô giáo hướng dẫn (sgk)\n4. Chơi trò chơi \"đố bạn\"\nMột bạn nêu một năm sau đó đố bạn biết năm đó thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu.\nVí dụ:\nNăm 1990 -> thuộc thế kỉ hai mươi (XX)\nNăm 1864 -> thuộc thế kỉ mười chín (XIX)\nNăm 1043 -> thuộc thế kỉ mười một (XI)", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 32 VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1 phút = ...... giây 3 phút = ....... giây $\\frac{1}{5}$ phút = ....... giây\n60 giây = ..... phút 5 phút = ....... giây 1 phút 12 giây = ....... giây\n1 thế kỉ = ..... năm 4 thế kỉ = ...... năm $\\frac{1}{4}$ thế kỉ = ...... năm\n100 năm = ..... thế kỉ 9 thế kỉ = ....... năm $\\frac{1}{5}$ thế kỉ = ...... năm\n2 ngày = ...... giờ $\\frac{1}{4}$ ngày = .... giờ 3 giờ 10 phút = ........ phút\n4 giờ = ...... phút $\\frac{1}{5}$ giờ = ...... phút 2 phút 15 giây = ...... giây\nCâu 2: Trang 32 VNEN toán 4 tập 1\nGhi các câu trả lời vào vở:\na. Bà Triệu (Triệu Thị Trinh) sinh năm 226; bà lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống quân Ngô năm 248. Hỏi bà Triệu sinh vào thế kỉ nào? Khi lãnh đạo cuộc khởi nghĩa bà bao nhiêu tuổi?\nb. Lễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của anh hùng dân tộc Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980. Như vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào? Thuộc thế kỉ nào?\nc. Bác Hồ sinh năm 1890. Như vậy Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?\nCâu 3: Trang 32 VNEN toán 4 tập 1\nCho biết: Năm nhuận là năm mà tháng 2 có 29 ngày, các năm không nhuận thì tháng 2 chỉ có 28 ngày, cứ 4 năm thì có một năm nhuận.\na. Nêu tên các tháng có: 30 ngày, 31 ngày, 28 hoặc 29 ngày trong năm.\nb. Năm nhuận có bao nhiêu ngày? Năm không nhuận có bao nhiêu ngày?\nc. Kể tên các năm nhuận từ năm 2001 đến nay, biết năm 2000 là năm nhuận.\nCâu 4: Trang 32 VNEN toán 4 tập 1\nVận động viên A chạy 100m trong$\\frac{1}{5}$ phút, vận động viên B cùng chạy 100m trong$\\frac{1}{4}$ phút. Hỏi vận động viên nào chạy nhanh hơn? Nhanh hơn mấy giây?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 33 VNEN toán 4 tập 1\nKể tên các hoạt động trong thực tiễn có sử dụng đơn vị đo thời gian là giây\nCâu 2: Trang 33 VNEN toán 4 tập 1\nNêu năm sinh của em và xác định năm đó thuộc thế kỉ nào. Năm 2013 thuộc thế kỉ nào?\nCâu 3: Trang 33 VNEN toán 4 tập 1\nHãy nêu một số sự kiện lịch sử của nước ta trong thế kỉ XX. (Chẳng hạn: Năm 1930 có sự kiện gì? Năm 1945 có sự kiện gì?"]}, {"id": "9fc7922874fd3d785ca23121ed88c2e8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-58-phan-c-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 58 phần C toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 58 toán VNEN 4 tập 1\nEm điền số liệu thích hợp vào chỗ chấm trong các bài sau rồi giải các bài toán đó:\n1. Tổng số gà và vịt bác Ba nuôi được là .... con. Số gà hơn số vịt là .... con. Hỏi bác Ba nuôi được bao nhiêu con gà? Bao nhiêu con vịt?\n2. Tổng số tuổi của hai chị em trong gia đình là .... tuổi. Em ít hơn chị .... tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi? Em bao nhiêu tuổi?\n02 Bài giải:\n \nĐiền vào chỗ chấm:\n1. Tổng số gà và vịt bác Ba nuôi được là 150 con. Số gà hơn số vịt là 30 con. Hỏi bác Ba nuôi được bao nhiêu con gà? Bao nhiêu con vịt?\n2. Tổng số tuổi của hai chị em trong gia đình là 30 tuổi. Em ít hơn chị 5 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi? Em bao nhiêu tuổi?\nBài giải:\n1. Tổng số gà và vịt bác Ba nuôi được là 150 con. Số gà hơn số vịt là 30 con. Hỏi bác Ba nuôi được bao nhiêu con gà? Bao nhiêu con vịt?\nCách 1:\nHai lần số con gà là: 150 + 30 = 180 (con)\nSố con gà là: 180 : 2 = 90 (con)\nSố con vịt la: 150 - 90 = 60 (con)\nĐáp số: gà 90 con\n vịt 60 con\nCách 1:\nHai lần số con vịt là: 150 - 30 = 120 (con)\nSố con vịt là: 120 : 2 = 60 (con)\nSố con gà la: 60 + 30 = 90 (con)\nĐáp số: vịt 60 con\n gà 90 con\n2. Tổng số tuổi của hai chị em trong gia đình là 30 tuổi. Em ít hơn chị 5 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi? Em bao nhiêu tuổi?\nCách 1:\nHai lần số tuổi chị là: 30 + 6 = 36 (tuổi)\nSố tuổi chị là: 36 : 2 = 18 (tuổi)\nSố tuổi em là: 30 - 18 = 12 (tuổi)\nĐáp số: chị 18 tuổi\n em 12 tuổi\nCách 2:\nHai lần số tuổi em là: 30 - 6 = 24 (tuổi)\nSố tuổi em là: 24 : 2 = 12 (tuổi)\nSố tuổi chị là: 12 + 6 = 18 (tuổi)\nĐáp số: em 12 tuổi\n chị 18 tuổi"]}, {"id": "cf24d7b811f9bbd330b021b9a8f2ed49", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-15-bieu-do-cot.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 15: Biểu đồ cột", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)\n2. Xem biểu đồ về dân số các thôn phía Bắc của xã Lương Sơn và trả lời câu hỏi ở dưới:\nTrả lời:\nThôn có số dân ít nhất là thôn Trung (1500 người)\nHai thôn có số dân bằng nhau là thôn Hạ và thôn Đông (1600 người)\nThôn Thượng có 1700 người\nThôn Thượng nhiều hơn thôn Trung 200 người (1700 - 1500 = 200)\nTổng số dân của cả 5 thôn phía Bắc Lương Sơn là: 1600 + 1500 + 1700 + 1600 + 1700 = 8100 người", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 40 toán VNEN 4 tập 1\nNhìn biểu đồ về số cây các khối lớp đã trồng và trả lời câu hỏi ở dưới\na. Khối lớp nào trồng được nhiều cây nhất? Khối lớp nào trồng được ít cây nhất?\nb. Khối lớp 2 và khối lớp 1 trồng được bao nhiêu cây?\nc. Khối lớp 5 trồng được nhiều hơn khối lớp 3 bao nhiêu cây?\nd. Cả trường trồng được bao nhiêu cây?\nCâu 2: Trang 41 toán VNEN 4 tập 1\nBiểu đồ dưới đây nói về sản lượng cá ngừ đánh bắt được ở 4 xã Xuân Phương, Xuân Thọ, Xuân Lộc, Xuân Cảnh trong năm 2011.\nNhìn biểu đồ, cho biết:\na. Có nhưng xã nào đánh bắt được hơn 100 tấn cá ngừ\nb. Xã nào đánh bắt được nhiều cá ngừ nhất?\nc. Xã nào đánh bắt nhiều cá ngừ hơn xã Xuân Thọ\nd. Xã Xuân Cảnh đánh bắt nhiều hơn xã Xuân Phương bao nhiêu tấn cá ngừ?\ne. Cả 4 xã đánh bắt được bao nhiêu tấn cá ngừ?\nCâu 3: Trang 41 toán VNEN 4 tập 1\nBiểu đồ bên nói về số ngày mưa trong ba tháng năm 2004 của một huyện\nNhìn biểu đồ, cho biết:\na. Tháng 6 có bao nhiêu ngày mưa?\nb. Tháng 7 có nhiều hơn tháng 6 bao nhiêu ngày mưa?\nc. Trung bình mỗi tháng huyện đó coa bao nhiêu ngày mưa?\nCâu 4: Trang 42 toán VNEN 4 tập 1\nSố liệu về xuất khẩu hạt điều của Việt Nam sang các nước trong 7 tháng đầu năm 2009 (theo Báo điện tử Tin tức ngày 29/8/2009) như sau:\nMột trong số những thị trường chủ lực của hạt điều xuất khẩu nước ta là thị trường Hoa Kì, lượng hạt điều xuất khẩu trong 7 tháng đầu năm sang Hoa Kì đạt khoảng 30 nghìn tấn\nTổng lượng hạt điều xuất khẩu sang thị trường Hà Lan trong 7 tháng đầu năm đạt 14 nghìn tấn, còn sang thị trường Trung Quốc đạt 18 nghìn tấn.\nDựa vào các thông tin trên, em hãy lập tiếp biểu đồ dưới đây:\nC. Hoạt động ứng dụng\nCác bạn trong nhóm phân công nhau: Mỗi bạn tìm hiểu và chép lại biểu đồ về một chủ đề (địa lí, khí hậu, dân số, sản xuất) qua tài liệu, sách, báo... Đặt ba câu hỏi về biểu đồ và trả lời các câu hỏi đó."]}, {"id": "329f2da5f6040d20eca4809965c47dc8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-58-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 58 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 58 toán VNEN 4 tập 1\nCả hai thửa ruộng thu hoạch được 1 tấn 5 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 3 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1 tấn 5 tạ = 1500 kg thóc\n 3 tạ = 300 kg\nHai lần thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được số kg thóc là: 1500 + 300 = 1800 (kg)\nThửa ruộng thứ nhất thu hoạch được số kg thóc là: 1800 : 2 = 900 (kg)\nThửa ruộng thứ hai thu hoạch được số kg thóc là: 1500 - 900 = 600 (kg)\nĐáp số: thửa thứ nhất 900 kg\n thửa thứ hai 600 kg"]}, {"id": "84d1476f9a23a9ce26a4f5b98716673c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-56-bai-21-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 56 bài 21 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 56 toán VNEN 4 tập 1\nEm đo chiều dài và chiều rộng rồi tính chu vi của nền nhà (hoặc của sân hay nền bếp, ....)\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nChiều dài ngôi nhà của em là: 7m\nChiêu rộng ngôi nhà của em là: 4m\nVậy chu vi của nền nhà em là:\nP = (7 + 4) x 2 = 22 (m)\n Đáp số: 22 m"]}, {"id": "ff09267e59603c950b4c493ffd48e2de", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-56-bai-21-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 56 bài 21 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 56 toán VNEN 4 tập 1\nMột hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng là b. Gọi P là chu vi của hình chữ nhật, ta có công thức tính chu vi hình chữ nhật là:\nP = (a + b) x 2\nÁp dụng công thức trên để tính chu vi hình chữ nhật, biết:\na = 13cm, b = 12cm\na = 35m, b = 15m\n02 Bài giải:\n \nVới a = 13cm, b = 12cm\nChu vi hình chữ nhật là: P = (13 + 12) x 2 = 50 (cm)\nVới a = 35m, b = 15m\nChu vi hình chữ nhật là: P = (35 + 15) x 2 = 100 (m)"]}, {"id": "501b2701de8f307ff9afac82d4b727a1", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-14-bieu-do-tranh.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 14: Biểu đồ tranh", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\nĐọc kĩ và giải thích trong nhóm đoạn viết vể biểu đồ tranh dưới đây và viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nTrả lời:\nBiểu đồ này có 2 cột:\nCột bên trái ghi tên các gia đình\nCột bên phải cho biết số con, số con trai, số con gái của mỗi gia đình.\nNhìn vào biểu đồ, ta biết:\nNăm gia đình được ghi tên trên biểu đồ là:\nGia đình cô Diệp, gia đình cô Chi, gia đình cô Vân, gia đình cô Đào, gia đình cô Mận.\nGia đình cô Diệp có 2 con\nGia đình cô chi có 1 con trai\nGia đình cô Vân có 2 con\nGia đình cô Đào có 1 con gái\nGia đình cô Mận có 2 con", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 36 toán VNEN 4 tập 1\nNhìn vào biểu đồ và trả lời các câu hỏi:\na. Những lớp nào được nêu tên trong biểu đồ?\nb. Lớp 4A tham gia những môn thể thao nào?\nc. Có những lớp nào tham gia môn cầu lông?\nd. Các lớp khối 4 tham gia mấy môn thể thao, là những môn thể thao nào?\ne. Môn thể thao nào ít lớp tham gia nhất?\nCâu 2: Trang 37 toán VNEN 4 tập 1\nNhìn biểu đồ dưới đây và trả lời câu hỏi:\nMỗi túi thóc chỉ 10 tạ thóc\na. Số thóc nhà bác Hoàng thu hoạch được trong năm 2013 là bao nhiêu tạ thóc?\nb. Năm nào nhà bác Hoàng thu hoạch được nhiều thóc nhất?\nc. Tính số thóc thu hoạch trong cả ba năm của nhà bác Hoàng\nCâu 3: trang 37 toán VNEN 4 tập 1\nMỗi nhóm thảo luận và lập biểu đồ tranh về chủ đề nào đó (chẳng hạn thu hoạch hoa quả, số người trong gia đình, số thuyền, số máy bay gấp được\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 37 toán VNEN 4 tập 1\nEm lập biêu đồ tranh về chủ đề nào đó (các con vật nuôi trong nhà, các đồ vật trong nhà hoặc thu hoạch trong gia đình....). Giải thích biểu đồ cho người lớn."]}, {"id": "156cf6ad2d293547f240c83bc6e838d9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-49-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 49 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 49 toán VNEN 4 tập 1\nSông Nin ở châu Phi dài 6732km, sông Mê Kông ở châu Á dài 4183km. Hỏi sông nào dài hơn và dài hơn bao nhiêu km?\n02 Bài giải:\n \nSông dài hơn là sông Nin ở Châu Phi.\nSông Nin dài hơn sông Mê Kông số km là:\n 6732 - 4183 = 2549 (km)\n Đáp số: 2549 km"]}, {"id": "daad86e981f613a7b77952034e5022a6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-49-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 49 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 49 toán VNEN 4 tập 1\nEm hỏi người lớn giá 1kg gạo là bao nhiêu tiền, giá 1kg thịt lợn là bao nhiêu tiền. Em hãy tính nếu mua 1kg gạo và kg thịt lợn thì hết tất cả bao nhiêu tiền (nhớ thử lại kết quả tính).\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nGía của 1kg gạo là: 18 000 đồng\nGiá của 1kg thịt lợn là : 13 000 đồng\nSố tiền mua 1 kg gạo và 1kg thịt lợn là: 18000 + 13000 = 31000 (đồng)"]}, {"id": "4fff4ca7706e78318928bd77db23c8ce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-52-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 52 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 52 toán VNEN 4 tập 1\nEm viết biểu thức chứa hai chữ rồi cùng người lớn tính giá trị biểu thức khi thay hai chữ bằng các số khác nhau:\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:"]}, {"id": "3d427d107291be7ea70925e53dbd910b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-63-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 63 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1. Trang 63 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy nêu các góc được tạo nên trong mỗi hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \nCác góc tạo nên ở mỗi hình là:\nHình a: góc bẹt\nHình b: góc nhọn\nHình c: góc vuông\nHình d: góc tù"]}, {"id": "8d2961e591a485d1daf78bdbf7bd8a76", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-44-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 6 trang 44 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 44 toán VNEN 4 tập 1\nMột cửa hàng bán hoa quả ngày đầu bán được 120kg, ngày thứ hai bán được bằng 1/2 số lượng hoa quả ngày đầu, ngày thứ ba bán được gấp đôi số lượng ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg hoa quả?\n02 Bài giải:\n \nNgày thứ hai cửa hàng đó bán được số kg hoa quả là:\n 120 : 2 = 60 (kg)\nNgày thứ ba cửa hàng đó bán được số kg hoa quả là:\n 120 x 2 = 240 (kg)\nTrung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được số kg hoa quả là:\n (120 + 60 + 240) : 3 = 140 (kg)\n Đáp số: 140 kg"]}, {"id": "c8e39d11cfb298b7a97569afc8efc313", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-29-vnen-toan-4-tap-1.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 29 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 29 VNEN toán 4 tập 1\nEm quan sát các gói hàng trong quầy hàng tự chọn (gói đường, gói bánh, gói kẹo, gói bột canh, gói mỳ tôm,....) ghi lại ít nhất 5 mặt hàng có khối lượng số đo trong hai đơn vị: gam và kg\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nMột gói đường có cân nặng: 1 kg\nMột gói bột mì có cân nặng: 500g\nMột gói bánh kem có cân nặng 650g\nMột gói hạt nêm có cân nặng 1500g\nMột gói bim bim có cân nặng 100g"]}, {"id": "7dbad488ff7ffad8cc08679bb4fc6c3a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-45-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 45 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 45 toán VNEN 4 tập 1\nHãy tìm số có nhiều chữ số trên các tờ báo, tạp chí hoặc sách tham khảo. Chép vào vở một vài số tìm được và những thông tin liên quan đến số đó.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nHiện cả nước có khoảng 1 413 000 hộ sản xuất, mỗi hộ trả bình quân tiền điện hàng tháng là 12,9 triệu đồng, mức tăng thêm vào khoảng 869.000 đồng/khách hàng sản xuất.\nChốt phiên VRE giảm 450 đồng về 35.150 đồng/cổ phiếu.\n...Công ty Cổ phần Vincom Retail (HoSE) với giá từ 35.100 đồng - 36.550 đồng/cổ phiếu."]}, {"id": "05a07269dd9fb8382384fbfa00e342de", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-47-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 47 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nDưới đây là bảng số liệu về chiều dài của một số con sông trên thế giới:\nEm hãy cho biết:\na. Trong các sông trên, sông nào dài nhất? Sông nào ngắn nhất?\nb. Sông Nin dài hơn sông Công-gô bao nhiêu ki-lô-mét?\nc. Sông Mê Kông ngắn hơn sông Trường Giang bao nhiêu km?\n02 Bài giải:\n \na. Trong các sông trên, sông Nin (Châu Phi) dài nhất. Sông Mê Kông ngắn nhất.\nb. Sông Nin dài hơn sông Công-gô 2359 ki-lô-mét.\nc. Sông Mê Kông ngắn hơn sông Trường Giang 2117 km."]}, {"id": "bddd32aedaed36e5c1f0124f5c0506d9", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-47-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 47 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 47 toán VNEN 4 tập 1\na. Trong vụ mùa năm nay, tỉnh Thái Bình thu hoạch được 391 500 tấn thóc, tỉnh Hương Yên thu hoạch được 241 500 tấn thóc. Hỏi trong vụ mùa năm nay cả hai tỉnh thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?\nb. Quãng đường xe lửa đi từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài 1730km. Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang dài 1315km. Tính quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến thành phố Hồ Chí Minh?\n02 Bài giải:\n \na. Trong vụ mùa năm nay cả hai tỉnh thu hoạch được số tấn thóc là:\n 391500 + 241500 = 633000 (tấn thóc)\n Đáp số: 633000 tấn thóc\nb. Quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến thành phố Hồ Chí Minh là:\n 1730 - 1315 = 415 (km)\n Đáp số: 415km"]}, {"id": "d4ae301de20ee0b3d4aa56cd180ad2f4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-29-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 29 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 29 VNEN toán 4 tập 1\nCó 3 gói bánh, mỗi gói nặng 200g và có 4 gói kẹo, mỗi gói nặng 100g. Hỏi cả bánh và kẹo nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \n3 gói bánh nặng số g là:\n200 x 3 = 600 (g)\n4 gói kẹo nặng số g là:\n100 x 4 = 400 (g)\nCả bánh và kẹo nặng số kg là:\n600 + 400 = 1000 (g)\nĐổi: 1000g = 1 kg\nĐáp số: 1kg"]}, {"id": "88d3fd833209c583d6485a890308f9a1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-33-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 33 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 33 VNEN toán 4 tập 1\nHãy nêu một số sự kiện lịch sử của nước ta trong thế kỉ XX. (Chẳng hạn: Năm 1930 có sự kiện gì? Năm 1945 có sự kiện gì?\n02 Bài giải:\n \nNăm 1930 - 1931phong tràoXô Viết Nghệ Tĩnh\nNăm 1945 cách mạng tháng Tám thành công\nNăm 1954 chiến dịch Điện Biên Phủ\nNăm 1975 giải phóng miền Nam"]}, {"id": "816c55c51f7c0a6af2eea47acfc2198b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-29-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 29 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 29 VNEN toán 4 tập 1\nĐiền dấu < = >:\n5 dag ..... 50g 7 tấn ...... 7100kg\n2 tạ 50kg ...... 2 tạ 5kg 3 tấn 500 kg ....... 3500kg\n02 Bài giải:\n \n5 dag ..... 50g 7 tấn ...... 7100kg\n=> 50g = 50g => 7000 kg < 7100kg\n2 tạ 50kg ...... 2 tạ 5kg 3 tấn 500 kg ....... 3500kg\n=> 250kg > 205 kg => 3500 kg = 3500kg"]}, {"id": "49015359d465ef2194edf138e9ee6c99", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-29-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 29 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 29 VNEN toán 4 tập 1\nTính:\n470g + 285g = ........ 352g x 3 = ..........\n658dag - 375dag = ...... 678hg : 6 = ..........\n02 Bài giải:\n \n470g + 285g = 755g 352g x 3 = 1056g\n658dag - 375dag = 283dag 678hg : 6 = 113hg"]}, {"id": "e2b1598cdc5b5a577a875da248c478b3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-33-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 33 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 33 VNEN toán 4 tập 1\nNêu năm sinh của em và xác định năm đó thuộc thế kỉ nào. Năm 2013 thuộc thế kỉ nào?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ:\nNăm sinh của em là 2010. Năm 2010 thuộc thế kỉ XXI\nNăm 2013 thuộc thế kỉ XXI"]}, {"id": "af02c515d50a2f1c1069e7a5eb6dcfb4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-33-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 33 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 33 VNEN toán 4 tập 1\nKể tên các hoạt động trong thực tiễn có sử dụng đơn vị đo thời gian là giây\n02 Bài giải:\n \nCác hoạt động trong thực tiễn có sử dụng đơn vị đo thời gian là giây:\nChạy đua\nUống nước\nRửa mặt...."]}, {"id": "0e9b5a022c3ea924c25e5d1fc6a2e9b2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-32-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 32 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 32 VNEN toán 4 tập 1\nVận động viên A chạy 100m trong$\\frac{1}{5}$ phút, vận động viên B cùng chạy 100m trong$\\frac{1}{4}$ phút. Hỏi vận động viên nào chạy nhanh hơn? Nhanh hơn mấy giây?\n02 Bài giải:\n \nĐổi:$\\frac{1}{5}$ phút = 12 phút\n $\\frac{1}{4}$ phút = 15 phút\nVậy vận động viên A chạy nhanh hơn với 12 phút."]}, {"id": "93ec6bb213487286b971c03c3d1a6c5f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-42-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 42 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 42 toán VNEN 4 tập 1\nSố liệu về xuất khẩu hạt điều của Việt Nam sang các nước trong 7 tháng đầu năm 2009 (theo Báo điện tử Tin tức ngày 29/8/2009) như sau:\nMột trong số những thị trường chủ lực của hạt điều xuất khẩu nước ta là thị trường Hoa Kì, lượng hạt điều xuất khẩu trong 7 tháng đầu năm sang Hoa Kì đạt khoảng 30 nghìn tấn\nTổng lượng hạt điều xuất khẩu sang thị trường Hà Lan trong 7 tháng đầu năm đạt 14 nghìn tấn, còn sang thị trường Trung Quốc đạt 18 nghìn tấn.\nDựa vào các thông tin trên, em hãy lập tiếp biểu đồ dưới đây:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "42829451371d881acde6f631ac2105e7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-42-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 42 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCác bạn trong nhóm phân công nhau: Mỗi bạn tìm hiểu và chép lại biểu đồ về một chủ đề (địa lí, khí hậu, dân số, sản xuất) qua tài liệu, sách, báo... Đặt ba câu hỏi về biểu đồ và trả lời các câu hỏi đó.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nCâu hỏi:\na. Năm nào sản lượng lương thực của Liên Bang Nga đạt cao nhất? Năm nào đạt sản lượng thấp nhất?\nb. Những năm nào có sản lượng lương thực cao hơn năm 2000?\nc. Những năm nào có sản lượng lương thực thấp hơn 60 triệu tấn?\nTrả lời:\na. Năm 2002 sản lượng lương thực của Liên Bang Nga đạt cao nhất. Năm 1998 đạt sản lượng thấp nhất.\nb. Những năm có sản lượng lương thực cao hơn năm 2000 là 2001, 2002 và 2005.\nc. Những năm có sản lượng lương thực thấp hơn 60 triệu tấn là năm 1998 và 1999."]}, {"id": "f7799dd37416dee6ce255cfb62f1795c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-41-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 41 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 41 toán VNEN 4 tập 1\nBiểu đồ bên nói về số ngày mưa trong ba tháng năm 2004 của một huyện\nNhìn biểu đồ, cho biết:\na. Tháng 6 có bao nhiêu ngày mưa?\nb. Tháng 7 có nhiều hơn tháng 6 bao nhiêu ngày mưa?\nc. Trung bình mỗi tháng huyện đó coa bao nhiêu ngày mưa?\n02 Bài giải:\n \nQuan sát biểu đồ, em thấy:\na. Tháng 6 có 12 ngày mưa\nb. Tháng 7 có nhiều hơn tháng 6 là 6 ngày mưa.\nc. Trung bình mỗi tháng huyện đó có số ngày mưa là: (12 + 18 + 15) : 3 = 15 (ngày mưa)"]}, {"id": "50388cc315f6a957581135827aa331c0", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-23-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 23: Em ôn lại những gì đã học", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 59 toán VNEN 4 tập 1\nTính và thử lại:\n23629 + 35463 45716 + 63584\n90235 - 56728 10000 - 8989\nCâu 2: Trang 59 toán VNEN 4 tập 1\nTính giá trị biểu thức\na. 1680 - 135 - 178 + 73 b. 564 : 6 + 83 x 2\n 183 x 2 : 6 x 7 6450 - 4000 : (610 : 5 - 114)\nCâu 3: Trang 59 toán VNEN 4 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất\na. 94 + 1 + 99 + 6 b. 235 + 128 + 265 + 872\n 46 + 57 + 54 + 43 56 + 176 + 324 + 454\nCâu 4: Trang 59 toán VNEN 4 tập 1\nTìm $x$:\n$x$ x 5 = 400 $x$ : 214 = 3\nCâu 5: Trang 59 toán VNEN 4 tập 1\nCả bò và trâu cân nặng 512kg. Trâu cân nặng hơn bò 14kg. Hỏi mỗi con cân nặng bao nhiêu kg?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 60 toán VNEN 4 tập 1\nEm viết số thích hợp vào chỗ chấm trong bài toán sau rồi giải bài toán đó:\nTrong hai tuần nhà em tiêu hết .... đồng. Tuần thứ nhất nhà em tiêu ít hơn tuần thứ hai .... đồng. Hỏi mỗi tuần nhà em tiêu hết bao nhiêu tiền?"]}, {"id": "24a85134f8d4771af3fe4863cc7d514a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-41-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 41 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 41 toán VNEN 4 tập 1\nBiểu đồ dưới đây nói về sản lượng cá ngừ đánh bắt được ở 4 xã Xuân Phương, Xuân Thọ, Xuân Lộc, Xuân Cảnh trong năm 2011.\nNhìn biểu đồ, cho biết:\na. Có nhưng xã nào đánh bắt được hơn 100 tấn cá ngừ\nb. Xã nào đánh bắt được nhiều cá ngừ nhất?\nc. Xã nào đánh bắt nhiều cá ngừ hơn xã Xuân Thọ\nd. Xã Xuân Cảnh đánh bắt nhiều hơn xã Xuân Phương bao nhiêu tấn cá ngừ?\ne. Cả 4 xã đánh bắt được bao nhiêu tấn cá ngừ?\n02 Bài giải:\n \nQuan sát biểu đồ, em thấy:\na. Những xã đánh bắt được hơn 100 tấn cá ngừ là xã Xuân Thọ, Xuân Lộc và Xuân Cảnh\nb. Xã Xuân Cảnh đánh bắt được nhiều cá ngừ nhất.\nc. Xã Xuân Cảnh đánh bắt nhiều cá ngừ hơn xã Xuân Thọ.\nd. Xã Xuân Cảnh đánh bắt nhiều hơn xã Xuân Phương 40 tấn cá ngừ."]}, {"id": "4ebc38012e1a33c8b77e0237f77f1e99", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-40-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 40 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 40 toán VNEN 4 tập 1\nNhìn biểu đồ về số cây các khối lớp đã trồng và trả lời câu hỏi ở dưới\na. Khối lớp nào trồng được nhiều cây nhất? Khối lớp nào trồng được ít cây nhất?\nb. Khối lớp 2 và khối lớp 1 trồng được bao nhiêu cây?\nc. Khối lớp 5 trồng được nhiều hơn khối lớp 3 bao nhiêu cây?\nd. Cả trường trồng được bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \nQuan sát biểu đồ, em thấy:\na. Khối lớp 5 trồng được nhiều cây nhất. Khối lớp 1 trồng được ít cây nhất.\nb. Khối lớp 2 trồng được 280 cây và khối lớp 1 trồng được 260 cây.\nc. Khối lớp 5 trồng được nhiều hơn khối lớp 3 là 400 - 340 = 160 (cây)\nd. Cả trường trồng được tất cả số cây là: 260 + 280 + 340 + 380 + 400 = 1660 (cây)."]}, {"id": "c1db8f6dd9f2d275a4e411d04dff959d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-37-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 37 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 37 toán VNEN 4 tập 1\nMỗi nhóm thảo luận và lập biểu đồ tranh về chủ đề nào đó (chẳng hạn thu hoạch hoa quả, số người trong gia đình, số thuyền, số máy bay gấp được\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu: Số dâu tây thu hoạch được của các tổ\n"]}, {"id": "3c24c4776e821284a6408abc6fb87f12", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-37-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 37 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 37 toán VNEN 4 tập 1\nEm lập biêu đồ tranh về chủ đề nào đó (các con vật nuôi trong nhà, các đồ vật trong nhà hoặc thu hoạch trong gia đình....). Giải thích biểu đồ cho người lớn.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu: Lập biểu đồ tranh về con vật trong gia đình.\nBiểu đồ trên ta thấy:\nSố con vật được nuôi trong các gia đình là 3 con, đó là: con mèo, con chó và con chim\nNhà bác Tám nuôi nhiều nhất\nNhà chú Nam nuôi ít nhất\nCon vật được nuôi nhiều nhất trong các gia đình là con chó và con mèo."]}, {"id": "a6d23e1a94d82abc5b74f09bed1c1d93", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-32-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 32 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 32 VNEN toán 4 tập 1\nCho biết: Năm nhuận là năm mà tháng 2 có 29 ngày, các năm không nhuận thì tháng 2 chỉ có 28 ngày, cứ 4 năm thì có một năm nhuận.\na. Nêu tên các tháng có: 30 ngày, 31 ngày, 28 hoặc 29 ngày trong năm.\nb. Năm nhuận có bao nhiêu ngày? Năm không nhuận có bao nhiêu ngày?\nc. Kể tên các năm nhuận từ năm 2001 đến nay, biết năm 2000 là năm nhuận.\n02 Bài giải:\n \na. Tháng có 30 ngày là: 4, 6, 9, 11.\n Tháng có 31 ngày là: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12\n Tháng có 28 hoặc 29 ngày là: 2\nb. Năm nhuận có 366 ngày, năm không nhuận có 365 ngày.\nc. Từ năm 2001 đến nay có các năm nhuận là: 2004, 2008, 2012, 2016."]}, {"id": "cd2a8414fe74876009c971ac55af39fa", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-32-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 32 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 32 VNEN toán 4 tập 1\nGhi các câu trả lời vào vở:\na. Bà Triệu (Triệu Thị Trinh) sinh năm 226; bà lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống quân Ngô năm 248. Hỏi bà Triệu sinh vào thế kỉ nào? Khi lãnh đạo cuộc khởi nghĩa bà bao nhiêu tuổi?\nb. Lễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của anh hùng dân tộc Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980. Như vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào? Thuộc thế kỉ nào?\nc. Bác Hồ sinh năm 1890. Như vậy Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?\n02 Bài giải:\n \na. Bà Triệu sinh vào thế kỉ III.\nKhi lãnh đạo cuộc khởi nghĩa bà Triệu có số tuổi là: 248 - 226 = 22 (tuổi)\nb. Nguyễn Trãi sinh vào năm: 1980 - 600 = 1380\nNăm 1380 thuộc thế kỉ XIV.\nc. Bác Hồ sinh vào thế kỉ XIX."]}, {"id": "3973ea53a88256883f5c61a67f73a9cf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-37-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 37 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 37 toán VNEN 4 tập 1\nNhìn biểu đồ dưới đây và trả lời câu hỏi:\nMỗi túi thóc chỉ 10 tạ thóc\na. Số thóc nhà bác Hoàng thu hoạch được trong năm 2013 là bao nhiêu tạ thóc?\nb. Năm nào nhà bác Hoàng thu hoạch được nhiều thóc nhất?\nc. Tính số thóc thu hoạch trong cả ba năm của nhà bác Hoàng\n02 Bài giải:\n \nQuan sát biểu đồ, em thấy:\na. Số thóc nhà bác Hoàng thu hoạch được trong năm 2013 là 5 x 10 = 50 (tạ thóc)\nb. Năm 2013 nhà bác Hoàng thu hoạch được nhiều thóc nhất.\nc. Số thóc thu hoạch trong cả ba năm của nhà bác Hoàng là: 30 + 40 + 50 = 120 (tạ thóc)"]}, {"id": "1986e3bca1c7ca736fd46fa2ba297dbb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-36-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 36 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 36 toán VNEN 4 tập 1\nNhìn vào biểu đồ và trả lời các câu hỏi:\na. Những lớp nào được nêu tên trong biểu đồ?\nb. Lớp 4A tham gia những môn thể thao nào?\nc. Có những lớp nào tham gia môn cầu lông?\nd. Các lớp khối 4 tham gia mấy môn thể thao, là những môn thể thao nào?\ne. Môn thể thao nào ít lớp tham gia nhất?\n02 Bài giải:\n \nQuan sát biểu đồ em thấy:\na. Những lớp được nêu tên trong biểu đồ là: lớp 4A, lớp 4B và lớp 4C\nb. Lớp 4A tham gia những môn thể thao: bơi lội, nhảy dây và đánh cờ\nc. Có lớp 4B và lớp 4C tham gia môn cầu lông.\nd. Các lớp khối 4 tham gia 4 môn thể thao, đó là các môn: bơi lội, nhảy dây, đánh cờ và cầu lông.\ne. Môn thể thao ít lớp tham gia nhất đó là đánh cờ."]}, {"id": "dbcc31936f9d135821d13d1ab9939038", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-32-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 32 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 32 VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1 phút = ...... giây 3 phút = ....... giây $\\frac{1}{5}$ phút = ....... giây\n60 giây = ..... phút 5 phút = ....... giây 1 phút 12 giây = ....... giây\n1 thế kỉ = ..... năm 4 thế kỉ = ...... năm $\\frac{1}{4}$ thế kỉ = ...... năm\n100 năm = ..... thế kỉ 9 thế kỉ = ....... năm $\\frac{1}{5}$ thế kỉ = ...... năm\n2 ngày = ...... giờ $\\frac{1}{4}$ ngày = .... giờ 3 giờ 10 phút = ........ phút\n4 giờ = ...... phút $\\frac{1}{5}$ giờ = ...... phút 2 phút 15 giây = ...... giây\n02 Bài giải:\n \n1 phút = 60 giây 3 phút = 180 giây $\\frac{1}{5}$ phút = 12 giây\n60 giây = 1 phút 5 phút = 300 giây 1 phút 12 giây = 72 giây\n1 thế kỉ = 100 năm 4 thế kỉ = 400 năm $\\frac{1}{4}$ thế kỉ = 25 năm\n100 năm = 1 thế kỉ 9 thế kỉ = 900 năm $\\frac{1}{5}$ thế kỉ = 20 năm\n2 ngày = 48 giờ $\\frac{1}{4}$ ngày = 6 giờ 3 giờ 10 phút = 190 phút\n4 giờ = 240 phút $\\frac{1}{5}$ giờ = 12 phút 2 phút 15 giây = 135 giây"]}, {"id": "b21d6fc987099ac81f0edc9291b99028", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-26-hai-duong-thang-song-song.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 26: Hai đường thẳng song song", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Em hãy dùng bút chì và thước kẻ kéo dài các cạnh AB, BC, CD, DA trong hình chữ nhật dưới đây và chỉ ra.\na. Những cặp đường thẳng vuông góc với nhau\nb. Những cặp đường thẳng không vuông góc với nhau\nc. Dự đoán xem, các cặp đường thẳng AB và CD, AD và BC có cắt nhau hay không?\nTrả lời:\nVẽ hình:\na. Những cặp đường thẳng vuông góc với nhau là:\nAB vuông góc BC\nBC vuông hóc CD\nCD vuông góc DA\nDA vuông góc AB\nb. Những cặp cạnh không vuông góc với nhau là:\nAB không vuông góc CD\nAD không vuông góc BC\nc. Theo em, các cặp đường thẳng AB và DC, AD và BC không cắt nhau.\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (Sgk)\n3. Trong hình vẽ dưới đây, ABEG và BCDE là các hình chữ nhật. Em hãy quan sát hình vẽ rồi cho biết câu nào đúng, câu nào sai?\na. Cạnh AB song song với cạnh ED\nb. Cạnh CD song song với cạnh GE\nc. Cạnh BC song song với cạnh AG\nd. Cạnh BE song song với cạnh DC và cạnh AG.\nTrả lời:\na. Cạnh AB song song với cạnh ED => Đúng\nb. Cạnh CD song song với cạnh GE => Sai\nc. Cạnh BC song song với cạnh AG => Sai\nd. Cạnh BE song song với cạnh DC và cạnh AG => Đúng", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 67 toán VNEN 4 tập 1\nHãy điên vào chỗ chấm:\nCâu 2: Trang 68 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy quan sát mỗi hình dưới đây và chỉ ra:\na. Những cặp cạnh song song với nhau\nb. Những cặp cạnh vuông góc với nhau\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 68 toán VNEN 4 tập 1\nHình bên là sơ đồ một số đường phố của Thành phố Hồ Chí Minh. Em hãy quan sát sơ đồ và cho biết:\na. Các đường phố song song với nhau\nb. Bạn Mi đang pử điểm A, bạn ấy muốn đi tới điểm B thì có thể đi theo những đường phố nào?"]}, {"id": "6b471ff9c722c7a38f51024ff946c37c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-35-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 35 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 35 VNEN toán 4 tập 1\na. Trung bình cộng của hai số là 9. Biết một trong hai số đó là 14, tìm số kia.\nb. Trong 3 năm liền, trung bình mỗi năm bác Hùng thu hoạch được 14 tạ thóc. Năm thứ nhất các bạn thu hoạch được 10 tạ thóc, năm thứ hai bác thu hoạch 16 tạ thóc. Hỏi năm thứ ba bác Hùng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?\n02 Bài giải:\n \na. Tổng của hai số đó là:9 x 2 = 18\nVậy số còn lại là: 18 - 14 = 4\nb. Ba năm bác Hùng thu hoạch được số tạ thóc là:\n 14 x 3 = 42 (tạ thóc)\nNăm thứ ba bác Hùng thu hoạch được số tạ thóc là:\n 42 - (10 + 16) = 16 (tạ thóc)\n Đáp số: 16 tạ thóc"]}, {"id": "04b0b6f7b04ea8edda8fe6647f67556b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-29-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 29 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 29 VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 1 dag = ...... g 1hg = ........ dag\n 10g = ...... dag 10 dag = ...... hg\nb. 3 dag = ..... g 5kg = ........hg 2kg 300g = ...... g\n 6hg = ...... dag 4kg = ...... g 2kg 30g = ...... g\n02 Bài giải:\n \na. 1 dag = 10 g 1hg = 10 dag\n 10g = 1 dag 10 dag = 1 hg\nb. 3 dag = 30 g 5kg = 50 hg 2kg 300g = 2300 g\n 6hg = 60 dag 4kg = 4000 g 2kg 30g = 2030 g"]}, {"id": "48dcb49555826359364df898a42471bd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-34-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 34 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 34 VNEN toán 4 tập 1\nSố dân của xã Đại Hoàng trong 3 năm liền tăng thêm lần lượt là 99, 85 và 74 người. Hỏi trung bình mỗi năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \nTrung bình mỗi năm số dân của xã đó tăng thêm số người là:\n (99 + 85 + 74) : 3 = 86 (người)\n Đáp số: 86 người"]}, {"id": "c5d66a5d06fe0702d241d642619c3133", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-35-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 35 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1:Trang 35 VNEN toán 4 tập 1\nEm hãy tìm trong các tài liệu sách, báo, … ví dụ về số trung bình cộng và chép ví dụ đó vào vở rồi giải thích cho người lớn nghe.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ :\nThu nhập bình quân đầu người của Việt Nam năm 2016 ước tính đạt 48 500 000 đồng.\nThu nhập bình quân đầu người của Việt Nam năm 2017 ước tính đạt 53 500 000 đồng.\nThu nhập bình quân đầu người của Việt Nam năm 2018 ước tính đạt 58 500 000 đồng.\nVậy trung bình thu nhập bình quân đầu người của Việt Nam trong 3 năm 2016, 2017 và 2018 ước đạt 53 500 000 đồng."]}, {"id": "a3f6d1a300baae7c73fbb4593b7a6cf5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-34-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 34 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 35 VNEN toán 4 tập 1\nTrong 4 năm liền, xã Hoà Bình làm thêm được các đoạn đường bê tông có chiều dài lần lượt là 5km, 7km, 12km và 8km. Hỏi trung bình mỗi năm xã đó làm thêm được bao nhiêu ki-lô-mét đường bê tông.\n02 Bài giải:\n \nTrung bình mỗi năm xã đó làm thêm được số ki-lô-mét đường bê tông là:\n( 5 + 7 + 12 + 8 ) : 4 = 8 (km)\n Đáp số: 8 km"]}, {"id": "3c7980ac4fb6c6cf7b6f1d0f84c37216", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-34-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 34 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 34 VNEN toán 4 tập 1\nTìm số trung bình cộng của các số sau:\na. 46 và 24 b. 35, 17 và 38 c. 12, 23, 5 và 44.\n02 Bài giải:\n \na. 46 và 24 \nTrung bình cộng là: (46 + 24) : 2 = 35\nb. 35, 17 và 38\nTrung bình cộng là: (35 + 17 + 38) : 3 = 30\nc. 12, 23, 5 và 44.\nTrung bình cộng là: (12 + 23 + 5 + 44) : 4 = 21"]}, {"id": "f89937310fa996c43872c82e5533e67e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-47-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 47 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 47 toán VNEN 4 tập 1\nTìm $x$:\n$x$ - 254 = 3982 316 + $x$ = 2924\n02 Bài giải:\n \n$x$ - 254 = 3982 316 + $x$ = 2924\n $x$ = 3982 + 254 $x$ = 2924 - 316\n $x$ = 4236 $x$ = 2608"]}, {"id": "69c0faafa8f35f47317c7288e1ccb866", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-47-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 47 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 47 toán VNEN 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 538042 + 142387 b. 612794 - 150847\n 185364 + 92806 570829 - 4270\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "45fb25bffde79f323f3f7841196b0cd2", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-44-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 44 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 44 toán VNEN tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na. 4 tấn 85kg = .... kg\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 485 B. 4850 C. 4805 D. 4085\nb. 2 phút 10 giây = ..... giây\nSố thích hợp để điền vào chỗ chấm là:\nA. 30 B. 210 C. 130 D. 70\n02 Bài giải:\n \na. 4 tấn 85kg = .... kg\nĐáp án đúng là: D. 4085 ( vì 4 tấn = 4000 kg => 4000 + 85 = 4085 kg)\nb. 2 phút 10 giây = ..... giây\nĐáp án đúng là: C. 130 ( vì 2 phút = 120 giây => 120 + 10 = 130 giây)"]}, {"id": "db0e71a9ece99514c5fe6b4fcc3a4c2b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-46-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 46 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 46 toán VNEN 4 tập 1\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b1b889a9f4e114fbe6ededaf622bef87", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-43-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 43 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 43 toán VNEN 4 tập 1\nDưới đây là biểu đồ về số cà phê xuất khẩu của công ty Yến Mai:\nDựa vào biểu đồ trên hãy trả lời các câu hỏi sau:\na. Số cà phê xuất khẩu của công ty Yến Mai trong năm 2012 nhiều hơn năm 2009 bao nhiêu tấn?\nb. Năm nào công ty Yến Mai xuất khẩu được nhiều cà phê nhất? Năm nào xuất khẩu được ít cà phê nhất?\nc. Trung bình mỗi năm trên, công ty Yến Mai xuất khẩu được bao nhiêu tấn cà phê?\n02 Bài giải:\n \nQuan sát biểu đồ, em thấy:\na. Số cà phê xuất khẩu của công ty Yến Mai trong năm 2012 nhiều hơn năm 2009 là 830 - 500 = 330 (tấn)\nb. Năm 2012công ty Yến Mai xuất khẩu được nhiều cà phê nhất. Năm 2009 xuất khẩu được ít cà phê nhất.\nc. Trung bình mỗi năm trên, công ty Yến Mai xuất khẩu được số tấn cà phê là:\n(500 + 630 + 600 + 830) : 4 = 640 (tấn cà phê)"]}, {"id": "214730690c8c3dbc5e27f25a502ddbc6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-60-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 60 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 60 toán VNEN 4 tập 1\nEm viết số thích hợp vào chỗ chấm trong bài toán sau rồi giải bài toán đó:\nTrong hai tuần nhà em tiêu hết .... đồng. Tuần thứ nhất nhà em tiêu ít hơn tuần thứ hai .... đồng. Hỏi mỗi tuần nhà em tiêu hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nBài toán:\nTrong hai tuần nhà em tiêu hết 350 000 đồng. Tuần thứ nhất nhà em tiêu ít hơn tuần thứ hai 50 000 đồng. Hỏi mỗi tuần nhà em tiêu hết bao nhiêu tiền?\nBài giải:\nHai lần số tiền tiêu ở tuần thứ nhất là: 350000 + 50000 = 400000 (đồng)\nTuần thứ nhất tiêu hết số tiền là: 400000 : 2 = 200000 (đồng)\nTuần thứ hai tiêu hết số tiền là: 350000 - 200000 = 150000 (đồng)\nĐáp số: tuần thứ nhất 200000 đồng\n tuần thứ hai 150000 đồng"]}, {"id": "ba7131cbd9651e0211975409cd73813d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-44-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 44 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 44 toán VNEN 4 tập 1\nTrả lời các câu hỏi sau:\na. Năm 2000 thuộc thế kỉ nào?\nb. Năm 2013 thuộc thế kỉ nào?\nc. Thế kỉ XXI kéo dài từ năm nào đến năm nào?\n02 Bài giải:\n \na. Năm 2000 thuộc thế kỉ XX\nb. Năm 2013 thuộc thế kỉ XXI\nc. Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 đến năm 2100."]}, {"id": "a56ae1ea9e216c1c1d8f0a2095a0c5b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-59-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 59 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 59 toán VNEN 4 tập 1\nCả bò và trâu cân nặng 512kg. Trâu cân nặng hơn bò 14kg. Hỏi mỗi con cân nặng bao nhiêu kg?\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nHai lần số kg cân nặng của trâu là: 512 + 14 = 526 (kg)\nTrâu cân nặng số kg là: 526 : 2 = 263 (kg)\nBò cân nặng số kg là: 512 - 263 = 249 (kg)\nĐáp số: trâu 263 kg\n bò 249 kg\nCách 2:\nHai lần số kg cân nặng của bò là: 512 - 14 = 498(kg)\nBò cân nặng số kg là: 498 : 2 = 249 (kg)\nTrâu cân nặng số kg là: 249 + 14 = 263 (kg)\nĐáp số: bò 249 kg\n Trâu 263 kg"]}, {"id": "d789d7083d5c60febb58d08227ef4650", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-43-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 43 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 43 toán VNEN 4 tập 1\nXếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn\n7 879 012, 7 978 012, 7 789 012, 8 007 232.\n02 Bài giải:\n \nSắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n7 789 012 ->7 879 012 -> 7 978 012 ->8 007 232."]}, {"id": "74610a2c42b2c475bad18cf69be6ed86", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-59-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 59 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 59 toán VNEN 4 tập 1\nTìm $x$:\n$x$ x 5 = 400 $x$ : 214 = 3\n02 Bài giải:\n \n$x$ x 5 = 400 $x$ : 214 = 3\n $x$ = 400 : 5 $x$ = 3 x 214\n $x$ = 80 $x$ = 642"]}, {"id": "0bc33a41e9ded1516b4b54a2441a8f3d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-59-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 59 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 59 toán VNEN 4 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất\na. 94 + 1 + 99 + 6 b. 235 + 128 + 265 + 872\n 46 + 57 + 54 + 43 56 + 176 + 324 + 454\n02 Bài giải:\n \na. 94 + 1 + 99 + 6 b. 235 + 128 + 265 + 872\n = (94 + 6) + (99 + 1) = (235 + 265) + 128 + 872)\n = 100 + 100 = 200 = 500 + 1000 = 1500\n 46 + 57 + 54 + 43 56 + 176 + 324 + 454\n = (46 + 54) + (57 + 43) = (56 + 454) + (176 + 324)\n = 100 + 100 = 200 = 500 + 500 = 1000"]}, {"id": "bc24b29f5fdcf81d400d3a2a0103c669", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-59-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 59 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 59 toán VNEN 4 tập 1\nTính giá trị biểu thức\na. 1680 - 135 - 178 + 73 b. 564 : 6 + 83 x 2\n 183 x 2 : 6 x 7 6450 - 4000 : (610 : 5 - 114)\n02 Bài giải:\n \na. 1680 - 135 - 178 + 73 b. 564 : 6 + 83 x 2\n = 1545 - 178 + 73 = 94 + 83 x 2\n = 1367 + 73 = 1440 = 94 + 166 = 260\n 183 x 2 : 6 x 7 6450 - 4000 : (610 : 5 - 114)\n = 366 : 6 x 7 =6450 - 4000 : (122 - 114)\n = 61 x 7 = 427 =6450 - 4000 : 8 = 6450 - 500 = 5950"]}, {"id": "b611a357ed5651332d5f1b32d30e3a7b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-59-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 59 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 59 toán VNEN 4 tập 1\nTính và thử lại:\n23629 + 35463 45716 + 63584\n90235 - 56728 10000 - 8989\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "65d075b1e583542209f3629f41643e88", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-52-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 52 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 52 toán VNEN 4 tập 1\nĐiền dâu < = >:\n2975 + 3216 ....... 3216 + 2975 8264 + 925 .... 925 + 8400\n2975 + 3216 ....... 3216 + 3000 8264 + 925 .... 900 + 8264\n2975 + 3216 ....... 3216 + 2900 925 + 8264 .... 8264 + 925\n02 Bài giải:\n \n2975 + 3216 ... 3216 + 2975 8264 + 925 ... 925 + 8400\n=> 6191 = 6191 => 9189 < 9325\n2975 + 3216 ... 3216 + 3000 8264 + 925 ... 900 + 8264\n=> 6191 < 6216 => 9189 > 9164\n2975 + 3216 ... 3216 + 2900 925 + 8264 ... 8264 + 925\n=> 6191 > 6116 => 9189 = 9189"]}, {"id": "bd57674caa03704e9a0afa4c3a8df3ca", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-43-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 43 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 43 toán VNEN 4 tập 1\na. Viết số tự nhiên liền sau của số 3 980 428\nb. Viết số tự nhiên liền trước của số 3 980 428\nc. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau: 35 609 012, 6 705 001, 4 567 890.\n02 Bài giải:\n \na. Số tự nhiên liền sau của số 3 980 428 là 3 980 429\nb. Số tự nhiên liền trước của số 3 980 428 là 3 890 427\nc. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:\n35 609 012: Ba mươi lăm triệu sáu trăm linh chín nghìn không trăm mười hai -> số 5 có giá trị hàng triệu\n6 705 001: Sáu triệu bảy trăm linh năm nghìn không trăm linh một -> số 5 có giá trị hàng nghìn\n4 567 890: Bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi -> số 5 có giá trị hàng trăm nghìn."]}, {"id": "ae1170cb6c737e8513ce812d39cf4792", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-52-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 52 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 52 toán VNEN 4 tập 1\nViết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:\na. 48 + 12 = 12 + .... b. p + q = q + ......\n 37 + 198 = .... + 37 26 + 0 = .... + 26\n .... + 73 = 73 + 216 m + 0 = ..... + m\n02 Bài giải:\n \na. 48 + 12 = 12 + 48 b. p + q = q + p\n 37 + 198 = 198 + 37 26 + 0 = 0 + 26\n 216 + 73 = 73 + 216 m + 0 = 0 + m"]}, {"id": "4c111c79b8c5723544f0044f461ad8cd", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-51-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 51 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 51 toán VNEN 4 tập 1\nTính giá trị của biểu thức a - b nếu:\na. a = 23 và b = 10 b. a = 17cm và b = 8cm c. a= 25kg và b = 10kg\n02 Bài giải:\n \na. a = 23 và b = 10 \n=> a - b = 23 - 10 = 13 \nb. a = 17cm và b = 8cm\n=> a - b = 17 - 8 = 9 \nc. a= 25kg và b = 10kg\n=> a - b = 25 - 10 = 15"]}, {"id": "56bcf8148212b06f0d3d61b213b38c35", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-68-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 68 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 68 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy quan sát mỗi hình dưới đây và chỉ ra:\na. Những cặp cạnh song song với nhau\nb. Những cặp cạnh vuông góc với nhau\n02 Bài giải:\n \na. Những cặp cạnh song song với nhau là:\nHình 1: AB và CD\nHình 2: HG và LM, HK và MN, GN và KL, GK và NL.\nb. Những cặp cạnh vuông góc với nhau là:\nHình 1: AB và AD, AD và DC,\nHình 2: GH và HK, GK và KL, KL và LN, LN và NG, NG và GK, LM và MN."]}, {"id": "6bd74749acb0c79b33fb45bbc0270338", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-68-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 68 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 68 toán VNEN 4 tập 1\nHình bên là sơ đồ một số đường phố của Thành phố Hồ Chí Minh. Em hãy quan sát sơ đồ và cho biết:\na. Các đường phố song song với nhau\nb. Bạn Mi đang pử điểm A, bạn ấy muốn đi tới điểm B thì có thể đi theo những đường phố nào?\n02 Bài giải:\n \na. Các đường phố song song với nhau là:\nNam Kỳ Khởi Nghĩa song song với Pasteur\nLê Duẩn song song với Hàn Thuyên, Nguyễn Du\nb.Bạn Mi đang pử điểm A, bạn ấy muốn đi tới điểm B thì có thể đi theo đường phố:Đi thẳng đường Lê Duẩn, đền đường Nam Kì Khởi Nghĩa rẽ phải rồi đi thẳng\n"]}, {"id": "6240748e267d05a310d508409f9ae4ff", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-67-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 67 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 67 toán VNEN 4 tập 1\nHãy điên vào chỗ chấm:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "d8cb080f5fe118cbbb251038a99b819e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-51-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 51 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 51 toán VNEN 4 tập 1\nViết vào chỗ chấm cho thích hợp:\na. Giá trị của biểu thức a + b với a = 3 và b = 10 là ....\nb.Giá trị của biểu thức a + b với a = 25 và b = 10 là ....\nc.Giá trị của biểu thức m x n với m = 3 và m = 7 là ....\nd.Giá trị của biểu thức c : d với c = 18 và d = 3 là ....\n02 Bài giải:\n \na. Giá trị của biểu thức a + b với a = 3 và b = 10 là 3 + 10 = 13\nb.Giá trị của biểu thức a + b với a = 25 và b = 10 là 25 + 10 = 35\nc.Giá trị của biểu thức m x n với m = 3 và m = 7 là 3 x 7 = 21\nd.Giá trị của biểu thức c : d với c = 18 và d = 3 là 18 : 3 = 6"]}, {"id": "7cda5871fccb7aef7424c41984a91a6d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-62-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 62 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 62 toán VNEN 4 tập 1\nTrong các hình tam giác sau:\nHình tam giác nào có ba góc nhọn?\nHình tam giác nào có góc vuông?\nHình tam giác nào có góc tù?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "1edca609afabd54a33192c0427082abb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-62-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 62 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 62 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy vẽ thêm một đoạn thẳng để được:\n02 Bài giải:\n \na. Một góc nhọn:\nb. Một góc vuông\nc. Một góc tù\n"]}, {"id": "9921dc8438f84c9de1219d1c777be0a6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-51-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 51 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 51 toán VNEN 4 tập 1\nViết tiếp vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "15d716e4543156837edc466e8e376d60", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-48-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 48 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 48 toán VNEN 4 tập 1\nTính rồi thử lại:\n35173 + 26418\n265646 + 32704\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "03f6d48bf4e823c5bd301423f7789435", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-54-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 6 trang 54 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 54 toán VNEN 4 tập 1\nMột xã có 4320 người. Sau một năm số dân của xã đó tăng thêm 80 người. Sau một năm nữa số dân lại tăng thêm 72 người. Hỏi sau hai năm, số dân của xã đó là bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \nSau hai năm xã đó tăng số người là:\n 80 + 72 = 152 (người)\nSau hai năm, số dân của xã đó có số người là:\n 4320 + 152 = 4472 (người)\n Đáp số: 4472 người"]}, {"id": "6ca118d8a20f94d921378c5231a9c438", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-54-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 54 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 54 toán VNEN 4 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 93 + 84 + 7 b. 179 + 314 + 59\n 45 + 32 + 68 475 + 463 + 25\n 204 + 71 + 96 397 + 781 + 203\n02 Bài giải:\n \na. 93 + 84 + 7 b. 179 + 341 + 59\n = (93 + 7) + 84 = 179 + (341 + 59)\n = 100 + 84 = 184 = 179 + 400 = 579\n 45 + 32 + 68 475 + 463 + 25\n = 45 + (32 + 68) = (475 + 25) + 463\n = 45 + 100 = 145 = 500 + 463 = 963\n 204 + 71 + 96 397 + 781 + 203\n = (204 + 96) + 71 = (397 + 203) + 781\n = 300 + 71 = 371 = 600 + 781 = 1381"]}, {"id": "cdf1d8405b1bd80bb0d9e07e888035d3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-62-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 62 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 62 toán VNEN 4 tập 1\nTrong các góc dưới đây, góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3a05c199eb316a1c2e95a8f6a1781ffb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-49-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 49 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 49 toán VNEN 4 tập 1\na. 266 + $x$ = 5674 b. $x$ - 619 = 2349\n02 Bài giải:\n \na. 266 + $x$ = 5674 b. $x$ - 619 = 2349\n $x$ = 5674 - 266 $x$ = 2349 + 619\n $x$ = 5408 $x$ = 2968"]}, {"id": "0fea9e1aac0c034e4a3c9d969340b795", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-48-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 48 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 49 toán VNEN 4 tập 1\nTính rồi thử lại:\n8057 - 241 7592 - 67\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "630b6a4a333bd76ef2a24a6514e1f71d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-54-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 54 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 54 toán VNEN 4 tập 1\nTính:\na. a + b x c với a = 3, b = 5, c = 7\nb. a - b : c với a = 40, b = 60, c = 6\nc. a x b : c với a = 18, b = 6, c = 3\n02 Bài giải:\n \na. a + b x c với a = 3, b = 5, c = 7\n=> a + b x c = 3 + 5 x 7 = 3 + 35 = 38\nb. a - b : c với a = 40, b = 60, c = 6\n=> a - b : c = 40 - 60 : 6 = 40 - 10 = 30\nc. a x b : c với a = 18, b = 6, c = 3\n=> a x b : c = 18 x 6 : 3 = 108 : 3 = 36"]}, {"id": "974c1557648c5e367ceb4e413986f3b1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-55-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 55 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 55 toán VNEN 4 tập 1\nEm nghĩa ra biểu thức có chứa ba chữ rồi đó người lớn tính giá trị biểu thức khi thay các chữ bằng những số khác nhau. Em kiểm tra xem người lớn tính đúng không?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu: Biểu thức có chứa ba chữ:"]}, {"id": "788f167db35a1a683e7dc4d1a5a087a6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-55-bai-21-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 55 bài 21 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 55 toán VNEN 4 tập 1\nTrong một kho thóc có 450 tấn thóc. Ngày đầu nhập kho thêm 378 tấn thóc. Ngày thứ hai nhập tiếp 326 tấn nữa. Hỏi sau hai ngày, trong kho đó có tất cả bao nhiêu tấn thóc?\n02 Bài giải:\n \nHai ngày kho nhập thêm số tấn thóc là:\n 378 + 326 = 700 (tấn thóc)\nSau hai ngày, trong kho có tất cả số thóc là:\n 450 + 700 = 1150 (tấn thóc)\n Đáp số: 1150 tấn thóc"]}, {"id": "72875507c3ba13aebf4c458d9c7cebc3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-54-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 54 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 54 toán VNEN 4 tập 1\nTính giá trị của biểu thức m + n - p, nếu:\na. m = 5, n = 7, p = 8\nb. m = 10, n = 14, p = 20\n02 Bài giải:\n \na. m = 5, n = 7, p = 8\n=> m + n - p = 5 + 7 - 8 = 4\nb. m = 10, n = 14, p = 20\n=> m + n - p = 10 + 14 - 20 = 4"]}, {"id": "4e08bb941e03eecfc8446071e2642d37", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-54-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 54 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 54 toán VNEN 4 tập 1\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "379836c2f1662513231417dc1a05d0e1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-55-bai-21-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 55 bài 21 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 55 toán VNEN 4 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 742 + 316 + 258 b. 2547 + 3623 + 453\n 2811 + 2034 + 966 1217 + 3464 + 1536\n02 Bài giải:\n \na. 742 + 316 + 258 b. 2547 + 3623 + 453\n = (742 + 258) + 316 = (2547 + 453) + 3623\n = 1000 + 316 = 1316 = 3000 + 3623 = 6623\n 2811 + 2034 + 966 1217 + 3464 + 1536\n = 2811 + (2034 + 966) = 1217 + (3464 + 1536)\n = 2811 + 3000 = 5811 = 1217 + 5000 = 6217"]}, {"id": "e905e96f789155f84ba8d886285d1329", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-55-bai-21-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 55 bài 21 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 55 toán VNEN 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính tổng:\na. 3725 + 1429 + 2085 b. 17476 + 24064 + 9220\n 4835 + 716 + 625 84238 + 61904 + 2642\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "118ca65b796fc327060fa5f7a194cc6d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-55-bai-21-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 55 bài 21 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 55 toán VNEN 4 tập 1\nTìm $x$:\na. $x$ - 298 = 502 b. $x$ + 125 = 730\n02 Bài giải:\n \na. $x$ - 298 = 502 b. $x$ + 125 = 730\n $x$ = 502 + 298 $x$ = 730 - 125\n $x$ = 800 $x$ = 605"]}, {"id": "249f151c12dde393404276f2d880ff04", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-58-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 58 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 58 toán VNEN 4 tập 1\nHai bạn Hằng và Hương hái cam trong vườn, được tất cả 126 quả. Hương hái được ít hơn Hằng 18 quả. Hỏi mỗi bạn hái được bao nhiêu quả cam?\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nHai lần số quả cam Hằng hái được là: 126 + 18 = 144 (quả)\nSố quả cam Hằng hái được là: 144 : 2 = 72 (quả)\nSố quả cam Hương hái được là: 126 - 72 = 54 (quả)\nĐáp số: Hằng 72 quả\n Hương 54 quả\nCách 2:\nHai lần số quả cam Hương hái được là: 126 - 18 = 108 (quả)\nSố quả cam Hương hái được là: 108 : 2 = 54 (quả)\nSố quả cam Hằng hái được là: 54 + 18 = 72 (quả)\nĐáp số: Hương 54 quả\n Hằng 72 quả"]}, {"id": "a36f2c210e68f32a06cfbcb25ddc7a6e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-58-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 58 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 58 toán VNEN 4 tập 1\nTổng số tuổi của bố và mẹ là 69 tuổi. Bố hơn mẹ 5 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi? Mẹ bao nhiêu tuổi?\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nHai lần số tuổi của bố là: 69 + 5 = 74\nSố tuổi của bố là: 74 : 2 = 37 (tuổi)\nSố tuổi của mẹ là: 69 - 37 = 32 (tuổi)\nĐáp số: bố 37 tuổi\n mẹ 32 tuổi\nCách 2:\nHai lần số tuổi của mẹ là: 69 - 5 = 64\nSố tuổi của mẹ là: 64 : 2 = 32 (tuổi)\nSố tuổi của bố là: 32 + 5 = 37 (tuổi)\nĐáp số: mẹ 32 tuổi\n bố 37 tuổi"]}, {"id": "b7394b00268e6765d095d5557ea215be", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-54-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 54 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 54 toán VNEN 4 tập 1\nViết vào chỗ chấm cho thích hợp:\na. (204 + 514) + 380 = 204 + (... + 380)\nb. (89 + 173) + 627 = 89 + (173 + ... )\nc. (m + n) + p = .... + (n + p)\n02 Bài giải:\n \na. (204 + 514) + 380 = 204 + (514 + 380)\nb. (89 + 173) + 627 = 89 + (173 + 627 )\nc. (m + n) + p = m + (n + p)"]}, {"id": "37ec23af95bcc1db344b12e3d6147f75", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-65-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 65 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 65 toán VNEN 4 tập 1\nDưới đây là sơ đồ một số đường phố ở Hà Nội. Em hãy quan sát sơ đồ và cho biết:\na. Các đường phố vuông góc với nhau\nb. Bạn An đang ở ngã tư phố Hàng Gai và Hàng Trống, bạn ấy muốn đi ra Hồ Gươm thì có thể đi theo những phố nào trên sơ đồ này?\n02 Bài giải:\n \na. Các đường phố vuông góc với nhau:\nHàng Trống vuông góc Bảo Khánh\nHàng Trống vuông góc Hang Gai\nHàng Hành vuông góc ngõ Bảo Khánh\nNgõ Bảo Khánh vuông góc Bảo Khánh\nb. Bạn An có thể đi ra Hồ Gươm bằng cách:\nCách 1: Bạn đi đường Hàng Gai, sau đó đến ngã tư Lê Văn Lương và Hàng Gai bạn rẽ phải đi theo đường Lê Văn Lương ra đến đường Lê Thái Tổ (Hồ Gươm)\nCách 2: Bạn đi đường Hàng Trống, sau đó đến ngã ba Bảo Khánh và Hàng Trống, bạn rẽ trái đi theo đường Bảo Khánh đi thẳng đường Bảo Khánh ra đường Lê Thái Tổ (Hồ Gươm."]}, {"id": "be15494e03066a40294b7afefbde8134", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-65-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 65 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 65 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy nối các điểm trong hình bên để có được 5 cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "eabb9903ece42e51102f8c202e6597bc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-64-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 64 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 64 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy kiểm tra xem hai đường thẳng dưới đây có vuông góc với nhau không?\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "b7212b5a59e34597f96757eaf0fa4493", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-65-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 65 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 65 toán VNEN 4 tập 1\nCho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là những góc vuông\na. Hãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau\nb. Hãy nêu tên từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau\n02 Bài giải:\n \na. Từng cặp cạnh vuông góc với nhau là:\nAB và AD\nAD và DC\nb. Từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau:\nAB và BC\nBC và CD."]}, {"id": "206a07e264b4fd282caf86941790e796", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-72-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 72 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 72 toán VNEN 4 tập 1\nCho tam giác ABC có góc đỉnh A là góc vuông. Em hãy vẽ:\nĐường thẳng BX đi qua đỉnh B và song song với cạnh AC.\nĐường thẳng CY đi qua đỉnh C và song song với cạnh AB.\nHai đường thẳng BX và CY cắt nhau tại điểm D. Nêu nhận xét của em về hình tứ giác ABCD.\n02 Bài giải:\n \nVẽ hình:\nĐường thẳng BX đi qua đỉnh B và song song với cạnh AC.\nĐường thẳng CY đi qua đỉnh C và song song với cạnh AB.\nHai đường thẳng BX và CY cắt nhau tại điểm D\nTa được hình như sau:\n=> Tứ giác ABCD là hình chữ nhật, có 4 góc vuông, hai cặp cạnh song song nhau."]}, {"id": "d2ea44ed6bebc745584b184eb080d0c8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-72-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 72 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 72 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng BC trong mỗi trường hợp sau:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "3e8d1217389f35429948547c8b1934e4", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-70-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 70 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 70 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC trong mỗi trường hợp sau:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "bf17d5b1b8832807d8930a8d9decab5a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-69-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 69 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 69 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy cho biết:\na. Để kiểm tra góc vuông, ta phải dùng dụng cụ gì?\nb. Cách dùng dụng cụ đó để một góc vuông\nc. Muốn vẽ một góc vuông, ta phải làm thế nào?\n02 Bài giải:\n \na. Để kiểm tra góc vuông, ta phải dùng thước eke.\nb. Để đo một góc vuông, ta sử dụng eke như sau:\nBước 1:Đặt đỉnh vuông góc của Eke trùng với góc muốn đo.\nBước 2: Nếu hai cạnh của góc vuông trùng với hai cạnh vuông góc của thước Eke thì đó là góc vuông.\nc. Muốn vẽ một góc vuông, ta phải:\nBước 1: Đặt đỉnh vuông góc của Eke trùng với điểm đã cho.\nBước 2: Giữ nguyên Eke, vẽ từ điểm đã cho hai đường thẳng theo cạnh góc vuông Eke.\n"]}, {"id": "7a7fbf8df97e7fa8cb6df5ef81f59d35", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-70-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 70 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 70 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "f8f3b553d9d81c749affb16104951030", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-72-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 72 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 72 toán VNEN 4 tập 1\nỞ hình vẽ bên, em hãy:\na. Vẽ đường thẳng PQ đi qua điểm E và vuông góc với với đường thẳng AB\nb. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng PQ\nc. Nêu nhận xét của em về hai đường thẳng AB và CD.\nd. Nêu cách vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và song song với đường thẳng AB.\n02 Bài giải:\n \na. Vẽ đường thẳng PQ đi qua điểm E và vuông góc với với đường thẳng AB\nb. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng PQ\nTừ câu a và b ta có hình vẽ sau:\nc. Hai đường thẳng AB và CD song song với nhau.\n"]}, {"id": "79e9980358db04dddd3448d0689896cc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-58-toan-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 58 toán VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 58 toán VNEN 4 tập 1\nTổng của hai số là 100, hiệu của chúng là 20. Tìm hai số đó.\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nHai lần số bé là: 100 - 20 = 80\nSố bé là: 80 : 2 = 40\nSố lớn là: 100 - 40 = 60\nĐáp số: số bé 40\n số lớn 60\nCách 2:\nHai lần số lớn là: 100 + 20 = 120\nSố lớn là: 120 : 2 = 60\nSố bé là: 60 - 20 = 40\nĐáp số: số lớn 60\n số bé 40"]}, {"id": "ad4bf38c15ad761a76fef1b1e3658783", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-9-so-sanh-va-xep-thu-tu-cac-so-tu-nhien.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Em thực hiện các hoạt động sau:\nĐiền dấu thích hợp (>; <) vào chỗ chấm:\n5899 ..... 7000 73 584 ..... 57 652\n803 ....... 1202 99 999 ...... 100 000\nTrả lời:\n5899 < 7000 73 584 > 57 652\n803 < 1202 99 999 < 100 000\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)\n3. Điền dấu thích hợp ( < =>) vào chỗ chấm:\n693 215 .... 693 200 653 211 ..... 653 211\n43 256 ...... 432 510 10 000 ....... 99 999\nTrả lời:\n693 215 > 693 200 653 211 = 653 211\n43 256 < 432 510 10 000 < 99 999\n4. Đọc kĩ nội dung và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1\nĐiền dấu < = >:\n8574 ....... 85 740 434 876 ........ 434 878\n123 465 ........ 123 456 71 326 .......... 713 260\n745 196 ........ 745 196 586 406 ........ 568 406\nCâu 2: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1\nTìm số lớn nhất trong các số sau:\n423 607; 204 528; 97 326; 314 605\nCâu 3: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1\nXếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n467 312; 467 213; 467 321; 549 015\nCâu 4: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1\nTìm số tự nhiên $x$, biết:\na. $x$ < 4 b. $x$ < 6 c. 3 < $x$ < 7\nCâu 5: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1\nTìm số tròn chục $x$, biết:\n25 < $x$ < 58\nC. Hoạt động ứng dụng\nEm đọc các thông tin sau và trả lời câu hỏi:\nSố liệu điều tra dân số của một số nước vào năm 2012 (sgk)\na. Trong các nước đó:\nNước nào có dân số nhiều nhất?\nNước nào có dân số ít nhất?\nb. Hãy viết tên các nước có dân số theo thứ tự tăng dần"]}, {"id": "c01516d0bc201f093e868c65e8d1c788", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-8-day-so-tu-nhien-viet-so-tu-nhien-trong-he-thap-phan.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 8: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1.2.3.4. Học sinh tự đọc và nghe thầy cô hướng dẫn\n5. Thảo luận để tìm số thích hợp vào chỗ chấm\na. 909; 910; 911; .... ; .... ; .....; ......\nb. 0; 2; 4; 6; ...; ...; ....; ....\nc. 1; 3; 5; 7; ....; ....; ....; ....\nTrả lời:\na. 909; 910; 911; 912 ; 913 ; 914; 915\nb. 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14\nc. 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15\n6. Chơi trò chơi \" Đố bạn viết số\"\nMột bạn đọc một số nào đó, bạn kia viết số liền sau của số đó. Các bạn đổi vai cho nhau cùng chơi\nVí dụ:\nĐọc: Bảy trăm mười lăm\nViết số liền sau: 716\nĐọc: Năm trăm hai mươi lăm\nViết số liền sau: 526", "B. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 21 VNEN toán 4 tập 1\nĐọc kĩ nội dung sau rồi viết tiếp vào chỗ chấm:\n* Với mười chữ số: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 có thể viết được mọi số tự nhiên.\n* Ở mỗi hàng chỉ có thể viết được một chữ số,cứ mười đơn vị ở một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.\n*Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.Cùng một chữ số nhưng đứng ở các vị trí khác nhau sẽ có các giá trị khác nhau.\nVí dụ 1:\nSố 777 có 3 chữ số, kể từ phải sang trái mỗi chữ số 7 lần lượt nhận giá trị là: 7; 70, 700.\nVí dụ 2:\nTrong số 345, chữ số 3 có giá trị là ......., chữ số 4 có giá trị là ........, chữ số 5 có giá trị là .........\nCâu 2: Trang 21 VNEN toán 4 tập 1\nThảo luận cùng nhau trả lời nội dung sau:\nĐọc mỗi số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào?\n46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 906 783\nCâu 3: Trang 21 VNEN toán 4 tập 1\na. Viết các số sau:\nBốn nghìn ba trăm\nHai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu\nBa trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt\nb. Viết mỗi số ở trên thành tổng (theo mẫu):\nMẫu: 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 22 VNEN toán 4 tập 1\nNgười lớn được một số tự nhiên, em đọc tiếp năm số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số tự nhiên người lớn đã đọc"]}, {"id": "fb0941394f27cef156516f27244039e2", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-6-hang-va-lop.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 6: Hàng và lớp", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"phân tích số\"\nVí dụ:\nSố: 777 632\nĐọc là: Bảy trăm bảy mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi hai\nNói: số 77 632 gồm 7 trăm nghìn, 7 chục nghìn, bảy nghìn, sáu trăm, 3 chục và 2 đơn vị.\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)\n3. Viết theo mẫu:\nTrả lời:\nSố\nLớp triệu\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng\nTrăm\nTriệu\nHàng\nChục\nTriệu\nHàng\nTriệu\nHàng\nTrăm\nnghìn\nHàng chục\nnghìn\nHàng\nnghìn\nHàng\ntrăm\nHàng\nChục\nHàng\nĐơn vị\n7309456\n7\n3\n0\n9\n4\n5\n6\n653007312\n6\n5\n3\n0\n0\n7\n3\n1\n2", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 16 VNEN toán 4 tập 1\nViết theo mẫu:\nSố\nLớp triệu\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng\nTrăm\nTriệu\nHàng\nChục\nTriệu\nHàng\nTriệu\nHàng\nTrăm\nnghìn\nHàng chục\nnghìn\nHàng\nnghìn\nHàng\ntrăm\nHàng\nChục\nHàng\nĐơn vị\n91 473\n9\n1\n4\n7\n3\n820 356\n4 703 622\n317 108 255\nĐọc số\nSố\nLớp triệu\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng\nTrăm\nTriệu\nHàng\nChục\nTriệu\nHàng\nTriệu\nHàng\nTrăm\nnghìn\nHàng chục\nnghìn\nHàng\nnghìn\nHàng\ntrăm\nHàng\nChục\nHàng\nĐơn vị\nBa trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai\n368 944 142\n3\n6\n8\n9\n4\n4\n1\n4\n2\nSáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm\n502 870 031\nCâu 2: Trang 16 VNEN toán 4 tập 1\nĐọc số các sau và cho biết chữ số 9 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:\n5 209 613; 34 390 743; 617 800 749; 800 501 900; 900 030 544\nb. Giá trị của chữ số 4 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):\nCâu 3: Trang 17 VNEN toán 4 tập 1\nViết các số 96 245; 704 090; 32 450; 841 071 thành tổng (theo mẫu):\nM. 96245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5\nC. Hoạt động ứng dụng\nBảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2011 - 2012:\nEm đọc các thông tin trong bảng trên và trả lời câu hỏi:\nTrong năm 2011 - 2012:\na. Số trường tiểu học là bao nhiêu?\nb. Số giáo viên trung học cơ sở là bao nhiêu?\nc. Số học sinh trung học phổ thông là bao nhiêu?"]}, {"id": "f8fc711622a7429418b2367a8c637ca7", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-4-cac-so-co-sau-chu-so.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 4: Các số có sáu chữ số", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \" Đọc - viết số\"\nVí dụ:\n2. Đọc kĩ nội dung sau và cùng thầy/ cô giáo hướng dẫn: (sgk)\n3. Viết theo mẫu:\nTrả lời:", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 11 VNEN toán 4 tập 1\nViết theo mẫu:\nCâu 2: Trang 11 VNEN toán 4 tập 1\na. Đọc các số sau: 78 452 607 824 315 211 873 105\nb. Viết các số sau:\nBốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm\nMột trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn\nNăm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt\nBa mươi bảy nghìn sáu trăm linh một\nChín nghìn hai trăm ba mươi tư\nCâu 3: Trang 11 VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách:\na. Đếm thêm 100 000\n400 000; 500 000; 600 000; ..... ; ..... ; ......\nb. Đếm thêm 10 000\n450 000; 460 000; 470 000; ..... ; ...... ; ......\nCâu 4: Trang 1 VNEN toán 4 tập 1\nViết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):\n52 314; 50 306; 83 760; 176 091\nMẫu: 52314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 12 VNEN toán 4 tập 1\nEm tìm trên sách báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại những thông tin liên quan đến các số tìm được"]}, {"id": "6fd72d8ff2823b00b41f3c4a828a0b6c", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-1-tap-cac-so-den-100-000.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 1: Ôn tập các số đến 100 000", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang VNEN toán 4 tập 2\nViết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:\nCâu 3: Trang 4 VNEN toán 4 tập 1\nViết (theo mẫu):\nCâu 4. Trang 4 VNEN toán 4 tập 1\nViết các số: 4976; 8364; 6065; 2305; 9009 thành tổng (theo mẫu):\nMẫu: 4976 = 4000 + 900 + 70 + 6\nb. Viết các tổng (theo mẫu):\nMẫu: 6000 + 600 + 20 + 7 = 6627\n8000 + 600 + 20 + 7\n3000 + 900 + 80 + 5\n6000 + 3\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 4 VNEN toán 4 tập 1\nVới sự hỗ trợ của người lớn, em tìm hiểu giá bán một số mặt hàng rồi ghi vào vở."]}, {"id": "32c1dd185df6dbcd8623096c9a98f9c6", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-24-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 24 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1\nTìm số tròn chục $x$, biết:\n25 < $x$ < 58\n02 Bài giải:\n \nSố tròn chục lớn hơn 25 và bé hơn 58 là: 30, 40, 50\nVậy $x$ là: 30, 40, 50"]}, {"id": "7e5b99affad79ad8baac04925e394ca8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-24-vnen-toan-4-tap-1.html-0", "title": "Giải câu 1 trang 24 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nEm đọc các thông tin sau và trả lời câu hỏi:\nSố liệu điều tra dân số của một số nước vào năm 2012 (sgk)\na. Trong các nước đó:\nNước nào có dân số nhiều nhất?\nNước nào có dân số ít nhất?\nb. Hãy viết tên các nước có dân số theo thứ tự tăng dần\n02 Bài giải:\n \na. Trong các nước đó:\nNước có dân số nhiều nhất là Liên Bang Nga\nNước có dân số ít nhất là Hàn Quốc\nb. Tên các nước có dân số theo thứ tự tăng dần là:\nHàn Quốc -> Pháp -> Việt Nam -> Liên Bang Nga"]}, {"id": "726bdb8ab1854c92fa86209feef2d4be", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-10-yen-ta-tan.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 10: Yến, tạ, tấn", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"đố bạn\"\nĐố bạn tìm số thích hợp để điển vào chỗ chấm và đọc to tình huống trong mỗi hình vẽ dưới đây:\nTrả lời:\nTúi gạo cân nặng 10 kg\nThùng đường cân nặng 100 kg\n2. Đọc kĩ nội dung sau (sgk)\n3. Viết yến hoặc tạ hoặc tấn vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrả lời:\nCon bò cân nặng 2 tạ\nCon voi cân nặng 2 tấn\nCon chó cân nặng 2 yến", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 26 VNEN toán 4 tập 1\nTìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm:\n1 yến = ....... kg 3 yến = ....... kg 1 yến 4 kg = ....... kg\n10 kg = ..... yến 7 yến = ....... kg 3 yến 7 kg = ....... kg\n1 tạ = ........ yến 1 tạ = ......... kg 4 tạ 50 kg = ........ kg\n10 yến = .... tạ 100kg = ..... tạ 2 tấn 85kg = ....... kg\n5 tạ = ....... yến 3 tạ = ........ kg\n1 tấn = ...... tạ 1 tấn = ...... kg\n10 tạ = ...... tấn 5 tấn = ...... tạ\nCâu 2: Trang 26 VNEN toán 4 tập 1\nTính:\na. 17 yến + 36 yến b. 125 tạ x 5\nc. 563 tạ - 85 tạ d. 512 tấn : 8\nCâu 3: Trang 27 VNEN toán 4 tập 1\nMột xe ô tô chở hàng ủng hộ đồng bào lũ lụt. Chuyển đầu chở được 2 tấn gạo, chuyến sau chở nhiều chuyến đầu 5 tạ gạo. Hỏi cả hai chuyến chở được bao nhiêu tạ gạo?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 27 VNEN toán 4 tập 1\nTập ước lượng sử dụng các đơn vị đo khối lượng: Ki-lô-gam, yến, tạ, tấn rồi viết vào vở.\nCâu 2: Trang 27 VNEN toán 4 tập 1\nTrả lời câu hỏi và viết vào vở:\na. Để tính sản lượng lúa thu hoạch mỗi vụ của một gia đình, người ta thường dùng đơn vụ đo khối lượng nào?\nb. Để tính số gạo ăn hằng tháng của một gia đình, người ta thường dùng đơn vị đo khối lượng nào?"]}, {"id": "f01e6334b8867c27a559d1c74bb2e40e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-24-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 24 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1\nTìm số tự nhiên $x$, biết:\na. $x$ < 4 b. $x$ < 6 c. 3 < $x$ < 7\n02 Bài giải:\n \na. Các số tự nhiên bé hơn 4 là: 0, 1, 2, 3. Vậy $x$ là: 0, 1, 2, 3.\nb. Các số tự nhiên bé hơn 6 là: 0, 1, 2, 3, 4, 5. Vậy $x$ là: 0, 1, 2, 3, 4, 5.\nc. Các số tự nhiên lớn hơn 3 và bé hơn 7 là: 4, 5, 6. Vậy $x$ là: 4, 5, 6"]}, {"id": "0e7a887f2909e56c80b4da45004244f3", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-2-tap-cac-so-den-100-000-tiep-theo.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 5 VNEN toán 5 tập 1\nTính nhẩm:\na. 5000 + 3000 b. 9000 - 4000 - 3000 c. 32000 x 2\n 9000 - 4000 90000 - (40000 - 30000) 24000 : 4\n 8000 : 2 30000 + 60000 : 3 80000 - 30000 x 2\n 3000 x 2 (30000 + 60000) : 3 (80000 - 30000) x 2\nCâu 2: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 5084 + 4879 b. 6764 + 2417\n 46725 - 42393 89750 - 58927\n 3180 x 6 2680 x 3\n 40075 : 7 22728 : 4\nCâu 3: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1\nTính giá trị của biểu thức:\na. 57250 + 35685 - 27345 b. 3275 + 4659 - 1300\n 52945 - 7235 x 2 (70850 - 50320) x 3\nCâu 4: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1\nTìm $x$:\na. $x$ + 928 = 1234 b. $x$ x 2 = 4716\n $x$ - 337 = 6528 $x$ : 3 = 2057\nCâu 5: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1\nGiải bài toán: Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 108 $cm^{2}$, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó.\nB. Hoạt động ứng dụng\nBác Na ghi chép việc mua hàng theo bảng sau\nEm hãy giúp bác Na:\nTính số tiền mua từng loại hàng trên\nTính số tiền mua tất cả các số hàng trên\nNấu bác Na có 100 000 đồng thì sau khi mua hàng trên, bác Na còn bao nhiêu tiền?"]}, {"id": "d82d1552c13147e82ddb14f9aff7cdce", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-24-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 24 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1\nXếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n467 312; 467 213; 467 321; 549 015\n02 Bài giải:\n \nTừ các số đã cho:467 312; 467 213; 467 321; 549 015\nTa sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:\n467 213 -> 467 312 -> 467 321 -> 549 015"]}, {"id": "faf623f90dfb0249dc3ed6dfc82382f8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-24-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 24 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1\nTìm số lớn nhất trong các số sau:\n423 607; 204 528; 97 326; 314 605\n02 Bài giải:\n \nTrong các số:423 607; 204 528; 97 326; 314 605\nSố lớn nhất là: 423 607"]}, {"id": "506e5e6ba141c0a03cc631e14febaccf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-24-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 24 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1\nĐiền dấu < = >:\n8574 ....... 85 740 434 876 ........ 434 878\n123 465 ........ 123 456 71 326 .......... 713 260\n745 196 ........ 745 196 586 406 ........ 568 406\n02 Bài giải:\n \n8574 < 85 740 434 876 < 434 878\n123 465 > 123 456 71 326 < 713 260\n745 196 = 745 196 586 406 > 568 406"]}, {"id": "5001b83b444ec8b63791e2caf9702504", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-22-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 22 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 22 VNEN toán 4 tập 1\nNgười lớn được một số tự nhiên, em đọc tiếp năm số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số tự nhiên người lớn đã đọc\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nNgười lớn cho số 87 889\nVậy năm số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 87 889 là:\n87 889; 87 890; 87 891; 87 892; 87 893; 87 894."]}, {"id": "3d82274a0db1d744b1de9e9fa072894f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-21-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 21 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 21 VNEN toán 4 tập 1\na. Viết các số sau:\nBốn nghìn ba trăm\nHai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu\nBa trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt\nb. Viết mỗi số ở trên thành tổng (theo mẫu):\nMẫu: 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7\n02 Bài giải:\n \na. Viết các số sau:\nBốn nghìn ba trăm => 4300\nHai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu => 24 316\nBa trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt => 307 421\nb. Viết mỗi số ở trên thành tổng (theo mẫu):\n4300 = 4000 + 300\n24 316 = 20 000 + 4000 + 300 + 10 + 1\n307 421 = 300 000 + 7000 + 400 + 20 + 1"]}, {"id": "0becf20bc430cfdfe99f3e7ad52a1777", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-5-trieu-chuc-trieu-tram-trieu.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 5: Triệu. Chục triệu. Trăm triệu", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi: \"Đố bạn\"\nEm viết một số bất kì, chẳng hạn: 341 908\nEm đố bạn đọc số em vừa viết\nEm và bạn đổi vai cho nhau cùng chơi\nVí dụ:\nSố: 57 498\nĐọc là: Năm mươi bảy nghìn bốn trăm chín mươi tám\nSố: 77 843\nĐọc là: Bảy mươi bảy nghìn tám trăm bốn mươi ba\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy cô hướng dẫn (sgk)\n3. Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu\nTrả lời:\nMột triệu, hai triệu, ba triệu, bốn triệu, năm triệu, sáu triệu, bảy triệu, tám triệu, chín triệu, mười triệu.", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 13 VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách đếm thêm 1 triệu\n3 000 000; 4 000 000; ......... ; ............ ; ......... ; ............ ; .............\nCâu 2: Trang 13 VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)\n1 chục triệu\n10 000 000\n2 chục triệu\n20 000 000\n3 chục triệu\n................\n4 chục triệu\n................\n5 chục triệu\n................\n6 chục triệu\n................\n7 chục triệu\n................\n8 chục triệu\n................\n9 chục triệu\n................\n1 trăm triệu\n100 000 000\n2 trăm triệu\n................\n3 trăm triệu\n................\nCâu 3: Trang 13 VNEN toán 4 tập 1\nViêt các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:\nTám mươi nghìn sáu mươi ba triệu\nbốn triệu năm trăm triệu\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 14 VNEN toán 4 tập 1\nVới sự giúp đỡ của người lớn, em hỏi giá tiền một số đồ vật có giá trị đến hàng triệu đồng, chục triệu đồng, trăm triệu đồng rồi ghi lại."]}, {"id": "8f9f7c312915a3b3b8f21bee64eb29a8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-21-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 21 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 21 VNEN toán 4 tập 1\nThảo luận cùng nhau trả lời nội dung sau:\nĐọc mỗi số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào?\n46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 906 783\n02 Bài giải:\n \n46 307: Chữ số 3 thuộc lớp đơn vị, hàng trăm\n56 032: Chữ sô 3 thuộc lớp đơn vị, hàng chục\n123 517: Chữ số 3 thuộc lớp nghìn, hàng nghìn\n305 804: Chữ số 3 thuộc lớp nghìn, hàng trăm nghìn\n906 783: Chữ số 3 thuộc lớp đơn vị, hàng đơn vị."]}, {"id": "b94e111bf77ce234b5c21c8d0cb90b7d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-21-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 21 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 21 VNEN toán 4 tập 1\nĐọc kĩ nội dung sau rồi viết tiếp vào chỗ chấm:\n* Với mười chữ số: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 có thể viết được mọi số tự nhiên.\n* Ở mỗi hàng chỉ có thể viết được một chữ số,cứ mười đơn vị ở một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.\n*Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.Cùng một chữ số nhưng đứng ở các vị trí khác nhau sẽ có các giá trị khác nhau.\nVí dụ 1:\nSố 777 có 3 chữ số, kể từ phải sang trái mỗi chữ số 7 lần lượt nhận giá trị là: 7; 70, 700.\nVí dụ 2:\nTrong số 345, chữ số 3 có giá trị là ......., chữ số 4 có giá trị là ........, chữ số 5 có giá trị là .........\n02 Bài giải:\n \nVí dụ 1:\nSố 777 có 3 chữ số, kể từ phải sang trái mỗi chữ số 7 lần lượt nhận giá trị là: 7; 70, 700.\nVí dụ 2:\nTrong số 345, chữ số 3 có giá trị là 3 trăm, chữ số 4 có giá trị là 4 chục, chữ số 5 có giá trị là 5 đơn vị"]}, {"id": "fd5754e6e14ad61a6e500e1100f60740", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-17-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 17 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 17 VNEN toán 4 tập 1\nViết các số 96 245; 704 090; 32 450; 841 071 thành tổng (theo mẫu):\nM. 96245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5\n02 Bài giải:\n \n96 245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5\n704 090 = 700 000 + 4000 + 90\n32 450 = 30 000 + 2000 + 400 + 50\n841 071 = 800 000 + 40 000 + 1000 + 70 + 1"]}, {"id": "95d3db7464503d40b029d6dcecc67e4d", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-17-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 17 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nBảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2011 - 2012:\nEm đọc các thông tin trong bảng trên và trả lời câu hỏi:\nTrong năm 2011 - 2012:\na. Số trường tiểu học là bao nhiêu?\nb. Số giáo viên trung học cơ sở là bao nhiêu?\nc. Số học sinh trung học phổ thông là bao nhiêu?\n02 Bài giải:\n \nTrong năm 2011 - 2012:\na. Số trường tiểu học là 15 337 trường\nb. Số giáo viên trung học cơ sở là 311 970 giáo viên\nc. Số học sinh trung học phổ thông là 2 755 210 học sinh"]}, {"id": "b4165c5b5ba77d2c2802338fc9afba76", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-3-bieu-thuc-co-chua-mot-chu.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 3: Biểu thức có chứa một chữ", "contents": ["A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"thay chữ bằng số\".\nVí dụ:\n2. Đọc kĩ nội dung sau và giải thích cho bạn (sgk)\n3. Viết tiếp vào chỗ chấm:\na. Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 4 là .......\nb. Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 8 là ......\nc. Giá trị của biểu thức 10 + a với b = 5 là .......\nTrả lời:\na. Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 4 là 12 + 4 = 16\nb. Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 8 là 12 + 8 = 20\nc. Giá trị của biểu thức 10 + a với b = 5 là 10 + 5 = 15", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 7 VNEN toán 4 tập 1\nViết tiếp vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 2: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1\nViết giá trị thích hợp của biểu thức vào chỗ chấm:\na. Giá trị của biểu thức 17 + a với a = 3 là ....\nb. Giá của biểu thức 24 - b với b = 10 là .....\nc. Giá trị của biểu thức 2 x a với a = 5 là ....\nd. Giá trị của biểu thức c : 3 với c = 18 là ....\nCâu 3: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1\nTính giá trị của biểu thức (theo mẫu):\nMẫu: 17 - b với b = 8; Nếu b=8 thì 17 -b = 17 - 8 = 9\na. a + 25 với a = 30; b. 10 x c với c = 4 c. 30 + 2 x m với m= 6\nCâu 4: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 5: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1\nMột hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có: P = a x 4\nHãy tính chu vi hình vuông với:\na = 3cm, a = 5dm, a = 8m\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1\nEm nghĩ ra biểu thức chứa một chữ có cả phép cộng và phép nhân rồi cùng người lớn tính giá trị biểu thức khi thay chữ bằng các số khác nhau."]}, {"id": "fa1887e0dd57e69cdd92dab29730e6a7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-12-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 12 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 12 VNEN toán 4 tập 1\nEm tìm trên sách báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại những thông tin liên quan đến các số tìm được\n02 Bài giải:\n \nGợi ý: Các em có thể tìm những số liệu đó ở các tờ báo kinh tế, hoặc những chuyên mục về kinh tế."]}, {"id": "436e0afeb268255d0241da0bc81cf292", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-11-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 11 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 1 VNEN toán 4 tập 1\nViết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):\n52 314; 50 306; 83 760; 176 091\nMẫu: 52314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4\n02 Bài giải:\n \nViết các số thành tổng:\n52 314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4\n50 306 = 50 000 + 300 + 6\n83 760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60\n176 091= 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1"]}, {"id": "11c00f64c6fe67de5b738c3207f99ccb", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-11-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 11 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 11 VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách:\na. Đếm thêm 100 000\n400 000; 500 000; 600 000; ..... ; ..... ; ......\nb. Đếm thêm 10 000\n450 000; 460 000; 470 000; ..... ; ...... ; ......\n02 Bài giải:\n \na. Đếm thêm 100 000\n400 000; 500 000; 600 000; 700 000 ; 800 000 ; 900 000\nb. Đếm thêm 10 000\n450 000; 460 000; 470 000; 480 000 ; 490 000 ; .500 000"]}, {"id": "3a1a7f69e1e10182d8f5caae2ff4b620", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-3-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 3 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang VNEN toán 4 tập 2\nViết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "a53f44a8a124c9c1c54aacfee1fc97e7", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-4-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 4 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4. Trang 4 VNEN toán 4 tập 1\nViết các số: 4976; 8364; 6065; 2305; 9009 thành tổng (theo mẫu):\nMẫu: 4976 = 4000 + 900 + 70 + 6\nb. Viết các tổng (theo mẫu):\nMẫu: 6000 + 600 + 20 + 7 = 6627\n8000 + 600 + 20 + 7\n3000 + 900 + 80 + 5\n6000 + 3\n02 Bài giải:\n \nViết các số: 4976; 8364; 6065; 2305; 9009 thành tổng:\n4976 = 4000 + 900 + 70 + 6\n8364 = 8000 + 300 + 60 + 4\n2305 = 2000 + 300 + 5\n9009 = 9000 + 9\nb. Viết các tổng (theo mẫu):\n8000 + 600 + 20 + 7 = 8627\n3000 + 900 + 80 + 5 = 3985\n6000 + 3 = 6003"]}, {"id": "185fba3957a4a25316833fd3395f9da8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-4-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 4 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 4 VNEN toán 4 tập 1\nViết (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "7b7831905d50ac419a215947c4c0869a", "url": "https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-7-luyen-tap.html", "title": "Giải toán VNEN 4 bài 7: Luyện tập", "contents": ["", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 18 VNEN toán 4 tập 1\nChơi trò chơi \"đố bạn\"\nEm viết một số bất kì, chẳng hạn: 4 046 789\nEm đố bạn đọc số em vừa biết\nEm và bạn đổi vai cùng chơi\nCâu 2: Trang 18 VNEN toán 4 tập 2\nViết theo mẫu:\nĐọc số\nSố\nLớp triệu\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng\nTrăm\nTriệu\nHàng\nChục\nTriệu\nHàng\nTriệu\nHàng\nTrăm\nnghìn\nHàng chục\nnghìn\nHàng\nnghìn\nHàng\ntrăm\nHàng\nChục\nHàng\nĐơn vị\nBốn trăm ba mươi hai triệu năm trăm nghìn bảy trăm linh năm\n423 500 705\n4\n2\n3\n5\n0\n0\n7\n0\n5\nTám mươi triệu một trăm nghìn ba trăm sáu mươi tám\n306 703 001\nCâu 3: Trang 18 VNEN toán 4 tập 1\nĐọc các số:\n47 320 103 6 500 332 430 108 240\n21 000 310 731 450 008 7 000 001\nCâu 4: Trang 18 VNEN toán 4 tập 1\nViết các số sau:\na. Ba trăm bảy mươi lăm triệu\nb. Hai trăm ba mươi mốt triệu tám trăm chín mươi nghìn\nc. Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi ba nghìn bốn trăm linh bảy\nd. Bốn trăm triệu không trăm năm mươi sáu nghìn một trăm hai mươi mốt\nCâu 5: Trang 18 VNEN toán 4 tập 1\nViết số, biết số đó gồm:\na. 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm 3 chục và 7 đơn vị\nb. 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 chục và 7 đơn vị\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 19 VNEN toán 4 tập 1\nĐọc kĩ nội dung sau và viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nCho biết: Một nghìn triệu gọi là 1 tỉ\nCâu 2: Trang 19 VNEN toán 4 tập 1\nVới sự giúp đỡ của người lớn, em hỏi giá tiền một số đồ vật có giá trị đến hàng triệu đồng hoặc hàng chục triệu đồng rồi ghi lại."]}, {"id": "54e5d45e5847c99fce1a9d48efc1238c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-11-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 11 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 11 VNEN toán 4 tập 1\na. Đọc các số sau: 78 452 607 824 315 211 873 105\nb. Viết các số sau:\nBốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm\nMột trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn\nNăm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt\nBa mươi bảy nghìn sáu trăm linh một\nChín nghìn hai trăm ba mươi tư\n02 Bài giải:\n \na. Đọc các số sau:\n78 452: Bảy mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi hai \n607 824: Sáu trăm linh bảy nghìn tám trăm hai mươi tư\n315 211: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một\n873 105: Tám trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm\nb. Viết các số sau:\nBốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 42 515\nMột trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 118 304\nNăm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 518 641\nBa mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 37 601\nChín nghìn hai trăm ba mươi tư: 9234"]}, {"id": "b5b382b8162642ea88357cd5e5f90c8e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-27-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 27 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 27 VNEN toán 4 tập 1\nTrả lời câu hỏi và viết vào vở:\na. Để tính sản lượng lúa thu hoạch mỗi vụ của một gia đình, người ta thường dùng đơn vụ đo khối lượng nào?\nb. Để tính số gạo ăn hằng tháng của một gia đình, người ta thường dùng đơn vị đo khối lượng nào?\n02 Bài giải:\n \na. Để tính sản lượng lúa thu hoạch mỗi vụ của một gia đình, người ta thường dùng đơn vị đo khối lượng là tấn\nb. Để tính số gạo ăn hằng tháng của một gia đình, người ta thường dùng đơn vị đo khối lượng là yến"]}, {"id": "8824070632c27fa71587134f298f6834", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-6-vnen-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 6 VNEN 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nBác Na ghi chép việc mua hàng theo bảng sau\nEm hãy giúp bác Na:\nTính số tiền mua từng loại hàng trên\nTính số tiền mua tất cả các số hàng trên\nNấu bác Na có 100 000 đồng thì sau khi mua hàng trên, bác Na còn bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nSố tiền bác Na mua từng loại là:\nSố tiền mua rau thơm: 4 x 3000 = 12 000 (đồng)\nSố tiền mua cà chua: 20 000 x 2 = 40 000 (đồng)\nSố tiền mua gừng là: 35 000 x 1 = 35 000 (đồng)\nSố tiền mua tất cả số hàng trên là:12000 + 40000 + 35000 = 87000 (đồng)\nNếu bác Na có 100 000 đồng thì sau khi mua hàng trên, bác Na còn lại số tiền là:100000 - 87000 = 13000 (đồng)\n"]}, {"id": "03c532d93cce1a5a7c5eec8d3eadb666", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-5-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 5 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1\nGiải bài toán: Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 108 $cm^{2}$, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nChiều dài hình chữ nhật là:\n 108 + 9 = 12 (cm)\nVậy chu vi hình chữ nhật là:\n (12 + 9) x 2 = 42 (cm)\n Đáp số: 42 cm"]}, {"id": "3e188937bb0bc75a2d70429d6e1bae2b", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-5-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 5 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1\nTìm $x$:\na. $x$ + 928 = 1234 b. $x$ x 2 = 4716\n $x$ - 337 = 6528 $x$ : 3 = 2057\n02 Bài giải:\n \na. $x$ + 928 = 1234 b. $x$ x 2 = 4716\n $x$ = 1234 - 928 $x$ = 4716 : 2\n $x$ = 306 $x$ = 2358\n $x$ - 337 = 6528 $x$ : 3 = 2057\n $x$ = 6528 + 337 $x$ = 2057 x 3\n $x$ = 6865 $x$ = 6171"]}, {"id": "080e04469ed98f24e1d6bb6a717c7afc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-5-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 5 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1\nTính giá trị của biểu thức:\na. 57250 + 35685 - 27345 b. 3275 + 4659 - 1300\n 52945 - 7235 x 2 (70850 - 50320) x 3\n02 Bài giải:\n \na. 57250 + 35685 - 27345 b. 3275 + 4659 - 1300\n = 92935 - 27345 = 7934 - 1300\n = 65590 = 6634\n 52945 - 7235 x 2 (70850 - 50320) x 3\n = 52945 - 14470 = 20530 x 3\n = 38475 = 61590"]}, {"id": "0e1e56d94e39c6ae6a090dd2342fcc37", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-5-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 5 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 5 VNEN toán 5 tập 1\nTính nhẩm:\na. 5000 + 3000 b. 9000 - 4000 - 3000 c. 32000 x 2\n 9000 - 4000 90000 - (40000 - 30000) 24000 : 4\n 8000 : 2 30000 + 60000 : 3 80000 - 30000 x 2\n 3000 x 2 (30000 + 60000) : 3 (80000 - 30000) x 2\n02 Bài giải:\n \na. 5000 + 3000 = 8000 b. 9000 - 4000 - 3000 = 2000 c. 32000 x 2 = 64000\n 9000 - 4000= 5000 90000 - (40000 - 30000)= 80000 24000 : 4 = 6000\n 8000 : 2= 4000 30000 + 60000 : 3 = 50000 80000 - 30000 x 2 = 20000\n 3000 x 2 = 6000 (30000 + 60000) : 3 = 30000 (80000 - 30000) x 2 = 100000"]}, {"id": "de8c6aaf2bc21002721d8dbd8d9f3098", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-5-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 5 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 5084 + 4879 b. 6764 + 2417\n 46725 - 42393 89750 - 58927\n 3180 x 6 2680 x 3\n 40075 : 7 22728 : 4\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "730e4e33ba9fa083e7aa9efd7cf1de37", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-14-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 14 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 14 VNEN toán 4 tập 1\nVới sự giúp đỡ của người lớn, em hỏi giá tiền một số đồ vật có giá trị đến hàng triệu đồng, chục triệu đồng, trăm triệu đồng rồi ghi lại.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nÔ tô nhà em trị giá khoảng 940 000 000 đồng\nXe máy của mẹ em có trị giá khoảng 45 000 000 đồng\nXe máy của bố em có trị giá khoảng 50 000 0000 đồng\nTi vi nhà em có trị giá khoảng 24 000 000 đồng\nTủ lạnh nhà em có trị giá khoảng 15 000 000 đồng\nMáy giặt nhà em có trị giá khoảng 25 000 000 đồng...."]}, {"id": "af068ae61432bbfbf485a22e9037ef86", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-13-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 13 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 13 VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)\n1 chục triệu\n10 000 000\n2 chục triệu\n20 000 000\n3 chục triệu\n................\n4 chục triệu\n................\n5 chục triệu\n................\n6 chục triệu\n................\n7 chục triệu\n................\n8 chục triệu\n................\n9 chục triệu\n................\n1 trăm triệu\n100 000 000\n2 trăm triệu\n................\n3 trăm triệu\n................\n02 Bài giải:\n \n1 chục triệu\n10 000 000\n2 chục triệu\n20 000 000\n3 chục triệu\n30 000 000\n4 chục triệu\n40 000 000\n5 chục triệu\n50 000 000\n6 chục triệu\n60 000 000\n7 chục triệu\n70 000 000\n8 chục triệu\n80 000 000\n9 chục triệu\n90 000 000\n1 trăm triệu\n100 000 000\n2 trăm triệu\n200 000 000\n3 trăm triệu\n300 000 000"]}, {"id": "620c498141f658757754ddc52b16cf8f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-13-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 13 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 13 VNEN toán 4 tập 1\nViêt các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:\nTám mươi nghìn sáu mươi ba triệu\nbốn triệu năm trăm triệu\n02 Bài giải:\n \nTám mươi nghìn \nViết số: 80 000\nSố có 4 chữ số 0 \nSáu mươi ba triệu\nViết số: 63 000 000\nSố có 6 chữ số 0\nBốn triệu \nViết số: 4 000 000\nSô có 6 chữ số 0 \nNăm trăm triệu\nViết số: 500 000 000\nSố có 8 chữ số 0"]}, {"id": "1b578a129aa7105617440c46b4091292", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-27-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 27 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 27 VNEN toán 4 tập 1\nMột xe ô tô chở hàng ủng hộ đồng bào lũ lụt. Chuyển đầu chở được 2 tấn gạo, chuyến sau chở nhiều chuyến đầu 5 tạ gạo. Hỏi cả hai chuyến chở được bao nhiêu tạ gạo?\n02 Bài giải:\n \nChuyến thứ hai chuyển được số tạ gạo là:\n 2 + 5 = 7 (tạ gạo)\nCả hai chuyến chở được số tạ gạo là:\n 2 + 7 = 9 (tạ gạo)\n Đáp số: 9 tạ gạo."]}, {"id": "9d6300803320580ffee93cab47f9da88", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-26-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 26 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 26 VNEN toán 4 tập 1\nTính:\na. 17 yến + 36 yến b. 125 tạ x 5\nc. 563 tạ - 85 tạ d. 512 tấn : 8\n02 Bài giải:\n \na. 17 yến + 36 yến = 53 yến b. 125 tạ x 5 = 625 tạ\nc. 563 tạ - 85 tạ = 478 tạ d. 512 tấn : 8 = 64 tấn"]}, {"id": "964ebbc96d6dede4134b68e9a6ddfd1a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-13-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 13 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 13 VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách đếm thêm 1 triệu\n3 000 000; 4 000 000; ......... ; ............ ; ......... ; ............ ; .............\n02 Bài giải:\n \nĐiền vào chỗ chấm như sau:\n3 000 000; 4 000 000;5 000 000;6 000 000;7 000 000;8 000 000;9 000 000"]}, {"id": "d6c5050490eb0b2f89e72b2bd3dd11bf", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-16-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 16 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 16 VNEN toán 4 tập 1\nViết theo mẫu:\nSố\nLớp triệu\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng\nTrăm\nTriệu\nHàng\nChục\nTriệu\nHàng\nTriệu\nHàng\nTrăm\nnghìn\nHàng chục\nnghìn\nHàng\nnghìn\nHàng\ntrăm\nHàng\nChục\nHàng\nĐơn vị\n91 473\n9\n1\n4\n7\n3\n820 356\n4 703 622\n317 108 255\nĐọc số\nSố\nLớp triệu\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng\nTrăm\nTriệu\nHàng\nChục\nTriệu\nHàng\nTriệu\nHàng\nTrăm\nnghìn\nHàng chục\nnghìn\nHàng\nnghìn\nHàng\ntrăm\nHàng\nChục\nHàng\nĐơn vị\nBa trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai\n368 944 142\n3\n6\n8\n9\n4\n4\n1\n4\n2\nSáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm\n502 870 031\n02 Bài giải:\n \nSố\nLớp triệu\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng\nTrăm\nTriệu\nHàng\nChục\nTriệu\nHàng\nTriệu\nHàng\nTrăm\nnghìn\nHàng chục\nnghìn\nHàng\nnghìn\nHàng\ntrăm\nHàng\nChục\nHàng\nĐơn vị\n91 473\n9\n1\n4\n7\n3\n820 356\n8\n2\n0\n3\n5\n6\n4 703 622\n4\n7\n0\n3\n6\n2\n2\n317 108 255\n3\n1\n7\n1\n0\n8\n2\n5\n5\nĐọc số\nSố\nLớp triệu\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng\nTrăm\nTriệu\nHàng\nChục\nTriệu\nHàng\nTriệu\nHàng\nTrăm\nnghìn\nHàng chục\nnghìn\nHàng\nnghìn\nHàng\ntrăm\nHàng\nChục\nHàng\nĐơn vị\nBa trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai\n368 944 142\n3\n6\n8\n9\n4\n4\n1\n4\n2\nSáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm\n620 403 255\n6\n2\n0\n4\n0\n3\n2\n5\n5\n502 870 031\n5\n0\n2\n8\n7\n0\n0\n3\n1"]}, {"id": "8db7c3cf81bb4da9b0b11d8e871687df", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-26-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 26 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 26 VNEN toán 4 tập 1\nTìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm:\n1 yến = ....... kg 3 yến = ....... kg 1 yến 4 kg = ....... kg\n10 kg = ..... yến 7 yến = ....... kg 3 yến 7 kg = ....... kg\n1 tạ = ........ yến 1 tạ = ......... kg 4 tạ 50 kg = ........ kg\n10 yến = .... tạ 100kg = ..... tạ 2 tấn 85kg = ....... kg\n5 tạ = ....... yến 3 tạ = ........ kg\n1 tấn = ...... tạ 1 tấn = ...... kg\n10 tạ = ...... tấn 5 tấn = ...... tạ\n02 Bài giải:\n \n1 yến = 10 kg 3 yến = 30 kg 1 yến 4 kg = 14 kg\n10 kg = 1 yến 7 yến = 70 kg 3 yến 7 kg = 37 kg\n1 tạ = 10 yến 1 tạ = 100kg 4 tạ 50 kg = 450 kg\n10 yến = 1 tạ 100kg = 1 tạ 2 tấn 85kg = 2085 kg\n5 tạ = 50 yến 3 tạ = 300 kg\n1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 1000 kg\n10 tạ = 1 tấn 5 tấn = 50 tạ"]}, {"id": "d01cdf6a0e61283ff2dd02d528519103", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-11-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 11 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 11 VNEN toán 4 tập 1\nViết theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "5afca0fa714f9e140f5d962f69ebdae3", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-8-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 8 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1\nMột hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có: P = a x 4\nHãy tính chu vi hình vuông với:\na = 3cm, a = 5dm, a = 8m\n02 Bài giải:\n \nVới a= 3cm\nChu vi của hình vuông là: P = 3 x 4 = 12 (cm)\nVới 5 = 5dm\nChu vi của hình vuông là: P = 3 x 5 = 15 (dm)\nVới a = 8m\nChu vi của hình vuông là: P = 8 x 3 = 24 (m)"]}, {"id": "ad9523eca65f9403a7f6065b101fef47", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-8-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 8 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1\nEm nghĩ ra biểu thức chứa một chữ có cả phép cộng và phép nhân rồi cùng người lớn tính giá trị biểu thức khi thay chữ bằng các số khác nhau.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nBiểu thức: a + 3 x 4"]}, {"id": "c4c290903f8398fb493783b7389face0", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-8-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 8 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "ea1994dc0e86cc3efa544e306b109bb1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-18-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 5 trang 18 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 18 VNEN toán 4 tập 1\nViết số, biết số đó gồm:\na. 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm 3 chục và 7 đơn vị\nb. 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 chục và 7 đơn vị\n02 Bài giải:\n \na. 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm 3 chục và 7 đơn vị\n=> Số đó là: 4 960 537\nb. 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 chục và 7 đơn vị\n=> Số đó là: 4 906 037"]}, {"id": "08f34fc5f728c643438b7391bad27301", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-19-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 19 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 19 VNEN toán 4 tập 1\nVới sự giúp đỡ của người lớn, em hỏi giá tiền một số đồ vật có giá trị đến hàng triệu đồng hoặc hàng chục triệu đồng rồi ghi lại.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ:\nXe tay ga trị giá khoảng bốn chục triệu đồng\nTủ lạnh loại tốt nhất trị giá khoảng năm mươi triệu đồng\nTi vi loại tốt trị giá khoảng ba mươi triệu đồng\nNồi cơm điện trị giá khoảng ba triệu đồng...."]}, {"id": "a1f8e2c9f10ec14de4b7c57cb0a278a8", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-19-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 19 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 19 VNEN toán 4 tập 1\nĐọc kĩ nội dung sau và viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nCho biết: Một nghìn triệu gọi là 1 tỉ\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "044c1d5e933ee211736476365a1bf24a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-18-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 18 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 18 VNEN toán 4 tập 2\nViết theo mẫu:\nĐọc số\nSố\nLớp triệu\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng\nTrăm\nTriệu\nHàng\nChục\nTriệu\nHàng\nTriệu\nHàng\nTrăm\nnghìn\nHàng chục\nnghìn\nHàng\nnghìn\nHàng\ntrăm\nHàng\nChục\nHàng\nĐơn vị\nBốn trăm ba mươi hai triệu năm trăm nghìn bảy trăm linh năm\n423 500 705\n4\n2\n3\n5\n0\n0\n7\n0\n5\nTám mươi triệu một trăm nghìn ba trăm sáu mươi tám\n306 703 001\n02 Bài giải:\n \nĐọc số\nSố\nLớp triệu\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng\nTrăm\nTriệu\nHàng\nChục\nTriệu\nHàng\nTriệu\nHàng\nTrăm\nnghìn\nHàng chục\nnghìn\nHàng\nnghìn\nHàng\ntrăm\nHàng\nChục\nHàng\nĐơn vị\nBốn trăm ba mươi hai triệu năm trăm nghìn bảy trăm linh năm\n423 500 705\n4\n2\n3\n5\n0\n0\n7\n0\n5\nTám mươi triệu một trăm nghìn ba trăm sáu mươi tám\n80 100 368\n8\n0\n1\n0\n0\n3\n6\n8\n306 703 001\n3\n0\n6\n7\n0\n3\n0\n0\n1"]}, {"id": "a60e0d2cf9310a7367d8b0285bdfd1fc", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-18-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 18 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 18 VNEN toán 4 tập 1\nĐọc các số:\n47 320 103 6 500 332 430 108 240\n21 000 310 731 450 008 7 000 001\n02 Bài giải:\n \n47 320 103: Bốn mươi bảy triệu ba trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba \n6 500 332: Sáu triệu năm trăm nghìn ba trăm ba mươi hai\n430 108 240: Bốn trăm ba mươi triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm bốn mươi\n21 000 310: Hai mươi mốt triệu ba trăm mười\n731 450 008: Bảy trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi nghìn không trăm linh tám\n7 000 001: Bảy triệu không trăm linh một"]}, {"id": "f8af8140bad20b311e4019782a18f88a", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-18-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 4 trang 18 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 18 VNEN toán 4 tập 1\nViết các số sau:\na. Ba trăm bảy mươi lăm triệu\nb. Hai trăm ba mươi mốt triệu tám trăm chín mươi nghìn\nc. Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi ba nghìn bốn trăm linh bảy\nd. Bốn trăm triệu không trăm năm mươi sáu nghìn một trăm hai mươi mốt\n02 Bài giải:\n \na. Ba trăm bảy mươi lăm triệu => 375 000 000\nb. Hai trăm ba mươi mốt triệu tám trăm chín mươi nghìn => 231 890 000\nc. Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi ba nghìn bốn trăm linh bảy => 915 143 407\nd. Bốn trăm triệu không trăm năm mươi sáu nghìn một trăm hai mươi mốt => 400 056 121"]}, {"id": "d7aa0f8eac5f322437abfb18bd0b6b33", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-8-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 3 trang 8 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1\nTính giá trị của biểu thức (theo mẫu):\nMẫu: 17 - b với b = 8; Nếu b=8 thì 17 -b = 17 - 8 = 9\na. a + 25 với a = 30; b. 10 x c với c = 4 c. 30 + 2 x m với m= 6\n02 Bài giải:\n \na. a + 25 với a = 30;\na= 30 => 30 + 25 = 55 \nb. 10 x c với c = 4 \nc= 4 => 10 x 4 = 40\nc. 30 + 2 x m với m= 6\nm = 6 => 30 + 2 x 6 = 30 + 12 = 42"]}, {"id": "2869a6dfc73f2ef10dfe5bf31a00176e", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-18-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 18 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 18 VNEN toán 4 tập 1\nChơi trò chơi \"đố bạn\"\nEm viết một số bất kì, chẳng hạn: 4 046 789\nEm đố bạn đọc số em vừa biết\nEm và bạn đổi vai cùng chơi\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:"]}, {"id": "ffaa00749370a774fcefebc700adc79f", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-7-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 7 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 7 VNEN toán 4 tập 1\nViết tiếp vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"]}, {"id": "fa495695ce751eeedb86058885eb62e5", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-8-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 8 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1\nViết giá trị thích hợp của biểu thức vào chỗ chấm:\na. Giá trị của biểu thức 17 + a với a = 3 là ....\nb. Giá của biểu thức 24 - b với b = 10 là .....\nc. Giá trị của biểu thức 2 x a với a = 5 là ....\nd. Giá trị của biểu thức c : 3 với c = 18 là ....\n02 Bài giải:\n \na. Giá trị của biểu thức 17 + a với a = 3 là 17 + 3 = 20\nb. Giá của biểu thức 24 - b với b = 10 là 24 - 10 = 14\nc. Giá trị của biểu thức 2 x a với a = 5 là 2 x 5 = 10\nd. Giá trị của biểu thức c : 3 với c = 18 là 18 : 3 = 6"]}, {"id": "0f9d8d9fcede06d8c5c130aea8e68509", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-4-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 4 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 4 VNEN toán 4 tập 1\nVới sự hỗ trợ của người lớn, em tìm hiểu giá bán một số mặt hàng rồi ghi vào vở.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nMột gói mì chính giá: 28 000\nMột chiếc bút máy giá 25 000\nMột gói mì tôm giá 7 000\nMột kg đường giá 18 000\nMột hộp kem đánh răng giá 36 000"]}, {"id": "952f00f56e72f196aea229593c02c73c", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-16-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 2 trang 16 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 16 VNEN toán 4 tập 1\nĐọc số các sau và cho biết chữ số 9 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:\n5 209 613; 34 390 743; 617 800 749; 800 501 900; 900 030 544\nb. Giá trị của chữ số 4 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \na.\nb."]}, {"id": "60d7693236561935c939b253917d5ba1", "url": "https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-27-vnen-toan-4-tap-1.html", "title": "Giải câu 1 trang 27 VNEN toán 4 tập 1", "contents": ["\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 27 VNEN toán 4 tập 1\nTập ước lượng sử dụng các đơn vị đo khối lượng: Ki-lô-gam, yến, tạ, tấn rồi viết vào vở.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nCon chó cảnh nhà em cân nặng 3kg\nCon cá trê mẹ mua cân nặng 2kg\nBao gạo mẹ mua cân nặng 5 yến\nChiếc xe máy cân nặng khoảng 9 yến\nCon trâu cân nặng khoảng 3 tấn\nCon bê con cân nặng khoảng 4 tạ\n"]} ]